Học tiếng Hàn - Trợ từ nâng cao
lượt xem 10
download
Danh từ + 와/과, Danh từ +하고, (이)랑. Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có ý nghĩa với, cùng với, và vv... 와: Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên âm. 과:Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm. Cấu trúc: 바나나 + 포도 = 바나나와 포도 (chuối và nho). 돈 + 권력 = 돈과 권력 (tiền và quyền lực).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Học tiếng Hàn - Trợ từ nâng cao
- Bài 2: Trợ từ nâng cao 조조(phần cuối) 8. Danh từ + 조/조, Danh từ +조조, (조)조 Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có ý nghĩa với, cùng v ới, và vv… 조:Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên âm 조:Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm Cấu trúc: 조조조 + 조조 = 조조조조 조조 (chuối và nho) 조 + 조조 = 조조 조조 (tiền và quyền lực) 조조조 + 조조 = 조조조조조 조조 (giáo viên và học sinh) 조조 + 조조 = 조조조 조조 (Song Hy và Yong Jun) Lưu ý: * Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành “-조조/조조”, “-조조/조조”, “-조조/조조” - 조 조조조 조조조조 조조조조조: Anh ta nói chuyện với cả động vật. * Trong khẩu ngữ thường được thay thế bằng “조조” và “(조)조”. * Cũng có trường hợp đứng sau danh từ, không kết nối liền với danh t ừ khác nh ưng v ẫn có ý nghĩa k ết: 조 조+ 조 = 조조조 (cùng với bạn), 조조+ 조 = 조조조 (cùng với chị). Ví dụ: - 조조 조조조 조조조조조: Ăn cơm và thức ăn - 조조조 조조 조조조조조조 조조조 조조: Trong tủ lạnh có kem và trái cây - 조조조 조조 조조조조 조조: Đi câu cùng với bạn - 조조조조조 조조조 조조조조 조조 조조: Thầy giáo đang nói chuyện với học sinh - 조조조 조조조조: Tôi cãi nhau với đứa em - 조조조 조조조조조?: Anh kết hôn với ai thế? 9. Danh từ + 조, 조조, 조조, 조 Chỉ phương hướng của hành động, đặt sau các danh từ, chỉ phương hướng liên quan đến danh t ừ đó, có nghĩa: cho, với, về, đối với. Cấu trúc: 조조 + 조조 = 조조조조 (cho em, với em) 조조조 + 조 = 조조조조 (với thầy giáo) 조조 + 조조 = 조조 조조 (với bạn) 조 + 조 = 조조 (…cho hoa) Lưu ý: * “조조” đuợc dùng nhiều trong khẩu ngữ. * “조” dùng trong trường hợp tôn kính. * “조조, 조조, 조” được dùng cho người và động vật, còn các trường hợp khác dùng “조”. Ví dụ: - 조조조 조조 조조: Cho chó ăn cơm - 조조조 조조조 조조조?: Anh có gì muốn nói với tôi không? - 조조조조조 조조조 조조조: Gửi thư cho em trai - 조조조조 조조조 조조조조: Tôi đã nói chuyện với giám đốc - 조조조조 조조조 조조조: Gọi điện thoại cho thày giáo - 조조 조조 조조조: Tưới nước cho hoa
- - 조조 조조 조조조?: Gọi điện về nhà chưa? 10. Danh từ + 조조조, 조조조, 조조조조, 조조조조 Chỉ nơi xuất xứ, xuất phát của động tác, hành động, t ừ người nào đó, t ừ địa đi ểm nào đó. Có nghĩa: t ừ, ở, của. Đi nhiều với các động từ 조조, 조조조… Cấu trúc: 조조 = 조조조조조 (từ nguời bạn) 조조 = 조조조조조 (từ trường học) 조조 = 조조조조조조 (từ quê) Ví dụ: - 조조조조 조조조조 조조조조: Học tiếng Hàn từ anh trai - 조조조조조조조 조조조 조조조조: Được thầy giáo khen - 조조조조조 조조조 조조조조: Được bạn mời - 조조조조조조조 조조조 조조조조: Nhận được thư từ Việt Nam 11. Danh từ + 조조… danh từ + 조조 Danh từ + 조조… danh từ + 조조 Đặt sau các danh từ chỉ vị trí, thời gian, địa điểm, biểu hi ện sự b ắt đ ầu cho đ ến k ết thúc. Có nghĩa: t ừ… đến, từ… cho tới. Cấu trúc: 조조조 – 조조: 조조조조조조 조조조조조 (Từ thành phố Hồ Chí Minh tới Hà Nội) 조 – 조조: 조조조 조조조조 (Từ nhà tới truờng học) 조조 – 조조: 조조조조 조조조조 (Từ sang đến tối) Lưu ý: * Cũng có lúc nó đi cùng với động từ hoặc mệnh đề khác, bi ểu thị ý nghĩa t ương t ự, trong tr ường h ợp đó thường đi cùng với “조조”, “조”. Ví dụ: - 조 조조조 조조조조조 조조조조 조조조조 조조 조조조: Sống hạnh phúc từ khi gặp anh ấy đến nay - 조조조조조 조조조 조조조조: Đi bộ từ đây về nhà - 조조조조 11 조조조 3 조조조 조조조: Ở Hàn thì lạnh từ tháng 11 đến tháng 3 - 2004 조조조 2006 조조조 조조조조 조조조조조조조: Tôi đã học tiếng Hàn từ năm 2004 đến năm 2006 - 조조 조조조조 조조조조 조조 조조?: Mỗi ngày làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ? - 조조조조조 조조조조 조조조조 조조조 조조조?: Máy bay bay từ Việt Nam đến Hàn mất mấy tiếng? 12. Danh từ + (조)조 a) Trợ từ chỉ phương hướng, đi cùng với các từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển đ ộng, vị trí. Có nghĩa: về phía, về hướng, hướng tới. (조)조 조 Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm (ngoại trừ ph ụ âm “ 조”) Cấu trúc: 조 + 조 = 조조 (Về phía sau) Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc b ằng ph ụ âm “ 조” (phụ âm “조” sẽ bị lược bỏ) Ví dụ:
- 조조 + 조 = 조조조 (Về phía trường học) 조조조 + 조 = 조조조조 (Về phía văn phòng) - 조조조 조조?: Anh đi đâu vậy? - 조조 조조조조 조조조: Ngày mai tôi đi Hàn - 조조조 조조조조조: Đi xuống phía dưới - 조조 조조조 조조 조 조조조: Tôi đang tới công ty b) Đứng sau các danh từ chỉ phương pháp, công cụ, bi ện pháp. Có nghĩa: b ằng, dùng b ằng (조)조: Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm (ngo ại trừ ph ụ âm “ 조”) 조:Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc b ằng ph ụ âm “ 조” (phụ âm “조” sẽ bị lược bỏ) Cấu trúc: 조조조 + 조 = 조조조조 (bằng máy bay) 조조 + 조 = 조조조 (bằng điện thoại) 조조조 + 조 = 조조조조조 (bằng đũa) Ví dụ: - 조조 조조조조조 조조조조 조조조: Tôi đến từ Việt Nam bằng máy bay - 조조조 조조조 조조조조: Bàn làm bằng gỗ - 조조조조 조조 조조: Nói chuyện bằng tiếng Hàn - 조조조 조조조조 조조조?: Cái này làm bằng gì? - 조조조조 조조조 조조조: Đi làm bằng tàu điện 13. Danh từ +조조 Trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, thường đi cùng v ới các t ừ 조, 조조, 조조 vv… Có nghĩa là: so với, so. Trợ từ so sánh ‘-조조’ (hơn so với) được gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so sánh danh t ừ đó v ới chủ ngữ. Trợ từ này thường đi kèm với ‘-조’ (hơn)’. - 조조조조 조조조조 (조) 조조조조. Tiếng Hàn khó hơn tiếng Anh - 조조 조조조조조 (조) 조조. Chó to hơn mèo - 조조조 조조조조 (조) 조조조조. Hôm nay mát mẻ hơn hôm qua * Khi sử dụng ‘조’ mà không có 조조. - 조조 조 조조조. Cái này tốt hơn - 조조조조 조 조조조조. Tiếng Hàn khó hơn - 조조 조조조 조 조조조. Tôi thích táo hơn Cấu trúc: 조조조조 조조조 조조조 (Táo nhỏ hơn so với dưa hấu) 조조조조 조조조조 조 조조조 (Máy bay nhanh hơn tàu hoả) Lưu ý: * Khi đi cùng với các động từ thì thường nhất thi ết phải có các phó t ừ ch ỉ m ức đ ộ nh ư 조, 조조, 조조… - 조조조조 조조조 조조 조조조: Ăn nhiều táo hơn dưa - 조조 조조조조 조조조 조조조조: Học chăm hơn người khác - 조조조조 조조조 조 조조조조: Thích bóng đá hơn bóng rổ Ví dụ:
- - 조조조조 조조조조 조 조조: Việt Nam lớn hơn Hàn Quốc - 조조조조 조조조 조 조조조: Cô em đẹp hơn cô chị - 조조조 조조조 조조 조 조조: Em trai cao hơn anh trai - 조조조 조조조조 조조 조조조: Thời tiết hôm nay nóng hơn ngày bình thường. 14. Danh từ + (조)조 Kết nối hai danh từ với nhau, biểu hiện sự lựa chọn. Có nghĩa là: hoặc là, ho ặc. 조: Dùng khi kết hợp với danh từ đi trước, có đuôi kết thúc là nguyên âm 조조: Dùng khi kết hợp với danh từ đi trước, có đuôi kết thúc là ph ụ âm Cấu trúc: 조조 + 조 = 조조조 조 + 조조 = 조조조 Lưu ý: * Trong trường hợp chỉ kết hợp với một danh t ừ đi trước nó, thì có nghĩa đây là s ự l ựa ch ọn không đ ược mãn nguyện cho lắm. Có nghĩa: là… hay là, hay vậy thì. - 조조조 조조조조 조조조: Trời nóng, hay là chúng ta đi bơi vậy * Có khi kết hợp với số từ, biểu hiện sự ước lượng, có nghĩa khoảng, ch ừng. - 조조 조조조 조조 조조조?: Anh còn khoảng bao nhiêu tiền? - 조 조조 조조조조 조조조?: Công việc ấy mất khoảng mấy ngày? * Có khi kết hợp với các số từ biểu hiện sự ngạc nhiên, có nghĩa: nh ững, t ới, t ới m ức. - 조조 조조조조조 조조조: Anh ta uống những năm chai rượu - 조조조 12 조조조조 조조 조조: Mỗi ngày làm việc những 12 tiếng * Có khi kết hợp với danh từ, đại từ, có nghĩa là: cho dù, dù, b ất c ứ. - 조조조조조 조 조조: (Việc gì cũng làm) - 조조조 조 조조조: (Ai cũng biết) - 조조조조 조조조: (Cho tôi cái nào cũng được) Ví dụ: - 조조조 조조조 조조조: Hãy gọi điện hoặc viết thư đi chứ! - 조조조조조 조조조 조 조조조: Hãy nói chuyện bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh! - 조조조 조조 조조조: Cho tôi trà hoặc cà phê. - 조조조 조조조조 조조조조 조조조: Tôi muốn học tiếng Anh hoặc tiếng Hoa - 조조조조 조조조 조조 조조 조조조: Tôi muốn đi du lịch Mỹ hoặc Úc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhớ từ vựng – một yếu tố quan trọng trong học tiếng Hàn
5 p | 609 | 158
-
Câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng
3 p | 516 | 127
-
tự luyện phương pháp đọc nhanh phần 3
11 p | 209 | 106
-
tự hội thoại tiếng Hàn phần 8
13 p | 196 | 81
-
Bài nghiên cứu lỗi phát âm về Âm mũi hóa và Âm chảy hóa của sinh viên năm thứ tư ngành Hàn Quốc, trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
6 p | 279 | 10
-
Bàn về dạy từ vựng tiếng Hán thông qua phương pháp giảng dạy ngữ tố
8 p | 124 | 7
-
Hư từ 以 dĩ trong tiếng Hán hiện đại và cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt
6 p | 70 | 6
-
Speak Mandarin in Five Hundred Words - Lesson 11
9 p | 103 | 6
-
So sánh liên từ “而” trong câu phức của tiếng Hán hiện đại và liên từ “mà” trong câu phức của tiếng Việt
9 p | 82 | 6
-
Sử dụng tài liệu thực để nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn Giao tiếp liên văn hoá từ góc nhìn của ba giảng viên tiếng Anh ở Việt Nam
5 p | 36 | 5
-
Những khó khăn của sinh viên trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh khi học danh lượng từ tiếng Trung
6 p | 35 | 5
-
Giải pháp nâng cao khả năng ứng dụng kính ngữ tiếng Nhật cho nguồn nhân lực ngành dịch vụ - trường hợp giao tiếp trong ngành Dịch vụ nhà hàng
6 p | 25 | 5
-
Tăng cường hiệu quả dạy và học môn Nghe tiếng Hàn bằng phương pháp Dictogloss
9 p | 67 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn