VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
HI P ĐNH
G I A C H ÍN H P H C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M
VÀ C H ÍN H P H C N G H O À L I ÊN B A N G ĐC V H P T ÁC
TÀI C H ÍN H N ĂM 2 0 0 2
C H ÍN H P H C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M V À
C H ÍN H P H C N G H O À L I ÊN B A N G ĐC
Trên tinh th n nh ng m i quan h h u ngh s n có gi a hai n c C ng hoà ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam và C ng hoà Liên Bang Đc v i mong mu n c ng c
và tăng c ng nh ng m i quan h h u ngh thông qua ch ng trình h p tác tàiườ ươ
chính gi a hai n c, v i nh n th c r ng vi c duy trì nh ng m i quan h đó là c ướ ơ
s cho Hi p đnh này, v i mong mu n đóng góp vào s phát tri n kinh t và xã h i ế
c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, theo biên b n ghi nh k h p đàm ướ
phán Chính ph t ngày 6-8 tháng 11 năm 2002, đã tho thu n nh sau: ư
Đi u 1.
(1) Chính ph n c C ng hoà Liên Bang Đc s t o đi u ki n đ Chính ph ướ
n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam nh n t Ngân hàng tái thi t Đc (cướ ế ơ
quan tín d ng phát tri n) - KfW, Frank-furt/ Main, các kho n vay có t ng giá tr
25.000.000 EUR (hai m i lăm tri u EURO) cho các d án d i đây:ươ ướ
1. Ch ng trình X lý n c th i và ch t th i r n các t nh khu v c mi nươ ướ
B c t i đa 8.309.000 EUR (tám tri u ba trăm linh chín nghìn EURO),
2. Ch ng trình X lý n c th i các t nh mi n Nam t i đa 4.542.000 EURươ ướ
(b n tri u năm trăm b n m i hai nghìn EURO), ươ
3. Ch ng trình X lý n c th i các t nh mi n Trung t i đa 12.149.000ươ ướ
EUR (m i hai tri u m t trăm b n m i chín nghìn EURO), n u sau khi th mườ ươ ế
đnh, d án đc đánh giá là h p th c đ th c thi. ượ
(2) Các d án nêu đo n (1) trên có th đc thay th b ng các d án khác ượ
n u Chính ph C ng hoà Liên Bang Đc và Chính ph C ng hoà xã h i ch nghĩaế
Vi t Nam đng ý.
(3) Hi p đnh này cũng s đc áp d ng n u trong m t ngày nào đó trong ượ ế
t ng lai, Chính ph C ng hoà Liên bang Đc t o đi u ki n đ Chính ph C ngươ
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam nh n t Ngân hàng Tái thi t Đc (KfW), ế
Frankfurt/Main các kho n vay ho c đóng góp tài chính cho vi c chu n b các d án
nêu đo n (1) trên đây ho c đóng góp tài chính cho các bi n pháp tài chính đ th c
hi n các d án h tr nêu đo n (1) này.
Đi u 2.
(1) Vi c s d ng kho n ti n nêu t i Đi u 1 (1) c a Hi p đnh này và các
đi u ki n đ đc s d ng chúng cũng nh quy trình xét duy t h p đng s đc ượ ư ượ
đi u ch nh b i các đi u kho n c a các Hi p đnh s ký k t gi a ng i nh n vay ế ườ
và Ngân hàng Tái thi t Đc. Các đi u kho n này s phù h p v i Lu t và quy đnhế
áp d ng t i C ng hoà liên bang Đc.
(2) Cam k t cho vi c dành các kho n ti n nêu Đi u 1 (1) s không có hi uế
l c n u các Hi p đnh vay v n/tài tr t ng ng không đc ký k t trong vòng 8 ế ươ ượ ế
năm k t năm đa ra cam k t này. H n cu i cùng cho các kho n ti n này là ngày ư ế
31 tháng 12 năm 2008.
(3) Chính ph n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam n u không ph i là ướ ế
ng i vay thì s b o đm vi c th c hi n đy đ b t k t t c các v hoàn trườ
b ng EURO cho ng i vay có th phát sinh theo các Hi p đnh ký k t theo đo n (1) ườ ế
trên cho Ngân hàng Tái thi t Đc. ế
Đi u 3.
Chính ph n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s mi n tr cho Ngân ướ
hàng tái thi t Đc t t c các kho n thu và chi phí công c ng khác Vi t Nam liênế ế
quan đn vi c ký k t và th c hi n các Hi p đnh nêu t i Đi u 2 c a Hi p đnh này.ế ế
Đi u 4.
Chính ph n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam s cho phép các th ướ
nhân và nhà cung c p t ch n c quan v n t i b ng đng bi n ho c đng ơ ườ ườ
không đi v i con ng i và hàng hoá hình thành t vi c cho vay vi n tr và đóng ườ
góp tài chính, không th c hi n các bi n pháp gây khó khăn ho c lo i tr vi c tham
gia bình đng c a các doanh nghi p v n t i Đc có tr s C ng hoà liên bang
Đc và n u c n, ra quy t đnh c n thi t đ các doanh nghi p v n t i này đc ế ế ế ượ
tham gia.
Đi u 5.
(1) T kho n ti n vay 19 tri u DM (m i chín tri u Mark Đc, t ng đng ườ ươ ươ
v i 9.714.545,74 EURO, t c là chín tri u b y trăm m i b n ngìn, năm trăm b n ườ
m i lăm Euro, 74/100) đã đc d ki n s d ng cho d án c p n c Vi t Trìươ ượ ế ướ
theo Hi p đnh v h p tác tài chính ký ngày 30/10/1996 gi a hai Chính ph , s phân
b l i 4.847.000 Eur (b n tri u tám trăm b n m i b y nghìn EURO) trong đó ươ
3.331.000 EUR (ba tri u ba trăm ba m i m t nghìn EURO) cho d án ch ng ươ ươ
trình đào t o ngh và 1.516.000 EUR (m t tri u năm trăm m i sáu nghìn EURO) ườ
cho d án nêu Đi u 1 (1) 3 trên n u sau khi th m đnh, d án đc đánh giá là ế ượ
h p th c đ th c thi.
(2) T kho n ti n vay 17.000.000 DM (m i b y tri u Mark Đc t ng ườ ươ
đng v i 8.691.961,98 EUR, t c là tám tri u sáu trăm chín m i m t nghìn chínươ ươ
trăm sáu m i m t EURO, 98/100) đc d ki n cho d án thoát n c và x lýươ ượ ế ướ
ch t th i r n B c Ninh theo Hi p đnh h p tác tài chính ký ngày 11/10/2001 gi a
hai Chính ph s phân b l i 8.691.000 EUR (tám tri u sáu trăm chín m i m t ươ
2
nghìn EURO) cho d án nêu Đi u 1 (1) 1 trên n u sau khi th m đnh, d án ế
đc đánh giá là h p th c đ th c thi.ượ
(3) T kho n ti n 18.500.000 DM (m i tám tri u năm trăm nghìn Mark Đc ườ
t ng đng v i 9.458.899,80 EUR, t c là chín tri u b n trăm năm m i támươ ươ ươ
nghìn tám trăm chín m i chín EURO, 80/100) đc d ki n cho d án x lý ch tươ ượ ế
th i r n C n Th theo Hi p đnh h p tác tài chính ký ngày 11/10/2001 gi a hai ơ
Chính ph s phân b l i 9.458.000 EUR (chín tri u b n trăm năm m i tám nghìn ươ
EURO) cho d án nêu Đi u 1 (1) 2 trên n u sau khi th m đnh, d án đc ế ượ
đánh giá là h p th c đ th c thi.
(4) Kho n ti n vay 400.000 DM (b n trăm nghìn Mark Đc t ng đng v i ươ ươ
204.516,75 EUR, t c là hai trăm linh b n nghìn, năm trăm m i sáu Euro, 75/100) ườ
cho d án cà phê Buôn Mê Thu t theo Hi p đnh h p tác tài chính ký ngày
28/1/1995 gi a hai Chính ph s phân b l i 13.414 EUR (m i ba nghìn b n trăm ườ
m i b n EURO) cho d án nêu Đi u 1 (1) 3 trên n u sau khi th m đnh, d ánườ ế
đc đánh giá là h p th c đ th c thi.ượ
(5) T kho n ti n vay 18.100.000 DM (m i tám tri u m t trăm nghìn Mark ườ
Đc, t ng đng v i 9.254.383,05 EUR, t c là chín tri u hai trăm năm m i t ươ ươ ươ ư
nghìn, ba trăm tám m i ba EURO, 5/100) cho d án s a ch a 15 đu máy xe l aươ
theo Hi p đnh h p tác tài chính ký ngày 28/1/1995 gi a hai Chính ph s phân b
l i 85.554 EUR (tám m i lăm nghìn, năm trăm năm m i t EURO) cho d án ươ ươ ư
nêu Đi u 1 (1) 3 trên n u sau khi th m đnh, d án đc đánh giá là h p th c ế ượ
đ th c thi.
(6) T kho n ti n vay 7.500.000 DM (b y tri u năm trăm nghìn Mark Đc,
t ng đng EUR 3.834.689,11 t c là ba tri u tám trăm ba m i t nghìn sáu trămươ ươ ươ ư
tám m i chín EURO, 11/100) dành cho d án cao su Buôn Mê Thu t theo Hi pươ
đnh h p tác tài chính ký ngày 14/10/1993 gi a hai Chính ph s phân b l i 19.032
Eur (m i chín nghìn ba m i hai EURO) cho d án nêu Đi u 1 (1) 3 trên n uườ ươ ế
sau khi th m đnh, d án đc đánh giá là h p th c đ th c thi. ượ
Đi u 6.
Hi p đnh này có hi u l c t ngày ký.
Làm t i Hà N i, ngày 15/5/2003 thành 3 b n ti ng Đc, ti ng Vi t, ti ng ế ế ế
Anh. Ba b n đu có giá tr nh nhau. Trong tr ng h p có s di n gi i khác nhau ư ườ
v b n ti ng Đc và ti ng Vi t thì s s d ng b n ti ng Anh. ế ế ế
3