Hình học lớp 9 - §6. TÍNH CHẤT CỦA

HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU

I. MỤC TIÊU

Qua bài này HS cần:

– Nắm chắc các tính chất của hai tiếp tuyến cắt

nhau; nắm được thê nào là đường tròn nội tiếp tam

giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn; hiểu được

đường tròn bàng tiếp tam giác.

– Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho

trước. Biết vận dụng các tính chât hai tiếp tuyến cắt

nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.

– Biết cách tìm tâm của một hình tròn bằng

“thước phân giác”

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,

compa.

* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Bài cũ: Nêu điều kiện để một đường thẳng là

tiếp tuyến của đường tròn?

3. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Định lý về hai tiếp

tính chất hai tiếp tuyến tuyến cắt nhau

cắt nhau ?1 Hướng dẫn.

B

GV: Cho HS đọc ?1 và

O

A

1 2

nêu yêu cầu của bài toán.

C

GV: Bài toán yêu cầu gì?

GV: Hướng dẫn HS vẽ

hình

GV: Các góc trên bằng

nhau dựa trên Tính chất

ABO

Ta có = ACO (ch-

nào? cgv) nên

GV: Hướng dẫn HS trình AC =AB, ·BAO = ·OAC và

bày.

·BOA= ·AOC

Định lý:

GV: Khi Hai tiếp tuyến (SGK)

cắt nhau thì ta có những

tính chất nào?

GV: Cho HS đọc định lí

SGK

GV: Nhấn mạnh lại định

?2 Hướng dẫn lí

Đặt miếng gỗ hình tròn GV: Hướng dẫn HS cách

tiếp xúc với hai cạnh của chứng minh định lí trên.

thước. Kẻ theo “tia phân

GV: Cho HS làm ?2 .

giác của thước” ta vẽ một

GV: Cho HS đọc đề bài đường kính của hình tỳon,

và nêu yêu cầu của bài xoay miếng gỗ rồi tiếp tục

toán. làm như trên ta vẽ được

đường kính thứ hai. Giao GV: Kẻ theo“tia phân

điểm của hai đường vừa giác của thước, ta vẽ

vẽ là tâm của miếng gỗ được một đường kính của

tròn. đường tròn”

GV: Vậy làm thế nào để

vẽ được tâm của đườn

tròn?

GV: Cho HS đứng tại

chỗ trình bày cách thực

hiện.

2. Đường tròn nội tiếp

GV: Cho HS nhận xét và tam giác

bổ sung thêm.

?3 Hướng dẫn

GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày cho

học sinh.

Hoạt động 2: Tìm hiểu

đường tròn nội tiếp

GV: Cho HS làm ?3 .

GV: Cho HS đọc đề bài

và nêu yêu cầu của bài FBI = BDI (cạnh

toán. huyền - góc nhọn)

GV: Để chứng minh ba  FI = DI (1)

điểm nằm trên cùng một DIC = EIC (cạnh

đường tròn ta cần chứng huyền - góc nhọn)

minh điều gì?

 ID = IE (2)

GV: Để chứng minh ba

Từ (1) và (2) ta có: FI = đoạn thẳng bằng nhau ta

DI = EI. dựa vào tính chất nào?

Vậy D, E, F nằm trên một GV: Hãy nêu cách chứng

đường tròn tâm O minh FI = DI = EI?

GV: Cho HS lên bảng

trình bày cách thực hiện.

3. Đường tròn bàng tiếp GV: Cho HS nhận xét và

tam giác

bổ sung thêm. ?4 Hướng dẫn

GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày cho

học sinh.

GV: đường tròn tâm I có

tính chất trên gọi là

đường tròn nội tiếp tam

giác

Hoạt động 3: Hoạt động

AKE = AKF ( cạnh nhóm thực hiện ?4

huyền – góc nhọn) GV: Cho HS đọc đề bài

KE = KF và nêu yêu cầu của bài

(1) toán.

DCK = ECK ( cạnh GV: Bài toán yêu cầu gì?

huyền – góc nhọn) GV: Hướng dẫn HS vẽ

KE = KD hình

(2)

Từ (1) và (2) ta có: KE =

KF = KD GV: Cho HS lên bảng

trình bày cách thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét và -Đường tròn bằng tiếp

bổ sung thêm. của một tam giác là

đường tròn tiếp xúc với GV: Uốn nắn và thống

một cạnh của tam giác và nhất cách trình bày cho

phần kéo dài của hai cạnh học sinh.

còn lại.

- Tâm của đường tròn

bàng tiếp tam giác là giao

điểm hai đường phân giác

ngoài của tam giác.

GV: Giới thiệu về đường - Một tam giác có ba

tròn bàng tiếp tam giác. đường tròn bàng tiếp.

GV: Em có nhận xét gì về

tâm đường tròn bàng tiếp

tam giác? Mỗi tam giác

có mấy đường tròn bàng

tiếp?

4. Củng cố

– Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác?

đường tròn bàng tiếp tam giác?

– Hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau có

tính chất gì?

– Hướng dẫn HS làm bài tập 26 SGK.

5. Dặn dò

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 27;

28 trang 116 SGK;

– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .