HÓA H C ACID AMIN VÀ PROTEIN Bs. Chi Mai

Hóa h c acid amin và protein

ấ ạ

protein,

ượ ượ

c c u t o, phân lo i acid amin c các liên k t trong phân t ế

các b c c u trúc c a protein

c tính ch t lý hóa c a protein và

ượ

c vai trò sinh h c c a protein

• M c tiêu: ụ 1. Trình bày đ 2. Trình bày đ ấ 3. Trình bày đ ng d ng ụ 4. Trình bày đ

ượ

ọ ủ

HÓA H C ACID AMIN

• Đ nh nghĩa: ữ

Acid amin là nh ng ch t h u có hai nhóm ch c ấ ữ ứ

a ắ

ị c trong phân t ử ơ carboxyl và amin cùng g n v i carbon nhiên có 20 aa th • Trong t ng g p c u ặ ớ ườ ấ

ự t o nên protein ạ ự

ố ố

ư ệ

• Phân lo i:ạ D a vào g c R chia làm 5 nhóm: Acid amin có g c R không phân c c, R phân c c nh ng không tích đi n, R ự ự nhân th m, R base, R acid. ơ

C u trúc và đ c tính c a acid amin

ấ ố

 a -carbon là carbon b t đ i (tr glycine)  T i pH 7.0 acid amin là ion l

ng tính

ưỡ

 Acid amin có c u trúc hình t

di n

ứ ệ

Nhóm carboxyl

Nhóm amino

a

-carbon

Chu i bên ỗ

ọ ủ

Đ ng phân quang h c c a acid amin

Các sinh vật chỉ tổng hợp và sử

dụng L­ acid amin

Acid amin có g c R không phân c c (6 aa)

•Prolin (pro, P) – vòng “imino acid”

•Glycin (gly, G)– là acid amin duy nhất không có đồng phân  quang học, không kỵ nước

•Alanin (ala, A) – R = nhóm methyl

í

•Valin (Val, V)

c ớ ư n ỵ k h n T

•Leucin (Leu, L)

•Isoleucin (Ile, I) ­ 2 carbon bất đối

Acid Amin có g c R ch a nhân th m (3 aa) ơ

• T t c r t k n c ấ ả ấ ỵ ướ • G c R là nhân th m ố ơ • H p th UV t i 280 nm ấ • Phenylalanin (Phe, F) • Tyrosin (Tyr,Y) – -OH có kh năng ion hóa (pKa =

10.5)

• Tryptophan (Trp, W) – 2 vòng g m c vòng indol

Acid amin acid (2 aa)

• Ch a nhóm carboxyl (tính acid y u h n nhóm

a -

ế

ơ

i pH sinh lý

ứ carboxyl) ệ

• Tích đi n âm t • Aspartat (Asp) • Glutamat (Glu)

Acid amin ki m (3 aa)

i pH sinh lý

ươ

• c a n Ư ướ • Tích đi n d ng t ệ • Histidin (His) – nhân imidazol t n t

ng,

ươ

i d ng ion d pH sinh lý.

i d ồ ạ ướ ạ ệ ở

ả ng t

là acid amin duy nh t có kh năng đ m ấ i pH 7.0 ệ

ươ

• Lysin (Lys) – tích đi n d • Arginin (Arg) - guanidinium ion luôn tích đi n d

ng, là

ươ

acid amin có tính ki m nh t ấ

H+

H

+:

pKa = 6.0

Acid amin có g c R phân c c ố nh ng không tích đi n (6 aa)

ư

• R phân c c, a n

c, có th t o

ự ư

ướ

ể ạ

liên k t Hế

• Hydroxyl c a Ser và Thr có kh ả

năng ion hóa y uế

Serin (Ser, S) – gi ng Ala thêm nhóm -OH

Threonin (Thr, T) – có 2 carbon b t ấ đ iố

Asparagin (Asn, N) – amid c a acid aspartic

• Glutamin (Gln, Q) – amid c a acid

glutamic

c, S t n t

i d

• Methionin (Met, M) – “start” amino i ướ

acid, r t k n ấ ỵ ướ d ng liên k t thioeste ế

• Cystein

d ng (Cys,C) – S ạ sulfhydroyl (thiol), quan tr ng trong t o c u disulfur tính acid y u ạ

ở ọ ế

Tính ch t c a acid amin

ấ ủ

ng tính ấ ưỡ

ả ứ ứ ạ

• Tính ch t l • Ph n ng ninhydrin: khi đun nóng acid ả ứ amin ph n ng v i ninhydrin t o ph c ớ màu xanh tím (tr prolin cho màu vàng) • Các ph n ng màu đ c hi u c a acid ả ứ ủ ệ ặ

amin

Hóa h c protein

l • Phân lo i:Theo hình d ng ạ 1.Protein hình s i: t ề ợ ỷ ệ ề ộ

2.Protein hình c u: t > 10. Là các protein c u trúc ầ ạ chi u dài/chi u r ng ấ chi u dài/ chi u l ỷ ệ ề ề

r ng < 10. Là các protein ch c năng ộ ứ

ấ ạ

• Phân lo i: Theo c u t o ấ ạ 1.Protein thu n: Ch do aa c u t o lên ỉ ầ 2.Protein t p: ngoài aa còn có thành ph n ạ ầ

khác không ph i aa (nhóm ngo i) ả ạ

C U TRÚC C A PROTEIN Ủ

protein: ạ ử

Các lo i liên k t trong phân t ế • Liên k t peptid ế • Liên k t disulfur ế • Liên k t hydro ế • Liên k t ion (liên k t mu i, liên k t tĩnh ế ế ế ố

• T ng tác k n đi n)ệ ươ c ỵ ướ

Polyme c a các acid amin: s t o thành liên k t Peptid ự ạ

ế

Liên k t peptid là m t liên k t n a đôi

ế ử

ế

Liên kết peptid có đặc tính của một liên kết nửa đôi.O của nhóm carbonyl tích  điện dương một phần, N của nhóm amin tích điện dương một phần.

Liên k t Peptid có c u trúc ph ng

ế

­Cấu trúc nửa đôi của liên kết peptid ngăn cản sự quay tự do xung quanh  liên kết C­N; giữ liên kết C­N trên cùng mặt phẳng và gắn với các  nguyên tử O và H. Các mặt phẳng liên kết này có thể xoay xung quanh  nguyên tử Ca. ­Liên kết đồng hóa trị, bền vững.

C u trúc l p th hay g p c a liên k t peptid (đ ng phân) ủ

ế

Cấu hìnhTrans; Hay gặp trong tự nhiên và  thuận lợi về không gian

Cấu hình Cis ; Hiếm gặp và không thuận lợi  về không gian

ế

Các liên k t bình n c u trúc c a protein

ươ

ng tác k n c ỵ ướ 4. Liên k t Disulfur ế

3. T 1. Tĩnh đi n/ion ệ 2. Liên k t Hydrogen ế

Các b c c u trúc c a protein

• C u trúc b c m t ộ c a ủ ng, protein là do s l ố ượ s p x p lo i và trình t ế ự ắ các acid amin trong chu i ỗ polypeptid t o nên. ạ • Liên k t quy t đ nh c u ị liên k t

ế là

ấ ế

ế trúc b c 1 ậ peptid.

• Các protein khác nhau có c u trúc b c m t khác ậ ấ nhau

Phân lo i c u trúc b c hai

ạ ấ

(Alpha helix)

ắ a 1. C u trúc xo n

b -sheet)

2. C u trúc g p n p beta ( ấ

ế

3. Quai và đi m quay

• Linus Pauling và Robert Corey  đưa ra đầu tiên vào năm 1951

C u trúc xo n alpha (a -helix)

•Max Perutz xác nhận trong  keratin

•Phổ biến trong proteins

•Liên kết H bình ổn cấu trúc bậc  2

Xo n ph i hay xo n trái

Xoắn trái hiếm gặp trong tự nhiên!

Xo n ph i

ả a -helix

•Số gốc aa/ vòng xoắn:  3.6

•Chiều cao 1 gốc aa: 1.5  Angstrom

•Chiều cao 1 vòng xoắn:  3.6 x 1.5A = 5.4  Angstrom

•Nguyên tử H của nhóm  amin tạo liên kết hydro  với oxy của nhóm  carbonyl cách đó 4 aa,  hình thành quai có 13  nguyên tử.

C u trúc xo n alpha

Quai và đi m quay

Quai:  Thường chứa các gốc ưa nước.  Tìm thấy trên bề mặt prottein.  Nối xoắn alpha và gấp nếp beta. Điểm quay:  Quai có < 5 aa được gọi là điểm quay  Các điểm quay beta rất hay gặp

C u trúc t m beta (g p n p beta)

ế

ư

ỗ ố

ể nh xo n helix v i 2 g c aa / vòng xo n

• Cũng do Pauling và Corey đ a ra năm 1951 • Các chu i có th song song ho c đ i song ể • Chi u dài c a m i g c aa: ỗ ố ủ – 3.47 Angstroms v i các chu i đ i song ớ – 3.25 Angstroms v i các chu i song song ớ – M i chu i trong c u trúc t m beta có th xem ố

ỗ ắ

ấ ớ

ỗ ư

G p n p Beta ế

ế

• C u trúc g p n p ế Beta t o thành t ừ ạ nhi u chu i beta s p ỗ x p c nh nhau. ạ • Các chu i có th ể ỗ

song song ho c đ i ố song. ấ

• C u trúc t m đ i ố song n đ nh h n. ơ ổ

ấ ị

Các chu i bên trong g p n p beta

ế

•Các chuỗi bên (gốc R của aa) quay lên trên hoặc xuống  dưới mặt phẳng của tấm beta.

•2 đến 15 chuỗi beta/tấm beta

•Mỗi chuỗi khoảng 6 amino acid

Chu i bên trong c u trúc

a -helix

ng

• Các g c R c a aa h ướ ra phía ngoài c a tr c ụ xo nắ

• Các aa có chu i bên

ỗ ặ

c ng k nh ít g p trong ồ alpha-helix

ấ ổ

• Glycine và proline làm m t n đ nh c u trúc ị alpha-helix

C u trúc b c ba

ấ ả ầ

protein ẻ

i t o c u trúc không

ậ ấ

T t c các protein hình c u có c u trúc b c 3. ấ Các phân t ử có c u trúc b c 2 b và ấ g p l ậ ạ ạ gian 3 chi u hình c u. ề

bào c .

ơ

ng tác k n

ế ỵ ướ ổ

NHÂN HEM

Myoglobin là protein có trong t ế Các liên k t H, liên k t ế ion, t c ươ và c u disulfur bình n ầ c u trúc b c 3 ậ

PHÂN T MYOGLOBIN

C u trúc b c 4

b e t a c h a i n

b e t a c h a i n

2

Ch các protein có t ỉ chu i ỗ Polypeptid tr lên m i có ở th có c u trúc b c b n.

ế

ế

Các liên k t H, liên k t ion, t ỵ ướ ươ bình n c u trúc b c b n

ng tác k n ấ

c ậ

a l p h a c h a i n

a l p h a c h a i n

i r o n - c o n t a i n i n g h a e m g r o u p

Hemoglobin

Phân t

Tính ch t lý hóa c a protein

• Tính ch t l

ng mà ng

ườ ươ

ng tính: Tùy theo pH môi tr ấ ưỡ protein t n t i d ng tích đi n âm, d i d ồ ạ ướ ạ hay trung hòa v đi n. ệ

ườ

i đó protein t n t

ề ệ • pH đ ng đi n c a protein là pH môi tr ủ i d ồ ạ ướ ạ

ng mà i d ng trung hòa v ề

t ạ đi n.ệ

ướ

• Tính hòa tan: Protein hình c u tan trong n ố

c hay dung d ch mu i loãng t o dung d ch keo. Dung d ch keo b n v ng nh s tích đi n cùng d u c a các ti u phân keo và l p áo n

c.

ầ ạ ờ ự ớ

ệ ướ

Tính ch t lý hóa c a protein

• Tính k t t a: Lo i b l p áo n

ướ

ế ủ

c và ạ ỏ ớ trung hòa đi n tích thì protein k t t a.

ế ủ • S bi n tính: c u trúc b c 2, 3,4 b ị

ỡ ừ

ự ế phá v (các liên k t b phá v tr liên ế ị ỡ k t peptid). ế

Ch c năng sinh h c c a protein

ọ ủ

ệ ộ

ậ ề

• Vai trò c u trúc ấ • Vai trò xúc tác: enzym • Vai trò v n chuy n: ậ • Vai trò b o vả • Vai trò v n đ ng • Vai trò đi u hòa • Các vai trò khác