Hình học lớp 9 - §8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI

ĐƯỜNG TRÒN

(Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

– HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các

bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương

đối của hai đường tròn. Hiểu khái niệm tiếp tuyến

chung của hai đường tròn.

– HS biết vẽ hai đường tròn. Tiếp xúc ngoài,

trong, biết vẽ tiếp tuyến chung.

– HS biết xác định vị trí tương đối của hai

đường tròn

– HS thấy một số hình ảnh trong thực tế có liên

quan .

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,

compa.

* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

2. Bài cũ:

3. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Tìm 1. Hệ thức giữa đoạn nối

tâm và các bán kính . hiểu hệ thức giữa

A

đoạn nối tâm với các a) Hai đường tròn cắt nhau.

R

bán kính.

r

O'

O

B

GV: Hãy nêu vị trí

tương đối của hai

đường tròn?

GV: Khi nào thì hai

đường tròn gọi là cắt Nếu (O) và (O‘) cắt nhau thì

nhau? Khi dó chung có :

mấy điểm chung? R – r < OO’ < R + r

GV: Hướng dẫn HS vẽ

hình lên bảng.

?1 Hướng dẫn

GV: Em hãy đưa ra dự

Xét O’AO ta có : đoán quan hệ giữa

OA – O’A < OO’ < OA + OO’ với R + r và R – r

O’A

GV: Nếu hai đường

R – r < OO’ < R + r tròn cắt nhau thì ta có

điều gì?

GV: Cho HS thực hiện

?1 để chứng minh b) Hai đường tròn tiếp xúc

khẳng định trên nhau

GV: Cho HS lên bảng Nếu hai đường tròn (O) và

trình bày cách thực (O‘) tiếp xúc ngoài thì OO’

hiện. = R + r

A

GV: Cho HS nhận xét

O'

r

O

R

và bổ sung thêm.

O

O'

A

GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày

cho học sinh.

Nếu hai đường tròn (O) và

GV: Giới thiệu cho HS (O’) tiếp xúc trong thì : OO’

về hai đường tròn tiếp = R – r

xúc với nhau.

?2 Hướng dẫn

GV: Hướng dẫn HS vẽ

Hai đường tròn tiêp xúc thì

hình lên bảng

ba điểm O, A, O’ thẳng

GV: Khi nào thì hai hàng.

đường tròn tiếp xúc

c) Hai đường tròn không

với nhau? Hai đường

giao nhau

tròn có mấy trường

Hai đường tròn ở ngoài nhau hợp tiếp xúc? Đó là

: những trường hợp

OO’ > R + r nào?

GV: Khi hai đường

O'

O

r

R

tròn tiếp xúc ngoài thì

OO’= ? Hãy nêu hệ

thức giữa OO’ và R + (O) đựng (O’): OO’ < R + r

O O'

r?

GV: Khi hai đường

tròn tiếp xúc trong thì

Bảng tóm tắt

OO’= ? Hãy nêu hệ

(SGK) thức giữa OO’ và R –

2. Tiếp tuyến chung của r?

hai đường tròn . GV thông báo : trong

mục này ta xét ( O ; R

) d1, d2 là các tiếp tuyến chung

ngoài. GV: Khi hai đường

tròn tiếp xúc tại A hì

ba điểm O, A; O’ có

quan hệ gì?

GV: Cho HS chứng

minh khẳng định trên

là đúng

GV: Giới thiệu về hai

đường tròn không giao

nhau.

GV: Hướng dẫn HS vẽ

hình lên bảng

m1, m2 là các tiếp tuyến

GV: Khi nào hai chung trong .

đường tròn không giao

nhau? Có mấy trường

hợp?

GV: Em hãy nêu hệ

thức liên hệ giữa đoạn

nối tâm của hai đường

tròn với tổng các bán

kính của nó? ?3 Hướng dẫn

GV: Cho HS hệ thống

H. 97a d1 và d2 là tiếp

lại quan hệ giữa đoạn

nối tâm với các bán tuyến chung ngoài.

kính của chúng. M tiếp tuyến

chung trong.

GV: Cho HS đọc bản H. 97b d1 và d2 là tiếp

tóm tắt SGK tuyến chung ngoài.

GV: Nhấn mạnh lại H. 97c d tiếp tuyến

các hệ thức. chung ngoài

Hoạt động 2: Tìm

hiểu tiếp tuyến chung

GV: Vẽ H.95, 96 trên

bảng và giới thiệu d1

,d2 là các tiếp tuyến

chung của hai đường

tròn.

GV: Ở H. 96 có các

tiếp tuyến chung của

hai dường tròn

không?

GV: Các tiếp tuyến

chung của hai hình này

đối với đoạn nối tâm

khác nhau thế nào?

GV: Giới thiệu tiếp

tuyến chung trong,

chung ngoài.

Hoạt động 3: Hoạt

động nhóm thực hiện

?3

GV: Cho HS đọc đề

bài và nêu yêu cầu của

bài toán.

GV: Cho HS lên bảng

trình bày cách thực

hiện.

GV: Cho HS nhận xét

và bổ sung thêm.

GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày

cho học sinh.

4. Củng cố

– Hãy nêu Tính chất đường nối tâm của hai

đường tròn?

– Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là

gì? Có mấy loại tiếp tuyến?

– GV giới thiệu với HS các trường hợp

thường gặp trong thực tế về quan hệ giữa hai

đường tròn

5. Dặn dò

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 35;

36; 37 SGK;

– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .