Hình học lớp 9 - ÔN TẬP HỌC KỲ I

(tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

– Củng cố kiến thức về vị trí tương đối của hai

đường tròn, tính cất của đường nối tâm, tiếp tuyến

chung của hai đường tròn.

– Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng

minh thông qua một số bài tập.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,

compa.

* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Bài cũ:

3. Bài ôn tập

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Chứng Dạng 1: Chứng minh

đoạn thẳng bằng nhau minh

GV: Cho học sinh đọc đề Bài tập 37 trang 123 SGK

bài. Hướng dẫn

GV: Bài toán yêu cầu gì? GT Cho (O;R);

C

D

A

B

GV: Hướng dẫn HS vẽ (O;r)

O

hình và ghi GT- KL Dây AB của

GV: Để chứng minh AC (O;R) cắt

= BD ta cần chứng minh (O;r) tại C,

điều gì? D.

GV: Muốn chứng minh KL AC = BD

được AC = BD ta cần kẻ

đường thẳng nào? Có

tính chất gì?

GV: Nếu có đường thẳng Giả sử C nằm giữa A và D

vuông góc với dây thì ta (nếu D nằm giữa A và C

có điều gì? chứng minh tương tự).

GV: Cho HS lên bảng Kẻ OH  CD tại H 

trình bày cách thực hiện. OH  AB tại H.

GV: Cho HS nhận xét và Theo định lý đường kính

bổ sung thêm. và dây cung ta có:

GV: Uốn nắn và thống HA = HB và HC = HD 

nhất cách trình bày cho HA -HC = HB -HD

học sinh.

AC = BD (đpcm)

GV: Nhấn mạnh lại tính

chất đường kính nối tâm Dạng 2: Nhận biết khái

vuông góc với dây. niệm

Hoạt động 2: Nhắc lại Bài tập 38 trang 123 SGK

khái niệm

Hướng dẫn

GV: Cho HS đọc đề bài

a) . . . đường tròn tâm O

và nêu yêu cầu của bài

bán kính 4cm

toán.

GV: Bài toán yêu cầu gì? b) . . . đường tròn tâm O

bán kính 2cm GV: Hãy tìm từ thích

hợp để điên vào chỗ

trông hoàn thành các

khái niệm sau?

GV: Khi các đường tròn

bán kính 1cm tiếp xúc

với đường tròn tâm O thì

tâm của các đường tròn

này nằm ở đâu?

GV: Nghĩa là khi đó các

đường tròn đó lăn trên

đường tròn tâm O. hai

trường hợp lăn trong và

lăn ngoài

GV: Cho HS lên bảng

Dạng 3: Tổng hợp kiến trình bày cách thực hiện.

thức

GV: Cho HS nhận xét và

bổ sung thêm. Bài tập 39 trang 123 SGK

B

I

C

GV: Uốn nắn và thống Hướng dẫn

9

4A

O'

O

nhất cách trình bày cho

học sinh.

Hoạt động 3: Tổng hợp

kiến thức

GV: Cho HS đọc đề bài

và nêu yêu cầu của bài

toán.

a) Theo tính chất hai tiếp GV: Bài toán yêu cầu gì?

tuyến cắt nhau ta có:

GV: Hướng dẫn HS vẽ

IA = IB và IA = IC nên hình

IA = IB = IC =

BC 2

GV: Em hãy vận dụng

 ABC

vuông tại A (vì có tính chất hai tiếp tuyến

trung tuyến IA= cắt nhau để thực hiện.

BC ). 2

GV: Để chứng minh một b) Theo tính chất hai tiếp

tam giác vuông ta cần tuyến cắt nhau ta có:

chứng minh đièu gì? Nếu IO và IO’ lần lượt là phân

một tam giác có đường giác của ·BIA và ·AIC mà ·BIA

0

trung tuyến bằng một và ·AIC là hai góc kề bù nên

nửa cạnh ứng với trung

· OIO 

' 90

tuyến thì tam giác đó là c) Trong tam giác vuông

tam giác gì? OIO’ có IA là đường cao

nên: IA2 = OA.O’A = 9.4

=36 IA = 6cm. GV: Cho HS lên bảng

trình bày cách thực hiện.

BC = 2.IA = 12cm.

GV: Cho HS nhận xét và

bổ sung thêm. * Nếu bán kính của hai

GV: Uốn nắn và thống đường tròn lần lượt là R

nhất cách trình bày cho và r thì IA .R r

 BC =

học sinh. 2.IA = 2 .R r .

GV: Nêu dạng tổng quát

cho bài toán trên

4. Củng cố

- GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm

của bài.

- Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại.

5. Dặn dò

- Tiết sau ôn tập chương II hình học.

- Làm 10 câu hỏi ôn tập chương vào vở.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .