TR
NG ĐH NÔNG LÂM TP. H CHÍ
ƯỜ
Ồ
MINH
KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN
ƯỜ
Báo cáo th c t p giáo trình ự ậ 1 Chuyên đ :ề Hiện trạng bảo tồn các loài linh trưởng nguy cấp ở khu vực phía Nam
11157354
DANH SÁCH NHÓM ễ
11157193 11157025
ị
ươ
ư
ươ ng Thành Tâm ễ
11157217 11157413 11157328
ầ
11157042
11157073
ễ ị
ả
11157015 11157010 11157013 11157168
Nguy n Văn Tý (NT) Huỳnh Văn M iớ Lê Th Ph ng L Nguy n Kim Th Tr n Th Ng c Trâm ọ ị Nguy n Th Thanh Trúc ị Vũ Th Lan Anh Đoàn Th H ng Đào ị ồ Đoàn Th Thu Hà ị Gi ng Th Thu H ng ồ ị Võ Th Di m Ki u ị ễ
ề
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
̣
NÔI DUNG
PH
NG PHAP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ ́
GI I H N Đ TÀI Ớ Ạ Ề
TÔNG QUAN V LINH TR NG Ề ƯỞ ̉
HI N TR NG B O T N KVPN VN Ả Ồ Ạ Ệ
CÁC M I ĐE DO Ố Ạ
GI I PHÁP B O T N Ả Ả Ồ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
PH N I: Đ T V N Đ Ặ
Ấ
Ầ
Ề
ị
VI T Ệ NAM
Đang b đe d a tuy t ệ ọ ch ng ủ ở m c đ cao ứ ộ i Có 5 trong s ố 25 loài linh ng nguy tr ưở c p nh t trên ấ ấ th gi ế ớ
ằ
Nh m góp ph n nâng cao nh n th c c a con ng ầ tác b o t n các loài linh tr ng nguy c p trên th gi i v công i nói ậ ưở
ườ ề ứ ủ ế ớ ấ t Nam nói riêng. khu v c phía Nam Vi ả ồ chung và ệ ở ự
PH N II: PH
Ầ
ƯƠ
.
NG PHÁP NGHIÊN C UỨ V n qu c gia Bi Doup Núi Bà
ườ ố
V n qu c gia Cát Tiên ườ ố Kh o sát ả th c tự ế
i UBNN Lâm Đ ng và
ề ạ
ồ
ấ
ố i Lâm Đ ng
ồ
ể
ạ
Tham v n ấ ý ki nế chuyên gia
•Nghe báo cáo chuyên đ t Nhà văn hoá xã tà Lài •Tham v n ý ki n c a giám đ c Trung tâm DLST ế ủ và các anh Ki m lâm t •Tham v n ý ki n c a bà Marina Kenyon •Tham v n ý ki n c a th y cô trong đoàn TTGT1 ầ
ế ủ ế ủ
ấ ấ
Thu th p thông tin ậ
Thông tin và tài li uệ Phân tích và t ng h p thông tin ợ ổ
PH N III: GI
I H N Đ TÀI
Ầ
Ớ Ạ
Ề
ườ
Vùng sinh thái ng Trung Tr S nơ
VQG BiDoup Núi Bà
VQG Cát Tiên
PH N IV: T NG QUAN V LINH
Ầ
Ề
Ổ TR
NGƯỞ
ọ
H Cu li – Loridae üGi ng Loris (02 loài)
ố
ỉ
ọ
ọ
ố
ọ
H Kh – Cercopithecidae ü Phân h Kh - Cercopithecinae ỉ ü Gi ng Macaca (06 loài và phân loài) ü Phân h Vo c – Colobinae ọ ü Gi ng Trachypithecus (07 loài và phân loài) ü Gi ng Pygathrix (03 loài và phân loài) ü Gi ng Rhinopithecus (01 loài) H V n – Hylobatidae
ố ố ố ọ ượ üGi ng Nomascus (05 loài và phân loài) ố
PH N IV: T NG QUAN V LINH
Ầ
Ề
Ổ TR
NGƯỞ
Ầ
PH N V: Hi N TR NG B O T N CÁC Ạ Ệ KHU LOÀI LINH TR
Ả Ồ NG NGUY C P
Ấ Ở
V C PHÍA NAM
ƯỞ Ự
CHÀ VÁ CHÂN NÂU
Loài còn phổ biến ở VQG Bạch Mã, KBTTN Phong Điền, …
Loài này thuộc danh mục nhóm IB ở mức nguy cấp (E) trong sách đỏ Việt Nam và (EN) trong tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN) xếp vào danh sách các loài động vật cần được bảo vệ.
CHÀ VÁ CHÂN NÂU
ố
ủ ế ở
sinh c nh r ng lá r ng ừ
ộ
ườ
ả t đ i và sinh c nh ệ ớ
ả
üS ng ch y u ng xanh m a mùa nhi th ư r ng ph c h i; ừ
ụ ồ
ầ
ể
ướ
ạ
c khác nhau; các sinh
ổ
ể
ầ
ở
üQu n th có 3 lo i kích th m t đ qu n th thay đ i khác nhau c nh và các mùa;
ậ ộ ả
nh h
üNh ng nhân t
ữ
ố ả
ưở
ế
ọ
ườ
ể
ạ ộ
ng đ n qu n th ể ầ ng, phát tri n du Vo c chà vá chân nâu: làm đ l ch, thiên tai và ho t đ ng khai thác tài nguyên ị r ng.ừ
CU LI NHỎ
t Nam:
ệ
Tên Vi Tên Latin:
CU LI NHỎ Nycticebus pygmaeus
Culi Loricidae
H :ọ B :ộ
Linh trưởng
ị
ạ ị
ẽ
ấ
Tình tr ng b o t n: ả ồ üNgh đ nh 32/2006: Nhóm IB üSĐVN: S nguy c p (V) üIUCN: Vulnerable (VU)
trên cây. Th c ăn là qu , lá nõn cây, côn trùng, tr ng chim, chim non
ở
ả
ứ
ứ
ả
ạ ộ
ế
ụ ậ
ươ
ừ
ố
, ho c thành nhóm 3 - 4 con, di chuy n nh nhàng ch m
ẹ
ể
ẽ
ặ
ặ cành này sang cành khác. Ban ngày cu n tròn mình l
ạ
ộ
ẽ ị
ẹ
ấ
ị ế ụ
ơ ư ẫ
ừ
ể
ể
ầ
ắ
ị
c là trên 30. H ng bi n đ i: s l ướ
ố ượ
ế
ổ
ơ
, Phú
ắ Lâm Đ ngồ , Đ ng Nai
ơ ở ạ
ồ
ắ
ả
ị
CU LI NHỎ Sinh h c:ọ Ki m ăn ế . ổ trong t N i s ng và sinh thái: ơ ố S ng trong nhi u sinh c nh r ng khác nhau. Ho t đ ng ki m ăn ban đêm ở ừ ề ố ng r y. r ng th a quang thoáng, trên các g c cây, b i r m ven r ng, trên n ư ẫ ừ S ng đ n đ c, l ng l ộ ố ậ ơ ch p chuy n t i ng ủ ề ừ ạ trong lùm cây. C s phân h ng: Loài s b nguy c p do n i c trú b chia c t và ngày càng b thu h p. Tình ị ắ tr ng phá r ng và săn b n v n ti p t c. S l ng ti u qu n th đã xác đ nh ố ượ ạ ng gi m. đ ả ượ Phân b :ố Có nhi u n i: Hà Giang, Tuyên Quang, Lai Châu, S n La, Hòa Bình, Hà Tây, ơ ề Ninh Bình, Qu ng Tr , Gia Lai, Kontum , Đ c L c, Yên.
V
N ĐEN MÁ VÀNG
ƯỢ
ạ ả ồ
32/2006/NĐ-CP, nhóm
Tình tr ng b o t n Nghị đ nhị IB Sách đỏ IUCN: S nguy c p (VU) ẽ tệ Nam: Nguy c p (EN) Sách đỏ Vi ấ ấ
ặ ậ ạ
ự
n đen má tr ng, ng đ i gi ng v i v ố ớ ượ ắ ố
üTên khoa h cọ Yellow-cheeked gibbon (Hylobates gabriellae) üĐ c đi m nh n d ng ể ng thành có lông toàn thân Con đ c tr ưở màu đen v i hai má màu vàng. Loài này ớ t ươ ch khác màu s c lông trên hai má. ỉ
ắ
V
N ĐEN MÁ VÀNG
ƯỢ
Năm 2010 Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà được quỹ quốc tế về bảo vệ động vật và thiên nhiên hoang dã WWF ưu tiên bảo tồn loài Vượn đen má vàng thông qua nâng cao năng lực của kiểm lâm địa phương.
i c u 4 cá th V n
Hình: Gi ả ứ đen má vàng ể ượ Bình D ng ươ ở
PH N VI: CÁC M I ĐE DO
Ố
Ầ
Ạ
SĂN BẮN
PH N VI: CÁC M I ĐE DO
Ố
Ầ
Ạ
CHẶT PHÁ CÂY GỖ
PH N VI: CÁC M I ĐE DO
Ố
Ầ
Ạ
BUÔN BÁN & SỬ DỤNG TRÁI PHÉP
ĐVHD
ượ
NGƯỜI TIÊU DÙNG Mua các món hàng làm t ừ đ làm thu c, th c ăn, v t trang trí, ậ ứ ố ể … NGƯỜI BÁN HÀNG Bán các s n ph m đã đ c ch ế ẩ ả i tiêu dùng tác cho ng ườ
BỌN SĂN TRỘM t ĐVHD Săn b t và gi ế ắ đ l y da, m t, th t,… ị ậ ể ấ ho c t
t c
ặ ấ ả
Việc buôn bán bất hợp pháp ĐVHD bắt đầu và kết thúc ở chỗ người tiêu dùng
ể
ậ
BỌN BUÔN LẬU V n chuy n ĐVHD t đi m ậ ừ ể ể xu t phát đ n đi m đích, ế ấ ng là Đông Nam Á th ườ
ế ẩ
ầ
CÁC NHÀ CHẾ TÁC Nh n và ch tác ĐVHD thành các s n ph m theo nhu c u c a ủ th tr
ng
ả ị ườ
b n i cho nhà
ừ ọ ạ
CÁC TẬP ĐOÀN Thu mua ĐVHD t buôn l u và bán l ậ ch tácế
Ả
Ầ
PH N VI: GI
QUẢ
HIỆU QUẢ NHẤT
I PHÁP B O T N Ồ Ả TUYÊN TRUYỀN NÂNG CAO NHẬN THỨC CHO CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HIỆU GÂY NUÔI, PHÁT TRIỂN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ CỨU HỘ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG …………………………………..
PH N VII: K T LU N VÀ Ki N NGH
Ầ
Ậ
Ế
Ế
Ị
ộ ủ ỹ ả
ng Trái Đ t t
KẾT LUẬN: ữ ủ ụ ả
ưở
ổ ứ ấ ừ ượ
ớ
ạ ọ ả
ấ ể ả ầ ớ ả ữ ậ
ạ ồ ợ ậ ộ
M t câu t c ng c a c a dân M b n x đã nói: ông “Không ph i chúng ta th a h ừ tiên chúng ta, mà chúng ta vay m n nó t bà t ừ con cháu chúng ta”. V i tình tr ng hi n nay c a ủ ệ Trái Đ t, chúng ta ph i làm m i th v i h t s c ứ ớ ế ứ mình đ tr món n đó cho các th h t ng lai – ế ệ ươ ợ i v i c ph n lãi n a. Chúng ta có b n ph n trao l ổ i cho con em mình s phong phú c a các ngu n l ủ t nhiên, bao g m đ y đ c đ i ngũ các đ ng v t ồ ự hoang dã mà ta đ ng hôm nay. ự ầ c th a h ừ ủ ả ộ ưở ượ
PH N VII: K T LU N VÀ Ki N NGH
Ậ
Ầ
Ế
Ế
Ị
KẾT LUẬN:
ố ộ ườ ọ ớ ấ ủ
ấ ủ ặ ậ ọ
ầ ư ả ả
ậ
ộ ố ớ ượ ẩ ầ ả
ệ
ệ ế ự ạ
ự ấ ứ ợ ả ổ
ộ ệ ả
i là m i đe d a l n nh t c a đ ng M c dù con ng v t hoang dã, nh ng chúng ta cũng là ni m hy ề ư i, các . Trên kh p th gi v ng duy nh t c a chúng ế ớ ắ ch c cá nhân và các nhóm nh cũng nh các t ứ ổ ỏ ng l n đang góp ph n vào vi c đ m b o m t t ộ ươ ệ ớ lai an toàn h n cho các loài đ ng v t hoang dã . T ừ ơ vi c ki m ch nhu c u đ i v i các s n ph m đ c ề ế đ ng v t hoang dã, vi c xây d ng và ch ra t ừ ộ ậ ch ng l i n n buôn bán b t h p th c thi lu t l ạ ố ậ ệ pháp, và tình nguy n đ ng trong các t ch c b o ứ ệ t n đ ng v t hoang dã giúp b o v các loài đang ậ ồ có nguy c tuy t ch ng. ủ ơ ệ
PH N VII: K T LU N VÀ Ki N NGH
Ậ
Ầ
Ế
Ế
Ị
KIẾN NGHỊ ng
i trên Trái Đ t. Hãy t ỷ ườ ượ
ườ ệ ế ng t ệ
ậ ể ả ưở ộ ậ
ệ ộ ỏ ữ ữ ả ộ
ớ ộ
ng, Hi n có trên 7 t ấ i trong chúng ta t n tâm làm m t vi c - dù n u m i ng ỗ nh đ n đâu chăng n a - đ b o v đ ng v t hoang dã ỏ ế m i ngày. Ngay c nh ng hành đ ng nh bé cũng có th ể ỗ có tác đ ng l n lao, khi t t c chúng ta cùng nhau hành ấ ả đ ng. ộ
ể ạ ứ ạ Sau đây là 10 cách th c mà b n có th t o nên
m t s khác bi t: ộ ự ệ
PH N VII: TÀI LI U THAM KH O Ệ
Ả
Ầ
ng S n
vùng sinh thái Trung Tr
ở
ưở
ườ
ơ . Vũ
ị
ọ
ng ọ
ố
ự
ưở
ừ
ế ệ
: B o t n Linh Tr ả ồ ạ
ọ ễ
ị ọ
ẩ
ả ồ
ộ
ậ ng trình h tr ngành ỗ ợ
ộ
ệ
ố
. T p chí đi n t
và
ả
ạ
ậ ệ ộ ng trình Thông tin qu c t ố ế ộ
ươ
ạ
1. Các loài Linh Tr Ng c Thành và Văn Ng c Th nh. ng 2. D Án Hành Lang Xanh- Báo cáo s 13 ở . Văn Ng c Th nh, Vũ M nh Hà, Vũ Ng c Th a Thiên Hu Vi t Nam ọ c, Nguy n Tr ng Đ t, Chris Dickinson. Thành, Minh Hoàng, Đ T ạ ỗ ướ 3. C m nang lâm nghi p : B o t n và qu n lý đ ng v t hoang dã. ả ệ B Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn, ch ươ ể ệ lâm nghi p và đ i tác. 2004 4. Hãy cùng nhau b o v đ ng v t hoang dã ệ ử Ch . B ngo i giao Hoa Kỳ, 12/2012. 5. The rescue, rehabilitation, re-introduction and post-release monitoring of rehabilitated ENDANGERED PRIMATES in South Vietnam. Dr Marina Kenyon.
PH N VII: TÀI LI U THAM KH O Ệ
Ả
Ầ
ng Vi
t Nam :
ệ
ề
ưở