S TI T: 0

2

BÀI GI NG S Ả

Ố 05

Ố Ế

I. TÊN BÀI GI NG:

CÂN B NG MÁY

II. M C TIÊU:

Sinh viên n m đ

c ý nghĩa, ph

ng pháp cân b ng máy.

ượ

ươ

III. Đ DÙNG VÀ PH

NG TI N GI NG D Y:

ƯƠ

- Giáo trình môn nguyên lý máy

- Máy chi u overhead ho c projector

ế

IV. N I DUNG BÀI GI NG

1. Ý nghĩa và n i dung cân b ng máy: ộ ằ

1.1 Ý nghĩa:

- Khi máy làm vi c, tr các khâu quay đ u quanh tr c đi qua trong tâm, các khâu còn l ừ ụ ệ ề ạ i đ u sinh ra l c quán tính → gây ra ph n l c đ ng ph . ụ ề ả ự ộ ự

- L c quán tính là nguyên nhân ch y u gay ra rung đ ng cho máy và móng máy. ủ ế ự ộ

- T c đ máy càng l n → l c quán tính càng l n và đ n m c nào đó t i tr ng tĩnh không ố ộ ự ứ ế ớ ớ ả ọ còn đáng k .ể

1.2 N i dung cân b ng máy: ộ ằ

- Vi c tìm cách kh ph n l c đ ng ph và hi n t ử ộ ấ ng rung đ ng trong máy là m t v n ộ i kh i l ệ đ quan tr ng. → Phân b l ề ả ự ộ ố ạ ệ ượ ng trên c c u. ơ ấ ụ ố ượ ọ

- Ở đây, ta ch kh o sát các v n đ c b n c a cân b ng máy: ấ ề ơ ả ủ ả ằ ỉ

• ằ ụ ố ị ự ủ ẳ ỏ ớ Cân b ng l c quán tính c a các đĩa m ng quay quanh tr c c đ nh th ng góc v i m t đĩa g i là cân b ng tĩnh. ặ ằ ọ

• ằ ự ự ủ ậ Cân b ng l c quán tính và moment l c quán tính c a các v t quay quanh m t tr c ộ ụ c đ nh g i là cân b ng đ ng. ố ị ằ ọ ộ

2. Cân b ng v t quay: ằ ậ

1, Q2, Q3 cùng n m trong m t ph ng vuông góc

2.1 Cân b ng v t quay m ng ỏ (cân b ng tĩnh): ằ ằ ậ

ố ặ ằ ặ ẳ - M t v t quay m ng, có kh i n ng Q ỏ ư ộ ậ v i tr c quay nh hình v . ẽ ớ ụ

- Khi v t quay v i ω sinh ra l c quán tính ly tâm t ng ng: ư ứ ự ậ ớ

2

2

= • ur P 1 ur w r 1 Q 1 g

2

= • ur P 2 ur w r 2 Q 2 g

= • ur P 3 ur w r 3 Q 3 g

G:

- Tr ng tâm c a kh i n ng không n m trên tr c quay, mà mút bán kính r ủ ụ ằ ọ ở

1

= uur r G + + ố ặ ur ur ur + Q r Q r Q r 3 3 2 2 1 1 + Q Q Q 2 3

ng Q - Mu n cân b ng, ta đ t vào m t ph ng tr ng l ặ ằ ặ ẳ ọ ượ ở ầ ự đ u mút bán kính r sao cho l c

= ố quán tính: ur P r 2Q w r g

, nghĩa là: , , ur ớ 1P uur 2P uur 3P

2

3

+ 0

+ + = 0  - ( đây dùng ph Ở ươ ng pháp ho đ véct ) ơ ạ ồ Cân b ng v i ằ ur uur uur ur + = + P P P P 1 r ur ur + Q r Q r Q r Qr 1 1 2 2 ur 3 3

2.1 Cân b ng đ ng: ằ ộ

Thí nghi m:ệ

ng kính. - Xét v t quay có chi u dày l n h n so v i đ ề ớ ườ ậ ớ ơ

ng ụ ượ ề uur 2P

1a = P2a gây ra ph n l c đ ng ph . ụ

ur 1P - Khi tr c quay v i v n t c góc ω sinh ra l c quán tính ng th ng, không tri ệ ự ẳ ườ c chi u nhau. Hai và ẫ t tiêu nhau mà h p thành ng u ợ ớ ậ ố l c này không n m trên cùng 1 đ ằ ự l c: M = P ự ả ự ộ

- Mu n cân b ng đ ng, ph i tho mãn 2 đi u ki n: và ề ệ ằ ả ả ố ộ ur 0P(cid:229) = uur 0M(cid:229) =

(Ph ng pháp chia l c) Tính cân b ng đ ng: ằ ộ ươ ự

2

2

2

= = = - V t m t cân b ng cho nh hình v , ; ; P 1 w r 1 P 2 w r 2 P 3 w r 3 ư ẽ ậ ấ ằ Q 1 g Q 2 g Q 3 g

I

II

- Ch n m t ph ng I và II vuông góc v i tr c quay đ cân b ng ớ ụ ể ẳ ặ ằ ọ

.

I

II

iP ,

iP sao cho: {

II

- Chia l c Pự i thành 2 thành ph n ầ

. =

I II = P a P a i i i i I + P P P i i i

II

I

iP v m t ph ng I, các

iP v m t ph ng II.

- D i các l c ự ờ ề ặ ẳ ề ặ ẳ

I P cb

+ I S - Cân b ng trên m t ph ng I: ằ ặ ẳ P i = (cid:222) I 0 P cb

II P cb

+ II S - Cân b ng trên m t ph ng II: ằ ặ ẳ P i = (cid:222) II 0 P cb

V. T NG K T BÀI

( T ng k t nh ng n i dung, công th c, bài t p SV c n h c k

ọ ỹ

ế

c m c tiêu bài h c.)

đ đ t đ ể ạ ượ

VI.CÂU H I VÀ BÀI T P V NHÀ

1. Nguyên nhân m t cân b ng?

2. Ph

ng pháp cân b ng?

ươ

3. Ý nghĩa c a vi c cân b ng máy? ệ

VII. RÚT KINH NGHI MỆ

......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

Tp,HCM Ngày tháng năm 2008

T b môn

Giáo viên

ổ ộ

Đ Ti u Xuân

Đ ng Văn Ánh

ỗ ể