BÀI 4: HÌNH THÁI, CẤU TẠO GIẢI PHẨU
VÀ CHỨC NĂNG CỦA THÂN CÂY.
ế ạ
ộ
ủ ự ệ ứ ệ các ch c năng.
Ầ
Ụ
I. M C ĐÍCH YÊU C U.
ầ ủ
ậ
1. Nh n bi
t các thành ph n c a thân và các lo i thân.
ắ
ượ ấ ạ ơ ả ủ
c c u t o c b n c a m t thân.
2. N m đ
ể ượ ự
c s thích nghi c a thân trong vi c th c hi n
3. Hi u đ
Ơ Ở
ứ ư ỡ ữ ữ ủ ể ầ
Ế
II. C S LÝ THUY T.
ẫ
ụ ủ
ơ
Thân là c quan tr c c a cây, mang cành và lá. Có ch c năng l u thông 2 dòng d n
ề
v ng các ph n bên trên c a cây. Ngoài ra thân cũng có th phân hoá
ự ư ự ữ ệ ợ
truy n và nâng đ gi
ộ ố ứ
th c hi n m t s ch c năng khác nh : d tr , quang h p.
ầ ủ
1. Thành ph n c a thân.
ụ ấ ồ ọ ồ
ể ừ ồ ừ ẽ ấ ộ ồ
Thân chính: mang ch i ng n, ch i nách, ch i ph , m u và gióng…
ủ
Cành: phát tri n t ch i nách c a thân, là cành bên hay cành c p m t. T đây s cho
ấ
cành c p 2,3…
ạ
2. Các d ng thân.
ố ể ữ ủ ự l ỷ ệ ươ
t ng đ i gi a thân D a vào th i gian s ng c a cây, ki u phân nhánh c a thân và t ạ t các d ng thân sau đây: ờ
ườ
ớ
v i cành mà ng
ỗ ể ạ ỉ Thân g : là thân c a nh ng cây s ng lâu năm. Thân chính phát tri n m nh và ch phân ặ ấ cành t
ỗ ượ
ỗ ừ ề
ề
ụ ọ ạ
c chia làm 3 lo i: cây g l n (cao
ẻ
cây 612m): b i…
ủ
ố
ệ
i ta phân bi
ố
ữ
ủ
ớ m t đ t.
ấ ị
ừ ộ
m t chi u cao nh t đ nh so v i
ỳ
ủ
ỗ ớ
Tu theo chi u cao c a thân, các cây thân g d
ở
18m tr lên), ví d : cây chò ch , chò nâu…; cây g v a (cao 1218m): d , ng c lan…;
ừ
ỏ
ỗ
g nh (cao t
ụ ỉ
ưở ổ
i,
ỗ ố ể ạ ừ ố ụ ề
ư
Thân b i: thân d ng g s ng lâu năm nh ng thân chính không phát tri n, các nhánh
ủ
ấ
xu t phát và phân chia ngay t
g c thân chính. Chi u cao c a cây b i không quá 4m. Ví
ụ
d : sim, mua…
ỗ ộ ầ Thân n a b i: cây s ng nhi u năm, có thân hoá g m t ph n ử ụ
ế ề
ờ ỳ ưỡ ữ ỗ ừ ầ
ụ ượ ặ ạ ằ ố
ố
c l p l ầ ở ố
g c, ph n trên không
ồ
ố ẽ
ng. T ph n g c s hình thành nên nh ng ch i
ỏ
i h ng năm. Ví d : cây c lào (Eupatorium odoratum), cây hoá g và ch t đi vào cu i th i k sinh d
ớ
m i và quá trình đó đ
ươ
x
ặ ấ ờ ỳ ế ả ố ờ ố ầ
ề ạ ộ ỏ ộ
ạ ụ ầ ộ ề
ỏ
ệ ố ễ ứ ụ ấ ố
ọ ầ
ạ ồ
ng r ng…
ớ
ỏ
Thân c : ph n thân trên m t đ t ch t vào cu i th i k qu chín, thân không l n
ượ
c. Thân có nhi u lo i: m t năm, hai năm, nhi u năm.C m t năm đ i s ng sau khi
đ
ỉ
ả ạ
qu , h t chín trong m t mùa (ví d : lúa, xà lách); c hai năm là lo i cây trong năm đ u ch
ẽ
có lá m c g n g c r , còn thân mang hoa s xu t hi n và năm th hai (ví d : cà r t).
3.Các lo i thân trong không gian.
ọ ạ ớ ố ế ầ ộ Thân đ ng: thân m c th ng đ ng và t o v i g c m t góc vuông. H u h t các cây ỗ ầ ứ
ộ thân g và m t ph n cây thân c thu c lo i này.
ả ẳ
ỏ
ủ ứ
Thân bò: cây không đ c ng r n đ đ ng th ng lên đ ứ
ộ
ắ
ườ ấ ủ ệ ạ ấ ượ
ụ ể ấ
ệ ụ ể ợ ử ụ ườ ườ ể ạ ọ ố ể
i ta th ạ
ẳ
ể ứ
ặ ấ
c, nên ph i bò sát m t đ t.
ễ
ọ
ạ
ph đ l y thêm nguyên li u cho lá
T i các m u ch m đ t c a thân th
ng m c ra r
ộ
ộ
ờ ế
quang h p. Nh th mà cây có th phát tri n trên m t di n tích r ng (ví d : rau má, khoai
ồ
lang...). Trong tr ng tr t, ng
ng s d ng các đo n thân bò đ gây gi ng trong
ưỡ
ả
sinh s n sinh d ng.
-1/10-
ọ ứ ủ ả ộ ả ự
ư
ỏ ể ươ ạ ầ ộ ị Thân leo: cây không đ kh năng m c đ ng m t mình và ph i d a vào các cây khác
ặ
ầ ớ
n cao. Thân leo ph n l n thu c d ng c , nh bìm b p, b u bí,
ướ
ho c vào giàn đ v
m p... Có nhi u cách leo khác nhau:
ươ ặ ấ ằ n lên cao b ng cách qu n quanh giàn ho c cây khác ồ ấ
, c nâu...).
ề
ờ
ơ ủ ừ ủ
(bìm b p, m ng t
ờ ố ố ả ọ ể ư ố ở ữ
ặ ấ ổ + Leo nh thân qu n: cây v
ị
i, c t
ặ
ợ
+ Leo nh tua cu n: tua cu n là nh ng s i m nh, xo n c c a ng n, do cành ho c
ế
nho, n lên: tua cu n ắ ố ủ
ươ
ế ố ở ậ ướ ả
ế ổ ổ đ u hà lan do lá bi n đ i.
lá bi n đ i thành và có kh năng qu n ch t vào giàn đ đ a cây v
ầ
b u, bí, m p do cành bi n đ i, còn tua cu n
ế ổ ể ụ
ễ ư ầ ọ ừ các m u thân, nh tr u không.
4. Bi n d ng c a thân.
ổ ệ ệ ữ ụ ả ờ
ờ ễ
ủ
ọ ở ạ ưở ế
i... có lo i gai phân nhánh nh b k t ạ
nách lá, là nh ng cành bi n đ i thành, làm nhi m v b o v thân, có lo i
ư ồ ế (Gleditschia australis) (chú ý ổ ớ ế ồ
ố + Leo nh gai móc: móc này là do lá bi n đ i đ móc vào cây khác, ví d : song, mây.
ấ
+ Leo nh r bám: r bám m c t
ế
ạ
Gai: m c
ư
ơ
gai đ n nh chanh, b
ể
ẫ ộ
ừ
đ ng l n l n v i gai do bi u bì bi n đ i thành, ví d
ộ ố cây hoa h ng).
ướ ả Cành hình lá: m t s loài cây s ng ụ ở
ế
ở ơ
n i thi u n
ụ
ệ ạ ỉ ệ ụ
ụ
ặ
c có lá tiêu gi m, nên thân ho c
ứ
ữ
ứ
ợ
cành ch a di p l c và có d ng lá, làm nhi m v quang h p. Lá chính th c ch là nh ng
ỏ ớ
ả
v y nh , s m r ng.
ụ ỳ (Epiphyllum oxypetalum).
ả ặ ồ ọ ị ỉ ể ớ ồ ẽ
ộ ố ộ ọ ủ ừ
nhi u loài phong lan
ữ
cũng có nh ng
ộ
ề
ổ ế ở
ư ủ ả ủ ừ
Dioscoreaceae) nh c c i, c t
ộ
ư ủ ở ướ ấ
i đ t.
d
ườ
ố ấ ọ ứ
c: m t s loài cây s ng Thân m ng n ụ ợ ệ ụ
ươ ươ ụ ụ ồ Ví d : Cây qu nh
ầ
Giò thân: là ph n thân dày lên, ch i ng n b tiêu gi m, ch mang m t ho c hai lá. T
ồ
ể
ch i nách s phát tri n thành ch i m i. Đây là ki u thân ph bi n
(h.69). M t s thân leo thu c h C nâu (
ố
giò trên thân, trong các giò này ch a tinh b t gi ng nh c
ạ
ở ơ
ộ ố
n i khô h n, thân th
ệ
Euphorbia antiquorum), x
ng r ng ta ( ề
ng dày lên r t nhi u
ả
c phát tri n, thân có di p l c làm nhi m v quang h p thay cho các lá tiêu gi m
ế ồ
ng r ng kh ướ
ướ
ể
do mô n
ớ r ng, ví d : thân x
ặ
ho c s m
(Cereus peruvianus).
ộ ả ẹ ả ữ ứ
ẹ ể ừ ứ
ả ế
ồ ầ
ẹ
ấ ự ữ
ể ắ ọ
đây th ị ỏ ộ ố phía d
ơ i, h ) và m t s cây c nh (nh lay n, thu ằ ể ầ
ồ
ủ
Thân hành: hình qu lê, hình c u d t, hình tr ng, g m các b lá (ph n xoè r ng c a
ả
ằ
ọ
ố
g c lá) x p úp lên nhau, ch a ch t d tr . Các b đó g i là v y hành. N m gi a các v y
ể
ồ
đó là ch i ng n, nách các v y có th có ch i nách, t
đó có th phát tri n các hành con.
ướ
ấ
ườ
i
Thân chính
ỷ
(h.70). Ph n l n các lo i cây gia v (hành, t
tiên…) có d ng thân hành, ng
ở
ầ ớ
ạ
ủ ề ễ
ụ ở
ng r t ng n, hình nón hay hình đĩa, mang nhi u r ph
ẹ
ả
ư
ạ
ố
ườ
i ta có th nhân gi ng b ng thân hành.
ặ ứ ủ ặ d ằ ổ ế
ụ
ễ ấ ễ
ch nó không có chóp r và lông hút, r bên, trên ư
ủ ở
Thân c
ữ ẹ
ứ ố ắ
Thân r : Là lo i thân ng m ạ
ể
ồ
ấ ự ữ
Thân c : Là lo i thân ho c cành ph ng lên, tích ch a ch t d tr . Thân c có th
ư
ặ ấ
ở ướ ấ
ư ủ
ụ
hình thành trên m t đ t và có màu l c (nh c su hào), ho c hình thành
i đ t (nh
ộ
ỗ ủ
ủ
ứ
ấ
c khoai tây). M i c khoai tây do m t cành bi n đ i, khi n m trong đ t nó không ch a
ạ
ể
ệ ụ
i có màu l c.
di p l c, nh ng đ ra ngoài sáng nó l
ớ ễ ủ ở ỗ
trong đ t khác v i r c
ẹ
thân có nh ng m t mang các s o lá, trong nách các s o đó có ch i nách (h.71).
ầ ở ướ ấ
d
ỗ ạ
ớ ễ ở ư ễ
ỏ ề
ễ ữ ư
ồ ễ ạ ặ ồ
i đ t mà b ngoài trông gi ng nh r , ch a ch t d
ữ
ạ
ủ ề ủ ừ ả
ạ ạ
ấ ự
ễ
ả
ễ
ch không có chóp r nh ng có nh ng lá m ng hình v y màu
tr . Thân r khác v i r
ấ
nâu ho c màu nh t, trong nách các v y đó có các ch i. Hình d ng thân r cũng r t khác
ặ ồ nhi uề
ư ủ
nhau: Có lo i thân r có lóng ng n, n c, nh c rong, c g ng, c ri ng, ho c g m
lóng kéo dài nh ắ
ễ
ỏ ừ
ư ở ỏ
c tranh, c g ng… (h.72).
-2/10-
ướ ế ấ ổ ỉ ế ố
ẹ ộ ố
ộ ụ ư
ấ ế ễ ể ặ ứ
M t s loài cây s ng trong n
c, thân cũng có bi n đ i: ví d nh cây bèo t m thì thân
ụ
phát tri n r t y u; ho c cây bèo cám
ch là m t phi n d p màu l c, không có lá, r
ỉ
ễ
ố
ộ
(Wolffia arhiza) thân ch là m t kh i hình tr ng bé tí xíu và không có r .
ẫ ủ
ả
ấ ạ
5. C u t o gi
i ph u c a thân.
ấ ạ ơ ấ ủ
5.1. C u t o s c p c a thân.
ấ ạ ơ ấ ỏ ơ ấ ụ ể ầ ầ ồ C u t o s c p thân cây Hai lá m m g m 3 ph n: Bi u bì, V s c p và Tr trung tâm
hay là trung tr .ụ
ể ườ ấ
bào có các ch t vô c bao ph ng g m m t l p t ộ ớ ế
ấ ồ
ứ ộ ơ
ệ ụ ố ủ
thân th
ể
bào bi u bì ch a n i ch t trong su t, không có di p l c và ít ơ ấ ở
Bi u bì: Mô bì s c p
ế
ư
nh : cutin, sáp, silic... Các t
khi có khí kh ng.ổ
ề ớ ế ệ ụ ồ
V s c p: g m m t s l p t
ữ ộ ố ớ ế
ế
bào này có khi có ch a di p l c. Bên ngoài c a v th ế ứ
ỏ ơ ấ ỏ
ủ ỏ ườ
ế ể ả
ứ
ỏ ơ ấ ủ bào v t lá. Trong cùng c a v s c p là l p n i bì, là gi ệ ơ ở ễ ụ ộ ủ ệ
ủ ộ ứ ệ ng ng v i v trí c a n i bì, bi u hi n ch y u ữ ủ ế ở
ể
thân cây non. Nó
ứ
ủ
ề
ạ
bào mô m m x p thành vòng, ch y theo chi u dài c a thân và có ch a ề ỏ ơ ấ
ề
bào mô m m có màng cellulose m ng, x p đ u nhau.
ủ
L p ngoài c a nh ng t
ng có mô
dày x p thành đám hay vòng. Đôi khi trong v s c p có c mô c ng và t
bào đá, trong
ớ
ộ
ớ
ế
ế
ữ
ầ
ph n này có th có nh ng t
i
ữ ỏ ơ ấ
ạ
h n phân bi
r , có khi
t h n
t gi a v s c p và trung tr . N i bì c a thân khó phân bi
ộ
ứ
ộ ọ
có ch a tinh b t g i là vòng tinh b t.
ớ ị
ộ ươ
Vòng tinh b t t
ế
ề
ế
ồ
cũng g m nh ng t
ộ
ạ
nhi u h t tinh b t.
ụ ồ ụ Trung tr : trung tr g m:
ớ ớ ụ ệ ỏ ơ ấ t v s c p v i trung
ớ
ng phóng x c a chúng không trùng v i ề ạ ủ
ộ ố ớ ế ụ
bì phân bi
ướ thân g m m t s l p t
ộ ế bào mô m m.
ộ ể ụ t đ ủ
ỏ ụ
bì (v tr ) là l p ngoài cùng c a trung tr , phân bi
ướ
ệ ớ ộ
ổ
ở
ch vách h
t v i n i bì
ồ
ỏ ụ ở
ủ ộ
ng này c a n i bì. V tr
ữ
ỏ ụ ồ
bào mô m m, v thân không có vòng tinh b t và n i bì
ế
c s chuy n ti p rõ ràng. Lúc đó thân hình ề ề ể ư ề
ỏ
ệ ượ ự
ẫ
ặ ẫ ắ ầ ộ ườ ầ
ộ ạ ụ ủ
ệ
t th ụ
ự ậ
ng không theo m t th t ự phía ngoài và g n m ứ ự
ỗ ằ ở
phía trong.
ấ ạ
ể
ệ ể ở ộ
M t lá m m và
ạ
ệ ỏ
ụ
trung tr c a th c v t M t lá m m (khó phân bi
t v và tr ) các bó m ch
ữ
ả
nào c . Nh ng bó m ch kín này
ầ
ậ
Ở ữ
nh ng th c v t Hai lá m m
ấ ạ
ạ
ấ ạ
t hai ki u c u t o. C u t o có bó m ch và c u t o
ứ ữ ạ
ấ ở
ồ
g m nh ng bó m ch ch ng ch t h riêng
ạ
ụ Ở
đây các bó m ch ầ
trong, gi a là t ng phát sinh tr .
ữ ủ ẫ ở ụ ỷ ề ỗ ỉ ồ
ủ
ế
bào c a tu bào mô m m l n. Màng b ng cellulose, cũng có khi màng hoá g . Nh ng t
ệ ữ
ấ ở ữ ể ờ ộ ộ ỷ ị ữ
trong đó mà nó ch g m nh ng
ỷ
gi a thân xu t hi n m t khoang
ỷ ơ ấ ạ ạ gi a bó m ch t o thành các tia tu s c p.
� Tr
ụ
ụ
tr . Tr
vách theo h
ế
N u v tr g m nh ng t
ỏ ơ ấ
thì v s c p và trung tr không phân bi
nh có bi u bì, mô m m và trong đó có mô d n truy n.
� Tr trung tâm: Trong tr trung tâm, mô d n s p đ t khác nhau
ụ
ầ Ở
Hai lá m m.
ấ
ồ
ch ng ch t kín riêng bi
ằ ở
ồ
g m có libe n m
ấ ạ ơ ấ
trong c u t o s c p có th phân bi
không có bó m ch.ạ
ấ
ụ ồ
ấ ạ
ể
Trong ki u c u t o th nh t, trung tr
ữ
ỗ ở
ở
ệ
ồ
t cũng g m libe
bi
ngoài và g
ộ
ượ ế
đ
c x p thành m t có khi hai vòng.
ầ
Tu là ph n gi a c a trung tr , không có mô d n
ằ
ớ
ế
t
ế
sau m t th i gian có th ch t đi và b phá hu . Lúc đó
r ng.ỗ
ề ở ữ
T bào mô m m
ứ ấ ủ
5.2. C u t o th c p c a thân.
ứ ấ ủ ấ ạ ế ầ ổ ế
ấ ạ
ữ ự
Nh ng bi n đ i trong c u t o th c p c a thân cây Hai lá m m không có gì khác là s
-3/10-
ầ ủ ụ ượ ứ ấ là t ầ ầ ầ ỏ ọ ầ ụ ạ ộ
ầ
ầ
ầ ạ ầ
ầ
ng t ng
ho t đ ng c a hai t ng phát sinh th c p: t ng phát sinh trong trung tr
ụ
ủ
(t ng phát sinh tr ) và t ng phát sinh ngoài c a ph n v g i là t ng phát sinh b n l c bì
ỏ
(t ng phát sinh v ).
ủ ượ
ạ ộ
Ho t đ ng c a t
ạ
ấ ạ ụ ừ ể
ấ ạ
ể ỗ ầ cũng không phát tri n bó m ch, t ữ ụ
ng t ng có th có c u t o liên t c không có bó m ch, cũng có th
ạ
ẽ
ộ
ộ ớ ượ ầ ề ạ
ủ ở
đó s cho m t vòng g đ y đ
ạ ộ
ể ưở ể ơ ữ ữ ề ỗ
ng tâm). G luôn luôn đ
ủ ỗ ở
ỗ c a libe và c a g ,
ẹ ủ ứ ề ậ ủ ầ ỗ ng xuyên tâm. Màng c a chúng trong ph n g thì hoá g và ạ ộ ầ
ẽ ữ ầ ằ ỗ ườ ừ ọ ỗ ớ ỗ
ể
ấ ạ
cho c u t o có bó m ch. Trong c u t o không có bó m ch thì ngay trong giai đo n non,
ạ
phía
trong trung tr
ủ
ầ
ộ
ở
ng t ng. Ho t đ ng c a
trong và m t vòng libe
phía ngoài, gi a chúng có m t l p t
ề
ề
ủ ỗ
ẽ
ượ
ng v chi u dày c a g (phát tri n ly tâm)
t
ng t ng này v sau s làm cho cây tăng tr
ề
ượ ạ
ướ
ủ
c t o thành nhi u h n libe. Ngoài
và c a libe (phát tri n h
ể
ế ố ủ
thân cây còn phát tri n tia mô m m. Đó là nh ng tê bào
nh ng y u t
ấ
ẫ
ề
mô m m có khoang h p xuyên g và libe, ch c ph n c a chúng là d n truy n các ch t
ằ
ở
ỗ
ướ
theo h
ph n libe thì b ng
ủ ượ
ỗ
ớ
ng t ng s cho ra nh ng l p g khác nhau: g mùa
cellulose, ho t đ ng h ng năm c a t
ấ
Xuân và g mùa Hè, các l p g này r t rõ và làm thành t ng vòng mà ng
i ta g i là vòng
dày hàng năm.
ỏ
Ở ầ ấ ạ
ồ ủ ầ
ế ụ ầ ầ ự ạ ộ
ể
ph n v , trong c u t o th c p, có s ho t đ ng c a t ng phát sinh v s phát tri n
ở ộ ố
ầ
m t s ỏ ẽ
ề
bào l c bì. V sau ỏ ế ụ ứ ấ
ộ ố ớ
thành chu bì. Chu bì g m m t s l p b n, t ng sinh b n và t
cây g , t p h p c a nhi u l p v ch t hình thành nên th bì.
ỗ ậ
ƯỚ ợ ủ
Ẫ ề ớ
Ự NG D N VÀ TH C HÀNH.
III. H
1.Hình thái ngoài c a thân.
ủ
ạ ằ ẳ ị
ấ ạ ưở ỗ ụ
ng: Thân g , thân b i, thân leo và thân c
Quan sát các lo i thân theo v trí trong không gian: Thân th ng, thân n m, thân leo.
ặ
ể
ỏ …
Theo đ c đi m c u t o và sinh tr
ậ ệ
V t li u:
ỏ Thân Rau má Thân bò.
Thân Su hào Thân c .ủ
Thân Phong lan Thân giò.
Thân Bí ngô (Cucurbita pepo) Thân leo.
Thân C tranh (Imperata cylindrical) Thân rễ.
ầ . Thân Tr u không Thân leo
-4/10-
Thân d a (ừ Cocos nucifera) Thân c t.ộ
Thân Khoai lang (Ipomoea batatas) Thân bò.
ể
ộ
ễ ỏ ừ
ủ
Hình 23a. M t vài ki u thân.
ộ
1. Thân r (c tranh); 2. Thân c t (d a); 3. Thân bò (rau má);
ầ
4. Thân c (su hào); 5. Thân leo (tr u không); 6. Thân giò (phong lan).
-5/10-
ạ
ộ ấ ớ ầ ủ
ấ ủ ố
ễ
ắ ọ
ộ
Hình 23b. M t vài lo i thân.
1. M t ph n c a thân v i lá (m: m u; l: lóng); 2. Thân có cánh; 3. Thân bò; 4. Thân leo
(thân qu n); 5. Thân leo (tua cu n); 6. Thân r ; 7. Thân c ; 8. Thân hành;
9. Thân hành c t d c.
i ph u c a thân cây.
ẫ ủ
ả
ấ ạ
2. C u t o gi
ấ ạ ơ ấ ủ
2.1. C u t o s c p c a thân.
-6/10-
ỏ ệ (Ageratum conizoides).
ấ ể
ắ ộ
ậ ổ Vât li u: Thân cây c hôi
ộ
Hoá ch t: Dùng đ nhu m kép.
ỏ
Làm lát c t ngang thân c hôi, nhu m kép.
ấ ừ
t nh n th y t
Quan sát t ng quát và chi ti ngoài vào có:
ể
ệ ụ ề
ế
ủ
+ Bi u bì có cutin che ph .
+ Mô dày góc.
ỏ ứ
+ Mô m m v ch a di p l c.
ộ
+ N i bì.
+ Tr bì.ụ
ầ
ỗ ơ ấ ạ ạ ớ
ủ ố ề ề ủ ớ ề ề ộ ồ
ạ
Các bó m ch g m:
+ Libe ngoài.
ỗ
+ T ng phát sinh libe g .
ỏ
+ G s c p: Các m ch ngoài l n, m ch trong nh .
+ Libe trong.
ỏ
+ Mô m m ru t: có các tia t y n i li n mi n t y v i mi n v .
ấ ạ ơ ấ
ỏ
Hình 24b. C u t o s c p thân cây c hôi.
ứ ấ ủ 2.2. C u t o th c p c a thân cây.
ụ
ấ ạ
ậ ệ
ấ
ọ ộ V t li u: Thân cây Dâm b t (Hibicus rosasinensis).
ể
ộ
Hoá ch t: Dùng đ nhu m kép.
ụ ưở
Ch n cành Dâm b t tr ắ
ng thành, làm lát c t ngang, nhu m kép.
-7/10-
ấ ạ
ụ
ứ ấ ủ
Hình 25a. C u t o th c p c a thân cây Dâm b t.
ế ệ Quan sát t ng quát và chi ti t phân bi t:
ổ
ổ ằ
ầ ế ế ầ
bào b n và t t t ng phát sinh b n, các t ụ
bào l c bì.
ữ ụ ề ỗ
ắ
ẽ ớ ứ ớ
ộ ở ề ằ ầ ả
Bì kh ng: n m r i rác phía ngoài thân.
ế ầ
ậ
Chu bì: nh n bi
ế ố ạ
Các y u t
m ch làm thành vòng liên t c có nh ng tia mô m m g băng ngang.
ứ
ề ớ
Libe c ng nhi u l p b t màu xanh.
ề ớ
ề
Libe m m nhi u l p xen k v i các l p libe c ng.
ầ
ỗ
T ng phát sinh libe g .
ỗ ứ ấ
G th c p.
ỗ ơ ấ
G s c p: n m g n mô m m ru t trung tâm.
-8/10-
ấ ạ
ụ
ứ ấ ủ
Hình 25b. C u t o th c p c a thân cây Dâm b t.
ấ ạ
ụ
ơ ồ ấ ạ ổ
ứ ấ ủ
Hình 25c. C u t o th c p c a thân cây Dâm b t.
ụ
ấ ạ
ế
ộ
A.S đ c u t o t ng quát (1/2 thân dâm b t); B. C u t o chi ti
ỗ ỏ
ứ
ỏ
ầ
ầ ủ
t m t ph n c a thân;
ầ
ề
1. l
v ; 2. B n; 3. Mô m m v ; 4. Mô dày; 5. Libe c ng; 6. Libe m m; 7. T ng phát sinh
ề
ụ
ộ
ỗ
ề
ộ
tr ; 8. G ; 9. Tia ru t; 10. Mô m m ru t.
Ỏ
ữ ư ầ ặ
Ứ
ủ
ấ ạ
ỏ
ứ ấ ệ ầ
IV. CÂU H I NGHIÊN C U.
ỏ
1. Nh ng c u trúc đ c tr ng c a thân c cây Hai lá m m?
ứ ấ
2. So sánh c u t o s c p và c u t o th c p?
ụ ở ấ ạ
c u t o thân th c p?
3. Phân bi
ấ
ấ ạ ơ ấ
t 2 t ng phát sinh v và tr
-9/10-
-10/10-