intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải thích Part 5: ECO 5

Chia sẻ: Mưa Sao Băng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

178
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu "Giải thích Part 5: ECO 5" để có thêm tài liệu học và ôn thi TOIEC tiếng Anh. Với các bạn đang học và ôn thi TOIEC tiếng Anh thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải thích Part 5: ECO 5

  1. LEAP ENGLISH CENTRE LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!
  2. ECONOMY VOL 5 ACTUAL TEST 01 No. Question Answer Explanation Translate 101. The train bound for Crawford will be Xét đến vị trí của từ Chuyến tàu tới Crawford sẽ suspended for these days to complete D còn thiếu : được tạm hoãn trong vài minor…………on its rails. “adj + … + on” ngày để hoàn thiện một vài A.constructs Từ còn thiếu sửa chữa nhỏ trên đường B.constructive phải là 1 ray C.constructed danh từ để A. V-s D.construction tính từ bổ B. Adj nghĩa C. V-ed D. N Rosebush 102. Stationery…………..yesterday Dấu hiệu nhận biết là Công ty văn phòng phẩm that it is anticipating at least a twenty C yesterday Chọn Rosebush đã thông báo percent growth in revenue with the quá khứ đơn vào hôm qua rằng họ dự launch of a new product line related to đoán tối thiểu 20% tăng printing. trong doanh số vì dòng sản A.announcing phẩm mới lien quan tới in B.announces ấn C.announced A. V-ing (HTTD) D.have announced B. V-es (HTĐ) C. V-ed (QKĐ) D. Have + Vp2 (HTHT) 103. The date Mr.Warren request can be Deleon Research Ngày tháng mà ông Warren found ………………..the Deleon Reseach B Institute là 1 địa yêu vầu có thể được tìm Institute. danh Chọn giới từ thấy tại Viện Nghiên Cứu A.on at là hợp lý nhất Deleon B.at Xem nghĩa bên! A. Trên C.below B. Tại D.by C. Dưới D. Bởi 104. Denver is a famous tourist destination “… scenery” Denver là một địa điểm du and renowned for its cuisine C Trước danh từ phải lịch nổi tiếng và được biết and………..scenery. là 1 tính từ đến bởi món ăn truyền A.attracts thống của nó và phong B.attracting cảnh hấp dẫn C.attractive A. V D.attraction B. V-ing C. Adj D. N 105. All students are encouraged Xem nghĩa ở bên Tất cả sinh viên được vận to……….the Halloween dance organized B động tham dự vào lễ hội
  3. by the student council. Halloween được tổ chức A.participate bởi hội sinh viên B.attend A. Tham dự ( + in )
  4. C.perform B. Tham dự D.admit C. Biểu diễn D. Thú nhận 106. Employees at Alembis Donate V Nhân viên tại đài Alembis Broadcasting………….donate to local D Vị trí còn thiếu xen thường đóng góp cho các charities by hosting fundraising parties. giữa chủ ngữ và (V) công ty từ thiện địa A.regularity Chọn 1 trạng ngữ phương bằng cách tổ chức B.regularize những buổi tiệc quyên góp C.regularities A. N D.regularly B. V C. N (plural) D. Adv 107. You are to submit…………your medical Xem nghĩa ở bên Bạn sẽ phải nộp cả bệnh án records and registration form to the D Thấy có and both và phiếu nhập viện cho bộ admisnistrative office. phận văn phòng A.as well as A. Cũng như B.as soon as B. Ngay khi C.compared to C. So sánh với D.both D. Cả 2 108. The Cahoon Daily is as widely Xem nghĩa ở bên Tờ báo The Cahoon Daily read……….. The Cahoon Gazette in New A được đọc rộng rãi như tờ Jerse. The Cahoon Gazette tại A.as bang New Jerse B.in A. Như C.at B. Trong D.among C. Tại D. Giữa 109. Blanchard’s are popular among young Unique Design = Adj Cửa hàng Blanchard nổi people for…………unique design. D + N = Cụm danh từ tiếng trong giới trẻ vì thiết A.they Đứng trước sẽ kế độc đáo của họ. B.them phải là tính từ sở A. ĐTNX C.theirs. hữu B. ĐTTN D.their C. ĐTSH D. TTSH 110. Boyden Investment’s marketing Xem nghĩa ở bên Giám đốc marketing của director……………some of his employees B cty đầu tư Boyden tin with the task of surveying potential tưởng giao công việc lấy ý clients. kiến của những khách hàng A.demonstrated. tiềm năng cho 1 vài nhân B.entrusted viên của ông ấy. C.selected A. Chứng minh D.participated. B. giao phó C. Lựa chọn D. Tham gia 111. When the alarm rings in the hallway Xem nghĩa ở bên Khi chuông báo cháy ở during a fire drill,……………..must D sảnh reo khi có cuộc diễn evacuate according to the guidelines tập chống cháy, tất cả mọi
  5. previuosly instructed. người cần phải thoát ra A.no one ngoài dựa theo hướng dẫn
  6. B,another đã được đưa ra trước đó. C.anyone A. Không ai cả D.everyone B. Một người khác C. Mọi người ( phủ định ) D. Tất cả mọi người 112. Consumer should check the…………… Xem nghĩa ở bên Khách hàng cần phải kiểm instructions printed on the product A tra hướng dẫn chi tiết before using it. được in trên sản phẩm A.specific trước khi sử dụng . B.occupied A. Chi tiết C.predictable B. Chiếm chỗ D.accountable C. Có thể dự đoán D. Có thể giải thích 113. The Bank of Gough…………that house Đưa ra một dự đoán Ngân hàng Gough dự đoán prices will decrease with the increased A không rõ về thời rằng giá nhà sẽ giảm cùng supply of apartments. gian. Vế thứ 2 dùng ở với sự tăng giá của những A.expects thì tương lai đơn căn hộ chung cư B.expectation. chọn V ở HTĐ A. V ( HTĐ ) C.expected B. N D.expectant C. V-ed (QKĐ) D. Adj 114. Printed &Technology collects and Xem nghĩa ở bên Printed & Technology thu publishes information on the latest C thập và phát hành thông priting equipment from tin trên những trang tin in companies…………. North America. của công ty trải rộng xuyên A.at suốt Bắc Mỹ B.by A. Tại (địa điểm nhỏ) C,across B. Bởi D.during C. Xuyên suốt D. Trong suốt (thời gian) 115. The organizing committee decided to Đứng ở vị trí cuối Hội đồng công ty quyết allocate specific tasks to members to D câu, bổ nghĩa cho định phân bổ những công achieve its goals more……………… động từ “Achieve” việc cụ thể cho các thành A.effective Trạng từ viên để đạt được mục tiêu B.effect 1 cách hiệu quả hơn C.effectiveness A. Adj D.effectively B. N C. N D. Adv 116. All employees must keep a/an………of Xem nghĩa ở bên Tất cả nhân viên cần phải expenses made on business trip and A giữ một bản thu chi chi phí report them back to the administration phát sinh trong chuyến đi section. công tác và báo cáo lại A.record chúng tới phòng hành
  7. B.qualification chính C.regulation A. Bản thu chi D.instruction B. phẩm chất C. Luật lệ D. Giới thiệu 117. Because this year’s prize money is Vì become là “Linking Vì giải thưởng tiền mặt larger than that of last year’s, the B verb” Cộng trực năm nay lớn hơn năm contest has become more…………… tiếp với tính từ ngoái, cuộc thi trở nên A.competitions 1 số Linking verb cạnh tranh hơn B.competitive như: to be; taste, A. N C.compete smell, sound, seem, B. Adj D.competitively look, become, find, C. V turn,… D. Adv 118. The tourist information center helps Xem nghĩa ở bên Trung tâm thông tin du lịch travelers easily …………..famous B giúp khách hàng dễ dàng landmarks. xác định những địa điểm A.remind nổi tiếng B.locate A. Nhắc nhở C.guide B. Xác định D.advance C. Hướng dẫn (người) D. Tiến bộ 119. The new medicine developed by Đằng trước of Loại thuốc mới được phát Crawson is the ……………of accumulated C Danh từ triển bởi Crawson là sản experience and hard work. Dựa vào nghĩa chọn phẩm của những kinh A.producer đáp án C; loại A nghiệm tích lũy cùng với sự B.producing chăm chỉ. C.product A. Nhà sản xuất D.producted B. V-ing C. N (sản phẩm) D. V-ed 120. Because of the decrepit faccilities, Xem nghĩa ở bên Bởi vì cơ sở vật chất cũ kỹ, Tarara’s factories…………experience D những nhà máy của Tarara blackouts. thường xuyên bị mất điện A.approximately A. Khoảng B.enthusiastically B. Một cách hào hứng C.rigidly C. Cứng nhắc D.frequently D. Thường xuyên 121. For…………result, please be sure to Từ còn thiếu bổ Để có kết quả tốt hơn, làm folow the instructions written on the A nghĩa cho danh từ để ơn đảm bảo rằng bạn sẽ back of the product. làm một cụm danh tuân theo hướng dẫn được A.optimal từ Tính từ viết ở phía sau của sản B.optimizing phẩm. C.optimize A. Adj D.optimally B. V-ing
  8. C. V
  9. D. Adv 122. Mansfield Art Gallery is hosting a Xem nghĩa ở bên Phòng tranh Mansfield sẽ special……………..dedicated to the late C tổ chức một buổi triển lãm Craig Perkins, who painted with great đặc biệt để vinh danh Craig precision and vivid colors. Perkins, người đã luôn vẽ A.creativity bằng sự tỉ mỉ và màu sắc B.record rực rỡ. C.exhibtion A. Sáng tạo D.appointment B. Bản thu chi C. Buổi triển lãm D. Buổi hẹn 123. The police performed a thoroungh Suspect là tính từ Cảnh sát thực hiện một examination,as the suspect’s alibi D Đứng trước bổ nghĩa cuộc kiểm tra toàn diện, vì was…………..suspect. cho adj Chọn chứng cứ vắng mặt của kẻ A.high trạng từ (adv) bị tình nghi rất đáng ngờ B.higher A. Adj C.highest B. Adj (so sánh hơn) D.highly C. Adj (so sánh nhất) D. Adv 124. Students who submit field trip Xem nghĩa ở bên Học sinh mà đã nộp đơn permission forms…………..a parent or C đăng ký không có chữ ký guaradian’s signature will be excluded của bố hay mẹ hoặc của for the trip. người bảo hộ sẽ bị loại ra A.among khỏi chuyến đi B.usually A. Giữa C.without B. Thường xuyên D.already C. Không với D. Đã 125. The personnel department is currently Xem nghĩa ở bên Bộ phận nhân sự đang cân considering three people from the A nhắc 3 người từ đội marketing team for…………..to marketing cho việc thăng managerial positions. tiến lên vị trí quản lý A.advancement A. Thăng tiến/ tiến bộ B.openings B. Chỗ trống C.vacancy C. Chỗ trống D.challenges D. Thử thách 126. The………………findings from the Xem nghĩa ở bên Những kết quả đầu tiên experiment seemed to confirm the D tìm được từ những thử hypotheses that the drug was nghiệm trước đó có vẻ như effective, but later results proved càng khẳng định giả thuyết otherwise. rằng loại thuốc đó có hiệu A.ahead quả, tuy nhiên kết quả sau B.optimal đó lại chứng minh ngược C.forward lại D.initial A. Phía trước B. Lạc quan C. Phía trước
  10. D. Đầu tiên 127. The new president of Wiota Dấu hiệu là từ “than” Chủ tịch mới của công ty Computers is employing B So sánh hơn Wiota đang áp dụng những much………….approaches to forming hướng đi táo bạo hơn để strategic partnership with other A. giác quan companies than her predecessor B. bên A.boldest C. phần B.bolder D. các yếu tố C.bold D.boldly 128. All employees are encouraged to notify Xem nghĩa ở bên Tất cả nhân viên đều được the personnel department………they D động viên thông báo cho feel that they have been discriminated phòng nhân sự nếu họ cảm against by anyone else. thấy bị phân biệt đối xử A.which bởi ai đó. B.until A. Đại từ quan hệ (cái mà) C.despite B. Cho tới khi D.if C. Trong khi (mặc dù) D. Nếu 129. Installing this software on your Xem nghĩa ở bên Cài đặt phần mềm này vào computer will…………….. you to operate A máy tính sẽ cho phép bạn other computers by remote control. điều khiển máy tính khác A.allow từ xa. B.prevent A. Cho phép C.provide B. Ngăn ngừa D.show. C. Cung cấp D. Đưa ra 130. Please be reminded that you need to Đằng sau before là 1 Làm ơn nhớ rằng bạn cần save important files your individual C động từ ở dạng V-ing phải lưu trữ những tài liệu folder before…………..the office. quan trọng trong tập riêng A.exit Tương tự với “when” trước khi rời khỏi văn B.exited và “after” phòng C.exiting A. V D.exits B. V-ed (quá khứ) C. V-ing D. V-s (ngôi thứ 3 số ít) An accurate…………….of the surveys 131. is Xem nghĩa ở bên Một bản phân tích chính imperative to building a good D xác của tập câu hỏi là rất understanding of customer needs. quan trọng để xây dựng sự A.opprtunity hiểu biết tốt về nhu cầu B.contract khách hàng. C.destination A. Cơ hội D.analysis B. Hợp đồng C. Điểm đến D. Phân tích 132. Weidman Real Estate has recently Xem nghĩa ở bên Công ty bất động sản completed an……………detailed report B Weidman vừa mới hoàn
  11. on housing trends over the last ten Eventually chỉ dung thành một bản báo cáo chi years. làm trạng ngữ cho 1 tiết mở rộng về xu hướng
  12. A.immediately câu: “Cuối cùng nhà trong 10 năm vừa qua B.extensively thì….” A. Ngay lập tức C.eventually B. Mở rộng D.immensely C. Cuối cùng D. Rộng (kích thước) 133. The Herrick Community Library “in honor of” = dưới Thư viện Herrick đã quyết decided to open a computer lab for the B danh nghĩa của định mở cửa một phòng public use…………of Christina Eaton, máy tính công cộng dưới who has served as a librarain there for danh nghĩa của Christina mire than 50 years. Eaton, người mà đã là thủ A.to honor thư hơn 50 năm rồi B.in honor C.honoring D.honor 134. Some artifacts excavated in Asia are Xem nghĩa ở bên Một vài cổ vật được khai known to have been invented several C quật tại Châu Á được biết hundred years…………….similar ones in tới như là đã được phát the West. minh vài tram năm trước A.until những vật tương tự ở B.due to phương Tây C.ahead of A. Cho tới khi D.despite B. Bởi vì (dựa tại) C. Trước D. Mặc dù 135. Many people answered that they Xem nghĩa ở bên Rất nhiều người trả lời were……………with the use of electronic A rằng họ không quen thuộc books on their questionnaires. với việc sử dụng sách điện A.unfamiliar. tử cho bảng câu hỏi của họ B.difficult A. Không quen thuộc C.completed B. Khó khăn D.lucrative C. Hoàn thành D. Có lợi 136. Longwood Travel Agency is offering a For + N Từ phải Công ty du lịch Longwood special tour package filled with hiking B chọn là 1 danh từ. đang cung cấp một gói du courses in the Northen area of Winn lịch đặc biệt trong đó có National Park for ………………of hiking. khóa học leo núi tại vùng A.enthused phía bắc của công viên B.enthusiasts quốc gia Winn cho những C.enthusiastic ai yêu thích leo núi D.enthusiastically A. V-ed B. N (person) C. Adj D. Adv 137. Mr.Hornes suggested that we request Nhận thấy ở trong Mr. Hornes đưa ra gợi ý reference letters from B câu đã có động từ rằng chúng ta nên yêu cầu applicants……….for the new position. chính “request” rồi thư giới thiệu từ ứng viên
  13. A.consideration. nên chắc chắn từ ở vị được cân nhắc cho vị trí B.being considered trí cần phải điền là mới này C.considering mệnh đề quan hệ rút A. N
  14. D.consider gọn B. Being + Vp2 (bị động) C. V-ing D. V 138. …………….increase the productivity of Xem nghĩa ở bên Để làm tăng tính hiệu quả the Winnipeg factory, management D của nhà máy Winnipeg, bộ decided to implement a new phận quản lý quyết định áp manufacturing process. dụng một qui trình sản A.because xuất mới. B.in regard to A. Vì C.in the order of B. Liên quan tới D.in order to C. Theo thứ tự D. Để làm… 139. Summerton Computers exceeded their Xem nghĩa ở bên Công ty máy tính sales quota this C Summerton đã vượt quá quarter,………………..Denver Electronics’ danh số dự kiến trong quí sales profit dropped by more than 15 này, trong khi danh thu của percent. cty Denver tụt giảm hơn A.what 15% B.then A. Cái mà C.whereas B. Sauk hi ấy D.despite C. Trong khi ở chiều ngược lại D. Tuy vậy 140. Many economis studies predicted that Xem nghĩa ở bên Rất nhiều bài nghiên cứu a robust………………. Will appear for D kinh tế đã dự đoán một thị environmentally-friendly products trường tăng mạnh sẽ xuất within the next 10 years. hiện cho những sản phẩm A.revision than thiện với môi trường B.model trong 10 năm. C.hotel A. Ôn tập D.market. B. Loại C. Khách sạn D. Thị trường
  15. LEAP ENGLISH CENTRE LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!
  16. Economy RC vol 5 Actual TEST 02 No. Question Answer Explanation Translate 101. When you catch a cold, be sure to eat Xem nghĩa ở bên Khi bạn bị cảm lạnh, nhớ plenty of kiwis and oranges, as they A ăn nhiều cam và kiwi, vì are …………..known to be abundant in chúng đều được biết là có vitamin C. rất nhiều vitamin C A.both A. Cả 2/ đều B.either B. 1 trong 2 C.yet C. Chưa D.where D. Nơi mà… 102. The board of directors’ meeting A “To be + … + Vp2” Cuộc họp của hội đồng was…………scheduled for September Từ còn thiếu chắc quản trị lúc đầu được dự 4,but due to an unexpected visit from chắn là 1 adv Cấu định tổ chức vào ngày 4 an important guest, it was postponed. trúc rất thường gặp tháng 9, nhưng do sự ghé A.originally trong bài TEST thăm không báo trước của B.original 1 vài vị khách quan trọng, C.origins nó đã được lùi lịch. D.origin A. Adv B. Adj C. V-s D. V 103. Our store accepts not ony major credit Từ còn thiếu là danh Cửa hàng chúng tôi chấp cards and checks but also D từ --> Đáp án D. nhận không chỉ thẻ thanh online……….via our website. toán và séc mà cả giao dịch A.pays online qua website. B.paid. A. V-s C.payable B. V-ed D.payments C. Adj D. N 104. Dr.longman will be on a business trip Xem nghĩa ở bên Tiến sĩ Longman sẽ đi công to an academic seminar………..next B tác tới một hội thảo học Thursday. thuật cho tới thứ 5 tuần A.since sau. B.untill A. Từ khi C.between B. Cho tới khi D.along C. Giữa D. Xuyên suốt Nelly Graham is a ……………nurse 105. who Đứng phía trước 1 Nelly Graham là một y tá specializes in Prental care. D danh từ và bổ nghĩa có chuyên môn trong việc A.qualification cho nó Cần điền 1 chăm sóc các bậc phụ B.qualify tính từ huynh. C.qualifier A. N D.qualified B. V C. N
  17. D. Adj 106. Fiscal matters should…………..be Xem nghĩa ở bên Những vấn đề tài chính chỉ handled by the accounting deparment. c nên được giải quyết bởi bộ A.importantly phận kế toán. B.quite A. Một cách quan trọng C.only B. Hơi hơi D.nearly C. Chỉ/ duy nhất D. Gần như 107. The local labor office approved Đứng trước 1 cụm Văn phòng lao động địa of………..improved working safety B danh từ mang ý phương đã chấp nhận tiêu standards. nghĩa sở hữu Tính chuẩn nâng cao an toàn lao A.ourselves từ sở hữu (TTSH) động của chúng ta B.our A. ĐTPT C.ours B. TTSH D.us C. ĐTSH D. ĐTTN For the ………………three years, the 108. Grey Xem nghĩa ở bên Trong vòng 3 năm, nhà have been donating regular to A Grey đã đang trợ giúp cho charities. các quĩ từ thiện A.past A. Quá khứ B.late B. Muộn C.once C. Một lần D.age D. Tuổi 109. Having accumulated many prestigious Từ còn thiếu bổ Nhận được rất nhiều awards in nummerous debate D nghĩa cho “skilled” là những giải thưởng danh contests, Jenny is………….. a skilled tính từ lựa chọn giá trong nhiều cuộc thi debater. trạng từ hung biện, Jenny chắc chắn A.clarity là một nhà hùng biện đầy B.clear khéo léo C.clearest A. N D.clearly B. Adj C. Adj (so sánh nhất) D. Adv 110. The province has permitted the Mệnh đề quan hệ rút Tỉnh đã cho phép dự án xây construction of a new underground B gọn Từ còn thiếu dựng đường tàu điện ngầm railway for people…………to the là động từ ở dạng V- mới cho những người phải downtown area. ing đi làm bằng tàu điện tới A.commute trung tâm thành phố B.commuting A. V C.be commuting B. V-ing D.commute C. Be V-ing D. V 111. Wa are sorry to inform our customer Xem nghĩa ở bên Chúng tôi rất lấy làm tiếc that because of an unexpected B phải nhắc quí khách hàng rainstorm, there will be at least five rằng bởi vì cơn mưa lớn day’s…………..in our shipments. bất chợt, lô hàng vận A.decisions chuyển sẽ bị chậm tối thiểu B.delays 5 ngày.
  18. C.options A. Quyết định
  19. D.contracts B. Chậm C. Lựa chọn D. Hợp đồng 112. Because Mr.Jackson’s secetary was on Đứng ở cuối câu và Vì thư ký của ông Jackson sick leave , he had to schedule every C mang ý nghĩa nhấn đang nghỉ ốm, ông ấy phải meeting………… mạnh tới chính chủ tự sắp xếp các cuộc hẹn. A.his thể ĐTPT A. TTSH B.him B. ĐTTN C.himself Đáp án D phải sử C. ĐTPT D.his own dụng giới từ “on his D. Của anh ấy/Tự anh ấy own” 113. The Albama factory has become old Đứng đằng sau “the” Nhà máy Albama đã trở and outdated, so management decided D Danh từ. Loại B vì nên cũ kỹ, nên nhà quản lý to modernize the……………… B là danh từ chỉ quyết định cách tân các A.facilitating người trang thiết bị B.facilitator A. V-ing C.facilitate B. N D.facility C. V D. N 114. Employees are…………..to submit a Xem nghĩa ở bên Nhân viên được yêu cầu newly issued medical examination A phải nộp một bản giấy report to renew their employment khám sức khỏe mới để gia insurance hạn bảo hiểm lao động của A.required họ. B.expired A. Yêu cầu C.respected B. Hết hạn D.emphasized C. Tôn trọng D. Nhấn mạnh 115. Katherine had to leave B Có “than” So sánh Katherine phải rời nơi làm work…………than usual because her hơn việc sớm hơn thường ngày plans suddenly changed. vì kế hoạch của cô ấy đã A.early thay đổi đột ngột B.earlier A. Adv C.earliest B. Adv-er (so sánh hơn) D.earliness C. So sánh nhất D. N 116. Please remember to record the…………. Xem nghĩa ở bên Làm ơn ghi lại những số đo Accurately to ensure perfect tailoring. D một cách chính xác để đảm A.contens bảo cho việc may đo. B.calculations A. Nội dung C.items B. Tính toán D.measurements C. Đồ đạc D. Số đo 117. All members should…………………..to Từ còn thiếu bổ Tất cả nhân viên nên thông C
  20. the
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2