ớ ớ
ệ ệ
Module 1 i thi u v Gi ề ệ i thi u v Gi ề ệ Công ngh thông tin và Công ngh thông tin và truy n thông (CNTT-TT) truy n thông (CNTT-TT)
ề ề
Bài 2 Máy tính ho t đ ng nh th nào?
ư ế
ạ ộ
Lí do c b n
ơ ả
ế ề ệ
ứ ủ
ạ ầ
ề ạ ầ ở
Bài này s gi i thi u v máy tính. Ki n ẽ ớ th c c a b n v thành ph n c a máy tính ạ ủ ầ ề và cách th c ho t đ ng c a chúng s ẽ ủ ứ ạ ộ c ph n c ng, giúp b n d dàng hi u đ ứ ượ ể ễ ph n m m và m ng máy tính các ph n ầ sau.
Ph m vi ạ
ệ ố
• Máy tính là gì? • Các thành ph n c a h th ng máy tính? ủ ầ • Các lo i h th ng máy tính khác nhau? ạ ệ ố • Các thành ph n c a m t chu trình x lý ủ ầ ử ộ
d li u? ữ ệ
• Vai trò c a máy tính trong chu trình x lý ử
ủ d li u này là gì?
• Nh ng xu h ướ ng phát tri n máy tính? ể ữ ệ ữ
K t qu h c t p
ả ọ ậ
ế
ể
ử ả
t kê các thành ph n c a h th ng máy K t thúc bài 2, h c viên s có th : ọ ế • Mô t ủ ứ • Li ệ ố ẽ cách th c x lý thông tin c a máy tính ủ ầ
ệ tính
ị ạ
ủ ủ
• Xác đ nh các lo i hình khác nhau c a các h ệ th ng máy tính và cách s d ng c a chúng. ử ử ụ ữ ệ
chu trình ố • Gi i thích chu trình x lý d li u ả • Xác đ nh vai trò c a máy tính trong ủ
c các xu h ng phát tri n ậ ướ ể
ị ữ ệ x lý d li u ử • Nh n th c đ ượ ứ trong CNTT-TT.
Máy tính là gì?
ậ ộ
ộ ệ
ế ị ồ và đi n-c . Nó có th l p trình c và có kh năng th c hi n nh ng t b g m các b ph n ể ậ ệ ự ữ
Máy tính là m t thi đi n t ơ ệ ử đ ượ ả ch c năng sau: ứ ậ
ầ
ử ạ ư
• Nh p d li u. ữ ệ • X lý d li u. ữ ệ • T o thông tin (đ u ra). • L u tr d li u/thông tin. ữ ữ ệ • Truy h i/g i d li u/thông tin. ồ ử ữ ệ
D li u đ ữ ệ
ượ ử
thành thông tin nh th nào?
c x lý ư ế
Xu tấ
X lýử
Thông tin
Nhậ p D li u ữ ệ
Tác giả
Bi u ghi biên
Tên sách
ể m cụ
Biên m c ụ
In
Ch đủ ề
Ký hi u ệ PL
S p x p ế ắ bi u ể ghi M c l c phi u ế ụ ụ L u trư
ữ
S ĐKCB
ố
ủ
Vai trò c a máy tính trong chu trình x lý thông tin ử
ậ
ng ộ ệ ạ ử ư ươ
• N p d li u qua các thi t b nh p. ế ị • X lý d li u b ng b vi x lý. ử ằ • L u tr d li u cho vi c s d ng t ử ụ ẫ ữ ệ ữ ệ ữ ữ ệ ộ ậ
ữ ớ
t b đ u ra. ấ ữ ệ ế ị ầ
tác vào b nh thâm nh p ng u nhiên ớ (RAM) và l u gi trong nh ng giai đo n ạ ư ữ b nh ch đ đ c (ROM) và dài h n ở ỉ ể ọ ơ ở ộ đĩa c ng. các ứ ổ • Xu t d li u qua các thi
Chu trình x lý ử thông tin
Tài li u ệ m iớ
D li u ữ ệ nh pậ
X lýử Xu tấ
Tài li uệ
D li u ữ ệ l u tr ữ ư
ầ ủ
ộ
ề 1. Con ng ng l ưở
i nhi u nh t trong h th ng thông i ườ ế
Các thành ph n c a h th ng máy tính (1) ệ ố iườ – là b ph n quan tr ng và ọ ậ h ệ ố ợ tin, nhìn chung đ ặ s d ng ho c ng ử ụ
ấ c x p vào ho c là ng ượ i phát tri n thông tin. ườ ể ặ
2. Quy trình – là các mô t v cách th c mà ả ề
ệ
ng d n, l p văn b n, ứ c hoàn thành nh th ư ế ả ướ ẫ ậ
các công vi c đ ượ nào, ví d tài li u h ệ ụ …
3. D li u/Thông tin ữ ệ ữ ệ
ữ ệ – d ki n (d li u) thô c s d ng ử ụ
và d li u đã x lý (thông tin) đ ử đ t o ra k t qu theo mong mu n. ả ể ạ ế ữ ệ ượ ố
ầ ủ
Các thành ph n c a h th ng máy tính (2) ệ ố
ấ ủ
ượ ậ ạ ứ – các b ph n v t ch t c a h ệ ậ ạ
ả ả ệ 4. Ph n c ng ầ ố ộ
ữ ấ ư
ử ề – cung c p các h
ả
c đ máy tính bi ng đ ượ ạ
ậ 5. Ph n m m ầ ướ ề ề ụ
ộ c phân lo i theo các ho t th ng máy tính đ đ ng căn b n mà chúng ph i th c hi n: ự nh p, x lý, xu t, l u tr và truy n thông. ề ng d n t nh ẫ ừ ướ ấ t ph i làm gì. Ph n b ầ ế ể m m th c chia thành 2 lo i: ph n ườ ầ m m h th ng và ph n m m ng d ng. ầ ệ ố ề ề ậ
ề ứ – đ c p đ n vi c truy n d ữ ệ ế n i này sang n i khác. ơ 6. Truy n thông ề li u đi n t ệ t ệ ử ừ ơ
D li u đ ữ ệ
ượ
c trình b y trên ầ
ư ế
ể
ỉ
ố c 2 s là s 0 và s 1. Nh ng s l n ố
ữ
c t o thành b ng cách s d ng các t
ượ ơ ượ ạ ợ
ừ
ự
máy tính nh th nào? • Máy tính hi n th d li u theo h th ng nh ệ ố ị ị ữ ệ phân, nghĩa là máy tính ch nh n d ng ạ ậ đ ố ớ ữ ố đ c bi h n, các ch cái hay các ký t ự ặ đ ử ụ ằ h p 0 và 1. M i t h p hai s này đ ượ ố ỗ ổ ợ ữ binary digit. Sự t các ch là m t ộ bit t c a nhi u “bit” đ t o ra các ký t ể ạ ủ ho c nh ng con s đ
c g i là m t t s ệ ẽ ổ c g i ọ h p ổ ợ có nghĩa ộ byte. ố ượ ề ữ ặ ọ
H th ng mã hóa đ
c s d ng ượ ử ụ ữ ệ
ệ ố đ t o ra các byte d li u có ể ạ nghĩa là gì?
• Th ườ
ệ ố ổ ng có 8 bit m t byte . H th ng mã ể
ủ ỹ
ỹ ượ ấ
ộ hóa ASCII (mã chu n đ trao đ i thông tin ẩ c a M ) và ASCII-8 còn g i là ASCII m ở ọ ủ r ng đ c chính ph M và các nhà máy ộ s n xu t máy tính coi là h th ng chu n. ẩ ả h p ỗ ổ ợ ể ồ ổ ợ
ồ
ệ ố • ASCII có th g m 128 t h p, m i t h p. Trong khi g m 7 bit cho m i t ỗ ổ ợ ASCII-8 có th có đ n 1256 t h p. ế ể ổ ợ
ủ ươ
ệ
ự ở ầ ấ
• S kh i đ u c a th i đ i máy tính th ắ ầ
ấ ự ộ ề
S phát tri n c a máy tính ể ủ ng ờ ạ ự m i xu t hi n b t đ u vào ngày 14/6/1951 ạ đ ng toàn khi UNIVAC – công ty Máy tính t c u cung c p cho Văn phòng Đi u tra dân s ố ầ M .ỹ ậ ộ ỗ
ệ
t ế ị ọ ỗ ộ
t b phân tích này g m t ồ
t b đ u vào, đ u ra, x lý và l u tr . Ông ư ử ữ ầ
c g i là cha đ c a máy tính. ẻ ủ
• Th t ra, ông Charles Babbage đã phát minh m t c máy có tên là “C máy khác bi t” và ông cũng sáng t o ra m t thi t b g i là “Thi ạ ế b phân tích”. Thi t ấ ế ị ị c các thành ph n c a máy tính ngày nay: ủ ầ ả thi ế ị ầ Babbage đ ượ ọ
Các th h máy tính (1)
ế ệ
ộ ậ
và băng t ữ ữ ệ
ố đ l u tr d li u, ừ ể ư ể ậ
1959-1964: bóng
• Th h th nh t ấ 1951-1958: b ph n bên ế ệ ứ trong c a máy tính là các ng chân không, ủ th đ c l ẻ ụ ỗ ngôn ng máy dùng đ l p trình. ữ • Th h th hai t ừ ế ệ ứ ế ẫ ữ ế ợ ữ
ề
. Bóng bán d n giúp ế ế ẫ
ữ
năm bán d n thay th các ng chân không, ố ngôn ng k t h p và ngôn ng cao c p ấ thay th cho ngôn ng máy, đĩa m m r i ờ ữ thay th cho th đ c l ẻ ụ ỗ các nhà máy cho ra đ i nh ng máy tính ờ nh h n. ỏ ơ
Các th h máy tính (2)
• Th h th ba 1 ế ệ ứ
ể ượ ủ
ỏ ơ ợ c c a máy ầ ọ
t • Th h th t ế
c đ a vào ộ ượ ử ư
ọ ẫ ự ế ờ
ế ệ 965-1970: M ch tích h p (ICs) ạ c phát tri n . IC làm kích th đ ướ tính nh h n, đ c g i là máy tính mini Ph n ượ m m máy tính tr nên tinh vi h n. ơ ở ề : b vi x lý ế ệ ứ ư ừ 1971 đ n nay hay còn g i là con chíp máy tính đ s d ng d n đ n s ra đ i máy tính cá nhân ử ụ (PC).
ng lai. Bao ế ệ ứ
i và t i và m i xu t hi n ồ ươ ớ ệ ấ
ạ
• Th h th năm, hi n t ệ ạ g m công ngh hi n t ệ ệ ạ (nh n d ng gi ng nói, trí thông minh nhân t o, ạ ọ , v. v.) h th n kinh nhân t o, máy tính l ng t ậ ệ ầ ượ ử ạ
Các lo i h th ng máy tính
ạ ệ ố
ạ ự
c phân lo i d a trên c v t lý và kh năng x lý thông tin ậ ượ ả
ử ồ ướ ạ
ể
Nói chung, máy tính đ kích th Các lo i máy tính khác nhau g m: – Máy tính siêu t cố – Máy tính c l nỡ ớ – Máy tính mini – Máy tính vi tính (máy tính đ bàn, máy tính xách tay, máy tính c nh , máy tính b túi, ỡ ỏ ỏ
– B vi đi u khi n. ề ể ộ
Thu n l
ậ ợ ủ
tính đ x lý d li u?
i c a vi c s d ng máy ệ ử ụ ữ ệ
ể ử
• Nh p, x lý và truy xu t d li u nhanh ấ ữ ệ ử
ậ h n.ơ
ệ ỏ
• Làm vi c không m t m i –có th ho t ạ ệ m t ngày, 7 ngày m t tu n. ầ ờ ộ ể ộ
đ ng 24gi • Gi m kh năng gây l i. ả ỗ • T o d li u đ u ra theo yêu c u m t cách ữ ệ ầ ầ ộ
d dàng. ộ ả ạ ễ
các máy ể ử
ề tính khác nhau trong cùng m t m ng. • Có th g i và truy n d li u t ữ ệ ừ ộ ạ
B t l
ấ ợ
t k , l p
i trong vi c s d ng máy ệ ử ụ ữ ệ • Đòi h i nhân l c có k năng đ thi ể
ế ế ậ ỏ
trình và mã hóa d li u.
tính đ x lý d li u? ể ử ỹ ự ữ ệ
ữ ệ ề
ầ ầ ạ ộ
ả ấ
ệ ấ ự ỏ
ứ ầ ầ
ng xuyên. • C n ph i có đi n. ả • C n có máy đi u hòa cho nh ng máy tính ho t đ ng không ng ng. ừ • Chi phí cho vi c mua s m và b o trì r t cao. ắ • Đòi h i nâng c p th ng xuyên do s phát ườ tri n nhanh chóng c a ph n c ng và ph n ủ ể m m.ề ỏ ườ ệ ấ • Đòi h i hu n luy n nhân viên th
M t s khuynh h
ng chung v
ộ ố
ướ
ề
máy tính? • Lu t Moore: kh năng tính toán tăng g p đôi sau ả
ậ
ấ
18 tháng. ộ ử ả
• B x lý nhanh h n. ơ • Kh năng l u tr l n h n. ơ ữ ớ ư • Dung l ng c a b nh l n h n. ớ ớ ượ ộ • Ho t đ ng đ n đ c ộ N i m ng ố ạ ộ
ủ ơ
ơ ạ X lý phân ử
tán. ự
ươ
• S phình lên c a ph n m m – ch ủ ơ
ầ ả ề
ề ỗ
ử
ứ
ng trình máy tính m i l n h n c v ch ch a, kh năng x lý ả ớ ớ và b nh . ớ ộ • Giá thành gi m.ả
M t s khuynh h
ng chung v
ộ ố
ề
ướ ph n c ng? ầ ứ • Gi m và đúng kích c : máy tính c l n --- ỡ
ỡ ớ ả
máy tính cá nhân --- máy tính b túi.
• Tăng b nh : RAM 1MB cho đ n ít nh t ấ ớ ỏ ế
ộ 256MB. • Tăng dung l ng l u tr : đĩa c ng hi n nay ượ ứ ữ ư ệ
PC XT đ n Pentium 4. tính b ng GB ằ ố ừ ế
ộ ử ượ
ng ng l u tr c a các thi ữ ủ ẻ ề ế ớ t b ế ị ượ
• Tăng t c đ x lý : t • Tăng dung l ư ngo i vi. Đĩa m m đ n th nh dung l ạ cao.
M t s khuynh h
ng chung v
ộ ố
ề
ướ ề
ầ
ầ
ề
ư
ữ ớ
ơ ơ
ơ
ế
• S d ng ph n m m mã ngu n m
ề
ở
ồ
ph n m m? • Ph n m m ngày càng tinh vi h n. • Đòi h i kh năng l u tr l n h n. ả ỏ • Đòi h i b nh l n h n. ơ ớ ớ ỏ ộ • H đi u hành thân thi n h n ( ệ ệ ề – DOS đ n Windows. ử ụ ầ – H đi u hành -- Linux ệ ề – H qu n lý c s d li u -- MRSQL ơ ở ữ ệ ả ệ – Ch ng trình qu n lý th vi n -- phpMylibrary, ư ệ ả
ươ WebISIS
K t lu n
ế
ậ
ậ ụ
ệ ữ ồ ữ ệ
i và b t l ấ ợ ả ể ử ậ ợ ử ụ
ệ
ậ ủ ệ ỹ
ả ủ ặ ứ ầ
Máy tính là công c đáng tin c y và hi u qu đ x lý và truy h i d li u. Có nh ng i trong vi c s d ng thu n l ệ chúng. Hi u qu c a công c này ph ụ ụ thu c vào các đ c tr ng k thu t c a vi c ư ộ t k ph n c ng, ph n m m, CSDL thi ế ế c a máy tính và ng ủ ề ầ i s d ng. ườ ử ụ