GIÁO ÁN BÀI

BẤT ĐẲNG THỨC

TCT :44

I.Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức: Hệ quả 2 của bất đắng thức Cauchy.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki với 4 số và 6 số

2.Kỹ năng : Vận dụng cáchệ quả của đẳng thức Cauchy vào giải các các bài tập, và ứng dụng

vào các bài toán thực tiễn.

Vận dụng BĐT BSC vào giải toán.

3.Tư duy : Thấy được sự liên quan của BDT Cauchy và hình học, ứng dụng của nó trong việc

đánh giá các số.

4. thái độ : Nghiêm túc, tích cực trong công việc.

II.Sự chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Thực tiễn: Học sinh đã được học BĐT Cauchy

2. Phương tiện : các phiếu học tập để hoạt động nhóm.

3.Phương pháp dạy học : Gợi mở giải quyết vấn đề đan xên họat động nhóm.

III. Tiến trình bài học và các hoạt động:

HĐ1: Hệ quả 2 và các ứng dụng

HĐ 2: Giới thiệu BĐT Cauchy với 3 số không âm và 1 ví dụ áp dụng.

HĐ 3: Luyện tập vận dụng BĐT Cauchy với 3 số không âm.

HĐ 4: Giới thiệu BĐT BCS với 4 số.

Hoạt động 1: Cho a, b là 2 số không âm thỏa ab=16. Chứng minh rằng a + b 8. Từ đó suy ra

giá trị nhỏ nhất của a+b.

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng

Áp dụng bđt Cauchy cho 2 số Gợi ý học sinh dùng bđt Hệ quả 2: Nếu a, b là 2 số

không âm a, b ta có: Cauchy để đánh giá a+b không âm có tích không đổi,

a b

 

2

ab

2 16

 8

khi đó a+b nhỏ nhất khi a=b. Tương tự đặt a và b là 2 cạnh

của hình chữ nhật, suy ra a.b Ý nghĩa hình học: Trong tất cả

Suy ra giá trị lớn nhất của và a+b là gì của hình chữ nhật. các các hình chữ nhật có cùng

a+b là 8. Đẳng thức xảy ra khi Từ đó suy ra ý nghĩa hình học diện tích thì hình vuông có

a = b=4 của hệ quả 2. chu vi nhỏ nhất.

f x ( )

  x

(

x

0)

Hoạt động 2: Luyện tập hệ quả 1 và 2. Chia lớp thành 6 nhóm và thực hiện 2 nhiệm vụ:

3 x

f x ( )

x

(1

x

) ,

x

Nhóm 1,3,5: Tìm giá trị nhỏ nhất của

Nhóm 2,4,6:Tìm giá trị lớn nhất của

 0;1

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng

Nắm nhiệm vụ và thực hiện Gợi ý học sinh nhận xét tổng

trao đổi để thẹc hiện nhiệm vụ và tích của các số hạng từ đó

áp dụng các hệ quả 1 và 2.

Hoạt động 3: Giới thiệu bđt Cauchy với 3 số không âm, đưa 1 ví dụ áp dụng sau đó chia nhóm

luyện tập

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

4.Bất dẵng thức Cauchy với 3

a b c

  

33

abc

a b c

  

33

abc

số không âm a,b,c: Nhận thấy:

3

(

 ) 3

1 a

1   b

1 c

1 abc

Đẳng thức xảy ra khi a=b=c.

Ví dụ : Chứng minh Gợi ý học sinh áp dụng bđt

(

  a b c

)(

 ) 9

1 a

1   b

1 c

Nhân vế theo vế ta sẽ có: Cauchy với 2 bộ ba số sau đó

(

  a b c

)(

 ) 9

1 a

1   b

1 c

nhân lại với nhau.

với a,b,c là 3 số dương.

Làm việc theo nhóm :

2(

)

Nhóm 1,3,5 ; Cho tam giác ABC với 3 cạnh là a,b,c và p là nửa chu vi. Chứng minh

1  p a

1  p b

1  p c

1 a

1   b

1 c

rằng:

a  b c

b  c a

c  a b

3 2

Nhóm 2,4,6: Với a,b,c là 3 số dương, chứng minh rằng:

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng

Nắm nhiệm vụ và tiến hành Gợi ý hs biến đổi về hướng để

biến đổi để áp dụng bđt áp dụng bđt Cauchy với 3 số

Cauchy với 3 số không âm.

Gọi từng nhóm báo cáo kết

quả và sửa chữa các sai sót.

Hoạt động 4: Giới thiệu qua bđt BCS và 1 ví dụ áp dụng.

Hãy biến đổi để chứng minh (ac+bd)2 (a2+b2)(c2+d2)

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo Ghi bảng

viên

Nắm nhiệm vụ, và khai triển 2 vế để đưa Giới thiệu bđt BĐT BCS: Với 4 số thực

về một bđt đúng. Bunhiacôpxki với 2 bộ a,b,c,d ta luôn có:

số.

(ac + bd)2 (a2+b2)(c2+d2) (ac + bd)2 (a2+b2)(c2+d2)

b d

a2c2+2abcd+b2d2a2c2+a2d2+b2c2+b2d2 Đẳng thức xảy ra khi a c

2abcd  a2d2+b2c2 (luôn đúng) Ví dụ: Chứng minh rằng

_Áp dụng bđt BCS với 2 bộ số 1,1 và x,

Gợi ý học sinh áp dụng nếu x, y là 2 số thực thỏa: x2+y2=1 thì y ta được:

2

  

y

x

2

bđt BCS với 2 bộ số:

(1.x+1.y)2(12+12)(x2+y2) = 2 1, 1 và x, y

BĐT BCS với bộ 3 số thực x+y 2 - 2 x+y 2

bất kì a1, a2, a3 và b1, b2, b3 : (a1b1+a2b2+a3b3)2

2)

2+a2

2+a3

2)(b1

2+b2

2+b3

(a1

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ

a 1 b 1

a 2 b 2

a 3 b 3

khi:

Hoạt động cũng cố: Nhắc lại bđt Cauchy và các hệ quả của nó.

Bài tập về nhà: 9,10,11,13/ 110.