H th ng m o trong bài thi TOEIC
ừ
ẹ
ẹ ề
M o v danh t
ớ ừ N/ Ving
+
i t
ượ ố ế c s ít)
ệ ố
I.
Gi
The + N
A/an + N(đ m đ
There are, few, a few, a number of, the number of, many, several, several of, a variety of
ượ ố ề ế
+ N(đ m đ c s nhi u) ế
ề ế ế ượ ượ
c)
ượ ố
c s nhi u) c)/ N(đ m đ Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đ m đ ở ữ
s h u/ s h u cách +
ủ ộ N
ữ ở ạ
ừ N/ Tân ng ( d ng ch đ ng) ượ ố
ộ ắ ạ ừ c s ít)
ượ ố ứ
“a/an/the” đ ng đ m đ ả
c s ít thì b t bu c ph i có 1 trong 3 m o t
ề M o v danh t ừ
ghép
ặ ghép hay g p trong bài thi TOEIC:
ự ả ơ ấ ệ ả
ề ắ
ế Information desk: bàn thông tin, bàn ti p tân
ộ ấ
ờ ể ế đi m danh
ẫ ng d n đăng ký
ự ượ ậ ố ố
ệ
t ki m
ể
ướ c ngoài
ừ
ạ ừ : A/ an/ the + adj + N ừ Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đ m đ
ừ ở ữ
Tính t
ạ ộ
Ngo i đ ng t
+
ế
Each + N(đ m đ
ừ ế
ư
L u ý: Đã là danh t
ướ
ằ
c.
đ ng tr
ẹ
ừ
Các danh t
a. Noun – Noun
Customer satisfaction: s hài lòng khách hàng (= client satisfaction)
Advertising company: công ty qu ng cáo
ệ
Application form: đ n xin vi c
ệ
Performance evaluation: b n đánh giá hi u su t làm vi c
Assembly line: dây chuy n l p ráp
Company policy: chính sách công ty
Membership fee: phí h i viên
Staff productivity: năng su t nhân viên
ậ
ể
Delivery company: công ty v n chuy n
ể
Attendance record: phi u đi m danh, t
ệ
ị
Work schedule: l ch làm vi c
ả ướ
Registration instruction: b n h
Service desk: bàn ph c vụ ụ
b. Nouns – Noun
Sales department: phòng kinh doanh
ộ
Sales force: l c l
ng bán hàng, b ph n bán hàng
Sales manager: giám đ c bán hàng, giám đ c kinh doanh
ụ
Sales target: m c tiêu bán hàng
ế
ả
Savings account: tài kho n ti
ứ ợ
Sports complex: khu ph c h p th thao
ế
Overseas trip: chuy n công tác n
ẹ ề
II. M o v tính t
ữ
ứ
Đ ng gi a m o t
ữ
ứ
Đ ng gi và danh t
ừ ỉ ố ượ
ch s l ừ
ng và danh t các t :
A number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a lot of, lots
of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of + adj + N
ở ữ
s h u/ s h u cách +
adj + N
ở ữ
s h u/ s h u cách + most + adj(dài) + N
ừ
ạ
ng: useful, beautiful, special, handsome …
ừ ị ự ị ộ ộ bên ngoài
ấ ạ
ừ
: adj + ly
ạ ừ ở ữ
Tính t
ừ ở ữ
Tính t
The most + adj(dài) + N
No + adj + N
This, that, these, those + adj + N
Become + adj/ N
L u ý: Có 3 d ng tính t
ư
ừ ườ
Tính t
th
Ved/ VII: mang hàm nghĩa b đ ng, ch u s tác đ ng t
Example: interested, inspired
ấ
ỉ ả
Ving: ch b n ch t
Example: interesting
ẹ ề ạ
III. M o v tr ng t
ừ
ạ
a. C u t o tr ng t
Example: usefully, extremely …
Chú ý: N u trong 1 câu h i v t ỏ ề ừ ạ
ừ ạ khác có d ng “A” thì A chính là tính t lo i mà ta th y có đáp án d ng “A+ly” và đáp án
ừ
. ấ
và “A + ly” là tr ng t ừ ế
ạ
ạ ặ
b. Các c p tr ng t hay b y trong bài thi TOEIC ế
ẫ
ỉ
ầ
ừ ẹ
ừ ế Hard – hardly (chăm ch hi m khi)
ộ
Late – lately (mu n – g n đây)
ề ạ
c. M o chung v tr ng t
Be + adv + Ving
Be + adv + Ved/ VII
ế
đ ng t
Tr khuy t thi u (can, could, may, might, shall, should, will, would, must) +
ừ
ừ ế
khuy t +
ế
khuy t + be + adv + be + Ved/ VII
adv + Ved/ VII
ướ ấ ứ ầ ể ổ ả c d u ph y đ b sung nghĩa cho c câu
ợ ộ
adv + V
ợ ộ
Tr đ ng t
ợ ộ
Tr đ ng t
Be + adv + adj
Have, has, had + adv + Ved/ VII
ẩ
Đ ng đ u câu, tr
Adv, S + V
A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several of, some, some of, a
lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a great deal of, a large amount of +
adv + adj + N
ữ
ộ
ậ
ừ
ủ ữ
ủ ữ
M o v s đ ng thu n gi a ch ng và đ ng t
ừ ố (is/ was/ has/ Vs,es) khi ch ng là:
ề c s ít
ượ
c
ượ ố
c s nhi u) ừ ộ
ẹ ề ự ồ
IV.
ộ
a. Chia đ ng t
s ít
ừ ế
ượ ố
đ m đ
Danh t
ế
ừ
không đ m đ
Danh t
ế
One of the + N(đ m đ
(Ving)
Danh đ ng t
ạ ừ ấ ị b t đ nh ế ượ ố ề c s ít)
ượ ố c s nhi u) ượ ế c)
ủ ữ ề (are/ were/ have/ V) khi ch ng là: ề c s nhi u ệ ố
ừ ố
s nhi u
ượ ố
đ m đ
ạ ườ ớ i) ườ ầ
i, t ng l p ng
ề ượ ố ế c s nhi u)
ượ ố ế ề few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đ m đ c s nhi u)
ứ
ặ ệ ạ t ộ ượ
ế
ượ ố ế ề Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đ m đ
Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đ m đ ừ ạ
c) => chia đ ng t
ộ
c s nhi u) => chia đ ng t ố
d ng s ít.
ừ ạ
d ng s ố
ừ ộ theo A. ớ ừ
i t ừ ộ Đ i t
Each, every + N(đ m đ
ế
The number of + N(đ m đ
Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không đ m đ
ứ
Ngôi th 3 s ít: he/ she/ it
ộ
b. Chia đ ng t
ừ ế
Danh t
The + adj (đ i di n cho nhóm ng
A number of + N(đ m đ
A and B
Both A and B
Ngôi th hai: you/ we/ they
c. D ng đ c bi
nhi u.ề
+ B => chia đ ng t
A + gi
Either A or B, Neither A nor B => chia đ ng t theo B.
ệ
ề
M o v m nh đ quan h
ườ
ườ ở ữ ủ
ẹ ề ệ
i) +
i) +
ừ ỉ ườ
ch ng i) who + V
whose + N(s h u c a danh t
which + V/ clause V.
N(ng
N(ng
ậ
N(v t) +
S + V, which + V(s ít)ố
ề
ủ ữ
ọ
ấ
ố ớ ạ
ệ
M o v rút g n m nh đ chung ch ng
ệ
ấ ạ ẽ ấ
ủ ạ ụ ẽ
ộ ở ữ
ủ ữ ở ầ
đ u câu, và
ơ ạ ủ ộ
ạ ặ ấ ạ ả ấ m t ngày hôm qua. Tôi c m th y trái tim
ị ộ ạ
ượ ặ ầ ồ ươ ủ ể
ẹ ề
VI.
ấ
ạ
Đây là d ng r t hay xu t hi n trong bài thi TOEIC. Đ i v i d ng này b n s th y Ving
ẩ
ứ
ặ
ho c Ved/ V
II đ ng
gi a câu s có d y ph y ( , ). M c đích c a d ng này
ể ế ợ
là đ k t h p 2 câu đ n chung ch ng thành m t câu ghép.
a. D ng ch đ ng
Example: I saw my girlfriend kissing a strange guy yesterday. I felt my heart broken.
ộ
(Tôi đã th y b n gái mình hôn m t gã l
mình tan nát)
= Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my heart broken.
b. D ng b đ ng
Example: That restaurant is located near Guom Lake. That restaurant is my favorite place.
ị
c đ t g n h G m. Nhà hàng đó là đ a đi m yêu thích c a tôi)
(Nhà hàng đó đ
= Located near Guom Lake, that restaurant is my favorite place.
ọ
ề
ệ
ề
ệ
ạ
M o v câu đi u ki n + d ng rút g n câu đi u ki n
ạ
ẹ ề
ề
ề ệ ạ VII.
ệ
Có 4 d ng câu đi u ki n trong bài thi TOEIC
a. Câu đi u ki n lo i 0
ệ ạ ơ ệ ạ ơ i đ n) If + S1 + V1 (hi n t i đ n), S2 + V2 (hi n t
ỏ ạ ổ ạ ệ ể ế ứ ụ ướ b n là ề
c bu i chi u, ch ng t ườ ệ ề
ể
i đ n), S2 + will/ can + V2 (nguyên th )
ờ ắ ế ẽ ư ạ ệ ề ứ
ế ẽ ướ ấ
i cô y)
ư
ứ
ổ ế ẽ ở ườ ế ế i thì nó s tr nên n i ti ng)
ư
ề ệ ạ If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
ế ể ồ
ư
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are clever.
(n u b n có th hoàn thành xong nhi m v này tr
i thông minh)
ng
ạ
b. Câu đi u ki n lo i 1
ệ ạ ơ
If + S1 + V1 (hi n t
Example: If it does not rain, I will go shopping.
(n u tr i không m a, tôi s đi mua s m)
c. Câu đi u ki n lo i 2
ể
Công th c 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên th )
Example: If I were you, I would marry her.
(n u tôi mà là anh thì tôi s c
L u ý: D ng rút g n
ọ
ạ
Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên th )ể
Example: If I were you, I would marry her.
= Were I you, I would marry her.
ể
ứ ơ
Công th c 2: If + S1 + V1 (quá kh đ n), S2 + would/ could + V2 (nguyên th )
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.
ủ
ế
(n u con chó c a tôi mà bi
t nói ti ng ng
L u ý: D ng rút g n
ọ
ạ
ể
ủ
Were + S1 + to V (c a V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên th )
Example: If my dog knew how to speak human language, he would become famous.
= Were my dog to know how to speak human language, he would become famous.
d. Câu đi u ki n lo i 3
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
ạ
ể
(n u b n mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có th qua bài ki m tra r i)
L u ý: D ng rút g n
ọ
ạ
Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.
ẹ
ề ạ
M o v d ng so sánh
ắ ắ ẹ ặ “as … as”
ứ ắ ắ ẹ ặ “ not as … as”
ắ VIII.
1. So sánh b ngằ
ứ
Công th c: S1 + be + as + adj(dài, ng n) + as + S2
S1 + V + as + adv(dài, ng n) + as + S2
M o: C p
2. So sánh không b ngằ
Công th c: S1 + be + not as + adj(dài, ng n) + as + S2
S1 + V + not + as + adv(dài, ng n) + as + S2
M o: C p
3. So sánh h nơ
ứ
Công th c 1:
S1 + be + adj(ng n) + “er” + than + S2
ắ ứ
ườ ệ ướ ạ ấ
ng hay xu t hi n tr ơ
c d ng so sánh h n “much, far, a lot, a little” th S2 + V + adv(ng n) + “er” + than + S2
Công th c 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2
M o: ẹ more, than, er
L u ý 1: Các t
ừ
ạ ư
ằ ấ nh m nh n m nh v m c đ so sánh
ơ ẹ
ơ t ớ ư
ạ ứ
ơ ạ ề
ứ ứ ơ
ạ ủ ạ ẽ ộ ố ầ ố ộ
ế ứ ề
t h n) ấ ủ ấ
ư ấ
ề ứ ộ
Example: John is much more handsome than his brother.
ủ
ề
(John đ p trai h n nhi u anh trai c a anh ta)
L u ý 2: Các d ng so sánh h n đ c bi
ặ
ệ
ạ
ừ
ơ
a. D ng so sánh h n dùng v i danh t
Công th c: S1+ V + more + N + than + S2
Example: I have more money than you.
ề
(Tôi có nhi u ti n h n b n)
ơ
b. So sánh h n có ch a “the”
ơ
Công th c 1: The + so sánh h n, the + so sánh h n (càng làm sao thì càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your life will be.
ắ ỏ
ố
(b n càng s ng g n m t thành ph thì cu c s ng c a b n s càng đ t đ )
ơ
ượ ố
Công th c 2: Of the two + N(đ m đ
c s nhi u), S + be/ V + the + so sánh h n
Example: Of the two candidates, John is the better person.
ườ ố ơ
ứ
i t
(Trong hai ng viên, John là ng
ừ
ỏ ề
4. So sánh nh t (trong TOEIC hay h i v so sánh nh t c a tính t )
ắ
ứ
Công th c 1: S + be + the + adj(ng n) + est
ứ
Công th c 2: S + be + the most + adj(dài)
M o: ẹ the, most, est
L u ý chung: D ng so sánh b t quy t c
ắ
ạ
Good/ well – better – the best
Bad/ ill – worse – the worst
Many/ much – more – the most
Little – less – the least
TARGET TESTS
TEST 1
101. Today’s deposits total $4,800.00, leaving you with a balance _______ $10,665.62.
A. to
B. of
C. for
D. from
102. I called her on at least three occasions, but she _______ got back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit has been disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the hospital’s new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked
107. _______ you not spoken up like that, the issue would probably never have been
addressed.
A. Did
B. Should
C. Are
D. Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had been marked by
everincreasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of the economy, which will
in turn lead to a decrease, rather than an increase, in tax _______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock, Green wanted to see
criminal charges brought against Seleron Corporation officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although
112. The managing director asked his _______ to contact the shareholders regarding
the crisis management meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
113. ______ all of the newlyhired employees were unhappy with the organization of
the orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk to one of our customer
service consultants, who will be pleased to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be hired in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
116. The investigating committee announced that it would put _______ releasing its
findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______ spoken in front of such a
large crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the rumors of internal
dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
119. The company’s accountants tried to _______ nearly $1,000,000 in earnings so as
to avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take _______ the first byer
offers for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its eventual importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it made people less
sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in front of a live audience
prior to delivering a major address.
A. retell
B. revoke
C. restate
D. rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make this presentation here
today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
125. Planning the new office layout has been the hardest task I _______ in a long
while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee halfway through the project
has had no noticeable _______ on the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in the largest room
_______ the first floor.
A. on
C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will sorely miss working
here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was given an award for
her quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action at this time, but wait
for the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
131. The management has agreed not to take further action, _______ you do not
commit any further violations of company policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given me any indication of
how unreliable he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______ from sales of this CD
will go to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in the shopping center
_______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there have been _______
customer complaints this month. This is a great improvement on the preceding two
months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We have _______the best
products at the best prices.
A. provide
B. to be providing
C. to provide
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have to alter its operating
hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements unless all pertinent
receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by Friday. It must be ready
before the annual general meeting at the end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our biggest _______. It would
seem that we are the victims of corporate espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites
TETS 2
101. Some customers have been _______ that the music in the dining area is too loud.
A. praising
B. satisfied
C. complaining
D. annoying
102. The boss was so angry at me that I was sure I _______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
103. Please do not assign Mrs. Beedle to a small office. She sufers from severe
_______ .
A. hemophilia
B. diabetes
C. claustrophobia
D. appendicitis
104. Intent on demonstrating its willingness to do what it takes to become a major
force in the industry, Vietcom has taken very public measures to _______ top research
and development experts away from other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure
D. juggle
105. _______ I am concerned, you may handle the situation in any way you deem fit.
A. Inasmuch
B. As to
C. So much
D. As far as
106. Women’s groups continue to express outrage at what they perceive as _______
hiring practices in the industry.
A. salutary
B. inefficient
C. contractual
D. discriminatory
107. She said she _______ rather not meet with you face to face.
A. had
B. could
C. did
D. would
108. Labor leaders complain that even though the cost of living has nearly doubled in
the past decade, workers’ _______ have only increased by 14%.
A. wages
B. investments
C. employees
D. positions
109. At the upcoming board meeting, the chairwoman is expected to express _______
at the company’s inability to improve its market share.
A. offensiveness
B. approbation
C. assertiveness
D. frustration
110. German trade representatives continue to pressure East Asian governments to
reduce _______ on auto imports.
A. tariffs
B. finances
C. cartels
D. rebates
111. Richards was fired for abusing her _______ account privileges while on her last
three business trip abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt
D. savings
112. Employee benefits include paid holidays, medical and dental coverage, and a
generous _______ plan.
A. pension
B. taxation
C. expansion
D. resignation
113. The store clerk notified security after _______ the shoplifter putting several pieces
of merchandise into her purse.
A. revealing
B. observing
C. alerting
D. appealing
114. I will not be able to make the meeting, so my attorney will be negotiating on my
_______.
A. behalf
B. beside
C. objectie
D. objection
115. On your way out, please go to the front desk and ask the _______ to schedule your
next appointment.
A. janitor
B. custodian
C. defendant
D. receptionist
116. You will be in my office with the finished report by five o’clock today, ______
I’ll fire you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
117. When I asked her whether the company had any plans for new investments, her
_______ was simply a knowing smile.
A. repond
B. response
C. responding
D. responsive
118. Government tax officials regularly _______ the books of even mediumsized
businesses to make sure they are paying their fair share to the national treasury.
A. audit
B. reflect
C. measure
D. maintain
119. Gretchen Curtis was _______ from assistant manager to manager because she has
what it takes to lead this department.
A. referred
B. transferred
C. promoted
D. demoted
120. If only I _______ have to work tonight, I could ask her to the movie opening.
A. did not
B. might not
C. shall not
D. could not
121. I am not sure if this office is big enough for our needs; perhaps we need something
a little more _______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious
D. precious
122. There is a saying, “The customer is always right,” which simply means that a
business should make customer _______ a top priority.
A. satisfaction
B. decisions
C. loyalty
D. comparison
123. Of course, I _______ if you sit down.
A. mind
B. don’t mind
C. care
D. keep in mind
124. There are many factors to _______ before we make a final decision.
A. contribute
B. contract
C. confess
D. consider
125. I don’t mind staying late every now and again, _______ don’t expect me to be
here every evening.
A. and
B. so
C. therefore
D. but
126. The board of directors voted _______ a 25% pay increase in their salaries.
A. itself
B. yourselves
C. themselves
D. herself
127. _______ was always one of my strong points during my M.B.A course.
A. To advertise
B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
128. My arm hurts. A bunch of us _______ blood today at work.
A. give
B. to give
C. gaved
D. gave
129. She _______ always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
130. She _______ spoken to me about your proposal.
A. did
B. have
C. is
D. has
131. There _______ no “I” in “Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is
132. You will find all the information you need _______ this computer disk.
A. on
B. in
C. at
D. by
133. The _______ is the first door on the right at the end of the hall.
A. label
B. labrador
C. labyrinth
D. lavatory
134. He tries hard, but I _______ don’t think he is doing a good job.
A. very
B. really
C. almost
D. exceptionally
135. Please _______ when you are done with the computer.
A. lock off
B. lock on
C. log in
D. log out
136. We receive our _______ on the last Friday of every month.
A. paydays
B. paychecks
C. payment
D. parchment
137. I like this office _______ than my old one; it is much brighter.
A. better
B. more better
C. the better
D. the best
138. Tomorrow, I _______ going on a weeklong business trip to the Maldives.
A. will
B. to
C. is
D. am
139. The receptionist keeps a(an) _______ in his ear to free both hands for typing.
A. telephone
B. receiver
C. earpiece
D. hairpiece
140. Honestly, I think my __________ is too low for all the work that I do.
ớ A. celery
B. salary
C. solid
D. salve
Ch a Đữ
ề
TEST 1
ộ
Stt N i Dung Chém gió D chị
1 ng đ i x ề ử Today’s
total
ặ i,ớ ừ
T M i & Công
Th cứ
+ deposit (n) kho nả
ti n g i (vào tài
ả
kho n trong ngân
hàng)
+ total (v) lên t
ố
ổ
t ng s lên t ớ
i
ấ
ừ
ằ
101.
deposits
$4,800.00,
leaving you with
balance
a
_______
$10,665.62.
A. to
B. of
C. for
D. from ừ Các kho nả
ử
ề
ti n g i
ủ
c a ngày
hôm nay
iớ
t
lên
$4,800.00,
ề
đi u này
ạ
t o cho
ộ
ạ
b n m t
ư
ả
kho n d
là
$10,665.62.
ớ ừ
i t
ả ọ ủ
ố ư
ợ ể
2 ạ ả ọ ạ
i, ạ ỉ ạ i ễ ớ ố ươ
ươ
Đây là 1 câu t
ng
ừ
“balance” thân
xoay quanh t
ủ
yêu c a chúng ta. Trong
ệ
TOEIC nói chung và đ c bi
t
ủ ề
là trong ch đ Ngân hàng –
chính (Banking and
Tài
Finance) thì chúng ta r t hay
ắ ặ ừ
“balance”. T này
b t g p t
ề
có khá nhi u nghĩa (cái cân,
ự ổ
ự
cán cân, s thăng b ng, s n
ố ư
ư
ị
đ nh, s d ….) nh ng có 1
ể
ặ
này luôn
đ c đi m là danh t
ằ
ớ
đi v i gi
“of” đ ng sau.
Trong văn c nh c a câu này thì
ừ
ta ch n nghĩa “s d ” cho t
“balance” đ phù h p nhé ^^
ễ ề
ộ
Câu này là m t câu khá d v
ừ
ừ ự
v ng xoay quanh tr ng t
t
ễ ấ
trong câu. D th y c 4 đáp án
ừ
ề
đ u là tr ng t
, ch khác nhau
ề
v nghĩa. Câu này khá d vì
ề ừ
không có nhi u t
m i trong
câu ỉ Tôi đã g iọ
cho cô ta ít
ấ
ầ
nh t 3 l n,
ư
nh ng cô
ấ
y
đã
ẳ
ch ng bao
ờ ọ ạ
i
g i l
gi
cho tôi.
102. I called her
on at least three
but
occasions,
she _______ got
back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
ẳ ờ
ườ ng th ng ỏ ạ 3 ế t, báo
ể ấ ả We
103.
_______
to
inform you that
your application
for credit has ề ừ
i là 1 câu h i v t
Đây l
ệ
ữ
ề
ấ
ự
v ng n a xu t hi n trong đ
ỏ ừ ự
ố ớ
v ng
này. Đ i v i câu h i t
ấ
ệ
thì ta có th th y d u hi u sau
ộ
ề
đây: c 4 đáp án đ u cùng m t + occasion (n) d p,ị
ơ ộ ầ
c h i, l n
+ get back: g i l
ở ạ
lùi l
i, tr l
+ rarely (adv) hi mế
khi
+ sometimes (adv)
ả
th nh tho ng, đôi
khi, đôi lúc
+ never (adv) không
bao gi
, ch ng bao
giờ
+ usually (adv)
ườ
th
+ inform (v) nói cho
ai bi
+ credit (n) kho nả
vay ngân hàng, tín
d ngụ Chúng tôi
ấ
làm
l y
ả
ế
ti c ph i
thông báo
ạ
ớ
b n
v i
ộ
ộ been
disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
ế ẫ c phê ơ
ằ
r ng đ n
xin dành
cho kho nả
vay ngân
hàng c aủ
ạ
b n đã
không
ượ
đ
chu n.ẩ ươ ế c các ph
ế
ạ ạ ỏ + disapprove (v)
không phê chu n,ẩ
không tán thành
ở ạ
l
i
+ revert (v) tr
ả
(m t hoàn c nh cũ,
m t thói quen cũ)
ự ộ
+ resent (v) b c b i,
ộ
ự ứ
b c t c, ph n n
ngươ
+ regret (v) th
ế
ấ
ố
ti c, h i ti c, l y
ố ậ
ế
làm ti c, h i h n
ố
ừ
ch i,
+ reject (v) t
ỏ
lo i b , bác b
ạ ừ ề
ấ ề ự ọ
ứ ơ 4 ả ướ ờ
ệ ộ ố ắ ầ
ừ ộ
ề
ừ ạ
, đ ng
t
lo i (đ u là danh t
ừ ạ
ỉ
ừ
…), ch khác nhau
t
, tr ng t
ạ
ể
ượ
ề
v nghĩa. Đ làm đ
c d ng
ỏ ừ ự
v ng thì ta không
câu h i t
ỏ
ộ
ượ
ị
ầ
c toàn b câu h i
c n d ch đ
ế
ả
ộ
ắ
ư
nh ng b t bu c ta ph i bi
t
ượ
ươ
ủ
c nghĩa c a các ph
đ
ng án
ừ ự
ặ
ả ờ
v ng
i. N u g p câu t
l
tr
ạ
ị
nào mà các b n không d ch
ả ờ
ượ
ng án tr l
đ
i thì
ể
ồ
ứ
c đánh bom r i chuy n sang
câu ti p theo cho lành nhé. Vì
ượ ạ
ị
c s ch câu
dù b n có d ch đ
ượ
ư
ị
ỏ
c
h i nh ng không d ch đ
ả ờ
ươ
i thì cũng
ng án tr l
các ph
ở ạ
i câu này.
vô nghĩa. Quay tr l
ả
ấ
ể ể
Các b n có th đ ý th y c 4
ể
ộ
. Đ phù
đáp án đ u là đ ng t
ỉ
ợ
h p nh t v nghĩa thì ch có
đáp án C là l a ch n đúng mà
thôi
ạ
ẹ
M o: thì quá kh đ n. Các b n
ư
l u ý: “Kho ng th i gian +
ấ
ago” là m t d u hi u không
ứ
ủ
ể
th ch i cãi c a thì quá kh
ạ
ơ
đ n các b n nhé ^^
+ construction (n) sự
xây d ngự
+ begin began –
begun (v) b t đ u
+ wing (n) cánh
(nhà, chim ...), m n,ạ
cánh gà Sáu tháng
ự
tr
c, s
xây d ngự
cượ
đã đ
ầ ở
ắ
b t đ u
ớ
ạ
m n m i
ệ
ủ
c a b nh
vi n.ệ
104. Six months
_______,
construction was
begun on the
hospital’s new
wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
ỏ 5 ị ạ
i là 1 câu h i v t
ầ
ữ ợ
is
ừ
ừ ấ ề ừ
Đây l
ự
ề
v ng n a. V trí c n đi n trong
ừ
ườ
. Các
ng h p này là tính t
tr
ừ
ằ
ạ ư
có 3
b n l u ý r ng Tính t
ừ
ườ
ể
hình th : tính t
ng
th
(beautiful,
handsome,
ạ
ấ
có c u t o
special…), tính t
ị
ắ
dang Ved/ VII (mang s c thái b
ạ
ấ ạ
ộ
đ ng), tính t
có c u t o d ng
ỉ ả
Ving (ch b n ch t) by Đây là m tộ
khu v cự
ạ
ượ
c h n
đ
ự
ế
ch ;
s
xâm nh pậ
cá nhân trái
phép là bị
ộ
ấ
c m m t
cách hoàn
toàn.
+ restrict (v) h nạ
ớ ạ
ế
ch , gi
i h n
+ restricted (adj)
ượ
ế
ạ
c h n ch ,
đ
ớ ạ
ượ
đ
i h n
c gi
+ area (n) khu v cự
+ unauthorized (adj)
ượ
không đ
c phép,
trái phép
entry
+
unauthorized
personnel (n) sự 105. This is a
restricted area;
by
entry
_______
personnel
strictly
forbidden.
A.
unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
6
ở ề
ượ
ủ ể ộ ố ừ ư ộ
ạ ố ế ượ
ượ 106.
The 30
extra books were
_______ on top
of a desk in an
unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked 30 cu nố
sách th aừ
cượ
ra đã đ
ố
ế
x p đ ng
trên m tặ
ế
m t chi c
bàn trong
ộ
m t
văn
phòng bỏ
không r i.ồ ắ cáo ặ ố ị
cáo
ạ
ề ẹ ế 7 ề ề ệ
ư
ạ ẳ
ạ ư
ệ ỏ ề
ấ ề ấ ả ậ
xâm nh p cá nhân
trái phép
+ strictly (adv) m tộ
cách nghiêm kh c,ắ
hoàn toàn
+ forbid – forbad –
c m,ấ
forbidden:
ngăn c mấ
+ extra (adj) thêm,
th a raừ
+ unused (adj) bỏ
cượ
không, không đ
ụ
ử
s
không
d ng,
dùng đ nế
+ restore (v) hoàn
ả
ạ
i, tr
l
i, xây
l
ạ
ự
d ng l
i
+ arraign (v) bu cộ
ộ ố
t
i, t
+ order (v) đ t hàng
+ stack (v) x pế
ế
ồ
ch ng, x p thành
đ ngố
+ issue (n) v n đấ
(đang gây tranh cãi)
+ probably (adv)
ắ
ư ắ
ầ
h u nh ch c ch n,
ch c làắ
+ speak up: nói
th ng, nói to c, nói
to, nói l nớ
+ address (v) x lý,ử
ế
i quy t
gi ạ 107.
_______
you not spoken
up like that, the
issue
would
probably never
have
been
addressed.
A. Did
B. Should
C. Are
D. Had ỏ
ầ ậ ạ
ứ ề ạ ề ừ ự
ỏ
v ng
Đây là 1 câu h i v t
ề
ả
trong đ . C 4 đáp án đ u là
ể ị
hình th b
c chia
Ved đ
ộ
đ ng c a câu. Câu này chúng
ấ
ta đ ý th y m t s t
khóa
ố
nh “books – các cu n sách”,
“desk – bàn” là ta đã có thể
ố
c đáp án là “các cu n
đoán đ
sách đ
c x p đ ng trên bàn”
ồ
r i đúng không nào? Câu này
ố ẹ
ễ ư
d nh ăn b p ý mà ^^. B m
ọ
nào ch n đáp án B (d ch là “các
ở
ị ố
trên
cu n sách b t
ộ ạ
bàn”) thì cho con l y m t l y
nhé.
ử ụ
Câu này s d ng m o v câu
ọ
ạ
đi u ki n lo i III rút g n.
Công th c:ứ
Had + S1 + Ved/VII, S2 +
would/ could + haved + Ved/VII
= If + S1 + had + Ved/VII, S2 +
would/ could + haved + Ved/VII
Các b n l u ý: câu h i v câu
ệ
đi u ki n r t hay xu t hi n
trong bài thi TOEIC. Đây
ườ
th
ng là d ng câu h i ăn
ể
đi m, do v y các b n c n ghi
ớ
nh các công th c v d ng câu
ỏ
h i này nhé
ạ
N u b n
đã không
nói th ngẳ
ậ
v y
nh
ề
thì v n đấ
ắ
ẽ
ch c s
ẳ
ch ng bao
ờ
ượ
c
đ
gi
ế
ả
i quy t
gi
cả
(có nghĩa
trong
là
quá khứ
nhân v tậ
đã
nói
ẳ
th ng ý
ủ
ế
ki n c a
và
mình,
ề
ấ
v n đ
cũng đã
ả
ượ
i
c gi
đ
8
ộ ộ h ể ẹ 108. Employers
_______ to pay
their employees
a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would ,ử ế
t
ợ
t, phù h p ễ ử ụ
ự
ẹ
Câu này c c d s d ng m o
ế
ế
ừ
ề ợ ộ
khuy t thi u.
v tr
đ ng t
ể ử ụ
d ng
Câu này ta có th s
ẹ
ạ
ờ ả ẹ
ồ
đ ng th i c m o lo i và m o
ạ
ạ
ẹ
ọ
ch n. M o lo i: lo i A, C, D
vì sau “must, should, would”
ừ
ả
ắ
b t bu c ph i là đ ng t
ọ
nguyên th (V). M o ch n:
“ought to + V” có nghĩa là
“nên” (= should + V) quy t).ế
Các ông
ủ
ch
nên
ả
cho
tr
nh ngữ
iườ
ng
nhân viên
ọ
ủ
c a
ộ
ả
m t kho n
ươ
ề
ti n l
ng
phù h p.ợ
ạ 9 ả ừ
ộ
ỏ ề ừ
i là m t câu h i v t
Đây l
ề
ữ
ự
ả
v ng n a trong đ thi này. C
ộ
ề
4 đáp án đ u là đ ng t
nguyên
ả
ộ
ể
th . Ph i nói luôn đây là m t
ươ
ố
ng đ i khó vì nhìn 4
câu t
ắ
ừ ề ạ
ộ
ho c ^^
đ u l
đ ng t
109. The board
voted
to
the
_______
chairman, whose
tenure had been
marked by ever
increasing
losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede ồ
ộ
H i đ ng
ị
ả
qu n tr đã
ế
ỏ
phi u
b
ả
ể
đ sa th i
ông chủ
ườ
ị
i
t ch, ng
có
mà
ỳ
ệ
nhi m k
ượ
đ
c chú ý
ữ
ở
b i nh ng
ả
kho n thua
ỗ
l
ngày
càng tăng.
ự
ệ ạ
t h i
ế
ổ
ẳ ấ
iườ ạ
10
ẹ ạ i
ư
ướ
nào đ ng sau ta s
ị
ướ ự ả
110. One worry
is that higher tax
rates will cause a
slowing of the
economy, which
will in turn lead
to a decrease,
rather than an
increase, in tax ỏ ừ ự
ộ
Đây là m t câu h i t
v ng
ể ủ
xoay quanh hình th c a danh
ố ớ ạ
ừ
ừ
t
ghép. Đ i v i d ng danh t
ị
ộ
ghép thì ta có m t m o d ch
ứ
ừ
nh sau: danh t
nào đ ng
ẽ ị
c ta s d ch nghĩa ra sau,
tr
ẽ
ứ
ừ
còn danh t
ị
d ch nghĩa ra tr
c (d ch
ng c)ượ + employer (n) ông
ườ ử ụ
ủ
ch , ng
i s d ng
lao đ ngộ
+ employee (n) nhân
ườ
i làm
viên, ng
ườ
công,
i lao
ng
đ ngộ
+ decent (adj) t
ấ
ươ
t m t
+ wage (n) ti nề
ề
ươ
l
ng, ti n công
+ the board: h iộ
ị
ồ
đ ng qu n tr
ầ
ầ
+ vote (v) b u, b u
ế
ử ỏ
c , b phi u
+ chairman (n) ông
ch t chủ ị
+ tenure (n) nhi mệ
kỳ
+ mark (v) đánh
ấ
ấ
d u, ghi d u, chú ý
+ everincreasing
(adj) ngày càng tăng
ấ
m t
+ loss (n) s
ự
mát, s thi
+ fete (v) ti p đãi,
ả
kho n đãi
ụ
+ oust (v) đu i, tr c
ấ
xu t, h t c ng, sa
th iả
+ jeer (v) c
ế ễ
nh o, ch gi u
ngượ
+ cede (v) nh
ượ
ạ
i, sang nh
l
ng
ế ấ
+ tax rate: thu su t
+ cause (v) gây ra
+ slowing (n) sự
ậ
ch m l
+ economy (n) n nề
kinh tế
+ decrease (n) sự
ả
suy gi m, s gi m
sút ộ
M t
lo
ạ
ng i
là
ằ
r ng các
ế
ứ
m c thu
ấ
su t
cao
ơ ẽ
h n s gây
ự
ra m t sộ
ạ
ậ
i
ch m l
ề
ủ
c a n n
ưở
_______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
, tế ừ
kinh t
đó d nẫ
ế ự
đ n s suy
ơ
ả
gi m, h n
là gia tăng,
trong
doanh thu
thu .ế
ế
11 ư ề ẹ ổ
ủ
ệ ộ ắ
ả + increase (n) sự
ự
tăng tr
ng, s tăng
lên
+ rather than: h n làơ
lỷ ệ
+ tax ratio(n) t
thuế
+ tax revenue (n)
doanh thu thu ế
+ tax regulation: quy
ề
ị
đ nh v thu
+ tax allotment (n)
ế
ự
s chia thu
+ invest (v) đ u tầ ư
ầ
+ stock (n) c ph n
+ criminal charges:
ự
ộ
cáo bu c hình s
ư
(nh ng “criminal
ị
ạ
i d ch là
charge” l
ự
“t
i hình s ” nhé)
+ official (n) viên
ứ
ứ
ch c, công ch c,
cán bộ ấ ề ả ữ
111.
_______
many others
who lost money
investing in its
stock,
Green
wanted to see
criminal charges
brought against
Seleron
Corporation
officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although ỉ ụ ệ ụ ố
Gi ng nh
nhi uề
ườ
i khác
ng
ấ
ị
đã b m t
ề
ti n vào
ư ổ
ầ
c
đ u t
ủ
ầ
ph n c a
nó, Green
mu nố
ch ngứ
ế
ki n cáo
ộ
bu c hình
ớ
ự ố
s đ i v i
các cán bộ
ậ
ủ
c a
t p
đoàn
Seleron
Corporatio
n. ề
ề
ươ ư ư
12 The ừ ể ạ ươ ề ề
ầ i tr đi sau nó. Ta không th ượ
the ớ ầ ị 112.
managing
director asked
his _______ to
contact
the
shareholders
regarding
crisis
management ể ử
ố ớ
Đ i v i câu này, ta có th s
ừ ể ạ
ụ
đ lo i 2
d ng m o v liên t
ạ ư
đáp án C và D. Các b n l u ý:
sau “Because, Although” là m tộ
ề
ữ
ồ
ệ
m nh đ (bao g m ch ng và
ủ
ừ
ề
ộ
chính c a m nh đ
đ ng t
ề
ắ
ắ
ạ
đó). Nhi u b n ch c đang th c
ả
ế ừ
m c: th t
“lost” không ph i
ừ
ộ
thì là cái Beep à? ^^.
là đ ng t
ạ
ạ
i ph i chú ý thêm
Các b n l
ệ
ừ
ộ
“lost” xu t hi n
nhé: đ ng t
ệ
ệ
trong dang m nh đ quan h
ừ
ộ
nên nó không ph i là đ ng t
ả ụ
ơ
chính nhé. H n n a c c m
“who lost money investing in its
ổ
nghĩa cho
stock” ch b
“others” thôi nhé. C m này là
ệ
m nh đ quan h , đóng vai trò
ệ
m nh đ ph trong câu. Còn
ạ
ng án A và B thì ta
i 2 ph
l
ề
ị
đ u d ch là “nh ” nh ng ta
ươ
ạ
lo i ph
ng án A vì sau “As”
ề
ệ
ả
ầ
c n ph i có 1 m nh đ nhé
ẹ
ể ử ụ
Câu này ta có th s d ng m o
đ lo i đi ph
danh t
ng án
ễ ấ
C (Ved). D th y “his” là tính
ậ
ừ ở ữ
s h u, do v y luôn c n 1
t
ể
ừ
danh t
ạ
c vì ngoài hình
lo i ngay A đ
ừ
ể ộ
ra thì “aid” cũng là
th đ ng t
ộ
ừ ữ
m t danh t
n a. Trong 3
ươ
ng án A, B, D ta c n d ch
ph + managing director:
ố
giám đ c đi u hành
+ ask (v) yêu c uầ
+ contact (v) liên hệ
+ shareholder (n) cổ
đông
+ regarding (prep)
ề
v , đ i v i, liên
quan t ố
iớ Giám đ cố
đi u hành
đã yêu c uầ
ợ
ườ
ng
ủ
lý c a ông
ệ
ấ
y liên h
ổ
ớ
v i các c
đông liên
iớ
t
quan
ể ọ nghĩa đ ch n
ủ
ủ
ọ
ộ
cu c h p
ả
qu n
lý
kh ngủ
ho ng.ả
meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
iườ ụ
13 ầ ư ẹ
ạ ớ ượ c thuê
ế ừ
ề ố ạ
ử ụ
Câu này ta s d ng m o lo i
nh sau: Đ u tiên ta lo i A vì
ta có “most of the + N” chứ
không có “most all of the + N”.
ẽ ạ
Ti p theo ta s lo i D vì sau
ẽ
“every” s là danh t
luôn mà
ụ
không có c m “all of the”.
ạ
Cu i cùng ta lo i B v nghĩa
ướ ư
ầ
H u nh
ả
ấ
t
t c các
nhân viên
ượ
ớ
m i đ
c
thuê đ uề
đã không
vui v i cớ ơ
tổ
quan
ủ
ứ
ch c c a
ị
l ch trình
đ nhị
ướ
ng.
h 113. ______ all
of the newly
hired employees
were unhappy
with
the
organization of
the orientation
schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every ủ ế
ư ẹ 14 ế ừ
ờ ế ớ ừ
i t ề
ừ ươ ỉ ề + crisis (n) sự
ơ
ả
kh ng ho ng, c n
ả
kh ng ho ng
ỡ
ự
+ aid (n) s giúp đ ,
ợ
ự ệ
s vi n tr
(v) giúp đ ,ỡ
vi n trệ
ợ
+ aide (n) ng
ợ
ph tá, tr lý
+ addition (n) phép
c ngộ
+ newlyhired (adj)
m i đ
+ employee (n) nhân
ườ
i làm
viên, ng
công
+ organization (n) tổ
ổ
ơ
ứ
ch c, c quan t
ch cứ
orientation
+
ị
schedule: l ch trình
ị
ng
đ nh h
+ mostly (adv) ph nầ
ớ
l n, ch y u là
+ almost (adv) h uầ
ư ầ
nh , g n nh
+ customer (n)
khách hàng
iờ
+ complaint (n) l
i than
phàn nàn, l
ạ
ế
phi n, khi u n i
+ consultant (n) cố
ấ
v n viên
+ be pleased to V:
ẵ
s n lòng làm gì ề ợ
ử ụ
Câu này ta s d ng m o v tr
ể
ế
ộ
khuy t thi u có th
đ ng t
ả
ạ
lo i ngay C vì sau “ought” ph i
“to” (“ought to” =
là gi
ạ
should). Ta cũng lo i D vì sau
“has, have, had” không bao giờ
ả
ể
ộ
nguyên th (V) c .
là đ ng t
Ch còn 2 ph
ng án A và B thì
ọ
ta ch n v nghĩa thôi. Câu này
ấ
ễ
d òm y mà ^^
114. Customers
wishing to make
complaints
______ ask to
talk to one of
customer
our
service
consultants, who
will be pleased
to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
Nh ngữ
khách hàng
nào mu nố
ạ
khi u n i
nên yêu
ầ
c u nói
ớ
ệ
chuy n v i
ộ
m t trong
ố
ữ
nh ng c
ị
ấ
v n d ch
ụ
v
khách
hàng c aủ
chúng tôi,
ườ
i mà
ng
ẵ
ẽ
s
s n
lòng để
giúp đỡ
h .ọ
ạ ệ ề ẹ ế 15 ỏ ạ ị ể
ắ + apply (v) xin, ngứ
tuy nể
+ position (n) v trí
+ hire (v) thuê
+ in an instant: ngay
ậ ứ
l p t c ộ
ươ ỉ
N u ông
Singh ngứ
tuy n vào
ị
v trí đó thì
ẽ
ông y sấ
ượ
c thuê
đ
l pậ
ngay
t c.ứ ủ ữ ề ề
M o v câu di u ki n lo i II.
ấ
Đây là d ng r t hay h i trong
ở
bài thi TOEIC b i nó cũng là
ạ ư
ố
ẫ
b y luôn. Các b n l u ý: đ i
ạ
ệ
ề
ớ
v i câu đi u ki n lo i II mà
ừ
ề
đ bài b t chia đ ng t
“be”
thì ch có 1 ph
ng án duy
ấ
nh t là “were” nhé. “were” đi
ố
ớ ấ ả
t c các ch ng dù là s
v i t
ố
ít hay s nhi u If Mr.
115.
Singh _______
to apply for the
he
position,
would be hired
in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
16 The ố
ừ ủ ề + gi
ể ớ ộ ươ
ở
Câu này t
ng đ i khó b i vì
ỏ ề ạ
ộ
nó h i v d ng t
ghép “đ ng
ớ ừ
ừ
ạ ư
t
i t ”. Các b n l u ý
ừ ế
ộ ộ
ạ
d ng này: khi m t đ ng t
k t
ớ ừ ằ
ộ
ớ
ợ
i t
h p v i m t gi
đ ng sau
ẽ
thì có th nó s mang nghĩa
ừ
hoàn toàn khác so v i đ ng t
ố
g c nhé ^^ ệ iạ Ủ
y ban
ề
đi u tra đã
thông báo
ẽ
ằ
r ng nó s
iạ
hoãn
l
ệ
vi c công
ố
b các phát
ủ
ệ
hi n c a
nó trong ít
ộ
ấ
nh t m t
ầ ữ
tu n n a. ượ
116.
investigating
committee
announced that
it would put
_______
its
releasing
findings for at
least
another
week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
ể
ử ụ 17
ơ ượ
ấ ẹ
ọ
Câu này s d ng m o rút g n
ả
ệ
ữ
ủ
ề
m nh đ chung ch ng . B n
ượ
ấ
ch t câu này đ
c ghép thành
ừ
2 câu đ n sau: “Janet was
t
understandably quite nervous.
Janet never had spoken in front
of such a large crowd before” ể ướ
investigating
+
committee: y ban
đi u tra
+ announce (v)
thông báo
+ release (v) tung ra,
công bố
ự
+ finding (n) s phát
ự
hi n, s tìm ra
+ put off: hoãn l
+ put upon: hành h ,ạ
ừ
ng
c đãi, đánh l a
+ put down: đ tặ
ộ
ố
xu ng, đàn áp (m t
ộ ổ ậ
cu c n d y)
ặ
+ put up: đ t lên, đ
lên
+ understandably
ể
ể
(adv) có th hi u
ể
ượ
đ
c, có th thông
ả
c
c m đ
+ nervous (adj) lo
ắ
l ng, b t an
+ speak (v) phát
ế
ễ
bi u, di n thuy t
+ crowd (n) đám
đông
117. Janet was
understandably
quite nervous,
never _______
spoken in front
of such a large
crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
ộ 18 The ỏ ữ
ề ộ ỏ
ỏ ấ 118.
interview
_______to, but ề ừ
Đây là m t câu h i n a v t
ự
ặ
v ng. Các đáp án đ u có đ c
ừ ạ
ể
d ng
đi m chung là đ ng t + interview (n) cu cộ
ấ
ph ng v n,
bài
ph ng v n Janet
đã
khá lo l ngắ
ề
là đi u có
ể
ể
hi u
th
ượ
c. Cô
đ
ư
ấ
y ch a
bao giờ
phát bi uể
ộ
tr
c m t
đám đông
ư
ớ
l n nh
ướ
ậ
v y tr
c
đó.
Cu cộ
ấ
ỏ
ph ng v n
đã nói đ n,ế
ề ươ ề ị ẩ ng x u v d ch Ved và đ u x
nghĩa
ộ t c , toàn b
ồ
nh ngư
ư
ch a bao
ờ ề ậ
gi
đ c p
ộ
m t cách
rõ ràng về
ữ
nh ng tin
ồ ủ ự
đ n c a s
mâu thu nẫ
ộ ộ
n i b . never mentioned
the
outright,
rumors
of
internal
dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded ẽ ộ ộ
ỏ ế
ạ
ỉ ế
tệ ể The 19 ươ ở
ng án C b i hình th ừ ộ ể ề ươ
ượ ụ ủ ề ạ
Trong câu này ta có th lo i
ể
ngay ph
ủ
. Trong khi ta
c a C là tính t
ừ
ộ
ọ
ự
ầ
c n l a ch n m t đ ng t
ớ ừ
i t
nguyên th (V) sau gi
ươ
ng án A, B và
“to”. Còn 3 ph
ự
ộ
ọ
D, ta l a ch n ph thu c vào
ữ ả
ng c nh c a câu
ả thu t lế ộ Các nhân
viên kế
toán c aủ
công ty đã
ắ
ố
g ng
c
ầ
ấ
gi u g n
$1,000,000
ể
ti n lãi đ
tránh vi cệ
ế
ả
tr
ủ ố ề
c a s ti n
lãi đó. ả ắ 119.
company’s
accountants tried
to
_______
nearly
$1,000,000
in
earnings so as to
avoid paying
taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
ế ậ ạ 20
ễ
ề ộ ộ
i là m t câu h i v t
ề
ữ
ủ
ấ
ộ ề
ề ừ ự iườ
ế ị ỏ ề ừ
Đây l
ấ
ự
v ng n a c a đ . D th y
trong m t đ có r t nhi u câu
ệ
ậ
ỏ
v ng, do v y vi c
h i v t
ể ấ ừ ự
ấ
ị
v ng là v n
d ch bài đ l y t
ỳ
ấ
ớ
ố
ề ố
đ s ng còn đ i v i b t k
ọ
ạ
h c viên TOEIC nào. B n nên
ể
ớ
nh : N u không d ch bài đ + mention (v) đề
c pậ
+ outright (adv)
công khai, rõ ràng,
ấ ả
t
+ rumor (n) tin đ n,ồ
ế
ờ ồ
l
i đ n, ti ng đ n
+ internal dissention:
ộ ộ
ự ấ ồ
s b t đ ng n i b ,
ự
s chia r n i b
+ confer (v) bàn
ộ
ạ
b c, h i ý ki n, h i
ý
+ defer (v) trì hoãn,
ậ
ể
đ ch m l
i, tuân
theo
+ allude (v) nói đ n,ế
ám ch đ n
+ seclude (v) tách
bi
+ accountant (n) kế
toán viên, nhân viên
ế
k toán
+ earnings (n) ti nề
ề
ng, ti n
lãi, ti n l
ế
ki m đ
thu
c,
nh pậ
+ avoid (v) tránh
+ dismiss (v) sa
ả
th i, gi
i tán
+ reveal (v) ti
+ remiss (adj) c uẩ
th , t c trách, xao
nhãng
+ conceal (v) gi uấ
gi m, che đ y
+ in a hurry: m tộ
cách nhanh chóng,
ộ
m t cách v i vàng
+ buyer (n) ng
mua
ư
+ offer (v) đ a ra,
ầ
ị
ề
đ ngh , yêu c u
+ whatever Chúng ta
ầ
c n bán
ẩ
ả
s n ph m
này m tộ
cách nhanh
chóng, do
ậ
v y chúng
ự
ẽ
ta s th c 120. We need to
sell this in a
hurry, so we are
going to take
_______ the first
byer offers for it.
A. whatever
B. however
ượ ố ừ ự ứ ứ C. whomever
D. whoever ể ỳ
v ng thì
c v n t
tích lũy đ
ắ
ẽ
ạ
ắ
ch c ch n b n s không bao
ờ ạ
gi
đ t đi m cao trong k thi
iớ
t
ấ
ệ
hi n b t
ề
ứ
c đi u gì
iườ
mà ng
mua hàng
ầ
đ u
tiên
ư
đ a ra.
ộ ầ 21
ệ
ạ
ớ ỏ ề ừ ự
v ng
Đây là m t câu h i v t
ẫ
ầ
khá hay gây nh m l n. Xét trên
ữ
ề
ươ
ng di n v ng nghĩa thì
ph
ươ
ạ
ng án A, D.
ta lo i ngay 2 ph
ừ
“fairly” có 1
Các b n chú ý: t
ườ
ư
ầ
ng đi
nghĩa là “g n nh ”, th
ặ
kèm v i “no one” ho c
“everyone” nhé
_______
121.
anyone listening
to the speech
its
understood
eventual
importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
ầ ư
iườ
ự ế ề ậ ự 22 ề ỏ ề ừ ự v ng. C ề
ấ ứ ạ ư
ệ
ổ ế ồ ộ Đ này th t b a vì nó có quá
ả
nhi u câu h i v t
ể
4 đáp án đ u mang hình th là
ữ
ừ
ạ
. Các b n l u ý: nh ng
tr ng t
ừ
ạ
tr ng t
xu t hi n trong câu
này là khá ph bi n trong bài
ạ ố ọ
thi TOEIC nhé. Các b n c h c
thu c nhé ^^ ỡ ộ
ợ
ồ
ọ 122. Her speech
did not inspire
public
any
support;
_______,
it
made people less
sympathetic to
her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
ở ư
H u nh
không có ai
nghe bài
ễ
di n văn
ể
ạ
hi u
i
l
ề
ượ
đ
c đi u
quan tr ngọ
ố
cu i cùng
ủ
nó
c a
ả
ễ
(di n gi
chém gió
kinh quá,
ng
nghe không
ể
hi u gì ^^).
di nễ
Bài
ủ
văn c a bà
ta đã không
truy nề
ứ
ả
c m h ng
ỳ
ấ
ớ
i b t k
t
ự ợ
s tr giúp
ộ
ủ
c a c ng
ồ
đ ng nào;
ự
ả
th c
qu
nó khi nế
ườ
m i ng
i
đ ngồ
ít
tình v iớ
ơ
ộ
đ ng c
ủ
c a bà ta
h n.ơ
ặ
ấ
(pronoun) b t c
ấ ể
th gì, b t k cái gì
whomever
+
ấ ỳ
(pronoun) b t k ai
whoever
+
ấ ỳ
(pronoun) b t k ai,
ấ ỳ ườ
b t k ng
i nào
+ speech (n) bài
ễ
ễ
di n văn, bài di n
thuy tế
+ eventual (adj) sau
ố
cùng, r t cùng
+ nearly (adv) g n,ầ
suýt
+ hardly (adv) h uầ
ế
ư
nh không, hi m
khi
+ fairly (adv) hoàn
toàn, g n nh , công
b ngằ
+ actually (adv) th cự
ự
s , trên th c t
+ speech (n) bài
ễ
ễ
di n văn, bài di
thuy tế
+ inspire (v) truy nề
ả
c m h ng
+ public support: sự
giúp đ c ng đ ng,
ự
ủ
s
giúp c a
tr
ộ
c ng đ ng
+ sympathetic (adj)
ồ
ả
thông c m, đ ng
ồ
ả
c m, đ ng tình
ơ
ộ
+ cause (n) đ ng c ,
ẽ ớ
l
, c , nguyên nhân
+ consequently (adv)
ậ
ậ
do v y, b i v y,
cho nên
+ otherwise (adv)
m t khác
+ indeed (adv) th cự
ả ự
ậ
v y, qu th c
+ factually (adv)
ậ
th t, ự
ự
d a trên s
ư ự ậ
đúng nh s th t
ạ 23
ắ
ắ
ộ
ạ
i sao đ ng t
“a speaker” l ố ặ , ng ấ
cướ ữ
ả ự ế
tr c ti p
ể ặ Experts
123.
advise that a
speaker _______
both alone and
in front of a live
audience prior to
delivering
a
major address.
A. retell
B. revoke
C. restate
D. rehearse ộ ạ
ạ ố
ề
Có nhi u b n th c m c đ i
ừ
ớ
v i câu này là: t
ạ
ừ
chia sau danh t
ả ạ
không ph i d ng s ít (có “s”
ự ế
ằ
ho c “es” đ ng sau). Th c t
ộ ờ
ra c u trúc câu này là m t l
i
khuyên: “advse that sb (should)
ủ
ậ
+ V”. Do v y, dù ch ng sau
ố
ở ạ
ố
“that” có
d ng s ít hay s
ở
ừ
ộ
ề
nhi u thì đ ng t
đi sau luôn
ể
ạ
d ng nguyên th (V). Đây cũng
ệ
ữ
t
là m t d ng ng pháp đ c bi
ầ
mà các b n c n chú ý khi làm
bài thi TOEIC
ễ ạ Các chuyên
gia khuyên
ằ
ộ
r ng m t
ả
ễ
di n gi
t pậ
nên
ả
ệ
luy n c
ộ
m t mình
cướ
tr
và
ộ
m t nhóm
khán giả
ế
ự
tr c
ti p
ướ
c khi
tr
ạ
ề
truy n đ t
ộ
m t
bài
ễ
di n văn
ọ
tr ng đ i. ể ạ
i, ậ ạ
ạ i, h y b
ạ
ậ ễ ử ụ 24 ừ ở ữ ọ Marion
of ở ữ s h u/ s
ạ + expert (n) nhà
chuyên gia, chuyên
gia, chuyên viên
+ speaker (n) di nễ
ễ
ườ
ả
i di n
gi
thuy tế
+ in front of: tr
+ live audience:
khán gi
+ deliver (v) truy nề
ạ
đ t, phát bi u
+ major (adj) l n,ớ
ạ
ọ
chính, tr ng đ i,
ủ ế
ch y u
+ address (n) bài
di n văn
+ retell (v) k l
thu t l
i
+ revoke (v) thu h i,ồ
ủ ỏ
rút l
+ restate (v) trình
ể
i, phát bi u
bày l
iạ
l
+ rehearse (v) di nễ
ệ
ậ
ậ
t p, t p, t p luy n
+ ask (v) yêu c uầ
+ make (v) đ c, phát
bi uể
+ presentation (n)
ế
bài thuy t trình
ệ
ươ
ạ ừ ở ữ
ế
ả ạ
ể
ạ ươ 124.
Smith
Merston
Enterprises has
asked me to
make
this
presentation here
today,
on
_______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
ồ ấ ế ạ Marion
Smith c aủ
hãng
Merston
Enterprises
đã yêu c uầ
phát
tôi
ể
bi u bài
thuy tế
iạ
trình
t
đây ngày
hôm nay
trên danh
nghĩa c aủ
bà y. ấ ẹ
Câu này siêu d s d ng m o
ủ
c a tính t
s h u “on + tính
ừ ở ữ
t
h u cách +
behalf”: nhân danh ai, thay m tặ
ậ
cho ai, đ i di n cho ai. Do v y
ạ
ng án là A và D
ta lo i 2 ph
s h u. Còn
vì chúng là đ i t
ầ ư
ạ
i B và D thì chúng ta c n l u
l
ữ ủ
ủ
ỏ
ý 1 chi ti
t nh : ch ng c a
câu là “Marion Smith” chứ
ậ
không ph i “I”. Do v y b n có
ả
ề
th đoán là nhi u kh năng ta
ồ
lo i ph
ng án B r i đúng
ạ
không nào? Tađa, b n đoán
đúng r i đ y. Yêu b n ch t đi
ượ
đ c !!!
ư 25 ộ ạ ế ế ả ẽ ở ụ ứ
ộ ờ
+ planning (n) vi cệ
ạ
ế
lên k ho ch
+ layout (n) b nả
t k , b n v
thi
+ task (n) nhi m vệ
+ in a long while:
trong m t th i gian
dài
Planning
125.
the new office
layout has been
the hardest task I
_______ in a
long while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
ệ
lên
Vi c
ế
ạ
ho ch
k
ế
ả
b n thi
t
ế ủ
k c a văn
phòng m iớ
là
đã
ụ
ệ
nhi m v
khó nh tấ
mà tôi t ngừ
trong
có
ờ
ộ
th i
m t
gian dài.
ệ ạ ượ
26 ng 2 câu s ậ
ắ ộ ưở
c m o thì ta l
ề ừ ự
ớ ỏ i 80% l
i t
ả
ặ ớ ậ
ờ
ừ ừ ự ọ
ừ ự
ế ẽ ả ạ ổ ế 126. Fortunately,
changing
the
members of the
committee
halfway through
the project has
had
no
noticeable
_______ on the
price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect ễ
ể ề ồ Th t may
ệ
m n, vi c
thay đ iổ
các thành
viên c aủ
ủ
y ban
ừ
ữ
gi a ch ng
xuyên su tố
ự
d án đã
không có
ả
ự
nh
s
ngưở
h
đáng kể
nào lên giá
ổ
ủ
c a các c
phi u.ế b , s gi v
i cái gì) ấ ứ ừ ạ + fortunately (adv)
ắ
m t cách may m n,
may m n làắ
+ changing (n) vi cệ
thay đ i ổ
+ member (n) thành
viên
+ committee (n) yủ
ban
+ halfway (adv) n aử
ữ
ch ng, gi a ch ng
+ noticeable (adj)
đáng chú ý, đáng kể
ế
+ share (n) c phi u
+ point (n) đi mể
+ affectation (n) sự
ả ộ ự ả ờ
gi
+ affect (v) nhả
ưở
ộ
h
ng, tác đ ng
ớ
(t
ả
+ effect (n) k t qu ,
ưở
ự ả
s nh h ế
ng
ế ố ữ ỉ ế
t
Câu này dù chúng ta ch a bi
ề
m t chút gì v nghĩa thì chúng
ượ
ể
c
ta cũng có th lo i đi đ
ợ ộ
ươ
đ ng
ng án C. B i vì tr
ph
ộ
ướ
ừ
c đ ng
t
“did” luôn đ ng tr
ở ạ
ể
ừ
d ng
nguyên th (V) dù
t
ấ
ấ
ủ ị
ph đ nh hay c u trúc nh n
ươ
ạ
ng án còn
m nh. Còn 3 ph
ầ ự
ạ
ọ
i thì chúng ta c n l a ch n
l
ạ
ả
ự
d a vào nghĩa. Có ph i b n
ụ
đang nghĩ c m “in a long
while” có nghĩa là “trong m tộ
ấ
ợ
ờ
th i gian dài” là phù h p nh t
ạ
ớ
v i thì hi n t
i hoàn thành
ồ
ạ
i đúng r i
không nào? B n l
ế
ạ
ấ
đ y. Yêu b n ch t đi đ
c nhé
^^
ử
ớ ậ
ừ
V a m i t n h
ượ
ạ ặ
ẹ
ụ
i g p
d ng đ
ữ
ộ
ngay m t câu v t
v ng n a.
ạ ư
Các b n l u ý: Trong bài thi
ượ
ng
TOEIC thì có t
ớ ừ ự
câu h i liên quan t
v ng
ậ
nhé. Do v y thay vì l ng tránh
ố
chúng thì ta nên t p cách đ i
ầ
m t v i chúng. Th i gian đ u
mình h c TOEIC, quá trình
ấ
ả
ẩ
qu y t
v ng qu th c r t
ế
ủ
kh ng khi p. Tuy nhiên n u
ấ
kiên trì thì b n s c m th y
ơ ấ
ọ
h c ti ng Anh d dàng h n r t
ạ
ủ
nhi u khi b n hi u ý nghĩa c a
ấ
ậ
nó. Thú th t là h i năm nh t
ế
ớ ọ
m i h c ti ng Anh, mình đã xé
ể
ế
t bao nhiêu quy n
không bi
tế
sách và đâm gãy không bi
bao nhiêu cái bút chì vì c mả
ế
nào
th y c ch khi nhìn t
ư
ư
ấ
. Nh ng nh
cũng th y xa l
ế
ở
trên: N u chúng
mình đã nói
ứ
ớ
ệ
ố
ta dám đ i di n v i thách th c
ẽ ượ
t qua nó,
thì chúng ta s v
còn n u tr n tránh nó thì mãi
ẻ
mãi chúng ta ch là nh ng k
27 ẫ ướ ng d n
ị ừ ọ ắ ồ ộ + instruct (v) chỉ
ẫ
d n, h
+ mover (n) đ ngộ
ấ
ườ ề
ơ
i đ xu t ý
c , ng
ườ ư
ế
i đ a ra
ki n, ng
ườ
ị
ề
đ ngh , ng
i đi
iạ
l ạ
ế ế
ượ
Tôi mu nố
ỉ
ạ
b n ch
ữ
ẫ
d n nh ng
ườ
i
ng
đi
ặ ấ
ạ
i đ t t
t
l
ả
c
các
ộ
chi c h p
ở
trong
phòng l nớ
ấ ở
trên
nh t
ệ
ầ
t ng tr t. 127. I want you
to instruct the
movers to put all
of the boxes in
the largest room
_______ the first
floor.
A. on
C. in
C. to
D. for ạ ạ ễ
ơ ấ ế ạ
28
ươ ừ
ề + wonderful (adj)
ệ ờ
tuy t v i
+ work (v) làm vi cệ
+ sorely (adv) r tấ
ấ
ớ
l n, r t nhi u
ẽ ế ừ
Everyone
128.
_______ been
wonderful
to
work with, and I
will sorely miss
working here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has ả
ấ
c
T t
ườ
ọ
m i ng
i
ề
đ u đã
ệ
ậ
th t tuy t
ờ ể
v i đ làm
ớ
ệ
vi c v i
nhau, và tôi
ớ
ẽ
s nh lúc
làm vi c ệ ở
đây nhi uề
l m.ắ
ộ 29 ổ ệ ầ
ngưở th ừ ậ ộ ữ
ệ ấ ố t nh t là chúng ta c c ộ thua cu c.ộ
ề ừ ự
ỏ
v ng
Câu này tuy h i v t
ễ
ư
ớ ừ
ạ
nh ng siêu d . Ta
d ng gi
i t
ớ ừ
ừ ằ
ấ
i t
đ ng sau gi
th y danh t
“floor” thì d ch nghĩa
là danh t
ớ
ả
ắ
ra ch c ch n ta ph i ch n gi
i
ừ
t
“on” r i có đúng không nào?
ấ
Bên c nh đó, có m t bài hát r t
ổ
n i ti ng tên là “on the floor”
ế
ừ
ữ
n a. Hehe. T bài hát ti ng
ể
c câu
anh mà ta có th làm đ
này d dàng đúng không nào?
ả
Sao c ? B n b o là b n không
bi
t bài hát y á? Ngay sau khi
làm xong câu này thì b n nghe
luôn đi không mình hôn ch tế
ấ
đ y nhé ^^
ẹ
ề ự
ử ụ
Câu này s d ng m o v s
ữ
ủ
ữ
ậ
ồ
đ ng thu n gi a ch ng và
ạ
ộ
ng án
ta lo i đi ph
đ ng t
ữ
ủ
A. Rõ ràng ch ng trong câu
ừ
ị
ấ
ạ
b t đ nh
này là đ i t
ộ
ừ
theo
(everyone) nên đ ng t
ố
ở ạ
ả
d ng s ít.
sau s ph i chia
ươ
ạ
ng án B
Ti p theo ta lo i ph
ợ ộ
vì sau tr đ ng t
“did” luôn là
ể
ừ
ộ
nguyên th (V). Còn
1 đ ng t
ự
ươ
ng án C và D, ta l a
2 ph
ủ
ọ ự
ch n d a vào nghĩa c a câu ^^
ỏ ừ ự
ạ
v ng
Đây l
i là m t câu h i t
ạ
ừ
ế
. Các b n
liên quan đ n tính t
ừ
này
cũng c n chú ý 4 tính t
ệ
ấ
ở
b i vì chúng khá hay xu t hi n
trong bài thi TOEIC nhé. Đ iố
ớ
có m t đ hay
v i nh ng t
ấ
xu t hi n trong bài thi TOEIC
ứ ố
thì t
ọ
h c thu c chúng nhé ^^
129. Sadra is
incredibly
in
_______
everything she
does. She was
given an award
for her quick
work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
ượ ng + incredibly (adv)
khó tin n i, đáng
kinh ng cạ
+ award (n) ph nầ
th
+ efficient (adj) có
ệ
ả
ệ
hi u qu , có hi u
ấ
ự
l c, có năng su t
cao
+ effortless (adj)
ặ
ầ
không c n ho c ít
ễ
ỗ ự
n l c, d dàng
+ affluent (adj) giàu
ị
có, th nh v
+ affective (adj) xúc Sandra có
ả
hi u qu
đáng kinh
ạ
ng c trong
ứ
ọ
m i
mà cô yấ
làm. Cô yấ
cượ
đã đ
trao m tộ
iả
gi
ngưở
th
dành cho
công vi cệ
ẹ ủ
mau l
c a
ấ
cô y và
ộ
30 The ạ
ẹ
ươ
ả ổ ờ ế ậ ộ
ờ
ễ
ộ
đ ng, d xúc đ ng
+ committee (n) yủ
ban
+ pursue (v) theo
ổ
đu i, đu i theo, truy
kích
+ legal action(n)
hành đ ng pháp lý
+ result (n) k t quế
ả
+ recommend (v) đề
ệ
ớ
ị
ngh , gi
i thi u,
ti n cế ử is qu
is ươ ỉ 130.
committee
_______ that we
do not pursue
legal action at
this time, but
the
for
wait
result of the
tests.
A. suggesting
B.
recommending
C. has
D.
recommended
ủ ộ
ự ị ộ
ự ể ử
ố ớ
Đ i v i câu này ta có th s
ậ
ể
ụ
d ng m o đ lo i ngay l p
ầ
ứ
ng án A và C. Đ u
t c 2 ph
ằ
tiên ta ph i chú ý r ng: Ving
không bao gi
đóng vai trò là
ừ
ộ
chính trong câu n u nó
đ ng t
ạ
ộ ậ
ứ
đ ng đ c l p. Do v y ta lo i
ầ
ế
A. Ti p theo ta c n chú ý cách
ủ ừ
ử ụ
“has”. Có 3
d ng c a t
s
ủ ừ
ể ử ụ
hình th s d ng chính c a t
ướ
ứ
c “Ved/
“has” là: nó đ ng tr
ừ
trong
VII”, “to V” và danh t
ợ
ườ
ậ
câu. Do v y trong tr
ng h p
ắ
ắ
câu này thì “has” ch c ch n
ả
ph i là ph
ng án sai. Ch còn
ạ
l
i B (chia ch đ ng) và D
ọ
(chia b đ ng). Ta l a ch n đáp
ị
án B d a vào d ch nghĩa ^^ ỉ
ề ừ 31 ả ả ư ả ồ ộ ườ ỗ i l
ứ ở
ẩ ấ ẩ ấ
ạ ươ ự ư ế
ng t ứ năm ngoái.
Ủ
y ban
đang đề
ằ
ị
ngh r ng
chúng
ta
không nên
theo đu iổ
hành đ ngộ
iạ
pháp lý t
ể
th i đi m
này, nh ngư
hãy đ iợ
ả
ế
k t
ủ
c a các bài
ể
ki m tra đã
ị
(d ch nghĩa
câu này ra
ơ
ấ
th y h i
chu iố
ố
chu i nh
^^).
Ban giám
ố
đ c
đã
ồ
đ ng ý
không có
hành đ ngộ
thêm, mi nễ
b nạ
là
không m cắ
ỳ ự
ấ
b t k s
ph mạ
vi
chính sách
ủ
c a công
ty
thêm
n a.ữ The
131.
management has
agreed not to
further
take
action, _______
you do not
any
commit
further
violations
of
company policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover ằ ứ ẩ ộ ẫ
khá
Đây là m t b y v liên t
ổ ế
ph bi n trong bài thi TOEIC.
Ở
ầ
ạ
đây các b n c n ph i l u ý
ằ
“granted” và
r ng c
ề
“provided” đ u không đóng vai
ợ
ừ
ng h p
trò là đ ng t
trong tr
ạ
ể
này. Câu này ta có th lo i
ươ
ng án B vì
luôn ph
ữ
ế
gi a
“therefore” n u đ ng
ấ
ằ
ả
câu thì ph i n m trong d u
ch m ph y (;) và d u ph y (,)
nhé. Ti p theo ta lo i đáp án D
nh “therefore”,
vì t
ở
ế
n u “moreover” mà đ ng
ữ
gi a câu thì nó n m trong 2
ấ
d u ph y (,) nhé ^^
ế
ề ệ
+ management (n)
ự
qu n lý, ban
s
ả
qu n lý, ban giám
đ cố
+ agree (v) đ ng ý
+ commit (v) m c,ắ
ộ
ạ
i, sai
ph m (t
l m)ầ
+ violation (n) s viự
ph mạ
+ company policy
(n) chính sách c aủ
công ty
+ granted (adv) giả
ư ậ
ụ
d nh v y, c cho
ư ậ
là nh v y
+ therefore (adv) b iở
ậ
v y, cho nên, vì th
provided
+
v iớ
(conjunction)
ễ
đi u ki n là, mi n
là
+ moreover (h nơ
ả
ớ ấ 32 ấ ư ờ ả
ẹ ề ị ạ ọ
ả ị ả ể ộ Câu này m i nhìn thì th y nguy
ự
ả
ể
hi m nh ng b n ch t thì c c
ỳ ơ
ỉ ầ
k đ n gi n. Chúng ta ch c n
ệ
ề
ụ
áp d ng m o v câu đi u ki n
ượ
ể
lo i III là có th ch n đ
c
ậ ứ
đáp án ngay l p t c mà không
ấ ứ ừ
ph i d ch b t c t nào c
132. I _______
never have hired
him
his
if
references had
given me any
indication of
how unreliable
he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
ắ ữ
n a, ngoài ra, v
i)ạ
l
+ hire (v) thuê
+ reference (n) sự
ấ
ậ
ứ
ch ng nh n, gi y
ứ
ậ
ch ng nh n (lý l ch,
ư
t
cách …)
ỉ ư
+ give (v) ch , đ a
ra, đ l
ra
+ indication (n) d uấ
ị ự
ự ể
ệ
hi u, s bi u th , s
bi u lể ộ
+ unreliable (adj)
không xác th c,ự
không đáng tin c y,ậ
ắ
không ch c ch n
ộ ể ự 33 ề ị ễ ề
ạ
ấ ề ở ọ ộ cượ ặ ể ệ
đ ng sau thì nó l c (v c, t 133. I will be
to
announcing
the media today
that all _______
from sales of
this CD will go
to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results ừ ướ
ờ ề
sẽ
Tôi
không bao
gi
thuê
anh ta n uế
các gi yấ
ch ngứ
ủ
ậ
nh n c a
anh ta đã
ỉ
ch ra cho
th yấ
tôi
ấ ỳ ấ
b t k d u
ệ
hi u nào
ệ
ề
vi c
v
anh
ta
không đáng
c yậ
tin
ế
ư
nh
th
nào.
sẽ
Tôi
thông báo
ề
ớ
t
i truy n
thông ngày
hôm nay
ằ
r ng toàn
ộ ề
b ti n thu
ừ
ượ
t
c
đ
doanh thu
ủ
c a đĩa CD
sẽ
này
ớ
ể
chuy n t
i
ừ
ộ
h i
t
thi n.ệ ả ẹ 34 ả ớ ừ ứ
ả
ả + announce (v)
thông báo
+ media (n) truy nề
thông
+ sales (n) doanh thu
+ charity (n) h i tộ ừ
thi nệ
+ proceeds (n) ti nề
thu đ
+ precede (v) đi
ớ ướ
ề
tr
i tr
ứ ự
th i gian, th t )
+ precedent (n) ti nề
lệ
+ result (n) k t quế
+ branch (n) chi
nhánh
+ chain (n) chu i,ỗ
dãy, dây xích
+ shopping center:
trung tâm mua s mắ ẫ ề
ẹ ượ
134.
A new
branch of that
coffee
shop
chain will be
opening in the
shopping center
_______ Friday
morning.
A. in ằ
Đây là m t câu c c hi m n m
ầ
trong đ này. Rõ ràng ta c n
ị
ầ
xác đ nh v trí c n đi n là 1
ừ
. Ta d dàng lo i đi đáp
danh t
ộ
ở
án B b i vì “precede” là đ ng
ạ
ừ
t
. Tuy nhiên có r t nhi u b n
không ch n đáp án A b i vì
ừ
.
“proceed” cũng là đ ng t
ừ
ư
Hoàn toàn chính xác. Nh ng t
t là
“proceed” có đi m đ c bi
ạ
ở ằ
i
khi có “s”
ể
“proceeds –
có th là danh t
ượ
ti n thu đ
c”. Và phũ phàng
ạ
thay nó l
i là đáp án đúng trong
câu này @@
ơ
ử ụ
Câu này s d ng m o khá đ n
ề ớ ừ
. Trong câu này
gi n v gi
i t
ướ
ề
ầ
ta c n đi n gi
c
đ ng tr
i t
ắ
ụ
c m “Friday morning” thì ch c
ứ
ề
ắ
ch n ta ph i đi n là “on” ch
ư
ề
không ph i đi n là “in” nh
ầ
ạ
nhi u b n v n hay nh m nhé.
ề ậ ở
M o này đã đ
c đ c p
ớ ừ
i t ”
trong giáo trình, bài “gi ộ
M t
chi
nhánh m iớ
ỗ
ủ
c a chu i
ử
c a hàng
cà phê đó
ẽ ở ử
s m c a
ạ
trung
i
t
tâm mua
ắ
s m vào
ủ
c a clb mình nhé ^^. thứ sáng
Sáu.
B. to
C. on
D. off
ầ 35
ậ
ề
customer
ờ
i phàn
khách hàng ữ ả ả ề
ề ệ + quality control
ban
department:
ấ
ể
ề
đi u khi n ch t
ậ
ộ
ượ
ph n
ng, b
l
ấ
ể
ki m soát
ch t
ngượ
l
+
complaint: l
ừ
nàn t
+ improvement (n)
ự ả
ệ
ự ả
s c i thi n, s c i
ti nế
+ preceding (adj) có
tr cướ ệ t 2 t
Theo như
Mancy ở
trong bộ
ể
ph n ki m
soát ch tấ
ượ
ng, đã
l
iờ
có ít l
phàn nàn
ừ
t
khách
hàng trong
tháng này.
Đây là m tộ
ả
ự
c i
s
ớ
thi n l n
ớ
so v i hai
tháng
ướ
tr c đó 135. According
to Mancy in the
quality control
department,
there have been
_______
customer
complaints this
month. This is a
great
improvement on
the preceding
two months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
ủ
ộ ề 36 ủ
ư
ắ
ươ ấ
t n t ừ
ợ ậ ấ ả ứ ả to be
ả + imperative (adj)
ắ
ộ
b t bu c, c p bách,
ế
ẩ
t
kh n thi
+ sacrifice (v) hy
sinh
iợ
+ profit (n) l
ề
ề
nhu n, ti n lãi, ti n
iờ
l
+ product (n) s nả
ph mẩ
+ provide (v) cung
c pấ ợ 136.
is
It
imperative that
quality is not
sacrificed
for
profits. We have
_______the best
products at the
best prices.
A. provide
B.
providing
C. to provide
D. profited ố
ớ
Đ i v i câu này đ u tiên ta
ả
ạ
ươ
ng án D dù
ph i lo i ph
ấ ỳ ừ
ủ
ế
ư
ch a bi
t nghĩa c a b t k t
ừ
ạ ư
ự
v ng nào. Các b n l u ý: t
ờ ứ
“none” không bao gi
đ ng
ừ ằ
ộ
ớ
đ ng sau
li n v i m t danh t
ớ ừ
“of” ngăn
i t
mà luôn có gi
ữ
ặ
ườ
ấ
ng hay g p
gi a. C u trúc th
ấ
nh t là “none of the + N”. Xét
ẽ
ề
ủ
v ng c nh c a câu thì ta s
ạ
lo i C. C A và B đ u có
ộ
nghĩa là “ít, m t ít”, tuy nhiên
ạ
ự
ệ
t v nghĩa
l
i có s khác bi
ừ
ủ
“few” và “a few”. Các
c a 2 t
ừ
ạ ứ ớ ẹ
b n c nh m o phân bi
này sau đây: “few” là “ít nh ngư
không đ làm gì”, còn “a few”
là “ít nh ng đ làm gì”.
ả
ắ
Ch c ch n m t đi u là ta ph i
ạ
lo i ph
ng án A trong câu
ầ
này đ u tiên vì sau “has, have,
ờ ồ
ạ
i
had” không bao gi
ả
ể
ộ
đ ng t
nguyên th (V) c .
ươ
ạ
ế
ng án D
Ti p theo ta lo i ph
ề
do không phù h p v nghĩa.
C u trúc “have to + V” có
ế
nghĩa “ph i làm gì”. N u công
ễ
ế
ở ạ
d ng ti p di n
th c này chia
iạ
“have to + be + Ving” thì ta l
ị
d ch là “ph i đang làm gì”. Do
ấ
đó đáp án C là phù h p nh t
trong câu này
ẹ ả 37 i t ế ừ
i ẹ ề ả ạ ờ ả 137. The worst
that can happen
_______ that the
store will have
to alter
its
operating hours ự
ử ụ
Câu này khi s d ng m o “S
ữ
ủ
ữ
ậ
ồ
đ ng thu n gi a ch ng và
ươ
ạ
ộ
ng án
đ ng t ” ta lo i 2 ph
ử ụ
ế
A và D. Ti p theo ta s d ng
ạ ố
m o v thì lo i n t B. Ta – đa.
ế
i quy t ngon lành
Câu này gi + happen (v) x y ra,
ả
x y đ n
+ alter (v) thay đ i,ổ
ử ổ ử ạ
s a đ i, s a l
+ operating hours:
ờ
ộ
ho t đ ng, gi
gi b tắ
Là
ằ
ộ
bu c r ng
ấ ượ
ng
ch t l
không
ượ
đ
c hy
sinh cho
iợ
các
l
nhu n.ậ
Chúng ta
ph i cung
ữ
ấ
c p nh ng
ả
ẩ
s n ph m
ấ
ố
nh t
t
t
ạ
i các giá
t
ố
ả
c
t
t
nh t.ấ
ề ồ ệ
Đi u t
ấ
nh t mà có
ể ả
th x y ra
ử
ằ
là r ng c a
hàng sẽ
ph i thay
ẳ
ầ
mà ch ng c n suy nghĩ gì
nhi uề
ở ử
m c a
+ hire (v) thuê
+ replacement staff:
nhân viên thay thế
until we can hire
replacement
staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
ẽ ạ 38
ấ ố ả ể
ộ
ộ are
ạ make
ộ ờ ở
ổ
m
đ i gi
ủ
ử
c a
c a
iớ
nó cho t
khi chúng
thuê
ta
ượ
đ
c nhân
viên thay
th .ế
Phòng tài
chính
không thể
phê chu nẩ
cho các sự
ồ
b i
hoàn
ừ
khi
tr
toàn b cácộ
biên
lai
phù h pợ
ệ
ượ
đ
c đ
trình.
138. The finance
office is unable
_______
to
reimbursements
unless
all
pertinent
receipts
submitted.
A. approve
B.
approvals
C. approve of
D. appropriate
ế
ư 39 nh m t s ng t ộ
ở ớ s ươ ạ i, s ừ i
ữ
Trong câu này ta s lo i ngay
ươ
ng án D do không phù
ph
ề
ợ
h p v nghĩa. Ta đ ý th y sau
ừ
kho ng tr ng là m t danh t
,
do đó đáp án B cũng không phù
ề
ầ
ở
ợ
h p b i vì đáp án c n đi n
ạ ư
ừ
ả
. Các b n l u
ph i là 1 đ ng t
ộ
ừ
ộ
ý: “approve” v a là n i đ ng
ế
ạ ộ
ừ
ừ ừ
v a là ngo i đ ng t
t
. N u
ừ
ộ
thì nó có
là ngo i đ ng t
ế
ẩ
nghĩa là “phê chu n”. Còn n u
ả ụ
ừ
ộ
thì c c m
là n i đ ng t
somebody/
of
“approve
something” có nghĩa “b ngằ
ậ
ư
lòng, ng thu n, tán thành ai/
cái gì”.
ố
ự
ươ
câu
T
mình đã phân tích
trên. Khi
m i nhìn vào câu này thì chúng
ể ạ
ta có th lo i luôn ph
ng án
D vì sau “have” không bao giờ
ộ
ả
ể
nguyên th (V) c .
là đ ng t
ợ
ạ ề
ươ
i đ u là tr
ng án còn l
3 ph
ự
ế
ế
ừ
ộ
khuy t thi u. Ta l a
đ ng t
ự
ọ
ch n đáp án d a vào ng nghĩa
ủ ả
c a c câu
+ finance office:
phòng tài chính
+ reimbursement (n)
ả ự ồ
ự
s hoàn tr , s b i
hoàn
+ pertinent (adj)
thích đáng, thích
ợ
ợ
h p, phù h p
+ receipt (n) biên lai
+ submit (v) trình,
ệ
đ trình
+ approval (n) sự
phê chu nẩ
+ appropriate (v)
ạ
chi m đo t (cái gì)
ủ
làm c a riêng
on
insist
+
something: yêu c u,ầ
ỏ
đòi h i cái gì
+ revision (n) sự
ự
xem xét l
ệ ạ
duy t l
+ budget (n) ngân
sách, ngân quỹ
+ annual (adj) hàng
năm
+ general meeting:
ạ ộ
đ i h i
139. I _______
insist
on a
revision of next
year’s budget by
Friday. It must
be ready before
the
annual
general meeting
at the end of the
month.
A. could
B. must
C. may
D. have
ỗ 40 ề
ộ
ắ ữ ế ạ 140. There has
been a leak of
confidential data
to one of our
biggest ở ầ
ậ ở
Đ này th t t m khi m đ u là
ế
ỏ ề ừ ự
v ng và k t
m t câu h i v t
ỏ ề ừ
ộ
thúc cũng là m t câu h i v t
ề
ự
v ng. Ngoài ra 4 đáp án đ u
ề
trông l ho c n a. K t thúc đ + leak (n) ch dò,
ậ
ở ự ộ
khe h , s l
bí m t
+ confidential (adj)
kín, bí m tậ
ữ ệ
+ data (n) d li u ph iả
Tôi
yêu c uầ
ự
ộ
m t
xem xét
ả
b n ngân
sách c aủ
iớ
năm
t
ứ
ướ
c th
tr
Nó
Sáu.
ẵ
ả
ph i s n
cướ
sàng tr
ộ
ạ
đ i
h i
hàng năm
vào cu iố
tháng.
Đã có m tộ
ỉ
ự
rò r
s
ữ
ủ
d
c a
ệ
ậ
li u m t
ộ
ớ
m t
i
t
ớ ắ ữ ọ ừ ự
ố
này mình mu n nh n v i các
ộ ầ
ằ
ạ
b n thêm m t l n n a r ng:
ướ
Hãy h c t
c
v ng ngay tr
khi quá mu nộ
ẻ
ị ng nh
ố It
_______.
would seem that
the
we are
of
victims
corporate
espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites ủ
trong
ữ
ố
nh ng đ i
ủ
ớ
l n
th
ủ
ấ
nh t c a
chúng ta.
ề
Đi u này
ư
ườ
d
ằ
r ng chúng
ta là nh ngữ
ạ
n n nhân
ủ
c a gián
đi p.ệ ượ c, s + victim (n) n nạ
nhân
+
corporate
espionage: gián đi pệ
+ enemy (n) k thù,
ẻ ị
k đ ch, quân đ ch
+ opposition (n) sự
ạ ự ố
ố
i, s ch ng
ch ng l
đ iố
ủ
+ rival (n) đ i th ,
ị
đ ch th
+ opposite (n) đi uề
ự ố
trái ng
đ i
l pậ
ừ
TEST 2
ộ
stt N i Dung
D chị Chém gió
1 ỏ ề t
ừ ự ỏ ề t ừ ự
v ng.
v ng thì ta ẹ ượ ễ ấ
ớ ạ
ụ
ế c 4 ph
ể
ế ộ
M t
vài
khách hàng
đang phàn
r ngằ
nàn
ạ ạ
âm nh c t
i
ự
khu v c nhà
ăn là quá to. ị ả
ọ Some
101.
customers have
been _______ that
the music in the
dining area is too
loud.
A. praising
B. satisfied
C. complaining
D. annoying ỉ
ể
ươ
ng án phù h p. ạ ấ
ỏ ạ
ọ ề ắ ạ ồ ề ễ
ớ
T m i &
Công th cứ
+ Dining area:
ự
khu v c ăn
ố
u ng
(trong
câu này mình
ị
d ch là “khu
ự
v c nhà ăn”
cho hay ^^)
+ praise (v)
ợ
khen ng i, ca
ợ
ng i,
tán
ngươ
d
+ satisfy (v)
làm hài lòng,
th a mãn
+ complain (v)
phàn nàn, than
phi n, kêu ca
+ annoy (v)
ấ
ầ
qu y r y, làm
ọ
ề
phi n,
ch c
t cứ ẳ ờ ạ D th y câu này h i v
V i d ng câu h i v
áp d ng 2 m o sau:
ươ
ị
ng
(1) N u không d ch đ
ồ
án thì đánh bom r i chuy n sang
câu khác cho lành ^^
ế
(2) N u chúng ta bi
t nghĩa 4 đáp
ầ
án. Chúng ta không c n d ch c câu
ố ừ
ị
trong câu là ta
mà ch d ch 1 s t
ả
có th đoán ra văn c nh và ch n 1
ợ
ph
ừ
Trong câu này các b n th y 3 t
khóa chính là “customers khách
hàng”, “the musicâm nh c”, “too
loud quá to” là ta đoán b n khách
hàng ch c là đang phàn nàn v âm
nh c quá to r i đúng không nào.
ọ
Câu này d òm. Thánh nào mà ch n
đáp án B câu này thì cho em l y 1ạ
ở
phát nhé @@. B i vì “satisfy” nghĩa
là “làm hài lòng, thõa mãn” nhé.
các khách hàng
Ch ng bao gi
ả
thoãn mãn khi âm nh c quá to c .
ỉ ọ ế ở 2 ắ
ớ
ấ
ễ ấ
ứ ở ấ ả + fire (v) sa
th iả ạ
ọ ạ ố ắ
Ch c ch có b n đang phê thu c l c
m i th y th thôi ^^
ộ
qúa
D th y đây là m t câu chia
ồ
ề
kh b i v n đ đã x y ra r i.
Trong câu này ta lo i C, D vì không
ợ
h p nghĩa. Còn trong 2 đáp án A, B
ả
thì dĩ nhiên ph i ch n B vì “would”
ứ ủ
là d ng quá kh c a “will” ế
102. The boss was
so angry at me
that I was sure I
_______ be fired.
A. will
B. would
C. may
D. might
3 ọ ị
ớ ệ ồ
m i liên qua t
ộ ắ ẻ
ườ ứ ệ ư ờ ặ
ả t, d
ắ 103. Please do not
assign
Mrs.
Beedle to a small
office. She sufers
from
severe
_______ .
A. hemophilia
B. diabetes
C.
claustrophobia
D. appendicitis ậ
ề ạ ẹ ọ ư ế
S p đã quá
ế
ậ
gi n tôi đ n
ỗ
n i mà tôi
ắ
ắ
ch c ch n
bẽ ị
mình s
th iả
sa
ư
(ch t ch a,
ủ
ả
ai b o ng
ợ ế
ớ
v i v s p
làm gì ^^).
Xin đ ngừ
phân bà
iớ
Beedle t
ộ
m t
văn
phòng nhỏ
nhé. Bà yấ
ộ
ị
h i
b
ợ
ch ng s
không gian
ộ
ậ
ch i
ch t
ắ
ặ
n ng l m
đ y.ấ
ượ
c nh c t
ị ặ ế ừ ấ ộ Câu này khó vãi ^^. Câu này thu cộ
ủ ề
ề
v ch đ y h c. Nhìn chung câu
ọ
ề
nào v y h c là khó r i vì nó hay có
ề ừ ớ
nhi u t
i các b nh.
ệ
Các b nh sinh viên chúng mình
ư
quen thu c nh “gh , h c lào,
ậ
giang mai, l u, si đa …” thì không
ỏ
ằ
nói làm gì. Đ ng này nó th
ng h i
ề
v các b nh đâu đâu mà sinh viên
ầ
g p luôn.
h u nh không bao gi
Nói v y cũng không ph i không có
ỏ
m o v d ng câu h i y h c. Nhìn
ắ ớ
ệ
i
chung các b nh hay đ
ườ
ể
ệ
ng (d ch là “đái
là: b nh ti u đ
ệ
ượ
ườ
c nhé ^^), b nh
ng” cũng đ
đ
ệ
ệ
béo phì, b nh cao huy t áp, b nh
viêm ru t th a … đ y nhé ^^
ộ
ậ ộ ả + assign (v)
ỉ
phân, ch đ nh
+ sufer (v) b ,ị
ả
qua
tr i
ườ
ng
(th
là
ậ
ệ
t hay
b nh t
cái gì đó không
hay)
+ severe (adj)
ữ
ệ
ố
kh c li
ộ
d i, gay g t…
(nh ng trong
câu này chúng
ị
mình d ch là
“n ng” hay “
nghiêm tr ng”ọ
nhé ^^)
+ hemophilia
ệ
(n) b nh máu
đông,
khó
ả
ư
ệ
b nh a ch y
ch ngứ
máu,
ế ữ
huy t h u
+ diabetes (n)
ể
ệ
b nh
ti u
ngườ
đ
+
claustrophobia
ứ
(n) h i ch ng
ợ
s không gian
ch t ch i (vì
ằ
ám nh r ng
ệ ộ ậ 4 ấ ừ ẽ
ẩ
ề ấ ấ ệ ậ ơ ầ in ấ
ứ ạ
ệ ấ ừ ố
riêng, đa s các danh t ườ ậ ạ ữ
ỏ
Đây có l
là 1 trong nh ng câu h i
ả
ươ
ề
x
ng x u nh t trong đ này. C 4
ề
ộ
và đ u có
đáp án đ u là đ ng t
ầ
t n su t ít xu t hi n trong bài thi
ỏ
ữ
TOEIC. H n n a, ph n câu h i
ề ừ ớ
ồ
m i
cũng r t dài bao g m nhi u t
ạ ư
ở
trong
ph c t p. Các b n l u ý
ế
ừ
câu này có 1 danh t
t
riêng (vi
hoa) là “Vietcom”. Trong bài thi
ấ
TOEIC r t hay xu t hi n các danh
ừ
t
này là
tên 1 ng
i, tên 1 hãng, tên 1 công
ty hay tên 1 t p đoàn các b n nhé ế ề
ể
104. Intent on
demonstrating its
willingness to do
what it takes to
become a major
the
force
industry, Vietcom
has taken very
public measures
to _______ top
research
and
development
experts away from
other companies.
A. deter
B. beckon
C. lure
D. juggle
T p trung
vào vi cệ
ứ
ch ng minh
ự ẵ
s s n lòng
ể
ủ
c a nó đ
ở
thành
tr
ồ
ộ
m t ngu n
ự
l c chính
trong n nề
công
nghi p,ệ
hãng
Vietcom đã
ti n hành
ệ
nhi u bi n
pháp c ngộ
ồ
đ ng đ thu
hút
các
chuyên gia
nghiên c uứ
phát
và
ể
tri n hàng
ừ
ầ
các
đ u t
công
ty
khác.
ặ ở
ị
mình b giam
gi )ữ
+ appendicitis
(n) b nh viêm
ừ
ru t th a
+ Intent on N/
Ving
(adj)
chăm chú, chú
ý, t p trung
vào cái gì/
vi c gìệ
+ demonstrate
ch ngứ
(v)
iả
minh,
gi
thích
+ willingness
ằ
ự
b ng
(n) s
ự
vui
lòng, s
ự ẵ
lòng, s
s n
lòng
+ major (adj)
ủ
ớ
chính, l n, ch
y uế
+ force (n) l c,ự
ồ ự
ngu n l c
+ measure (n)
ươ
ph
ng pháp,
ệ
bi n pháp,
cách x lýử
+ top (adj)
đ u,ầ
hàng
ầ
ứ
đ ng đ u
+ research and
development
expert: chuyên
gia nghiên c uứ
và phát tri nể
+ deter (v)
ả
ngăn c n, ngăn
ả
ch n, c n tr
+ beckon (v)
ẫ
v y tay ra
ầ
ậ
ệ
hi u, g t đ u
ra hi uệ
ề 5 ở ấ ộ ề ộ ấ
ổ ả ể
ề ớ ầ
ế
ữ
Câu này thu c v m t c u trúc ng
ế
trong bài thi
pháp r t n i ti ng
TOEIC. Đó là “As far as I am
ả ụ
concerned”. C c m này có nghĩa là
ố
“v ph n tôi, đ i v i tôi”. Tuy
ớ ầ
ư ạ
nhiên n u nh b n nào m i l n
ắ
ặ
ầ
đ u g p câu này thì toi là cái ch c
cho mà xem ^^ ầ
V ph n tôi
ạ
thì b n có
ả
th
i
gi
ế
quy t tình
ố
hu ng theo
ấ ỳ
b t k cách
nào mà b nạ
ằ
cho r ng là
phù h p.ợ
105. _______ I
am concerned,
you may handle
the situation in
any way you
deem fit.
A. Inasmuch
B. As to
C. So much
D. As far as
ộ ạ 6 ườ , th ừ
ị ằ
ữ
ề ừ ự
Đây l
i là m t câu v t
v ng n a.
ầ
ị
ợ
Trong tr
ng h p này thì v trí c n
ề
ẽ ấ ơ
. Câu này s r t đ n
đi n là tính t
ượ
ể ị
ạ
ế
ả
c
gi n n u các b n có th d ch đ
ự ậ
ừ
“outrage” có nghĩa là “s gi n
t
ữ
ượ ừ
c t
d ”. Sau khi d ch đ
này thì ta
ữ
ậ
ượ
ườ
ng r ng “gi n d … do
m ng t
ệ ố ử ồ
t đ i x ” r i
cái gì có tính phân bi
đúng không nào? ^^ t, quan sát
Women’s
106.
groups continue to
express outrage at
they
what
perceive
as
_______ hiring
practices in the
industry.
A. salutary
B. inefficient
C. contractual
D.
discriminatory
Các nhóm
ụ ữ ế
ph n ti p
ỏ
ụ
t c bày t
ữ
ậ
ự
s gi n d
ề
ạ
i đi u mà
t
ấ
ọ
h
th y
ằ
r ng là có
ạ
ữ
nh ng ho t
ể
ộ
đ ng tuy n
ụ
d ng mang
tính có phân
ệ ố ử
bi
t đ i x
ở
ề
trong n n
công
nghi p.ệ
lure (v)
+
ế
quy n rũ, lôi
cu nố
+ juggle (v)
ắ
ứ
tung h ng, s p
ặ ạ
đ t l
i
+ handle (v)
ử
ế
i quy t, x
gi
lý
+ situation (n)
tình hình, tình
hu ngố
+ deem (v) cho
ấ
ằ
r ng,
th y
r ngằ
+ fit (adj) phù
ợ
ợ
h p, thích h p
+ express (v)
ể
ỏ
bày t
hi nệ
+ outrage (n)
ữ ự
ự ậ
s gi n d , s
oán h nậ
+ perceive (v)
ấ
ấ
th y,
th y
ậ
ằ
r ng,
nh n
ế
bi
hiring
+
practice: ho tạ
ể
ộ
đ ng
tuy n
d ngụ
+ salutary (adj)
ổ
ợ
b ích, có l
i,
ố
t
t lành
inefficient
+
(adj) không có
ả
ệ
qu ,
hi u
ả
ệ
ế
thi u hi u qu
+
discriminatory
(adj) có sự
ố
ệ
t đ i
phân bi
x ử ễ ộ ấ 7 107. She said she Câu này siêu d vì nó thu c 1 công + face to face: Cô y đã
ấ ệ ứ ự ỳ
ặ
ố
ặ
m t đ i m t,
ự ế
ặ
g p tr c ti p ẽ ị ạ ư
ố th c c c k hay xu t hi n trong bài
thi TOEIC đó là “would rather + V”.
ụ
Các b n l u ý chúng ta s d ch c m
này là “mu n làm gì” nhé ằ
nói r ng cô
ấ
y không
ố
ặ
mu n g p
ặ ạ
m t b n.
rather
_______
not meet with you
face to face.
A. had
B. could
C. did
D. would
8 ữ ượ ầ
ụ ấ
ợ ấ
ề ươ ọ ề ừ
ộ
Đây là m t câu không khó v t
ấ
ự
c nh ng d u
v ng khi ta chú ý đ
ừ
ấ
ệ
hi u sau: Đ u tiên ta th y t
“worker” là “công nhân”, sau đó ta
th y c m “increased by 14%” có
nghĩa là “tăng lên 14%” thì ta đoán
ngay ra đáp án phù h p nh t trong 4
ồ
ự
l a ch n là “wage – ti n l
ng” r i
có đúng không nào? ^^
108. Labor leaders
complain
that
even though the
cost of living has
nearly doubled in
the past decade,
workers’ _______
have
only
increased by 14%.
A. wages
B. investments
C. employees
D. positions
nhà
Các
ạ
lãnh đ o lao
ộ
đ ng phàn
ằ
nàn r ng dù
chi phí s ngố
đã tăng g nầ
ấ
g p đôi
trong th pậ
ỷ
k
qua
ư
nh ng các
ề
ả
kho n ti n
ủ
ươ
l
ng c a
công nhân
ỉ
ch
tăng
14%.
+ labor leader:
nhà lãnh đ oạ
lao đ ngộ
+ complain (v)
phàn nàn, than
phi nề
+ double (v)
ấ
g p đôi, tăng
ấ
g p đôi
+ decade (n)
th p kậ
ỷ
+ increase (v)
tang lên
+ wage (n)
ươ
ề
ti n
l
ng,
ề
ti n công
+ investment
ự ầ ư
(n) s đ u t
,
ầ ư
ố
v n đ u t
+ employee (n)
nhân viên
+ position (n)
ị
v trí
9 ớ ủ ị
ị ằ
ấ
ồ ạ ọ
ậ
ượ ệ c li ươ ỏ ừ ự
ố ớ
Đ i v i câu h i t
v ng này thì ta
ể
ầ
c n chú ý t
i các đi m khóa sau:
ữ
“chairwoman – bà n ch t ch”,
ự ấ ự
“inability – s b t l c”, “improve
ầ
ệ
ả
market share – c i thi n th ph n”.
Rõ r ng ta đoán đáp án là
ọ
ự
th t v ng, tâm
“frustration – s
ấ
tr ng th t v ng” r i đúng không
ứ
ế
nào? ^^ (lý thuy t v y thôi ch
ự ế
t vào
th c t
câu khá x thì câu này đ
ng nhé ^^) + upcoming
ớ
ắ
(adj) s p t
i,
i ớ
đang t
+
board
meeting: cu cộ
ồ
ộ
ọ
h p h i đ ng
ị
qu n trả
+ chairwoman
(n) bà n chữ
ủ
t chị
+ expect (v)
đ i,ợ
mong ộ
ạ
cu c
T i
ộ
ọ
h p h i
ả
ồ
đ ng qu n
ớ
ị ắ
i,
tr s p t
ủ
bà n chữ
ượ
ị
t ch đ
c
mong đ iợ
ỏ
ể
đ bày t
tr ngạ
tâm
ọ
ấ
th t v ng
ự ấ
ạ
b t
t
i s
ủ
ự
c a
l c 109.
the
At
upcoming board
the
meeting,
is
chairwoman
expected
to
express _______
at the company’s
to
inability
improve
its
market share.
A. offensiveness
B. approbation
C. assertiveness
D. frustration
công ty để
ị
ệ
ả
c i thi n th
ủ
ầ
ph n c a
nó.
ị ầ
xúc
ỉ
ự
s
làm
10 đ iạ ừ ừ ỏ ề ừ
ậ
. Tuy v y câu
đáp án ươ ế ụ
ộ
Đây ti p t c là m t câu h i v t
ỏ ề
ự
v ng h i v danh t
này khá khó vì các danh t
ề
đ u khá x ng ^^ to
East
ả
110. German trade
representatives
continue
pressure
Asian
governments
to
reduce _______
on auto imports.
A. tariffs
B. finances
C. cartels
D. rebates
ậ ẩ ậ trông đ iợ
+ inability (n)
ự
ự ấ ự
s b t l c, s
ự
ấ
s
b t tài,
không có khả
năng
+ improve (v)
ệ
ả
c i thi n
+
market
share: th ph n
+
offensiveness
ự
(n) s
ạ
ph m, s
ự
ụ
nh c, s
nh cụ
+ approbation
ự
tán
(n) s
ấ
ự
thành, s ch p
thu nậ
+ assertiveness
ẳ
ự
kh ng
(n) s
ả
ự
ị
đ nh, s
qu
ự
ế
quy t,
s
ế
quy t đoán
+ frustration
ấ
ự
(n) s
th t
ọ
tâm
v ng,
ấ
ạ
th t
tr ng
v ngọ
+
trade
representative:
ạ
ệ
di n
đ i
ạ
ươ
ng m i,
th
ươ
ạ
ng
đ i lý th
m iạ
+ pressure (v)
gây áp l cự
+ government
(n) chính phủ
+ reduce (v)
gi mả
+ import (n) sự
ẩ
nh p kh u Các
di nệ
ạ
ươ
ng m i
th
ủ
ứ
c a Đ c
ế ụ
ti p t c gây
ự
áp l c lên
nh ngữ
chính phủ
Đông Á để
gi m các
ế
ả
kho n thu
lên
quan
hàng ô tô
nh p kh u.
ề
ậ
ả ố ớ 11 ẹ
ả
ậ
expense ề ả ợ ả ấ Richards đã
ả
ị
b sa th i
cho vi c sệ ử
ụ
d ng sai các
kho n công
tác phí trong
ế
chuy n du
ướ
ị
c
l ch n
ngoài
kéo
dài 3 tu nầ
ủ
c a cô y. ọ ạ
ạ
i clb
Đ i v i các b n nào đã h c t
ộ
ễ
thì đây là m t m o siêu d mà
ủ ề
ẽ ọ
chúng ta s
h c trong ch đ
Ở
đây ta
“Banking and finance”.
ừ
ụ
ầ
ghép:
c n chú ý các c m danh t
ử
ả
“deposit account – tài kho n g i
ề
ti n”, “expense account – ti n công
tác phí, b n công tác phí”, “debt
ả
account – tài kho n n ngân hàng”,
ế
“savings account – tài kho n ti
t
ki m”ệ 111. Richards was
fired for abusing
her
_______
account privileges
while on her last
three business trip
abroad.
A. deposit
B. expense
C. debt
D. savings
ế
ướ ộ 12 ư ễ ể
ừ i t
ọ ả
ế ạ ả ồ
ứ ậ ề ừ ự
Tuy đây là m t câu v t
v ng
ọ
nh ng nó khá d đ ch n đáp án
ầ
đúng. Trong câu này ta c n chú ý
ề
ớ
khóa nói v “employee
t
ợ
benefit – phúc l
i dành cho nhân
viên” thì rõ ràng ta ph i ch n đáp
ư
án là “pension plan – k ho ch h u
trí” r i ph i không? Thánh nào
ế
ọ
ch n đáp án “resignation plan – k
ủ
ừ
ạ
ch c” thì xin nh n c a
ho ch t
ộ ạ
em m t l y nhé ^^ 112.
Employee
benefits include
paid holidays,
medical
and
dental coverage,
and a generous
_______ plan.
A. pension
B. taxation
C. expansion
D. resignation + imports (số
nhi u) hàng
ẩ
nh p kh u
+ tariff (n)
ế
thu quan
+ finance (n)
tài chính
+ cartel (n) liên
ệ
hi p
xí
ệ
nghi p,
liên
minh các đ ngả
phái chính trị
+ rebate (n) sự
gi m giá
+ fire (v) sa
th iả
+ abuse (v)
ử
ụ
ạ
l m d ng, s
ụ
d ng sai b y
+
account
privilege:
ả
kho n công
tác phí có thể
ụ
ử
d ng,
s
ử
ề
quy n
s
ề
ụ
d ng v công
tác phí
+ business trip
abroad:
chuy n công
c ngoài
tác n
+ employee
benefit: phúc
ợ
i dành cho
l
nhân viên
+ include (v)
ồ
bao g m, bao
hàm
+ paid holiday:
ả
ỉ
ỳ
k ngh có tr
ngươ
l
+ medical and
dental Các phúc
ợ
l
i dành cho
nhân viên
bao g mồ
ỳ
ữ
nh ng k
ỉ
ả
ngh có tr
ả
ươ
ng, b o
l
ế
ể
hi m y t
răng
và
ệ
mi ng, và
ế
ộ
k
m t
ư
ạ
ho ch h u
trí l n.ớ ể
ế
mự
ự
coverage: b oả
ế
hi m y t
và
răng mi ngệ
+ generous
ố
ớ
(adj) l n, t
t
ụ
b ng,
phong
phú
+ pension (n)
ự
ư
ươ
ng h u, s
l
ỉ ư
ngh h u
+ taxation (n)
ệ ố
h th ng thu
+ expansion
ở
(n) s
ộ
giãn
r ng, s
nở
+ resignation
ự ừ ứ
ch c,
(n) s t
ệ
ự
s thôi vi c
ể ừ khóa đ làm câu v 13
ậ ộ ẻ ắ ử ả ề
Ta tìm ra các t
ừ ự
v ng này: “store clerk – nhân
t
ử
viên c a hàng”, “notify – báo, thông
báo”, “security – b ph n an ninh”,
“shoplifter – k c p trong c a hàng,
ẻ ắ
k c p gi làm khách mua hàng”
ậ
Nhân viên
ử
c a hàng đã
thông báo
ậ
ớ ộ
t
i b ph n
an ninh sau
khi quan sát
ẻ ắ
ấ
th y k c p
ể
đ vài món
hàng vào
trong ví c aủ
cô ta.
113. The store
notified
clerk
after
security
_______
the
shoplifter putting
several pieces of
merchandise into
her purse.
A. revealing
B. observing
C. alerting
D. appealing
ộ , làm l ế ộ
t l
+ store clerk:
nhân viên c aử
hàng,
nhân
viên bán hàng
+ notify (v)
báo, thông báo
+ security (n)
ộ
ự
s an ninh, b
ph n an ninh
+ shoplifter (n)
ẻ ắ
k c p trong
ẻ
ử
c a hàng, k
ả
ắ
c p gi
làm
khách mua
hàng
+ merchandise
(n) hàng hóa
+ purse (n) ví
+ reveal (v)
ti
+ observe (v)
quan sát, theo
dõi
+ appeal (v)
ẩ
ố ấ 14 ấ ầ ặ
ặ ệ ạ ứ ệ ệ ở ậ ư ặ
ể ự
Đây là 1 c u trúc siêu kinh đi n c c
ệ
ỳ
k hay xu t hi n trong bài thi
ệ ư
ạ
TOEIC. Các b n c n d c bi
t l u
ý: “in/ on somebody’s behalf” có
nghĩa là “nhân danh ai, thay m t cho
ắ
ai, đ i di n cho ai” nhé. Mình nh c
ặ
ạ
i: đây là công th c đ c bi
l
t hay
ấ
trong bài thi TOEIC
xu t hi n
nhé sẽ
Tôi
không thể
ộ
ớ
cu c
i
t
ượ
ọ
c,
h p đ
iườ
do đó ng
ủ
ề
y quy n
ẽ
ủ
c a tôi s
thay m t tôi
đàm phán.
114. I will not be
able to make the
meeting, so my
attorney will be
negotiating on my
_______.
A. behalf
B. beside
C. objectie
D. objection
ễ ụ 15 ủ ề ủ ạ ấ ế ệ ư ươ ạ
i ph t l u ý t
ườ
ư
ừ
115. On your way
out, please go to
the front desk and
ask the _______
to schedule your
next appointment.
A. janitor
B. custodian
C. defendant
D. receptionist ớ ườ ử
i gác c a ẳ ngườ
Trên đ
ạ
ra c a b n,
xin hãy đi
ế
ớ
t
i bàn ti p
tân và yêu
ầ
c u nhân
ti pế
viên
tân lên l chị
cho cu cộ
ế
ẹ
ti p
h n
theo c aủ
b n. ạ ả ẹ
Câu này áp d ng m o siêu d trong
ư
ủ
ch đ “Hotel” c a clb mình nh
sau: các b n nhìn th y “front desk –
ặ
ầ
bàn ti p tân” thì các b n c n đ c
ớ
ng án
bi
ế
“receptionist – nhân viên ti p tân”
ọ
ự
ng là l a ch n đúng nhé.
vì nó th
ọ
ạ
Tuy nhiên các b n nào ch a h c
ạ
i clb thì cũng đ ng lo
qua bài này t
ọ
nhé. 6 tháng h c là 6 tháng hành xác
ạ
ạ
i TOEICbk v i muôn vàn d ng
t
ề ừ ự
ậ
câu v t
v ng, do v y ch ng có gì
ắ
ả
ph i lo l ng c
16
ụ ệ ấ ự ế
ớ
ễ
i
Đây là 1 câu khá d liên quan t
ừ
ụ
ủ
. Trong câu này
nghĩa c a c m t
ự ỳ
ớ
ạ ầ ư
các b n c n l u ý t
i 3 c m c c k
hay xu t hi n trong bài thi TOEIC
là “in fact – trong th c t ”, “or else
ặ
– ho c là” và “of course – dĩ nhiên
ồ
r i” nhé ^^
ả
kh n kho n
ấ
ầ
yêu c u, h p
ẫ
d n, lôi cu n
+ be able to V:
ể
có th làm gì
+ make (v)
ớ
ế
đ n, t
i
+ attorney (n)
ủ
ườ
y
ng
i
ườ
ề
quy n, ng
i
ị ủ
th y, lu t s
+ negotiate (v)
phán,
đàm
ượ
ươ
th
ng,
ng l
dàn x pế
+ front desk:
ế
bàn ti p tân
+ ask (v) yêu
c uầ
+ schedule (v)
lên l chị
+ appointment
ẹ
ộ
(n) cu c h n,
cái h nẹ
+ janitor (n)
ng
+ custodian (n)
ườ
i
trông
ng
iườ
coi,
ng
sóc,
chăm
ườ
ng
canh
i
giữ
+ defendant (n)
ị
ị ơ
b đ n, b cáo,
ườ ị ệ
i b ki n
ng
+ office (n)
văn phòng
+
finished
b nả
report:
báo cáo đã
ượ
đ
hoàn
c
thành
+ fire (v) sa
th iả ẽ
ạ
B n s
có
ặ ạ
m t t
i văn
phòng c aủ
ả
ớ
tôi v i b n
báo cáo đã
ượ
c hoàn
đ
cướ
thành tr
ờ
5 gi
ngày
hôm nay, 116. You will be
in my office with
the finished report
by five o’clock
today, ______ I’ll
fire you! Got it?
A. nor then
B. in fact
C. or else
D. of course
ướ
ớ 17 ẹ ấ ệ ố
ạ ư ừ ở ữ
ộ
ặ
Phù. May quá. Mãi m i g p m t
ủ
ẹ
câu m o trong h th ng m o c a
ề
ẹ
clb mình. Các b n l u ý m o v
ư
ừ
danh t
s h u +
nh sau: “Tính t
Noun” nhé ^^
l 117. When I asked
her whether the
company had any
plans for new
investments, her
_______
was
simply a knowing
smile.
A. repond
B. response
C. responding
D. responsive
ế
n u không
ẽ
sa
tôi s
ạ
ả
th i
b n.
Rõ ch a?ư
(hihi. D chị
lý
trên
ế
thuy t
là
ẹ
nhàng
nh
ậ
ư
v y
nh
chứ
thôi,
trong th cự
ườ
ế
i ta
ng
t
ị
ườ
th
ng d ch
là: Mày sẽ
ặ ạ
i
có m t t
văn phòng
ớ
ủ
c a tao v i
ả
b n báo cáo
cượ
đã đ
hoàn thành
ờ
tr
c 5 gi
ngày hôm
n uế
nay,
tao
không
ả
ẽ
sa th i
s
mày!
RÕ
CH A ^^Ư
Khi tôi h iỏ
ệ
cô y li u
ằ
r ng công
ty có b t kấ ỳ
ạ
ế
ho ch
k
nào cho các
ầ
ả
kho n đ u
ớ
ư
m i hay
t
thì
không,
ả ờ
l
câu tr
i
ấ
ủ
c a cô y
ả
ơ
đ n gi n
ộ
ỉ
ch là m t
ườ
ụ
n
i
c
tinh ranh. i, s + ask (v) h iỏ
+ investment
ầ
ả
(n) kho n đ u
tư
+ simply (adv)
ỉ
ch là
+ knowing
ụ ườ
i
smile: n c
ụ ườ
láu cá, n c
i
tinh ranh
+ respond (v)
ờ
ả
i, đáp
tr
ả ứ
ạ
l
i, ph n ng
iạ
l
+ response (n)
ự
ả ờ
câu tr
l
iạ
đáp l
ệ t
ộ s 18
i ăn ngay câu h i t
ệ ườ ố ắ ọ ộ ậ ỏ
ớ
ừ ự ướ
ng m t lúc v i câu h i
V a t
ẹ
ớ
ữ
i m o bên trên
ng pháp liên quan t
ủ
ỏ ừ ự
ạ
v ng c
thì l
ề
ỏ
ố
chu i này. Trong câu này h i v
ằ
ạ ư
ừ
ộ
. Các b n l u ý r ng
các đ ng t
ấ
ỳ
ừ ự
ộ
đây là 4 đ ng t
c c k hay xu t
hi n trong bài thi TOEIC nhé. Có gì
ạ
các b n c g ng h c thu c chúng
nhé ^^
118. Government
officials
tax
regularly _______
the books of even
mediumsized
businesses
to
make sure they
are paying their
fair share to the
national treasury.
A. audit
B. reflect
C. measure
D. maintain
ố Các viên
ế
ứ
ch c thu
ủ
c a chính
ủ ườ
ph th
ng
xuyên ki mể
toán các sổ
sách c aủ
th m chí
các doanh
ệ
nghi p có
qui
mô
trung bình
ể
ắ
ch c
đ
ằ
ắ
ch n r ng
ọ
ả
h đang tr
ợ
ầ
ph n h p lý
ọ ớ
ủ
c a h t
i
ngân sách
qu c gia.
ngườ
19
ừ ợ ố ố
+ responsive
(adj) đáp ngứ
tình,
nhi
ễ
ả
thông c m, d
ể
ề
ị
b đi u khi n,
ế
ễ ị
d b sai khi n
+ government
tax official:
ế
ứ
viên ch c thu
ủ
ủ
c a chính ph
regularly
+
ặ
ề
(adv) đ u đ n,
th
ng xuyên
+ book (n) sổ
sách
+ medium –
sized business:
kinh
hãng
doanh qui mô
trung bình
+ share: ph n ầ
national
+
treasury: kho
ố
ạ
b c qu c gia,
sách
ngân
ố
qu c gia
+ audit (v)
ể
toán,
ki m
ổ
ể
ki m tra s
sách
+ reflect (v)
ả
ph n
ánh,
ế
ả
ph n chi u,
b c xứ ạ
+ measure (v)
đo, đo l
+ maintain (v)
duy trì
assistant
+
manager: tr lýợ
giám đ cố
+ manager (n)
đ c,ố
giám
ườ
ng ả
i qu n lý Gretchen
119.
was
Curtis
_______
from
assistant manager
to
manager
because she has ư
ỏ ề ừ ự
v ng nh ng
Câu này tuy h i v t
ỉ
ạ
ọ
ễ ể ự
khá d đ l a ch n. Các b n ch
ầ
c n chú ý 2 danh t
“assistant
lý giám đ c” và
manager – tr
ể
“manager – giám đ c” là ta có th
ừ
“promote – thăng
đoán ngay ra t Gretchen
Curtis đã
ượ
đ
c thăng
ấ ừ ứ
ch c
c p t
ợ
tr
lý giám
ố
lên
đ c
ỉ ứ ợ ồ
Tr
ứ
ộ ạ ạ ứ
ch c” r i. Ch có thăng ch c thì
ố
ớ ừ
lý giám đ c lên Giám
m i t
ọ
ẹ
ố
ố
đ c thôi. B m nào mà ch n
ấ
“demote – giáng ch c, giáng c p”
thì cho con l y m t l y nhé ^^ ứ
ch c giám
ở
ố
đ c b i vì
ấ
bà
y có
ứ ể
th đ lãnh
ạ
đ o phòng
ban này.
what it takes to
lead
this
department.
A. referred
B. transferred
C. promoted
D. demoted
20 ề ạ ễ ử ụ
ạ
ầ
ẹ
Đây là 1 câu siêu d s d ng m o
ệ
ề
v câu đi u ki n lo i II. B n nào
ố ự
ậ
làm sai xin hãy đ p đ u vào g i t
ử
t đi nhé ^^
ở ầ + lead (v) lãnh
đ oạ
+ deparment
(n) phòng ban
+ refer (v) quy
cho, quy vào
+ transfer (v)
chuy nể
+ promote (v)
thăng ch c,ứ
thăng c pấ
+ demote (v)
ạ ứ
h ch c, giáng
ch cứ
+ if only: giá
ướ
c gì
mà,
ế
ạ
(d ng bi n
ủ
ể
th c a câu
ệ
ề
đi u ki n)
+ opening (n)
ầ
ầ
ph n
đ u,
ầ
ph n m đ u
Giá mà tôi
không ph iả
ệ ố
làm vi c t
i
nay thì tôi
ờ
ể
có th m i
ớ
ấ
cô y t
i
xem ph nầ
ở ầ ủ
m đ u c a
ộ
b
phim
r i.ồ 120. If only I
_______ have to
work tonight, I
could ask her to
the
movie
opening.
A. did not
B. might not
C. shall not
D. could not
ả 21 ắ ộ ắ
ồ ạ
ể
ả
ủ ừ
ươ
Câu này c 4 ph
ng án là tính t
ỏ ừ
ả
thì ch c ch n ph i là câu h i t
ẹ
ạ ư
ự
v ng r i. Các b n l u ý m t m o
ấ ừ
ế
ỏ
nh này nhé: n u các b n th y t
ắ
ậ
nào có t n cùng là “ous” thì ch c
ừ
ắ
nhé. Đ làm
ch n đó là tính t
ế
ượ
c câu này thì chúng ta ph i bi
t
đ
ả ờ
ươ
ủ
ng án tr l
rõ nghĩa c a các ph
i
ỏ
ả
và văn c nh c a câu h i ra thôi ^^
121. I am not sure
if this office is big
enough for our
needs; perhaps we
need something a
little
more
_______.
A. cavernous
B. enormous
C. spacious
D. precious
+ need (n) nhu
c uầ
+ cavernous
ề
(adj) thu c vộ
ộ
hang đ ng, có
ề
nhi u hang
đ ngộ
+ enormous
(adj) to l n,ớ
ồ
ổ
kh ng l
spacious
+
ộ
(adj) r ng rãi
+
precious
(adj) quý báu,
quý giá
ạ 22 ế
ả ạ ề
i m o v “Danh t ầ Tôi không
ệ
ắ
ch c
li u
ằ
r ng cái văn
phòng này
ủ ớ
có đ l n
cho các nhu
ủ
ầ
c u c a
chúng
ta
hay không;
ẽ
chúng
có l
ộ
ầ
ta c n m t
cái
(văn
phòng) nào
ộ
đó r ng rãi
ộ
ơ
h n m t
chút.
Có 1 câu
châm ngôn:
“Khách 122. There is a
“The
saying,
is
customer ạ
N u b n làm sai câu này thì b n
ừ
ẹ
ph i chép l
ầ
Ghép” 10 l n, à không, 1000 l n ra + saying (n)
ữ
ụ
t c ng , châm
ngôn
ở that ẹ ạ
ể ấ ả ề ớ ằ ừ
ế
ấ
gi y cho mình nhé. Câu này n u
ỡ ồ
ị
d ch ra thì “v m m” b i vì nó có
ề ừ ớ
ứ
ch a khá nhi u t
m i. Tuy nhiên
ử ụ
ế
n u các b n s d ng m o thì các
ạ
b n có th làm ra câu này trong 3s
ứ
mà không ph i suy nghĩ b t c
đi u gì. Các tình yêu TOEICbk, hãy
ụ
ghép
luôn nh r ng c m danh t
ự
“customer satisfaction – s hài lòng
ắ
ượ
ấ
ủ
c a khách hàng” r t hay đ
c nh c
ớ
i trong bài thi TOEIC nhé
t right,”
always
simply
which
means
a
business should
make customer
_______ a top
priority.
A. satisfaction
B. decisions
C. loyalty
D. comparison
luôn
hàng
đúng”, đi uề
này đ nơ
ả
gi n
có
là
nghĩa
ộ
m t
hãng
kinh doanh
ự
nên đ t sặ
hài lòng c aủ
khách hàng
ộ ư
là m t u
tiên hàng
đ u.ầ
ự
23
ự ươ ừ
ng án C l ư nhiên ph
ậ Dĩ nhiên là
không
tôi
ề
ế
phi n n u
ạ
ư
b n
nh
ố
ồ
ng i xu ng ươ + mean (v) có
ý, có nghĩa là
+ priority (n)
ư
ự ư
s u tiên, u
tiên
+ satisfaction
ự
(n) s hài lòng,
ự ỏ
s th a mãn
+ decision (n)
ế ị
quy t đ nh
+ loyalty (n)
trung
lòng
thành,
lòng
trung kiên
+ comparison
(n) s so sánh,
ngươ
nét
t
đ ngồ
+ of course: dĩ
ấ
ồ
nhiên r i, t
t
(c mụ
nhiên
này hay g pặ
ắ
l m nhé các
tình yêu ^^) ườ 123. Of course, I
_______ if you sit
down.
A. mind
B. don’t mind
C. care
D. keep in mind ể ư ứ ị ắ ừ ừ ế ừ ừ
ộ ề ế
ụ ớ ừ ị
ế
ả ữ ồ ộ
ộ
ặ
khá đ c bi
ừ
này, ng
theo sau ngươ
Câu này điêu vãi. Rõ ràng 3 ph
“mind”
án A, B, D xoay quanh t
ạ
i lòi ra
mà t
ị
ừ
“care”. V y nên ch a d ch ta
t
ườ
ng là 1 trong
cũng đoán đáp án th
ồ
ng án kia r i đúng không
3 ph
ợ
ặ
ng h p
nào? Trêu thôi. G p tr
ki u nh câu này thì ta c d ch ra
ừ
cho ch c cú nhé ^^. T “mind” v a
ạ
ộ
v a là danh t
là đ ng t
các b n
ừ
nhé. N u là đ ng t
thì nó có nghĩa:
ậ
“phi n, b n tâm”. Còn n u là danh
ệ
ừ
t
thì nó có nghĩa: “tâm trí, trí tu ,
trí óc”. C m “keep in mind” có
ớ
nghĩa là “ghi nh , luôn nh ” các
ế
ạ
b n nhé. Còn t
“care” n u d ch là
ừ
ộ
có nghĩa là “quan tâm” (ai
đ ng t
ấ
ừ
này thì Đ m phát ch t luôn
quên t
ọ
ể
ấ
đ y). Câu này hi n nhiên ph i ch n
ạ
B r i. M t chú ý n a cho các b n
ề
ẩ
ừ
khi qu y đ TOEIC nhé. T “mind”
ử
ệ
ừ
ộ
là 1 đ ng t
t. Khi s
ườ
ụ
d ng đ ng t
i ta luôn
ở ạ
ừ
ộ
d ng Ving
chia đ ng t
nhé ^^ ề ừ ự 24 124. There are Đây là 1 câu v t v ng m t r i ấ ồ + factor (n) Có nhi uề
ả ề ừ ộ ướ ộ
ờ ố ươ
ng án đ u là
(Câu này c 4 ph
ộ
ạ
ư
ộ
mà). Các b n l u ý h
đ ng t
ừ ủ
c a các đáp án
mình phát: 4 đ ng t
ấ
ừ ự ỳ
ề
c c k hay xu t
đ u là các đ ng t
ấ
ệ
hi n trong bài thi TOEIC đ y nhé.
ạ
ữ
ừ
Các b n đ ng bao gi
quên nh ng
ừ
ộ
này nhé
đ ng t đố ể
nhân t
xem xét
c khi
tr
ta
chúng
ư
ra
đ a
ị
ế
quy t đ nh
cu i cùng.
many factors to
_______ before
we make a final
decision.
A. contribute
B. contract
C. confess
D. consider
25 ề ị ư
ữ ở
ỉ ả ộ ấ ừ ộ ừ nhân tố
+ decision (n)
ự
ế ị
quy t đ nh, s
ế ị
quy t đ nh
+ contribute
(v) đóng góp,
góp ph nầ
+ contract (v)
ồ
ợ
ký h p đ ng,
ế
ướ
đính
c, k t
giao
+ confess (v)
ừ
ậ
thú nh n, th a
nh nậ
+ consider (v)
ắ
cân nh c, xem
xét
+ mind (v) b nậ
tâm, phi nề
+ every now
again:
and
ả
ỉ
th nh tho ng
+ expect (v)
đ i,ợ
mong
mong chờ
ư ộ ừ 125. I don’t mind
staying late every
now and again,
_______ don’t
expect me to be
here
every
evening.
A. and
B. so
C. therefore
D. but ả ể ở ạ Tôi không
ậ
tâm
b n
ệ
ỉ
vi c th nh
ở
ả
tho ng
ạ
đây
i
l
mu n,ộ
ừ
ư
nh ng đ ng
mong đ iợ
ẽ ở
đây
tôi s
t cấ
ả
vào t
ổ ố
i
các bu i t
nhé. ừ ọ ề ồ
ề ế ạ
ạ ể ạ
ấ ẩ ể ẫ 26 ệ ế ầ ử ườ ợ
ả ớ ph n thân liên quan t ừ ự
ạ
v ng thôi.
Câu này là lo i t
ứ
Nh ng có đi u nó có ch a thành
ơ
ể ấ
ng nên h i khó d ch đ l y nghĩa
ụ
ạ ư
1 tý. Các b n l u ý
đây có c m
“every now and again” có nghĩa là
“th nh tho ng” nhé. Trong câu này
“mind”.
chúng ta th y đ ng t
ệ
ấ
ấ
này r t hay xu t hi n
Đ ng t
ấ
trong bài thi TOEIC đ y nhé. Các
ạ
b n cũng l u ý luôn sau “mind” mà
ắ
ắ
ố
thì ch c ch n
mu n chia đ ng t
ừ
ộ
d ng Ving
đó ph i đ
đ ng t
ừ
ộ
ộ
ề
ẹ
(m o v Danh đ ng t
và đ ng t
ẫ
nguyên m u). Câu này ch n “but”
ư
là chính xác v nghĩa r i. Nh ng
ế
n u b n không bi
t gì v câu này
thì b n cũng có th lo i C
(therefore) đi nhé. Vì “therefore”
ở ữ
ả ứ
ứ
gi a câu thì nó ph i đ ng
đ ng
ấ
ầ
ấ
trong 2 d u ch m ph y (;) và d u
ph y (,) nhé
Câu này là b y khá đi n hình hay
ễ
ấ
xu t hi n trong bài thi TOEIC. D
ấ
ng h p này chúng ta
th y trong tr
ề ạ
ọ
ả ự
ầ
c n ph i l a ch n đáp án v Đ i
ữ
ủ
ừ
t
i ch ng
“The board of directors”. Do v y taậ 126. The board of
directors voted
_______ a 25%
pay increase in
their salaries.
A. itself + vote (v) bỏ
phi u, b u c
+ pay increase:
ả
kho n
tăng
ngươ
l
+ salary (n) Các thành
viên c aủ
ồ
ộ
đ ng
h i
ị
ả
qu n tr đã
ế
ự ỏ
b phi u
t
ả
ộ
m t kho n
ề ươ ạ ti n l ng ỏ ặ ọ B. yourselves
C. themselves
D. herself ạ ề tăng 25%
trong ti nề
ủ
ươ
l
ng c a
h .ọ ằ ủ
ậ ầ ư
ừ ừ ể ế ừ ố ừ ố
ề
ừ ố ộ
ẹ ả
ề
ố
ấ
27 ủ ỹ
ả ả
ả ị ứ
ả ầ ạ ụ ừ ẹ ộ ẫ ư ế ả 127. _______ was
always one of my
points
strong
during my M.B.A
course.
A. To advertise
B. Advertising
C. Advertisement
D. To advertising
ứ ạ ạ
ả ừ ượ K năng
qu ng cáo
đã luôn là
ộ
m t trong
ể
ữ
nh ng đi m
ạ
m nh trong
ố
khóa
su t
ọ
h c MBA
ủ
c a tôi (các
tình yêu l uư
ý: MBA –
Master of
Business
Administrati
on – B ngằ
ỹ
ạ
th c
s
ị
ả
qu n
tr
kinh doanh).
ố c); mà đã là danh t
c thì nó không bao gi
ố
ậ ở ạ
d ng s ít nh
ả
ng án C c . 1 danh t
ắ
c s ướ ừ ạ ả
ph i lo i 2 đáp án là B và D.
ư
Nh ng có 1 câu h i đ ra là chúng
ả
ch n “itself” hay
ta ph i
ọ
“themselves”? Nhi u b n ch n
ữ
ngay đáp án A vì cho r ng ch ng
“The board of directors” là s ít.ố
ằ
ạ
Tuy v y các b n c n l u ý r ng
ể
“the board of directors” v a có th
đóng vao trò là danh t
s ít, v a có
s nhi u. N u nó có
th là danh t
ị
ộ ồ
ả
nghĩa “h i đ ng qu n tr ” thì nó là
ế
s ít, còn n u nó có nghĩa
danh t
ồ
“các thành viên trong h i đ ng
ừ ố
ạ
ị
i là danh t
qu n tr ” thì nó l
s
ể
ộ
nhi u. M t m o khác đ chúng ta
ở
ừ
ọ
không ch n A đó là t
“their”
ự
ỉ
cu i câu nhé. Ch có đáp án C thì s
ợ
ớ
ệ ủ ừ
“their” m i là h p
xu t hi n c a t
lý đúng không nào?
ữ
Đây là 1 trong nh ng câu chúng ta
ẹ
ể ử
ụ
d ng m o c a clb
có th s
ậ
ọ
ể
TOEICbk đ ch n đáp án ngay l p
ấ ứ ừ
ứ
t c ch không ph i d ch b t c t
ạ
nào c ^^. Đ u tiên các b n lo i D
vì c m “to advertising” là sai lòi khi
ế
ố
và
đ i chi u m o “danh đ ng t
ỉ
ừ
ạ
ộ
đ ng t
nguyên m u”. Các b n ch
ớ ơ
ầ
c n nh đ n gi n nh th này: Sau
ụ
các c m “look forward to, be/get
used to, object to, confess to, due to,
thanks to” thì chia Ving, còn n uế
không thì c sau “to” là V không
ế
chia. Ti p theo các b n lo i C vì
ả
ừ
“Advertisement – bài qu ng
danh t
ừ ế
ờ
đ m
qu ng cáo” là danh t
cáo, t
ớ
ượ
c (nó khác v i Advertising
đ
ừ
ế
không đ m đ
ờ
ượ
ế
đ m đ
ư
ộ
ứ
đ ng đ c l p
ừ ế
ươ
đ m
ph
ả
ộ
ượ
ít b t bu c ph i có
đ
ẹ
ứ
ằ
“a/an/the” đ ng đ ng tr
c (m o
ố
ề
v danh t ). Cu i cùng chúng ta
ươ
ầ
ng án A (To
c n lo i ph + Advertise (v)
qu ng cáo
+ Advertising
ả
ệ
(n) vi c qu ng
(nh ngư
cáo
trong câu này
thì chúng ta
ỹ
ị
nên d ch là “k
năng qu ngả
cáo” cho phù
ớ
ợ
h p v i văn
ả
c nh nhé ^^.
ư
ý
L u
“Advertising”
ở
đây có hình
ể
th là Danh
ộ
đ ng t
các
ạ
b n nhé
+
Advertisement
(n) bài qu ngả
ả
ờ
cáo, t
qu ng
cáo
+ course (n)
khóa h cọ
ầ ư
ể ứ
ở ầ
ể ở
ọ ễ ỉ ơ
ố 28
ươ ả
ầ ộ
ộ nào t n t ả My arm
128.
hurts. A bunch of
us _______ blood
today at work.
A. give
B. to give
C. gaved
D. gave ầ ầ ề tay
Cánh
ị
ủ
c a tôi b
Đám
đau.
ọ
b n tôi đã
ế
hi n máu
ngày hôm
ơ
ạ
nay t
i n i
làm vi cệ
đ y.ấ ủ ộ ừ ế đóng vai trò là đ ng t + hurt (v) đau,
ị
b đau
+ bunch (n)
chùm, lũ, b n,ọ
đám
+ A bunch of
us: mình d chị
là “đám b nọ
tôi” nhé
+ give blood:
hi n máu ậ ộ ả
ạ ấ 29 ạ ừ ặ Cô y luôn
luôn đúng
gi ^^.ờ
ơ 129. She _______
always on time.
A. is
B. does be
C. are
D. be
ặ
ạ ả
ể ể ắ ở ễ ữ Câu này thì
ả
nào
ch có t
ị
ả
ầ
c n ph i d ch
ả
c . Em vái
thánh nào sau
khi xem xong
ộ
“Chém
c t
gió” mà v nẫ
ph i mò sang
ộ
xem c t này
ọ
ớ
v i hy v ng
ừ ớ
ể
đ tìm t
m i
nhé ẹ
ữ ờ
ộ
ắ ừ
ắ ồ ạ
advertise). Các b n c n l u ý: “To
ở ầ
V” hoàn toàn có th đ ng
đ u
ư
câu. Nh ng trong bài thi TOEIC,
ứ
ế
đ u câu thì nó
n u “To V” đ ng
ữ
ễ ả ụ
ườ
ng di n t
th
m c đích và gi a
ấ
ẩ
câu luôn có d u ph y (,) nhé. Các
ụ
ạ
b n xem ví d sau: “To become a
good student, I need to study harder
ố
– Đ tr thành 1 sinh viên t
t thì tôi
ầ
c n h c hành chăm ch h n”
ươ
ng đ i d . Câu
Câu này cũng t
ạ
ỉ ầ
này các b n ch c n tinh ý thì các
ể ạ
ạ
ng án
b n có th lo i đi c 3 ph
ạ
ậ ứ
sai ngay l p t c. Đ u tiên ta lo i
ừ ấ
b t
luôn C (gaved) vì ta có đ ng t
ứ
ắ
quy t c “Givegavegiven” ch
ồ ạ ạ
ừ
không có đ ng t
i d ng
ầ ư
ế
“gaved” c . Ti p theo ta c n l u ý:
ộ
ầ
ph n c n đi n yêu c u chia đ ng
ừ
chính c a câu. “to V” không bao
t
ờ
chính
gi
ẽ
ạ
ả
c . Do v y ta lo i B. Câu này ta s
ừ ở ạ
ọ
ch n đáp án chia đ ng t
d ng
ứ ơ
ễ
quá kh đ n vì nó di n t
hành
ả
ộ
đ ng đã x y ra nhé
Hihi. B n nào mà làm sai câu này
ướ
c
thì các b n nên làm theo các b
ậ
ạ ử
sau đây nhé: các b n r a m t th t
ặ
ấ
ươ
ạ
s ch, l y cái g
ng soi cái m t
ạ
ủ
cute c a các b n vào, vênh 1 bên
ạ
ố
má và gi
1 tay lên, cu i cùng b n
ế ứ ự ả
ấ
v vào m t 1 cái
l y h t s c t
ạ
ậ
th t m nh. Mình trêu các b n thôi,
ố ẹ
ừ
đ ng làm theo nhé. Huhu. B m
ả
nào làm sai câu này thì ph i nghiêm
ra sao
kh c ki m đi m xem ăn
ạ
nhé. Câu này quá d luôn: lo i C
ủ
ề ự ồ
ậ
(m o v s đ ng thu n gi a ch
ạ
ừ
ộ
ng và đ ng t ), lo i D (“be”
ộ
đóng vai trò là đ ng
không bao gi
ở
ừ
chính trong câu). Câu này chia
t
ầ
ệ ạ ơ
i đ n, c n đ ng t
“be” chia
hi n t
ạ
ố
d ng s ít thì ch c ch n đáp án
ả
ph i là A r i ^^
ữ 30 ấ ạ
+ proposal (n)
ế
ự ề
s đ xu t, k
ho chạ
+ speak to sb:
nói v i aiớ ấ
Cô y đã
ớ
nói v i tôi
ề
ự
ề
v s
đ
ủ
ấ
c a
xu t
b n.ạ
ẹ ế
ự ồ ừ ể ạ 130. She _______
spoken to me
about
your
proposal.
A. did
B. have
C. is
D. has ớ ả ạ ư
ố ặ
ế
ệ ạ
ầ ộ ừ ữ ủ ộ ấ
ả
ồ
ớ
ờ ẫ ớ
ấ ớ ấ ạ 31 ệ ầ ệ ẳ
(t ầ ớ ễ ạ ớ ầ ở Em l y thánh.
Trong câu này
ừ
ch ng có t
ả
ớ
nào m i c .
ị
Thánh đ nh tìm
ở
ừ
t
m i nào
đây th ?ế 131.
There
_______ no “I” in
“Team.”
A. be
B. isn’t
C. ain’t
D. is ờ ế ả ạ ậ ạ
ừ Không có
cái Tôi nào
ở
ộ
trong đ i
ấ
ả
t
c
nhiên r i, 1ồ
ộ
đ i là 1
ố
kh i đoàn
ả
ấ
ế
t c
k t, t
ườ
ọ
i
m i ng
ư
ộ
nh
m t.
ằ
Th ng nào
ti toe là
ấ
đ m phát
ồ
ỡ
m m
v
ngay ^^). ạ
“no”
ồ ả ố ễ
Đây là 1 trong nh ng câu siêu d
ậ
ủ ề
c a đ này, do v y b n nào làm sai
ự ỉ ả
ừ
s v mình cho ch a
câu này thì t
ươ
ạ
ạ
ầ
ng
nhé. Đ u tiên các b n lo i ph
ờ
ở
án A b i vì sau “did” không bao gi
ử ụ
ạ
là VII. Ti p theo các b n s d ng
ủ
ữ
ữ
ậ
m o s đ ng thu n gi a ch ng
ị
ỉ
ộ
và đ ng t
đ lo i B. Ch có b điên
ữ
ủ
m i chia “have” theo sau ch ng
“she”. Các b n l u ý: C C và D
ả
ể ề
hoàn toàn có th đi n vào kho ng
ữ
ế
ề
tr ng n u xét v m t ng pháp.
ề
ầ ư
ư
Nh ng c n l u ý: n u đi n C thì
ở ệ ạ
ị ộ
ẽ ở ạ
câu s
i
hi n t
d ng b đ ng (
ẽ ở ạ
ề
ế
ơ
đ n), n u đi n D thì câu s
d ng
ủ ộ
i hoàn thành.
ch đ ng thì hi n t
ạ
ả
ấ ơ
ể ọ
Đ ch n câu này r t đ n gi n. B n
ị
ỉ
ả
ị
không c n d ch c câu mà ch d ch
ữ
ủ
cho mình ch ng và đ ng t
chính
ủ
c a câu. Rõ ràng ch ng là “she
ừ
cô y” và đ ng t
“speak – spoke
spoken – nói” thì ph i chia câu này
ủ ộ
ở ạ
d ng ch đ ng r i đúng không
ấ
nào: “Cô y đã nói v i tôi ……”.
v n ngoan
i bây gi
Thánh nào t
ị
ể ị
ể
ọ
ố
c ch n C đ d ch theo ki u b
ị
ộ
đ ng: “cô y b nói v i tôi ……” là
em cho ăn dép đ y nhé ^^
Thánh nào làm sai câu nào thi tự
ộ
đâm đ u vào c t đi n luôn đi nhé.
ấ ướ
ộ
ả
t Nam, Đ ng C ng
Đ t n
c Vi
ự
ậ ổ ẹ
ệ
ả
t Nam th t h th n cho s
S n Vi
ấ
ủ
ẩ
sai l m ng ng n c a thánh đ y.
ể
Câu này quá d luôn. Các b n đ ý
ạ
nhé: Đ u tiên ta lo i A đi b i vì
“be” không bao gi
đóng vai trò là
ộ
ừ
đ ng t
chính trong câu n u nó
ế
ứ
ộ ậ
đ ng đ c l p. Ti p ta ph i lo i C
ẹ
ủ
ữ
ề ự ồ
(m o v s đ ng thu n gi a ch
ữ
ỉ
ừ
ộ
i B và D
ng và đ ng t ). Ch còn l
ố
ọ
ế
bi
t ch n cái nào đây? Hehe. Đ i
ươ
ớ
ng án này thì b n nào
v i 2 ph
ở
ậ
ẽ
tinh ý s nh n ra ngay t
ằ
đ ng sau kho ng tr ng r i đúng
ngươ
ng v i “not”. Do v y chúng ta ớ
ươ ậ
ng án B đi nhé.
ố 32 ẽ ấ ầ ư ụ
không? “no” mang nghĩa t
ươ
đ
ạ
lo i ph
ừ
ễ
ươ
ng đ i d : t
Câu này t
ớ ừ
“computer disk” s đi sau gi
i t
ạ
“on” nhé. Các b n cũng c n l u ý
thêm là c m “on the computer disk”
ệ
ấ
khá hay xu t hi n trong bài thi
TOEIC nhé ^^ + find (v) tìm
th y, tìm ra
+ information
(n) thông tin
+ computer
disk: đĩa máy
tính ể
ạ
B n có th
th yấ
tìm
ọ
m i thông
tin mà b nạ
ầ
trên
c n
ế
chi c đĩa
máy
tính
này.
132. You will find
all the information
you need _______
this
computer
disk.
A. on
B. in
C. at
D. by
33 ỉ ầ ấ ừ ầ
ặ ồ ả ở ễ ề ừ
ộ
Câu này là m t câu khá d v t
ự
“first
v ng. Ch c n nhìn th y t
ủ
door – cánh c a đ u tiên” là ta có
ể
th suy ra đáp án “lavatory – phòng
ệ
ử
r a m t, phòng v sinh” r i ^^.
Phòng r aử
ặ
m t là cánh
ầ
ủ
c a đ u
tiên bên tay
ố
cu i
ph i
ủ
c a hành
lang.
133. The _______
is the first door on
the right at the
end of the hall.
A. label
B. labrador
C. labyrinth
D. lavatory
ạ 34 ấ ễ ề ừ ự
v ng
ượ
c Câu này là câu r t d v t
ạ
ồ
r i. B n nào mà không làm đ
ồ
ự ả
v vào m m đi nhé ^^
thì t
ớ + hall (n) hành
lang
+ label (n)
nhãn,
nhãn
hi uệ
+ labrador (n)
ộ
ủ
tên c a m t
loài chó tha
m i ^^ồ
+ labyrinth (n)
mê cung, mê
ậ
ồ
h n tr n
+ lavatory (n)
r aử
phòng
ệ
ặ
m t, phòng v
sinh
Con l y thánh.
Thánh nhìn
ộ
sang c t bên
này làm gì?
Trong câu này
làm gì có từ
m i nào đâu
134. He tries hard,
but I _______
don’t think he is
doing a good job
A. very
B. really
C. almost
D. exceptionally
ộ ề 35 ắ ệ ủ h ỉ ự
Hihi. Câu này thu c v lĩnh v c
ễ
máy tính khá d . Ch c các game
th thì nhìn phát câu này là làm ra
luôn nh ^^?
ệ ố ậ Please
135.
_______ when
you are done with
the computer.
A. lock off
B. lock on + lock on: phát
hi n và theo
ụ
dõi m c tiêu
ự ộ
đ ng
t
+ log in: đăng
nh p h th ng ố
Anh y cấ
ế
ắ
g ng h t
ư
ứ
s c, nh ng
tôi th c sự
ự
không nghĩ
ấ
ằ
r ng anh y
làm
đang
ệ
ộ
m t
vi c
t.ố
t
ơ
Làm n hãy
đăng xu tấ
ệ
ỏ
kh i
ố
th ng khi
ạ
b n
làm
xong vi cệ
máy ỏ ớ
v i
tính. C. log in
D. log out
36
ươ ọ
nh các câu h i t
ả ứ ươ ả ờ
136. We receive
our _______ on
the last Friday of
every month.
A. paydays
B. paychecks
C. payment
D. parchment ế tôi
Chúng
ượ
ậ
nh n đ
c
các kho nả
ề
ti n công
ủ
c a mình
vào ngày
ố
th sáu cu i
cùng hàng
tháng.
ở
ư ế + log out: đăng
ệ
ấ
xu t kh i h
th ngố
+ receive (v)
nh nậ
+ payday (n)
ngày
lĩnh
ngươ
l
+ paycheck (n)
ề ươ
ng, séc
ti n l
ề
ươ
ti n
ng,
l
công
+ parchment
ấ
(n) gi y da
(dê, bò….) ề
ế ượ
t đ ươ
ễ
ể ừ ậ
ậ ườ ồ ậ ằ ề ấ
ẹ 37 t vì s d ng m o v ừ ạ + bright (adj)
sáng, sáng s a,ủ
r c rự ỡ
ấ
ầ ấ ơ
ạ ả 137. I like this
office _______
than my old one;
it
much
is
brighter.
A. better
B. more better
C. the better
D. the best ể Tôi
thích
văn phòng
ơ
này h n văn
phòng cũ
ủ
c a tôi; nó
(văn phòng
này) sáng
ề
ơ
h n nhi u
văn phòng
cũ. ạ
ự ừ
ị
ớ ư ế ạ ế
ắ ư
ườ ng t ằ
ể ệ ả ạ
ấ ạ
Câu này khá m t d y vì nó là d ng
ỏ ề ừ ự
câu h i v t
v ng. Tuy nhiên các
ạ
i trông na ná nhau nên
ng án l
ph
ễ
ầ
ế
ấ
r t d khi n các h c viên nh m
ỏ ừ
ư
ự
ươ
ẫ
ng t
l n. T
ế
ự
t nghĩa
v ng khác, chúng ta ph i bi
ọ
ớ
i thì m i ch n
ng án tr l
các ph
ỏ ừ ự
ố ớ
ượ
v ng
c. Đ i v i các câu h i t
đ
ạ
t nghĩa các
mà các b n không bi
ộ
ầ
ươ
ph n n i dung có
ph
ng án thì
ữ
ễ ị
d d ch nh th nào đi chăng n a
ế
thì đi u đó là vô nghĩa. Còn n u
ủ
bi
c nghĩa c a các ph
ng án
trong câu này thì chúng ta d dàng
ươ
ậ
suy lu n ra ph
ng án đúng. Chúng
ộ
ấ
ta đ ý th y đ ng t
“receive
ụ
nh n” và c m “on the last Friday of
every month”. Rõ ràng chúng ta
ố
ề
ng nh n ti n công vào cu i
th
ỉ
tháng r i có đúng không nào? Ch
ớ
có th ng điên m i nh n “ngày lĩnh
ạ
ươ
ng, ti n ph t” hay “gi y da”
l
ố
ỗ
vào m i cu i tháng thôi ^^
ề
ử ụ
ễ ợ
Câu này d
ậ
ơ
“than”), do v y
so sánh h n (có t
ầ
ươ
ạ
ng án D. Các b n c n
ta lo i ph
ệ ủ
ư
l u ý: “the” là d u hi u c a so sánh
ạ
ả
nh t, do đó ta c n lo i C. B n thân
ồ
“better” đã là so sánh h n r i nên
ở ằ
ệ ố
tuy t đ i không có “more”
đ ng
ướ ữ
c n a nhé. B n nào mà làm sai
tr
tr ng ph t b n thân
câu này thì t
ằ
b ng cách nh n đi ti u trong 2 ngày
ề
li n cho nh nhé ^^. Trêu thôi,
không bi
t các b n nh th nào
ớ
nh ng mình khá nghiêm kh c v i
ả
b n thân mình. Khi mình làm sai
ự ừ
ề
đi u gì thì mình th
tr ng
ạ
ạ
ph t mình b ng cách tát m nh vào
ệ
mi ng mình 1 cái. Theo mình thì đó
là 1 cách đ rèn luy n b n thân và
ế ự ế ắ ấ ớ
ẫ ẻ ầ
38 ọ ọ ắ ẹ
ả ứ + Business
chuy nế
trip:
công tác
ạ ư
ỗ ượ ử ụ
ề
Ngày mai
ẽ
tôi s
có
chuy nế
công tác kéo
trong
dài
ầ
ộ
m t
tu n
iớ
t
Maldives.
138. Tomorrow, I
_______ going on
a
weeklong
business trip to
the Maldives.
A. will
B. to
C. is
D. am ọ
ạ ẹ ừ ừ ị
ộ
và đ ng t
Ắ ế
ế
ả ể ộ ậ
39
v ng trong ch đ
ạ ế
ộ ộ
ả
ti n b . Mình
khi n b n thân t
khá tâm đ c v i 1 câu châm ngôn:
ả
K c n tàn nh n nh t là chính b n
thân mình.
ạ
Con l y thánh nào làm sai câu này
ố
nhé. B / m nào mà ch n C thì con
ấ
ch c ph i t c ph t máu ra m t.
ễ ễ
Các b n l u ý: câu này siêu d , d
ế
ạ
ẹ
đ n n i ta s d ng m o lo i hay
ẹ
ọ
ẹ
c nhé. M o
m o ch n đ u đ
ứ
ạ
ạ
lo i: lo i C vì ngôi th nhât (I) thì
ớ
ỉ
ch đi v i “be” là “am” thôi nhé (nói
ế
đ n đây thì mình ch n luôn đáp án
ồ
r i còn đâu ^^). Lo i B vì “to +
ề
going” => b điên (m o v Danh
ẫ
ộ
nguyên m u).
đ ng t
ừ
ợ ộ
ạ
đ ng t
Lo i A vì “will” là tr
ừ
ợ ộ
ế
khuy t thi u. Mà đã là tr đ ng t
Ắ
ế
khuy t thi u thì CH C CH N sau
ừ
nó ph i là đ ng t
nguyên th (V)
nhé. Do v y “will + going” => cũng
ị
b điên
ử ụ
ữ
ạ
i là 1 câu n a có s s ng
Đây l
ủ ề
ề ừ ự
ẹ
m o v t
i clb mình. Khi các
“Telephone” t
ả
ọ ớ
ạ
b n h c t
i bài này thì c 4 đáp án
ạ ẫ
ẽ ẳ
ả ở
l m c b i chúng
s ch ng có gì l
ộ
ọ
ẩ
ả
ắ
ta b t bu c ph i qu y và h c thu c
chúng ^^
ệ ườ
i nhân
Ng
ti pế
viên
ữ ộ
m t
tân gi
tai nghe lên
ủ
tai c a anh
ể ả
ấ
y đ r nh
2 tay dành
cho vi cệ
đánh máy.
139.
The
receptionist keeps
a(an) _______ in
his ear to free
both hands for
typing.
A. telephone
B. receiver
C. earpiece
D. hairpiece
ộ
ằ ế 40
ạ
ắ
ạ
ạ
t vì đ i đa s ề ươ ng ể ả 140. Honestly, I
think
my
__________ is too
low for all the
work that I do.
A. celery ừ
ề
Đ này k t thúc b ng 1 câu t
ư
ọ
ự
v ng. Các b n l u ý: khi h c
ộ
ả
TOEIC thì B t Bu c các b n ph i
ậ ố
ố ừ ự
ố
v ng th t t
có v n t
ỏ
các câu h i trong bài thi TOEIC
ớ
ừ ự
v ng thì m i có th làm
ph i có t + receptionist
(n) nhân viên
ti p tân
+ ear (n) tai
+ type (v) gõ
máy tính, đánh
máy
+ telephone (n)
ạ
đi n tho i bàn
+ receiver (n)
máy thu
+ earpiece (n)
tai nghe
+ hairpiece (n)
ế
mi ng đ n tóc
giả
+ celery (n)
ầ
cây c n tây,
gia vị
+ salary (n)
ti n l
+ solid (n) Thành th cự
mà nói thì
nghĩ
tôi
ề
ằ
ti n
r ng
ủ
ươ
l
ng c a
tôi là qúa
ủ
ố B. salary
C. solid
D. salve ị ấ ắ
ch t r n
+ salve (n)
ỡ
thu c m , sáp,
ắ
ầ
d u h c ín ệ ạ ặ ề ẽ
ấ ậ
c l p đi l p l ấ
ấ
t
th p cho t
ả
c
công
ệ
vi c mà tôi
đã làm (ý
ằ
th ng này
tăng
đòi
ươ
l
ng đây
mà ^^). đ ng nh đ ừ
c các t
ả ố ọ
ẻ ổ
ủ
c nghĩa c a các ph
ế ượ
t đ
ượ
ệ
ạ
ả ả ố ệ
ượ
ố
c. Kinh nghi m c a mình
t đ
t
ố ớ ấ ỳ
ọ ừ ự
khi h c t
v ng là: đ i v i b t k
ạ
ệ
các tài li u TOEIC nào thì các b n
ạ
cũng nên d ch s ch ra sau khi các
ị
ạ
b n hoàn thành xong nó. Vi c d ch
ằ
nhi u s giúp các b n nh n ra r ng
ạ
ề ừ ứ ặ
có r t nhi u t
i
trong các bài thi. Và khi đó, chúng ta
ớ ượ
ẽ ự ộ
đó mà
s t
ộ
chúng ta không ph i c h c thu c
ổ ở
ộ
lòng m t cách nhàm chán và kh s
ư ồ
trâu. Quay
nh h i ph thông tr
ả
ầ
ở ạ
i câu này. Chúng ta c n ph i
tr l
ươ
ế ượ
bi
ng án
t đ
ủ
ả ờ
c nghĩa c a nó
i. Khi bi
tr l
ọ
ồ
c đáp án chính xác
r i thì ch n đ
ể ể
ấ ơ
ả
ạ
là r t đ n gi n. Cán b n có th đ
ừ
khóa “the work công
ý các t
ấ
vi c”, “low th p” thì mình đoán
ề ươ
ngay đáp án là “salary ti n l
ng”
ồ
ạ
r i đúng không nào. Các b n áng
ể
ử
i vào thì th
th các đáp án còn l
ủ
ấ
nào cũng th y nghĩa c a câu
“chu i” c n i cho mà xem ^^