ề ố
ọ
ệ
1 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ủ ụ ế ả ơ ự ề ả Em xin chân thành c m n tình c m và s truy n th ki n th c c a các
ặ ầ ệ ệ ầ ộ th y giáo cô giáo khoa Ngân hàng, đ c bi t là các th y cô b môn Nghi p v ụ
ứ ệ ế ề ọ kinh doanh ngân hàng – H c vi n ngân hàng đã cho em ki n th c quý báu v cách
ứ ề ế ể ể ậ ấ ấ ố nghiên c u v n đ và ti p c n v n đ em có th hoàn thánh t t chuyên đ t ề ố t
ệ ủ nghi p c a mình.
ự ậ ạ ờ ươ ạ ổ ầ Trong th i gian th c t p t i Ngân hàng th ng m i c ph n Liên Vi ệ t –
ậ ượ ự ệ ủ ề ạ ạ ả ỡ H i Phòng, em đã nh n đ c s giúp đ và t o đi u ki n c a ban lãnh đ o ngân
ặ ệ ự ỡ ệ ủ ả ị hàng đ c bi t là s giúp đ nhi ụ t tình c a các anh ch phòng Qu n lý tín d ng,
ụ ự ệ ỡ ị phòng Quan h khách hàng, phòng d ch v khách hàng....Chính s giúp đ đó đã
ắ ượ ự ế ề ứ ụ ế ệ ắ giúp em n m b t đ c các ki n th c th c t ữ v nghi p v Ngân hàng. Nh ng
ự ế ấ ẽ ủ ế ệ ứ ki n th c th c t y s là hành trang trong quá trình làm vi c sau này c a em. Vì
ỏ ế ơ ắ ớ ể ạ ộ ậ v y em xin bày t lòng bi t n sâu s c t i ban lãnh đ o và toàn th cán b nhân
ự ậ ủ ừ ỡ viên c a ngân hàng đã giúp đ em trong quá trình th c t p v a qua. Qua đây em
ệ ể ả xin chúc Ngân hàng Liên Vi t – H i Phòng ngày càng phát tri n, kính chúc các cô
ạ ị ươ ủ ị chú, anh ch luôn thành đ t trên c ng v công tác c a mình
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ả H i Phòng, tháng 4 năm 2011.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
2
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
Ữ Ế Ắ STT KÍ HI U CH VI T T T
NGUYÊN VĂN ệ ừ ỏ
ổ ứ
cướ
cướ
ộ
ạ ng m i ướ c
ề ử ế
ế
ố ệ ầ ư ướ n ố c ngoài
2
ấ ờ Doanh nghi p v a và nh Doanh nghi pệ ụ T ch c tín d ng Ngân sách nhà n Doanh số Ngân hàng nhà n B tài chính ệ ậ Thu nh p doanh nghi p ả ố ị Tài s n c đ nh ươ Ngân hàng th ệ Doanh nghi p nhà n ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n ệ t ki m Ti n g i ti ế ầ Thành ph n kinh t ổ ứ T ch c kinh t ề ử Ti n g i Doanh nghi p ngoài qu c doanh V n đ u t Cho vay Thanh toán qu c tố ế ố ư ộ V n l u đ ng ả ả ả Tài s n đ m b o ả ố ị Tài s n c đ nh Gi y t có giá Ệ DNVVV DN TCTD NSNN DS NHNN BTC TNDN TSCĐ NHTM DNNN TNHH TGTK TPKT TCKT TG DNNQD VĐTNN CV TTQT VLĐ TSĐB TSCĐ GTCG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
ề ố
ọ
ệ
3 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài :
ế ượ ụ ể ộ ọ ệ “ Phát tri n DNVVN là m t nhi m v quan tr ng trong chi n l c phát
ể ế ấ ướ ệ ệ ạ ạ ấ ộ tri n kinh t xã h i, đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c”. (Trích
ủ ề ợ ủ ủ ươ ể ị ị ngh đ nh Chính Ph v tr giúp phát tri n DNVVN ). Chính ph ch tr ng tăng
ươ ả ỷ ọ ự ệ ỷ ọ t tr ng GDP công th ệ ng nghi p, gi m t tr ng GDP nông nghi p, nên s phát
ộ ế ố ấ ế ể ủ ế ể tri n c a các DNVVN là m t y u t ờ t y u. Tính đ n th i đi m này, c n ả ướ c t
ừ ế ớ ệ có ch ng 460 nghìn doanh nghi p trong đó các DNVVN chi m t i 97% trong s ố
ủ ả ướ ạ ứ ệ ả ớ đó đóng góp kho ng 45% GDP c a c n c, t o 50% vi c làm m i,78% m c bán
ị ả ượ ệ ẻ l , 33% giá tr s n l ng công nghi p.
ữ ệ ặ ả ộ ớ Tuy nhiên, m t trong nh ng khó khăn l n mà các DNVVN g p ph i hi n nay
ấ ề ề ố ố ầ ư ế ể ử ụ ệ ả ố là v n đ v v n. Làm th nào đ có v n đ u t và s d ng v n có hi u qu là bài
ả ặ ự ả ờ toán nan gi ồ i đ t ra cho các nhà qu n lý DN, đ ng th i nó cũng thu hút s quan tâm
ợ ươ ạ ố ượ ả ủ c a các nhà tài tr là các ngân hàng th ng m i. s l ớ ng DNVVN đông đ o v i
ố ượ ố ầ ề ủ ặ đ c thù ít v n chính là đ i t ng khách hàng đ y ti m năng c a các ngân hàng. Song
ộ ế ạ ủ ụ ư ề ể ầ ộ ớ ỉ theo m t đi u tra m i đây c a C c Phát tri n DN (B K ho ch và Đ u T ), ch có
ế ậ ượ ả ồ ố ủ 32,38% DNVVN có kh năng ti p c n đ c các ngu n v n c a các ngân hàng.
ữ ẫ ả ộ Rõ ràng , gi a DNVVN và các ngân hàng v n còn m t kho ng cách mà có
ủ ư ế ạ ẫ ố ẽ l không bên nào mu n. Nguyên nhân c a tình tr ng trên là v n ch a có ti ng nói
ữ ừ ớ ể ở ộ chung gi a ngân hàng v i các DN. Đ m r ng cho vay và không ng ng nâng cao
ấ ượ ố ớ ỏ ươ ạ ả ch t l ng cho vay đ i v i DNVVN đòi h i các Ngân hàng th ng m i ph i có
ả ụ ể ề ấ gi i pháp c th cho v n đ này.
ấ ừ ế ự ậ ờ ạ Xu t phát t ự th c t trên và qua th i th c t p t i chi nhánh
ề ả ọ ả ở ộ LIENVIETBANK H i Phòngmà em ch n đ tài : “Gi i pháp m r ng tín
ố ớ ạ ệ ụ d ng đ i v i Doanh nghi p ệ v aừ và nhỏ t i NHTMCP Liên Vi t – H ải Phòng
.”
ứ ủ ề ụ 2. M c đích nghiên c u c a đ tài :
ứ ủ ề ụ M c đích nghiên c u c a đ tài này là:
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
4 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ậ ượ ặ ố ớ ề ạ ộ ờ ủ ụ ể Nêu b t đ c đ c đi m vai tr c a ho t đ ng tín d ng đ i v i n n kinh
ấ ượ ầ ả ệ ố ớ ụ ọ ế ừ t . T đó th y đ ở ộ c t m quan tr ng c vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN .
ế ủ ữ ư ể ạ ổ Đánh giá t ng quát nh ng u đi m và h n ch c a LienViet – H iả
ừ ề ấ ả ở ộ ụ ế ằ ị Phòng , t đó đ xu t gi ố ớ i pháp, ki n ngh nh m m r ng tín d ng đ i v i
DNVVN .
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ủ ề ộ ộ ế Đ i t ạ ng nghiên c u c a đ tài là toàn b n i dung liên quan đ n ho t
ố ớ ở ộ ụ ộ đ ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN.
ứ ủ ề ạ ộ ụ ế ạ ố ớ ề ậ Ph m vi nghiên c u c a đ tài: đ c p đ n ho t đ ng tín d ng đ i v i
ả ạ ừ ế DNVVN t i ạ LienViet – H i Phòng giai đo n t năm 2008 đ n nay.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u :
ử ụ ứ ề ươ Trong quá trình nghiên c u, đ tài đã s d ng các ph ậ ng pháp duy v t
ệ ươ ổ ợ ươ ễ ứ bi n ch ng, ph ng pháp phân tích t ng h p, ph ạ ị ng pháp di n d ch và quy n p,
ươ ươ ặ ọ ệ ươ ố ph ng pháp so sánh, ph ng pháp logic h c và đ c bi t ph ng pháp th ng kê.
ế ấ ủ ề 5. K t c u c a đ tài:
ứ ượ ề ộ ầ N i dung đ tài nghiên c u đ c trình bày thành ba ph n chính:
ươ ơ ở ụ ề ậ ố ớ : C s lý lu n v DNVVN và tín d ng ngân hàng đ i v i Ch ng I
DNVVN .
ươ ạ ộ ố ớ ự ạ ạ : Th c tr ng ho t đ ng cho vay đ i v i DNVVN t i ngân Ch ng II
hàng TMCP Liên Vi ả tệ – H i Phòng.
ươ ả ạ ộ ở ộ ế ằ ị : Gi i pháp và ki n ngh nh m m r ng ho t đ ng cho vay Ch ng III
ạ ố ớ đ i v i DNVVN t i ngân hàng TMCP Liên Vi ả tệ – H i Phòng.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
5 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
6 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ươ Ch ng I
Ơ Ở Ụ Ậ Ề C S LÍ LU N V DNVVN VÀ TÍN D NG NGÂN HÀNG
Ố Ớ Đ I V I DNVVN
Ề Ơ Ả Ữ Ấ Ề Ề Ế 1.1 NH NG V N Đ C B N V DNVVN TRONG N N KINH T TH Ị
TR NGƯỜ
ệ 1.1.1. Khái ni m DNVVN :
ướ ể ề ầ ắ ượ ệ Tr c khi đi tìm hi u v DNVVN chúng ta c n n m đ c khái ni m v ề
ề ậ ổ ứ DN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.Theo lu t DN năm 2005 thì: “DN là t ch c kinh
ị ổ ụ ở ả ị ế t có tên riêng, có tr s giao d ch n đ nh, có tài s n riêng, có đăng kí kinh doanh
ạ ộ ự ụ ủ ệ ằ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n ho t đ ng kinh doanh”. Có
ủ ể ể ế ế ạ ộ ế ộ th nói DN là m t ch th kinh t ti n hành các ho t đ ng kinh t theo m t k ộ ế
ấ ị ụ ế ạ ằ ợ ậ ứ ho ch nh t đ nh nh m m c đích tìm ki m l i nhu n. DN đ ượ ổ c t ch c theo
ư ề ạ ặ ạ ỗ nhi u lo i hình khác nhau. M i lo i hình DN có đ c tr ng riêng t ừ ừ . t ạ đó t o nên
ữ ế ạ ợ ế ủ ệ nh ng h n ch hay l i th c a doanh nghi p.
ế ớ ệ ượ ề ậ ớ ừ ữ Trên th gi i, khái ni m DNVVN đã đ c đ c p t i t ầ nh ng năm đ u
ể ư ế ỉ ệ ề ế ấ ề ủ c a th k XX. Đ đ a ra khái ni m v DNVVN đã có r t nhi u ý ki n khác
ượ ử ụ ể ấ ị nhau. Các tiêu chí đ c s d ng đ xác đ nh DNVVN cũng r t phong phú nh : s ư ố
ầ ư ộ ố ự ả ế ầ ố lao đ ng, v n đ u t ấ , doanh thu, năng l c s n xu t… Song h u h t các qu c gia
ề ố ọ ộ ụ ư ề đ u coi tr ng tiêu chí v s lao đ ng trong DN.Ví d nh :
ố ượ ả ấ ạ ậ ả ộ ướ ườ T i Nh t B n – DN s n xu t có s l ng lao đ ng d i 300 ng i và s ố
ướ ệ ố ộ ướ ườ ố v n đăng kí d i 100 tri u yên; DN bán buôn có s lao d ng d i 100 ng i và
ướ ệ ẻ ụ ị ướ ườ ố v n đăng kí là d i 30 tri u yên ; DN bán l và d ch v có d i 50 ng i và s ố
ướ ố v n đăng kí là d ệ i 10 tri u yên.
ạ ố ướ T i Hàn Qu c – DN kinh doanh và khai thác có d ộ i 300 lao đ ng và có s ố
ướ ướ ộ ố v n đăng kí d i 600.000 USD ; DN bán buôn có d ố ố i 50 lao đ ng và s v n
ẻ ướ ườ ướ ướ d i 50000USD; DN bán l có d i 50 ng ố ố i và s v n d i 250000 USD thì
ượ đ c coi là DNVVN
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
7 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ỹ ướ ộ ố ướ T i M DN có d i 1000 lao đ ng và có v n đăng kí d ệ i 3 tri u USD.
ạ ộ ộ ậ ở ữ ố ạ ộ ị Và s h u đ c l p, ho t đ n trong n i đ a, không có vai trò chi ph i trong ho t
ủ ộ đ ng c a mình.
ở ệ ể ạ ề ệ ể Còn Vi ệ t Nam, đ t o đi u ki n cho vi c phát tri n DNVVN, chính ph ủ
ề ợ ị ị ạ đã ban hành ngh đ nh 90/ NĐ_ CP ngày 23/11/2001 v tr giúp DNVVN, t ề i đi u
ủ ị ị ị 3 c a ngh đ nh này đ nh nghĩa:
ộ ậ ơ ở ừ ỏ “ DN v a và nh là c s kinh doanh đ c l p, đã đăng kí kinh doanh
ặ ố ỷ ồ ố ệ ậ theo pháp lu t hi n hành, có v n đăng ký không quá 10 t đ ng, ho c s lao
ộ ườ ứ đ ng trung bình hàng năm không quá 300 ng i. Căn c vào tình hình kinh
ộ ụ ể ủ ừ ị ươ ự ế t xã h i c th c a t ng nghành, đ a ph ệ ng, trong quá trình th c hi n
ệ ươ ụ ợ ể ạ ả các bi n pháp, ch ng trình tr giúp có th linh ho t áp d ng c hai ch ỉ
ề ố ộ ộ ặ ỉ tiêu v v n và lao đ ng ho c m t trong hai ch tiêu nói trên.”
ự ệ ạ ồ Theo khái ni m này, khu v c DNVVNt ệ i Viêt Nam hi n nay bao g m
ộ ậ ừ ỏ + Các DNNN có quy mô v a và nh kinh doanh đ c l p
ậ ợ ừ ạ ợ ộ ỏ + Các h p tác xã có quy mô v a và nh đăng kí ho t đ ng theo lu t h p tác
xã.
ể ạ ộ ộ ị ị + Các h kinh doanh cá th đăng kí ho t đ ng theo Ngh đ nh s ố
ủ ề ủ 02/2002/NĐCP v đăng kí kinh doanh ngày 03/02/2000 c a Chính Ph .
ư ậ ớ ướ ể ề ị Nh v y so v i tr c đây, các tiêu chí đ xác đ nh DNVVN đ u đ ượ c
ự ế ướ ợ ớ ệ nâng lên cho phù h p v i tình hình th c t n ủ c ta hi n nay, quy mô c a
ớ ơ ướ ự ị ủ ệ ồ ờ DNVVN đã l n h n tr ử c. Đ ng th i hi n nay chính ph đang có d đ nh s a
ể ậ ố ợ ớ ộ ị ị ầ ổ đ i ngh đ nh s 90/2001/NĐCP đ phù h p v i quá trình h i nh p WTO, d n
ế ớ ủ ề đánh giá chính xác v DNVVN theo tiêu chí c a th gi i.
ủ ể ặ 1.1.2 Đ c đi m c a DNVVN
ồ ạ ơ ả ữ ể ể ặ ớ DNVVN t n t i và phát tri n v i nh ng đ c đi m c b n sau:
ứ ồ ạ ể ở ọ ề ọ ấ , DNVVN t n t i và phát tri n m i ngành ngh , m i thành Th nh t
ầ ế ạ ộ ạ ự ủ ờ ố ọ ế ph n kinh t , nó ho t đ ng t i m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ộ xã h i. Theo
ệ ố ướ ế ổ ố th ng kê hi n nay n c ta đã có 453.800 DNVVN, chi m 97% t ng s DN trên
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
8 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ả ướ ủ ả ả ả ướ c n c, đóng góp kho ng 40% GDP c a c n c, thu hút kho ng 50,13%
ệ ạ ố ộ ớ ỗ ồ ổ t ng s lao đ ng trong DNVVN và t o ra 90% vi c làm m i m i năm (Ngu n
ộ ế ầ ư ạ B K ho ch và Đ u t ).
ạ ớ ộ ố , DNVVN có tính năng đ ng và linh ho t cao. V i quy mô khiêm t n Th haiứ
ể ễ ạ ổ ướ ữ ủ c a mình, các DN có th d dàng thay đ i lo i hình kinh doanh tr ế c nh ng bi n
ị ườ ổ ế ệ ế ủ ộ đ ng c a th tr ụ ng. Vi c ph bi n áp d ng các chính sách kinh t vào DNVVN
ễ ự ư ổ ệ ả ự ệ ệ ấ ơ ớ cũng d th c hi n h n, nh đ i m i công ngh s n xu t, th c hi n chính sách
ề ươ ti n l ớ ng m i…
ẹ ệ ả ả ả ộ ọ ấ Th baứ , DNVVN có b máy s n xu t và qu n lý g n nh , hi u qu . Đây là
ộ ợ ế ủ ế ệ m t l i th c a DNVVN trong ti t ki m chi phí hành chính, tăng doanh thu cho
ớ ố ượ ộ ỗ ượ ườ ẽ ễ DN. V i s l ng lao đ ng trong m i DN không v t quá 300 ng i s d dàng
ề ả ấ ả ộ ọ ẹ ố b trí đ i ngũ qu n lý s n xu t và đi u hành g n nh .
ồ ố ả ầ ố ạ i Th tứ ư, DNVVN có v n ban đ u ít, kh năng thu h i v n nhanh, mang l
ừ ệ ả ả ạ hi u qu cao. Là lo i hình DNVVN có quy mô v a ph i nên vi c đ u t ệ ầ ư ố ả v n s n
ấ ủ ỳ ả ấ ầ ớ ơ ữ xu t không yêu c u quá l n, h n n a chu k s n xu t c a các DN này th ườ ng
ờ ơ ủ ễ ế ắ ớ ỗ ng n, di n bi n theo mùa, ch p th i c nhanh chóng, nên vòng quay c a m i
ệ ả ố ế ồ đ ng v n nhanh, hi u qu kinh t cao.
ề ị ườ ứ ộ ạ ị ườ ủ , V th tr ng và m c đ c nh tranh: Th tr ng c a các DNVVN Th nămứ
ụ ụ ậ ệ ủ ế ư ấ ạ ớ ch y u ph c v các DN l n nh làm nhà cung c p nguyên v t li u, làm đ i lý
ị ườ ữ ạ ỏ ộ ố bán hàng, kênh phân ph i, hay nh ng đo n th tr ạ ỏ ng còn b ng và đ sâu h n
ị ườ ữ ế ạ ứ ự ề ủ ổ ị ch . Nh ng đo n th tr ế ng nay ch a đ ng nhi u r i ro và không n đ nh khi n
ạ ộ ở ế ở ự ấ ủ cho ho t đ ng c a các DNVVN tr nên b p bênh, s canh tranh vì th tr nên
ị ườ ắ ư ả ở gay g t và th tr ầ ng đó tr nên g n nh hoàn h o.
ấ ợ ữ ạ Tuy nhiên bên c nh đó, DNVVN cũng có nh ng b t l i sau:
ị ườ ấ ả ạ ị ế V th trên th tr ng th p,kh năng c nh tranh kém.
ố ớ ể ổ ệ ả ộ ớ Ít có kh năng huy đ ng v n l n đ đ i m i công ngh cao.
ề ệ ể ấ ạ ả Kh năng tài chính th p nên ít có đi u ki n đ đào t o công nhân
ủ ề 1.1.3 Vai trò c a DNVVN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng:
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
9 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ế ẳ ị ữ ộ ị Th c t ể phát tri n kinh t ế ế ớ th gi i đã kh ng đ nh, DNVVN gi m t v trí,
ế ứ ở ộ ả ằ ạ ọ ả ổ ẩ vai trò h t s c quan tr ng nh m thúc đ y và m r ng c nh tranh, đ m b o n
ế ủ ả ố ơ ượ ị đ nh kinh t , phòng ch ng nguy c kh ng ho ng. “ DNVVN đ c coi là x ươ ng
ế” . ủ ề ố s ng c a n n kinh t
ộ ượ ấ ả ẩ ạ ị 1.1.3.1. DNVVN cung c p m t l ụ ng s n ph m, d ch v đa d ng phong phú,
ỷ ọ ổ ớ ố ầ ẩ ả ẩ ế chi m t tr ng l n trong t ng s n ph m qu c dân, góp ph n thúc đ y tăng
ưở tr ng kinh t ế .
ộ ự ượ ớ ế ả ả ấ ớ ổ ố V i m t l c l ng s n xu t đông đ o, chi m t i 97% t ng s DN trong
ố ượ ộ ề ể ế ố ả ướ c n ạ c. DNVVN đã t o ra m t kh i l ng đáng k trong n n kinh t qu c dân.
ứ ổ ự ể ề ề ạ ứ S phát tri n đa d ng v nghành ngh , quy mô, hình th c t ch c kin doanh
ỗ ố ụ ừ ữ ế ầ ớ ệ ấ DNVVN đã góp ph n to l n cho vi c l p ch tr ng cho nh ng thi u h t t khu
ế ơ ậ ủ ề ể ạ ố ự v c kinh t qu c doanh, kh i d y ti m năng sáng t o c a nhân dân đ thu hút
ầ ư ề ế ậ ầ ườ ố v n đ u t n n kinh t , tăng thu nh p bình quân đ u ng i.
ồ ọ ố ệ ầ 1.1.3.2. DNVVN góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút ngu n v n đ u t ầ ư
ử ụ ố ư ồ ự ủ ị ươ ư trong dân c và s d ng t i u các ngu n l c c a đ a ph ng.
ư ư ệ ề ề ấ ượ Hi n nay có r t nhi u ti m năng trong dân c ch a đ c khai thác nh ư
ậ ệ ế ả ề ề ấ ộ ố ti m năng nguyên v t li u, tay ngh , lao đ ng, v n, bí quy t s n xu t… Do đó,
ệ ả ề ở ể ấ ộ ướ vi c s n xu t, phát tri n nghành ngh ệ nông thôn hi n nay là m t h ng đi
ồ ự ắ ằ đúng đ n nh m khai thác các ngu n l c nói trên.
ệ ạ ậ ự ọ ầ ể 1.1.3.3. DNVVN góp ph n quan tr ng trong vi c t o l p s phát tri n cân
ể ị ơ ấ ằ b ng và chuy n d ch c c u kinh t ế .
ự ế ấ ằ ớ ườ ậ ở ố Th c t cho th y r ng, các DN l n th ng t p trung các thành ph , th ị
ơ ở ạ ầ ể ầ ả ấ ớ ư xã l n có c s h t ng phát tri n và nhu c u s n xu t tiêu dùng cao nh ng
ứ ượ ư ở ầ ề không đáp ng đ ủ c nhu c u c a các dân c các vùng nông thôn mi n núi.
ề ề ể ấ ạ ố ọ ộ Đi u này gây ra tình tr ng m t cân đ i nghiêm tr ng v trình đ phát tri n kinh
ế ề ố ượ ớ ư ậ ạ ộ ế ầ ế t . Vì v y, các DNVVN v i u th v s l ọ ng và ho t đ ng trong h u h t m i
ề ở ắ ị ươ ầ ạ ậ ự ự ố ngành ngh kh p các đ a ph ng đã góp ph n t o l p s cân đ i trong s phát
ữ ể ề tri n gi a các vùng mi n.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
10 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ề ự ạ ệ ả 1.1.3.4. DNVVN làm tăng hi u qu , năng l c c nh tranh c a n n kinh t ế .
ờ ủ ự ủ ề ạ S ra đ i c a các DNVVN đã làm tăng tính c nh tranh c a n n kinh t ế .
ớ ự ồ ạ ủ ạ ộ ự ề ộ ộ V i s t n t ả i c a nhi u DN ho t đ ng cùng m t ngành, m t lĩnh v c làm gi m
ụ ổ ậ ạ ề ả ả ộ ộ ớ ấ tính đ c quy n và bu c các DN ph i ch p nh n c nh tranh, ph i liên t c đ i m i
ể ồ ạ ạ ủ ể ớ ể đ có th t n t i và phát tri n. V i tính linh ho t c a mình, các DNVVN cũng s ẽ
ớ ả ứ ế ể ậ ạ ớ ạ t o ra s c ép c nh tranh th m chí v i c công ty l n.Vì th , có th nói DNVVN
ộ ề ầ ế ơ ự đã góp ph n xây d ng m t n n kinh t ộ sôi đ ng h n.
ị ườ ạ ạ ộ ủ ộ ớ 1.1.3.5. DNVVN t o ra th tr ng r ng l n cho ho t đ ng c a các ngân hàng,
ự ầ ưở ị ườ ủ góp ph n vào s tăng tr ng c a th tr ng ti n t ề ệ .
ấ ướ ế ể ệ Trong ti n trình CNH – HĐH đ t n c, vi c phát tri n DNVVN đang thu
ư ậ ự ủ ả ợ ặ ệ hút s quan tâm c a đông đ o d lu n, các nhà tài tr đ c bi t là các NHTM.
ằ ướ ế ượ ứ ố ứ B ng ch ng là, c tính có đ n 80% l ng v n cung ng cho DNVVN là t ừ
ố ẻ ể ệ ồ ộ ồ kênh ngân hàng. Đây có th coi là ngu n v n r và d i dào cho vi c huy đ ng
ớ ự ủ ể ạ ớ ố v n ngân hàng. V i s phát tri n ngày càng l n m nh c a các DNVVN thì nhu
ề ố ị ườ ạ ộ ủ ầ c u v v n ngày càng tăng và th tr ụ ng ho t đ ng tín d ng c a NH càng đ ượ c
ờ ẩ ở ộ ụ ự ể ạ ồ ị m r ng, đ ng th i đ y m nh s phát tri n d ch v NH khác.
ư ậ ề ợ ố ớ ế Nh v y, DNVVN có ti m năng và l ớ i th vô cùng l n đ i v i toàn b ộ
ố NKT qu c dân.
ố ủ ừ ộ 1.1.4 Các kênh huy đ ng v n c a DN v a và nh ỏ :
ố ớ ể ộ ừ ọ Đ i v i DNVVN h có th huy đ ng t ồ các ngu n sau:
ứ ộ ố Kênh huy đ ng v n không chính th c:
Vay thông qua mua hàng tr ch m, chi m d ng v n c a b n hàng, khách
ố ủ ạ ả ậ ụ ế
hàng.
Vay l n nhau gi a các DN có v n t m th i nhàn r i.
ố ạ ữ ẫ ỗ ờ
Vay t
ố ẻ ư ụ ồ ừ ườ ng i thân: đây là ngu n v n r nh ng không liên t c.
Vay t
ừ ữ ườ ế ấ ặ ả nh ng ng ầ i vay n ng lãi. , không c n tài s n th ch p, có th ể
ủ ị ứ ư ấ ờ đáp ng đ k p th i nh ng lãi su t cao.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
11 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ế ố ộ ỷ ọ Ở ệ Vi t Nam, v n huy đ ng không chính th c chi m t ề tr ng khá cao. Đi u
ố ở ệ ủ ế ệ ậ ả ấ ỏ ơ ki n vay v n kênh này là khá đ n gi n ch y u là tín ch p, th a thu n mi ng vì
ầ ợ ồ ề ạ ố ộ không c n h p đ ng.Tuy nhiên, kênh huy đ ng v n này cũng có nhi u h n ch nh ế ư
ờ ạ ắ ườ ẽ ẫ ư ặ lãi su tấ cho vay cao, th i h n ng n, môi tr ế ng pháp lý ch a ch t ch d n đ n
ủ r i ro.
ứ ộ ố Kênh huy đ ng v n chính th c:
ợ ừ ổ ứ ồ Ngu n tài tr t ủ chính ph và các t ủ ch c phi chính ph .
ỹ ỗ ợ ụ ể ợ ỹ ỹ ể Qu h tr phát tri n, qu tín d ng nhân dân, h p tác xã, qu phát tri n
nông thôn…
Ngu n v n h tr c a các t
ỗ ợ ủ ố ồ ổ ứ ố ế ch c qu c t : ODA, FDI, ADB… ví d ụ
ư ự ứ ủ ể ỵ ị ệ nh d án VEI/98/MO2/SID gi a chính ph Thu Đi n – ILO có giá tr 1,7 tri u
USD là dành cho các DNVVN.
Ngu n v n tín d ng c a ngân hàng: đây là kênh huy đ ng v n chính
ụ ủ ồ ố ố ộ
ứ ủ ệ ấ ặ th c c a các DNVVN. Song hi n nay, các ngân hàng cũng không m y “m n mà”
ớ ố ượ ư ứ ượ ầ ầ cho vay v i đ i t ng này, vì các DNVVN ch a đáp ng đ c yêu c u c n thi ế t
ơ ủ ế ẫ ố ể ượ đ đ c vay v n d n đ n nguy c r i ro cho các ngân hàng.
Ngu n v n huy đ ng trên th tr
ị ườ ố ồ ộ ứ ng ch ng khoán
Ố Ớ Ụ 1.2. TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DNVVN
ụ ệ 1.2.1 Khái ni m tín d ng ngân hàng :
ủ ầ ạ ộ ạ ộ ụ ứ ộ ế ữ Ho t đ ng tín d ng là m t trong nh ng ch c năng ho t đ ng c a h u h t
ố ớ ứ ụ ế ộ ị các đ nh ch tài chính. Riêng đ i v i các NHTM, tín d ng là m t ch c năng c ơ
ụ ượ ụ ọ ả b n. Tín d ng trong ngân hàng hay còn đ c g i là tín d ng ngân hàng và đ ượ c
ể ụ ộ ề ệ ả ị ư hi u nh sau: “ ữ tín d ng ngân hàng là m t quan h giao d ch v tài s n gi a
ủ ể ộ ườ ể hai ch th trong đó m t bên là ng ộ i cho vay ( ngân hàng) chuy n giao m t
ề ị ườ ượ l ặ ng giá tr ( ti n ho c hàng hóa ) cho ng ệ i đi vay (cá nhân doanh nghi p,
ủ ể ử ụ ấ ị ỏ ờ ậ ộ và các ch th khác) s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n
ờ ế ả ệ ố ố ề ồ đ ng th i bên đi vay ph i cam k t hoàn tr ả vô đi u ki n v n g c kèm theo
ả ợ ứ ộ ế ”. m t kho n l ạ i t c khi đ n h n thanh toán
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
12 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ụ ụ ữ ớ Tóm l ệ i, tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a ngân hàng v i các
ệ ổ ứ ế ư ượ ầ ớ ự doanh nghi p, các t ch c kinh t và các t ng l p dân c đ ệ c th c hi n thông
ệ ử ụ ề ệ ẫ ả ố ự ố qua vi c s d ng ti n t ắ l n nhau d a trên nguyên t c hoàn tr v n g c và lãi
ế ạ khi đ n h n vay.
ụ ớ ể ặ 1.2.2 Đ c đi m tín d ng ngân hàng v i DNVVN .
ế ề ế ể ầ ố Th nh t: ứ ấ H u h t các DNVVN đ u thi u v n kinh doanh đ kinh doanh
ở ộ ụ ề ầ ố và m r ng kinh doanh nên đ u có nhu c u vay v n tín d ng ngân hàng.
ế ề ố ượ ế ư . Do DNVVN chi m u th v s l ề ng nên món vay nhi u ứ Th hai:
ư ạ ố ượ ấ ạ ị ỗ nh ng giá tr m i món vay l i th p, đ i t ặ ng cho vay đa d ng phong phú. M t
ừ ặ ủ ể ấ khác, xu t phát t ạ đ c đi m kinh doanh c a các DNVVN là kinh doanh đa d ng
ị ủ ụ ề ặ ỗ ộ ụ ả nhi u m t hàng, giá tr c a m i món vay ph thu c vào tính hình tiêu th s n
ị ườ ẩ ế ả ụ ượ ẩ ở ộ ề ả ph m đó trên th tr ng, n u s n ph m tiêu th đ ả c nhi u ph i m r ng s n
ẽ ầ ề ấ ơ ố xu t thì các DN s c n nhi u v n h n và ng ượ ạ c l i.
ầ ư ề ầ ớ Các DNVVN đ u có nhu c u đ u t ấ ạ trung và dài h n v i lãi su t Th ba:ứ
ế ề ạ ấ ầ ố ố th p. H u h t các DNVVN này đ u mu n vay v n trung và dài h n đ đ u t ể ầ ư
ơ ở ậ ự ạ ả ạ ấ ắ mua s m c i t o c s v t ch t, nâng cao năng l c c nh tranh Tuy nhiên kh ả
ủ ạ năng c a ngân hàng là có h n
Th tứ ư: Ngân hàng khó cho vay DNVVN vì:
ư ư ế ả ả ả ả ặ ả ả + Thi u tài s n đ m b o, ho c DN có tài s n đ m b o nh ng ch a đ ủ
ấ ờ ề ở ữ ợ ủ ụ ứ ả gi y t , th t c ch ng minh quy n s h u h p pháp tài s n đó.
ủ ư ậ ộ ư + Báo cáo tài chính c a DNVVN ch a chính xác, đ tin c y ch a cao, gây
ẩ ị ươ ứ ả ả ố ệ khó khăn trong vi c th m đ nh ph ư ng án vay v n cũng nh hình th c đ m b o n ợ
vay.
ị ườ ễ ế ạ ộ ứ ạ + Di n bi n th tr ng ph c t p, mà DNVVN có quy mô ho t đ ng và
ở ể ượ ư ệ ậ ả ủ ế ộ hi u qu kinh doanh ch a cao do v y khó xoay s đ v t qua bi n đ ng c a th ị
ườ tr ng.
ố ớ ụ ủ 1.2.3 Vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN.
ể ủ ụ ờ ề ệ ạ 1.2.3.1 Tín d ng ngân hàng t o đi u ki n ra đ i và phát tri n c a DNVVN .
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
13 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ấ ầ ụ ế ấ ả ệ Tín d ng ngân hàng r t c n thi t cho t ề t c các doanh nghi p trong n n
ế ầ ạ ộ ấ ả ố kinh t c n v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, mà trong đó có DNVVN
ố ượ ệ ế ế ơ ổ ố chi m h n 97% trong t ng s các doanh nghi p. Vì th đây, là đ i t ấ ầ ng r t c n
ạ ộ ụ ể ợ ồ ớ ạ ngu n tài tr tín d ng ngân hàng. Bên c nh đó , v i ho t đ ng đi vay đ cho vay,
ơ ộ ệ ậ ặ ạ ố ngân hàng đã t o c h i cho các doanh nghi p mu n thành l p công ty ho c m ở
ể ử ụ ụ ủ ể ấ ả ố ộ r ng s n xu t kinh doanh có th vay v n đ s d ng theo m c đích c a mình.
ụ ệ ố ố Thông qua vi c cho các DN vay v n, v n tín d ng ngân hàng đã giúp các
ệ ố ụ ả ệ ề ề ạ ấ doanh nghi p hoàn thành t t nhi m v s n xu t kinh doanh, t o ti n đ cho
ệ ủ ệ ả ể ấ ố ớ vi c c ng c phát tri n quan h s n xu t m i
ụ ả ế ố ạ ờ 1.2.3.2 Tín d ng ngân hàng là trung gian gi i quy t v n t m th i nhàn r i ỗ ở
ớ DNVVN này v i DNVVN khác.
ạ ộ ể ặ ố ể Trong quá trình ho t đ ng do đ c đi m luân chuy n v n trong quá trình
ề ờ ữ ự ạ ầ ớ kinh doanh luôn t o ra s không ăn kh p v th i gian và quy mô gi a nhu c u
ợ ụ ố ế ẫ ạ ồ ố ả ố v n và kh năng tài tr ế nên d n đ n tình tr ng thi u h t v n, ngu n v n tín
ệ ạ ắ ả ứ ề ế ấ ụ d ng ng n h n giúp cho các doanh nghi p gi ố i quy t các v n đ cung ng v n
ạ ộ ể ả ấ ả ả ộ ượ ế ư l u đ ng đ đ m b o cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c ti n hành
ụ ặ ộ ệ ố ớ ở ự ồ ố m t cách lien t c. Đ c bi ớ t đ i v i các DNVVN v i ngu n v n kh i s kinh
ệ ậ ụ ấ ấ ồ ố ọ doanh th p thì vi c t n d ng ngu n v n này là r t quan tr ng.
ả ử ụ ụ ố ệ 1.2.3.3 Tín d ng ngân hàng giúp DNVVN nâng cao hi u qu s d ng v n.
ư ộ ụ ể ụ ẩ ế Tín d ng ngân hàng nh m t công c đ thúc đ y kinh t ồ ể phát tri n, đ ng
ề ủ ể ể ằ ặ ờ ồ ư th i phát huy vai trò ki m soát b ng đ ng ti n c a nó, m t khác có th tham m u
ế ở ự cho DN trên lĩnh v c mà ngân hàng bi ệ ớ ấ t, cũng b i ngân hàng có quan h v i r t
ề ế ụ ậ ượ ơ ộ ằ ủ ể nhi u ch th kinh t khác nhau nên t n d ng đ ệ c c h i nh m nâng cao hi u
ả ử ụ ụ ủ ầ ố ế qu s d ng v n tín d ng c a các thành ph n kinh t trong đó có DNVVN.
ụ ả ạ 1.2.3.4 Tín d ng ngân hàng giúp DNVVN nâng cao kh năng c nh tranh và
ở ộ ệ ươ m r ng quan h th ạ . ng m i
ụ ữ ộ ế ứ ệ ọ Tín d ng ngân hàng gi m t vai trò h t s c quan tr ng trong vi c cung
ứ ề ố ế ặ ệ ệ ả ấ ng v n cho n n kinh t đ c bi ử ụ t là các DNVVN, và s d ng hi u qu nh t các
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
14 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ệ ộ ượ ồ ngu n ti t ki m huy đ ng đ c trong dân chúng. Thêm vào đó , ngân hàng góp
ẩ ự ệ ả ệ ấ ạ ầ ờ ph n giúp các DNVVN hi n đ i hóa các công ngh s n xu t thúc đ y s ra đ i
ứ ạ ủ ệ ả ấ ớ ủ c a các ngành s n xu t m i, nâng cao s c c nh tranh c a các doanh nghi p trong
ậ ộ quá trình h i nh p kinh t ế .
ế ậ ụ ố ồ ướ 1.2.3.5 Tín d ng ngân hàng giúp DNVVN ti p c n ngu n v n n c ngoài
ụ ế ả ậ ố Tín d ng ngân hàng giúp các DNVVN có kh năng ti p c n v n n ướ c
ụ ư ử ụ ứ ự ệ ạ ị ả ngoài thông qua các d ch v nh : s d ng h n m c L/C, th c hi n thong qua b o
ệ ắ ế ị lãnh cho các DNVVN trong vi c mua s m máy móc thi ồ t b . Thông qua ngu n
ơ ấ ố ố ư ể ả ả ị ố v n cho vay này các DNVVN có th xác đ nh c c u v n t ế i u , đ m b o k t
ả ữ ố ự ư ệ ố ồ ồ ả ợ h p hi u qu gi a ngu n v n đi vay cũng nh ngu n v n t ấ ả có, s n xu t s n
ạ ư ẻ ả ả ẫ ố ượ ấ ượ ẩ ph m t ấ i giá v n bình quân r nh t nh ng v n đ m b o đ c ch t l ng hàng
ượ ị ườ ớ ạ ư ậ ụ ậ ấ ố hóa và đ c th tr ng ch p nh n. Có nh v y DN m i đ t m c tiêu t i đa hóa
ậ ợ l i nhu n.
ứ ấ ố ớ ụ ủ 1.2.4 Các hình th c c p tín d ng c a ngân hàng đ i v i DNVVN.
ứ ể ạ ả ầ ố ủ Đ đáp ng nhu c u v n đa d ng c a các DNVVN thì NHTM ph i thi ế t
ớ ừ ụ ả ẩ ợ ườ ế k các s n ph m tín d ng khác nhau phù h p v i t ng tr ợ ng h p
Căn c vào m c đích vay:
ứ ụ
ấ ộ ế ả ạ ắ ự + Cho vay b t đ ng s n: là lo i vay liên quan đ n mua s m và xây d ng
ư ở ấ ả ấ ộ b t đ ng s n nh nhà , đ t đai…
ệ ươ ạ ạ ắ ạ + Cho vay công nghi p và th ng m i: là lo i cho vay ng n h n đ b ể ổ
ố ư ự ệ ệ ộ ươ sung v n l u đ ng cho doanh nghi p trong lĩnh v c công nghi p, th ạ ng m i và
ụ ị d ch v .
ể ệ ả ả ả + Cho vay nông nghi p: là kho n cho vay đ trang tr i các kho n chi phí
ệ ấ ả s n xu t nông nghi p.
ậ ồ + Cho thuê: Bao g m thuê v n hành và thuê tài chính : cho thuê là hình th cứ
ụ ả ằ ế ị ề ấ c p tín d ng b ng tài s n, trong đó ngân hàng mua máy móc thi t b v cho DN
ể ụ ụ ấ ả ạ ộ thuê đ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
Căn c vào th i h n vay:
ờ ạ ứ
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
15 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ắ ướ ằ ổ ạ + Cho vay ng n h n: là lo i cho vay d ố ư i 12 tháng nh m b sung v n l u
ờ ủ ạ ộ đ ng t m th i c a DN.
ờ ạ ạ ạ ộ ằ + Cho vay trung dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên m t năm, nh m
ắ ưở ở ộ ấ ả ầ ư đ u t ả ố ị mua s m tài s n c đ nh, xây nhà x ng, m r ng s n xu t kinh doanh.
Căn c đ tín nhi m c a Ngân hàng:
ứ ộ ủ ệ
ơ ở ả ự ả ạ ả ả + Cho vay có đ m b o: là lo i cho vay d a trên c s b o đ m nh th ư ế
ố ả ấ ầ ch p, c m c , b o lãnh.
ả ả ả ả ạ + Cho vay không có tài s n đ m b o: là ả lo i cho vay không có tài s n đ m
ự ự ủ ệ ệ ớ ả b o, vi c cho vay hoàn toàn d a vào s tín nhi m c a ngân hàng v i khách hàng.
Căn c vào xu t x tín d ng:
ấ ứ ứ ụ
ự ế + Cho vay tr c ti p
+ Cho vay gián ti pế
Căn c vào hình thái giá tr tín d ng:
ụ ứ ị
ề ặ ằ + Cho vay b ng ti n m t
ả ằ + Cho vay b ng tài s n.
Ố Ớ Ở Ộ Ụ 1.3. M R NG TÍN D NG NGÂN HÀNG Đ I V I DNVVN.
ế ở ố ớ ụ ự ầ 1.3.1 S c n thi t m rông tín d ng ngân hàng đ i v i DNVVN
ố ớ 1.3.1.1 Đ i v i ngân hàng
ề ẩ ấ ể ủ ạ ộ ạ ộ ư ụ Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng luôn ti m n r t nhi u r i ro, nh ng l ạ i
ạ ộ ể ả ủ ế ậ ậ là ho t đ ng mang l ạ ợ i l ể i nhu n ch y u cho ngân hàng. Do v y, đ gi m thi u
ố ợ ế ạ ả ậ ộ ủ r i ro, t i đa hóa l ố i nhu n đã bu c các ngân hàng ph i tìm ki m đa d ng hóa đ i
ở ộ ụ ẽ ậ ớ ượ t ng khách hàng. Vì v y m r ng tín d ng v i DNVVN s giúp ngân hàng phân
ử ụ ả ơ ủ ữ ủ ệ ố ạ ồ tán r i ro,s d ng hi u qu h n nh ng đ ng v n kinh doanh c a mình. Bên c nh
ạ ơ ộ ư ư ấ ụ ể ị đó, các ngân hàng l i có c h i phát tri n các d ch v đi kèm nh : t v n, thanh
ả toán, b o lãnh…..
ố ớ 1.3.1.2 Đ i v i DNVVN
ố ớ ề ơ ộ ứ ậ ế Ra nh p WTO là c h i và cũng là thách th c đ i v i n n kinh t Vi ệ t
ủ ể ự ế ủ ộ ố ượ ẽ ậ Nam. Do DN là ch th tr c ti p c a h i nh p, nên DN s là d i t ặ ng đ c bi ệ t
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
16 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ơ ộ ủ ữ ứ ấ ả ộ ọ ị ch u tác đ ng c a nh ng c h i và thách th c đó mà quan tr ng nh t là kh năng
ở ử ị ườ ệ ể ở ộ ề ố ầ ề ạ c nh tranh trong đi u ki n m c a th tr ả ng . Nhu c u v v n đ m r ng s n
ự ủ ặ ấ ệ ạ xu t, nâng cao năng l c c nh tranh c a các DN đ c bi ố t là các DNVVN, đ i
ấ ớ ự ẹ ề ượ t ng có ti m l c tài chính khá eo h p là r t l n.
ố ớ ư ậ ở ộ ướ ẽ Nh v y, m r ng TDNH đ i v i DNVVN, tr c tiên s giúp cho s ố
ơ ộ ế ậ ượ ấ ố ồ ượ l ố ng DNVVN có c h i ti p c n ngu n v n ngân hàng tăng lên. Đ c c p v n
ụ ẽ ượ ả ả ệ ấ ạ tín d ng, các DN này s nâng cao đ c hi u qu s n xu t tăng tính c nh tranh,
ồ ủ ự ầ ỏ góp ph n không nh vào s sinh t n c a DN.
ế ố ớ ề 1.3.1.3 Đ i v i n n kinh t
ộ ộ ề ậ ấ ế ế DNVVN là m t b ph n c u thành nên n n kinh t , và vì th nó cũng có
ả ưở ỏ ế ự ộ ề ủ ể ế ự ế nh h ng không nh đ n s phát tri n c a toàn b n n kinh t . Th c t cho
ở ộ ệ ấ ỉ ợ ả th y, vi c m r ng DNVVN không ch có l i cho b n thân các DN màcòn có l ợ i
ộ ề ế ủ ộ ướ ở ộ ụ ệ ế cho toàn b n n kinh t và c a xã h i.Tr c h t vi c m r ng tín d ng cho các
ể ủ ự ặ ẩ ặ ộ DNVVN m t ộ m t thúc đ y cho s phát tri n c a chính DN, m t khác là m t cách
ầ ề ố ứ ể ồ ộ ượ th c đ tăng ngu n thu cho NSNN. Và m t khi có nhu c u v v n đã đ ứ c đáp ng
ế ạ ự ủ ẽ ể ầ ọ ể thì các DNVVN s phát huy m i th m nh c a mình đ góp ph n vào s phát tri n
ế ệ ầ ỏ ả ữ ề ế ộ kinh t , và góp ph n không nh vào vi c gi ấ i quy t nh ng v n đ xã h i nan gi ả i
ấ ệ nh t hi n nay
ố ớ ở ộ ụ ệ ỉ 1.3.2 Các ch tiêu đánh giá vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ở ộ ố ố 1.3.2.1. M r ng s DNVVN vay v n ngân hàng.
ủ ệ ổ ứ ể Khách hàng c a NH có th là doanh nghi p, cá nhân, t ụ ch c tín d ng
ệ ớ ở ộ ố ượ khác… có quan h v i ngân hàng. M r ng s l ng khách hàng là các DNVVN
ố ượ ứ t c là làm tăng lên đ i t ng cho vay là các DNVVN.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá:
ố ượ ứ * M c tăng s l ng khách hàng DNVVN:
Msl = St – S(t1)
Trong đó:
ố ượ ứ Msl: là m c tăng s l ng khách hàng là DNVVN
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
17 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ượ ứ St: là s l ng khách hàng là DNVVN năm th t
ố ượ ứ S(t1): là s l ng khách hàng là DNVVN năm th t1
ỉ ệ ố ượ *T l tăng s l ng khách hàng là DNVVN .
TLsl =
Trong đó:
ố ượ ố ộ TLsl: T c đ tăng s l ng khách hàng là DNVVN
ố ượ ứ : Là m c tăng s l ng khách hàng là DNVVN.
ố ượ ứ : Là s l ng khách hàng là DNVVN năm th t1
ỉ ế ố ổ ố ượ ộ Ch tiêu này cho bi t t c đ thay đ i s l ủ ng khách hàng là DNVVN c a
ớ ướ năm nay so v i năm tr c là bao nhiêu.
ế ỷ ệ ấ ướ ố ượ N u t l này tăng cho th y xu h ng năm nay s l ng khách hàng là
ơ ớ DNVVN tăng h n so v i năm ngoái.
ế ỷ ệ ẫ ớ ố ượ ư ấ ả ơ N u t l này gi m nh ng v n l n h n 0 thì cho th y s l ng khách
ớ ố ộ ả ư ơ ướ hàng là DNVVN có tăng nh ng tăng v i t c đ gi m h n tr c.
ỉ ọ ố ượ * T tr ng s l ng khách hàng DNVVN.
Si
TTsl = *100%
S
Trong đó:
ố ượ ỷ ọ TTsl: T tr ng s l ng khách hàng là DNVVN
ố ượ ụ ệ ớ Si: S l ng khách hàng DNVVN có quan h tín d ng v i NH
ụ ệ ố ổ ớ S: T ng s khách hàng có quan h tín d ng v i NH.
ả ỉ ỷ ọ ế ổ Ch tiêu này ph n ánh t tr ng khách hàng là DNVVN chi m trong t ng s ố
ụ ệ ớ khách hàng có quan h tín d ng v i ngân hàng.
ế ỷ ọ ở ộ ứ ố N u t ớ tr ng này tăng, t c là ngân hàng đã m r ng cho vay đ i v i
DNVVN.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
18 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ỷ ọ ứ ả ỏ ế N u t tr ng này gi m ch ng t ệ ngân hàng đã không khuy n khích vi c
ố ớ ố ượ ở ộ ở ộ ụ ệ ặ ụ m r ng tín d ng đ i v i đ i t ố ớ ố ng này, ho c vi c m r ng tín d ng đ i v i đ i
ố ượ ớ ơ ượ t ng này ít h n so v i các đ i t ng khác
ố ớ ở ộ 1.3.2.2. M r ng DSCV đ i v i DNVVN.
ố ề ự ệ ả DSCV là s ti n mà ngân hàng đã th c hi n gi i ngân cho khách hàng
ố ớ ư ậ ấ ị ả ộ ờ trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Nh v y thì DSCV đ i v i DNVVN là s ố
ề ả ạ ộ ệ ti n mà ngân hàng đã gi ủ ể ọ ự i ngân cho DNVVN đ h th c hi n ho t đ ng c a
ấ ị ộ ờ mình trong m t th i gian nh t đ nh.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá
DS)
► ứ ố ớ M c tăng DSCV đ i v i DNVVN (M
MDS = DS(t) – DS(t1)
Trong đó:
ố ớ ứ MDS: M c tăng DSCV đ i v i các DNVVN
ứ ố ớ DS(t): DSCV đ i v i DNVVN năm th t
ứ ố ớ DS(t1): DSCV đ i v i DNVVN năm th t1
ụ ự ả ả ổ ỉ ố ớ Ch tiêu này tăng hay gi m ph n ánh s thay đ i quy mô tín d ng đ i v i
DNVVN
Doanh số)
► ỷ ệ T l ủ tăng DSCV c a DNVVN(TL
TLDoanh s ố =
ố ớ ả ổ ố ộ ỉ Ch tiêu này ph n ánh t c đ thay đ i DSCV đ i v i DNVVN năm nay so
ướ ớ v i năm tr c là bao nhiêu.
♦ ế ỷ ệ ấ ướ N u t l này tăng cho th y xu h ố ớ ng ngân hàng tăng cho vay đ i v i
các DNVVN
♦ ế ỷ ệ ố ộ ẫ ớ ư ả ơ N u t l này gi m nh ng v n l n h n 0 thì nghĩa là t c đ tăng c a t ủ ử
ế ở ộ ơ ố ủ ề ạ ẫ ộ ớ l n h n t c đ tăng c a m u. Đi u này có nghĩa là: NH h n ch m r ng cho
ố ớ ở ộ ệ ặ ổ ơ ị ướ vay đ i v i DNVVN,ho c vi c m r ng cho vay n đ nh h n năm tr c.
► ỷ ọ ố ớ T tr ng DSCV đ i v i các DNVVN
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ọ
ệ
ề ố
H c vi n Ngân hàng
19 Chuyên đ t
ệ t nghi p
TTDoanh s ố =
Trong đó:
ố ớ ỷ ọ TTDoanh số: T tr ng DSCV đ i v i các DNVVN.
ố ớ Doanh sốI :DSCV đ i v i DNVVN
ạ ộ ủ ụ ố Doanh s : DSCV c a ho t đ ng tín d ng.
ỉ ế ố ớ ế ỷ ọ Ch tiêu này cho bi t DSCV đ i v i các DNVVN chi m t ầ tr ng bao nhiêu ph n
ổ ỉ ở ờ ỳ trăm trong t ng DSCV. So sánh ch tiêu này ấ các th i k khác nhau thì cho th y
ổ ế ấ ố ớ ự s thay đ i k t c u DSCV đ i v i các DNVVN.
♦ ế ỷ ọ ố ớ ở ộ N u t tr ng này tăng, ngân hàng m r ng DSCV đ i v i các DNVVN.
♦ ế ỷ ọ ơ ấ ẹ ả N u t ố tr ng này gi m nghĩa là:ngân hàng thu h p c c u cho vay đ i
ố ớ ở ộ ặ ẫ ớ v i DNVVN; Ho c là ngân hàng v n m r ng cho vay đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ở ộ ụ 1.3.2.3.M r ng d n tín d ng đ i v i các DNVVN.
ụ ạ ấ ị ể ộ ờ ế i m t th i đi m nh t đ nh cho bi ủ t quy mô cho vay c a ư ợ D n tín d ng t
ạ ố ớ ể ậ ờ ế ngân hàng t i th i đi m đó. Do v y cho vay đ i v i các DNVVN cho bi t quy mô
ố ớ ạ ấ ị ờ ộ cho vay đ i v i các DNVVN t ể i m t th i đi m nh t đ nh.
● ỉ Các ch tiêu đánh giá:
► ứ ụ ư ợ M c tăng d n tín d ng:
MDN= DN(t) DN(t1)
ố ớ ư ợ ứ ụ MDN: M c tăng d n tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ụ DN(t): D n tín d ng năm t đ i v i DNVVN
ố ớ ư ợ ụ DN(t1): D n tín d ng năm t1 đ i v i DNVVN
ệ ố ủ ư ợ ấ ự ề ố ụ ỉ Ch tiêu này cho th y s tăng lên v s tuy t đ i c a d n tín d ng
DN>0 có nghĩa là ngân hàng đã m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ở ộ ụ +N u Mế
DN<0 có nghĩa là ngân hàng đã thu h p tín d ng đ i v i DNVVN
ố ớ ụ ẹ +N u Mế
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
20 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
► ỷ ệ ư ợ ụ d n tín d ng T l
TLDN = x 100%
ỉ ế ố ư ợ ủ ụ ộ Ch tiêu này cho bi ủ t t c đ tăng c a d n tín d ng ngân hàng c a
ớ ướ ỉ ệ ế ướ DNVVN năm nay so v i năm tr c.N u năm nay t l ơ này cao h n năm tr c có
ố ớ ở ộ ụ nghĩa là ngân hàng đã m r ng tín d ng đ i v i các DNVVN.
► ỷ ọ ư ợ T tr ng d n cho vay:
TTDN= x 100
Trong đó:
ố ớ ự ợ DN(I) : D n cho vay đ i v i các DNVVN.
ư ợ ổ DN : T ng d n ngân hàng
ố ớ ỷ ọ ư ợ TTDN:T tr ng d n cho vay đ i v i DNVVN.
ư ợ ủ ế ả ố ỉ Ch tiêu này ph n ánh d n cho vay c a kh i DNVVN chi m bao nhiêu
ư ợ ủ ế ỷ ọ ứ ầ ổ ph n trăm trong t ng d n c a ngân hàng. N u t tr ng này tăng t c là ngân
ở ộ ớ hàng m r ng cho vay v i DNVVN.
ố ả ưở ớ ệ ố ớ ở ộ 1.3.3 Các nhân t nh h ng t ụ i vi c m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ố 1.3.3.1 Nhân t khách quan
Môi tr
ườ ỗ ợ ng chính tr : ị Các chính sách h tr ạ ộ DNVVN trong ho t đ ng
ể ủ ẩ ự ấ ộ ớ ả s n xu t kinh doanh có tác đ ng to l n thúc đ y s phát tri n c a các DN. Không
ủ ươ ữ ế ủ ướ ế ị nh ng th , các ch tr ng chính sách c a Nhà n ộ c còn tác đ ng đ n đ nh
ủ ấ ờ ồ ướ h ữ ng kinh doanh c a các NHTM, đ ng th i cung c p cho ngân hàng nh ng
ữ ệ ầ ế ể ụ thông tin, nh ng bi n pháp c n thi ố ớ ở ộ t đ các NHTM m r ng tín d ng đ i v i
DNVVN.
Môi tr
ườ ớ ặ ư ủ ả ng pháp lý: ị V i đ c tr ng c a ngành NH, các NHTM ph i ch u
ẽ ồ ề ớ ả ặ ờ ộ ậ ư ậ ự s qu n lý ch t ch đ ng th i có liên quan nhi u t i các b lu t nh : Lu t các
ự ệ ậ ậ ậ ộ ườ TCTD, Lu t dân s , Lu t Doanh nghi p. Chính vì v y, m t môi tr ng pháp
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
21 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ẽ ạ ề ệ ạ ồ lý lành m nh, thông thoáng, không ch ng chéo s t o đi u ki n cho các
ạ ộ ệ ả NHTM ho t đ ng có hi u qu .
Môi tr
ườ ứ ế ưở ấ ng kinh t : ỏ ủ ề ế S c kh e c a n n kinh t ả có nh h ề ng r t nhi u
ự ự ạ ộ ủ ự ể ậ ớ t ả i ho t đ ng c a các NHTM. Có th nói, lĩnh v c ngân hàng th c s nh y c m
ữ ủ ế ộ ế ề ế ẽ ạ ệ ề v i nớ h ng bi n đ ng c a kinh t . N n kinh t đang đi lên s t o đi u ki n thúc
ề ố ở ộ ụ ả ấ ầ ẩ đ y các DNVVN m r ng s n xu t kinh doanh, kích c u v v n tín d ng. Bên
ườ ườ ướ ử ữ ề ạ c nh đó ng i dân ng i dân cũng có xu h ỗ ồ ng g i nh ng đ ng ti n nhàn r i
ụ ế ả ượ ở ộ ủ c a mình vào ngân hàng. K t qu là tín d ng ngân hàng đ c m r ng, phát
ể ơ tri n h n.và ng ượ ạ c l i.
Môi tr
ườ ự ổ ề ộ ị ng văn hóa – Xã h i: ộ S n đ nh v văn hóa xã h i cũng góp
ả ở ộ ố ớ ệ ầ ộ ộ ổ ụ ph n nâng cao hi u qu m r ng tín d ng đ i v i DNVVN vì m t xã h i n
ầ ư ự ẽ ệ ể ạ ạ ị đ nh, s giúp các DN th c hi n đ u t và phát tri n, các NHTM m nh d n tài tr ợ
ự ấ ổ ự ủ ề ộ ị cho các d án c a các DNVVN. S m t n đ nh v văn hóa xã h i làm suy thoái
ệ ả ạ ộ ủ ư ủ ấ ấ ướ đ t n c, vi c s n xu t kinh doanh c a DN cũng nh ho t đ ng c a ngân hàng
ệ ị ư b ng ng tr .
ố ủ 1.3.3.2Nhóm nhân t ch quan
Quan đi m c a ngân hàng v cho vay DNVVN:
ủ ể ề ự ế Trên th c t ế cho đ n nay
ở ớ ữ ạ ẫ ạ các ngân hàng v n còn tâm lý e ng i khi cho vay các DNVVN. B i v i nh ng h n
ư ố ế ủ ệ ả ườ ượ ch c a mình nh : v n ít, tính hi u qu trong kinh doanh th ng đ c đánh giá
ể ấ ơ ớ ớ ượ ợ ủ ả ẩ ộ th p h n so v i các DN l n nên đ có đ ố ớ c m t kho n n đ tiêu chu n đ i v i
ả ễ DNVVN là không ph i d dàng.
ủ ỗ ộ ụ Chính sách tín d ng c a NHTM: M i ngân hàng có m t chính sách tín
ế ố ạ ứ ồ ụ d ng riêng, nó bao g m các y u t ỳ ạ ố ớ h n m c cho vay đ i v i khách hàng, k h n
ấ ả ế ố ả ấ ạ kho n vay, lãi su t cho vay, …T t c các y u t ặ đó t o nên đ c tính riêng cho
ủ ự ế ạ ẩ ỗ ộ ẽ ế ả s n ph m cho vay c a m i ngân hàng, có tác đ ng tr c ti p và m nh m đ n
ạ ộ ố ớ ở ộ ụ ủ ế ả kh năng m r ng ho t đ ng tín d ng đ i v i DNVVN c a ngân hàng. N u các
ộ ợ ạ ẽ ụ ồ ị ế ố ủ y u t c a chính sách tín d ng đ ng b , h p lý, linh ho t s giúp xác đ nh đúng
ươ ướ ự ệ ộ ộ ph ng h ả ệ ng cho cán b ngân hàng th c hi n quy trình m t cách hi u qu .
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
22 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ượ ạ ế ơ ế ụ ứ ắ Ng i n u chính sách tín d ng và c ch cho vay DNVVN c ng nh c, không c l
ẽ ạ ườ ế ợ h p lý, r m rà s h n ch cho vay.
ố ủ ố ủ ẳ ị Quy mô v n c a ngân hàng: ứ Quy mô v n c a ngân hàng kh ng đ nh s c
ố ạ ố ớ ủ ề ạ ườ ử m nh tài chính c a ngân hàng. V n t o ni m tin đ i v i ng i g i cũng nh ư
ườ ể ở ộ ố ủ ụ ỉ ng i vay. NH ch có th m r ng tín d ng khi mà quy mô v n c a ngân hàng đ ủ
ể ả ữ ớ ườ ứ ể ằ ượ ả ớ l n đ đ m b o v i nh ng ng i đi vay r ng NH có th đáp ng đ ầ c nhu c u
ủ ọ ộ ụ ờ ị tín d ng c a h m t cách k p th i nhanh chóng.
ồ ướ ế ộ Quy trình cho vay: Là m t quy trình bao g m các b ầ c c n thi ả t ph i
ệ ừ ự ả ẩ ợ ị ượ th c hi n t khâu th m đ nh, cho vay, thu n , giám sát kho n vay, đ ắ ầ c b t đ u
ố ủ ế ế ừ t ầ khi ngân hàng ti n hành phân tích nhu c u vay v n c a khách hàng cho đ n khi
ồ ợ ả ố ườ ẽ ộ thu h i n c v n và lãi. M t quy trình cho vay không rõ ràng, r m rà s làm
ố ớ ả ề ề ả ấ ờ ề m t nhi u th i gian và gây nhi u phi n hà đ i v i c khách hàng và c ngân
ự ậ ầ ả ạ ỏ ộ hàng. Vì v y, NH c n ph i xây d ng m t quy trình cho vay rõ ràng, linh ho th a
ượ ầ ủ mãn đ c nhu c u c a khách hàng.
ấ ượ ấ ượ ồ ồ ộ Ch t l ng ngu n nhân l c: ự Ch t l ự ng ngu n nhân l c là m t trong
ữ ố ế ự ế ị ế ộ nh ng nhân t ủ quy t đ nh đ n s thành công c a ngân hàng. N u m t ngân hàng
ụ ệ ể ộ ộ ộ ắ có đ i ngũ cán b nhân viên có trình đ chuyên môn nghi p v , am hi u sâu s c
ị ườ ả ậ ổ ợ ừ th tr ng, pháp lu t, có kh năng t ng h p thông tin, t ạ ộ đó làm cho ho t đ ng
ư ụ ủ ệ cho vay DNVVN cũng nh các nghi p v khác c a ngân hàng ngày càng phát
ể ạ ộ ở ộ ủ ế ả ạ tri n. Ng ượ ạ c l i, làm h n ch kh năng m r ng ho t đ ng cho vay c a ngân
hàng.
ọ ỹ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ậ ộ Trình đ khoa h c k thu t và công ngh : ệ C s v t ch t k thu t cũng
ộ ố ơ ở ậ ệ ố ế ớ là m t nhân t ấ thu hút khách hàng đ n v i ngân hàng. H th ng c s v t ch t
ệ ả ự ủ ệ ậ ạ ạ ế ậ ỹ k thu t hi n đ i luôn t o thi n c m và s thích thú c a khách hàng khi ti p c n
ụ ệ ặ ị ệ ả ưở ớ các d ch v ngân hàng. Công ngh ngân hàng còn đ c bi t nh h ng t i kh ả
ụ ụ ậ ọ năng thu nh p các thông tin tín d ng. khi ngân hàng áp d ng khoa h c công ngh ệ
ạ ẽ ụ ở ệ ệ ạ ọ hi n đ i s làm cho quy trình nghi p v tr ệ ợ nên khoa h c, h p lý và đ t hi u
ể ủ ẩ ự ạ ộ ả ầ ơ qu cao h n góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ho t đ ng cho vay DNVVN.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
23 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ấ ể ặ ỡ v n, g p g , tìm hi u khách hàng, h ướ ng Ngoài ra, công tác marketing, t
ồ ơ ủ ụ ố ớ ủ ệ ệ ẫ d n khách hàng các th t c h s vay v n, gi ạ ả i thi u các ti n ích c a lo i s n
ố ớ ủ ẽ ầ ẩ ọ ệ ph m cho vay đ i v i DNVVN c a ngân hàng s góp ph n quan tr ng trong vi c
ế ị ượ ữ ạ ớ ổ ả quy t đ nh kh năng thu hút l ng l n khách hàng t o ra nh ng thay đ i trong
ạ ộ ho t đ ng cho vay DNVVN.
ề 1.3.3.3 V phía các DNVVN
ấ ừ ư ủ ể ặ ố ỏ Xu t phát t ả chính đ c đi m c a DNVVN, nh quy mô v n nh , tài s n
ủ ớ ả ế ị ử ụ ạ ậ ặ ả đ m b o không đ l n, thi t b s d ng l c h u … Do đó DNVVN luôn g p khó
ế ậ ệ ể ố khăn trong vi c ti p c n v n ngân hàng. Nguyên nhân có th là do:
M c dù có quy mô nh c v m t tài chính, m t b ng s n xu t, trình đ
ỏ ả ề ặ ặ ằ ả ấ ặ ộ
ự ự ư ư ề ề ậ ạ ấ nhân l c …, nh ng r t nhi u DNVVN khi l p d án đ u đ a vào các lo i thi ế t
ấ ắ ề ể ự ạ ọ ớ ọ ị b , máy móc r t đ t ti n, trong khi đó h có th l a ch n các lo i máy móc v i
ệ ươ công ngh t ng t ự .
Công tác k toán c a các DNVVN: Các báo cáo tài chính là m t ph n t
ủ ế ộ ầ ư
ự ể ệ ọ ủ li u quan tr ng đ ngân hàng xem xét và đánh giá năng l c tài chính c a
ườ ự ư DNVVN. Nh ng DNVVN th ấ ố ng xây d ng báo cáo tài chính mang tính ch t đ i
ớ ơ ứ ế ườ ự ế ấ ạ ơ phó v i c quan thu ; báo cáo chính th c th ng th p h n tình tr ng th c t , nên
ả ủ ề ệ ả ố không đ m b o đ đi u ki n vay v n NH.
DNVVN th
ườ ợ ồ ế ng bán hàng không có h p đ ng kinh t , không tuân th ủ
ơ ở ể ế ộ ơ ch đ phát hành hóa đ n bán hàng, nên ngân hàng khó có c s đ đánh giá và
ế ị quy t đ nh cho vay.
ủ ự ế ả ả ả ơ ở ậ Tài s n đ m b o: do năng l c tài chính c a DNVVN y u kém, c s v t
ặ ằ ấ ạ ặ ế ề ả ấ ạ ướ ắ ấ ch t còn h n ch , m t b ng s n xu t l i g p nhi u v ng m c trong v n đ ề
ử ụ ề ớ ứ ề ấ ả ả ả ậ ấ ớ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng nên tài s n đ m b o là v n đ l n v i
DNVVN.
ế ề ơ ế ế ả ộ ự ể S hi u bi t v c ch cho vay, trình đ qu n lý y u kém.
Ề Ệ Ợ Ỗ Ệ 1.4 KINH NGHI M V VI C H TR DNVVN Ở Ộ Ố ƯỚ M T S N C VÀ
Ố Ớ Ọ Ệ Ệ BÀI H C KINH NGHI M Đ I V I VI T NAM
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
24 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ệ 1.4.1 Kinh nghi m c a m t s n ộ ố ướ c
ứ ệ ủ ộ 1.4.1.1 Kinh nghi m c a C ng hòa Liên bang Đ c.
ứ ữ ề ộ ố ế ạ ở Đ c là m t trong nh ng qu c gia có n n kinh t ể phát tri n m nh Châu
ượ ộ ưở ế ứ ư ậ ự ể Âu. Đ có đ ứ c m t m c tăng tr ng nh v y có s đóng góp h t s c quan
ự ủ ế ầ ạ ọ ị tr ng c a khu v c DNVVN, t o ra g n 50% GDP, chi m 1/2 doanh thu ch u thu ế
ụ ứ ạ ấ ị ủ c a các DN. Các DNVVN này cung c p các lo i hàng hóa d ch v đáp ng nhu
ủ ườ ướ ể ạ ượ ạ ầ c u đa d ng c a ng i tiêu dùng trong và ngoài n c. Đ đ t đ ề c đi u đó
ủ ứ ụ ạ ươ chính ph Đ c đã áp d ng hàng lo t các chính sách và ch ẩ ng trình thúc đ y
ụ ượ ủ ứ ụ ả DNVVN.Công c đ c chính ph Đ c áp d ng đó là thông qua các kho n tín
ư ủ ướ ụ ượ ư ự ả ụ d ng u đãi, có s b o lãnh c a Nhà n ả c. Các kho n tín d ng đ c u tiên
ầ ư ự ổ ệ ầ ư ậ ổ ớ phân b cho các d án đ u t thành l p DN, đ i m i công ngh , đ u t vào khu
ể ủ ấ ướ ự v c kém phát tri n c a đ t n c.
ặ ủ ế ể ả ấ M t khác, các DNVVN ở ứ ạ Đ c l i không đ tài s n th ch p đ có đ ượ c
ụ ụ ư ạ ả ả ớ ở ứ các kho n tín d ng l n bên c nh các kho n tín d ng u đãi nên Đ c còn phát
ổ ế ể ổ ứ ả ụ ữ ổ ứ ượ tri n khá ph bi n các t ch c b o lãnh tín d ng. Nh ng t ch c này đ c thành
ắ ầ ạ ộ ừ ớ ự ợ ẽ ủ ữ ặ ậ l p và b t đ u ho t đ ng t nh ng năm 90 v i s h p tác ch t ch c a các
ươ ệ ề ạ ộ phòng th ng m i, Hi p h i DN, Ngân hàng và chính quy n liên bang. Các
ậ ượ ả ừ ớ ự ả ủ DNVVN nh n đ c các kho n vay t ngân hàng v i s b o lãnh c a các t ổ ứ ch c
ụ ỗ ổ ứ ệ ả tín d ng. Khi DNVVN làm ăn thua l , các t ả ch c này có trách nhi m tr kho n
ể ượ ả vay đó cho Ngân hàng. Ngoài ra, các kho n vay này có th đ ủ ả c chính ph b o
lãnh.
ủ ố ệ 1.4.1.2 Kinh nghi m c a Trung Qu c.
ạ ộ ả ớ ộ Cùng v i cu c c i cách ngân hàng, ho t đ ng cho vay DNVVN đang tr ở
ế ố ạ ộ ọ ố thành y u t quan tr ng trong ho t đ ng ngân hàng. Trung Qu c đã có
ữ ả ư ể ể nh ng chính sách và gi i pháp đ phát tri n DNVVN nh sau:
ụ ế ấ ớ ợ Trung tâm thông tin tín d ng l n nh t TQ( Sinotrust) đã k t h p cùng
ế ớ ề ề ầ ấ ườ ớ v i Experian là công ty hàng đ u th gi i v cung c p thông tin v ng i tiêu
ỗ ợ ư ệ ằ dùng và doanh nghi p cũng nh phân tích ….nh m h tr các ngân hàng Trung
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ọ
ệ
ề ố
H c vi n Ngân hàng
25 Chuyên đ t
ệ t nghi p
ố ằ ấ ả ế ị Qu c b ng cách cung c p thông tin và các gi ụ i pháp phân tích quy t đ nh tín d ng
ầ ế DNVVN c n thi t.
ế ợ ỗ ợ ữ ề ầ ế ị K t h p gi a các ph n m m h tr ế ệ quy t đ nh, trí tu kinh doanh, phi u
ụ ư ấ ế ượ ị ề ế ị đánh giá d ch v , t v n chi n l c, chuyên môn v ti p th và phân tích cung
ả ộ ờ ủ ố ấ c p các gi i pháp ngân hàng quoay vòng su t toàn b đ i c a khách hàng trong
ạ ộ ụ ậ ố ữ ệ ạ ụ ho t đ ng tín d ng, và t n d ng t i đa d li u khách hàng có.Bên c nh đó chính
ủ ệ ậ ở ph cũng ban hành các lu t xúc tiên DNVVN năm 2003, và hi n nay Trung
ố ớ ỹ ả ụ ề Qu c đã có t i 3000 qu b o lãnh tín d ng, các ngân hàng đ u có chính sách cho
ỹ ầ ư ệ ả ỷ vay DNVVN, qu đ u t DNVVN hi n nay kho ng 34 t USD.
ố ớ ọ ệ ệ 1.4.2 Bài h c kinh nghi m đ i v i Vi t Nam
ề ỗ ợ ừ ệ ố ể ủ T các kinh nghi m c a các qu c gia v h tr phát tri n DNVVN Vi ệ t
ữ ể ệ Nam có th rút ra nh ng kinh nghi m quý báu sau.
ứ ướ ậ ấ Th nh t, Nhà n c nên thành l p ngân hàng dành riêng cho các DNVVN,
ớ ự ỗ ợ ủ ậ ướ ồ ợ do DN v n hành v i s h tr c a nhà n c, các ngu n tài tr trong và ngoài
ướ ư ậ ẽ ạ ủ ự ư ề ớ n c cũng nh có s đóng góp c a các DN l n.Nh v y s c t o đi u ki n t ệ ố i
ở ộ ệ ệ ả ạ ộ đa cho các DNVVN trong vi c m r ng và nâng cao hi u qu trong ho t đ ng
ấ ả s n xu t kinh doanh.
ữ ứ ề ế ế ạ ớ ệ Th hai, khuy n khích và t o đi u ki n liên k t gi a các DNVVN v i các
ớ Ở ệ ủ ệ ế ầ ố ớ DN l n. Vi t Nam h u h t nguyên li u c a các DN l n, DN có v n đ u t ầ ư
ơ ộ ề ặ ẩ ấ ậ ướ n c ngoài t đ u là nh p kh u, DNVVN r t ít có c h i chen chân ho c tr ở
ọ ừ ụ ầ ướ ờ ề ế thành nhà th u ph Bài h c t các n ấ c cho th y, bao gi n n kinh t cũng
ẽ ữ ự ệ ặ ớ ỗ ớ ầ c n có s liên h ch t ch gi a DN l n và DNVVN. M i DN l n có hàng
ụ ầ ạ nghìn hàng v n DNVVN làm ph th u.
ứ ụ ụ ể ạ ị Th ba, hình thành và phát tri n các lo i hình d ch v tài chính, tín d ng là
ả ế ấ ầ ư ề ồ ố ướ h ơ ả ng c b n gi i quy t v n đ ngu n v n đ u t ấ cho DNVVN. Trong đó v n
ủ ắ ạ ả ổ ứ ề ướ đ tr c m t là ph i lành m nh hóa tình hình tài chính c a các t ụ ch c tín d ng
ố ự ư ổ ứ ụ ự ể ạ ạ nh : tăng v n t có cho các t ề ch c tín d ng t o ra ti m l c m nh đ tăng kh ả
ạ ộ ứ ữ ủ ệ ắ năng ho t đ ng và đáp ng vi c bù đ p nh ng r i ro.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
26 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ờ ử ợ ọ ứ ữ ể ạ ồ ợ ệ ả Đ ng th i x lí d t đi m nh ng kho n n quá h n n đ ng thông qua vi c
ế ấ ứ ệ ả ậ ạ thành l p các công ty khai thác tài s n th ch p đáp ng vi c mua l ả i các tài s n
ợ ử ứ ệ ọ ạ ủ ế ả ấ khê đ ng, n x lí đáp ng vi c mua l i các tài s n th ch p c a ngân hàng
ươ ử ả ạ ằ th ng m i nh m x lí tài s n.
ứ ư ộ ệ ố ứ ụ ể ừ Th t , nghiên c u đ áp d ng m t h th ng giám sát t ố ớ xa đ i v i th ị
ườ ệ ố ế ẩ ự ạ tr ng tài chính theo thông l ự chu n m c qu c t . Xây d ng thêm lo i hình t ổ
ớ ể ỗ ợ ứ ụ ể ế ệ ị ch c tín d ng m i đ h tr nhau,khuy n khích vi c phát tri n các d ch v t ụ ư
ụ ế ế ể ị ủ ữ ấ v n tài chính, k toán, ki m toán và nh ng d ch v liên quan đ n tài chính c a
các DNNVN.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
27 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ươ Ch ng 2
Ố Ớ Ở Ộ Ự Ạ Ạ Ụ TH C TR NG M R NG TÍN D NG Đ I V I DNVVN T I NGÂN
Ạ Ổ Ầ Ơ Ả HÀNG THU NG M I C PH N LIÊN VIÊT CHI NHÁNH H I PHÒNG
Ớ Ệ 2.1. GI Ề I THI U CHUNG V LIENVIETBANK
ơ ượ 2.1.1 S l ể : c quá trình hình thành và phát tri n
ệ ọ ắ ượ Ngân hàng TMCP Liên Vi t (tên g i t t là LIENVIETBANK ) đ c thành
ế ị ủ ố ố ố ậ l p theo quy t đ nh s 91/GP NHNN ngày 28/3/2006 c a th ng đ c ngân hàng
ướ ệ nhà n c Vi t Nam.
ầ ậ ổ ồ ổ C đông sáng l p LIENVIETBANK bao g m công ty c ph n Him Lam,
ổ ươ ụ ạ ị T ng công ty Th ng m i Sài Gòn (SATRA) và công ty d ch v Hàng không sân
ấ ơ bay Tân S n Nh t (SASCO).
ớ ố ố ắ ầ ề ệ ừ ầ ơ ỷ ạ ộ T khi b t đ u ho t đ ng v i s v n đi u l ban đ u h n 1000 t VNĐ,
ể ở ể ươ LIENVIETBANK đang phát tri n đ tr thành 1 trong 3 ngân hàng th ạ ng m i
ầ ầ ị ườ ệ ộ ẫ ổ c ph n d n đ u th tr ng Vi t Nam. Là m t ngân hàng bán l ẻ
ế ụ ụ ả ạ ẩ ấ ộ ị ọ LIENVIETBANK ti p t c cung c p m t lo t các s n ph m d ch v tài chính tr n
ạ ộ ạ ớ ố ữ gói cho khách hàng v i nòng c t là nh ng DNVVN ho t đ ng lành m nh và
ữ nh ng cá nhân, gia đình có thu
ề ệ ủ ế ố ố ệ ỷ ồ Đ n cu i năm 2010 v n đi u l c a Ngân hàng Liên Vi t là 3650 t đ ng.
ạ ầ ả ổ ỷ ồ ư ợ ụ ạ ỷ ồ T ng tài s n đ t g n 47000 t đ ng. d n tín d ng đ t 24000 t đ ng v i t ớ ỷ ệ l
ả ấ ợ ấ ở ứ ấ n x u m c r t th p là 1.63%. Ngoài chi nhánh LIENVIETBANK H i Phòng
ệ ệ ệ ị hi n nay ngân hàng Liên Vi t hi n có 115 chi nhánh, phòng giao d ch trên c ả
c.ướ n
ơ ấ ổ ứ ủ ả 2.1.2 C c u t ch c c a LIENVIETBANK H i Phòng.
ơ ấ ổ ứ ọ ẹ ừ ữ ả LienVietBank H i Phòng có c c u t ch c g n nh t nh ng ngày đ uầ
ơ ấ ổ ứ ủ ế ể ậ ồ ớ ờ khi m i thành l p, tính đ n th i đi m 7/2010, c c u t ch c c a chi nhánh g m có
ườ ắ ế ố ả ộ ươ 28 ng i.LIENVIETBANK H i Phòng s p x p b trí b máy và ph ạ ứ ng th c ho t
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
28 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ớ ơ ấ ộ đ ng v i c c u sau :
Giám đ c LIENVIETBANK – H i Phòng, phó giám đ c
ố ả ị ố ch u trách
ạ ộ ủ ệ ề ọ nhi m đi u hành chung m i ho t đ ng c a chi nhánh..
ơ ấ ổ ứ ủ ả ơ ồ S đ 2.1 : C c u t ch c c a LIENVIETBANK H i Phòng
ộ ưở ồ ụ ộ ng phòng và các cán b tín d ng. Phòng tín d ngụ bao g m m t tr
ủ ộ ứ ụ ậ ự ự ự ẩ ỏ ị Ch c năng c a b ph n tín d ng là : Xây d ng các d án nh , th m đ nh d án
ụ ụ ị ị ượ ỉ ị ầ ư đ u t và d ch v tín d ng khác trong đ a bàn, đ ủ c phân công theo ch đ nh c a
ự ế ả ố ự ọ ị ấ Giám đ c ngân hàng c p trên tr c ti p qu n lý. ự Xác đ nh, l a ch n xây d ng
ướ ẻ ả ươ ạ m ng l i bán buôn, bán l ạ , làm đ i lý gi i ngân cho ngân hàng th ng m i c ạ ổ
ầ ệ ph n Liên Vi t.
ứ ụ ị Phòng D ch v Khách hàng có ch c năng:
ả ạ ướ ẫ ở ự ụ ị H ng d n khách hàng m tài kho n t ệ i chi nhánh, th c hi n các d ch v thanh
ế ổ ứ ự ề ể ế ế ạ toán đ n cá nhân, t ố ch c chuy n ti n nhanh. Tr c ti p k toán h ch toán th ng
ụ ủ ệ ạ ị ố kê, h ch toán nghi p v thanh toán theo quy đ nh c a LIENVIETBANK Đ ng
ử ủ ứ ề ằ ậ ế ử ệ Đa. Nh n ti n g i c a khách hàng b ng các hình th c ti ề t ki m, ti n g i có k ỳ
ề ử ỳ ạ ặ ạ ơ ụ ề ị ạ h n, ti n g i không k h n, làm d ch v thu ti n m t t ị i đ n v .
ồ ố ế ạ ổ ợ : Phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p
ế ạ ế ổ ợ ỉ T ng h p, theo dõi các ch tiêu k h ch kinh doanh cà quy t toán k ế
ề ạ ờ ố ồ ố ồ ố ồ ố ử ụ ho ch. Đ ng th i cân đ i ngu n v n s d ng v n và đi u hòa ngu n v n kinh
ố ớ ị doanh đ i v i các chi nhánh trên đ a bàn
Ạ Ộ ả Ủ 2.2 TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A LIENVIETBANK H i Phòng.
ạ ị ườ ế ớ ặ Khép l i năm 2008, khi th tr ng tài chính ngân hàng th gi ề i g p nhi u
ủ ủ ả ộ ộ ế ầ khó khăn do tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t toàn c u, chính tr th gi ị ế ớ i
ị ữ ữ ạ ơ ở ấ ổ b t n đ nh. ắ H n n a, c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng tr nên gay g t
ướ ị ườ ệ ớ ơ h n v i xu h ở ử ng m c a th tr ng tài chính ngân hàng và vi c các ngân hàng
ướ ẩ ự ế ả trong và ngoài n c đ y nhanh ti n trình c i cách, tăng năng l c tài chính đ u t ầ ư
ấ ượ ự ệ ể ồ ụ ể ị công ngh , phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng, phát tri n các d ch v ngân
ạ ự ủ ệ ậ ế hàng hi n đ i, s tham gia c a các t p đoàn kinh t ự ở ộ vào ngân hàng, s m r ng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
29 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ủ ứ ậ ậ lĩnh v c kinh doanh c a ngân hàng, thành l p công ty ch ng khoán, thành l p qu ỹ
ố ả ữ ưở ớ ạ ộ ể ầ ư đ u t …là nh ng đi m then ch t nh h ng t ủ i ho t đ ng c a ngân hàng.
ở ạ ạ ộ ủ Trong ba năm tr l i đây thì tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng
ậ ợ ề ặ ạ ượ ả TMCP LIENVIETBANK H i Phòng g p nhi u thu n l i và đã đ t đ ế c k t
ả qu sau:
ả ạ ộ ủ ế ả B ng 1: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
STT
ổ
Năm 2008 40536 35010 Năm 2009 60153 52363 Năm 2010 86771 70706 1
86,36 87,04 81,48
31636
2 ế ả ỉ Ch tiêu T ng thu (A) Trong đó: thu lãi ỉ ọ T tr ng (%) ổ T ng chi(B) K t qu kinh doanh(AB) 8900 45135 15018 66375 20396
ồ ố ạ ộ ế ồ ổ (Ngu n:báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanhphòng ngu n v n)
ể ấ ằ ủ ế ủ ố ệ ừ ả ồ T b ng s li u ta có th th y r ng: ngu n thu ch y u c a LIENVIETBANK
ả ừ ị ườ ặ H i Phònglà t thu lãi cho vay.. M c dù sang năm 2008 th tr ng tài chính có
ề ế ấ ộ ườ ư ẫ ả nhi u bi n đ ng b t th ả ng nh ng chi nhánh v n đ m b o kinh doanh có lãi. C ụ
ể ế ế th năm 2008 thu lãi chi m 86,36%, năm 2008 thu lãi chi m 87,04%,và năm 2009
ấ ượ ế ụ ượ ụ thu lãi chi m 81,48%.Ch t l ng tín d ng đ c nâng cao, quy mô tín d ng ngày
ở ộ càng m r ng.
ộ ố 2.2.1. Tình hình huy đ ng v n
ế ủ ụ ệ ộ ố ồ ể Huy đ ng v n là nghi p v không th thi u c a các NHTM vì đó là ngu n
ớ ượ ể ể ể ố v n chính đ ngân hàng có th duy trì và phát tri n kinh doanh. V i l ố ng v n
ộ ượ ẽ ứ ầ ượ ầ ộ mà ngân hàng huy đ ng đ c s ph n nào đáp ng đ c các nhu c u xã h i và là
ấ ớ ộ ế ố ể ạ y u t ố ủ đ c nh tranh lãi su t v i các ngân hàng khác. Công tác huy đ ng v n c a
ượ ệ ả ả ả ngân hàng đ c đáng giá là có hi u qu khi luôn đ m b o cho mình m t l ộ ượ ng
ầ ủ ứ ứ ế ầ ồ ớ ố v n d i dào đáp ng nhu c u c a khách hàng đ n vay, đáp ng v i nhu c u phát
ể ủ ấ ướ ơ ở ự ệ ạ ộ ị tri n c a đ t n ố c. Bên c nh đó vi c huy đ ng v n luôn d a trên c s xác đ nh
ị ườ ầ ị ướ ượ ả ủ ầ ư ự ệ th tr ng đ u ra, đ nh h ng đ c hi u qu c a các d án đ u t cũng nh ư
ưở ủ ấ ứ ộ ả m c đ nh h ng c a lãi su t.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
30 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ạ ộ ả B ng 2: Tình hình huy đ ng v n t i LIENVIETBANK H i ả Phòng
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u Đ ng
Năm 2008 2009 2009
ỉ Ch tiêu ố ề S ti n Số ti nề Số ti nề Tỷ tr ngọ (%) Tỷ tr ngọ (%) T c đố ộ tăng (%) Tỷ tr ngọ (%) T c đố ộ tăng (%)
203004 100% 241629 100% 19,2 277655 100% 14,9 ổ T ng NV huy đ ngộ
ề ử Ti n g i TK 140673 69,29 152120 62,95 8,14 156350 60,68 2.78
ề 820 0,4 930 0,38 13,4 945 3,7 1.61 ủ ử Ti n g i c a các TCTD
ề 56611 27,88 86203 35,67 52,27 97800 37,95 13.45 ủ ử Ti n g i c a các TCKT
4900 2,41 2376 0,98 51,5 2560 0,99 7.74 ỉ ề ử Ti n g i KP ứ Ch ngch TG
ụ ả ồ (( Ngu n: phòng tín d ng LIENVIETBANK chi nhánh H i Phòng)
ế ố ề ề ệ ố ậ ợ ộ Tuy đi u ki n huy đ ng v n có nhi u y u t không thu n l ư ạ i nh l m
ở ứ ườ ử ề ố phát m c cao đã gây cho ng i dân tâm lí không mu n g i ti n vào ngân hàng;
ị ườ ấ ộ ứ ự ệ ế ạ ả th tr ng b t đ ng s n, vàng, ch ng khoán c nh tranh tr c ti p trong vi c huy
ự ạ ế ệ ừ ư ố ộ đ ng v n trong dân c và s c nh tranh quuy t li t t phía các ngân hàng khác
ạ ộ ư ủ ả ẫ ộ ố nh ng ho t đ ng huy đ ng v n c a LIENVIETBANK H i Phòng v n duy trì
ổ ị n đ nh .
ể ồ ồ ố ổ ộ Bi u đ 1: T ng Ngu n v n huy đ ng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
31 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ạ ộ Đánh giá tình hình huy đ ng v n t i chi nhánh:
ố ệ ở ả ố ủ ụ ộ Theo s li u b ng 2, tình hình huy đ ng v n c a chi nhánh liên t c tăng
ủ ả ổ ố ồ ộ qua các năm, t ng ngu n v n huy đ ng c a LIENVIETBANK H i Phòng tính
ể ạ ờ ồ ồ ế đ n th i đi m 31/12/2009 đ t 277655.đ ng, tăng 74651 tr.đ ng (t ỷ ệ l tăng :
ớ ồ 36,77%) so v i 31/12/2008; tăng 36026.đ ng (t ỷ ệ l tăng :14,9%) so v iớ
ổ ơ ộ ồ ố 31/12/2008. Nhìn chung, t ng ngu n v n huy đ ng năm sau luôn cao h n năm
ướ ạ ượ ế ự ệ ả ả tr c. Đ t đ c k t qu trên là do LIENVIETBANK H i Phòngđã th c hi n áp
ề ả ụ ệ ứ ẩ ộ ố ớ ị ố ớ ụ d ng các hình th c huy đ ng v n v i nhi u s n ph m d ch v ti n ích đ i v i
ử ề ộ ế ệ ế ế ệ khách hàng g i ti n nh ư : huy đ ng ti ậ t ki m b c thang, ti ạ t ki m khuy n m i
ố ư ề ử ớ ế ự ưở ệ ề ớ ố ớ đ i v i khách hàng có s d ti n g i l n, ti t ki m d th ng... v i nhi u hình
ứ ả ướ ạ ợ ớ th c tr lãi : quý, tháng, năm, lãi tr ặ ằ c, lãi sau, linh ho t, phù h p v i m t b ng
ả ể ế ự ủ ầ ị ủ ạ chung c a các TCTD trên đ a bàn. Bên c nh đó c n ph i k đ n s đóng góp c a
ệ ị ươ ủ ệ ộ đ i ngũ giao d ch viên chuyên nghi p vói th ng hi u c a ngân hàng Liên Vi ệ t
ươ ế ạ ạ ớ ộ và các ch ạ ộ ng trình khuy n m i, v i tính năng đ ng và sáng t o trong ho t đ ng
ẩ ạ ố ố ộ ưở ủ ố ủ c a các kh i kinh doanh đã đ y m nh t c đ tăng tr ồ ng c a ngu n v n huy
ữ ờ ớ ố ố ầ ệ ộ đ ng trong nh ng năm qua. Ngoài ra, vi c ra đ i kh i DN l n và DN có v n đ u
ố ừ ẩ ầ ộ ổ ư ướ t n c ngoài (BC $ FDI) đã góp ph n thúc đ y huy đ ng v n t các t ứ ch c
kinh t .ế
ủ ụ ố 2.2.2 Tình hình s d ng v n
ự ề ạ ặ ế ạ M c dù giai đo n qua là giai đo n c c kì khó khăn cho n n kinh t Vi ệ t
ư ề ế ậ ư ủ ề ệ ầ Nam cũng nh n n kinh t toàn c u, hàng hóa v t t c a nhi u doanh nghi p b ị
ứ ọ ụ ượ ở ộ ả ấ ố đ ng không tiêu th đ c, đa s DN không dám m r ng s n xu t. tiêu dung
ướ ướ ả ạ trong n c cũng có xu h ề ng gi m do l m phát ngày càng tăng cao,gây ít nhi u
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
32 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ả ưở ạ ộ ế ớ ố ộ nh h ạ ủ ng đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a chi nhánh.Cho nên cùng v i ho t
ừ ệ ố ộ ạ ộ đ ng huy đ ng v n ngân hàng cũng không ng ng hoàn thi n và nâng cao ho t
ụ ầ ầ ố ọ ế ở ứ ấ ộ đ ng đ u tu v n tín d ng cho m i thành ph n kinh t m c cao nh t.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
33 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ụ ả ạ B ng 3 : Tình hình tín d ng t i chi nhánh
ệ ồ ơ ị Đ n v : Tri u đ ng
2009 2010
ỉ Ch tiêu 2008 D nư ợ D nư ợ
ổ
ờ ạ
ươ ư ợ T ng d n 1.Theo th i h n vay ư ợ D n NH ư ợ D n TDH 2.Theo NKT Nông nghi pệ ể ủ CN, ti u th CN ệ ng nghi p DV Th ± % so ớ v i 2008 19,47 19,47 15,8 28,2 19,47 50 21,42 17,33 274896 274896 195100 79796 274896 13860 52263 208413 ± % so ớ v i 2008 16,17 16,17 20,31 7,16 16,17 13,32 13 16,99
236615 236615 162152 74463 236615 12230 46250 178135 ạ ộ 198052 198052 139988 58054 198052 8150 38090 151812 ổ ế (Ngu nồ : Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh 2009 2010)
ố ệ ở ả ứ ư ợ ạ ể ờ Qua s li u b ng trên ta th y ấ : m c d n t i th i đi m 31/12/2010 tăng
ồ ồ ớ 38281tr.đ ng (t ỷ ệ l tăng : 16,17%) so v i 31/12/2009, tăng 76844 tr.đ ng (t ỷ ệ l
ệ ượ ớ ở ế ễ tăng : 38,79%) so v i 31/12/2009.S dĩ có hi n t ng trên là do di n bi n b t l ấ ợ i
ế ưở ạ ộ ự ế ế ề ủ c a n n kinh t ả đã nh h ờ ố ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh và đ i s ng
ủ ả ơ ợ ạ ủ c a khách hàng c a LIENVIETBANK H i Phòng. Nguy c phát snh n quá h n
ố ộ ủ ộ ợ ấ ạ ả và n x u tăng cao. Ban lãnh đ o chi nhánh đã ch đ ng gi m t c đ tăng tr ưở ng
ạ ộ ị ủ ụ ẩ ả ướ ậ ọ tín d ng và gi m kh u v r i ro trong ho t đ ng cho vay theo h ng th n tr ng,
ấ ượ ả ườ ả rà soát ch t l ả ng c các kho n vay, tăng c ạ ộ ng qu n lí ho t đ ng, kinh doanh
ử ụ ấ ượ ủ ậ ố và quá trình s d ng v n vay c a khách hàng. Vì v y ch t l ả ụ ng tín d ng đ m
ượ ợ ấ ữ ẽ ề ể ặ ổ ả b o đ ế ể c ki m soát ch t ch và phát tri n b n v ng. T ng n x u đ n
ư ợ ế ồ ổ ổ ế ụ 31/12/2009 là 461tr.đ ng, chi m t ng 0,13% t ng d n ..Các chính sách ti p t c
ượ ủ ễ ề ế ờ ợ ớ ị ỉ ụ tăng tín d ng luôn đ c đi u ch nh k p th i, phù h p v i di n bi n c a th ị
ườ ổ ủ ự ướ tr ng và s thay đ i c a nhà n c.
ạ ộ 2.2.3 Các ho t đ ng khác
ạ ộ Ho t đ ng ngân hàng Liên Vi ệ t
ụ ớ ừ ị ở ộ ừ ụ V i m c tiêu tăng thu t d ch v , chi nhánh không ng ng m r ng và nân
ố ế ụ ệ ả ề ự ụ ố ị cao nghi p v thanh toán qu c t , chi tr ki u h i, làm d ch v cho các d án
ạ ệ ạ ổ ướ n c ngoài, đ i lí thu đ i ngo i t …
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
34 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ộ ố ế ủ ề Nhìn chung ho t đ ng thanh toán qu c t c a chi nhánh tăng đ u qua các
ự ố ượ ạ ệ ồ ụ ụ năm, t cân đ i đ c ngu n thu ngo i t ph c v TTQT, tăng thu đáng k t ể ừ
ệ ử ạ ố ụ ề ả ấ ị ị d ch v thanh toán. Ch p hành đúng quy đ nh v qu n lí ngo i h i; vi c x lí và
ả ả đ m b o TTQT an toàn, không có sai sót.
ể ả ẩ ị ụ Phát tri n s n ph m và d ch v
ạ ộ ệ ề ệ ạ Bên c nh vi c duy tri ho t đ ng kinh doanh trong đi u ki n kinh doanh
ậ ợ ả ố không thu n l i. Chi nhánh LIENVIETBANK H i Phònghoàn thành t ệ t vi c
ứ ủ ể ầ ả ẩ ằ ớ phát tri n s n ph m m i nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng. Trong đó các
ư ụ ự ẩ ị ế ả s n ph m dành cho khách hàng DN nh : D ch v ngân hàng tr c tuy n
ử ụ ụ ọ ị LIENVIETBANK4U cho phép khách hàng s d ng các d ch v ngân hàng m i lúc
ọ ơ ử ề ạ ị m i n i; ti n g i thanh toán overnight 100 đem l ả i giá tr gia tăng cho tài kho n
ử ủ ề ố ớ ti n g i thanh toán c a khách hàng. Đ i v i khách hàng cá nhân trong năm 2010
ụ ạ ả ẩ ộ ượ ả ế m t lo t các s n ph m tín d ng tiêu dùng cũng đ c c i ti n cho ngày càng phù
ầ ủ ơ ớ ư ợ h p h n v i nhu c u c a khách hàng nh : cho vay mua nhà, cho vay kinh doanh
ố ứ ấ ầ ả ấ ộ b t đ ng s n, cho vay mua ô tô, cho vay tín ch p c m c ch ng khoán, cho vay
ể ả ẩ ả ẩ ấ ả ượ th u chi tài kho n … phát tri n s n ph m và gói s n ph m có hàm l ng công
ư ứ ệ ả ẩ ả ngh cao nh ebanking, esavings, s n ph m b o lãnh và phát hành ch ng ch ỉ
ề ử ti n g i.
Ự Ụ Ạ Ạ Ố Ớ 2.3. TH C TR NG TÍN D NG Đ I V I DNVVN T I LIENVIETBANK
Ả CHI NHÁNH H I PHÒNG
ưở ố ượ ụ ớ ệ ố ộ 2.3.1. T c đ tăng tr ng s l ng DNVVN có quan h tín d ng v i chi
ả nhánh LIENVIETBANK H i Phòng.
ể ể ượ ạ ộ ụ ạ Đ có th đánh giá đ c ho t đ ng tín d ng cho các DNVVN t i chi
ướ ế ầ ể ố ượ ạ nhánh tr c h t c n tìm hi u s l ng các DNVVN xin vay t i chi nhánh.Đây là
ứ ộ ở ộ ố ớ ụ ộ ị m t tiêu chi xác đ nh m c đ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN
ơ ấ ụ ớ ệ ả B ng 4: C c u DNVVN có quan h tín d ng v i chi nhánh
Năm 2008
ỉ Ch tiêu Chênh ệ l ch(+/) T c đố ộ tăng(%) Chênh ệ l ch(+/) T c đố ộ tăng(%)
DNNN 2009 Số nượ l g 2 Số nượ l g 1 1 100 0 0 2010 Số nượ l g 2
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
35 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
42 50 1 42.86 61 11 22
60 66 6 10 68 2 3.03
1 3 2 200 3 0 0
ổ Công ty CP Công ty TNHH DN có VĐTNN ố T ng s 16.35 134 121 10.74
104 ổ ụ ế 17 13 ụ ) ề ( Báo cáo t ng k t chuyên đ tín d ng DN – phòng tín d ng
ố ượ ằ ả ấ ệ ớ Qua b ng trên ta th y r ng, s l ng các DNVVN có quan h v i chi
ố ộ ầ ớ ặ nhánh tăng cao trong ba năm g n đây. M c dù t c đ tăng là không l n, năm 2009
ớ ơ ộ ố ị ậ tăng so v i năm 200 là 17 đ n v , tăng 15,36%. T c đ tăng năm 2010 là ch m
ụ ể ớ ớ ơ h n so v i năm 2009 c th năm 2010 tăng lên 13 DN so v i năm 2009 hay
10.74%.
S l
ố ượ ớ ừ ng công ty CP năm 2009 tăng 19% so v i năm 2008 hay tăng t 42
ế ụ ể ơ ị ơ lên 50 đ n v . Và ti p t c tăng đáng k vào năm 2010, tăng 22% hay tăng 11 đ n
ớ ị v so v i năm 2009.
Còn l
ạ ư i các DN có VĐTNN, Công ty TNHH và DNNN có tăng nh ng
ứ ộ ậ m c đ tăng ch m.
ề ượ ả ữ Đi u này đ c lí gi i do nh ng nguyên nhân sau:
ố ớ ư ệ ề ố ớ ự ự Đi u ki n vay v n đ i v i các DNVVN so v i các DN ch a th c s có
ệ ề ả ầ ươ ự ự s phân bi t rõ ràng. Yêu c u các DN đ u ph i có ph ng án d phòng, ph ươ ng
ư ả ự ụ ệ ệ ả ấ ị án đàu t ả ả , s n xu t, kinh doanh, d ch v kh thi, có hi u qu và th c hi n b o
ủ ủ ề ị ả đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHNN và c a LIENVIETBANK.
ứ ủ ư ạ ậ ị ộ Bên c nh đó nh n th c c a cán b ngân hàng ,đánh giá ch a đúng v trí
ủ ề ệ ế và vai trò c a các DNVVN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, thi u kinh nghi m trong
ố ớ ự ặ ẩ ị ệ ế phân tích, đánh giá,th m đ nh các d án vay v n l n, đ c bi t liên quan đ n máy
ậ ị móc thiêt b kĩ thu t cao.
H th ng thông tin khách hàng ch a đ t yêu c u các thông tin t
ệ ố ư ầ ạ ừ trung
ủ ủ ế ầ tâm TTTD c a NHNN không đ y đ , thi u chính xác. Thông tin trong n i b ộ ộ
ệ ố ư ứ ệ trong h th ng LIENVIETBANK hi n ch a đáp ng.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
36 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ậ ộ ố ố ượ ố ạ Nh v y, t c đ tăng s tl ng các DNVVN vay v n t i chi nhánh
ư ươ ả ớ ố ứ ệ ể LIENVIETBANK H i Phònglà ch a t ộ ng x ng v i t c đ phát tri n hi n nay
ứ ủ ề ể ể ủ c a các DNVVN, và ti m l c tài chính c a chi nhánh. Đ có th nâng cao th ị
ị ườ ầ ệ ọ ớ ệ ầ ị ế ph n và chi m lĩnh th tr ng thì vi c chú tr ng t i vi c nâng cao th ph n các
ầ ố ế DNVVN vay v n ngân hàng là c n thi t.
ưở ố ộ 2.3.2 T c đ tăng tr ố ng doanh s cho vay
ớ ự ủ ể ề ế ủ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t thì quy mô kinh doanh c a ngân
ượ ở ộ ự ưở hàng cũng đ c m r ng. Kéo theo đó là s tăng tr ố ớ ng DS cho vay đ i v i
ạ ả DNVVN t i chi nhánh LIENVIETBANK H i Phòng.
ả ưở ố ớ ố ố ộ B ng5: T c đ tăng tr ng doanh s cho vay đ i v i các DNVVN
ệ ồ ơ ị Đ n v :Tri u đ ng
Năm 2008 2009 2010
T ngổ T ngổ Chênh T cđố ộ T ngổ Chênh T cđố ộ ỉ Ch tiêu số số l chệ tăng (%) số l chệ tăng(%)
T ngổ 198052 236615 38563 19,47 274896 38281 16,17
DSCV DSCV 58148 74984 21828 37,37 98719 23735 31,65 DNVVN
29,36 31,69 35,91 ỷ ọ T tr ng
ụ ả ồ ( Ngu n: phòng tín d ng LIENVIETBANK chi nhánh H i Phòng)
ể ồ ổ Bi u đ 2: DS cho vay DNVVN trong t ng DS cho vay
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
37 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ể ấ ằ ố ớ ừ ả T b ng trên ta có th th y r ng, DS cho vay đ i v i DNVVN có xu h ướ ng
ụ ể ư ớ ế tăng qua các năm. C th năm 2009 tăng lên 19,47% so v i năm 2008 nh ng đ n
ố ộ ạ ị ả ể ầ ồ năm 2010 thì t c đ tăng l i có ph n b gi m sút. Tuy nhiên qua bi u đ 2 ta
ậ ấ ỷ ọ ố ớ ướ nh n th y t tr ng cho vay đ i v i DNVVN đang có xu h ng tăng lên t ừ
31,69% lên 35,91%.
ố ớ ề ế ầ ộ ộ ế ầ Năm 2009 là m t năm có đ y bi n đ ng đ i v i n n kinh t ế ,h u h t các
ề ệ ầ ẩ ấ ầ ả ặ DNVVN g p khó khăn trong v n đ nguyên li u đ u vào và s n ph m đ u ra…
ậ ỉ ọ ượ ế ậ ố do v y t tr ng DNVVN đ c vay v n tăng ch m . Tuy nhiên sang đ n năm 2010
ồ ủ ụ ề ạ ế ố ượ ệ là giai đo n ph c h i c a n n kinh t , s l ng các DNVVN có quan h tín
ừ ạ ớ ượ ụ d ng v i ngân hàng gia tăng, bên c nh đó LIENVIETBANK v a đ ọ c ch n
ệ ừ ủ ự ạ ỏ ợ ở tham gia giai đo n 3 c a d án tài tr các doanh nghi p v a và nh (SMEFP), b i
ượ ố ậ ỉ ọ v y t tr ng các DNVVN đ ạ c vay v n trong giai đo n này cũng tăng lên đáng
k .ể
ế ượ ủ ệ ố ớ ớ V i chi n l c c a LIENVIETBANK v i DNVVN trong toàn h th ng t ừ
ở ộ ự ụ ộ ở ẩ năm 2006 đã tr thành đ ng l c thúc đ y toàn chi nhánh m r ng tín d ng cho
ệ ố ể ệ ỏ ề DNVVN. Vi c DSCV tăng đ u qua các năm là bi u hi n t ứ t ch ng t chi nhánh
ả ượ ủ ề ố ẫ H i Phòngv n duy trì đ c khách hàng truy n th ng c a mình. Tuy nhiên, Ngân
ể ố ữ ề ệ ầ ổ ộ ố hàng c n có nh ng thay đ i trong đi u ki n vay v n đ t c đ tăng DSCV đ ượ c
cao h n.ơ
ố ớ ư ợ ụ 2.3.3 D n tín d ng đ i v i DNVVN.
ầ ớ ệ ệ ặ ề Hi n nay ph n l n các DNVVN đ u g p khó khăn trong vi c tăng c ườ ng
ệ ế ệ ạ ậ ả ạ ố ồ ụ kh năng c nh tranh, hi n đ i hóa công ngh và ti p c n ngu n v n tín d ng.
ệ ế ậ ố ớ ợ ồ Ngân hàng Liên Vi t đã giúp các DN này ti p c n ngu n v n v i chi phí h p lí
ấ ấ ả ộ ể ầ ư ở ộ đ đ u t m r ng s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng và tăng năng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
38 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ở ạ ư ợ ố ượ ự ạ l c c nh tranh. Trong ba năm tr l i đây, d n cho vay đ i t ụ ng này liên t c
ạ ả tăng t i chi nhánh LIENVIETBANK H i Phòng.
ư ợ ủ ụ ả ố ớ B ng 6: D n tín d ng đ i v i DNVVN c a chi nhánh:
ồ ệ ị : Tri u đ ng Đ n vơ
ỉ Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
ư ợ D n DNVVN 54123 65234 93230
ư ợ D n khác 125107 171271 181072
ư ợ ổ T ng d n 179230 236505 274302
ỷ ọ T tr ng (%) 30,19 27,69 35,54
ụ ả (Ngu nồ : phòng tín d ng chi nhánh LIENVIETBANK H i Phòng)
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
39 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ể ồ ố ớ ư ợ ụ Bi u đ 3: D n tín d ng đ i v i các DNVVN qua các năm
ừ ể ể ấ ư ợ ồ ộ ố ừ T bi u đ 3 ta có th th y răng, t c đ tăng d n tín d ng ụ t năm 2009
ố ớ ướ ế đ n năm 2010 đ i v i DNVVN có xu h ư ợ ng tăng. D n năm 200 9 là 65234 tri uệ
ớ ố ệ ớ ộ ồ ồ đ ng đã tăng lên so v i năm 2008 là 12111 tri u đ ng, v i t c đ tăng là 22,37%,
ố ớ ư ợ ư ợ ụ ủ ổ ỉ ọ t tr ng c a d n tín d ng đ i v i DNVVN trong t ng d n năm 2008 là
ố ượ ớ ố 27.69%. Sang năm 2010 s l ệ ng DNVVN có quan h vay v n v i Ngân hàng
ớ ố ư ợ ụ ệ ọ ồ tăng lên, do đó d n tín d ng cũng tăng lên 27996 tri u đ ng v i t c đ tăng là
ơ ớ ề 42,91% cao h n so v i năm 200 9 . Đi u này là do sang năm 20 ị ả ứ 10 ph i h ng ch u
ả ủ ộ ế ể ạ ế ậ h u qu c a bi n đ ng kinh t tài chính năm 200 9 đ l ế i đã khi n cho các
ơ ế ặ ề ế ầ DNVVN tr l ụ ạ ượ i đ c sau c n bão kinh t g p nhi u khó khăn. H u h t các công
ề ố ớ ụ ồ ư ợ ề ầ ạ ụ ty đ u đang trong giai đo n ph c h i có nhu c u v v n l ndo đó d n tín d ng
cũng tăng cao.
ướ ầ ườ ở ộ ầ ư B c sang đ u năm 201 1, chi nhánh đã tăng c ng m r ng đ u t cho
ầ ố ơ ỉ DNVVN. Khách hàng là các DNVVN không ch tham gia vay v n đ n thu n mà
ạ ộ ạ ộ ớ ố ướ cùng v i ho t đ ng vay v n là các ho t đ ng thanh toán trong n c, qu c t ố ế ả , b o
ả ề ươ ư ấ ề lãnh, chi tr ti n l ng, t ư ợ ố ớ ầ v n…đi u này đã góp ph n làm tăng d n đ i v i
ủ ờ DNVVN c a chi nhánh trong th i gian qua.
ố ớ ơ ấ . ụ 2.3.4 C c u tín d ng đ i v i DNVVN
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
40 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ư ợ ả ạ B ng7: D n cho vay các DNVVN t i LIENVIETBANK H i ả Phòng
ệ ồ ơ ị Đ n v : tri u đ ng
2009 2010
ố ỉ Ch tiêu T ng sổ ỷ ọ T tr ng (%) T ngổ số ỷ ọ T tr ng (%)
ắ
40647 24587 62,3 37,7 73652 19678 79 21
ạ
ổ
6723 28390 20874 9247 10,3 43,52 32 14,18 8856 42074 24375 17928 9,5 45,13 26,14 19,23
ế
ư
ụ ạ ng m i, d ch v
456 5381 5949 35735 17713 0,7 8,25 9,12 54,78 27,15 466 6824 7505 55471 22964 0,5 7,32 8,05 59,5 24,63
ứ
56,49 35,66 7,85 52,96 39,26 7,77
ư ợ (1)Theo kì h nạ ạ Ng n h n Trung, dài h nạ (2) Theo lo i hình DNVVN DNNN ầ Công ty c ph n Công ty TNHH DN có VĐTNN ự (3) Theo lĩnh v c kinh t ệ Nônglâm, ng nghi p Công nghi pệ Xây d ngự ị ươ Th Các ngành khác ươ (4) Theo ph ng th c cho vay ầ ừ Cho vay t ng l n ứ ạ Cho vay theo h n m c ầ ư ự Cho vay theo d án đ u t D n DNVVN 31766 28348 5120 65234 49385 36602 7243 93230
ồ ố ế ế ạ ổ ồ ợ ổ (Ngu n: báo cáo t ng k t phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p)
► ế Xét theo ngành kinh t
ơ ấ ư ợ ế ươ ế ạ ị C c u d n theo ngành kinh t cho ngành Th ỉ ọ ụ ng m i d ch v chi m t tr ng
ư ợ ơ ấ ươ ụ ạ ị cao trong c c u d n . Ngành th ố ng m i d ch v là nhóm ngành phân ph i,
ỏ ố ạ ộ ố ượ ễ ạ ộ ậ đòi h i v n ít, d thành l p và ho t đ ng nên s l ng DNVVN ho t đ ng trong
ự ươ ướ ầ ư lĩnh v c này là t ố ng đ i cao. Ngân hàng có xu h ng tăng đ u t vào các
ạ ộ ươ ạ ị ủ ụ ặ ạ DNVVN có ho t đ ng th ng m i d ch v . Bên c nh đó do đ c thù c a ngành
ự ậ ờ ố ả xây d ng là có vòng quay v n ch m, th i gian gi ấ ặ ằ i phóng m t b ng lâu, ch t
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
41 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ượ ẫ ớ ấ ạ ộ ệ ả ườ l ng công trình th p nên d n t i hi u qu ho t đ ng th ẫ ng không cao, d n
ớ ả ợ ả ế ư ợ ấ ấ ạ t i kh năng tr n đúng h n là th p và vì th d n cho vay th p.
Xét theo th i h n cho vay
ờ ạ .
ạ ủ ư ợ ả ấ ắ ơ Ta th y, d n ng n h n c a DNVVN chi nhánh H i Phòngluôn cao h n d n ư ợ
ư ợ ạ ế ồ ạ trung dài h n. Năm 200 ắ 9 d n ng n h n là ỉ ọ 40674 tri u ệ đ ng chi m t tr ng
ư ợ ổ ư ợ ắ ạ 62,3% trong t ng d n cho vay DNVVN. Sang năm 20 10 d n ng n h n là
ệ ế ỷ ọ ổ ồ 73652 tri u đ ng, chi m t ở ư ợ tr ng 79% trong t ng d n cho vay DNVVN. S dí
ệ ượ ứ ế ầ có hi n t ố ư ng này là do chi nhánh chur y u cho vay đáp ng nhu c u v n l u
ủ ế ủ ề ầ ắ ạ ố ề ố ộ đ ng ng n h n c a DN và đa s các DNVVN đ u có nhu c u ch y u v v n
ắ ạ ng n h n.
. Xét theo lo i hình DNVVN ạ
ư ợ ư ợ ỉ ọ ổ ố ớ DNNN, DN có VĐTNN có t tr ng d n trong t ng d n cho vay đ i v i
ệ ấ ạ DNVVN r t ít. Nguyên nhân là do 2 lo i hình kinh doanh này không hi u qu , t ả ỷ
ư ợ ả ạ ệ ợ l n quá h n cao.Công ty TNHH d n gi m. Năm 200 ư ợ 9 d n là 20874 tri uệ
ư ợ ư ư ợ ồ đ ng chi ếm 32% d n DNVVN nh ng sang năm 20 ế ỉ 10, d n ch còn chi m
ủ ế ư ợ ả 26,14% d n DNVVN. Nguyên nhân là do các công ty TNHH ch y u là s n
ệ ươ ủ ấ ỹ ự ự ẩ ả ậ xu t th công m ngh , l ng th c, th c ph m...giá c nguyên v t li u ệ đ uầ
ế ả ấ ộ ườ ấ ả ấ ụ vào bi n đ ng liên t c, tăng gi m th t th ng r t khó duy trì s n xu t... CTCP
ỷ ọ ư ợ ớ ề ấ ổ có t ư ợ tr ng d n l n nh t trong t ng d n . Đi u này là do CTCP kinh doanh
ư ắ ữ ệ ầ ố ượ ư các ngành nh : s t thép, xăng d u, thu c ch a b nh... đ c Ngân hàng u tiên
cho vay
ươ ố ớ ứ Xét theo ph ng th c cho vay đ i v i DNVVN.
ấ ươ ứ ầ ủ ế Chi nhánh ch y u cung c p ph ạ ừ ng th c cho vay t ng l n và theo h n
ứ ự ừ ế ầ ạ m c, h n ch cho vay theo d án đ u t ầ ư ụ ể ỷ ọ . C th , t ẫ tr ng cho vay t ng l n v n
ỷ ọ ư ợ ấ ớ ổ ế chi m t ạ tr ng l n nh t trong t ng d n cho vay DNVVN, cho vay theo h n
ứ ướ ừ ụ m c tín d ng có xu h ng tăng lên qua các năm t 35,66 % năm 200 9 đã lên
ẻ ư ữ 39,26% năm 2010. Chi nhánh có v u tiên cho nh ng khách hàng xin vay theo
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
42 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ượ ừ ụ ể ạ ộ ố ấ ị ủ ạ ừ t ng món vay, t ng đ i t ng vay c th t i m t s giai đo n nh t đ nh c a chu
ậ ệ ư ả ấ kì s n xu t kinh doanh nh : vay mua nguyên v t li u, vay tr ả ươ l ng cho công
ươ ứ ể ễ ả nhân viên…Cho vay theo ph ng th c này ngân hàng có th qu n lý d dàng
ữ ươ ứ ạ ớ ợ ơ ơ h n, h n n a ph ng th c vay này phù h p v i DNVVN. Ngân hàng đã h n ch ế
ầ ư ự ỉ ậ ả ả cho vay theo d án đ u t , mà ch t p trung vào các kho n đã và đang gi i ngân
ề ệ ặ ố ả ho c các khách hàng truy n th ng, làm ăn có hi u qu .
Ở Ộ Ụ Ề Ệ Ố Ớ 2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG V VI C M R NG TÍN D NG Đ I V I
Ạ ƯƠ DNVVN T I NGÂN HÀNG TH NG M I C Ệ Ạ Ổ LIÊN VI T CHI NHÁNH
Ả H I PHÒNG .
ạ ượ ữ 2.4.1 Nh ng thành công đ t đ c
ố ớ 2.4.1.1 Đ i v i ngân hàng
Doanh s cho vay
ố
ế ố ỷ ọ ố ớ Donh s cho vay đ i v i DNVVN chi m t tr ng ngày càng tăng trong
ủ ặ ờ ệ ừ ổ t ng DS cho vay c a toàn chi nhánh trong th i gian qua, đ c bi t là t năm 2009
ả ờ ừ ế ạ ớ t i nay. Trong kho ng th i gian t năm 2009 đ n năm 2010 là giai đo n mà tình
ế ế ề ả ộ ưở ế ấ hình kinh t có nhi u bi n đ ng gây nh h ạ ộ ng x u đ n ho t đ ng ngân hàng.
ố ượ ệ ớ Tuy nhiên s l ố ớ ng các DNVVN có quan h v i ngân hàng và DS cho vay đ i v i
ướ ư ậ ấ ằ ẫ DNVVN v n có xu h ả ế ng tăng. Nh v y có th th y r ng chi nhánh H i
ạ ượ ấ ị ữ ự ệ Phòngđã đ t đ ệ ớ c nh ng thành t u nh t đ nh trong vi c duy trì quan h v i
ủ ế ứ ủ ố ờ ị ố khách hàng v n có c a mình, cung ng v n k p th i cho DN, trong đó ch y u là
ươ ể ễ ạ ị ụ ự ậ các DN th ng m i d ch v , xây d ng. Và cũng có th d dàng nh n th y s n ấ ự ỗ
ở ộ ố ượ ế ệ ự ủ l c c a chi nhánh trong vi c tìm ki m và m r ng đ i t ng khách hàng là các
DNVVN.
ụ ư ấ ệ v n các Doanh nghi p ề ị V d ch v t
ệ ắ ự ữ ạ ớ ố Xây d ng lòng tin, t o ra m i quan h g n bó gi a DNVVN v i NH trong
ụ ầ ụ ệ ế ệ ố ớ ị quan h vay v n và d ch v . H u h t các DNVVN có quan h tín d ng v i Ngân
ạ ộ ề ắ hàng đ u g n bó lâu dài trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
43 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ở ộ ụ ệ ầ ạ ị ợ ầ Bên c nh vi c m r ng th ph n tín d ng, góp ph n làm tăng l ậ i nhu n
ự ủ ủ c a ngân hàng thì s ra tăng c a khách hàng là các DNVVN đã giúp ngân hàng m ở
ụ ỗ ợ ể ể ị ộ r ng và phát tri n các d ch v h tr và phát tri n các DN này. Trong đó có các
ụ ư ấ ụ ả ả ươ ị ị d ch v t v n tài chính cho các DN, d ch v b o lãnh, thanh toán tr l ng qua
ừ ệ ầ ầ ả ả tài kho n…góp ph n làm tăng hi u qu kinh doanh cho DN, v a góp ph n thu
ỉ ể ệ ờ ạ ế ả ạ ồ ố h i v n đúng th i h n cho ngân hàng. Không ch th hi n qua các k t qu đ t
ố ớ ở ộ ụ ệ ầ ị ượ đ c này, vi c m r ng th ph n tín d ng đ i v i DNVVN, còn giúp ngân hàng
ạ ộ ụ ủ ạ ờ phân tán r i ro nh đa d ng hóa ho t đ ng tín d ng.
ạ ộ ố ớ ộ ả ụ ẩ ẻ Ho t đ ng cho vay đ i v i DNVVN là m t s n ph m tín d ng bán l , góp
ụ ụ ậ ự ầ ầ ồ ờ ờ ị ph n tăng th ph n cho ngân hàng. Đ ng th i nh có s ph c v t n tình và giúp
ủ ầ ỏ ữ ượ th a mãn nhu c u c a khách hàng, ngân hàng gi chân đ ề c khách hàng truy n
ố ượ ề th ng và thu hút thêm đ ứ ạ c khách hàng ti m năng, nâng cao uy tín và s c c nh
ủ ướ ự ụ ệ ấ ọ tranh c a ngân hàng. Đây là h ng đi r t quan tr ng trong th c hi n m c tiêu
ế ượ ề ị chi n l ụ ủ c v d ch v c a ngân hàng.
V n quá h n và n x u
ề ợ ợ ấ ạ
ế ợ ợ ấ ề ạ ạ ỉ ấ ả Chi nhánh luôn đ ra ch tiêu h n ch n quá h n, n x u trong t t c các
ể ấ ạ ộ ố ắ ủ ữ ệ ổ ả ho t đ ng c a mình. Có th th y rõ nh ng thay đ i trong vi c c g ng gi m
ể ố ạ ủ ể ợ ừ ứ ờ thi u t i đa m c có th n quá h n c a Ngân hàng trong th i gian v a qua. Năm
ợ ấ ủ ệ ổ ổ ồ 2009, t ng n x u c a toàn chi nhánh là 697 tri u đ ng, sang năm 2008 t ng n ợ
ố ớ ợ ấ ệ ế ồ ấ x u là 780 tri u đ ng, trong đó n x u đ i v i DNVVN chi m 32,19%. Sang năm
ỷ ệ ợ ấ ố ớ ư ạ ồ 2010, t ệ n x u đ i v i DNVVN là 689 tri u đ ng . Đây là th c tr ng chung l
ề ả ệ ố ủ ấ c a r t nhi u ngân hàng trong cùng h th ng không riêng gì chi nhánh H i Phòng.
ậ ằ ả ủ ủ ủ ể ậ ả ộ Tuy nhiên không th ph nh n r ng do h u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ế
ỏ ớ ộ ợ ấ ủ ấ ượ ệ đã tác đ ng không nh t i vi c tăng n x u c a chi nhánh và do ch t l ả ng qu n
ả ả ế ấ ậ ụ ủ ề ầ ẩ ị lý, th m đ nh tín d ng c a chi nhánh còn nhi u b t c p. C n ph i c i ti n trong
ậ ự ạ ợ ệ vi c phân lo i n và trích l p d phòng.
ố ớ 2.4.1.2 Đ i v i DNVVN
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
44 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ượ ờ ố ớ ỗ ợ ở ộ ụ ủ Nh có chi n l c h tr và m r ng tín d ng đ i v i DNVVN c a toàn
ụ ệ ả ớ ệ ố h th ng LIENVIETBANK H i Phòng mà các DNVVN có quan h tín d ng v i
ượ ợ ấ ị chi nhánh cũng có đ ữ c nh ng l i ích nh t đ nh.
ủ ượ ữ ứ ầ ạ ộ ả ầ ố Không nh ng đáp ng đ y đ đ ấ c nhu c u v n cho ho t đ ng s n xu t
ủ ư ượ ế ạ kinh doanh c a mình, mà còn giúp các DN này đ a ra đ c k ho ch tài chính
ả ế ệ ượ ử ụ ự ợ ộ hi u qu , ti ệ t ki m đ ự c chi phí, s d ng nhân l c m t cách h p lý, xây d ng
ợ ừ ượ ị ườ ạ ả ố ơ ấ c c u v n h p lý, t đó nâng cao đ c kh năng c nh tranh trên th tr ng,
ụ ư ấ ấ ị thông qua d ch v t v n mà ngân hàng cung c p.
ạ ố ớ ọ Chi nhánh l ạ i chú tr ng cho vay trung dài h n đ i v i DNVVN, do đó các
ố ị ệ ả ắ ả ớ ổ DNVVN có kh năng mua s m tài s n c đ nh, đ i m i công ngh thi ế ị ế t b , ti n
ậ ượ ụ ấ ả ờ ượ ọ ộ b khoa h c kĩ thu t đ c áp d ng vào s n xu t, nh đó có đ ả ề c nhi u s n
ấ ượ ẩ ứ ạ ị ườ ph m có ch t l ng, và có s c c nh tranh cao trên th tr ng.
ế ạ 2.4.2 H n ch và nguyên nhân
ả ạ ượ ế ạ ạ ộ ố ớ ữ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c thì ho t đ ng cho vay đ i v i DNVVN
ữ ế ạ ạ t i chi nhánh còn nh ng h n ch sau .
ế 2.4.2.1 H n chạ
ư ợ ư ươ ấ ứ ● D n cho vay đ i v i DNVVN quá th p, ch a t ố ớ ớ ề ng x ng v i ti m năng.
ư ợ ủ ổ ươ ố T ng d n c a ngân hàng là t ng đ i cao. Tuy nhiên ngân hàng đã
ự ự ư ụ ế ẩ ả ọ ẻ ầ ố ch a th c s chú tr ng đ n các s n ph m tín d ng bán l ố , yêu c u vay v n đ i
ẽ ầ ề ế ặ ố ố ả ớ v i các DNVVN còn khá ch t ch , h u h t các DNVVN mu n vay v n đ u ph i
ự ả ủ ứ ề ấ ặ ả có TSĐB ho c ph i có s b o lãnh c a bên th ba, trong khi TSĐB là v n đ mà
ế ề ầ h u h t các DNVVN đ u khó khăn
ủ ươ ớ ưở ợ ươ ụ ụ ạ ị V i ch tr ng tăng tr ng tín d ng tài tr th ng m i và các d ch v cung
ạ ộ ư ợ ậ ấ ẩ ố ớ ấ c p cho các DN có ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. D n cho vay đ i v i
ư ợ ỉ ọ ế ế ề ớ ổ ư ợ ố ớ DN l n chi m t tr ng cao trong t ng d n , đi u này khi n cho d n đ i v i
ế ầ ả ố ộ ỏ ỉ DNVVN gi m xu ng ch chi m m t ph n nh .
● ự ủ ộ ộ Trình đ năng l c c a cán b
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
45 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ộ ủ ặ ộ ượ ệ M c dù trình đ cán b c a chi nhánh đang đ ớ ả c ngày càng c i thi n, v i
ấ ượ ộ ượ ố ượ ộ ạ ỹ ế ch t l ng cán b đ c nâng cao, s l ng cán b th c s ngày càng chi m t ỷ
ấ ệ l cao trong ngân hàng. Tuy nhiên, thông tin mà các khách hàng cung c p th ườ ng
ủ ầ ừ ổ ứ không đ y đ , trong khi thông tin t ấ ch c CIC, các trung tâm chuyên cung c p t
ễ ẫ ớ ủ ạ ộ ệ ư thông tin thì ho t đ ng ch a chuyên nghi p… d d n t i r i ro cho chi nhánh.
● ụ ả ố ớ ụ ư ẩ ạ Danh m c s n ph m tín d ng đ i v i DNVVN còn ít ch a đa d ng,
ụ ụ ố ư ầ ủ ch a ph c v t . i đa nhu c u c a khách hàng
ả ố ủ ạ ắ ạ ầ ớ ố ố ạ V i nhu c u vay v n đa d ng c a DN c v n ng n h n và v n dài h n,
ấ ả ẩ ạ ấ ạ ế trong khi các s n ph m mà ngân hàng cung c p cho DN l i r t h n ch , không
ượ ố ủ ư ẩ ả ầ ứ đáp ng đ ể ụ c nhu c u vay v n c a DN. S n ph m mà ngân hàng đ a ra đ ph c
ố ượ ụ ữ ả ẩ ỉ ụ v các đ i t ơ ng khách hàng là DNVVN ch là nh ng s n ph m tín d ng đ n
ổ ế ứ ạ ắ ầ ậ ả ố ầ gi n ph bi n, đáp ng nhu c u v n ng n h n là chính. Vì v y ngân hàng c n
ố ủ ề ả ả ư ụ ể ủ ứ ầ ẩ ị ph i đ a ra nhi u s n ph m d ch v đ đáp ng đ nhu c u vay v n c a khách
hàng.
ố ế ề Thi u thông tin v khách hàng vay v n.
ủ ế ữ ự Ngân hàng khi phân tích cho vay ch y u d a vào nh ng thông tin mà
ộ ồ ơ ữ ấ khách hàng cung c p thông qua b h s . Nh ng thông tin mà khách hàng cung
ườ ồ ạ ậ ấ c p th ng không chính xác, các ngu n thông tin khác l ậ i không c p nh t nh ư
ồ ừ ổ ứ ấ ngu n thông tin t ạ ch c CIC, các trung tâm chuyên cung c p thông tin thì ho t t
ư ệ ả ậ ừ ộ đ ng ch a chuyên nghi p, mà ph i thu t p thêm thông tin t ồ các ngu n khác nh ư
ệ ạ ồ đ ng nghi p, b n hàng...
ế ự ồ ộ ữ ữ ơ . ● Thi u s đ ng b gi a ngân hàng và các c quan h u quan
ự ố ợ ề ị ủ ươ ổ ứ ộ ủ S ph i h p và ng h c a chính quy n đ a ph ng, các t ể ớ ch c, đoàn th v i
ự ự ạ ư ồ ư ề ế ẽ ậ ơ ề ặ ngân hàng còn ch a đ ng thu n, thi u ch t ch . Nhi u n i, ch a th c s t o đi u
ấ ề ệ ợ ki n cho ngân hàng trong v n đ cho vay và thu n .
ườ ụ ấ ờ ế Quy trình tín d ng còn r m rà, gây m t th i gian cho khách hàng khi đ n
ố ạ ủ ụ ư ả ị vay v n t ả i ngân hàng, trong đó đáng l u ý là th t c đăng ký giao d ch đ m b o
ư ụ ệ ề ề ả ả ằ ị ti n vay. Ví d nh : vi c đăng ký giao d ch đ m b o ti n vay b ng quy n s ề ử
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
46 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ớ ấ ề ấ ắ ả ộ ấ ụ d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t là r t khó khăn. Khách hàng và cán b ngân
ế ườ ấ ờ ấ ở hàng ph i ả đ n S tài nguyên môi tr ố ớ ớ ng (đ i v i v i gi y t đ t do thành ph ố
ả ế ố ớ ấ ờ ấ ệ ậ ặ ị ấ c p), ho c ph i đ n phòng đ a chính (đ i v i gi y t ệ ể ự c p qu n) đ th c hi n vi c
ệ ự ụ ế ả ả ồ ợ ị đăng ký giao d ch đ m b o. Và khi h p đ ng tín d ng h t hi u l c thì khách l ạ i
ả ự ế ữ ể ể ầ ị ả ế ấ ủ ế ả ph i t đ n nh ng đ a đi m trên đ yêu c u gi i quy t tài s n th ch p c a mình.
ề ề ặ ạ ạ ọ Đi u này t o ra tâm lý e ng i cho khách hàng và đôi khi h còn g p nhi u v ướ ng
ệ ớ ắ ộ m c khi làm vi c v i cán b .
ủ ữ ạ ế 2.4.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
► Nguyên nhân khách quan
•
ừ Nguyên nhân t phía Nhà n ướ c.
ơ ế ủ ả ướ ư ồ ộ Chính sách và c ch qu n lý vĩ mô c a Nhà n c ch a đ ng b và
ố ộ ủ ủ ữ ặ ầ đ y đ . Trong nh ng năm qua, m c dù Qu c h i, Chính ph đã ban hành m t s ộ ố
ế ự ồ ạ ậ ầ ư ể ủ ậ lu t liên quan đ n s t n t i, đ u t và phát tri n c a kinh t ế ư t nhân, lu t công
ầ ư ế ậ ướ ậ ty (1990), lu t khuy n khích đ u t trong n c (1994), lu t DNVVN (2000) và
ư ậ ậ ở ệ lu t DNVVN (2005). Nh v y các pháp nhân kinh doanh Vi ố ị t Nam b chi ph i,
ẽ ạ ự ề ề ề ấ ằ ỉ ệ ề ậ đi u ch nh b ng r t nhi u lu t, đi u này s t o ra s khác bi t v chính sách cho
ầ ạ ế ớ ướ ộ ừ t ng lo i DNVVN thu c các thành ph n kinh t khác nhau. M i đây Nhà n c đã
ầ ậ ế ư ban hành lu t DNVVN chung cho các thành ph n kinh t nh ng trong các chính
ữ ư ấ ị ẫ ừ ạ sách v n có nh ng u đãi nh t đ nh cho các DNNN, t ẳ ự ấ đó t o ra s b t bình đ ng
ữ ầ ế ự ể ề ấ gi a các thành ph n kinh t , và gây r t nhi u khó khăn trong s phát tri n kinh t ế
ả ướ ậ ượ ư t nhân trong c n c cũng nh t ả ư ạ H i Phòng i . Vì v y, các DNNN đ ấ c c p
•
ạ ơ ố v n vay t i ngân hàng cao h n các DNVVN khác.
ả ướ ơ ở ừ ế ậ ẫ Qu n lý Nhà n c v n còn thi u s h . T khi lu t DNVVN ban
ệ ự ề ặ ấ ộ hành và có hi u l c đã có r t nhi u DNVVN đăng ký kinh doanh, m t m t có tác
ố ớ ự ể ế ấ ạ ụ d ng tích c c đ i v i quá trình phát tri n kinh t ệ , bên c nh đó cũng xu t hi n
ừ ả ữ ể ậ ợ ố ồ không ít nh ng DNVVN chuyên l a đ o, ký h p đ ng ma đ vay v n . Vì v y đã
ố ớ ạ ạ làm cho các ngân hàng e ng i khi cho vay đ i v i lo i DNVVN này.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
47 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
•
ữ ư ậ ệ Ch a có nh ng chính sách thành l p các trung tâm chuyên nghi p
ụ ụ ạ ộ ụ Ở ướ ệ ph c v cho ho t đ ng tín d ng. n c ta hi n nay có trung tâm Thông tin tín
ượ ự ế ậ ủ ề ụ d ng CIC đ c NHNN thành l p. Trên th c t thông tin c a CIC v khách hàng
ầ ủ ậ ả ậ ố không ph i lúc nào cũng c p nh t và đ y đ . Do đó, các ngân hàng khi mu n bi ế t
ả ự ụ ề ệ ẽ thông tin v ề các DNVVN mình s có quan h tín d ng đ u ph i t mình đi tìm
ự ế ể ệ ấ ả ự ậ hi u th c t . Hi n nay t ề t c các TSĐB đ u do ngân hàng t đánh giá. Vì v y, th ứ
ứ ề ủ ế ạ ủ ứ ầ ấ nh t là vì tâm lý e ng i r i ro, th hai là không có đ y đ ki n th c v giá c th ả ị
ườ ị ấ ơ ị tr ng nên giá tr TSĐB ủ c a các DNVVN b đánh giá th p h n giá tr th c t ị ự ế
ể ế ề ầ ấ ậ ố ủ nhi u l n, do v y DNVVN không có đ TSĐB đ th ch p vay v n ngân hàng
ầ ủ theo đúng nhu c u c a mình.
ề ợ ể ặ ị ị M c dù Ngh đ nh 90/2001/NĐCP v tr giúp phát tri n các DNVVN đã
ư ủ ờ ợ ướ ề ớ ạ ộ ra đ i, nh ng các ho t đ ng tr giúp c a Nhà n c v i các DNVVN v thông
ị ườ ế ả ươ ạ ư ặ ơ tin th tr ng, giá c , xúc ti n th ng m i, u tiên đ t hàng và các đ n hàng
ế ệ ạ ạ ạ ổ theo h n ng ch phân b cho các DNVVN…nhìn chung còn h n ch . Vi c thành
ỹ ả ễ ế ậ ầ ậ ỹ ậ l p các qu b o lãnh di n ra khá ch m và h u h t các qu đã thành l p thì còn
ạ ộ ế ế thi u sót trong quy ch ho t đ ng.
ừ Nguyên nhân t phía DNVVN.
ố ớ ở ộ ữ ệ ạ ộ ở M t trong nh ng tr ng i cho vi c m r ng cho vay đ i v i các DNVVN
ấ ừ ế ạ ả xu t phát t chính b n thân các DN này. Các khó khăn và h n ch mà các
ả ặ ố DNVVN g p ph i khi vay v n ngân hàng đó là:
ủ ở ữ ủ ồ ố ạ ộ ỷ ọ ố ổ ủ T tr ng v n ch s h u c a DNVVN trên t ng ngu n v n ho t đ ng c a
ủ ế ằ ồ ố ạ ộ ệ ả ấ DN th p, DN ho t đ ng ch y u b ng ngu n v n vay ngân hàng, nên hi u qu kinh
ạ ậ ệ ả ủ ấ ả ấ ạ doanh th p. Công ngh s n xu t, kinh doanh c a DNVVN l c h u, kh năng c nh
ủ ả ị ườ ẩ ế ạ ượ tranh c a s n ph m trên th tr ng h n ch , các báo cáo tài chinh không đ ể c ki m
ạ ố ớ ế ị ữ ủ ẩ ở ị toán là nh ng tr ng i đ i v i công tác th m đ nh và quy t đ nh cho vay c a ngân
hàng.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
48 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ề ệ ộ ươ ạ ộ ệ M c đ tín nhi m v tài chính và th ủ ng hi u trong ho t đ ng c a
ư ệ ế ạ ầ DNVVN ch a cao khi n các ngân hàng ng n ng i trong vi c cho các DN vay,
ự ấ ấ ả ượ ươ ạ nh t là các kho n vay dài h n. R t ít các DN xây d ng đ c các ph ng án/d ự
ề ự ầ ể ậ ậ ả ố ế ủ ự ườ án kh thi đ vay v n. L p lu n v s c n thi t c a các d án th ng qua loa và
ụ ế ế ả ế thi u tính kh thi, thi u tính thuy t ph c.
ủ ộ ượ ạ ộ ả ấ ố ồ Do không ch đ ng đ c ngu n v n trong ho t đ ng s n xu t kinh
ư ậ ố ượ ế ề ệ ư ể ạ doanh nên đa s DNVVN ch a l p đ c k ho ch l u chuy n ti n t trong năm
ệ ậ ồ ợ ư ế ạ gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c l p k ho ch cho vay cũng nh thu h i n
ử ụ ủ ặ ị ế L ch s tín d ng c a các DNVVN không có ho c không rõ ràng, thi u
ủ ụ ề ấ ề ử ụ ứ ậ ấ ắ ả ấ ề TSBĐ. Th t c v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t hay tài s n g n li n
ặ ườ ả ề ớ ấ v i đ t cho DN g p nhi u khó khăn. Mà DN th ng dùng TSBĐ cho kho n vay
ả ế ị ủ ả ườ là tài s n cá nhân, trang thi t b c a chính DN. Tài s n cá nhân th ng có giá tr ị
ấ ượ ề th p nên không vay đ ả c nhi u, tài s n là trang thi ầ ớ ế ị nên ph n l n ngân hàng t b
ể ạ ỗ ệ ử ng i vì khó ki m soát. Ngoài ra khi DNVVN làm ăn thua l , vi c x lý tài s n l ả ạ i
ứ ạ ứ ề ấ ờ ạ ặ g p khó khăn, ph c t p, m t nhi u th i gian công s c mà không đem l ệ i hi u
qu .ả
ự ể ế ủ ủ ế ề ế S thi u hi u bi t c a DNVVN v quy ch cho vay c a ngân hàng. Có
ố ạ ữ ế ề ế ể nh ng khi DNVVN đ n vay v n t i ngân hàng không hi u rõ v quy ch cho vay
ứ ầ ỏ ượ ủ c a Ngân hàng, nên các yêu c u mà ngân hàng đòi h i đã không đáp ng đ c, do
ể ặ ợ ủ ụ đó Ngân hàng không th cho vay. M t khác cũng có DNVVN có tâm lý s th t c
ứ ạ ệ ả ủ ề ế ặ ườ r m rà, ph c t p, vi c gi i quy t cho vay c a ngân hàng g p nhi u khó khăn.
ề ả ưở ở ộ ấ ượ ư ế ệ Đi u này nh h ng đ n vi c m r ng cũng nh nâng cao ch t l ụ ng tín d ng
ố ớ đ i v i DNVVN.
ữ ạ ố ớ Chính vì nh ng nguyên nhân trên, ngân hàng còn e ng i khi cho vay đ i v i
DNVVN .
► ủ Nguyên nhân ch quan
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
49 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ế ừ ạ ướ Bên c nh các nguyên nhân đ n t phía Nhà n c, các DNVVN thì còn có
ố ừ ở ộ ế ệ ả các nhân t ộ tác đ ng t chính b n thân ngân hàng, khi n cho vi c m r ng cho
ố ớ ị ạ ế ồ vay đ i v i các DNVVN b h n ch . Bao g m:
ứ ạ ủ ụ ắ ứ ấ , Chính sách TSBĐ kh t khe, các th t c hành chính ph c t p. Do Th nh t
ể ỏ ế ế ọ ơ ộ ngân hàng quá coi tr ng đ n TSĐB vì th ngân hàng có th b qua các c h i
ả ủ ệ kinh doanh có hi u qu c a DNVVN.
ụ ộ ộ ự ủ , trình đ , năng l c c a cán b tín d ng Th haiứ
ườ ấ ể ự ọ Vai trò con ng i là vô cùng quan tr ng trong b t k lĩnh v c nào. Trong
ự ạ ặ ệ ọ ị lĩnh v c kinh doanh ngân hàng l i đ c bi ẩ t quan tr ng. Khi th m đ nh khách hàng
ể ử ụ ặ ế ngân hàng có th s d ng các tiêu chí trong 5C ho c CAMPARI trong đó có y u
ế ố ị ể ố ẩ t th m đ nh tính cách khách hàng là y u t máy móc không th thay con ng ườ i
ể ạ ượ ỏ ộ ủ ệ ệ ượ đ c. Do đó đ đ t đ c hi u q a trong công vi c đòi h i đ i ng ả ộ ũ cán b ph i
ự ự ể ộ ế ữ ố ấ ầ ế ủ ụ có trình đ , năng l c, s hi u bi t và nh ng t ch t c n thi ộ t c a cán b tín d ng.
ư ố ư ấ t công tác t v n cho DNVVN Th tứ ư, Ch a làm t
ể ể ả ấ ộ ấ Các DNVVN có xu t phát đi m th p, trình đ qu n lý và am hi u pháp
ậ ườ ủ ụ ề ặ ố lu t kém nên th ậ ng g p nhi u khó khăn khi l p th t c vay v n ngân hàng.
ồ ơ ứ ư ẫ ấ ố ộ ỉ Nh ng đa s cán b ngân hàng ch cung c p m u h s ch không cùng t ư ấ v n
ế ạ ậ ươ ư ậ cho DN l p k ho ch/ph ng án kinh doanh. Vì v y, đôi khi các DN ch a th ể
ữ ể ưở ươ chuy n nh ng ý t ủ ng kinh doanh c a mình thành ph ng án kinh doanh có tính
ọ ế ậ ả ố kh thi, giúp h ti p c n v n vay ngân hàng.
ươ
Ch
ng 3
Ở Ộ Ụ Ả Ằ Ế Ị GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M M R NG TÍN D NG
Ố Ớ ƯƠ Ạ Đ I V I DNVVN T I NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N Ạ Ổ Ầ LIÊN
Ả Ệ VI T CHI NHÁNH H I PHÒNG
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
50 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ƯỚ Ạ Ộ Ờ Ủ Ị 3.1. Đ NH H NG HO T Đ NG C A CHI NHÁNH TRONG TH I GIAN
T IỚ
ị ướ 3.1.1. Đ nh h ủ ng chung c a chi nhánh
ướ ứ ạ ủ ề ế ễ ế ướ Tr c di n bi n ph c t p c a n n kinh t năm 20 10, b c sang năm 2011
ả ứ ề ặ ổ LIENVIETBANK H i Phòng ớ g p nhi u khó khăn thách th c. Làn sóng đ i m i
ụ ệ ả ạ ẩ ị ở ấ ả ứ công ngh , đa d ng s n ph m d ch v tăng cao t c các NHTM. Đ ng tr t ướ c
ờ ơ ượ ẽ ậ ụ ị ứ tình hình đó, chi nhánh xác đ nh s t n d ng th i c , v t qua thách th c, phát
ữ ợ ể ự ệ ố ụ ế ắ ụ huy nh ng l i th và kh c ph c khó khăn đ th c hi n t t m c tiêu.
ớ ế ụ ự ệ ị ướ ờ Trong th i gian t i, chi nhánh ti p t c th c hi n đ nh h ng kinh doanh đã
ể ủ ề ề ế ợ ọ ỉ ế ớ ự l a ch n, đi u ch nh phù h p v i xu th phát tri n c a n n kinh t đó là:
Tăng tr
ưở ề ữ ề ng đ u và b n v ng
ở ộ ấ ượ ớ ệ ắ M r ng quy mô g n v i nâng cao ch t l ả ng, hi u qu kinh doanh
Đ y m nh phát tri n d ch v
ể ẩ ạ ị ụ
Tăng c
ườ ấ ượ ư ợ ồ ng nâng cao ch t l ố ng ngu n v n và d n
ề ử ừ ọ ồ ổ ứ ế ộ Chú tr ng huy đ ng ngu n ti n g i t ư dân c và các t ch c kinh t
Th c hi n cho vay có ch n l c trong ph m vi kh năng ki m soát.
ọ ọ ự ể ệ ạ ả
Tích c c đào t o nâng cao trình đ cán b đ t o ra l
ộ ể ạ ự ạ ộ ợ ế ạ i th c nh tranh
ấ ượ ả ổ ự ệ ậ ả ồ ị ằ b ng “ ch t l ng ngu n nhân l c”, đ m b o n đ nh vi c làm, thu nh p và nâng
ườ ộ ờ ố cao đ i s ng ng i lao đ ng trong chi nhánh
ị ướ ố ớ ở ộ ụ ờ 3.1.2. Đ nh h ng m r ng tín d ng đ i v i DNVVN trong th i gian t ớ i
ứ ị ướ ừ ủ Căn c vào đ nh h ng chung c a ngân LIENVIETBANK.T năm 200 9,
ế ượ ự ạ ộ ủ xây d ng “Chi n l c ho t đ ng c a LIENVIETBANK dành cho DNVVN” và
ủ ế ề ộ ế ờ ế ợ k t h p theo dõi tình hình bi n đ ng c a n n kinh t trong th i gian qua, chi
ị ướ ủ ư ả nhánh H i Phòng cũng đã xác đ nh ra h ữ ng đi riêng c a mình. Đ a ra nh ng
ế ượ ế ậ ố ớ chi n l c ti p c n rõ ràng đ i v i DNVVN …
ươ ấ ượ ữ ụ ể ề ớ V i ph ng châm phát tri n tín d ng b n v ng, ch t l ng, an toàn và
ệ ả ị ở ộ ạ hi u qu . Ngân hàng đã xác đ nh trong năm 201 ệ 1, bên c ch vi c m r ng tín
ố ớ ấ ượ ầ ấ ượ ụ ụ d ng đ i v i DNVVN thì c n nâng cao ch t l ng tín d ng, coi ch t l ng tín
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
51 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ộ ố ị ư ộ ộ ụ d ng là tiêu chí đánh giá trình đ cán b . Chi nhánh đã đ a ra m t s đ nh h ướ ng
ở ộ ụ ố ớ m r ng tín d ng đ i v i DNVVN năm 201 ư 1 nh sau:
Ti p t c tăng tr
ế ụ ưở ư ợ ụ ả ớ ợ ợ ng d n tín d ng h p lý, phù h p v i kh năng
ỉ ạ ả ố ồ ừ ạ ngu n v n và ch đ o LIENVIETBANK H i Phòng ề ờ trong t ng th i kì, t o đi u
ử ứ ệ ể ậ ấ ả ợ ố ki n cho các DNVVN vay v n, t p chung x lý d t đi m t ả t c kho n n quá
h n.ạ
Ph i h p cùng khách hàng tìm gi
ố ợ ả ượ ử i pháp v ủ t qua th thách khó khăn c a
ậ ờ ế ư ả ầ ư ắ ự th i kì h u suy thoái kinh t , u tiên gi i ngân cho các d án đ u t s p hoàn
ề ố thành, khách hàng truy n th ng.
ể ể ằ ồ ố ị ớ Phát tri n thêm đi m giao d ch m i nh m thu hút ngu n v n nhàn r i t ỗ ừ
ố ượ ư ặ dân c , đ c bi ệ ướ t h ng vào đ i t ệ ng khách hàng là DNVVN làm ăn có hi u
qu .ả
Nâng cao t
ỷ ọ ố ớ ể ạ ạ ề tr ng cho vay trung dài h n đ i v i DNVVN đ t o đi u
ệ ổ ớ ế ị ki n cho các DNVVN đ i m i trang thi ệ ả ả ế t b máy móc, c i ti n công ngh s n
xu t.ấ
Ả Ố Ớ Ở Ộ Ạ 3.2. GI I PHÁP M R NG TD Đ I V I DNVVN T I NGÂN HÀNG
ƯƠ Ả TH NG M I C PH N Ạ Ổ Ầ LIÊN VI T Ệ CHI NHÁNH H I PHÒNG .
ế ượ ố ớ ấ ự 3.2.1 Xây d ng chi n l c nh t quán đ i v i DNVVN :
ơ ộ ố ượ ụ ằ ấ ắ M c tiêu n m l y c h i kinh doanh nh m vào đ i t ng khách hàng là
ả ế ượ ầ ư ầ các DNVVN, LIENVIETBANK H i Phòng ộ c n có m t chi n l c đ u t ấ nh t
quán cho các DNVVN:
ự ổ ầ ư ứ ụ Xây d ng t ch c m c tiêu đ u t cho các DNVVN trên các ph ươ ng
ệ ộ ồ ỷ ệ ầ ư ư ợ ạ ổ ố di n: ngu n v n huy đ ng, t đ u t l cho các DNVVN trên t ng d n t i chi
ị ả nhánh trên đ a bàn H i Phòng .
ấ ượ ả ẩ ọ ị Nâng cao ch t l ng s n ph m tr n gói cho các DNVVN trên đ a bàn
ả H i Phòng .
ổ ứ ị ủ ụ ự ệ ệ ả ệ T ch c qu n tr r i ro thông qua các quy trình nghi p v , th c hi n vi c
ố ớ ụ ệ ệ ạ ẳ ố ử đ i x bình đ ng trong quan h tín d ng đ i v i các lo i hình Doanh nghi p.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
52 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ổ ụ ụ ứ ệ ự 3.2.2. Xây d ng mô hình t ch c chuyên nghi p, chuyên sâu ph c v các
DNVVN
ạ ộ ứ ổ ướ ệ ớ T ch c mô hình ho t đ ng theo h ng chuyên môn hóa v i vi c hình
ạ ể ằ thành ban DNVVN t i chi nhánh nh m tìm hi u thông tin, chuyên sâu trong cho
vay DNVVN.
ứ ề ế ậ ừ ế ề T p chung đào chuyên sâu ki n th c v DNVVN t ứ ki n th c v quy
ố ớ ộ ộ ụ ệ ạ ằ trình nghi p v cho vay đ i v i DNVVN , nh m t o ra m t đ i ngũ nhân viên
ụ ể ệ chuyên nghi p.C th :
ổ ứ ể ể ằ ộ ườ + T ch c thi tuy n m t cách công b ng đ tìm ng ự i có năng l c
ế ụ ụ ộ ộ + Ti p t c nâng cao trình đ cán b tín d ng
ế ộ ưở ằ ạ ầ + Chi nhánh c n có ch đ th ng ph t nghiêm minh, nh m nâng cao
ở ộ ụ ế ệ ệ ộ ớ trách nhi m cán b tín d ng trong vi c tìm ki m khách hàng m i, m r ng tín
ư ả ạ ợ ợ ụ d ng cũng nh gi m n quá h n, n khó đòi.
ế ử ụ ớ ị ụ ả ắ ố ợ ộ ộ + B trí s p x p s d ng đ i ngũ cán b tín d ng ph i phù h p v i v trí
ầ ủ ừ ệ ệ yêu c u c a t ng công vi c. Phân rõ trách nhi m pháp lý rõ ràng
ị ụ ề ế ẩ ấ 3.2.3. Chu n hóa v quy ch cho vay, cung c p các d ch v cho khách hàng là
DNVVN
ủ ụ ề ẩ ượ ế ế ệ Chu n hóa v quy trình, th t c: Quy trình đ c thi t k riêng bi t, phù
ớ ừ ủ ụ ườ ự ợ h p v i t ng nhóm khách hàng. Th t c tránh r m rà, gây khó khăn, tiêu c c
ả ả ư ủ ế ả ả ậ ầ trong quá trình ti p c n các kho n vay c a DNVVN, nh ng ph i đ m b o đ y
ế ố ể ư ệ ầ ợ ủ đ các y u t ữ pháp lý. Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp phù h p đ đ a ra
ủ ụ ữ ư ẹ ả ả ẫ ả ơ ố ọ ố ủ nh ng th t c vay v n đ n gi n, g n nh nh ng v n đ m b o an toàn v n c a
Ngân hàng.
ể ả ả ả Chìa khóa đ gi i bài toán này là b n thân các DNVVN ph i nâng cao trình
ả ặ ệ ơ ế ạ ầ ộ đ qu n lý, kinh doanh, đ c bi t là c n có c ch tài chính minh b ch. Ngân hàng
ố ớ ự ớ ổ ầ c n đ i m i cung cách cho vay đ i v i DNVVN, tích c c tham gia cùng DN t ừ
ậ ự ự ệ ậ ạ khâu l p d án, giám sát th c hi n, th m chí đào t o cho DN.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
53 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ệ ố ử ệ ậ 3.2.4. Hoàn thi n h th ng thu th p và x lý thông tin
ẩ ị ọ Thông tin có vai trò vô cùng quan tr ng trong công tác th m đ nh. Cán b ộ
ụ ầ ậ ả ừ ề tín d ng c n ph i thu th p thông tin t ồ nhi u kênh, ngu n khác nhau, có kh ả
ầ ọ ế ả ế ị ủ ả năng chon l c các thông tin c n thi t đ m b o tránh r i ro khi quy t đ nh cho
vay.
ắ ắ ươ ố ợ ệ ạ N m b t thông tin qua các ph ớ ng ti n thông tin đ i chúng, ph i h p v i
ụ ủ ừ ồ ạ trung tâm thông tin tín d ng c a NHNN (CIC), thông tin t ệ đ ng nghi p, b n bè.
ệ ườ ầ ố ớ ả ạ ậ Ngân hàng c n ph i t o l p m i quan h th ệ ng xuyên v i phòng Công nghi p
ươ ệ ỗ ợ và Th ạ ng m i Vi t Nam trong đó có trung tâm h tr các DNVVN.
ừ ụ ầ ả Ngoài các thông tin t ộ báo cáo tài chính, cán b tín d ng c n ph i ch ủ
ự ế ủ ả ộ đ ng đi kh o sát tình hình th c t ể ắ c a DNVVN. Qua đó Ngân hàng có th n m
ư ự ủ ề ả ả ấ ả ắ ượ b t đ c thông tin v kh năng s n xu t cũng nh năng l c qu n lý c a ch ủ
doanh nghi p.ệ
ườ ỗ ợ ớ 3.2.5. Tăng c ng h tr phi tài chính v i khách hàng DNVVN
ạ ự ắ ủ ằ ổ Nh m thu hút và t o s g n bó c a khách hàng. Chi nhánh nên t ứ ch c
ấ ế ướ ủ ụ ẫ ớ ệ ố cung c p thông tin kinh t tài chính, h ng d n th t c gi i thi u đ i tác ầ ư , đ u t
ằ ấ ế ố ạ b n hàng, nhà cung c p cho khách hàng thông qua Website riêng nh m k t n i
ớ ầ ủ ư ụ ề ớ v i các DNVVN và đ a m c thông tin riêng v DNVVN v i đ y đ các thông tin
ụ ả ủ ụ ụ ả ẩ ị ẩ ề v chính sách tín d ng, các th t c cho vay, các s n ph m d ch v , s n ph m
ữ ế ế ắ ằ ậ ẩ ả ạ ớ m i, s n ph m khuy n m i … Nh m rút ng n quá trình ti p c n gi a DNVVN
và Ngân hàng.
ở ộ ớ ổ ứ ố ế ệ ợ M r ng quan h h p tác v i các t ch c Qu c t ủ , tranh th khai thác
ự ạ ặ ạ ợ ồ ố ồ ệ các ngu n tài tr cho DNVVN , t o ra s đa d ng các ngu n v n, đ c bi ố t là v n
ạ ệ ầ ư ự ấ ả ẩ ấ ạ trung dài h n ngo i t đ u t cho các d án s n xu t hàng xu t kh u
ệ ế ậ ự ệ 3.2.6. Th c hi n chính sách Marketing trong vi c ti p c n DNVVN
ạ ộ ấ ớ Ho t đ ng marketing có vai trò r t l n trong kinh doanh nói chung và kinh
ờ ớ ả doanh ngân hàng nói riêng.. Trong th i gian t i LIENVIETBANK H i Phòng
ạ ộ ộ ố ủ ế ầ ậ c n t p trung vào m t s ho t đ ng ch y u sau:
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
54 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ủ ộ ế Ch đ ng tìm ki m khách hàng
ự ạ ữ ắ ươ ạ ướ S c nh tranh gay g t gi a các Ngân hàng th ng m i trong n c và
ề ầ ỏ ỗ ố ướ n c ngoài đòi h i ngoài các khách hàng truy n th ng thì m i ngân hàng c n ch ủ
ế ặ ệ ộ đ ng tìm ki m khách hàng cho riêng mình mà đ c bi t là khách hàng DNVVN.
ỉ ự ệ ệ ộ ố ớ M t ngân hàng thành công khi không ch th c hi n vi c cho vay đ i v i
ệ ộ ư ấ ệ doanh nghi p mà còn nên đóng vai trò là m t nhà t v n cho doanh nghi p, gi ả i
ề ề ế ệ ầ ấ ệ quy t các v n đ v tài chính cho doanh nghi p. Chi nhánh c n tìm li ể t kê đ tìm
ế ộ ư ữ ể ề ạ ố ợ ra nh ng DNVVN nào là b n hàng truy n th ng đ có ch đ u đãi h p
ữ ư ế ậ ượ ể ầ ớ lí,nh ng DNVVN nàoch a ti p c n đ c v i ngân hàng thì c n tìm hi u nguyên
ướ ụ ắ ả ế ể nhân đ có h ng kh c ph c, gi i quy t.
ả ươ ệ ạ Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ạ ộ ư ụ ể ườ Các ho t đ ng marketing có th áp d ng nh tăng c ả ng công tác qu ng
ề ề cáo trên báo chí, truy n thanh, truy n hình, internet hay phát t ờ ơ ổ r i, t ứ ch c các
ữ ứ ể ị ộ h i ngh khách hàng. Đây là nh ng hình th c marketing đ cho các DNVVN có c ơ
ế ề ề ạ ằ ị ộ h i bi t v ngân hàng nh m thu hút khách hàng. Ngày càng t o ra nhi u d ch v ụ
ị ế ủ ớ ợ ầ ngân hàng phù h p v i nhu c u và th hi u c a khách hàng.
ụ ệ ầ ả ẩ ị ọ ạ Trong các s n ph m d ch v giai đo n hi n nay, ngân hàng c n chú tr ng
ể ạ ế ủ ứ ề ặ ớ t ở ộ i hình th c thanh toán không dùng ti n đ h n ch r i ro. m t khác m r ng
ở ộ ụ ề ặ ơ ở ể thanh toán không dùng ti n m t là c s đ các NHTM m r ng tín d ng, phát
ệ ệ ụ ể ạ ấ ả tri n cho vay, gi m lãi su t cho vay, áp d ng các công ngh hi n đ i trong thanh
toán.
ụ ứ ạ 3.2.7. Đa d ng hóa các hình th c tín d ng cho các DNVVN
ự ủ ề ạ ộ ề ạ ọ DNVVN ho t đ ng đa d ng trong m i ngành ngh , lĩnh v c c a n n kinh
ờ ạ ế ứ ề ố ạ ậ ầ ế t ố nên nhu c u v v n và th i h n vay v n cũng h t s c đa d ng. Vì v y đ m ể ở
ố ớ ụ ứ ụ ệ ạ ộ r ng tín d ng đ i v i DNVVN thì vi c đa d ng hoá các hình th c tín d ng cũng
ạ ộ ư ủ ề ế ứ nh các ngành ngh ho t đ ng c a DNVVN mà chi nhánh cho vay cũng h t s c
ầ ọ ế quan tr ng và c n thi t.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
55 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ứ ụ ớ ố Đ i v i các hình th c cho vay mà ngân hàng đang áp d ng cho các
ồ ơ ề ệ ạ ầ DNVVN thì ngân hàng nên linh ho t trong đi u ki n cho vay, h s yêu c u, hay
ứ ể ể ả ả ố ờ ị các hình th c đ m b o….đ DNVVN có th vay v n nhanh chóng k p th i cho
ủ ệ ạ ế k ho ch kinh doanh c a doanh nghi p.
ụ ừ ư ề ệ ầ ạ ố Bên c nh các nghi p v cho vay truy n th ng nh cho vay t ng l n, cho
ầ ư ứ ụ ự ạ ố vay theo h n m c tín d ng, cho vay theo d án đ u t ợ và cho vay h p v n mà chi
ụ ứ ể ớ ư nhánh đang áp d ng thì nên phát tri n thêm các hình th c cho vay m i nh :
► ệ ụ ử ụ ụ ẻ Cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng công ty.
ụ ượ ệ ẻ Ngân hàng phát hành th tín d ng cho cá nhân đ c doanh nghi p u ỷ
ề ử ụ ử ụ ố ố ứ ẻ ạ ạ quy n s d ng th . Cá nhân này s d ng s v n vay trong ph m vi h n m c tín
ặ ạ ụ ề ề ể ị ụ d ng đ thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v và rút ti n m t t i máy rút ti n t ề ự
ư ụ ệ ớ ựơ ử ụ ộ ươ ộ đ ng. Nghi p v này còn m i và ch a đ c s d ng r ng rãi. Trong t ng lai
ệ ệ ệ ầ ạ ớ ườ ứ cùng v i vi c hi n đ i hoá công ngh Ngân hàng, c n tăng c ng hình th c cho
ở ộ ầ ư ằ ự ử ụ ụ vay nh m m r ng đ u t ệ ủ tín d ng và nâng cao năng l c s d ng công ngh c a
ố ớ ngân hàng đ i v i khách hàng.
► ả ả ạ ứ Linh ho t các hình th c cho vay có b o đ m.
ự ủ ườ ự ả ơ ớ ớ Năng l c c a các DNVVN th ủ ọ ng l n h n so v i tài s n th c có c a h .
ờ ạ ở ộ ụ ố ồ ướ ệ Do đó mu n m r ng tín d ng đ ng th i t o h ng cho các doanh nghi p, chi
ụ ứ ả ằ ả ạ ạ ầ ị nhánh c n m nh d n áp d ng hình th c cho vay đ m b o b ng hàng hoá, d ch
ể ả ứ ủ ế ả ươ ụ v . Ngân hàng có th gi i quy t cho vay căn c vào tính kh thi c a ph ng án
ủ ả ị ườ ẩ ả ấ ạ ả s n xu t kinh doanh va kh năng c nh tranh c a s n ph m đó trên th tr ng, do
ứ ụ ế ấ ấ ả ầ ạ ậ v y chi nhánh c n linh ho t áp d ng hình th c th ch p, tín ch p, b o lãnh sao
cho phù h p.ợ
► ự ợ ẩ ả Xây d ng gói s n ph m phù h p
ạ ộ ủ ề ề ạ ặ Đ c thù ho t đ ng c a DNVVN là tính đa d ng v nghành ngh kinh doanh và
ể ế ề ặ ề ể ệ ấ ả ậ ớ ộ ự s chênh l ch l n v trình đ qu n lý. V n đ đ t ra là đ có th ti p c n và
ụ ụ ề ố ơ ự ả ớ ph c v ngày càng nhi u, t ả t h n v i khách hàng này ph i xây d ng gói s n
ấ ẩ ạ ợ ph m đa d ng, phù h p: cho vay, th u chi, bao thanh toán, cho thuê tài chính, góp
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
56 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ầ ư ả ỹ ư ấ ụ ẩ ả ố v n đ u t ị , b o lãnh. Các s n ph m d ch v thanh toán, ngân qu , t ả v n, b o
ẽ ượ ể ỏ ớ ợ hi m cũng s đ c chia nh v i chính sách phí phù h p.
ạ ố ớ ự ấ 3.2.8 Xây d ng chính sách lãi su t linh ho t đ i v i các DNVVN
ế ế ạ ấ ấ ộ ọ ạ ộ Nói đ n lãi su t là nói đ n m t khía c nh r t quan tr ng trong ho t đ ng
ụ ủ ấ ộ ồ ợ ủ ậ tín d ng c a ngân hàng. Lãi su t là m t ngu n thu, là l i nhu n c a ngân hàng
ố ớ ư ồ ờ ồ ố ệ ề nh ng nó đ ng th i cũng là chi phí v ngu n v n đ i v i các doanh nghi p.
ở ậ ế ị ủ ạ ỉ Chính b i v y nó không ch quy t đ nh tính c nh tranh c a ngân hàng mà còn
ả ơ ế ệ ệ ố khuy n khích các doanh nghi p vay v n kinh doanh có hi u qu h n.
ư ế ư ế ượ ứ ố Nh chúng ta bi t, n u nh các DNVVN đ ấ ớ c vay v n v i m c lãi su t
ọ ẽ ả ấ ượ ầ ả ấ ả ộ th p thì h s gi m đi đ c m t ph n chi phí s n xu t và cũng gi m b t đ ớ ượ c
ư ệ ặ ả gánh n ng trong vi c tr lãi cho ngân hàng. Nh ng trong khi đó ngân hàng l ạ ầ i c n
ứ ữ ể ấ ả ộ ắ có m t m c lãi su t tho đáng đ bù đ p cho nh ng chi phí trong quá trình huy
ả ươ ộ ậ ố ộ đ ng v n, tr l ng cho cán b công nhân viên và đem l ạ ợ i l i nhu n cho ngân
ở ậ ả ầ hàng. B i v y Chi nhánh LIENVIETBANK H i Phòng c n có chính sách lãi
ớ ợ ấ ả ợ ủ ủ su t tho đáng, phù h p v i l i ích c a Chi nhánh và c a khách hàng.
ế ạ ệ ố ự ụ ể ấ ợ ớ ừ 3.2.9 Xây d ng h th ng ch m đi m và x p h ng tín d ng phù h p v i t ng
ị ườ ớ ứ ụ ắ ả ả phân khúc th tr ọ ng g n v i ng d ng tin h c, đ m b o tính công khai
ệ ạ ấ ể . minh b ch, thúc đ y doanh nghi p phát tri n
ệ ố ể ấ ớ Phân chia h th ng ch m đi m: Khách hàng là các DN l n, các DNVVN,
ố ớ ệ ố ẩ ớ ớ ấ cá nhân. Trong đó khác v i tính chu n hóa đ i v i các DN l n, h th ng ch m
ể ạ ả ơ ọ ớ ầ đi m khách hàng là các DNVVN c n linh ho t, đ n gi n, chú tr ng t ế i các y u
ỉ ố ủ ủ ạ ơ ố ề ả t v b n thân c a ch DN h n là các ch s tài chính. Bên c nh đó chi nhánh
ụ ể ấ ả ượ ầ c n tham kh o thêm các mô hình ch m đi m tín d ng đang đ ụ c áp d ng ph ổ
ế ạ ủ ế ọ ự ể ố ỉ bi n t i các qu c gai phát tri n. h d a ch y u vào hai nhóm ch tiêu chính là
ể ạ ỉ ỉ ch tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính đ phân lo i khách hàng là các DN.
ự ụ ệ ấ ầ ế ể Trong vi c xây d ng mô hình ch m đi m tín d ng ngân hàng c n xem xét đ n
ặ ợ ế ủ ừ ạ ộ ợ tính đ c thù và l i th c a t ng ngành kinh t ế ườ . tr ng h p DN ho t đ ng đa
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
57 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ự ề ề ị ạ d ng nghành ngh thì phân lao theo nghành ngh lĩnh v c nào đem l ạ ỷ ọ tr ng i t
ấ ớ doanh thu l n nh t cho các DN.
ử ụ ớ ị ệ Ngoài ra thì l ch s quan h tín d ng cùa khách hàng v i ngân hàng cũng là
ụ ế ể ạ ọ ộ ệ m t tiêu chí quan tr ng trong vi c cho đi m tín d ng và x p h ng khách hàng.
ầ ạ ợ ỉ Nhóm các ch tiêu ngân hàng c n xem xét là: tình hình phát sinh n quá h n, s ố
ả ợ ố ầ ề ậ ặ ạ ả ạ ợ ầ l n khách hàng gia h n n ho c đi u chình kì h n tr n , s l n ch m tr lãi
ề ử ứ ộ ạ ộ ủ ả vay, m c đ ho t đ ng c a tìa kho n ti n g i.
Ế 3.3 KI N NGH Ị
ố ớ 3.3.1 Đ i v i các DNVVN.
ế ậ ậ ộ ồ ố ố Trong quá trình h i nh p NKT, các DNVVN nói mu n ti p c n ngu n v n
ả ự ự ừ ụ ướ tín d ng ngân hàng thì ph i t l c t phía DN là chính, Nhà n c và ngân hàng
ỉ ạ ệ ở ứ ể ế ấ ị ề ậ ậ ộ ượ ả ch t o đi u ki n m c đ nh t đ nh. Vì v y đ ti p c n đ c các kho n vay
ổ ư ả ả ầ ệ thì b n thân các DNVVN c n ph i thay đ i t duy làm vi c.
ả ạ ượ ố ớ ề ằ DNVVN ph i t o đ c ni m tin đ i v i các TCTD b ng chính năng
ự ủ l c c a mình
ậ ế ủ ủ ể ả ố ị ố ệ DN ph i tuân th các quy đ nh c a Lu t k toán, th ng kê đ các s li u
ể ệ ự ế ủ ậ ộ ơ ế k toán c a DN có đ tin c y cao h n; th hi n đúng th c t kinh doanh, tình
ủ ả hình tài chính, kh năng thanh toán…c a DN.
ụ ể ầ ậ ế ấ ả ạ Hàng năm các DNVVN c n l p k ho ch s n xu t kinh doanh c th , có
ạ ằ ướ ụ ề ợ ớ ơ ở c s . Nh m giúp DN v ch ra h ng đi rõ ràng, phù h p v i m c tiêu đ ra; và
ơ ở ể ơ ở ể ề ồ ờ ị làm c s đ ngân hàng tìm hi u và đánh giá v DN, đ ng th i là c s xác đ nh
ủ ụ ự ệ ệ ả ố ố s v n vay c a DN; và nó cũng là công c theo dõi, qu n lý vi c th c hi n k ế
ộ ả ủ ế ạ ậ ạ ấ ả ầ ho ch s n xu t kinh doanh c a DN. Vì v y, m t b n k ho ch kinh doanh đ y
ự ọ ượ ể ả ủ ả ủ đ , khoa h c, có d tính đ c các r i ro có th x y ra và có gi ụ ắ i pháp kh c ph c
ụ ế ơ ẽ ễ s d dàng thuy t ph c ngân hàng h n.
ệ ổ ầ ơ ứ ả ả ấ DNVVN c n quan tâm h n vi c t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh,
ộ ơ ở ả ự ệ ả ả ở ượ qu n lý tài chính. B i vì, đây là m t c s đ m b o DN th c hi n đ c ph ươ ng
ử ụ ả ả ả ấ ố án s n xu t kinh doanh, ngoài ra nó cũng đ m b o cho DN s d ng v n vay đúng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ọ
ệ
ề ố
H c vi n Ngân hàng
58 Chuyên đ t
ệ t nghi p
ầ ủ ụ ầ ọ m c đích, đây là yêu c u quan tr ng hàng đ u c a các ngân hàng khi cho DN vay
v n.ố
ả ử ụ ụ ố ố Khi đã vay v n thì các DNVVN ph i s d ng v n đúng m c đích, kinh doanh
ả ử ụ ả ợ ự ệ ả ả ả ầ ố ể trung th c, đ m b o hi u qu s d ng v n đ có kh năng tr n cho ngân hàng đ y
ể ờ ư ấ ừ ế ạ ủ đ đúng h n. N u có khó khăn gì thì có th nh t v n t . ngân hàng
ủ ộ ố ự ứ ủ ể ượ Ch đ ng nâng cao quy mô v n t có c a DN mình đ đáp ng đ c các
ủ ở ữ ề ố ế ầ ạ ể yêu c u v v n ch s h u, TSĐB khi đ n vay t i ngân hàng. DN có th tăng
ọ ầ ư ầ ằ ổ ố v n b ng cách c ph n hoá, kêu g i đ u t …
ố ớ 3.3.2. Đ i v i LIENVIETBANK H i P ả hòng
ộ ệ ầ ố . ướ ế , ngân hàng c n hoàn thi n chính sách huy đ ng v n Tr c h t
ạ ộ ụ ả ỉ ầ Ho t đ ng tín d ng không ph i ch là khâu ngân hàng cho các thành ph n
ế ạ ộ ậ ặ ố ộ ồ ế ớ kinh t vay v n mà là m t ho t đ ng g m hai m t liên quan m t thi t v i nhau,
ơ ở ố ộ ố ộ ượ đó là: huy đ ng v n và cho vay trên c s v n đã huy đ ng đ ậ c. Vì v y, đ m ể ở
ứ ệ ệ ầ ầ ạ ộ r ng cho vay đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ngân hàng c n có
ả ố ủ ầ ọ các gi i pháp thu hút v n c a m i thành ph n kinh t ế .
ể ầ ạ ậ ồ ộ ố Do v y, đ tăng ngu n v n huy đ ng, ngân hàng c n đa d ng hóa các hình
ử ề ứ ử ề ả ầ ơ ề ể ạ ẩ th c g i ti n, c n làm cho các s n ph m ti n g i phong phú h n v th lo i,
ố ượ ờ ố ớ ự ư ầ ộ th i gian, đ i t ớ ng huy đ ng. C n có s u đãi đ i v i các khách hàng l n,
ườ ư ạ ế ả ạ ạ khách hàng th ng xuyên nh thu chi t i nhà, các kho n khuy n m i. C nh đó,
ệ ố ả ư ơ ệ ả ự ầ c n th c hi n t t các gi ủ ụ ụ i pháp mang tính nghi p v nh đ n gi n hóa th t c
ổ ứ ứ ể ừ ọ ố ị ử ề g i ti n, t ch c luân chuy n ch ng t ẹ g n nh ; làm t ả ế t công tác ti p th , qu ng
ươ ố ớ ệ ệ ạ ộ ố cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Đ i v i vi c huy đ ng v n trung
ợ ằ ứ ừ ế ế ầ ạ ộ ỳ ạ h n và dài h n, c n thay th hình th c huy đ ng t ng đ t b ng k phi u, trái
ư ệ ử ế ứ ề ế ệ ườ ằ phi u nh hi n nay b ng hình th c ti n g i ti t ki m mang tính th ng xuyên,
liên t c.ụ
ầ ổ ớ ụ ợ c n đ i m i chính sách tín d ng cho h p lý ứ Th hai,
ự ụ ể ườ ụ ằ Xây d ng chính sách tín d ng đ tăng c ế ng vai trò tín d ng nh m khuy n
ể khích phát tri n DNVVN.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
59 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ề ủ ụ ố ớ ệ ề ả ả ố C i cách v th t c và đi u ki n vay v n. Đ i v i các kho n cho vay nh ỏ
ể ầ ầ ầ ứ thì Ngân hàng có th không c n yêu c u không c n khách hàng phô tô công ch ng
ể ể ấ ờ ấ ả ả ố ỉ ấ ả t ớ t c các gi y t …mà ch cân xu t trình b n g c đ ki m tra. Nên gi m b t
ộ ố ấ ờ ồ ơ ằ ặ ộ ố m t s gi y t ả có n i dung trùng l p trong các h s vay v n nh m làm gi m
ấ ờ ả ẩ ờ ị ữ ư ả th i gian th m đ nh, gi m chi phí gi y t , chi phí qu n lý và l u tr thông tin.
ộ ệ ố ữ ể ộ ớ Có th hình thành m t h th ng báo cáo tài chính v i nh ng n i dung
ữ ể ẩ ạ ẩ ấ ộ ự chu n đ cung c p cho nh ng khách hàng là DNVVN, t o ra m t chu n m c
ụ ủ ẩ ả ờ ộ ị chung và làm gi m th i gian th m đ nh cho vay c a cán b tín d ng.
ề ả ả ớ ỏ ố ề ệ ề ị n i l ng đi u ki n vay v n và quy đ nh v b o đ m ti n vay Th ba,ứ
ề ẩ ủ ư ủ ề ấ ặ Đ c tr ng kinh doanh c a ngân hàng là luôn ti m n r i ro, nên v n đ an
ả ượ ố ế ầ ặ toàn v n ph i đ c đ t lên hàng đ u. Chính vì th nên khi cho vay ngân hàng
ườ ứ ả ư ữ ề ệ ả ố th ề ắ ng đ a ra nh ng đi u ki n vay v n kh t khe. Có hai hình th c b o đ m ti n
ủ ả ả ằ ả ằ ả ả ườ ặ vay, b o đ m b ng tài s n, b o đ m b ng uy tín c a ng i đi vay ho c bên th ứ
ớ ư ườ ả ố ớ ề ặ ấ ba v i t cách là ng ả ự i b o lãnh. V n đ đ t ra đ i v i ngân hàng là ph i l a
ể ừ ạ ừ ạ ế ủ ứ ệ ề ọ ế ch n hình th c nào đ v a h n ch r i ro v a t o đi u ki n cho khách hàng ti p
ụ ễ ố ộ ậ c n v n tín d ng m t cách d dàng.
ề ề ầ ả ả ả ế ả ằ B o đ m ti n vay b ng tài s n, thì đi u c n thi t là ngân hàng ph i xây
ơ ế ợ ừ ệ ế ả ị ự d ng c ch phù h p t khâu đ nh giá tài s n, đ n vi c phân tích tính pháp lý và
ể ị ể ể ầ ả ộ ki m tra giám sát tài s n. Ngân hàng c n có đ i ngũ chuyên môn am hi u đ đ nh
ư ậ ệ ặ ả ớ ố giá tài s n, có nh v y các DNVVN m i không g p khó khăn trong vi c vay v n.
ệ ả ề ặ ặ ả ố M t khác, các DNVVN khi vay v n đ u g p khó khăn trong vi c b o đ m
ụ ụ ả ầ ắ ậ ạ ỉ tín d ng. Vì v y ngân hàng c n ph i kh c ph c tì ọ nh tr ng cho vay ch chú tr ng
ữ ự ế ấ ả ỏ ươ vào tài s n th ch p mà b qua nh ng d án, ph ệ ng án kinh doanh có hi u
ự ự ẩ ả ả ằ ị ủ qu . B ng cách nâng cao năng l c th m đ nh d án, phân tích tính kh thi c a
ự ự ệ ả ằ ạ d án xin vay b ng chính hi u qu kinh doanh mà d án mang l ạ i. Bên c nh
ệ ạ ườ ậ ợ ủ ướ ầ vi c t o môi tr ng pháp lý thu n l i c a Nhà n ự ư c, ngân hàng c n có s u
ề ả ướ ả đãi trong b o đ m ti n vay theo h ng sau:
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
60 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ớ ượ ả ụ ầ ầ Đ i v i DNVVN đ ộ c b o lãnh tín d ng m t ph n và ph n còn l ạ ượ c i đ
ế ấ ự ệ ả ả ầ ả ằ ả ợ ả b o đ m b ng tài s n th ch p, thì yêu c u DNVVN th c hi n b o đ m n theo
ế ị ế ị ươ ự ả quy đ nh và quy t đ nh cho vay n u ph ng án, d án kh thi.
ượ ụ ế ả ầ ả ộ ố ớ Đ i v i DNVVN đ ấ c b o lãnh tín d ng m t ph n và tài s n th ch p
ủ ả ầ ạ ầ ả ả không đ b o đ m cho ph n còn l i thì yêu c u dùng tài s n hình thành t ừ ố v n
ế ụ ả ả ả ợ ạ ti p t c đ m b o cho kho n n vay còn l i.
ố ớ ự ứ ệ ệ ủ ề Đ i v i các DNVVN không đ đi u ki n th c hi n hai hình th c trên thì
ả ế ự ẩ ị ươ ệ ằ ố Ngân hàngph i ti n hành th m đ nh d án, ph ng án vay v n b ng vi c thông
ộ ồ ụ ư ấ qua h i đ ng tín d ng, trong đó có các chuyên gia t v n theo chuyên môn yêu
ế ị ầ ư ể ớ ầ c u, đ quy t đ nh đ u t ứ hay không và v i m c vay là bao nhiêu.
ự ụ ươ ể ế ấ ứ ư xây d ng, áp d ng ph ạ ng pháp ch m đi m, x p h ng Th t ,
DNVVN.
ả ẩ ế ế ể ả ầ ố ị ự K t qu th m đ nh c n ph i có s so sánh đ i chi u, đ đánh giá đ ượ c
ề ơ ố ị ỉ ệ chính xác h n v DNVVN vay v n. Vi c phân tích, đánh giá DN ch là đ nh tính,
ạ ị ượ ư ậ ư ụ ẽ ể ế x p h ng DN là đ nh l ấ ộ ng, nh v y s giúp cán b tín d ng đ a ra đ xu t
ụ ả ơ ộ chính xác h n. Tuy nhiên, không nên quá ph thu c vào máy móc, mà ph i có s ự
ả ố ư ể ế ề ỉ ợ ki m tra, đi u ch nh cho phù h p khi đ a ra k t qu cu i cùng.
ậ ộ ậ ư ữ ề Th ứ năm, thành l p b ph n l u tr thông tin v DNVVN
ẽ ệ ơ ộ Vi c hình thành c quan này s giúp ngân hàng có m t ngân hàng thông tin
ể ượ ả ứ ụ ề ầ ọ ề v khách hàng. Đ làm đ c đi u này c n ph i ng d ng tin h c, các cán b ộ
ậ ả ừ ừ nhân viên hàng ngày ph i thu th p thông tin t chi nhánh Ngân hàng, t báo chí và
ơ ộ ề ồ ậ ữ ạ ợ ơ ử các c quan r i t p h p, phân lo i và x lý, có nh ng đánh giá s b v khách
hàng.
ủ ộ ứ ế ệ ầ ở ớ ạ C n ch đ ng m các l p đào t o nâng cao ki n th c nghi p v m i v ụ ớ ề
ự ệ ươ ệ ử ệ ử các lĩnh v c công ngh thông tin, th ạ ng m i đi n t , ngân hàng đi n t cho các
ưở ọ ề ọ ẩ ị ủ ằ ạ lãnh đ o và tr ặ ng phòng ban c a các chi nhánh, nh m chu n b cho h v m i m t
ư ế ậ ộ ế ầ ư ưở t t ứ ể ẵ ng cũng nh ki n th c đ s n sàng h i nh p kinh t toàn c u.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
61 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ố ớ 3.3.3. Đ i v i NHNN
ữ ữ ệ ả ướ ậ ơ NHNN nên hoàn thi n h n n a nh ng văn b n d ộ ầ ạ i lu t, c n t o ra m t
ườ ạ ộ ồ môi tr ng hành lang pháp lý thông thoáng, đ ng b và linh ho t.
ớ ự ậ ơ ế ố ớ ể ộ ợ Nên có c ch cho vay riêng đ i v i các DNVVN đ phù h p v i s v n đ ng và
ể ệ ủ ể ạ ọ phát tri n và th hi n vai trò quan tr ng c a các lo i hình DNVVN này trong
NKT.
ộ ệ ố ỉ ố ự ư ệ ẩ Do hi n nay ch a có m t h th ng các ch s mang tính chu n m c, rõ
ể ố ấ ượ ể ấ ụ ủ ràng đ có th th ng nh t đánh giá và so sánh ch t l ng tín d ng c a các
ộ ệ ố ự ự ứ ậ TCTD. Chính vì v y NHNN nên có s nghiên c u và xây d ng m t h th ng các
ỉ ố ấ ượ ả ư ộ ụ ể ủ ụ ả ch s ph n ánh ch t l ng tín d ng c a các TCTD nh m t công c đ qu n lý
ưở ấ ượ ụ ờ ướ ụ ồ ệ ữ quan h gi a tăng tr ng tín d ng và ch t l ng tín d ng. Đ ng th i h ẫ ng d n
ự ệ ể ậ ỳ ị các TCTD th c hi n, đ nh k hàng năm nên thu th p thông tin đ tính toán và
ỉ ố ấ ượ ủ ề ụ ể thông báo các ch s trung bình c a toàn ngành v ch t l ng tín d ng đ các
ả TCTD tham kh o so sánh.
ấ ượ ệ ả ủ ụ C i thi n ch t l ng c a trung tâm thông tin tín d ng (CIC) và phát huy
ả ự ự ủ ệ hi u qu th c s c a trung tâm này.
ườ ạ ộ ầ NHNN c n tăng c ể ng ho t đ ng thanh tra, ki m soát các ngân hàng và
ữ ệ ấ ạ ằ ờ ị ự ạ ỉ TCTD khác nh m phát hi n và ch n ch nh k p th i nh ng sai sót, t o ra s c nh
ừ ổ ấ ẳ tranh bình đ ng, phòng ng a t n th t.
ậ ợ ề ệ ầ ơ ố ế ạ C n có c ch t o đi u ki n thu n l i cho các DNVVN vay v n, nên áp
ứ ứ ạ ấ ợ ụ d ng m c lãi su t khác nhau cho n quá h n phân chia theo các tiêu th c khác
ữ ủ ế nhau, theo nguyên nhân khách quan và ch quan. N u nh ng nguyên nhân gây ra
ứ ụ ữ ạ ấ ợ n quá h n là nh ng nguyên nhân khách quan thì không nên áp d ng m c lãi su t
ỳ ấ ợ ự ề ạ ặ ệ ớ quá h n. Đi u này c c k b t l i cho các DNVVN, đ c bi t là DNVVN m i đi
ạ ộ vào ho t đ ng.
ấ ả ự ứ ậ ệ Hi n nay t ề t c các TSĐB đ u do ngân hàng t ấ đánh giá. Vì v y, th nh t
ủ ế ạ ủ ứ ứ ề ầ là vì tâm lý e ng i r i ro, th hai là không có đ y đ ki n th c v giá c th ả ị
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
62 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ườ ủ ấ ơ ị ị tr ng nên giá tr TSĐB c a các DNVVN b đánh giá th p h n giá tr th c t ị ự ế
ể ế ề ầ ấ ậ ố ủ nhi u l n, do v y DNVVN không có đ TSĐB đ th ch p vay v n ngân hàng
ầ ủ ậ ầ ế ề ả theo đúng nhu c u c a mình. Do v y c n thi t ph i có chuyên gia v đánh giá giá
ị ở ặ ộ ị tr TSĐB ngân hàng, ho c m t trung tâm đánh giá giá tr TSĐB.
ố ớ ủ 3.3.4. Đ i v i Chính ph
ơ ữ ả ả ủ ệ ướ ố ớ 3.3.4.1. Nâng cao h n n a hi u qu qu n lý c a Nhà n c đ i v i DNVVN.
ủ ệ ướ ả ả ậ ả ả Vi c qu n lý c a Nhà n c ph i đ m b o cho các quy lu t kinh t ế ậ v n
ộ ườ ạ ằ ườ ạ hành m t cách bình th ng, nh m t o môi tr ng kinh doanh lành m nh cho các
DN.
ọ ượ ơ ở ẳ ả ị ạ M i lo i hình DN đ ẳ c qu n lý bình đ ng trên c s quy đ nh bình đ ng
ế ộ ưở ạ ủ c a pháp lu ật, có ch đ th ng ph t nghiêm minh.
ế ộ ệ ố ớ ự ắ ấ ộ Xây d ng ch đ vi c b t bu c cung c p thông tin đ i v i DN trong đó
ả ự ủ ự ả ằ ướ ả tích c c là DNVVN nh m đ m b o s qu n lý c a Nhà n ệ ố c có h th ng và
ả ệ có hi u qu .
ố ớ ữ ệ ậ ặ ả ạ ẽ ơ Có chính sách qu n lý ch t ch h n n a đ i v i vi c thành l p và ho t
ệ ấ ủ ở ấ ộ đ ng c a các DNVVN. B i vi c c p gi y phép kinh doanh cho các DN này còn
ề ẻ ỏ ượ ướ ấ ậ ấ ễ khá l ng l o và d dãi. Nhi u DN đ c Nhà n c c p gi y phép thành l p v ượ t
ự ủ ả ề ồ ượ ậ quá năng l c c a b n thân DN, r i nhi u DN ma đ c thành l p. Trong quá trình
ạ ự ủ ứ ề ạ ộ ho t đ ng l ơ i không có s giám sát c a các c quan ch c năng nên nhi u DN
ố ồ ả ể ế ườ vay v n ngân hàng r i gi i th , chính vì th ngân hàng th ng có xu h ướ ng
ố ố không mu n cho các DNVVN vay v n.
ế ụ ổ ế ầ ẩ Thúc đ y các DNNN ti p t c c ph n hoá, khuy n khích các công ty c ổ
ừ ệ ề ầ ạ ớ ỏ ổ ầ ph n m i. T o đi u ki n cho các công ty c ph n có quy mô v a và nh có thêm
ự ầ ả ớ ộ ố ế ấ ố kênh huy đ ng v n, gi m b t áp l c cung c p v n cho các thành ph n kinh t mà
ệ ả ậ hi n nay các ngân hàng đang đ m nh n.
ướ ầ ự ệ ệ ệ ấ ố Ngoài ra Nhà n c c n th c hi n quán tri t, th ng nh t các pháp l nh k ế
ệ ố ố ớ ử ụ ề ế ề toán đ i v i DNVVN, nguyên nhân có nhi u DN s d ng nhi u h th ng k toán
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
63 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ộ ệ ố ể ầ ố ử ổ tính toán, và có riêng m t h th ng đ vay v n ngân hàng. C n xem xét s a đ i
ế ộ ế ủ ả ớ ợ ộ ạ l ầ i ch đ k toán cho phù h p v i yêu c u và trình đ qu n lý c a các DNVVN,
ề ệ ể ừ ủ ạ t o đi u ki n đ các DNVVN công khai hóa tài chính hàng năm, t ố đó c ng c và
ưở ệ ố ạ ự t o s tin t ng cho các đ i tác có quan h trong kinh doanh.
ế ụ ổ ế ố ớ ủ ầ ử ể ớ ỉ Chính ph c n ti p t c đ i m i th ch đ i v i DNVVN; ch nh s a pháp
ệ ể ề ề ả ạ ả ố ị ệ l nh v đăng ký giao d ch b o đ m t o, đi u ki n đ các DNVVN vay v n ngân
ậ ợ ơ hàng thu n l i h n...
ủ ố ớ ỗ ợ ủ ệ 3.3.4.2. Hoàn thi n chính sách h tr c a chính ph đ i v i DNVVN.
ể ỗ ợ ủ ề ặ Chính ph đã có nhi u chính sách đ h tr các DNVVN, đ c bi ệ ư t t khi
ự ậ ượ ắ ầ ủ ờ lu t dân s ra đ i năm 2005 đã đ ệ ự c chính ph ban hành và b t đ u có hi u l c,
ổ ơ ả ư ữ ề ề ả ả ậ ị đã đ a ra nh ng thay đ i c b n v giao d ch đ m b o ti n vay, do v y chính
ủ ầ ề ả ả ợ ị ị ị ph c n ban hành các ngh đ nh vè giao d ch đ m b o ti n vay sao cho phù h p.
ấ ề ầ ấ ẩ ườ Các c p có th m quy n c n tăng c ủ ụ ng làm th t c Chính sách đ t đai:
ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ấ ậ ấ ỏ ứ ấ c p gi y phép ch ng nh n quy n s d ng đ t (Bìa đ ), nh t là c p gi y ch ng
ấ ở ậ ệ ấ ấ ồ ề ử ụ nh n quy n s d ng đ t ỷ ả nông thôn, đ t lâm nghi p, đ t nuôi tr ng thu s n.
ướ ở ộ ề ể ề ấ ấ ấ Nhà n ị c nên m r ng quy n chuy n giao đ t, c p đ t cho chính quy n đ a
ươ ơ ở ả ấ ị ả ữ ế ầ ấ ặ ph ng, ti n hành cho thuê ho c đ u th u nh ng c s s n xu t b gi ể i th ,
ớ ấ ả ự ệ ầ ẳ th c hi n chính sách cho thuê bình đ ng v i t t c các thành ph n kinh t ế ể ử đ s
ẽ ạ ụ ệ ề ề ế ậ ụ d ng vào m c đích kinh doanh. Đi u này s t o đi u ki n cho DNVVN ti p c n
ế ấ ỗ ợ ạ ầ ự ể ầ ộ ố v n ngân hàng. Ngoài ra c n h tr xây d ng, phát tri n k t c u h t ng r ng
ắ ạ ằ ườ ậ ợ kh p nh m t o ra môi tr ng thu n l i cho các DNVVN.
ề ố ớ ầ ế ư ế C n có chính sách thu u đãi đ i v i các DNVVN V chính sách thu :
ạ ộ ư ậ ễ ể ậ ớ ơ ớ m i thành l p, có nh v y thì các DN m i có th đi vào ho t đ ng d dàng h n.
ơ ố ứ ế ế ờ ồ Đ ng th i khi m c thu quá cao thì các DNVVN có nguy c tr n thu . Ngoài ra
ế ễ ế ệ ả ố ị ế vi c ch ng tham nhũng trong đ nh thu thu thu , mi n gi m thu cũng là c s ơ ở
ườ ậ ợ ủ ế ử ỉ ạ t o ra môi tr ng kinh doanh thu n l i cho các ch th trong NKT. Ch nh s a các
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
64 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ạ ộ ế ộ ề ế ế ợ ớ ị quy đ nh v thu , ch đ báo cáo k toán phù h p v i quy mô ho t đ ng và trình
ủ ả ạ ả ả ộ đ qu n lý c a DNVVN đ m b o chính xác, minh b ch
ớ ố ộ ờ ạ ể ư Chính sách công ngh :ệ Trong th i đ i ngày nay v i t c đ phát tri n nh
ệ ẽ ạ ủ ề ệ ấ ả ọ ữ vũ bão c a khoa h c công ngh s t o đi u ki n giúp các DN s n xu t ra nh ng
ấ ượ ẩ ể ế ậ ệ ệ ư ế ạ ớ ả s n ph m có ch t l ng cao. Th nh ng đ ti p c n v i công ngh hi n đ i thì
ố ự ỏ ủ ấ ấ ấ ớ chi phí b ra là r t l n, trong khi v n t có c a DN là r t th p. Do đó Nhà n ướ c
ủ ươ ế ậ ể ệ ả ầ c n có ch tr ng, bi n pháp đ giúp DNVVN tăng kh năng ti p c n các thông
ị ườ ệ ề ướ ướ tin v công ngh trên th tr ng trong n c và n ệ ố ự c ngoài. Xây d ng h th ng
ấ ề ố ớ ố ườ ạ ộ ợ ả thông tin th ng nh t v qu n lý đ i v i DNVVN; tăng c ng ho t đ ng tr giúp
ệ ổ ớ ế ị ả ấ các DNVVN đ i m i công ngh , thi t b s n xu t…
ề ự ườ ậ ầ ư Lĩnh v c mà các DNVVN th ng t p trung ch ủ V chính sách đ u t :
ươ ụ ờ ố ự ệ ạ ị ế y u là th ng m i, d ch v đ i s ng, lĩnh v c công nghi p còn ít. Nhà n ướ ầ c c n
ế ướ ự có chính sách khuy n khích các DN này h ng t ớ ầ ư i đ u t vào khu v c công
ệ ề ế ề ể ầ ố nghi p, c n khuy n khích các DNVVN phát tri n các ngành ngh truy n th ng.
ả ệ ơ ế ị 3.3.4.3. Hoàn thi n c ch đ nh giá tài s n
ệ ặ ằ ạ ị ấ Hi n nay các ngân hàng đang n m trong tình tr ng đ nh giá sai ho c th p
ị ườ ị ế ệ ẫ ơ h n giá tr TSĐB theo giá th tr ng, d n đ n vi c các DN xin vay không vay
ứ ể ể ấ ạ ầ ả ố ượ đ c v n đ đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh. Đ tránh tình tr ng tranh
ấ ướ ầ ộ ơ ế ị ả ư ả ộ ợ ch p thì Nhà n c c n ph i đ a ra m t c ch đ nh giá tài s n m t cách h p lý.
ị ườ ả ị ị ộ ố ạ ố ớ ư ả Đ nh giá giá tr tài s n ph i theo giá th tr ng. Nh ng đ i v i m t s lo i tài
ứ ộ ế ứ ề ộ ạ ị ể ầ ộ ớ ả ư ả s n có m c đ bi n đ ng l n c n ph i đ a ra m t h n m c v giá tr , đ tránh
ả ạ ị ị ế ố ủ r i ro cho ngân hàng khi đ nh giá cao mà giá tr tài s n l ộ i bi n đ ng xu ng.
ữ ề ệ ầ ả ơ ị ị H n n a, c n ph i có quy đ nh pháp lý v TSĐB, vi c đăng ký giao d ch
ề ử ụ ớ ấ ề ấ ắ ấ ằ ả TSĐB b ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t là r t khó khăn. Nhà
ướ ả ư ơ ạ ế ệ ề ệ ầ ơ n ậ c c n ph i đ a ra c ch làm vi c thông thoáng h n t o đi u ki n thu n
ợ ệ ả ị l ố i cho c Ngân hàngvà khách hàng vay v n trong vi c đăng ký giao d ch TSĐB.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ọ
ệ
ề ố
H c vi n Ngân hàng
65 Chuyên đ t
ệ t nghi p
ư ậ ẽ ệ ạ ố ố Có nh v y thì vi c vay v n có TSĐB s không gây e ng i cho bên vay v n
ư cũng nh bên cho vay
ạ ự ạ ớ ở ệ ệ Tóm l i, v i th c tr ng các DNVVN Vi t Nam hi n nay, thì Nhà n ướ c
ỗ ợ ể ắ ban hành các chính sách h tr phát tri n là hoàn toàn đúng đ n.
Ậ Ế K T LU N
ượ ủ ự ắ ầ ự ụ ệ ồ Năm 2011 đ c d báo là năm b t đ u có tín hi u c a s ph c h i kinh
ủ ự ế ứ ưở ủ ế t . Chính ph d ki n m c tăng tr ậ ng GDP c a năm 2011 là trên 7%. Vì v y,
ơ ấ ẽ ớ ề ế ầ ố ớ ớ ầ v i h u h t DN, nhu c u v n trong năm 2011 s l n h n r t nhi u so v i năm
ố ớ ữ ự ệ ắ ọ ố 2010. Đ i v i các Ngân hàng, vi c cân nh c, l a ch n nh ng khách hàng t t là
ả ự ồ ạ ề ữ ệ ố ề ả ằ ộ m t đi u ki n s ng còn nh m đ m b o s t n t ở ộ i b n v ng và an toàn. M r ng
ố ớ ụ ủ ế ế ệ ầ ầ ộ tín d ng đ i v i DNVVN hi n nay là m t nhu c u tât y u c a h u h t các
ứ ướ ủ ể ầ NHTM, đáp ng xu h ng chung c a toàn c u hóa, phát tri n Ngân hàng theo mô
ẻ ư ậ ở ộ ụ ệ ệ ạ ố hình ngân hàng bán l ớ hi n đ i. Nh v y, vi c m r ng tín d ng đ i v i
ề ẩ ầ ỉ ế ể DNVVN không ch góp ph n thúc đ y n n kinh t phát tri n, mà còn giúp gi ả i
ế ệ ườ ả ả ộ quy t vi c làm cho ng i lao đ ng, gi m kho ng cách giàu nghèo cho các vùng
mi n…ề
ơ ở ự ứ ự ễ ề ậ D a trên c s nghiên c u lí lu n và th c ti n v các DNVVN, chuyên đ ề
ớ ự ủ ệ ẳ ọ ị ố t t nghi p đã kh ng đ nh vai trò vô cùng quan tr ng c a DNVVN v i s phát
ể ủ ấ ướ ặ ả ặ ệ tri n c a đ t n c; phân tích khó khăn mà các DNVVN g p ph i, đ c bi t là khó
ế ậ ề ố ậ ượ ả ố khăn v v n và kh năng ti p c n v n vay ngân hàng; nêu b t đ c nguyên nhân
ế ậ ố vì sao các DNVVN khó ti p c n v n vay ngân hàng trong đó có nguyên nhân t ừ
ả chính b n thân DN .
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
66 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ơ ở ồ ạ ữ ậ ộ Trên c s nhìn nh n m t cách khách quan nh ng nguyên nhân t n t i, em
ộ ố ả ề ạ ạ ấ ả ầ ư ệ ằ m nh d n đ su t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu đ u t ụ tín d ng
ể ạ ữ ả phát tri n DNVVN t ế i LIENVIETBANK chi nhánh H i Phòng và nh ng ki n
ị ớ ướ ậ ợ ạ ằ ớ ễ ngh v i Nhà n c, v i NHNN nh m t o thu n l ế i cho các DNVVN d dàng ti p
c n .ậ
ộ ấ ề ớ ể ệ ầ ệ ố Tuy nhiên, vi c phát tri n DNVVN là m t v n đ l n, c n có h th ng
ả ự ệ ộ ớ ạ ỏ ủ ề gi ồ i pháp và th c hi n đ ng b . Do đó, trong gi i h n nh c a chuyên đ em ch ỉ
ể ộ ố ổ ả ể ầ mu n đóng góp m t ph n trong t ng th các gi ặ i pháp phát tri n DNVVN. M c
ố ắ ư ẹ ề ạ ờ ộ dù có nhi u c g ng nh ng do trình đ có h n, th i gian eo h p nên không th ể
ậ ượ ữ ấ ỏ ữ ủ tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong nh n đ ầ c nh ng góp ý, phê bình c a th y
ể ạ ệ ơ ư cô giáo cũng nh các b n đ bài vi ế ượ t đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
67 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1. Giáo trình nghi p v kinh doanh Ngân hàng
ệ ụ ư ọ – TS Tô Ng c H ng, NXB
ộ ố Th ng Kê, Hà N i.
ả ệ ọ ệ – H c vi n Tài chính, NXB ị 2. Giáo trình Qu n tr tài chính doanh nghi p
Tài Chính, Hà N i.ộ
ả ươ ạ – Peter Rose, NXB Tài Chính. ị 3. Qu n tr Ngân hàng th ng m i
4.
ề ệ ị ườ – Frederic S.Mishkin, NXB Ti n t , Ngân hàng và Th tr ng tài chính
ậ ọ ỹ Khoa h c và k thu t.
5. M t s bài báo và t p chí chuyên ngành Ngân hàng.
ộ ố ạ
6.
ườ ủ Báo cáo th ng niên các năm 2008,2009,2010 c a LIENVIETBANK bank.
7.
ậ ố ệ Khóa lu n t t nghi p các khóa
8.
ậ ổ ứ ậ ổ ứ ử ổ ổ ụ Lu t các t ụ ch c tín d ng, lu t các t ch c tín d ng s a đ i b sung.
9. Ngh đ nh 90/2001/ NĐ CP ngày 23/11/2001 v tr giúp phát tri n DNVVN
ề ợ ể ị ị
ụ ổ ố ố ố 10. T ng c c th ng kê (2008,2009,2010) – “ Niên giám th ng kê”, NXB Th ng
kê Hà N i.ộ
ả ố ụ ầ ạ ộ ở ộ 11. T p chí c ng s n s 64/2004 “ M r ng tín d ng Ngân hàng, góp ph n thúc
ệ ệ ệ ạ ị ẩ ự đ y s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa” – Mai Th Trúc Ngân.
12. Lu t Doanh Nghi p năm 2005.
ệ ậ
13. Ch th v vi c m r ng tín d ng có hi u qu đ i v i DN trong khu ch
ả ố ớ ị ề ệ ở ộ ụ ệ ỉ ế
ệ ấ ố xu t, khu công nghi p – NHNN s 07/2001/CT NHNN.
14. Quy ch cho vay c a các t
ủ ế ổ ế ị ụ ứ ch c tín d ng ban hành theo quy t đ nh s ố
ủ ố ố ệ 1627/2001/QĐNHNN ngày 31/12/2001 c a th ng đ c NHNN Vi t Nam/QĐ
ủ ử ố ổ ố ế ố 127/2005/QĐNHNN c a th ng đ c NHNN s a đ i, b xung quy t
ị đ nh1627/2001/QĐNHNN.
15. Ngh đ nh 90/2001/NĐCP ngày 23/11/2001 v tr giúp phát tri n DNVVN.
ề ợ ể ị ị
16. Ngh đ nh 178/1999/NĐCP v đ m b o ti n vay c a t
ề ả ủ ổ ứ ụ ề ả ị ị ch c tín d ng.
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
68 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Các Website:
www.LienVietBank.net
www.business.gov.vn
www.mfo.mquiz.ne
www.vietbao.vn
www.sggp.org.vn/daututaichinh
www.taichinhvietnam.net
www.viwikipedia.org
www.iss.gos.gov.vn
www.irv.moi.gov.vn
www.vbard.com
www.sbv.gov.vn
www.vinasme.com.vn
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
69 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
Ụ Ụ M C L C
Ể Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ , B NG, BI U
S ĐƠ Ồ
ể ồ ồ ố ổ Bi u đ 1: T ng Ngu n v n huy đ ng ộ ..................................................................25
ể ồ ổ Bi u đ 2: DS cho vay DNVVN trong t ng DS cho vay ........................................30
ư ợ ụ ể ồ ố ớ Bi u đ 3: D n tín d ng đ i v i các DNVVN qua các năm ..............................32
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10
ề ố
ọ
ệ
70 Chuyên đ t
ệ t nghi p
H c vi n Ngân hàng
ữ
ễ
ườ
ớ
Sinh viên: Nguy n H u C
ng
L p: NHG – K10