VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ
HI P ĐNH
G I A C H ÍN H P H N C C N G H ÒA X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M ƯỚ
VÀ C H ÍN H P H N C C N G H ÒA P H I L I P P I N E S ƯỚ
N G ÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2001 V TRÁN H Đ Á N H T H U
H A I L N V À N G ĂN N G A V I C T R N L U T H U
ĐI V I C ÁC L O I T H U Đ Á N H V ÀO T H U N H P
C H ÍN H P H N C C N G H ÒA X Ã H I C H N G H ĨA V I T N A M ƯỚ
VÀ C H ÍN H P H N C C N G H ÒA P H I L I P P I NE S ƯỚ
Mong mu n ký k t m t Hi p đnh v vi c tránh đánh thu hai l n và ngăn ế ế
ng a vi c tr n l u thu đi v i các lo i thu đánh vào thu nh p, ế ế
Đã th a thu n d i đây: ướ
Đi u 1. Ph m vi áp d ng
Hi p đnh này đc áp d ng cho các đi t ng là nh ng đi t ng c trú ượ ượ ượ ư
c a m t ho c c a c hai N c ký k t. ướ ế
Đi u 2. Các lo i thu bao g m trong Hi p đnh ế
1. Hi p đnh này áp d ng đi v i các lo i thu đánh vào thu nh p do m t ế
N c ký k t ho c các c quan chính quy n c s hay chính quy n đa ph ng c aướ ế ơ ơ ươ
N c đó b t k hình th c áp d ng c a các lo i thu đó nh th nào.ướ ế ư ế
2. T t c các lo i thu thu trên t ng thu nh p, ho c nh ng ph n c a thu ế
nh p bao g m các kho n thu đi v i l i nhu n t vi c chuy n nh ng đng s n ế ượ
ho c b t đng s n, các lo i thu đánh trên t ng s ti n l ng ho c ti n công do xí ế ươ
nghi p chi tr đu đc coi là thu đánh vào thu nh p. ượ ế
3. Nh ng lo i thu hi n hành đc áp d ng trong Hi p đnh này là: ế ượ
a) t i Vi t Nam:
(i) thu thu nh p cá nhân;ế
(ii) thu thu nh p doanh nghi p; vàế
(iii) thu chuy n l i nhu n ra n c ngoài;ế ướ
(d i đây đc g i là "thu Vi t Nam");ướ ượ ế
b) t i Philippines:
Thu thu nh p theo quy đnh t i Ch ng II và Đi u 127(A) c a Lu t Thuế ươ
N i đa Qu c gia năm 1997 c a n c C ng hòa Philippines, ướ
(d i đây đc g i là "thu Philippines").ướ ượ ế
4. Hi p đnh này cũng s đc áp d ng cho các lo i thu có tính ch t t ng ượ ế ươ
t hay v căn b n gi ng nh các lo i thu trên ban hành sau ngày ký Hi p đnh này ư ế
đ b sung, ho c thay th các lo i thu hi n hành. Các nhà ch c trách có th m ế ế
quy n c a hai N c ký k t s thông báo cho nhau bi t nh ng thay đi quan tr ng ướ ế ế
và thay đi l n trong các lu t thu c a t ng N c. ế ướ
Đi u 3. Các đnh nghĩa chung
1. Theo n i dung c a Hi p đnh này, tr tr ng h p ng c nh đòi h i có s ườ
gi i thích khác:
a) T "Vi t Nam" có nghĩa là n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ướ
b) T "Philippines" có nghĩa là n c C ng hòa Philippines; ướ
c) Thu t ng "N c ký k t" và "N c ký k t kia" có nghĩa là Vi t Nam hay ướ ế ướ ế
Philippines tùy theo t ng ng c nh;
d) Thu t ng "đi t ng" bao g m cá nhân, qu di s n, qu tín thác, công ty ượ
hay b t k hình th c đi t ng nào khác; ượ
e) Thu t ng "công ty" có nghĩa là các t ch c công ty ho c b t k m t th c
th nào đc coi là t ch c công ty d i giác đ thu ; ượ ướ ế
f) Thu t ng "xí nghi p c a N c ký k t" và "xí nghi p c a N c ký k t ướ ế ướ ế
kia" theo th t có nghĩa là m t xí nghi p đc đi u hành b i đi t ng c trú c a ượ ượ ư
m t N c ký k t và m t xí nghi p đc đi u hành b i đi t ng c trú c a N c ướ ế ượ ượ ư ướ
ký k t kia;ế
g) Thu t ng "các đi t ng mang qu c t ch" có nghĩa: ượ
(i) T t c các cá nhân mang qu c t ch m t N c ký k t; ướ ế
(ii) T t c các pháp nhân, các t ch c hùn v n và các hi p h i có t cách ư
đc ch p nh n theo các lu t có hi u l c t i m t N c ký k t;ượ ướ ế
(h) Thu t ng "v n t i qu c t " có nghĩa là b t c s v n chuy n nào b ng ế
tàu th y ho c máy bay đc th c hi n b i m t xí nghi p c a m t N c ký k t, ượ ướ ế
tr khi tàu th y ho c máy bay đó ch ho t đng gi a nh ng đa đi m trong N c ướ
ký k t kia; vàế
i) Thu t ng "nhà ch c trách có th m quy n" có nghĩa:
(i) Trong tr ng h p đi v i Vi t Nam là B tr ng B Tài chính ho cườ ưở
ng i đi di n đc y quy n c a B tr ng B Tài chính; vàườ ượ ưở
(ii) Trong tr ng h p đi v i Philippines là B tr ng B Tài chính ho cườ ưở
ng i đi di n đc y quy n c a B tr ng B Tài chính.ườ ượ ưở
2. Trong khi m t N c ký k t áp d ng Hi p đnh này, b t k thu t ng ch a ướ ế ư
đc đnh nghĩa trong Hi p đnh này s có nghĩa theo nh đnh nghĩa trong lu t c aượ ư
N c đó đi v i các lo i thu mà Hi p đnh này áp d ng, tr tr ng h p ng c nhướ ế ườ
đòi h i có s gi i thích khác ho c nhà ch c trách có th m quy n th a thu n m t
đnh nghĩa chung th theo các quy đnh c a Đi u 25 (Th t c th a thu n song
ph ng).ươ
2
Đi u 4. Đi t ng c trú ượ ư
1. Theo n i dung c a Hi p đnh này, thu t ng "đi t ng c trú c a m t ượ ư
N c ký k t" có nghĩa là b t c đi t ng nào, mà theo các lu t c a N c đó, làướ ế ượ ướ
đi t ng ch u thu căn c vào nhà , n i c trú, tr s đi u hành, tr s đăng ký ượ ế ơ ư
ho c b t k tiêu th c nào khác có tính ch t t ng t . Nh ng thu t ng này không ươ ư
bao g m b t k đi t ng nào là đi t ng ch u thu t i N c đó ch đi v i thu ượ ượ ế ướ
nh p t các ngu n t i N c đó. ướ
2. Tr ng h p theo nh ng quy đnh t i kho n 1, khi m t cá nhân là đi t ngườ ượ
c trú c a c hai N c ký k t, thì thân ph n c trú c a cá nhân đó s đc xácư ướ ế ư ượ
đnh nh sau: ư
a) Cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú c a N c n i cá nhân đó có ượ ượ ư ướ ơ
nhà th ng trú. N u cá nhân đó có nhà th ng trú c hai N c, cá nhân đó s ườ ế ườ ướ
đc coi là đi t ng c trú c a N c mà cá nhân đó có các quan h cá nhân vàượ ượ ư ướ
kinh t ch t ch h n (trung tâm c a các quy n l i ch y u);ế ơ ế
b) N u nh không th xác đnh đc N c n i cá nhân đó có trung tâm cácế ư ượ ướ ơ
quy n l i ch y u, ho c n u cá nhân đó không có nhà th ng trú c hai N c, ế ế ườ ướ
cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú c a N c mà cá nhân đó th ng s ng; ượ ượ ư ướ ườ
c) N u cá nhân đó th ng s ng c hai N c hay không s ng th ng xuyênế ườ ướ ườ
N c nào, cá nhân đó s đc coi là đi t ng c trú c a N c mà cá nhân đó ướ ượ ượ ư ướ
mang qu c t ch;
d) N u cá nhân đó là đi t ng mang qu c t ch c a c hai N c hay khôngế ượ ướ
mang qu c t ch c a N c nào, các nhà ch c trách có th m quy n c a hai N c ký ướ ướ
k t s gi i quy t v n đ đó b ng th a thu n chung.ế ế
3. Tr ng h p do nh ng quy đnh t i kho n 1, khi m t đi t ng không ph iườ ượ
là cá nhân, là đi t ng c trú c a c hai N c ký k t, khi đó đi t ng trên s ượ ư ướ ế ượ
đc coi là đi t ng c trú c a N c n i có tr s thành l p c a đi t ng đó.ượ ượ ư ướ ơ ượ
Đi u 5. C s th ng trúơ ườ
1. Theo n i dung c a Hi p đnh này, thu t ng "c s th ng trú" có nghĩa là ơ ườ
m t c s kinh doanh c đnh mà qua đó xí nghi p th c hi n toàn b hay m t ph n ơ
ho t đng kinh doanh c a mình.
2. Thu t ng "c s th ng trú" ch y u bao g m: ơ ườ ế
a) Tr s đi u hành;
b) Chi nhánh;
c) Văn phòng;
d) Nhà máy;
e) X ng;ưở
f) M , gi ng d u ho c khí, m đá ho c b t k đa đi m khai thác hay thăm ế
dò tài nguyên thiên nhiên bao g m b t k k t c u l p đt nào đc s d ng hay ế ượ
3
vi c v n hành m t thi t b công nghi p n ng có tính ch t n đnh có liên quan đn ế ế
các đa đi m đó;
g) Kho th ng m i;ươ
h) Đa đi m xây d ng, công trình xây d ng, d án l p ráp ho c l p đt hay
các ho t đng giám sát liên quan đn các công trình, đa đi m trên, nh ng ch khi ế ư
đa đi m, công trình hay các ho t đng đó kéo dài trong giai đo n trên ba tháng;
i) Vi c cung c p các d ch v , bao g m c d ch v t v n c a m t xí nghi p ư
thông qua ng i làm công hay cá nhân khác đc xí nghi p giao th c hi n các ho tườ ượ
đng trên, nh ng ch khi các ho t đng mang tính ch t nêu trên kéo dài (trong cùng ư
m t d án hay m t d án liên quan) t i m t N c trong m t giai đo n hay nhi u ướ
giai đo n g p l i trên sáu tháng trong b t k giai đo n th i gian 12 tháng liên t c.
3. M c dù có nh ng quy đnh trên c a Đi u này, thu t ng "c s th ng trú" ơ ườ
s đc coi là không bao g m: ượ
a) Vi c s d ng các ph ng ti n riêng ch cho m c đích l u kho, tr ng bày ươ ư ư
hàng hóa hay tài s n c a xí nghi p;
b) Vi c duy trì kho hàng hóa ho c tài s n c a xí nghi p ch v i m c đích l u ư
kho, tr ng bày;ư
c) Vi c duy trì kho hàng hóa ho c tài s n c a xí nghi p ch v i m c đích đ
cho xí nghi p khác gia công;
d) Vi c duy trì m t c s kinh doanh c đnh ch v i m c đích mua hàng hóa ơ
ho c tài s n hay đ thu th p thông tin cho xí nghi p;
e) Vi c duy trì m t c s kinh doanh c đnh ch v i m c đích qu ng cáo, ơ
cung c p thông tin ho c nghiên c u khoa h c ho c các ho t đng t ng t có tính ươ
ch t chu n b ho c ph tr cho xí nghi p, tr khi các ho t đng này đc ti n ượ ế
hành nh m t ph n ho t đng kinh doanh c a xí nghi p.ư
4. M c dù có nh ng quy đnh t i kho n 1 và 2, tr ng h p m t đi t ng - ườ ượ
tr đi lý có t cách đc l p đc đi u ch nh t i kho n 6 - ho t đng t i m t ư ượ
N c ký k t thay m t cho m t xí nghi p c a N c ký k t kia, xí nghi p đó sướ ế ướ ế
đc coi là có c s th ng trú t i N c ký k t th nh t đi v i b t k ho t đngượ ơ ườ ướ ế
nào mà đi t ng trên th c hi n cho xí nghi p, n u đi t ng đó: ượ ế ượ
a) Có và th ng xuyên th c hi n t i N c đó th m quy n ký k t các h pườ ướ ế
đng đng tên xí nghi p, tr khi các ho t đng c a đi t ng đó ch gi i h n trong ượ
ph m vi các ho t đng nêu t i kho n 3 mà nh ng ho t đng đó n u đc th c ế ượ
hi n thông qua m t c s kinh doanh c đnh thì s không làm cho c s kinh ơ ơ
doanh c đnh đó tr thành m t c s th ng trú theo nh ng quy đnh t i kho n đó; ơ ườ
hay
b) Không có th m quy n nêu trên, nh ng th ng xuyên duy trì t i N c th ư ườ ướ
nh t m t kho hàng hóa hay tài s n t đó đi t ng này th ng xuyên giao hàng hóa ượ ườ
hay tài s n thay m t cho xí nghi p.
5. M c dù có nh ng quy đnh trên c a Đi u này, m t t ch c b o hi m c a
m t N c ký k t, tr tr ng h p đi v i tái b o hi m, s đc coi là có c s ướ ế ườ ượ ơ
th ng trú t i N c ký k t kia n u t ch c đó thu phí b o hi m trên lãnh th c aườ ướ ế ế
4
N c ký k t kia hay b o hi m các r i ro t i N c kia thông qua m t đi t ngướ ế ướ ượ
không ph i là m t đi lý có t cách đc l p đc đi u ch nh t i kho n 6. ư ượ
6. M t xí nghi p s không đc coi là có c s th ng trú t i m t N c ký ượ ơ ườ ướ
k t n u xí nghi p ch th c hi n kinh doanh t i N c đó thông qua m t đi lý môiế ế ướ
gi i, m t đi lý hoa h ng ho c b t k m t đi lý nào khác có t cách đc l p, v i ư
đi u ki n nh ng đi t ng này ch ho t đng trong khuôn kh kinh doanh thông ượ
th ng c a h . Tuy nhiên, khi các ho t đng c a đi lý đó đc giành toàn b hayườ ượ
h u nh toàn b cho ho t đng đi di n cho xí nghi p đó, đi lý đó s không đc ư ượ
coi là đi lý có t cách đc l p theo nghĩa c a kho n này. ư
7. Vi c m t công ty là đi t ng c trú c a m t N c ký k t ki m soát ho c ượ ư ướ ế
ch u s ki m soát b i m t công ty là đi t ng c trú c a N c ký k t kia ho c ượ ư ướ ế
đang ti n hành ho t đng kinh doanh t i N c kia (có th thông qua m t c sế ướ ơ
th ng trú hay d i hình th c khác) s không làm cho b t k công ty nào tr thànhườ ướ
c s th ng trú c a công ty kia. ơ ườ
Đi u 6. Thu nh p t b t đng s n
1. Thu nh p mà m t đi t ng c trú t i m t N c ký k t thu đc t b t ượ ư ướ ế ượ
đng s n (k c thu nh p t nông nghi p ho c lâm nghi p) đt t i N c ký k t ướ ế
kia có th b đánh thu t i N c kia. ế ướ
2. Thu t ng "b t đng s n" s có nghĩa theo nh lu t c a N c ký k t n i ư ướ ế ơ
có tài s n. Trong m i tr ng h p thu t ng s bao g m c tài s n đi li n v i b t ườ
đng s n, đàn gia súc và thi t b s d ng trong nông nghi p và lâm nghi p, các ế
quy n áp d ng theo các quy đnh t i lu t chung v đi n s n, quy n s d ng b t
đng s n và các quy n đc h ng các kho n thanh toán thay đi hay c đnh tr ượ ưở
cho vi c khai thác hay quy n khai thác các m , các ngu n khoáng s n và các tài
nguyên thiên nhiên khác; các tàu th y, thuy n và máy bay s không đc coi là b t ượ
đng s n.
3. Nh ng quy đnh t i kho n 1 s áp d ng đi v i thu nh p phát sinh t vi c
tr c ti p s d ng, cho thuê hay s d ng các lo i b t đng s n d i b t k hình ế ướ
th c nào khác.
4. Nh ng quy đnh t i kho n 1 và 3 cũng s áp d ng cho thu nh p t b t
đng s n c a m t xí nghi p và đi v i thu nh p t b t đng s n đc s d ng đ ượ
th c hi n các ho t đng d ch v cá nhân đc l p.
Đi u 7. L i t c doanh nghi p
1. L i t c c a m t xí nghi p c a m t N c ký k t s ch b đánh thu t i ướ ế ế
N c đó, tr tr ng h p xí nghi p có ti n hành ho t đng kinh doanh t i N c kýướ ườ ế ướ
k t kia thông qua m t c s th ng trú t i N c kia. N u xí nghi p có ho t đngế ơ ườ ướ ế
kinh doanh theo cách trên, thì các kho n l i t c c a xí nghi p có th b đánh thu ế
t i N c kia, nh ng ch trên ph n l i t c phân b cho: ướ ư
a) C s th ng trú đó; ơ ườ
5