intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

140
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU – Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. – Rèn kỹ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. – Phát huy trí lực của học sinh. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP

  1. Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU – Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. – Rèn kỹ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. – Phát huy trí lực của học sinh. II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: Tiếp tuyến của đường tròn là gì? 3. Bài luyện tập.
  2. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Khẳng Dạng 1: Chứng minh tiếp tuyến- tính độ dài. định một tếp tuyến GV: Cho HS đọc đề bài Bài 24 trang 111 SGK và nêu yêu cầu của bài Hướng dẫn A toán. H C O 2 l GV: Bài toán yêu cầu gì? B GV: Hướng dẫn HS vẽ hình GV: Để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta cần chứng minh điều gì? có a) Gọi H là giao điểm của mấy phương pháp chứng OC và AB minh?  AOB cân tại O, OH GV: Cho HS lên bảng là đường cao nên · · AOC  BOC
  3. trình bày cách thực hiện. AOC v BOC có: OA GV: Cho HS nhận xét và = OB =R bổ sung thêm. · · AOC  BOC GV: Uốn nắn và thống OC cạnh chung nhất cách trình bày cho Do đó OAC = OBC học sinh. (c.g.c) Suy ra: · · OAC  OBC  90 0 Vậy CB là tiếp tuyến đường tròn (O) b) Ta có : OH AB AH   AB = HB = =12(cm) 2 Trong tam giác vuông OAH có : 2 2 2 2 GV: Để tính OC ta cần OH = OA –AH =15 – 2 tính đoạn nào? Hãy nêu 12 = 81 cách tính? OH= 9 ( cm)  GV: Để tính độ dài ta OAC vuông tại A có
  4. vận dụng định lí nào? AH là đường cao nên: OC OA2 152 GV: Cho HS lên bảng = = =25(cm) OH 9 trình bày cách thực hiện. Dạng 2: Chứng minh GV: Cho HS nhận xét và Bài 25 trang 112 SGK bổ sung thêm. Hướng dẫn GV: Uốn nắn và thống O nhất cách trình bày cho C M B A học sinh. E Hoạt động 2: chứng minh GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Bài toán yêu cầu gì? GV: Hướng dẫn HS vẽ a) Xét tứ giác OBAC có :
  5. hình OM = MA (gt) GV: Cho HS nêu GT– OA  BC KL của bài toán. (gt) MB =MC ( ĐL đường  kính vuông góc với dây ) Vậy tứ giác OBAC là hình thoi . b) OAB đều vì OA = GV: Tứ giác OBAC là OB = AB = R hình gì? Vì sao? = 60 0 ·  BOA GV: Em hãy nêu cách Trong tam giác vuông chứng minh hình đó? OBE có: BE= OB. tg600 = GV: Cho HS lên bảng R 3 trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và c) BOE = ( cgc) COE bổ sung thêm. · · GV: Uốn nắn và thống  OBE  OCE
  6. = 900 nên nhất cách trình bày cho Mà = · · OBE OCE 90 0 học sinh. GV: Để tính độ dài cạnh Do đó CE  OC hay CE là BE ta dựa vào những yếu tiếp tuyến của (O) tố nào? OAB là tam giác gì? Căn cứ vào đâu? Để tính BE ta sử dụng tỉ số lượng giác nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
  7. 4. Củng cố – Hãy nêu điều kiện nhận biết tiếp tuyến của đường tròn; – Hướng dẫn HS phương pháp chứng minh một tia là tiếp tuyến của đường tròn. 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại; – Chuẩn bị bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................... ..................................
  8. .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... ..................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2