Góc cố định
lượt xem 4
download
Cho hình vẽ biết ED là tiếp tuyến của đường tròn. Tìm các góc có đỉnh ở bên trong đường tròn (khác góc bẹt); góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn và công thức tính số đo góc của nó theo các số đo của cung bị chắn.Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Góc cố định
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO SOÂNG HINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ GV thöïc hieän: Löông Ngoïc Thanh
- Cho hình vẽ, biết ED là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tìm các góc có đỉnh ở bên trong đường tròn (khác góc bẹt); góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn và công thức tính số đo góc của nó theo các số đo của cung bị chắn. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn C sđ AnC + sđ BmD n q ASC = BSD = 2 sđ BqC + sđ ApD A S BSC = ASD = B 2 O m E Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn sđ AD - sđ BD p AED = D 2
- I- KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. cung bị chắn. B N M C E I m n n m P D A K 1 1 AIB = (Sđ AmB + Sđ CnD) NEK = (Sđ NmK - Sđ MnP) 2 2 II- CÁCH VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO GIẢI TOÁN 1. - Xác định được loại góc với đường tròn (góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, góc nội tiếp, góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung) 2. - Xácdđịng các hệ thbịcchắnhtệ ging ứng loại góc với đường tròn và số đo Sử ụnh cung ứ liên ươ ữa các . của cung bị chắn tương ứng để giải quyết yêu cầu của bài toán.
- Bài tập 40 (SGK - Tr 83) Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến SAvà cát tuyếến SBC (O), vẽ tiếp tuyến SA và cát tuy n SBC đườđường Tia Tia phân của của góc cắt cắt dây BC của ng tròn tròn.phân giác giác góc BACBACdây BC tại Dtại D.ủa ứng minh SA = c Ch SA = SD SD. Phân tích – Tìm lời giải. A 1 2 SA = SD S. .O SAD cân tại S B D C E SAE = SDA 1 1 1 SA là tiếp tuyến của (O) SAE = sđ AE = sđ AB + sđ BE 2 2 2 SBC là cát tuyến của (O) 1 1 GT AD là phân giác của góc BAC SDA = sđ AB + sđ EC 2 2 KL A1 = A2 (GT) ⇒ BE = EC
- Bài tập 41 (SGK - Tr 83) Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai cát tuyến ABC và AMN sao cho hai đường thẳng BN và CM cắt nhau tại một điểm S nằm trong ᄉA : ᄉ hình tròn. Chứng minh+ BSM ᄉ = 2.CMN A ABC, AMN là 2 cát tuyến của (O) B GT BN cắt CN tại S ở trong (O) C KL A + BSM = 2.CMN O M S sđ CN – sđ BM + sđ CN + sđ BM 2 . sđ CN 2 2 2 N sđ CN sđ CN + 2 2 sđ CN sđ CN
- ̣ Bài tâp 42 (SGK -tr 83) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. P, Q, R theo thứ tự là điểm chính gi ữa của các cung BC, CA, AB. a) Chứng minh AP ⊥ QR b) AP cắt CR tại I. Chứng minh tam giác CPI là tam giác cân A Q ᄉ ᄉ AQ = QC; R I C ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ CP = PB; AR = RB O GT KL a) AP ⊥ QR B b) ∆CPI cân (với AP � = {I}) CR P
- ̣ Bài tâp 42 SGK- Tr 83 ᄉ ᄉ AQ = QC; A Q ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ CP = PB; AR = RB GT R H I C KL a) AP ⊥ QR O b) ∆CPI cân (với AP � = {I}) CR B P b) ∆CPI cân a) AP ⊥ QR ᄉ ᄉ ICP =CIP ᄉ AHR = 90 0 ᄉ sđRBP ᄉ ᄉ sđAR + sđCP ᄉ ᄉ 2 2 sđ AR + sđPCQ = 180 0 ᄉ ᄉ sđRB + sđBP ᄉ ᄉ ᄉ sđ AR + sđPC + sđQC = 1800 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn B C I m n D A OÂ chöõ bí maät 1 OÂ chöõ döôùi ñaây laø moät AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2 tieâu chí trong vieäc xaây 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên döïng tröôøng hoïc. OÂ chöõ ngoài đường tròn bằng nửa goàm 9 chöõ caùi hiệu số đo của hai cung bị chắn M N E m n P K 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn B ᄉ ᄉ Câu 1 Cho hình vẽ, biếtA = 35 ; sđCN = 110 0 0 C I m Số đo của cung BM là: n A B D A 350 C 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) M S O 2 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa N hiệu số đo của hai cung bị S. ᄉ sđ BM = 350 chắn M N ᄉ E T. T sđ BM = 400 m n U. ᄉ sđ BM = 700 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 1 2 T 3 4 5 6 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn ᄉ ᄉ B Câu 2 Cho hình vẽ, biết BSM = 750 ; ACM = 350 C Số đo của cung CN là: I m A n B D A C 75 0 1 O AIB = (sđ AmB + sđ CnD) M S 2 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên N ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị G. ᄉ sđ CN = 1050 chắn M N H. ᄉ sđ CN = 600 E n ᄉ m I I. sđ CN = 800 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 1 T 3 I 4 5 6 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn ᄉ ᄉ Cho hình vẽ, biết sđBM = 40 ; sđCN = 110 0 0 B Câu 3 C Số đo của góc A là: I m n A B D A C 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) O 2 M S 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa N hiệu số đo của hai cung bị A. ᄉ chắn A A = 35 0 N M E B. ᄉ A = 1500 m n C. ᄉ A = 550 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) A 1 T 3 I 5 6 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn ᄉ 0 ᄉ Cho hình vẽ, biết CBN = 35 ; BCM = 30 0 B Câu 4 C Số đo của góc CSN là: I m A n B D A 35 0 30 0 C 1 O AIB = (sđ AmB + sđ CnD) M S 2 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên N ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị L. ᄉ CSN = 1300 chắn M N M. ᄉ E CSN = 750 m n N. N ᄉ CSN = 650 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) A T 3 I 5 N 6 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn ᄉ ᄉ Câu 5 Cho hình vẽ, biết SDA = 65 sđ CE = 50 0 0 B SA là tiếp tuyến , số đo của góc SAB là: C I m A n D A .O 1 C AIB = (sđ AmB + sđ CnD) S B D 2 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên E ngoài đường tròn bằng nửa ᄉ hiệu số đo của hai cung bị E. SAB = 650 chắn M ᄉ N G. SAB = 1050 E n ᄉ m H. H SAB = 400 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) A T 3 I H 5 N 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn Câu 6 Cho hình vẽ, biết SAB = 400 ᄉ B SA là tiếp tuyến,số đo của góc BCA là: C A I m n D .O A S C 1 B D AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2 E 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị E. ᄉ BCA = 400 chắn M N ᄉ E H. BCA = 200 m n I. ᄉ BCA = 900 P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) A T E 3 I H N 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn B C I m n D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) 2 I Â N T T N Ê H H 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn LÀ TỪ CÒN THIẾU TRONG CÂU N M E “TRƯỜNG HỌC … HỌC SINH TÍCH CỰC” m n P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) 2
- 1. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn B C I m n D A 1 AIB = (sđ AmB + sđ CnD) OÂ chöõ bí maät 2 laø 2. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn M N E m n P K 1 NEK = (sđ NmK - sđ MnP) THAÂN THIEÄN 2
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Hệ thống lại kiến thức về năm loại góc với đường tròn. *Nghiên cứu lại các bài tập đã làm hôm nay. *Làm bài tập 43 (SGK – Tr 83) *Chuẩn bị các dụng cụ: Thước, compa, thước đo góc, mô hình góc bằng bìa cứng để học bài CUNG CHỨA GÓC
- ̣ Bài tâp 42 trang 83 SGK A Q ᄉ ᄉ AQ = QC; ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ CP = PB; AR = RB R H I C GT O KL a) AP ⊥ QR b) ∆CPI cân (với AP �CR = {I}) B P a)C / M : AP ⊥ QR Gọi H là giao điểm của AP và RQ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Ta có:AR = RB;BP = PC;QC = AQ (gt) ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Mà : sð AR + sð RB + sð BP + sð PC + sðQC + sð AQ = 360 0 ᄉ ᄉ � 2sð AR + 2sð PC + 2 sðQC = 3600 ᄉ ᄉ ᄉ �sð AR + sð PC + sðQC = 1800 ᄉ ᄉ ᄉ Hay : sð AR + sð PQ = 180 0 ᄉ sð AR + sð PQ ᄉ ᄉ Mà:AHR = 2 ᄉ 1800 = 90 � AP ⊥ QR (ðpcm) 0 �AHR = 2
- Baøi taäp boå sung: Từ điểm M ở beân ngoaøi đường troøn (O), veõ hai tieáp tuyeán MB, MC. Veõ ñöôøng kính BOD. Hai ñöôøng thaúng CD, MB caét nhau taïi A. Chöùng minh M laø trung ñieåm AB MA = MB B = MA = MC m M O ∆ caân taïi M AMC 1 A = C1 C = 2 A D A = C2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
21 p | 467 | 33
-
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG –NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
5 p | 549 | 28
-
Phương pháp giải toán về hai góc đối đỉnh
6 p | 245 | 25
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
13 p | 334 | 23
-
Chuyển động quay của vật rắn quanh trục cố định
57 p | 547 | 21
-
Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn-Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
11 p | 341 | 18
-
Hình học lớp 9 - Tiết 44: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
13 p | 241 | 17
-
Các bài toán giúp học tốt về các đường thẳng vuông góc, song song
19 p | 131 | 11
-
Bài giảng Hình học 9 chương 3 bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn-Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
23 p | 193 | 10
-
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
6 p | 199 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 36,37,38,39,40,41,42,43 trang 82,83 Toán 9 tập 2
8 p | 254 | 6
-
Giải bài tập Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn SGK Toán 9 tập 2
8 p | 241 | 5
-
Chuyên đề Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
39 p | 22 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 7 bài 1: Hai góc đối đỉnh
14 p | 21 | 4
-
Bài tập Toán lớp 9: Luyện tập giải toán bằng cách lập hệ phương trình, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
2 p | 39 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
16 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn