CHU N M C S 505

Ự Ố

THÔNG TIN XÁC NH N T BÊN NGOÀI

Ậ Ừ

ế ị ố ngày 29 tháng 12 năm 2005 c a B tr ng B Tài chính) (Ban hành theo Quy t đ nh s 101/2005/QĐ-BTC ủ ộ ưở ộ

QUY Đ NH CHUNG

ủ ự ắ

ẩ ể ứ ụ ắ ẫ

1. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n ủ ụ ơ ả ị ng d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n đ i v i ố ớ ứ bên ngoài nh m thu th p b ng ch ng

ủ ụ ơ ả ằ ậ ằ và h vi c s d ng thông tin xác nh n t ki m toán c a ki m ậ ừ ể toán viên và công ty ki m toán ụ ướ ệ ử ụ ể ủ ể

t ph i s ể ể

2. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét s c n thi

ầ ể ợ ụ ể ỗ ợ ự ầ ế ầ ủ ằ ệ ủ ả ể ư ế ộ ọ ầ ể ề c t

ệ ủ ể ơ ở ẫ ứ ẽ ự ủ ố ể ấ ả ử ứ bên ngoài đ thu th p đ y đ b ng ch ng d ng thông tin xác nh n t ậ ậ ừ ki m toán thích h p nh m h tr cho c s d n li u c a báo cáo tài ơ ở ẫ ằ chính. Đ đ a ra quy t đ nh này, ki m toán viên c n ph i xem xét m c ứ ế ị ể ắ đ tr ng y u, m c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát, và cân nh c ủ ứ ộ ủ xem nh ng b ng ch ng có đ th t c ki m toán thông tin xác ượ ừ ủ ụ ữ ứ ằ bên ngoài đã và s th c hi n cho các c s d n li u c a báo nh n t ệ ậ ừ ể ấ cáo tài chính có làm gi m r i ro ki m toán xu ng m c th p có th ch p nh n đ ả c hay không. ậ ượ

3. ể ả ị bên ngoài. ủ chu n m c này trong quá trình thu th p thông tin xác nh n t ậ ừ Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a ủ ự ể ậ ẩ

4. ơ ị ủ ụ ơ ả ắ ả ẩ Đ n v đ ị ượ ể ể ể t c n thi ế ầ ố ợ ự ử ệ ể ậ bên ngoài. c ki m toán (khách hàng), các đ n v , cá nhân liên quan ơ t v các nguyên t c, th t c c b n trong ph i có nh ng hi u bi ế ề ữ chu n m c này đ ph i h p công vi c và x lý các m i quan h liên quan ố ệ v i ki m toán viên và công ty ki m toán trong quá trình thu th p thông tin xác ớ ể nh n t ậ ừ

5. ị ố ể ứ ự ồ ộ ể ụ ể ứ ẩ ẩ ậ ủ ằ ằ ự ậ ấ ủ ể ấ ằ ứ ơ ồ ứ ằ ằ ơ ướ ạ ứ ồ ả i không liên quan tr c ti p t i bên ngoài là ng

ườ ầ ế ớ ơ ợ ậ ừ ể ừ ủ ụ ủ ơ ở ẫ ể ệ Chu n m c ki m toán s 500 “B ng ch ng ki m toán” quy đ nh rõ ằ s tin c y c a b ng ch ng ki m toán ph thu c vào ngu n cung c p và tính ự ch t c a b ng ch ng ki m toán. Theo chu n m c này, nh ng b ng ch ng ứ ể ứ ữ bên ngoài đáng tin c y h n b ng ch ng ki m ki m toán có ngu n g c t ể ố ừ ồ ằ ả i d ng văn b n, bên trong; b ng ch ng ki m toán d toán có ngu n g c t ướ ạ ố ừ ể ứ hình nh đáng tin c y h n b ng ch ng ghi l i l i nói. Nh ng b ng ch ng ữ ạ ờ ằ ậ ả bên ngoài đáng tin c y h n vì ki m toán d i d ng văn b n có ngu n g c t ậ ố ừ ể ơ ể c ki m i đ n v đ ng ị ượ ự ườ toán. Ki m toán viên c n xem xét có nên t ng h p hay tách r i các b ng ằ ể ờ ổ ẽ ự th t c ki m toán xác nh n t ch ng ki m toán t bên ngoài đã và s th c ể hi n có th giúp gi m r i ro ki m toán c a c s d n li u có liên quan ể ả xu ng m c th p nh t có th ch p nh n đ ấ ủ c. ậ ượ ứ ệ ố ể ấ ứ ấ

6. bên ngoài là quá trình thu th p và đánh Vi c xác nh n thông tin t ậ ệ ừ ậ

ệ ể ứ c phúc đáp c a h v các thông tin c th nh h ệ ự ế ụ ể ả ớ ưở

ủ ọ ề ố ậ ế ị ộ ử ụ ể ể ể ặ ng ho t đ ng c a đ n v đ ườ ủ ể ơ ạ ộ c các thông tin đó. ể giá b ng ch ng ki m toán thông qua vi c liên h tr c ti p v i bên th ba đ ứ ằ ơ ở nh n đ ng đ n c s ế ượ ậ c Ban Giám đ c l p và trình bày trong báo cáo tài chính c a đ n ủ ơ d n li u đ ệ ượ ẫ ậ ừ c ki m toán. Đ quy t đ nh m c đ s d ng thông tin xác nh n t v đ ứ ể ị ượ bên ngoài, ki m toán viên và công ty ki m toán nên cân nh c đ c đi m c a ủ ắ ể môi tr ậ c ki m toán và kh năng thu th p ả ị ượ đ ượ

7. ng đ Xác nh n t bên ngoài th ượ ử ụ ấ ả ữ ậ ừ ộ ậ ụ ụ ể ầ ự ề ề ợ ồ ị ượ ứ ể ớ ố bên ngoài, g m: c s d ng đ i v i s d tài ố ớ ố ư ườ kho n và các b ph n c u thành c a nó, nh ng không ch gi i h n trong ỉ ớ ạ ủ ư nh ng kho n m c này. Ví d , ki m toán viên và công ty ki m toán có th ể ể ả bên ngoài v các đi u kho n h p đ ng hay giao d ch yêu c u s xác nh n t ị ậ ừ ả c ki m toán v i bên th ba. Các tình hu ng có th thu th p c a đ n v đ ậ ể ủ ơ thông tin xác nh n t ậ ừ ồ

S d tài kho n ti n g i, ti n vay và nh ng thông tin a) ố ư ử ữ ả khác t ngân hàng, kho b c, t ề ch c tài chính t ng t ừ ạ ổ ứ ề ươ ; ự

S d các kho n ph i thu; b) ố ư ả ả

C phi u g i bên th ba; hàng gia công, hàng g i bán, c) ế ử ứ ử ổ hàng nh gi h ; ờ ữ ộ

d) ứ ề ề ở ả , ho c đang gi h u tài s n do lu t s gi ữ ả ữ ậ ư ữ Nh ng văn b n, gi y t ấ ờ ữ ặ ch ng nh n v quy n s ậ trong két s t c a ngân hàng; ắ ủ

mua t các nhà môi gi e) ừ ớ ư i nh ng ch a đ c giao tr ư ượ Nh ng kho n đ u t ướ ầ ư ữ c th i đi m l p báo cáo tài chính; ậ ả ể ờ

f) Các kho n n vay; ả ợ

g) S d c a nh ng kho n n ph i tr . ả ả ố ư ủ ữ ả ợ

8. ậ ự ượ ể ụ ệ ả ủ nh h bên ngoài ph thu c quá trình th c hi n xác nh n t ế ộ ố ả ưở ế ố ớ ự ạ ư ế ấ c thông tin xác S tin c y c a b ng ch ng ki m toán thu th p đ ể ứ ậ ủ ằ bên ngoài ph thu c vào các th t c mà ki m toán viên đã áp d ng ụ nh n t ủ ụ ụ ộ ậ ừ ậ ừ đ yêu c u xác nh n t ộ ầ ự ậ ừ ể bên ngoài. Nh ng ữ bên ngoài; và đánh giá k t qu c a th t c xác nh n t ủ ụ ậ ừ bên ngoài bao g m: ồ ng đ n đ tin c y c a vi c xác nh n t nhân t ệ ậ ừ ậ ủ ư S ki m soát mà ki m toán viên th c hi n đ i v i yêu c u xác nh n và th ậ ầ ệ ự ự ể ể ệ phúc đáp, tính ch t c a th phúc đáp và b t kỳ s h n ch nào trong vi c ấ ủ phúc đáp ho c áp đ t c a Ban Giám đ c. ố ặ ủ ặ

N I DUNG CHU N M C

ệ ữ

ủ ụ

ủ bên ngoài v i đánh giá c a

M i quan h gi a th t c xác nh n t ớ ki m toán viên v r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ề ề ủ

ậ ừ ủ

ố ể

9. ự ể ố ộ ộ Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ” đã quy đ nh v r i ro ki m toán và m i quan h gi a các b ph n c u thành ố ị ủ ệ ữ ẩ ề ủ ậ ấ ể ể ộ

ề ủ ủ ủ ể ệ ẩ ị ề ể ệ ủ ử ấ ộ đó gi m r i ro ki m toán xu ng m c có th ủ ể ừ ủ ứ ệ ố c. ự r i ro là r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n. Chu n m c ủ này cũng quy đ nh quá trình đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát là ủ đ quy t đ nh n i dung, tính ch t và l ch trình c a các th nghi m c b n ơ ả ế ị ị ể ể đ gi m r i ro phát hi n và t ả ủ ể ả ch p nh n đ ậ ượ ấ

ố ể ủ ự ộ ộ ộ ậ ể ể ự ứ ụ ử ệ ủ ể ứ m c th p đ lo i tr ể ở ứ ự ề ế ấ ả ữ ệ ể 10. Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ” cũng ẩ ượ c quy đ nh rõ n i dung và tính ch t c a b ng ch ng ki m toán thu th p đ ấ ủ ằ ị vi c th c hi n các th nghi m c b n ph thu c vào s đánh giá r i ro t ủ ơ ả ệ ừ ệ ti m tàng và r i ro ki m soát. M c đ đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ề ủ ộ ệ t ph i th c hi n ki m soát không th ự ể các th nghi m c b n. Nh ng th nghi m c b n này có th bao g m c ả ơ ả th t c xác nh n t ồ bên ngoài cho c s d n li u c a báo cáo tài chính. ộ ủ vi c c n thi ơ ả ệ ủ ể ạ ừ ệ ầ ử ệ ơ ở ẫ ử ủ ụ ậ ừ

ố ẩ ể ể ủ ự ộ ộ ề ủ ủ ể ế ể ể ầ ệ ứ ự ể ệ ử ề ế ả ứ ộ ầ ủ ể ủ ơ ả ề ử ứ ệ ể ằ ơ ả ể ể ệ ủ ườ ữ ậ ừ ủ ụ ẽ 11. Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ” quy đ nh là n u đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát càng cao thì b ng ằ ị ậ ừ ch ng ki m toán mà ki m toán viên và công ty ki m toán c n thu th p t th c hi n các th nghi m c b n càng ph i nhi u. Vì th , khi m c đ đánh ế t giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát tăng lên thì ki m toán viên c n thi l p các th nghi m c b n đ thu th p thêm b ng ch ng ki m toán thích ậ ậ ng h p h p v m t c s d n li u c a báo cáo tài chính. Trong nh ng tr ợ ợ ệ bên ngoài s có hi u qu trong vi c này vi c s d ng th t c xác nh n t ả ệ cung c p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p. ứ ề ộ ơ ở ẫ ệ ử ụ ấ ầ ủ ằ ể ợ

ủ ủ ượ các th nghi m c b n càng ít đ c đánh giá càng th p, thì s đ m ự ả ể ấ ơ ả ử ệ 12. R i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ ể ề b o mà ki m toán viên c n đ t đ c t ạ ượ ừ ầ ả ể đ a ra ý ki n v c s d n li u c a báo cáo tài chính. ệ ủ ế ề ơ ở ẫ ư

13. Nh ng giao d ch ph c t p ho c b t th ng có th d n t ữ ườ ị ủ ấ ơ ứ ạ ể ị ể ị ườ c đánh giá ấ ượ ể ể ậ ừ ề ủ ệ ớ ể c gi i m c đ r i ro ộ ủ ứ ể ẫ ớ ặ ơ ng. N u đ n ti m tàng và r i ro ki m soát cao h n các giao d ch thông th ế ườ ề ứ ộ ng ho c ph c t p và m c đ v đ ặ ứ ạ ị ượ m c cao thì ki m toán r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ ở ứ ủ ế bên ngoài v các n i dung liên quan đ n viên ph i xem xét vi c xác nh n t ộ các nghi p v này v i các bên liên quan khác trong vi c ki m tra tài li u ệ ệ đ ượ c ki m toán phát sinh giao d ch b t th ề ả ệ t ữ ạ ơ ụ i đ n v . ị

bên ngoài

C s d n li u c n xác nh n t ệ ầ

ơ ở ẫ

ậ ừ

ố ằ ể ứ ự ị ả ể ẩ ữ ệ ề ủ ặ ầ ố ể ấ ể ộ ứ ủ ằ ả ư ộ ơ ở ẫ ệ ứ ể ấ ợ ơ ở ẫ 14. Chu n m c ki m toán s 500 “B ng ch ng ki m toán” quy đ nh c s d n ẩ li u c a báo cáo tài chính ph i có các tiêu chu n: Hi n h u, quy n và nghĩa ệ ủ v , phát sinh, đ y đ , đánh giá, chính xác, trình bày và công b . M c dù xác ụ ế bên ngoài có th cung c p b ng ch ng ki m toán liên quan đ n nh n t ậ ừ bên ngoài nh ng c s d n li u này, nh ng vì kh năng c a m t xác nh n t ơ ở ẫ ậ ừ ữ ụ ể cung c p b ng ch ng ki m toán thích h p cho m t c s d n li u c th ệ ằ c a báo cáo tài chính là khác nhau. ủ

15. Xác nh n t ậ ừ ể bên ngoài v m t kho n ph i thu, cung c p b ng ch ng ki m ề ộ ứ ả ả ấ ằ

ộ ậ ữ ủ ả ộ bên ngoài cũng có th cung c p b ng ch ng v s ứ ể

ậ ầ ằ ị ị ể i m t th i đi m toán đáng tin c y v s hi n h u c a m t kho n tài s n t ờ ề ự ệ ề ự nh t đ nh. Xác nh n t ậ ừ ấ ị h ch toán đúng kỳ c a kho n ph i thu. Tuy nhiên, s xác nh n này thông ủ ạ t liên th ế ấ ấ ả ườ quan t ườ ợ i n ệ xác nh n thông tin chi ti ả ạ ấ ằ ả ự ả t c nh ng b ng ch ng ki m toán c n thi ữ ể ứ i vi c xác đ nh giá tr , vì s là không th c t n u đ ngh ng ề ự ế ế ẽ ị t liên quan t ng không cung c p t ớ ậ i kh năng tr n c a h . ả ợ ủ ọ ế ả ớ

ợ ườ ng h p hàng hóa g i đi bán, xác nh n t ử ậ ề ự ệ ữ ấ ả ụ ủ ị ặ ấ ằ ứ ể ứ ả ị ữ bên ngoài cũng cung c p nh ng 16. Tr ậ ừ b ng ch ng đáng tin c y v s hi n h u, quy n và nghĩa v c a tài s n nh ng ư ề ằ không th cung c p b ng ch ng đ y đ v xác đ nh giá tr ho c kh năng bán ầ ủ ề hàng c a hàng hóa đó. ủ

ợ ố ớ ơ ở ẫ ở ể ụ ị ả ọ ậ ự ả ầ ả ả ể ợ ứ ấ ả c h ch toán. Do đó, vi c g i th yêu c u xác nh n t ấ ệ ử ư ầ ủ ủ ậ ằ ữ ư ượ ạ ấ ớ ủ ơ ề ị ọ ử ả ể ả ườ ể ể ả ả ả ấ ệ ệ ả ệ ơ ệ bên ngoài đ i v i c s d n li u 17. S thích h p c a thông tin xác nh n t ự ậ ừ ủ ng b i m c tiêu c a ki m toán viên c a báo cáo tài chính cũng b nh h ủ ưở ủ trong quá trình l a ch n các thông tin c n xác nh n. Ví d : Khi ki m toán ể ụ ầ tính đ y đ c a các kho n n ph i tr , ki m toán viên và công ty ki m toán ể ợ ọ c n thu th p nh ng b ng ch ng cho th y không có b t kỳ kho n n tr ng ầ y u nào ch a đ i các ậ ớ ế c ki m toán đ ngh h g i b n kê v các nhà cung c p l n c a đ n v đ ề ị ượ ợ ổ ế kho n ph i thu c a h tr c ti p cho ki m toán viên, k c tr ng h p s k ả ủ ọ ự ế i toán c a đ n v không th hi n s n ph i tr nào cho nhà cung c p này t ạ ủ ơ ể ệ ố ợ ị ợ ng có hi u qu cao trong vi c phát hi n các kho n n th i đi m đó th ườ ể ờ ệ ph i tr đã không đ c h ch toán, h n là vi c ch n ra các tài kho n d a trên ọ ượ ạ ả ả s d l n trong s k toán chi ti ố ư ớ t tài kho n ph i tr đ g i th xác nh n. ả ả ể ử ả ả ự ậ ổ ế ư ế ả

ằ ơ ở ẫ ứ ệ ậ ủ ằ 18. Khi thu th p b ng ch ng ki m toán cho c s d n li u không đ ể ậ ượ ữ ệ ệ c đánh ủ ế ầ ể ể ổ ủ ụ ầ ậ ự ặ ể giá đ y đ b ng vi c xác nh n thì ki m toán viên c n th c hi n nh ng th ể t c ki m toán khác đ b sung cho th t c xác nh n ho c có th thay th ụ th t c xác nh n. ủ ụ ậ

Thi

t l p n i dung thông tin c n xác nh n t

bên ngoài

ế ậ ộ

ậ ừ

ầ ể ể ộ ữ

ế ậ ữ ữ ượ ầ ữ ưở ể ậ ữ ể ng t ự ấ ủ ả ế ệ ề này có nh h ưở ế bên ngoài.

19. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n thi t l p nh ng n i dung ể thông tin c n xác nh n t bên ngoài phù h p v i nh ng m c tiêu ki m ợ ớ ậ ừ ụ ầ t l p nh ng yêu c u đó, ki m toán viên c n xem xét toán c th . ụ ể Khi thi ể ế ậ ầ ng đ n có th nh h c ki m toán và nh ng nhân t các c s d li u đ ế ố ơ ở ữ ệ ể ả nh hình th c, yêu c u xác đ tin c y c a s xác nh n. Nh ng nhân t ầ ứ ư ủ ự ậ ộ ố c đó hay c a các cu c ki m nh n, kinh nghi m c a các cu c ki m toán tr ể ủ ộ ủ ệ ậ ướ ộ ng ố ượ c xác nh n, và đ i t , tính ch t c a nh ng thông tin đ toán t ậ ượ ươ ữ t l p yêu c u b i nh ng ng đ n vi c thi yêu c u xác nh n, đ u có nh h ở ầ ế ậ ậ ầ nhân t ậ ng tr c ti p đ n đ tin c y c a b ng ch ng thu th p ứ ậ ủ ằ ộ ả ố đ ượ

ữ ưở ự ế c thông qua th t c xác nh n t ủ ụ ậ ừ

ể ậ ộ c yêu c u có th ầ ạ t l p các n i dung thông tin c n xác nh n, ki m toán viên và công ty ể phúc đáp và i đ ườ ượ ng đ n t l 20. Khi thi ế ậ ki m toán c n cân nh c t ắ ớ ầ ể s n sàng xác nh n ngay, vì đi u này có th nh h ẵ ầ i các lo i thông tin mà ng ưở ế ỉ ệ ể ả ề ậ

ủ ằ ủ ế ượ ỉ ị ụ ệ ố ể ợ h n là s d tài kho n t ng h p. H n n a ng ả ổ ợ ậ c yêu c u xác nh n ch có th tr ậ ữ ố ư c yêu c u xác nh n không ph i lúc nào cũng có th xác nh n đ ượ ả

n m trong s ộ c. Ví d , h th ng k toán c a m t giúp cho vi c xác nh n ậ ệ i ườ ơ ộ c m t ậ c s d các kho n ph i thu ả ả ố ẻ ằ ể ượ ố ư ơ ậ ữ ư ậ ọ n i dung c a b ng ch ng thu th p đ ứ ộ s đ n v đ ầ ố ơ ị ượ nh ng giao d ch đ n l ơ ẻ ơ ữ đ ậ ầ ượ s lo i thông tin, ví d h không xác nh n đ ụ ọ ố ạ t ng h p, nh ng h có th xác nh n nh ng hoá đ n riêng l ể ợ ổ d t ng h p đó. ư ổ ợ

ng ph i đ ườ ả ượ ố ơ ậ ừ ồ 21. Thông tin xác nh n t ể ể ễ ự ự ồ ậ bên ngoài th ấ ớ ể ể ố ị c Ban Giám đ c đ n v ả c ki m toán đ ng ý và cung c p thông tin cho ki m toán viên. S ph n ể c h n v i nh ng yêu c u xác nh n có s đ ng ý ầ ữ c ki m toán. Ki m toán viên và công ty ki m ể ố c Ban Giám đ c ạ ượ ơ ơ ậ ượ ư c ki m toán đ ng ý . đ ượ h i có th d dàng đ t đ ồ c a Ban Giám đ c đ n v đ ủ toán có th không nh n đ ể c a đ n v đ ị ượ ủ ơ ị ượ c th phúc đáp khi không đ ượ ồ ể

S d ng th xác nh n đóng và m

ử ụ

ư

ế ợ 22. Ki m toán viên có th s d ng th xác nh n đóng ho c m ho c k t h p ư ể ử ụ ậ ặ ặ ở ể c hai. ả

c yêu c u tr ị ị ầ ẳ ề ư ở ạ

ợ ầ ậ ặ ằ ồ ớ ả

23. Th xác nh n m (d ng kh ng đ nh) là đ ngh ng ọ ườ ạ ồ ộ ự

ở ườ ầ ằ ể ứ ậ ủ ể ể ậ ị ượ ể ể ệ ề ử ụ ư ằ ậ ố ể ả ề ỗ ầ ặ ầ ư ữ ặ ố ệ ở ượ ể ả i đ ườ ượ ậ i cho ki m toán viên là l ng h p ho c phúc đáp l i, ký nh n trong m i tr ể ặ ờ ầ đ ng ý ho c không đ ng ý v i thông tin c n xác nh n b ng cách yêu c u ậ ồ ng cung đi n vào thông tin. M t s ph n h i các yêu c u xác nh n m th ề c c p b ng ch ng ki m toán đáng tin c y. Tuy nhiên, có r i ro là ng ườ ượ i đ ậ ấ đ ngh xác nh n có th không ki m tra thông tin là chính xác mà đã xác ề c đi u đó. Tuy nhiên ki m nh n thì ki m toán viên khó có th phát hi n đ ể ậ ở toán viên có th gi m r i ro này xu ng b ng cách s d ng th xác nh n m ủ ấ nh ng yêu c u đi n thông tin đúng vào ch c n phúc đáp ho c cung c p ầ nh ng thông tin khác ch không ghi rõ s li u ho c các thông tin khác c n xác nh n. Ngoài ra, s d ng th xác nh n m có th ít nh n đ c thông tin ậ ậ ư i ph n h i ph i th c hi n m t s công vi c. ph n h i do ng ả ồ ứ ử ụ ả ộ ố ậ ệ ườ ự ệ ả ồ

ồ ạ ậ ầ ủ ị ậ ỏ ự ả ớ ồ ả ả ế ả ự ằ ứ ậ ượ ằ ầ ệ ử ụ ủ ị ư ư ớ ậ ằ ơ ự ả ẳ ợ 24. Th xác nh n đóng (d ng ph đ nh) ch đòi h i s ph n h i khi không đ ng ồ ỉ ư ý v i thông tin yêu c u xác nh n. Khi đ ng ý v i thông tin xác nh n thì không ồ ớ ậ nh t thi ầ yêu c u t ph i ph n h i. Tuy nhiên, n u không có s ph n h i t ế ấ ồ ừ ằ th xác nh n đóng thì ki m toán viên s không có b ng ch ng rõ ràng r ng ẽ ể ậ ư c yêu c u xác nh n và xác minh r ng thông tin đã thu bên th ba đã nh n đ ứ ậ ng c là đúng. Do đó, vi c s d ng th xác nh n đóng (ph đ nh) th th p đ ườ ậ ậ ượ ở cung c p b ng ch ng ít tin c y h n so v i vi c s d ng th xác nh n m ậ ệ ử ụ ấ ứ ng h p này ki m toán viên c n ph i xem xét th c hi n các (kh ng đ nh). Tr ườ ệ ầ ể ị th nghi m c b n b sung cho vi c s d ng th xác nh n ph đ nh. ư ơ ả ổ ệ ệ ử ụ ủ ị ử ậ

25. Th xác nh n đóng (d ng ph đ nh) có th đ c s d ng đ gi m r i ro ư ạ ể ượ ử ụ ể ả ủ c khi: ủ ị ki m toán xu ng m c ch p nh n đ ậ ượ ậ ố ứ ể ấ

a) M c đánh giá v r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát ề ề ủ ứ ủ ể

là th p;ấ

b) Có s l ố ượ ng l n các s d nh ; ố ư ỏ ớ

c) M t s l ng đáng k sai sót không đ c d ki n; ộ ố ượ ể ượ ự ế

d) ể ể ằ ườ i ph n h i s không quan tâm đ n các yêu c u này. Ki m toán viên không có lý do gì đ cho r ng ng ầ ồ ẽ ế ả

ậ ể ế ợ ả ư ư ẳ ổ ị ủ ơ ị ượ ậ ể ng nh các s d l n hay m t s l n các s d ộ ố ớ ụ ủ ế ể ậ ấ ả ằ 26. Có th k t h p c th xác nh n d ng kh ng đ nh và th xác nh n d ng ph ạ ả ỏ ế ị ớ ả ố ư ớ ẽ ậ ọ ẫ ư ọ ủ ạ c ki m toán bao đ nh. Ví d , khi t ng s d các kho n ph i thu c a đ n v đ ố ư ị ố ư g m ch y u là m t s l ồ ộ ố ượ t c hay ch n m u nh , Ki m toán viên có th quy t đ nh r ng s xác nh n t ẫ ỏ các khách hàng có s n l n v i th xác nh n kh ng đ nh và ch n m u các ị khách hàng có s d n nh v i th xác nh n ph đ nh. ể ố ợ ớ ố ư ợ ỏ ớ ư ẳ ủ ị ậ

c ki m toán không đ ng ý g i th xác

ư

ố ơ ị ượ

ể ề ị ử ư ơ ệ ề ể ự ồ ằ ậ ợ ố ồ ể ế ị

Khi Ban Giám đ c đ n v đ nh nậ 27. Khi ki m toán viên đ ngh g i th xác nh n các s d nào đó ho c ặ ậ ố ư ư c ki m toán không thông tin khác, nh ng Ban Giám đ c đ n v đ ị ượ ể ố đ ng ý, ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét li u đi u đó có ầ ồ ể h p lý không và thu th p b ng ch ng đ ch ng minh s không đ ng ý ể ứ ứ ợ ớ c a Ban Giám đ c có h p lý hay không. N u ki m toán viên đ ng ý v i ế ủ ầ ử c ki m toán là không c n g i quy t đ nh c a Ban Giám đ c đ n v đ ủ ể ố ơ ị ượ bên ngoài liên quan đ n m t v n đ c th nào đó thì th xác nh n t ề ụ ể ộ ấ ế ậ ừ ki m toán viên và công ty ki m toán ph i áp d ng các th t c thay th ế ả ể ủ ụ ụ đ thu th p đ y đ b ng ch ng thích h p v v n đ đó. ợ ề ấ ề ứ

ậ ầ ủ ằ ư ể ể

ể ế ậ

ạ ạ ở ế ề ầ 28. N u ki m toán viên và công ty ki m toán không ch p nh n quy t đ nh ể ế ị ấ c a Ban Giám đ c đ n v đ ệ ử c ki m toán và b c n tr trong vi c g i ủ ố ơ ị ượ ị ả ể ể bên ngoài làm phát sinh các h n ch v ph m vi ki m th xác nh n t ậ ừ ư toán, khi đó ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét nh ả ể ể h ng c a các h n ch đó đ n Báo cáo ki m toán. ưở ủ ế ể ế ạ

29. Khi xem xét lý do mà Ban Giám đ c đ n v đ ơ ể ị ượ ả ầ ể ư ề ệ ầ ệ ọ ự ủ ế ế ị ủ ể ưở ế ể ằ ậ ả ủ ự ậ ị ể ệ ậ ế ề ấ ứ ể ấ ợ ể c ki m toán đ a ra, ki m ố toán viên và công ty ki m toán c n đ m b o tính th n tr ng ngh nghi p và ậ ả xem xét li u yêu c u này có liên quan đ n tính chính tr c c a Ban Giám đ c ố ể hay không. Ki m toán viên xem xét li u quy t đ nh c a Ban Giám đ c có th ệ ố ng r ng có sai sót có sai sót và gian l n hay không. N u ki m toán viên tin t ố và gian l n thì ph i th c hi n theo quy đ nh c a Chu n m c ki m toán s ệ ự ẩ ủ 240 “Gian l n và sai sót”. Ki m toán viên cũng có th xem xét li u các th ể ể t c thay th có cung c p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p v v n đ ề ầ ủ ằ ụ này hay không.

ấ ủ

ư

Tính ch t c a th phúc đáp 30. S tin c y c a b ng ch ng ki m toán đ

c xác nh n t ậ ủ ằ ự ứ ể ượ ậ ừ ị ả bên ngoài b nh

ự ả ờ ự ể ng do năng l c, tính đ c l p, th m quy n tr l ộ ậ ậ ề ườ ử ư ầ ả ậ ỷ ỏ i có đ y đ hi u bi ầ ủ ể ể ườ ậ ế ề ấ t v v n i, s hi u bi h ẩ ưở i xác nh n. V i lý do này, n u đ c n xác nh n và s khách quan c a ng ế ủ ớ ậ ự ề ầ có th ki m toán viên và công ty ki m toán c n g i th yêu c u xác nh n ậ ể ể ể ầ ạ i cá nhân liên quan. Ví d , khi c n xác nh n là kho n n dài h n tr c ti p t ợ ầ ụ ự ế ớ c hu b , ki m toán viên c n g i tr c ti p c a doanh nghi p đã ho c s đ ầ ử ự ế ặ ẽ ượ ủ ệ th xác nh n đ n cán b c a bên cho vay, ng ế ề ự t v s ộ ủ ư ế hu b này và có th m quy n cung c p thông tin này. ề ỷ ỏ ấ ẩ

ầ ể ậ ấ 31. Ki m toán viên và công ty ki m toán cũng c n xem xét trong tr ườ ể ề ề ủ ứ ầ ậ ể ự ả ủ ả ậ nh h ủ ữ ế ậ ệ ưở ư ệ ể ng c a nh ng thông tin đó trong vi c thi ả ế ế ầ ứ ể ằ ụ ể ằ ợ ả ệ ự i bên th ba, mà ki m toán viên tin r ng s đ ể ị ấ ố ể ậ ử ớ ứ ộ ố ng tr ng y u t nh h ị i báo cáo tài chính hay các giao d ch v i m t bên th ườ ộ ị ế ớ ph thu c vào đ n v . Tr ế ụ ứ ầ ọ ệ ể ợ ư ệ ng h p các ợ ầ bên c n xác nh n không cung c p các thông tin khách quan v yêu c u c n ầ xác nh n. Thông tin v kh năng, ki n th c, thi n chí c a các bên c n xác ầ ế nh n cũng là s quan tâm c a ki m toán viên. Ki m toán viên ph i xem xét t l p yêu c u xác nh n ậ ả ầ cũng nh đánh giá các k t qu khác, bao g m c vi c xem xét thêm các th ủ ồ ủ ủ t khác. Ki m toán viên c n xem xét s chính xác và đ y đ c a t c c n thi ầ ụ ầ c m t s th xác nh n g i t ẽ ượ ộ ố ư ể cung c p các b ng ch ng ki m toán thích h p. Ví d ki m toán viên có th ấ ng làm phát hi n th y m t s giao d ch cu i năm tài chính là không bình th ườ ệ ứ ả ộ ưở ớ ba có quan h kinh t ng h p đó, ki m toán viên ể ơ và công ty ki m toán c n xem xét li u bên th ba có đ a ra các thông tin sai l ch không. ệ

bên ngoài

ự ậ ừ

Quá trình xác nh n t ậ ừ 32. Khi th c hi n các th t c xác nh n t ệ

ể ọ bên ngoài ậ ượ ứ ữ ư ả ườ ằ ậ c duy trì gi a nh ng ng ữ ả ồ ị ặ ị ầ ể ặ ổ ậ ộ ị ử c g i tr c ti p t ả ằ ả ầ ị ỉ i vi c các thông tin ph n h i có đ ượ ử ể ồ ệ ả ớ bên ngoài, ki m toán viên và ể ủ ụ ng g i yêu công ty ki m toán ph i ki m soát th t c l a ch n đ i t ố ượ ử ủ ụ ự ể ả . Công vi c ki m c u xác nh n và hình th c th ph n h i t ể ệ ồ ừ ầ ể i này và ki m toán viên nh m gi m thi u soát đ ả ể ậ kh năng các k t qu xác nh n là không khách quan do các yêu c u xác nh n ế ả và thông tin ph n h i b ngăn ch n ho c b thay đ i. Ngoài ra, ki m toán viên ả ế cũng c n ph i đ m b o r ng đã g i các n i dung đ ngh xác nh n đ n ề ả ả ể i ki m toán viên. Ki m đúng đ a ch và các ph n h i s đ ồ ẽ ượ ử ự ế ớ toán viên cũng ph i xem xét t c g i cho ả nh ng ng i liên quan hay không. ườ ữ

ự ả ồ ề

ể ể ệ

ự ư ả c th xác nh n t ượ ả ậ ừ ầ ủ ằ ủ ụ ổ ể ấ ơ ở ẫ ệ ủ ợ ề ư ậ ị

ợ ki m toán th

Không có s ph n h i v các yêu c u xác nh n ầ 33. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i th c hi n các th t c ki m ể ủ ụ toán khác thay th khi không nh n đ bên ngoài. ậ ế Các th t c ki m toán b sung đó ph i cung c p đ y đ b ng ch ng ứ ki m toán thích h p v các c s d n li u c a báo cáo tài chính mà yêu ể . c u xác nh n đ nh đ a ra ầ 34. Tr ườ ể

c thông tin ph n h i, ki m toán viên và công ty ể ể ấ ng ph i ti p xúc v i bên đã nh n yêu c u xác nh n đ l y ng h p không nh n đ ậ ượ ả ế ồ ậ ườ ậ ầ ớ

ồ ể ấ ượ ể ấ ủ

ế ả ơ ở ẫ ệ ồ ề ể ệ ậ ơ ườ ể ể ế ẫ ủ ụ ộ ủ ụ ả ợ ả ủ các kho n n ph i thu này; ki m tra các v n đ n đ ể ứ ứ ể ổ ấ ằ ấ ằ ế ể ồ ả ệ ặ ả ả ứ ậ ế ằ ể c, ki m toán viên và công ty ki m thông tin ph n h i. N u v n không l y đ ả toán s s d ng các th t c ki m toán khác thay th . B n ch t c a các th t c ủ ụ ẽ ử ụ này có th thay đ i tùy thu c vào tài kho n và c s d n li u liên quan. Đ i v i ố ớ ể ổ ả ủ ụ các kho n n ph i thu, th t c thay th có th bao g m vi c ki m tra th t c ả ợ ả ế ng bi n, thu ti n sau đó t ể ừ ho c các tài li u khác c a khách hàng đ cung c p b ng ch ng cho s hi n ự ệ ệ ặ ầ h u, ki m tra vi c khóa s bán hàng nh m cung c p b ng ch ng cho tính đ y ằ ệ ữ ả ợ ả ả th t c thay th bao g m c vi c ki m tra đ . Đ i v i các kho n n ph i tr , ủ ụ ủ ố ớ th t c thanh toán ti n sau đó cho các kho n n ph i tr này, ho c công văn, ả ề ủ ụ ợ các bên th ba có th cung c p b ng ch ng xác nh n tính hi n h u, t th t ệ ữ ấ ằ ể ứ ư ừ ừ ấ khác nh các phi u nh n hàng, nh m cung c p đ ng th i ki m tra các gi y t ậ ư ấ ờ ể ờ ồ b ng ch ng cho tính đ y đ . ầ ủ ứ ằ

Đ tin c y c a các thông tin ph n h i đã nh n đ

ả ồ

ậ ủ

c ậ ượ

ả ể ữ ể bên ngoài đã nh n đ c có đáng tin c y hay không. Ki m toán viên s ậ ậ ượ ế ủ ữ ể ồ ồ ị ệ ủ ụ ờ ả ả ự ủ ộ ủ ồ ệ ể ể ẩ ạ ố ớ ể i xác nh n g i b n g c tr c ti p cho mình. Cùng v i s ị ạ ườ ử ậ ử ả ị ườ ự ế ố ệ ử ụ ệ ể ả ủ ế ồ ọ ồ nh fax hay th đi n t ệ ử ư ể ữ ế ả c thông qua các hình th c l u chuy n đi n t ứ ư i nói ph i đ ả ượ ọ ằ ể ị ề i ki m toán viên. tr c ti p t 35. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i xem xét nh ng thông tin xác nh n ậ ẽ t ừ ả xem xét đ n tính chính xác c a nh ng thông tin ph n h i đ ng th i ph i th c hi n các th t c đ xác đ nh tính trung th c c a thông tin ph n h i. ồ ự ả Ki m toán viên có th th m đ nh l i ngu n và n i dung c a thông tin ph n ể h i qua đi n tho i đ i v i ng i g i thông tin đó. Ngoài ra, ki m toán viên ồ ớ ự có th đ ngh ng ể ề phát tri n ngày càng cao trong vi c s d ng công ngh , ki m toán viên ngày ể càng quan tâm đ n tính chính xác c a ngu n thông tin ph n h i mà h nh n ậ ư ệ ử . đ ượ c ghi b ng văn b n. N u nh ng thông tin S xác nh n b ng l ờ ằ ậ ự xác nh n b ng l i nói là quan tr ng, ki m toán viên nên đ ngh bên liên ậ ờ quan g i Th xác nh n qua gi y t ử ấ ờ ự ế ớ ằ ư ể ậ

Các nguyên nhân và t n su t c a các ngo i l ầ

ấ ủ

ạ ệ

ể ư ế ậ ậ ủ ụ ế ủ ằ ấ ầ ố ớ ứ ợ ộ ể ẽ ế ủ ụ ủ ằ ể ợ ượ ứ ể ề ầ 36. Khi ki m toán viên và công ty ki m toán đ a ra k t lu n r ng quá ể ầ trình xác nh n và các th t c ki m toán thay th không cung c p đ y ể đ các b ng ch ng ki m toán thích h p đ i v i các n i dung c n xác ằ nh n, ki m toán viên s ti n hành thêm các th t c ki m toán khác ể ậ ộ c đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p v các n i nh m có đ ằ dung đó.

Trong ph n k t lu n, ki m toán viên c n chú ý đ n nh ng v n đ sau: ữ ế ể ế ề ầ ấ ầ ậ

a) Đ tin c y c a các xác nh n và các th t c thay th ; ế ậ ủ ủ ụ ậ ộ

ng, s b) ồ ả ưở ố , bao g m c các nh h ả này; B n ch t c a các ngo i l ạ ệ ấ ủ ả ng c a các ngo i l ng và ch t l ạ ệ ủ ấ ượ l ượ

Các b ng ch ng đ c cung c p b i các th t c ki m toán c) ứ ằ ượ ủ ụ ể ấ ở khác.

ể ổ ủ ụ ượ ủ ằ ằ D a trên các đánh giá này, ki m toán viên s quy t đ nh có c n hay không ầ ế ị ẽ ự c n các th t c ki m toán b sung nh m có đ ứ c đ y đ các b ng ch ng ầ ầ ể ki m toán thích h p. ể ợ

ế ấ ủ đ

ạ ệ ợ ồ ị ệ ế ộ ườ ờ ủ ồ ị ả ỉ ủ ế ế ế ộ ả t đ cung c p đ y đ b ng ch ng theo yêu c u. 37. Ki m toán viên c n xem xét đ n các nguyên nhân cũng nh t n su t c a các ư ầ ầ ể ộ c đ a ra b i các bên ph n h i. M t ngo i l có th ch ra m t ngo i l ể ỉ ả ở ạ ệ ượ ư ng h p này, ki m toán viên sai sót trong các tài li u k toán c a đ n v . Tr ể ủ ơ ưở ng c n xác đ nh nguyên nhân c a sai sót, đ ng th i xem xét nh ng nh h ữ ầ ch ra sai sót, tr ng y u c a nó đ n báo cáo tài chính. N u m t ngo i l ọ ạ ệ ki m toán viên ph i xem xét l ủ ạ ạ ể t c ki m toán c n thi ầ ụ i tính ch t, l ch trình và ph m vi c a các th ứ ấ ị ầ ủ ằ ủ ầ ế ể ể ấ

Đánh giá k t qu c a quá trình g i th xác nh n

ử ư

ả ủ

ế

ẽ ả ủ ử ư

ớ ế ằ ủ ụ ứ ể ể ệ ằ ậ ượ ệ ế ố ớ ể ệ ự ể ể ấ ẫ ố ậ 38. Ki m toán viên s đánh giá các k t qu c a quá trình g i th xác nh n ế ể bên ngoài cùng v i k t qu c a b t kỳ th t c ki m toán nào khác t ả ủ ấ ừ c th c hi n, nh m cung c p các b ng ch ng ki m toán thích h p ợ đ ự ấ ượ và đ y đ , liên quan đ n vi c xác nh n báo cáo tài chính đ ể c ki m ầ ủ ả toán. Đ i v i vi c đánh giá này, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i ể tuân theo Chu n m c ki m toán s 530 “L y m u ki m toán và các th t c ủ ụ ẩ l a ch n khác”. ọ ự

Xác nh n t

bên ngoài tr

c khi năm tài chính k t thúc

ậ ừ

ướ

ế

39. Khi ki m toán viên s d ng th xác nh n tr ộ ế ư ướ ậ ủ ả ậ ầ ể ợ ử ụ ộ ơ ở ẫ ượ ị ể ệ ệ ủ ằ ế ữ ộ , khi m c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ ậ ứ ộ ủ ị ể ủ ự ế ở ứ ộ ấ ề ể ườ ế ử ế ớ ả ầ ế ư ả ượ ướ ệ ể ự ế ế ứ ủ ằ ể ả c ngày k t thúc niên đ làm ể b ng ch ng cho m t c s d n li u c a báo cáo tài chính, ki m toán viên ứ ằ c đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p đ ch ng c n ph i thu th p đ ể ứ ứ ầ các giao d ch có liên quan đ n c s d n li u đó phát sinh trong kho ng t ả ơ ở ẫ ỏ th i gian gi a ngày xác nh n và ngày k t thúc niên đ không b sai sót tr ng ọ ế ờ ượ c y u. Trên th c t ế ng có th quy t m c đ th p và trung bình, ki m toán viên th đánh giá ế ể đ nh g i th xác nh n s d t i m t ngày khác v i ngày k t thúc kỳ k toán ậ ố ư ạ ộ ư ị ộ c yêu c u ph i hoàn thành trong m t năm. Ví d , khi cu c ki m toán đ ể ộ ượ ụ kho ng th i gian ng n sau khi k t thúc kỳ k toán năm. Cũng nh các công ế ắ ờ c khi năm tài chính k t thúc, ki m vi c ki m toán khác đ ể c th c hi n tr toán viên s ph i xem xét đ n vi c thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán ậ ẽ thích h p liên quan đ n quãng th i gian còn l ế ầ i c a năm tài chính. ạ ủ ệ ệ ờ ợ