Hình học lớp 9 - §5. CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

TIẾP TUYẾN

CỦA ĐƯỜNG TRÒN

I. MỤC TIÊU

– Học sinh nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp

tuyến của đường tròn.

– Học sinh biết vận dụng vẽ tiếp tuyến tại một

điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm

nằm bên ngoài đường tròn.

– Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải

bài tập.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,

com pa.

* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Bài cũ: Hãy nêu quan hệ giữa đường thẳng và

đường tròn?

3. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Dấu hiệu nhận biết

dấu hiệu tiếp tuyến của một đường

tròn GV:Qua bài học trước

em đã biết thế nào là

một tiếp tuyến của

đường tròn. Em hãy nêu Định lý:

O

cách nhận biết tiếp tuyến

(SGK)

a

C

của đường tròn?

GV: Có mấy cách nhận

biết tiếp tuyến của

đường tròn?

GV: Cho HS nêu nhận

cách nhận biết tiếp tuyến ?1 Hướng dẫn

của đường tròn.

A

GV: Vẽ hình và nhắc lại

kiến thức HS vừa nêu.

C

B

H

GV: nhấn mạnh lại dịnh

lí SGK.

GV: Cho HS làm ?1

trong SGK.

Cách 1: Khoảng cách từ A GV: Cho HS đọc đề bài

đến BC bằng bán kính của và nêu yêu cầu của bài

đường tròn nên BC là tiếp toán.

tuyến của đường tròn.

GV: Bài toán yêu cầu

Cách 2: BC vuông góc với gì? Có mấy cách nhận

bán kính AH tại H nên BC biết tiếp tuyến của

là tiếp tuyến của đường đường tròn?

tròn.

GV: Cho HS lên bảng

2. Áp dụng

trình bày cách thực hiện. Bài toán:

GV: Cho HS nhận xét và (SGK )

B

bổ sung thêm. Cách dựng:

/

/

A

O

M

GV: Uốn nắn và thống

C

nhất cách trình bày cho

học sinh.

Hoạt động 2: Ap dụng

vào bài tập

GV: Cho HS đọc đề bài

- Dựng M là trung điểm và nêu yêu cầu của bài

của OA. toán.

- Dựng (M; OM) cắt (O) GV: Để dựng hình ta

tại B và C. dùng những dụng cụ

- Kẻ đường thẳng BC và nào?

AC. Ta được tiếp tuyến GV: Vẽ hình tạm phân

cần dựng. tích đề toán, HS theo

dõi.

GV: Giả sử qua A ta

dựng được tiếp tuyến

AB của (O) (B là tiếp

điểm) thì em có nhận xét

gì về ABC.

?2 Hướng dẫn

B

Chứng minh: Ta có

/

/

A

O

M

BM 

AOB có đường trung

AO 2

090

ABO  AB  OB tại B ·

tuyến BM và nên

AB là tiếp tuyến của (O)

GV: ABC vuông tại

đỉnh nào?

ACO có đường trung

GV: ABC có cạnh

tuyến CM = OA nên

1 2

huyền AO. Vậy làm thế

· CBO 

090

nào để dựng được điểm

Do AC  OC tại C nên AC B?

là tiếp tuyến của đường GV: Nêu cách dựng như

trong SGK, HS theo dõi. tròn (O).

GV: Em hãy chứng

minh cách dựng trên là

đúng.

GV: Cho HS lên bảng

trình bày cách thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét và

bổ sung thêm.

GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày cho

học sinh.

GV: Qua một điểm nằm

ngoài đường tròn ta vẽ

được bao nhiêu tiếp

tuyến của đường tròn

đó?

4. Củng cố

– Có mấy dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của

đường tròn? Để chứng minh một đường thẳng là

tiếp tuyến của đường tròn ta cần chứng minh

điều gì?

– Hướng dẫn HS làm bài tập 21 SGK;

5. Dặn dò

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 22;

23 SGK;

– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .