N n ề kinh t ế hàn g hoá giả n đơn
ệ
Công nhân làm vi c ệ
Công nhân làm vi c trong các công trư ng th công ờ ủ
t
ế ư b n ả
trong n n kinh t ề ch nghĩa
ủ
S n ả xu t ấ hàng hóa gi n ả đơn
S n ả xu t ấ hàng hóa TBCN
C a ta ủ
Ph©n c«ng lao ®éng x· héi
ẩ ủ
ầ đ trao ể đ ng ộ đó c a ủ đ i v i ổ ớ
Hàng hóa là s n ph m c a lao ả có th th a mãn nhu c u nào ể ỏ con ngư i và dùng ờ nhau
Tiêu dùng cho s n ả xu tấ
Tiêu dùng cá nhân
đ ng xã h i c n thi t ờ ộ ầ ộ ế
Th i gian lao
ộ
ờ
ệ
thì
ừ
ề ụ ể ộ
ự
ữ
Lao đ ng c th ụ ể là lao đ ng hao ộ phí dư i m t ộ ớ hình thái c th ụ ể c a m t ngh ề ộ ủ chuyên nghi p môn nh t ấ đ nh. ị Nó có m c ụ đích riêng, đ i tố ư ng ợ riêng, phương pháp riêng, thao tác riêng và k t ế qu riêng. Nh ư ả v y, xét v lao ậ đ ng c th , thì ộ c a lao đ ng ủ ngư i s n xu t ấ ả ờ ra nh ng hàng hoá khác nhau là khác nhau.
Lao đ ng tr u ừ ộ tư ng là xét ợ đ n s hao phí ế ự l c c a s c ủ ự ứ s n ngư i ả xu t hàng hoá. ấ Đ ng trên ứ phương di n ệ đó, s hao phí ự óc, v s c ứ ề th n kinh, b p ắ ầ lao th t,... ị tr u đ ng ừ ộ tư ng là gi ng ố ợ nhau. Nó đ u ề là s hao phí l c nói s c ự ứ c a ủ chung ngư i s n ả ờ xu t hàng hoá. ấ
Lao đ ng c ụ ộ thể Lao đ ng tr u ộ tư ngợ
Giá trị
Giá tr s ị ử d ngụ
Cơ c u giá tr c a hàng hóa: C + V + M
ị ủ
ấ
C2: Nguyên v t li u ậ ệ ộ ố C1: Tài s n c ả ố đ nhị
Lao đ ng s ng (V + M)
t 2 Giá tr cá bi ị ệ
NSLĐ cá bi t 1ệ
ứ
NSLĐ Xã h iộ Lao đ ng ph c ộ Giá tr Xã h i ộ ị t pạ
Năng su t lao
ấ
Lao đ ng ộ gi n ả đơn đ ngộ
ộ
đ ngộ
NSLĐ cá bi t 2ệ
Giá trị Cư ng ờ đ lao cá bi tệ 1
ả
ự
ở
ộ
ầ
S n xu t và trao đ i ổ ấ hàng hóa d a trên cơ s hao phí lao đ ng xã h i c n ộ thi
tế
t s n xu t hàng hóa và ế ả t l ế ưu thông hàng ấ ợ ả ấ Đi u ti ề hóa Đi u ti ề kích thích l c lự ư ng s n xu t phát tri nể
ụ ở
Tr s chính Nokia (Ph n Lan) ầ
Phân hóa nh ng ng ữ ư i s n xu t ấ ờ ả
(cid:229)
=
p
'
x
%100
m +
(
c
v
)
(cid:229)
ấ ư c ớ
S n xu t n ả hoa
S n xu t thu c ấ ố đánh ả
răng
S n xu t máy vi ấ ả tính