Tr
ườ
ng ĐH nông nghi p Hà N i ộ
ệ
Ti u lu n:
ể
ậ H th ng tài chính công t Nam
ệ ố Vi ở ệ
Giáo viên: Tr n Tr ng Nam
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n
ự
ệ
ư
ị ồ ị ớ ị ạ ễ ễ
• Hoàng Th H nh – 541635 ị ạ • Lê Th H ng Th – 541688 • Vũ Th T i - 541690 • Vũ Th H nh - 541636 • Nguy n H ng Giang – 541631 ươ • Nguy n Thanh Hà - 543729 • Hoàng Anh Đào - 541695
2. Thu ngân sách nhà n
cướ
c
ướ
ầ ố ỹ ướ
ỏ ủ
Thu ngân sách nhà c là vi c nhà n n ướ ệ dùng quy n l c c a ủ ề ự mình đ t p trung m t ộ ể ậ ph n ngu n tài chính ồ qu c gia hình thành qu ngân sách nhà c nh m th a mãn n ằ các nhu c u c a nhà ầ n
c.ướ
N i dung
ộ
xã
ế
ề
ủ
ạ
Vai trò c a thu trong n n kinh t ế 1. h iộ Phân lo i thu ế 2 VN H th ng thu hi n hành ở ế ệ ệ ố 3 phí t gi a thu , phí, l Phân bi ệ ế ữ 4
ệ
a, Vai trò c a thu trong n n kinh t ế
ủ
ề
ế
• T o ngu n thu cho ngân sách nhà
ồ
n
ạ cướ
• Vai trò kích thích tăng tr • Vai trò đi u ti ậ
ự
ế
ng kinh t ế ưở t thu nh p, th c hi n ề ệ công b ng xã h i ộ
ằ
b, Phân lo i thu
ạ
ế
ố ượ
* Theo tính ch tấ - Nhóm thu tr c thu ế ự - Nhóm thu gián thu ế * Theo đ i t ng đánh thu ế - Thu đánh vào HĐSX KD ế - An ninh xã h iộ - Tài s nả …….
Phân lo i thu (ti p)
ế ế
ạ
ế
i nhu n
ậ
ậ
ế
l
ế ế ỷ ệ
ề
* Theo thu su t ấ + Đánh trên thu nh p, l ợ + Thu lũy ti n, lũy thoái + Thu t ..… * Theo c p chính quy n ấ ngươ + Trung + Đ a ph ng ươ ị
ệ ố
ế ệ
ở
c, H th ng thu hi n hành VN
1. Thu giá tr gia tăng (VAT) ị
ế
ế ử ụ
ấ
6. Thu s d ng đ t nông nghi p ệ
2. Thu tiêu th đ c bi
t (TTTĐB)
7. Thu nhà đ t
ụ ặ
ế
ệ
ế
ấ
3. Thu xu t nh p kh u (TXNK) ậ
ế
ấ
ẩ
ế
ử ụ
ể
ề
8. Thu chuy n quy n s d ng đ t ấ
4. Thu thu nh p cá nhân
9. Thu Tài nguyên
ế
ậ
ế
10. L phí và các kho n thu khác
ệ
ệ
ả
5. Thu thu nh p doanh nghi p ậ ế (thu TNDN)
ế
d, Phân bi
t gi a thu , phí, l
phí
ệ
ữ
ế
ệ
* Thuế - Đóng góp b t bu c mà không g n li n v i m t l
ề
ắ
ắ
ộ
ớ
ộ ợ
i ích c ụ
th nào
ể ộ
ể
c chuy n t
ể
ủ đ ế ượ
ủ ể ừ
c ướ
- N p vào ngân sách chung đ phân b ổ - thông qua các chính sách chi tiêu c a chính ph - Quy n ki m soát ngu n l c kinh t ề ồ ự i n p thu sang Nhà n ế ườ ộ phí ệ ệ
ụ
ị
ng * Phí, l - T nguy n tr ti n cho hàng hóa ho c d ch v - L i ích nh n đ
ặ c có liên quan tr c ti p đ n kho n chi
ả ề ượ
ự
ế
ế
ậ
ả
ự ợ trả
- Có th vào ngân sách nhà n
c ho c vào đ i t
ng thu
ướ
ố ượ
ặ
ể phí tr c ti p ự
ế
3.CHI NGÂN SÁCH NHÀ N
C ƯỚ
o Khái niêm: Chi ngân sách nhà n ướ
ố ự ấ ủ ỹ ệ
ự ệ ệ
c: Là quá trình phân ph i, s d ng qu ngân sách nhà n c cho vi c th c ử ụ ệ ướ hi n các nhi m v c a chính ph . Th c ch t c a ủ ệ ng ti n tài chính nó là vi c cung c p các ph ươ cho các nhi m v c a chính ph . ủ ụ ủ ấ ụ ủ ệ
Phân lo iạ
ng
Chi đ u t ầ ư phát tri nể
Chi th ườ xuyên
Chi tr n ả ợ c a chính ủ phủ
Chi đ u t
phát tri n
ầ ư
ể
ế ộ
ấ ủ ề
Là kho n chi có tính ch t tích lũy tác đ ng đ n ấ ả c s h t ng, năng l c s n xu t c a n n kinh ự ả ơ ở ạ ầ .ế t
h tr v n cho các doanh nghi p nhà ầ ư ỗ ợ ố ệ
n Chi đ u t c.ướ
c. ố ướ
ổ ố ng trình qu c gia, d án nhà n ố
ng th c, xăng d u, ể c: l ướ ươ ự ầ
ngoai t Chi góp v n c ph n, góp v n liên doanh. ố ầ Chi các ch ự ươ Chi cho h tr phát tri n qu c gia. ỗ ợ Chi d tr nhà n ự ữ .ệ
Chi th
ng xuyên
ườ
Chi s nghi p: chi cho d ch v và ho t đ ng xã ạ ộ ụ ự
ị ệ h i và nâng cao dân trí…. ộ
ướ quy n l c, c quan t ơ pháp, c quan hành pháp. Chi qu n lý nhà n ả ề ự ơ c: chi cho các c quan ư ơ
Chi cho qu c phòng an ninh, tr t t an toàn xã ậ ự ố
h i.ộ
3. Chi tr n c a chính ph
ả ợ ủ
ủ
Tr n vay trong n
ả ợ
ướ
c: g c l n lãi. ố ẫ
Tr n n
ả ợ ướ
c ngoài: g c và lãi. ố
ặ
ể
ủ
n
c và nh ng nhi m
ữ
ệ
Đ c đi m c a chi ngân sách nhà cướ G n v i b máy nhà n ớ ộ ế
c, có tính pháp lí
ướ , chính tr , xã h i ộ ị G n v i quy n l c nhà n ướ
ắ v kinh t ớ
ề ự
ụ ắ cao. ượ
ả
ệ
ầ ả ự
ấ ặ ớ ự ậ
ắ
ộ
Đ c xem xét hi u qu trên t m vĩ mô Mang tính ch t không hoàn tr tr c ti p. ế G n ch t v i s v n đ ng c a các ph m trù ạ giá h i ố ả
ủ ấ ỷ
ư
giá tr khác nh giá c , lãi su t, t ị đoái…
4.T CH C CÂN Đ I NSNN
Ổ Ứ
Ố
Ố C (NSNN)
I. KHÁI QUÁT V CÂN Đ I NGÂN Ề SÁCH NHÀ N ƯỚ
Cân đ i NSNN là t ng h p các kho n thu ổ
ả
ợ
ố
ủ
ờ ử ụ
ắ
ồ
và chi c a NSNN trong m t th i kỳ và ộ ngu n bù đ p thi u h t ho c s d ng k t ế ặ ụ d c a NSNN
ế ư ủ
b) Đ c đi m c a cân đ i Ngân sách Nhà
ủ
ố
ể
n
ặ cướ
II. B i chi ngân sách
ộ
B i chi NSNN ộ c hi u là đ ể ượ chênh l ch gi a ữ ệ t ng s chi và ố ổ t ng s thu c a ủ ố ổ NSNN.
Thu
Chi
ng xuyên.
ng xuyên (thu , phí, l
ệ
ế
ườ
ườ . ầ ư
ả
ề ố
c).
D. Chi th E. Chi đ u t F. Cho vay thu nầ (= cho vay m i – thu n g c). ớ
ợ ố
ướ
ụ
ắ
ồ
A. Thu th phí). B. Thu v v n (bán tài s n nhà n C. Bù đ p thâm h t. – Vi n tr . ợ ệ ngu n d tr . – L y t ự ữ ấ ừ Vay thu n (= vay m i – tr n ả ợ ớ ầ g c).ố
A + B +C = D + E + F
B ng tóm t ả ắ ộ t n i dung cân đ i NSNN hàng năm ố
Công th c tính b i chi NSNN
ứ
ộ
ộ
ổ
B i chi NSNN = T ng chi – T ng thu ổ =(D + E + F) – (A + B) = C
Th c tr ng b i chi ngân sách
t
ự
ạ
ộ
Vi ở ệ
Nam
Giai đo n 1986- 199 ạ
0: b i chi ngân sách cao,
ộ
m c thâm h t là 59,7%. ụ
ứ
Năm
1986
1987
1988
1989
1990
ố ề
22,9 89,1 450 1655 1200
S ti n phát hành bù đ p ắ b i chi (T ỷ ộ đ ng)ồ
Th c tr ng b i chi ngân sách
ự
ạ
ở
Vi
t Nam
ộ ệ
Giai đo n 1991-1995 ạ ứ ả
l ỷ ệ m c 1,4% đ n ế ộ ớ
: M c b i chi gi m, t ộ b i chi NSNN so v i GDP ch ỉ ở ứ 4,17%
Giai đo n 1996-2000: ạ
Thu chi NSNN đã có ỷ ệ ộ ự ể
b i chi NSNN 3,0% GDP năm 1996 lên 4,95% GDP
nhi u chuy n bi n tích c c. T l ế ề m c t ở ứ ừ năm 2000. Giai đo n t Ti p t c có
ạ ừ ể ế ụ ộ ữ ự ế
năm 2001 – Nay: nh ng chuy n bi n tích c c. T c đ tăng thu ố h ng năm bình quân là 18,8%. ằ
ắ
ứ
ệ
ố
III. Nguyên t c th c hi n cân đ i ngân sách ố 1. Nguyên t c qu n lý cân đ i NSNN. ả - Phân bi ữ
ề
ng ườ phát ầ ng pháp cân đ i ngân => t i gi a thu th ớ ng xuyên và chi đ u t ư i ph ố ế ươ ườ ớ
ớ ổ
• L y t ng s thu th ố ổ ng xuyên, (chi th ng xuyên so v i t ng chi t ng xuyên không đ c v ượ ượ
ườ ườ ng xuyên).
ầ ư
phát đ xác đ nh s b i chi ngân sách và ắ t r ch ròi v ranh gi ệ ạ xuyên v i chi th ớ tri n kinh t ể sách ấ th ườ quá thu th • S còn l ố ể ườ i đ ạ ượ ế ể c so v i d toán chi đ u t ố ộ ớ ự ị
tri n kinh t tìm bi n pháp bù đ p. ệ ắ