Trang 1
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
BÀO CHẾ P1
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Trang 2
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................................. 1
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG BÀO CHẾ HỌC ................................................................................... 1
CHƯƠNG 2 ........................................................................................................................... 11
BÀI 2: N KỸ THUẬT SỬ DỤNG CÂN TRONG BÀO CHẾ .................................. 11
BÀI 3: KỸ THUẬT ĐO, ĐO TRONG BÀO CHẾ THUỐC PHA CỒN ........................ 17
BÀI 4: KỸ THUẬT NGHIỀN, TÁN, RÂY, TRỘN ĐỀU ..................................................... 26
BÀI 5: KỸ THUẬT HÒA TAN LÀM TRONG DUNG DỊCH ............................................. 28
BÀI 6: KỸ THUẬT KHỬ KHUẨN TRONG BÀO CHẾ ..................................................... 33
BÀI 7: KỸ THUẬT CẤT NƯỚC .......................................................................................... 37
CHƯƠNG 3: DUNG DỊCH THUỐC .................................................................................... 41
BÀI 8: DUNG DỊCH THUỐC ............................................................................................... 41
BÀI 9: SIRO THUỐC ............................................................................................................ 47
BÀI 10: POTIO(Potiones) ...................................................................................................... 52
CHƯƠNG 4: THUỐC TIÊM THUỐC TIÊM TRUYỀN ............................................... 55
BÀI 11: THUỐC TIÊM ......................................................................................................... 55
BÀI 12: THUỐC TIÊM TRUYỀN ........................................................................................ 65
CHƯƠNG 5 THUỐC NHỎ MẮT (COLLYRIA) ................................................................. 67
BÀI 13 THUỐC NHỎ MẮT.................................................................................................. 67
CHƯƠNG 6: CÁC DẠNG BÀO CHẾ BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN
CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU ........................................................................................... 74
BÀI 14: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN CHIẾT XUẤT DƯỢC LIỆU ................................... 74
BÀI 15: CAO THUỐC(Extracta) ........................................................................................... 85
BÀI 16: CỒN THUỐC RƯỢU THUỐC ........................................................................ 91
Trang 3
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG BÀO CHẾ HỌC
MỤC TIÊU
Trình bày mục tiêu và ni dung nghiên cứu của môn bào chế.
Trnh by được các khái niệm cơ bản hay dùng trong bo chế: dng thuc, dược cht,
tá dược, thnh phẩm, biệt dược, thuc gc.
Trình bày được cách phân loi các dng thuc.
Trình bày những nét lược lịch sử phát triển ngành bào chế.
NỘI DUNG
1.
Đại cương về bào chế học
1.1.
Định nghĩa
Bo chế học l môn khoa học chuyên nghiên cứu sở lun v kỹ thut thực hnh
về pha chế, sản xut, kiểm tra cht lượng, đóng gói, bảo quản các dng thuc v các chế
phẩm bo chế.
1.2.
Mục tiêu của môn bào chế
Nghiên cứu dng bào chế phù hợp với mỗi ợc cht cho việc điều trị bệnh
Nghiên cứu kthut bo chế các dng thuc bảo đảm tính hiệu nghiệm, tính không
đc hi, v đ ổn định của thuc.
Xây dựng ngnh bo chế học Việt Nam khoa học, hiện đi, dựa trên thnh tựu y
dược học thế giới v vn dược học cổ truyền dân tc.
1.3.
Nội dung nghiên cứu của môn bào chế
Mỗi mt dược cht ít khi dùng mt mình thưng kèm theo những cht phụ (tá
dược) v vy nghiên cứu kỹ thut điều chế thuc gồm:
Xây dựng công thức: Dược cht dược (Lượng dược cht, dược, tỷ lệ).
Xây dựng qui trình bào chế các dng thuc: thuc mỡ, thuc tiêm, thuc viên.v.v
Nghiên cứu kiểm tra cht lượng các chế phẩm của các dng thuc.
Nghiên cứu bao bì đóng gói bảo quản các dng thuc.
Sử dụng đổi mới trang thiết bị phục vụ chế biến, bào chế, v.v…
1.4.
Vị trí của môn bào chế
Bo chế l môn học kỹ thut, ứng dụng thnh tựu của nhiều môn học cơ bản, cơ sở v
nghiệp vụ của ngnh.
Thí dụ:
-
Toán ti ưu được ứng dụng để thiết kế công thức v quy trnh kthut cho dng bo
chế.
-
Vt lí, hóa học được vn dụng để đánh giá tiêu chuẩn nguyên liệu v chế phẩm bo
chế, để nghiên cứu đ ổn định xác định tuổi thọ của thuc, để đánh giá sinh khả dụng
của thuc, để lựa chọn điều kiện bao gói, bảo quản…
-
Dược liệu, dược học cổ truyền được vn dụng trong việc chế biến, đánh giá cht
lượng các phế phẩm bo chế đi từ nguyên liệu l dược liệu.
-
Sinh giải phẫu, ợc đng học được vn dụng trong nghiên cứu thiết kế dng
thuc v các giai đon sinh dược học của dng thuc (lựa chọn đưng dùng v vn
đề giải phóng, hòa tan v hp thu dược cht từ dng bo chế).
-
Dược lực, dược lâm sàng ứng dụng để phi hợp dược cht trong dng bào chế, để
hướng dẫn sử dụng chế phẩm bo chế…
-
Các quy chế, chế đ về hot đng chuyên môn nghề nghiệp được vn dụng trong
thiết kế, xin phép sản xut v lưu hnh chế phẩm bo chế.
-
Tóm li bào chế học môn học tổng hợp, vn dụng kiến thức của nhiều lnh vực
khoa học. Trong chương trnh đo to dược s đi học, bo chế l môn học nghiệp vụ
Trang 4
DẠNG THUỐC
DƯỢC CHẤT
DƯỢC BAO BÌ
ct lõi, được giảng sau khi ngưi học đã những kiến thức bản về môn học
liên quan.
1.5.
Một số khái niệm liên quan đến thuốc
1.5.1.
Thuốc hay dược phẩm
L sản phẩm nguồn gc đng vt, thực vt, khoáng vt, sinh học được bo chế để
dùng cho ngưi nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, phục hồi, điều
chỉnh chức năng của thể, lm giảm cảm giác mt b phn hay ton thân, lm ảnh
hưởng quá trnh sinh đẻ, lm thay đổi hnh dáng cơ thể.
1.5.2.
Dạng thuốc (dạng bào chế hoàn chỉnh)
Dng thuc l hnh thức trnh by của dược cht để đưa dược cht đó vo thể với
mục đích tiện dụng, dễ bảo quản v phát huy ti đa tác dụng điều trị của dược cht.
Thí dụ: Dng viên nang để ung, dng thuc mỡ để bôi xoa ngoài da, v.v…
Thnh phần của mt dng thuc:
Kỹ thut
bo chế
-
Dược chất hay hoạt chất: tác nhân toc đng sinh học được sử dụng nhằm các
mục đích điều trị, phòng hay chẩn đoán bệnh.
Khi đưa vo dng thuc, dược cht thể bị giảm hoặc thay đổi tác đng sinh học
do ảnh hưởng của dược, kthut bo chế v bao b. Cho nên cần phải nghiên
cứu kỹ để tránh ảnh hưởng của các phụ gia (tá dược, bao b, v.v)
-
dược: L các cht phụ không có tác dụng dược lý, được thêm vo trong công
thức nhằm to ra các tính cht cần thiết cho qtrnh bo chế, bảo quản, sử dụng của
thuc.
ợc ảnh ởng đến tác dụng điều trcủa thuc, do đó dược phải được
lựa chọn mt cách thn trọng tùy theo từng dng thuc v từng chế phẩm cụ thể.
-
Bao : Gồm
Bao cấp I: L bao b tiếp xúc trực tiếp với thuc do đó cũng được xem như l
thnh phần của dng thuc.
dụ:
Ống, lọ, chai chứa dung dịch thuc tiêm
Vỉ hoặc chai, lọ chứa thuc viên
Bao cấp II: bao bì bên ngoài không tiếp xúc trực tiếp với thuc
Ví dụ:
Hp giy chứa thuc tiêm.
Hp chứa vỉ thuc
Bao b cp I v bao b cp II đều quan trọng v cùng đóng vai trò trong việc trnh by,
nhn dng, thông tin v bảo vệ thuc.
1.5.3.
Thuốc biệt dược:
Được hiểu l mt dược phẩm được điều chế trước, trnh by trong mt bao b đặc biệt
v được đặc trưng bởi mt tên thương mi riêng của nh sản xut.
Thí dụ: Aspegic, Efferalgan 500mg, Panadol 500mg
1.5.4.
Thuốc gốc hay thuốc generic:
thuc mang tên gc của hot cht, đã qua giai đon đc quyền v được sản xut ph
biến, thưng mang tên thuc l tên hot cht .
dụ: Aspirin, Ampicillin 500mg, Acetaminophen 500mg
1.5.5.
Một số thuật ngữ dùng trong bào chế:
Trang 5
Tiếng latin
Tiếng việt
Tiếng pháp
Aqua
ớc
Eau
Aqua destilla
Nước ct
Eau distillée
Aerosolum
Thuc sol khí
Aérosol
Auristillarum
Thuc nhỏ tai
Goutte auriculaire
Bolus
Viên tễ
Bol
Capsula
Viên nang
Capsule,gélule
Cataplasma
Thuc đắp
Cataplasme
Collumtorium
Thuc miệng
Collutoire
Collyrium
Thuc nhỏ mắt
Collyre
Comprimatum,
Tabletta
Viên nén
Comprimé
Creama
Thuc crem (kem)
Crème
Dragee
Viên bao đưng
Comprimé dragée
Elixir
Cồn thuc ngọt
Elixir
Emulsum,emulsion
Nhũ tương
Emulsion
Emplastrum
Thuc dán
Emplastre
Extractum
Cao
Extrait
Gargarisma
Thuc súc miệng
Gargarisme
Granula
Thuc cm
Granulés
Gutta,guttae
Git
Goutte
Inhalatio
Thuc ng mũi
họng
Inhaler
Injectio
Thuc tiêm
Soluté injectable
Linimentum
Thuc xoa
Liniment
Lotio
Thuc xức
Lotion
Mixtura
Hợp dịch
Mixture
Pasta
Bt nhão
te
Pastillus
Thuc ngm
Pastille
Pilula
Viên hoàn
Pilules
Pulvis,pulveris
Thuc bt
Poudre
Sirupus
Siro
Sirop
Solutio
Dung dịch
Solution
Suppositoria
rectalis
Thuc đặt trực
tràng
Suppositore rectale
Suppositoria
vaginalis
Thuc dặt âm đo
Suppositore vaginale
Suspensio
Hỗn dịch
Suspension