CHU N M C S 930 Ự Ố Ẩ

Ị Ụ Ổ Ợ

ng B Tài chính) D CH V T NG H P THÔNG TIN TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2005/QĐ-BTC ế ị ủ ố ngày 18 tháng 01 năm 2005 c a B tr ộ ưở ộ

QUY Đ NH CHUNG Ị

ị ắ ẩ

ắ ướ

ẫ ệ ự ể ứ ề

t là ng 01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c ụ ệ ủ ướ ườ i đây g i t ọ ắ ườ

ụ ế ụ ổ ợ

ề ế ả ị ườ ụ

ế t công vi c. ệ ấ

ự ể ể ẩ

ơ ở ợ ụ ổ ự ể ệ ặ

ủ ụ ơ ủ ụ ng d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n ủ ụ ơ ả b n và h ả ặ i hành ngh k toán ho c đ i v i trách nhi m ngh nghi p c a ng ề ế ố ớ ề ế i hành ngh k doanh nghi p d ch v k toán (d ệ ị toán) đ i v i d ch v t ng h p thông tin tài chính cũng nh n i dung ố ớ ị ư ộ i hành ngh k toán và hình th c c a báo cáo k t qu d ch v mà ng ứ ủ l p ra sau khi hoàn t ậ Chu n m c này cũng là c s cho công ty ki m toán và ki m toán viên th c hi n d ch v t ng h p thông tin tài chính ho c ki m toán báo cáo tài chính c a đ n v k toán có s d ng d ch v bên ngoài. ử ụ ị ủ ơ ị ế ụ ị

i hành ngh k toán ho c doanh nghi p d ch v k toán (k c ề ế ụ ế ệ ị

02. Ng ườ ể ặ ể ả ị

ủ ụ ổ ự ự ệ ợ ị

ể ả ki m toán viên và công ty ki m toán) ph i tuân th các quy đ nh trong chu n m c này trong quá trình th c hi n d ch v t ng h p thông tin tài ẩ chính.

ụ ợ

ị ụ ổ ự ẩ ể ậ ụ ị

ả ặ ề

ề ế ị ụ ệ ể ị

ụ ọ

03. Chu n m c này áp d ng cho d ch v t ng h p thông tin tài chính và cũng ụ ổ có th v n d ng cho d ch v t ng h p các thông tin không ph i là thông ợ i hành ngh k toán ho c doanh tin tài chính, v i đi u ki n là ng ườ ớ ợ nghi p d ch v k toán ph i hi u rõ v n i dung d ch v . Công tác tr ề ộ ụ ế giúp khách hàng trong vi c l p báo cáo tài chính (ví d : ch n chính sách k toán thích h p) không ph i là d ch v t ng h p thông tin tài chính. ị ế ệ ả ệ ậ ả ụ ổ ợ ợ

Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau: ữ ự ậ ẩ ượ ư ể

ườ ị

04. D ch v t ng h p thông tin tài chính: ợ ộ Là d ch v trong đó th ụ ộ ầ ặ

ệ ặ ậ ợ

ng bao ị g m vi c l p m t ph n ho c toàn b báo cáo tài chính, báo cáo tài ồ chính t ng h p, báo cáo tài chính h p nh t ho c vi c thu th p, phân ấ lo i và t ng h p các thông tin tài chính khác. ụ ổ ệ ậ ổ ổ ợ ợ ạ

N I DUNG CHU N M C Ộ Ự Ẩ

M c tiêu c a d ch v ủ ị ụ ụ

05. Đ i v i ng ố ớ ụ ủ ị

ể ể

ợ ổ ị

ủ . D ch v này th ụ t đ trình bày các thông tin này d ườ ướ ạ ế ể

ượ ệ

ư ề ả ả

ợ i hành ngh k toán, m c tiêu c a d ch v t ng h p ụ ổ ề ế ườ d ng các năng l c k toán, ch không thông tin tài chính là s ứ ự ế ử ụ ph i s d ng các năng l c ki m toán c a mình đ thu th p, phân ả ử ụ ậ ự ổ ng là t ng lo i và t ng h p các thông tin tài chính ạ i d ng tóm h p các thông tin chi ti ợ ơ ở ẫ c, mà không đi vào vi c đánh giá các c s d n t có th hi u đ t ể ể ắ li u c a các thông tin này. Các th t c th c hi n không cho phép ự ủ ụ ủ ệ ng i hành ngh k toán đ a ra b t kỳ đ m b o gì v thông tin tài ấ ườ chính đã t ng h p. ổ ề ế ợ

Nguyên t c th c hi n d ch v ự ị ệ ụ

06. Ng ề ế

ị ợ ự ả ệ ắ ắ ạ ứ i hành ngh k toán ph i tuân th các nguyên t c đ o đ c ệ trong khi th c hi n d ch v t ng h p thông tin tài chính ủ ụ ổ

ậ ọ

ư ệ

ề ẩ

Tr Đ c l p; ộ ậ Chính tr c;ự Khách quan; Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng; ự Tính bí m t;ậ T cách ngh nghi p; và ề Tuân th các chu n m c chuyên môn và ngh nghi p. ệ ộ ậ ng h p ng ợ ủ ả i hành ngh k toán không ph i là đ c l p, ph i ườ ả

ườ ngh nghi p ề nh sau: ư a) b) c) d) e) f) g) ườ nêu rõ đi u này trong báo cáo c a mình. ự ề ế ủ ề

07. Ng ườ ề ế ụ ổ ự ợ ị

ả ậ ụ ổ ợ ế

i hành ngh k toán th c hi n d ch v t ng h p thông tin ệ tài chính ph i l p Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài ả ị chính (Ph l c 02). ụ ụ

Xác đ nh các đi u kho n c a h p đ ng ả ủ ợ ồ ề

ị 08. Ng ườ ề ế ấ ớ

ề ả ả ả ủ ợ ồ i hành ngh k toán ph i đ m b o th ng nh t v i khách ề ả ị

hàng v các đi u kho n c a h p đ ng d ch v , g m: • ể ả ệ

ấ ị ụ ổ

• c đ a ra; D ch v t ng h p thông tin tài chính không ố ụ ồ ố Tính ch t c a công vi c, k c vi c th ng ệ ấ ủ nh t d ch v t ng h p không ph i là công tác ki m toán hay soát xét, ả ể ợ do đó không có b t kỳ s đ m b o nào đ ả ụ ổ ượ ư ợ ự ả ị

nh m phát hi n ra các sai sót hay gian l n; ệ ằ ậ

• • ủ ệ

ủ ủ ả ủ ủ ầ

Các thông tin khách hàng c n cung c p; ấ Trách nhi m c a Ban Giám đ c v tính ề ố i hành chính xác và tính đ y đ c a các thông tin cung c p cho ng ườ ngh k toán đ đ m b o tính chính xác và đ y đ c a các thông tin đ c t ng h p; ầ ể ả ợ ề ế ượ ổ

• Thông tin tài chính s đ

ự ế ự ẩ ẽ ượ ệ ớ ấ ổ c cung c p t ng ự ế t v i chu n m c k ẩ

h p d a trên chu n m c k toán và s khác bi ợ toán s đ c nêu ra; ự ẽ ượ

• M c đích và ph m vi s d ng các thông tin ử ụ ụ ạ

đã t ng h p; ổ ợ

• ứ ủ ệ

ng ườ Hình th c c a báo cáo và trách nhi m c a ủ ế i ký tên trên báo cáo k t qu d ch v . ụ

ượ ồ ợ ợ

ụ ổ ự ị ẩ

c v n ậ ợ t Nam s 210 "H p c quy đ nh ị ệ ủ ế ố ượ ể ộ

ả ị 09. H p đ ng d ch v t ng h p thông tin tài chính đ d ng theo Chu n m c Ki m toán Vi ụ đ ng ki m toán" v i các n i dung ch y u đ ớ ể ồ trong Ph l c 01. ụ ụ

L p k ho ch ế ạ

ậ 10. Ng ườ ả ậ ế ạ

ề ế ệ ượ ộ ệ

ụ ạ ậ ẩ

i hành ngh k toán ph i l p k ho ch cho công vi c c a ệ ủ c th c hi n m t cách có hi u qu . ả ệ ự ể c v n d ng theo Chu n m c Ki m ự ệ ượ ậ t Nam s 300 "L p k ho ch ki m toán". ế ạ ố ể

mình sao cho công vi c này đ L p k ho ch công vi c đ ế toán Vi ậ ệ H s d ch v ồ ơ ị ụ

i hành ngh k toán ph i l u vào h s ề ế ồ ơ ị ả ư

ệ ọ

ự c v n d ng theo Chu n m c Ki m toán Vi ẩ ụ ượ ậ ụ ự

11. Ng d ch v t ụ ấ ả t c ườ nh ng tài li u quan tr ng đ ch ng minh cho công vi c đã đ ượ c ệ ữ ể ứ th c hi n theo Chu n m c này và theo các đi u kho n c a h p ả ủ ợ ệ ự ẩ ệ t H s d ch v đ đ ng. ồ ể ồ ơ ị Nam s 230 "H s ki m toán". ồ ơ ể ố

Th t củ ụ 12. Ng ườ ữ ể ả

ạ ộ ả ắ

ự ắ ươ ụ

t v ho t đ ng ế ề ạ ộ i hành ngh k toán ph i có nh ng hi u bi ề ế ữ và lĩnh v c mà đ n v đang ho t đ ng và ph i n m đ c nh ng ơ ị nguyên t c, ph ng pháp k toán áp d ng trong lĩnh v c đó, cũng ế nh n i dung và hình th c c a các thông tin t ng h p c n đ a ra. ứ ủ ượ ự ợ ầ ư ư ộ ổ

13. Đ t ng h p các thông tin tài chính, ng

ợ c nh ng hi u bi ườ ấ ủ ữ ế

ể ế ụ ứ ệ ẩ

i hành ngh k toán ph i có ể ổ ả ề ế ụ ủ ơ t chung v b n ch t c a các nghi p v c a đ n đ ệ ượ ề ả v , hình th c k toán và chu n m c k toán áp d ng trong vi c trình ự ị ượ c bày thông tin tài chính. Nhìn chung ng i hành ngh k toán có đ ề ế ế ườ

t này thông qua kinh nghi m c a mình v i đ n v hay ị ể ệ ữ ủ ớ ơ

ổ ớ ườ ủ ơ i c a đ n v . ị

i hành ngh k ẩ ạ ườ ề ế

ộ ả ệ

ị ỏ ệ ự nh ng hi u bi ế thông qua vi c trao đ i v i ng ệ 14. Ngoài các n i dung quy đ nh t ộ ự ắ ấ ậ ộ

tính đ y đ c a các thông tin đ ệ ầ ủ ủ

ể ữ ệ

i thích đ a ra. i Chu n m c này, ng ự ị toán không b t bu c ph i th c hi n các th t c sau: ủ ụ a) Th c hi n vi c ph ng v n Ban Giám đ c đ xác đ nh đ tin c y và ố ể c cung c p; ấ ượ b) Đánh giá h th ng ki m soát n i b ; ộ ộ ệ ố c) Ki m tra b t kỳ d li u nào; ho c ặ ấ d) Ki m tra căn c c a các gi ứ ủ ả

ề ế ườ

ỏ ủ ụ ề ế

ng h p Ban Giám đ c t ườ ợ

ấ ch i, ng ườ ớ ơ ị ề ứ ợ ồ

ể ể ư i hành ngh k toán nh n th y các thông tin do Ban Giám 15. Khi ng ấ ậ đ c cung c p là không đúng, không đ y đ hay không th a đáng thì ầ ủ ố ấ i hành ngh k toán có th th c hi n các th t c quy đ nh ng ị ệ ể ự ườ t i Đo n 14 và yêu c u Ban Giám đ c cung c p các thông tin b ổ ố ạ ạ ề ế sung. Tr i hành ngh k ố ừ ố toán có th ch m d t h p đ ng và thông báo v i đ n v v lý do quy t đ nh c a mình. ể ấ ủ ế ị

i các thông tin đã đ ả ườ

16. Ng ợ ộ ạ ủ i hành ngh k toán ph i xem l ề ế ằ ả ể ả

ế ọ ữ

ồ ợ

ề ệ ữ ẩ

ự ế t c nh ng khác ữ ụ ự ế ấ ả

bi ẩ ự ệ ệ ẩ ớ

c) Thi u thông tin v các y u t i hành ngh k tr ng y u mà ng ế ế ố ọ ề ế ườ ề

ượ ổ c t ng h p đ đ m b o r ng n i dung c a thông tin là thích h p và ợ không có sai sót tr ng y u rõ ràng. Nh ng sai sót trong tr ườ ng h p này g m: a) Nh ng sai sót v vi c áp d ng không đúng chu n m c k toán; b) Không trình bày chu n m c k toán s d ng và t ử ụ t so v i chu n m c này đã phát hi n ra; ế toán đã bi t.ế

ẩ ụ ự ề ệ

ụ ế

ế ả ượ ư ả ụ ụ ủ ả ị ưở ầ

ng.

ườ ọ

Chu n m c k toán áp d ng và các thông tin khác v vi c áp c đ a ra trong ph l c thuy t minh thông tin tài d ng ph i đ chính. Tuy nhiên, nh h ng c a chúng không c n ph i đ nh l ượ 17. N u ng ế ả ề ế ơ ụ ơ ế ế ị

ữ ệ ị

i hành ngh k toán phát hi n ra các sai sót tr ng y u ế ệ thì ph i thuy t ph c đ n v s a ch a. N u đ n v không s a ử ữ ị ử ườ i ch a sai sót đó làm cho thông tin tài chính b sai l ch thì ng hành ngh k toán ph i ch m d t h p đ ng. ả ứ ợ ồ ề ế ấ

Trách nhi m c a Ban Giám đ c ố ủ ệ

ườ ố ả ầ

ậ 18. Ng i hành ngh k toán ph i yêu c u Ban Giám đ c xác nh n v trách nhi m c a h trong vi c trình bày các thông tin tài chính ệ ề ề ế ủ ọ ệ

ự ể ố

ư ả ế ữ ệ ữ ấ

Xác nh n này ậ i trình c a Ban Giám đ c trong đó xác nh n ậ ấ t ầ c cung c p cho ề ấ

và s phê duy t c a h đ i v i các báo cáo tài chính. ệ ủ ọ ố ớ có th có d ng th gi ủ ạ r ng nh ng d ki n k toán đã cung c p là đ y đ , chính xác và t ủ ằ c các thông tin quan tr ng và liên quan đ u đã đ ượ ọ ả i hành ngh k toán. ng ề ế ườ

Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính ụ ổ ả ị ợ ế

19. Báo cáo k t qu d ch v này ph i bao g m các n i dung sau: ả ị ụ ộ ồ ế ả

a) Tên, đ a ch c a doanh nghi p d ch v k toán; ụ ế ỉ ủ ệ ị ị

S hi u c a Báo cáo k t qu ố ệ ủ ả d ch v t ng h p thông tin ụ ổ ợ ế ị b)

tài chính;

Tiêu đ Báo cáo k t qu ề ả d ch v t ng h p thông tin tài ụ ổ ợ ế ị c)

chính;

d) Ng ườ i nh n; ậ

ượ ự ụ ệ ị ị

e) Kh ng đ nh rõ d ch v đã đ ẩ ki m toán s 930 "D ch v t ng h p thông tin tài chính"; ụ ổ ự c th c hi n theo Chu n m c ợ ẳ ể ố ị

ớ ơ i hành ngh k toán không ph i là đ c l p v i đ n ộ ậ ề ế ả

f) N u ng ườ ế v thì ph i nêu rõ; ả ị

g) Xác nh n các thông tin tài chính và nêu rõ r ng các thông tin này ậ ằ

là k t qu c a các d li u do Ban Giám đ c cung c p; ữ ệ ả ủ ố ế ấ

h) Nêu trách nhi m c a Ban Giám đ c đ n v v các thông tin do ố ơ ị ề ệ

ng i hành ngh k toán t ng h p; ườ ổ ợ ủ ề ế

ụ ả ị

ể ự ả ằ ả ả

c đ a ra; i) Nêu rõ r ng d ch v này không ph i là công tác ki m toán, cũng không ph i là công tác soát xét, nên không có s đ m b o nào v thông tin tài chính đ ề ượ ư

ng h p c n thi t đ l u ý v ạ ợ ầ ế ể ư ề

c áp d ng; j) Nêu thêm m t đo n trong tr ộ chu n m c k toán đ ự ế ượ ẩ ườ ụ

k) Ngày l p báo cáo; ậ

ọ ữ ườ

i hành ngh ề ề ủ ỉ ữ

i đ i di n) doanh nghi p d ch v k ườ ạ ệ ặ ị

ề l) Ch ký, h tên, s ch ng ch hành ngh c a ng ỉ ố ứ k toán; và ch ký, h tên, s ch ng ch hành ngh , đóng d u ấ ố ứ ọ ế ụ ế c a Giám đ c (ho c ng ệ ố ủ toán.

ợ ườ ị

ấ ề ủ ụ ườ ố

ỉ ng h p cá nhân hành ngh k toán cung c p d ch v thì ch Tr ề ế có ch ký, h tên và s ch ng ch hành ngh c a ng i hành ữ ỉ ứ ọ ngh k toán. ề ế

ụ ổ ả ị ư ụ ợ

Ph l c 2 đ a ra ví d Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài ế ụ ụ chính.

ả ị

ế ề ế ợ ầ ự ả

ượ ư ổ ể

ổ ợ ỗ ặ

ầ ủ ổ ợ ặ

ườ i 20. Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính do ng ụ ổ t "không hành ngh k toán th c hi n c n ph i nêu các chi ti ế ệ đ c ki m toán", "t ng h p thông tin nh ng không ki m toán và ể ợ soát xét" ho c "xem báo cáo t ng h p thông tin" trên m i trang thông tin tài chính đã t ng h p ho c trên trang đ u c a báo cáo tài chính hoàn ch nh. ỉ

Ph l c 01 ụ ụ

Ví d H p đ ng d ch v t ng h p thông tin tài chính ụ ổ ụ ợ ồ ợ ị

(Đ h ng d n và tham kh o) ể ướ ả ẫ

Ụ Ế

ỉ ệ

ộ ậ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ự -----------------------------------------------

DOANH NGHI P D CH V K TOÁN Ị ….. Đ a ch , đi n tho i, fax…………… ị ạ S :………………………………… ố

…, ngày … tháng … năm …

H P Đ NG Ợ Ồ D CH V T NG H P THÔNG TIN TÀI CHÍNH Ợ Ụ Ổ Ị

Căn c Pháp l nh H p đ ng kinh t ệ ồ ế ị

ứ Chính ph , quy đ nh chi ti ; ợ t thi hành Pháp l nh H p đ ng kinh t ế và Ngh đ nh s … ngày … c a ủ ố ệ ị ợ ế ồ ủ ị

Căn c Lu t K toán ngày 17/06/2003 và Ngh đ nh s ậ ứ ế ị

ủ ế

ố t và ạ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong ho t ộ ố ề ủ ủ ị ụ ế ậ

ị 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ti h ướ ẫ đ ng kinh doanh; ộ

Th c hi n Chu n m c ki m toán Vi ự ể ệ ụ ổ t Nam s 930 "D ch v t ng ố ị ự ệ

ẩ h p thông tin tài chính", ợ

Bên A: Công ty ………………………………….. (D i đây g i t ọ ắ t ướ

là Bên A)

Đ i di n là Ông/Bà : …………………………………………… ệ ạ

: ………………………………………….... Ch c vứ ụ

: ……………………………………........... Đi n tho i ạ ệ

Fax : …………………………………………...

:…………………………………………… Đ a ch ỉ ị

:………….… t i Ngân hàng………. Tài kho n sả ố ạ

Bên B: Doanh nghi p d ch v k toán …... (D i đây g i t t là ụ ế ệ ị ọ ắ ướ

Bên B)

Đ i di n là Ông/Bà : ệ ạ

………………………………………..........

: Ch c vứ ụ

………………………………………………

: Đi n tho i ạ ệ

……………………………………………...

Fax : ……………………………………………

: Đ a ch ỉ ị

………………………………………………

: ………….… t i Ngân ạ

Tài kho n sả ố hàng……………......

ề Sau khi th a thu n, hai bên nh t trí ký h p đ ng này g m các đi u ậ ấ ỏ ợ ồ ồ

kho n sau: ả

Đi u 1: N i dung d ch v ộ ề ị ụ

Bên B s cung c p cho Bên A d ch v t ng h p thông tin tài chính ị ụ ổ ấ ợ

ẽ nh sau: …….. ư

……………………………………………………………………………… …

Đi u 2: Lu t đ nh và chu n m c ự ậ ị ề ẩ

ợ ẩ c ti n hành theo Chu n

t Nam s 930 và các Chu n m c K toán Vi t Nam. D ch v t ng h p thông tin tài chính này đ ụ ổ ị m c ki m toán Vi ố ể ượ ự ế ế ự ệ ẩ ệ

Đi u 3: Trách nhi m và quy n h n c a m i bên ạ ủ ỗ ề ề ệ

3.1. Trách nhi m c a Bên A: ệ ủ

ấ ị

ệ ấ

c thi ề ủ ẽ ượ ế ộ ế ự ế ế ậ ẩ ợ

- Cung c p các thông tin đ l p báo cáo tài chính và ch u trách ể ậ nhi m v tính chính xác và tính đ y đ c a các thông tin cung c p cho bên ầ ủ ủ B, và c a các thông tin do Bên B t ng h p đ i v i bên th ba. Các thông ố ớ ợ ổ tin này s đ t l p phù h p v i chu n m c k toán, ch đ k toán ớ hi n hành; ệ

ủ ụ ệ ợ

soát n i b , l a ch n và áp d ng các chính sách k toán phù h p; - M các s k toán thích h p và vi c thi ế ậ ở ế ộ ộ ự ể t l p các th t c ki m ợ ổ ế ọ ụ

ệ - C nhân viên c a Bên A tham gia, ph i h p v i bên B trong vi c t khác giúp Bên B ấ ố ợ ầ ớ ế ệ

cung c p các tài li u k toán và các thông tin c n thi t công tác l p báo cáo tài chính. ti n hành t ủ ế ậ ế ố

3.2. Trách nhi m c a Bên B: ệ ủ

ể ậ ề ệ ộ ế ủ ế

ẽ ượ ệ ậ

ế ộ ế ụ ự ể ẩ ẩ

ư - L p B ng CĐKT, Báo cáo k t qu kinh doanh, Báo cáo l u ế ả và Thuy t minh báo cáo tài chính c a niên đ k toán k t ế chuy n ti n t c th c hi n thúc vào ngày 31/12/200X. Vi c l p báo cáo tài chính s đ ệ ự ụ ổ theo chu n m c, ch đ k toán và Chu n m c ki m toán “D ch v t ng ị h p thông tin tài chính”. ợ

ự ệ ể

ạ ả ể ế ư ả ế ề

- Bên B không th c hi n th t c ki m toán hay ki m tra h n ch ủ ụ đ i v i các báo cáo tài chính này. Bên B không đ a ra ý ki n đ m b o v ố ố báo cáo tài chính đã l p,ậ

- Thông báo cho Bên A n u phát hi n ra nh ng sai sót, gian l n hay ữ ệ ế ậ

hành vi vi ph m pháp lu t, ạ ậ

- T t c các khác bi t v i chu n m c k toán và ch đ k toán s ấ ả ế ộ ế ệ ớ ẩ

ự ế đ ậ ượ cáo k t qu d ch v t ng h p báo cáo tài chính. ẽ c nêu trong báo cáo tài chính do Bên B l p, ho c trình bày trong Báo ế ụ ổ ả ị ợ

Đi u 4: Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính ụ ổ ả ị ợ ề ế

ụ ổ ợ ị ẽ

cung c p cho Bên A: Sau khi hoàn thành d ch v t ng h p thông tin tài chính, Bên B s ấ

- Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính; ụ ổ ả ị ế ợ

- Các báo cáo tài chính do Bên B l p.ậ

ng th c thanh toán Đi u 5: Phí d ch v và ph ị ụ ề ươ ứ

là ố phí d ch v ị ụ ữ : ……………… (B ng ch : ằ

- T ng s ổ …………………)

- Ph ng th c thanh toán (theo th a thu n). ươ ứ ậ ỏ

Đi u 6: Cam k t th c hi n và th i gian hoàn thành ệ ự ờ ề ế

Hai bên cam k t th c hi n t ế

ướ ắ

ả ọ

t c các đi u kho n đã ghi trong h p ợ ệ ấ ả ả ả ng m c, hai bên ph i ế ệ i pháp thích h p. M i thông ợ ổ ỉ c thông báo tr c ti p cho m i bên b ng văn b n theo đ a ch ả ờ ả ượ ự ế ằ ỗ ị

ự ề đ ng. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v ự ồ k p th i thông báo cho nhau và trao đ i, tìm gi ị tin ph i đ đã ghi trên đây.

ngày ký h p đ ng. Th i gian hoàn thành d ch v là …. ngày k t ị ể ừ ụ ờ ợ ồ

Đi u 7: Hi u l c, ngôn ng và th i h n h p đ ng ờ ạ ợ ồ ệ ự ữ ề

ợ ế

ế t, … b n ti ng ả ủ ả

c l p thành … b n ti ng Vi ố … b n ti ng Vi H p đ ng này đ ượ ậ ồ (Anh) trong đó b n ti ng Vi ế ệ ch ký và đóng d u. M i bên gi ỗ ả t là b n g c và có hi u l c t ữ ệ ngày có đ ệ ự ừ t … b n ti ng (Anh). ế ả ả ấ ữ ế ệ ả

ợ ế ồ ợ

ồ H p đ ng này có giá tr th c hi n cho đ n khi thanh lý h p đ ng ệ ồ ho c hai bên cùng nh t trí hu b h p đ ng. ấ ị ự ỷ ỏ ợ ặ

BÊN A CÔNG TY … Ệ Ụ Ế

Giám đ cố (Ch ký, h tên, đóng d u) ữ ấ ọ ữ ấ ọ

ố ứ

BÊN B DOANH NGHI P D CH V K TOÁN Ị … Giám đ cố (Ch ký, h tên, đóng d u) S ch ng ch hành ngh k toán (ho c ặ ỉ ề ế s ch ng ch KTV) ố ứ ỉ

Ph l c 02 ụ ụ

Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính ụ ổ ả ị ợ ế

Ví d 01: Báo cáo k t qu d ch v l p báo cáo tài chính ụ ậ ả ị ụ ế

Ụ Ế

ỉ ệ

Ị ạ

DOANH NGHI P D CH V K TOÁN XYZ Đ a ch , đi n tho i, fax, e.mail.………… S :..............................................…………

ị ố

BÁO CÁO K T QU Ế Ả

D CH V T NG H P THÔNG TIN TÀI CHÍNH Ụ Ổ Ợ Ị

Kính g i:ử H i đ ng qu n tr và Ban Giám đ c Công ty… ị ộ ồ ả ố

ệ tôi (*) đã l p B ng cân đ i k toán c a công ty ABC t ố ế Căn c vào các tài li u, thông tin do Ban Giám đ c cung c p, chúng ố ấ i ngày 31/12/200X, ạ ủ ả ậ

ả ế ạ ộ ề ệ ư ể

ế ế

ệ ậ ẩ ộ ế ự ượ ự ế ẩ

ả và b n Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t Thuy t minh báo cáo tài chính c a niên đ tài chính k t thúc vào ngày trên ủ trang … đ n trang…). Vi c l p báo cáo tài (Báo cáo tài chính kèm theo t ể c th c hi n theo chu n m c k toán và Chu n m c ki m chính này đ ệ toán s 930 “D ch v t ng h p thông tin tài chính”. ị ố ự ụ ổ ợ

Ban Giám đ c Công ty ABC là ng ố ườ ị

ủ ệ

ệ ố

ủ ư ệ ể ượ

ề ệ ậ i ch u trách nhi m v vi c l p ệ và trình bày các báo cáo tài chính này. Trách nhi m c a chúng tôi là giúp Ban Giám đ c th c hi n trách nhi m c a mình. Báo cáo tài chính này là ự c ki m toán, cũng ch a đ báo cáo ch a đ c soát xét. Do đó, chúng tôi ư ượ không đ a ra b t kỳ ý ki n đ m b o nào v các báo cáo này. ề ả ấ ư ế ả

Ụ Ế

Ng

ữ ọ ữ

ố ứ ố ứ ề ế

DOANH NGHI P D CH V K TOÁN XYZ Giám đ cố (Ch ký, h tên, đóng d u) ấ S ch ng ch hành ngh k toán ề ế (ho c s ch ng ch KTV)

ỉ ặ ố ứ ỉ

…..., ngày... tháng... năm ... i hành ngh k toán ề ế ườ (Ch ký, h tên) ọ S ch ng ch hành ngh k ỉ toán (ho c s ch ng ch KTV) ặ ố ứ ỉ

(*): Có th ghi rõ tên doanh nghi p d ch v k toán XYZ ụ ế ể ệ ị

ụ ả ị ế ợ

đo n l u ý v s khác bi Ví d 02: Báo cáo k t qu d ch v t ng h p thông tin tài chính trong đó có ụ ổ ệ ớ t v i chu n m c k toán xác đ nh ự ế ạ ư ề ự ẩ ị

Ệ ệ

Ụ Ế ạ

DOANH NGHI P D CH V K TOÁN XYZ Đ a ch , đi n tho i, fax, e.mail. ỉ ………… S :..............................................…………

BÁO CÁO K T QU Ế Ả

D CH V T NG H P THÔNG TIN TÀI CHÍNH Ụ Ổ Ợ Ị

Kính g i:ử H i đ ng qu n tr và Ban Giám đ c Công ty… ị ộ ồ ả ố

ấ ố

ệ ố ế

ả ả ứ ậ ế ề ệ ạ ộ ư ể

ủ ế ế

ệ ậ ẩ ộ ế ự ượ ự ế ẩ

Căn c vào các tài li u, thông tin do Ban Giám đ c cung c p, chúng tôi (*) đã l p B ng cân đ i k toán c a công ty ABC ngày 31/12/200X, ủ và Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t Thuy t minh báo cáo tài chính c a niên đ tài chính k t thúc vào ngày trên trang … đ n trang…). Vi c l p báo cáo tài (Báo cáo tài chính kèm theo t c th c hi n theo chu n m c k toán và Chu n m c Ki m chính này đ ể ệ toán s 930 “D ch v t ng h p thông tin tài chính”. ị ố ự ụ ổ ợ

Ban Giám đ c Công ty ABC là ng ố ườ ị

ủ ệ

ệ ố

ủ ư ệ ể ượ

ề ệ ậ i ch u trách nhi m v vi c l p ệ và trình bày các báo cáo tài chính này. Trách nhi m c a chúng tôi là giúp Ban Giám đ c th c hi n trách nhi m c a mình. Báo cáo tài chính này là ự c ki m toán, cũng ch a đ báo cáo ch a đ c soát xét. Do đó, chúng tôi ư ượ không đ a ra b t kỳ ý ki n đ m b o nào v các báo cáo này. ề ả ấ ư ế ả

ề ủ ế

ư ố

ọ ả ề ồ

ủ ợ ệ ơ ở ậ ự ẩ

Chúng tôi xin l u ý v thuy t minh X c a báo cáo tài chính, trong đó ả nêu r ng Ban Giám đ c đã ch n cách h ch toán là không ghi vào tài s n ạ ằ c đ nh thuê tài chính các kho n ti n thuê c a h p đ ng thuê tài chính, là ố ị đi m khác v i chu n m c và ch đ k toán hi n hành là c s l p báo ế ộ ế ớ ể cáo tài chính.

Ụ Ế

Ng

ữ ọ ữ

ố ứ ố ứ ề ế

DOANH NGHI P D CH V K TOÁN XYZ Giám đ cố (Ch ký, h tên, đóng d u) ấ S ch ng ch hành ngh k toán ề ế (ho c s ch ng ch KTV)

ỉ ặ ố ứ ỉ

…..., ngày... tháng... năm ... i hành ngh k toán ề ế ườ (Ch ký, h tên) ọ S ch ng ch hành ngh k ỉ toán (ho c s ch ng ch KTV) ặ ố ứ ỉ

(*): Có th ghi rõ tên doanh nghi p d ch v k toán XYZ ụ ế ể ệ ị