Hình hc 7 - TAM GIÁC CÂN
I. Mục tiêu:
Nm được định nghĩa tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều, tính chất về góc của tam
giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân.
Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam
giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, đ
chứng minh các góc bằng nhau.
II. Phương pháp:
Đặt và gii quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo
của HS.
Đàm thoại, hỏi đáp.
III: Tiến trình dy học:
1. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động
của thầy Hoạt động của trò Ghi
bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa.
GV giới thiệu
định nghĩa,
cạnh bên, cnh
đáy, góc đáy,
góc đỉnh.
Củng cố: làm
?1 SGK/126.
cân c.
đá
y
c.
bên g.
đỉn
h
g.
đá
y
AB B AB,A
)
A
)
B
,
I) Định
nghĩa:
Tam
giác cân
là tam
giác có
hai cạnh
Tìm các tam
giác cân trên
hình 112. k
tên các cạnh
bên, cạnh đáy,
góc đỉnh của
các tam giác
cân đó.
C
AH
C
AD
E
C
H
C
D
E
C
AC,A
H
AD,A
E
)
A
)
A
)
C
)
C
,
º
H
D
,
)
E
bằng
nhau.
ABC
cân tại
A
(AB=A
C)
Hoạt động 2: Tính chất.
GV cho HS
m ?2 sau đó
rút ra định lí
1.GV giới
thiệu tam giác
vuông cân và
yêu cu HS
m ?3.
?2. Xét
ADB
ADC:
AB=AC
¼
BAD
=
¼
CAD
(AD: phân giác
)
A
)
AD: cạnh chung
=>
ADB=
ADC (c-g-c)
=>
¼
ABD
=
¼
ACB
(2 góc tương
ứng)
?3.
Ta có:
)
A
+
)
B
+
)
C
=1800
ABC vuông cân tại
A
Nên
)
A
=900,
)
B
=
)
C
Vy 900+2
)
B
=1800
=>
)
B
=
)
C
=450
Hoạt động 3: Tam giác đều.
GV giới thiệu
tam giác đều
và cho HS làm
?4.
?4.
Vì AB=AC=>
ABC cân
tại A
=>
)
B
=
)
C
Vì AB=CB=>
ABC cân
tại B
=>
)
A
=
)
C
b) Từ câu a=>
)
A
=
)
B
=
)
C
Ta có:
)
A
+
)
B
+
)
C
=1800
=>
)
A
=
)
B
+
)
C
=180:3=600
Hoạt động 4: Củng cố.
Nhắc lại định
nghĩa, cách
chứng minh
tam giác cân,
tam giác đều,
tam giác
vuông cân.
i 46
SGK/127:
i 47 SGK/127:
KOM cân tại M vì
i 47
SGK/127:
Tam giác nào
là tam giác
cân, đều? Vì
sao?
MO=MK
ONP cân tại N vì
ON=NP
OMN đều vì
OM=ON=MN
2. Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm 48, 49 SGK/127.
Chun bị bài luyn tập.
IV. Rút kinh nghim tiết dạy: