K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
B CÔNG TH NG Ộ ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP HCM ƯỜ Ạ Ọ Ệ
VI N KHOA H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ MÔI TR NG Ọ Ả Ệ Ệ ƯỜ
GVHD:Thái Vũ Bình
Mã HP:112302701
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
M c l c ụ ụ
Ch ng I:Khái ni m chung ệ
ươ 1. Khái ni mệ :
i trong không gian đi u hoà Trong quá trình s n xu t và sinh ho t c a con ng ấ ạ ủ ả ườ ề
th ng sinh ra các ch t đ c h i và nhi t th a, m th a làm cho các thông s khí ườ ấ ộ ạ ệ ừ ẩ ừ ố
t cho con ng i gi m, sinh ra h u trong đó thay đ i, m t khác n ng đ ôxi c n thi ặ ậ ầ ổ ồ ộ ế ườ ả
m t m i và nh h ng lâu dài v s c kho . ệ ả ỏ ưở ề ứ ẻ
Vì v y c n thi ậ ầ ế t ph i th i không khí đã b ô nhi m (b i các ch t đ c h i và nhi ễ ấ ộ ạ ả ả ở ị ệ t)
ra bên ngoài, đ ng th i thay th vào đó là không khí đã đ ế ồ ờ ượ ử ấ c x lý, không có các ch t
t đ phù h p và l ng ôxi đ m b o. Quá trình nh v y g i là thông đ c h i, có nhi ộ ạ ệ ộ ợ ượ ư ậ ả ả ọ
gió. Quá trình thông gió th c ch t là quá trình thay đ i không khí trong phòng đã ô ự ấ ổ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
nhi m b ng không khí m i bên ngoài tr i đã qua x lý. ử ễ ằ ớ ờ
ụ
2. M c đích c a thông gió ủ Thông gió có nhi u m c đích khác nhau tuỳ thu c vào t ng công trình và ph m vi ừ ụ ề ạ ộ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
nh t đ nh. Các m c đích chính bao g m: ấ ị ụ ồ
2.
ấ - Th i các ch t đ c h i trong phòng ra bên ngoài. Các ch t đ c h i bao g m r t ấ ộ ạ ấ ộ ạ ả ồ
nhi u và trong các không gian sinh ho t ch t đ c h i ph bi n nh t là CO ạ ấ ộ ạ ổ ế ề ấ
- Th i nhi ả ệ t th a và m th a ra bên ngoài ừ ừ ẩ
- Cung c p l ng ôxi c n thi t cho sinh ho t c a con ng i ấ ượ ầ ế ạ ủ ườ
- Trong m t s tr ng h p đ c bi t m c đích thông gió là đ kh c ph c các s c ộ ố ườ ặ ợ ệ ự ố ụ ụ ể ắ
nh lan to ch t đ c h i ho c ho ho n. ả ấ ộ ạ ư ặ ả ạ
Ch ng II.Phân lo i ươ ạ
ng chuy n đ ng c a gió ướ ể ộ ủ
i ta chia ra các lo i sau : 1. Theo h Ng ườ ạ
ả - Thông gió ki u th i : Th i không khí s ch vào phòng và không khí trong phòng th i ể ạ ổ ổ
ra bên ngoài qua các khe h c a phòng nh chênh l ch c t áp . Ph ng pháp thông gió ở ủ ệ ờ ộ ươ
ki u th i có u đi m là có th c p gió đ n các v trí c n thi ể ấ ư ể ế ể ầ ổ ị ế ề t, n i t p trung nhi u ơ ậ
ng i, ho c nhi u nhi t th a, m th a, t c đ gió luân chuy n th ng l n. Tuy ườ ề ặ ệ ừ ố ộ ừ ẩ ể ườ ớ
nhiên nh c đi m c a ph ng pháp này là áp su t trong phòng là d ng nên gió tràn ượ ủ ể ươ ấ ươ
ra m i h ng, do đó có th tràn vào các khu v c không mong mu n. ọ ướ ự ể ố
- Thông gió ki u hút : Hút x không khí b ô nhi m ra kh i phòng và không khí bên ị ể ễ ả ỏ
ngoài tràn vào phòng theo các khe h ho c c a l y gió t i nh chênh l ch c t áp. ặ ử ấ ở ươ ệ ờ ộ
-Thông gió ki u hút x có u đi m là có th hút tr c ti p không khí ô nhi m t i n i ự ế ư ể ể ể ễ ả ạ ơ
phát sinh, không cho phát tán ra trong phòng, l u l ng thông gió nh v y không yêu ư ượ ờ ậ
ng pháp này cũng có nh c u quá l n, nh ng hi u qu cao. Tuy nhiên ph ệ ầ ư ả ớ ươ ượ c đi m là ể
ặ gió tu n hoàn trong phòng r t th p, h u nh không có s tu n hoàn đáng k , m t ự ầ ư ể ấ ầ ấ ầ
khác không khí tràn vào phòng t ng đ i t do, do đó không ki m soát đ ươ ố ự ể ượ ấ c ch t
l ng gió vào phòng, không khí t nh ng v trí không mong mu n có th tràn vào. ượ ừ ữ ể ố ị
- Thông gió k t h p : K t h p c hút x l n th i vào phòng, đây là ph ng pháp ế ợ ả ế ợ ả ẫ ổ ươ
ổ hi u qu nh t. Thông gió k t h p gi a hút x và th i g m h th ng qu t hút và th i. ệ ố ế ợ ữ ệ ấ ả ả ạ ổ ồ
Vì v y có th ch đ ng hút không khí ô nhi m t i nh ng v trí phát sinh ch t đ c và ể ủ ộ ễ ậ ạ ấ ộ ữ ị
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
i l n nh t. Ph ng pháp này có t c p vào nh ng v trí yêu c u gió t ị ấ ữ ầ ươ ớ ấ ươ ấ ả ư t c các u
đi m c a hai ph ủ ể ươ ng pháp nêu trên, nh ng lo i tr các nh ư ạ ừ ượ ể ấ c đi m c a hai ki u c p ủ ể
gió đó. Tuy nhiên ph ng pháp k t h p có nh c đi m là chi phí đ u t cao h n. ươ ế ợ ượ ầ ư ể ơ
ộ
ng trao đ i không khí trong nhà và ngoài tr i nh 2. Theo đ ng l c t o ra thông gió ự ạ nhiên : Là hi n t - Thông gió t ệ ượ ự ổ ờ ờ
chênh l ch c t áp. Th c t o ra do chênh l ch nhi t đ gi a bên ngoài ệ ộ ườ ng c t áp đ ộ ượ ạ ệ ệ ộ ữ
và bên trong, dòng gió t o nên ạ
- Thông gió c ưỡ ử ụ ng b c : Quá trình thông gió th c hi n b ng ngo i l c t c là s d ng ạ ự ứ ự ứ ệ ằ
qu t. ạ
ch c ổ ứ
3. Theo ph - Thông gió t ng th : Thông gió t ng th cho toàn b phòng hay công trình ng pháp t ươ ể ổ ể ổ ộ
- Thông gió c c b : Thông gió cho m t khu v c nh đ c bi t trong phòng hay các ụ ộ ỏ ặ ự ộ ệ
phòng có sinh các ch t đ c h i l n. ấ ộ ạ ớ
4. Theo m c đích ụ - Thông gió bình th ườ ấ ộ ạ ng : M c đích c a thông gió nh m lo i b các ch t đ c h i, ạ ỏ ủ ụ ằ
nhi t th a, m th a và cung c p ôxi cho sinh ho t c a con ng i. ệ ạ ủ ừ ẩ ừ ấ ườ
ắ - Thông gió s c : Nhi u công trình có trang b h th ng thông gió nh m kh c ị ệ ố ự ố ề ằ
ph c các s c x y ra. ự ố ả ụ
+ Đ phòng các tai n n tràn hoá ch t : Khi x y ra các s c h th ng thông gió ự ố ệ ố ề ạ ấ ả
ho t đ ng và th i khí đ c đ n nh ng n i đ nh s n ho c ra bên ngoài. ữ ộ ế ạ ộ ơ ị ả ẵ ặ
ể + Khi x y ra ho ho n : Đ l a không thâm nh p các c u thang và c a thoát hi m, ể ử ử ả ả ạ ậ ầ
h th ng thông gió ho t đ ng và t o áp l c d ạ ệ ố ự ươ ạ ộ ọ ng trên nh ng đo n này đ m i ư ể ạ
ng ườ i thoát hi m d dàng. H th ng thông gió s c ch ho t đ ng khi x y ra s c . ự ố ự ố ỉ ệ ố ạ ộ ễ ể ả
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
Ch ng III. Thông gió t nhiên. ươ ự
nhiên là hi n t ng trao đ i không khí trong nhà và ngoài tr i do chênh ệ ượ ổ ờ 1.Khái ni m:ệ Thông gió t ự
nhiên đ c th c hi n nh gió, nhi l ch m t đ không khí. Thông gió t ệ ậ ộ ự ượ ự ệ ờ ệ ặ ổ t ho c t ng
h p c hai. ợ ả
nhiên bao g m : 2.Phân lo i:ạ Thông gió t ự ồ
2.1.Thông gió do th m l t ẩ ọ
-Thông gió do khí áp : nhi t áp và áp su t gió ệ ấ
-Thông gió nh h th ng kênh d n ờ ệ ố ẫ
2.2.Thông gió t nhiên d i tác d ng c a nhi ự ướ ụ ủ ệ t th a ừ
-Khi nhi t đ trong phòng l n h n nhi ệ ộ ớ ơ ệ ộ ệ t đ bên ngoài thì gi a chúng có s chênh l ch ữ ự
áp su t và do đó có s trao đ i không khí bên ngoài v i bên trong. ự ấ ổ ớ
-Các ph n t không khí trong phòng có nhi t đ cao, kh i l ầ ử ệ ộ ố ượ ố ng riêng nh nên b c ẹ
lên cao, t o ra vùng chân không phía d i phòng và không khí bên ngoài s tràn vào ạ ướ ẽ
th ch . ế ổ
phía trên các ph n t không khí b d n ép và có áp su t l n h n không khí bên Ở ầ ử ấ ớ ị ồ ơ
ngoài và thoát ra ngoài theo các c a gió phía trên. Nh v y m t đ cao nh t đ nh ư ậ ở ộ ộ ấ ị ử
nào đó áp su t trong phòng b ng áp su t bên ngoài, v trí đó g i là vùng trung hoà ấ ằ ấ ọ ị
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
Trên hình 1 bi u th s phân b chênh l ch c t áp trong nhà và ngoài tr i. ị ự ệ ể ố ộ ờ
i tác d ng áp su t gió. ự ụ ấ
2.3.Thông gió t Ng i ta nh n th y khi m t lu ng gió đi qua m t k t c u bao che thì có th t o ra đ ườ ậ nhiên d ấ ướ ộ ộ ế ấ ể ạ ồ ộ
chênh c t áp 2 phía c a k t c u : ủ ế ấ ộ
- phía tr Ở ướ ả c ng n gió : Khi g p k t k t c u bao che t c đ dòng không khí gi m ế ế ấ ố ộ ặ ọ
đ t ng t nên áp su t tĩnh cao, có tác d ng đ y không khí vào gian máy. ộ ụ ấ ẩ ộ
- Ng c l ượ ạ ố i phía sau công trình có dòng không khí xoáy qu n nên áp su t gi m xu ng ả ẩ ấ
t o nên vùng chân không, có tác d ng hút không khí ra kh i gian máy ụ ạ ỏ
ộ ộ
g C t áp (hay đ chân không) do gió t o ra có giá tr : ị 2g / 2g(8-21)w ạ 2g / 2= Kkđ.w N.r Hg = Kkd.
Kkđ - H s khí đ ng ệ ố ộ
w g - T c đ gió , m/s ố ộ
N - Kh i l kg/m3 ố ượ ờ r ng riêng c a không khí bên ngoài tr i, ủ
H s Kkđ đ c xác đ nh b ng th c nghi m, ng i ta t o ra nh ng lu ng gió gió ệ ố ượ ự ệ ằ ị ườ ữ ạ ồ
th i vào các mô hình các công trình đó r i đo áp su t phân b trên các đi m c n xét ể ầ ấ ổ ồ ố
ng t suy ra áp su t trên công trình th c. trên mô hình r i d a vào lý thuy t t ồ ự ế ươ ự ự ấ
H s Kkđ đ c l y nh sau : ệ ố ượ ấ ư
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
‚ - Phía đ u gió : Kmax = 0,8 th ng l y k = 0,5 0,6 ầ ườ ấ
- Phía khu t gió : Kmin = - 0,75 th ng l y k = - 0,3 ấ ườ ấ
H s Kkđ không ph thu c vào t c đ mà ph thu c vào góc th i c a không khí vào ố ộ ổ ủ ệ ố ụ ụ ộ ộ
ng đ i gi a các nhà v i nhau so v i nhà , hình d ng nhà và v trí t ạ ớ ị ươ ữ ố ớ
-S d ng thông gió t ử ụ ự ử nhiên do khí áp c n ph i khéo léo b trí các c a vào và c a ử ầ ả ố
i hi u qu cao. th i m i đem l ớ ả ạ ệ ả
+ V mùa hè đ chênh nhi ề ộ ệ ộ t đ trong phòng vào ngoài tr i th p nên vi c thông gió do ờ ệ ấ
khí áp ch y u nh áp su t gió. ủ ế ấ ờ
+ V mùa Đông đ chênh l n nên vi c thông gió do khí áp tăng, nh ng l u l ệ ư ượ ng ư ề ộ ớ
không khí trao đ i c n ít do nhi t th a gi m, vì th nên khép các c a thông gió l ổ ầ ệ ừ ử ế ả ạ i
m t ph n. ầ ộ
+ Vi c s d ng thông gió t nhiên đ i v i các phòng l n r t kinh t ệ ử ụ ự ớ ấ ố ớ ế ả và hi u qu vì ệ
h u nh không có chi phí v n hành. ư ậ ầ
+ Tuy nhiên có nh c đi m là phân ph i gió không đ u, không ch đ ng đ a đ ượ ủ ộ ư ượ c ể ề ố
t ớ ơ i n i yêu c u ầ
nhiên theo kênh d n gió ự
2.4.Thông gió t -Vi c thông gió do nhi t áp có nh ẫ c đi m là khi k t c u công trình xây d ng không ệ ệ ượ ế ấ ự ể
kín thì có r t nhi u c a gió vào và ra . K t qu chênh l ch đ cao gi a các c a hút và ề ử ữ ử ế ệ ấ ả ộ
ng không khí trao đ i s gi m. th i nh nên l u l ỏ ư ượ ả ổ ẽ ả
-M t khác nhi u công trình ph c t p có nhi u t ng, mu n th i gió lên trên nh thông ề ầ ứ ạ ề ặ ả ố ờ
gió t nhiên không d dàng th c hi n đ c. Vì th ng i ta s d ng các kênh d n gió ự ệ ượ ự ễ ế ườ ử ụ ẫ
t trong công trình. đ đ a gió lên cao và hút nh ng n i c n thi ể ư ơ ầ ữ ế
-Các kênh gió th ng đ c b trí kín bên trong các k t c u xây d ng. phía đ nh ườ ượ ố ế ấ ự Ở ỉ
c a kênh gió th ủ ườ ng có các nón đ ch n m a, n ng. Đ tránh hi n t ư ể ắ ệ ượ ể ắ ng qu n gió ẩ
các ng thông gió c n nhô lên cao h n so v i mái nhà 0,5m. ầ ẳ ố ớ
ộ ạ
-C t áp do kênh gió t o nên là: N/m2r N - r H = g.h. (T)
C t áp do kênh t o nên cũng ph thu c mùa và có giá tr l n v mùa đông. ộ ị ớ ụ ề ạ ộ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-V phía bên trong ng ề ườ ớ i ta s d ng các mi ng hút có tính ch t trang trí k t h p . V i ế ợ ử ụ ệ ấ
h th ng này không c n ph i th c hi n th i gió vào phòng mà nh thông gió th m l ổ ệ ố ự ệ ầ ả ẩ ờ ọ t
ng gió thoát ra. đ bù l ể i l ạ ượ
Vi c tính đ cao kênh gió đ ệ ộ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư
ng thông gió yêu c u, ti t di n kênh gió ta xác đ nh đ - Căn c vào l u l ứ ư ượ ầ ế ệ ị ượ ố ộ c t c đ
gió : = L/F , m/sw
- Trên c s t c đ và ti ơ ở ố ộ ế ị ệ
S S t di n xác đ nh t ng tr l c ở ự p = D ổ pcb + D pmsD
ề ả ủ ớ ở ự ườ ụ ể ắ
S S - Chi u cao h ph i đ l n đ kh c ph c tr l c đ r N - r H = g.h. ( T> pcb +D ng ng , hay : ố pmsD )
Ch ng IV.Thông gió c ươ ưỡ ng b c ứ
nhiên thông gió 1.Khái ni m: ệ Thông gió nh qu t g i là thông gió c ờ ạ ọ ưỡ ng b c. So v i thông gió t ớ ứ ự
c ưỡ ề ng b c có ph m vi ho t đ ng l n h n, hi u qu cao h n, có th d dàng đi u ạ ộ ể ễ ứ ệ ạ ả ớ ơ ơ
ch nh và thay đ i l u l ổ ư ượ ỉ ng thông gió cho phù h p. Tuy nhiên thông gió c ợ ưỡ ng b c có ứ
chi phí đ u t và v n hành khá l n. ầ ư ậ ớ
ạ ệ ố
2. Phân lo i h th ng thông gió c c b ụ ộ Các qu t thông gió s d ng cho các công trình th ử ụ ạ ườ ng có 2 lo i ch y u : ạ ủ ế
2.1Thông gió c c bô : Là thông gió cho m t khu v c nh h p. ỏ ẹ ự ụ ộ
-Trong công nghi p đ th c hi n thông gió c c b ng i ta th ng s d ng 2 cách : ụ ộ ườ ể ự ệ ệ ườ ử ụ
Thông gió th i c c b và thông gió hút c c b . ổ ụ ộ ụ ộ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-Trong các công trình
dân d ng khi thông gió ụ
i ta s c c b ng ụ ộ ườ ử
ạ ắ d ng các qu t g n ụ
t ườ ng, g n tr n và hút ầ ắ
tr c ti p không khí t ự ế ừ
bên trong phòng th i raổ
bên ngoài . Ngoài ra để
thông gió ng i ta có ườ
th th i không khí bên ể ổ
ngoài vào phòng, tuy
nhiên n u phòng có sinh ế
c làm theo cách này vì nh v y các khí đ c có th ra nhi u ch t đ c h i thì không đ ấ ộ ạ ề ượ ư ậ ộ ể
tràn ra các phòng xung quanh .
ộ 2.2.Thông gió t ng th : Thông gió t ng th là thông gió cho m t vùng r ng ho c m t ể ể ặ ổ ộ ộ ổ
t p h p g m nhi u phòng. Đ th c hi n đ ậ ể ự ệ ượ ề ồ ợ c thông gió t ng th c n thi ổ ể ầ ế t ph i có ả
h th ng kênh gió. Qu t thông gió th ng đ t trên laphông và có l u l ệ ố ạ ườ ư ượ ặ ớ ng l n.
Thông gió t ng th có th k t h p v i h th ng đi u hoà trung tâm v i ch c năng ớ ệ ố ể ế ợ ứ ể ề ổ ớ
i cho h th ng. cung c p khí t ấ ươ ệ ố
2.3.Thông gió c c bụ ộ Thông gió c c b trong công nghi p ệ ụ ộ
a. Thông gió th i c c bô :
ổ ụ
Khi c n thông gió cho m t khu v c nh ví d nh khu v c nhi ụ ư ự ự ầ ộ ỏ ệ ộ ề t đ cao và có nhi u
i ta b trí các mi ng th i gió t i v trí ng i đang làm vi c . Các ch t đ c h i ng ấ ộ ạ ườ ệ ố ổ ạ ị ườ ệ
mi ng th i th ng có d ng hoa sen ệ ổ ườ ạ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-Trong m t s tr ng h p khác ng t b làm mát ki u di đ ng . ộ ố ườ ợ ườ i ta s d ng thi ử ụ ế ị ể ộ
Thi đ ng bên trong có b trí các vòi phun n ế ị t b này g m b m, qu t và m t t ơ ộ ủ ứ ạ ồ ố ướ c,
c. Không khí trong phòng đ c qu t hút vào thi t b , đi qua ngăn l p l c ch n n ớ ọ ắ ướ ượ ạ ế ị
phun n c trao đ i nhi t m và h nhi c khi th i ra làm mát . ướ ổ ệ ẩ ạ t đ tr ệ ộ ướ ổ
b. Thông gió hút c c b : ụ ộ
- Ch p hút : Ch p hút là d ng hút c c b đ n gi n và ph bi n , th ng đ ụ ộ ơ ổ ế ụ ụ ạ ả ườ ượ ử c s
d ng đ hút th i gió nóng , b i, khí đ c có tính ch t nh h n không khí ụ ẹ ơ ụ ể ả ấ ộ
-N u ch p có d ng ch nh t thì kích th c c a ch p đ c xác đ nh nh sau: ữ ậ ụ ế ạ ướ ủ ụ ượ ư ị
A = a + 0,8 Za , m
B = b + 0,8 Za , m
Trong đó a, b là kích th ướ c các c nh c a v t sinh ch t đ c h i ấ ộ ạ ủ ậ ạ
A, B Kích th ướ c ch p ch nh t ữ ậ ụ
Za - Kho ng cách t ả ch p t ừ ụ ớ i ch p hút ụ
N u ch p hút d ng tròn thì đ ng kính c a mi ng ch p xác đ nh nh sau ụ ế ạ ườ ủ ư ụ ệ ị
D = dH + 0,8 Za
Trong đó dH là đ ườ ng kính c a v t phát sinh ch t đ c h i ấ ộ ạ ủ ậ
‚ Th ng đ c l y là 60o, hs = 0,1 ườ ượ ấ j Góc loe c a ch p 0,3m ủ ụ
- T hút : T hút dùng đ hút th i các lo i khí đ c bên trong t đ th i ra ngoài. Khác ủ ủ ể ả ạ ộ ủ ể ả
hút là n i ng i công nhân th c hi n các thao tác công vi c. v i ch p hút, t ụ ớ ủ ơ ườ ự ệ ệ
- Ph u hút : Ph u hút đ c s d ng đ th i các lo i b i, h i đ c các thi t b công ể ể ượ ử ụ ơ ộ ở ạ ụ ể ả ế ị
ngh nh máy móc gia công c khí, máy d t ..vv ệ ư ệ ơ
Trong dân d ngụ
-Đ th c hi n thông gió cho các phòng nh và ti p xúc v i không khí ngoài tr i ng ể ự ế ệ ỏ ớ ờ ườ i
ta th ng l p đ t các qu t g n t ng. Tuỳ t ng tr ng h p mà có th ch n gi i pháp ườ ạ ắ ườ ặ ắ ừ ườ ể ọ ợ ả
hút th i không khí trong phòng hay th i c p khí t i vào phòng. ổ ấ ả ươ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
Trên hình 8-2 trình bày 2 ki u qu t thông gió hay đ ể ạ ượ ử ụ ự c s d ng. Qu t khung nh a ạ
hình th c phù h p các công trình dân d ng, qu t khung s t thu ng đ ụ ứ ắ ạ ợ ồ ượ ử ụ c s d ng
trong các xí nghi p công nghi p. ệ ệ
-Cách l p đ t qu t thông gió ki u g n t ng đ n giãn. Tuy nhiên không ph i phòng ắ ườ ể ạ ặ ắ ả ơ
nào cũng l p đ t đ c. Đ i v i các phòng n m sâu trong công trình ng ặ ượ ắ ố ớ ằ ườ ử ụ i ta s d ng
qu t thông gió đ t trên laphông cùng h th ng kênh thông gió, mi ng hút, mi ng th i. ệ ố ệ ệ ặ ạ ổ
L MODE Công Đi nệ Độ m3/phú Kích th c, mm ướ L áp su t, Wấ ndBồ t
A B E G H F
APB 220 15APB V220 242836 4,88,11 374043 150200 250303 190240 887180 538358 535050 20APB V220 48 2,618 48 250300 350400 290340 90 87 44 25APB V220 V 30
B ng : các thông s qu t g n t ng GENUIN ạ ắ ườ ả ố
c.Thông gió t ng th ổ ể
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
Trên hình 8-4 là m t ví d v thông gió t ng th . Qu t s d ng thông gió t ng th ổ ạ ử ụ ụ ề ể ộ ổ ể
th ng là qu t d ng ng ho c các qu t ly tâm.. ườ ạ ạ ặ ạ ố
i ta s d ng thông gió Đ thông gió cho các phòng l n ho c nhi u phòng m t lúc ng ớ ề ể ặ ộ ườ ử ụ
ki u t ng th . ể ể ổ
Ch ng V.Xác đ nh l u l ng thông gió ươ ư ượ ị
3/h) là l
ng thông gió L (m ng không khí c n thi t đ đ a vào 1.Khái ni mệ : l u l ư ượ ượ ầ ế ể ư
nhà (hay đ a ra kh i nhà) trong m t đ n v th i gian. ộ ơ ị ờ ư ỏ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
Vi c xác đ nh l u l ng thông gió ph thu c vào tính ch t đ c đi m công trình và ư ượ ệ ị ấ ặ ụ ể ộ
đ c xác đ nh cho t ng tr ng h p riêng bi t. ượ ừ ị ườ ợ ệ
ị
2.Cách xác đ nh L(m 2.1.Đ i v i phòng nhà và phòng công c ng. ố ớ
3/h, kg/h) ở
ộ
-M c đích:đ m b o yêu c u v sinh nên xác đ nh theo 2 tr ụ ệ ầ ả ả ị ườ ng h p sau: ợ
B i s trao đ i không khí m: ộ ố ổ
m = L/V L = V.m (m3/h)
Trong đó:
L(m3/h,kg/h) : l u l ng thông gió ư ượ
V (m3) :th tích phòng ể
m:b i s trao đ i không khí-s l n th tích không khí thay đ i trong m t gi ộ ố ố ầ ể ổ ổ ộ ờ
2.2.Đ i v i các phân x ố ớ ưở ng,nhà công nghi p ệ
ỏ Trong các nhà công nghi p,không khí b nhi m b n do các quá trình công nghi p ,t a ệ ệ ễ ẩ ị
nhi t ,t a ch t đ c….t các thi ệ ỏ ấ ộ ừ ế ị ả t b s n xu t. Nhi m v chính là ph i xác đ nh đ ụ ệ ấ ả ị ượ c
ng không khí đ a vào trong phòng đ kh h t các ch t đ c h i này. l u l ư ượ ấ ộ ạ ể ử ế ư
a.Thông gió kh nhi ử ệ t th a ừ
ng nhi t do các ngu n t a ra t các thi t b vào trong nhà khi không truy n qua l ượ ệ ồ ỏ ừ ế ị ề
ng,mái,….)mà còn l u l i trong gian x h t các l p k t c u bao che(t ế ấ ế ớ ườ ư ạ ưở ng g i là ọ
nhi t th a,kí hi u Qth .L ng nhi t th a có tác d ng nung nóng không khí trong ệ ừ ệ ượ ệ ụ ừ
phòng. Vì v y,trong thông gió ta ph i xác đ nh l u l ng thông gió đ kh h t l ư ượ ậ ả ị ể ử ế ượ ng
nhi t th a này. ệ ừ
L = Qth /[C( tg - tv)] (kg/h,m3/h)
Trong đó:
Qth :l ng nhi t th a t n t i trong nhà (KCal/h) ượ ệ ừ ồ ạ
C = 0.24(Kcal) : t nhi t c a không khí ỉ ệ ủ
Tg ,tv (0 C )Nhi t đ c a không khí khi đi ra và vào nhà. ệ ộ ủ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
ng VI.Ph ươ
Ch ươ Sau khi tính toán đ ng pháp tính toán h th ng thông gió c l u l ượ ư ượ ệ ố ổ ố ng trao đ i không khí ph i ti n hành nghiên c u ,b trí ả ế ứ
mi ng th i,mi ng hút,bu ng cháy và tuy n ng. Công vi c b trí này ph i đ t các ệ ố ả ạ ế ố ệ ệ ồ ổ
ệ ậ yêu c u sau: h th ng ng ph i có chi u dài ng n nh t thu n ti n trong vi c v n ệ ố ề ệ ả ầ ắ ậ ấ ố
hành, ít khúc khu u và đ m b o m quan, phù h p v i dây chuy n s n xu t, bi ề ả ả ả ấ ớ ợ ỷ ỹ ế ế t k t
i d ng nh ng k t c u ,ki n trúc đ b trí ng d n không khí.’ h p và l ợ ợ ụ ế ấ ể ố ữ ế ẫ ố
N i dung vi c tính toán th y l c h th ng ng d n không khí bao g m các tr ủ ự ệ ố ệ ẫ ộ ồ ố ườ ng
h p sau: ợ
-Bi ng, ch n đ ng kính ng sao cho có v n t c kinh t t l u l ế ư ượ ọ ườ ậ ố ố ,t ế ừ ấ đó tính t n th t ổ
áp su t c a đ c tr l c đ ấ ủ ườ ng ng ,ch n máy qu t có áp su t th ng đ ạ ắ ấ ố ọ ượ ở ự ườ ng ng và ố
ng đã tính toán. đáp ng đ ừ c l u l ượ ư ượ
-Bi ng và t n th t áp su t, tính ti t di n ng d n(tr ng h p này th t l u l ế ư ượ ấ ấ ổ ế ệ ố ẫ ườ ợ ườ ng
g p khi tính toán) ặ
-Bi t kh năng gây ra hi u s áp su t c a máy qu t,đ ng ng đã có s n(bi ế ệ ố ấ ủ ạ ườ ả ẵ ố ế ơ t s
ng kính) xác đ nh l u l ng c a ng chính và ng các ng nhánh. đ ,đ dài ,đ ồ ộ ườ ư ượ ị ủ ố ố ố
Đ gi i quy t ba bài toán trên ta có nhi u ph ể ả ề ế ươ ng pháp tính toán khác nhau nh : ư
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-Ph ươ ng pháp t n th t áp su t đ n v ấ ấ ơ ổ ị
-Ph ng pháp đ dài t ng đ ng ươ ộ ươ ươ
-Ph ng pháp s c căng c c b ,t ng đ ng ươ ụ ộ ươ ứ ươ
-Ph ng pháp lò tròn t ng đ ng ươ ươ ươ
Đ c áp d ng nhi u h n c là ph ng pháp t n th t áp su t đ n v . Sau đây là th ơ ả ượ ụ ề ươ ấ ơ ấ ổ ị ứ
tính toán: t ự
-G a s ta đã bi ng c a nhánh chính và các nhánh ph ,bi t đ dài các ỉ ử t l u l ế ư ượ ụ ế ộ ủ
t di n các đo n ng. Các b c ti n hành nh sau: đo n,ta ph i ch n ti ả ạ ọ ế ạ ố ệ ướ ư ế
a. Ch n tuy n ng b t l i nh t làm ng chính đ tính toán.M ch ng b t l ế ố ấ ợ ọ ạ ố ấ ợ ể ấ ố i nh t là ấ
m ch ng dài nh t, có nhi u tr ng i c c b nh t. Đánh s th t ở ạ ụ ộ t ố ứ ự ừ ọ ạ ố ố ng n đ n g c. ế ề ấ ấ
ng không thay đ i,do M t đo n đ đánh s th t ể ố ứ ự ạ ộ nghĩa là trên su t đo n đó l u l ố ư ượ ạ ổ
ng kính cũng không thay đ i(tr ng h p đ c bi đó t c đ và đ ố ộ ườ ổ ườ ặ ợ ệ ổ ố ộ t thay đ i t c đ và
đ ng kính thì ta đánh s coi nh m t đo n khác). ườ ư ộ ạ ố
-Ch n đ ng kính ng t i các đo n sao cho t c đ không khí n m trong ph m vi cho ọ ườ ố ạ ố ộ ằ ạ ạ
phép xu t phát t ấ ừ yêu c u kinh t ầ ế ỹ ằ k thu t.H th ng thông gió c khí ông d n b ng ệ ố ẫ ậ ơ
nhiên ) tôn,nên ch n t c đ v=8-15m/s.H th ng thông gió do s c đ y tr ng l c (t ệ ố ọ ố ộ ứ ẩ ự ọ ự
trong các nhà dân d ng, m ng g ch, t c đ ch n v=2-5m/s. ố ộ ọ ươ ụ ạ
b. Bi ng, đ ng kính ng d n .Sau đó hi u ch nh nh sau: t v n t c l u l ế ậ ố ư ượ ườ ư ệ ẫ ố ỉ
Rt = Rtb .n.n (kg/m2.m)
Trong đó:
Rtb :tr s t n th t áp su t ma sát đ n v tra b ng ấ ị ố ổ ấ ả ơ ị
N u là ng ti t di n ch nh t ta ph i tính đ ng kính t ng đ ế ố ế ữ ậ ệ ả ườ ươ ươ ng theo v n t c ậ ố
n : h s hi u ch nh do đ nhám thành ng ệ ố ệ ộ ố ỉ
t đ c a không khí ệ ố ệ ỉ ệ ộ ủ n : h s hi u ch nh do nhi
Tt : tr s tr l c ma sát th c. ị ố ở ự ự
c.Tính nhánh ph .ụ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
T t c các tuy n ng còn l ấ ả ế ố ạ ớ i là nhánh ph .Tính th y l c nhánh ph là tính ng v i ủ ự ụ ụ ứ
tr ng h p th hai,bi ng và tr l c đ ng ng.Nguyên t c tính toán : t ườ ứ ợ t l u l ế ư ượ ở ự ườ ắ ố ứ
m t đi m hút nào đó trên m ng l ng ng,t n th t áp su t quay v đi m đó ể ạ ộ i đ ướ ườ ề ể ấ ấ ố ố
ho c đi m đó xu t phát đi các nhánh khác b ng nhau. ể ấ ặ ằ
i các nút Khi tính toán xong m ch ng chính, d a trên nguyên tác cân b ng áp su t t ự ạ ố ấ ạ ằ
ta bi c t n th t t t đ i các nút.Khi tính nhánh ph ,bi ế ượ ổ ấ ạ ụ t l u l ế ư ượ ng và t n th t áp ổ ấ
su t tìm đ ng kính ng d n đ gi ấ ườ ể ả ẫ ố ấ ơ i quy t bài toán này ta tính t n th t áp su t đ n ế ấ ổ
v s b R. ị ơ ộ
Ch ng VII.So sánh các lo i thông gió. ươ ạ
nhiên. ự
1.Thông gió t a. u đi m. Ư ể
" As the ascent of respired air is rapid, on account not only of its temperature, but from
the force with which it is propelled upwards, the point of discharge should be above "—
ả PARKES . "Khi đi lên c a không khí respired là nhanh chóng, không ch trên tài kho n ủ ỉ
t đ c a nó, nh ng t nh ng l c l ng mà nó đ c a nhi ủ ệ ộ ủ ư ừ ự ượ ữ ượ ể c đ y lên trên, các đi m ẩ
c trên" - PARKES. x ph i đ ả ả ượ ở
-With a natural system of ventilation the warm vitiated air is continuously drawn off, as
fast as it is generated, at the highest point to where it naturally ascends, an equivalent
supply of fresh air entering at the lower levels through specially arranged inlets. V iớ
m t h th ng thông gió t ộ ệ ố ự nhiên c a không khí m vitiated liên t c đ ấ ụ ượ ủ ỉ c rút ra ngh ,
nhanh nh nó đ c t o ra, t i đi m cao nh t đ n n i mà nó ascends t ư ượ ạ ạ ấ ế ể ơ ự ộ nhiên, m t
ngu n cung c p t ng đ ấ ươ ồ ươ ơ ng c a không khí trong lành vào lúc các c p th p h n ủ ấ ấ
c b trí đ c bi t. thông qua c a hút gió đ ử ượ ố ặ ệ Efficiency is secured in every season of the
year, and in all conditions of the weather—in the coldest and foggiest day in winter and
the closest and warmest day in summer. Hi u qu đ t c các mùa ả ượ ả c đ m b o trong t ả ệ ấ ả
trong năm, và trong m i đi u ki n c a th i ti ọ ệ ủ ờ ế ề t trong ngày l nh nh t và foggiest trong ấ ạ
mùa đông và ngày g n nh t và nóng nh t trong mùa hè. ầ ấ ấ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-The fresh air supply is admitted at a low velocity directly through the walls in an
upward direction and is thoroughly purified, and warmed or cooled as required. Vi cệ
cung c p không khí trong lành đ c th a nh n t i m t v n t c ấ ượ ậ ạ ừ ộ ậ ố th pấ tr c ti p thông ự ế
qua các b c t ng trong m t h ng đi lên và đ ứ ườ ộ ướ ượ c tinh l c k l ọ ỹ ưỡ ặ ng, và m ho c ấ
làm mát b ng theo yêu c u. ằ ầ
-The special construction of the air inlet openings, gratings and tubes completely
prevents the lodgment or accumulationVi c xây d ng đ c bi t c a các l ự ệ ặ ệ ủ ỗ ố hút gió, ng
gratings và hoàn toàn ngăn ng a các ky thhac tiên bac hay tích t b i. ừ ụ ụ They are also ́ ́ ̀ ̣
easily accessible for cleansing purposes. H cũng d dàng truy c p cho m c đích làm ọ ụ ễ ậ
The importance of these features cannot be overrated. s ch. ạ
T m quan tr ng c a các tính năng này không th đ c đánh giá quá cao. ể ượ ủ ầ ọ
-The air in a building is kept perfectly clear and pure even when there is a dense fog
outside. Không khí trong m t tòa nhà đ c gi hoàn toàn rõ ràng và trong s ch, ngay ộ ượ ữ ạ
It is always in action, day and night, and c khi có m t s ả ộ ươ ng mù dày đ c bên ngoài. ặ
can never get out of order or break down, there being no movable parts. Nó luôn luôn là
trong hành đ ng, ngày và đêm, và không bao gi ho c b h ng, ộ ờ có th nh n ra tr t t ậ ậ ự ể ị ỏ ặ
có đ ượ c không có b ph n chuy n đ ng. ậ ể ộ ộ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-Requires the minimum of attention and is under perfect control. Yêu c u t ầ ố ể ủ i thi u c a
c ki m soát hoàn h o. s chú ý và đ ự ượ ả Can be installed at a fraction of the cost of ể
mechanical or other artificial methods, and there is little, or no, after-expense for
maintenance, according to the appliances adopted. Có th đ c l p đ t t ể ượ ắ ặ ạ ầ i m t ph n ộ
ng pháp nhân t o, và có r t ít, ho c không có, nh c a chi phí c khí ho c các ph ơ ỏ ủ ặ ươ ạ ấ ặ
t b thông qua. chi phí, sau khi đ b o trì, theo các thi ể ả ế ị
b.Nh c đi m c a thông gió t nhiên ượ ủ ể ự
-Khi nào, do nh m l n tinh th n c a n n kinh t không ủ ề ầ ẫ ầ ế , m t h th ng ộ ệ ố hoàn ch nhỉ
đ c thông qua. ượ
-(2) Where the outlet and inlet ventilators are insufficient in size and number, and not
properly proportioned to each other. Tr ng h p các c a hàng và qu t thông gió hút ườ ử ạ ợ
gió không đ kích th c và s l ng, và không đúng cách cân đ i v i nhau. (3) Where ủ ướ ố ượ ố ớ
the ventilators are of defective make, or are unskilfully arranged in their relation to each
other.
-Tr ườ ng h p đ ợ ượ ế c các khi m khuy t qu t thông gió làm, ho c là unskilfully s p x p ế ế ạ ắ ặ
trong m i quan h c a h v i nhau. ệ ủ ọ ớ ố
" My experience is that a natural system of ventilation is, in the long run, the most
reliable and satisfactory, provided, of course, that properly constructed ventilators are
employed, and that they are skilfully applied by a competent engineer. I am quite aware
that there are many very indifferent ventilators in existence, and also incompetent
persons who style themselves ' ventilating engineers,' and that natural ventilation under
such auspices might, and probably would, prove a failure."— HOUGHTON "Kinh nghi mệ
nhiên là, v lâu dài, đáng tin c y nh t và đ t yêu c a tôi là m t h th ng thông gió t ộ ệ ố ủ ự ề ậ ấ ạ
t nhiên, đó đúng xây d ng th đ c tuy n d ng, và r ng h là tinh c u, cung c p, t ầ ấ ấ ở ượ ự ụ ể ằ ọ
x o đ ả ượ ấ c áp d ng b i m t k s có th m quy n. Tôi khá nh n th c r ng có r t ộ ỹ ư ứ ằ ụ ề ẩ ậ ở
nhi u qu t thông gió r t vô t trong s t n t i, và cũng có ng ề ạ ấ ư ự ồ ạ ườ ự i không đ năng l c ủ
i phong cách thông gió 'mình', và thông gió t nhiên r ng s b o tr nh k s ng ỹ ư ườ ự ự ả ằ ợ ư
, s ch ng minh m t s th t b i - ". HOUGHTON v y có th , và có l ể ậ ẽ ẽ ứ ộ ự ấ ạ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
c.Ph ươ ng pháp kh c ph c nh ắ ụ ượ c đi m ể
-Care should be taken in the employment of ventilators that they are of correct
construction, and that both the outlets and inlets are sufficient in size and number,
ậ and so placed as to effectively accomplish the work they have to do. Nên c n th n ẩ
trong vi c s d ng qu t thông gió r ng h đang xây d ng chính xác, và r ng c hai ọ ệ ử ụ ự ạ ằ ằ ả
các c a hàng và c a hút gió là đ kích th c và s l ủ ử ử ướ ố ượ ệ ng, và do đó đ t nh là có hi u ặ ư
qu hoàn thành công vi c h ph i làm. ệ ọ ả ả
-The outlet ventilators should be fixed on the highest part of the roof, clear of all
obstructions, so that the wind can reach them freely from every quarter. Các c a hàng ử
qu t thông gió nên đ c c đ nh trên m t ph n cao nh t c a mái nhà, rõ ràng v t ạ ượ ố ị ấ ủ ề ấ t ầ ộ
do t m i quý. c các v t c n, đ gió có th ti p c n h m t cách t ả ể ế ậ ọ ộ ậ ả ể ự ừ ỗ
The fresh air supply should be properly proportioned to the extraction. -Vi c cung ệ
c cân đ i đ khai thác các. c p không khí trong lành c n đ ấ ầ ượ ố ể
-The combined area of the inlets should, in all ordinary cases, be at least equal to that of
the outlet shafts.Khu v c k t h p c a v nh nh , nên, trong t t c các tr ự ế ợ ủ ị ỏ ấ ả ườ ng h p bình ợ
th ng ườ ít nh tấ là ngang b ng v i các tr c ra. ằ ụ ớ
-Main exhaust shafts should be at least of equal area to the combined area of the
ế ợ ủ branch pipes. Chính khí tr c nên có ít nh t c a khu v c b ng di n tích k t h p c a ự ằ ấ ủ ụ ệ
các ng nhánh. ố
Branch pipes should have as great an upward angle as possible, and should never enter
the main shaft at the same level unless when parallel. -Chi nhánh đ ng ng nên có khi ườ ố
nên nh p các tr c chính cùng l n lên trên m t góc đ nh t có th , và không bao gi ấ ớ ể ộ ộ ờ ụ ậ
All pipes should be made of metal, and circular in shape to c p, tr khi khi song song. ấ ừ
reduce friction. T t c các đ ng ng ph i đ c làm b ng kim lo i, và hình tròn đ ấ ả ườ ả ượ ố ằ ạ ể
gi m ma sát. Wood shrinks, and is not air-tight. G co l ả ỗ ạ i, và không ph i là không khí ả
ch t ch . ẽ The vitiated air should be extracted at the ceiling, to where it naturally ặ
ascends. Không khí vitiated nên đ c tách ra nhiên ượ ở ầ tr n nhà, đ n n i mà nó t ế ơ ự
ascends.
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
-The fresh air should be admitted directly through the walls at a low velocity, in an
upward direction, through a number of small inlet brackets or tubes distributed
round the walls to secure more complete diffusion and an equable movement of the
air in all parts of the building. Không khí trong lành nên đ c nh n tr c ti p thông ượ ự ế ậ
qua các b c t ng t c đ th p, theo h ng tr lên, thông qua m t s khung c a vào ứ ườ ở ố ộ ấ ướ ộ ố ử ở
nh ho c ng phân ph i quanh các b c t ng đ b o đ m hoàn ch nh h n và ph ặ ố ứ ườ ố ỏ ể ả ả ơ ỉ ổ
bi n m t phong trào không thay đôi c a không khí trong t t c các b ph n c a xây ̉ ủ ế ộ ấ ả ậ ủ ộ
d ng. ự
-Air should never be admitted in cold weather in a horizontal direction, as a disagreeable
draught would result. Không bao gi nên đ c th a nh n trong th i ti t l nh trong ờ ượ ờ ế ạ ừ ậ
m t h ộ ướ ng n m ngang, nh là m t d th o bât tiên s cho k t qu . ả ộ ự ả ̣ ẽ ư ế ằ ́
The velocity of the air supply should not exceed 2 feet per second. -V n t c c a không ậ ố ủ
t quá 2 feet / giây. khí cung c p không đ ấ c v ượ ượ
The inlet channels should communicate directly with the outer air, be as short as
ạ possible and easy of access for the purpose of cleaning. -Các kênh đ u vào nên liên l c ầ
tr c ti p v i không khí bên ngoài, đ ự ế ớ ượ c càng ng n càng t ắ ố ớ t và d dàng ti p c n v i ễ ế ậ
m c đích làm s ch. ụ ạ
=-----Where simple inlet tubes or brackets are used, the tops should be about 5 ft. 9 in.
above the floor. Tr ườ ng h p các ng hút gió đ n gi n ho c d u ngo c đ ơ ặ ấ ặ ượ ử ụ c s d ng, ả ợ ố
c kho ng 5 ft 9 in trên sàn. nh ng ng n nên đ ọ ữ ượ ả
Where the air supply is warmed it may be delivered at a lower level. Tr ườ ng h p cung ợ
c giao m c đ th p h n. c p không khí m nó có th đ ấ ấ ể ượ ở ứ ộ ấ ơ
The inlets should be fitted with regulating valves to control the air supply. Các c a hút ử
gió đ c trang b van đi u ti t đ ki m soát vi c cung c p không khí. ượ ề ị ế ể ể ệ ấ
The fresh air supply should not be overheated, as its hygienic properties are thereby
seriously impaired. Vi c cung c p không khí trong lành không nên quá nóng, nh là tài ư ệ ấ
Heating a building by hot air s n h p v sinh c a nó là nghiêm tr ng do đó kém. ả ủ ệ ợ ọ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
should, therefore, be avoided as injurious to health. H th ng s ệ ố ưở ấ ủ i m m t tòa nhà c a ộ
không khí nóng, do đó, c n ph i tránh nh gây t n h i cho s c kho . ẻ ư ứ ả ầ ạ ổ
Radiant heat is the healthiest and most effective. B c x nhi ứ ạ ệ ệ t là lành m nh và hi u ạ
qu nh t. ả ấ
Where open fires are used, they should have a separate air-supply, led directly to them
from the outside air through a 3in. Tr ng h p cháy m đ c s d ng, h c n ph i có ườ ở ượ ử ụ ọ ầ ả ợ
m t không khí riêng bi không khí bên ngoài ộ ệ t, cung c p, d n tr c ti p đ n chúng t ự ế ế ấ ẫ ừ
thông qua m t 3-in. or 4in. ho c 4-in. pipe, to prevent them drawing the hot vitiated air ộ ặ
from above down into the breathing zone, creating draughts, and unduly affecting the
ventilating arrangements. đ ng ng, đ ngăn ch n h v không khí nóng t phía trên ườ ọ ẽ ể ặ ố ừ
xu ng vitiated vào Khu th , t o ra b n th o, và unduly nh h ở ạ ả ả ả ố ưở ế ng đ n vi c s p x p ệ ắ ế
thông gió.
2.Thông gió nhân t oạ
a. u đi m Ư ể
ớ -Ph m vi ho t đ ng l n do c t áp qu t t o ra l n,có th thông gió cho các phòng l n ạ ộ ạ ạ ể ạ ớ ộ ớ
ho c nhi u phòng m t lúc(s d ng thông gió ki u t ng th ) ể ử ụ ể ổ ề ặ ộ
ng không khí c n thi -Cò kh năng thay đ i ho c duy trì l u l ổ ư ượ ặ ả ầ ế ữ t tùy theo nh ng
đi u ki n khí h u nhi t đ không khí ngoài tr i và t c đ gió. ề ệ ậ ệ ộ ố ộ ờ
b.Khuy t đi m. ế ể
-Chi phí đ u t l n,chi phí v n hành cao ầ ư ớ ậ
-Đ n c a h th ng l n và khó kh c ph c. ộ ồ ủ ệ ố ụ ắ ớ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
K THU T THÔNG GIÓ_C C B
NHÓM 9
Ụ
Ậ
Ỹ
Ộ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN Ủ Ậ
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………