ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Ờ Ờ
Ầ Ầ
L I NÓI Đ U L I NÓI Đ U
ế ỉ ượ ế ỉ ủ ứ ầ ổ Th k 21 đ ử c coi là th k c a tri th c do đó nhu c u và trao đ i và x lý
ế ỉ ớ ầ ủ ữ ớ ượ thông tin ngày càng l n. Trong nh ng năm đ u c a th k m i chúng ta đ ứ c ch ng
ướ ẽ ủ ể ể ạ ế ki n b ệ c phát tri n m nh m c a công ngh thông tin mà đi n hình ngày càng có
ả ạ ớ ể ữ ệ ề ệ ệ ệ ề nhi u công ngh m i đ truy n d li u có hi u qu . T i Vi t Nam cũng đang có
ể ừ ế ệ ự ạ ộ ộ m t cu c cách m ng chuy n t ộ th h 2G sang 3G trong lĩnh v c thông tin di đ ng
ể ủ ớ ự ế ớ ể ắ ị đ b t k p v i s phát tri n c a th gi i.
ủ ệ ạ ộ ệ Hi n nay, m ng thông tin di đ ng c a Vi ử ụ t Nam đang s d ng công ngh ệ
ẹ ệ ở ạ GSM và CDMA băng thông h p, các công ngh này tr ậ nên l c h u và quá t ả i
ướ ướ ề ố ệ ố ụ ớ ề ị ư ầ ộ tr c là tr c các yêu c u v d ch v m i nh truy n s li u t c đ cao, xem tivi
ụ ệ ề ậ ạ ộ ị ị trên đi n tho i di đ ng, truy c p WAP, internet và nhi u d ch v giá tr gia tăng
ệ ế ệ ậ ự ế ủ ư khác. Vì v y s thay th c a các công ngh th h 3G nh WCDMA và CDMA
ề ấ ế ự ế ầ ớ ạ ệ EVDO là đi u t t y u. Th c t ph n l n các thuê bao t i Vi ử ụ t Nam đang s d ng
ạ ướ ế ủ ể ề ọ m ng GSM mà WCDMA là b c phát tri n ti p c a GSM nên em ch n đ tài “H ệ
ế ệ ứ ộ ố ộ ứ th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA” cho n i dung nghiên c u
ủ ể ế ữ ườ ằ ồ đ án c a mình nh m góp thêm hi u bi t cho nh ng ng ể i quan tâm và tìm hi u
ệ ớ công ngh m i này.
ố ắ ư ề ạ ặ ộ ờ M c dù em đã c g ng nhi u nh ng do trình đ và th i gian có h n nên
ữ ể ế ấ ậ ỏ ượ ữ không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ c nh ng góp ý, phê
ướ ẫ ừ ầ ạ bình và h ng d n t th y cô b n bè.
ự ậ ồ ượ ấ ệ Trong quá trình th c hi n đ án em đã nh n đ ề ự c r t nhi u s quan tâm,
1
ỡ ướ ươ ầ giúp đ và h tr ỗ ợ ừ ầ t th y h ng d n : Th y đã luôn ẫ Ths.V ng Hoàng Nam.
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ỉ ả ư ữ ữ ờ ế ự ậ t n tình ch b o và đ a ra nh ng đánh giá, nh ng l i khuyên thi t th c giúp em
ể ố ồ ả ơ ủ ầ ọ có th hoàn thành t t đ án c a mình. Em xin trân tr ng c m n th y.
ả ơ ự ướ ỡ ủ ẫ ầ Em cũng xin c m n s h ng d n, giúp đ c a các Th y cô trong khoa
ệ ử ữ ễ ạ ườ ậ Đi n t Vi n thông và b n bè nh ng ng i đã giúp em hoàn thành lu n văn t ố t
nghi p. ệ
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 05 năm 2008
ự
ệ Sinh viên th c hi n
2
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Ắ Ồ Ắ Ồ
TÓM T T Đ ÁN TÓM T T Đ ÁN
ằ ộ ồ ớ ệ ộ ổ ả N i dung chính cùa b n đ án này nh m gi i thi u m t cách t ng quan v h ề ệ
ủ ẩ ố ươ ầ ồ th ng WCDMA theo tiêu chu n c a Châu Âu. Trong ch ủ ng đ u c a đ án là
ủ ế ề ự ớ ệ ể ủ ệ ố ổ t ng quan v s phát tri n c a h th ng thông tin ch y u gi ố ữ i thi u nh ng m c
ệ ố ệ ố ử ủ ữ ể ị l ch s đáng chú ý và nh ng h th ng đi n hình c a h th ng thông tin qua các
ờ ươ ề ả ủ ế ề ậ ứ ế ệ th i kì. Ch ủ ng th hai đ c p ch y u đ n công ngh CDMA là n n t ng c a
ủ ể ậ ả ặ ồ ổ WCDMA g m có các đ c tính đi n hình c a CDMA và kĩ thu t tr i ph là
ươ ế ị ự ư ứ ậ ệ ủ ệ ố ph ớ ng th c truy nh p m i quy t đ nh s u vi ớ t c a h th ng CDMA so v i
ướ ươ ệ ố ượ ớ ệ ố các h th ng tr c đó. Trong ch ng ba h th ng WCDMA đ c gi ệ i thi u
ệ ớ ế ệ ư ộ ạ ệ ươ ố nh là m t công ngh m i cho th h 3G t i Vi t Nam. Ch ng b n là m t s ộ ố
ấ ề ệ ạ ệ ả ể ề đ xu t v vi c tri n khai WCDMA t i Vi t Nam mang tính kh thi.
ủ ồ ộ ồ ươ N i dung c a đ án này g m 4 ch ng:
ươ ề ạ ổ ộ Ch ng 1 T ng quan v m ng thông tin di đ ng.
ươ ậ ả ệ ỹ Ch ổ ng 2 K thu t tr i ph và công ngh CDMA.
ươ ế ệ ứ ệ ố Ch ộ ng 3 H th ng thông tin di đ ng th h th 3 WCDMA.
ươ ị ể ữ ế ạ ệ Ch ng 4 Nh ng ki n ngh tri n khai WCDMA t i Vi t Nam
3
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Ụ Ụ
Ụ Ụ
M C L C M C L C
ƯƠ
Ề Ệ Ố
ậ ậ
ổ
ệ
5 NG 1 .......................................................................................................................... CH Ổ T NG QUAN V H TH NG 5 ......................................................................................... THÔNG TIN DI Đ NGỘ 5 ...................................................................................................... ờ . . 8 b/TDMA (Time Division Multiple Access) Đa truy nh p phân chia theo th i gian. 9 c/CDMA (Code Division Multiple Access) Đa truy nh p phân chia theo mã ............. 27 ...............................................................................
2.2. T ng quan công ngh CDMA
4
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ƯƠ
CH
NG 1
Ề Ệ Ố
Ổ
T NG QUAN V H TH NG
THÔNG TIN DI Đ NGỘ
ể ủ ử ộ ạ ị 1.1.L ch s phát tri n c a m ng thông tin di đ ng
ử ủ ờ ừ ễ ạ ị ữ ệ ầ L ch s c a ngành liên l c vi n thông ra đ i t nh ng thí nghi m đ u tiên
ề ầ ố ở ế ỉ ệ ố ế ệ ấ ủ c a Hertz v t n s th k 18. ầ H th ng vô tuy n đ u tiên xu t hi n năm
ụ ệ ụ ứ ạ ằ ấ ỉ 1919, khi y nó ch ph c v vi c nghiên c u liên l c b ng sóng radio và đ ượ c
ở ạ ạ ứ ủ ầ ạ ự xây d ng hai tr m t ụ i Boston và Baltimore ng d ng đ u tiên c a liên l c sóng
ạ ườ ấ ề ệ ố ể ớ radio là liên l c đ ớ ng bi n. T i năm 1933 h th ng thông tin trên đ t li n m i
ủ ế ủ ụ ứ ả ự ư đ a và khai thác mà ng d ng ch y u c a nó là thông tin trong c nh sát và l c
ứ ả ầ ỏ ớ ỗ ượ l ồ ng c u h a v i băng t n 35MHz g m 10 kênh, kho ng cách m i kênh là
ệ ể ệ ằ ạ ạ ệ ố ở 40kHz, vi c chuy n m ch b ng tay b i đi n tho i viên. Năm 1946 h th ng
ươ ạ ộ ạ ầ ờ ớ ạ ầ thông tin th ng m i đ u tiên ra đ i v i ho t đ ng t i băng t n 150MHz. Năm
ờ ử ụ ệ ố ệ ạ ệ ố ả 1964 h th ng MJ ra đ i s d ng công ngh m ch trong h th ng làm gi m đ ộ
ừ ệ ố ệ ạ ố ỗ ộ r ng m i kênh t ộ 120kHz xu ng còn 30kHz. Các h th ng đi n tho i di đ ng
ệ ợ ượ ử ụ ấ ấ ầ đ u tiên này ít ti n l i và dung l ố ng r t th p trong khi chi phí s d ng khá t n
kém.
ệ ố ế ủ ượ ứ ệ ừ H th ng thông tin t bào c a Bell đã đ c nghiên c u thí nghi m t năm
ệ ố ố ượ ử ệ ượ ấ 1947 cu i cùng năm 1975 h th ng này đã đ c th nghi m và đ c c p phép
ế ừ ệ ố ế ượ ti n hành t năm 1977, năm 1978 h th ng thông tin t bào đàu tiên đ c xây
ớ ộ ộ ầ ướ ự d ng v i đ r ng băng t n 20MHz, 870890MHz cho h ng đi và 825845MHz
ướ ử ụ ộ ộ ề ề ỗ cho h ng v , chia thành nhi u kênh m i kênh có đ r ng 30kHz s d ng công
ầ ố ệ ậ ấ ả ngh phân chia theo t n s FDD do v y có t ệ ố t c 666 kênh. Năm 1981 h th ng
5
ượ ư ử ụ ạ ệ ố ượ ể này đ c đ a và s d ng t i châu âu. H th ng này đ ệ ố c phát tri n lên h th ng
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ượ ụ ạ ị AMPS (Advance Mobile Phone Service) năm 1983 đ c coi là d ch v tho i tiên
ti n.ế
ể ậ ộ ỉ ườ ấ ằ ệ ố ậ ổ Sau m t th p k phát tri n, ng i ta nh n th y r ng các h th ng t ong
ự ứ ể ầ ượ ầ ươ t ng t cũng d n không th đáp ng đ c nhu c u ngày càng tăng vào th k ế ỷ
ạ ỏ ượ ư ế ế ố ữ ủ ệ ố ạ sau n u nh không lo i b đ ư c các h n ch c h u c a các h th ng này nh :
(cid:0) ổ ầ ố ấ ạ ế ượ ấ Phân b t n s r t h n ch , dung l ng th p.
(cid:0) ế ễ ể ẩ ồ ộ ị ị Ti ng n khó ch u và nhi u x y ra khi máy di đ ng chuy n d ch trong môi
ườ tr ng pha đinh đa tia.
ộ ọ ậ ủ ả ả (cid:0) Không đ m b o tính bí m t c a các cu c g i.
(cid:0) Không đáp ng đ
ứ ượ ụ ớ ấ ố ớ ị ẫ c các d ch v m i h p d n đ i v i khách hàng.
ủ ể ả ế ị ộ (cid:0) Không cho phép gi m đáng k giá thành c a thi t b di đ ng và c s h ơ ở ạ
ươ ữ ặ ệ ở t ng.ầ (cid:0) Không t ệ ố ng thích gi a các h th ng khác nhau, đ c bi t là Châu Âu,
ể ử ụ ượ ủ ộ làm cho thuê bao không th s d ng đ c máy di đ ng c a mình ở ướ c n
khác.
ệ ố ế ể ụ ữ ể ạ ầ ắ ộ ả Đ kh c ph c nh ng h n ch k trên h th ng thông tin di đ ng c n ph i
ể ừ ỹ ậ ươ ự ậ ậ ớ ỹ chuy n t k thu t t ng t ố sang k thu t thông tin s cùng v i kĩ thu t đa truy
ố ử ụ ệ ố ậ ậ ậ ớ ộ ỹ nh p m i. H th ng thông tin di đ ng s s d ng k thu t đa thâm nh p phân
ờ ượ ứ ế ạ ộ ố ướ chia theo th i gian (TDMA) đ c nghiên c u và ti n hành t i m t s n c Tây
ư ụ ể ầ ạ ấ ệ Âu năm 1981 nh Th y Đi n, Nauy, Ph n Lan, Đan M ch sau này xu t hi n
ệ ố ề ấ ẩ ẩ ố ộ nhi u chu n cho h th ng này và năm 1991 châu âu th ng nh t m t chu n duy
ệ ố ệ ố ầ ấ nh t cho h th ng này là GSM h th ng thông tin toàn c u.
ể ướ ế ủ ể GSM có th nói là b ự ế ợ ủ c phát tri n ti p c a TDMA, GSM là s k t h p c a
ượ ắ ầ ấ ớ ơ ả c TDD và FDD nên cho dung l ng l n h n, GSM cũng b t đ u cung c p vài
ề ữ ệ ụ ế ố ị d ch v truy n d li u, k t n i internet.
ứ ở ỹ ệ ố ố ớ ộ Các nhà nghiên c u M tìm ra h th ng thông tin di đ ng s m i là công
ử ụ ệ ệ ậ ỹ ậ ngh đa thâm nh p phân chia theo mã (CDMA). Công ngh này s d ng k thu t
ổ ướ ả ự ượ ủ ế ứ ụ ậ tr i ph tr c đó đã có các ng d ng ch y u trong quân s . Đ c thành l p vào
ươ ệ ạ năm 1985, Qualcom đã th ộ ng m i hóa công ngh CDMA cho thông tin di đ ng
6
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ậ ượ ự ề ế ằ và đã nh n đ c nhi u b ng phát minh trong lĩnh v c này. Đ n nay công ngh ệ
ệ ố ở ị ở ắ ư ỹ này đã tr thành công ngh th ng tr ả B c M , Qualcom đã đ a ra phiên b n
ượ ọ ầ CDMA đ u tiên đ c g i là IS 95 A.
ệ ố ệ ố ặ ấ ộ Ngoài các h th ng thông tin di đ ng m t đ t, các h th ng thông tin di
ệ ượ ư ươ ạ ộ đ ng v tinh: Global Star và Iridium cũng đ c đ a vào th ng m i trong năm
1998.
ứ ủ ệ ể ầ ễ Hi n nay đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a các khách hàng vi n
ề ả ị ụ ễ ệ ố ớ ộ thông v c d ch v vi n thông m i các h th ng thông tin di đ ng đang h ướ ng
ế ệ ứ ẩ ượ ấ ậ ớ t i th h th ba, có hai tiêu chu n đã đ c ch p thu n cho IMT2000 đó là: W
ượ ể ừ ế ệ CDMA và cdma2000. WCDMA đ c phát tri n lên t GSM th h 2 và
ượ ể ừ ế ệ Ở ế ệ cdma2000 đ c phát tri n lên t IS95 th h 2. ệ ố th h này các h th ng
ế ậ ẩ ấ ộ ộ thông tin di đ ng có xu th hoà nh p thành m t tiêu chu n duy nh t và có kh ả
ụ ụ ở ố ộ ế ể ệ ớ năng ph c v t c đ bit lên đ n 2 Mbit/s. Đ phân bi ệ ố t v i các h th ng thông
ế ệ ứ ẹ ệ ộ ộ ệ ố tin di đ ng băng h p hi n nay các h th ng thông tin di đ ng th h th ba đ ượ c
ệ ố ộ ộ ọ g i là h th ng thông tin di đ ng băng r ng.
ươ ứ ậ 1.2.Các ph ng th c đa truy nh p
ỗ ế ệ ạ ộ ớ Trong m i t ế ề bào m t BTS liên l c v i nhi u MS. Qua giao di n vô tuy n
ế ậ ớ ấ ỳ ự ệ ệ MS thi t l p và th c hi n v i b t k thuê bao nào khác. Vi c phân chia các kênh
ạ ỗ ượ ọ ỹ ươ ứ liên l c cho m i MS đ ậ c g i là k thu t đa truy nh p. ng th c đa truy ậ Có 5 ph
ậ nh p khác nhau:
ậ 1. Đa truy nh p phân chia theo không gian SDMA
ụ ụ ộ ọ ự ậ 2. Đa truy nh p phân chia theo c c tính – PDMA. Ph c v các cu c g i theo
ự ự ủ ế các s phân c c khác nhau c a sóng vô tuy n
ầ ố ậ 3. Đa truy nh p phân chia theo t n s FDMA
ậ ờ 4. Đa truy nh p phân chia theo th i gian – TDMA
ậ 5. Đa truy nh p phân chia theo mã – CDMA
ươ ượ ử ụ ủ ế Trong đó có 3 ph ng pháp đ c s d ng ch y u là :
ậ a/FDMA (Fre quency Division Multiple Access)Đa truy nh p phân chia theo
ầ ố t n s .
7
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ổ ầ ấ ắ ố ượ Nguyên t c: Ph t n s cung c p cho kênh thông tin đ c chia thành 2N
ế ế ữ ệ ầ ả ả ầ ỗ ườ ử ụ kênh t n k ti p, gi a chúng có kho ng t n b o v . M i ng i s d ng đ ượ c
ế ế ầ ộ ướ gán cho m t kênh t n riêng. N kênh k ti p dành cho h ng lên, N kênh dành cho
ố ướ h ng xu ng.
ể ặ Đ c đi m:
ố ử ụ ể ạ ầ ổ ờ Kênh t n s s d ng trong th i gian liên l c có th thay đ i khi MS di
ể ừ ộ ế ộ ế ể ạ chuy n t m t t bào sang m t t bào bên c nh (chuy n vùng).
ầ ố ề ễ Nhi u giao thoa do các kênh t n s k nhau.
ề ệ ộ ỗ ộ ầ BTS có nhi u b thu phát riêng cho m i MS làm vi c trên m t kênh t n
ố s riêng.
ệ ổ Hình 1.1 Ph tín hi u FDMA
ệ ố ệ ố ể ộ H th ng FDMA đi n hình là h th ng di đ ng AMPS (Advance Mobile
Phone System ).
ậ ờ b/TDMA (Time Division Multiple Access) Đa truy nh p phân chia theo th i
gian.
ổ ầ ấ ầ ắ ỗ ượ Nguyên t c: Ph t n cung c p chia thành các kênh, m i kênh t n đ c chia
ấ ị ứ ờ ỗ ớ ộ ờ ộ N khe th i gian, m i kênh ng v i m t khe th i gian nh t đ nh trong m t chu k ỳ
ỗ ờ ượ ấ ị ườ ử ụ khung. M i kênh (khe th i gian) đ c n đ nh cho ng i s d ng khác nhau. Tin
ệ ố ổ ứ ạ ỉ ầ ố ộ ồ ứ t c là tín hi u s t ị ch c d ng gói, gói có bít đ a ch đ u cu i, bít đ ng b …
ể ặ Đ c đi m:
ệ ề ệ ố ề Tín hi u truy n đ u là tín hi u s .
ỗ ướ ạ ở ả ầ Liên l c song công, m i h ng các d i t n khác nhau.
8
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ồ ứ ạ ộ ể ấ Vi c đ ng b , tr r t ph c t p.
ệ ổ Hình 1.2 Ph tín hi u TDMA
ệ ố ệ ố ể H th ng TDMA đi n hình là h th ng GSM (Global System for Mobile
Communication).
ậ c/CDMA (Code Division Multiple Access) Đa truy nh p phân chia theo mã
ổ ầ ứ ẻ ắ ố ờ Nguyên t c: Giao th c CDMA không chia s ph t n s hay th i gian mà
ỗ ườ ử ụ ẽ ượ ệ ớ ằ ằ nó phân chia b ng cách m i ng i s d ng s đ c phân bi t v i nhau b ng các
ệ ổ ượ ầ ộ ể ả ổ ả mã khác nhau (mã tr i ph ). Tín hi u đ c tr i ph trên băng t n r ng. Đ thu
ữ ệ ư ả ả ầ ổ ượ đ c d li u ban đ u, thì máy thu ph i dùng mã tr i ph chính xác nh khi tín
ượ ở ổ ở ế ả ặ ệ hi u đ ử c x lý bên máy phát. N u mã tr i ph máy thu khác ho c không
ộ ớ ổ ươ ả ở ứ ề ồ đ ng b v i mã tr i ph t ứ ng ng máy phát thì tin t c truy n đi không th ể
ể ượ ở thu và hi u đ c máy thu.
ể ặ Đ c đi m:
ề ầ ả ộ ổ ầ ệ ầ ấ ổ Ph t n tr i r ng g p nhi u l n ph tín hi u ban đ u.
ử ụ ả ẫ S d ng mã gi ng u nhiên.
ứ ề ấ ạ Có r t nhi u lo i giao th c CDMA khác nhau: DS, FH,…
ễ ả ườ Gi m nhi u Fading đa đ ng.
ỗ ướ ạ ở ả ầ Liên l c song công, m i h ng các d i t n khác nhau.
ệ ồ ứ ạ ộ ể ấ Vi c đ ng b , tr r t ph c t p.
9
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ổ Hình 1.3 Ph tín hi u CDMA
ệ ố ệ ể H th ng đi n hình cho công ngh CDMA là IS95.
ệ ố ổ 1.3 H th ng thông tin t ong Cellular.
ờ ừ ố ươ ớ ữ ệ ố Quan ni m Cellular ra đ i t cu i nh ng năm b n m i v i Bell. Thay cho
ấ ớ ữ ệ ả ớ mô hình phát qu ng bá v i công su t l n và ăng ten cao là nh ng cell có di n tích
ấ ỏ ở ả ộ bé có máy phát BTS công su t nh . Khi các cell cách nhau m t kho ng cách đ ủ
ể ử ụ xa thì có th s d ng l ạ ầ ố i t n s .
ệ ố ụ ủ ụ ệ ạ ộ ượ Vùng ph c v c a h th ng đi n tho i di đ ng Cellular đ c chia thành
ỗ ạ ử ụ ụ ụ ề ỏ ỗ nhi u vùng ph c v nh , do m i tr m thu phát s d ng ba anten thu phát, m i
ạ ặ ộ ổ ủ ạ ộ anten l i đ t cách nhau 120 đ nên vùng ph sóng có d ng m t t ụ ong hình l c
ượ ộ ạ ạ ọ ỗ ố giác đ c g i là các cell. Trong m i cell có m t tr m g c BTS. BTS liên l c vô
ớ ấ ả ế ặ ộ tuy n v i t ể t c các máy thuê bao di đ ng MS có m t trong cell. MS có th di
ả ượ ữ ể ể ệ ớ ộ ộ đ ng gi a các cell và nó ph i đ ề c chuy n giao đ làm vi c v i m t BTS li n
ủ ệ ạ ộ ọ ề k mà nó hi n đang trong cùng ph sóng mà không làm gián đo n cu c g i. Các
ầ ố ử ụ ề ở ả ơ Cell k nhau s d ng t n s khác nhau, các Cell ộ cách xa h n m t kho ng cách
ả ử ụ ử ụ ấ ị ệ ể ầ ố ủ ộ ầ ố nh t đ nh có th tái s d ng cùng m t t n s đó. Hi u qu s d ng t n s c a
ầ ố ờ ệ ử ụ ệ ạ ộ ệ ố h th ng đi n tho i di đ ng tăng lên nh vi c tái s d ng t n s và do đó dung
ượ ụ ụ ẽ ượ l ng thuê bao đ c ph c v s tăng lên.
10
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ộ ạ ướ ủ ố Hình 1.4 H ng phát sóng c a m t tr m g c
ư ệ ạ ộ ộ ổ ạ ồ ạ Hình 1.5 đ a ta m t m ng đi n tho i di đ ng t ố ong bao g m các tr m g c
ụ ụ ủ ộ ượ ề ọ ượ (BTS). Vùng ph c v c a m t BTS đ c g i là cell và nhi u cell đ ế ợ c k t h p
ụ ụ ủ ệ ố ướ ủ ổ ỗ ạ l i thành vùng ph c v c a h th ng. Kích th c ph sóng m i cell thay đ i tùy
ộ ệ ố ế ề ế ỗ ế theo vùng. M t h th ng t ồ bào bao g m nhi u t bào, m i t ộ ạ bào có m t tr m
ế ượ ủ ạ ạ ở ế ườ ố g c vô tuy n. Các vùng đ c ph sóng b i các tr m có d ng t bào nên ng i ta
ệ ố ế ọ g i là h th ng thông tin theo mô hình t bào..
ế ạ ộ ủ ả ờ ệ ố H th ng t bào ra đ i giúp gi m chi phí ho t đ ng c a các đài phát nh ờ
ệ ố ề ệ ẻ ặ ả ấ ơ ệ ả gi m công su t phát, h th ng làm vi c m m d o h n., đ c bi t nó gi ế i quy t
ượ ỉ ầ ậ ố ộ bài toán dung l ớ ng. Khi s thuê bao t p chung l n trong m t vùng ch c n chia
ủ ơ ỏ ế ạ ằ nh ô ph sóng n i đó thành các t bào con b ng cách thêm các tr m thu phát
ứ ể ượ ạ ố ế sóng và theo lý thuy t có th đáp ng đ c vô h n s thuê bao.
11
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ơ ồ ệ ố ổ Hình 1.5 S đ h th ng thông tin t ong.
ủ ỗ ế ượ ệ ạ ư ặ ở ố ộ M i vùng ph sóng t bào đ c đ c tr ng b i m t phân h tr m g c BSS,
ạ ượ ế ớ ể ệ ạ ộ các tr m BSS này đ c liên k t v i m t phân h chuy n m ch NSS, các phân h ệ
ể ạ ạ ể ế ố ớ ế ớ ổ chuy n m ch NSS này l i liên k t v i các c ng GATEWAY đ k t n i v i các
ủ ệ ố ư ặ ạ ầ ổ ấ m ng khác khi c n.Sau đây là c u trúc đ c tr ng c a h th ng t ong GSM.
ệ ố ạ ế ệ ồ H th ng đi n tho i t bào g m:
1. MS : Máy di đ ng g m b thu/phát RF, anten và b đi u khi n.
ộ ề ể ồ ộ ộ
ạ ố ệ ố 2. BSS : H th ng tr m g c
ể ế ố ế ố ớ ồ ộ BTS : Đài vô tuy n g c g m các b thu/phát RF đ k t n i MS v i MSC,
ố ố ệ ộ ề ầ ể anten, b đi u khi n, đ u cu i s li u.
BSC : Đài đi u khi n tr m g c làm nhi m v đi u khi n ch n kênh cho
ụ ề ề ể ệ ể ạ ố ọ
ố ộ ủ ứ ệ ổ ị ế ị ể BTS và ch u trách nhi m chuy n đ i, thích ng t c đ c a thi t b TRAU.
12
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ơ ả ủ ệ ố ấ ổ Hình 1.6 C u trúc c b n c a h th ng t ong (GSM)
ể ạ ệ 3. SS : Phân h chuy n m ch
ị ườ ị ệ ắ ị ộ HLR : B ghi đ nh v th ng trú ch u trách nhi m n m gi ữ ọ ữ ệ m i d li u
ộ ườ ể ừ ắ ầ ậ ạ m t cách th ng xuyên k t khi MS b t đ u nh p m ng.
VLR : B ghi đ nh v t m trú chính là HLR l u đ ng, nó ch làm nhi m v
ị ạ ư ệ ộ ộ ỉ ị ụ
ữ ố ệ ạ ư ộ ờ ư l u gi s li u t m th i khi MS l u đ ng.
EIR : Thanh ghi nh n d ng thi
ạ ậ ế ị ứ ặ t b EIR có ch c năng cho phép ho c không
cho phép MS vào m ng.ạ
ử ể ạ ạ ộ ộ ệ MSC : Trung tâm chuy n m ch đi n tho i di đ ng MSC x lý các cu c
ế ừ ỗ ứ ể ề ấ ọ g i đi và đ n t m i BS và cung c p ch c năng đi u khi n trung tâm cho
13
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ạ ộ ủ ấ ả ả ể ệ ậ ộ ổ ho t đ ng c a t t c các BS m t cách hi u qu đ truy nh p vào t ng đài
ạ ủ c a m ng PSTN. MSC bao g m:ồ
ộ ề ể + B đi u khi n
ộ ế ố ộ ọ + B k t n i cu c g i
ế ị ạ + Thi t b ngo i vi
ố ệ ứ ậ ấ ướ ộ ớ ọ + Cung c p ch c năng thu nh p s li u c c v i cu c g i đã hoàn
thành
ậ ố ệ ấ ừ ứ 4. AUC có ch c năng công nh n s li u l y t HLR.
5. OMC : Trung tâm v n hành và b o d
ả ưỡ ậ ng
ế ạ ị ụ ố 6. ISDN : M ng s liên k t đa d ch v
ể ạ ạ ộ 7. PSPDN : M ng chuy n m ch công c ng theo gói
ạ ạ ố ộ ể 8. CSPDN : M ng chuy n m ch s công c ng
ệ ể ạ ạ ạ ộ 9. PSTN : M ng chuy n m ch đi n tho i công c ng
ặ ấ ạ ộ ộ 10. PLMN : M ng di đ ng m t đ t công c ng
ộ ề ể ộ ồ Trong đó: MS g m b thu/phát RF, anten và b đi u khi n.
ộ ồ ớ ộ ề ể ế ố BTS g m các b thu/phát RF đ k t n i MS v i MSC, anten, b đi u
ố ố ệ ể ầ khi n, đ u cu i s li u.
ụ ề ể ệ ọ ị ệ BSC làm nhi m v đi u khi n ch n kênh cho BTS và ch u trách nhi m
ố ộ ủ ể ổ ế ị ứ chuy n đ i, thích ng t c đ c a thi t b TRAU.
ế ừ ỗ ử ứ ọ ộ MSC x lý các cu c g i đi và đ n t ề ấ m i BS và cung c p ch c năng đi u
ạ ộ ủ ấ ả ả ể ệ ể ộ khi n trung tâm cho ho t đ ng c a t t c các BS m t cách hi u qu đ truy
ủ ậ ạ ổ nh p vào t ng đài c a m ng PSTN.
MSC bao g m:ồ
ộ ề ể B đi u khi n
ộ ế ố ộ ọ B k t n i cu c g i
ế ị ạ Thi t b ngo i vi
ậ ố ệ ướ ớ ộ ọ ứ ấ Cung c p ch c năng thu nh p s li u c c v i cu c g i đã hoàn thành
14
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ượ ế ớ ườ MS, BTS, MSC đ c liên k t v i nhau thông qua các đ ạ ế ố ng k t n i tho i
ộ ặ ố ệ ử ụ ể ỗ ộ và s li u. M i máy di đ ng s d ng m t c p kênh thu/phát (kênh có th là RF
ể ể ặ ặ ặ ổ ho c cũng có th là CDMA ho c TDMA); c p kênh này có th thay đ i khi MS
ạ ữ ế ể di chuy n qua l i gi a các t ể bào (chuy n vùng).
ể ủ ể ắ ẽ ề ạ ộ ề ặ ả ậ ộ B ph n đi u khi n c a MSC s đi u khi n s p đ t, qu n lý ho t đ ng
ộ ệ ố ủ c a toàn b h th ng.
ế ố ể ế ậ ộ ọ ữ ộ ớ MSC k t n i đ thi t l p cu c g i gi a các máy thuê bao di đ ng v i nhau
ố ị ệ ộ ổ ườ các thuê bao di đ ng và c đ nh, và trao đ i thông tin báo hi u đa đ ng qua
ố ệ ạ ượ ữ ể ủ ạ ớ ườ đ ng s li u gi a MSC và BS. (Đ liên l c đ ệ c v i thuê bao c a m ng đi n
ạ ố ị ữ ệ ầ ả tho i c đ nh c n ph i có giao di n gi a MSC và PSTN ).
ể ự ữ ệ ệ ằ ổ ườ Vi c trao đ i thông tin gi a BTS và MSC có th th c hi n b ng đ ng
ế ố ị ề ặ truy n vô tuy n c đ nh (mircowave link) ho c cáp.
ệ ắ ị ữ ọ ữ ệ ộ ườ ể ừ HRL ch u trách nhi m n m gi m i d li u m t cách th ng xuyên k t
ắ ầ ậ ạ khi MS b t đ u nh p m ng.
ụ ư ư ệ ộ ỉ ữ ố ệ ạ VLR chính là HLR l u đ ng, nó ch làm nhi m v l u gi ờ s li u t m th i
ư ộ khi MS l u đ ng.
ậ ố ệ ấ ừ ứ AUC có ch c năng công nh n s li u l y t HLR.
ứ ạ ặ EIR có ch c năng cho phép ho c không cho phép MS vào m ng.
ể ủ ệ ố ự 1.4 S phát tri n c a h th ng thông tin cellular.
ệ ố ệ ạ ộ ươ ạ ầ ượ ư H th ng đi n tho i di đ ng th ng m i đ u tiên đ c đ a vào dùng s ử
ạ ả ớ ỹ ầ ụ d ng băng t n 150 MHz t i Saint Louis M vào năm 1946 v i kho ng cách
ố ượ ế ỉ ế ị ạ kênh là 60 KHz và s l ng kênh b h n ch ch đ n 3.
ộ ệ ố ạ ộ ự ộ ệ Năm 1948, m t h th ng đi n tho i di đ ng hoàn toàn t ầ đ ng đ u tiên ra
ờ ở đ i Richmond Indiana.
ệ ố ầ ầ ầ ử ụ Năm 1956 h th ng l n đ u s d ng băng t n 450 MHz, ng ườ ử ụ i s d ng
ộ ọ ể ệ ế ố ả ấ ạ ph i n nút đ đi n tho i viên k t n i cu c g i.
ầ ố ươ ừ ữ ả ộ T nh ng năm sáu m i kênh thông tin di đ ng có d i thông t n s 30 kHz
ậ ở ấ ử ụ ổ ầ ư ệ ấ ầ ớ ỹ v i k thu t FM băng t n 450MHz đ a hi u su t s d ng ph t n lên g p 4
ế ế ớ ố ầ l n so v i cu i th chi n II.
15
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ầ ờ ạ ộ Năm 1964 h th ng MJ ra đ i, ho t đ ng trên băng t n 150 MHz có th t ể ự
ẫ ầ ư ệ ạ ạ ọ ch n kênh liên l c nh ng v n c n đi n tho i viên.
ệ ố ầ ờ ạ ộ Năm 1969 h th ng MK ra đ i, ho t đ ng trên băng t n 450 MHz và hoàn
ự ộ toàn t đ ng.
ệ ố ậ ươ ươ ừ ữ ả ỹ ự T nh ng năm b y m i, h th ng Cellular k thu t t ng t ờ ầ ra đ i, t n
ế ươ ứ ẩ ươ ạ ố ề s đi u ch là 850MHz, FM. T ả ng ng là s n ph m th ờ ng m i AMPS ra đ i
ệ ố ươ ữ ế ạ ầ ộ ờ năm 1983. Đ n đ u nh ng năm chín m i m t lo t các h th ng ra đ i nh ư
TACS, NMTS, NAMTS,...
ệ ố ứ ể ầ ượ Tuy nhiên, do nhu c u phát tri n các h th ng cũ không đáp ng đ c các
ế ệ ứ ờ ử ụ ầ ộ yêu c u ngày càng tăng do đó thông tin di đ ng th h th hai ra đ i s d ng k ỹ
ậ ố ớ ư ể ượ ộ ệ ố ộ ữ thu t s v i nh ng u đi m v t tr i. H th ng thông tin di đ ng Cellular th ế
ẩ ệ ứ h th hai có 3 tiêu chu n chính: GSM, IS5, JDC.
ượ ậ ở ề ướ ệ ố Năm 1991 h th ng GSM đ c công nh n Châu Âu và nhi u n c trên
ế ớ th gi i.
ắ ầ ừ ế ệ ươ ữ ậ ỷ ỹ Th h ba b t đ u t ậ ố ớ nh ng năm sau th p k chín m i là k thu t s v i
TACS
GSM (900)
WCDM A
GPRS
GSM (1800)
NMT (900)
GSM (1900)
GPRS
IS136 (1900)
EDGE
IS95 (JSTD008) (1900)
IS136 TDMA (800)
AMPS
cdma2000 M x
cdma2000 1x
IS95 CDMA (800)
SMR
iDEN (800)
ế ệ ứ ẩ ủ ả ế ượ ậ CDMA và TDMA c i ti n. Chu n c a th h th ba đ c công nh n năm 1999.
1G
2G
2.5G
16 3G
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ị ử ể ủ
ế ệ ạ ễ Hình 1.7 L ch s phát tri n c a m ng vi n thông qua các th h . ƯƠ NG 2
CH
Ậ
Ả
Ỹ
Ổ K THU T TR I PH
Ệ
VÀ CÔNG NGH CDMA
ả ỹ ổ ậ 2.1 K thu t tr i ph
ổ ầ ố ủ ừ ự ế ố ượ Ph t n s vô tuy n là tài nguyên c a t ng qu c gia, khu v c, đ ả c qu n
ướ ẫ ủ ơ ở ầ ặ ơ lý theo h ả ng d n c a ITU. Trên c s các yêu c u do ITU đ t ra, c quan qu n
ủ ẽ ễ ễ ấ ạ ố ả ầ lý vi n thông s quy ho ch, c p phát d i t n vi n thông c a qu c gia cho các nhà
ướ ề ấ ượ ả ế ươ khai thác. Tr c đây v n đ này đ c gi i quy t theo ph ấ ng pháp c p các băng
ụ ế ầ ị ữ ầ t n khác nhau cho các d ch v khác nhau.Tuy nhiên do băng t n vô tuy n là h u
ổ ầ ế ề ầ ờ ạ h n, trong khi đó nhu c u v ph t n vô tuy n tăng ngày càng nhanh khi ra đ i
ộ ế ỏ ộ ị ươ ệ ố h th ng thông tin di đ ng t ụ ớ bào, các d ch v m i đòi h i m t ph ớ ng pháp m i
ế ệ ề ấ ể ả đ gi ả ơ i quy t hi u qu h n v n đ trên.
ậ ả ổ ỹ ượ ứ ự ụ K thu t tr i ph đã đ c nghiên c u và áp d ng trong lĩnh v c quân s t ự ừ
ữ ậ ỹ ượ ứ ầ nh ng năm 1930, tuy nhiên g n đây các k thu t này đã đ c nghiên c u và áp
ệ ố ộ ế ầ ụ d ng thành công trong các h th ng thông tin di đ ng t ấ bào nhu nhu c u c p
ệ ả ế ấ ề ạ ệ ượ ủ bách c a vi c gi i quy t v n đ c n ki t dung l ng trong GSM.
ệ ả ổ 2.1.1. Khái ni m tr i ph
ượ ọ ệ ố ể ặ ả ộ ệ ố M t h th ng đ ổ ế c g i là h th ng tr i ph n u có các đ c đi m sau :
ẫ ớ ề ề ầ ầ ớ ơ 1. Băng t n truy n d n l n h n nhi u so v i băng t n thông tin.
ề ầ ẫ ượ ả ổ ở ị ả 2. Băng t n truy n d n đ c xác đ nh b i mã tr i ph hay mã gi ẫ ng u
ộ ậ ớ ượ ử ệ ả nhiên, đ c l p v i thông tin đ ổ c g u đi. Dãy mã tr i ph mã hoá tín hi u thông
17
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ị ả ộ ề ệ ấ ộ ầ ấ ớ tin. Đi u này làm cho công su t tín hi u b tr i r ng ra trên m t băng t n r t l n,
ậ ộ ế ấ ấ ơ ẫ d n đ n m t đ công su t th p h n.
ấ ủ ỹ ậ ả ự ự ư ậ ệ ả ả ổ ổ ệ Nh v y, b n ch t c a k thu t tr i ph là s th c hi n tr i ph tín hi u
ở ế Ở ẽ ự ệ ề phía phát sau đó đi u ch và phát đi. phía thu s th c hi n nén ph tr l ổ ở ạ i
ả ưở ị ố ủ ễ ế ố ư ữ ể ở làm cho nh h ng c a nhi u b t ừ i thi u hoá. T nh ng y u t đ a ra trên ta
ấ ằ ả ộ ổ ủ ệ ở ẹ ạ ở th y r ng, ph c a tín hi u càng tr i r ng phía phát và co h p l i phía thu thì
ợ ề ỷ ố ệ ạ càng có l i v t s tín hi u/t p âm (S/N).
ỷ ố ữ ề ầ ầ ượ ẫ T s gi a băng t n truy n d n Bc và băng t n thông tin Bi đ ọ c g i là
ủ ệ ố ử ả ổ tăng ích do x lý (Gp) c a h th ng tr i ph
Gp (cid:0)
Bc Bi
ẽ ự ệ ươ ệ ầ ằ ụ Máy thu s th c hi n khôi ph c thông tin ban đ u b ng vi c t ng quan
ữ ệ ượ ớ ả ủ ả ổ gi a tín hi u thu đ c v i b n sao c a mã tr i ph đã đ ượ ử ụ ở c s d ng phía phát.
ư ậ ụ ượ ỉ ả Nh v y, máy thu ch khôi ph c đ c thông tin khi nó bi ế ượ t đ c dãy mã tr i ph ổ
đã đ ượ ử ụ ở c s d ng phía phát.
ủ ỹ ư ổ ớ ề ẹ ể ậ ẫ ả 2.1.2. Các u đi m c a k thu t tr i ph so v i truy n d n băng h p
ả ậ a. Kh năng đa truy nh p
ế ạ ể ề ộ ờ ườ ầ N u t i m t th i đi m nào đó có nhi u ng ạ i cùng có yêu c u liên l c
ộ ả ả ầ ệ ệ trong cùng m t gi i băng t n thì máy thu có kh năng phân bi ố ớ t tín hi u đ i v i
ườ ử ụ ỗ ườ ộ ỗ m i ng i s d ng, do m i ng ấ i có m t dãy mã duy nh t và các dãy mã này có
ứ ươ ệ ươ ủ ỏ ữ ệ ượ ớ m c t ng quan chéo đ nh . Vi c t ng quan gi a tín hi u thu đ ộ c v i m t
ả ớ ộ ườ ử ụ ẽ ổ ổ ứ dãy mã tr i ph ng v i m t ng ệ ỉ i s d ng nào đó s ch làm cho ph tín hi u
ườ ử ụ ẹ ạ ỉệ ủ ườ ử ụ ủ c a ng i s d ng co h p l i trong khi các tín h u c a ng ẫ i s d ng khác v n
ề ẫ ầ ầ ỉ ị ả ộ b tr i r ng trên băng t n truy n d n. Do đó, trong băng t n thông tin, ch có công
ệ ủ ấ ườ ử ụ ủ ớ ể ể su t tín hi u c a ng i s d ng đang quan tâm là đ l n đ có th cho máy thu
ậ ượ nh n đ c.
18
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
1
1
1
1&2
2
2
2
a
b
c
d
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ổ Hình 2.1. Nguyên lý thông tin tr i phả
ệ ả ượ ớ ẹ a. Hai tín hi u băng h p có cùng d i thông đ c phát đi t i 2 ng ườ ử i s
d ng.ụ
ệ ượ ổ ừ ả ẹ b. Hai tín hi u đ c tr i ph t ệ các tín hi u băng h p.
ệ ả ườ ử ụ ạ ể ộ c. Tín hi u do c hai ng i s d ng thu cùng t i m t đi m.
ủ ạ ườ ử ụ ứ ứ ệ ấ d. T i máy thu c a ng ỉ i s d ng th nh t ch có tín hi u th nh t đ ấ ượ c
ở ạ ổ ố ệ ầ nén tr l i ph g c tín hi u ban đ u
ấ ằ ể ệ ộ ượ ề Ta th y r ng cùng m t lúc có th có hai tín hi u cùng đ c truy n đi trong
ư ầ ộ ạ ệ ỉ ượ ổ ở ạ cùng m t băng t n, nh ng t i máy thu ch có tín hi u 1 đ c nén ph tr l i và
ụ ượ ư ệ ễ khôi ph c đ ẫ c còn tín hi u 2 v n nh là nhi u.
ễ ả ườ ố b. Kh năng ch ng nhi u đa đ ng
ệ ớ ề ườ ự ế ả ạ Tín hi u t i máy thu qua nhi u đ ng khác nhau: tr c ti p, ph n x . Các
ườ ệ ổ ộ ạ ệ tín hi u đa đ ng có biên đ và pha khác nhau làm tăng tín hi u t ng t ộ i m t vài
ệ ạ ầ ố ờ ặ ệ ả ầ ố t n s và gi m tín hi u t i các t n s khác. Nh đ c tính đó trong tín hi u băng
ậ ầ ố ộ ộ ự ạ ự ố ộ r ng đã t o ra m t s phân t p t n s m t cách t ụ nhiên có tác d ng ch ng pha
ọ ọ đinh ch n l c.
ả ả ậ c. Kh năng b o m t
ệ ượ ể ượ ề ầ ỉ Tín hi u đ ộ c truy n đi trong cùng m t băng t n ch có th đ c nén ph ổ
ụ ạ ủ ụ ệ ả ở và khôi ph c l ổ i khi máy thu có mã tr i ph đã s d ng cho tín hi u đó máy
phát.
19
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ạ ừ ễ ả d. Kh năng lo i tr nhi u
ệ ươ ữ ệ ẹ ẽ ổ ộ Vi c t ng quan chéo gi a mã trãi ph và m t tín hi u băng h p s làm
ể ả ấ ủ ả ộ ờ ậ ệ ẹ ấ tr i r ng công su t c a tín hi u băng h p. Nh v y, có th gi m công su t
ẽ ị ả ổ ộ ễ ề ạ ầ ỏ nhi u trong băng t n thông tin, t p âm n n có ph r ng s b gi m nh .
Ở ễ ừ ổ ộ ượ máy thu, sau khi nén ph nhi u t các máy di đ ng khác không đ c nén
ổ ươ ự ư ạ ễ ừ ả ồ ph cũng t ng t nh t p âm. Nhi u t các ngu n phát sóng không tr i ph ổ
ẽ ị ả ủ ầ ầ ớ ổ ậ ả ế n u có băng t n trùng v i băng t n (d i thông) c a máy thu s b tr i ph , m t
ấ ủ ễ ả ổ ố ộ đ ph công su t c a nhi u gi m xu ng.
ổ ở ệ ắ ả ậ ả ấ V y b n ch t làm vi c theo nguyên t c tr i ph máy phát, nén ph ổ ở
ả ưở ủ ễ ạ ể ạ máy thu làm cho nh h ng c a nhi u và t p âm đ ượ ố c t i thi u hóa. T i máy thu
ổ ượ ệ ả ẹ ạ ị ả ễ ổ ổ tín hi u tr i ph đ c nén ph trong khi nhi u băng h p l i b tr i ph , làm nó
Nhi uễ
Tin t cứ
Nhi uễ
Tin t cứ
ư ạ ệ ề ệ ấ ớ ố xu t hi n nh t p âm n n so v i tín hi u mong mu n.
ả ọ ố ễ Hình 2.2. Minh h a kh năng ch ng nhi u
ễ ả ố e. Kh năng ch ng nhi u phá
ệ ễ ễ ố ườ ượ ắ Vi c ch ng nhi u phá (nhi u do con ng i sinh ra) đ c kh c ph c t ụ ươ ng
ễ ự ư ự ươ ữ ệ ề ự t nh nhi u t nhiên. Nh ng tín hi u không có s t ẫ ng quan v dãy mã ng u
ị ả ộ ề ở ề ễ ở nhiên đ u b tr i r ng ra và tr thành nhi u n n phía thu.
ệ ấ ấ f. Xác xu t phát hi n th p
ậ ộ ấ ủ ệ ệ ả ổ ấ Vì m t đ công su t c a tín hi u th p nên tín h u tr i ph khó có th b ể ị
phát hi n.ệ
20
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ữ ệ
D li u X(t)
ổ
ộ
ệ Tín hi u trên ph băng r ng
Tín hi u ệ khôi ph cụ
B ộ l cọ
ố ộ T c đ K (bps)
ổ
ổ
ộ ộ Đ r ng băng R
ả ố ộ
ả ố ộ
Mã tr i ph g(t) t c đ chíp Rp
Mã tr i ph g(t) t c đ chíp Rp
ơ ở ỹ ả ậ ổ 2.1.3. C s k thu t tr i ph
ậ ả ỹ ổ Hình 2.3. Mô hình k thu t tr i ph
ạ ộ ề ố ộ ệ ế ượ ớ ữ ệ T i b đi u ch , tín hi u d li u X(t) có t c đ K(bit/s) đ c nhân v i mã
ả ổ ố ả ế ố ề ủ ộ ộ tr i ph g(t) có t c đ chip Rp (chip/s). Gi thi t t c đ băng truy n c a X(t) và
ế ẹ ả ớ ơ ệ ữ ệ g(t) là R(Hz) và Rp(Hz). N u tín hi u d li u có băng h p h n so v i mã tr i ph ổ
ề ủ ổ ẽ ộ ộ ệ ả ổ thì tín hi u sau khi tr i ph s có đ r ng băng truy n c a mã trãi ph .
ạ ộ ề ế ệ ượ ả ổ ớ T i b đi u ch , tín hi u đ ồ c nhân v i dãy mã trãi ph là b n sao đ ng
ổ ở ả ử ệ ưở ộ ớ b v i mã trãi ph phía phát. Gi s vi c nhân là lý t ệ ng, nghĩa là tín hi u
ố ẽ ượ ổ ấ ả ệ ễ ố mong mu n s đ c nén ph và t t c các tín hi u không mong mu n (nhi u) s ẽ
ậ ộ ấ ủ ệ ộ ổ ượ đ c trãi r ng ra. Do đó m t đ ph công su t c a tín hi u sau khi nén đ ượ c
ị ả ầ ố ỷ ố tăng lên còn các thành ph n không mong mu n b gi m đi, rõ ràng t s tín
ệ ạ ở ầ ủ ượ ả ệ hi u/t p âm (S/N) đ u ra c a máy thu đ c c i thi n.
ệ ố ả ổ 2.1.4. Các h th ng thông tin tr i ph
ự ả ổ ệ ượ ế ế Tr i ph dãy tr c ti p : tín hi u mang thông tin đ ự c nhân tr c ti p mã
ả ổ ố ộ tr i ph t c đ cao.
ả ổ ề ộ ạ ể ả ộ ả ầ ổ Tr i ph nh y t n : Mã tr i ph đi u khi n b t o dao đ ng sóng mang
ầ ố ổ làm t n s sóng mang thay đ i, sau đó sóng mang này l ạ ượ i đ ề c đi u ch ế
ớ ữ ệ . v i d li u
ả ờ ữ ệ ậ ộ ố ỹ ổ ị Tr i ph d ch th i gian : Trong k thu t này, d li u có t c đ dòng bit
ổ ượ ề ả ẫ ờ ơ ố không đ i R đ ờ c phân ph i kho ng th i gian truy n d n dài h n th i
ế ể ề ề ằ ẫ ầ gian c n thi t đ truy n đi dòng tin này b ng cách truy n d n thông
21
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ố ượ ự ề ử ủ ể ả th ng. Dòng bit s đ ờ c g i đi theo s đi u khi n c a mã nh y th i
ị ả ể ậ ờ ấ gian. Vì v y có th nói dòng bít đã b tr i ra theo th i gian và phía thu b t
ể ế ậ ượ ử ụ ợ h p pháp không th bi ữ ệ t t p con d li u nào đang đ c s d ng.
ệ ố ạ ề ế ệ ố H th ng lai : Bên c nh các h th ng đã miêu t ả ở trên, đi u ch hybrid
ượ ử ụ ư ể ể ấ ủ ệ ố c a h th ng DS và FH đ c s d ng đ cung c p thêm các u đi m cho
ệ ợ ủ ỗ ệ ố ườ ườ ặ đ c tính ti n l i c a m i h th ng. Thông th ố ng đa s các tr ợ ng h p
ệ ố ổ ồ ợ ử ụ s d ng h th ng t ng h p bao g m (1) FH/DS, (2) TH/FH và (3) TH/DS.
ệ ố ế ả ổ ẽ ủ ề ổ ợ ấ ệ ố Các h th ng t ng h p c a hai h th ng đi u ch tr i ph s cung c p
ể ặ ượ ạ ộ ộ ệ ố các đ c tính mà m t h th ng không th có đ ầ c. M t m ch không c n
ứ ạ ắ ở ộ ạ ộ ổ ợ ầ ố ể ồ ph c t p l m có th bao g m b i b t o dãy mã và b t h p t n s cho
tr c.ướ
ổ ự ế ệ ố ả 2.1.4.1 H th ng tr i ph tr c ti p (DS/SS)
ữ ệ ứ ệ ượ ự ế ớ Trong giao th c DSCDMA, tín hi u d li u đ c nhân tr c ti p v i mã
D ữ li uệ
Gi
i mã ế
ữ ệ D li u ị nh phân
ề ả i đi u chế
ả Gi đi u chề
ế ề Đi u ch băng r ngộ
ạ T o sóng mang
ộ ạ B t o mã
Đ ng ồ b mãộ
ạ T o sóng mang
ộ ạ B t o mã
ệ ả ổ ượ ế ề ộ tr i ph , sau đó, tín hi u thu đ c đi u ch sóng mang băng r ng.
ơ ồ ộ ề ộ ộ ề ườ ế ế B đi u ch băng r ng th Hình 2.4.S đ máy phát/thu DSSS. ng là b đi u ch PSK.
22
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
D ữ li uệ
Tín hi u ệ mã
ữ ệ D li u x Mã
Tín hi u ệ ế ề đi u ch BPSK
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ế ề ả ổ Hình 2.5. Tín hi u tr i ph SS đi u ch BPSK
ử ụ ế ề ấ ộ ố ộ ầ Trong đó, đi u ch băng r ng s d ng là BPSK và t c đ chip g p 10 l n
ố ộ t c đ thông tin.
ệ ả ố ớ ề ệ ế ừ ự Máy thu th c hi n gi i đi u ch sóng mang đ i v i tín hi u thu t anten,
ử ụ ả ổ ử ụ ệ ế ề ể ả ấ sau đó s d ng gi i đi u ch nh t quán đ nén tín hi u tr i ph , s d ng dãy mã
ộ ớ ủ ệ ồ ượ ề ượ ộ ộ ượ n i b , đ c đ ng b v i dãy mã c a tín hi u thu đ c. Đi u này đ ự c th c
ệ ở ộ ố ồ hi n b i kh i bám và đ ng b mã.
ệ ố ệ ị ượ ớ ị Trong h th ng này, tín hi u nh phân đ ỗ c nhân v i chu i nh phân gi ả
ố ộ ơ ấ ề ẫ ớ ng u nhiên có t c đ bit l n h n r t nhi u.
Ư ể ủ u đi m c a DSCDMA:
ể ự ộ ộ ữ ệ ệ ệ ả ằ ơ Vi c mã hoá d li u đ n gi n có th th c hi n b ng m t b nhân.
ộ ạ ơ ộ ỉ ượ ả B t o sóng mang là đ n gi n do ch có m t sóng mang đ c phát đi.
ể ự ệ ệ ả ế ề ệ ấ ả Có th th c hi n vi c gi ổ i đi u ch nh t quán tín hi u tr i ph .
ượ ủ ể Nh c đi m c a DSCDMA:
ộ ữ ộ ộ ệ ệ ồ Khó đ ng b gi a tín hi u mã n i b và tín hi u thu.
ượ ế ợ ớ ặ ụ ớ ể ể ầ Do nh ẵ c đi m trên k t h p v i đ c đi m các băng t n liên t c l n không s n
ổ ị ạ ế ả ầ có nên băng t n tr i ph b h n ch là 1020 MHz.
ườ ử ụ ở ầ ấ ớ ứ ẽ ề ớ ơ Ng i s d ng ữ g n BS s phát m c công su t l n h n nhi u so v i nh ng
ườ ử ụ ở ề ẽ ẫ ầ ộ ộ ng i s d ng ộ xa. Vì m t thuê bao s truy n d n trên toàn b băng t n m t
23
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ử ụ ở ầ ễ ớ ữ ẽ ụ cách liên t c nên ng i s d ng g n BS s gây nhi u l n cho nh ng ng ườ ử i s
ở ệ ứ ể ượ ụ ằ ắ ụ d ng ầ xa BS. Hi u ng g nxa này có th đ ụ c kh c ph c b ng cách áp d ng
ứ ề ể ấ ấ ậ ộ thu t toán đi u khi n công su t trong đó m c đ công su t trung bình mà BS
ậ ừ ỗ ố nh n t m i BS là gi ng nhau.
ổ ả ầ ệ ố ả 2.1.4.2 H th ng tr i ph nh y t n (FH/SS)
ứ ầ ố ượ ế ở ệ ề Trong giao th c này, t n s sóng mang (đ c đi u ch b i tín hi u thông
ỳ ứ ầ ố ả ổ ờ ạ tin) thay đ i theo chu k . C sau kho ng th i gian T t n s sóng mang l ả i nh y
f
f
t
t
FH
DS
ế ị ả ậ ộ ổ ị ớ t ả ầ i m t giá tr khác. Quy lu t nh y t n do mã tr i ph quy t đ nh.
ầ ố ủ ệ ố ự ụ ế ờ Hình 2.6. S chi m d ng th i gian/t n s c a các h th ng FH&DS.
ầ ố ụ ệ ế ệ ố Vi c chi m d ng t n s trong 2 h th ng DSSS và FHSS khác nhau. H ệ
ầ ạ ụ ế ố ộ ả ờ ộ th ng DS chi m d ng toàn b băng t n t ề ỏ ủ i m t kho ng nh c a th i gian truy n
ệ ố ư ậ ề ầ ấ ộ ẫ d n. Nh v y công su t mà 2 h th ng truy n đi trong m t băng t n tính trung
ư bình là nh nhau.
ượ ề ế ầ ố ộ ở ố ữ ệ D li u đ c đi u ch băng g c b i m t sóng mang. T n s sóng mang
ợ ầ ố ượ ờ ộ ổ ầ ố ề ế ổ ề ượ đ ẫ c bi n đ i lên t n s truy n d n nh b t ng h p t n s , đ ể c đi u khi n
ả ổ ở b i mã tr i ph .
ệ ậ ạ ượ ượ ổ ầ ố ố T i phía thu, tín hi u nh n đ c đ ầ c đ i t n xu ng t n s sóng mang
ợ ầ ố ề ờ ộ ổ ở ộ ổ ạ ể ả ố ở băng g c nh b t ng h p t n s đi u khi n b i mã tr i ph , t o ra b i b phát
ộ ộ ả ế ề ố ượ ữ ệ mã n i b máy. Sau khi gi i đi u ch sóng mang băng g c thu đ c d li u ban
ả ầ ủ ả ằ ộ ồ ộ ả ồ ộ ệ ầ đ u. B bám đ ng b đ m b o r ng vi c nh y t n c a sóng mang n i đ ng b ộ
ậ ượ ớ v i sóng nh n đ c.
24
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ả ầ ạ ượ ệ ự ả ầ ủ ố ộ Có hai lo i nh y t n đ c phân bi t d a vào t c đ nh y t n c a sóng
ả ầ ả ầ ậ mang là nh y t n nhanh FFH và nh y t n ch m SFH.
ả ầ ủ ớ ố ề ớ ố ộ ớ ơ V i FFH, t c đ nh y t n c a sóng mang l n h n nhi u so v i t c đ d ộ ữ
ề ầ ố ượ ệ ề ờ ộ li u. Do đó, nhi u t n s đ c truy n đi trong th i gian m t bit.
ả ầ ủ ố ộ ỏ ơ ề ớ V i SFH, t c đ nh y t n c a sóng mang nh h n nhi u so v i t c đ d ớ ố ộ ữ
Gi
ộ B phát mã
ộ ế B bi n ổ đ i lên
ộ ế B bi n đ i ổ xu ngố
ả ề i đi u ế ữ ch d li uệ
D ữ li uệ
D ữ li uệ
ề
ế Đi u ch băng g cố
T ng ổ ợ ầ h p t n số
T ng ổ ợ ầ h p t n số
ộ B phát mã
ệ ề ượ li u. Do đó, nhi u bit đ ề c truy n đi ở ộ ầ ố m t t n s .
ơ ồ ố Hình 2.7.S đ kh i máy phát và thu FHCDMA.
Ư ể ủ u đi m c a FHCDMA
ộ ủ ề ễ ồ ơ ớ ớ Đ ng b c a FHCDMA d dàng h n nhi u so v i DSCDMA. V i
ệ ồ ộ ượ ự ừ ệ ả ờ ướ FHCDMA vi c đ ng b đ c th c hi n trong t ng kho ng th i gian b ả c nh y
ệ ổ ượ ầ ố ả ầ ử ụ ả ả ầ t n. Vì vi c tr i ph dành đ c không ph i do s d ng t n s nh y t n cao mà
ử ụ ộ ổ ợ ấ ớ ầ ố ờ ướ ả ấ do s d ng m t t h p r t l n các t n s nên th i gian b ố ớ c nh y t n s l n
ủ ệ ố ề ớ ờ ơ h n nhi u so v i th i gian chip c a h th ng DSCDMA. Do đó, FHCDMA cho
ơ phép m t t ộ ỷ ệ ỗ ồ l ộ ớ i đ ng b l n h n. l
ủ ữ ả ầ ầ ệ Các băng t n khác nhau c a tín hi u FH không ph i là nh ng băng t n
ế ợ ễ ồ ớ ư ể ậ ộ lân c n nhau. K t h p v i u đi m d đ ng b nên FHCDMA cho phép làm
ệ ớ ề ầ ả ơ ớ ổ ớ vi c v i các băng t n tr i ph l n h n nhi u so v i DSCDMA.
ệ ố ầ ớ ử ụ ơ ộ Do h th ng cho phép s d ng m t băng t n l n h n nên nó có kh ả
ạ ừ ẹ ố ơ ớ ệ ố ễ năng lo i tr nhi u băng h p t t h n so v i h th ng DS.
ượ ủ ể Nh c đi m c a FHCDMA
25
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ợ ầ ố ứ ạ ệ ố ộ ổ ầ H th ng yêu c u b t ng h p t n s ph c t p.
ả ự ề ệ ế ấ ệ Vi c gi i đi u ch nh t quán khó th c hi n.
ổ ả ệ ố ờ ả 2.1.4.3 H th ng tr i ph nh y th i gian (TH/SS)
ả ươ ự ư ề ế ờ Nh y th i gian t ng t nh đi u ch xung. Nghĩa là, dãy mã đóng/m b ở ộ
ở ộ ờ ượ ể ệ ạ ổ ả phát, th i gian đóng/m b phát đ c chuy n đ i thành d ng tín hi u gi ẫ ng u
ạ ượ ế ố ự ề ẫ ộ nhiên theo mã và đ t đ c 50% y u t tác đ ng truy n d n trung bình. S khác
ớ ệ ố ề ả ầ ẫ ỏ ơ ố ế nhau nh so v i h th ng FH/SS đ n gi n là trong khi t n s truy n d n bi n
ả ầ ố ự ỗ ờ ỉ ả ệ ố ổ đ i theo m i th i gian chip mã trong h th ng FH/SS thì s nh y t n s ch x y
ệ ố ể ạ ị ra trong tr ng thái d ch chuy n dãy mã trong h th ng TH/SS. Hình 2.11 là s đ ơ ồ
ố ủ ệ ố ế ấ ơ ấ ằ ộ ề ả ấ ỳ ộ kh i c a h th ng TH/SS. Ta th y r ng b đi u ch r t đ n gi n và b t k m t
ể ượ ử ụ ề ề ế ạ d ng sóng cho phép đi u ch xung theo mã đ u có th đ c s d ng đ i v i b ố ớ ộ
ề ế đi u ch TH/SS.
ệ ố ả ơ Hình 2.8 H th ng TH đ n gi n
ệ ố ệ ố ệ ể ả ữ TH/SS có th làm gi m giao di n gi a các h th ng trong h th ng ghép
ự ụ ờ ờ ượ kênh theo th i gian và vì m c đích này mà s chính xác th i gian đ ầ c yêu c u
ệ ố ằ ố ộ ư ữ ể trong h th ng nh m t i thi u hoá đ d gi a các máy phát. Mã hoá nên đ ượ ử c s
ự ươ ậ ẩ ộ ử ụ ế ặ ồ ụ d ng m t cách c n th n vì s t ng đ ng các đ c tính n u s d ng cùng
ộ ươ ệ ố ư m t ph ng pháp nh các h th ng thông tin mã hoá khác.
26
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố 2.1.4.4 H th ng lai (Hybrid)
ệ ố ạ ủ ệ ố ế ề Bên c nh các h th ng đã miêu t ả ở trên, đi u ch hybrid c a h th ng DS
ượ ử ụ ư ể ể ấ ặ và FH đ c s d ng đ cung c p thêm các u đi m cho đ c tính ti n l ệ ợ ủ i c a
ỗ ệ ố ườ ườ ợ ử ụ ệ ố ổ m i h th ng. Thông th ố ng đa s các tr ợ ng h p s d ng h th ng t ng h p
ồ bao g m (1) FH/DS, (2) TH/FH, (3) TH/DS.
ợ ủ ệ ố ệ ố ế ả ổ ẽ ề ấ ổ Các h th ng t ng h p c a hai h th ng đi u ch tr i ph s cung c p các
ộ ệ ố ể ượ ạ ầ ộ ặ đ c tính mà m t h th ng không th có đ ứ ạ c. M t m ch không c n ph c t p
ở ộ ạ ộ ổ ợ ầ ố ể ồ ướ ắ l m có th bao g m b i b t o dãy mã và b t h p t n s cho tr c.
ổ ệ 2.2. T ng quan công ngh CDMA
ệ 2.2.1. Khái ni m CDMA
ệ ố ự ề ậ ậ ỹ ế ả CDMA là h th ng đa truy nh p theo mã d a trên k thu t đi u ch tr i
ầ ố ử ụ ổ ờ ượ ệ ph , các thuê bao s d ng chung t n s và th i gian và đ c phân bi ằ t nhau b ng
ấ ọ ạ ả ộ ổ ả ẫ m t mã duy nh t g i là mã tr i ph (hay dãy t p âm gi ng u nhiên PN). Lý
ế ề ượ ự ừ ữ ượ thuy t v CDMA đã đ c xây d ng t nh ng năm 1950 và đ ụ c áp d ng trong
ự ừ ể ủ ớ ự ữ ệ thông tin quân s t nh ng năm 1960. Cùng v i s phát tri n c a công ngh bán
ữ ế ượ ươ ẫ d n và lý thuy t thông tin trong nh ng năm1980, CDMA đã đ c th ạ ng m i
ừ ươ ỹ hóa t ph ng pháp thu GPS và OmmiM vào năm 1990.
ế ượ ạ ở ỗ ữ ạ Kênh vô tuy n đ c dùng l m i cell trong toàn m ng, và nh ng kênh i
ượ ệ ớ ổ ả ả ẫ ộ này cũng đ c phân bi ờ t v i nhau nh mã tr i ph gi ng u nhiên. M t kênh
ệ ả ộ ớ ổ ộ CDMA r ng 1,23MHz v i hai d i biên phòng v 0,27MHz, t ng c ng 1,77MHz.
ữ ệ ộ ắ ả ổ ố ố CDMA dùng mã tr i ph có t c đ c t (chip rate) 1,2288MHz. Dòng d li u g c
ế ở ố ộ ắ ố ộ ố ộ ầ ề ượ đ c mã hoá và đi u ch ủ t c đ c t. T c đ này chính là t c đ mã đ u ra c a
máy phát PN.
ổ ở ạ ữ ệ ể ả ố ổ Đ nén ph tr l ả i d li u g c thì máy thu ph i dùng mã tr i ph PN chính
ư ệ ượ ở ế ở xác nh khi tín hi u đ ử c x lý máy phát. N u mã PN ặ máy thu khác ho c
ộ ớ ồ ươ ở ứ ể không đ ng b v i mã PN t ứ ng ng ậ máy phát thì tin t c không th thu nh n
c.ượ đ
27
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ự ả ệ ổ ố ượ Trong CDMA s tr i ph tín hi u đã phân b năng l ộ ệ ng tín hi u vào m t
ổ ủ ố ở ệ ơ ả ầ ấ ộ d i t n r t r ng h n ph c a tín hi u g c, ổ ủ phía thu, ph c a tín hi u l ệ ạ ượ c i đ
BPF
BPF
9.6 Kbps
Mã hóa và chèn
Ngu n ồ PN
Mã hóa và chèn
1.25M
1.25M
1.288Mbps
Ngu n ồ PN
Ngu n ồ PN
1.288Mbps
Sóng mang
Sóng mang
ở ạ ề ổ ủ ệ ố nén tr l i v ph c a tín hi u g c.
ơ ồ Hình 2.9. S đ phát/thu CDMA
ủ ặ 2.2.2. Các đ c tính c a CDMA
ủ ậ ạ a. Tính đa d ng c a phân t p
ệ ố ẹ ế ườ ạ Trong h th ng thông tin vô tuy n băng h p, tính đa đ ng t o nên fading
ớ ệ ố ọ ườ ể ả ở nghiêm tr ng. V i h th ng CDMA, fading đa đ ng gi m đáng k do phía thu
ệ ườ ượ ộ ậ ậ ộ các tín hi u qua các đ ng khác nhau đ c thu nh n m t cách đ c l p. Tuy
ệ ượ ể ạ ừ ả ộ nhiên, hi n t ng này không th lo i tr hoàn toàn do fading x y ra m t cách liên
ộ ả ộ ậ ượ ể ử ề ế ệ ộ ụ t c nên b gi i đi u ch không th x lý tín hi u thu m t cách đ c l p đ c.
ể ả ế ấ ề ấ ả Đ gi ả i quy t v n đ này mà không ph i tăng công su t, kho ng cách tái
ứ ượ ử ụ ộ ố ấ ạ ử ụ s d ng kênh, m t hình th c đ c s d ng t ậ t nh t là phân t p. Có 3 lo i phân
ậ t p là:
ờ ậ Phân t p th i gian
ạ ượ ờ ử ụ ử ữ ệ ệ ệ Đ t đ c nh s d ng vi c chèn và mã s a sai. Vi c chèn d li u làm
ấ ượ ệ ử ỗ ằ ủ ả ỗ ụ ờ nâng cao ch t l ng c a vi c s a l i b ng cách tr i các l i trên tr c th i gian.
ỗ ấ ặ ướ ạ ậ Các l i trên th c t ự ế ườ th ệ ng xu t hi n khi g p ch ố ệ ng ng i v t, do đó khi s li u
ỗ ả ả ộ ờ ớ ơ ượ đ c tách, các l i tr i ra trên m t kho ng th i gian l n h n. Trong CDMA s ử
ươ ộ ả ụ d ng ph ắ ng pháp mã hoá xo n trong b phát và gi mã Viterbi.
ậ ầ ố Phân t p t n s
28
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ờ ệ ệ ố ứ ầ ậ ộ ố ụ H th ng CDMA băng r ng ng d ng phân t p theo t n s nh vi c m ở
ầ ộ ệ ễ ặ ấ ộ ờ ể ộ r ng công su t tín hi u trong m t băng t n r ng. M t khác nhi u trong th i đi m
ấ ị ỉ ả ạ ụ ể ẹ ậ ầ ạ ộ nh t đ nh ch s y ra t i m t đo n băng t n h p c th nào đó. Do v y các s ự
ỉ ả ệ ế ả ưở ớ ộ ộ ầ ộ gi m tín hi u vô tuy n ch nh h ng t ệ i m t ph n đ r ng băng tín hi u
ầ ớ ậ ượ ế ả ầ ỏ ớ CDMA, ph n l n thông tin là nh n đ ộ c. K t qu là v i m t ph n nh thông tin
ạ ầ ụ ạ ễ ầ ệ ị b sai l ch thì t i đ u thu ta d dàng khôi ph c l i thông tin ban đ u.
ậ Phân t p không gian
ậ ườ ể ạ ượ ề Phân t p theo không gian hay theo đ ng truy n có th đ t đ c theo 3
ươ ph ng pháp sau:
ế ậ ề ườ ể ế ố ệ ể ề Thi t l p nhi u đ ng báo hi u (chuy n vùng m m) đ k t n i máy
ờ ớ ề ặ ồ ộ di đ ng đ ng th i v i hai ho c nhi u BTS
ử ụ ườ ườ ổ ố ứ S d ng môi tr ng đa đ ả ng qua ch c năng tr i ph gi ng nh b ư ộ
ậ ổ ợ ệ ệ ớ thu quét thu nh n và t ễ ờ h p các tín hi u phát v i các tín hi u phát khác tr th i
gian.
ặ ạ ỗ ạ ử ụ ề Đ t nhi u anten t ể i BS. M i tr m thu phát s d ng 2 anten thu đ
ạ ỏ ố ơ lo i b fađing t t h n.
ề ấ ể b. Đi u khi n công su t
ế ế ệ ố ộ ấ ề ặ ộ Trong thi ệ t k h th ng thông tin di đ ng có m t v n đ đ t ra là hi n
ệ ứ ầ ộ ả ử ệ ố ượ t ng hi u ng g n xa trong thông tin di đ ng CDMA. Gi s trong h th ng có
ố ượ ạ ớ ạ ộ ố ượ ử ụ ố ở ầ hai đ i t ng s d ng cùng liên l c v i tr m g c, m t đ i t ng ộ g n còn m t
ở ệ ủ ố ượ ề ấ ạ ố ơ ố ượ đ i t ng ứ xa tr m g c nhi u h n. Khi m c công su t tín hi u c a đ i t ng ở
ể ớ ứ ủ ệ ơ ộ ở ộ ầ g n có th l n h n m c đ tín hi u c a máy di đ ng ế ụ xa hàng ch c dB. K t
ả ạ ả ố ố ệ ủ ở ầ qu là tr m g c có kh năng thu t t tín hi u c a máy thu ệ ứ g n. Do m c tín hi u
ở ầ ấ ớ ử ụ ả ủ c a máy thu g n là r t l n, c hai máy thu cùng s d ng chung băng t n ầ ở ế ch
ề ủ ứ ứ ễ ấ ả ồ ộ ưở ộ đ không đ ng b nên m c nhi u n n c a máy thu th nh t gây nh h ấ ng r t
ấ ưọ ứ ẫ ứ ủ ế ớ l n đ n ch t l ng máy thu th hai và d n đ n t ế ỷ ệ ỗ l l i bit c a máy thu th hai
ấ r t cao.
ệ ố ứ ể ề ề ấ ấ ừ H th ng CDMA cung c p ch c năng đi u khi n công su t 2 chi u (t BS
ộ ệ ố ể ấ ượ ư ượ ế đ n MS và ng ượ ạ c l i) đ cung c p m t h th ng có dung l ng l u l ớ ng l n,
29
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ấ ượ ụ ộ ọ ị ợ ụ ủ ề ch t l ng d ch v cu c g i cao và các l ể i ích khác. M c đích c a đi u khi n
ủ ủ ề ể ấ ấ ộ ộ công su t phát c a máy di đ ng là đi u khi n công su t phát c a máy di đ ng sao
ủ ấ ả ụ ệ ộ ộ cho tín hi u phát c a t t c các máy di đ ng trong m t vùng ph c v ụ ở ứ m c
ấ ầ ấ ế ủ ể ả ầ ố ừ ả ể th p nh t c n thi t, v a đ đ đ m b o yêu c u t i thi u mà không gây ra
ư ậ ẽ ả ả ỷ ệ ứ ễ ệ nhi u quá m c lên các tínhi u khác. Nh v y s đ m b o t l ễ ệ tín hi u/nhi u
ự ể ầ ố giao thoa c c ti u c n thi ế ạ t t ạ i các tr m g c.
ố ớ ứ ế ề ể ấ Đ i v i tuy n lên đi u khi n công su t có hai ch c năng:
ậ ừ ỗ ụ ắ ằ ấ ờ Cân b ng công su t mà BS nh n t ệ m i MS, nh đó kh c ph c hi u
ứ ệ ứ ấ ầ ượ ng g n xa, hi u ng che khu t tăng dung l ệ ố ng h th ng.
ứ ể ấ ẫ ả ố ở ỗ ả T i thi u hoá m c công su t phát đi b i m i MS sao cho v n đ m b o
ấ ượ ụ ễ ậ ờ ồ ị ch t l ả ng d ch v tin c y. Nh đó gi m nhi u đ ng kênh, tăng dung l ượ ng
ứ ẻ ấ ạ ổ ọ ồ tránh nguy h i cho s c kho , kéo dài tu i th ngu n công su t MS
ố ớ ế ề ể ấ ố Đ i v i tuy n xu ng đi u khi n công su t :
ấ ượ ủ ả ả ớ ố ồ ấ Đ m b o ph sóng v i ch t l ng t ữ t cho nh ng vùng t i nh t trong
ụ ụ vùng ph c v .
ả ư ượ ạ ả ư ượ ữ ả T o kh năng dàn tr i l u l ng gi a các ô có l u l ng t i không
ụ ụ ằ ố ớ ề ể ễ ệ ằ b ng nhau trong vùng ph c v b ng vi c đi u khi n nhi u xuyên ô đ i v i các ô
ả ặ có t i n ng.
ấ ầ ứ ể ố ế ẫ ả T i thi u hoá m c công su t c n thi ả t mà v n đ m b o ch t l ấ ượ ng
ụ ố ễ ậ ả ờ ượ ệ ố ị d ch v t t. Nh đó gi m nhi u ô lân c n, tăng dung l ng h th ng, tác h i t ạ ớ i
ẻ ứ s c kho .
ệ ố ủ ề ể ấ Đi u khi n công su t phát c a MS trong h th ng CDMA có ba ph ươ ng
pháp:
ở ỉ ề ể ấ ạ ạ ộ Đi u khi n công su t m ch vòng h ch có tr m di đ ng tham gia.
ả ạ ề ể ấ ạ ộ ạ Đi u khi n công su t m ch vòng kín có c tr m di đ ng và tr m
ố g c tham gia.
ấ ườ ề ể ự ố Đi u khi n công su t đ ủ ng xu ng trong đó có s tham gia c a
ạ ạ ộ ố tr m di đ ng và tr m g c.
ấ ấ c. Công su t phát th p
30
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ả ố ươ ỷ ố Trong h th ng CDMA, khi gi m tham s Eb/No (t ứ ng ng t s tín
ễ ệ ớ ứ ậ ượ ẽ ượ ệ ố hi u/nhi u) t ấ i m c ch p nh n đ c s làm tăng dung l ồ ng h th ng đ ng
ụ ạ ầ ắ ấ ả ờ ể th i làm gi m công su t phát yêu c u đ kh c ph c t p âm và giao thoa, nghĩa là
ố ớ ẽ ẫ ề ế ả ả ấ ầ ộ gi m công su t phát yêu c u đ i v i máy di đ ng. Đi u này s d n đ n gi m giá
ạ ộ ấ ơ ớ ộ ớ thành MS và cho phép nó ho t đ ng vùng r ng h n v i công suât th p khi so v i
ươ ự ặ ấ ệ ố h th ng t ng t ho c TDMA có cùng công su t.
Ư ể ủ ệ ố ả ấ u đi m c a h th ng CDMA là làm gi m công su t phát trung bình: trong
ẹ ườ ấ ượ ể ầ ệ ố h th ng băng h p thông th ng, công su t phát cao luôn đ ắ c yêu c u đ kh c
ụ ấ ạ ờ ớ ệ ố ph c fading t o ra theo th i gian; v i h th ng CDMA thì công su t trung bình có
ể ả ề ể ấ ầ ấ ỉ th gi m vì công su t yêu c u ch phát đi khi có đi u khi n công su t và công
ẽ ấ su t phát s tăng khi có fading.
ộ ả ạ ố ộ ố ệ d. B mã hoági ế ổ i mã tho i t c đ s li u bi n đ i
ạ ể ụ ặ ậ ờ ộ CDMA t n d ng th i gian l ng trong cu c đàm tho i đ nâng cao dung
ệ ố ủ ộ ả ạ ủ ệ ố ượ ượ l ng c a h th ng. B mã hoági i mã tho i c a h th ng CDMA đ c thi ế t
ề ủ ố ộ ố ệ ụ ế ạ ổ ị ổ ế ớ ố ộ ế k v i t c đ bi n đ i 8Kbps. D ch v tho i 2 chi u c a t c đ s li u bi n đ i
ử ụ ậ ấ ạ ả cung c p thông tin tho i có s d ng thu t toán mã hoági ạ ố i mã tho i t c đ s ộ ố
ổ ộ ế ệ ộ ữ li u bi n đ i đ ng gi a BS và máy di đ ng.
ộ ả ạ ớ ở ề ấ Hai b mã hoági i mã tho i thông tin v i nhau ẫ 4 n c truy n d n:
ố ộ ượ ề ọ 9600bps, 4800bps, 2400bps, 1200bps. Các t c đ này đ ệ c ch n theo đi u ki n
ặ ố ệ ạ ộ ậ ả ho t đ ng và theo b n tin ho c s li u (thu t toán dùng cho CDMA là QCELP).
ộ ả ổ ử ụ ế ạ ưỡ ươ ọ ố B mã hoági i mã tho i bi n đ i s d ng ng ng t ể ng thích đ ch n t c đ ộ
ộ ữ ệ ạ ố ố ệ s li u. Khi thuê bao đang đàm tho i t c đ d li u là 9600 bit/s. Khi thuê bao
ố ộ ữ ệ ừ ả ặ ố ạ t m ng ng ho c đang nghe thì t c đ d li u gi m xu ng còn 1200 bit/s. T c đ ố ộ
ượ ử ụ ườ ằ ữ ệ d li u 2400 và 4800 cũng đ ư c s d ng nh ng không th ng xuyên b ng hai
ộ ữ ệ ạ ộ ứ ự ệ ệ ộ ố ế ố t c đ trên.T c đ d li u d a trên ho t đ ng đi n đàm c 200 ms vi c quy t
ộ ạ ệ ạ ự ạ ộ ườ ệ ố ấ ố ị đ nh t c đ l i th c hi n l i. Các cu c đàm tho i thông th ng có h s x p x ỉ
40%.
31
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ưỡ ượ ề ườ ộ ủ ạ ố Ng ng đ ể c đi u khi n theo c ng đ c a t p âm và t c đ s li u s ộ ố ệ ẽ
ấ ượ ể ề ẫ ạ ổ ỉ ườ ch chuy n đ i thành truy n d n tho i ch t l ng cao trong tr ạ ng t p âm.
ả ộ ọ ậ e. B o m t cu c g i
ệ ố ứ ấ ả ậ ộ ọ ề ơ ả H th ng CDMA cung c p ch c năng b o m t cu c g i cao và v c b n
ạ ỗ ượ ệ ử ụ ấ là t o ra xuyên âm, m i máy đ c cung c p mã riêng, vi c s d ng máy thu tìm
ấ ợ ệ ố ử ụ ế ệ ki m và s d ng b t h p pháp kênh RF là khó trong h th ng CDMA vì tín hi u
ượ ệ ẫ ộ ớ CDMA đã đ ề ơ ả c tr n v i mã ng u nhiên. V c b n thì công ngh CDMA cung
ộ ọ ệ ề ả ả ẩ ả ả ậ ấ ấ c p kh năng b o m t cu c g i và các kh năng b o v khác tiêu chu n đ xu t
ọ ượ ả ậ ả ậ ộ ị ồ g m kh năng xác nh n và b o m t cu c g i đ c đ nh rõ trong EIA/TIA IS
ờ ử ụ ạ ễ ể ệ ặ 54B. Có th mã hoá kênh tho i d dàng nh s d ng DES ho c công ngh mã
ể ề ử ụ ế ị ệ ạ ẩ tiêu chu n khác. Trong công ngh CDMA s d ng 3 lo i mã đ đi u ch , đ nh
ữ ạ ạ ệ kênh, mã hóa là mã Walsh, mã PN, mã Turbo t o thành 3 lo i chìa khóa h u hi u
ậ ượ ứ ụ ể ố đ ch ng truy nh p trái phép. Do đó nó đ ự c ng d ng trong thông tin quân s .
ơ ề ể ề f. Chuy n vùng m m và m m h n
ộ ớ ố ẽ ả ữ ạ Khi m t thuê bao đi ngang qua biên gi i gi a hai tr m g c s s y ra quá
ư ượ ể ể ộ ằ ớ trình chuy n vùngquá trình MS chuy n sang m t kênh l u l ả ng m i nh m đ m
ấ ượ ế ế ố ả b o tuy n vô tuy n có ch t l ng t t.
ệ ố ử ụ ứ ể ầ Chuy n vùng c ng: trong các h th ng analog và GSM do s d ng các t n
ạ ề ề ượ ộ ố s khác nhau t i các cell li n k cho nên khi MS v t qua vùng biên m t cell và
ầ ượ ủ ủ ộ ạ ớ ộ đi vào vùng ph sóng c a m t cell khác, thì c n đ ể c chuy n m ch t i m t kênh
ự ủ ệ ể ạ ớ khác trong tr m ph sóng m i. quá trình chuy n vùng th c hi n thông qua các
ệ ề ệ ỉ ớ ầ ố ớ m nh l nh cho MS đi u ch nh t i t n s m i. Quá trình chuy n t ể ớ ầ ố ớ i t n s m i
ư ượ ạ ắ ờ làm cho kênh l u l ng gián đo n trong th i gian ng n, do đó gây l ỗ ữ ệ i d li u
ộ ữ ệ ấ ồ ặ ho c m t đ ng b d li u.
ề ể ộ ớ Chuy n vùng m m: khi m t thuê bao CDMA đi ngang qua biên gi ữ i gi a
ố ẽ ả ề ể ể ạ hai tr m g c s s y ra quá trình chuy n vùng m m. ề Chuy n vùng m m là s ự
ộ ọ ượ ố ướ ừ ỏ Quá trình chuy nể n i cu c g i đ c hoàn thành tr c khi t b kênh cũ.
32
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ự ệ ượ ử ụ ề ở giao này có th th c hi n đ ộ c b i vì các cell k nhau cùng s d ng chung m t
ầ ố t n s .
ố ớ ệ ố ủ ặ ả ổ Đ i v i h th ng CDMA, các đ c tính c a thông tin tr i ph cho phép MS
ậ ừ ề ả ặ ơ ờ ờ nh n thông tin t ồ hai ho c nhi u h n các BS đ ng th i. Nh kh năng này mà
ể ể ừ ừ MS có th chuy n vùng t BS này sang BS khác, t sector này sang sector khác
ữ ệ ự ề ạ ộ ớ mà không gây ra s xáo tr n nào l n v các thông tin tho i và d li u.
ệ ố ể ề ề ơ Trong h th ng CDMA có chuy n vùng m m và m m h n
ớ ắ ầ ể ề ệ ấ ớ (cid:0) Chuy n vùng m m: xu t hi n khi m t BS m i b t đ u thông tin v i MS ộ
ế ụ ứ ẽ ẫ ớ ớ trong khi MS v n ti p t c thông tin v i BS cũ. MS s thông tin v i 2 BS t c là
ờ ở ữ ạ ả ồ ế ừ ủ ệ liên l c gi a MS và BS x y ra đ ng th i hai kênh c a giao di n vô tuy n t hai
ộ
ừ ả
Cùng m t tín hi u đ
c hai BS
c phát t ể
ừ ệ
ệ ượ ấ ề ế đ n MS tr l nh đi u khi n công su t
BS1
RNC
ể
ộ ề B đi u khi n ố ạ tr m g c
BS2
BS khác nhau.
ể ề Hình 2.10.Chuy n vùng m m
ể ề ể ơ ở Chuy n vùng m m h n: trong chuy n vùng này MS ấ ồ vùng ch ng l n
ạ ủ ủ ữ ủ ủ ả gi a hai vùng ph sóng c a hai sector c a BS. Liên l c c a MS và BS x y ra
ế ủ ủ ệ ờ ồ đ ng th i trên hai kênh c a giao di n vô tuy n c a hai sector khác nhau. Vì th ế
ườ ể ể ố ầ ử ụ c n s d ng hai mã đ ng xu ng khác nhau đ MS có th phân bi ệ ượ t đ c hai tín
hi u.ệ
ệ ạ g. Tách tín hi u tho i
ổ ỷ ố ụ ả ủ ề Trong thông tin hai chi u song công t ng quát, t ế s chi m d ng t i c a tín
ệ ạ ạ ớ ơ ườ hi u tho i không l n h n 35% do đó quá trình đàm tho i ng i nói và ng ườ i
33
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ệ ố ừ ể ạ ả ắ nghe có kho ng d ng. H th ng CDMA có h th ng chuy n m ch t ệ t làm vi c
ở ườ ử ụ ể ả ượ nên giao thoa ng i s d ng khác gi m đi đáng k . Dung l ệ ố ng h th ng
ủ ề ả ẫ ầ ả ộ CDMA tăng kho ng 2 l n và suy gi m truy n d n trung bình c a máy di đ ng
ả ượ ượ ứ ị ở ữ gi m đi là 1/2 vì dung l ng đ c xác đ nh theo m c giao thoa nh ng ng ườ ử i s
ụ d ng khác.
ố ấ ị ỗ h. Giá tr Eb/No th p và ch ng l i
ấ ủ ệ ể ẩ ươ ề ế ố Tiêu chu n đ so sánh hi u su t c a ph ng đi u ch và mã hoá s là xác
ỷ ố ỷ ố ủ ượ ậ ộ ổ ỗ ị đ nh t s Eb/No, t s c a năng l ố ớ ng trên m i bit đ i v i m t đ ph công
ấ ạ su t t p âm.
ệ ố ộ ộ ị ớ ạ ử ẹ ớ ỉ V i các h th ng băng h p đ r ng kênh b gi i h n, ch các mã s a sai có
ộ ư ấ ệ ấ ượ ử ụ ơ ị hi u su t và đ d th p là đ c phép s d ng sao cho giá tr Eb/No cao h n giá
ầ ị tr mà CDMA yêu c u.
ớ ệ ố ộ ư ừ ử ệ ấ ấ ộ V i h th ng CDMA cung c p m t hi u su t và đ d th a mã s a sai cao
ộ ộ ử ầ ượ ử ụ do đ r ng kênh băng t n cao. Mã s a sai đ ớ c s d ng trong CDMA cùng v i
ả ế ố ệ ề ệ ể ấ ượ ả gi i đi u ch s li u hi u su t cao có th tăng dung l ấ ng và gi m công su t
ờ ả ầ ớ yêu c u v i MS nh gi m Eb/No.
ầ ố ử ụ ủ i. Tái s d ng t n s và vùng ph sóng
ấ ả ử ụ ề ộ ổ T t c các BS đ u tái s d ng kênh băng r ng trong CDMA. Giao thoa t ng
ở ệ ạ ổ tín hi u MS thu đ ượ ừ c t MS là t ng giao thoa t o ra trong các máy MS khác ở
ủ ệ ạ ạ ủ cùng BS và giao thoa t o ra trong các máy MS c a BS bên c nh. Tín hi u c a
ớ ấ ả ệ ủ ộ ỗ ổ m i máy di đ ng giao thoa v i t t c tín hi u c a MS khác.Giao thoa t ng t ừ ấ t t
ủ ằ ạ ộ ổ ừ ả c các máy di d ng bên c nh b ng 1/2 c a giao thoa t ng t các máy MS khác
trong cùng BS.
ử ụ ệ ả ị ướ ỷ ố ầ ố ủ Hi u qu tái s d ng t n s c a các BS không đ nh h ng là t ễ s nhi u
ộ ạ ủ ả ộ ố trên giao thoa c a các máy di đ ng trong cùng m t tr m g c, (kho ng 65%), đó là
ổ ừ ộ ộ ớ giao thoa t ng t các máy di đ ng khác trong cùng m t BS v i giao thoa t ừ ấ ả t c t
các BS.
34
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
K3
K2
K2
0,03%
2%
K1
6%
K2
K2
K2
K2
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ừ ạ Hình 2.11 Giao thoa t BS bên c nh
ừ ỗ ấ ươ ứ ứ ủ ớ Giao thoa t m i BS trong vòng biên th nh t t ng ng v i 6% c a giao
ổ ừ ứ ứ ấ ấ ầ thoa t ng. Do đó, giao thoa t vòng biên th nh t là g p 6 l n 6%, t c là 36%, và
ỏ ơ ứ ổ ườ giao thoa t ng do vòng th 2 và vòng ngoài là nh h n 4%. Trong tr ợ ng h p
o) thì giao thoa trung bình
ủ ị ướ ứ anten c a BTS là đ nh h ng (t c là búp sóng anten 120
ỏ ơ ố ượ ể ả ố ỗ ộ gi m xu ng 1/3 vì m i anten ki m soát nh h n 1/3 s l ng máy di đ ng trong
ượ ấ ấ ở ỉ BS. Do đó, dung l ầ ộ ệ ố ng cung c p b i toàn b h th ng tăng lên x p x 3 l n.
ậ ậ ậ ầ ỉ ự ồ (Th t ra ch là 2,55 l n do s ch ng ch p các anten lân c n).
j. Dung l ngượ
ử ụ ệ ạ ầ ố ệ ố ổ ộ Vi c tái s d ng l i t n s trong h th ng t ong cho phép có m t m c đ ứ ộ
ể ở ộ ấ ị ượ ề ệ ề giao thoa nh t đ nh đ m r ng dung l ể ng có đi u ki n. CDMA đi u khi n
ệ ố ả ơ ệ giao thoa hi u qu h n h th ng FDMA, TDMA.
ệ ố ử ụ ệ ầ ả ượ ố Hi u qu tái s d ng t n s trong h th ng CDMA đ ị c xác đ nh b i t ở ỷ
ỉ ừ ộ ệ ừ ấ ả ườ ử ụ ễ ạ ố s tín hi u/nhi u t o ra không ch t m t BS mà t t c ng t i s d ng trong
ụ ụ vùng ph c v .
ấ ượ ườ ử ụ ượ ố ệ ộ ố Do m t s ch t l ớ ng l n ng i s d ng đ ố c xem xét, thì s li u th ng
ủ ấ ả ườ ử ụ ố ượ ấ ậ ọ ấ ượ kê c a t t c ng i s d ng là r t quan tr ng. Vì v y, s l ng th p đ ấ c ch p
ậ ổ ộ ộ ượ ệ ằ nh n và giao thoa t ng c ng trên m t kênh đ ấ c tính b ng vi c nhân công su t
ủ ấ ả ườ ử ụ ớ ố ượ ườ ử ụ thu trung bình c a t t c ng i s d ng v i s l ng ng i s d ng. N u t ế ỷ ố s
ượ ớ ườ ấ ạ ộ ớ ấ công su t thu đ c v i c ơ ng đ công su t t p âm trung bình mà l n h n
ưỡ ấ ượ ấ ộ ố ng ng thì kênh đó cung c p m t ch t l ng t t. Nói cách khác thì giao thoa
35
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ậ ố ượ ỷ ệ ờ trong CDMA và TDMA tuân theo quy lu t s l ỏ ng nh , và t th i gian không l
ấ ượ ệ ự ị ượ ị ườ ấ ạ đ t ch t l ng tín hi u d đ nh đ c xác đ nh trong tr ợ ng h p x u.
ố ị ượ ệ ố ộ ợ ử Các tham s chính xác đ nh dung l ng h th ng CDMA: Đ l i x lý,
ả ớ ạ ệ ầ ả ạ ấ ỳ ồ Eb/No (g m c gi i h n fading yêu c u), chu k công su t tho i, hi u qu tái s ử
ầ ố ố ượ ữ ề ơ ụ d ng t n s , s l ng búp sóng anten BS. H n n a, càng nhi u kênh tho i đ ạ ượ c
ệ ố ấ ọ ị ộ cung c p trong h th ng CDMA có cùng 1 t ỷ ệ l ề ặ cu c g i b ch n thì càng nhi u
ụ ượ ấ ị d ch v thuê bao đ c cung c p trên 1 kênh.
ượ ề k. Dung l ng m m
ệ ố ớ ươ ự ầ V i các h th ng thông tin t ng t và TDMA, khi nhu c u thuê bao trong
ệ ố ử ế ả ẫ ộ ộ ế t ạ bào tăng lên đ t ng t, lúc đó h th ng không có kh năng x lý, d n đ n tr ng
ộ ọ ắ ẽ thái t c ngh n cu c g i.
ữ ố ượ ệ ố ố ườ ử ụ Trong h th ng CDMA có m i liên quan gi a s l ng ng i s d ng và
ố ượ ụ ệ ố ể ả ộ ị d ch v . Khi s l ọ ng MS tăng lên, h th ng CDMA có th tho mãn cu c g i
ỷ ệ ỗ ớ ộ ọ ờ ệ thêm nh vi c tăng t l l i bit cho t i khi cu c g i khác hoàn thành.
ờ ệ ố ử ụ ụ ể ấ ồ ị ị ụ ấ ớ Đ ng th i h th ng CDMA s d ng l p d ch v đ cung c p d ch v ch t
ụ ụ ấ ấ ộ ị ượ ượ l ị ng cao ph thu c vào giá thành d ch v và n đ nh công su t (dung l ng)
ữ ề ườ ử ụ ụ ớ ứ ự ị ể ấ ị nhi u cho nh ng ng i s d ng d ch v l p cao. Có th cung c p th t d ch v ụ
ư ố ớ ị ụ ủ ể ơ ườ ử ụ ụ ớ ị u tiên cao h n đ i v i d ch v chuy n vùng c a ng i s d ng l p d ch v cao
ườ ử ụ ụ ị ườ ớ so v i ng i s d ng d ch v thông th ng.
ƯƠ
CH
NG 3
36
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Ệ Ố
Ộ
H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG
Ế Ệ
TH H BA UMTS WCDMA
3.1.
ề ệ ố Khái quát v h th ng WCDMA
ủ ế ể ả ấ WCDMA (UMTS) là ti n hoá c a GSM đ cung c p các kh năng cho th ế
ượ ề ả ế ệ ệ h ba. WCDMA đ ấ c đ xu t hai gi i pháp cho giao di n vô tuy n: ghép song
ầ ố công phân chia theo t n s (FDD: Frequency Division Duplex) và ghép song công
ệ ả ờ ề phân chia theo th i gian (TDD: Time Division Duplex). C hai giao di n này đ u
ệ ả ậ ộ ổ ỗ ự ử ụ s d ng công ngh đa truy nh p phân chia theo mã băng r ng tr i ph chu i tr c
ế ả ượ ể ả ti p (DSCDMA). Gi i pháp FDD đ ộ c tri n khai r ng rãi còn gi i pháp TDD
ỏ ư ủ ế ch y u dùng cho các ô quy mô nh nh ô micro hay ô picro. Trong khuôn kh đ ổ ề
ỉ ả tài này ta ch xét gi i pháp FDD.
ả ử ụ ầ ớ Gi i pháp FDD s d ng hai băng t n 5 MHz v i hai sóng mang phân cách
ườ ả ầ ừ ử ụ nhau 190 MHz: đ ng lên s d ng d i t n t ế 1920MHz đ n 1980MHz, đ ườ ng
ả ầ ừ ử ụ ố ế ả xu ng s d ng d i t n t ữ 2110 MHz đ n 2170 MHz, kho ng phân cách gi a
ườ ặ ố ườ đ ng lên và đ ng xu ng là 190 MHz. M c dù sóng mang 5 MHz là sóng mang
ể ử ụ ư ị ừ danh đ nh nh ng chúng ta có th s d ng sóng mang t ế 4,4 MHz đ n 5MHz đ ể
ừ ướ ộ ộ ệ ọ ử ụ s d ng t ng b c sóng mang 200 KHz. Vi c ch n đ r ng băng thích h p s ợ ẽ
ượ ữ ễ ấ cho phép ta tránh đ ễ c nhi u giao thoa, nh t là nhi u giao thoa gi a các nhà khai
thác khác nhau.
ả ử ụ ề ặ ẫ ớ Khác v i FDD ph i s d ng c p sóng mang cho truy n d n song công,
ỉ ử ụ ứ ề ẫ ộ ườ TDD ch s d ng m t sóng mang cho truy n d n song công t c là đ ng lên và
ỉ ử ụ ầ ố ộ ả ườ đ ng xu ng ch s d ng chung m t băng t n. Gi ử ụ i pháp này s d ng các t n s ầ ố
ế ả ừ ế ằ n m trong d i 1900MHz đ n 1920MHz và t 2010MHz đ n 2025MHz. Nguyên
ượ ọ ở lý FDD và TDD đ c minh h a các Hình 3.1
37
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ạ ộ ủ Hình 3.1 Nguyên lý ho t đ ng c a FDD (a) và TDD (b)
ủ ệ ớ Giao di n không gian c a WCDMA hoàn toàn khác v i GSM và GPRS,
ử ụ ươ ớ ố ứ ế ả ổ ỗ ộ WCDMA s d ng ph ự ng th c tr i ph chu i tr c ti p v i t c đ chip là
Ở ế ậ ạ ượ ọ 3,84Mcps. WCDMA m ng truy nh p vô tuy n đ c g i là UTRAN ( UMTS
ầ ử ủ ấ ạ Terrestrial Radio Access Network). Các ph n t c a m ng UTRAN r t khác so
ầ ử ủ ế ậ ậ ả ạ ớ v i các ph n t ử ụ c a m ng truy nh p vô tuy n GSM. Vì v y kh năng s d ng
ở ấ ạ ộ ố ế ế ấ ả ạ l i các BTS và BSC ạ GSM là r t h n ch , m t s nhà s n su t có k ho ch
ữ ư ấ ấ ố ố cung c p GSM BTS cho WCDMA nh ng con s này r t hãn h u, đa s các nhà
ế ằ ạ ấ ớ ả s n su t thay th GSM BTS b ng RNC m i cho m ng WCDMA.
ủ ệ ố ố ộ ộ ỗ T c đ chip c a h th ng là 3,84 Mcps, đ dài khung là 10 ms, m i khung
ở ố ệ ố ả ộ chia ra thành 15 khe (256 chip/slot t c đ chip là 3,84Mcps). H s tr i ph t ổ ừ
ừ ố ộ ố ế 256 đ n 4 ở ườ đ ng lên và t ế 512 đ n 4 ở ườ đ ệ ng xu ng. Do đó, t c đ ký hi u
ế ươ ề ổ ừ ứ ế ế đi u ch t ng ng bi n đ i t ố ớ 960 Ksymbols/s đ n 15 Ksymbols/s đ i v i
ể ệ ừ ử ụ ồ ộ ị ườ đ ng lên FDD. Đ phân bi t các kênh t cùng m t ngu n, s d ng mã đ nh
ậ ệ ố ả ơ ở ỹ ả ế ự ự ổ ườ kênh d a trên c s k thu t h s tr i ph kh bi n tr c giao (OVSF). Đ ng
ố ỳ ượ ử ụ ể ệ ớ xu ng, mã Gold v i chu k 10ms đ c s d ng đ phân bi t các ô khác nhau.
ườ ặ ớ ỳ ượ ắ Đ ng lên, mã Gold ho c các mã ng n luân phiên v i chu k 256 chip đ c dùng
ệ ể đ phân bi t các UE khác nhau.
ề ặ ọ ỳ ượ ỗ ợ ắ V m t mã hoá kênh thì có ba tu ch n đ c h tr : mã vòng, mã xo n và
ệ ự ạ ọ ộ ớ ỳ mã turbo. Vi c l a ch n lo i mã hoá kênh nào là tu thu c vào các l p trên.
38
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ề ư ả ỉ ị Kho ng cách sóng mang danh đ nh là 5MHz nh ng có th đi u ch nh
ầ ủ ễ ậ ả ộ ỳ ằ b ng m t mành 200KHz tu theo yêu c u c a nhi u kênh lân c n, kho ng cách
ổ ừ ể sóng mang có th thay đ i t ế 4,2MHz đ n 5,4MHz.
ử ụ ủ ề ế ệ ạ ấ WCDMA s d ng r t nhi u ki n trúc c a m ng GSM/GPRS hi n có cho
ầ ử ủ ạ ể ượ ư m ng c a mình, các ph n t nh MSC, HLR, SGSN, GGSN có th đ c nâng
ể ỗ ợ ồ ể ờ ấ ừ ạ c p t ệ m ng GSM/GPRS hi n có đ có th h tr đ ng th i WCDMA và
ể ạ ạ ầ GSM/GPRS trong giai đo n đ u tri n khai m ng WCDMA.
ủ ố 3.1.1Các thông s chính c a WCDMA
ự ế ệ ả ộ ố ổ WCDMA là h th ng tr i ph dãy tr c ti p băng r ng(DS
ủ ườ ử ụ ượ ả CDMA).Các bít thông tin c a ng i s d ng đ ộ c tr i trên 1 băng r ng
ữ ệ ườ ử ụ ỗ ớ ả ằ b ng cách nhân d li u ng i s d ng v i chu i dãy bít gi ẫ ng u
ừ ả nhiên(chíp) thu t ổ ủ mã tr i ph c a CDMA.
ớ ộ ộ ủ ố ộ T c đ chíp c a WCDMA là 3.84Mcps v i đ r ng băng
ệ ố ộ ộ ả ổ thông là 5MHz trong khi đó h th ng tr i ph DSCDMA có đ r ng băng
ủ ả ả ộ thông kho ng 1MHz.Các sóng mang băng r ng c a WCDMA có kh năng
ề ả ữ ệ ớ ố ộ truy n t i d li u v i t c đ cao.
ỗ ở ữ ệ ớ ố ề ổ ộ WCDMA h tr truy n d li u v i t c đ bít thay đ i nghĩa
ộ ộ ẽ ượ ấ ầ ỗ ổ ị là đ r ng băng thông thay đ i theo yêu c u.M i thuê bao s đ c n đ nh
ả ờ ộ ờ ố các khung có th i gian 10ms và trong kho ng th i gian đó t c đ bít d ữ
ề ả ệ ầ ổ ữ ệ li u không thay đ i.Khi nhu c u truy n t i bít d li u tăng, thuê bao có
ổ ừ ể th thay đ i t khung này sang khung khác.
ạ ầ WCDMA có hai lo i ghép song công phân chia theo t n s ố
FDD(Frequency Division Duplex) và ghép song công phân chia theo th iờ
gian TDD(Time Division Duplex).
ử ụ ả ườ ế WCDMA s d ng phát liên k t cho c đ ng lên và đ ườ ng
xu ngố
WCDMA đ
ượ ế ế ể ể ậ c thi t k đ tri n khai cùng GSM do v y h tr ỗ ợ
39
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ữ ể chuy n giao gi a GSM và UMTS.
ả ớ ố ủ ế ủ ệ B ng sau Gi i thi u các tham s ch y u c a WCDMA:
WCDMA dùng các mã
ể PN khác nhau đ phân bi ệ t
ệ ườ cell, phân bi t ng i dùng 5; 10; 15; 20 MHz
ậ ị ộ (WCDMA v n hành d b ).
ầ Băng t n kênh ấ C u trúc kênh RF h ướ ng ổ ự ế ả Tr i ph tr c ti p xu ng ố
ố ộ (1,024)/4,096/8,192/16,384 Mc/s
0,22
T c đ chip L p ặ ộ Đ dài khung
ề ằ ướ ố ổ ế ả Đi u ch tr i ph 10 ms/20 ms QPSK cân b ng (h ng xu ng) Kênh
ướ ề ạ QPSK kép (h ứ ng lên) M ch truy n ph c
h p ợ
ế ữ ệ ề ướ ố Đi u ch d li u QPSK (h ng xu ng) BPSK (h ướ ng
lên)
ế ố ệ ờ ướ Phát hi n k t n i Kênh pilot ghép th i gian (h ng lên và
ố ướ h ng xu ng); không có kênh pilot chung
ố ướ h
ướ ể ờ ng xu ng ề Ghép kênh h ng lên Kênh đi u khi n và pilot ghép th i gian
ữ ệ Ghép kênh I&Q cho kênh d li u và kênh
ề đi u khi n
ố ộ Đa t c đ ể ả ổ ế ổ Tr i ph bi n đ i và đa mã
ệ ố ả ề ể 4256 ở ổ H s tr i ph ấ Đi u khi n công su t ự Vòng h và vòng khép kín (1.6 kHz) Mã tr c
ổ ướ ả Tr i ph (h ố ng xu ng) t kênh, mã Gold 218
ệ ể ự ệ ể giao dài đ phân bi Mã tr c giao dài đ phân bi t kênh, mã Gold ổ ướ ả Tr i ph (h ng lên)
ể ề ể ể Chuy n giao 241 ầ ố Chuy n giao m m Chuy n giao khác t n s
40
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ượ ồ Hình 3.2 L ố c đ các tham s trong WCDMA
ườ ạ ộ ượ Môi tr ủ ng ho t đ ng c a WCDMA đ c chia làm 4 vùng:
Vùng 1 : Trong nhà, ô picô, Rb(cid:0) 2Mbps, <50m.
ố Vùng 2 : thành ph , ô micro Rb(cid:0) 384kbps, <1km.
Rb(cid:0) 144 kbps, <35km. ạ Vùng 3 : ngo i ô, ô macro,
Vùng 4 : Toàn c u, ầ Rb=9,6 kbps, >35km.
ụ ị ạ Các d ch v mà WCDMA mang l i:
KiÓu DÞch vô Ph©n lo¹i DÞch vô DÞch vô chi tiÕt Di ®éng dÞch vô/di ®éng c¸ nh©n/ di ®éng di ®éng di ®éng ®Çu cuèi
DÞch vô DÞch vô theo dâi di ®éng/dÞch vô theo dâi di ®éng th«ng minh th«ng tin ®Þnh vÞ
DÞch vô -DÞch vô ©m thanh chÊt lîng cao (16-64 ©m thanh kbps)
-DÞch vô truyÒn thanh AM (32-64 kbps) -DÞch vô truyÒn thanh FM (64-384 kbps) -DÞch vô sè liÖu tèc ®é trung b×nh(64-144 kbps) DÞch vô DÞch vô -DÞch vô sè liªu tèc ®é t¬ng ®èi cao(384-2 viÔn th«ng sè liÖu Mbps)
-DÞch vô sè liÖu tèc ®é cao (≥2 Mbps) -DÞch vô video (384 kbps) -DÞch vô h×nh chuyÓn ®éng (384 kbps- DÞch vô ®a ph¬ng tiÖn 2Mbps) -DÞch vô h×nh chuyÓn ®éng thêi gian thùc (≥2 Mbps)
DÞch vô th©m nhËp Wed (384kbps-2 DÞch vô I Mbps) nternet DÞc vô Internet ®¬n gi¶n
DÞch vô DÞch vô Internet (384 kbps-2 Mbps)
Internet thêi gian thùc
DÞch vô Wedsite ®a ph¬ng tiÖn thêi gian thùc (≥2 Mbps) DÞch vô Internet ®a ph- ¬ng tiÖn
ổ ả ả ế ả ề b/ Tr i ph và gi ổ i đi u ch tr i ph trong WCDMA
41
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ả ủ ả ấ ổ Hình 3.3 miêu t ổ ự nguyên lý c a tr i ph ( th c ch t là quá trình nén ph )
ụ ả ả ậ ổ ổ trong DSCDMA. Quá trình tr i ph trong ví d này là tr i ph BPSK, do v y tín
ệ ả ổ ượ ệ ầ ề ằ ộ ớ hi u tr i ph thu đ ồ c b ng cách nhân tín hi u c n truy n v i m t dãy PN g m
ố ộ ư ậ ổ ủ ẽ ệ ả 4 bit. Nh v y tín hi u tr i ph c a chúng ta s có t c đ là 4*R ( R là các bit d ữ
ư ệ ệ ẫ ộ ổ ộ ả li u) và có đ ng u nhiên nh mã tr i ph . Tín hi u băng r ng này s đ ẽ ượ c
ớ ầ ạ ầ ệ ượ ự ề truy n đi t i đ u phát. T i đ u thu quá trình nén tín hi u đ ằ ệ c th c hi n b ng
ệ ượ ể ả ệ ổ ớ cách nhân tín hi u thu đ ế c v i dãy mã mà ta dùng đ tr i ph tín hi u và k t
ả ượ ệ ề ố ừ qu là ta thu đ c đúng tín hi u mà ta mu n truy n đi t phía phát. Tuy nhiên
ế ả ố ượ ộ ữ ự ệ ả ồ mu n k t qu thu đ ệ c chính xác ph i th c hi n vi c đ ng b gi a bên phát và
thu.
ệ ả ổ
Hình3.3Tr i ph và nén tín hi u trong DS–CDMA ễ ừ ộ ủ ụ ệ ễ ộ Tác đ ng c a tín hi u nhi u băng r ng, ví d nh ư nhi u t ệ ố các h th ng
ễ ừ ớ ệ ố CDMA khác, nhi u t các thuê bao khác ...t ơ i tín hi u mong mu n là không đ n
ể ạ ừ ư ễ ẹ ễ ả ố ườ gi n nh nhi u băng h p. Đ lo i tr các nhi u không mong mu n này ng i ta
ộ ươ ơ ả ự ử ụ s d ng các b thu t ng quan (Correlator), d a trên nguyên lý c b n là tác
ủ ủ ệ ễ ấ ộ ổ ượ ộ đ ng c a nhi u băng r ng thay đ i theo c u trúc c a tín hi u, đ ọ c minh h a
ộ ươ ệ ươ ự ế ủ trên hình 3.4. B thu t ng quan th c hi n t ng quan mã đã bi ệ t c a tín hi u
ệ ượ ệ ộ ộ ồ ớ v i các tín hi u thu đ c, bao g m m t vài tín hi u băng r ng (thu đ ượ ừ c t các
ễ ớ ườ ễ ừ thuê bao hay các kênh khác) cùng v i nhi u thông th ng ( nhi u t ệ ố các h th ng
ế ạ ạ ệ ỏ ộ ệ vô tuy n khác), và t p âm (t p âm gây ra do nhi t). Tín hi u khi ra kh i b thu
42
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ộ ươ ự ộ ủ ệ ố ươ t ng quan là m t hàm t ng quan t ấ đ ng c a tín hi u mong mu n. Khi xu t
ậ ứ ệ ạ ễ ươ ớ ấ ả ệ hi n t p âm và nhi u, l p t c nó t ng quan chéo v i t t c các tín hi u khác.
ậ ả ả ươ ố ể ổ ầ Do v y tr i ph c n ph i có tính t ng quan t ể t đ có th phân bi ệ ượ t đ c tín
ệ ệ ố hi u mong mu n và các tín hi u khác, nghĩa là:
(cid:0) ươ ể ọ ộ ị Hàm t ng quan có m t đi m nh n cho d ch pha 0.
(cid:0) ươ ự ộ ỏ ố ố ớ ấ ả ị ủ Giá tr c a hàm t ng quan t đ ng càng nh càng t t đ i v i t t c các
ị d ch pha ngoài.
(cid:0) ươ ố ớ ấ ả ỏ ị ị ủ Giá tr c a hàm t ng quan chéo đ i v i t ấ t c các d ch pha là nh nh t.
ử ễ ể ệ ố ườ N a trên hình 3.4 bi u di n tín hi u thu mong mu n, trong tr ợ ng h p
ộ ưở ữ ầ ộ ươ ồ đ ng b lý t ầ ng gi a đ u phát và đ u thu. Sau đó b thu t ẽ ổ ng quan s t ng
ữ ữ ệ ả ủ ế ộ ỗ ợ h p k t qu c a phép nhân gi a d li u và mã cho m i m t thuê bao. N a d ử ướ i
ổ ớ ủ ả ấ ộ ệ ộ hình 3.4 cho th y tác đ ng c a quá trình tr i ph t ủ i các tín hi u băng r ng c a
ượ ổ ằ ệ ả ả thuê bao khác đã đ ả ổ c tr i ph b ng các mã tr i ph khác, và khi tín hi u đã tr i
ổ ằ ả ổ ượ ạ ớ ủ ệ ộ ph b ng mã tr i ph khác đ c nén l i v i cùng m t mã c a tín hi u.
ộ ươ
Hình 3.4 Nguyên lý b thu t ủ ấ ấ ng quan trong CDMA ở ệ Chúng ta th y công su t trung bình c a các tín hi u này mà đây ta coi là
ư ễ ể ệ ầ ớ ộ ố ậ nhi u v i tín hi u mong mu n giao đ ng g n 0. Nh trên hình 3.1.4 có th nh n
ộ ợ ử ủ ệ ấ ộ th y biên đ trung bình c a tín hi u có ích tăng theo đ l i x lý SF có liên qua
ễ ừ ệ ố ư ặ ươ ủ ớ t i nhi u cho UE t các h th ng khác, có nghĩa là đ c tr ng t ng quan c a UE
ộ ợ ử ụ ẽ ủ ụ ẽ ở ố mong mu n s tăng b i SF. Tác d ng c a đ l ế i x lý SF s có tác d ng đ n
ọ ệ ố ạ ả ả ổ ố ệ ố m i h th ng tr i ph . SF t o cho h th ng CDMA có kh năng ch ng nhi u t ễ ố t
43
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ử ụ ờ ậ ạ ầ ề ố ơ h n, nh v y trong CDMA có th s d ng l ộ i t n s trong m t mi n có kích
ướ ỏ ấ ụ ụ ạ ố ộ ị ị th ầ c đ a lý nh . L y ví d cho WCDMA, cho d ch v tho i có t c đ yêu c u
ộ ợ ử ủ ụ ạ ị 12.2 Kbps thì đ l i x lý c a d ch v tho i trong WCDMA là
ạ ầ ượ ệ ổ 10log(3.84e6/12.2e3) = 25 dB. T i đ u thu sau khi đ c nén ph tín hi u thu
ả ớ ệ ạ ơ ộ ườ ượ đ ễ c ph i l n h n tín hi u nhi u cùng t p âm m t vài dB, th ng là 5 dB, nh ư
ấ ủ ệ ằ ầ ộ ậ v y yêu c u C/I b ng 20dB, nói m t cách khác công su t c a tín hi u mong
ấ ổ ỏ ơ ủ ể ễ ố ộ ộ mu n có th nh h n công su t t ng c ng c a nhi u 20dB, mà b thu WCDMA
ậ ả ể ệ ầ ẫ v n có kh năng nh n bi ế ượ t đ ủ ệ ố c hi u, đ so sánh thì yêu c u này c a h th ng
ừ ỏ ơ ạ ệ ầ ộ GSM là C/I t ễ 912 dB. Do tín hi u băng r ng yêu c u nh h n t p âm và nhi u,
ậ ậ ổ ế ệ ả ả ể do v y đ nh n bi ế ượ t đ c các tín hi u tr i ph n u không bi ế ượ t đ c mã tr i ph ổ
ệ ố ổ ầ ả ượ là vô cùng khó. Cũng chính vì lý do này mà h th ng tr i ph đ u tiên đ c phát
minh trong quân đ i.ộ
ố ớ ấ ả ầ ư ề ề ộ Chúng ta c n l u ý m t đi u là đ i v i t t c các kênh chúng ta đ u có h ệ
ộ ợ ử ộ ữ ệ ố ỏ ổ ố ả s tr i ph hay đ l i x lý cao khi t c đ d li u nh và ng ượ ạ c l ư ế i. Nh n u
ệ ố ả ỏ ơ ẽ ổ ố ộ ữ ệ t c đ d li u là 2 Mbps, thì h s tr i ph SF s nh h n 2 ( SF = 3.84 Mcps/2
ươ ươ ớ Mbps = 1.92 t ng đ ng v i 2.8 dB).
ề ử ụ ả ạ ộ ươ ố Trong WCDMA c tr m g c và UE đ s d ng b thu t ng quan nói trên.
ệ ượ ư ườ ườ Nh ng do hi n t ệ ng tín hi u đa đ ng, thông th ệ ố ủ ng phía thu c a h th ng
ả ồ ộ ỉ ươ ề ồ ộ CDMA không ph i ch bao g m b thu t ng qua, mà g m nhi u b thu t ươ ng
ượ ế ợ ạ ớ ể ử ệ ườ ớ quan đ c k t h p l i v i nhau đ x lý tín hi u thu đa đ ng v i các đ tr ộ ễ
ể ổ ứ ệ ấ ợ ớ khác nhau đ t ng h p chúng thành tín hi u có ích v i m c thu cao nh t.
ề ể ấ 3.1.3 Đi u khi n công su t trong WCDMA
ề ể ẽ ấ ặ ầ ầ ộ Đi u khi n công su t ch t ch và nhanh là m t yêu c u hàng đ u trong
ẩ ủ ệ ề ể ấ ự công ngh WCDMA.Theo tiêu chu n c a WCDMA thì đi u khi n công su t th c
ệ ả ườ ặ ố ệ ố ớ ờ hi n c đ ng lên và xu ng đ c bi t đ i v i đu ng lên.Trong WCDMA các máy
ộ ầ ử ụ ệ ệ ộ ố di đ ng s d ng chung m t t n s cho vi c thu và phát tín hi u trên toàn b ộ
ầ ố ọ ượ ệ ớ ạ ạ ố ô.Các t n s hay còn g i là các kênh đ c phân bi t v i nhau t i tr m g c nh ờ
ổ ủ ế ề ể ậ ấ ả ộ mã tr i ph c a chúng khác nhau do v y n u không có đi u khi n công su t m t
ớ ẽ ẫ ớ ệ ạ ấ ợ ộ cách thích h p thì 1 đi n tho i di đ ng phát 1 công su t quá l n s d n t ả i gi m
44
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ư ượ ụ ệ ệ ứ ủ ứ ầ ộ ị hi u năng d ch v và l u l ng c a toàn b ô do hi u ng g n xa t c là các máy
ả ượ ủ ề ể ấ ấ mobile ph i đ c đi u khi n công su t phát sao cho công su t thu c a chúng t ạ i
ớ ạ ụ ữ ả ạ ố ộ ố tr m g c không ph thu c vào kho ng cách gi a chung v i tr m g c. Ngoài ra
ợ ẽ ữ ề ể ễ ả ấ ớ đi u khi n công su t thích h p s làm gi m nhi u gi a các mobile v i nhau.
ệ ố ộ ườ ươ Trong h th ng thông tin di đ ng CDMA ng ử ụ i ta s d ng ph ng pháp
ể ề ể ấ sau đ đi u khi n công su t:
ề ể ấ ở Đi u khi n công su t vòng h (openloop power control).
ề ể ấ Đi u khi n công su t vòng kín (closeloop power control) bao
ề ể ấ ồ g m đi u khi n công su t vòng trong và ngoài.
ở ự ề ể ệ ấ ằ ộ ổ Đi u khi n công su t vòng h th c hi n nh m đánh giá m t cách t ng
ề ườ ề ừ ạ ự ế ấ ố quát v suy hao đ ng truy n t tr m g c đ n thuê bao. D a trên công su t thu
ả ượ đ c trên kênh hoa tiêu (pilot channel). Kênh hoa tiêu là kênh phát qu ng bá trên
ệ ủ ế ấ ộ ớ ổ toàn b cell v i công su t không thay đ i. N u tín hi u c a kênh hoa tiêu này thu
ườ ề ỏ ượ ạ đ c t ạ i thuê bao là m nh thì suy hoa đ ng truy n là nh và ng ượ ạ c l ự i. Nh oc
ủ ể ươ ệ ề đi m c a ph ề ng pháp này là do đi u ki n truy n sóng ở ườ đ ố ng lên và xu ng
ự ấ ợ khác nhau nh t là do hiên tu ng phading nhanh nên s đánh giá này không chính
ệ ố ươ ỉ ượ ể ế ậ xác. Trong h th ng WCDMA ph ng pháp này ch đ c dùng đ thi t l p công
ấ ầ ậ ạ ầ ầ su t g n đúng khi thuê bao truy nh p m ng l n đ u.
ươ ề ể ạ ố ườ Trong ph ng pháp đi u khi n vòng kín thì tr m g c th ng xuyên
ỉ ố ệ ễ ượ đánh giá t s tín hi u trên can nhi u thu đ c(SIR:Signal to interference Ration)
ớ ỷ ố ặ ướ ế ỷ ố và so sánh nó v i t s SIR đã đ t tr ệ c ký hi u là SIR a. N u t s thu đ ượ ớ c l n
ỏ ơ ầ ấ ạ ố ớ ườ ơ h n SIRa thì tr m g c yêu c u phát v i công su t nh h n còn trong tr ợ ng h p
ượ ạ ạ ố ẽ ầ ấ ỳ ượ ng i tr m g c s yêu c u MS tăng công su t phát. Chu k này đ c l ự c th c
ọ ự ệ ả ả ầ ố ộ ơ ổ hi n 1500 l n trong 1 giây. T c đ này đ m b o cao h n m i s thay đ i suy
ườ ề ậ ơ hao đ ể ng truy n và th m chí còn nhanh h n phadinh nhanh khi MS chuy n
ớ ố ộ ấ ộ đ ng v i t c đ th p.
ề ể ấ ượ ụ ề Đi u khi n công su t vòng kín trên cũng đ ể c áp d ng cho đi u khi n
ấ ạ ộ ườ ề ể ấ ố ủ công su t phát c a tr m di đ ng đ ng xu ng(đi u khi n công su t vòng trong).
45
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ệ ấ ườ ệ ố ệ ứ Tuy hi u ng đ ng xa không xu t hi n trên đ ề ng xu ng do tín hi u đ u
ấ ừ ạ ư ế ề ể ộ xu t phát t ấ tr m di đ ng đ n các mobile trong ô. Nh ng đi u khi n công su t
ẽ ạ ượ ố ứ ự ữ ể ấ ộ ườ đ ng xu ng s t o đ c m c d tr công su t cho các mobile chuy n đ ng t ạ i
ớ ị ả ưở ễ ừ biên gi i các ô khi chúng ch u nh h ng nhi u t các ô khác tăng lên.
ề ể ấ ượ Đi u khi n công su t vòng ngoài (outer loop power control) đ c dùng đ ể
ệ ỉ ị ạ ủ ừ ầ ạ ớ ợ ố hi u ch nh giá tr SIR t i tr m g c cho phù h p v i yêu c u c a t ng đ ườ ng
ấ ượ ế ề ằ ả ườ ế ề ể ả truy n vô tuy n đ đ m b o r ng ch t l ng đ ng truy n vô tuy n là nh ư
ọ ườ nhau trong m i tr ợ ng h p.
3.1.4 Sóng mang
ầ ố ọ ượ Hình 3.5 minh h a nhà khai thác có tài nguyên t n s 15 MHz đ c chia
ả ộ ộ ệ ữ ỏ ơ ữ ả ả thành 3 d i. Kho ng phòng v gi a các d i n i b nh h n gi a các nhà khai
ườ ả ầ ố ượ ữ ể ụ thác. Đo l ng và chuy n giao gi a các d i t n s đ ứ c WCDMA ng d ng.
ầ ố ạ ộ ủ Hình 3.5 T n s ho t đ ng c a WCDMA
ố ộ 3.1.5 Đa t c đ
ụ ượ ề ệ ợ ợ ộ c tích h p trên m t kênh DPDCH. Vi c tích h p trên có ị Nhi u d ch v đ
ể ượ ả ướ ự th đ ệ c th c hi n c tr c và sau quá trình mã hoá (hình 3.6). Sau khi đã tích
ữ ệ ượ ụ ị ộ ợ h p các d ch v này và mã hoá kênh, d li u đ c ghép vào m t kênh DPDCH.
46
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ụ ợ ị
ể ị Hình 3.6 Các d ch v tích h p trong WCDMA ớ ụ Ta có th ghép song song các d ch v vào các kênh DPDCH khác nhau v i
ấ ượ ể ề ấ ớ ụ ỗ nhi u ki u mã. V i cách này công su t và ch t l ạ ị ng m i lo i d ch v có th ể
ộ ươ ề ề ầ ấ ố không gi ng nhau. Truy n đa mã yêu c u công su t truy n cao và đ t ng quan
ể ạ ượ ắ ớ ơ cao h n trong khi thu. V i BER = 103, dùng mã hoá xo n 1/3. Đ đ t đ ấ c ch t
ụ ị ượ ử ụ ệ ượ l ng d ch v cao mã ReedSoloman đ c s d ng, BER = 106. Vi c truy n l ề ạ i
ể ượ ử ụ ữ ệ ự ầ ớ ờ có th đ c s d ng v i các d li u không yêu c u th i gian th c.
ữ ệ 3.1.6 Gói d li u
ữ ệ ể ượ ử ụ ề ể WCDMA có hai ki u gói d li u có th đ ể c s d ng đ truy n. Gói
ể ắ ự ụ ế ậ ẫ ắ ươ ữ ệ d li u ng n có th g n tr c ti p vào c m truy c p ng u nhiên, ph ng pháp
ượ ọ ữ ệ ề ượ ử ụ này đ c g i là truy n gói d li u kênh chung, đ ữ ệ c s d ng cho các gói d li u
ệ ắ ấ ườ ng n và xu t hi n không th ng xuyên.
ử ụ ướ ữ ệ ượ ế ắ Khi s d ng kênh chung h ng lên, gói d li u đ ự c g n tr c ti p vào
ữ ệ ẫ ậ ườ ấ ắ ụ c m truy c p ng u nhiên. Gói d li u kênh chung th ệ ng ng n và xu t hi n
ườ ễ ế ợ ố ớ ề ẫ không th ng xuyên do đó tr k t h p trong truy n d n đ i v i kênh dành riêng
ấ ở ữ ệ ử ụ ể ề ể không đáng k . (Gói d li u kênh chung s d ng vòng đi u khi n công su t h ).
ớ Hình 3.7 Truy n gói d li u kênh chung ườ ề ệ ượ ấ ề ữ ệ ớ V i các gói d li u l n và xu t hi n th ữ ệ ng xuyên đ c truy n trên kênh
ượ ả ữ ệ ượ ề dành riêng. Kênh dành riêng đ c gi i phóng ngay sau khi d li u đ c truy n.
ộ ữ ữ ệ ế ế ề ề ả ồ Khi truy n nhi u gói ph i có thông tin đ ng b gi a các gói d li u k ti p.
3.2.
ầ ử ứ ấ ệ ạ C u trúc và ch c năng các ph n t trong h m ng WCDMA UMTS
3.2.1. C u trúc t ng quát c a h th ng
ủ ệ ố ổ ấ
ủ ệ ố ẽ ấ ấ ầ ổ Ph n này s xét t ng quan c u trúc c a h th ng WCDMA. C u trúc này
ầ ử ạ ệ ố ệ ồ ồ bao g m các ph n t ộ m ng logic và các giao di n. H th ng WCDMA g m m t
47
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ầ ử ầ ử ơ ồ ổ ứ ộ ị ố s các ph n t ỗ logic, m i ph n t có m t ch c năng xác đ nh. S đ t ng quan
ế ệ ượ ở ộ ủ ệ ố c a h th ng thông tin di đ ng th h ba WCDMA đ c cho hình 3.8. T s ừ ơ
ể ấ ố ổ ế ệ ạ ộ ồ đ kh i t ng quát ta có th th y m ng thông tin di đ ng th h ba WCDMA
ế ậ ạ ạ ạ ồ g m hai m ng con: m ng lõi và m ng truy nh p vô tuy n.
ể ạ ạ ồ M ng lõi g m các trung tâm chuy n m ch kênh (MSC) và các nút h tr ỗ ợ
ố ệ ề ể ạ ạ ượ chuy n m ch gói (SGSN). Các kênh tho i và kênh truy n s li u đ ế ố c k t n i
ụ ể ạ ạ ị ộ ớ v i các m ng ngoài thông qua các trung tâm chuy n m ch các d ch v di đ ng
ể ế ể ạ ổ ố ổ c ng (GMSC) và nút chuy n m ch gói c ng (GGSN). Đ k t n i trung tâm
ư ể ạ ầ ạ ớ chuy n m ch kênh v i các m ng ngoài nh ISDN, PSTN thì c n có thêm ph n t ầ ử
ươ ể ạ ạ ứ làm ch c năng t ng tác m ng (IWF). Ngoài các trung tâm chuy n m ch kênh và
ơ ở ữ ệ ầ ỗ ợ ể ạ ạ ế các nút h tr chuy n m ch gói, m ng lõi còn có các c s d li u c n thi t cho
ư ạ ộ m ng thông tin di đ ng nh : HLR, AUC và EIR.
ầ ử ế ậ ạ ồ M ng truy nh p vô tuy n g m các ph n t sau:
ộ ề ư ế ể ạ ở ạ RNC: b đi u khi n m ng vô tuy n Vai trò nh BSC m ng GSM.
ư ở ạ NB: nút B Đóng vai trò nh BTS m ng GSM.
ộ MS: tr m di đ ng. ạ
ế ị ầ ố TE: thi t b đ u cu i.
ệ ố ấ Hình 3.8 C u trúc h th ng UMTS
48
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ữ ữ ệ ệ Giao di n gi a MSC và RNC là IuCS, giao di n gi a SGSN và RNC là
ữ ữ ệ ệ ớ IuPS, giao di n gi a các RNC v i nhau là Iur, giao di n gi a RNC và Nút B
Ký hi u: ệ
ủ ẻ ườ ử ụ USIM (User Sim Card): Th Sim Card c a ng i s d ng.
ệ ạ ộ MS (Mobile Station): Máy đi n tho i di đ ng.
ộ ề ể ạ ố RNC (Radio Node Controller): B đi u khi n tr m g c.
MSC (Mobile Services Switching Center): Trung tâm chuy n m ch
ể ạ các
ụ ộ ị d ch v di đ ng.
ị ạ ộ ị VLR (Visitor Location Register): B ghi đ nh v t m trú.
GMSC (Gateway Mobile Services Switching Center): Trung tâm chuy nể
ỗ ợ SGSN (Servicing GPRS Support Node): Nút h tr GPRS ph c v . ụ ụ
ạ ộ ổ ị ụ m ch các d ch v di đ ng c ng.
ỗ ợ ổ GGSN (Gateway GPRS Support Node): Nút h tr GPRS c ng.
ị ườ ộ ị HLR (Home Location Register): B ghi đ nh v th ng trú.
UTRAN (UMTS Terestrial Radio Access Network): M ng truy nh p
ạ ậ vô
ế ặ ấ tuy n m t đ t UMTS.
ạ CN (Core Network): M ng lõi.
ệ ạ ế ượ ể ầ Hi n t ẩ i ti n trình tiêu chu n hoá UMTS đang đ ạ c tri n khai. Ph n m ng
ậ ủ ượ ẩ truy nh p c a UMTS là UTRAN đã đ ế c chu n hoá. Tháng 01/1998, ETSI quy t
ử ụ ầ ị đ nh s d ng UTRA FDD hay WCDMA trên băng t n đôi và UTRA TDD hay
ầ ơ TD/CDMA trên băng t n đ n.
3.2.2. Ch c năng c a các ph n t
ầ ử ứ ủ ệ ố trong h th ng
ệ ố ấ ượ ơ ở ủ ấ ự ự C u trúc h th ng WCDMA đ c xây d ng d a trên c s c a c u trúc
ệ ố ầ ử ạ ồ ệ ố h th ng UMTS. H th ng UMTS bao g m các ph n t m ng logic và các giao
ầ ử ạ ấ ị ự ệ ệ ỗ di n. M i ph n t ộ ố ứ m ng th c hi n m t s ch c năng nh t đ nh.
ề ặ ầ ử ạ ứ ượ ậ V m t ch c năng, các ph n t m ng đ ạ c nhóm thành m ng truy nh p vô
ể ự ứ ế ệ ế ế ạ tuy n (RAN) đ th c hi n ch c năng liên quan đ n vô tuy n và m ng lõi (CN)
ứ ế ệ ể ộ ọ ị ạ ể ự đ th c hi n các ch c năng chuy n m ch, đ nh tuy n cu c g i và k t n i s ế ố ố
49
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ể ệ ệ ả ầ ạ ế ị li u. Ngoài hai m ng này thì đ hoàn thi n h th ng c n ph i có thi t b ng ườ i
ự ữ ệ ệ ườ ử ụ ớ ệ ố ử ụ s d ng (UE). UE th c hi n giao di n gi a ng i s d ng v i h th ng.
ế ạ ậ 3.2.3. M ng truy nh p vô tuy n UTRAN
ầ ữ 3.2.3.1.Nh ng yêu c u:
UTRA ph i h tr t c đ s li u cao, ít nh t là 384kbps trong vùng ph
ả ỗ ợ ố ộ ố ệ ấ ủ
ủ ầ ấ ặ ớ sóng l n và 2Mbps trong nhà ho c vùng ph sóng t ng th p.
UTRA cũng ph i h tr các d ch v
ả ỗ ợ ị ụ ở ứ ộ ư ị ạ m c đ linh ho t cao nh các d ch
ả ỗ ợ ề ố ể ể ạ ặ ạ ộ ề ụ v chuy n m ch gói ho c chuy n m ch kênh. Ph i h tr nhi u t c đ truy n.
ộ ế ố ộ ị ụ ị Đa d ch v trên m t k t n i cũng là m t d ch v c n ụ ầ ph i đ ả ượ ỗ ợ c h tr .
UTRA ph i m nh h n GSM v m t dung l ơ
ề ặ ả ạ ượ ng.
UTRA ph i cung c p các ch c năng đ h tr hai ch đ cùng t n t
ể ỗ ợ ế ộ ứ ả ấ ồ ạ i
ớ song song v i GSM.
3.2.3.2.Đ c tính m ng UTRAN
1. Ph t nổ ầ
ạ ặ
ặ ấ ệ ố ổ ầ ộ ồ Ph t n h th ng thông tin di đ ng m t đ t UMTS g m:
Băng t n kép (1920 1980 MHz và 2110 2170 MHz).
ầ
Băng t n đ n (1910 1920 MHz và 2010 2025 MHz).
ầ ơ
ả ượ ự ọ ở ả ậ ả ở ắ ổ D i ph trên đã đ c l a ch n c Châu Âu và Nh t B n. Còn B c M ỹ
ấ ế ượ ử ụ ệ ố thì r t ti c nó đã đ c s d ng cho các h th ng PCS.
2. Hai ch đ kép
ế ộ
ướ ế ệ Tr ả c h t ta ph i phân bi ệ ượ t đ c các khái ni m UTRA FDD hay WCDMA
ừ ệ ố ở và UTRA TDD hay TD/CDMA. T h th ng IMT2000, Châu Âu, ETSI đã xây
ệ ố ế ộ ệ ế ạ ự d ng nên h th ng UMTS có giao di n vô tuy n là UTRAN có hai ch đ ho t
ề ử ụ ệ ề ả ộ đ ng là UTRAN FDD và UTRAN TDD đ u s d ng công ngh n n t ng là W
ở ộ ệ ố ậ CDMA. Trong khi đó ự Nh t, ARIB cũng xây d ng nên m t h th ng 3G t ươ ng
ở ế ộ ế ệ ự t UMTS Châu Âu và giao di n vô tuy n cũng có hai ch đ là WCDMA và
50
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ề ả ử ụ ư ậ ệ TD/CDMA cũng s d ng công ngh WCDMA làm n n t ng. Nh v y ta có th ể
ể ả ơ ở ở ậ hi u đ n gi n là UTRA FDD Châu Âu và WCDMA ộ ử ụ Nh t là m t, s d ng
ầ ườ ố ở ả ầ ố băng t n kép có đ ng lên và xu ng hai d i t n s khác nhau phân chia theo
ở ậ ầ ố t n s , còn UTRA TDD Châu Âu và TD/CDMA ầ ộ ử ụ Nh t là m t, s d ng băng t n
ườ ư ầ ố ượ ơ đ n có đ ng lên và xu ng cùng băng t n nh ng đ ờ c phân chia theo khe th i
gian.
ế ộ ượ ư ậ ả ị Nh v y, hai ch đ đ c đ nh nghĩa trong UTRA là FDD và TDD. C hai
ớ ộ ộ ế ộ ề ế ộ ch đ đ u là CDMA băng r ng (WCDMA) v i đ r ng kênh vô tuy n là 5MHz
ượ ử ụ ể ố ệ ả ợ ủ và đã đ ằ c phát tri n nh m s d ng t i đa hi u qu và l i ích c a CDMA. ETSI
ế ợ ế ộ ỗ ự ệ ạ ữ ằ ỉ đang n l c nh m k t h p hài hoà gi a hai ch đ này. Hi n t i ETSI ch chú
ế ọ ườ ư ệ ượ ư ế ộ tr ng đ n ch đ FDD và ng i ta ch a rõ là li u TDD có đ c đ a vào h ệ
ố th ng UMTS pha 1 hay không.
ươ ự ổ ứ ư ả ẩ ậ T ng t , t ch c tiêu chu n Nh t B n (ARIB) cũng ch a coi TD/CDMA
ộ ự ự ẽ ượ ử ụ ầ ơ ọ là m t l a ch n d phòng. TD/CDMA s đ ợ c s d ng trên băng t n đ n. L i
ư ượ ủ ư ả ả ích c a TD/CDMA (cũng nh UTRA TDD) là kh năng qu n lý l u l ng không
ư ượ ườ ườ ố song công (l u l ữ ng gi a đ ng lên và đ ở ng xu ng khác nhau). B i
ườ ườ ố ở ầ ộ ỉ TD/CDMA có đ ng lên và đ ng xu ng trên cùng m t băng t n ch phân cách
ề ố ệ ố ớ ữ ườ ệ ằ ờ ề ặ v m t th i gian, nên đ i v i vi c truy n s li u không cân b ng gi a đ ng lên
ườ ế ộ ổ ủ ẽ ệ ả ố ớ ơ và đ ng xu ng, hi u qu ph c a ch đ TD/CDMA s cao h n so v i ch đ ế ộ
ầ ấ ị ườ ườ ố WCDMA ( n đ nh hai băng t n riêng cho đ ng lên và đ ấ ng xu ng). L y
ụ ể ề ấ ộ ừ Internet là m t ví d đi n hình, r t nhi u thông tin đ ượ ả c t ố i xu ng t các trang
ấ ượ ử WEB mà r t ít thông tin đ c g i đi.
ể ấ ư ậ ế ộ ở Nh v y ta có th th y ch đ UTRA TDD Châu Âu (TD/CDMA ở
ậ ư ế ộ ế ộ ể ơ Nh t) u đi m h n ch đ UTRA FDD (WCDMA), tuy nhiên ch đ này có th ể
ư ượ ộ ứ ạ ủ ỹ ể ậ ch a đ c tri n khai ngay trong pha 1 vì lý do đ ph c t p c a k thu t.
3. Dung l
ượ ng
ỗ ợ ả ố ấ ộ ố ộ ộ ố UTRAN h tr c t c đ bit th p và t c đ bit cao. T c đ 384 Kbps khi
ố ị ủ ứ ể ầ ả ộ ả chuy n đ ng và 2 Mbps khi c đ nh đ m b o đáp ng nhu c u khác nhau c a
51
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ử ụ ừ ạ ớ ụ ị ườ ử ụ ấ ậ ng i s d ng t tho i t i đa d ch v multimedia. Ng ẽ i s d ng s nh n th y
ử ụ ả ứ ứ ụ ụ ệ ơ ớ hi u qu ng d ng cao h n so v i các ng d ng ngày nay đang s d ng trên
ố ệ ự ệ ề ạ ạ ộ ố ộ ượ ằ m ng di đ ng. Đa d ng t c đ truy n s li u cũng th c hi n đ c b ng cách
ươ ổ ộ ả ươ ượ ề ử ụ s d ng các ph ng pháp tr i ph đ ng và t ng thích năng l ng truy n
sóng.
4. D li u chuy n m ch gói và chuy n m ch kênh
ữ ệ ể ể ạ ạ
ố ớ ụ ư ự ế ả ị Các d ch v gói đ a ra kh năng luôn luôn “tr c tuy n online” đ i v i các
ứ ụ ế ầ ộ ệ ị ng d ng mà không c n chi m m t kênh riêng bi ụ t. Các d ch v gói cũng cho
ườ ả ề ướ ơ ở ổ ố ệ ổ ố phép ng i dùng tr ti n c ạ c trên c s t ng s byte s li u trao đ i qua m ng
ả ả ề ế ộ ố ư ế ố ờ ộ mà không ph i tr ti n theo th i gian k t n i. UTRAN có m t ch đ t i u gói.
ỗ ợ ư ượ ề ề ấ ộ Nó h tr truy n nhanh các gói đ t xu t, truy n trên kênh riêng khi l u l ng gói
ụ ữ ệ ố ớ ự ụ ệ ọ ị ấ ớ l n và liên t c. Các d ch v d li u gói r t quan tr ng đ i v i vi c xây d ng các
ứ ụ ế ậ ạ ng d ng kinh t cho truy nh p m ng LAN và Internet.
ụ ể ầ ạ ộ ố ị ế ố ớ Các d ch v chuy n m ch kênh t c đ cao là c n thi ứ t đ i v i các ng
ụ ư ộ ự ề ờ ị ụ d ng th i gian th c, ví d nh h i ngh truy n hình.
3.2.3.3.C u trúc m ng truy nh p vô tuy n UTRAN
ế ấ ậ ạ
52
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
53
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ấ Hình 3.9 C u trúc h th ng WCDMA
ệ ố ế ề ạ ậ ồ M ng truy nh p vô tuy n UTRAN bao g m hai hay nhi u h th ng con
ế ạ ộ ạ m ng vô tuy n (RNS: Radio Network Subsystem), có nghĩa là RNS là m t m ng
ế ạ ậ ỗ ộ ồ con trong m ng truy nh p vô tuy n UTRAN. M i m t RNS bao g m các Nút B
ộ ộ ề ế ể ạ (Node B) và m t b đi u khi n m ng vô tuy n RNC (Radio Network Controler),
ể ế ố ớ ề ỗ ộ ượ m i RNC có th k t n i v i m t hay nhi u Node B. Các node B đ ế ố c k t n i
ệ ượ ế ố ớ ớ v i RNC thông qua giao di n Iub và các RNC đ c k t n i v i nhau thông qua
ệ ượ ả ế giao di n Iur. Ki n trúc UTRAN đ c mô t hình 3.9
ầ ử ứ ệ ố ế ạ ủ Ch c năng c a các ph n t trong h th ng con m ng vô tuy n:
ữ ệ ữ ể ể ệ ổ Nút B (NodeB): đ chuy n đ i dòng d li u gi a các giao di n Iub và
ủ ế ủ ứ ự ủ ử ệ ậ ớ Uu. Do đó, ch c năng ch y u c a Nút B là th c hi n x lý l p v t lý c a giao
ố ộ ả ứ ệ ể ế ề ổ di n vô tuy n (mã hoá kênh, đan xen, thích ng t c đ , tr i ph , đi u khi n công
ế ả ấ su t...). Ngoài ra, nút B còn tham gia khai thác và qu n lý tài nguyên vô tuy n.
ầ ử ạ ề ế ể ạ ộ B đi u khi n m ng vô tuy n (RNC): là ph n t ị m ng ch u trách
ủ ề ệ ế ể ớ ệ nhi m đi u khi n các tài nguyên vô tuy n c a UTRAN. RNC giao di n v i
ứ ế ế ể ề ạ ố ứ m ng lõi và k t cu i giao th c đi u khi n tài nguyên vô tuy n (giao th c này
ủ ụ ể ả ữ ị đ nh nghĩa các b n tin và các th t c gi a UE và UTRAN). RNC là đi m truy
ậ ấ ả ụ ạ ẳ ạ ấ ị nh p t ư t c các d ch v do UTRAN cung c p cho m ng lõi, ch ng h n nh
ả ấ ả ế ố ế ể ề ộ qu n lý t t c các k t n i đ n UE. RNC đi u khi n m t nút B cho tr ướ ượ c đ c
ể ả ư ể ề ề ệ ị xem nh RNC đi u khi n (CRNC). CRNC ch u trách nhi m đi u khi n t i và
ứ ử ụ ủ ẽ ề ộ ế ố ngh n cho các ô c a mình. Khi m t k t n i UEUTRAN s d ng nhi u tài
ừ ế ố ẽ ề nguyên t ự nhi u RNC thì các RNC tham d vào k t n i này s có hai vai trò
logic riêng bi t. ệ
(cid:0) RNC ph c v (SRNC): là RNC k t cu i c đo n n i Iu đ truy n t ế
ụ ụ ố ả ể ạ ố ề ả ố i s
ệ ườ ử ụ ể ươ ệ ề ẫ ố ệ ứ li u ng i s d ng l n báo hi u đi u khi n t ng ng cho s li u ng ườ ử i s
54
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ừ ạ ữ ệ ố ế ụ d ng đ n và t ế m ng lõi. SRNC cũng là RNC k t cu i báo hi u RRC gi a UE và
ạ ọ ờ ộ ỉ ể UTRAN. T i m i th i đi m UE ch có m t SRNC.
ấ ỳ ạ ầ ộ (cid:0) RNC trôi (DRNC): là m t RNC b t k trong m ng UTRAN. Khi c n
ế ợ ể ậ DRNC có th tham gia vào k t h p phân chia và phân t p vĩ mô. DRNC không
ố ố ệ ớ ừ ố ệ ớ ự ử ệ ạ ệ ế th c hi n x lý s li u l p đo n n i s li u t i/t giao di n vô tuy n mà ch ỉ
ế ố ệ ữ ệ ể ố ộ ị đ nh tuy n s li u trong su t gi a các giao di n Iub và Iur. M t UE có th không
ề ặ ộ ạ ể ọ có ho c có m t hay nhi u DRNC t ờ i m i th i đi m.
3.2.4. M ng lõi
ạ
ầ ử ủ ượ Các ph n t ạ chính c a m ng lõi CN đ ầ c trình bày trong hình 3.9, các ph n
ự ứ ệ ế ể ế ạ ị ử t này th c hi n các ch c năng liên quan đ n chuy n m ch đ nh tuy n và
ụ ể ủ ừ ố ố ệ ầ ử ư ứ ế k t cu i s li u. Ch c năng c th c a t ng ph n t nh sau:
ộ ơ ở ữ ệ ượ ặ ạ ệ ố ủ HLR là m t c s d li u đ c đ t t ủ i h th ng ch nhà c a ng ườ ử i s
ể ư ữ ụ ủ ề ị ị ườ ử ụ ồ ụ d ng đ l u gi thông tin chính v lý l ch d ch v c a ng i s d ng bao g m:
ề ị ụ ượ ượ ể thông tin v d ch v đ c phép, các vùng không đ ạ c chuy n m ng và thông
ư ạ ụ ổ ể ướ ố ầ ề ị ộ ọ tin v các d ch v b xung nh tr ng thái và s l n chuy n h ng cu c g i.
ị ạ ể ạ ộ ộ ị ị Trung tâm chuy n m ch d ch v di đ ng/b ghi đ nh v t m trú ụ
ơ ở ữ ệ ể ấ ổ ị (MSC/VLR): Là t ng đài (MSC) và c s d li u (VLR) đ cung c p các d ch
ể ạ ạ ị ờ ủ ứ ủ ệ ụ v chuy n m ch kênh cho UE t i v trí hi n th i c a nó. Ch c năng c a MSC
ử ụ ứ ủ ư ể ạ ị ữ là s d ng các giao d ch chuy n m ch kênh còn ch c năng c a VLR là l u gi
ủ ư ề ả ị ườ ử ụ ư ị văn b n sao l u v lý l ch c a ng i s d ng khách cũng nh v trí chính xác
ệ ố ủ ụ ụ ầ ạ ượ ậ ơ h n c a UE trong h th ng đang ph c v . Ph n m ng đ c truy nh p qua
ườ ượ ọ ạ MSC/VLR th ng đ ể c g i là vùng chuy n m ch kênh CS.
ể ạ ạ ể ế ố GMSC (Gateway MSC): Là chuy n m ch t i đi m k t n i UMTS
ự ế ườ ạ ượ PLMN và m ng CS bên ngoài (CS ext). GMSC trên th c t th ng đ c tích
ợ h p vào cùng MSC/VLR.
ỗ ợ ể ụ ụ SGSN (Serving GPRS Support Node): Đi m h tr GPRS đang ph c v ,
ớ ở ệ ớ SGSN trong WCDMA UMTS khác v i SGSN trong GPRS giao di n v i RNC.
ượ ư ể ườ ệ Các giao di n IuPS đ c đ a vào WCDMA UMTS đ tăng c ng cho Gb là
ữ ệ ệ ả ố giao di n n i gi a BSS và SGSN trong GPRS. Giao di n IuPS có kh năng h ỗ
55
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ợ ụ ờ ự ữ ữ ể ộ ị tr các d ch v th i gian th c. M t đi m khác n a gi a 2,5G và 3G SGSN là
ứ ố ư ự ử ụ ạ ố ậ ch c năng nén và m t mã, 2,5G SGSN t ế i u hoá s s d ng đo n n i vô tuy n
ề ở ầ ằ b ng cách nén tiêu đ TCP/IP còn 3G thì không c n. WCDMA UMTS có hai
ố ệ ủ ể ườ ử ụ GTP Tunnel đ mang các bó s li u c a ng ữ i s d ng: GTPU Tunnel gi a
ữ ộ ở GGSN và SGSN và m t tunnel khác gi a SGSN và RNC, còn ộ ỉ GPRS ch có m t
ữ tunnel gi a GGSN và SGSN.
ể ượ ể GGSN (Gateway SGSN): GGSN là đi m neo cho UE và có th đ c
ư ự ệ ặ ộ ọ ị coi nh là m t Router m c đ nh. Vi c ch n GGSN d a trên APN (Acces Point
ể ầ ế ậ ộ ậ Name: tên đi m truy nh p). Khi UE yêu c u thi t l p m t PDP context, APN
ơ ở ể ầ ặ ỏ ị ượ đ ầ c đ t vào yêu c u. Trên c s yêu c u APN, SGSN h i DNS đ xác đ nh
ể ể ầ ị GGSN đích đ chuy n yêu c u. Tr ả ờ l i DNS xác đ nh GGSN và PDP context
ế ậ ớ ố ớ ượ đ c thi t l p v i GGSN này. GGSN trong WCDMA UMTS gi ng v i GGSN
ỉ ỗ ợ ộ ầ ư ư ớ trong GPRS. Nh ng c n l u ý, khác v i GGSN trong GPRS ch h tr m t PDP
ộ ườ ể ỗ ợ context cho m t ng ề i dùng, GGSN trong WCDMA UMTS có th h tr nhi u
ộ ườ ử ụ ộ ị ả ấ ỉ ị PDP context cho m t ng i s d ng, nó cũng có kh năng n đ nh m t đ a ch IP
ủ ề ể ề ộ cho nhi u PDP context c a m t UE, đi u này là không th trong GPRS.
ầ ử ư ổ ươ Ngoài ra còn có các ph n t nh EIR, AUC, c ng biên cũng t ng t ự ư nh
ạ trong các m ng GPRS.
3.2.5. Thi
ế ị ườ t b ng i dùng UE
ế ị ủ ườ ử ụ ế ị ầ ồ ố Thi t b c a ng i s d ng (UE) là thi ộ t b đ u cu i di đ ng. UE g m hai
ầ ế ị ộ ph n: thi t b di đ ng và USIM.
ế ị ế ầ ộ ồ ố Thi t b di đ ng (ME: Mobile Equipment): g m đ u cu i vô tuy n và các
ố ế ệ ấ ầ ầ ạ ộ ố ả ấ đ u n i đ n m ng qua giao di n Uu. Các đ u cu i di đ ng ban đ u ít nh t ph i
ỗ ợ ả ư ả là song mode và có kh năng h tr c WCDMA cũng nh GSM/GPRS, vì giai
ủ ủ ạ ạ ầ ế đo n đ u vùng ph c a WCDMA UMTS còn h n ch .
ậ ạ ế ị ẻ ộ Module nh n d ng thi ứ t b UMTS (USIM): Là m t th thông minh ch a
ể ự ự ư ệ ậ ậ ậ ạ ữ nh n d ng thuê bao đ th c hi n các thu t toán nh n th c, l u gi các khoá
ộ ố ự ầ ậ ế ố nh n th c và m t s thông tin thuê bao c n thi ầ t cho đ u cu i.
56
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
3.3.
ệ ủ Các giao di n c a WCDMA UMTS
ở ủ ệ ệ ế ạ Các giao di n m c a WCDMA UMTS liên quan đ n vi c quy ho ch
ạ m ng WCDMA là Iu (CS và PS), Iub và Iur.
3.3.1. Giao di n Iu
ệ
ệ ạ ạ ố ớ ượ ế Giao di n Iu n i m ng vô tuy n UTRAN v i m ng lõi. Iu đ c chia thành:
IuCS: là giao di n n i m ng vô tuy n đ n m ng lõi chuy n m ch kênh.
ể ệ ế ế ạ ạ ạ ố
IuPS: là giao di n vô tuy n đ n m ng lõi chuy n m ch gói.
ế ế ệ ể ạ ạ
ầ ử ặ ể ệ ề ặ ườ ử ụ Giao di n Iu có m t đi u khi n và ph n t m t ng i s d ng liên quan
ế ượ ặ ả ớ ạ ố ớ ệ đ n nó. Hi n nay Iu đ c đ c t ệ v i ATM là l p đo n n i, tuy nhiên giao di n
ể ạ ươ ể ề ặ ầ Iu có th ch y trên IP trong t ẳ ng lai g n. Các m t ph ng đi u khi n IuPS và
ử ụ ớ ứ ụ ế ậ ạ ồ IuCS bao g m: RANAP (l p ng d ng m ng truy nh p vô tuy n) s d ng báo
ứ ệ ớ ượ ử ụ ể ề ặ hi u SS7. AAL5 là l p thích ng đ ặ c s d ng trong m t đi u khi n. Trong m t
ườ ử ụ ượ ặ ỗ ợ ở ị ng i s d ng IuCS đ c đ t ngay trên AAL2, b i vì AAL2 h tr cho các d ch
ế ố ỗ ợ ế ố ụ ị ụ ướ v h ng k t n i còn AAL5 h tr cho các d ch v phi k t n i. GTPU trên
ặ ẳ ườ ử ụ UDP/IP/AAL5 là m t ph ng ng i s d ng cho IuPS.
3.3.2. Giao di n Iub
ệ
ệ ệ ặ ố ồ ớ ẳ Giao di n Iub n i các nút B v i RNC, giao di n này cũng g m m t ph ng
ể ở ề ề ể ệ ặ ẳ ẳ ặ đi u khi n và m t ph ng báo hi u. M t ph ng đi u khi n ệ giao di n Iub đ ượ c
ầ ứ ụ ọ g i là BNAP (ph n ng d ng nút B), BNAP này l ạ ượ i đ c chia ra thành BNAP
ạ ố ộ ỳ ệ chung (CBNAP) và BNAP riêng (DBNAP) tu thu c vào đo n n i báo hi u
ượ ử ụ ứ ớ ướ ượ ử ụ đ c s d ng. ATM cũng đ c s d ng làm giao th c l p d ệ i cho giao di n
ặ ườ ử ụ ượ ị ứ Iub. Giao th c Iub m t ng i s d ng đ ứ c đ nh nghĩa thông qua giao th c
ủ ụ ể ề ấ ị khung, nó đ nh nghĩa các c u trúc khung và các th t c đi u khi n trong băng cho
ề ả ể ừ t ng ki u kênh truy n t i.
3.3.3. Giao di n Iur
ệ
ượ ứ ể ị ệ Giao di n này đ ặ ữ c đ nh nghĩa đ thông tin gi a các RNC. Giao th c m t
ạ ộ ể ề ệ ượ đi u khi n trên giao di n này là RNSAP ho t đ ng trên SS7, SS7 đ ở c mang b i
57
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ơ ở ệ ặ ườ ử ụ ứ ồ giao di n ATM trên c s AAL5. M t ng i s d ng g m giao th c khung đ ượ c
ự ế ệ ầ ượ ị mang tr c ti p trên AAL2. Ban đ u giao di n này đ c đ nh nghĩa đ h tr ể ỗ ợ
ữ ề ệ ể ể chuy n giao m m gi a các RNC. Tuy nhiên, khi phát tri n giao di n này còn h ỗ
ợ ộ ố ư ỗ ợ ơ ở ữ ộ ỗ ợ ư tr m t s tính năng khác nh : h tr di đ ng c s gi a các RNC, h tr l u
ỗ ợ ế ả ầ ượ l ng kênh riêng và kênh chung, h tr qu n lý tài nguyên vô tuy n toàn c u.
3.4. M ng truy n d n
ề ẫ ạ
ệ ố ự ẽ ề ắ ắ ẫ ườ Truy n d n trên h th ng UTRAN s ch c ch n d a trên ATM. Ng i ta
ả ớ ệ ề ệ ẩ ẫ ả ậ ồ đã th o lu n vi c li u tiêu chu n UTRAN có nên bao g m c l p truy n d n
ạ ể ấ ờ ể ở hay là nên đ m . Nghĩa là, t ộ ố i th i đi m này m t s nhà cung c p thi ế ị t b
ở ể ấ ả ố ự ự ọ mu n nó ph i mang tính ch t m đ cho phép nhà khai thác t do l a ch n.
ủ ụ ẽ ượ ứ ụ ữ ề ẫ ạ ạ Th t c m ng lõi s đ c ng d ng cho truy n d n gi a các tr m thu phát vô
ộ ề ế ể ể ạ ạ ố tuy n và trung tâm chuy n m ch thông qua b đi u khi n tr m g c (Iu, Iub).
ệ ử ụ ộ ố ượ ồ ữ ệ ượ Vi c s d ng ATM cho phép m t s l ổ ng kh ng l các gói d li u đ c
ả ớ ệ ề ộ ờ ễ ấ ủ ụ ấ ộ truy n m t cách hi u qu v i th i gian tr th p nh t. M t th t c ATM cho
ọ ượ ả ộ ề ờ ồ ộ ồ phép kho ng 300 cu c g i đ c truy n đ ng th i trên m t lu ng E1/T1. ATM
ự ế ợ ủ ư ượ ợ ớ ể ạ ạ cũng thích h p v i các m ng có s k t h p c a l u l ng chuy n m ch kênh
ể ạ và chuy n m ch gói.
ư ượ ấ ớ ẽ ươ ể ộ L u l ng gói s tăng r t l n trong t ạ ạ ng lai và m t m ng chuy n m ch
ấ ầ ế ướ ượ ẩ ượ ử ụ gói là r t c n thi t. ATM có xu h ng đ c chu n hoá và đ c s d ng nh ư
ươ ở ữ ệ ộ ớ ươ ệ ớ ộ m t ph ng ti n chuyên ch d li u và m t l p t ng thích ATM m i AAL2,
ỗ ợ ề ằ ẩ ấ ớ ộ ễ ạ ả ượ đ c đ xu t chu n hoá nh m h tr các gói nh y c m v i đ tr (gói mang
ể ử ụ ệ ạ ư ạ ạ ộ ố ề ậ thông tin tho i). Nh đã đ c p, đ s d ng m ng hi n t ấ i, m t s nhà cung c p
ằ ầ ế ự ị ư ả ế tin r ng ATM là không c n thi t và d đ nh đ a ra gi i pháp thay th là dùng
ự ứ ế ề ẫ ạ ề tr c ti p IP trên m ng truy n d n SONET/SDH ch không dùng IP trên n n
ể ư ụ ệ ế ạ ấ ậ ộ ơ ATM. Vi c này có th đ a đ n m t m ng chi phí th p h n mà t n d ng đ ượ c
ư ứ ể ẫ ậ ả ổ ờ ỹ ế các k thu t tr i ph . Tuy nhiên, cho đ n th i đi m này IP v n ch a ch ng t ỏ
ẩ ẵ ộ ộ ượ ẽ đ ứ c s là m t tiêu chu n s n sàng đáp ng m t cách an toàn các thông tin đòi
58
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ự ứ ư ễ ờ ỏ ằ ẽ ả ỏ h i th i gian th c và không có tr . Nó cũng ch a ch ng t r ng s có kh năng
ư ượ ả ủ ạ qu n lý l u l ể ng c a chuy n m ch kênh.
ườ ụ ả ợ ộ Trong tr ng h p chúng ta ph i ph thu c hoàn toàn vào IP, nó s đ ẽ ượ c
ặ ư ượ ể ẽ ạ ầ ế ố ớ ả ế c i ti n ho c l u l ng chuy n m ch kênh s không c n thi t đ i v i UMTS.
ấ ả ự ẽ ượ ứ ụ ạ ờ Khi đó t t c các thông tin tho i và các ng d ng th i gian th c s đ c chuyên
ử ụ ử ụ ủ ụ ở ệ ch trên IP s d ng th t c H.323 hi n đang s d ng cho Voice Over IP và
Multimedia.
3.5.
ớ ế Ki n trúc phân l p WCDMA
ệ ố ắ ớ 3.5.1. Nguyên t c phân l p trong h th ng WCDMA
ớ ổ ệ ố Hình 3.10 Phân l p h th ng CDMA t ng quát.
ệ ố ể ề ổ ự Xét t ng th , các h th ng cdmaOne, cdma2000, WCDMA đ u xây d ng
ủ ớ ứ ế ạ ậ ợ ớ ớ ự d a trên mô hình OSI, tr giúp ch c năng c a l p v t lý, l p tuy n và l p m ng.
ẫ ừ ụ ệ ề ế ế ậ ớ ớ ự L p v t lý có nhi m v truy n d n t ng bit qua kênh vô tuy n. L p tuy n th c
ệ ệ ể ỗ ừ ớ ạ ậ ớ hi n vi c chuy n không có l i các bit 0 và 1 t ớ l p v t lý lên l p m ng. L p
ẩ ủ ữ ệ ế ộ ộ ỳ tuy n phân d li u thành các khung (đ dài khung tu thu c chu n c a cdmaOne,
ề ồ ự ệ ỗ cdma2000 hay WCDMA) r i truy n theo trình t , phát hi n l ậ i khi nh n khung
ố ươ ể ầ ố ươ ề ạ ệ ừ t phía đ i ph ng đ yêu c u đ i ph ng truy n l ệ ự i khung và th c hi n vi c
ề ạ ế ượ ố ươ ầ ậ ớ ừ truy n l i khung n u đ c đ i ph ạ ng yêu c u. L p m ng nh n thông tin t các
ế ổ ị ướ ớ ạ ớ host, bi n đ i chúng thành các gói và đ nh h ng các gói t i đích. L p m ng còn
ụ ề ộ ọ ệ ể ả ế làm nhi m v đi u khi n tuy n cho các gói, đ m trách x ử lý cu c g i. Trong các
59
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ớ ớ ụ ự ứ ế ệ ạ ớ ệ ố h th ng này, các ng d ng báo hi u thông tin tr c ti p v i l p ba (l p m ng).
ớ ỗ ươ ự ư ượ ứ ụ ạ ặ Các l p trên là r ng. T ng t các ng d ng l u l ố ệ ng (tho i ho c s li u)
ộ ớ ớ ớ ự ế ậ ậ ớ ợ ỉ thông tin tr c ti p v i l p m t (l p v t lý). Do đó, ch có l p v t lý là tr giúp
ư ượ ứ ụ ể ấ ớ ủ ượ ụ cho ng d ng l u l ng. Xét c th , c u trúc phân l p c a WCDMA đ c xây
ơ ở ự ậ ớ ớ ế ố ẩ ủ ệ ố ự d ng d a trên c s các tiêu chu n c a h th ng UMTS: L p v t lý, l p k t n i
ạ ớ ố ệ ượ s li u đ ớ c chia thành các l p con và l p m ng.
3.5.2. L p v t lý trong WCDMA
ớ ậ
ề ả ượ ề ẫ ậ ậ ờ Kênh truy n t i đ c truy n d n nh kênh v t lý. Kênh v t lý đ ượ ổ c t
ướ ạ ư ế ờ ỉ ứ ch c d i d ng các siêu khung, khung vô tuy n, khe th i gian nh ch ra trong
ẽ ướ ế ủ ấ ầ ấ ố hình v d i. Lý thuy t c a c u trúc khung phân c p này cũng gi ng ph n nào
ế ớ ỗ ườ ử ụ ớ l p khung GSM TDMA. Tuy nhiên, n u v i GSM, m i ng i s d ng TDMA có
ố ị ườ ể ử ụ ờ ồ 1 v trí khe riêng thì trong WCDMA, s ng i có th s d ng đ ng th i ph ụ
ổ ợ ủ ệ ố ả ầ ủ ộ ố ộ thu c vào t c đ bit yêu c u c a thuê bao và h s tr i ph h p c a chúng. Các
ạ ở ọ ụ ờ ứ ụ ể ặ ộ m c di đ ng có th phát liên t c ho c gián đo n m i khe th i gian, ví d nh ư
ạ ộ khi dùng b tách tho i (VAD).
ủ ấ ậ Hình 3.11 C u trúc kênh v t lý c a UTRA/IMT2000
ế ờ ồ ớ Siêu khung UTRA/IMT2000 g m 72 khung vô tuy n, v i 16 khe th i gian
ủ ạ ộ ỗ ỗ ờ trong m i khung. Đ dài c a m i khe th i gian là 0,625ms t o ra 10ms và 720ms
ươ ứ ộ ế cho khung vô tuy n và siêu khung t ợ ng ng. Đ dài khung 10ms cũng phù h p
60
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ủ ạ ạ ớ ộ v i đ dài khung c a mã tho i ITUG729 cho thông tin tho i trong khi nó là “tích
ủ ề ạ ộ ố ố ộ ộ ử ủ ệ ố con” c a nhi u đ dài khung mã tho i toàn t c và t c đ m t n a c a h th ng
ủ ủ ế ệ ấ ằ ồ GSM. Ta cũng th y r ng vi c x p ghép c a lu ng hình c a mã Videophone
ể ượ ể ỗ ợ ế ế ắ ị H.263 có th đ c x p x p trên các khung vô tuy n 10ms đ h tr các d ch v ụ
ươ ể ườ ủ ố hình t ng tác khi đang di chuy n. Trên đ ng xu ng c a UTRA, kênh DPDCH
ượ ố ằ ờ ườ ượ và DPCCH đ c n i b ng cách ghép th i gian. Trên đ ng lên chúng đ ế c x p
Ở ế ộ ậ ườ ghép thành các nhánh modem I và Q. ch đ FDD, kênh v t lý đ ố ng xu ng
ố ủ ữ ở ườ ầ ả ở ơ ị ượ đ ổ c đ nh nghĩa b i mã tr i ph và t n s c a nó. H n n a, đ ng lên, các
ủ ự ố ượ ể kênh b n pha và "inpha" tr c giao c a modem đ ề c dùng đ phát thông tin đi u
ữ ệ ủ ể ờ ồ khi n và d li u đ ng th i song song trên nhánh I và Q c a modem và do đó pha
ươ ặ ố ượ ế ẽ ạ ậ ạ sóng mang t ng đ i (I ho c Q) đ c bi ủ ầ t s t o thành ph n nh n d ng c a
ậ ạ ở ế ộ ậ ượ ả ị kênh v t lý. Trái l ch đ TDD, 1 kênh v t lý đ i, ổ ở c xác đ nh b i mã tr i ph ,
ủ ủ ậ ờ ạ ầ ố t n s và khe th i gian c a nó. Khuôn d ng kênh v t lý c a UTRA và IMT2000
ư ữ ượ ề ậ ở cũng có nh ng khác nhau nh ng không đ c đ c p thêm đây.
3.6.
3.6.1. Các kênh logic
ấ C u trúc kênh trong WCDMA
ườ ộ ộ ử ụ ậ ị Ng i ta đ nh nghĩa m t b ph n các kênh logic khác nhau s d ng cho các
ụ ở ớ ề ố ệ ị d ch v truy n s li u khác nhau phân l p MAC. Các kênh logic có th đ ể ượ c
ủ ế ư ượ ể ề chia thành hai nhóm ch y u là: nhóm kênh đi u khi n và nhóm kênh l u l ng.
ề ể ồ Nhóm kênh đi u khi n bao g m:
ể ề ả Kênh đi u khi n qu ng bá BCCH. 1.
ể ề ắ Kênh đi u khi n nh n tin PCCH. 2.
ể ề Kênh đi u khi n dành riêng DCCH. 3.
ề ể Kênh đi u khi n chung CCCH. 4.
ề ể Kênh đi u khi n phân chia kênh SHCCH. 5.
ể ề Kênh đi u khi n riêng cho ODMA ODCCH. 6.
ề ể Kênh đi u khi n chung cho ODMA OCCCH 7.
ư ượ ồ Nhóm kênh l u l ng bao g m:
ư ượ Kênh l u l ng dành riêng DTCH. 1.
61
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ư ượ 2. Kênh l u l ng dành riêng cho ODMA DTCH.
ư ượ 3. Kênh l u l ng chung CTCH.
3.6.2. Các kênh truy n t
ề ả i
ữ ụ ệ ề ề ẫ ớ Các kênh truy n d n có nhi m v truy n thông tin gi a phân l p MAC và
ề ả ượ ậ ạ ớ l p v t lý. Các kênh truy n t i đ c phân lo i thành hai nhóm: các kênh riêng và
các kênh chung.
ề ả ề ả Kênh truy n t i riêng Kênh truy n t i chung
Kênh riêng (DCH)
(UL/DL) ậ ườ ng xu ng (FACH) (DL)
ng lên (CPCH) (UL)
ẫ ườ ố ả Kênh qu ng bá (BCH) (DL) ố Kênh truy nh p đ ọ Kênh tìm g i (PCH) (DL) ậ Kênh truy nh p ng u nhiên (RACH) (UL) Kênh gói chung đ ườ Kênh đ ng xu ng dùng chung (DSCH)
(DL)
3.6.2.1. Các kênh truy n t
ề ả i riêng(DCHDedicate Channel)
ạ ừ ậ ộ ớ ớ ườ ử ụ M ng thông tin t các l p trên l p v t lý riêng cho m t ng i s d ng bao
ụ ệ ố ệ ư ế ẳ ạ ờ ị ồ g m s li u cho d ch v hi n th i (ch ng h n nh các khung ti ng) và thông tin
ể ớ ạ ừ ể ệ ề đi u khi n l p cao (các l nh chuy n giao và các báo cáo đo đ c t ậ ớ UE). L p v t
ể ệ ư ạ lý không th phân bi ử t hai lo i thông tin này nên x lý nh nhau. Nh vi c h tr ờ ệ ỗ ợ
ổ ở ề ả ầ ố ộ t c đ bit thay đ i và ghép kênh nên WCDMA không c n kênh truy n t i tách
ệ ố ệ ư ề ể ố bi t cho s li u và đi u khi n gi ng nh GSM.
ề ả ượ ư ư ề ặ ở Kênh truy n t i riêng đ ể c đ c tr ng b i các tính năng nh : đi u khi n
ổ ố ộ ố ệ ừ ả ấ công su t nhanh, thay đ i t c đ s li u nhanh theo t ng khung và kh năng phát
ổ ướ ằ ầ ộ ạ ế đ n m t ph n ô hay đo n ô b ng cách thay đ i h ủ ệ ố ng anten c a h th ng anten
ỗ ợ ứ ề ể thích ng. Các kênh riêng h tr chuy n giao m m.
3.6.2.2. Các kênh truy n t
ề ả i chung
ề ả ể ị UTRA đ nh nghĩa 6 ki u kênh truy n t ộ ố i chung. Các kênh này có m t s
ư ể ề ạ ẫ ẳ ớ ở đi m khác v i các kênh trong GSM ch ng h n nh truy n d n gói các kênh
ộ ườ ố ệ ể ố chung và m t kênh dùng chung đ ng xu ng đ phát s li u gói. Các kênh
62
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ộ ố ư ể ể ề ề ấ chung không có chuy n giao m m, nh ng m t s kênh có đi u khi n công su t
nhanh.
1. Kênh qu ng bá (BCH – Broadcast Channel) (Down link b t bu c)
ộ ắ ả
ượ ử ụ ể ặ ặ ộ Đ c s d ng đ phát các thông tin đ c thù UTRAN ho c ô. Trong m t
ố ệ ậ ấ ẫ ạ ọ ờ m ng, s li u quan tr ng nh t là các mã truy nh p ng u nhiên và các khe th i
ể ấ ể ậ ượ ử ụ gian có th c p phát hay các ki u phân t p phát đ c s d ng cho các kênh
ở ộ ướ ể ả ể ế ế ộ ỉ khác m t ô cho tr c. Vì UE ch có th đăng ký đ n m t ô n u nó có th gi i
ả ầ ở ủ ể ế ấ mã kênh qu ng bá nên c n phát kênh này công su t khá cao đ ph sóng đ n
ườ ị ớ ạ ả ố ộ ở ộ ọ toàn b m i ng i trong ô. T c đ thông tin trên kênh b gi i h n b i kh năng
ả ộ ấ ủ ấ ả ố ộ ố gi i mã c a các UE t c đ th p cho nên t c đ kênh qu ng bá UTRA là th p
ố ị và c đ nh.
2. Kênh truy nh p đ
ậ ườ ố ng xu ng (FACH Forward Access Channel)
ộ ắ (Down Link b t bu c)
ề ể ế ằ ộ ướ Mang thông tin đi u khi n đ n các UE n m trong m t ô cho tr c. Các s ố
ể ượ ệ ể ộ li u gói cũng có th đ ề c phát trên kênh FACH. Trong m t ô có th có nhi u
ủ ấ ể ấ ả ầ ộ ộ ố ượ FACH. M t FACH c n có t c đ bit đ th p đ t t c các UE thu đ c. FACH
ử ụ ề ể ể ả ượ ấ không s d ng đi u khi n công su t nhanh và đ thu đúng các b n tin đ c phát
ứ ậ ạ nó có ch a thông tin nh n d ng trong băng.
3. Kênh tìm g i (PCH Paging Channel) (Down Link b t bu c)
ọ ộ ắ
ở ầ ố ệ ủ ụ ế ạ ố ọ Mang s li u liên quan đ n th t c tìm g i khi m ng mu n kh i đ u thông
ệ ố ể ượ ả ấ ớ ọ ỳ tin v i UE. Tu theo c u hình h th ng b n tin tìm g i có th đ c phát trong
ệ ặ ộ ế ế ọ ả ưở m t ô ho c trong hàng trăm ô. Vi c thi t k kênh tìm g i nh h ế ng đ n công
ụ ủ ấ ở ế ộ ủ ờ ỉ su t tiêu th c a UE ề ch đ ch . UE càng ít đi u ch nh máy thu c a mình đ ể
ủ ả ở ế ộ ờ ọ thu b n tin tìm g i thì pin c a nó ch đ ch càng lâu.
4. Kênh truy nh p ng u nhiên (RACH Random Access Channel) (Up
ậ ẫ
ộ ắ Link b t bu c)
ượ ử ụ ể ừ ề ể ư ầ Đ c s d ng đ mang thông tin đi u khi n t UE nh yêu c u thi ế ậ t l p
ộ ế ố ượ ỏ ố ệ ụ ể m t k t n i. Kênh này cũng đ c dùng đ phát đi các c m nh s li u gói t ừ
UE. Đ ể
63
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ạ ộ ả ượ ừ ủ ủ ộ ho t đ ng đúng, h th ng ph i thu đ c kênh này t toàn b vùng ph c a ô.
ự ế ố ộ ố ệ Cho nên t c đ s li u th c t ả ủ ấ ph i đ th p.
ườ 5.Kênh gói chung đ ng lên (CPCH Common Packet Channel) (Up
ỳ ọ Link tu ch n)
ố ệ ủ ở ộ ủ ể ườ Là m r ng c a kênh RACH đ mang s li u c a ng i dùng phát theo gói.
ề ể ạ ặ ố ớ FACH ở ườ đ ố ệ ng xu ng cùng v i kênh này t o nên c p kênh đ truy n s li u.
ơ ế ử ụ ể ề ấ ớ ệ Khác v i RACH, kênh này s d ng đi u khi n công su t nhanh, c ch phát hi n
ủ ụ ặ ạ ấ ớ ộ tranh ch p và th t c giám sát tr ng thái CPCH. So v i m t ho c hai
ủ ề ẫ ả ườ ể ề khung c a b n tin RACH, truy n d n CPCH đ ng lên có th kéo dài nhi u
khung.
ườ ố 6.Kênh đ ng xu ng dùng chung (DSCH Dedicated Shared Channel)
ỳ ọ (Down Link tu ch n)
ủ ườ ề ể ặ Mang thông tin c a ng i dùng và/ho c thông tin đi u khi n chung cho
ườ ỗ ợ ử ụ ư ề ể ầ ố ề nhi u ng i. Nó g n gi ng kênh FACH nh ng h tr s d ng đi u khi n công
ư ố ầ ấ ộ ổ ế su t nhanh cũng nh t c đ bit thay đ i theo khung. Không c n thi ả t ph i thu
ể ử ụ ế ộ ủ ủ ộ ượ đ c kênh này trong toàn b vùng ph c a ô và có th s d ng các ch đ khác
ươ ậ ượ ử ụ ủ nhau c a các ph ng pháp phân t p phát đ c s d ng cho kênh DCH đ ườ ng
ế ớ ố ườ xu ng. Kênh này luôn liên k t v i DCH đ ố ng xu ng.
3.6.3 Các kênh v t lýậ
ấ ậ ầ ở ế ộ Trong ph n này chúng ta phân tích c u trúc kênh v t lý ch đ FDD. Các
ư ế ạ ấ ậ ớ kênh v t lý trong FDD có d ng c u trúc l p nh các khung vô tuy n và các khe
ế ờ ộ ồ ờ ề ố ử th i gian. Khung vô tuy n là m t kh i x lý bao g m 15 khe th i gian có chi u
ứ ờ ộ ố ườ ề dài 38400 chip, và khe th i gian là m t kh i ch a các tr ng bit có chi u dài
ộ ố ủ ế ậ ấ ờ ổ ộ ỳ 2560 chip. C u hình khe th i gian bi n đ i tu thu c t c đ bit c a kênh v t lý.
ố ớ ế ố ể ậ ỗ Vì th s bit trên m i khe có th khác nhau đ i v i các kênh v t lý khác nhau và
ườ ể ế ậ ợ ổ ờ ộ ộ trong m t vài tr ng h p có th bi n đ i theo th i gian. M t kênh v t lý t ươ ng
ứ ộ ầ ố ớ ộ ẽ ng v i m t mã, m t t n s sóng mang c th , và trên đ ộ ng lên s có thêm m t
ệ ầ ượ ạ ự ậ thành ph n quan h pha (0 ho c c phân lo i d a trên ụ ể ườ ặ (cid:0) /2). Các kênh v t lý đ
64
ư ặ hai đ c tr ng:
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ườ (cid:0) Kênh đ ng lên và kênh đ ố ng xu ng.
(cid:0) Kênh riêng và kênh chung
65
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ậ ậ Kênh v t lý riêng Kênh v t lý chung
(DCH)
ể ề ậ ẫ ậ Kênh đi u khi n v t lý Kênh truy nh p ng u nhiên (PRACH) (UL)
riêng ườ Kênh gói chung đ ng lên (PCPCH) (UL)
(DPCCH) (UL/DL) Kênh hoa tiêu chung (CPICH) (DL)
ố ệ ậ Kênh s li u v t lý riêng ơ ấ ể ề Kênh đi u khi n chung s c p(PCCPCH) (DL)
(DPDCH) (UL/DL) ứ ấ ề ể Kênh đi u khi n chung th c p(SCCPCH)(DL)
ồ ộ Kênh đ ng b (SCH) (DL)
ị ắ ầ ỉ Kênh ch th b t đ u (AICH) (DL)
3.6.3.1.Các kênh v t lý đ
ậ ườ ng lên
ườ ng lên (DPDCH và DPCCH) ậ 1. Kênh v t lý riêng đ
ề ẫ ườ ố ệ ể ồ ề ậ ộ Truy n d n đ ng lên có th g m m t hay nhi u kênh s li u v t lý riêng
ớ ệ ố ả ổ ừ ổ DPDCH (Dedicated Physical Data Channel) v i h s tr i ph thay đ i t 256
ề ể ậ ộ ế đ n 4 và m t kênh đi u khi n v t lý DPCCH (Dedicated Physical Control
ấ ớ ệ ố ả ổ ố ị ằ Channel) duy nh t v i h s tr i ph c đ nh b ng 256.
ộ ố ệ ủ ể ố ổ ườ T c đ s li u c a DPDCH có th thay đ i theo khung. Thông th ố ng đ i
ụ ố ệ ộ ố ệ ổ ố ủ ượ ớ ị v i d ch v s li u thay đ i, t c đ s li u c a kênh DPDCH đ c thông báo
ượ ề ố ộ ượ ụ trên kênh DPCCH. DPCCH đ c phát liên t c và thông tin v t c đ đ c phát
ị ế ợ ề ả ạ ỉ ằ b ng ch th k t h p khuôn d ng truy n t i TFCI (Tranfer Forming Composed
ộ ố ệ ở ề ố Indicator), chính là thông tin DPCCH v t c đ s li u ệ khung DPDCH hi n
ờ ủ ố ứ ề ả ề hành thông báo cho máy thu v các thông s t c th i c a các kênh truy n t i khác
ượ ườ ươ ứ nhau đ c ghép chung trên kênh DPDCH đ ng lên và t ớ ố ệ ng ng v i s li u
ế ị ầ ượ đ c phát trong cùng khung. Chính UTRAN quy t đ nh có c n phát TFCI hay
ầ ấ ả ả ườ ế ế không. Và n u c n thì t ả ả t c các UE ph i đ m b o TFCI đ ng lên. N u gi ả i
ố ệ ị ấ ộ ị ỉ mã TFCI không đúng thì toàn b khung s li u b m t. Vì TFCI ch th khuôn
ố ệ ủ ấ ả ưở ạ d ng s li u c a cùng khung nên m t TFCI không nh h ng lên các khung
ệ ố ệ ậ ủ ậ ủ ệ ộ ơ ộ khác. Đ tin c y c a TFCI cao h n đ tin c y c a vi c phát hi n s li u ng ườ i
66
ế ả ấ ử ụ s d ng trên kênh DPDCH. Vì th ít khi x y ra m t TFCI.
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ế ấ ườ Hình 3.12 C u trúc khung vô tuy n cho DPDCH/DPCCH đ ng lên.
2. Kênh truy nh p ng u nhiên v t lý đ
ậ ậ ẫ ườ ng lên PRACH
ậ ẫ ậ Kênh truy nh p ng u nhiên v t lý PRACH (Physical Random Access
a. Phát RACH
ượ ử ụ Channel) đ ể c s d ng đ mang RACH.
ự ậ ươ ớ ẫ Phát truy nh p ng u nhiên d a trên ph ng pháp phân khe ALOHA v i ch ỉ
ể ắ ầ ự ậ ẫ ầ ậ ị th yêu c u nh n th c nhanh. UE có th b t đ u phát truy nh p ng u nhiên t ạ i
ộ ố ầ ầ ả ờ ượ ệ ị ph n đ u m t s kho ng th i gian đã đ c xác đ nh rõ, ký hi u là các khe truy
ậ ậ nh p. Có l5 khe truy nh p trên 2 khung và chúng cách nhau 5120 chip. Hình v ẽ
ấ ố ứ ự ữ ậ ả ớ cho th y s th t khe truy nh p và kho ng cách gi a chúng. Các l p cao cung
ậ ử ụ ở ề ờ ấ c p thông tin v các khe truy nh p s d ng ệ ô hi n th i.
ố ứ ự ữ ậ ả Hình 3.13 S th t các khe truy nh p RACH và kho ng cách gi a chúng
67
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ấ ậ ẫ Hình 3.14 C u trúc truy nh p ng u nhiên
ề ố ề ậ ẫ ộ ồ Phát truy nh p ng u nhiên g m m t hay nhi u ti n t dài 4096 chip và
ộ ả ủ ầ ả ộ m t b n tin dài 10ms hay 20ms. UE thông báo đ dài c a ph n b n tin cho
ữ ẽ ậ ạ ằ ớ ơ m ng b ng các ch ký riêng và các khe truy nh p. Các l p cao h n s quy
ữ ậ ượ ử ụ ả ộ ờ ị đ nh ch ký và khe th i gian truy nh p nào đ c s d ng cho đ dài b n tin
nào.
b.Ph n ti n t
ề ố ủ ầ c a RACH
ề ố ủ ụ ạ ặ ủ ữ ậ ẫ ầ ồ Ph n ti n t c a c m truy nh p ng u nhiên g m 256 đo n l p c a ch ký.
ữ ổ ố ượ ự ừ ậ ộ Có t ng s 16 ch ký đ c xây d ng t t p 16 mã Hadamard có đ dài 16.
c. Ph n b n tin c a RACH
ầ ả ủ
ủ ế ầ ả ấ Hình 3.15 C u trúc khung vô tuy n ph n b n tin c a RACH
ế ả ượ ỗ ầ Khung vô tuy n ph n b n tin dài 10 ms đ c chia thành 15 khe m i khe dài
ầ ố ệ ỗ ồ ớ ầ Tslot = 2560 chip. M i khe g m hai ph n: ph n s li u mang thông tin l p 2 và
ầ ố ệ ể ượ ể ề ề ầ ớ ph n đi u khi n mang thông tin l p 1. Các ph n s li u và đi u khi n đ c phát
68
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ủ ế ế ầ ả ờ ồ ầ ồ đ ng th i. Ph n b n tin dài 20 ms g m hai khung vô tuy n liên ti p c a ph n
ả b n tin.
3. Kênh gói chung v t lý đ
ậ ườ ng lên PCPCH
ậ Kênh gói chung v t lý PCPCH (Primary Common Control Physical Channel)
ự ở ộ ủ ự ể ượ ử ụ đ c s d ng đ mang CPCH và đây là s m r ng c a RACH. S khác nhau
ố ệ ở ủ ế ề ớ ể ướ ch y u so v i truy n s hi u RACH là kênh này có th dành tr ề c nhi u
ử ụ ể ề ề ầ ấ khung và có s d ng đi u khi n công su t (đi u này không c n thi ế ố ớ t đ i v i
ỉ ử ụ ặ ặ ộ ớ RACH vì nó ch s d ng m t ho c hai khung). CPCH đi c p v i DPCCH đ ườ ng
ề ể ể ạ ấ ấ ố xu ng đ cung c p thông tin đi u khi n công su t nhanh. Ngoài ra m ng cũng có
ề ố ề ể ể ầ ọ ộ ố m t tùy ch n đ thông báo cho các đ u cu i phát 4 ti n t ấ đi u khi n công su t
ướ ộ ố ườ ự ự ợ ợ tr c khi phát th c s . Trong m t s tr ề ng h p đi u này có l i vì nó cho phép
ấ ướ ự ệ ể ề ự ự th c hi n đi u khi n công su t tr ố ệ c khi phát s li u th c s .
ệ ườ ự ề ố ệ Kênh FACH th c hi n truy n báo hi u đ ố ử ụ ầ ng xu ng cho đ u cu i s d ng
ử ụ ệ ở CPCH. S dĩ không s d ng DPDCH mang DPCCH cho báo hi u CPCH vì đây là
ế ậ ả ủ ộ kênh thi t l p và gi i phóng nhanh. Trong khi đó n i dung c a DPDCH đ ượ ử c x
ở ớ ặ ạ ế ệ ầ ố lý l p cao đ t t ả i RNC. Khi RNC mu n phát b n tin báo hi u đ n đ u cu i đ ố ể
ả ờ ự ự ủ ộ ả ạ ẳ tr l i s tích c c c a CPCH, m t b n tin ARQ (phát l ế ố ạ i) ch ng h n, k t n i
ể ượ CPCH có th đã đ ế c BS k t thúc.
3.6.3.2.Các kênh v t lý đ
ậ ườ ố ng xu ng
ậ ườ ử ụ ậ ố Các kênh v t lý đ ế ộ ng xu ng có s d ng ch đ phát phân t p phát vòng
ậ ặ ạ ượ ở ồ h g m hai lo i STTD và TSTD ho c phân t p phát vòng kín đ c cho trong
ả b ng sau:
69
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ậ ở ế ộ ồ ế ể ử ụ Ngoài ra còn có th s d ng phân t p phát ệ ch đ h i ti p, trong đó vi c
ọ ừ ồ ế ừ ụ ộ ệ ch n tín hi u phát đi t hai anten ph thu c vào thông tin h i ti p t ầ máy c m
ế ộ ồ ế ộ ố ườ ử ụ ị tay. Ch đ h i ti p này s d ng các d ch pha và trong m t s tr ng h p s ợ ử
ộ ữ ả ụ d ng c biên đ gi a hai anten.
ờ ậ Phân t p phát không gian Th i gian (STTD)
ơ ồ ố ệ ố ậ ờ Hình 3.16 S đ kh i h th ng phân t p phát không gian và th i gian
ố ệ ượ ể ề ấ ớ S li u đan xen đ c ghép chung v i bit đi u khi n công su t phát TPC
ố ệ ượ ư ộ (Transmitter Power Control). Sau ghép s li u đ c đ a lên b mã hoá STTD
ờ ậ (Space Time Transmit Diversity Phân t p phát không gian th i gian). Nguyên lý
ủ ộ ạ ộ ượ ho t đ ng c a b này đ c cho trong hình sau:
70
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ộ Hình 3.17. Nguyên lý b mã hoá STTD
ủ ố ệ ề ể ớ Các bit kênh c a s li u sau ghép xen v i các bit đi u khi n công su t đ ấ ượ c
ồ ượ ư ế ồ ượ chia thành hai lu ng và đ c đ a đ n hai anten. Hai lu ng này còn đ ớ c ghép v i
ậ ướ ư ế kênh hoa tiêu và kênh hoa tiêu phân t p tr c khi đ a đ n anten 1 và anten 2. Đ ể
ủ ể ừ máy thu c a MS có th phân bi ệ ượ t đ c kênh phát t ậ hai anten, hai kênh phân t p
ượ ệ ở ẫ ị phát đ c phân bi t b i mã đ nh kênh và mã ng u nhiên
ờ ể ậ ạ Phân t p phát chuy n m ch phân chia theo th i gian (TSTD)
ơ ồ ố ệ ố ậ Hình 3.18 S đ kh i h th ng phân t p phát
ể ạ ờ chuy n m ch phân chia th i gian
ơ ồ ự ệ ể ạ ậ ọ Trong s đ phân t p này, chuy n m ch th c hi n ch n anten phát đ ể
ộ ườ ề ệ ượ ể ặ ạ ượ đ c m t trong hai đ ng truy n. Tín hi u đ ộ c chuy n m ch ho c theo m t
ẫ ượ ở ấ ượ ặ m u đ ế ị c quy t đ nh BS ho c theo ch t l ệ ng tín hi u thu đ ượ ừ c t MS.
ườ ố ng xu ng DPCH ậ 1. Kênh v t lý riêng đ
ề ả ườ ố ượ Kênh truy n t i riêng đ ng xu ng DCH (Dedicated Channel) đ c phát
ườ ố ỉ ậ trên kênh v t lý riêng đ ng xu ng DPCH (Dedicated Physical Channel). Ch có
71
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ậ ộ ườ ố ườ ố m t ki u kênh v t lý đ ậ ng xu ng là kênh v t lý riêng DPCH đ ng xu ng.
ộ ườ ố ệ ố ượ ạ Trong m t kênh DPCH đ ng xu ng, s li u riêng đ ở ớ c t o ra b i l p 2 và các
ề ả ượ ờ ớ l p trên, nghĩa là kênh truy n t i riêng DCH đ ớ c ghép kênh theo th i gian v i
ể ượ ạ ở ớ ệ ề ề thông tin đi u khi n đ c t o ra ể l p 1 (các bit hoa tiêu, các l nh đi u khi n
ấ ọ ườ ể ượ ố ộ công su t phát TPC và m t TFCI tùy ch n). DPCH đ ng xu ng có th đ c coi
ư ủ ờ nh là ghép kênh theo th i gian c a hai kênh DPDCH và DPCCH nh ư ở ườ đ ng
ế ị ế ẽ ượ lên. UTRAN s quy t đ nh có phát TFCI hay không và n u đ ế ị c quy t đ nh thì
ả ỗ ợ ệ ử ụ ố ấ ả t t c các UE ph i h tr vi c s d ng TFCI ở ườ đ ấ ng xu ng. C u trúc khung
ườ ố ỗ ượ ỗ ủ c a DPCH đ ng xu ng là m i khung dài 10 ms đ c chia thành 15 khe, m i khe
ươ ứ dài Tslot = 2560 chip t ng ng
ỳ ề ể ấ ộ ớ v i m t chu k đi u khi n công su t.
ế ấ ườ ố Hình 3.19. C u trúc khung vô tuy n cho DPDCH/DPCCH đ ng xu ng
2. Kênh hoa tiêu v t lý chung đ
ậ ườ ố ng xu ng CPICH
ậ ườ ố ố CPICH (Common Pilot Channel) là kênh v t lý đ ng xu ng có t c đ c ộ ố
ệ ượ ị ỗ ướ ể ị đ nh (30 kbit/s, SF = 256) đ mang chu i bit/ký hi u đ c đ nh nghĩa tr c.
ế ấ ườ ố Hình 3. 20C u trúc khung vô tuy n cho kênh hoa tiêu chung đ ng xu ng
72
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ườ ẽ ượ ậ ợ ở Tr ng h p phân t p phát (vòng kín hay vòng h , CPICH s đ c phát c ả
ẫ ớ ị ườ ợ hai anten v i cùng mã đ nh kênh và mã ng u nhiên hoá). Trong tr ng h p
ệ ỗ ị ướ ủ ẽ này chu i ký hi u đ nh tr c c a CPICH s khác nhau cho anten 1 và anten 2.
ườ ử ụ ủ ệ ậ ợ ỗ Tr ng h p không s d ng phân t p thì chu i ký hi u c a anten 1 đ ượ ử c s
d ng.ụ
ứ ấ ơ ấ ể Có hai ki u kênh hoa tiêu chung: kênh CPICH s c p và th c p. Chúng
ự ử ụ ế ố ớ ủ ề ậ ạ khác nhau v lĩnh v c s d ng và các h n ch đ i v i các tính năng v t lý c a
chúng.
a. Kênh hoa tiêu chung s c pơ ấ
ề ế ẫ ớ Hình 3.18 M u đi u ch cho kênh hoa tiêu chung (v i A=1+j)
ặ ơ ấ Kênh hoa tiêu chung s c p có các đ c tính sau :
ử ụ ộ ị Luôn luôn s d ng cùng m t mã đ nh kênh
ượ ẫ ẫ Đ c ng u nhiên hoá b i mã ng u nhiên s c p ơ ấ ở
ỗ ộ M i ô có m t kênh
ả ộ Phát qu ng bá trên toàn b ô
ườ ố ẩ CPICH là tham chu n pha cho các kênh đ ng xu ng sau: SCH, CCPICH,
ẩ ặ ị ấ ả AICH, PICH. CPICH cũng là tham chu n pha m c đ nh cho t t c các kênh
ố ườ đ ng xu ng khác.
b.Kênh hoa tiêu chung th c p
ứ ấ
ặ ứ ấ Kênh hoa tiêu chung th c p có các đ c tính sau:
ể ử ụ ộ ớ ị Có th s d ng m t mã đ nh kênh tùy ý v i SF = 256
ặ ở ơ ấ ượ ặ ẫ ẫ Đ c ng u nhiên hoá ho c b i mã ng u nhiên s c p ho c th c p ứ ấ
73
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ề ặ ộ ộ M t ô có th không có, có m t ho c nhi u kênh
ể ỉ ượ ở ộ ầ Có th ch đ c phát m t ph n ô
ứ ấ ứ ấ ể ẩ CPICH th c p có th là tham chu n cho CCPCH th c p và DPCH đ ườ ng
ả ố ườ ệ ớ ả ơ ợ ế xu ng. N u x y ra tr ng h p này, báo hi u l p cao h n ph i thông báo cho UE.
3. Kênh v t lý đi u khi n chung s c p đ
ơ ấ ườ ề ể ậ ố ng xu ng PCCPCH
PCCPCH (PrimaryCommon Control Physical Channel) là các kênh v t lýậ
ố ộ ố ị ố ượ ử ụ ườ đ ng xu ng t c đ c đ nh (30 kbit/s, SF = 256) đ ể c s d ng đ mang BCH.
ể ế ề ấ ơ ấ Hình 3.19 C u trúc khung vô tuy n cho kênh đi u khi n chung s c p
ủ ấ ớ ườ ố ở ỗ C u trúc khung c a PCCPCH khác v i DPCH đ ng xu ng ch không
ệ ượ có l nh TPC, TFCI và các bit hoa tiêu. PCCPCH không đ c phát trong 256 chip
ứ ấ ượ ơ ấ ả ờ ầ ủ ừ đ u c a t ng khe. Trong kho ng th i gian này SCH s c p và th c p đ c phát.
4. Kênh v t lý đi u khi n chung th c p đ
ứ ấ ườ ể ề ậ ố ng xu ng SCPPCH
ượ ử ụ SCCPCH (SecondaryCommon Control Physical Channel) đ c s d ng đ ể
ể ể ể mang thông tin FACH và PCH. Có hai ki u SCCPCH: ki u có TFCI và ki u
ế ị không có TFCI. UTRAN xác đ nh có phát TFCI hay không, n u có các UE ph i h ả ỗ
ợ ệ ử ụ ế ử ụ tr vi c s d ng TFCI. N u không s d ng các bit TFCI, DTX (phát không liên
ẽ ượ ử ụ ử ụ ế ụ t c) s đ c s d ng ở ườ tr ạ ng TFCI. N u khuôn d ng s d ng TFCI, giá tr ị
ế ươ ỗ ứ ề ạ ẫ ớ ộ TFCI trong m i khung vô tuy n t ấ ng ng v i m t khuôn d ng truy n d n nh t
ủ ậ ườ ặ ố ọ ị đ nh c a kênh truy nh p đ ệ ng xu ng FACH và (ho c) kênh tìm g i PCH hi n
ự ươ ứ ượ ặ ạ ử ụ đang s d ng. S t ng ng này đ c đàm phán (ho c đàm phán l ỗ i) m i khi b ổ
ư ố ớ ạ ỏ ậ ặ ố ộ ố sung ho c lo i b FACH/PCH. T p các t c đ cũng gi ng nh đ i v i DPCH
ườ đ ố ng xu ng.
74
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ế ấ Hình 3.20 C u trúc khung vô tuy n cho SCCPCH
5. Kênh v t lý đ ng b đ
ộ ườ ồ ậ ố ng xu ng SCH
ệ ộ ồ ườ Kênh đ ng b SCH (Synchronization Channel) là tín hi u đ ố ng xu ng
ứ ấ ơ ấ ể ồ ượ ử ụ đ c s d ng đ tìm ô. SCH g m hai kênh con: SCH s c p và th c p. Các
ứ ấ ơ ấ ủ ượ ỗ khung 10 ms c a SCH s c p và th c p đ c chia thành 10 khe, m i khe dài
2560 chip.
ấ ộ ồ ượ Hình 3.21 C u trúc khung kênh đ ng b SCH không đ c mã hoá
ơ ấ ộ ượ ộ ơ ấ ế ề ồ ồ SCH s c p g m m t mã đ c đi u ch 256 chip, mã đ ng b s c p PSC
ư ệ ọ ệ (Primary Synchronization) ký hi u là cp. PSC nh nhau cho m i ô trong h
th ng.ố
75
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
6. Kênh v t lý dùng chung đ
ậ ườ ố ng xu ng PDSCH
ậ ườ ố Kênh v t lý dùng chung đ ng xu ng PDSCH (Physical Downlink Shared
ượ ử ụ ể ườ ố Chanel) đ c s d ng đ mang kênh dùng chung đ ng xu ng. Kênh này đ ượ c
ườ ử ụ ơ ở ề nhi u ng i s d ng dùng chung trên c s ghép kênh mã. Vì DSCH luôn liên
ế ớ ế ớ k t v i DCH nên PDSCH luôn liên k t v i DPCH.
ế ấ Hình 3.22 C u trúc khung vô tuy n cho kênh PDSCH
ươ ề ệ ố ệ ể ệ ầ Có hai ph ng pháp báo hi u đ thông báo cho UE v vi c có s li u c n
ằ ả ặ ườ ệ ặ ằ ớ tr i mã trên DSCH: ho c b ng tr ng TFCI ho c b ng báo hi u l p cao.
ế ớ ề ẫ ườ ặ ợ ệ ủ Truy n d n PDSCH liên k t v i PPCH là tr ng h p đ c bi t c a phát đa mã.
ấ ế ổ ố ả ớ PDSCH VÀ PDCH không nh t thi ệ ố ả t ph i có cùng h s tr i ph đ i v i
ệ ố ả ể ớ ể ề ổ ổ PDSCH, h s tr i ph có th thay đ i theo khung. Thông tin đi u khi n l p 1
ượ ủ ế ầ liên quan đ c phát trên ph n DPCCH c a DPCH liên k t, PDSCH không
ệ ố ả ổ ủ ổ ừ ứ ể ậ ớ ch a thông tin l p v t lý. Các h s tr i ph c a PDSCH có th thay đ i t
ế 256 đ n 4.
7. Kênh v t lý ch th b t đ
ị ắ ườ ậ ỉ ố ng xu ng AICH
ị ắ ậ ộ ỉ Kênh ch th b t AICH (Acquisition Indicator Channel) là m t kênh v t lý
ị ắ ị ắ ể ỉ ươ ữ ứ ượ ử ụ đ ỉ c s d ng đ mang các ch th b t. Ch th b t AIS t ớ ng ng v i ch ký s
ố ớ ư ằ ặ trên kênh PRACH ho c PCPCH. L u ý r ng đ i v i PCPCH, AICH ho c t ặ ươ ng
ứ ề ố ặ ươ ề ố ứ ươ ề ố ứ ng ti n t ậ truy nh p ho c t ng ng ti n t CD. AICH t ng ng ti n t truy
ậ ươ ề ố ứ nh p là APAICH còn AICH t ng ng ti n t CD là CDAICH. APAICH và
ử ụ ị CDAICH s d ng các mã đ nh kênh khác nhau.
76
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ị ắ ế ấ ỉ Hình 3.23. C u trúc khung vô tuy n cho kênh ch th b t AICH
ỗ ặ ủ ế ậ ộ ồ AICH g m m t chu i l p c a 15 khe truy nh p liên ti p AS (Access lot),
ị ắ ầ ầ ỗ ỗ ồ ỉ m i khe dài 40 bit. M i khe g m hai ph n: ph n ch th b t AI Acquisition
ử ụ ị ự ệ ầ ồ ộ ồ Indicator) g m 32 ký hi u giá tr th c a0,..., a31 và m t ph n không s d ng g m
ệ ố ả ổ ằ ị ự ệ 8 ký hi u giá tr th c a32,...,a39. Kênh có h s tr i ph b ng 256.
8. Kênh v t lý ch th tìm g i đ
ọ ườ ậ ị ỉ ố ng xu ng PICH
ố ộ ố ị ậ ọ ỉ ị Kênh ch th tìm g i PICH là kênh v t lý t c đ c đ nh (SF = 256) đ ượ ử c s
ế ớ ể ọ ị ỉ ụ d ng đ mang các ch th tìm g i PI (Paging Indicator). PICH luôn liên k t v i S
ở ề ả ượ ắ ế ộ CCPCH mà đó kênh truy n t i PCH đ c s p x p lên. M t khung PICH dài 10
ứ ố ms ch a 300 bit (b0, b1,..., b29). Trong s đó, 288 bit (b0, b1, ..., b287) đ ượ ử c s
ể ọ ỉ ị ạ ụ d ng đ mang các ch th tìm g i. 12 bit còn l i (b288, b289, ..., b299) không
ượ ị đ c đ nh nghĩa.
ấ ọ ỉ ị ế Hình 3.24 C u trúc khung vô tuy n cho kênh ch th tìm g i PICH
3.6.3.3.Đ nh kênh và ng u nhiên hóa trong các kênh v t lý
ẫ ậ ị
1. Đ nh kênh
ị
ự ế ố ườ ườ ủ ượ S k t n i đ ố ng xu ng và đ ng lên trong 1 ô c a 1 UE đ c phân bi ệ t
ị ị ở ả ượ ể ằ b ng mã đ nh kênh. Các mã đ nh kênh đây ph i đ ả c hi u chính là các mã tr i
ổ ở ượ ậ ệ ố ả ơ ở ỹ ự ự ổ ph UTRA đ ả ế c xây d ng d a trên c s k thu t h s tr i ph kh bi n
ự ậ ỹ tr c giao OVSF (Orthogonal Variable Spreading Factor). K thu t này cho phép
77
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ả ữ ự ả ả ổ ổ thay đ i các h s tr i ph khác nhau và b o đ m tính tr c quan gi a các mã
ấ ừ ộ ị ị đ nh kênh có đ dài khác nhau. Các mã đ nh kênh l y t ệ cây mã ký hi u Cch,SF,k,
trong đó ch (Channel), SF (Spreading Factor), và 0 ≤ k ≤ SF1 cho phép nén phổ
ệ ố ả ấ ỏ ổ theo h s tr i ph nh nh t.
ủ ấ ị Hình 3.25. C u trúc cây c a mã đ nh kênh
ọ ọ ị ị ừ ượ ị ở ỉ Cách ch n mã đ nh kênh là ch n mã đ nh kênh t nhánh đ c ch th b i mã
ệ ố ả ể ử ụ ậ ấ ổ ỏ ộ ộ có h s tr i ph nh nh t. M t kênh v t lý có th s d ng m t mã trong cây
ậ ượ ử ụ ế n u không có kênh v t lý nào khác đ ử ụ c phát s d ng cùng cây mã đang s d ng
ộ ở ướ ơ ạ ử ụ ổ ừ m t mã nhánh d ệ ố ả i, nghĩa là s d ng h s tr i ph cao h n t o ra t ả mã tr i
ổ ự ị ử ụ ph d đ nh s d ng.
2. Ng u nhiên hoá
ẫ
ầ ế ể ệ Quá trình này là c n thi t đ phân bi t các UE và các BS. Nó không làm
ổ ộ ộ ư ầ ệ ệ ừ thay đ i đ r ng băng t n, nh ng nó cho phép phân bi t các tín hi u t các
ố ộ ẫ ẫ ồ ngu n khác nhau. Sau khi ng u nhiên hóa t c đ chip v n là 3,84 Mchip/s.
ườ ử ụ ể ẫ ệ Ng i ta s d ng mã ng u nhiên hoá sau đ phân bi t các ô:
(cid:0) ế ộ ỳ ở ớ Ch đ FDD: Các mã Gold v i chu k 10 ms (38400 chip 3,84
18 1 chip.
ượ ử ụ ớ ộ ằ Mchip/s) đ c s d ng v i đ dài mã b ng 2
(cid:0) ế ộ ẫ ộ ượ ử ụ Ch đ TDD: Các mã ng u nhiên hoá có đ dài 16 chip đ c s d ng.
ườ ử ụ ể ẫ ệ Ng i ta s d ng mã ng u nhiên hóa sau đ phân bi t các thi ế ị t b
ng ườ i
ử ụ s d ng:
78
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
(cid:0) ế ộ ặ ỳ Ch đ FDD: Các mã Gold có chu k 10 ms ho c các mã S(2) có chu
ỳ k 256 chip.
(cid:0) ế ộ ớ ỗ ỳ ữ Ch đ TDD: Các mã có chu k 16 chip cùng v i chu i chèn gi a
(cid:0) ụ ộ ộ ườ (Midamble) có đ dài ph thu c môi tr ng.
ủ ứ ẫ ả ị B ng ch c năng c a các mã đ nh kênh và mã ng u nhiên
3.7.
ế ậ ỹ K thu t vô tuy n
ề ề ể ấ ấ 3.7.1. V n đ đi u khi n công su t
ề ể ặ ấ ọ Đi u khi n công su t nhanh và nghiêm ng t là nét quan tr ng trong h ệ
ử ụ ệ ấ ộ ố th ng thông tin di đ ng s d ng công ngh WCDMA, nh t là ở ườ đ ng lên.
ấ ớ ẽ ặ ề ế ể ấ ộ ộ Thi u đi u khi n công su t m t MS phát công su t l n s ch n toàn b ô.
ế ể ề ấ 1. Đi u khi n công su t tuy n lên có vai trò:
ậ ừ ỗ ứ ấ ằ ờ Cân b ng m c công su t mà BS nh n t ắ m i MS. Nh đó kh c
ụ ượ ệ ứ ệ ứ ấ ầ ượ ph c đ c hi u ng g n xa và hi u ng che khu t do đó tăng dung l ng c a h ủ ệ
th ng.ố
79
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ứ ể ẫ ấ ố ỗ ở ả T i thi u hoá m c công su t phát đi b i m i MS sao cho v n đ m
ấ ượ ụ ễ ả ậ ờ ồ ị ả b o ch t l ng d ch v tin c y. Nh đó làm gi m nhi u đ ng kênh, tăng dung
ấ ủ ứ ẻ ạ ồ ọ ổ ượ l ng, tránh nguy h i cho s c kho , kéo dài tu i th ngu n công su t c a MS.
2. Đi u khi n công su t tuy n xu ng có vai trò:
ố ế ề ể ấ
ấ ượ ả ả ớ ố ồ Đ m b o phu sóng v i ch t l ng t ữ t cho nh ng vùng t ấ i nh t
ụ ụ trong vùng ph c v .
ả ư ượ ả ạ ữ ượ ả T o kh năng dàn tr i l u l ng gi a các ô có l ng t i không
ụ ẳ ọ ườ ụ ằ b ng nhau trong vùng ph c v ( ch ng hanh d c theo các đ ằ ố ng cao t c) b ng
ệ ố ố ớ ệ ễ ề ể ả ặ vi c đi u khi n nhi u xuyên ô đ i v i các h th ng có t i n ng.
ấ ầ ứ ể ố ế ẫ ả ả T i hi u hoá m c công su t c n thi ấ t phát mà v n đ m b o ch t
ụ ố ị ễ ả ậ ờ ượ ượ l ng d ch v t t. Nh đó gi m nhi u ô lân c n, làm tăng dung l ấ ng ch t
ệ ố ạ ớ ứ ượ l ng h th ng và tránh tác h i t ẻ i s c kho .
ươ ể ề ệ ể ề ấ ấ : đi u khi n công su t vòng kín Các ph ng ti n đi u khi n công su t
ể ề ấ ở và đi u khi n công su t vòng h .
ế ả ớ ươ ứ ề ượ ử ụ ớ V i tuy n lên c hai ph ng th c này đ u đ ế c s d ng còn v i tuy n
ệ ẫ ố ườ ừ ế xu ng do không có tín hi u d n đ ng phát đi t ế MS đ n BS nên trong tuy n
ỉ ử ụ ể ề ấ ố xu ng ch s d ng đi u khi n công su t vòng kín.
ơ ế ề ư ể ế ấ C ch đi u khi n công su t cho tuy n lên nh sau (Hình 3.27):
ệ ố ể ề ấ ậ ầ Đ u tiên, khi MS thâm nh p th th ng thì đi u khi n công su t vòng kín
ở ạ ư ề ể ế ấ ơ ở ch a kh i t o. Lúc này, MS đi u khi n công su t theo c ch vòng h , Nghĩa
ườ ẫ ườ ệ ề ộ láM đo c ng đ tín hi u trên kênh truy n d đ ng thu đ ượ ừ c t BS, sau đó ướ c
ỉ ệ ứ ậ ấ ấ tính công su t phát đi trên kênh truy nh p. M c công su t phát đi này t l ị ngh ch
ệ ẫ ộ ườ ượ ụ ể ớ ườ v i c ng đ tín hi u d n đ ng thu đ ấ c. C th công su t phát trung bình
ủ c a MS là:
P[dBm]=Pmean + NOM_PWR + INIT_PWR – 73
ấ ượ ầ ủ Trong đó: Pmean: Công su t trung bình thu đ c đ u vào máy thu c a MS
ệ ố ử ổ ấ ủ ẩ NOM_PWR: H s s a đ i chu n hoá công su t c a BS
ệ ố ử ổ ấ ủ INIT_PWR: H s s a đ i cho công su t c a BS
80
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ề ể ế ấ ở Hình 3.26. Đi u khi n công su t vòng h cho tuy n lên
ị ụ ể ủ ủ ố ỗ ượ ề Giá tr c th c a các thông s trên c a m i BS đ ả c truy n đi trong b n
ề ắ ậ ố tin các thông s truy nh p truy n đi trên kênh nh n tin.
ệ ố ở ạ ề ể ấ Lúc này h th ng kh i t o vòng đi u khi n công su t khép tín.
ẽ ừ ế ấ ậ M u MS truy nh p không thành công, MS s v a tăng công su t phát lên
ướ ị ỗ ướ ạ ỳ ệ ừ ự ừ t ng b c gián đo n, giá tr m i b ệ c k hi u là PWR_STEP, v a th c hi n
ỹ ữ ự ệ ệ ổ ổ t ng tích lu nh ng thay đ i đã th c hi n, ký hi u là SUMI1.
ứ ế ễ ớ ậ ư ậ Quá trình c nh v y ti p di n cho t ắ i khi truy nh p thành công MS b t
ư ượ ề ấ ướ ế ớ ầ đ u truy n kênh l u l ng tuy n lên v i công su t c tính là:
ỹ ữ ổ P[dBm] = Pmean + NOM_PWR + INIT_PWR – 73 + (t ng tích lu nh ng thay
ậ ổ ể đ i đ truy nh p)
= Pmean + NOM_PWR + INIT_PWR – 73 + SUMI1
ộ ừ ứ ẽ M t khi thông tin t MS t ớ ượ i đ c BS, BS s căn c vào t ỷ ệ ỗ ượ c i đ l l
ử ề ể ấ ở ừ thông báo b i MS và g i đi thông tin đi u khi n công su t vòng kín t MS.
ượ ự ệ ề ể ế ề ấ ở Thông tin này đ ể c th c hi n b i bit đi u khi n công su t. N u bit đi u khi n
ế ầ ấ ấ công su t là 0 nghĩa là yêu c u MS tăng công su t 1dB, n u bit là 1 nghĩa là yêu
ả ấ ầ c u MS gi m công su t 1dB.
81
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ẽ ề ể ề ấ ỗ ệ ớ ố BS s truy n bit đi u khi n công su t cho m i MS riêng bi t v i t c đ ộ
ộ ầ ề ệ ườ ộ 1,25ms m t l n (800 bps). Đi u này cũng có nghĩa là vi c đo c ệ ng đ tín hi u
ấ ầ ủ ề ể ậ thu đ ượ ừ c t ấ MS c a BS m t g n 1,25ms. Khi nh n các bit đi u khi n công su t,
ấ ầ ủ công su t đ u ra c a MS là:
P[dBm] = Pmean + NOM_PWR + INIT_PWR – 73 + SUMI2
ổ ỹ ấ ả ữ ệ ỉ Trong đó: SUMI2(dB) là t ng lu tích t ấ t c nh ng hi u ch nh công su t
ệ ướ ỉ ấ ấ vòng kín. Vi c ủ c tính công su t này c a MS ch m t 500μs.
ổ ổ ạ ộ ướ ạ ấ ở Ph m vi thay đ i t ng c ng c tính công su t vòng h là ±24dB. Ph m vi
ố ớ ề ấ ổ ể thay đ i này đ i v i đi u khi n công su t vòng kín là ±32dB.
ế ề ể ấ Hình 3.27. Đi u khi n công su t vòng kín tuy n lên.
ơ ế ề ể ế ố ươ ự ư ấ C ch đi u khi n công su t vòng kín cho tuy n xu ng t ng t nh trong
ấ ượ ế ề ấ ậ ệ tuy n lên. BS nh n thông tin do MS cung c p v ch t l ng tín hi u. Thông tin
ể ở ạ ộ ỗ ư ượ này có th ố d ng t c đ l i khung, mà MS đã đo trong kênh l u l ế ng tuy n
ượ ặ ộ ỉ ố xu ng đ ỳ c MS thông báo m t cách có chu k ho c MS ch thông báo khi t c đ ố ộ
82
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ưỡ ấ ị ấ ượ ượ ề ỗ ượ l i v ộ t m t ng ng nh t đ nh. Thông tin ch t l ng này đ c truy n đi trên
ư ượ kênh l u l ế ng tuy n lên.
ế ể ề ấ ố Hình 3.28. Đi u khi n công su t vòng kín tuy n xu ng
ấ ủ ỏ ơ ề ạ ạ ổ ớ Ph m vi thay đ i công su t c a BS là ±4dB, nh h n nhi u so v i ph m vi
ộ ố ộ ỗ ụ ế ấ ổ thay đ i công su t tuy n lên và ph thu c t c đ l i khung
ể ấ ề 3.7.2. V n đ chuy n vùng
ệ ố ể ạ Trong các h th ng WCDMA có các lo i chuy n vùng sau:
ứ ể Chuy n vùng c ng
ử ề ể Chuy n vùng n a m m
ề ể Chuy n vùng m m
ề ể Chuy n vùng m m h n ơ
83
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ứ ự ể ắ ắ ướ ố Chuy n vùng c ng d a trên nguyên t c: “c t tr ấ c khi n i” và nó xu t
ệ ượ ệ ố ộ ớ ẳ ồ ộ hi n khi 2BS không đ ạ c đ ng b v i nhau ch ng h n thu c hai h th ng khác
ử ụ ể ầ ặ ẽ ễ nhau ho c 2BS s d ng hai băng t n khác nhau. Quá trình chuy n vùng s di n
ữ ặ ạ ố ặ ớ ra gi a các tr m g c ho c các sector v i các sóng mang CDMA khác nhau ho c
ể ừ ệ ố chuy n vùng t h th ng Analog sang CDMA và ng ượ ạ c l i.
ử ề ề ể ể ệ ạ ấ Chuy n vùng n a m m: xu t hi n khi chuy n vùng m m trong m ng đ ượ c
ử ứ ư ể MS x lý nh là chuy n vùng c ng.
ề ể ệ ơ ở ụ ướ ề Khái ni m chuy n vùng m m và m m h n đã trình bày m c tr ộ c thu c
ệ ố ử ụ ệ ụ ộ 2.2.2 trong các h th ng thông tin di đ ng s d ng công ngh WCDMA. M c
ệ ứ ủ ể ế ả ầ đích c a nó là đ tránh hi u ng g n xa x y ra khi MS ti n sâu vào vùng ph ủ
ủ ậ ượ ấ ẫ ủ ể ề sóng c a ô lân c n mà không đ ế c BS c a ô này đi u khi n công su t d n đ n
ễ ớ ẽ ở ứ ườ nó s gây nhi u l n cho các MS khác ể ô này. Chuy n giao c ng th ng xuyên
ể ượ ể ự ư ể ề ỉ và nhanh có th tránh đ ệ c di u này, nh ng chuy n giao này ch có th th c hi n
ể ả ấ ị ễ ả ớ ờ ộ ờ ượ đ c v i m t th i gian tr nh t đ nh, trong kho ng th i gian này có th x y ra
ệ ứ ể ể ề ề ế ấ ầ ớ hi u ng g n xa. Vì th cùng v i đi u khi n công su t thì chuy n vùng m m và
ể ả ễ ở ụ ề ơ ọ m m h n là công c quan tr ng đ gi m nhi u WCDMA.
ớ ệ ố ấ ượ ề ả ế ế V i h th ng này, c BS và MS đ u giám sát ch t l ng tuy n vô tuy n và
ở ạ ể ể ể ầ ộ ề đ u có th yêu c u chuy n vùng. M t trong hai phía có th kh i t o quá trình
ấ ứ ệ ượ ữ ệ ể ấ chuy n vùng b t c khi nào xu t hi n nh ng hi n t ng sau:
T i l u l
ả ư ượ ủ ể ạ ả ủ ấ ả ng c a BS: M ng có th giám sát t i c a t t c các BS và
ể ượ ử ụ ằ ả ể ạ ượ ữ chuy n vùng đ ể c s d ng đ cân b ng t i gi a chúng đ đ t đ ệ c hi u qu ả
ơ ư ượ l u l ng cao h n.
Kho ng cách v
ả ượ ớ ạ ư ả t quá gi i h n: Khi kho ng cách gi a BS và MS v ượ t
ớ ạ ở ạ ệ ể ể ặ quá gi i h n, MS ho c BS có th kh i t o vi c chuy n vùng.
C ng đ tín hi u d n đ
ườ ệ ẫ ộ ườ ứ ấ ưỡ ơ ng th p h n m c ng ặ ng: Khi đó MS ho c
ở ạ ệ ể ể BS có th kh i t o vi c chuy n vùng.
84
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ạ ị ượ ầ ấ t quá: Khi BS yêu c u MS tăng công su t và ấ ự Công su t c c đ i b v
ấ ự ạ ủ ị ượ ứ ở ạ ể ặ m c công su t c c đ i c a MS b v ệ t quá thì MS ho c BS có th kh i t o vi c
ể chuy n vùng.
ự ắ ầ ự ư ệ ể ề Trình t b t đ u th c hi n khi chuy n vùng m m nh sau:
ể ộ ị MS xác đ nh m t BS khác làm đích chuy n vùng. BS này có c ườ ng 1.
ẫ ườ ệ ộ đ tín hi u d n đ ủ ớ ng đ l n.
ử ườ ộ ẫ ườ ớ MS g i thông báo đo c ng đ d n đ ng t ụ ụ i BS đang ph c v . 2.
ụ ụ ử ể ầ ữ BS đang ph c v g i thông báo yêu c u tham gia chuy n vùng gi a 3.
ớ các BS t i MSC
ử ể ầ ầ ậ ể MSC nh n yêu c u chuy n vùng và g i thông tin yêu c u chuy n 4.
ớ ữ vùng gi a các BS t i BS đích.
ế ậ ệ ử ớ ằ ớ BS đích thi t l p thông tin v i MS b ng vi c g i t i nó thông báo 5.
ợ ệ ư ượ l u l ng không h p l .
ử ể ầ ớ BS đích g i thông báo yêu c u tham gia chuy n vùng t i MSC. 6.
ố ớ ề ế ể MSC đi u khi n các tuy n n i t ể i 2BS sao cho quá trình chuy n 7.
ử ậ ạ ị ế ự ủ ớ không b gián đo n và g i thông tin nh n bi t s tham gia c a BS t i BS đích.
ử ậ ế ữ ể ớ BS g i thông báo nh n bi t chuy n vùng gi a các BS t i MSC. 8.
ử ế ữ ể ớ MSC g i thông báo nhân bi t chuy n vùng gi a các BS t i BS đang 9.
ụ ụ ph c v .
ụ ụ ử ỉ ẫ ể ớ BS đang ph c v g i thông tin ch d n chuy n vùng t i MS. 10.
ử ể ớ MS g i đi thông tin hoàn thành chuy n vùng t ụ ụ i BS đang ph c v . 11.
ụ ụ ử ể ớ BS đang ph c v g i thông báo thông tin chuy n vùng t i MSC. 12.
ể ầ ậ ẫ ậ MSC x nh n thông báo b ng báo nh n thông tin chuy n vùng. 13.
ử ệ ầ ườ ề ẫ ộ ườ BS đích g i l nh yêu c u đo c ng đ tín hi u d n đ ế ng đ n 14.
MS.
ử ườ ẫ ườ ệ ộ ớ 15. MS g i thông tin đo c ng đ tín hi u d n đ ng t i BS đích.
ờ ớ ả ả ồ ớ Lúc này MS đang thông tin đ ng th i v i c hai BS. C hai BS thông tin v i
ệ ố ấ ừ ử ụ MSC, MSC s d ng tín hi u t t nh t t hai BS.
85
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ạ ỏ ộ ẽ ề ể ế ầ ỏ ố Sau khi chuy n vùng m m, MS s yêu c u lo i b m t BS ra kh i tuy n n i
ụ ụ ớ ớ ể ỉ đ ch còn thông tin v i BS đích (BS đang ph c v m i)
ế ụ ủ ụ ể ế ể ề ầ ố N u ti p t c yêu c u chuy n vùng m m, các th t c chuy n vùng gi ng
3.7.3. Máy thu RAKE
ạ ượ ặ ạ nhau trên l c l p l i đ i.
ậ ự ẹ ệ ả ớ ầ ấ ủ V i tín hi u băng h p, kh năng phân t p t ỏ nhiên c a băng t n r t nh so
ữ ề ệ ệ ấ ậ ậ ộ ớ v i tín hi u băng r ng. Vì v y giao thoa gi a các ký hi u lân c n là v n đ qua
ể ả ẹ ệ ọ ế ấ ử ụ ề tr ng trong tín hi u băng h p và đ gi i quy t v n đ này, máy thu s d ng b ộ
ể ạ ỏ ữ ễ ệ ậ ằ cân b ng đ lo i b nhi u gi a các ký hi u lân c n.
ữ ệ ệ ễ ậ ộ Trong khi đó, nhi u gi a các ký hi u lân c n trong tín hi u băng r ng không
ủ ệ ố ư ế ề ể ả ấ ọ ph i là v n đ nghiêm tr ng n u nh bi ư ế ợ ụ t l i d ng u đi m c a h th ng băng
ử ụ ằ ầ ậ ớ ố ủ rông là tăng ích l n do phân t p v n có c a băng t n b ng cách s d ng máy thu
ườ đa đ ng RAKE
ỗ ườ ộ ả ộ ễ ữ ệ ẽ ớ M i đ ng hay nhánh s thu m t b n sao tín hi u v i nh ng đ tr khác
ệ ủ ế ợ ệ nhau là nguyên lý làm vi c c a RAKE. Máy thu k t h p tín hi u thu đ ượ ừ ầ đ u c t
ộ ươ ủ ể ả ệ ỷ ố ạ ạ ra c a M b t ng quan (M nhánh) đ c i thi n t ệ s tín hi u/ t p âm t i máy
thu. (Hình 3.30)
Hình 3.29. Máy thu RAKE, M nhánh phân t pậ
86
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ườ ượ ươ ạ Các tín hi u đa đ ng đ c coi là không t ớ ng quan v i nhau t i máy thu
ộ ễ ố ề ồ ạ ủ ế n u các tín hi u này có đ tr t ể i thi u là T ờ c (Tc là th i gian t n t ộ i c a m t chip).
ộ ộ ư ệ ế Dù cho chúng mang cùng m t n i dung thông tin n u nh các tín hi u đa đ ườ ng
ủ ề ệ ẫ ầ ả này là các b n sao c a tín hi u truy n d n ban đ u.
ổ ợ ủ ề ầ ả ẫ Máy thu RAKE t ệ h p M b n sao c a tín hi u truy n d n ban đ u v i đ ớ ộ
c. M tín hi u đa đ
ễ ữ ậ ố ệ ườ ấ ạ tr gi a các nhánh lân c n t ể i thi u là T ng m nh nh t thu
1, z2,… zM. Các tín hi uề
ộ ươ ượ ượ ở ầ đ c ủ đ u ra c a M b t ng quan đ ệ c ký hi u là z
ượ ự này đ c đánh giá b i các h s α ở ệ ố 1, α2,… αM, các h s đánh giá này d a trên c ệ ố ơ
ỗ ộ ươ ặ ấ ầ ư ế ặ ấ ở s công su t ho c S/N đ u ra m i b t ng quan. N u nh công su t ho c S/N
ệ ố ộ ươ ủ ỏ nh thì h s đánh giá c a M b t ng quan.
ỉ ử ụ ộ ộ ươ ế ế ị ệ N u máy thu ch s d ng m t b t ng quan thì vi c quy t đ nh bit có đ ộ
ộ ươ ủ ầ ể ị ỗ chính xác không cao do đ u vào c a b t ng quan có th b l ả i do nh h ưở ng
ộ ươ ủ ầ ằ ế ị ệ ệ ế ợ ủ c a Fading. B ng vi c k t h p đ u ra c a M b t ng quan, vi c quy t đ nh bit
ế ệ ủ ế ơ ả ự d a vào M k t qu đánh giá riêng bi ậ t nên c ch phân t p này c a máy thu
ạ ừ ả ưở ủ ề ỉ RAKE lo i tr nh h ng c a Fading, nâng cao ch tiêu v BER.
ữ ư ủ ớ ệ ể 3.8 Nh ng u đi m c a công ngh WCDMA so v i GSM
ử ụ ệ ự ư ề ả WCDMA là công ngh d a trên n n t ng là CDMA nh ng s d ng băng
ượ ủ ỹ ậ ả ữ ư ể ổ ộ r ng do đó nó càng phát huy đ c nh ng u đi m c a k thu t tr i ph . Sau đây
ư ư ể ượ ộ ể ế là nh ng u đi m v t tr i đ WCDMA thay th GSM:
ờ ử ụ ậ ả ổ ớ ề ậ ả ơ ỹ Tính b o m t cao h n nh s d ng k thu t tr i ph v i nhi u lo i ạ
mã.
ứ ộ ả ơ ệ ầ ầ ộ
M c đ khai thác băng t n hi u qu h n do cùng m t băng t n nh ng ư ượ ớ ớ ơ ệ ố h th ng WCDMA cho dung l ề ng l n h n nhi u so v i GSM.
ấ ượ ể ề ạ ả Có kh năng chuy n m ch m m giúp cho ch t l ộ ng cu c g i t ọ ố t
h n.ơ
ớ ề ể ấ ả
ườ ử ụ ượ V i kh năng đi u khi n công su t WCDMA giúp cho h th ng ệ ố ỡ ượ ư cũng nh ng thi i s d ng đ ệ t ki m đ ế ị ế t b ti c năng l ng , ng
ố t n pin.
87
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ượ ấ ụ ệ ư ề ạ ị c nhi u d ch v ti n ích đa d ng nh : fax,
WCDMA cung c p đ ề ữ ệ internet, truy n d li u…
ở ộ ễ ượ ủ ệ ố ầ D dàng m r ng dung l ng c a h th ng khi c n hay phân b l ố ạ i
ầ ố t n s cho các ô.
ƯƠ
CH
NG 4 :
Ữ
Ế
Ể
Ị
NH NG KI N NGH TRI N KHAI
Ệ
Ạ WCDMA T I VI T NAM
4.1.
ơ ở ạ ầ ộ ạ C s h t ng m ng thông tin di đ ng s ố ở ướ n c ta
ữ ử ệ ề ộ ầ Nh ng th nghi m ban đ u v thông tin di đ ng s ố ở ướ n ạ c ta là m ng
ạ ắ ố ộ ố ượ nh n tin toàn qu c. Tháng 3/1993, m ng thông tin di đ ng s GMS đ ể c tri n
ở ề ắ ế ị ượ ử ụ ủ ổ khai mi n B c. Thi c s d ng là c a hãng Alcatel (Pháp) t ng đài vô t b đ
ặ ạ ư ừ ế ệ ớ ạ ộ tuy n đ t t i b u đi n T Liêm v i 13 BTS t i Hà N i.
ạ ầ ộ ượ ể ạ G n m t năm sau đó (1994), m ng GSM đ c tri n khai t i phía Nam.
ế ị ượ ử ụ ặ ạ ủ ụ ể ổ Thi c s d ng là c a hãng Ericsson (Th y Đi n), t ng đài đ t t t b đ i thành
ố ồ ớ ph H Chí Minh v i 30BTS.
ế ạ ượ ể ạ ề ẵ Đ n 10/1995, m ng GSM đ c tri n khai t i mi n Trung (Đà n ng),
ế ị ượ ử ụ ủ ớ thi c s d ng là c a hãng Ericsson v i 5 BTS. t b đ
ừ ạ ủ ệ ượ ự ệ ắ ỉ Tính t năm 1996 l i đây vi c ph sóng đã đ c th c hi n kh p các t nh,
ố ủ ả ướ ể ừ ụ ỉ ị thành ph c a c n c (64/64 t nh thành). Nhà khai thác d ch v GSM k t năm
ạ ộ ọ 1993 là Công ty Thông tin di đ ng VMS, m ng do công ty này khai thác g i là
ớ ố ạ m ng Mobile Phone v i đ i tác là công ty COMVIK International VietNamAB
ụ ể ề ổ ộ ượ ố ớ ổ ổ (Th y Đi n). Các t ng đài di đ ng MSC đ u đ ố c n i v i t ng đài c ng Qu c
ở ả ố ế ề ọ gia c 3 mi n cho phép g i qu c t .
88
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ế ố ớ ệ S thuê bao Mobile phone tính đ n năm 2005 đã lên t i trên 2,5 tri u thuê
ủ ủ ạ ạ ố ỉ bao, ph sóng 64 t nh thành ph . Bên c nh m ng Mobile phone c a VMS, đ ể
ử ụ ủ ạ ạ tăng tính c nh tranh, còn có m ng Vina phone c a GPC s d ng thi ế ị ủ t b c a
ứ ượ ạ ộ ớ ố ư ế Siemens (Đ c) đ c đ a vào ho t đ ng 6/1996 v i s thuê bao tính đ n nay là
ệ ạ ả ầ ượ ể ộ kho ng g n 4 tri u thuê bao. M ng Vina phone cũng đ ắ c tri n khai r ng kh p
ở ả ề ệ ể ạ ắ ộ c 3 vùng mi n B c Trung Nam. Bên c nh đó, vi c phát tri n thêm m t
ữ ả ạ ớ ỉ m ng GSM n a vào tháng 8/2004 (Viettel) v i kho ng 90.000 thuê bao ch sau
ể ừ ộ ự ể ạ ộ m t vài tháng k t ủ ầ ngày hoà m ng cũng góp ph n đáng k vào s sôi đ ng c a
ị ườ ễ ệ th tr ng vi n thông Vi t Nam.
ủ ạ ấ ệ Hình 4.1. C u hình chung m ng GSM c a Vi t Nam
ế ể ạ ệ ấ ờ Tính đ n th i đi m này, t i Vi ề t Nam đã có khá nhi u nhà cung c p các
ấ ượ ụ ộ ớ ụ ị ị d ch v thông tin di đ ng v i ch t l ư ng khá phong phú, đó là các d ch v nh :
ấ ả ề ạ ấ ấ Mobile phone, Vina phone, Viettel, Sphone. T t c các m ng đ u cung c p r t
ủ ụ ề ị ụ ư nhi u d ch v GTGT cho thuê bao c a mình, ví d nh :
ụ ộ ư ủ ằ ạ ộ ị ọ D ch v h p th tho i: Khi thuê bao n m ngoài vùng ph sóng, cu c g i
ư ạ ộ ượ ạ ế ẽ ượ đ n s đ c ghi vào h p th tho i và đ c phát l i cho thuê bao ngay khi thuê
ụ ự ụ ư ủ ế ắ ầ ấ ạ ộ ị bao đ n m t vùng ph sóng g n nh t. D ch v th tho i kh c ph c s không
ụ ủ ệ ạ ủ ệ liên t c c a vùng ph sóng trong tình hình hi n t ữ i khá h u hi u.
ụ ắ ắ ạ ắ ị D ch v nh n tin ng n, nh n tin MMS giúp cho các m ng GSM hi n s ệ ử
ề ề ỹ ữ ụ d ng it do nhi u nguyên nhân, trong đó có nh α ng nguyên nhân v k thu t ậ
ổ ị ả (không n đ nh) và c giá thành (quá cao).
89
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ụ ể ị ướ ể ế ộ ọ D ch v chuy n h ộ ng cu c g i: Cho phép thuê bao chuy n ti p cu c
ủ ư ệ ạ ặ ạ ộ ộ ộ ọ ế g i đ n máy di đ ng c a mình sang m t máy đi n tho i ho c h p th tho i khi
ế ầ c n thi t.
ố ế ụ ị ụ ớ ị ể D ch v chuy n vùng qu c t : Là d ch v m i cho phép các thuê bao di
ộ ọ ằ ự ủ ệ ể ạ ộ đ ng th c hi n nhân cu c g i b ng di đông c a mình khi di chuy n trên ph m vi
ề ố nhi u qu c gia.
ụ ụ ằ ậ ị ị D ch v truy nh p Internet b ng GRPS đây cũng là d ch v cho phép các
ụ ự ể ế ậ ộ ị ử ụ thuê bao di đ ng có th truy nh p và s d ng các d ch v Internet tr c ti p trên
màn hình máy di đ ng.ộ
ự ế ằ ấ ộ ở ụ ạ ủ Ta th y m t th c t r ng, đây, dich v m ng CDMA c a Sphone ra
ụ ổ ư ị ề ơ ồ ộ ị ờ đ i h n 1 năm, và cũng bao g m khá nhi u d ch v n i tr i nh : d ch v ụ
ằ ạ ậ ồ ố colouring tone ( h i âm chuông b ng các file nh c), truy c p internet t c đ ộ
ư ủ ệ ạ ư cao(115Kbps) dùng đi n tho i vào máy vi tính…Nh ng vì vùng ph sóng ch a
ố ộ ậ ố t ể t nên t c đ phát tri n thuê bao còn ch m.
ự ế ộ ơ ư ượ ư ữ Ngoài ra còn m t th c t đáng l u ý khác là nh ng n i l u l ậ ng t p
ố ồ ụ ớ ộ ườ ả ắ trung l n. Ví d : Hà N i, Thành ph H Chí Minh th ẽ ng x y ra t c ngh n.
ủ ở ữ ả ả ơ ố ỉ Bán kính ph sóng nh ng n i này có khi ph i gi m xu ng ch còn 500m và
ả ắ ề ớ ph i l p thêm nhi u BTS m i.
ề ấ ộ ấ ự ệ ể ễ ạ ố M t v n đ m u ch t cho vi c phát tri n m ng vi n thông là d đoán
ầ ươ ố ớ ư ậ ộ nhu c u thông tin trong t ế ng lai. Đ i v i thông tin di đ ng cũng nh v y. K t
ủ ề ả ự ạ ầ ộ ứ qu d báo nhu c u thông tin di đ ng giai đo n 19962010 c a đ tài nghiên c u
ướ ể ự ệ ủ ấ c p nhà n c 0101[TL5]. Trong đó, đ d đoán cho Vi t Nam, nhóm ch trì đã
ộ ố ướ ự ủ ể ộ ế ớ xem xét s phát tri n thông tin di đ ng c a m t s n c trên th gi i và trong
ự ươ ữ ố ể ộ ộ ự khu v c. S t ủ ng quan gi a t c đ phát tri n thông tin di đ ng và GDP c a
ượ ệ ữ ố ể ể ớ ố ộ ướ n c đó đ c so sánh v i nhau đ có th tìm ra m i liên h gi a t c đ phát
ể ố ộ ưở ộ ố ướ ộ tri n thông tin di đ ng và t c đ tăng tr ng GDP. M t s n ả c có hoàn c nh
ố ệ ượ ơ ở ọ ườ gi ng Vi t Nam đ ẫ c ch n làm mô hình m u. Trên c s đó, ng i ta tính ba
ả ệ ả ụ ứ ứ ứ ứ ứ ể ấ m c phát tri n kh d ng là: m c cao, m c tho hi p và m c th p. M c cao
ệ ố ề ộ ấ ủ ưở ế ượ đ c tính toán trong m t đi u ki n t t nh t c a tăng tr ng kinh t ứ ộ xã h i. M c
90
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ấ ự ấ ủ ữ ề ệ ấ ưở ế ự ộ th p d a trên nh ng đi u ki n x u nh t c a tăng tr ng kinh t xã h i. D a vào
ứ ườ ầ ư ả ệ ư ứ ứ ề ộ 2 m c này ng ữ i ta đ a m t m c tho hi p gi a hai m c đó. Đi u c n l u ý
ư ượ ữ ỉ ủ ạ ể ộ ờ ố ớ trong tính toán là đ i v i nh ng t nh ch a đ c ph sóng t i m t th i đi m nào
ẽ ượ ầ ộ đó s đ c tính nhu c u thông tin di đ ng là 0 ( không có thuê bao nào).
ệ ề ấ ạ ạ ộ ị Các m ng thông tin di đ ng hi n nay tuy cung c p nhi u lo i hình d ch
ố ị ụ ư ư ạ ắ ắ ạ ụ v : tho i, các s d ch v GTGT khác nh : th tho i, nh n tin ng n, GPRS,
ố ế ụ ể ớ ị Fax/Data, WAP, chuy n vùng qu c t …Tuy nhiên các d ch v này m i ch ỉ ở ố t c
ư ề ế ậ ộ ố ộ ố đ (t c đ t ề i đa v lý thuy t cho thuê bao truy c p GPRS là 115Kbps nh ng đi u
ự ế ể ả ề ả ầ ị này không th x y ra trên th c t ). Do đó khó tho mãn nhu c u v các d ch v ụ
ụ ộ ị ươ ộ ố ể ệ băng r ng và d ch v thông tin đa ph ng ti n đang tăng lên. M t s đi m nóng
ộ ọ ủ ẽ ả ắ ớ đôi khi x y ra t c ngh n và làm r t cu c g i c a thuê bao.
ướ ệ ố ủ ể ộ ớ Cùng v i xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng trên toàn
ế ớ ế ệ ứ ở ệ ố ệ ể ộ ệ th gi i, vi c tri n khai h th ng thông tin di đ ng th h th 3 Vi t Nam nh ư
ế ấ ế ộ m t xu th t t y u.
4.2.
ế ệ ứ ơ ở ộ ể ạ ạ C s tri n khai m ng thông tin di đ ng th h th 3 t i Vi ệ t
Nam
ệ ể ệ ộ Vi c tri n khai công ngh CDMA nói chung và thông tin di đ ng th h ế ệ
ứ ể ự ế ắ ộ th 3 WCDMA nói riêng t ạ ướ i n ắ c ta có th d đoán là m t xu th ch c ch n.
ơ ở ứ ữ ự ễ ệ ể ả ậ ả Có nh ng c s lý lu n và th c ti n đ m b o cho vi c tri n khai nghiên c u và
ứ ụ ở ệ ng d ng CDMA, WCDMA Vi t Nam.
ề ỹ ứ ệ ậ ả ạ ổ 1. Nghiên c u v k thu t tr i ph và công ngh WCDMA trên ph m vi
ế ớ ấ toàn th gi i đã hoàn t t
ệ ớ ủ ổ ư ế ể ạ ễ 2. K ho ch tri n khai các công ngh m i c a t ng công ty B u chính Vi n
ể ệ ộ thông, theo đó năm 2020 tri n khai r ng rãi công ngh CDMA, WCDMA
ộ nói chung và thông tin di đ ng nói riêng
ộ ỹ ậ ướ ữ ứ ữ ộ 3. Đ i ngũ nh ng nhà nghiên c u, nh ng cán b k thu t n c ta đã đ ượ c
ặ ự ứ ầ ị ữ ế ế ệ ẩ ị trang b ho c t trang b nh ng ki n th c c n thi ị ể t cho vi c chu n b tri n
91
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ể ừ ệ ả ộ khai công ngh CDMA, WCDMA. K t ề năm 1997, nhi u h i th o v ề
ứ ạ ệ ệ CDMA đã đ ượ ổ c t ch c t i Vi t Nam. Vi ử t Nam cũng c các cán b k ộ ỹ
ọ ậ ề ậ ộ ả thu t tham gia h i th o, h c t p v CDMA ở ướ n c ngoài.
ạ ộ ệ ố ủ ế ẫ ạ ệ ọ 4. GSM v n là h th ng ch y u ho t đ ng t i Vi t Nam nên ch n ph ươ ng
ạ ấ ươ ấ án nâng c p m ng GSM thành WCDMA là ph ả ng án kh thi nh t.
ự ể ở ế ớ ề ố 5. S tri n khai CDMA nhi u qu c gia trên th gi ệ ố i. Các h th ng đã ch ỉ
ạ ộ ệ ệ ả ỉ ậ ủ ra tính ho t đ ng hi u qu và tin c y c a công ngh CDMA và cũng ch ra
ế ủ ầ ượ ư ử ụ ộ ị ầ ầ nhu c u c n thi ụ t c a các d ch v băng r ng c n đ c đ a vào s d ng.
ủ ấ ề ả ấ ư ượ ế ạ ặ 6. Tính c p bách c a v n đ gi i quy t tràn l u l ng m ng GSM, đ c bi ệ t
ố ớ ạ t i các thành ph l n.
ề ặ ấ ượ ụ ầ ộ ị 7. Nhu c u ngày càng tăng v đ c tính d ch v băng r ng, ch t l ng, các
ươ ệ ượ ư ử ệ ụ ị d ch v đa ph ng ti n WCDMA đã đ c đ a vào th nghi m và đã đi
ạ ộ Ở ậ ế vào ho t đ ng. Nh t, tháng 10/2001 do NTT DOCOMO và đ n nay đã
ế ớ ớ ể ắ ạ ả ộ ượ đ c tri n khai r ng kh p trên ph m vi toàn th gi i v i kho ng 140
ị ườ ệ ể ể ư ậ ỹ tri u thuê bao. Các th tr ng chính có th k ra nh : M , Nh t, Trung
Qu c…ố
ươ ể ả Hình 4.2 Ph ổ ng án kh thi chuy n đ i GSM sang WCDMA.
92
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
4.3.
ệ ố ề ấ ế V n đ liên k t các h th ng.
ử ể ề ị ướ ệ Do l ch s phát tri n, nhi u n c trong đó có Vi t Nam đã có c s h ơ ở ạ
ể ể ả ở ướ ầ t ng GSM phát tri n. Kh năng tri n khai CDMA, WCDMA ữ nh ng n c này
ướ có hai h ng.
1. Xây d ng m i. ớ
ự
2.
ồ ớ Ch ng ghép CDMA, WCDMA v i GSM.
ả ự ế ơ ở ẽ ứ ậ ụ Gi i pháp th 2 có tính th c t h n b i l nó cho phép t n d ng c s h ơ ở ạ
ư ể ể ả ạ ạ ẵ ớ ầ t ng là m ng GSM có s n. M ng GSM có u đi m l n là kh năng chuy n vùng
ươ ể ượ ả ế ơ ư ả hoàn h o. Hai ph ng án có th đ c miêu t chi ti t h n nh sau:
ự ớ ố ở ư ữ Xây d ng m i các tr m g c CDMA, WCDMA ạ nh ng vùng ch a ph ủ
ả ươ ệ ậ ứ ủ ớ sóng GSM. Gi i pháp này t ạ ng ng v i vi c t p trung vào vùng ph sóng đ i
ớ ở ả ầ ệ ộ di n cho m t nhà khai thác GSM m i d i t n 1800MHz(GSM/DCS.1800).
ươ ự ạ ồ ố Ph ng án ch ng ghép xây d ng tr m g c CDMA, WCDMA m i đ ớ ể
ữ ượ ệ ố ươ xen vào nh ng vùng đã tràn dung l ng h th ng GSM cũ. Ph ng án này t ươ ng
ứ ệ ậ ớ ả ế ư ượ ơ ng v i vi c t p trung vào gi i quy t l u l ng n i mà đã có nhà khai thác GSM
cũ.
4.4.
ữ ướ ể ề Nh ng xu h ng tri n khai khác nhau v WCDMA
ệ ố ế ớ ệ ố ươ Quá trình h th ng GSM ti n t i h th ng 3G có hai ph ng án:
Ph
ươ ộ ậ ể ng án 1: Phát tri n và h i nh p
→ → → ả Kh năng th nh t ứ ấ : GSM GPRS EDGE 3G
ế ề ạ ổ ớ ọ ạ ữ ệ B sung m ng vô tuy n truy n d li u gói v i tên g i GPRS vào m ng
ữ ệ ớ ề ể ộ ể ấ ị ố GSM đ nâng cao t c đ truy n d li u t i 115Kbps, đ cung c p các d ch v ụ
ề ố ề ề ư ượ Internet, email, fax, truy n s li u v l u l ng.
93
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ế ụ ự ệ ạ ấ ớ Sau đó ti p t c nâng c p v i giai đo n th c hi n là EDGE trên c s ơ ở
ế ứ ế ợ ớ ỹ ề ậ ậ ạ ỹ ề dùng m ng GSM k t h p v i k thu t đi u ch m c cao và k thu t ghép nhi u
khe th iờ gian.
ươ ừ Hình 4.3. Các ph ể ng án tri n khai t GSM lên 3G
→ ả Kh năng th 2 → ứ : GSM GPRS 3G
ế ề ạ ạ ổ ọ ớ ữ ệ B xung m ng vô tuy n truy n d li u gói v i tên g i vào m ng GSM
ề ữ ệ ớ ố ộ ụ ể ị ể đ nâng cao t c đ truy n d li u t ấ i 115Kbps, đ cung c p các d ch v Internet,
ề ố ệ ề ư ượ email, fax, truy n s li u v l u l ng.
ế ẳ Sau đó ti n th ng lên 3G
ề ử ụ ể ằ ả ả ơ ở ạ ầ C hai kh năng trên đ u s d ng GPRS nh m tri n khai c s h t ng
ệ ạ ể ạ ạ ặ ộ ướ chuy n m ch gói đ t trên nên m ng GSM hi n t i. GPRS là m t b c trung gian
ướ ệ ố ể ế ộ tr c khi ti n lên 3G, đây cũng có th coi là h th ng thông tin di đ ng 2.5G. Nó
ụ ắ ượ ế ố ế ủ ữ ạ ươ đã kh c ph c đ c nh ng h n ch c a các k t n i thông tin theo ph ứ ng th c
ỏ ố ệ ừ ệ ề ể ằ ạ ố chuy n m ch kênh truy n th ng b ng vi c chia nh s li u thành t ng gói nh ỏ
ộ ậ ự ề ỉ ử ụ ế ị và truy n đi theo m t tr t t ộ quy đ nh và ch s d ng tài nguyên vô tuy n khi m t
ườ ử ụ ậ ự ầ ặ ầ ả ờ ng i s d ng th t s c n phát ho c c n thu. Trong kho ng th i gian khi không
ố ệ ượ ế ố ạ ộ ư ừ ầ có s li u nào đ ế c phát, k t n i ng ng ho t đ ng nh ng khi có yêu c u k t
94
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ượ ụ ả ừ ế ố ậ ứ n i l p t c đ c khôi ph c. Kho ng t 50 đ n 100 thuê bao GRPS là 115Kbps
ử ụ ế ả ờ ộ ơ khi 8 khe th i gian cùng s d ng m t lúc., k t qu này cho phép nhanh h n 10
ề ố ệ ử ụ ụ ớ ị ươ ứ ạ ầ l n so v i các d ch v truy n s li u s d ng ph ể ng th c chuy n m ch kênh
ệ ố ệ ạ ộ trong các h th ng thông tin di đ ng hi n t i.
ể ế ụ ộ ướ ế ế Sau khi ti n lên GPRS ta có th ti p t c ti n thêm m t b c trung gian
ớ ế ế ẳ ả ặ ồ ớ ỗ ữ n a là EDGE r i m i ti n lên 3G ho c ti n th ng lên 3G. V i m i kh năng có
ư ượ ể u nh c đi m riêng:
ế ự ọ ộ ế ấ N u l a ch n EDGE ữ ệ : EDGE là m t ti p cân cho phép cung c p d li u
ử ụ ạ ộ ấ ộ ộ ờ ố ộ t c đ cao s d ng l i toàn b c u trúc khe th i gian và đ r ng băng thông sóng
ạ ộ ệ ế ạ ạ mang GSM. Giao di n vô tuy n EDGE cho phép m ng GSM ho t đ ng t i các
ấ ưở ả ầ d i t n 800,900,1800,1900MHz và cung c p các tính năng 3G. Ý t ơ ả ng c b n
ớ ố ộ ụ ữ ệ ử ụ ư ụ ị ủ c a EDGE là s d ng các d ch v d li u GSM thông d ng nh ng v i t c đ cao
ư ậ ệ ể ớ ỗ ờ ơ h n 69.2 Kb/s v i m i khe th i gian. Nh v y vi c tri n khai EDGE không làm
ầ ử ạ ụ ụ ư ầ ạ ổ ở thay đ i ph n m ng lõi GSM b i các ph n t m ng nh MSC/HLR ph c v cho
ỗ ợ ụ ụ ể ể ặ ạ ạ chuy n m ch kênh ho c các nút h tr GSM(GSN) ph c v cho chuy n m ch
ộ ậ ươ ề ố ớ ố ộ ườ ử ụ ư gói đ u có tính đ cl p t ng đ i v i t c đ ng i s d ng. Nh ng EDGE l ạ i
ổ ớ ữ ế ươ ứ ề ế ệ mang đ n nh ng thay đ i l n trong ph ữ ng th c đi u ch tín hi u gây ra nh ng
ể ế ầ ộ ế ị ế ế ế ạ ạ tác đ ng đáng k đ n ph n thi t b vô tuy n, k ho ch m ng vô tuy n và k ế
ủ ư ạ ế ị ầ ạ ố ho ch vùng ph sóng… Nh : Các thi t b đ u cu i và các tr m BTS ph i đ ả ượ c
ế ế ớ ề ể ả ặ ấ thi ệ ể t k m i ho c nâng c p lên nhi u đ có th có kh năng thu các tín hi u
ứ ạ ậ ấ ể ề ỏ ớ ỹ ki u EDGE mà k thu t r t ph c t p. Đi u này đòi h i chi phí cao m i có th ể
ệ ượ ồ ố ộ ự ệ ờ ớ ớ th c hi n đ c đ ng th i. V i công ngh này, t c đ bit tăng (so v i GPRS) làm
ệ ố ủ ạ ả ậ ộ ờ ố ộ gi m đ tin c y c a h th ng trên khía c nh phântán th i gian và t c đ di
ể ủ ơ ấ ụ ẵ ắ ạ chuy n c a thuê bao. Tuy nhiên trong EDGE s n sàng c c u kh c ph c các h n
ơ ấ ế ươ ự ộ ch nêu trên, đó chính là c c u trong t ng thích kênh t đ ng, cho phép t ự
ọ ơ ồ ấ ượ ự ề ế ợ ớ ế ộ đ ng l a ch n s đ mã hoá và đi u ch phù h p v i ch t l ng kênh vô tuy n.
ế ự ỏ ọ ự ế ằ N u l a ch n b qua EDGE : Sau khi ti n hành GPRS nh m xây d ng h ạ
ệ ạ ẽ ể ể ạ ạ ặ ầ t ng chuy n m ch gói đ t trên m ng GSM hi n t ộ i s tri n khai ngay m t
ẩ ủ ạ ạ ộ ộ m ng di đ ng băng r ng 3G theo tiêu chu n c a ITM2000. M ng lõi GSM trong
95
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ả ủ ế ữ ệ ế ầ ỉ gi ạ ầ ỉ i pháp này ch yêu c u nh ng hi u ch nh ch y u liên quan đ n phân h t ng
ứ ề ể ạ ỉ ỉ ở ộ ứ ữ chuy n m ch gói. Tuy nhiên, nh ng đi u ch nh này ch đáp ng m t m c đ ộ
ỗ ợ ấ ị ụ ề ạ ị nh t đ nh các d ch v 3G trên n n m ng lõi GSM – GPRS. Các nút h tr GSM
ạ ầ ể ả ạ ấ ạ ộ thu c m ng GSMGPRS không ph i là h t ng chuy n m ch gói duy nh t trong
ệ ố ự ứ ệ ạ ạ ầ m ng kép GPRS và 3G. Vi c xây d ng m ng lõi cho h th ng 3G đáp ng đ y
ầ ổ ợ ữ ệ ở ướ ụ ị ộ ủ đ các yêu c u t h p d ch v thoai và d li u n ỏ ỏ c ta và đ i h i m t thi ế ế t k
ừ ệ ầ ử ạ ể ệ ố ớ ế ổ t ng th . T h th ng đèn đ n giao di n v i các ph n t m ng khác. V ề
ươ ệ ộ ồ ph ế ng pháp này, toàn b phân h vô tuy n bao g m các BTS và BSC ph i đ ả ượ c
ạ ừ ầ ế ị ế ầ ự xây d ng l đ u. Các thi i t ệ t b vô tuy n này làm vi c trên băng t n dành riêng
ả ưở ế ế ế ệ ạ cho 3G, do đó không làm nh h ạ ng gì đ n k ho ch m ng vô tuy n hi ncó. Khi
ấ ồ ạ ứ ể ổ ế ạ ạ đó th c ch t t n t ộ ậ i hai m ng vô tuy n đ c l p có th b xung qua l i cho nhau
ề ế ị ầ ế ộ ở ứ ộ ạ ề ố ệ ử ụ ớ v i đi u ki n s d ng các thi t b đ u cu i nhi u ch đ ế ở m c đ h n ch b i
ấ ượ ể ặ ạ ụ ấ ữ ị ầ các đ c đi m yêu c u, lo i hình ch t l ng, d ch v r t khácnhau gi a 3G và
ầ ả ế ế ề ầ ố GPRS hay GSM. Tuy nhiên yêu c u ph i thi t k các máy đ u cu i nhi u ch đ ế ộ
ộ ệ ố ả ợ ớ ơ ớ ả ư ể đ thích h p v i m t h th ng kép nh trên là không đ n gi n v i các nhà s n
xu t. ấ
Ph
ươ ự ự ế ế ớ ạ ộ ng án 2: Xây d ng m i ớ N u ti n hành xây d ng m i m t m ng di
ồ ạ ẽ ạ ộ ộ đ ngbăng r ng ta s có hai m ng song song cùng t n t i đó là WCDMA và
ỗ ợ ổ ữ ể ạ ả GSM. Tuy nhiên đ có kh năng h tr b xung gi a hai m ng ít nh t ấ ở ứ ộ m c đ
ạ ơ ả ủ ụ ứ ủ ạ ị ệ ố vùng ph sóng cho d ch v tho i c b n thì giao th c m ng lõi c a hai h th ng
ả ươ ệ ố ồ ộ ợ ơ ph i t ộ ng thích. H th ng CDMA băng r ng không đ ng b phù h p h n vì s ử
ứ ạ ụ d ng chung hai giao th c m ng lõi GSM/ MAP.
96
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Ế Ế
Ậ Ậ K T LU N CHUNG K T LU N CHUNG
ệ ễ ệ ố ớ ự ủ ể Cùng v i s phát tri n c a công ngh vi n thông, h th ng thông tin di
ừ ượ ả ế ế ệ ấ ơ ộ đ ng không ng ng đ ế ệ ứ c c i ti n nâng c p lên các th h cao h n. Th h th ba
ượ ế ớ ể ế ệ ứ ư đã và đang đ c tri n khai trên toàn th gi i trong khi th h th t đang đ ượ c
97
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ế ệ ứ ể ả ử ứ ể ệ ờ ệ nghiên c u và tri n khai th nghi m. Th h th ba ra đ i và phát tri n c i thi n
ấ ượ ụ ị ướ ế ệ ứ ầ ớ ạ ượ đ c ch t l ng d ch v , giá c ế ủ c và ph n l n h n ch c a th h th hai, m ở
ụ ỷ ượ ệ ế ị ộ ứ ra k nguyên ng d ng đa ph ng ti n cho các thi t b di đ ng.
ữ ư ể ệ ượ ộ ượ ứ ớ Công ngh CDMA v i nh ng u đi m v t tr i đã đ c ch ng minh là
ướ ể ấ ộ Ư ủ ể ế ượ xu h ng phát tri n t t y u c a thông tin di đ ng. u đi m v ộ ủ t tr i c a
ấ ử ụ ệ ấ ớ ớ ầ ể CDMA v i nhà khai thác là có chi phí tri n khai th p v i hi u su t s d ng t n
ớ ườ ử ụ ấ ượ ạ ố ệ ố ậ ả ố s cao, v i ng i s d ng là ch t l ng tho i t t, b o m t tuy t đ i và cung
ệ ể ạ ấ ượ ấ c p các ti n ích cao c p mà các m ng GSM không th làm đ c. CDMA đã
ế ớ ớ ứ ẩ ộ ượ đ ể c nghiên c u, chu n hóa và tri n khai r ng rãi trên toàn th gi i v i hàng
ệ trăm tri u thuê bao.
ữ ứ ớ ượ ọ ậ ạ ườ ế V i nh ng ki n th c thu đ c trong quá trình h c t p t i nhà tr ng và
ấ ằ ứ ể ể ậ ầ ớ qua tìm hi u nghiên c u em nh n th y r ng v i nhu c u phát tri n ngày càng cao
ụ ố ệ ề ị ụ ậ ị ủ c a khách hàng v d ch v s li u, truy nh p internet và các d ch v đa ph ươ ng
ệ ố ế ệ ể ệ ệ ấ ộ ấ ầ ti n cao c p thì vi c tri n khai các h th ng di đ ng th h ba CDMA là r t c n
ế ấ ữ ệ ệ ố ả ớ thi t. Trong đó h th ng WCDMA v i kh năng cung c p d li u v i t c đ t ớ ố ộ ố i
ể ộ đa 2Mbps là m t đi n hình.
ứ ề ể ấ ờ ợ ổ ế Qua th i gian tìm hi u nghiên c u và t ng h p các v n đ liên quan đ n
ế ệ ắ ượ ắ ạ ộ ộ m ng thông tin di đ ng th h ba WCDMA, em đã n m b t đ ổ c m t cách t ng
ư ộ ấ ể ủ ệ ố ệ ố quan c u trúc h th ng cũng nh l trình phát tri n c a h th ng mang tính kh ả
ố ớ ể ạ ổ thi đ i v i các m ng GSM khi chuy n đ i sang WCDMA.
ạ ượ ổ ế ạ ể M ng WCDMA đã đ ở c tri n khai và tr nên ph bi n t ề i nhi u n ướ c
ộ ố ướ ự ề ể ề ệ ộ châu Âu và m t s n c châu Á... Đó là ti n đ và đ ng l c cho vi c tri n khai
ế ạ ộ ủ ế ề ỉ m ng di đ ng tiên ti n này ở ướ n c ta. Tuy nhiên đ tài này ch y u ch mang tính
ế ệ ể ả ạ ấ lý thuy t cung c p cho các nhà khai thác tham kh o vi c tri n khai m ng ở ộ m t
ế ề ặ ụ ể ể ạ ờ ế ồ mô hình c th . Do h n ch v m t th i gian và hi u bi t nên đ án này còn
ề ế ậ ấ ượ ự ủ ầ nhi u thi u sót, r t mong nh n đ ữ c s góp ý c a các th y các cô và nh ng
ườ ớ ấ ể ề ượ ế ầ ủ ồ ng i quan tâm t i v n đ này đ em đ ể c hi u bi t đ y đ , chính xác và đ án
ượ ơ ữ này đ ệ c hoàn thi n h n n a.
98
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ộ ĐHBK Hà N i tháng 5 năm 2008
ầ Tr n Quang Hào
Ứ Ừ Ế
Ắ
Ả
B NG TRA C U T VI T T T
99
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
ệ ố ệ ạ AMPS Advanced Mobile Phone System H th ng đi n tho i di
ầ ặ ạ ự ộ i t ể ế ộ đ ng tiên ti n. đ ng. Automatic Repeat Request Yêu c u l p l ế Associated Control Channels Kênh đi u khi n liên k t.
ẫ ạ
ể Broadcast Control Channel Kênh qu ng bá đi u khi n
ề ố Mã m u tr m g c ề ả ả
Kênh qu ng bá ị ộ ề ị ạ ARQ ACCH BCC Base Station Colour Code BCCH BCH BPSK BSC Broadcast Channel Binary Phase Shift Keying Khóa d ch pha nh phân ố ể B đi u khi n tr m g c Base Station Controler
ạ ọ ố ệ ạ Phân h tr m g c ế ố ờ ậ b n.
ả
ẫ ố
ỷ ố BSS BTS BHCA BCH BCC C/I Base Station Subsystem Base Tranceiver Station Tr m vô tuy n g c. Busy Hour Call Attempts G i trong gi Broadcast Channel Kênh qu ng bá. Base Station Colour Code Mã m u tr m g c. Carrier to Interference ratio ạ T s sóng mang trên
ố ế ề ệ CCITT International Telegraph and nhi u.ễ ỷ U ban qu c t v đi n
ạ ệ Telephone ConsulativeCommittee
tho i và đi n tín. ề Common Control Channel Kênh đi u khi n chung
ả Code and DECode Mã hoá và gi ể i mã.
ể ề ấ CCCH CODEC CPC Close Loop Power Control Đi u khi n công su t
ư vòng kín ể
ậ Cyclic Redunancy Check Ki m tra d vòng Code Division Multiple Access Đa truy c p chia theo mã
ể ề CRC CDMA DCCH Dedicated Control Channel Kênh đi u khi n dành
ế ị DCE Data Communication Equipment ề ố ệ t b truy n s li u riêng Thi
ề ạ DTX Discontinuous Transmission Truy n phát gián đo n
ế ị ầ DTE Data Terminal Equipment Thi ố ố ệ t b đ u cu i s li u
ễ ẩ ETS European Telecommunications Tiêu chu n vi n thông
Standard
ễ ẩ ETSI European Telecommunications châu Âu ệ Vi n Tiêu chu n vi n
Standards Institute
ậ FDMA Frequence Division Multiple thông châu Âu Đa truy c p phân chia theo
t n sầ ố
ế ể ề FACCH Access Fast Associated Control Channel Kênh đi u khi n liên k t
100
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
nhanh
ầ ố ệ ỉ FCCH Frequency Correction Channel Kênh hi u ch nh t n s
ế ị ề FSK ầ Frequency Shift Keying Khoá đi u ch d ch t n
ầ GSM Global System for Mobile ộ Thông tin di đ ng toàn c u
Communication
ộ ụ ụ ấ GOS Grade Of Service C p đ ph c v
ệ ố ầ ị ị GPS Global Position System H th ng đ nh v toàn c u
ầ GSM Global System for Mobile ộ Thông tin di đ ng toàn c u
ệ ố ạ IMTS communication Improved Mobile Telephone ệ H th ng đi n tho i di
Systems IMSI International Mobile Subscriber ả ế ộ đ ng c i ti n ạ ậ ố S nh n d ng thuê bao di
ị ụ ISDN Identity Integrated Servive Digital ố ế ộ đ ng qu c t ố ạ M ng s đa d ch v
ITU Network International Telecommunication ố ễ Liên đoàn vi n thông qu c
Union
ạ ộ MS Mobile Station tế Tr m di đ ng
ổ ộ MSC Mobile Service Switching Center T ng đài di đ ng
ấ ậ ậ PAGCH Paging and Access Kênh ch p nh n truy c p
ặ ấ ắ và nh n tin ộ ạ PLMN Public Land Mobile Network M ng di đ ng m t đ t
công c ngộ ắ PCH Paging Channel Kênh nh n tin
ạ ạ ộ PSTN Public Switched Telephone M ng tho i công c ng có
ể ạ Network
ẫ RACH Random Access Channel chuy n m ch ậ Kênh truy c p ng u nhiên
ề ể ế SACCH Slow Associated Control Channel Kênh đi u khi n liên k t
ch mậ
ồ ộ SCH Synchronization Channel Kênh đ ng b
ề ể SDCCH Stand alone Dedicated Control Kênh đi u khi n dành
101
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
Channel riêng
ậ SDMA Space Division Multiple Access Đa truy c p phân chia theo
ư ượ Traffic and Associated Channel không gian Lênh l u l ế ng và liên k t
TACH
ư ượ TCH Traffic Channel Kênh l u l ng
ậ TDMA Time Division Multiple Access Đa truy c p phân chia theo
th i gian
ễ ả ờ ạ TMN Telephone Management Network M ng qu n lý vi n thông
ờ ợ UTC ế Universal Coordinated Time Th i gian h p tác toàn th
gi i.ớ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
[1]
ạ ộ ọ Tính toán m ng thông tin di đ ng s ứ Vũ Đ c Th , ụ ố, Nhà xu t b n Giáo d c, ấ ả
2001.
[2]
ễ ứ ế ả ổ Lý thuy t tr i ph và ng d ng ạ Nguy n Ph m Anh Dũng, ấ ả ụ , Nhà xu t b n
ư ệ B u đi n, 2000.
[3]
ễ ễ ạ ộ Thông tin di đ ng th h 3 Nguy n Ph m Anh Dũng, Nguy n Bính, ế ệ , Nhà
[4]
[5]
ấ ả ệ ư xu t b n B u đi n, 2001.
[6] M.R.Karim, M.Sarraf, WCDMA and cdma2000 for 3G mobile networks,
Adam Rosenberg ,Sid Kemp, CDMA Capacity and Quality Optimization, McGrawHill, 2003. Raymond Steel, Chin Chun Lee, Peter Gould, GSM, cdmaOne and 3G system, John Wiley & Sons, Ltd, 2003.
McGrawHill, 2002.
102
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50
ế ệ ứ ệ ố ộ H th ng thông tin di đ ng th h th ba UMTS WCDMA
103
ầ Sv :Tr n Quang Hào CĐĐT1K50