1
Ộ Ầ Ạ Ế
ế ầ ả
ạ tinh th n này mà hi n th c hoá cho phù h p. N I DUNG BIÊN SO N LÝ THUY T PH N I (Xin l u ý đây là ph n biên so n lý thuy t cho giáo trình CT. Còn bài gi ng cho ư CT s t ẽ ừ ự ệ ầ ợ
I THI U V CRITICAL THINKING
Ệ
Ớ
ng vào s th hi n năng l c t ự ự ư
ầ
t h n là xác l p quan ni m, thi ạ ứ ọ ấ ầ ệ ế ế ộ ế
ộ ấ ị ấ ầ ớ
ỗ ỏ ề ầ
ị ộ ẩ ể ả ượ ấ
ợ ớ ề ộ ế ố ớ ộ ng quan gi a các y u t ữ c phân tích và đánh ự ậ v i đ sâu và b r ng cùng v i tính h p lý trong l p
c. ụ ạ ượ ậ ượ
ậ ự ậ
ị ướ c di n gi ễ thuy t) đ nh h ả ầ i thông qua các khái ni m hay ả ệ ạ ộ ng cho ho t đ ng ế
ằ ệ ạ ữ ệ ư ụ
ấ i h c:
ể ế ả ấ ữ
ể ấ
ứ ạ ữ ệ ế ố ộ ề ể ể ữ ể ộ
ừ ế
ự ậ ạ ậ ậ ị
i, phân tích, suy lu n, t ợ
ọ ủ ừ ậ ở ở
i h n l a ch n c a suy nghĩ, th a nh n và ộ đ trao đ i m t ả ự ế ể ứ i pháp cho các v n đ ph c ổ ề ườ ệ ả ấ
ưở ữ ể ạ ậ
ế ề ề ư ề ẫ ỗ
t cách th hi n suy nghĩ c a mình và ườ ọ
ế , n u nh ng ư ậ
ủ ể ệ i h c đã xác l p đ ượ ự ườ ọ ầ i h c bi ế ủ c s thi ệ ặ
ẽ ạ ỏ ỗ
ữ ạ ằ
GI Ề Critical thinking không h duy lôgic qua s phân ự ể ệ ướ tích, ch ng minh v n đ (m c d u đi u này r t c n cho Critical thinking) mà ặ ề ề quan tr ng h n và c n thi t k m t k ho ch ý ậ ế ơ ơ t ng - hành đ ng v i m c đích nh t đ nh. ụ ưở Critical thinking luôn đòi h i m i m t v n đ c n ph i đ ộ ấ giá (th m đ nh) m t cách rõ ràng v i tính chính xác cao nh t có th có trong s ớ t ươ lu n. ậ c ti n hành d a trên m t m c tiêu c n đ t đ L p lu n đ ộ ế ậ M i d li u trong l p lu n ph i đ ả ượ ọ ữ ệ đ nh (gi quan ni m đ a đ n nh ng gi ả ị ế nh m đ t m c tiêu có hi u qu cao nh t. ả ườ ọ K năng – Tâm th – Hành đ ng ế ộ ỹ Critical thinking trang b cho ng ị K năng: ỹ ế ố t đ t ra các câu h i: Đâu là y u t là tr c m i v n đ c n ph i bi ỏ ế ặ ề ầ ỗ ấ ướ c b n c a v n đ ? Có th ti p c n v n đ này t ả quan đi m nào? Nh ng gi ậ ơ ả ủ ấ ừ ề ề đ nh đ ớ ế ố c đ a ra có ý nghĩa gì? Nh ng mô hình đ a ra có nh t quán v i y u t ư ữ ượ ư ị nào làm cho v n đ tr nên ph c t p? Làm c b n c a v n đ không? Y u t ề ở ấ ơ ả ủ ấ ượ th nào đ có th ki m tra đ chính xác, đ tin c y c a nh ng d ki n đ c ủ ậ ế đ a ra?... T đây mà ti n hành thu th p và đánh giá nh ng thông tin liên quan, ậ ư ữ i giá tr … b ng nh ng l p lu n khoa xác đ nh l di n gi ữ ằ ị ả ễ h c và h p lý. ọ Tâm th : ế Suy nghĩ c i m trong gi ớ ạ ự đánh giá m c đ đúng – sai các gi đ nh, các k t qu th c t ế ả ị ộ ứ cách hi u qu v i ng i khác nh m tìm ra các gi ằ ả ớ t p.ạ Hành đ ng:ộ ủ ng c a Do còn h n ch v nh n th c nên nh ng quan đi m, ý t ứ ng i h c ch a rõ ràng, nhi u ch còn mâu thu n. Nh ng đi u đó không quan ư ườ ọ tr ng. ọ th c hành theo N u nh ng ự ư ế t k ch ng “ý nh ng suy nghĩ đó ế ế ươ ữ ng – hành đ ng” c a riêng mình, m c d u ch a hoàn thi n, có th hôm nay t ể ộ ưở ưở ng i ch kia, có th ngày mai mình s có ý t ph i phá b ch này, xây d ng l ự ỗ ả thông qua s th c hi n k ho ch b ng nh ng hành khác v i ngày hôm nay…. ớ ế ẵ ụ ể D a vào nh ng tiêu chu n c th , khách quan và khoa h c, s n đ ng c th . ữ ộ
ư ể ệ ụ ể ự ự ẩ ự ọ
2
ng rình và k ho ch. Rút kui khi th y mình sai ạ ấ
i m i ch ươ ọ ấ ạ ậ ứ
ự ự ệ ệ i h c đã xác đ nh c n có s thay đ i nh th đ cu c s ng hoàn thi n ổ ư ế ể ộ ố
sàng và can đ m xét l ế l m. Đi u ch nh l p t c khi th y có s sai l ch. ầ Khi ng ị h n thì đó là s thành công c a Critical thinking. ả ề ỉ ườ ọ ự ầ ủ ơ
ị ộ ớ ấ ề ệ ữ ư ậ
ụ ự ơ ở ể ẩ ấ
ọ ể ể ứ ờ ố ằ
ọ ằ ữ ữ ự ưở ng
ả ậ ế ế ớ ớ ậ i quy t các v n đ . ề
ộ ng đ n s ch trích l p lu n c a ng ỉ ướ ợ ế ự ủ
ữ ủ
ấ i khác. M c ặ ậ ườ ầ c s d ng đ v ch tr n ể ạ ể ượ ử ụ c s d ng ể ượ ử ụ ứ i quy t v n đ và ti p thu ki n th c ế ế ế ấ ể ề ả ộ
c.ượ
duy sáng t o (vì t ế ầ ạ
ữ
duy sáng ủ ư ch t đ c tr ng riêng) nh ng Critical thinking th hi n vai trò ng m i, l a ch n và h tr nh ng ý n đ n t m c a t ư ưở ư ể ệ ỗ ợ ớ ự ữ ữ ọ
ế ị ng sáng t o. ạ
ườ
ị ố
ộ ố ự ẩ ự ỉ c đ t ra: Tôi là ai? Tôi đang ả ả ở
duy tích c c trong Critical thinking) i n y b ng t V i “ngôn ng và hành đ ng trí tu ” nh v y làm c s đ th m đ nh v n đ thì ủ sinh viên có th ng d ng Critical thinking vào trong b t kỳ lĩnh v c nào c a khoa h c và đ i s ng. Có th nói r ng: - Critical thinking là môn h c nh m xây d ng nh ng l p lu n v i nh ng ý t rõ ràng và liên k t v i nhau m t cách h p lý trong gi - Critical thinking không h ậ d u nh ng k năng c a Critical thinking có th đ ỹ ầ nh ng quan đi m không đúng song Critical thinking cũng có th đ ể ữ đ ng h nh ng quan đi m khác trong gi ữ ể ủ có đ - Critical thinking có th ch a v ể ư ướ t o có nh ng t ấ ặ ư ố ạ quy t đ nh trong vi c đánh giá nh ng ý t ệ t ưở i có ý nghĩa h n khi góp ph n - Critical thinking giúp cho cu cs ng con ng ầ ơ ấ đi u ch nh hành vi d a trên s th m đ nh các giá tr s ng cho b n thân khi v n ả ị ề đ đ trong hoàn c nh nào? Tôi c n ph i làm gì? ầ ề ượ ặ Và làm nh th nào? ư ế (Ch có th tìm th y câu tr l ể ả ờ ầ ư ự ấ ằ ỉ
T DUY VÀ T DUY PH N BI N
Ư
Ư
Ả
Ệ
Yêu c u gi ng ph n này: ả ầ ầ
* Yêu c u đ i v i gi ng viên: ầ ố ớ ả + V ki n th c: ứ ề ế
3
duy ở ế ế ể ệ ư ọ tâm lý h c,
ế ọ ự ứ ư ề ứ
ộ ư duy khoa h c, t ệ ư ừ ượ duy tr c ự ư ọ
duy…
duy Ph ng Đông, Ph ng Tây và ế ươ ươ
ườ
ề ế ố
ề ừ
ộ ể ậ ế ả ị ề ả ấ
ư ụ ậ
ụ ư
c đ a ra các yêu c u chung chung, th m chí có ượ ư ả
ậ ng sai cho sinh viên. duy đ đ nh h ể ị ầ ướ
ơ ồ ề ư i h c:
ng r t rè, e ng i (v i s đ ng viên, h tr , khuy n khích t ỗ ợ ừ ế ợ
- Ki n th c v c ch hình thành, phát tri n và th hi n t ề ơ ể cũng nh v các hình th c c a t lôgic h c. duy ứ ủ ư ở - Ki n th c v s phân lo i t duy tr c quan - hành đ ng; t duy: t ạ ư ề ự ư ng; t duy kinh nghi m, t duy tr u t quan - hình t ng, t ư ư ượ duy lý lu n, cái c m tính và lý tính trong t ậ ả ư - Ki n th c v đ c tr ng, phong cách c a t ứ ề ặ ủ ư ư duy c a ng t. t i Vi ệ ủ ư ng pháp: + V ph ề ươ Gi ng viên ch đ ng t o tình hu ng có v n đ cũng nh khuy n khích sinh viên ấ ạ ủ ộ ư ả ậ trong cu c s ng b n thân và xã h i đ tranh lu n đ a ra tình hu ng có v n đ t ộ ố ấ ố ư ề ng cho sinh viên t và gi ng viên đ nh h nh n đ nh v n đ và k t lu n v n đ . ấ ự ậ ướ ị Nói cách khác là gi ng viên c n ý th c hoá t duy c a mình và v n d ng vào ủ ứ ầ ả duy cho sinh viên. giáo d c t - L u ý là gi ng viên không đ ư nh nth c và phát ngôn m h v t ậ * Yêu c u đ i v i ng ườ ọ - Vu t qua ng ụ gi ng viên) đ d n có đ ớ ự ộ c s m nh d n trong phát bi u. ứ ầ ố ớ ưỡ ể ầ ạ ượ ự ạ ể ả ạ
ầ ụ ầ
ả ữ ư ế ả ạ
ư ầ ờ ọ h c
M c đích c n đ t khi gi ng ph n này: - Sinh viên đã nh n ra nh ng h n ch trong t ủ - Sinh viên có th th c hi n ph n nào các k năng t ệ b ng m t đ n v ki n th c - cái mà ta g i là tình hu ng có v n đ ằ duy c a chính b n thân mình. duy ngay trong gi ỹ ề ạ ậ ể ự ị ế ộ ơ ứ ấ ọ ố
I. T DUY LÀ Đ S NG, H C T P VÀ LÀM VI C CÓ HI U QU H N Ọ Ậ Ả Ơ Ể Ố Ư Ệ Ệ
ả ướ
ự ư duy” ằ : “Tôi là m t ng ộ “Tôi là ng ẳ ế ị ườ ườ i có năng l c t t t i bi ế ư và duy” ầ m c d u ặ
i bình th ư ả ườ ạ ng nh ng b n ư
duy không ph i là đi u khó khăn. B n là ng ề duy t t. Ch c n b n có s n l c. Tr c tiên, b n c n ph i nói r ng ạ ầ càng tuy t v i h n n u b n kh ng đ nh ạ ệ ờ ơ b n không ph i là thiên tài. ả ạ Vì t v n có th có k năng t ẫ ỉ ầ ạ ạ ư ể ố ỹ ườ ự ỗ ự
ư
duy. Suy nghĩ là k ư ừ
ườ . Cu c s ng con ng i ườ ộ ố ỹ ừ ủ i quy t v n đ đã và đang đ t ra trong cu c s ng c a
i ủ i không ng ng t ườ ề
ộ ố ế ấ ả ấ ặ
1.1 T duy là ti n trình suy nghĩ c a con ng ế không ng ng suy nghĩ, nghĩa là con ng năng nh n ra v n đ , gi ề ậ b n thân. ả
4
ố
c k năng t duy còn ng i không thông i thông minh m i h c đ ư ườ ớ ọ ượ ỹ
ọ ượ ỹ các c p h c tr ấ ướ ạ ọ ọ
c? ọ ượ c k năng t ư ư ế c đ i h c? ộ ể ư ố
ể ạ i s đ ng tình v i cách ch ng minh duy ợ ề ườ ẽ ồ ứ ớ
ạ
ạ ơ ở ậ ạ ằ ớ
ậ ụ ả ả ỹ
ự ế ự ỏ
k t lu n qua câu h i: ạ c tiên là b n c n H c cái gì? H c nh th nào b c đ i h c, đi u tr Câu h i t o tình hu ng: ỏ ạ - Ch có ng ườ ỉ minh thì ch ng th nào h c đ ể ẳ - Chúng ta đã h c đ ở - Theo b n suy nghĩ nh th nào là h p lý? B n có th đ a ra m t tình hu ng đ ạ ch ng minh? B n có suy nghĩ là nhi u ng ứ c a b n? C s nào khi n b n có suy nghĩ đó? ế ủ ạ Qua tranh lu n b n có đ ng ý v i tôi r ng: ồ Thông minh là kh năng, suy nghĩ là k năng v n d ng kh năng đó. Bài t p:ậ Sau khi tranh lu n mong b n hãy t ậ Ở ậ ạ ọ suy nghĩ và t ạ ầ ư ế ậ ọ ướ ề ọ
ả
ươ
ư ế ể
ề ướ ặ ự ề ệ ạ ể ễ
ự
ẽ ẫ ấ ọ
ố ờ ọ ề
ự ự ộ
đánh m t ph m ch t đích th c c a m t con ng i. ặ ả ự i đ n tr ng thái tâm lý bu n r u,th t v ng, ồ ầ t m i ti m năng, thu c vào s đánh ườ c mu n, d p t ậ ắ ệ ộ ấ
ự ữ
ự ủ ề c khám phá, khai thác s tr ố ẽ ở ườ ượ
ẩ ả khám phá nh ng ti m năng v n có trong b n ộ thành “n i kh ng đ nh mình, góp ph n hình ự ẳ ầ ị
ạ
i. Nh ng ti m năng đ ề t lên chính mình, t ch , đ c l p và sáng t o. ộ ồ ớ
duy tích c c s t o ra m t môi tr ộ ộ ư ọ ộ
ộ ớ ạ t o ra s c m nh đ phát tri n. ự ạ ể ạ
ữ i v ườ ượ ự ủ ộ ậ ộ ự ẽ ạ ộ ượ ờ ế
c suy nghĩ, b n có th ki m soát c m xúc, l ả ố i nói và ả c suy nghĩ, b n c n ph i suy nghĩ ạ ầ ể ủ ạ ượ ể
- Suy nghĩ nh th nào? ộ M i suy nghĩ t o ra h qu khác nhau trong cu c ỗ ạ s ng. Suy nghĩ có th mang l ng và h nh phúc ho c s căm ghét i s yêu th ạ ự ố ng: hay phi n não trong cu c s ng. Suy nghĩ có th di n ra theo hai chi u h ộ ố Suy nghĩ tích c c và suy nghĩ tiêu c c. ự Suy nghĩ tiêu c cự s d n con ng ạ ườ ế t tiêu m i chán đ i, m t lòng tin… làm tri ọ ướ ệ ấ nhân cách đ y m c c m, t ti, không quy t đoán, hoàn toàn l ế ầ giá c a ng i khác, t ấ ườ ủ Suy nghĩ tích c cự giúp cá nhân t thân con ng l c” giúp con ng ự thành nhân cách t ữ Trong m t c ng đ ng xã h i hay trong m t gia đình, m t l p h c v i nh ng ng lành m nh,m t xã h i đ y thành viên t ộ ầ ộ ườ tính nhân văn, giúp xã h i đó t ứ ể N u b n ki m soát đ ạ ể ể ạ hành đ ng c a b n. Mu n ki m soát đ ộ tích c c.ự
ng khai sáng trí tu và nhân cách. ồ ượ
ị ạ ẳ ệ ờ ạ ậ
ạ ủ ụ ể ạ
ị
ị ể ề ạ ả ạ
ắ ằ
ạ ng? ạ ư ẹ ạ
- Suy nghĩ tích c c là ngu n năng l ự B n không tin đi u kh ng đ nh trên đây là đúng? V y m i b n nói lên suy nghĩ ề ứ và tâm tr ng c a mình trong các tình hu ng c th sau. Và tôi cùng b n ch ng ố minh đi u kh ng đ nh trên. ẳ - Tâm tr ng và suy nghĩ c a b n khi k t qu bài thi b đi m kém và b n bè nhìn ủ ế b n b ng ánh m t xem th ườ ạ -Tâm tr ng và suy nghĩ c a b n khi b n không đ p, không giàu có nh nhi u ề ạ ủ b n khác trong l p? ạ ớ
5
ằ ậ ạ
.
ư ả ờ
ườ
ồ đ u đ c chính tâm h n ự ầ ạ ộ
Qua tranh lu n b n có đ ng ý v i tôi r ng: ớ ồ hành đ ngộ ạ d y ta cách + Suy nghĩ tích c c ự thay vì ph n ng ả ứ + Suy nghĩ tích c c ự h cu c đ i ta thay vì đ cho hoàn c nh cũng nh ng d n ể ộ ẫ ướ ng d n. i khác h hành vi c a ng ẫ ướ ủ + Khi b n gi n d , căm ghét m t ai đó thì b n đang t ộ ữ ậ ạ mình
ơ ữ ự ặ
ờ
ng ữ ể ừ ả ơ ượ
c hoa h ng ờ ấ ượ ể ữ ơ ồ
T suy nghĩ tích c c t ng b n nh ng câu th sau: ạ C m n đ i m i s m mai th c d y ứ ậ ỗ ớ c thêm ngày n a đ yêu th Ta đ ươ (Wake at dawn with winged heart and give thanks for another day of loving – Kahlil Gibran) Đ nh ng ai nhìn đ i toàn gai góc Còn c may trông th y đ (Let those who only see the thorns have eyes to see the rose – Rabinranath Tagore)
ậ ề ữ ư ự ừ ị
ở ộ ẽ ể
ế
ự t cho m t suy nghĩ tích c c? ế ự ộ ề ầ
ự ữ ỏ
ả ủ ự ế ằ ị ế ậ ả ớ
ừ Nh ng nh ng đi u mà chúng ta v a bàn là s nh n đ nh và đánh giá suy nghĩ t góc đ ộ tâm lý h cọ . M r ng sang lĩnh v c Critical thinking, chúng ta s hi u rõ ự h n th nào là tích c c. ơ - Đi u gì là c n thi B n có đ ng ý v i tôi r ng suy nghĩ tích c c là ph i thoát ra kh i nh ng đ nh ạ ị ớ ồ ki n trong suy nghĩ. Vì đ nh ki n là “rào c n” c a s ti p nh n cái m i, cái ti n ế ế b trong suy nghĩ? ộ
ố ố ả ế ớ ề
ạ ị ạ
ấ ắ ả ạ ể ự ậ ế
ừ ữ ậ ự ậ ị ấ ề ấ ậ
ừ ế ỏ ị
ả ể ứ c hi u theo nghĩa nào? ế ầ ượ ệ ể
ư ể ấ ớ ợ
ớ ạ ằ ề ị ế ế ạ ộ
ế ấ
ị ế ấ ị ạ ứ ạ ớ ự ả ậ ự ị ồ ị ủ ế ổ
c hi u theo nghĩa là ưở ố ự ả ể
i đ nh ki n, s n sàng ch p Nh ng ai mu n có suy nghĩ m i đ u ph i ch ng l ấ ẵ nh n s th t, cho dù đôi khi s th t đó không làm b n hài lòng, th m chí đôi khi ậ c khi k t c m th y b xúc ph m. Ph i bi ế t “l ng nghe và th u hi u” v n đ tr ả ề ướ ấ lu n v n đ . Dám th a nh n cái sai c a mình, dám th a nh n cái đúng c a ủ ậ ủ ậ i khác là cách th c hi u qu đ thoát ra kh i đ nh ki n trong suy nghĩ. ng ườ - Đ nh ki n c n đ ị Suy nghĩ trên đây r t “h p lý”. Nh ng tôi cũng có th nói v i b n r ng v i suy ồ nghĩ trên b n đã suy nghĩ “m t cách có đ nh ki n không đúng v đ nh ki n” r i đ y. Vì sao v y? Vì b n c nghĩ đ nh ki n là hoàn toàn x u, đã là đ nh ki n thì ấ r t khó có s thay đ i. B n đã đ ng nh t đ nh ki n v i s b o th trong suy ấ nghĩ r i.ồ Đ nh ki n đ ế đ nh ý t ưở ng s xác đ nh (ch ứ không ph i là c ý t ượ ị ) trong khi suy nghĩ v m t v n đ nào đó. ng ề ề ộ ấ ị ị
6
ủ ờ
ể ị ế ế ị ỏ ị thoát ế đ nh ki n này sang đ nh ki n i không bao gi ị ể ừ ị ườ ế
đ gi ể ả ể ế ế ấ
ộ ị ộ ấ
i quy t hai v n đ ề ể ề đ nh ki n khác nhau) đ có nhi u cách gi ậ ng khác nhau ( ề s xácự i quy t ế ưở ể ề ị
Do đó, đ nh ki n là m t tr ng thái c a suy nghĩ. Con ng ộ ạ ra kh i đ nh ki n mà ch có th d ch chuy n t ỉ khác. không th dùng m t đ nh ki n V n đ c n l u ý là ề ầ ư ấ hoàn toàn khác nhau. Vì th m chí ngay m t v n đ cũng có th có nhi u đ nhị ý t ả ế khác nhau.
ồ ề ả ớ
ể ạ ọ ả ề ư ể ạ
ậ ỏ ị ế ả
i trên. Không sao c , tôi hoàn Có th b n không đ ng ý v i tôi v cách lý gi toàn tôn tr ng ý ki n c a b n và b n có th tranh lu n. Nh ng v n đ là tôi đã ấ ế ủ ạ giúp b n th y r ng trong suy nghĩ mu n thoát ra kh i đ nh ki n thì ph i hi u ể ố ấ ằ b n ch t c a đ nh ki n là gì? ả ạ ấ ủ ị ế
Nghĩa là trong suy nghĩ ta luôn xác đ nh th c ch t c a v n đ là gì? ấ ủ ấ ự ề ị
ừ ộ ồ ậ ủ ớ
ạ ấ ưở ấ ợ
ộ ậ ữ ế ợ ữ ừ ả ị
ậ Do đó, b n đ ng v i đ ng ý ngay v i m t l p lu n c a ai đó, m c d u l p lu n ặ ầ ậ ợ đó nghe r t “h p lý”. Đáng s nh t là nh ng suy nghĩ “t ng ch ng nh là h p ư ừ lý”. Vì chúng hình thành t nh ng đ nh ki n không đúng mà b n thân ta cũng khó nh n ra. ậ
ấ ả ậ Dân gian Vi ố
ề ư ầ ủ ầ ạ ọ
ư ề ấ
h c hay không? t Nam có câu: “Không th y đ mày làm V n đ cùng th o lu n: ệ nên” nh ng cũng có câu “ H c th y không tày h c b n”. Ý nghĩ c a hai câu t c ụ ọ chúng ta cùng tranh lu n v n đ này nhé: Nh ng bây gi ng này là quá rõ ràng. ậ Gi ng viên và sinh viên có th là b n c a nhau trong gi ờ ọ ể ờ ạ ủ ữ ả
ị ậ ế ế t qua đ nh ki n cũ, xác l p đ nh ki n
ự i quy t v n đ có hi u qu h n. ả ề
ể ằ ự
ể ộ
ế ấ ố ự ự ữ
ạ ủ ẩ ậ ớ
ả i làm đi u đó? [Xin thông báo r ng h đã thành công]. ọ ạ ằ ọ
ề t là đã có nh ng ng ườ ạ ườ ạ ớ
i lãnh đ o các t p đoàn kinh doanh l n khi v ươ ề ủ ng án kinh doanh c a ậ ố ườ ố
ữ i k v là ng ọ ạ
ậ ị ớ ạ ự ế
ng nh n th c. Đi u này có nghĩa là b n không nh t thi ủ i h n vì s bi n đ ng không ng ng c a ộ ừ t ph i suy nghĩ ấ ế ậ ạ ả
Suy nghĩ tích c c là suy nghĩ luôn v ị ượ m i nh m gi ả ơ ệ ằ ớ c nêu ra tình hu ng tranh lu n đ b n hi u r ng suy nghĩ tích c c là Xin đ ể ạ ậ ượ t đ t o ra s phát tri n cho b n thân và cho xã h i. đi u c n thi ả ế ể ạ ề ầ ế t trong lĩnh v c kinh doanh hi n nay có nh ng công ty kiên quy t - B n có bi ệ ế ạ không h giá thành s n ph m c a mình. Đi u này là trái v i quy lu t thông ề th ng? T i sao h l ạ - B n có bi ế i đã t ng ch ng đ i ph h u đã ch n ng ừ ườ ế ị ọ ư i làm đi u đó? mình không? T i sao h l ề ạ Sau khi tranh lu n b n có đ ng ý v i k t lu n sau? ớ ế ồ ạ ậ - S chính xác trong suy nghĩ luôn b gi ự đ i t ứ ố ượ theo cách đã và đang ph bi n. ề ổ ế
7
duy trong gi
i có t ạ duy trong chi c h p”. Ng ọ ế ư ế
ủ
c g i là “t ng nghĩ r ng “m i suy nghĩ c a mình đ u đã đ ằ ả ồ
ư ớ ể
ủ ườ ạ ể
ế ạ ư
ọ ấ ằ
duy này còn i h n”. Cách t ư ớ ạ ộ duy “trong chi c h p” ư c nh ng ng i khác suy ườ ữ ượ ế ng m i. T duy “bên trong chi c ớ ườ ng m i và sáng t o. Ng i ưở ng có suy nghĩ “đi u đó không th làm khác ề ế duy “trong chi c i có t ườ i pháp kh c ph c. ụ ắ ả ợ ộ ế ả ớ
Vì suy nghĩ theo cách này thì b n đã “t ư đ ượ ộ ườ th ọ ườ ề nghĩ c r i, nên r t khó khăn khi tìm ki m ý t ế ưở ấ h p” là vũ khí “h u hi u” đ “ h y di t” nh ng ý t ữ ệ ệ ữ ộ có t duy “trong chi c h p” th ư c” ho c “quá m o hi m khi làm đi u đó”. Ng đ ề ượ h p” th m i v n đ ch có m t gi ề ỉ ộ - B n c n có s dũng c m và khát v ng tìm ki m cái m i có tính h p lý nh t ấ ọ ạ trong gi ộ ể ặ ng suy nghĩ r ng: ườ ự ầ i quy t v n đ . ề ế ấ ả
t gi ề ượ ượ c g i là t ọ c g i là “t ọ ư
ỉ duy “v ư ữ
ưở ấ ả
ượ
ư ề
ạ ng đã không đáp ng đ ứ ả ủ ệ ấ ườ ộ ấ ả ệ ấ ả
Đi u này đ duy ngoài i h n” hay còn đ ượ ớ ạ cái h p”. Không ch nh ng nhà khoa h c, nh ng nhà qu n lý mà ngay c chính ữ ả ả ọ ộ ổ ế i quy t v n đ b ng nh ng ý t b n thân b n khi th y cách gi ng ph bi n, ề ằ ữ ế ấ ả c yêu c u cho vi c th m đ nh giá tr chân lý thông th ị ệ ầ ị ẩ duy d ng này ng án ho t đ ng thì t c a m t v n đ hay hi u qu c a m t ph ạ ạ ộ ươ ộ ủ v n có kh năng xu t hi n. V n đ là b n có dũng c m và khát v ng hay ọ ạ ề ẫ không?
ế ế ừ
ạ ủ ườ
i m nh d n ng h c Tòa án c a Giáo h i “Tôi xin th t đ n Copernicus là ng ườ ư ạ ộ ọ i đ a ra h c ộ ề ủ ể ằ ậ
i trong chúng ta đã t ng bi Nhi u ng ườ ề thuy t trái đ t quay chung quanh m t tr i và Gallileo là ng ặ ờ ấ ế lu n đi m này b ng câu nói n i ti ng tr ướ trái đ t không quay, nh ng mà nó v n quay”. ư ổ ế ẫ ấ
ờ ể ộ ặ
t gi ế ừ ớ ạ ủ ờ ờ
ườ ắ ậ duy đ u th a nh n m t tr i quay ậ ề i h n c a hai ông thì th i gian ụ còn kéo ấ ầ trái đ t là trung tâm vũ tr
Vào th i đi m mà toàn b các h th ng t ệ ố chung quanh trái đ t, n u không có t duy v ư ấ loài ng ứ dài không bi t đ n bao gi ư ượ i đ m chìm trong nh n th c sai l m . ờ ế ế
t đ n Michael Dell, ng ườ ườ ế ế ồ
ủ ị ầ
ớ ậ ờ ỉ ớ ố ố ươ ả ư ấ ừ ưở ế
ườ
ả
ế ấ ấ ậ ả ờ ở
i cũng bi Nhi u ng i sáng l p đ ng th i là Ch t ch ề h i đ ng qu n tr t p đoàn s n xu t máy tính Dell. Ch v i s v n ban đ u là ị ậ ả ộ ồ ng trình tr c ti p cho ng ch a ai t ng nghĩ: bán các ch 1000 USD và v i ý t ự i tiêu dùng, b qua các khâu bán hàng trung gian. Đi u này ch a có hãng ng ư ề ỏ Công ty chuyên cung c p máy tính, máy tính nào lúc đó dám làm. K t qu là t ừ đây tr thành t p đoàn Dell công ty Dell chuy n sang s n xu t máy tính và gi hùng m nh trên th gi i. ể ế ớ ạ
Ng i có t duy “v i h n” c n có nh ng t t gi ch t sau: ườ ư ượ ớ ạ ữ ầ ố ấ
8
ộ ấ ề ề ề ướ ng khác nhau v i nh ng cách ớ ữ
- Luôn suy nghĩ m t v n đ trong nhi u chi u h gi i quy t khác nhau. ế ả
ng m i ho c tìm cách phát hi n nh ng giá tr ữ ưở ữ ệ ặ ớ ị
- T p trung tìm hi u nh ng ý t ể m i c a v n đ cũ. ề ậ ớ ủ ấ
i khác. S n sàng h tr ế ắ ế ỗ ợ ẵ ủ ý ki n c a ế
- Bi ng t l ng nghe và tôn tr ng ý ki n ng ườ i khác n u b n thân c m nh n là đúng. ọ ả ế ả ậ ườ
c ý t ng là đi u t ượ ưở ề ố ự t nh ng quan tr ng h n là th c ọ ư ơ
- Luôn nh n th c r ng có đ hi n đ ậ c ý t ứ ằ ng. ưở ệ ượ
ả ấ ề ặ ế ể ổ
B n v n có th b sung ho c k t lu n khác đi. Không sao c v n đ là b n ạ ậ đã có k t lu n riêng c a mình. ạ ẫ ế ủ ậ
ế ể ậ ạ ấ ố ề
ớ ề ệ ế ả
Cho phép tôi nêu ra tình hu ng ti p theo đ các b n tranh lu n cho rõ v n đ h nơ - B n có bi ạ Qu n lý có hi u qu nh t là không qu n lý. T i sao l ả t suy nghĩ m i v qu n lý hi n nay là nh th nào không? Đó là: ạ ệ ư ế i có suy nghĩ này nh ? ỉ ấ ả ạ ả
ạ ư ậ
ủ i ch a vu t qua đ nh ki n cũ là vì ch a nh n ra tính h p lý c a ư ợ ợ ậ ị ớ ế ế
ớ
i luôn đo đ c l ườ ự ủ ẩ
Sau khi tranh lu n b n có đ ng ý v i k t lu n nh sau: ậ ồ Con ng ườ ư đ nh ki n m i. ế V i suy nghĩ tích c c, con ng ạ ạ ộ ki n ngày hôm nay đ ngày mai có suy nghĩ đúng h n ị ớ ế ể i đ chu n xác c a các ý ơ
Bài t p dành cho m c Suy nghĩ ụ ậ
i l p bài t p ự ạ ớ
ng phát ậ ể ứ ậ SOS: Standing back – Observe - Steer ị ướ ề ấ
ề
ự ạ ọ ớ
ạ ọ
ể ị ướ ị
ng suy nghĩ theo s l a ch n c a b n thân. ọ ủ ả ng đi c a b n thân ủ ả ự ự ng, nh ng h ư ướ ướ ề
i ph thu c vào cách chúng ta căng bu m. Th c hành t Standing back: Đ ng phía sau đ nh n đ nh các tính ch t và chi u h tri n c a v n đ ể ủ ấ ề ự Observe: Quan sát, đánh giá, l a ch n (nên nh là b n luôn luôn có quy n l a ch n cái b n nghĩ). Steer: Xác đ nh l p lu n đ đ nh h ậ ậ Ch c n l u ý r ng: Gió có th th i nhi u h ể ổ ằ ta l ồ ỉ ầ ư ụ ạ ộ
ng phó c a b n khi th i gian t i h c phí s tăng? Bài t p 1: ậ Ứ ủ ạ ờ ớ ọ ẽ
9
ớ ư ế ạ
ạ ụ ể ọ ạ ệ ố
ạ c hay công ty t ư ơ
ng công vi c ra sao? (trong c quan Nhà n ướ c ngoài….) B n d đ nh h ạ ể ủ ướ
V i ngành b n đang theo h c, b n suy nghĩ nh th nào v h ng vào ề ướ C th công vi c b n mu n sau này là gì? B n s ch n môi ọ ẽ nhân, công ty ướ ệ ng phát tri n c a mình ự ị ng phát tri n này ữ c hay công ty n ướ ả ạ ướ ể ấ ầ ẩ ị
Bài t p 2: ậ đ i c a mình? ờ ủ tr ườ trong n ra sao? B n đã c m th y mình c n chu n b nh ng gì cho h ch a?ư
ế ả ủ ệ ề
ấ ủ ấ ng gi ả ấ ậ ự ệ ữ ề
K t qu c a suy nghĩ tích c c là phát hi n ra v n đ , tính ch t c a v n đ khi ề xét trong nh ng chi u liên h khác nhau và xác l p đ ế ấ i quy t v n c h ượ ướ đ .ề
ể ạ ữ ư ư ế ặ ạ
Có th b n ch a suy nghĩ đ n nh ng v n đ mà chúng tôi đ t ra nh ng b n có ấ th đ ng ý v i tôi r ng suy nghĩ tích c c là c n thi t. ể ồ ề ầ ự ế ằ ớ
Cho phép tôi đ xu t m t k t lu n v suy nghĩ nh sau: ề ấ ộ ế ậ ề ư
ng cho s phát tri n c a con ng ườ
ở ườ ữ ộ ờ ạ ượ ự ủ ể
ủ ể ạ
do t nh ng suy nghĩ c a b n. N u b n ki m soát đ ạ ả ừ ạ ấ ự ự ế i. Cu c đ i b n là k t ể ủ c quá trình suy ế c ho t đ ng c a mình. B n có th tìm ượ ủ vi c b n ch u trách nhi m v chính nh ng suy nghĩ c a ể ể ừ ệ ạ ạ ạ ộ ệ ữ ề ị
Suy nghĩ m đ qu t nghĩ, b n cũng có th ki m soát đ th y s t mình.
ế
ệ duy ph i có tri th c c n thi
ấ
duy (suy nghĩ) ch di n ra khi xu t hi n tình ế ể t đ
ấ ứ ầ
ỉ ễ ả
ủ ể ư
1.2 Ti n trình t ư hu ng có v n đ và ch th t ề gi
ố i quy t ả
ế
ế
ố ấ ự ấ ạ
ộ ố
ố ề b n m t nhu c u, mong mu n gi ầ ở ạ ư ư ế ộ ạ ắ ắ i quy t v n đ . ề ế ấ ả ế ấ i quy t v n duy trong gi ể ả ỹ
- Th nào là tình hu ng có v n đ ? ấ ề Tình hu ng có v n đ là v n đ gây ra s ng c nhiên, th c m c bu c b n ph i ả ề suy nghĩ, hình thành Nh ng suy nghĩ nh th nào đ nâng cao k năng t ư đ ?ề
Ví d :ụ M t c n đ ng đ t x y r ộ ơ ộ ấ ả a.
ộ ụ ể ề ấ ấ
Ph thu c vào cách nhìn v n đ , cách ph n ng v n đ mà có th có hai cách suy nghĩ đ gi ề i quy t v n đ qua hai cách h i khác nhau: ả ứ ỏ ể ả ế ấ ề
ế ạ ộ
ứ ấ Ai? Cái gì? Th nào? Đây là câu h i quá quen thu c đã t o ra ề c b t ra nh m t ph n x không đi u ậ ỏ ư ộ ượ ế ạ ả ỗ
- Cách th nh t: “v t h n” trong suy nghĩ đ n n i nó đ ki n khi xu t hi n v n đ bu c ta ph i suy nghĩ. ả ề ế ằ ệ ệ ấ ấ ộ
10
ng đ c sinh viên Vi t Nam đ t ra. Câu h i này th ỏ ườ ượ ệ ặ
ng câu tr l ỏ ẽ ướ ả ờ ế
i đ n s quan tâm ch ự i có thông tin v s vi c ch ề ự ệ ứ ứ ườ
i pháp hay cái gì thi Ai? Cái gì? Th nào? Là câu h i s h ế không ph i là s khám phá vì ch giúp con ng ự ch a th d n chúng ta đ n m t gi ế ả ể ẫ ỉ ả ư ộ ế t th c h n. ự ơ
ng ch ng nh đây ứ ạ ớ ừ ư
ưở ng lai. T i sao? Đây m i là câu h i quan tr ng. T - Cách th hai: ỏ là câu h i tìm hi u quá kh nh ng th t ra là h ậ ể ỏ ọ ng v t ề ươ ứ ư ướ
ng đ c sinh viên các n ườ ượ ở ướ ế ặ c có n n giáo d c tiên ti n đ t ụ ề
Câu h i này th ỏ ra.
ớ ỏ ạ ượ ả
ẽ ể ớ ữ ế ả
ạ ụ ậ
c mình đã làm gì đúng và sai. V i câu h i “T i sao?” giúp b n thân ta hi u đ ề Ta s khó ph m ph i nh ng sai sót cũ. V i câu h i T i sao? s d n đ n đi u ẽ ẫ ỏ quan tâm nh t c a chúng ta là làm th nào kh c ph c h u qu cũng nh d ư ự ả ế phòng ph ạ ấ ủ ng án đ i phó th m h a có hi u qu h n. ọ ắ ả ơ ươ ệ ả ố
ể ạ ả ỏ
ư ậ ấ l ả ờ ế ứ ủ ứ ế ế ề ọ ở
Nh v y: Vi c đi tìm câu tr i cho câu h i T i sao? giúp b n thân hi u sâu ệ h n v n đ và quan tr ng là bi n ki n th c sách v thành ki n th c c a chính ơ b n thân mình m t cách ch đ ng. ộ ả ủ ộ
i sao sinh viên Vi i t ả ạ ệ ỉ
i không năng đ ng và sáng t o nh sinh viên các n ề ư ộ t Nam chăm ch , thông minh ướ c ạ ư ở
Đi u này góp ph n lý gi ầ nh ng trong h c t p l ọ ậ ạ có n n giáo d c tiên ti n. ế ụ ề
ng pháp 5W và 1 H Ứ ng d ng ph ụ ươ
duy có đ ế ể ch th t ủ ể ư ượ c tri th c c n thi ứ ầ t đ gi ế ể ả ế i quy t
- Làm th nào đ v n đ ? ấ ề
ọ ậ ớ ằ i là h c t p, h c t p không ng ng. Nh ng b n nên nh r ng ừ ọ ậ ư ạ
T t nhiên câu tr l b n chính là ch th c a quá trình h c t p ả ờ ủ ể ủ ọ ậ . ấ ạ
Gi i thi u và th c hành ph ng pháp SQ3R ớ ự ệ ươ
ế ắ ủ ữ
c n ế ượ ướ ặ
t n ọ ướ ư ớ ạ
i. N u không t h c và t c m t c a mình thì làm sao ự ố Do đó, không ng ng t ừ khám phá là ự ế khám phá thì ki n ự ọ ự ự ọ
N u không khóc và không n m nh ng gi ế b n bi ạ ặ h c và t ọ nh ng k năng c b n đ t n t ữ th c s không bao gi ứ ẽ c m t thì m n và m n nh mu i? t đ ắ khám phá là đi u chúng tôi c n nói v i b n. T h c và t ầ ự ề ế ỹ ể ồ ạ ộ ề ạ ả thu c v b n c . ơ ả ờ
11
ạ ộ ấ ướ ủ
ư ọ ể
c ngoài hay không? Bài t p: ậ B n hãy trình bày suy nghĩ c a mình tr c m t v n đ đ t ra nh sau: ư ề ặ Chúng ta không có đi u ki n du h c nh ng chúng ta có th có đ c k năng ượ ỹ ề h c t p nh sinh viên ư ệ n ở ướ ọ ậ
B n có th đ ng ý v i k t lu n c a chúng tôi: ớ ế ậ ủ ể ồ ạ
ế duy là ti n trình t ế ư ự
ộ ế khám phá. T duy là m t ti n ữ i nh ng h c và t ự ọ ớ ạ ạ ư ế
Ti n trình t ư trình tìm ki m và phát hi n cái m i. T duy là ti n trình tái t o l ế tri th c c a xã h i cho b n thân. ộ ứ ủ ệ ả
1.3 Y u t
c m xúc trong s phát tri n t
duy.
ế ố ả
ể ư
ự
ằ Không có trí tu thu n túy. Vì đ ng ệ ầ
duy luôn luôn có s tác đ ng c a c m xúc.
+ T duy luôn b c m xúc tác đ ng. ị ả sau m i ho t đ ng t ư
ộ ự
ư ỗ
ạ ộ ủ ả ộ
- C m xúc là đ ng l c thúc đ y ho c kìm hãm hành đ ng c a t duy. ủ ư ự ộ ộ ả ẩ ặ
duy. M i ho t đ ng c a t duy ữ ư ạ ộ ủ ư ỗ
- C m xúc gi ả luôn đ ướ c “nhu m màu” b i c m xúc. ng đ o trong t ạ ở ả vai trò h ộ ượ
ế ư ễ ưở
M c đ nh h ứ ộ ả di n r ng, t ệ ộ ng c a c m xúc đ n t ả ủ ả ơ ừ ả c m xúc đ n gi n đ n tình c m ph c t p. ế duy r t l n và di n ra trên m t ộ ả ấ ớ ứ ạ
ữ
ả
ng ti n giao ti p c a con ng ườ
+ C m xúc cũng th hi n qua ngôn ng : ể ệ t ươ ư con ng
duy. Ngôn ng là ph i bi u l ế ủ suy nghĩ, ý đ nh cùng tr ng thái tâm lý c a b n thân. ạ
ữ Ngôn ng là v v t ch t c a ấ ủ ỏ ậ i. Thông qua ngôn ng , ữ ủ ả
ữ ể ộ ệ ị ườ
c chúng ta s d ng hàng ngày, hàng gi ờ ư ử ụ
ớ ệ ả ơ
ề
ệ ệ ủ ờ ồ t.Trong giao ti p l ườ ấ ng bao g m: l ế ộ ử ỉ ả t. Trong ng đi cùng i ta hay g i là ngôn ng hình ữ nh ng khi c n s d ng ầ ử ụ ơ i nói và ch vi ữ ế ờ i nói th ườ ế ờ ọ
t không? ệ ế ầ
i nghe (7%), trong khi Nghĩa c a l ủ ờ ọ ự ộ
i góp ph n nh nh t trong vi c tác đ ng ộ ấ ộ ơ i có s tác đ ng cao nh t (55%). [Theo Abert Mehrabian Giáo s tâm lý ỏ ệ có s tác đ ng cao h n (38%)[ và đi u bệ ư i nói l ạ gi ng đi u ấ ự ạ ộ
ớ ế ế ạ ả ả
ị ớ ủ ể ậ ồ
Ngôn ng đ ữ ượ ngôn ng m t cách có hi u qu h n thì m i th y không hoàn toàn đ n gi n. ữ ộ Ngôn ng hi u theo nghĩa thông th ườ ữ ể cu c s ng thì chúng ta nói nhi u h n vi ộ ố ơ v i gi ng đi u c a l i nói và đi u b , c ch (ng ọ ớ th ). ể B n bi ạ ng ườ ử ỉ l c ch h c]ọ N u k t qu c a s th m đ nh c a chính b n thân b n có khác v i k t qu đã ủ ế ả ủ ự ẩ nêu trên thì b n có đ ng ý v i lu n đi m sau đây c a chúng tôi không ? ạ Trong Critical Thinking
12
duy thì ngôn ng ph i đ ủ ư ữ ữ ả ượ ạ c di n đ t ễ
Đ đ t đ m t cách ngh thu t. ể ạ ượ ộ c nh ng ch đích c a t ủ ệ ậ
ộ t đ n s đúc k t cũng nh c nh báo c a dân gian v tác đ ng ề ế ế ự ư ả ủ ế
ấ ề
H n b n t ng bi ạ ừ ẳ c a l i nói: ủ ờ i mà nói cho v a lòng nhau ….. L i nói không m t ti n mua, l a l ự ờ ờ ừ B n ti p t c b sung nhé…. Và b n có đ ng ý v i nh n đ nh sau: ớ ạ ạ ế ụ ổ ậ ồ ị
i nói v i c ch và gi ng đi u thích h p là chìa khoá d n đ n thành ử ụ ớ ử ế ệ ẫ ọ ợ ỉ
S d ng l công c a b n ờ ủ ạ
ữ
ỹ ạ ạ ọ ọ
là:
ủ ả
ả ấ
i khác. ườ c chúng đ h
+ Trí tu c m xúc ệ ả [Emotional Intelligence] Thu t ng này do hai nhà tâm lý ậ h c M là Peter Salovey (Đ i h c Yale) và Jonh Mayer (Đ i h c News ọ Hampshire) s d ng năm 1990. ử ụ Theo đó Trí tu c m xúc ệ ả - Kh năng hi u rõ c m xúc c a b n thân. ả ể - Th u hi u c m xúc c a ng ủ ể ả - Phân tích và s d ng đ ượ
ủ ng d n suy nghĩ và hành đ ng c a ể ướ ử ụ ẫ ộ
b n thân ả
ọ
ề ả ộ
ẽ ả ẫ ự
Đ i v i Critical Thinking thì đi u quan tr ng là: t hành đ ng s x y ra khi có c m xúc nào đó. Bi t nguyên ngân d n đ n c m xúc tích c c và tiêu c c Bi ế ả ự t cách chuy n các c m xúc tiêu c c thành tích c c. Bi ả ố ớ ế ế ế ự ự ể
B n có đ ng ý v i tôi v quan đi nm sau? ể ề ạ ồ ớ
ứ ộ ấ ủ ỗ ể ể
c c m xúc c a mình cũng nh c a ng i khác. Thành công c a m i cá nhân ph thu c vào m c đ th u hi u và ki m soát ộ đ ượ ả ụ ư ủ ườ ủ
ạ ả ả
ứ ư ủ ể ề ả ỗ
Do đó, b n ph i có kh năng thâm nh p c a t duy vào trong c m xúc – tình ủ ư ậ ả c m c a m i cá nhân cũng nh kh năng nh n th c, ki m soát và đi u khi n ể ậ ả chúng trong ho t đ ng giao ti p và tranh lu n. ạ ộ ế ậ
góc đ ỹ ậ ự ừ ế ỹ ộ
ể ạ ụ ứ ế ẩ ố ụ ở
* Th c hành bài t p k năng phê phán và k năng ti p thu phê phán t tâm lý qua hai tình hu ng. ố ấ Làm th nào đ t o đu c s tâm ph c và kh u ph c - Tình hu ng th nh t: ợ ự ng i mà ta phê phán ườ
13
Làm th nào đ khi ti p nh n s phê phán gay g t t ế ắ ừ ự ậ
- Tình hu ng th hai: ố ng ế i khác mà b n thân ta v n gi ứ ả ườ ẫ ể đ c bình tĩnh. ữ ượ
I TRONG M NG L Ữ Ắ ƯỚ Ạ ƯỚ I
II. KHÁI NI M NH LÀ NH NG M T L Ư Ệ C A T DUY Ủ Ư
ộ ứ ư ữ ả
ố duy, ph n ánh nh ng đ c đi m, nh ng m i ữ ặ ng trong ự ậ ề ữ ể ệ ượ ủ ữ
ng đ i n đ nh, b n v ng c a nh ng s v t, hi n t ố ổ nhiên và xã h i.
ng hóa ị ộ ả ủ ừ ượ ộ ế
ệ duy. Khái ni m là m t hình th c t ệ quan h t ệ ươ đ i s ng t ự ờ ố Khái ni m là k t qu c a m t quá trình khái quát hóa và tr u t c a t ủ ư
ng hóa nh sau:
ừ ượ
ư
ể ể
ự ậ
ủ ư
phát hi n ra các d u hi u chung
có tính n đ nh đ đ phân bi
ng cùng lo i đã
ệ duy sau khi so sánh, phân tích hàng lo t các s v t hi n ệ ớ ự t v i s
ạ ủ ể
ệ
ổ
ị
ấ
ệ
ạ ng khác.
ệ ượ
ra kh i các d u hi u khác
ủ ư
ệ
ấ
ỏ
ậ
duy ộ ấ t c a s v t, hi n t ệ ủ ự ậ
tách m t d u hi u chung ệ ượ ữ
ệ ng s ng đ ng c a s v t, hi n
ủ ự ậ
ộ
ố
ủ
ng hóa là không th ph n ánh toàn b s phong phú c
ệ ng. ng hóa là nh ng bi u t ể ượ duy c a m i cá nhân. ỗ ể
ộ ự
ả
ụ
Chúng ta có th hi u khái quát hóa và tr u t - Khái quát hóa là thao tác c a t t ượ v t, hi n t ậ ng hóa là thao tác c a t - Tr u t ừ ượ đ xác l p tính đ c tr ng riêng bi ư ặ ể - C s c a khái quát hóa và tr u t ừ ượ t c đ a vào trong t ư ượ ự ượ ư H n ch c a khái quát hóa và tr u t ừ ượ ạ ng. th , sinh đ ng c a s v t, hi n t ệ ượ ể
ơ ở ủ ng có th c đ ế ủ ộ
ủ ự ậ
ộ ể
ộ N i dung c a khái ni m có th đ n gi n và có th ph c t p. Do đó n i ứ ạ ệ ho c có th b ng nh ng câu. dung khái ni m có th bi u hi n b ng m t t ể ằ ể ể ả ộ ừ ặ ể ơ ằ ủ ệ ữ ệ
NG
ƯỜ
Ệ duy, chúng ta quan sát, so sánh, phân tích mà ch nh n th c đ
ư ậ
ớ
ng thì chúng ta có đ khái ni m ứ ượ thu cộ c ỉ ủ (v i tính cách là ý nghĩa mang tính hình nh) c a ả c p đ thông ộ ệ ở ấ c nh ng ữ ượ
ẳ ộ ố ự ậ ổ c t ướ ừ ả ể ặ ắ
ườ ớ ỉ
ữ
KHÁI NI M THÔNG TH - Khi t tính chung n đ nh bên ngoài ổ ị s v t, hi n t ự ậ ệ ượ th ngườ . ể ọ Do đó, ch ng có gì là ng c nhiên khi đ a bé kho ng 3 ho c 4 tu i có th g i ạ ứ cách g i đúng tên m t s s v t, hi n t ọ ng. Ban đ u có th là do b t ch ệ ượ ư c a ng c ý nghĩa tên g i đó. Nghĩa là t ầ ủ ọ c nh ng cái chung (có tính gián duy c a con ng ờ ủ ti p, khái quát) bên ngoài c a s v t, hi n t
ầ i l n nh ng ch vài l n sau thì hi u đ ư ể ượ i th i th u đã có th hi u đ ể ể ượ ơ ấ ườ ng. ệ ượ ủ ự ậ ế
ng là ph n l n ch a ph n ánh đ y đ có h ế ủ ả ư ầ
H n ch c a khái ni m thông th ầ ớ th ng và đúng v i b n ch t c a s v t, hi n t ệ ượ ườ ấ ủ ự ậ ệ ớ ả ạ ố ủ ng. Khái ni m thông th ệ ệ ườ ng
14
t b ế ướ ầ c đ u, ch a sâu s c, ch a đ y đ , ch a h th ng v s ư ầ ư ệ ố ề ự ư ủ ắ
m i là s hi u bi ớ v t, hi n t ng. ậ ự ể ệ ượ
Ệ
ữ ầ
ệ ộ
c nh ng khái ni m
hay thu t ng khoa h c ph m trù ủ ự ậ ọ (đôi khi đ ự ậ ữ ữ ượ ậ ộ
ọ ). ư ộ ừ ể
ạ
c hi u KHÁI NI M KHOA H C Ọ ặ duy, chúng ta ti n hành phán đoán, suy lu n d n phát hi n ra nh ng đ c - Khi t ậ ư ế ệ ữ cái chung, cái b n ch t, và s v n đ ng mang tính đi m v m i liên h gi a ấ ả ề ố ể ệ ở ấ c p ệ ượ thì chúng ta có đ ng quy lu t ậ c a s v t, hi n t c g i là đ khoa h c ượ ọ ạ ho c nh ng câu bi u đ t v m t khái ni m nh ng khi ý Do đó, cùng m t t ạ ề ộ ữ ặ ẽ i c di n gi nghĩa c a s v t, hi n t ng đ ấ ả ở ễ ượ ệ ượ ủ ự ậ c p đ thông th nh n ra khái ni m đ ộ ể ở ấ ượ ệ ệ các c p đ khác nhau, b n s ộ ng hay c p đ khoa h c ọ ộ ấ ườ ậ
ơ ậ ả ạ ể ự
ể ể ệ
ậ Ế Ệ @, Th h 8X, 9X, kinh t ng đ xác l p ý nghĩa c a khái ni m: th tr ế ị ườ ủ SINH ng, đ o đ c, tình yêu, ứ ố ượ ế ệ ạ
b n s hi u: ậ B n c m th y h i khó hi u ph i không? V y chúng ta hãy th c hành bài t p ấ ả nhanh sau đây Bài t p nhanh: ậ Xác đ nh đ c đi m c a đ i t ủ ặ ị VIÊN,H C SINH, TH H Ọ h nh phúc, bigbang.. ạ Qua th c hi n bài t p nhanh này, có l ậ ẽ ạ ẽ ể ự ệ
ộ ệ ủ
ỗ
ng. Có nh ng ý ni m bi u hi n s ỹ ộ
ộ
ứ ề ữ ệ
ở ấ ệ
ọ ậ
ả ộ ấ ệ ề ự ậ ệ ượ ườ
N i dung c a m t khái ni m là ệ v s v t, hi n t t ng h p nh ng ý ni m ng. ộ ợ ệ ượ ề ự ậ ữ ổ Tùy thu c vào trình đ và k năng t duy c a m i ng i mà m t khái ni m có ộ ộ ộ ườ ủ ệ ư i b ng m t hay nhi u ý t th đ c di n gi ệ ự ể ả ằ ễ ể ượ ệ ữ ưở ề ng ( c p đ khái nh n th c v nh ng thu c tính bên ngoài c a s v t, hi n t ệ ượ ủ ự ậ ữ ậ ộ ở ấ ứ ề ng). Có nh ng ý ni m bi u hi n s nh n th c v nh ng thu c ni m thông th ộ ể ữ ậ ệ ự ườ ệ ậ ủ ự tính bên trong có tính b n ch t hay là s v n đ ng mang tính quy lu t c a s ộ ự ậ v t, hi n t ệ ượ ọ ậ ạ ộ Cùng v i th i gian và nh t là cùng v i s n l c trong h c t p, trong ho t đ ng ớ ờ ng ngày càng phong phú, ngày s ng c a con ng ủ ố càng sâu s c thì khái ni m v s v t, hi n t ng ngày càng hoàn thi n h n. ấ ng ( c p đ khái ni m khoa h c). ớ ự ỗ ự i, ý ni m v s v t, hi n t ệ ượ ề ự ậ ệ ệ ắ ơ
ờ ế
ả ủ ự ệ ậ ủ ư ạ ạ
duy trong khái ng pháp và m c đ phát ọ ở ộ
ng v n i dung khách quan c a s v t, hi n t ứ ng. K t qu c a s trình bày trên, chúng ta t m th i k t lu n: S khác bi t mang tính quy t đ nh c a hai d ng khái quát c a t ủ ni m thông th ườ hi n, ti p nh n ý t ậ ế ế ị ng và khái ni m khoa h c là ệ ưở ph ươ ủ ự ậ ế ự ệ ệ ề ộ ệ ượ
Song đi u chúng tôi c n l u ý v i b n là trong Critical Thinking ầ ư ớ ạ ề
ệ ề ự ậ ệ ượ
ng là s t ng h p ý t ự ổ ng khác nhau cho ta nhìn nh n s v t, hi n t ng đó. V i ý t Khái ni m v s v t, hi n t t ượ ợ ưở ậ ự ậ ề ự ậ ưở ớ ng v s v t, hi n ệ ề ng nhi u ệ ượ
15
duy chúng ta cũng đ c phát tri n theo nhi u h ộ ượ ề ướ ng ể
góc đ khác nhau và t khác nhau v i t ng c p đ khác nhau . ư ấ ộ ớ ừ
ữ
ủ c bi ệ ầ ớ ượ ắ ầ ừ ệ ượ ữ
ụ t t ự ế ấ ả
ấ ẽ ụ ế ấ ấ ỹ
nh ng khái duy chúng ta b t đ u t - Trong ph n l n ho t đ ng c a mình, t ạ ộ ư c đó. Nh ng khái ni m nh là nh ng tr c nêu ra, đã đ ni m đã đ ữ ư ế ừ ướ công c làm xu t phát đi m cho s nh n th c. N u công c tinh x o, hi n đ i ạ ệ ụ ứ ậ ể ề ươ ng thì năng su t s cao. N u công c thô s , cũ k thì năng su t th p là đi u đ ơ nhiên L u ý:ư
- Khái ni m mang tính l ch s – xã h i nên n i hàm c a khái ni m luôn ủ ử ệ ộ ộ ị
đ ệ ề ượ ỉ
c đi u ch nh. ệ - Có nh ng khái ni m mà n i hàm c a nó nên đ ủ ộ ượ ủ ể ử ụ c m r ng đ đ s d ng ở ộ
ậ
c chuyên bi ữ trong l p lu n. ậ ữ - Có nh ng khái ni m mà n i hàm c a nó nên đ ượ ộ
t đ đ có ườ i ệ ậ ự ề ậ ộ
ệ ủ ể ủ giá tr trong l p lu n. Đi u này ph thu c vào năng l c và ý đ c a ng ồ ủ ụ ị trình bày.
Do đó:
ả ạ ể
ấ ng v m t v n đ nh t ề ủ ng c a ưở ầ ạ
- B n ph i không ng ng đi tìm và phát tri n ý t ề ộ ấ đ nh trong công vi c c a mình. Nghĩa là b n c n m r ng ý t ưở ị khái ni m trong m t v n đ nh t đ nh, trong m t quan h nh t đ nh. ấ ị ấ ị ừ ệ ủ ộ ấ ở ộ ệ ề ệ ộ
ề ả
ộ ề ể ầ
ữ ề ụ ậ
ượ ử ụ ộ ng là cùng s ậ ử ụ ư ứ ưở ư ẫ
ớ ư ữ
t cho ng ể ị ườ ướ ạ
ầ c khi b n đ nh nói hay đ nh vi ế ữ ế ữ ộ ậ ị ị ậ ờ
Nh ng cũng chính đi u này làm cho nhi u cu c tranh lu n x y ra không ph i do ả ậ ề ư c s d ng trong khái b t đ ng v m c đích mà do hi u l m nhau v ý nghĩa đ ấ ồ ni m, trong thu t ng . Hai bên tranh lu n cùng s d ng chung m t khái ni m, ệ ậ ệ ử m t thu t ng nh ng v i hai nghĩa khác nhau nh ng v n c t ộ ư ậ d ng theo m t nghĩa nh sau. Đ tránh nh ng sai l m không đáng có nh v y, ụ i khác nghe hay trong tranh lu n, tr đ c thì c n đ nh nghĩa các khái ni m, các thu t ng n u nghi ng ng i nghe ườ ệ ầ ọ i đ c hi u nh m. hay ng ể ườ ọ ầ
ố ấ ả ữ ệ ậ
ậ ủ
ủ ả ặ ế ữ ườ ủ ể ệ ấ
ậ ể ủ ể ậ ớ
ậ i:ạ Ph i th ng nh t ý nghĩa c a khái ni m, c a thu t ng trong l p Nói tóm l ủ ử ụ lu n c a chính mình và trong tranh lu n l n nhau. N u b n thân mình s d ng ậ ẫ không nh t quán ý nghĩa c a khái ni m hay thu t ng ho c đ cho ng i nghe hi u khái ni m, thu t ng khác v i cách hi u c a mình trong tranh lu n thì cũng ậ ữ ệ có nghĩa là b n đã ph m l i lôgic trong tranh lu n r i. ỗ ạ ậ ồ ạ
Bài t p:ậ ng d ng m t ph n c a Brainstorming ầ ủ Ứ ụ ộ
16
ộ
ng pháp “t p kích não” c a Alex Osborn. M t ph ủ ng pháp này tr
i quy t v n đ . Ph
ề
ế ấ
ươ
ề
ả
ươ ướ
ng pháp dùng đ c h t đ ế ượ
ể ự c th c
Brainstorming là ph ậ ươ i pháp trong gi phát tri n nhi u gi ả ng. hi n b ng cách nêu ý t
ể ằ
ưở
ệ
ậ ữ ủ ẫ
ng d n cho sinh viên nêu ra nh ng ý t ướ ố ng c a mình v chính ề ả ng ph n ưở ị ưở ễ
Bài t p này h b n thân tình hu ng, s ki n đang di n ra là gì và xác đ nh đâu là ý t ả ánh b n ch t c a tình hu ng, s ki n đó. ự ệ ố ự ệ ấ ủ ả
III. T DUY KINH NGHI M – T DUY KHOA H C Ệ
Ọ
Ư
Ư
t trong s t
ng đ ng gi a t
duy khoa h c và t
duy
ự
ự ươ
ữ ư
ồ
ọ
ư
ng hóa luôn di n ra trong ừ ượ ễ
ng đ ng
ồ gi aữ khái quát hoá và tr u t
duy khoa h c
S khác bi ệ kinh nghi m.ệ - S t ự ươ duy kinh nghi m và t t ư
ệ ư ọ
ng hóa trong t duy kinh ữ ừ ượ ư
t
ệ gi a khái quát hóa và tr u t duy khoa h c thì khá nhi u:
- S khác bi ự nghi m và t ư ệ
ọ ề
Trong T duy kinh nghi m: Trong t duy khoa h c: ư ệ ư ọ
ng hóa
ừ ượ (tính b n ch t hay ấ
ậ
ọ
ỉ ế ự ự ươ ấ
ệ t, ấ ự ẫ
ữ ng hóa nh ng Khái quát hóa và tr u t tính ch t bên trong ấ ả s v n đ ng tính quy lu t) c a s v t, ủ ự ậ ộ ự ậ ng hi n t ệ ượ T duy khoa h c luôn v ư hi u bi ể khác bi thu n c a s v t, hi n t n đ n s t v s th ng nh t trong s t, s chuy n hóa c a các mâu ủ ng ệ ượ ế ề ự ố ể ệ ự ẫ ủ ự ậ
ng trong khi quan sát các s ự
ng. Khái quát hoá và tr u t ừ ượ nh ng ữ d u hi u n đ nh bên ngoài ệ ổ ị ấ mang tính bi u t ự ế ủ ng tr c ti p c a ể ượ ng. s v t, hi n t ệ ượ ự ậ T duy kinh nghi m ch đ t đ n ỉ ạ ế ệ ư m c đ là ch ra đ c s khác bi ượ ự ứ ộ s mâu thu n gi a các tính ch t s ữ ự v t, ậ hi n t ệ ượ v t, hi n t ậ ệ ượ
ứ
duy kinh nghi m ệ thu n túy s ọ ể ự ng phát tri n c a s ự duy khoa h c luôn n đ n m c đ tìm hi u s sinh ể ủ ự
ng. i Tri th c trong t ư ứ ừ ở ứ ộ mô t m c đ d ng ồ ạ c a s v t hi n t t n t ủ ự ậ ầ ả ệ ượ Tri th c trong t ư v ứ ộ ế ươ thành và chi u h ề ướ v t, hi n t ng. ậ ệ ượ
17
ạ
ầ
ậ
ứ
ẹ ố
duy ấ ạ ạ ề ư ầ ậ ữ ể ị
c trong ạ ượ ỉ ự ứ ư
c đây đ ch đ o cho ho t đ ng hi n nay. B n nên nh r ng: ớ ằ Kinh nghi m là m t ông th y khó tính, luôn cho ta bài t p ch ộ ệ không cho ta bài h c.ọ Th t b i là m thành công. Ai nên khôn mà không kh n đôi l n. B n quá hi u nh ng câu nói trên đây và chúng ta có th nh n đ nh gì v t ể kinh nghi m?ệ T duy kinh nghi m là t ệ nh ng ho t đ ng tr ướ ạ ộ duy ch d a vào nh ng tri th c đã đ t đ ữ ạ ộ ể ỉ ạ ư ữ ệ
i đây? ổ ậ ị ướ ậ ị
Và hai nh n đ nh này có
B n có b sung gì ngoài hai nh n đ nh d ạ c n ph i ch ng minh không? ầ ứ ả
t c a con ng i v hi n th c đ ố ủ ể ồ ọ ế ủ ườ ề ệ ự ượ c
t - N n t ng và ngu n g c c a m i hi u bi ề ả kh i đ u t ở ầ ừ ư ệ . duy kinh nghi m
ư ệ ề ỉ
ạ
i tri th c kinh nghi m ứ ng không bao gi ẹ Do đó, ế ứ ạ ữ ệ . Vì tình hu ng đ b n áp d ng tri ố ụ ể ạ tái hi n nh nguyên m u c a tình ẫ ủ ư ườ ệ ờ
- T duy kinh nghi m ch đúng trong nh ng đi u ki n h t s c h n h p. ệ d ng l đ ng bao gi ờ ừ ừ th c kinh nghi m đã có th ệ ứ hu ng tr c đó. ố ướ
i t duy kinh nghi m chúng ta d ph m ph i nh ng sai l m sau ạ ở ư ữ ễ ệ ả ầ ạ
D ng l ừ đây:
t c a b n thân v m t s ứ ấ Suy di n tùy ti n vì ch d a vào s hi u bi ỉ ự ệ ế ủ ả ề ộ ố
Th nh t: tính ch t riêng nh ng l i suy di n thành tính ch t chung ễ ư ấ ạ ễ ự ể ấ
ả ắ ng con ch ng. Ng ệ ườ M y đ i bánh đúc có x ấ ườ V đũa c n m t có câu: Suy b ng ta ra b ng ng ơ ụ ng? M y đ i m gh mà th ồ ươ ẹ ươ i Vi ờ ụ ờ i ẻ ấ
B o th trong suy nghĩ, trong hành đ ng ho c hành đ ng theo t p quán ặ ậ ộ ả ủ ộ
ể
ệ
ầ t có câu: ắ i Vi ề ụ ẫ
Th hai: ứ xã h i mà không c n tìm hi u nguyên nhân. ộ Ng ườ - Ta v ta t m ao ta. Dù trong, dù đ c ao nhà v n h n ơ - X a bày, nay làm. ư
ầ ể ữ ứ
ề ỉ
trong đ i s ng xã h i ngay t ố gi ả ộ ố ệ ờ ố ữ ộ ạ
Có th nh ng sai l m mà chúng tôi d n ch ng trên đây là không đúng. B n ạ ẫ ừ c n ph i giúp chúng tôi đi u ch nh và phát hi n thêm nh ng tình hu ng t ầ trong cu c s ng c a chính b n và t ừ ờ ọ h c ừ ủ này.
18
ả
ệ
ư
ạ ầ
ể ượ
ị
t qua t ọ
t mà loài ng ộ ố i đ t đ c đ u mang tính l ch s . M i th i kỳ l ch s ọ ể ế ỗ ị
ứ ộ ờ ộ ử ờ ị ồ ạ ấ
ạ ộ ủ
ườ ớ ả ừ ệ ố
ố c sàng l c qua nhi u tình hu ng m i có đ ạ trong ho t đ ng s ng c a con ng ề ố ọ ố ủ ấ
ứ ề ể ư ề ả ư ư ậ ậ ậ ầ ọ
duy kinh nghi m, b n c n ph i: Đ v - Trong khoa h c và trong cu c s ng b n luôn xác đ nh cho mình m t tâm th là ế ạ ử m i hi u bi ườ ạ ượ ề khác nhau, tri th c có các d ng r t khác nhau và đ ng th i có n i dung khác nhau. i, tri th c kinh - Qua quan sát, c m nh n t ứ ậ ừ ậ c nh n nghi m không ng ng đ ượ ượ th c v cái chung c a các tình hu ng (cái th ng nh t trong cái đa d ng) đ có ể ượ th đ a ra nh ng l p lu n v b n ch t và quy lu t. T duy khoa h c d n đ c ấ hình thành.
t, trong th k XXI, m i lý thuy t, gi ế ế ả
ế ỷ ọ
ượ c xem là m t b c thang trong quá trình nh n th c th ệ ệ ự ọ thuy t khoa h c, các ph m trù, ọ ọ c xây d ng theo phong cách h th ng m . M i ỗ ệ ố ế ự ộ ậ ạ ở ứ ậ
Đ c bi ặ khái ni m khoa h c đ u đ ề thành t u khoa h c ch đ ỉ ượ gi i.ớ
ứ
ọ ả ệ ắ
ộ ố b n ph i bi ạ ế ấ ữ ả ề ế ệ ả
ề ệ ứ
c cái chung trong s đa d ng c a tình hu ng. t k t h p tri th c kinh nghi m v i tri th c khoa - Trong cu c s ng ứ ớ ệ ế ế ợ c “tr c nghi m” i quy t v n đ n u tri th c kinh nghi m đã đ h c trong gi ệ ượ ứ ệ nhi u l n trong nh ng đi u ki n và hoàn c nh khác nhau mà v n đem l i hi u ề ầ ạ ẫ qu . Vì tri th c kinh nghi m đang có s chuy n hóa sang tri th c khoa h c do đã ọ ự ả “vô tình” xác l p đ ự ậ ượ ứ ố ể ạ ủ
duy khoa h c m c d u b n ch a ph i là nhà
ư
ặ ầ
ư
ọ
ả
ạ
ả
B n c n ph i có t ạ ầ khoa h c.ọ
ằ ư ủ duy khoa h c là đi u n m ngoài kh năng c a ằ ọ ề ả
B n có suy nghĩ r ng t ạ mình?
ạ ế
ơ ầ ố ỏ ệ
ti và t ả t Nam hi n nay là kho ng 87 tri u ng ệ ứ ự
ế ạ i còn l i c mà. ấ ạ ạ ạ ơ ườ ệ ơ
ệ ớ ằ
ạ duy c a b n. Và b n ạ ề ẩ ủ ự ư ộ
ự
ế ờ ồ
ể ạ ượ ự ỉ ầ ộ i ả ư ộ ố ờ ạ
ộ N u có suy nghĩ đó b n c n ph i xoá b nó ngay l p t c. Vì b n đang là m t ậ ứ ạ i thì ít sinh viên c mà. V i dân s Vi ả ớ ườ ệ c x p vào th 20 tri u. N u b n quá t nh t b n cũng đ x p mình vào ượ ế ự ế ệ h ng 30 tri u thì b n v n h n 47 tri u ng ẫ ạ Nên nh r ng: T duy khoa h c là m t năng l c đang ti m n trong t ọ ư c n phát tri n năng l c này trong h c t p và công tác. ọ ậ ầ ể Ch c n b n s p x p th i gian h c, th i gian sinh ho t c ng đ ng, th i gian gi ạ ắ ạ ộ ờ ọ c s quân bình trong cu c s ng là b n đã có t trí m t cách h p lý đ đ t đ ợ duy khoa h c r i đó. ọ ồ
19
ọ ậ ắ Ch c n trong h c t p, b n luôn ý th c: ứ ủ
ỉ ầ - - - ệ ề c hi u qu cao nh t ả ấ
nhi u quan h ạ ấ ệ ừ ề
nhi u chi u h ỉ ầ - Suy nghĩ, nhìn nh n v n đ t ừ
- Tr u t i ạ c n ph i n m b t đâu là ý chính c a bài ả ắ ầ trong l p lu n đâu là b n ch t c a v n đ ậ ấ ủ ấ ả ậ i quy t nh th nào đ đ t đ cách gi ể ạ ượ ư ế ế ả duy khoa h c r i đó. Có nghĩa b n đã có t ư ạ Ch c n trong công vi c, b n th ệ ậ ề ấ ng xuyên: nhi u góc nhìn khác nhau, t ề ng phát tri n khác nhau ể ng hóa v n đ (khái ni m hóa) không d ng l ệ m c tr c quan ự ạ ở ứ
ữ
ọ ồ ườ ề ừ ề ướ ề ấ ố h c t p c a mình ch là ớ b nạ s khác v i
ổ ọ ậ ủ ẽ ộ
ch c ệ ớ ủ ề ấ
khác nhau, t ừ ừ ượ c th đ m r ng m i liên quan gi a các v n đ khác nhau. ề ụ ể ể ở ộ ỉ M t nhóm Ví d : B n suy nghĩ t ẽ ộ ụ ạ ng lai M t công ty t ộ ổ ứ và s khác v i suy nghĩ là suy nghĩ là M t t ươ i quy t mâu - C g ng phát hi n mâu thu n c a v n đ và tìm cách gi ế ả ẫ ố ắ ẫ ả ệ
m i đang n mình hôm nay và s hi n di n trong ứ - Phát hi n nh ng nhân t ệ ẩ ệ
thu n ch không tho hi p . ố ớ ữ ộ ế
ngày mai đ tác đ ng đ ng đ n d ki n, đ n k ho ch c a b n thân. ế ự ế ộ ạ ứ ẽ ệ ủ ả ấ ị
ế ể ả i h n b n thân vào m t “h th ng tri th c” nh t đ nh mà ph i ớ ạ ệ ố ề
- Khi g p v n đ khó, b n c n ph i c u trúc l ấ
i quy t v n đ . ề ế ấ i quy trình gi ạ ệ ả ể ả ằ ề ớ ằ
ả ủ ể ệ
ộ - Không gi ả v n d ng nhi u h th ng tri th c đ gi ậ ụ ứ ể ả ệ ố ế ấ i quy t v n ả ấ ặ ầ ạ đ và luôn nh r ng m t k t qu trong công vi c có th tr b ng nhi u ề ả ộ ế ề “cái giá khác nhau” đ tính đ n hi u qu c a công vi c. ế ệ ọ ồ ư
duy c a các nhà tâm lý h c Vi ẫ ọ ệ t
duy khoa h c là m t quá trình. Có nghĩa b n đã có t ạ Chúng tôi xin đ ượ Nam đ a ra đ b n hi u rõ h n t ể ạ ư duy khoa h c r i đó. c trích d n S đ quá trình t ư ơ ồ ọ ơ ư ể ủ ộ
20
ng th c, có nhi u k năng đ giúp b n phát tri n t duy ể ư ể ề ạ ỹ
Nh v y, có nhi u ph ứ khoa h c. V n đ là b n có n l c th c hi n hay không mà thôi. ỗ ự ư ậ ọ ươ ạ ề ề ự ệ ấ
ng pháp này đ
c Min Basadur phát tri n trong t
duy sáng t o qua tác ph m “Simplex:
ươ
ượ
ể
ạ
ẩ
Ph ư A Fly to Creativity” vào năm 1994 trong Website c a ông.
ủ
- ng d ng bài t p: V 8 giai đo n trong m t chu kỳ c a Simplex ạ Ứ ủ ụ ộ ề ậ
21
trong trong tác ph m “The Art of Creative Thinking” c a Robert
ủ
ẩ
ậ ầ c mô t ộ ượ
ấ ị
ng và áp d ng các ở ở ưở ụ
ạ ậ
i hay nh t) i gi ấ ả ờ ị
ng d ng m t ph n trong bài t p DOIT ụ Ứ K thu t này đ ả ậ ỹ W.Olson 1980. D: Define Problem: (Xác đ nh v n đ ) ề O: Open Mind and Apply Creative Techniques (C i m Ý t k thu t sáng t o) ỹ I: Identify the best Solution (Xác đ nh l T: Tranform: Chuy n b c ể ướ
i bài t p: Gi n đ ý
ầ ứ ả ồ (Mind map) ậ c, l n này chúng ta ng d ng ph ụ
ng pháp này đ t n ể ậ ể t, đ t ng h p, đ ợ ế ể ổ ớ
ủ ộ c đ phân nhánh. ạ ướ ậ ượ ồ
t, trong thuy t trình) ế ế ộ
Ư Ư
ƯƠ i ph ế NG TÂY ươ ạ ƯƠ ậ ủ ậ ng Đông tính quy lu t
duy di n ra cũng gi ng nh trong t ươ ườ ễ ố
i ph ọ ế ỷ ậ ng Tây. ượ ứ ụ c ng d ng
NG ĐÔNG VÀ T DUY PH duy c a ng ủ ườ ư duy c a ng ủ ư ọ ộ Trung Qu c, M , Nh t B n, n Đ , Tri u Tiên… ậ ả Ấ ề ố ở ỹ
ố ư ự phong cách tư
ề ng Đông và ph ng Tây. ng d ng tr l ở ạ ụ Ứ Khác v i các l n tr ươ ầ ớ d ng kh năng ghi nh n hình nh c a b não. Ghi nh chi ti ả ả ụ phân tích thành d ng l (Trong v ch k ho ch hành đ ng, trong bài vi ạ IV. T DUY PH T duy có quy lu t c a nó. Trong t ư c a t ư ủ ư Vì th , vào th k XX, các môn v t lý, hóa h c, sinh h c đã đ ế gi ng nhau Nh ng do có n n văn hóa khác nhau nên có s khác nhau trong duy c a ph ủ ươ ươ
ư ế ẽ
ố ậ ề ự ệ ấ ữ ể ư ỉ c tranh ượ ể c đ
Gi ng và khác nhau nh th nào thì v n đ này đã, đang và s còn đ ượ lu n và chúng tôi ch có th đ a ra nh ng s ki n mà chúng tôi s u t p đ ư ậ các b n t nh n đ nh. ạ ự ậ ị
ng Đông c a ề ề ư
ề
ặ ớ ố
ấ ươ ữ ti ng Pháp) có đo n văn đ t ra v n đ sau: ng d ch t ừ ế ị ng đ ng nh t t ề ấ ư ồ minh tri duy ph ế ứ ề
ở i trích d n] và không kham đ ủ Jean-François Dortier ấ ng Đông v i tinh th n truy n th ng t ầ ề ả duy duy lý tiêu bi u cho ph ừ t, nh n th c v ngã (v b n thân) [Chú thích ươ ng ươ ậ c t ượ ư ể
ng Đông và Ph ng ph ươ ng t ư ưở ươ ậ
ố ậ m t vài đ c tr ng l n. ớ ặ ườ ừ ộ
ng Tây nh hai th ươ ế ư ư
ẩ ươ ườ i, t p trung ể ạ ậ ẫ ế i ta có thói quen đ i l p các t ư ư ươ duy, hai vũ tr tinh th n khác nhau - Trong tác ph m Nh ng v n đ v T duy ph (do Trung Ph ạ i ta th Ng ườ tiên đ l t ổ c a ng ườ ủ Tây. Th t ra là th nào? ậ Th t ra, thì ng Tây v i nhau t ớ Do đó, khi trình bày T duy ph i quan, hai truy n th ng t gi ư ng Đông và T duy ph ụ ề ầ ố ớ
22
ng Tây ư ư
ươ ổ ng Đông ợ
nhiên ự ủ ả ế ủ ự
ng T duy ph ươ - Mang tính phân tích lý tính - H ng đ n làm ch t ế - D a vào n l c b n thân T duy ph - Mang tính t ng h p, tr c giác - H ng đ n làm ch b n thân - D a vào suy t ưở ướ ự ỗ ự ả ướ ự
ể
ề ộ ự ng Đông và T duy ph ả ng Tây không bao gi ươ ư
ườ
i ta cũng nh n th y có nét chung cũng nh nhi u s ề ự ườ ư ậ ấ
Nói chung, nh ng lu n đi m v m t s khác nhau căn b n, hay m t s th ng ộ ự ố ậ ữ nh t cao đ gi a T duy ph ờ ộ ữ ươ ư ấ i ta th t s th a mãn. làm ng ậ ự ỏ Khi so sánh bao gi ng ờ t. ệ khác bi
ng chính trong ch ế ừ ọ ạ ng 7 c a cu n ủ trang web i nh ng ý t ữ
t gi a t ữ ư ụ ể Richard Nisbet. ự ố
ệ ng Tây, giáo s tâm lý xã h i ng ươ duy ph ườ ộ ng Đông (c th là Trung Qu c) và ươ ệ i M tên là Nisbet ti n hành th nghi m ế ỹ ử
ư ụ
ỡ ơ
bánh mì nào. i thì ch có th t b i. ổ ườ ấ ạ ỉ
ấ ả ọ ứ ố ả
ộ ữ ủ ự ự ố
ể ừ ệ ẻ
i đàn ông m nh h n s t thép nh ng l i m m y u h n m t con ru i.
http://www.procul.org/ideas ch đ văn hóa – xã h i ộ - Hoàng Th ch Quân t ủ ề ạ có bài vi ố The t tóm g n l ươ ưở Geography of Thought: How Asians and Westerners Think Differently ….and Why c a tác gi ả ủ Tìm hi u s khác bi ể ph ư sau: Ông đ a ra hai nhóm câu t c ng ữ Nhóm 1: Có n a bánh mì còn đ h n không có ữ ổ t c m i ng M t ng i mà đòi ch ng t ườ ộ “Ví d nh ” không ph i là b ng ch ng. ằ ụ ư Nhóm 2: Quá kiêm t n là bi u hi n m t n a c a s t Không c n coi ch ng k thù mà ch c n c n th n v i nh ng ng ỉ ầ ẩ M t ng ơ ư ộ
i b n. ườ ạ ộ cao ậ ạ ầ ườ ơ ắ ớ ề ữ ế ạ ồ
ườ ng Đ i h c B c Kinh và yêu ắ ạ ọ
ườ ữ ng Đ i h c Michigan và tr ọ ả
t gi a hai nhóm t c ng trên đây. C th là m i câu ụ ự ạ ọ ế ữ ấ ụ ữ ệ
ẫ
ỗ ố ự ế ở ỗ nhóm 2 luôn ạ cao; k thù/b n ẻ
Cho hai sinh viên tr c u nhóm câu t c ng nào khi n h c m th y thích thú. ầ [Rõ ràng là có s khác bi ụ ể nhóm 1 không có s mâu thu n trong ý nghĩa, trong khi đó m i câu ở bao hàm hai ý t bè; m nh h n s t thép/ m m y u h n m t con ru i]. ề ơ ắ ự ng mâu thu n vì đ i l p nhau: khi m t n/t ố ậ ưở ộ ẫ ế ạ ơ ồ
ế ỹ
ả Đa s sinh viên M thích nhóm 1. K t qu : Đa s sinh viên Trung Qu c thích nhóm 2. ố ố ố
23
ữ
ỹ ố ể ư ữ ưở ụ ạ ữ ủ ấ ằ ơ
ớ ộ ề ố
ữ ụ ư ọ ộ ố
ố ổ ẫ ữ
ẫ
t trong phong ự ệ ấ
ư duy gi a ph ả ế ng Đông và ph ng Tây. ữ ươ ươ
ươ ủ ủ ư ố
ườ ộ ậ ắ ừ ế ạ
ế ố
ươ ủ ư
ố ộ
ụ ư ậ i luôn thay ề ố i mà ta đang s ng luôn luôn đ ng. Th c tr ng c a s v t không b t ấ ế ớ ề ự ể
ng d ng nhóm 2 trong kho tàng Giáos Nisbet cũng nh n th y r ng nh ng ý t ậ ườ t c ng Trung Qu c nhi u h n trong kho tàng t c ng c a M . Đ tránh tr ng ụ h p sinh viên Trung Qu c ch n nhóm 2 vì quá quean thu c v i chúng, Nisbet ợ ế ch n trong t c ng Do Thái m t s câu và chia chúng làm hai nhóm nh trên.K t ọ qu v n không thay đ i. Sinh viên Trung Qu c v n thích nh ng câu hàm ch a ý ứ ả ẫ t ng mâu thu n h n sinh viên M . ỹ ưở ơ Theo giáo s Nisbet, k t qu kh o sát đã cho th y có s khác bi ả cách t ư C th là: ụ ể ng tuân th các nguyên t c lôgic. ng Tây th - Truy n th ng c a T duy ph ề N u nh đã phân lo i hai nhóm A và B thì m t v t không th v a là A v a là B. ể ừ ư Ví d nh : S ng là s ng và Ch t là ch t. Không th Đang s ng là đang ch t. ế ể ư ố ế ố i cho khoa h c. Nh v y là ph n lôgic và không có ích l ọ ợ ả ng Đông luôn ý th c r ng th c t - Truy n th ng c a T duy ph ự ạ ứ ằ đ i. Th gi ủ ự ậ ự ổ ạ bi n mà luôn chuy n hóa sang tr ng thái khác. Cho nên ý ni m ph n ánh v s ả ệ ạ ế v t cũng luôn thay đ i. Ví d : Đang s ng cũng có nghĩa là đang ch t. ậ ụ ế ổ ố
t trong phong cách t
duy d n đ n h qu gì trong
ả
ẫ
ệ
ế
ệ
ư
ộ ệ
ộ ộ ố ẹ ử ữ
ộ ả ữ ượ
ố ọ ệ ộ ề ự ữ ơ
i cho r ng xung đ t b t ngu n t ồ ồ ừ ả ả ờ ằ
c s i đ c hai phía, ả ượ ự ộ ắ ằ ề ể ặ ộ
ả ờ ỉ
i cho r ng xung đ t ch có th x y ra t ộ t thì không th vui ch i và đã vui ch i thì không th m t ừ ộ ể ữ ọ ố ể ả ơ ằ ể ơ
ệ ệ ấ ộ
ộ ữ ớ ẹ ủ ố
ữ ọ ộ ữ ẫ ơ
S khác bi ự cu c s ng? ộ ố ỹ i ti n hành th nghi m sau: Cho sinh viên M Giáo s Nisbet và các c ng s l ự ạ ế ư và Trung Qu c đ c câu chuy n v xung đ t gi a m và con trong m t gia đình ề ệ c nhau trong m t và m t câu chuy n v s xung đ t gi a các c m xúc trái ng ộ ộ các nhân (xung đ t gi a mu n h c và mu n ch i) và phân các câu tr ả ờ ủ i c a l ọ ố sinh viên thành hai nhóm. Nhóm 1 bao g m nh ng câu tr l ữ m i phía đ u góp ph n t o ra xung đ t, ho c tin r ng có th hoà gi ầ ạ ỗ đ i kháng gi a h c và ch i. ơ ữ ọ ố Nhóm 2 bao g m nh ng câu tr l ồ phía ho c cho r ng h c t ặ ằ t. h c t ọ ố K t qu cu c th nghi m cho th y: trong câu chuy n xung đ gi a hai m con, ử ả ế i c a sinh viên Trung Qu c thu c nhóm 1 so v i 26% c a các 72% các câu tr l ộ sinh viên M . V s mâu thu n gi a h c – ch i, m t n a sinh viên Trung Qu c ố có câu tr l
ỹ i thu c nhóm 1 so v i 12% là c a sinh viên M . ỹ ả ờ ả ờ ủ ề ự ộ ủ ớ
ả ử ư ủ ể ậ
ệ c đ u nh sau: N u k t qu th nghi m c a giáo s Nisbet là đáng tin c y thì có th rút ra k t ế ế ế lu n b ậ ướ ầ ư
24
ng Tây là t duy phân bi t Tr ng – Đen rõ r t, không có ắ ệ ệ ư ư
ề ộ ư ứ ư
i vì không tìm th y con đ ả ế ộ ắ ườ ễ ẫ duy m t chi u, khá c ng nh c, d d n ng trung ấ
ữ
ng ữ ả ề ư ữ ươ Nh ng h qu v suy t ệ
t h c Đông ph ng ủ ế ọ gi a Đông và Tây trong th gi ế ớ ư ậ
ẩ Nh p môn tri ậ ọ ấ ộ
ề ố ươ
ữ ộ c ch ng nghi m v m i t ệ L u H ng Khanh gi ồ ứ ả ư ằ
ng t ự ử ộ ị
ư t trong t ươ ữ ộ ố ế ề ể
ng nh sau (tr.127) ươ
- T duy ph ươ vùng Màu Xám. - T duy theo phong cách này là t đ n hành đ ng c c đoan, khó hoà gi ự gian gi a hai phía. i hi n ệ - Trong Ch ồ ươ , t p I, c a Ts. L u H ng đ i ạ c a tác ph m ủ ớ Khanh Nhà xu t b n Khoa H c Nhân Văn và Xã h i, Frankfurt, 2004). V i ả xã nh ng nh n đ nh đã đ ng quan gi a các y u t ữ ượ ị ậ ế ố ệ t , tác gi h i và th th c suy t đ nh r ng n u s khác bi ế ự ả ị ư ể ứ nh ngày x a trong l ch s , thì xã h i gi a Đông và Tây ngày nay cũng t ư ữ ta có th đi đ n m t s tiên đoán v nh ng khác bi duy gi a Đông ữ ư ệ ph ư ươ • Nh ng m u hình ghi nh n và quan tâm: Ng i Đông Ph ườ ữ
ng quan tâm đ n đ i t ườ
ng quan tâm ươ ơ ng h n; ố ượ ng quan trong i Đông ph ế ố ươ ư
ng. ế ố ự ệ ơ ậ i Tây Ph ng h n, ng ơ ươ ườ ng a thích tìm ki m xét xem các m i t ế ườ ươ
i Đông ph i: Ng i Tây ph ườ ấ ng nhìn b n ch t, ề ế ớ ươ ậ ả
ơ ả ng nhìn đ i t ng ng và Tây ph ẫ đ n môi tr ế ng ươ ườ trong các bi n c s vi c h n là ng • Nh ng nh n đ nh c b n v th gi ị ng. ươ ố ượ
ườ ự i Tây ph ự
ng h • Ch ng và kiem soát thiên nhiên: Ng ươ i Tây ph ướ ườ
ki m soát thiên nhiên, ng ị ề ươ ề ờ ế ổ ị
ng thiên v ch ng ế ề ng v hài hòa, thích ng. ứ ườ ổ i Đông ph ế ắ i Tây ươ ng ữ ườ ế ể ậ ươ
i Đông ph • Nh n đ nh v tính n đ nh b t bi n hay tính thay d i bi n đ i. Ng ế ấ ng thiên v n đ nh trên nguyên t c và y u tính, ng ườ ớ ề ổ ổ
ề • M u hình gi i Tây ph ợ ế ố ự ệ
ươ ườ ươ ườ ng tr i r ng m ng l ả ộ ạ ố ng chú ý vào đ i i trên c môi ướ ả
ả ng riêng l , ng ng và b i c nh.
i Tây ph i. Ng ng a thích phân lo i, ng i Đông ườ ươ ư ạ ườ
ng a thích lý lu n đ hi u bi ể ể ậ ế ế ố ự ệ t bi n c s vi c
ơ • Các l ng giao. ươ ư ng ươ ứ ườ
i Tây ph ầ ng a thích trung dung, hài ươ ư ươ ng ẫ ườ ớ
i nh n m nh s h p lý ph i l ph ị nghiêng v thay đ i phù h p v i thiên nhiên. i thích các bi n c s vi c. Ng ẫ i Đông ph t ẽ ượ tr ố ả ườ • T ch c th gi ế ớ ứ ổ ng nh n m nh t ph ạ ươ ấ ươ • Lý lu n. Ng i Tây ph ườ ậ i Đông ph h n là ng ườ ố ế ậ hòa khi ph i đ l ấ ạ ả ẽ i Đông ph i ti p c n bi n ch ng: Ng ệ ng đ u v i xung đ t mâu thu n, còn ng ộ và nguyên t c minh b ch. ắ ự ợ ả ươ ạ ạ
ư ủ ữ ể
ể ệ ề ẫ
ế ụ ng Tây. Xin l u ý r ng nh ng s u t m, trích d n c a chúng tôi trên nay là đ cho các ẫ b n tham kh o và các b n có th cùng chúng tôi ti p t c vi n d n ra nhi u khác ạ bi ệ ư ầ ạ ng Đông và T duy ph ươ ằ ả t trong T duy ph ư ươ ư
25
ng t ng th ” có hai “phong cách t ướ ư ổ ể
ơ ng Đông và ph ươ ươ
ự ố ự
ị ng Tây hay không. ế duy ph ng Đông và t ươ ư
li u V n đ đúng h n là xem trong “đ nh h ấ ề duy” c a Ph ủ chia nhóm và thuy t trình s th ng nh t và s khác Bài t p: Sinh viên t ấ ự ậ ấ ng Tây. Giáo viên cung c p duy ph bi t trong t ươ ư ệ ho c gi i thi u ngu n t ồ ư ệ ệ ớ ặ
Ệ Ự Ộ Ơ Ư Ặ
ấ ớ
t cùng v i phong cách c a nó là v n đ khó. Vì ề ủ ệ . Và trong công vi cệ ề ư
duy c a dân t c mình ộ duy c a mình. ủ ủ ư
ộ duy v t ư ạ ạ d a vào chính t i ự ệ ỏ ự
ắ ti, t ự ủ
V. T DUY DÂN T C VI T – S HÌNH THÀNH VÀ Đ C TR NG C Ư B N Ả duy dân t c Vi Trình bày t ư ả t chúng ta bu c ph i ư ộ này, tôi cũng nh b n l Ch c ch n là trong công vi c này chúng ta không tránh kh i s chi ph i b i ố ở ắ s t ự ự Đ cho khách quan, chúng ta c n tuân theo nguyên t c: ể tôn c a chính mình. ầ ắ
ủ ừ ữ ộ ả
duy c a m t dân t c ph i xu t phát t ộ ử ớ nh ng nhân t ề ệ
ứ
Nghiên c u t ứ ư nhiên và l ch s ề ị khách quan đ ti n hành phân tích nh ng ph i đã s ng và ho t đ ng v i t t c ng ộ ố ự t ấ v i tính cách là nh ng ti n đ và đi u ki n hi n th c ự ữ ệ ề ng th c mà m t c ng đ ng ồ ữ ộ ộ ươ cách là m t dân t c. ộ ớ ư ể ế ố ạ ộ ườ ộ
ể ủ ộ
ủ
thu c tính chung cho đ n nh ng nét riêng bi t. duy c a m t dân t c là:Nghiên c u Tr ng đi m c n xác đ nh trong nghiên c u t ứ ộ ứ ư ị ọ ầ s bi n chuy n c a n n văn hóa c a dân t c trong các giai đo n phát tri n c a ể ủ ạ ộ ể ủ ề ự ế l ch s v i s đánh giá t ị ử ớ ự ữ ừ ế ệ ộ
ư ự ữ ậ ộ
ể duy c a m i dân t c là s xác l p nh ng bi u ộ ỗ ng nh n th c, hình thành nh ng quan ni m c a dân t c trong quá trình ủ ệ ộ ứ
nhiên và quan h xã h i. ệ ủ ữ ộ
- Thu c tính chung trong t ậ ệ ự - Nh ng nét riêng bi t trong t ủ ộ
ụ ệ ậ duy c a m i dân t c đ ỗ ư ớ ệ
t ượ quan h t ữ ữ ậ ề ễ ư ệ
ứ ờ ố ẳ
c th hi n qua ượ ể ệ ệ nh ng phong t c, t p quán v i nh ng quan ni m v đ o đ c, v ngh ứ ề ạ ề ữ nghi tôn giáo nh là ph thu t, v l ng th c tái hi n nh ng t p h p tình ợ ữ ậ ươ c m và lý trí, kh ng đ nh các giá tr trong đ i s ng tinh th n c a m t dân ộ ầ ủ ị ị ả t c. ộ
ả ủ
ộ ộ ườ ả ộ
ộ ế ị n i khác đ n v i các t c ng ế ớ c và gi ư ợ
t là v a h ừ ứ ể ự ưỡ ủ ệ
t là k t qu c a m t quá trình l ch s s đ u tranh và ử ự ấ ệ i b n đ a cùng v i i t ớ ị ườ ừ ơ n c. Chính quá trình này đã d n đ n s ế ự ữ ướ ẫ ướ ng th c ho t đ ng duy, đ nh hình cho ph ng h p trong t ạ ộ ị ươ sinh v a ừ ề ự ả ướ ộ ố ng này v a đ i l p v a th ng ng v s hoà h p đ phát tri n. Hai xu h ừ ố ậ ể ng v s b o toàn đ t ướ ờ ố ề ự ể
t. S hình thành dân t c Vi ự h p nh t c a các t c ng ấ ủ ợ quá trình đ u tranh doing n ấ hình thành tính l trong đ i s ng c a dân t c Vi h ợ ướ nh t v i nhau làm nên nét đ c tr ng trong t ấ ớ ừ duy dân t c Vi ệ ư ư ặ ộ
26
ậ ễ ki n đ xác l p c s cho s ậ ơ ở ể ự
Bài t p: Di n đàn tranh lu n “ Đâu là s ự ệ đ ng ý hay không đ ng ý v i l p lu n trên đây”. ồ ậ ớ ậ ồ ậ
ng v s b o toàn đ t ộ ệ ướ v a h ừ
ể
ướ ệ ờ ố ườ ủ ể
ị ể ế ọ
sinh t là ể ự ề ự ả ể chúng ta cùng ti n hành kh o sát các ng v s hoà h p đ phát tri n, ả ế ợ m t đo n folklore, t t Nam có th là t ạ i Vi ừ ộ ừ ệ ẩ t, trong tác ph m i Vi i s ng c a ng t v phong cách, l ệ ườ ố ố c và ấ ậ duy ph n bi n khoa ủ , chính tr đ giúp cho sinh viên nh n th y đ ượ ệ ộ ự ả
T s suy nghĩ v T duy dân t c Vi ề ư ừ ự v a h ề ự ừ bi u hi n trong đ i s ng c a ng ể trích trong các bài vi ế ề văn h c, ngh thu t, kinh t ậ ệ c nh ng cái gì đang trói bu c s phát tri n t thoát ra đ ể ư ữ ượ c m nh n là có giá tr . h c cũng nh l u gi ị ự ả ư ư c cái gì mà b n thân mình t ả đ ữ ượ ậ ọ
duy ng ọ ư ứ ư ữ ầ ườ i
Bài t p: Yêu c u sinh viên đ a ra nh ng d n ch ng minh h a t Vi ậ t trên c hai y u t ẫ ự : tích c c và tiêu c c. ế ố ự ệ ả
i Vi t chính là t ư ườ ữ ệ ư
L u ý: Không th đ ng nh t nh ng thói h , t duy c a dân t c Vi ấ t nh m t s ng i đang nh m l n. ư ộ ố ườ ể ồ ệ t x u c a ng ư ậ ấ ủ ẫ ầ ủ ộ
t không th không tìm hi u phong cách ể
ế ủ ữ ọ ớ
ứ ọ
ng ngày c a ng i Vi ể ng ngày. i thi u v i các b n nh ng bài vi ạ ạ ẽ ả ườ ủ ề ữ ườ t c a GS. TS c ậ ượ ự t qua s ệ ễ ộ ủ
t, đ hi u t Đ c bi duy dân t c Vi ệ ệ ể ể ư ặ ộ t trong ngôn ng th i Vi duy c a ng t ữ ườ ệ ườ ủ ư Do đó, chúng tôi xin trân tr ng gi ệ ớ Nguy n Đ c Dân có liên quan đ n v n đ này. Hy v ng b n s c m nh n đ ấ ế tính đ c đáo trong tính lôgic c a ngôn ng th trình bày c a Th y Dân. ủ ầ
ề
ễ
ệ
ươ
ạ i d ch: Ph m ườ ị ụ
ư
ề
ạ
ạ ứ ấ ấ ươ
ễ
ệ
ạ
ọ
ứ ộ
ọ ọ
ự
ố
ọ
t h c Đông ph
Nh p môn tri
ng, Nxb Khoa h c nhân văn và Xã ọ
ữ ưở ệ ạ ươ
ụ ậ
Ệ Ệ Ả Ả Ư Ầ Ư
ồ
i d ch Nguy n D ng Kh (tái
ườ ị
ươ
ụ
ư
ễ
ọ
TÀI LI U THAM KH O CHO PH N T DUY VÀ T DUY PH N BI N Sách: 1. Brooke Noel Moore. Critical Thinking. 8th Edition 2. Howard Gardner. C c u trí khôn – Lí thuy t v nhi u d ng trí khôn. Ng ế ề ơ ấ i hi u đính: Nguy n D ng Kh (Tái b n l n th nh t), Nxb Giáo d c 1998. Toàn, Ng ả ầ ườ ư ố Các d ng khái quát trong d y h c (Nh ng v n đ Lôgic – Tâm lý h c c a ọ ủ 3. V.V. Đav đ p. ọ ạ ị c u trúc các môn h c). Ng i d ch: Nguy n M nh H ng, D ng Di u Hoa, Nguy n Th ễ ườ ị ấ ể Mùi, Phan Tr ng Ng . Hi u đính: PGS.TS. Bùi Văn Hu . Trung tâm nghiên c u và chuy n ệ ọ giao thành t u khoa h c giáo d c – ĐHSP Hà N i - Nxb Đ i H c Qu c Gia Hà N i, 2000. ộ 4. TS. L u H ng Khanh, ế ọ ư h i, Frankfurt, 2004. ộ 5. J.Piaget, Tâm lý h c trí khôn, Nxb Giáo d c, 1998, Ng b n l n 1) ả ầ 6. Roy Van den Brink-Budgen Critical Thinking For Students, 3th edition
- Các trang web: 7. http://www.vanhoahoc.edu.vn/site/index.
27
8. http: //www.HieuHoc.com 9. http://www.procul.org/ideas 10. http://www.chungta.com 11. http://giaovien.net 12.http://chung ta.com