intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình hoc lớp 9 - Tiết 27: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

103
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến cỷa đường tròn. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình hoc lớp 9 - Tiết 27: LUYỆN TẬP

  1. Hình hoc lớp 9 - Tiết 27: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến cỷa đường tròn. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. - Thái độ : Phát huy trí lực của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh : Thước thẳng, com pa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
  2. - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA (8 phút) - GV nêu câu hỏi: + Nêu các dấu hiệu nhận - Hai HS lên bảng. biết tiếp tuyến của đường tròn.
  3. + Vẽ tiếp tuyến của Bài tập 24 (a): đường tròn (O) đi qua A điểm M nằm ngoài đường O H tròn. - Yêu cầu 1 HS chữa bài tập 24 (a) . C - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. B a) Gọi giao của OC và AB là H, AOB cân ở O (vì OA = OB = R). OH là đường cao nên là phân giác:
  4. Ô1 = Ô2 xét OAC và OBC có: OA = OB = R. Ô1 = Ô2 (c/m trên). OC chung - GV nhận xét, cho điểm.  OAC OBC = (c.g.c).  OBC = OAC = 900  CB là tiếp tuyến của (O). Hoạt động 2
  5. LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 24: - GV yêu cầu HS làm b) Có OH  AB  AH = tiếp câu b bài 24. AB HB = 2 - Để tính được OC, ta 24 hay AH = (cm)  12 2 cần tính đoạn nào? Trong  vuông OAH: - Nêu cách tính. OH = OA2  AH 2 OH = = 9 (cm). 152  122 Trong  vuông OAC: OA2 = OH. OC (hệ thức
  6. lượng trong tam giác vuông). OA2 152  OC = = 25 (cm).  OH 9 Bài 25: - Yêu cầu HS làm bài 25 O . M - GV hướng dẫn HS vẽ hình. B C
  7. A Có OA  BC (gt)  MB = MC (đ/l đk  dây) Xét tứ giác OCAB có: MO = MA , MB = a) Tứ giác OCAB là MC hình gì ? Taị sao ? OA  B C  Tứ giác OCAB là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết). OAB đều vì có: OB = BA và OB=OA  OB = BA = OA = R b) Tính độ dài BE theo
  8.  BOA = 600. R? - Nhận xét gì về OAB Trong  vuông OBE: ?  BE = OB. tg600 = R 3 . Bài tập: - Yêu cầu HS làm bài x tập sau: D Cho đoạn thẳng AB, H O là trung điểm. Trên cùng một nửa mặt phẳng C bờ AB, kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB. Trên Ax và By lấy 2
  9. điểm C và D sao cho A O COD = 900. Do kéo dài B cắt đoạn thẳng CA tại I, chứng minh: a) OD = OI. b) CD = AC + BD. c) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính I AB. a) Xét OBD và OAI có: - GV đưa đề bài lên B = Â = 90 0 bảng phụ. OB = OA (gt) Ô1 = Ô2 (đối đỉnh).  OBD = OAI (c.g.c)  OD = OI (cạnh tương ứng). Và BD = AI.
  10. b) CID có CO vừa là trung tuyến vừa là đường cao. b) Chứng minh: CD =  CID cân : CI = CD. Mà CI = CA + AI CI. GV gọi ý: Nhận xét CD Và AI = BD (c/m trên) bằng đoạn nào ?  CD = AC + BD c) Kẻ OH  CD (H  CD), cần chứng minh: OH = OA. - CID cân tại C nên đường cao CO đồng thời là đường phân giác.  OH = OA (t/c điểm trên c) Để chứng minh CD là phân giác của 1 góc). tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB tức  H  (O ; OA). (O ; OA) ta cần chứng Có CD đi qua H và CD 
  11. minh điều gì ? OH  CD là tiếp tuyến của đường tròn (O;OA). Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Cần nắm vững lí thuyết: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. - Làm bài tập: 46, 47 . - Đọc có thể em chưa biết. D. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0