Hình học lớp 9 - ÔN
TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
– Ôn tập cho HS các công thức định nghĩa các tỉ
số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất
của các tỉ số lượng giác;
– Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam
giác vuông, kỹ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam
giác.
– Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức đã học về
đường tròn ở chương II .
– Ôn tập, hệ thống hóa một số kiến thức đã học
về đường tròn ở chương II.
– Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán
tổng hợp vềchứng minh và tính toán.
– Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải
và trình bày lời giải, ôn tập để kiểm tra kỳ I.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
Eke, compa.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ:
3. Bài ôn tập học kì I.
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập lý I. CÂU HỎI
thuyết 1. Hệ thức về cạnh và
GV: Dùng các câu hỏi đường cao trong tam giác
để tái hiện lại kiến thức vuông.
cho HS 2. Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
3. Hệ thức về cạnh và góc HS lần lượt trả lới các
trong tam giác vuông. câu hỏi và nêu các tính
chất; định nghĩa ; định 4. Ứng dụng các tỉ số
lí có liên quan lượng giác của góc nhọn
5. Sự xác định một đường
tròn
6. Đường kính và dây cung GV: dùng một số câu
của đường tròn hỏi trắc nghiệm để kiểm
tra mức độ nhận thức 7. Liên hệ giữa dây và
của học sinh khoảng cách từ tâm đến dây
8. Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
9. Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau
10. Vị trí tương đối của hai
đường tròn.
II. BÀI TẬP
Bài tập 1: Cho ABC có Hoạt động 2: Vận
AB = 6cm; AC = 4,5cm; dụng kiến thức vào
BC = 7,5cm. giải bài tập
GV: Cho bài tập a. Chứng minh ABC
vuông tại A. Tính các góc GV: Cho HS nêu yêu
B, C và đường cao AH của cầu của đề bài
tam giác đó. GV: Muốn chứng minh
b. Điểm M nằm trên đường tam giác vuông ta cần
nào để diện tích MBC chứng minh điều gì?
bằng diện tích CBA? GV: Bài toán trên ta sử
Hướng dẫn dụng định lí nào để
chứng minh? a. Ta có 62 + 4,52 = 7,52
GV: Em hãy nêu cách hay AB2 + AC2 = BC2
chứng minh? do đó ABC vuông tại A
GV: Khi biết tam giác
vuông thì ta dựa vào
0,75
ta có tgB = 4,5 6
037
định lí nào để tính số đo
µ B ;
0
0
0
90
µ0 B
90
37
53
góc nhọn?
Nên µ C
GV: Muốn tính độ dài
ABC vuông tại A nên: đường cao ta dùng định
2
2
lí nào?
1 AH
1 2 HB
1 HC
GV: Cho 2 HS lên bảng
2
Hay
1 36
1 20,25
1 AH
trình bày cách thực
AH2 = hiện.
12,96
36.20,25 36 20,25
729 56,25
GV: Cho HS nhận xét
và bổ sung thêm. AH = 12,96
GV: Uốn nắn và thống AH = 3,6
nhất cách trình bày cho
S V
S V
ABC
thì M phải b. Để MBC
học sinh.
cách BC một khoảng bằng
AH. Do đó M nằm trên hai
đường thẳng song song với
BC và cách BC một khoảng
3,6 cm
Bài tập 2
Cho đường thẳng xy và
đường tròn (O;R) không có GV: Hai tam giác trên
điểm chung. Kẻ OK vuông có những yếu tố nào
góc với xy (K xy), gọi M bằng nhau? Để diện tích
là điểm bất kỳ thuộc đường của chún bằng nhau thì
thẳng xy (M khác K). Kẻ cần điều kiện gì?
tiếp tuyến MA với đường Vậy M nằm trên đường
tròn (O;R), (A là tiếp điểm). thẳng nào? Có mấy
Từ A kẻ đường thẳng đường thẳng như thế?
vuông góc với OM, đường
Hoạt động 3:
thẳng này cắt OK tại N và
GV: Cho HS đọc đề bài cắt đường tròn (O;R) tại B
và nêu yêu cầu của bài (khác A). Chứng minh:
toán.
a) Bốn điểm O, A, M,
GV: Bài toán yêu cầu K cùng thuộc một đường
gì?
GV: Hướng dẫn HS vẽ tròn.
hình lên bảng b) Đường thẳng MB là
tiếp tuyến của đường tròn
(O; R).
c) Điểm N cố định khi
M thay đổi trên đường
thẳng xy.
O
A
R
I
N
B
x
y
K
M
Hướng dẫn
a) Gọi I là trung điểm của
OM khi đó I là tâm đường
tròn ngoại tiếp OKM GV: Để chứng minh
O, K, M thuộc một bốn điểm thuộc một
đường tròn. (1) đường tròn ta cần
chứng minh điều gì? I cũng là tâm đường tròn
ngoại tiếp OAM GV: Tam giác vuông có
đường tròn ngoại tiếp O, A, M thuộc một
tâm nằm ở đâu? đường tròn. (2)
GV: Nếu I là trung Từ (1) và (2) suy ra O, A,
điểm của cạnh OM thì M, K thuộc một đường
ta có điều gì? tròn.
GV: Cho HS lên bảng b) OBM = OAM (c.
trình bày cách thực g. c)
·
OAM OBM
090
hiện. suy ra ·
GV: Cho HS nhận xét Do đó OB BM
và bổ sung thêm.
Vậy MB là tiếp tuyến của
GV: Uốn nắn và thống (O;R)
nhất cách trình bày cho
học sinh.
GV: Để chứng minh c) Khi M chạy trên xy thì ta
đường thẳng là tiếp có: MB = MA và
·
· OAM OBM
090
tuyến của đường tròn ta
cần chứng minh điều
gì?
GV: Hãy chứng minh
OB vuông góc với BM?
GV: Cho HS lên bảng
trình bày cách thực
hiện.
GV: Cho HS nhận xét
và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống
nhất cách trình bày cho
học sinh.
GV: Khi M chạy trên
xy thì N có thay đổi
không? vì sao? Hãy
chứng minh rằng N cố
định khi M chạy trên
xy?
4. Củng cố
– GV hệ thống lại các kiến thức đã học.
– Hướng dẫn HS trình bày các dạng bài tập
đã học.
5. Dặn dò
– HS về nhà học bài ôn tập tiếp, làm các
dạng bài tập đã thực hiện;
– Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kì I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .