ề ự
1
Chuyên đ th c
t pậ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài.
ừ ệ ệ ầ ẳ ỏ ị ị Hi n nay doanh nghi p v a và nh đang d n kh ng đ nh vai trò và v trí
ề ừ ỏ ủ c a mình trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng. Các doanh nghi p v a và nh đã và
ự ứ ỏ ưở ế ướ đang góp s c không nh vào s tăng tr ng kinh t và giúp Nhà n ự c th c
ệ ế ộ ụ hi n các m c tiêu kinh t xã h i.
ể ầ ư ể ả ố ị ở ộ ả ấ Đ có th đ u t thêm vào tài s n c đ nh m r ng s n xu t kinh doanh,
ỏ ấ ầ ứ ủ ừ ự ự ự ệ ệ th c hi n các d án, doanh nghi p v a và nh r t c n có s góp s c c a các
ặ ồ ố ệ ụ ngu n v n khác đ c bi t là tín d ng Ngân hàng.
ề ươ ạ ấ ừ ụ ả V phía các Ngân hàng th ng m i, xu t phát t ủ m c tiêu qu n lý c a
ặ ệ ừ ố ẽ ữ ế ượ ệ ả mình đ c bi t là t ặ m i quan h ch t ch gi a chi n l ấ c qu n lý lãi su t,
ợ ậ ươ ạ ầ doanh thu, chi phí và l i nhu n. Các ngân hàng th ể ng m i c n phát tri n
ỏ ớ ừ ụ ề ệ ả ả ồ đ ng đ u các kho n tín d ng cho doanh nghi p v a và nh v i các kho n tín
ơ ở ả ệ ớ ấ ượ ả ụ d ng cho các doanh nghi p l n trên c s đ m b o ch t l ớ ụ ng tín d ng. V i
ừ ệ ớ ổ ố ố ượ s l ỏ ng l n các doanh nghi p v a và nh trong t ng s các doanh nghi p c ệ ả
ướ ượ ề ươ n c đây chính là l ng khách hàng ti m năng mà các ngân hàng th ạ ng m i
ướ ớ đang h ng t i.
ệ ặ ầ M c dù trong vài năm g n đây, Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và
ự ệ ằ ể Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ ố ệ ộ đã th c hi n m t s bi n pháp nh m tăng
ườ ủ ừ ụ ứ ệ ầ ố c ỏ ng tín d ng đáp ng nhu c u v n c a các doanh nghi p v a và nh .
ố ớ ư ợ ư ạ ạ ố Nh ng doanh s cho vay, d n cho vay trung h n và dài h n đ i v i doanh
ỏ ạ ệ ớ ố ượ ẫ ấ ấ ừ nghi p v a và nh t i ngân hàng v n r t th p so v i s l ệ ng doanh nghi p
ừ ỏ v a và nh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ứ ướ ư ậ ề ấ ả ạ ộ ở ộ Đ ng tr c v n đ nh v y thì: “ Gi i pháp m r ng ho t đ ng tín
ệ ừ ố ớ ỏ ạ ụ d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh t i Chi nhánh Ngân hàng Nông
ề ấ ứ ộ ấ ế ệ ể ộ là m t v n đ r t b c thi t. nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i”
ứ ủ ề ụ 2.M c tiêu nghiên c u c a đ tài.
ữ ể ố ả ưở ế ế ạ ộ ố Tìm hi u nh ng nhân t nh h ớ ng đ n đ n ho t đ ng tín đ i v i
ở ộ ụ ụ ừ ệ ỏ doanh nghi p v a và nh , xem xét tình hình tín d ng, m r ng tín d ng và tìm
ể ừ ư ả ạ ộ ằ ra nguyên nhân, đ t đó đ a ra các gi ở ộ i pháp nh m m r ng ho t đ ng tín
ể ụ d ng t ệ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà i
N iộ .
ố ượ ứ ủ ề ạ 3.Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài.
ố ượ ở ộ ứ ứ ụ ệ ậ Đ i t ng nghiên c u: T p trung nghiên c u vi c m r ng tín d ng và
ả ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ừ ệ ằ các gi i pháp nh m m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và
ệ ể nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà i
N iộ qua các năm 2008 – 2010.
ạ ộ ố ớ ụ ứ ừ ệ ạ Ph m vi nghiên c u: Ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và
ệ ể nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà i
N i.ộ
ươ ứ ủ ề 4.Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài.
ử ụ ươ ứ ứ ệ ậ Bài báo cáo s d ng các ph ư ng pháp nghiên c u nh duy v t bi n ch ng,
ậ ị ớ ươ ố ế ổ ử ế ợ duy v t l ch s k t h p v i các ph ng pháp th ng kê, phân tích kinh t , t ng
ố ệ ợ h p so sánh s li u …
ế ấ ủ ề 5.K t c u c a đ tài.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ầ ồ Đ tài g m 3 ph n.
ươ ố ớ ề ậ Ch ụ ng 1: Lý lu n chung v tín d ng Ngân hàng đ i v i doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh .
ươ ạ ộ ở ộ ự ụ ạ Ch ng 2: Th c tr ng ho t đ ng tín d ng và tình hình m r ng tín
ố ớ ừ ụ ệ d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông i
ệ ể ộ . nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ươ ả ạ ộ ố ớ ở ộ ụ Ch ng 3: Gi i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh
ệ ừ ệ nghi p v a và nh t ể ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n i
Nông thôn Nam Hà N iộ .
Bùi Công Lý L p:ớ NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ƯƠ Ề Ở Ộ Ữ Ụ Ấ Ề CH NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V M R NG TÍN D NG
Ệ Ừ Ố Ớ Ỏ NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH NGHI P V A VÀ NH
ệ ừ ỏ ề ế 1.1.Doanh nghi p v a và nh trong n n kinh t
1.1.1.Khái ni mệ
ủ ế ừ ế ệ ệ ộ ỏ ị Vi c xác đ nh th nào là m t doanh nghi p v a và nh ch y u căn c ứ
ổ ế vào hai tiêu chí ph bi n:
ượ ự ự ư ữ ặ ị Tiêu chí đ nh tính: ơ ả ủ Đ c xây d ng d a trên nh ng đ c tr ng c b n c a
ố ầ ư ừ ệ ấ ỏ ộ ố các doanh nghi p v a và nh nh trình đ chuyên môn hóa th p, s đ u m i
ứ ạ ủ ứ ộ ư ế ả ả ả qu n lý ít, m c đ ph c t p c a qu n lý… Tiêu chí này có u th là ph n ánh
ấ ủ ự ế ườ ư ệ ả ị ị đúng b n ch t c a vi c phân đ nh nh ng trên th c t th ng khó xác đ nh. Do
ỉ ượ ứ ể ể ả ượ ể ị đó, ch đ c dùng đ tham kh o, ki m ch ng mà ít đ c dùng đ xác đ nh qui
mô doanh nghi p.ệ
ị ượ ư ố ượ ự ự ữ Tiêu chí đ nh l ng: Xây d ng d a trên nh ng tiêu chí nh s l ng lao
ặ ợ ả ổ ố ổ ị ậ ủ ộ đ ng, t ng giá tr tài s n (hay t ng v n), doanh thu ho c l i nhu n c a doanh
ố ượ ệ ể ộ ố nghi p. S l ộ ng lao đ ng có th là s lao đ ng trung bình trong danh sách
ặ ố ộ ườ ự ế ủ ặ ố ệ ả ho c s lao đ ng th ng xuyên th c t c a doanh nghi p. Tài s n ho c v n có
ố ị ể ả ặ ả ổ ồ ố ị ị th bao g m t ng giá tr tài s n (hay v n) c đ nh ho c giá tr tài s n còn l ạ i
ạ ủ ệ ố (hay v n) còn l i c a doanh nghi p.
ị ượ ệ ấ ọ ị Các tiêu chí đ nh l ng có vai trò r t quan tr ng trong vi c xác đ nh qui
ế ớ ệ mô doanh nghi p. Tuy nhiên ở ỗ ướ m i n c trên th gi i có các tiêu chí khác nhau
ệ ừ ỏ ụ ế ố ộ ị ể đ xác đ nh doanh nghi p v a và nh ph thu c vào các y u t sau:
ỗ ướ ủ ể ộ ấ ủ ỗ Trình đ phát tri n c a m i n ề c và tính ch t c a m i ngành ngh :
ị ố ể ộ Trình đ phát tri n càng cao thì tr s các tiêu chí càng tăng.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ả ề ể ỗ ộ Vùng lãnh th : ổ M i vùng mi n có trình đ phát tri n khác nhau v c quy
ố ượ ể ả ệ ậ ả ươ mô và s l ng doanh nghi p. Chính vì v y, đ đ m b o tính t ng thích trong
ệ ố ữ ế ệ ầ ớ vi c so sánh gi a các vùng v i nhau cũng c n tính đ n h s vùng trong tiêu
ệ ừ ề ẩ ỏ ị ế chu n xác đ nh doanh nghi p v a và nh . Vùng có n n kinh t ể phát tri n cao thì
ệ ề ả ơ ớ ế ố ượ s l ng và quy mô doanh nghi p ph i cao h n so v i vùng có n n kinh t phát
ể ấ tri n th p.
ư ậ ấ ị ử ả ưở ế ệ ấ ị Tính ch t l ch s : ử Nh v y tính ch t l ch s có nh h ng đ n vi c xác
ệ ừ ủ ệ ỏ ị đ nh qui mô c a doanh nghi p nói chung, doanh nghi p v a và nh nói riêng.
ế ố ể ể ỏ ệ ừ doanh nghi p v a và nh là Tóm l ạ ừ i, t các y u t trên ta có th hi u: “
ộ ậ ấ ậ ệ ơ ở ả c s s n xu t kinh doanh đ c l p, đã đăng kí kinh doanh theo pháp lu t hi n
ố ố ố ộ ở ộ ấ ị ứ ừ hành, có s v n đăng kí và s lao đ ng ờ m t m c nh t đ nh tùy theo t ng th i
ệ ủ ừ ừ ề ướ ừ ể ặ ổ kì, t ng đi u ki n c a t ng n ấ ừ c, đ c đi m t ng vùng lãnh th , tính ch t t ng
ề ề ặ ầ ngành ngh mà đ t ra yêu c u khác nhau v chúng”.
ệ ừ ể ặ ỏ 1.1.2.Đ c đi m doanh nghi p v a và nh .
ộ ố ặ ệ ừ ơ ả ể ỏ Doanh nghi p v a và nh có m t s đ c đi m c b n sau đây:
ư ừ ệ ỏ ồ ộ ồ ấ Doanh nghi p v a và nh có ngu n lao đ ng d i dào nh ng ch t
ượ l ng không cao
ề ự ạ ế Ti m l c tài chính h n ch
ừ ệ ạ ả ấ ỏ ộ Doanh nghi p v a và nh năng đ ng linh ho t trong s n xu t kinh
doanh
ư ệ ả ộ ọ Trình đ khoa h c công ngh và qu n lý ch a cao
ệ ừ ỏ 1.1.3.Vai trò doanh nghi p v a và nh .
ố ớ ự ể ế ủ ộ ấ ướ ể Đ i v i s phát tri n kinh t c a m t đ t n c thì không th không k ể
ủ ừ ệ ế ự đ n s đóng góp c a các ệ doanh nghi p v a và nh ặ ỏ. Đ c bi ố ớ t là đ i v i các
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ể ế ứ ị ướ n c đang phát tri n thì ệ ừ doanh nghi p v a và nh ỏ có v trí, vai trò h t s c quan
ệ ừ ị ượ ể ệ ư tr ng.ọ V trí và vai trò đó c a ủ doanh nghi p v a và nh ỏ đ c th hi n nh sau:
Thu hút v n và khai thác ngu n l c có s n trong dân c
ồ ự ẵ ố ư
ầ ẩ ọ ổ ố ộ ẩ ả Góp ph n quan tr ng vào t ng s n ph m qu c n i (GDP) và thúc đ y
ưở ế tăng tr ng kinh t
T o ra s phát tri n gi a các vùng, ngành góp ph n phát tri n quá trình
ữ ự ể ể ạ ầ
ơ ấ ể ị ế ủ ố chuy n d ch c c u kinh t c a qu c gia
ầ ố ủ ệ ừ ỏ 1.1.4.Nhu c u v n c a doanh nghi p v a và nh .
ể ộ ạ ộ ề ệ ệ ế ầ ố ả V n là đi u ki n đ u tiên đ m t doanh nghi p ti n hành ho t đ ng s n
ạ ộ ấ ố ố ủ ọ xu t kinh doanh. V n có ý nghĩa quan tr ng trong su t quá trình ho t đ ng c a
ấ ượ ệ ả ả ả ố ụ ạ ộ doanh nghi p vì v n duy trì ho t đ ng và đ m b o cho s n xu t đ c liên t c.
ừ ủ ệ ố ố ộ ỏ V n và vay v n luôn là m t khó khăn c a các doanh nghi p v a và nh .
ỏ ườ ừ ệ ở ệ ớ B i vì các doanh nghi p v a và nh th ậ ng là các doanh nghi p m i thành l p,
ư ề ươ ườ ạ ế ấ ế ả ch a có b dày và uy tín trên th ng tr ng, l ố i thi u tài s n th ch p khi mu n
ố ổ ứ ụ vay v n Ngân hàng hay các t ch c tín d ng.
ạ ộ ủ ươ ụ 1.2.Ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng th ạ . ng m i
ụ ệ 1.2.1.Khái ni m tín d ng Ngân hàng
ủ ụ ụ ệ ả ấ Tín d ng Ngân hàng mang b n ch t chung c a quan h tín d ng. Đó là
ậ ẫ ữ ệ ệ quan h tin c y l n nhau trong vi c vay và cho vay gi a các Ngân hàng, các t ổ
ứ ụ ớ ượ ự ệ ch c tín d ng v i các pháp nhân và cá nhân, đ ắ c th c hi n theo nguyên t c
ả hoàn tr và có lãi.
ứ ụ ươ ạ 1.2.2.Các hình th c tín d ng ngân hàng th ng m i.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ạ ộ ấ ủ ụ ọ Tín d ng là ho t đ ng quan tr ng nh t c a các Ngân hàng nói chung và các
ế ỷ ọ ả ấ ổ trung gian tài chính nói chung, chi m t tr ng cao nh t trong t ng tài s n, mang l ạ i
ề ợ ạ ộ ủ ậ ấ ồ ờ nhi u l i nhu n nh t trong ho t đ ng c a Ngân hàng đ ng th i cũng mang l ạ ủ i r i
ề ề ể ơ ở ụ ệ ấ ạ ọ ế ậ ro cao nh t. Vi c phân lo i tín d ng có c s khoa h c là ti n đ đ thi t l p các
ả ả ư ả ị ủ ụ ợ ả ệ quy trình tín d ng thích h p, nâng cao hi u qu qu n tr r i ro cũng nh đ m b o
ạ ộ ủ ứ ủ ầ an toàn ho t đ ng c a toàn ngân hàng đáp ng yêu c u c a khách hàng. Ngân
ụ ự ạ hàng phân lo i tín d ng d a vào các tiêu chí sau:
ụ ờ ạ 1.2.2.1.Phân lo i tín d ng theo th i gian.
ờ ạ ướ ụ ụ ạ ộ Tín d ng ng n h n: ắ ạ là lo i tín d ng có th i h n d i m t năm.
ờ ạ ụ ụ ạ ộ Tín d ng trung và dài h n: ạ là lo i tín d ng có th i h n trên m t năm trong
ụ ừ ượ ụ ạ ả đó các kho n tín d ng t ế trên 1 đ n 5 năm đ c coi là tín d ng trung h n, tín
ượ ạ ụ d ng trên 5 năm đ ụ c coi là tín d ng dài h n.
ứ ấ ụ ạ 1.2.2.2.Phân lo i theo hình th c c p tín d ng.
ế ấ Chi t kh u gi y n ấ ợ:
ứ ấ ợ ừ ể ậ ườ ụ ưở Gi y n là các ch ng t dùng đ xác nh n cho ng i th h ộ ng m t trái
ố ớ ề ề ề ườ ả ả ụ ấ ợ quy n v ti n đ i v i ng ổ ế i ph i tr . Gi y n là công c tài chính ph bi n,
ị ườ ấ ố mang tính th ng nh t trên th tr ng tài chính.
ế ụ ụ ệ ấ ấ ắ ạ ợ ộ Chi t kh u gi y n là m t nghi p v tín d ng ng n h n, trong đó khách
ể ượ ề ở ữ ợ ư ấ ạ hàng chuy n nh ể ổ ng quy n s h u gi y n ch a đáo h n cho Ngân hàng đ đ i
ộ ố ề ợ ừ ằ ấ ế ấ ồ ị ủ m t s ti n b ng giá tr c a gi y n tr chi phí chi ế t kh u và hoa h ng phí (n u
có).
Cho vay:
ứ ấ ụ ổ ứ ụ ề Là hình th c c p tín d ng, theo đó t ch c tín d ng giao ti n cho khách
ả ả ố ế ả ả ớ ờ hàng v i cam k t khách hàng ph i hoàn tr c g c và lãi trong kho ng th i gian
ị xác đ nh.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ụ ề ạ ồ Nghi p v cho vay cũng bao g m nhi u lo i khác nhau trong đó có:
ấ ệ ụ ườ Th u chi: là nghi p v cho vay qua đó ngân hàng cho phép ng i vay đ ượ c
ượ ố ư ề ử ủ ế ộ ớ ạ ộ cho tr i (v t) trên s d ti n g i thanh toán c a mình đ n m t gi ấ i h n nh t
ả ờ ị ớ ạ ứ ấ ọ ị đ nh và trong kho ng th i gian xác đ nh, gi ạ i h n này g i là h n m c th u chi.
ứ ả ạ ấ ấ ạ ị ỉ ử ụ ẽ ị Các kho n chi quá h n m c th u chi s ch u lãi su t ph t và b đình ch s d ng
ứ hình th c này.
ủ ụ ơ ắ ạ ụ ứ ấ ả ạ ầ Th u chi là hình th c tín d ng ng n h n, linh ho t, th t c đ n gi n, ph n
ỉ ử ụ ố ớ ứ ả ả ớ l n là không có đ m b o. Nhìn chung hình th c này ch s d ng đ i v i các khách
ậ ề ặ ậ ậ ắ ộ ỳ hàng có đ tin c y cao, thu nh p đ u đ n và k thu nh p ng n.
ế ừ ứ ự ươ ố Cho vay tr c ti p t ng l n: ầ là hình th c cho vay t ổ ế ủ ng đ i ph bi n c a
ố ớ ầ ườ Ngân hàng đ i v i các khách hàng không có nhu c u vay th ng xuyên, không có
ệ ể ượ ấ ạ ứ ề ấ đi u ki n đ đ ầ ử ụ c c p h n m c th u chi hay khi khách hàng có nhu c u s d ng
ờ ụ ư ở ộ ấ ặ ả ệ ớ ố v n theo th i v nh m r ng s n xu t đ c bi ố t m i vay v n Ngân hàng.
ệ ụ ụ ạ ả Cho vay theo h n m c: ậ ứ là nghi p v tín d ng theo đó Ngân hàng tho thu n
ụ ứ ứ ạ ạ ộ ờ ấ c p cho khách hàng h n m c tín d ng và duy trì h n m c này trong m t th i gian
ỳ ặ ố ỳ ả ầ ấ ị ứ ụ ể ạ nh t đ nh. H n m c tín d g có th tính cho c đ u k ho c cu i k . Đó là s d ố ư
ạ ứ ụ ể ờ ượ ấ ạ ố t i đa t ạ i th i đi m tính. H n m c tín d ng đ ả ơ ở ế c c p trên c s k ho ch s n
ầ ố ố ủ ấ ầ xu t kinh doanh, nhu c u v n và nhu c u vay v n c a khách hàng.
ệ ụ ể ủ ự Cho vay luân chuy n: ể là nghi p v cho vay d a trên luân chuy n c a hàng
ế ể ệ ố ể hoá. Doanh nghi p khi mua hàng có th thi u v n, Ngân hàng có th cho vay đ ể
ặ ầ ẽ ệ ầ ợ mua hàng và s thu n khi doanh nghi p bán hàng. Đ u năm ho c đ u quý doanh
ể ề ệ ả ậ ơ ớ nghi p làm đ n xin vay luân chuy n và tho thu n v i Ngân hàng v ph ươ ng
ứ ứ ụ ạ ấ ả ồ ụ th c vay, h n m c tín d ng các ngu n cung c p hàng hoá và kh năng tiêu th .
ả ứ ụ Cho vay tr góp: là hình th c tín d ng theo đó Ngân hàng cho phép khách
ề ầ ả ố ụ ả ậ ờ ạ hàng tr g c làm nhi u l n trong th i h n tín d ng đã tho thu n. Cho vay tr ả
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ườ ượ ố ớ ụ ả ạ ợ góp th ng đ c áp d ng đ i v i các kho n vay trung và dài h n, tài tr cho tài
ố ề ỗ ầ ả ượ ề ặ ợ ả ố ị s n c đ nh ho c hàng lâu b n. S ti n m i l n tr đ ớ c tính toán phù h p v i
ả ả ợ kh năng tr n .
ự ế ầ ớ ủ Cho vay gián ti p:ế ph n l n cho vay c a Ngân hàng là cho vay tr c ti p bên
ứ ể ế ạ c nh đó các Ngân hàng còn phát tri n các hình th c cho vay gián ti p. Cho vay
ứ ế ổ ứ gián ti p là hình th c cho vay thông qua các t ch c trung gian. Ngân hàng có th ể
ạ ộ ủ ể ộ ổ ứ ư chuy n m t vài khâu c a ho t đ ng cho vay sang các t ch c trung gian nh thu
ị ườ ứ ụ ề ớ ề ợ n , phát ti n vay… Hình th c này áp d ng v i th tr ỏ ng có nhi u món vay nh ,
ườ ườ ư ậ ợ ng i vay phân tán cách xa Ngân hàng. Trong tr ng h p nh v y, cho vay qua
ể ế ệ trung gian có th ti t ki m chi phí cho vay.
ả Cho thuê tài s n (thuê – mua):
ủ ườ ứ ụ ạ Cho thuê c a Ngân hàng th ng là hình th c tín d ng trung và dài h n. Ngân
ớ ờ ạ ả ả ầ hàng mua tài s n cho khách hàng thuê v i th i h n sao cho khách hàng ph i thu g n
ặ ủ ờ ạ ị ủ ế ả ộ ho c đ giá tr c a tài s n cho thuê c ng lãi. H t th i h n thuê, khách hàng có th ể
ạ ả ả ố ộ mua l i tài s n đó. Cho thuê (thuê – mua) gi ng m t kho n cho vay thông th ườ ở ng
ấ ề ớ ỳ ọ ề ả ố ẫ ờ ạ ả ỗ ấ ch ngân hàng ph i xu t ti n v i k v ng thu v c g c l n lãi sau th i h n nh t
ệ ả ỳ ả ả ả ố ị đ nh; khách hàng ph i có trách nhi m tr g c và lãi hàng k . Ngân hàng ph i đ m
ả ả ấ ạ ả ầ ả ả b o cung c p đúng lo i tài s n khách hàng yêu c u và ph i đ m b o ch t l ấ ượ ng
ả ủ c a tài s n đó.
ả ả ặ B o lãnh ho c tái b o lãnh :
ế ủ ủ ả ướ B o lãnh c a Ngân hàng là cam k t c a Ngân hàng d ư ả ứ i hình th c th b o
ề ệ ụ ự ệ lãnh v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng
ụ ư ự ệ ế không th c hi n đúng nghĩa v nh đã cam k t.
ứ ả ụ ấ ạ ả ồ Hình th c b o lãnh r t đa d ng, phân theo m c tiêu b o lãnh bao g m:
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ế ủ ả ả ả ớ B o lãnh đ m b o tham gia d th u ự ầ : là cam k t c a Ngân hàng v i ch ủ
ự ầ ủ ầ ề ệ ả ề ạ ạ ầ ư đ u t (hay ch th u) v vi c tr ti n ph t thay cho bên d th u vi ph m các quy
ự ầ ợ ồ ị đ nh trong h p đ ng d th u.
ề ệ ế ủ ự ệ ả ợ B o lãnh th c hi n h p đ ng ồ : là cam k t c a Ngân hàng v vi c chi tr ả
ấ ộ ủ ợ ự ệ ế ầ ồ ổ t n th t h khách hàng n u khách hàng không th c hi n đ y đ h p đ ng nh ư
ứ ế ấ ổ cam k t, gây t n th t cho bên th ba.
ả ề ứ ả ả ả B o lãnh đ m b o hoàn tr ti n ng tr c ế ủ ướ : là cam k t c a Ngân hàng
ả ề ứ ướ ế ấ ề ệ ẽ v vi c s hoàn tr ti n ng tr ả c cho bên mua n u bên cung c p không tr .
ụ ạ ả ả 1.2.2.3.Phân lo i theo m c đích đ m b o.
ụ ứ ượ ạ Theo tiêu th c này, tín d ng đ c phân thành các lo i sau:
ụ ả ườ ủ ả Tín d ng có đ m b o ả : thông th ụ ng các kho n tín d ng c a Ngân hàng
ả ủ ể ả ả ả ả ả ả ườ ề đ u có tài s n đ m b o. Tài s n đ m b o có th là tài s n c a ng ậ i nh n tín
ủ ườ ứ ả ả ả ụ d ng hay tài s n, uy tín c a ng ả i th ba. Tài s n đ m b o cho phép ngân hàng có
ợ ứ ằ ả ặ ả ồ ượ đ c ngu n thu n th hai b ng cách bán các tài s n đó ho c thông qua kh năng
ả ợ ủ ườ ứ ợ ứ ấ ặ ồ tr n c a ng ủ i th ba khi ngu n thu n th nh t không có ho c không đ .
ụ ứ ả ụ ả Tín d ng không có đ m b o ả ả : là hình th c tín d ng không có tài s n đ m
ụ ủ ả ặ ả ả ứ ả b o ho c không có b o lãnh c a bên th ba. Tín d ng không có đ m b o có th ể
ườ ườ ượ ấ đ c c p cho các khách hàng có uy tín, th ng là khách hàng làm ăn th ng xuyên
ợ ầ ữ ư ạ ạ ả ặ có lãi, tình hình tài chính v ng m nh, ít x y ra tình tr ng n n n dây d a, ho c
ươ ớ ố ủ ố ỏ ườ ự ệ món vay t ng đ i nh so v i v n c a ng i vay, khách hàng th c hi n các d ự
ầ ư ươ ế ặ ệ ươ ế ọ án đ u t ộ thu c ch ng trình kinh t đ c bi t, ch ng trình kinh t ể tr ng đi m
ướ ươ ế ộ ủ c a Nhà N c, ch ng trình kinh t xã h i.
ế ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ả ự ầ 1.3.S c n thi ệ t ph i m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ừ ụ ủ ỏ ố ớ 1.3.1.Vai trò c a tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ậ ằ ừ ệ ể ả ầ ố ề Chúng ta ph i th a nh n r ng hi n nay nhu c u v n cho phát tri n n n
ế ệ ớ ể ầ ố kinh t nói chung và nhu c u v n phát tri n các doanh nghi p l n và các doanh
ấ ớ ừ ừ ệ ệ ỏ ư nghi p v a và nh là r t l n. Nh ng các doanh nghi p v a và nh l ỏ ạ ặ ấ i g p r t
ụ ệ ề ợ ồ ồ ố ớ nhi u khó khăn trong vi c tìm ngu n tài tr . Ngu n tín d ng ngân hàng đ i v i
ể ệ ở ừ ế ệ ấ ỏ ọ ộ doanh nghi p v a và nh chi m m t vai trò r t quan tr ng. Nó th hi n các
ể đi m sau:
ở ộ ứ ầ ồ ố ộ ố ờ ị ạ M t là, ngu n v n vay đáp ng nhu c u v n k p th i, m r ng ho t
ủ ệ ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ồ ố ủ ệ ầ ả ả Hai là, Ngu n v n vay c a Ngân hàng góp ph n nâng cao hi u qu s n
ệ ừ ủ ấ ỏ xu t kinh doanh c a doanh nghi p v a và nh .
ị ườ ộ ề 1.3.2.Đây là m t th tr ố ớ ng ti m năng đ i v i các Ngân hàng.
ộ ỉ ọ ệ ừ ấ ớ ệ ế ỏ Hi n nay doanh nghi p v a và nh chi m m t t tr ng r t l n trong các c ơ
ấ ượ ầ ớ ượ ộ ở ả s s n xu t kinh doanh, đang thu hút đ c ph n l n l ộ ng lao đ ng trong xã h i.
ệ ừ ể ỏ ả ụ ế Có th nói doanh nghi p v a và nh đã gi ệ i quy t hàng ch c ngàn công ăn vi c
ể ủ ấ ể ấ ộ ọ làm cho xã h i. Đây là đi u r t quan tr ng trong quá trình phát tri n c a b t kì
ộ ấ ướ ệ ừ ữ ặ ả ỏ m t đ t n c nào. Tuy nhiên, doanh nghi p v a và nh luôn g p ph i nh ng khó
ả ế ượ ữ ấ ả khăn mà không ph i lúc nào cũng gi i quy t đ c. Nh ng khó khăn đó xu t phát
ệ ừ ẫ ừ ả t ỏ c phía ngân hàng l n doanh nghi p v a và nh .
ộ ề Nguyên nhân thu c v Ngân hàng:
M t là, xu t phát t
ấ ộ ừ ặ ố ớ ụ ể ệ đ c đi m tín d ng đ i v i các doanh nghi p
ể ặ ỏ ệ ớ ố ớ ề ừ v a và nh có nhi u đ c đi m khác bi t v i cho vay đ i v i các
ệ ớ doanh nghi p l n.
Th hai, khó khăn trong vi c vay các kho n trung và dài h n
ứ ệ ả ạ
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Th ba, nh ng h n ch v ho t đ ng tín d ng là ph i tuân theo
ạ ộ ế ề ụ ứ ữ ạ ả
ậ ị ủ qui đ nh c a pháp lu t
ệ ừ ộ ề ỏ Nguyên nhân thu c v doanh nghi p v a và nh :
M t là, doanh nghi p v a và nh th
ỏ ườ ừ ệ ộ ế ả ả ả ng thi u tài s n đ m b o
ả cho các kho n vay.
Hai là, kh năng đáp ng các yêu c u v tài chính c a doanh
ứ ủ ề ả ầ
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh .
Ba là, các ph
ươ ủ ệ ấ ả ừ ng án s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v a
và nh .ỏ
ệ ừ ố ớ ở ộ ụ ụ ỏ 1.4.M c tiêu m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ở ộ ụ ỏ ố ớ 1.4.1.M r ng qui mô tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh đi kèm
ấ ượ ả ở ộ ụ ủ ệ ớ ả v i đ m b o ch t l ng tín d ng c a vi c m r ng.
ố ớ ể ượ ừ ệ ỏ Quy mô cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh có th đ c đánh giá
ỷ ọ ỏ ủ ừ ệ ạ qua t tr ng cho vay doanh nghi p v a và nh c a Ngân hàng. T i các Ngân
ươ ố ượ ỏ ấ ủ ừ ệ hàng th ạ ng m i, s l ề ng vay c a các doanh nghi p v a và nh r t nhi u,
ượ ệ ớ ấ ặ ỏ ớ tuy nhiên l ng vay thì r t nh . So v i doanh nghi p l n thì m c dù v i s ớ ố
ượ ố ấ ớ ỗ ầ ữ ở l ệ ớ ng vay ít nh ng m i l n vay là vay v i con s r t l n, b i các doanh nghi p
ự ề ạ ạ ớ ượ ớ l n có uy tín, có ti m l c tài chính l n m nh t o đ c lòng tín cho Ngân hàng.
ệ ớ ề ớ ệ ư ả ề Do đó, vi c u tiên cho vay các kho n ti n l n cho doanh nghi p l n là đi u
ễ ể d hi u.
ở ộ ụ ừ ệ ệ ạ ỏ ệ Bên c nh vi c m r ng tín d ng cho doanh nghi p v a và nh thì vi c
ấ ượ ở ộ ụ ủ ệ ầ ượ ư ả ả đ m b o ch t l ng tín d ng c a vi c m r ng cũng c n đ ấ c l u ý. Ch t
ượ ở ộ ể ượ ụ ủ ệ ỉ l ng c a vi c m r ng tín d ng có th đ ư ứ c đánh giá qua ch tiêu nh m c
ủ ợ ấ ệ ừ ủ ợ ố ớ ứ ạ ỏ tăng c a n x u, m c tăng c a n quá h n đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ợ ấ N x u
T l ỷ ệ ợ ấ = n x u
ư ợ ổ T ng d n
ư ợ ạ D n quá h n
ỷ ệ ợ T l n quá h n ạ =
ư ợ ổ T ng d n
ế ứ ỏ ệ N u các t ỷ ệ l này tăng nhanh qua các năm thì ch ng t ở ộ vi c m r ng
ố ớ ạ ộ ừ ụ ệ ỏ ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh đang không đ ượ ố c t t,
ượ ạ ế ỷ ệ ế ượ ả ầ ể ng i n u t c l l này gi m d n qua các năm thì chi n l ủ c phát tri n c a
ệ ừ ố ớ ợ ỏ ngân hàng đ i v i doanh nghi p v a và nh là h p lý.
ệ ừ ố ớ ở ộ ứ ỏ ụ 1.4.2.M r ng thêm hình th c tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ụ ạ ạ ờ Phân lo i theo th i gian thì tín d ng Ngân hàng chia làm hai lo i: tín
ố ớ ụ ắ ạ ạ ạ ụ d ng ng n h n, tín d ng trung và dài h n. Trong quá trình cho vay đ i v i lo i
ủ ế ứ ừ ệ ắ ạ ỏ ụ hình doanh nghi p v a và nh thì tín d ng ng n h n là hình th c ch y u mà
ố ớ ữ ệ ạ ả các Ngân hàng cho vay đ i v i lo i hình doanh nghi p này. Còn nh ng kho n
ụ ạ ườ ụ ỉ tín d ng trung và dài h n thì th ệ ớ ng ch áp d ng cho các doanh nghi p l n
ừ ư ệ ệ ặ ỏ ố ớ ho c là các doanh nghi p v a và nh nh ng có quan h lâu năm, t t v i ngân
ề ấ ệ ỏ ớ ừ hàng. Đi u này là r t thi ệ t thòi cho các doanh nghi p v a và nh m i thành
ơ ữ ầ ớ ỏ ề ừ ậ ớ ộ ệ ậ l p, h n n a ph n l n các doanh nghi p v a và nh đ u là m i thành l p. M t
ệ ạ ư ẽ ệ ậ ớ ớ doanh nghi p m i thành l p ch a lâu s khó khăn trong vi c t o uy tín v i
ạ ẽ ấ ữ ế ậ ả ậ ệ Ngân hàng, vì v y nh ng kho n vay dài h n s r t khó ti p c n doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh .
ụ ả ạ ỉ ỷ ọ ư ợ Ch tiêu ph n ánh tình hình tín d ng trung và dài h n là t tr ng d n tín
ỷ ọ ạ ụ d ng, t tr ng cho vay trung và dài h n.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ừ ư ợ ụ ỏ D n tín d ng doanh nghi p v a và nh
ỷ ọ ư ợ T tr ng d n tín d ng ụ =
ư ợ ổ T ng d n
ư ợ ạ D n trung và dài h n doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh
ỷ ọ ạ T tr ng cho vay trung và dài h n =
ệ ừ ư ợ ỏ D n doanh nghi p v a và nh
ỷ ố Các t s này tăng qua các năm thì có nghĩa Ngân hàng đang tâm trung
ữ ừ ể ọ ỏ ướ ệ chú tr ng phát tri n doanh nghi p v a và nh , đang có nh ng h ng đ u t ầ ư
ế ị ưở ỗ ợ ỏ ả ừ ằ ấ trang thi t b nhà x ệ ng nh m h tr doanh nghi p v a và nh s n xu t kinh
ế ỷ ố ụ ả ướ ắ ủ doanh. Và ng ượ ạ c l i, n u t ầ s này gi m d n thì m c tiêu tr c m t c a ngân
ệ ừ ư ẫ ọ ỏ ạ hàng v n ch a chú tr ng vào lo i hình doanh nghi p v a và nh .
ố ả ưở ạ ộ ố ớ ế 1.5.Các nhân t nh h ệ ụ ng đ n ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh .
ệ ừ 1.5.1.Các nhân t ố ừ t ỏ doanh nghi p v a và nh .
ể ậ ượ ụ ủ ố ồ ể ế Đ có th ti p c n đ c ngu n v n tín d ng c a ngân hàng thì các
ệ ả ỏ ụ ắ ừ doanh nghi p v a và nh ph i bi ế ượ t đ ạ ộ c các m c tiêu, nguyên t c ho t đ ng
ụ ừ ư ể ả ẩ ấ ị cũng nh các s n ph m d ch v mà Ngân hàng cung c p. T đó có th ch ủ
ế ậ ữ ệ ầ ế ầ ộ đ ng thi ề t l p nh ng đi u ki n c n thi ủ t theo yêu c u c a Ngân hàng. Các
ả ả ừ ệ ả ỏ ượ ế ố ư ộ doanh nghi p v a và nh ph i đ m b o đ c các y u t ứ nh : m c đ tín
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ủ ủ ệ ả ớ ệ nhi m c a khách hàng v i Ngân hàng, kh năng tài chính c a doanh nghi p
ả ợ ủ ư cũng nh ý chí tr n c a khách hàng.
ệ ừ ầ ủ ộ ỏ M t là, nhu c u c a doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ỏ ủ Hai là, tình hình tài chính c a doanh nghi p v a và nh .
ứ ủ ư ạ ủ ự ả Ba là, năng l c qu n lý kinh doanh cũng nh đ o đ c c a ch doanh
ưở ấ ượ ế ệ ả nghi p nh h ng đ n ch t l ả ng kho n vay
1.5.2.Các nhân t ố ừ t Ngân hàng.
ố ủ ả ộ Kh năng huy đ ng v n c a ngân hàng :
ố ả ưở ủ ế ế ộ Đây là m t nhân t nh h ở ộ ng gián ti p đ n m r ng cho vay c a ngân
ể ố ộ ố ả ồ ố hàng. M t Ngân hàng mu n phát tri n cho vay t ồ t thì ph i có ngu n v n d i
ủ ố ể ể ả dào hay nói cách khác đ phát tri n cho vay Ngân hàng ph i có đ v n. Có th ể
ộ ươ ạ ố nói công tác huy đ ng v n trong các Ngân hàng th ng m i đóng vai trò vô
cùng quan tr ngọ
Chính sách tín d ng:ụ
ể ố ụ ự ả ấ ộ ợ ả Xây d ng m t chính sách tín d ng h p lý là đ th ng nh t, đ m b o
ứ ữ ể ề ệ ả ạ ạ ằ hi u qu , an toàn và phát tri n b n v ng nh m nâng cao s c m nh c nh tranh,
ả ố ệ ụ ạ ượ t o đ c hi u qu t t trong kinh doanh tín d ng.
ả ả ủ ụ ạ ả ậ Bên c nh đó, chính sách tín d ng cũng ph i đ m b o tuân th pháp lu t,
ủ ị ươ ụ ả quy đ nh c a ngân hàng trung ng. Do đó, chính sách tín d ng ph n ánh c ươ ng
ợ ủ ướ ụ ẫ ộ ộ lĩnh tài tr c a m t ngân hàng, là h ng d n chung cho cán b tín d ng và các b ộ
ậ ườ ụ ph n liên quan, tăng c ạ ự ố ng chuyên môn hoá trong phân tích tín d ng, t o s th ng
ạ ộ ế ủ ụ ấ ả ạ ằ nh t chung trong ho t đ ng tín d ng nh m h n ch r i ro và nâng cao kh năng
sinh l i.ờ
ể ở ộ ạ ộ ụ ự ả ỏ Đ m r ng ho t đ ng tín d ng đòi h i Ngân hàng ph i xây d ng chính sách tín
ợ ớ ừ ể ắ ạ ạ ợ ụ d ng h p lý, đúng đ n, linh ho t, phù h p v i t ng giai đo n phát tri n.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ỗ ợ ủ ừ ể ệ ỏ ủ Chính sách h tr phát tri n c a các doanh nghi p v a và nh c a
Ngân hàng:
ệ ề ạ ố ệ ư ệ Trong đi u ki n c nh tranh kh c li t các Ngân hàng nh hi n nay, các
ườ ư ề Ngân hàng th ể ng đ a ra nhi u chính sách đ thu hút khách hàng. Có Ngân
ố ượ ậ ệ ớ ự ề ớ hàng t p trung vào đ i t ng là doanh nghi p l n, có ti m l c tài chính l n đ ể
ể ủ ệ ớ ọ ư ư ả ố gi m thi u r i ro. H đ a ra các u tiên cho các doanh nghi p l n khi vay v n.
ừ ề ệ ỏ ơ ố Đi u đó làm các doanh nghi p v a và nh càng khó khăn h n khi vay v n. Tuy
ộ ố ỗ ợ ữ ệ nhiên, hi n nay m t s Ngân hàng đã có nh ng chính sách h tr các doanh
ừ ừ ệ ỏ ỏ ệ nghi p v a và nh . Các doanh nghi p v a và nh tuy có qui mô nh s l ỏ ố ượ ng
ườ ệ ớ ư ằ ớ ổ ố vay th ng không l n b ng các doanh nghi p l n nh ng t ng s các doanh
ỏ ạ ấ ớ ệ ượ ề ừ nghi p v a và nh l i r t l n. Đây chính là l ủ ng khách hàng ti m năng c a
ươ ư ệ ố ả ạ ạ các Ngân hàng th ng m i trong b i c nh c nh tranh khách hàng nh hi n nay.
ố 1.5.3.Các nhân t khác.
ố ề ườ ủ ế ướ Nhân t v môi tr ng, quy ch , chính sách c a Nhà n c:
ườ ế ẽ ế ự ồ ạ ạ ộ Môi tr ng kinh t luôn tác đ ng m nh m đ n s t n t ể ủ i và phát tri n c a
ệ ề ế ổ ị ườ ậ ợ ẽ ạ doanh nghi p. Khi n n kinh t n đ nh, môi tr ng thu n l ề ơ ộ i s t o nhi u c h i
ở ộ ị ườ ế ệ ả ấ ừ cho các doanh nghi p m r ng s n xu t, tìm ki m th tr ng. T đó làm tăng nhu
ồ ố ể ể ắ ế ị ệ ạ ả ị ầ c u phát tri n ngu n v n đ mua s m thi t b hi n đ i, chi phí giao d ch, qu n lý
ở ộ ả ấ cho quá trình m r ng s n xu t.
ị ự ả ỏ ề ủ ệ Ngân hàng và các doanh nghi p và nh đ u ch u s qu n lý c a Nhà n ướ c
ệ ố ậ ổ ứ ế ằ b ng h th ng pháp lu t, chính sách, t ể ế ề ch c, th ch v kinh t tài chính và các
ụ ả ộ ố ủ ọ công c qu n lý. M t nhân t khá quan tr ng đó là các chính sách c a Nhà n ướ c
ệ ừ ỏ ế ế ự ủ ướ ứ ố ớ đ i v i các doanh nghi p v a và nh . N u thi u s quan tâm c a Nhà n c t c là
ỗ ợ ầ ế ế ỏ ẽ ừ ệ thi u chính sách h tr c n thi t cho các doanh nghi p v a và nh , s gây khó
ạ ộ ả ấ khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ự ế ể ủ ề S phát tri n c a n n kinh t :
ể ủ ề ự ế ệ ố ệ ố S phát tri n c a n n kinh t và h th ng Ngân hàng có m i quan h tác
ạ ẫ ể ủ ề ế ề ộ đ ng qua l i l n nhau. Quá trình phát tri n c a n n kinh t ỏ ệ là đi u ki n và đòi h i
ể ủ ệ ố ể ủ ự ộ ự ự s phát tri n c a ngân hàng, s phát tri n c a h th ng Ngân hàng là đ ng l c
ế ề ế ể ạ ể ề phát tri n n n kinh t . N n kinh t ệ ả phát tri n làm tăng kh năng c nh tranh, hi u
ả ạ ộ ệ ừ ủ ỏ ệ qu ho t đ ng c a ngân hàng và các doanh nghi p v a và nh . Các doanh nghi p
ồ ố ạ ộ ủ ụ ủ ể ẩ ầ ử ụ c n s d ng ngu n v n tín d ng c a Ngân hàng đ thúc đ y ho t đ ng c a ngân
ể ơ hàng phát tri n h n.
ƯƠ Ự Ụ Ạ Ạ CH Ộ NG 2: TH C TR NG HO T Đ NG TÍN D NG VÀ TÌNH HÌNH
Ố Ớ Ở Ộ Ộ Ụ Ạ Ệ Ừ M R NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I V I DOANH NGHI P V A
Ỏ Ạ Ệ Ộ VÀ NH T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P NAM HÀ N I
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ổ ệ ề ể 2.1.T ng quan v Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông
thôn Nam Hà N i.ộ
2.1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a ể ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ể ệ ộ . nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ề ừ ộ ộ ệ ủ ụ ậ Ti n thân t m t b ph n tín d ng nông nghi p c a ngân hàng Nhà n ướ c
ể ệ ỉ t nh, ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ượ ứ ậ ạ ộ đ c thành l p ngày 12/03/2001 và đi vào ho t đ ng chính th c vào ngày
ề ấ ậ ầ ớ ớ ồ 08/05/2001 v i nhi u khó khăn ch ng ch t. Do m i thành l p cách đây g n 7
ệ ể năm nh ng ư Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà
ướ ở ộ ị ườ ệ ầ N iộ cũng đã b c đ u thành công trong vi c m r ng th tr ạ ng và t o uy tín
ậ ố ị ị ộ cho mình trên đ a bàn qu n Thanh Xuân nói riêng trên đ a bàn thành ph Hà N i
nói chung.
ệ ể ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ộ ươ ự ự ạ ố ộ ộ là m t Ngân hàng th ng m i qu c doanh tr c thu c tr c thu c Ngân hàng
ệ ể ệ ạ ộ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam, là chi nhánh lo i m t cũng nh ư
ộ ươ ộ ả ề ạ ớ ủ ị m t chi nhánh Ngân hàng th ng m i l n trên đ a bàn th đô Hà N i c v qui
ạ ộ ạ ạ ươ ệ mô và ph m vi ho t đ ng. Tr ụ ở ệ ạ s hi n t i đóng t i C3 Ph ng Li t, đ ườ ng
ả ậ ộ ố Gi i Phóng, qu n Thanh Xuân, thành ph Hà N i.
ự ụ ệ ệ Ngoài ra, Chi nhánh còn th c hi n các nghi p v do Ngân hàng Nông
ể ệ ệ ả nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ư ả t Nam giao phó nh đ m b o an toàn kho
ỹ ả ả ề ề ả ả ặ ặ ả ờ ị qu , b o đ m ti n m t, b o qu n chi tr ti n m t chính xác k p th i.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ố ộ ổ ứ ả 2.1.2.H th ng b máy t ch c và qu n lý c a ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ệ ể ộ . nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ể ệ Ban lãnh đ o ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
ụ ả ồ ố ố Nam Hà N iộ g m có 1 Giám đ c và 3 Phó Giám đ c ph trách 3 m ng công
ệ ộ ổ ứ ượ ố vi c khác nhau. B máy t ch c đ c b trí thành 7 phòng ban:
(cid:0) ế ạ Phòng k ho ch kinh doanh
(cid:0) Phòng tín d ngụ
(cid:0) Phòng thanh toán qu c tố ế
(cid:0) Phòng hành chính nhân sự
(cid:0) ế Phòng k toán ngân quĩ
(cid:0) ộ ộ ể ể Phòng ki m tra, ki m toán n i b
(cid:0) ị ẩ Phòng th m đ nh
ơ ồ ổ ứ ộ ạ Hình 2.1: S đ t ch c ho t đ ng c a ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ộ ấ ể ệ nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ủ ộ (là m t chi nhánh c p I c a
ể ệ ệ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam)
ạ ộ 2.1.3.Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ể ệ ộ . nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ả ậ ọ ệ Đ m nh n vai trò quan tr ng, Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ớ ư ể ấ tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ v i t cách là chi nhánh ngân hàng c p 1 đang
ự ộ ngày càng năng đ ng trong lĩnh v c kinh doanh Ngân hàng. Ngân hàng đã cung
ụ ủ ế ể ả ẩ ạ ị ấ c p đa d ng các s n ph m d ch v . Trong ti n trình phát tri n c a mình Chi
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ặ ượ ữ ộ nhánh đã g t hái đ ể c nh ng thành công đáng k trong hoat đ ng kinh doanh,
ể ớ ủ ự ệ ầ ạ ớ góp ph n to l n vào s phát tri n l n m nh c a Ngân hàng Nông nghi p và
ể ệ ể ơ ư ệ ể phát tri n Nông thôn Vi t Nam nh hi n nay. Chúng ta có th tìm hi u s qua
ể ả ặ ưở ạ ộ ế các đ c đi m chung nh h ủ ng đ n Chi nhánh và ho t đ ng kinh doanh c a
ộ ố ặ ư ộ ầ Chi nhánh trong m t vài năm g n đây qua m t s m t nh sau:
ề ạ ộ ố ộ 2.1.3.1.V ho t đ ng huy đ ng v n.
ồ ự ể ố ộ ọ V n là chìa khóa, là ngu n l c quan tr ng đ kinh doanh. M t Ngân hàng
ạ ộ ố ướ ế ể ả ượ mu n ho t đ ng kinh doanh tr ố c h t ph i có v n. Đ thu hút đ ố ề c nhi u v n
ỗ ừ ề ệ ể nhàn d i t n n kinh t ế Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông .
ử ụ ư ứ ề ạ ệ thôn Nam Hà N iộ đã s d ng nhi u bi n pháp nh : đa d ng hóa hình th c huy
ụ ề ấ ạ ạ ạ ố ớ ị ộ đ ng v n, linh ho t lãi su t, có kì h n, không kì h n, v i nhi u d ch v Ngân
ớ ổ ở ộ ị ạ ớ hàng. Chi nhánh đã đi đôi v i đ i m i phong cách giao d ch, m r ng m ng
ướ ể ứ ụ ệ ể ẩ ả ị l i phát tri n, phát tri n ng d ng công ngh thông tin vào các s n ph m d ch
ụ ụ ằ ẩ ụ v Ngân hàng, ph c v khách hàng nhanh chóng chính xác, an toàn, nh m đ y
ạ ố ướ ủ ế ồ m nh khai thác các ngu n v n trong và ngoài n c, ch y u khai thác t ừ ố v n
ướ ả ộ ệ ừ ữ ạ ệ ế ố ơ ả ộ ự n i l c trong n c (c n i t và ngo i t ). T nh ng y u t ẫ c b n đó đã d n
ủ ệ ưở ồ ế ự đ n s thành công c a Chi nhánh trong vi c tăng tr ố ng ngu n v n nhanh và
ủ ể ệ ắ ệ ữ v ng ch c c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam
ữ ố ộ ưở ố ủ ồ ầ trong nh ng năm g n đây. T c đ tăng tr ng ngu n v n c a Chi nhánh đ ượ c
ể ệ ố ệ ả th hi n qua b ng s li u sau:
ồ ố ủ ộ ổ ả B ng 2.1: T ng ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Tăng Tăng
gi mả gi mả 2009 2010 2009/2 2010/20 Chỉ 2008 008 09 tiêu % +/ % +/
6994 10.7% 751 6243 10.2% 637 5606 T ng ổ
ồ ố ngu n v n
Trong đó:
Huy đ ng ộ 2207 0.9% 20 2187 0.05% 1 2186
ộ h trung
ngươ
Huy đ ng ộ 4788 15.3% 732 4056 15.7% 636 3420
ạ ị t i đ a
ph gươ
ả ự ụ ệ ệ ế ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v kinh doanh)
ố ệ ả ấ ộ ố ổ ồ Nhìn vào b ng s li u ta th y, năm 2008 t ng ngu n v n huy đ ng đ ượ c
ấ ả ả ầ ớ l n nh t trong 3 năm, sau đó gi m d n qua các năm.Năm 2009 gi m 751 t ỷ
ớ ươ ứ ả ớ ỷ ồ ồ đ ng so v i năm 2008 t ng ng v i 10.7%.Năm 2010 gi m 637 t ớ đ ng so v i
ươ ủ ứ ả ớ ộ năm 2009 t ả ạ ng ng v i 10.2%.X y ra tình tr ng trên là do cu c kh ng ho ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ả ưở ế ộ ồ kinh t ế ế ớ th gi ậ i năm 2008.Do v y đã làm nh h ủ ng đ n ngu n huy đ ng c a
ớ ự ỗ ự ế ượ ợ ữ ớ Ngân hàng. Tuy nhiên v i s l l c và v i nh ng chi n l c h p lý, Ngân hàng
ế ượ ạ ứ ố ưở ủ ả ộ đã h n ch đ c m c t ứ ả i đa m c nh h ủ ng c a cu c kh ng ho ng. Ngân
ả ẫ ả ượ ự ưở ủ ế hàng v n luôn đ m b o đ c s tin t ử ề ng c a khách hàng khi đ n g i ti n.
ộ ả ỏ ố ư ả ặ ố M c dù năm 2010 có gi m nh ng con s đó là nh , t c đ gi m đang có xu
ướ ạ h ậ ng ch m l i.
ố ủ ặ ồ ổ ị ệ Nhìn chung, ngu n v n c a Ngân hàng là n đ nh, đ c bi ồ t là ngu n
ạ ươ ặ ả ừ ư ế ộ huy đ ng t i trung ng.M c dù có gi m t năm 2008 đ n 2010 nh ng không
ữ ề ậ ấ ố ượ ề ệ ế ị ả b gi m nhi u, nh ng con s đó là ch p nh n đ c trong đi u ki n kinh t suy
ứ ề ệ ả ỏ ấ ố ủ ượ ự gi m hi n nay. Đi u này ch ng t uy tín c a Ngân hàng là r t t t, đ c s tín
ủ ề ề ệ ề ầ ọ nhi m c a nhi u khách hàng. Đây là đi u m i Ngân hàng đ u c n khi huy
ặ ệ ủ ệ ả ạ ế ố ộ đ ng v n, đ c bi t trong giai đo n hi n nay kh ng ho ng kinh t ả đã nh
ưở ề ế ấ ế ụ ữ ệ ượ ạ ộ h ng x u đ n n n kinh t , vi c tr v ng duy trì đ c ho t đ ng kinh doanh
ấ là r t khó khăn.
ạ ị ươ ủ ộ ồ ộ Huy đ ng t i đ a ph ng là ngu n huy đ ng chính c a Ngân hàng. Nó
ể ệ ơ ấ ự ả ộ ồ ủ th hi n kh năng huy đ ng th c có c a Ngân hàng. Xem xét c c u ngu n
ộ ạ ị ươ ả ố v n huy đ ng t i đ a ph ng ta có b ng sau:
ồ ố ủ ả ạ B ng 2.2: Phân lo i ngu n v n c a Chi nhánh
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Tăng Tăng
gi mả gi mả Chỉ 2009 2010 2008 2009/20 2010/20 tiêu
08 09
% +/ % +/
1 Phân theo 4788 15.3% 732 4056 15.7% 636 3420
ộ ệ 4270 17.6% 752 3518 20.6% 724 2794 ạ ề lo i ti n ồ + Ngu n n i t
ạ ồ +Ngu n ngo i 581 7.4% 43 538 14.6% 88 626
tệ 2 Phân theo 4788 15.3% 732 4056 15.7% 636 3420
ờ
th i gian ề ử + Ti n g i 889 6.6% 59 830 19.8 164 666
không kì h nạ ề ử + Ti n g i ký 39 25.6% 10 49 149% 73 122
quĩ ề ử + Ti n g i có kì 1821 6.3% 114 1707 13.1% 223 1484
ạ h n <12 tháng ề ử + Ti n g i có kì 2039 28% 569 1470 22% 323 1147
ạ h n ≥12 tháng 3 Phân lo i ạ 4788 15.3% 732 4056 15.7% 636 3420
theo TPKT + TG,TV các 353 44% 155 508 92.7% 471 37
TCTD ề ử + Ti n g i các 3126 60% 1874 2308 6.3% 145 2163
TCKT
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ử + Ti n g i dân 1308 5.1% 67 1241 1.7% 21 1220
cư
ả ự ụ ế ệ ệ ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v kinh doanh)
ố ệ ả ồ ố ộ ừ ạ ệ ướ Qua b ng s li u, ngu n v n huy đ ng t ngo i t có xu h ng tăng
ữ ầ ả ớ ươ trong nh ng năm g n đây. Năm 2009 gi m 7.4% so v i năm 2008 t ứ ng ng
ỷ ư ế ạ ớ ươ ứ ớ v i 43 t ,nh ng đ n năm 2010 l i tăng 16.4% so v i năm 2009 t ớ ng ng v i
ỷ ề ể ả ị ự ủ ẫ ộ 88 t . Đi u này có th lý gi ộ i là do năm 2009 do v n ch u s tác d ng c a cu c
ủ ế ạ ệ ủ ư ả ồ ố ả kh ng ho ng kinh t nên ngu n v n ngo i t ế c a Ngân hàng gi m.Nh ng đ n
ạ ệ ượ ấ ộ ồ năm 2010 đ ng ngo i t lúc này đ ế c coi là an toàn ít bi n đ ng lãi su t nh ư
ộ ệ ạ ệ ẫ ậ ồ ượ ử ề ệ ồ đ ng n i t . Do v y mà đ ng ngo i t v n đ c g i tăng trong đi u ki n kinh
ộ ệ ạ ả ầ ầ ế ấ t x u. Ng ượ ạ c l ồ i thì đ ng n i t l ữ i gi m d n trong nh ng năm g n đây. Năm
ả ớ ươ ứ ớ ỷ ồ 2009 gi m 17.6% so v i năm 2008 t ng ng v i 752 t ả đ ng, năm 2010 gi m
ươ ứ ớ ỷ ồ ủ ấ ả ớ 20.6% so v i năm 2009 t ng ng v i 724 t đ ng. Ta th y kh ng ho ng đã
ả ưở ấ ớ ề ế ị ả nh h ế ng r t l n đ n n n kinh t , ngành Ngân hàng cũng ch u nh h ưở ng
ả ượ ệ ề ả ườ ử ề ặ n ng n do các doanh nghi p phá s n, không tr đ ợ c n ; ng i g i ti n thì e
ử ề ọ ườ ơ ầ ư ự rè h n khi g i ti n vào các Ngân hàng, h th ọ ng l a ch n đ u t vào vàng
ạ ệ ả ấ ộ ả ằ ữ ố ể ệ ề hay ngo i t và cũng có c b t đ ng s n nh m gi v n. Đi u này th hi n rõ
ề ử ả ạ ả ấ ạ khi các kho n ti n g i có kì h n trên 12 tháng gi m r t m nh, năm 2009 là 28%
ươ ứ ớ ỷ ồ ươ ứ ớ ỷ ồ t ng ng v i 569 t đ ng, năm 2010 là 22 % t ng ng v i 323 t đ ng.
ự ự ể ườ ế ượ ữ ủ ậ ả ả Th c s không th l ng h t đ c nh ng h u qu do kh ng ho ng gây ra.
ỏ ơ ử ử ề ề ạ ạ Trong giai đo n này, ti n g i có kì h n nh h n 12 tháng và ti n g i không kì
ề ả ạ ả ử ạ h n cũng gi m qua các năm( ti n g i không kì h n năm 2009 gi m 6.6% t ươ ng
ứ ỷ ồ ả ươ ứ ớ ỷ ồ ớ ng v i 59 t đ ng, năm 2010 gi m 19.8% t ng ng v i 164 t ề đ ng. Ti n
ạ ướ ả ươ ứ ớ ỷ ồ ử g i kì h n d i 12 tháng năm 2009 gi m 6.3% t ng ng v i 144 t đ ng, năm
ả ươ ứ ớ ỷ ồ ử ề 2010 gi m 13.1% t ng ng v i 223 t đ ng). Tuy nhiên ti n g i kí qu l ỹ ạ i
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ạ ươ ứ ớ ỷ ồ tăng m nh, năm 2009 tăng 25,6% t ng ng v i 10 t đ ng, năm 2010 tăng
ươ ứ ớ ỷ ồ ữ ườ ử ề 149% t ng ng v i 73 t đ ng.Vì tâm lý nh ng ng i g i ti n lúc này là đang
ưở ữ ử ề ề ả ạ ẳ không tin t ng nhi u vào nh ng kho n ti n g i dài h n, ch ng may Ngân
ọ ử ị ổ ỡ ể ấ ạ ố ử ừ ừ ệ hàng h g i b đ v thì khó có th l y l i v n. Do đó vi c g i t t trong
ổ ự ạ ắ ấ ọ ơ ạ ạ ọ ng n h n giúp h thay đ i l a ch n Ngân hàng có lãi su t cao h n, l i h n ch ế
ả ố ả ủ ủ ư ặ ậ kh r i ro không hoàn tr v n c a các Ngân hàng. M c dù v y nh ng l ượ ng
ạ ớ ử ế ề ẫ ỷ ọ ớ ồ ơ ti n g i có kì h n l n h n 12 tháng v n chi m t ố tr ng l n trong ngu n v n
ộ ủ huy đ ng c a Ngân hàng.
ạ ế ố ố ủ ọ Tóm l i, v n là y u t ạ ộ quan tr ng trong ho t đ ng c a Ngân hàng. Do
ưở ừ ủ ủ ệ ả ộ ộ ố ị ả ch u nh h ng t cu c kh ng ho ng năm mà vi c huy đ ng v n c a Ngân
ư ệ ả ồ ố hàng có suy gi m, nh ng vi c duy trì ngu n v n c a ủ Chi nhánh Ngân hàng
ẫ ố ượ ệ ể Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ v n t t, l ng suy gi m ả ở
ậ ượ ứ ặ ằ ủ ớ ể ấ m c có th ch p nh n đ c so v i m t b ng chung c a các Ngân hàng. Có th ể
ạ ộ ế ượ ộ ố ợ nói trong ho t đ ng huy đ ng v n, Ngân hàng đã có chi n l ẫ c h p lý nên v n
ồ thu hút ngu n v n t ố ừ ườ ử ng i g i.
ề ạ ộ ụ 2.1.3.2.V ho t đ ng tín d ng.
ệ ể ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ế ượ ư ậ ữ ế ạ ộ ố ợ có chi n l c huy đ ng v n h p lý nh v y thì cũng có nh ng k ho ch s ử
ố ủ ử ụ ố ợ ượ ụ d ng v n h p lý. Tình hình s d ng v n c a Ngân hàng đ c th hi n ể ệ ở ả b ng
sau:
ạ ộ ụ ủ ả B ng 2.3: Tình hình ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
Chỉ 2008 Tăng 2009 Tăng 2010
tiêu gi mả gi mả
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
2009/20 2010/20
08 09
% +/ % +/
ư ợ ổ T ng d n 2350 33% 778 3128 33.6% 1050 4178
ư ợ ạ 1 D n t i 1839 44.1% 811 2650 40.7% 1080 3730
ươ ng
ị đ a ph N i tộ ệ 1421 43.8% 623 2044 8.2% 167 2211
ạ ắ Ng n h n 1032 5% 51 981 20.8% 204 1185
Trung dài h nạ 388 174% 674 1062 3.4% 36 1026
ạ ệ Ngo i t USD 339 34.8% 118 457 11.5% 52 509
ạ ắ Ng n h n 72 115% 155 24.5% 38 193 83
Trung dài h nạ 267 13% 302 4.6% 14 316 35
ạ ệ Ngo i t EUR 80 86% 149 308% 460 609 69
ư ợ ộ 2 D n h 511 6.5% 33 478 6.3% 30 448
trung ngươ
ả ự ụ ệ ế ệ ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v kinh doanh)
ư ợ ự ợ ấ ạ ấ Ta th y d n năm 2010 đ t cao nh t trong 3 năm. D n năm 2009 tăng
ớ ươ ứ ớ ỷ ồ 33% so v i năm 2008 t ng ng v i 778 t ớ đ ng, năm 2010 tăng 33.6% so v i
ươ ứ ỷ ồ ễ ể ữ ề năm 2009 t ớ ng ng v i 1050 t đ ng. Nh ng đi u này hoàn toàn d hi u là
ưở ủ ả ộ ế ệ ả do nh h ủ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t năm 2008, các doanh nghi p làm
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ỗ ạ ộ ủ ể ậ ố ăn thua l nên vay thêm v n c a Ngân hàng đ ho t đ ng, do v y mà d n ư ợ
ư ợ ộ ệ ố ệ ả ặ ệ ủ c a ngân hàng đã tăng. Nhìn b ng s li u thì d n n i t tăng, đ c bi t là năm
ộ ệ ớ ấ 2009 tăng 43.8% so v i năm 2008, đây là năm n i t ề tăng nhi u nh t. Tr ướ c
ế ở ộ ư ẽ ả tình hình kinh t ệ suy gi m nh năm 2008 thì vi c m r ng cho vay s giúp đ ỡ
ườ ề ầ ả ề ấ r t nhi u cho ng ề i vay, đây là đi u mà các Ngân hàng c n ph i làm khi n n
ế ạ ộ ề ẽ ố kinh t đang đi xu ng. Đi u này s kích thích ho t đ ng kinh doanh, giúp đ ỡ
ướ ề ề ỉ ế ư ế ượ nhà n c đi u ch nh n n kinh t ề , đ a n n kinh t đi lên, v ủ t qua kh ng
ư ộ ệ ả ố ư ợ ạ ệ ho ng. Cũng nh n i t thì s d n ngo i t cũng tăng. Năm 2009 tăng 34.8%
ớ ươ ứ ớ ỷ ồ ươ ứ so v i năm 2008 t ng ng v i 118 t đ ng, năm 2010 tăng 11.5 t ớ ng ng v i
ỷ ồ ệ ấ ướ ả ẩ 52 t đ ng, ta th y các doanh nghi p đang có xu h ậ ng gi m nh p kh u, ch ủ
ử ụ ộ ệ ể ề ủ ả ấ ỉ ế y u s d ng n i t đ đi u ch nh tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ạ ở ệ ổ ướ ụ ớ ị nghi p mình, n đ nh tình hình hi n t i trong n c. V i m c đích giúp đ ỡ
ệ ướ ượ ươ ả các doanh nghi p trong n c, l ư ợ ộ ng d n h trung ệ ng cũng đã gi m. Vi c
ả ợ ủ ệ ả ặ ươ này đã giúp các doanh nghi p gi m gánh n ng tr n khi vay c a trung ng.
ư ậ ỉ ạ ủ ướ ấ Nh v y theo ch đ o c a Nhà n ạ c và c p trên, Ngân hàng đã ho t
ạ ượ ầ ớ ữ ụ ề ướ ộ đ ng đúng v i yêu c u, đ t đ c nh ng m c tiêu đ ra, giúp Nhà n ề c đi u
ế ư ề ế ệ ả ỏ ề hành n n kinh t , đ a n n kinh t thoát kh i tình hình suy gi m hi n nay.
ợ ấ 2.1.3.3.N x u.
ỷ ệ ợ ấ T l n x u các năm 2008: 1.38%, năm 2009: 0.335%, năm 2010: 1.43%.
ư ậ ợ ấ ấ Nh v y n x u tăng nhanh nh t vào năm 2010, trong khi đó t l ỉ ệ ợ ấ ủ n x u c a
ư ợ ớ ấ toàn ngành Ngân hàng năm 2010 là 2,5%. Ngoài ra, d n năm 2010 l n nh t
ợ ấ ệ ả ứ ề trong 3 năm nên vi c tăng n x u không quá nh h ưở . Đi u này ch ng t ng ỏ
ả ưở ạ ộ ủ ế ệ không có gì nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Vi c duy trì
ứ ợ ấ ự ể ế ẫ ủ m c n x u v n trong s ki m soát c a Ngân hàng. Ti p theo đó là năm 2009
ợ ấ ạ ư ợ ư ổ ề ả ẳ ị tuy t ng d n tăng nh ng n x u l i gi m, đi u này càng kh ng đ nh thêm
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ợ ấ ấ ố ủ ả tình hình qu n lý n x u c a ngân hàng là hoàn toàn r t t ệ t. Năm 2008, vi c
ủ ả ế ự ỉ ạ ừ ấ ụ ả x y ra kh ng ho ng kinh t , theo s ch đ o t ủ ớ c p trên cùng v i m c tiêu c a
ướ ỗ ợ ệ ệ ằ ả Nhà n c, vi c gia tăng các kho n cho vay nh m h tr các doanh nghi p trong
ủ ủ ạ ả ộ ượ ự ệ giai đo n khó khăn c a cu c kh ng ho ng đã đ c Ngân hàng th c hi n quán
ệ ứ ợ ấ ệ ậ ẫ ượ ữ ợ ữ ớ tri t. Tuy v y vi c duy trì m c n x u v n đ c gi h p lý đúng v i nh ng gì
ướ ạ ể ấ ự ả ngân hàng đã làm trong năm tr c. Tóm l ủ i có th th y năng l c qu n lý c a
ấ ố ứ ừ ượ ạ ừ ả Ngân hàng là r t t t, v a đáp ng đ ầ ủ ấ c nhu c u c a c p trên l ả i v a đ m b o
ủ ơ ề ấ ạ ộ ệ vi c ho t đ ng kinh doanh c a c quan mình. Đây là đi u r t đáng khích l ệ ở
ậ ượ ớ ộ ư ệ m t Ngân hàng m i thành l p đ ề c 8 năm ch a có b dày kinh nghi m.
ạ ộ ở ộ ự ụ ụ ạ ố ớ 2.2.Th c tr ng ho t đ ng tín d ng và tình hình m r ng tín d ng đ i v i
ệ ệ ừ doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát i
ể ộ . tri n Nông thôn Nam Hà N i
ệ ừ ố ớ ụ 2.2.1.Chính sách tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh c a ỏ ủ Chi nhánh
ể ệ ộ . Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ệ ừ ỏ ố ớ 2.2.1.1.Quy trình cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ể ượ ế ị ả ả ợ ố ế Đ có đ ắ c quy t đ nh tài tr đúng đ n, đ m b o an toàn v n, ti ệ t ki m
ạ ộ ụ ả ờ th i gian và chi phí cho Ngân hàng và khách hàng thì ho t đ ng tín d ng ph i tuân
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ộ ậ ứ ự ụ ụ ủ ặ ợ th nghiêm ng t quy trình tín d ng. Quy trình tín d ng là m t t p h p th t các
ủ ự ự ệ ệ ế ả ộ ướ b ộ c mà các cán b ngân hàng ph i tuân th th c hi n khi ti n hành th c hi n m t
ế ị quy t đ nh cho vay.
ơ ở ủ ữ ị ướ Trên c s nh ng quy đ nh chung c a Ngân hàng Nhà n c thông qua các
ư ậ ổ ứ ụ ả văn b n nh lu t t ch c tín d ng, quy trình cho vay t ạ Chi nhánh Ngân hàng i
ệ ướ ể Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ồ ộ bao g m các b c:
ị ế ướ ế ế ậ ỗ ợ B c 1: Ti p th , ti p xúc khách hàng, ti p nh n h tr .
ộ ạ ế Chuyên viên khách hàng thu c phòng kinh doanh t ậ i chi nhánh khi ti p nh n
ố ủ ả ướ ệ ầ ậ ẫ nhu c u vay v n c a doanh nghi p ph i h ồ ơ ế ng d n khách hàng l p h s ; ti n
ệ ầ ậ ậ hành thu th p các thông tin và tài li u c n thi ế ừ t t phía khách hàng, thu th p thông
ừ ủ ạ ị ườ ể ạ ố ừ tin t các b n hàng, đ i th c nh tranh, tìm hi u thông tin th tr ng t các
ươ ả ầ ủ ệ ạ ậ ph ng ti n thông tin đ i chúng. Các thông tin thu th p ph i đ y đ , chính xác,
ự ể ượ ầ ủ ể ề ữ ể trung th c đ có đ ổ c nh ng đánh giá đ y đ và t ng th v khách hàng đ làm
ệ ề ấ ấ ấ ạ ứ ệ ặ ụ ơ ở c s cho vi c đ xu t c p c p h n m c cho khách hàng ho c phê duy t tín d ng
cho khách hàng.
ướ ẩ ị ồ ơ B c 2: Th m đ nh, phân tích h s .
ồ ơ ố ừ ế ậ Chuyên viên khách hàng sau khi ti p nh n h s vay v n t khách hàng
ả ế ẩ ị ư ẩ ị ph i ti n hành th m đ nh t cách khách hàng (là cá nhân/pháp nhân), th m đ nh
ạ ộ ự ệ ẩ ầ ị ủ tình hình ho t đ ng, năng l c tài chính c a doanh nghi p, th m đ nh nhu c u vay
ấ ạ ứ ả ủ ệ ố v n (c p h n m c) và đánh giá kh năng tr n ả ợ c a doanh nghi p. Tuân ủ ầ th đ y
ủ ả ậ ạ ả ả ộ ị ả ả ủ đ quy đ nh c a quy trình nh n tài s n đ m b o. Tùy thu c vào lo i tài s n đ m
ố ợ ỗ ợ ể ớ ả b o, chuyên viên khách hàng ph i h p v i ban ki m soát và h tr kinh doanh
ụ ủ ả ẩ ặ ả ị ho c ban th m đ nh và qu n lý r i ro tín d ng cùng đánh giá tài s n trong quá trình
ự ệ ể ệ ẩ ả ị th c hi n th m đ nh đ vi c đánh giá tài s n tăng tính chính xác, khách quan. Bên
ệ ế ạ ự ệ ầ ạ c nh đó Ngân hàng c n th c hi n x p h ng doanh nghi p.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ộ ẩ ế ệ ẩ ạ ị ị ế Sau khi th m đ nh và x p h ng doanh nghi p, cán b th m đ nh vi t báo
ờ ạ ẩ ấ ộ ị ị ả ề ấ cáo th m đ nh, n i dung báo cáo ph i đ xu t giá tr cho vay, lãi su t, th i h n, tài
ề ệ ả ả ả s n đ m b o và các đi u ki n kèm theo.
ệ ồ ơ ướ ế ố B c 3: Trình duy t h s vay v n, phán quy t cho vay.
ưở ể ỹ Tr ng/phó phòng kinh doanh ki m tra k các thông tin khách hàng mà
ể ấ ạ ầ ủ ộ chuyên viên khách hàng cung c p, ki m tra l ẩ i đ y đ các n i dung báo cáo th m
ề ấ ữ ế ậ ổ ộ ị đ nh do chuyên viên khách hàng l p, b sung, đ xu t nh ng n i dung, còn thi u.
ể ạ ế ớ ồ ơ ụ ẩ ộ ố ị Ki m tra l ả i các n i dung th m đ nh, đ i chi u v i các h s tín d ng đ m
ự ụ ệ ệ ớ ố ả b o kh p đúng. Ban giám đ c Ngân hàng th c hi n phê duy t tín d ng theo đúng
ứ ủ ệ ế ề ộ ồ ả m c y quy n. N i dung phê duy t ph i có ý ki n rõ ràng là đ ng ý hay không
ề ệ ụ ể ữ ồ đ ng ý kèm theo nh ng đi u ki n c th .
ế ợ ồ ướ ụ ậ B c 4: L p đàm phán, ký k t h p đ ng tín d ng.
ộ ồ ế ị ồ ơ ụ ể ố Sau khi ki m tra h s vay v n H i đ ng tín d ng xem xét và ra quy t đ nh.
ế ừ ố ả ả ừ ố N u t ch i Ngân hàng ph i có văn b n thông báo và nêu lý do t ch i, và ng ườ i
ế ị ế ừ ố ấ ề ị ấ ụ ả ụ ra quy t đ nh tín d ng ph i ghi ý ki n t ch i lên gi y đ ngh c p tín d ng cũng
ế ợ ồ ư ồ ơ ụ ẽ ế ấ ấ ậ nh h s xin c p. N u ch p thu n Ngân hàng s ký k t h p đ ng tín d ng cùng
ớ ả ả ụ ấ ợ ồ h p đ ng có liên quan t ọ i b o đ m tín d ng. Đây là hành vi pháp lý r t quan tr ng
ơ ở ể ế ồ ố ể ố ấ làm c s đ ti n hành giao v n cho khách hàng và ki m soát thu h i v n đã c p.
ế ợ ồ ượ ụ ể ữ ề ế ả N u h p đ ng đ c ký k t nh ng đi u kho n càng c th và rõ ràng, thì công tác
ụ ở ậ ợ ạ ệ ậ giám sát tín d ng ẽ giai đo n sau s càng thu n l ế i. Vì v y, vi c đàm phán ký k t
ả ượ ụ ồ ặ ọ ệ ữ ụ ả ớ ợ h p đ ng tín d ng ph i đ c coi tr ng, đ c bi t là v i nh ng kho n tín d ng có
ờ ạ ộ ủ ặ ớ ươ quy mô l n ho c có th i h n dài hay khách hàng có đ r i ro t ố ng đ i cao.
ướ ả ạ ả B c 5: Gi i ngân và h ch toán r i ngân.
ả ơ ở ứ ụ ấ ệ ề Gi ụ i ngân: là nghi p v c p ti n cho khách hàng trên c s m c tín d ng
ế ợ ồ ả ả ả ủ ả ậ ộ đã cam k t theo h p đ ng. Gi i ngân ph i đ m b o nguyên tác v n đ ng c a tín
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ậ ộ ệ ề ắ ộ ả ụ d ng g n li n v n đ ng hàng hoá. Hay nói m t cách khác, vi c phát ti n vay ph i
ợ ớ ụ ủ ợ ồ ố ứ ụ có hàng hoá đ i ng, phù h p v i m c đích vay c a h p đ ng tín d ng.
ặ ả ề ấ ườ ư ươ M c dù gi i ngân là c p ti n cho ng i đi vay, nh ng ph ứ ng th c gi ả i
ế ủ ợ ồ ụ ụ ộ ộ ngân ph thu c vào n i dung cam k t c a h p đ ng tín d ng.
ơ ở ể ự ệ ả ế ạ ử ụ ố C s đ ngân hàng th c hi n gi ụ i ngân là k ho ch s d ng v n tín d ng
ượ ợ ồ ụ ườ đã đ c nêu trong h p đ ng tín d ng. Th ợ ồ ộ ả ng sau khi ký, n t b n chính h p đ ng
ị ấ ụ ụ ụ ề ấ ả ẩ ị tín d ng, gi y đ ngh c p tín d ng, các b n báo cáo th m đ nh tín d ng, giá đ ề
ị ấ ụ ượ ẽ ượ ấ ế ngh c p tín d ng đã đ ậ c ch p thu n… s đ c giao cho nhân viên k toán. V ề
ắ ả ả ườ ế ị ụ nguyên t c, nhân viên gi i ngân không ph i là ng i ra quy t đ nh tín d ng đ ể
ễ ể ụ ụ ệ ả ế ả đ m b o an toàn và d ki m soát. Nhân viên tín d ng có nhi m v theo dõi ti n
ả ố ượ ề ệ ư ồ ộ ợ trình gi i ngân đúng theo đi u ki n và s l ả ng nh trong h p đ ng. M t kho n
ể ả ụ ộ ố ề ộ ầ ặ ả tín d ng có th gi i ngân m t l n toàn b s ti n vay ho c gi ề i ngân thành nhi u
đ t.ợ
ồ ố ướ ủ ả B c 6: Qu n lý, giám sát r i ro và thu h i v n vay.
ẽ ượ ụ ạ ố ớ ụ ế Giai đo n giám sát tín d ng s đ c ti p n i v i m c tiêu theo dõi, đánh
ứ ộ ấ ụ ủ ợ ờ ồ ị ứ giá m c đ ch p hành h p đ ng tín d ng c a khách hàng và k p th i có các ng
ợ ử x thích h p.
ủ ự ệ ề ậ ọ Thu th p m i thông tin v lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p, đánh giá
ể ả ữ ủ ệ ả ớ kh năng r i ro pháp lý có th x y ra v i doanh nghi p. Phân tích nh ng khó khăn
ả ẫ ả ợ ự ế ệ ặ mà khách hàng g p ph i d n đ n khó khăn trong vi c tr n . Xây d ng m t k ộ ế
ạ ộ ế ự ệ ệ ho ch hành đ ng chi ti ồ ợ t cho vi c th c hi n thu h i n .
ợ ồ ướ ấ B c 7: T t toán, thanh lý h p đ ng.
ỳ ả ợ ẽ ế ừ ế ố ố ị Đ n k tr n ngân hàng s ti n hành thu v n g c và lãi. Theo t ng đ nh
ẽ ạ ờ ạ ụ ứ ế ạ ấ ỳ k ngân hàng s xem xét l ế i và x p h ng tín d ng, n u ch m d t th i h n cho
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ả ượ ẽ ế ệ ợ vay mà khách hàng không tr đ c n Ngân hàng s ti n hành các bi n pháp
ấ ợ ề ả ể ử đ x lý các kho n n có v n đ .
ệ ừ ụ ỏ ố ớ 2.2.1.2.Chính sách tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ư ọ ươ ụ ạ Cũng nh m i Ngân hàng th ố ớ ng m i khác, chính sách tín d ng đ i v i
ậ ự ượ ư ừ ệ ỏ ụ ọ doanh nghi p v a và nh ch a th t s đ ố c chú tr ng. Qui mô tín d ng đ i
ố ớ ỏ ấ ừ ệ ấ ấ ệ ớ v i doanh nghi p v a và nh r t th p, lãi su t cho vay đ i v i doanh nghi p
ỏ ẫ ấ ữ ầ ơ ỗ ố ừ v a và nh v n r t cao. H n n a m i khi vay v n, Ngân hàng yêu c u doanh
ấ ị ị ằ ừ ệ ả ả ả ả ỏ ứ nghi p v a và nh nh t đ nh ph i có tài s n đ m b o có giá tr b ng hình th c
ữ ế ấ ặ ạ ầ ố ỉ ầ c m c ho c th ch p. Ch trong nh ng năm g n đây, do tính c nh tranh trên
ị ườ ở ộ ị ườ ầ ấ ứ ủ th tr ng cao, nhu c u m r ng th tr ng c a Ngân hàng đang r t b c thi ế t,
ố ớ ỏ ở ừ ụ ệ chính sách tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh Ngân hàng m i đ ớ ượ c
ư ư ề ề ề ạ quan tâm nhi u h n. ệ ơ Ngân hàng đã đ a ra nhi u chính sách u đãi, t o đi u ki n
ể ế ừ ệ ậ ỏ ượ ồ ố ể đ các doanh nghi p v a và nh có th ti p c n đ c ngu n v n Ngân hàng.
ố ượ ờ ụ ừ ệ ệ ớ Nh đó mà s l ỏ ng doanh nghi p v a và nh có quan h tín d ng v i chi
ố ượ ừ ừ ệ ỏ nhánh không ng ng tăng thêm. S l ệ ớ ng doanh nghi p v a và nh quan h v i
ượ ể ệ ố ệ Ngân hàng đ ả c th hi n qua b ng s li u sau:
ố ượ ả ệ ừ ệ ườ ỏ B ng 2.4: S l ng doanh nghi p v a và nh có quan h th ng xuyên
ể ệ v i ớ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà
N iộ
ố ượ S l ệ ng doanh nghi p
ố ộ Năm ỏ ừ v a và nh có quan h ệ T c đ tăng ( % )
ớ v i Chi nhánh
2008 67 100
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
2009 69 103.3
2010 71 108.3
ồ ườ ệ (Ngu n: Báo cáo th ng niên Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ể ộ ) tri n Nông thôn Nam Hà N i
ể ấ ố ệ ể ả ồ ượ ự ể Qua b ng s li u và bi u đ trên ta có th th y đ c s phát tri n v ề
ệ ớ ừ ệ ỏ ố ượ s l ng doanh nghi p v a và nh có quan h v i Ngân hàng qua các năm tr ở
ạ ố ượ ỏ ớ ừ ệ ỉ l i đây. Năm 2008 s l ế ng doanh nghi p v a và nh m i ch là 67 thì đ n
ố ượ ệ ừ ệ ỏ năm 2010 đã là 71 doanh nghi p. S l ng doanh nghi p v a và nh quan h ệ
ể ệ ự ư ể ầ ổ ư ớ v i Ngân hàng tăng ch a đáng k nh ng ph n nào cũng th hi n s thay đ i
ề ạ ể ồ ờ ệ quan đi m v lo i hình doanh nghi p này. Đ ng th i cũng th hi n đ ể ệ ượ ằ c r ng
ầ ạ ượ ệ ừ ỏ ố ớ ề doanh nghi p v a và nh đang d n t o đ c ni m tin đ i v i các Ngân hàng.
ạ ộ ố ớ ở ộ ự ụ ụ ạ 2.2.2.Th c tr ng ho t đ ng tín d ng và m r ng tín d ng đ i v i doanh
ệ ừ ệ nghi p v a và nh t ể ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n i
Nông thôn Nam Hà Nội.
ệ ừ ư ợ ỏ ợ 2.2.2.1.Tình hình d n và thu n doanh nghi p v a và nh tai Chi nhánh
ể ệ ộ . Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ạ ộ ụ ủ ề ả Trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng thì cho vay là tài s n chi m t ỷ
ư ợ ữ ế ấ ả ớ ọ ọ ỉ ạ tr ng l n nh t. D n là nh ng ch tiêu quan tr ng trong đánh giá k t qu ho t
ư ả ủ ả ẫ ộ đ ng c a ngân hàng. Đó là kho n vay mà khách hàng v n ch a tr cho Ngân hàng.
ờ ừ ề ệ Bây gi ta xem xét v tình hình cho vay doanh nghi p v a và nh ỏ ở Chi nhánh
ể ệ ộ . Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ệ ừ ả ỏ B ng 2.5: Quy mô cho vay doanh nghi p v a và nh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Năm 2008 2009 2010
ư ợ ỉ Ch tiêu ổ T ng d n 2350 3128 4178
ư ợ ệ ừ D n doanh nghi p v a 856 1297 1321
và nhỏ 36,4% 34,6% 35,1%
ư ợ ỷ ọ T tr ng D n khác 1494 2450 2550
ổ ợ ỷ ọ T tr ng ố T ng doanh s thu n 63,6% 1062 65,4% 2063 64,9% 2236
ố Doanh s ợ thu n doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh 347 671 753
ỷ ọ ố ợ T tr ng Doanh s thu n khác 32,75% 714 32,55% 1391 32,4% 1563
ỷ ọ 67,25% 67,45% 67,6%
T tr ng ồ Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng ụ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p vàệ
ể ộ Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ấ ỉ ọ ệ ừ ố ệ ỏ ư ợ Theo s li u trên, ta th y t tr ng d n doanh nghi p v a và nh luôn duy
ở ứ ộ ỉ ọ ớ ố ượ trì m c 30 – 40%, đây là m t t tr ng cho vay không cao so v i s l ng doanh
ệ ừ ỏ ướ ố ủ ế ế nghi p v a và nh trong n ầ c (chi m đ n 90% ). Nhu c u vay v n c a các doanh
ư ừ ề ệ ấ ỏ nghi p v a và nh luôn r t nhi u nh ng hi n t ệ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông i
ấ ẫ ọ ể ệ nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ệ ộ v n đang r t th n tr ng trong vi c ậ
ệ ừ ỏ ượ ở ộ cho vay doanh nghi p v a và nh , luôn duy trì l ư ợ ng d n đó ấ ả m t kho ng nh t
ư ợ ỉ ọ ế ơ ổ ợ ế ị đ nh. Trong khi đó t tr ng n khác chi m đ n h n 2/3 t ng d n mà trong đó
ủ ế ệ ớ ch y u là cho vay các doanh nghi p l n
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ỷ ọ ệ ừ ố ớ Chính vì luôn duy trì t tr ng cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh nh ỏ ư
ở ộ ủ ụ ủ ớ ệ ậ v y, nên cùng v i qui mô c a m r ng tín d ng nói chung c a ngân hàng thì vi c
ố ớ ở ộ ừ ụ ệ ỏ ượ m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh cũng đ ả c tăng gi m song
ớ ệ ủ ụ ả song cùng v i vi c tăng gi m chung c a tín d ng toàn Ngân hàng.
ệ ừ ở ộ ả ỏ B ng 2.6: Tình hình m r ng qui mô cho vay doanh nghi p v a và nh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
Tăng(gi m)ả 2009/2008 2010/2009
so v i nămớ Số Số % % tr cướ ti nề ti nề
ư ợ
ệ ừ
ợ ố 33% 49% 64% 94% 778 423 956 1001 33.6% 1050 42 3.3% 100 4.1% 173 8.4%
ố ợ ỉ Ch tiêu ổ T ng d n ư ợ ỏ D n doanh nghi p v a và nh ư ợ D n khác ổ T ng doanh s thu n ệ ừ Doanh s thu n doanh nghi p v a 93% 324 12.2% 82
ợ và nh ỏ Doanh s thu n khác 94% 12% 677 171
ụ ệ ồ ố Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và
ể ộ phát tri n nông thôn Nam Hà N i
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ư ợ ề ổ ạ ỷ ồ ớ V t ng d n , năm 2009 đ t 3128 t đ ng tăng 33% so v i năm 2008, năm
ỷ ồ ế ượ ả ớ ạ 2010 đ t 4178 t đ ng gi m 33.6% so năm 2009. V i chi n l ố ớ c cho vay đ i v i
ệ ừ ỏ ệ ở ươ ứ doanh nghi p v a và nh hi n nay Ngân hàng thì t ủ ớ ố ộ ng ng v i t c đ tăng c a
ư ợ ư ợ ệ ừ ớ ổ ư ợ ề ỏ ổ t ng d n , d n doanh nghi p v a và nh cũng tăng đ u v i t ng d n . Năm
ỷ ồ ằ ả ớ 2009 tăng 423 t đ ng b ng 49% so v i năm 2008, năm 2010 gi m 42 t ỷ ồ đ ng
ể ấ ư ậ ữ ầ ớ ệ ằ b ng 3.3% so v i năm 2009.. Nh v y có th th y trong nh ng năm g n đây vi c
ỏ ủ ừ ữ ệ ọ ữ chú tr ng vào nh ng doanh nghi p v a và nh c a ngân hàng là đang có nh ng
ệ ừ ỷ ọ ư ợ ấ ị ỏ ư l u tâm nh t đ nh. T tr ng d n doanh nghi p v a và nh năm 2008 là 33.8%,
ệ ừ ư ợ ặ ế đ n năm 2009 là 34.6%, năm 2010 là 35.1%. M c dù d n doanh nghi p v a và
ể ệ ượ ự ủ ư ẫ ỏ ậ nh tăng qua các năm ch m nh ng v n th hi n đ c s quan tâm c a Ngân hàng
ủ ệ ạ ả ế vào lo i hình doanh nghi p này. Năm 2008 là năm kh ng ho ng kinh t ầ toàn c u,
ể ả ư ợ ệ ừ ỏ ề ề ả ả ư ợ d n toàn ngân hàng đ u gi m k c d n doanh nghi p v a và nh đ u gi m,
ư ể ộ ệ nh ng Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Nhát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ỷ ọ ệ ừ ư ợ ỏ ẫ ề ẫ v n duy trì t ấ tr ng d n doanh nghi p v a và nh v n tăng. Đi u này cho th y
ướ ừ ệ ậ ngân hàng đang có xu h ng t p trung vào các doanh nghi p v a và nh đ m ỏ ể ở
ị ườ ộ r ng thêm th tr ng kinh doanh.
ố ậ ư ợ ữ ừ ệ ế Tuy nhiên n u nhìn vào nh ng con s th t thì d n doanh nghi p v a và
ủ ế ả ầ ả ỏ ở nh đang gi m d n. Nguyên nhân ch y u không ph i là Ngân hàng mà là do
ế ư ự ế ủ ữ ộ ổ tình hình kinh t ả xã h i đã có nh ng thay đ i không nh d ki n c a các nhà qu n
ị tr Ngân hàng.
ạ ộ ể ạ ố Có th nói Ngân hàng đang đi vào đúng quĩ đ o ho t đ ng t ề t, tăng đ u
ướ ẽ ế ụ ữ ế qua các năm và xu h ộ ng nh ng năm ti p theo s ti p t c tăng. Sau cu c
ủ ế ớ ự ỗ ự ậ ư ể ộ ả kh ng ho ng kinh t năm 2008, nh ng v i s l l c t p th cán b công nhân
ư ợ ư ợ ủ ớ ẫ viên c a Ngân hàng d n năm 2009 v n tăng so v i năm 2008 và d n năm
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ướ ư ậ ủ ư ợ ớ 2010 tăng so v i năm 2009. Tr c tình hình d n nh v y c a Ngân hàng, thì
ầ ố ợ ớ doanh s thu n cũng tăng d n qua các năm. Năm 2009 tăng 94% so v i năm
ấ ớ ỷ ọ ợ ủ 2008, năm 2010 tăng 8.5% so v i năm 2009. Ta th y , t tr ng thu n c a doanh
ỏ ẫ ừ ệ ướ ị ả ư ệ ấ ặ nghi p v a và nh v n có xu h ng tăng, ch a có d u hi u b gi m, đ c bi ệ t
ủ ả ế ỷ ọ ợ vào năm 2008 là năm sau kh ng ho ng kinh t ố tr ng doanh s thu n doanh t
ự ỗ ự ế ừ ệ ạ ỏ nghi p v a và nh còn tăng m nh. Đó hoàn toàn là do s l ủ l c h t mình c a
ừ ủ ể ệ ộ ậ t p th cán b công nhân viên Ngân hàng. Đây là tín hi u đáng m ng c a Ngân
ế ượ ủ ể hàng, vì trong chi n l c phát tri n c a mình, Ngân hàng đang t ừ ừ t ể chuy n
ự ừ ụ ủ ệ ỏ m c tiêu c a mình sang khu v c doanh nghi p v a và nh và đã thu đ ượ c
ấ ị ữ ế ả nh ng k t qu nh t đ nh.
ệ ừ ư ợ ủ ờ 2.2.2.2.Tình hình d n theo th i gian c a doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ i
ệ ể ộ . Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ư ợ ữ ể ố ỉ Có th nói d n , doanh s cho vay là nh ng ch tiêu quan trong đánh giá
ệ ừ ủ ệ ệ vi c cho vay c a Ngân hàng. Khi xem xét vi c cho vay doanh nghi p v a và nh ỏ
ỉ ố ư ợ ệ ố ườ ngoài vi c nhìn vào các ch s d n , doanh s cho vay, ng ế i ta còn xem xét đ n
ư ợ ạ ư ợ ắ ạ d n ng n h n hay d n trung và dài h n.
ờ ạ ư ợ ả ụ B ng 2.7: D n tín d ng phân theo th i h n
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
Năm 2008 2009 2010
ụ ỉ Ch tiêu ệ ừ ư ợ D n tín d ng doanh nghi p v a 856 1297 1321
ư ợ và nhỏ ắ ạ ụ + D n tín d ng ng n h n 524 856 983
ụ ỷ ọ T tr ng ạ ư ợ + D n tín d ng trung và dài h n 61.2% 332 66.04% 441 74.4% 332
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ỷ ọ T tr ng 33.96%
25.6% ệ ụ ồ 38.8% Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát
ể ộ tri n nông thôn Nam Hà N i
ố ớ ố ệ ừ ệ ệ ả ấ ỏ Qua b ng s li u ta th y đ i v i doanh nghi p v a và nh , vi c cho vay
ủ ế ượ ệ ạ ắ ạ ố ớ đ i v i lo i hình doanh nghi p này ch y u là vay ng n h n. L ng cho vay
ộ ượ ế ế ạ ắ ố ớ ạ ng n h n luôn chi m đ n 2/3 toàn b l ng cho vay đ i v i lo i hình doanh
ầ ớ ệ ệ ỉ nghi p này. Không ch ngân hàng mà ph n l n các Ngân hàng hi n nay khi cho
ỏ ủ ế ệ ừ ắ ạ ấ ặ ớ vay doanh nghi p v a và nh ch y u là cho vay ng n h n. V i tính ch t đ c thù
ệ ừ ể ạ ế ủ ậ ớ ỏ ố ủ c a doanh nghi p v a và nh là đa s là m i thành l p, nên đ h n ch r i ro thì
ắ ạ ồ ố ả ả ả cho vay ng n h n là cách mà các Ngân hàng đ m b o kh năng thu h i v n nhanh
ệ ừ ữ ệ ạ ả ẫ và hi u qu . Tuy nhiên bên c nh đó v n có nh ng doanh nghi p v a và nh đ ỏ ượ c
ủ ế ữ ệ ả ạ vay các kho n vay trung và dài h n, đó ch y u là nh ng doanh nghi p đã thành
ệ ố ớ ậ ừ l p t khá lâu và có quan h t t v i Ngân hàng, là khách hàng chi n l ế ượ ủ c c a
ngân hàng.
ở ộ ụ ờ ả B ng 2.8: Tình hình m r ng tín d ng phân theo th i gian
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
2009/2008 2010/2009
ả Tăng(gi m) so
% ố ề S ti n % ố ề S ti n ớ v i năm tr ướ c
ụ ệ ỉ Ch tiêu ừ ư ợ D n tín d ng doanh nghi p v a 80% 577 3.3% 42
ư ợ và nhỏ ắ ạ ụ + D n tín d ng ng n h n 76% 370.5 15% 41.9
ư ợ ụ ạ + D n tín d ng trung và dài h n 88% 206.5 0% 0.1
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ồ Ngu n: Báo cáo sao kê tín d ng ụ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p vàệ
ể ộ Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ỏ ủ ế ố ớ ừ ệ ắ ạ Cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh ch y u là cho vay ng n h n,
ả ạ ườ ề ố ượ ơ các kho n vay trung và dài h n th ả ng ít h n v s kho n vay. L ng cho vay
ạ ắ ỷ ồ ươ ươ ớ ớ ng n h n năm 2009 tăng 370.5 t đ ng t ng đ ng v i 76% so v i năm 2008,
ế ỉ ỷ ồ ươ ươ ớ ớ và đ n năm 2010 ch tăng 41.9 t đ ng t ng đ ng v i 15% so v i năm 2009.
ư ắ ạ ạ ơ ớ ầ Năm 2010, ng n h n tăng h n so v i năm 2009 nh ng trung và dài h n thì g n
ệ ố ư ấ ớ ố ỉ ỷ ồ ề nh không tăng so v i năm 2009, v con s tuy t đ i thì tăng x p x 0.1 t đ ng.
ặ ượ ư ạ M c dù l ng cho vay trung và dài h n có tăng vào năm 2009 nh ng là con s ố
quá nh .ỏ
ố ự ủ ữ ố ộ Trên đây là t c đ tăng c a nh ng con s th c, tuy nhiên khi nhìn vào t ỷ
ạ ọ ỷ ọ ầ tr ng cho vay trung và dài h n thì t tr ng này đang tăng d n lên vào các năm
ủ ả ớ ế ệ 2008, 2009, 2010 . V i tình hình kh ng ho ng kinh t ả năm 2008 thì vi c gi m
ố ớ ừ ệ ề ạ ỏ ọ ớ b t cho vay trung và dài h n đ i v i doanh nghi p v a và nh là đi u mà m i
ươ ạ ề ừ ệ Ngân hàng th ở ng m i đ u làm vào lúc đó. B i vì doanh nghi p v a và nh ỏ
ườ ớ ủ ố ớ ứ ữ ế ấ ộ ế th ữ ng r t khó đ ng v ng đ i v i nh ng bi n đ ng l n c a nên kinh t ệ , vi c
ế ữ ủ ề ả ả ạ ằ ạ ợ gi m các kho n vay trung và dài h n là đi u h p lý nh m h n ch nh ng r i ro
ả ượ ợ ủ ừ ư ủ ệ ả ỏ không tr đ c n c a doanh nghi p v a và nh . Nh ng sau kh ng ho ng thì
ố ớ ừ ệ ệ ạ ỏ vi c cho vay trung và dài h n đ i v i doanh nghi p v a và nh có xu h ướ ng
ể ấ ư ậ ề ượ ộ tăng. Nh v y có th th y khi n n kinh t ế ượ v t qua đ ả ủ c cu c kh ng ho ng
ẽ ở ộ ố ớ ấ ị ụ ạ thì nh t đ nh Ngân hàng s m r ng tín d ng trung và dài h n đ i v i doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh .
ợ ấ ủ ừ ệ 2.2.2.3.Tình hình n x u c a doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ Chi nhánh i
ể ệ ộ . Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ợ ấ ả B ng 2.9: Tình hình n x u
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
Năm 2008 2009 2010
ệ ừ ỉ Ch tiêu ư ợ D n doanh nghi p v a và 856 1297 1321
nhỏ T l ỷ ệ ợ ấ n x u 1.38% 0.335% 1.43%
ợ ấ ủ ệ ừ N x u c a doanh nghi p v a 2.16 1.8 2.56
và nhỏ
ả ự ụ ụ ế ệ ệ ồ Ngu n: K t qu th c hi n nhi m v kinh doanh và báo cáo sao kê tín d ng
ợ ấ ế ớ ổ ư ợ ỏ ớ N x u chi m t ỷ ệ l nh trên v i t ng d n , so v i toàn ngành thì đây là
ệ ả ư ư ộ m t t ộ ỷ ệ ấ l ậ th p. Là m t Ngân hàng thành l p ch a lâu nh ng vi c đ m b o đ ả ượ c
ỏ ư ậ ệ ố ắ ấ ẩ ị ợ ấ n x u nh nh v y cho th y vi c c g ng trong khâu th m đ nh và thu h i n ồ ợ
ấ ệ ộ ố ư ớ ủ c a Ngân hàng là r t đáng khích l . So v i m t s ngân hàng khác nh Ngân hàng
ươ ạ ổ ầ ộ ề Ở th ng m i c ph n Quân Đ i thì t ỷ ệ l ỏ ơ này là nh h n nhi u. Ngân hàng
ươ ạ ổ ầ ộ ừ th ng m i c ph n Quân Đ i, t ộ ỷ ệ ấ l x u dao đ ng t ế 1,67% đ n 2,7%.
ợ ấ ả ả B ng 2.10: Tình hình tăng (gi m) n x u
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
Tăng so v iớ 2009/2008 2010/2009
năm tr cướ
% ố ề S ti n % ố ề S ti n
ệ ừ ỉ Ch tiêu ư ợ D n doanh nghi p v a và 80% 577 3.3% 42
ệ ừ ợ ấ 74% 21.04 25% 13.8 nhỏ N x u doanh nghi p v a và
nhỏ
ả ự ụ ụ ế ệ ệ ồ Ngu n: K t qu th c hi n nhi m v kinh doanh và báo cáo sao kê tín d ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ừ ợ ấ ế ấ ỏ N x u doanh nghi p v a và nh tăng r t nhanh vào năm 2009. Đ n năm
ậ ạ ớ ế 2010 đã tăng ch m l i so v i năm 2009. Năm 2008 là năm kinh t suy thoái, nên
ả ợ ẽ ị ệ ệ ặ ậ ạ các doanh nghi p đang g p khó khăn, vi c tr n s b ch m l ư i do ch a tìm
ượ ầ ộ ự ả ẩ ớ đ ề ợ ấ ủ c đ u ra s n ph m. Còn năm 2009, m t s gia tăng quá l n v n x u c a
ừ ề ệ ả ẫ ỏ ị ư doanh nghi p v a và nh là đi u mà các nhà qu n tr Ngân hàng v n ch a
ườ ướ ư ề ằ ườ ẩ l ng tr c khi đ a ra nhi u chính sách nh m tăng c ng cho vay, đ y d n ư ợ
ả ợ ư ấ ẫ ả ọ ỹ cho vay r t cao v n ch a xem xét k chú tr ng vào kh năng hoàn tr n đúng
ệ ạ ủ h n c a doanh nghi p.
ố ớ ư ậ ợ ấ ọ Tình hình n x u gia tăng nh v y, đ i v i m i ngân hàng nói chung, Chi
ệ ể nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ nói riêng
ề ề ố ủ ề ẩ ị thì đ u là đi u không t t. Đi u này có nghĩa là khâu th m đ nh c a ngân hàng
ư ố ệ ừ ệ ẩ ị ạ ộ ẫ v n còn ho t đ ng ch a t ặ t. Đ c bi t là th m đ nh các doanh nghi p v a và
ự ự ậ ớ ả ỏ ầ ả ẩ ậ ả ả ọ ồ nh , c n ph i th c s th n tr ng, c n th n thì m i đ m b o kh năng thu h i
ượ ư ậ ể ạ ố ươ đ ợ ấ c v n không đ tình tr ng n x u gia tăng nh v y. Trong t ố ng lai, đ i
ế ụ ố ớ ở ộ ụ ừ ụ ệ ỏ ủ ớ v i m c tiêu ti p t c m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh c a
ố ớ ấ ị ữ ả ẩ ơ ị ệ Ngân hàng thì nh t đ nh ph i hoàn thi n h n n a khâu th m đ nh đ i v i các
ệ doanh nghi p này.
ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ụ ề 2.3.Đánh giá v ho t đ ng tín d ng và m r ng tín d ng đ i v i doanh
ệ ừ ệ nghi p v a và nh t ể ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n i
Nông thôn Nam Hà N iộ .
ả ạ ượ ế 2.3.1.Các k t qu đ t đ c.
Ở ầ ế ươ ụ ế ạ ả h u h t các Ngân hàng th ng m i tín d ng là tài s n chi m t ỷ ọ tr ng
ấ ở ệ ể ớ l n nh t, ộ Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Nam Hà N i
ụ ụ ế ả ả ổ ượ ề tín d ng chi m kho ng 75% t ng tài s n. Chính sách tín d ng đ c đi u hành
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ướ ấ ượ ậ ụ ưở theo h ng t p trung nâng cao ch t l ể ng tín d ng, ki m soát tăng tr ả ng tài s n
ủ ườ ạ ộ ự ể ể ố ọ có r i ro, tăng c ự ng ho t đ ng v n đ cho vay các d án tr ng đi m và d án
ạ ộ ủ ế ụ ừ ệ ỏ ủ c a doanh nghi p v a và nh . Ho t đ ng tín d ng đóng góp ch y u vào doanh
ợ ể ủ ề ậ ủ ớ ự ể thu và l ợ i nhu n c a Ngân hàng. Đ phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t ế ,
ờ ớ ự ấ ượ ơ ấ ạ ợ ụ ạ ồ đ ng th i v i s nâng cao ch t l ng tín d ng, c c u l ẩ i n vay, đ y m nh cho
ệ ừ ụ ỏ ẻ ị vay doanh nghi p v a và nh và tín d ng bán l ổ Ngân hàng cũng xác đ nh thay đ i
ướ ừ ạ ộ ụ ớ ự ị ơ ấ c c u doanh thu theo h ng tăng t ỷ ệ l thu t ho t đ ng d ch v . V i năng l c tài
ệ ể chính ngày càng m nhạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông
ầ ư ạ ụ ớ ớ ẽ ả ị thôn Nam Hà N iộ đã đ u t ẩ m nh m vào các s n ph m d ch v m i v i công
ệ ệ ụ ạ ị ượ ấ ấ ọ ố ớ ngh hi n đ i, d ch v ATM đ ồ c chú tr ng thu hút v n v i lãi su t th p, đ ng
ờ ế ở ộ ạ ướ ạ ộ ị ườ ế th i ti n hành m r ng m ng l i ho t đ ng chi m lĩnh th tr ề ng, thu hút nhi u
ệ ừ ệ ớ ỏ ế ậ doanh nghi p v a và nh đ n l p quan h v i Ngân hàng.
ị ườ ị ườ ỏ Th tr ệ ừ ng doanh nghi p v a và nh là th tr ng mà Chi nhánh Ngân hàng
ọ ể ầ ư ự ệ ể Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ l a ch n đ đ u t ể phát tri n
ớ ặ ầ ị ườ ậ ư ư ờ trong th i gian t i. M c d u xâm nh p vào th tr ạ ng này ch a lâu, nh ng ho t
ứ ụ ủ ệ ầ ầ ộ đ ng tín d ng c a Ngân hàng đã ph n nào góp ph n vào vi c đáp ng nhu c u v ầ ề
ệ ừ ủ ả ấ ỏ ố v n cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v a và nh .
ế ạ 2.3.2.H n ch và nguyên nhân
ộ ố ạ ế ệ M t s h n ch mà ể Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
ặ ả Nông thôn Nam Hà N iộ g p ph i
ạ ượ ữ ế ạ ả ạ ộ Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ệ ừ c, ho t đ ng cho vay doanh nghi p v a
ệ ể và nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà i
ề ạ ẫ ế N iộ v n còn nhi u h n ch .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ố ớ ư ợ ừ ụ ế ệ ỏ D n tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh còn chi m t ỷ ệ ấ th p l
ư ợ ủ ổ trong t ng d n cho vay c a Ngân hàng..
ố ớ ạ ộ ừ ệ Ho t đ ng cho vay đ i v i các doanh nghi p v a và nh c a ỏ ủ Chi nhánh
ỉ ậ ẫ ể ệ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ v n ch t p trung
ắ ạ ắ ạ ế ỷ ệ ớ ổ ư ợ vào cho vay ng n h n, d n cho vay ng n h n chi m t l n trong t ng d n ư ợ l
ệ ừ ỏ cho vay doanh nghi p v a và nh .
ố ớ ủ ụ ừ ề ỏ ộ ệ Th t c cho vay đ i v i doanh nghi p v a và nh còn nhi u ràng bu c
ế ấ ủ ư ụ ệ ả ộ nh : ph thu c vào tài s n th ch p, vào báo cáo tài chính c a doanh nghi p.
ộ ạ ế ữ ự ủ ư ả ẩ ị M t h n ch n a là kh năng th m đ nh d án c a Ngân hàng ch a hoàn
ố ế ự ủ ự ệ ộ ố toàn t t h t, trình đ xây d ng d án c a doanh nghi p cũng không t t.
ỏ ệ ừ ệ ế ố ổ Theo th ng kê, doanh nghi p v a và nh hi n nay chi m 90% t ng s ố
ệ ủ ướ ỷ ọ ệ ừ ư ợ ượ l ng doanh nghi p c a n c ta. Tuy nhiên t tr ng d n doanh nghi p v a và
ệ ể nh t iỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà
ạ ớ ự ư ợ ể ế ổ ỉ N iộ l i ch chi m 1/3 t ng d n toàn ngân hàng. V i s phát tri n kinh t ế ướ c n
ệ ừ ệ ệ ạ ỏ ộ ấ ta hi n nay, doanh nghi p v a và nh đang là m t lo i hình doanh nghi p đang r t
ể ạ ướ ố ư ậ ở ộ ữ ụ ệ ớ phát tri n t i n ố c ta. V i nh ng con s nh v y thì vi c m r ng tín d ng đ i
ừ ệ ệ ớ v i doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát i
ư ươ ẫ ể ể ủ ớ ự ứ tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ v n ch a t ạ ng x ng v i s phát tri n c a lo i
ệ hình doanh nghi p này.
ủ ữ ế ạ Nguyên nhân c a nh ng h n ch trên
ừ Nguyên nhân t phía ngân hàng
ư ạ ụ Chính sách tín d ng ch a linh ho t:
ệ ể ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ư ố ươ ạ ướ ườ ậ cũng gi ng nh các Ngân hàng th ng m i nói chung, tr c đây th ng t p trung
ệ ớ ệ ướ ụ ệ vào các doanh nghi p l n, doanh nghi p Nhà n c có quan h tín d ng lâu dài.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ượ ả ả ấ ặ ệ ả Tài s n đ m b o là v n đ đ c ngân hàng đ c bi t quan tâm trong quá
ữ ệ ả ả ả ở ị ạ ớ ề trình xét duy t cho vay. Các quy đ nh v tài s n đ m b o là nh ng tr ng i l n
ệ ừ ấ ỏ ượ ượ nh t mà các doanh nghi p v a và nh khó v t qua đ c.
ấ ượ ư ộ Ch t l ụ ng cán b tín d ng ch a cao:
ệ ể ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ư ự ượ ế ượ ể ế ị ch a xây d ng đ c chi n l c marketing rõ ràng đ ti p th , thu hút khách hàng.
ự ế ứ ế ủ ế ế ệ ị Hình th c ti p th khách hàng ch y u là tìm đ n các doanh nghi p tr c ti p đ ể
ớ ệ ả ụ ủ ề ẩ ố ờ ị gi i thi u s n ph m, d ch v c a mình do đó t n nhi u th i gian và chi phí. Còn
ệ ừ ỏ ư ấ ượ ợ ế ớ ị các doanh nghi p v a và nh ch a tìm th y đ c l i ích gia tăng khi đ n v i d ch
ộ ụ ụ ệ ủ ẩ ị ụ ủ v c a Ngân hàng ngoài thái đ ph c v nhi ộ ả t tình c a cán b . S n ph m d ch v ụ
ư ệ ư ấ ẫ ấ ớ ự ch a có s khác bi ệ ố t so v i các Ngân hàng khác, lãi su t ch a h p d n. H th ng
ệ ạ ướ ư ứ ầ công ngh thông tin và m ng l i chi nhánh ch a đáp ng nhu c u ngày càng cao
ồ ừ ề ệ ấ ắ ủ c a khách hàng. V n đ công ngh cũng b t ngu n t nguyên nhân sâu xa là
ố ự ồ ư ứ ủ ấ ượ ồ ố ngu n v n t có c a ngân hàng còn th p, ch a đáp ng đ ầ c ngu n v n c n
ế ầ ư ổ ớ ế ị ệ ệ ạ ủ thi p đ u t đ i m i thi t b , công ngh hi n đ i hoá c a Ngân hàng.
ừ Nguyên nhân t phía Nhà n ướ c
ệ ố ạ ộ ả ậ ơ ụ ế H th ng văn b n pháp lu t, c ch chính sách trong ho t đ ng tín d ng
ỏ ư ồ ư ạ ộ ệ ừ ủ ộ Ngân hàng cũng nh ho t đ ng c a các doanh nghi p v a và nh ch a đ ng b ,
ế ả ướ ẫ ụ ể ế ả ạ thi u các văn b n h ụ ng d n c th . Các văn b n liên quan đ n ho t tín d ng
ề ạ ợ ớ ư ế Ngân hàng còn nhi u h n ch , ch a phù h p v i tình hình th c t ự ế .
ừ ệ ừ Nguyên nhân t phía doanh nghi p v a và nh ỏ
ủ ở ữ ủ ỏ ỏ ự ả ố ệ ừ V n ch s h u c a doanh nghi p v a và nh nh , năng l c qu n lý còn
ế h n chạ
ườ ư ệ ệ ạ ắ Trong môi tr ắ ng c nh tranh gay g t nh hi n nay, doanh nghi p nào n m
ướ ớ ồ ạ ượ ệ ấ ể ắ ượ b t đ c xu h ng phát tri n thì doanh nghi p y m i t n t i đ c. Tuy nhiên s ự
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ừ ủ ắ ả ạ ắ nh y bén và kh năng n m b t, phân tích thông tin c a doanh nghi p v a và nh ỏ
ạ ộ ề ế ế ệ ặ ấ ả còn y u kém nên vi c ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh g p nhi u khó
ơ ẫ ế ỗ ườ ế ề ộ khăn, có nguy c d n đ n thua l khi môi tr ng có nhi u bi n đ ng mà doanh
ự ệ nghi p không d đoán tr ướ ượ c đ c.
ệ ừ ỏ ư ủ Uy tín c a các doanh nghi p v a và nh ch a cao:
ừ ỏ ườ ử ụ ụ ị ệ Các doanh nghi p v a và nh th ng ít s d ng các d ch v Ngân
ố ủ ư ề ệ ả hàng.Nhi u doanh nghi p vay v n c a Ngân hàng nh ng không có ý chí kh năng
ả ợ ư ờ tr n vifthiees m uy tín ch a cao.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ƯƠ Ở Ộ Ộ Ụ Ạ Ả CH Ố NG 3: GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG TÍN D NG Đ I
Ỏ Ở Ớ Ừ Ệ V I DOANH NGHI P V A VÀ NH CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
Ộ Ệ Ể NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN NAM HÀ N I.
ướ ệ ừ ạ ộ ố ớ ụ ị 3.1.Đ nh h ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và nh ỏ ở
ộ ể ệ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i.
ươ ướ ộ ạ 3.1.1.Ph ng h ng ho t đ ng kinh doanh c a ủ Chi nhánh Ngân hàng
ế ệ ầ ể Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ộ đ n năm 2015 t m nhìn
2020.
ự ạ ượ ữ ơ ở ữ Phát huy nh ng thành t u đ t đ ặ c trong năm qua, trên c s nh ng m t
ụ ệ ể ắ ạ m nh, kh c ph c đi m y u ể ế Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
ụ ị ươ ướ Nông thôn Nam Hà N iộ , xác đ nh m c tiêu ph ng h ạ ộ ng ho t đ ng kinh
ế ầ doanh đ n năm 2015 và t m nhìn 2020.
(cid:0) ươ ướ ạ ộ Ph ng h ng ho t đ ng
ế ụ ưở ồ ố ổ ị Ti p t c tăng tr ng và n đ nh ngu n v n
ở ộ ư ụ ả ả ẫ ượ ự ả M r ng tín d ng nh ng v n đ m b o đ c s an toàn, kh năng thu
h i nồ ợ
ị ướ ề ị ườ Đ nh h ng v th tr ng khách hàng
ị ướ ề ổ ứ ể ạ ạ ướ Đ nh h ng v t ch c, đào t o và phát tri n m ng l i
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
(cid:0) ụ ể ụ Các m c tiêu c th
ộ ố ỉ ạ ộ ả B ng 3.1: M t s ch tiêu ho t đ ng c a ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ể ệ ộ nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
2015 Stt ỉ Ch tiêu
ồ ố 7912 1 Ngu n v n
ố ộ ưở 10% T c đ tăng tr ng
ề ử ư 2532 Ti n g i dân c
32% ỷ ọ T tr ng
ề ử ạ 1582 Ti n g i không kì h n
20% ỷ ọ T tr ng
ạ ệ ồ 1050 ố Ngu n v n ngo i t
13% ỷ ọ T tr ng
ồ ố ộ 40 Ngu n v n bình quân 1 cán b
ị ươ 2808 ụ 2 Tín d ng đ a ph ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng 20%
ư ợ ạ D n trung và dài h n 1236
ỷ ọ T tr ng 45%
ư ợ ạ ệ D n ngo i t 1292
ỷ ọ T tr ng 46%
ư ợ D n bình quân 14
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng 1%
ỷ ệ ợ ấ 3 T l n x u 3%
ạ ố 4 Kinh doanh ngo i h i
ố Doanh s TTQT 221
ạ ệ ố Doanh s mua bán ngo i t 380
ụ ị Phí d ch v 301
ấ ệ 5 Chênh l ch lãi su t 0.4
6 Quĩ thu nh pậ 101
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng 10%
ộ 7 Lao đ ng bình quân 200
ạ 8 M ng l ướ i 10
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Chi nhánh c p 2ấ 6
ệ ề ồ Ngu n: Đ án phát tri n ể ể Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn Nam Hà N iộ
ị ướ ệ ừ ể 3.1.2.Đ nh h ỏ ng phát tri n doanh nghi p v a và nh .
ộ ế ầ ư ự ể ế ạ ạ B K ho ch và Đ u t ệ đã xây d ng k ho ch phát tri n doanh nghi p
ụ ủ ủ ế ạ ỏ ừ v a và nh giai đo n 20082010, m c tiêu c a Chính ph là đ n năm 2010, Vi ệ t
ư ậ ớ ỷ ệ ệ ả ầ ả Nam c n ph i có 500.000 doanh nghi p và nh v y v i t l kho ng 96% trong
ệ ừ ệ ố ỏ ệ ẽ ổ t ng s các doanh nghi p là doanh nghi p v a và nh thì khi đó Vi t Nam s có
ể ạ ượ ệ ừ ả ỏ ụ kho ng 480.000 doanh nghi p v a và nh . Đ đ t đ ờ c m c tiêu này trong th i
ớ ệ ề ố ượ ẽ ậ ể ạ gian t i, Vi t Nam s t p trung vào phát tri n m nh v s l ng các doanh
ấ ậ ướ ệ ừ ỏ ữ ỏ ư ế ắ nghi p v a và nh , u tiên xoá b nh ng b t c p v ệ ng m c liên quan đ n vi c
ạ ộ ủ ệ ậ ạ ườ ậ ợ thành l p và ho t đ ng c a doanh nghi p và t o môi tr ng thu n l ự ớ i cho s l n
ừ ủ ạ ố ỏ ị ượ ầ ệ m nh c a kh i doanh nghi p v a và nh . Xác đ nh đ c vai trò và t m quan
ự ế ọ ệ ừ ề ể ỏ ướ tr ng, th c t và ti m năng phát tri n doanh nghi p v a và nh , Nhà n c đã có
ữ ươ ừ ừ ợ ỏ nh ng ch ệ ng trình tr giúp các doanh nghi p v a và nh theo t ng th i k tu ờ ỳ ỳ
ộ ị ướ ể ế ộ ị thu c vào đ nh h ng phát tri n kinh t ư xã h i, cũng nh các ngành, đ a ph ươ ng
ế ầ c n khuy n khích.
ướ ệ ừ ạ ộ ở ộ ị 3.1.3.Đ nh h ụ ng m r ng ho t đ ng tín d ng doanh nghi p v a và nh ỏ
ầ t m nhìn 2020.
ệ ể ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ủ ộ ừ ệ ạ ẩ ỏ ọ ộ đã ch đ ng đ y m nh cho vay các doanh nghi p v a và nh thu c m i thành
ầ ế ườ ạ ộ ố ừ ộ ph n kinh t . Ngân hàng tăng c ng ho t đ ng huy đ ng v n t ư dân c và các t ổ
ứ ướ ể ỗ ợ ự ệ ừ ể ch c trong và ngoài n ỏ c đ h tr s phát tri n các doanh nghi p v a và nh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ế ượ ể ủ ệ Trong chi n l c phát tri n c a Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát
ể ầ ộ ị ướ ạ tri n nông thôn Nam Hà N i giai đo n 20052010 t m nhìn 2020, đ nh h ng phát
ệ ừ ạ ộ ỏ ủ ụ ể tri n ho t đ ng tín d ng doanh nghi p v a và nh c a Ngân hàng là:
ữ ữ ả ả ị ườ ệ Gi v ng và khai thác hi u qu m ng th tr ệ ng các doanh nghi p
ệ ỏ ừ v a và nh có quan h lâu năm.
ả ả ị ườ ệ ể ộ ệ ừ Phát tri n m t cách hi u qu m ng th tr ng doanh nghi p v a và
nh .ỏ
ộ ị ế ạ ệ ừ ạ ự ỏ T o d ng m t v th m nh trong lòng các doanh nghi p v a và nh .
ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ậ ẩ ệ ấ M r ng ho t đ ng tín d ng xu t nh p kh u đ i v i doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh .
ậ ợ ệ ề ạ ừ Ngân hàng t o đi u ki n thu n l ỏ ế ệ i cho các doanh nghi p v a và nh ti p
ồ ố ậ ợ ớ ủ ụ ứ ả ạ ấ ơ ậ ượ c n đ c ngu n v n thu n l i v i th t c cho vay đ n gi n, h n m c, lãi su t và
ờ ạ ệ ạ ờ ử ợ ớ ơ ấ ủ th i h n cho vay linh ho t, phù h p v i c c u c a doanh nghi p, th i gian x lý
ồ ơ h s nhanh.
ả ệ ừ ạ ộ ố ớ ở ộ 3.2.Gi ụ i pháp m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i doanh nghi p v a và
ệ ể nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam i
Hà N iộ .
ố ớ ơ ở ậ Trên c s phân tích, đánh giá nh n xét tình hình cho vay đ i v i doanh
ệ ệ ể ừ nghi p v a và nh t ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông i
ữ ủ ữ ể ế ạ thôn Nam Hà N iộ và tìm hi u nh ng nguyên nhân c a nh ng h n ch trong
ộ ố ả ế ệ ở ộ ụ ằ vi c cho vay, đi đ n m t s gi ệ i pháp nh m m r ng tín d ng doanh nghi p
ỏ ừ v a và nh :
ả ủ ế 3.2.1.Gi i pháp ch y u.
ệ ừ ợ ớ ụ ạ ỏ 3.2.1.1.T o chính sách tín d ng phù h p v i doanh nghi p v a và nh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ị ườ ự ệ ả ạ ệ Ngân hàng ph i th c hi n vi c phân đo n th tr ng khách hàng, doanh
ỏ ặ ừ ệ ệ ạ ộ ự ạ nghi p v a và nh đ c bi t linh ho t trong lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh, nên
ả ắ ắ ượ ặ ầ ủ ừ ư ụ ể ộ cán b tín d ng ph i n m b t đ ạ c đ c đi m cũng nh nhu c u c a t ng đo n
ị ườ ự ể ớ ượ ợ th tr ng thì m i có th xây d ng đ c chính sách phù h p.
ứ ệ ỏ ướ Th nh t, ừ ấ các doanh nghi p v a và nh đang có xu h ng ngày càng phát
ể ươ ướ ậ tri n, các ngân hàng th ng m i ạ ở ướ n ề c ta đ u có h ể ng t p trung phát tri n
ị ườ ả ừ ệ ạ ả ỏ m ng th tr ng doanh nghi p v a và nh , do đó tính c nh tranh trong m ng th ị
ườ ệ tr ng này ngày càng cao. Chính vì v y, ậ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và
ở ộ ạ ợ ọ ể Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i ạ ộ c n ầ m r ng ph m vi tài tr ra m i ho t
ả ủ ộ ữ ế ấ ộ đ ng s n xu t kinh doanh ệ . Ngân hàng ch đ ng tìm ki m nh ng doanh nghi p
ệ ả ỏ ướ ự ạ ộ ừ v a và nh đang ho t đ ng có hi u qu , có ph ng án và d án kinh doanh kh ả
ả ắ ụ ắ ầ ả thi. Ngân hàng ph i n m b t rõ nhu c u và m c đích kinh doanh, ph i có chính
ư ợ sách marketing và chính sách u đãi phù h p.
ầ ư ở ộ ủ ả ấ ứ Th hai ầ , nhu c u đ u t ệ m r ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ừ ầ ỏ ỏ ừ v a và nh ngày càng tăng, do đó các doanh nghiêp v a và nh có nhu c u v ề
ể ở ộ ạ ộ ấ ớ ụ ạ ồ ố ố ớ ngu n v n trung và dài h n là r t l n. Đ m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i
ệ ể ệ ừ doanh nghi p v a và nh , ỏ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông
ườ ầ ạ ợ ụ ng tài tr nhu c u tín d ng trung và dài h n đáp thôn Nam Hà N iộ c n ầ tăng c
ứ ệ ừ ầ ủ ng nhu c u c a các doanh nghi p v a và nh ỏ.
ụ ế ầ ấ ơ ứ Th ba: ạ ấ Ngân hàng c n có c ch lãi su t và phí su t tín d ng linh ho t.
ụ ứ ể ầ ặ ạ ủ ừ Ngân hàng c n căn c vào đ c đi m c a t ng lo i tín d ng, phân chia thành các
ị ườ ủ ấ ả ạ ả ạ ấ lo i lãi su t khác nhau đ m b o tính c nh tranh c a lãi su t trên th tr ng cũng
ư ả ờ ư ệ ừ ấ ấ ố ớ ứ ẫ nh kh năng sinh l i, đ a ra m c lãi su t h p d n đ i v i doanh nghi p v a và
ể ề ấ ộ ỉ ớ ạ ấ ị i h n nh t đ nh nh . ỏ Ngân hàng có th cho phép đi u ch nh lãi su t trong m t gi
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ệ ừ ừ ừ ệ ỏ ớ ỳ tu vào t ng t ng doanh nghi p v a và nh có quan h lâu năm hay m i có quan
ệ ớ h v i Ngân hàng.
ụ ề ạ ả ả ả ỉ ậ Th t :ứ ư Áp d ng linh ho t các quy đ nh v tài s n đ m b o. Không ch t p ị
ậ ộ ấ ộ ể ả ấ ơ trung vào các b t đ ng s n, hàng hoá trong kho mà có th ch p nh n r ng h n
ả ủ ồ ườ ứ ừ ừ ể ệ ợ h p đ ng chi tr c a ng i th ba. T đó có th giúp các doanh nghi p v a và
ầ ủ ề ộ ế ậ ề ỏ ớ ồ ố ơ ệ nh có nhi u có h i ti p c n v i ngu n v n h n khi không có đ y đ đi u ki n
ả ả ả ề v tài s n đ m b o.
ủ ụ ơ ố ả 3.2.1.2.Đ n gi n hóa các th t c vay v n.
ệ ầ ả ơ ố ừ ủ ụ Ngân hàng c n đ n gi n hóa các th t c vay v n. Khi doanh nghi p v a
ủ ụ ự ệ ả ạ ỏ ố ố ọ và nh mu n vay v n ngân hàng h ph i th c hi n hàng lo t các th t c v ề
ấ ờ ư ế ả ậ ươ gi y t nh báo cáo k t qu kinh doanh, báo cáo thu nh p, ph ấ ả ng án s n xu t
ặ ệ ớ ấ ờ ữ ạ ố ớ ừ ệ kinh doanh… đ c bi t v i nh ng lo i gi y t này đ i v i doanh nghi p v a và
ỏ ạ ế ụ ể ơ ư ậ ộ nh l i càng chi ti t và c th h n. Do v y Ngân hàng cũng nh cán b tín
ấ ờ ầ ủ ầ ạ ị ế ọ ụ d ng nên xác đ nh chính xác, đ y đ các lo i gi y t c n thi t và tìm m i cách
ủ ụ ả ả ớ ờ ể ả ể ơ đ đ n gi n hóa th t c cho vay đ gi m b t th i gian cho c Ngân hàng và
ỏ ệ ừ doanh nghi p v a và nh .
ạ ươ ứ 3.2.1.3. Đa d ng hóa ph ng th c cho vay.
ư ề ươ ứ ằ Ngân hàng nên đ a ra nhi u ph ng th c cho vay nh m cho các doanh
ệ ự ủ ọ ợ ớ ệ nghi p l a ch n phù h p v i tình hình tài chính c a mình. Do các doanh nghi p
ỏ ủ ệ ỏ ớ ừ v a và nh qui mô nh r i ro l n trong vi c kinh doanh, nên ngân hàng có th ể
ể ủ ụ ể ằ ả ươ ứ ồ gi m thi u r i ro b ng các có th áp d ng ph ng th c cho vay đ ng tài tr ợ
ệ ệ ươ ứ ượ ớ v i các ngân hàng khác có quan h . Hi n nay, ph ng th c này còn đ c ít áp
ể ụ d ng t ệ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà i
ươ ươ ẽ ượ ứ ể ọ N iộ , hy v ng trong t ng lai ph ng th c này s đ c tri n khai và mang l ạ i
ả ế k t qu cao.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ấ ượ ụ 3.2.1.4.Nâng cao ch t l ng tín d ng.
ả ự ể ự ệ ỏ T do hoá kinh doanh đòi h i Ngân hàng và doanh nghi p ph i t ki m tra
ể ự ự ữ ọ ố ộ ướ ả ẫ l n nhau đ t l a ch n đ i tác và m t trong nh ng b ọ c quan tr ng nh h ưở ng
ấ ượ ụ ẩ ị ướ ế đ n ch t l ng tín d ng là th m đ nh khách hàng tr ế ị c khi quy t đ nh cho vay:
ẩ ị Th m đ nh tình hình tài chính
ầ ư ự ẩ ị Th m đ nh d án đ u t
ộ ố ệ ấ ượ ằ ẩ ị M t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng th m đ nh:
Nâng cao ch t l
ấ ượ ụ ậ ng thu th p thông tin tín d ng trong Ngân hàng
Nâng cao ch t l
ấ ượ ử ng công tác x lý thông tin
Hoàn thi n n i dung th m đ nh nhu c u vay v n c a khách hàng
ố ủ ệ ầ ẩ ộ ị
ế ượ ự ợ 3.2.1.5.Xây d ng chi n l c khách hàng h p lý.
ể ự ệ ố ế ượ ố ớ ừ ệ Đ th c hi n t t chi n l c khách hàng đ i v i doanh nghi p v a và
ể ậ ụ ứ ệ ỏ nh , ngân hàng có th v n d ng hình th c, bi n pháp sau:
ứ ấ ệ ừ ạ ỏ Th nh t, phân lo i khách hàng doanh nghi p v a và nh
ứ ổ ứ ộ ườ Th hai, t ị ch c h i ngh khách hàng th ng xuyên
ủ ộ ứ ư ấ ị ồ ự ế ợ Th ba, ch đ ng t ớ ế v n, ti p th r i tr c ti p h p tác kinh doanh v i
ỏ ệ ừ doanh nghi p v a và nh .
ấ ượ ự ự ồ ứ ầ ạ 3.2.1.6.Xây d ng, đào t o ngu n nhân l c ch t l ng, đáp ng yêu c u.
ể ả ấ ượ ả ụ Đ đ m b o ch t l ể ng và ngày càng phát tri n tín d ng nói chung cũng
ư ả ạ ạ ạ nh các kho n cho vay trung h n và dài h n nói riêng t i Chi nhánh không th ể
ế ố ộ không quan tâm đ n nhân t con ng ườ ụ ể ở i c th ộ đây chính là đ i ngũ cán b tín
ộ ộ ự ứ ầ ượ ụ d ng. Ngân hàng c n xây d ng m t đ i ngũ cho vay đáp ng đ ầ ủ c yêu c u c a
ấ ượ ủ ộ ứ ả ộ ượ ệ công vi c, ch t l ng c a đ i ngũ cán b ph i đáp ng đ c trên các ph ươ ng
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ề ả ư ề ệ ệ ộ di n: v trình đ chuyên môn, kinh nghi m công tác và v c t cách ngh ề
nghi p.ệ
ộ Nâng cao trình đ chuyên môn :
ả ộ ứ ơ ả ế ề ạ Cán b cho vay ph i là ng ườ ượ i đ c đào t o có ki n th c c b n v kinh
ệ ố ữ ề ắ ế ị ườ t th tr ng và h th ng ngân hàng tài chính, trong đó n m v ng v tình hình
ầ ư ự ệ ẩ ị ả tài chính doanh nghi p, th m đ nh d án đ u t ứ ọ . Ngoài ra, h ph i đáp ng
ượ ư ắ ủ ươ ữ ầ ể ế đ c các yêu c u nh n m v ng ch tr ng chính sách phát tri n kinh t xã
ướ ị ươ ả ế ộ ủ h i c a Nhà n c, ngành, đ a ph ế ng và các qui ch qu n lý kinh t , tài chính,
ầ ư ế ơ ả ủ ự ướ ả qui ch qu n lý đ u t xây d ng c b n c a Nhà n c.
ệ Tích lũy kinh nghi m công tác :
ứ ạ ữ ạ ạ ộ ộ ộ Ho t đ ng ngân hàng là m t trong nh ng ho t đ ng ph c t p, kinh
ự ữ ệ ế ả ố doanh d a trên nh ng m i quan h , liên quan đ n đông đ o khách hàng, các
ế ư ế ầ thành ph n kinh t cũng nh các ngành kinh t khác nhau. Các khách hàng này
ạ ự ả ể ặ l ấ i có đ c đi m kinh doanh khác nhau, tình hình tài chính, năng l c s n xu t
ụ ự ậ ả ố ộ kinh doanh cũng không gi ng nhau. Do v y các cán b tín d ng ph i có s tích
ầ ủ ứ ệ ể ể ệ lũy kinh nghi m đ có th hoàn thành và đáp ng yêu c u c a công vi c.
ữ ư ứ ề ệ ạ ẩ ấ ị Gi gìn t ẩ cách đ o đ c và ph m ch t ngh nghi p ệ : Vi c th m đ nh d ự
ế ị ữ ư ậ ấ ị án và đ a ra các quy t đ nh cho vay là nh ng nh n đ nh mang tính ch t ch ủ
ụ ủ ụ ế ậ ộ ộ ộ ộ quan c a cán b tín d ng. Vì v y n u m t cán b tín d ng có trình đ , có kinh
ư ệ ạ ế ư ả ẽ ị ứ ế ệ ạ nghi m nh ng l i thi u t cách đ o đ c thì k t qu s b bóp méo, sai l ch và
ắ ẽ ả ắ ưở ế ả ch c ch n s nh h ng đ n kho n vay.
ể ạ ượ ể ầ ậ ầ Đ có th đ t đ ữ c các yêu c u trên, Chi nhánh c n t p trung vào nh ng
ệ ụ ể công vi c c th sau:
ố ứ ạ ứ ầ ộ B trí cán b ọ ộ: Chi nhánh c n căn c vào tính ph c t p, đ quan tr ng
ự ủ ộ ẩ ộ ể ộ ỗ ị ủ ự c a d án, trình đ năng l c c a m i cán b đ phân công cán b th m đ nh và
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ở ườ ự ụ ớ ộ ợ ủ ỗ ườ ph trách các d án phù h p v i trình đ và s tr ng c a m i ng i. Ngoài
ự ụ ậ ợ ộ ộ ụ ra, tùy theo m c tiêu, lĩnh v c tài tr mà hình thành b ph n cán b tín d ng
ự ư ả ộ ứ chuyên nghiên c u, đ m trách phân tích m t lĩnh v c nào đó nh chuyên môn
ự ể ề ệ ọ ồ ự trong các lĩnh v c xây d ng, nông nghi p, tr ng tr t… Đi u này có th làm
ụ ữ ự ủ ế ệ ả ạ ộ gi m áp l c trong công vi c cho các cán b tín d ng, h n ch nh ng r i ro
ụ ủ ủ ộ ạ mang tính ch quan c a cán b tín d ng mang l i.
ồ ưỡ ữ ộ B i d ạ ng đào t o cán b ế ứ ộ: Đây là m t trong nh ng công tác h t s c
ụ ủ ữ ụ ệ ọ ơ ộ ộ quan tr ng giúp nâng cao h n n a trình đ nghi p v c a cán b tín d ng.
ộ ượ ế ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng luôn bi n đ ng, ngày càng có m t l ớ ng l n
ả ử ộ ấ ả ự thông tin mà cán b cho vay ph i x lý trên t t c các lĩnh v c khác nhau, thêm
ư ứ ề ế ế ộ ị vào đó trong quá trình công tác nhi u ki n th c b mai m t. N u nh cán b ộ
ượ ổ ờ ẽ ứ ể ị ượ cho vay không đ c b sung k p th i s không th đáp ng đ ứ ầ c yêu c u ph c
ở ậ ệ ả ầ ườ ồ ưỡ ạ ủ t p c a công vi c, b i v y c n ph i th ng xuyên b i d ộ ạ ng đào t o cán b .
ả ườ ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ Ngân hàng ph i th ng xuyên t ch c t p hu n, b i d ng nâng cao trình đ ộ
ụ ọ ệ ằ ộ ọ ọ ấ chuyên môn, cho cán b đi h c nghi p v , h c cao h c nh m nâng cao ch t
ượ ụ ụ ặ ệ ế ả ẩ ọ ị l ng ph c v khách hàng, đ c bi t chú tr ng đ n kh năng th m đ nh và phân
ố ộ ọ ỏ ệ tích. Ngân hàng cũng nên b trí cho cán b đi tham quan, h c h i kinh nghi m
ướ ủ c a các ngân hàng khác trong và ngoài n c.
ả 3.2.2.Gi ổ ợ i pháp b tr .
ụ ấ ợ ị Cung c p d ch v phù h p
ệ ố ệ ể Phát tri n h th ng công ngh thông tin
ườ ả ả Tăng c ng qu ng bá hình nh
ị ế 3.3.Ki n ngh .
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ướ ố ớ 3.3.1.Đ i v i Nhà n c.
ườ ệ ừ ỗ ợ ứ ả 3.3.1.1.Tăng c ỏ ng ch c năng qu n lý, h tr doanh nghi p v a và nh .
ệ ừ ể ạ ề ệ ỏ ự ạ Đ t o đi u ki n cho các doanh nghi p v a và nh nâng cao năng l c c nh
ủ ướ ầ ệ ừ ỗ ợ tranh c a mình, Nhà n c c n có chính sách h tr các doanh nghi p v a và nh ỏ
nh :ư
Ổ ị ườ ế ơ ở ự ữ ấ n đ nh môi tr ng kinh t vĩ mô trên c s xây d ng nh ng v n đ v ề ề
ế ượ ể ế ế ả ơ chi n l c phát tri n, ban hành chính sách kinh t ằ và c ch qu n lý nh m
ỗ ợ ừ ệ ệ ế ỏ khuy n khích h tr cho các doanh nghi p v a và nh , hoàn thi n khuôn kh ổ
ệ ừ ế ể ỏ pháp lý và các chính sách khuy n khích phát tri n các doanh nghi p v a và nh .
ườ ạ ộ ệ ả ổ ứ ỗ ỡ Tăng c ng ho t đ ng có hi u qu các t ệ ch c h tr các doanh nghi p
ỏ ư ộ ồ ệ ừ ể ế ỏ ự ừ v a và nh nh : H i đ ng khuy n khích phát tri n doanh nghi p v a và nh tr c
ệ ừ ủ ụ ộ ế ể ạ ộ ộ ỏ thu c Chính Ph , c c phát tri n doanh nghi p v a và nh thu c B k ho ch và
ế ươ ộ ươ ạ ộ ạ ướ ầ ư ụ đ u t , c c xúc ti n th ng m i thu c B th ng m i… Nhà n c có chính sách
ị ị ừ ệ ể ế ỏ khuy n khích phát tri n doanh nghi p v a và nh thông qua Ngh đ nh 90/CP
ư ư ự ượ ế ế ượ ụ ể ụ ạ ớ nh ng ch a xây d ng đ c k ho ch, chi n l ợ c c th phù h p v i m c tiêu
ạ ừ ừ ừ ể phát tri n trong t ng giai đo n, t ng ngành, t ng vùng.
ầ ỗ ợ ề ệ ừ ự C n h tr v nâng cao năng l c tài chính cho các doanh nghi p v a và nh ỏ
ư ấ ữ ế ấ ả ổ ợ ả nh c p b sung ngân sách c p thi u, xoá nh ng kho n n ngân sách, các kho n
ế ừ ồ ạ ề ả ế ứ ể ạ ỗ l lũy k t nhi u năm d n l i do khách quan, gi i quy t d t đi m tình tr ng n ợ
ư ữ ệ ố ả ưở dây d a khó đòi gi a các doanh nghi p; t i đa hoá các nh h ự ủ ng tích c c c a
ệ ừ ố ớ ệ ậ ỏ vi c gia nh p WTO đ i v i doanh nghi p v a và nh .
ụ ộ ệ 3.3.1.2.Hoàn thi n chính sách huy đ ng tín d ng.
ủ ầ ỉ ạ ậ ẩ ộ ươ ố Chính ph c n ch đ o các b ph n, ngành kh n tr ấ ng rà soát th ng nh t
ề ệ ề ả ả ả ả ả ị hoá các văn b n hi n hành v cho vay, b o đ m ti n vay, giao d ch đ m b o, c ơ
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ợ ế ấ ế ả ế ử ệ ả ả ợ ề ố ớ ch s lý n , mua bán n th ch p. Đ i v i văn b n li n quan đ n đ m b o ti n
ả ử ổ ộ ố ề ậ ấ ủ ầ ớ ợ ị vay c n ph i s a đ i m t s đi u phù h p v i quy đ nh c a lu t đ t đai năm
ậ ấ ủ ầ ề ị ị 2003 và ngh đ nh 181/2004/NĐCP v thi hành lu t đ t đai. Chính ph c n ban
ấ ợ ề ằ ấ ờ ố ị ị ề ử ụ hành k p th i các quy đ nh v quy n s d ng đ t h p lý, th ng nh t nh m m ở
ệ ề ệ ả ả ả ạ ồ ổ ứ ộ r ng ngu n tài s n đ m b o cho doanh nghi p, t o đi u ki n cho các t ch c tín
ủ ộ ử ự ề ả ả ả ơ ụ d ng có quy n ch đ ng, x lý nhanh h n các tài s n đ m b o. Xây d ng môi
ườ ụ ệ ẳ ỏ ở tr ng kinh doanh bình đ ng trong đó xoá b phân bi n tín d ng b i hàng rào lãi
ứ ụ ạ ấ su t hay h n m c tín d ng.
ụ ể ề ủ ầ ứ ấ ả ị ế Chính ph c n quy đ nh c th v hình th c tín ch p, b o lãnh, khuy n
ị ươ ộ ả ừ ệ ệ khích các đ a ph ng, các hi p h i b o lãnh cho các doanh nghi p v a và nh ỏ
ố ượ ố ượ ả ủ ổ ả ả ố vay v n. Đ i t ng đ c vay v n không có tài s n đ m b o c a t ứ ch c tín
ầ ượ ụ d ng cũng c n đ ở ộ c m r ng.
ố ớ ướ 3.3.2.Đ i v i Ngân hàng Nhà n c.
ướ ầ ự ươ Ngân hàng nhà n c c n thu hút các d án, ch ủ ng trình c a qu c t ố ế ể ỗ đ h
ộ ề ề ạ ợ ạ ộ ả tr ngành Ngân hàng v đào t o cán b qu n lý, nâng cao trình đ đi u hành ho t
ố ế ộ ệ ụ ề ẩ ộ ị ộ đ ng Ngân hàng theo trình đ qu c t , nâng cao trình đ nghi p v v th m đ nh
ủ ộ ự d án, phân tích và đánh giá r i ro cho cán b ngân hàng. Ngân hàng Nhà n ướ c
ố ộ ả ả ưở ờ ớ ấ ượ ụ ồ ph i qu n lý t c đ tăng tr ng tín d ng đ ng th i v i ch t l ụ ng tín d ng. Xem
ế ả ự ệ ệ ế ể ụ xét ki m tra vi c th c hi n quy ch cho vay, quy ch b o lãnh, quy trình tín d ng
ư ồ ơ ạ ươ ự ạ ậ cũng nh h s t i các ngân hàng th ệ ng m i có th c hi n đúng pháp lu t và
ụ ả ắ ầ ươ ả đ m b o các nguyên t c tín d ng hay không. Yêu c u các ngân hàng th ạ ng m i
ườ ấ ượ ặ ệ ớ th ng xuyên rà soát, đánh giá ch t l ụ ng tín d ng đ c bi ả ữ t là v i nh ng kho n
ồ ợ ử ụ ủ ể ệ ợ tín d ng có r i ro cao đ có bi n pháp x lý thích h p và thu h i n vay đúng
h n.ạ
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ử ổ ơ ế ề ướ S a đ i c ch và chính sách v cho vay theo h ng nâng cao tính t ự ủ ch ,
ệ ậ ươ ự ị t ch u trách nhi m cho Ngân hàng, tăng thu nh p, tăng l ộ ng cho cán b .
ị ớ ể ệ ế ệ 3.3.3.Ki n ngh v i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t
Nam.
ể ệ ệ ộ M t là, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ầ t Nam c n
ườ ạ ộ ụ ụ ủ ữ ề ả ơ tăng c ng qu ng bá h n n a v ho t đ ng c a mình ph c v các doanh
ệ ừ ỏ nghi p v a và nh .
ể ệ ệ Hai là, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ầ t Nam c n
ữ ụ ề ệ ẩ ấ ả ổ ơ ị hoàn thi n và b sung nhi u h n n a các s n ph m, d ch v cung c p cho các
ư ừ ệ ỏ ư ấ ự ầ ư ọ doanh nghi p v a và nh nh bao thanh toán, t v n l a ch n đ u t , và phát
ạ ộ ộ ả ữ ể ẩ ơ ớ ợ ề tri n h n n a ho t đ ng cho thuê tài chính, là m t s n ph m phù h p v i đi u
ệ ừ ủ ề ệ ỏ ki n v tài chính c a các doanh nghi p v a và nh .
ể ệ ệ Ba là, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ầ t Nam c n
ệ ố ụ ệ ệ ế ạ ố ừ hoàn thi n h th ng công b thông tin và x p h ng tín d ng doanh nghi p v a
và nh .ỏ
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Ậ Ế K T LU N
ạ ộ ụ ề ọ ế Ho t đ ng tín d ng luôn đóng vai trò quan tr ng trong n n kinh t . Trong
ạ ộ ệ ờ th i gian qua ho t đ ng c a ể ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
ự ể ệ ầ ọ ổ ơ ấ Nông thôn Nam Hà N iộ đã góp ph n tích c c tr ng vi c chuy n đ i c c u
ế ố ớ ạ ộ ở ộ ụ ệ kinh t ệ ừ . Vi c m r ng ho t đ ng tín d ng nói chung, đ i v i doanh nghi p v a
ộ ấ ề ấ ỏ ọ ượ ặ và nh nói riêng là m t v n đ r t quan tr ng đang đ c Ngân hàng đ t ra làm
ự ỗ ự ụ ế ầ ạ m c tiêu hàng đ u trong giai đo n ti p theo. Tuy nhiên, s l ỗ ủ l c c a m i
ủ ẫ ỡ ủ ự ư ề ẫ ả ầ ị Ngân hàng là v n ch a đ , v n c n ph i có s giúp đ c a Chính quy n đ a
ươ ệ ặ ờ ồ ệ ừ ệ ph ng, đ ng th i các doanh nghi p mà đ c bi t là các doanh nghi p v a và
ự ố ắ ạ ộ ỏ ầ ủ ả ừ nh c n ph i có s c g ng trong ho t đ ng kinh doanh c a chính mình, t đó
ượ ữ ẽ ườ ạ t o đ c lòng tín cho Ngân hàng và s là nh ng khách hàng th ủ ng xuyên c a
ư ậ ả ợ ể ngân hàng. Có nh v y c hai bên cùng có l ừ i, Ngân hàng v a phát tri n đ ượ c
ạ ộ ủ ệ ạ ể ầ ư ế ụ ả ố ho t đ ng c a mình, doanh nghi p thì l i có v n đ đ u t ấ , ti p t c s n xu t
kinh doanh.
ở ộ ừ ụ ệ ệ ệ Hi n nay vi c m r ng tín d ng cho các doanh nghi p v a và nh t ỏ ạ i
ươ ứ ạ ữ ề ạ ơ các Ngân hàng th ng m i ạ ở ướ n c ta còn nhi u ph c t p, h n n a ph m vi
ư ờ ấ ộ ế ề ư ạ ộ ủ ề c a đ tài này còn r t r ng nh ng do h n ch v trình đ cũng nh th i gian
ự ậ ữ ứ ế ỏ ề th c t p và nghiên c u… nên chuyên đ này không tránh kh i nh ng thi u xót.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ấ ậ ượ ự ể ề ủ ầ ạ ọ Vì v y em r t mong đ c s góp ý c a các th y cô và b n đ c đ đ tài này
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình ti n t
ề ệ ụ ế ngân hàng, tín d ng ngân hàng, lý thuy t tài chính.
ị ươ ả 2. Peter Rose, Qu n tr ngân hàng th ạ ng m i
3. Giáo trình ti n t
ề ệ ụ ế ngân hàng, tín d ng ngân hàng, lý thuy t tài chính.
4. Báo cáo th c hi n nhi m v 2008, 2010.
ụ ự ệ ệ
5. Báo cáo sao kê tín d ng ngân hàng.
ụ
6. T p chí ngân hàng
ạ
7. T p chí kinh t
ạ ế ự và d báo
8. Webside Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi
ể ệ ệ t Nam:
9. Webside Ngân hàng Nhà n
www.agribank.com.vn
ướ http://www.sbv.org.vn c:
10. Webside B k ho ch đ u t
ộ ế ạ ầ ư http://www.mpi.gov.vn :
11. Webside B tài chính:
ộ http://www.mof.gov
12. Webside Báo đi n t
ệ ử ờ th i báo kinh t ế http://www.vneconomy.com :
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Ờ L I CAM ĐOAN
ả ở ộ ụ Tôi xin cam đoan chuyên đ “ề Gi ố ớ i pháp m r ng tín d ng đ i v i
ỏ ạ ệ ệ ừ doanh nghi p v a và nh t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ể ứ ủ ữ ộ ” là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Nh ng tri n Nông thôn Nam Hà N i
ự ề ế ả ấ ừ ố ệ s li u, k t qu nêu trong chuyên đ là trung th c xu t phát t ự tình hình th c
ế ủ ơ ị ự ậ t c a đ n v th c t p.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Ố Ệ Ụ Ả DANH M C B NG S LI U
ủ ả ồ ổ ộ ố B ng 2.1: T ng ngu n v n huy đ ng c a Chi nhánh
ố ủ ạ ả ồ B ng 2.2: Phân lo i ngu n v n c a Chi nhánh
ạ ộ ủ ụ ả B ng 2.3: Tình hình ho t đ ng tín d ng c a Chi nhánh
ố ượ ả ệ ừ ệ ườ ỏ B ng 2.4: S l ng doanh nghi p v a và nh có quan h th ng xuyên
v i ớ
ể ệ ộ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ệ ừ ả ỏ B ng 2.5: Qui mô cho vay doanh nghi p v a và nh
ệ ừ ở ộ ả ỏ B ng 2.6: Tình hình m r ng qui mô cho vay doanh nghi p v a và nh
ư ợ ả ờ ạ ụ B ng 2.7: D n tín d ng phân theo th i h n
ở ộ ụ ả ờ B ng 2.8: Tình hình m r ng tín d ng phân theo th i gian
ả ợ ấ B ng 2.9: Tình hình n x u
ợ ấ ả ả B ng 2.10: Tình hình tăng (gi m) n x u
ả ộ ố ỉ ạ ộ ệ ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p
ể ộ B ng 3.1: M t s ch tiêu ho t đ ng c a và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i.
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự Ậ
Ậ
NH N XÉT TH C T P
ử
ọ
ệ
Kính g i : H c Vi n Ngân Hàng – khoa Ngân Hàng
Sinh viên: Bùi Công Lý
ườ
ệ
ọ
Tr
ng
: H c Vi n Ngân Hàng
Khoa
: Ngân Hàng
L pớ
: NHDK10
ự ậ
ờ
ừ
Th i gian th c t p : t
ế 20/12/2010 đ n 03/04/2011
ự ậ
ị
Phòng th c t p : Phòng Giao D ch 6
ự ậ ạ
ờ
ị
Sau 1 th i gian th c t p t
i Phòng Giao D ch 6 c a
ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông
ậ
ể
ệ
nghi p và Phát tri n Nông thôn Nam Hà N i
ự ậ ộ nh n xét và đánh giá quá trình th c t p
ư
ủ c a sinh viên Bùi Công Lý nh sau :
ứ ổ ứ ỷ ậ
ề
1. V ý th c t
ch c k lu t :
ự ậ
ự ậ
ủ
ầ
Trong quá trình th c t p, sinh viên Bùi Công Lý đã đi th c t p đ y đ , đúng
ờ
ủ
ấ
ộ
gi
ị , ch p hành đúng n i quy, quy đ nh c a Chi nhánh Nam Hà Nôi.
ắ ộ
ố ắ
ự
ệ
ắ
ỉ
ự ể Tích c c chăm ch và c g ng tìm hi u n m b t n i dung công vi c trên th c
.ế t
ự ậ
ề ộ
2. V n i dung báo cáo th c t p :
ự ậ
ố ớ
ở ộ
ả
Tên báo cáo th c t p : “
ệ ụ G i pháp m r ng tín d ng đ i v i doanh nghi p
ể
ệ
ừ v a và nh t
ỏ ạ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông
i
thôn Nam Hà N iộ ”
ả ố ệ
ự ế
ự
ễ
ộ
N i dung báo cáo có tính th c ti n cao,tham kh o s li u th c t
,có đóng góp
ố ả
ệ
ể
1 s gi
i pháp cho
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
Nam Hà N i.ộ
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10
ề ự ậ Chuyên đ th c t p
ữ
ế
ệ
Trên đây là nh ng ý ki n đánh giá c a
ủ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
ề ố
ề
ể
ệ ủ
tri n Nông thôn Nam Hà N i
ộ v chuyên đ t
t nghi p c a sinh viên Bùi Công Lý.
Hà N i, ngày…tháng…năm….
ậ ủ ơ ị ự ậ
ộ Xác nh n c a đ n v th c t p ộ ướ
ẫ
Cán b h
ng d n
ớ Bùi Công Lý L p: NHD_K10