VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
HI P ĐNH
C A B N G O I G I A O S 0 7 / L P Q T N G ÀY 1 4 T H ÁN G 2 N ĂM 2003
G I A C H ÍN H P H N C C N G H O À X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M ƯỚ
VÀ C H ÍN H P H N C C NG H O À A I - X - L E N V T R ÁN H Đ Á N H T H U ƯỚ Ơ
H A I L N V À N G ĂN N G A V I C T R N L U T H U ĐI V I
CÁC L O I T H U Đ Á N H V ÀO T H U N H P
( C Ó H I U L C T N G ÀY 2 7 T H ÁN G 1 2 N ĂM 2002)
Chính ph n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph n c ướ ướ
C ng hoà Ai-x -len, mong mu n ký k t m t Hi p đnh v vi c tránh đánh thu hai ơ ế ế
l n và ngăn ng a vi c tr n l u thu đi v i các lo i thu đánh vào thu nh p, ế ế
Đã tho thu n d i đây: ướ
Đi u 1 . Ph m vi áp d ng
Hi p đnh này đc áp d ng cho các đi t ng là nh ng đi t ng c trú ượ ượ ượ ư
c a m t ho c c a c hai n c ký k t. ướ ế
Đi u 2 . Các lo i thu bao g m trong Hi p đnh ế
1. Hi p đnh này áp d ng đi v i các lo i thu do m t N c ký k t ho c các ế ướ ế
c quan chính quy n c s hay chính quy n đa ph ng c a N c đó, đánh vào thuơ ơ ươ ướ
nh p, b t k hình th c áp d ng c a các lo i thu đó nh th nào. ế ư ế
2. T t c các lo i thu thu trên t ng thu nh p, ho c nh ng ph n c a thu ế
nh p bao g m các lo i thu đi v i l i nhu n t vi c chuy n nh ng đng s n ế ượ
ho c b t đng s n, các lo i thu đánh trên t ng s ti n l ng ho c ti n công do xí ế ươ
nghi p tr , cũng nh các lo i thu đánh vào ph n v n tăng thêm đu đc coi là ư ế ượ
thu đánh vào thu nh p.ế
3. Nh ng lo i thu hi n hành đc áp d ng trong Hi p đnh này là: ế ượ
A) T i Vi t Nam:
(i) Thu thu nh p cá nhân;ế
(ii) Thu l i t c; vàế
(iii) Thu chuy n l i nhu n ra n c ngoài;ế ư
(d i đây đc g i là “thu Vi t Nam”);ướ ượ ế
B) T i Ai-x -len: ơ
(i) Thu thu nh p qu c gia;ế
(ii) Thu thu nh p b sung;ế
(iii) Thu thu nh p đa ph ng; vàế ươ
(iv) Thu đánh vào thu nh p c a các t ch c ngân hàng;ế
(d i đây đc g i là “thu Ai-x -len”). ướ ượ ế ơ
4. Hi p đnh này cũng s đc áp d ng cho các lo i thu có tính ch t t ng ượ ế ươ
t hay v căn b n gi ng nh các lo i thu đc ban hành sau ngày ký Hi p đnh ư ế ượ
này đ b sung, ho c thay th các lo i thu hi n hành. Các nhà ch c trách có th m ế ế
quy n c a hai N c ký k t s thông báo cho nhau bi t nh ng thay đi c b n ướ ế ế ơ
trong các lu t thu c a t ng n c. ế ướ
Đi u 3 . Các đnh nghĩa chung
1. Theo n i dung c a Hi p đnh này, tr tr ng h p ng c nh đòi h i có s ườ
gi i thích khác:
A) T “Vi t Nam” có nghĩa là n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ướ
khi dùng theo nghĩa đa lý, t đó bao g m toàn lãnh th qu c gia Vi t Nam, k c
lãnh h i Vi t Nam, và m i vùng ngoài và đi li n v i lãnh h i Vi t Nam mà theo
lu t pháp Vi t Nam và phù h p v i lu t pháp qu c t , Vi t Nam có quy n ch ế
quy n đi v i vi c thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên c a đáy bi n, lòng
đt d i đáy bi n và kh i n c trên; ướ ướ
B) T “Ai-x -len” có nghĩa là n c C ng hoà Ai-x -len và, khi dùng theo ơ ướ ơ
nghĩa đa lý, t đó bao g m n c C ng hoà Ai-x -len k c lãnh h i Ai-x -len và ướ ơ ơ
m i vùng ngoài lãnh h i mà theo lu t pháp qu c t , Ai-x -len có quy n tài phán ế ơ
hay ch quy n đi v i đáy bi n, lòng đt d i đáy bi n và kh i n c trên, và tài ướ ướ
nguyên thiên nhiên đó;
C) Thu t ng “N c ký k t” và “N c ký k t kia” có nghĩa là Vi t Nam hay ướ ế ướ ế
Ai-x -len tu theo ng c nh đòi h i;ơ
D) Thu t ng đi t ng” bao g m cá nhân, công ty và b t c t ch c nhi u ượ
đi t ng nào khác; ượ
E) Thu t ng “công ty” đ ch các t ch c công ty ho c b t k m t th c th
nào đc coi là t ch c công ty d i giác đ thu ;ượ ướ ế
F) Thu t ng “xí nghi p c a N c ký k t” và “xí nghi p c a N c ký k t ướ ế ướ ế
kia” theo th t có nghĩa là m t xí nghi p đc đi u hành b i đi t ng c trú c a ượ ượ ư
m t N c ký k t và m t xí nghi p đc đi u hành b i đi t ng c trú c a N c ướ ế ượ ượ ư ướ
ký k t kia;ế
G) Thu t ng “các đi t ng mang qu c t ch” có nghĩa: ượ
(i) Các cá nhân mang qu c t ch m t N c ký k t; ướ ế
(ii) Các pháp nhân, t ch c hùn v n và hi p h i có t cách đc ch p nh n ư ượ
theo các lu t có hi u l c t i m t N c ký k t; ướ ế
H) Thu t ng “v n t i qu c t có nghĩa là b t c s v n chuy n nào b ng ế
t u thu ho c máy bay đc th c hi n b i m t xí nghi p c a m t N c ký k t, ượ ướ ế
tr tr ng h p khi chi c tàu thu ho c máy bay đó ch ho t đng gi a nh ng đa ườ ế
đi m trong N c ký k t kia; và ướ ế
I) Thu t ng “nhà ch c trách có th m quy n” có nghĩa:
(i) Trong tr ng h p đi v i Vi t Nam, là B tr ng B Tài chính ho cườ ưở
ng i đi di n đc u quy n c a B tr ng B Tài chính; vàườ ượ ưở
2
(ii) Trong tr ng h p đi v i Ai-x -len, là B tr ng B Tài chính ho cườ ơ ưở
ng i đi di n đc u quy n c a B tr ng B Tài chính.ườ ượ ưở
2. Trong khi m t N c ký k t áp d ng Hi p đnh này t i b t k th i đi m ướ ế
nào, b t k thu t ng ch a đc đnh nghĩa trong Hi p đnh này s có nghĩa vào ư ượ
th i đi m đó theo nh đnh nghĩa trong lu t c a N c đó đi v i các lo i thu mà ư ướ ế
Hi p đnh này áp d ng, b t k nghĩa nào theo các lu t thu đc áp d ng s có giá ế ượ
tr cao h n nghĩa c a thu t ng đó theo các lu t khác c a n c đó, tr tr ng h p ơ ướ ườ
ng c nh đòi h i có s gi i thích khác.
Đi u 4 . Đi t ng c trú ượ ư
1. Theo nghĩa c a Hi p đnh này, thu t ng đi t ng c trú c a m t N c ượ ư ướ
ký k t” có nghĩa là b t c đi t ng nào, mà theo các lu t c a N c đó, là điế ượ ướ
t ng ch u thu căn c vào nhà , n i c trú, tr s đi u hành, tr s thành l p,ượ ế ơ ư
tr s đăng ký ho c các tiêu chu n khác có tính ch t t ng t . Tuy nhiên, thu t ươ
ng này không bao g m các đi t ng là đi t ng ch u thu t i N c đó ch đi ượ ượ ế ướ
v i thu nh p t các ngu n t i N c đó. ướ
2. Tr ng h p theo nh ng quy đnh t i kho n 1, khi m t cá nhân là đi t ngườ ượ
c trú c a c hai N c ký k t, thì thân ph n c trú c a cá nhân đó s đc xácư ướ ế ư ượ
đnh nh sau: ư
A) Cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú ch c a N c mà t i đó cá ượ ượ ư ướ
nhân đó có nhà th ng trú. N u cá nhân đó có nhà th ng trú c hai N c, ườ ế ườ ướ
cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú ch c a N c mà cá nhân đó có các quan ượ ượ ư ướ
h cá nhân và kinh t ch t ch h n (trung tâm c a các quy n l i ch y u); ế ơ ế
B) N u nh không th xác đnh đc N c mà đó, cá nhân đó có trung tâmế ư ượ ướ
các quy n l i ch y u, ho c n u cá nhân đó không có nhà th ng trú c hai ế ế ườ
N c thì cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú ch c a N c mà cá nhân đóướ ượ ượ ư ướ
th ng s ng;ườ
C) N u cá nhân đó th ng s ng c hai N c hay không s ng th ng xuyênế ườ ướ ườ
N c nào thì cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú ch c a N c mà cá ướ ượ ượ ư ướ
nhân đó mang qu c t ch;
D) N u cá nhân đó là đi t ng mang qu c t ch c a c hai N c hay khôngế ượ ướ
mang qu c t ch c a c hai N c này thì các nhà ch c trách có th m quy n c a hai ướ
N c ký k t s gi i quy t v n đ đó b ng tho thu n chung.ướ ế ế
3. Tr ng h p do nh ng quy đnh t i kho n 1, khi m t đi t ng không ph iườ ượ
là cá nhân, là đi t ng c trú c a c hai N c ký k t, lúc đó, đi t ng trên s ượ ư ướ ế ượ
đc coi là đi t ng c trú c a N c có tr s đăng ký c a đi t ng đó. Tuyượ ượ ư ướ ượ
nhiên, tr ng h p đi t ng đó có tr s đăng ký t i m t trong hai N c và tr sườ ượ ướ
đi u hành th c t c a đi t ng đó n m t i N c kia, khi đó nhà ch c trách có ế ượ ướ
th m quy n c a hai N c ký k t s xác đnh N c mà đi t ng đó s là đi ướ ế ướ ượ
t ng c trú theo nghĩa c a Hi p đnh này b ng tho thu n chung. Trong tr ngượ ư ườ
h p không đt đc tho thu n chung nh trên, thì theo n i dung c a Hi p đnh ượ ư
này, t i m i N c ký k t đi t ng đó s không đc coi là đi t ng c trú c a ướ ế ượ ượ ượ ư
N c ký k t kia.ướ ế
3
Đi u 5 . C s th ng trúơ ườ
1. Theo n i dung c a Hi p đnh này, thu t ng “c s th ng trú có nghĩa là ơ ườ
m t c s kinh doanh c đnh mà qua đó xí nghi p th c hi n toàn b hay m t ph n ơ
ho t đng kinh doanh c a mình.
2. Thu t ng “c s th ng trú” ch y u bao g m: ơ ườ ế
A) Tr s đi u hành;
B) Chi nhánh;
C) Văn phòng;
D) Nhà máy;
E) X ng;ưở
F) M , gi ng d u ho c khí, m đá ho c b t k đa đi m khai thác tài nguyên ế
thiên nhiên nào khác; và
G) Công trình l p đt, ho c thi t b đc s d ng đ thăm dò các ngu n tài ế ượ
nguyên thiên nhiên ngoài kh i. ơ
3. Thu t ng “c s th ng trú” cũng bao g m: ơ ườ
A) M t đa đi m xây d ng, công trình xây d ng l p ráp ho c l p đt ho c
các ho t đnh giám sát có liên quan, nh ng ch khi đa đi m, công trình ho c các ư
ho t đng đó kéo dài trong giai đo n h n sáu tháng; ơ
B) Vi c cung ng các d ch v , bao g m c d ch v t v n do m t xí nghi p ư
th c hi n thông qua ng i làm công cho xí nghi p hay m t đi t ng khác đc xí ườ ượ ượ
nghi p u nhi m th c hi n t i N c ký k t kia, nh ng ch trong tr ng h p ướ ế ư ườ
nh ng ho t đng mang tính ch t nói trên (trong cùng m t d án ho c m t d án có
liên quan) kéo dài t i m t N c trong kho ng th i gian hay nhi u kho ng th i gian ướ
g p l i h n sáu tháng trong b t k giai đo n 12 tháng. ơ
4. M c dù có nh ng quy đnh trên c a Đi u này, thu t ng “c s th ng ơ ườ
trú” s đc coi là không bao g m: ượ
A) Vi c s d ng các ph ng ti n riêng cho m c đích l u kho ho c tr ng bày ươ ư ư
hàng hoá hay tài s n c a xí nghi p;
B) Vi c duy trì kho hàng hoá ho c tài s n c a xí nghi p ch v i m c đích l u ư
kho ho c tr ng bày; ư
C) Vi c duy trì kho hàng hoá ho c tài s n c a xí nghi p v i m c đích ch đ
cho xí nghi p khác gia công;
D) Vi c duy trì m t c s kinh doanh c đnh ch nh m m c đích mua hàng ơ
hoá ho c tài s n hay đ thu th p thông tin cho xí nghi p đó;
E) Vi c duy trì m t c s kinh doanh c đnh ch v i m c đích ti n hành b t ơ ế
k ho t đng nào khác mang tính ch t ph tr ho c chu n b cho xí nghi p;
F) Vi c duy trì m t c s kinh doanh c đnh ch v i m c đích k t h p b t ơ ế
k ho t đng nào nêu t đi m (a) đn đi m (e), v i đi u ki n toàn b ho t đng ế
4
c a c s kinh doanh c đnh t s k t h p trên mang tính ch t chu n b hay ph ơ ế
tr .
5. M c dù có nh ng quy đnh t i kho n 1 và 2, tr ng h p m t đi t ng - ườ ượ
tr đi lý có t cách đc l p đc đi u ch nh b i kho n 7 - ho t đng t i m t ư ượ
N c ký k t thay m t cho m t xí nghi p c a N c ký k t kia, xí nghi p đó sướ ế ướ ế
đc coi là có c s th ng trú t i N c th nh t đi v i các ho t đng mà điượ ơ ườ ướ
t ng này th c hi n cho xí nghi p, n u đi t ng đó:ượ ế ượ
A) Có và th ng xuyên th c hi n t i N c th nh t th m quy n ký k t h pườ ướ ế
đng đng tên xí nghi p, tr khi các ho t đng c a đi t ng này ch gi i h n ượ
trong ph m vi các ho t đng nêu t i kho n 4 mà nh ng ho t đng đó n u đc ế ượ
th c hi n thông qua m t c s kinh doanh c đnh s không làm cho c s kinh ơ ơ
doanh c đnh này tr thành m t c s th ng trú theo nh ng quy đnh t i kho n ơ ườ
đó; hay
B) Không có th m quy n trên, nh ng th ng xuyên duy trì t i N c th nh t ư ườ ướ
m t kho hàng hoá ho c tài s n, t đó đi t ng trên th ng xuyên th c hi n vi c ượ ườ
giao hàng hoá ho c tài s n đi di n cho xí nghi p.
6. M c dù có nh ng quy đnh trên c a Đi u này, m t t ch c b o hi m c a
m t N c ký k t, tr tr ng h p tái b o hi m, s đc coi là có c s th ng trú ướ ế ườ ượ ơ ườ
t i N c ký k t kia n u t ch c đó thu phí b o hi m ho c b o hi m các r i ro t i ướ ế ế
N c kia thông qua m t đi t ng không ph i là m t đi lý có t cách đc l pướ ượ ư
đc đi u ch nh b i kho n 7.ượ
7. M t xí nghi p s không đc coi là có c s th ng trú m t N c ký ượ ơ ườ ướ
k t ch vì xí nghi p đó ch th c hi n ho t đng kinh doanh t i N c kia thông quaế ướ
m t đi lý môi gi i, m t đi lý hoa h ng ho c b t k m t đi lý nào khác có t ư
cách đc l p, v i đi u ki n nh ng đi t ng này ho t đng trong khuôn kh kinh ượ
doanh thông th ng c a h . Tuy nhiên, khi các ho t đng c a đi lý đó giành toànườ
b hay h u nh toàn b cho ho t đng đi di n cho xí nghi p đó, đi lý đó s ư
không đc coi là đi lý có t cách đc l p theo nghĩa c a kho n này.ượ ư
8. Vi c m t công ty là đi t ng c trú c a m t N c ký k t ki m soát ho c ượ ư ướ ế
ch u s ki m soát b i m t công ty là đi t ng c trú c a N c ký k t kia ho c ượ ư ướ ế
ti n hành ho t đng kinh doanh t i N óc kia (có th thông qua m t c s th ngế ư ơ ườ
trú hay d i hình th c khác), s không làm cho b t k công ty nào tr thành c sướ ơ
th ng trú c a công ty kia.ườ
Đi u 6 . Thu nh p t b t đng s n
1. Thu nh p mà m t đi t ng c trú t i m t N c ký k t thu đc t b t ượ ư ướ ế ượ
đng s n (k c thu nh p t nông nghi p ho c lâm nghi p) n m t i N c ký k t ướ ế
kia thì có th b đánh thu t i N c kia. ế ướ
2. Thu t ng “b t đng s n” s có nghĩa theo nh lu t c a N c ký k t n i ư ướ ế ơ
có b t đng s n đó. Thu t ng này trong m i tr ng h p s bao g m c nh ng ườ
ph n tài s n ph kèm theo b t đng s n, đàn gia súc và thi t b s d ng trong nông ế
nghi p và lâm nghi p, các quy n l i đc áp d ng theo nh nh ng quy đnh t i ượ ư
lu t chung v đi n s n, quy n s d ng b t đng s n và các quy n đc h ng ượ ưở
các kho n thanh toán thay đi hay c đnh tr cho vi c khai thác hay quy n khai
5