ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH NINH THUN
--------------------------------------------------
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN 28: ĐIU KHIỂN KHÍ NÉN
NGH: CƠ ĐIỆN T
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s: /QĐ-... ngày ..... tháng.... năm 2017
ca Trường Cao đẳng ngh Ninh Thun)
Ninh Thun, năm 2017
(Lưu hành nội b)
TUYÊN BỐ BN QUYN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin th được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc s dng vi mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh s b nghiêm cấm.
LI GII THIU
Trong hu hết các trường hp, khí nén được s dụng để thc hiện các di chuyển
và tạo ra lực. Các động cơ khí nén nhiệm v chuyển đổi năng lượng lưu trữ trong
không khí đã nén thành động năng. Mặt khác, các thành phần chính của h thống khí
nén bao gồm các thiết b hoạt động bằng không khí như xi lanh động mt
mặt và các bộ phận điều khiển (van). Ngày nay, các hệ thống khí nén được s dng
ch yếu cho t động hóa, do đó thường phc v cho vic tinh giản các quy trình kỹ
thut.
Để đáp ng nhu cu v tài liệu hc tp cho hc sinh - sinh viên tài liu cho
giáo viên khi ging dạy. Khoa khí - Xây dựng Trường Cao đẳng ngh Ninh Thun
đã biên son b giáo trình Điu khiển khí nén”. Đây môn học bt buc trong
chương trình đào tạo ca bc cao đng ngh Cơ điện t.
Người biên son đã có rất nhiu c gắng, nhưng không tránh khỏi nhng khiếm
khuyết, rt mong nhận được s đóng góp ý kiến của độc gi để giáo trình được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ninh Thuận, ngày….. tháng.... năm 2017
Ngưi biên soạn
MC LC
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN ........................................................................................ 1
BÀI 1: KHÁI NIM VỀ KHÍ NÉN, ỨNG DỤNG CỦA KHÍ NÉN ....................... 2
1. Khái niệm chung ................................................................................................ 2
1.1. Vài nét về sự phát triển ................................................................................ 2
1.2. Khả năng ứng dụng của khí nén .................................................................. 2
1.3. Ưu nhược điểm của hệ thống truyền động bằng khí nén ............................. 3
2. Một số đặc điểm của hệ truyền động bằng khí nén ........................................... 4
2.1. Độ an toàn khi quá tải .................................................................................. 4
2.2. Sự truyền tải năng lượng .............................................................................. 4
2.3. Tuổi thọ và bảo dưỡng ................................................................................. 4
2.4. Khả năng thay thế những phần tử thiết bị .................................................... 4
2.5. Vận tốc truyền động ..................................................................................... 4
2.6. Khả năng điều chỉnh lưu lượng dòng và áp suất ......................................... 4
2.7. Vận tốc truyền tải ......................................................................................... 5
3. Đơn vị đo trong hệ thống điều khiển ................................................................. 5
3.1. Áp suất ......................................................................................................... 5
3.2. Lực ............................................................................................................... 5
3.3. Công ............................................................................................................. 5
3.4. Công suất...................................................................................................... 5
3.5. Độ nhớt động ............................................................................................... 5
4. Cơ sở tính toán khí nén ...................................................................................... 6
4.1. Thành phần hoá học của khí nén ................................................................. 6
4.2. Phương trình trạng thái nhiệt động học ....................................................... 6
4.3. Độ ẩm không khí ........................................................................................ 11
4.4. Phương trình dòng chảy ............................................................................. 12
4.5. Lưu lượng khí nén qua khe hở ................................................................... 13
4.6. Tổn thất áp suất của khí nén .................................................................... 14
BÀI 2: CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN .................................... 20
1. Máy nén khí ...................................................................................................... 20
1.1. Nguyên tắc hoạt động và phân loại máy nén khí ....................................... 20
1.2. Máy nén khí kiểu pít- tông ......................................................................... 20
1.3. Máy nén khí kiểu cánh gạt ......................................................................... 21
1.4. Máy nén khí kiểu bánh răng- trục vít ......................................................... 23
1.5. Máy nén khí kiểu Root. .............................................................................. 24
1.6. Máy nén khí kiểu tuabin ............................................................................ 25
2. Thiết bị xử lý khí nén ....................................................................................... 26
2.1. Yêu cầu về khí nén ..................................................................................... 26
2.2. Các phương pháp xử lý khí nén ................................................................. 26
2.3. Bộ lọc ......................................................................................................... 28
3. Bình trích chứa khí nén ................................................................................... 30
4. Xilanh .............................................................................................................. 34
4.1 Xilanh tác động đơn. ................................................................................... 34
4.2 Xilanh tác động kép. ................................................................................... 35
4.3 Xi lanh có gim chn cui hành trình. ..................................................... 36
4.4 Ngoài ra còn có các kiu gim chn khác: ................................................. 36
5. Động cơ khí nén ............................................................................................... 39
5.1 Động cơ kiểu bánh răng. ............................................................................ 39
5.2 Động cơ kiểu Pittông ................................................................................. 40
5.3 Động cơ kiểu cánh gt. ............................................................................... 41
5.4 Động cơ tuabin. .......................................................................................... 41
6. Van đảo chiều:.................................................................................................. 41
7. Van đảo chiu 2/2 ........................................................................................... 44
8. Van đảo chiu 3/2 ............................................................................................ 44
9. Van đảo chiu 4/2 ........................................................................................... 47
10. Van xoay đo chiu 4/3. ................................................................................ 48
11. Van điều khin 5/3. ........................................................................................ 51
12. Van chn: ....................................................................................................... 51
13. Van mt chiu: ............................................................................................... 51
14. Van logic OR: ................................................................................................ 52
14. Van logic AND: ............................................................................................. 52
15. Van x khí nhanh: .......................................................................................... 53
16. Van tiết lưu ..................................................................................................... 53
17. Van áp sut: .................................................................................................... 55
18. Van chân không: ............................................................................................ 60
19. Công tc hành trình điện cơ. ....................................................................... 61
20. Cm biến điện t. .......................................................................................... 63
21. Cm biến điện dung. ...................................................................................... 63
22. Cm biến quang điện. ..................................................................................... 63
23. Cm biến áp sut. ........................................................................................... 64
BÀI 3: THIẾT KẾ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN ỨNG
DỤNG ..................................................................................................................... 71
1. Biểu diễn chức năng của quá trình điều khiển ................................................. 71
1.1 Biểu đồ trng thái: ....................................................................................... 71
1.2 Sơ đồ chức năng: ........................................................................................ 75
1.3 Lưu đồ tiến trình: ........................................................................................ 80
2. Phân loại phương pháp điều khiển ................................................................... 81
2.1. Điều khin bng tay ................................................................................... 82
2.2. Điều khin tùy động theo thi gian: .......................................................... 83