Hệ thống lý thuyết cơ bản Toán Hình học THCS
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Hệ thống lý thuyết cơ bản Toán Hình học THCS sau đây. Tài liệu cung những công thức trong tam giác, các định nghĩa, hướng dẫn, chú thích cho người học giúp người học dễ dàng nắm được kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hệ thống lý thuyết cơ bản Toán Hình học THCS
- A + TAM AB AC < BC < AB + AC B C AB BC < AC < AB + BC AC BC < AB < AC + BC A + nhau. TAM + nhau. + AB = AC + + - - mang B C + A + AB = AC = BC nhau. TAM + nhau. 0 . 0 + . B C 0 C + TAM 0 + + BC2 = AB2 + AC2 + 2 2 2 1) 2) 3) A B + C + AB = AC + TAM + 0 . + 450 + + BC2 = AB2 + AC2 A B + AM = BC :
- 1/ 2/ 3/ A A E F G TRUNG B D C B C BM = MC = BC : 2 M Trong AG BG CG 2 ABC. AD BE CF 3 ABC 1/ 2/ 3/ A A K L H CAO B H C d B I C AH Trong ABC ABC. 4/ 5/ A B H H B C A C AH B AB, AC
- 1/ 2/ 3/ A A d O TRUNG d B M C B C MB = MC Trong trung tr : OA = OB = OC ABC ABC. 1/ 2/ 3/ A A L M I B D C B K C Trong ABC, ba Tia Oz IK = IL = IM ABC. ABC. c A 2 + 3 + 1 4 + a + 2 3 1 + + 4 B b + +
- c c a a a b . b b c a // b Suy ra: a c a//b a / /c + + b c a c b / /c + a / /b b c a / /b B A 1/ . D C A B 1/ AB // DC. THANG 2/ . D C A B 1/ AB // DC. THANG 2/ . D C . A 1/ AB // DC. B 2/ AD = BC. THANG 3/ . 4/ . D C 5/ AC = BD. 1/ A 2/ B 3/ I 4/ D C 5/
- 1/ A B 2/ 3/ . I 4/ AC = BD. D C 5/ IA = IC = ID = IB. 1/ 2/ AB = BC = CD = DA. B 3/ 4/ THOI A C I 5/ 6/ BD 7/ D 1/ A B 2 1 2/ AB = BC = CD = DA. 1 2 3/ . 450 4/ AC = BD. I 5/ IA = IC = ID = IB. 1 2 6/ BD 2 1 C D 7/ a h a b h h h a b a a 1 1 S a.h SHthang a b .h S HBH a.h 2 2 a d1 d1 a d2 d2 b 1 1 S HCN a.b SHvuông a2 S d1.d 2 SHthoi d1.d 2 2 2
- a/ a/ A A B MA MD MA MB NB NC NA NB M N M N ABC. B C C ABCD. D b/ b/ A A B ABC. thang ABCD. MN // BC M N M N MN // AB // CD 1 BC 1 2 v MN = AB CD 2 B C D C c/ A c/ thang ABCD, A B MA MB MA MD M N MN / / BC M N MN / / AB/ / CD B C D C a/ b/ A B A B I I IA = IB a/ b/ d C D d K M 1 2 A B I MA MB A I B 1 1 NA NB A I B 2 2 : 12 N AC BD AD BC AB / / CD
- a/ b/ N MN // BC M AM AN MN AB AC BC A MN // BC B C AMN ABC x ABC A AE A B C M E B D C AB DB EB AM = BC : 2 AC DC EC ABC DEF theo A ABC = DEF h1 k h1 h2 B C Chuvi ABC k D Chuvi DEF S h2 ABC k2 E F S DEF A D AB DE AB AC BC AC DF (c.c.c) DE DF EF BC EF B C E F (c.c.c) A D (c.g.c) (c.g.c) B C E F A D (g.c.g) (g.g) B C E F
- 4/ A D A D BC EF BC AB AB DE EF DE B C E F (ch-cgv) B C E F A D A D B C E F (ch-gn) B C E F cgv1 cgv2 cao hc1 hc2 + 0 < sin < 1. + CM: sin < tan ; cos < ch cot trong cao trong 1/ (cgv1)2 = hc1 . ch 1/ sin = (cgv2)2 = hc2 . ch + = 900 2/ cao2 = hc1 . hc2 2/ cos = 3/ cao . ch = cgv1 . cgv2 sin = cos 3/ tan = 1 1 1 4/ 2 2 cos = sin cao (cgv1 ) (cgv 2 ) 2 4/ cot = tan = cot 1 2 ch2 = (cgv1)2 + (cgv2)2 sin 1 sin 2 ;cos 1 cos 2 cot = tan tan tan 2 ; cot cot ch = hc1 + hc2 1 1 2 sin 1/ tan 300 450 600 cos sin 1/2 2 /2 3 /2 cos 2 / cot sin cos 3 /2 2 /2 1/2 tan 3 /3 1 3 4 / tan .cot 1 cot 1 3 3 /3 cgv1 cgv2 ) 3) cgv1 = cgv2 ) 2) cgv = ch . 4) cgv1 = cgv2
- ABC (hay Hay (O) . ABC ABC - ABC - ABC ABC
- - A mK trong ABC - D B C E F K C) . - MN qua trung OA
- (O) d AB = AC nhau chung.
- B AB = AC A B O IB = IC A I OA C D C cung M O O A O B B x B A A 1 1 = = 2 2 ) ) ) M M N M M O O O B B A B A N O D A B C A 1 = 2 ) ) (O)) 1 = M 2 O A ) O A ) B x ) B x 1 = 2
- D 1 = ) O B 2 C M A B B 1 A C = - ) O O m M 2 C n O D D D A A 1 1 B = - ) = - ) 2 2 0 B T . A 2 1 H 2 1 . 1 2 2 1 G D C B (BCx 0 R, cung n0 C= 2 R R R A R2n R S O n0 l O 360 O n0 C= d lR Rn S l 2 180 S = R2 B
- 1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 a c a c 6/ A3 + B3 = (A + B)(A2 AB + B2) 1/ 2/ (A B) = A 2 2 2 2AB + B b d b d 7/ A3 B3 = (A B)(A2 + AB + B2) 2 2 3/ A B = (A B)(A + B) a.d b.c a c 2/ a b c d 4/ (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 6*/ A3 + B3 = (A + B)3 3AB(A + B) b d b d 3 3 2 2 3 3 3 3 5/ (A B) = A 3A B + 3AB B 7*/ A B = (A B) + 3AB(A B) ax by c a b 1/ (d): y = ax + b (a 0) a'x b' y c' a' b' ax by c a b c 2/ (d) a'x b' y c' a' b' c' a ax by c a b c 3/ (d) -1 a'x b' y c' a' b' c' 1/ 2/ A A( x ) A2 A B(x) 0 A B ( x) 2 A(x) A(x) 0 A2 A A. A A A( x) B(x) > 0 B ( x) A.B A. B 0; B 0) 2/ A A ( A 0, B > 0) B B B 0 A2 B A B A BhayA B B 0(hayA 0) A B A2 B A B 0) A B B 0 A B A B2 A B A2 B ( A 0) A 0 A B 0 B 0 A B A2 B ( A < 0)
- 4/ 5/ 0 A A. A A a. a A A a 2 m m. A m. A a 2: n A n . A. A n .A 3: a a a. a a a. a 1 m m. A B A B A2 B a b b a ab a b m m. A B 2 2 a b a b a b a b A B A B 4: 2 a b 2 ab a b a a a a 1 a 1 a 1 a 3 3 a a b b a b a b a ab b a a a1 a 1 a a a b b a 3 b 3 a b a ab b a a a b b a ab a b 3 3 ab a a b b a b a b a ab b a b a b 2 1/ 2/ 3/ + bx + c = 0 (a b: ax2 + c = 0 (a 0) 0): c ax2 + bx = 0 (a 0) x2 = a x(ax + b) = 0 x 0 >0 x2 > 0 ax b 0 b b x1 ; x2 x 0 2a 2a c b x a a =0 b b x1 x2 0; 2a 2
- 1/ a+b+c=0 2/ a b+c=0 3/ 2 + bx + c = 0 (a 2 + bx + c = 0 (a x1 2: 1 + x2 c c x1 = 1, x2 = x1 = 1, x2 = a a 1 . x2 2 Sx + P = 0 4/ 5/ ax2 2 2 2 x x 1 2 x1 x2 2 x1 x2 3 3 3 x x 1 2 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 0: . 4 4 2 2 2 x x 1 2 x12 x2 2 x1 x2 >0 x12 x2 2 =0 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống lý thuyết Vật lý 12
0 p | 2908 | 659
-
Chuyên đề hình học 12_Ban cơ bản: Quan hệ vuông góc
20 p | 1415 | 476
-
HÓA VÔ CƠ - Trần Văn Sỹ
53 p | 708 | 386
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi đại học vật lý 2013, chuyên đề 3: sóng cơ học
0 p | 247 | 125
-
Bồi dưỡng chuẩn kiến thức Hóa 2010 - Lý thuyết
43 p | 398 | 119
-
Hệ thống lý thuyết và công thức giải toán vật lý ( theo ban CB)
52 p | 253 | 105
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi đại học vật lý 2013, chuyên đề 8: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
0 p | 312 | 88
-
Công thức Vật lý 12 - Nguyễn Văn Dân
55 p | 429 | 77
-
Bài tập Vật lý 10 ban cơ bản - Phạm Minh Đức
38 p | 318 | 63
-
Tập hợp các chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn: Ngữ văn
131 p | 325 | 38
-
Bài giảng Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề Vật lí lớp 10: Chương 1 - Động học chất điểm
7 p | 277 | 36
-
Ôn tập chương VI – Vật lý 10
8 p | 353 | 32
-
Chuyên đề Hóa học THPT nâng cao: Hiện tượng chuyển vị trong phản ứng hữu cơ
53 p | 73 | 5
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 6 (Chủ đề 1): Tán sắc ánh sáng
0 p | 38 | 5
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 5 (Chủ đề 1)
0 p | 14 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 7 (Chủ đề 3)
0 p | 162 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết tài chính-tiền tệ
32 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn