intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu EXCEL 2007

Chia sẻ: Nguyễn Quang Hòa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

162
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Workbook ( Sổ Tính ) : Một Tập tin được tạo bởi Excel có phần mở rộng là .xls và được gọi là một Workbook . Workbook gồm nhiều Bảng Tính (Worksheet ) .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu EXCEL 2007

  1. BÀI 9 NGÀY 3.12.2009 UTBINH SOẠN Bài viết này  Út Bỉnh dựa theo Giáo Trình CLB Khuyết Tật TRẺ  nền 2000 .  Út Bỉnh cố  gắng   viết thật kỷ ­ chi tiết để giúp các bạn có cơ hội tìm hiểu giống như Út Bỉnh tự học vậy . Hãy   thuộc Cửu Chương rồi bạn mới làm được tính nhân , chia . I.GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL 2007 1.   ởi động Excel : Kh   Nhấp Đúp vào Shortcut trên Desktop . • Hoặc chọn Start > Progtams > Microsoft Excel . • 2.   àn Hình Excel : M   1
  2. 1.Title Bar             : Thanh Tiêu đề . 2.Menu Bar  : Thanh Menu . 3.Standard Toolbar  : Thanh Công Cụ chuẩn . 4.Formatting Toolbar  : Thanh Định Dạng . 5.Formular Bar : Thanh chứa Công Thức . 6.Sheet Tab  : Tab Sheet . 7.Status Bar  : Thanh Tình Trạng . 8.Worksheet  : Bảng Tính . 9.Scroll Bars  : Các Thanh Cuộn . II.MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG EXCEL 2007 1.   Workbook  ( Sổ Tính ) :   Một Tập tin được tạo bởi Excel có phần mở rộng là .xls và được gọi là một Workbook   . Workbook gồm nhiều Bảng Tính (Worksheet ) . 2.   ảng Tính ( Worksheet ) : B   Một Bảng Tính  được coi  như  là một bảng rất lớn , gồm 256 Cột ( Column ) có   • các tên Ký Tự A,B,C . . . AA,BB,CC  . . .IV  và 65536 Dòng ( Row ) được đánh số   bằng 1,2,3 . . .65.536. 2
  3. Một Workbook thông thường gồm 3 Worksheet  và được đặt tên là Worksheet 1   • , Worksheet 2 , Worksheet 3 . Bạn có thể áp dụng Menu Con khi nhấp Phải lên   nó . 3.    (CELL) : Ô   Ô ( Cell) là giao của 1 Dòng và 1 Cột . • Địa chỉ Ô : Tên của Cột trước + Tên của Dòng sau : Ô C2 , D5 ,K7 . • 3
  4. 4.   ÙNG (RANGE) : V   Tập hợp của nhiều Ô liên tiếp nhau . • Một Vùng được xác định bởi Ô góc trên bên Trái và góc dưới bên Phải  . • Địa chỉ Vùng : B5:D7 . ( Tên Ô góc trên bên Trái + Dấu 2 chấm + Tên Ô góc  • dưới bên Phải ) . III.THAO TÁC TRÊN BẢNG TÍNH  1.   Di chuyển trong Bảng Tính :   Dùng chuột : Nhấp con trỏ lên Ô muốn chọn . • Dùng bàn phím : • 4
  5. GỎ PHÍM ĐỂ DI CHUYỂN Ô HIỆN HÀNH Mùi tên qua Phải Sang Phải 1 Dòng Mùi tên qua Trái Sang Trái 1 Dòng Mủi Tên lên Lên 1 Dòng Mủi Tên xuống Xuống 1 Dòng Ctrl + Mủi tên Phải Đến Cột cuối cùng IV của Worksheet . Ctrl + Mủi tên Trái Đến Cột đầu tiên A của Worksheet Ctrl + Mủi tên Lên Đến Dòng số 1 Ctrl + Mủi tên Xuống Đến Dòng cuối cùng 65.536 Home Về cột đầu tiên của Dòng Ctrl+ Home Về Ô đầu tiên của Worksheet Ctrl+ End Về Ô cuối cùng có dữ liệu của Worksheet Page Down Cuộn lên 1 Trang Màn Hình Page Up Cuộn xuống 1 Trang Màn Hình Alt + Page Down Sang Phải 1 Trang Màn Hình Alt + Page Up Sang Trái 1 Trang Màn Hình 5
  6. 2.   Di Chuyển Nhanh đến bất kỳ 1 Ô trong Bảng Tính :   Nhập Địa Chỉ Ô trong Hộp Name Box  . • Hoặc Phím F5 , nhập địa chỉ trong HT Go To . • IV.THAO TÁC CHỌN TRONG BẢNG TÍNH  1.   ọn 1 Ô : Nhấp vào Ô muốn chọn . Ch 2.   ọn nhiều Ô rời nhau : Chọn Ô đầu tiên > Giữ Ctrl và chọn các Ô cần chọn khác  Ch   3.   ọn Cột – Dòng : Nhấp lên Tiêu Đề Cột hay Tiêu đề Dòng để chọn Cột hay Dòng  Ch   4.   ọn nhiều Cột – Dòng  : Chọn Dòng , Cột  đầu tiên , sau  đó  giữ  Ctrl và  chọn các   Ch   Dòng , Cột cần chọn khác . 5.   ọn 1 Vùng :  Ch   Dùng Chuột : Chọn  Ô   đầu tiên  ở  góc Trái trên của Vùng cần chọn > Nhấp  Ô   • góc   Phải  dưới . 6
  7. Dùng Bàn Phím : Chọn  Ô   đầu tiên  ở  góc Trái trên của Vùng cần chọn > Giữ  • Phím Shift và  Dùng Phím Mủi tên  để  chọn vùng hoặc nhấp chọn  Ô  góc  đáy   Phải dưới . Chọn toàn bộ Bảng Tính : Nhấp tại Tiêu Điểm của Tiêu đề Dòng và Tiêu Đề Cột   • hoặc nhấp Ctrl + A . V.NHẬP DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH  1.   Nguyên tắc chung :    Chọn 1 Ô cần nhập Số , Chữ , Ngày , Giờ . • Gỏ giá trị cần nhập . • Sau khi nhập xong gỏ phím Tab  để di chuyển đến Ô kế tiếp cùng Dòng , dùng  • phím Enter để di chuyển đến Dòng kế tiếp . Vì  các giá  trị  trong  Ô  sẽ  duùng  để  tính toán  , do  đó  việc nhập liệu cần  chính  • xác  về giá trị và dữ liệu . 2.   ập SỐ : Nh   Ký tự gỏ vào là các số ( 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ) . Gỏ ­ để biểu diễn số âm . • Ví dụ : 365890 , 4678354678 , ­ 879796 . Số thường được canh Phải trong Ô . • 7
  8. Chú   Ý  : Khi  độ  rộng của  Ô  không  đủ  trình bày giá  trị  số   đã  nhập , số  sẽ  biểu  • diển dưới dạng khoa học ( Ví dụ : 1E+07 hay dạng ##### ) . Cần  điều chỉnh độ  rộng Cột cho thích hợp . 3.   ập CHUỔ  ( Text ) : Nh I Ký tự nhập vào có ít nhất 1 Ký tự là Chữ . ( Ví dụ : Excell 2007 , 1A2 . • Chuỗi thường được canh Trái trong Ô .  • Khi cần nhập kiểu chuỗi gồm các số : Gỏ dấu nháy đơn sau đó là giá trị các số  • cần nhập . Ví dụ : ‘2568364 . Khi độ rộng của Ô không đủ trình bày chuỗi đã nhập :  • o Nếu Ô kế bên Phải có dữ liệu , chuỗi sẽ bị che một phần . o Nếu Ô kế bên Phải trống : Chuỗi sẽ hiển thị cả trong Ô kế . Điều chỉnh độ rộng Cột để hiển thị đủ dữ liệu : ( Thường dùng ) • o Dùng Alt+Enter tại vị trí cần xuống Dòng khi nhập chuỗi cần trình bày  nhiều Dòng trong 1 Ô . 8
  9. Bỏ dấu kiểu chữ Việt : Chọn toàn bộ bảng Tính > Chọn Font VNI trong Thanh  • Formatting và chọn VNI > Trong Bộ gỏ Unikey chọn theo Hình . 4.   ập GIỜ : Nh   Giờ là dạng số đặc biệt . Nhập theo dạng : hh:mm:ss. • ( Trong đó : hh : 0 . . .23 = mm :0 . . .59 – ss : 0. . .59 )  Ví dụ : 04:05:43 ,20:15:50 . 5.   ập NGÀY :  Nh   Ngày cũng là dạng số đặc biệt . Trước khi nhập ngày cần kiểm tra định dạng ngày   • trong   mày   tính   đang   làm   việc   .(   Vô   :   Start   >   Control   Panel   >   Regional   and   Language Options >  Chọn   Tab  Regional   Options   >  Trong   phần  Short   Date   xem  đang   dùng   kiể  nào   ?   :   dd/mm/yy  hay   mm/dd/yy   ?  và   phải   nhập   đúng  định   dạng   này   . (   Ngày   trước   hay  tháng trước ? ) 9
  10. Khi nhập ngày đúng , giá trị ngày sẽ canh Phải trong Cột . • Trong phần Năm :  • o Nếu nhập 2 số :  Từ 0 đến 29 : Tự động chuyển thành 2000. . .2009  Từ 30 đến 99 : Tự động chuyển thành 1930. . . 1999  o Nếu nhập 4 số : Excel sẽ giữ nguyên giá trị đã nhập . Ví dụ :  Nếu trong Short Date là mm/dd/yy : nhập tháng/ngày/năm 12/4/2009 . • Nếu trong Short Date là dd/mm/yy : nhập ngày/tháng/năm • 4/12/2009   ú ý : Để nhập Ngày Tháng theo Dạng Ngày / Tháng / Năm có 2 cách : Ch   • o Chỉnh sửa trong Control Panel theo dạng dd/mm/yy. o Nếu trong Control Panel có dạng mm/dd/yy dung chức năng định dạng  trong Excel để trình bày lại theo dạng nagy2 / tháng / năm . VI.MỘT SỐ THAO TÁC TRONG KHI NHẬP LIỆU 1.   ỉnh Độ Rộng Cột : Ch   • Để Con trỏ trên Vạch Đứng trên Tiêu đề giữa 2 cột > Con trỏ biến thành Mủi tên   4  Đầu, Rê  qua Phải  để  nới rộng Cột > Rê  qua Trái  để  thu hẹp Cột . Bắt  đầu  nhập dữ liệu .  10
  11. • Chỉnh độ rộng Cột theo dữ liệu :  Trong Ô đã nhập dữ liệu cần chỉnh Cột cho  rộng ra , nhấp đúp lên ranh 2 cột sẽ tự động nới rộng Cột vừa khít dữ liệu .  11
  12. 2.   ỉnh độ cao của Dòng : Ch   Áp dụng giống trường trợp trên thay vì ranh Cột thí rê hay nhấp dúp ranh Dòng . 3.   iền Số Thứ Tự Tự Động :  Đ   Gỏ Số Thứ tự khởi đầu > Giữ Ctrl  , rê Nút Fill Handle ( Nút vuông nhỏ nằm ở góc Phải  của Ô ) theo Cột hay Dòng cần tạo tiếp các số thứ tự một cách tự động . 12
  13. 4.   ử dụng chức năng Merge and Center : S   Trình bày dữ liệu của 1 Ô hiển thị trong nhiều Ô kế bên Phải : Nhập dữ liệu vào > Rê  qua Phải chọn nhiều Ô > Nhấp xổ xuống của Merge & Center > Chọn Merge Cells  >  Đã trộn các Ô thành 1 Ô chứa dữ liệu dài đã nhập . 13
  14. 5.   ỉnh sửa dữ liệu trong Ô : Nhấp Đúp vào Ô cần chỉnh sửa > Hiệu chỉnh dữ liệu  Ch   ( Bạn dùng Phím F2 sẽ hiện ra Con Trỏ để bạn có thể bôi đen dữ liệu xong định dạng   nó theo ý muốn . Ví dụ  : Trong 1 Ô bạn  đã nhập dữ liệu có 3 Dòng bằng cách  14ung  Phím Alt + Enter khi xuống dòng . Thường các Dòng dưới Size nhỏ , vậy bạn bôi đen  nó  và   định dạng lại . Như  vậy  Ô  của bạn sẽ  trông rất  đẹp và   đạt yêu cầu có  nhiều   Dòng trong 1 Ô ) . 6.   óa Dữ Liệu : Chọn Ô hay Vùng cần xóa > Phím Delete . X   7.   Sao chép ( Copy ) dữ liệu :    • Cách   1   :   Chọn   vùng   dữ   liệu   muốn   sao   chép  >   Nhấp  biểu   tượng   Copy  trên  Thanh Công Cụ  hoặc gỏ  Ctrl+C > Chọn  Ô  cần dán dữ  liệu vào > Nhấp biểu  tượng Paste hoặc Ctrl+V . • Cách 2 : Đặt Con Trỏ lên 1 trong các cạnh của Vùng chọn > Con trỏ biến thành   Mủi Tên trắng > Giữ  Ctrl và rê Vùng chọn  đến vị  trí mới >  đã hiện ra nội dung   sao  chép  .  14
  15. 8.   Di chuyển Dự Liệu :    Cách 1 : Chọn vùng dữ liệu muốn di chuyển > Nhấp biểu tượng Cut trên Thanh  • Công cụ  hoặc Ctrl+X  > Chọn  Ô  cần di chuyển  đến > Nhấp Biểu tượng Paste  trên Thanh Công Cụ hoặc Ctrl+V . Cách 2 : Đặt con trỏ trên 1 cạnh của vùng chọn > Con trỏ biến thành mủi tên 4   • đầu > Rê đến vị trí mới .  VII.TẠO , MỞ VÀ LƯU WORKBOOK  1. Tạo Workbook mới : Nhấp Nút Office Button > Chọn New > Create > đã hiện ra Trang Mới  để bạn bắt đầu sử dụng . Nhấp Nút Close góc Phải trên để đóng lại . 2. Mở  Workbook : Nhấp Nút Office Button > Open >  Đến nơi đã lưu Workbool.xls > Open >   đã hiện ra Trang Excel . 3. Lưu Workbook : Nút Office Button > Save As , có  rất nhiều  định dạng cần chọn ,  ở   đây   bạn nên chọn Exce; 97 – 203 Workbook để những người xài Phiên bản 97 hoặc 2003 vẫn   mở được > Chọn nơi lưu > Nhấp Save . 15
  16. NGÀY 7.12.2009 : 9 VÀ 10.NHẬP MÔN – CÔNG THỨC VÀ HÀM . [img]http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.png[/img] [img]http://utbinh.com/A12/041209/CongThucvaHam.png[/img] http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.png http://utbinh.com/A12/041209/CongThucvaHam.png http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.doc http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.pdf http://utbinh.com/A12/041209/CongThucvaHam.doc  http://utbinh.com/A12/041209/CongThucvaHam.pdf http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.png http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.png http://utbinh.com/A12/041209/nhapmon.png http://utbinh.com/A12/041209/TBTH35.doc  SLIDESHOW_071209.rar (11.53 MB) : http://www.mediafire.com/?qxijobdhzfn 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1