HỎI ĐÁP VỀ MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỔI MỚI CĂN BẢN, TOÀN DIỆN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
́ ệ ươ ế ề ơ ị ̉ ̉ ̉ ̀ ng phai ban hành Ngh quy t v đôi m i căn ban, toan 1. Vi c Trung
́ ̀ ̀ ư ế ̣ ̣ ̣ ̣ diên giao duc va đao tao Viêt Nam có ý nghĩa nh th nào?
ụ ệ ụ ả ạ ồ ọ Giáo d c Vi t Nam (bao g m c đào t o, sau đây g i chung là giáo d c) đã
ự ề ế ả ầ ắ ọ ợ ủ ạ ượ đ t đ c nhi u thành t u, k t qu , góp ph n quan tr ng vào th ng l i c a công
ệ ổ ự ể ả ộ ố ụ cu c xây d ng và b o v T qu c. Tuy nhiên, trong quá trình phát tri n, giáo d c
ộ ộ ữ ấ ậ ữ ứ ế ề ấ đã b c l ộ nh ng y u kém, b t c p, trong đó có nh ng v n đ gây b c xúc xã h i
ứ ượ ủ ự ệ ệ ệ ầ ư kéo dài, ch a đáp ng đ ạ c yêu c u c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i
ố ế ậ ộ ụ ữ ế ổ ớ ờ hoá và h i nh p qu c t ồ . Nh ng đ i m i giáo d c trong th i gian qua thi u đ ng
ơ ế ề ắ ả ừ ề ộ b , còn ch p vá; nhi u chính sách, c ch , gi ệ ụ i pháp v giáo d c đã t ng có hi u
ể ả ạ ở ợ ớ qu , nay tr nên không còn phù h p v i giai đo n phát tri n m i c a đ t n ớ ủ ấ ướ c,
ầ c n ượ đ c ề đi u ỉ ch nh,
ổ b sung.
ệ ổ ự ả ặ ộ ố ớ ệ Công cu c xây d ng và b o v T qu c trong tình hình m i, đ c bi t là yêu
ể ổ ưở ơ ấ ạ ề ề ầ c u chuy n đ i mô hình tăng tr ng theo chi u sâu và c c u l i n n kinh t ế
̀ ướ ấ ượ ứ ạ ụ ệ ả ̉ theo h ng ch t l ả ng, hi u qu , có s c c nh tranh cao đoi hoi giáo d c ph i
ủ ứ ầ ạ ườ ầ ạ ọ ậ đáp ng nhu c u h c t p đa d ng c a ng i dân, nhanh chóng góp ph n t o ra
̀ ́ ự ượ ế ả ổ ớ ̣ ́ ộ đ i ngũ nhân l c chât l ̣ ng cao. N u không đ i m i căn b n, toan diên giao duc
̀ ̀ ự ẽ ế ố ả ể ủ ấ ướ ở ự ̣ va đao tao thì nhân l c s là y u t c n tr s phát tri n c a đ t n c.
ố ế ướ ậ ộ ự ộ N c ta đang trong quá trình h i nh p qu c t ngày càng sâu r ng; s phát
̀ ụ ủ ệ ể ọ ọ ự ạ tri n nhanh chóng c a khoa h c va công ngh , khoa h c giáo d c và s c nh
ế ệ ự ữ ụ ề ỏ tranh quy t li ả ổ ố t trên nhi u lĩnh v c gi a các qu c gia đòi h i giáo d c ph i đ i
1
̀ ấ ạ ữ ự ệ ạ ớ ồ ố m i. Th c ch t c nh tranh gi a các qu c gia hi n nay là c nh tranh vê ngu n
̀ ế ớ ủ ự ệ ế ề ọ ướ nhân l c va v khoa h c và công ngh . Xu th chung c a th gi i khi b c vào
̃ ế ỉ ụ ế ả ơ ̉ ̣ ́ th k XXI là ti n hành đôi m i manh me hay c i cách giáo d c.
ướ ự ế ạ ộ ố ầ ứ ế ả ị Tr c th c t trên , Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th XI đã xác
ụ ệ ề ả ổ ớ ướ ệ ẩ Đ i m i căn b n, toàn di n n n giáo d c theo h ạ ng chu n hoá, hi n đ i ị đ nh "
́ ậ ộ ộ ̉ ủ hoá, xã h i hoá, dân ch hoá và h i nh p qu c t ̀ ố ế" và "Phat triên nhanh nguôn
́ ́ ̀ ̀ ́ ự ự ượ ơ ̣ ̣ ̉ nhân l c, nhât la nguôn nhân l c chât l ̀ ng cao, tâp trung vao viêc đôi m i căn
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ban va toan diên nên giao duc quôc dân ".
ế ứ ệ ả ổ ộ ọ Đ i m i ớ căn b n, toàn di n giáo d c ạ ụ là m t công vi c h t s c tr ng đ i. ệ
ươ ứ ấ ố ộ ị Trung ng ban hành Ngh quy t đ t ậ ế ể h ng nh t nh n th c và hành đ ng; phát
ớ ự ộ huy trí tu c a ả ệ ủ toàn Đ ng, toàn dân ố ợ ồ ự , huy đ ng các ngu n l c v i s ph i h p
ề ơ ổ ứ ụ ệ ộ ủ c a nhi u c quan, ban ngành và các t ự ch c xã h i cho s nghi p giáo d c.
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ự ư ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ c nha ̀ 2. Nh ng thanh t u, kêt qua nôi bât cua giao duc va đao tao n
̃ ư ư ̀ trong nh ng năm v a qua? Nguyên nhân?
ụ ạ ướ ạ ượ ữ ự ̣ Giáo d c và đào t o n c ta đã đ t đ c nh ng thành t u quan trong,
ụ ể ệ ổ ự ệ ầ ả ớ ố ự góp ph n to l n vào s nghi p xây d ng và b o v T qu c. C th là:
ườ ụ ự ể ớ ệ ố 1. H th ng tr ệ ng l p và quy mô giáo d c phát tri n nhanh, th c hi n
̀ ̀ ọ ậ ủ ụ ứ ầ ề n n giáo d c toàn dân, đáp ng nhu c u h c t p ngay cang tăng c a nhân dân và
ượ ệ ủ ề ạ ộ ộ ườ nâng cao đ c trình đ đào t o, trình đ và kĩ năng ngh nghi p c a ng i lao
đ ng.ộ
ụ ế ề ế ằ ậ ấ ộ ộ 2. Công b ng xã h i trong ti p c n giáo d c có nhi u ti n b , nh t là
ườ ố ượ ộ ộ ố ớ đ i v i ng i dân t c thi u s , ể ố lao đ ng nông thôn, các đ i t ng chính sách và
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ng i ̀ươ co hoan canh kho khăn , binh đăng gi ́ ơ ơ ả ượ i c b n đ c bao đam.
2
ấ ượ ụ ạ ượ ầ 3. Ch t l ng giáo d c và đào t o đ ứ c nâng lên, góp ph n đáp ng
ự ể ầ ả ộ ụ ụ yêu c u nhân l c ph c v cho phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i, xây d ng và b o v T ự ệ ổ
qu c.ố
ụ ả ướ ự ể 4. Công tác qu n lí giáo d c có b ế c chuy n bi n tích c c.
ề ố ượ ụ ộ ộ ả 5. Đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c tăng nhanh v s l ng,
̀ ạ ượ ộ ướ ứ ụ ể trình đ đào t o đ c nâng lên ừ , t ng b c đáp ng yêu câu phát tri n giáo d c.
ơ ở ậ ệ ố ủ ụ ạ 6. C s v t ch t ấ (cid:0) kĩ thu t ậ c a h th ng giáo d c và đào t o đ ượ c
ừ ướ ệ ạ tăng thêm và t ng b c hi n đ i hoá.
ố ế ượ ộ ợ ạ ̉ ̣ ụ 7. Xã h i hoá giáo d c và h p tác qu c t đ ề c đây manh, đ t nhi u
ả ọ . ế k t qu quan tr ng
ồ ừ ủ ụ ữ ự ế ả ắ ọ Nh ng thành t u, k t qu quan tr ng c a giáo d c b t ngu n t ề truy n
ọ ủ ự ủ ế ả ố ộ ướ th ng hi u h c c a dân t c; s quan tâm, chăm lo c a Đ ng, Nhà n ặ c, M t
ộ ự ủ ể ậ ổ ố ỗ ̣ tr n T qu c và các đoàn th nhân dân, c a m i gia đình và toàn xã h i; s tân
ự ổ ụ ề ả ộ ị ị ụ ủ ộ t y c a đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c; s n đ nh v chính tr cùng
ữ ể ố ế ủ ậ ộ ự ớ v i nh ng thành t u phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i và h i nh p qu c t ộ ấ c a đ t
n c.ướ
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c nha ̀ 3. Nh ng han chê, yêu kem chu yêu cua giao duc va đao tao n
̃ ư ư ̀ trong nh ng năm v a qua? Nguyên nhân?
ủ ế ủ ế ế ạ ướ ụ ữ ạ Nh ng h n ch , y u kém ch y u c a giáo d c và đào t o n c ta trong giai
ạ ừ đo n v a qua là:
ấ ượ ụ ệ ả ấ ầ ớ 1. Ch t l ạ ng, hi u qu giáo d c và đào t o còn th p so v i yêu c u phát
ể ộ ủ ấ ướ ụ ấ tri n kinh t ế (cid:0) xã h i c a đ t n ụ ạ ọ c, nh t là giáo d c đ i h c và giáo d c ngh ề
nghi p.ệ
̀ ̀ ́ ươ ụ ́ ư ̣ ̣ 2. Ch ̣ ự ng trình giáo d c con coi nhe th c hanh, vân dung kiên th c; ph ươ ng
́ ́ ự ụ ể ế ạ ậ ấ ́ pháp giáo d c, ki m tra, thi và đánh giá l c h u, thi u th c ch t; thiêu găn kêt
3
́ ̀ ủ ầ ́ ư ̃ ư ́ ơ ̣ ̣ ̉ gi a đao tao v i nghiên c u khoa hoc, san xuât, kinh doanh và nhu c u c a th ị
ườ ư ộ ụ ạ ứ ố ố ứ ệ ọ tr ng lao đ ng; ch a chú tr ng đúng m c vi c giáo d c đ o đ c, l i s ng và kĩ
năng làm vi c.ệ
ệ ố ữ ụ ế ạ ộ 3. H th ng giáo d c thi u tính liên thông gi a các trình đ đào t o và các
ươ ấ ướ ứ ư ụ ể ầ ớ ph ợ ng th c giáo d c, ch a phù h p v i yêu c u phát tri n đ t n ộ c và h i
ố ế ậ ớ ử ụ ị ườ ủ ư ắ ạ ầ nh p qu c t . Ch a g n đào t o v i s d ng và nhu c u c a th tr ng lao
đ ng.ộ
̀ ụ ế ả ạ ̉ ̀ ề 4. Qu n lí giáo d c và đào t o còn nhi u y u kém, la nguyên nhân cua nhiêu
ệ ượ ề ự ụ ứ ế y u kém khác, nhi u hi n t ng tiêu c c kéo dài trong giáo d c, gây b c xúc xã
h i.ộ
ấ ậ ụ ề ề ả ộ ộ ấ 5. Đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c còn nhi u b t c p v ch t
ượ ố ượ ộ ộ ơ ấ ư ậ ầ ổ ớ ị l ng, s l ng và c c u; m t b ph n ch a theo k p yêu c u đ i m i và phát
ạ ứ ụ ế ế ề ệ ể ậ ạ tri n giáo d c, thi u tâm huy t, th m chí vi ph m đ o đ c ngh nghi p.
ầ ư ư ụ ệ ế ạ ả ơ 6. Đ u t cho giáo d c và đào t o ch a hi u qu . Chính sách, c ch tài
ơ ở ậ ư ụ ạ ấ ậ ợ ế chính cho giáo d c và đào t o ch a phù h p. C s v t ch t kĩ thu t còn thi u
ấ ạ ở ặ ệ ậ và l c h u, nh t là vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn. Nguyên nhân
ủ ế ủ ế ế ữ ạ
ể ể ế ủ ươ ủ ả ướ ch y u c a nh ng h n ch , y u kém: (cid:0) Vi c ệ th ch hoá các quan đi m, ch tr ng c a Đ ng và Nhà n ề c v phát
ụ ể ạ ấ ụ ể ố tri n giáo d c và đào t o, nh t là ầ quan đi m "giáo d c là qu c sách hàng đ u"
ự ậ ổ ứ ế ượ ự ệ ế ̣ còn ch m và lúng túng. Viêc xây d ng, t ch c th c hi n chi n l ạ c, k ho ch
ầ ủ ụ ư ứ ể ộ ươ ạ ng trình phát tri n giáo d c và đào t o ch a đáp ng yêu c u c a xã h i.
ư ụ ệ ượ ự ể ệ ệ và ch (cid:0) M c tiêu giáo d c toàn di n ch a đ ụ c hi u và th c hi n đúng. B nh hình
ư ứ ạ ằ ấ ậ ượ ụ ắ ặ th c, h danh, ch y theo b ng c p… ch m đ c kh c ph c, có m t nghiêm
̀ ư ưở ọ ụ ề ấ ặ tr ng h n ơ . T t ạ ng va thói quen bao c p trong giáo d c còn n ng n làm h n
ộ ầ ư ồ ự ế ả ộ ch kh năng huy đ ng các ngu n l c xã h i đ u t ạ ụ cho giáo d c, đào t o.
4
ữ ệ ươ ạ ộ ớ ị ̣ ̉ (cid:0) Vi c phân đinh gi a quan lí nha n ̀ ́ ả c v i ho t đ ng qu n tr trong các c s ơ ở
́ ấ ượ ư ạ ả ể ̣ giao duc, đào t o ch a rõ. Công tác qu n lí ch t l ng, thanh tra, ki m tra, giám
ư ượ ố ợ ứ ự ữ ọ ơ ướ sát ch a đ c coi tr ng đúng m c. S ph i h p gi a các c quan nhà n c, t ổ
ộ ứ ư ặ
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ồ ự ̉ ̉ ̣ ẽ ch c xã h i và gia đình ch a ch t ch . (cid:0) Ngu n l c quôc gia va kha năng cua phân đông gia đinh đâu t ư ̀ ́ cho giao duc con
ứ ấ ̃ ườ ọ ư ươ ứ ớ th p so v i yêu c u. ầ M c chi cho môi ng i h c ch a t ầ ớ ng x ng v i yêu c u
ư ề ợ ộ ề ấ ượ v ch t l ạ ng, ch a phù h p ngành ngh và trình đ đào t o.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ầ ơ ả ả ̉ ̉ ̣ ̣ ầ 4. Đôi m i căn ban, toan diên giao duc va đao tao c n đ m b o các yêu c u
gì?
̃ ́ ́ ̀ ́ ệ ạ ổ ớ ư ơ ̉ ̣ ̉ Đ i m i căn ban, toàn di n giao duc và đào t o la đôi m i nh ng vân đê ̀
́ ́ ấ ố ỉ ạ ộ ̉ ̣ ơ l n, c t lõi, c p thi ế ư t, t ̀ quan điêm, t ư ưở t ng ch đ o đên muc tiêu, n i dung,
ươ ự ề ệ ệ ế ả ả ơ ổ ph ng pháp, c ch , chính sách, đi u ki n b o đ m th c hi n; đ i m i t ớ ừ
ủ ủ ự ạ ả ả ướ ạ ộ ế ả ự s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lí c a Nhà n ị ủ c đ n ho t đ ng qu n tr c a
ơ ở ủ ụ ệ ạ ộ ồ ộ các c s giáo d c, đào t o và vi c tham gia c a gia đình, c ng đ ng, xã h i
ả ườ ọ ậ ọ ọ ̉ và b n thân ng ổ i h c; đ i m i ớ ở ấ ả t t c các b c h c, ngành h c. Đôi m i đ́ ơ ể
ẽ ề ấ ượ ể ế ạ ụ ệ ả ạ t o ra chuy n bi n m nh m v ch t l ứ ng và hi u qu giáo d c, đáp ng
ố ơ ệ ổ ̉ ự ự ầ ả ố ̣ ngày càng t t h n yêu c u cua s nghiêp xây d ng và b o v T qu c, nhu
ọ ậ ủ ầ c u h c t p c a nhân dân.
́ ệ ố ầ ạ ơ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ớ Đôi m i phai bao đam tính h th ng, có t m nhìn dài h n, phù h p v i
ạ ố ượ ấ ọ ả ồ ộ ọ ừ t ng lo i đ i t ng và c p h c, các gi ả i pháp đ ng b , kh thi, có tr ng tâm,
ể ọ ộ ướ ợ tr ng đi m, l trình, b c đi phù h p.
ệ ả ổ ớ Đ i m i căn b n và toàn di n không có nghĩa là làm l ạ ấ ả ừ ầ t c , t đ u mà i t
ế ừ ự ữ ừ ủ ể ố ầ c n v a k th a, c ng c , phát huy các thành t u, phát tri n nh ng nhân t ố
ọ ọ ế ớ ủ ệ ế ớ ừ ữ m i, ti p thu có ch n l c nh ng kinh nghi m c a th gi ế i, v a kiên quy t
ữ ứ ệ ệ ậ ấ ạ ổ ớ ọ ỉ ọ ch n ch nh nh ng nh n th c, vi c làm l ch l c; đ i m i có tr ng tâm, tr ng
5
ể ộ ự ế ấ ướ ớ ươ ữ ạ đi m, có l ợ trình phù h p v i th c t đ t n ị c, đ a ph ế ng. Nh ng h n ch ,
ứ ủ ả ượ ụ ứ ắ ậ ả thách th c c a giáo d c ph i đ c nh n th c sâu s c, có gi ệ ữ i pháp h u hi u
ộ ụ ượ ̉ ư ự ệ ầ và l ắ trình kh c ph c, v t qua đê đ a s nghi p giáo d c ụ lên t m cao m i ớ .
ị ướ ệ ạ ủ ộ ̉ ng chuân hoá, hi n đ i hoá, xã h i hoá, dân ch hoá và 5. Các đ nh h
́ ̀ ộ ư ̉ ̣ ̣ ậ h i nh p qu c t ố ế ượ đ ́ c thê hiên nh thê nao trong Nghi quyêt?
ủ ệ ẩ ạ ậ ộ ộ ố "Chu n hoá", "hi n đ i hoá", "xã h i hoá", "dân ch hoá" và "h i nh p qu c
ệ ặ ẽ ổ ẫ ượ ộ ̉ ̣ ế t " có quan h ch t ch , b sung l n nhau, đ c thê hiên trong toàn b các quan
́ ụ ớ ổ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ điêm chi đao, muc tiêu, nhiêm vu, giai phap đ i m i giáo d c. Có thê nêu m t s ộ ố
ư ể đi m chính nh sau:
̀ ̀ ẩ ươ ộ ̣ ̣ (cid:0) Chu n hoá muc tiêu, ch ng trinh đao tao, các trình đ , kĩ năng ngh ề
ấ ượ ể ể ệ ẩ ầ ẩ ị nghi p, ki m tra đánh giá, chu n đ u ra, chu n ki m đ nh ch t l ơ ở ng c s giáo
ụ ạ ẩ ả ơ ộ ộ ̀ ụ d c và đào t o, chu n hoá đ i ngũ nha giáo và cán b qu n lí giáo d c, c ch ế
́ ̀ ơ ở ậ ấ ượ ề ệ ấ ả ụ ̉ ̉ qu n lí, c s v t ch t va các đi u ki n khac bao đam ch t l ng giáo d c.
ụ ụ ệ ạ ươ ̣ (cid:0) Hi n đ i hoá m c tiêu, nôi dung giáo d c, ph ng pháp và hình th c t ứ ổ
́ ́ ́ ̀ ́ ứ ụ ươ ơ ở ậ ệ ố ấ ̣ ch c giáo d c, ph ả ng phap đanh gia giao duc, c s v t ch t va h th ng qu n
̣ ́ lí giao duc.
ủ ể ầ ư ạ ủ ể (cid:0) Xã h i hoá: ộ ạ , ch th tham gia và giám sát các ho t đa d ng ch th đ u t
ộ ọ ậ ố ờ ọ ậ ụ ự ề ệ ̉ ̉ ộ đ ng giáo d c; xây d ng xã h i h c t p, bao đam đi u ki n h c t p su t đ i cho
ườ ệ ố ươ ố ợ ụ ẽ ặ ọ m i ng ự i dân; th c hi n t t ph ng châm ph i h p ch t ch giáo d c nhà
ườ ế ề ệ ể ạ ộ ộ tr ng, gia đình và xã h i; khuy n khích, huy đ ng và t o đi u ki n đ toàn xã
ự ườ ụ ạ ộ h i tham gia xây d ng môi tr ng giáo d c lành m nh.
ề ơ ộ ế ụ ủ ạ ẳ ậ ọ (cid:0) Dân ch hoá: t o bình đ ng v c h i ti p c n giáo d c cho m i ng ườ i,
ố ượ ấ ố ượ ộ nh t là các đ i t ng vùng khó khăn và các đ i t ự ng chính sách xã h i; th c
ườ ọ ạ ộ ấ ướ ụ ệ ơ ế hi n c ch ng i h c tham gia đánh giá ho t đ ng giáo d c; c p d i tham gia
ế ấ ả ườ ứ ộ ủ ườ đánh giá c p trên. Công khai k t qu đo l ng m c đ hài lòng c a ng i dân
6
ụ ụ ủ ơ ả ướ ề ơ ở ụ ố ớ ự đ i v i s ph c v c a c quan qu n lí nhà n c v giáo d c và các c s giáo
ụ ề ệ ả ả ụ d c; công khai chính sách giáo d c, công khai tài chính, các đi u ki n b o đ m
ụ ế ả ườ ộ ồ ủ ườ và k t qu giáo d c; tăng c ng vai trò c a H i đ ng tr ng trong các c s ơ ở
ụ ạ giáo d c, đào t o…
̀ ́ ́ ̀ ́ ủ ộ ậ ươ ̉ ̣ (cid:0) Ch đ ng h i nh p qu c t ố ế ộ vê xu thê phat triên ch ng trinh giao duc,
́ ́ ́ ượ ở ộ ệ ươ ̉ ̣ ̣ đanh gia, kiêm đinh chât l ́ ng giao duc; m r ng quan h song ph ng và đa
ươ ố ế ề ụ ế ổ ứ ph ợ ng trong h p tác qu c t v giáo d c; khuy n khích các t ch c, cá nhân
ướ ổ ố ế ứ ườ ệ n c ngoài, t ch c qu c t , ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài đ u t ầ ư ,
ọ ứ ụ ứ ể ả ạ ợ ọ tài tr , gi ng d y, nghiên c u khoa h c, ng d ng khoa h c, chuy n giao
̀ ̀ ộ ố ơ ở ụ ự ệ ̣ ̣ ̣ ̀ công ngh ; xây d ng m t s nganh đao tao, c s giáo d c đat trinh đô tiên
́ ự tiên trong khu v c.
́ ̀ ̀ ủ ộ ế ặ ự ạ ự ủ ặ 6. Thê nao la ch đ ng phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a
ế ị ườ ả ị ướ ủ ộ ơ c ch th tr ả ng, b o đ m đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong phát
̀ ̀ ́ ể ̣ ̣ tri n giao duc va đao tao?
ế ị ườ ơ ướ ố ả ủ ộ ưở C ch th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chi ph i nh h ng t ớ i
ủ ấ ướ ộ ụ ạ ạ ộ toàn b các ho t đ ng c a đ t n c ta, trong đó có giáo d c và đào t o. Thành
ộ ấ ớ ự ụ ụ ủ ệ ạ ổ ề công c a quá trình đ i m i s nghi p giáo d c và đào t o ph thu c r t nhi u
ự ủ ộ ự ủ ủ ộ ệ ặ vào s ch đ ng, năng l c c a chúng ta trong vi c ch đ ng phát huy m t tích
ự ủ ơ ế ị ườ ế ặ ạ ự c c, h n ch m t tiêu c c c a c ch th tr ng.
ế ị ườ ặ ả ế ệ ự ủ ơ M t tích c c c a c ch th tr ng: ọ chú tr ng g i i quy t quan h cung/c u ầ ;
ấ ượ ự ạ ộ ọ ạ c nh tranh, t o đ ng l c nâng cao ch t l ng đào t o ạ , chú tr ng h ả ầ ệ i u qu đ u
t .ư
ế ị ườ ặ ợ ậ ố ự ủ ơ M t tiêu c c c a c ch th tr ng trong giáo d c: ạ ụ ch y theo l i nhu n t i đa,
ợ ủ ứ ỏ b quên l i ích lâu dài c a ng ườ ọ gây b c xúc xã h i i h c, ộ .
7
ụ ủ ứ ộ ế ọ Thiên ch c xã h i và vai trò quan tr ng c a giáo d c không cho phép bi n
ị ườ ụ ườ ố ả giáo d c thành th tr ng hàng hóa thông th ng. Trong b i c nh kinh t ế ị th
ườ ướ ế ố ụ ữ ủ ậ ộ tr ị ng đ nh h ầ ng xã h i ch nghĩa, c n v n d ng nh ng y u t ự ủ tích c c c a
ụ ở ể ứ ạ ộ kinh t ế ị ườ th tr ể ng đ phát tri n giáo d c ợ Ả ph m vi và m c đ phù h p. nh
ưở ủ ụ ế ươ ị h ng c a kinh t ế ị ườ th tr ng đ n giáo d c là đ ng nhiên, không nên kì th , né
ế ồ ủ ộ ư ư ả ờ ố ả tránh nh ng ph i ch đ ng phát huy u th , đ ng th i làm t t công tác qu n lí,
ủ ừ ế ạ ặ ế ữ ngăn ng a, h n ch nh ng m t trái c a kinh t ế ị ườ th tr ng; khuy n khích đ u t ầ ư
ụ ợ giáo d c không vì l ậ i nhu n.
ị ướ ụ ủ ạ ộ Đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong giáo d c và đào t o:
ả ả ụ ự ụ ạ ả ộ (cid:0) M c tiêu, n i dung giáo d c và đào t o ph i đ m b o vì s phát tri n t ể ố t
ẹ ủ ườ ộ đ p c a con ng i và xã h i.
ướ ữ ủ ạ ầ ư (cid:0) Ngu n l c nhà n ồ ự c gi vai trò ch đ o trong đ u t ngân sách cho giáo
ụ ạ ướ ạ ệ ậ ọ ợ ể ự ệ d c và đào t o. Nhà n ề c t o m i đi u ki n thu n l i đ th c hi n công
ụ ố ớ ế ậ ằ ọ ườ ỗ ợ b ng trong ti p c n giáo d c đ i v i m i ng i dân; h tr , có chính sách phù
ụ ắ ổ ậ ụ ụ ợ ộ ộ ể ố h p cho giáo d c ph c p, giáo d c b t bu c, giáo d c vùng dân t c thi u s ,
ề ệ ộ ặ ệ ố ượ vùng có đi u ki n kinh t ế (cid:0) xã h i đ c bi t khó khăn và các đ i t ệ ng di n
ụ ụ ự ệ ề ệ ạ ộ chính sách; th c hi n xã h i hoá giáo d c, t o đi u ki n cho giáo d c ngoài
ể ậ công l p phát tri n.
ề ự ủ ự ơ ở ụ ệ ị (cid:0) Giao quy n t ch , t ạ ch u trách nhi m cho các c s giáo d c, đào t o.
ướ ườ ự ệ ể ệ Nhà n c tăng c ng công tác giám sát, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các
ạ ộ ụ ủ ủ ậ ạ ị ủ ể quy đ nh c a pháp lu t, c a các ch th trong ho t đ ng giáo d c, đào t o.
̀ ̀ ̀ ́ ứ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ướ c ́ 7. Đôi m i căn ban, toan diên giao duc va đao tao Viêt Nam đ ng tr
́ ̀ ̃ ́ ơ ̣ ư ư nh ng c hôi va thach th c gì?
ơ ộ ữ Nh ng c h i:
8
ấ ướ ổ ự ề ể ị ị (cid:0) Đ t n c n đ nh v chính tr , thành t u phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i trong 10 ộ
ế ượ ầ ớ năm qua, Chi n l ể c phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i 2011 ộ (cid:0) 2020 v i yêu c u tái c ơ
ế ổ ớ ưở ế ượ ề ấ c u n n kinh t và đ i m i mô hình tăng tr ớ ng, cùng v i Chi n l c và Quy
ự ể ạ ạ ề ơ ả ữ ho ch phát tri n nhân l c giai đo n 2011 (cid:0) 2020 là nh ng ti n đ c b n đ th c ể ự ề
ụ ệ ệ ả ổ ớ ệ hi n đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c Vi t Nam.
ả ướ ộ ặ ệ ể (cid:0) Đ ng, Nhà n c và toàn xã h i đ c bi t quan tâm, chăm lo phát tri n giáo
ụ ậ ệ ề ạ ả ố ổ ớ ụ ụ d c và đào t o, mong mu n đ i m i căn b n, toàn di n n n giáo d c, t n d ng
(1)" và h i nh p ậ ộ
ấ ướ ể ơ ấ ạ ố ơ ộ c h i phát tri n đ t n c trong giai đo n "c c u dân s vàng
ố ế ạ qu c t ẽ m nh m .
ệ ặ ạ (cid:0) Cách m ng khoa h c và công ngh , đ c bi ệ ọ ệ t là công ngh thông tin và
ề ế ứ ể ế ắ ổ ̣ truy n thông, kinh t ự tri th c phát tri n manh làm bi n đ i sâu s c các lĩnh v c
ậ ợ ể ổ ệ ệ ề ả ớ ộ ạ ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i, t o đi u ki n thu n l i đ đ i m i căn b n, toàn di n và
ế ố ơ ả ủ ộ ươ ộ ươ ồ đ ng b các y u t c b n c a ch ụ ng trình giáo d c (n i dung, ph ng pháp
ứ ổ ụ ự ụ ứ ả ổ ớ và hình th c t ộ ề ch c giáo d c), đ i m i qu n lí giáo d c và xây d ng m t n n
ầ ủ ứ ụ ế ệ ạ ộ ườ ọ giáo d c tiên ti n, hi n đ i đáp ng nhu c u c a xã h i và cá nhân ng i h c.
ậ ụ ề ễ ộ ở (cid:0) Quá trình h i nh p qu c t ố ế ộ sâu r ng v giáo d c đang di n ra quy mô
ầ ạ ơ ộ ậ ợ ể ướ ế ớ ế ậ ớ toàn c u t o c h i thu n l i đ n ứ c ta ti p c n v i các xu th m i, tri th c
ụ ữ ụ ủ ệ ả ạ ớ m i, nh ng mô hình giáo d c và qu n lí giáo d c hi n đ i và tranh th các
ồ ự ụ ể ể ngu n l c bên ngoài đ phát tri n giáo d c.
ụ ữ ễ ướ ự ớ (cid:0) Giáo d c trên th gi ế ớ i đang di n ra nh ng xu h ộ ng m i: xây d ng xã h i
ố ờ ọ ậ ề ệ ả ạ ớ ả ọ ậ h c t p cùng v i các đi u ki n b o đ m h c t p su t đ i; đ i chúng hoá, đa
ớ ạ ố ế ề ầ ậ ộ ợ ạ d ng hoá, toàn c u hoá, h i nh p và h p tác cùng v i c nh tranh qu c t v giáo
d c…ụ
ụ ề ế ớ ố (cid:0) Nhân dân ta v i truy n th ng hi u h c và chăm lo cho giáo d c, s ti p t c ẽ ế ụ ọ
(
́
́
́
ươ
ươ
ầ ư ự ạ dành s quan tâm và đ u t ụ cao cho giáo d c và đào t o.
ở ươ n
́ c ta, sô ng
̀ i trong đô tuôi lao đông gâp đôi sô ng
̀ i trong đô tuôi nghi
̉
1) Hiên nay, h u.ư
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
9
ứ ữ Nh ng thách th c:
ấ ướ ự ệ ệ ạ ậ ộ (cid:0) S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ c và h i nh p qu c t ố ế
ấ ượ ự ả ỏ ồ ồ ự ố đòi h i ph i có ngu n nhân l c ch t l ng cao, trong khi ngu n l c qu c gia và
̀ ầ ư ả ụ ủ ạ ầ kh năng đ u t ̀ cho giáo d c c a Nha n ́ ế ươ c va ph n đông gia đình còn h n ch .
ấ ượ ụ ặ ự ề ệ ấ ặ ồ Ch t l ứ ng ngu n nhân l c còn th p, đ t ra nhi m v n ng n và thách th c
ố ớ ự ụ ạ ể ớ l n đ i v i s phát tri n giáo d c và đào t o.
ư ự ữ ể ả (cid:0) Kho ng cách giàu nghèo gi a các nhóm dân c , s phát tri n không đ u ề
ữ ị ươ ế ụ ế ế ẫ ẫ ẳ gi a các đ a ph ng v n ti p t c là nguyên nhân d n đ n thi u bình đ ng v c ề ơ
ấ ượ ụ ậ ả ụ ữ ộ ế h i ti p c n giáo d c và kho ng cách ch t l ng giáo d c gi a các đ i t ố ượ ng
ườ ọ ề ng
ư ứ ứ ư ấ ậ i h c và các vùng mi n. (cid:0) T duy bao c p, s c ì trong nh n th c, tác phong quan liêu trong ng x́ ử
ụ ủ ủ ề ề ấ ả ộ ́ơ v i giáo d c c a nhi u c p, nhi u ngành, c a nhà giáo và cán b qu n lí giáo
ị ự ủ ể ộ ọ ụ d c, không theo k p s phát tri n nhanh c a kinh t ế (cid:0) xã h i và khoa h c công
ệ ệ ư ấ ằ ộ ườ ạ ngh ; b nh thành tích, h danh, ch y theo b ng c p trong cán b và ng i dân
ượ ụ ắ ậ ch m đ c kh c ph c.
̀ ể ề ả ệ ộ (cid:0) Kho ng cách phát tri n v kinh t ế (cid:0) xã h i, khoa h c va công ngh , giáo ọ
ữ ướ ạ ướ ế ớ ự ế ụ d c và đào t o gi a n c ta và các n c tiên ti n trong khu v c, trên th gi i có
ướ ố ế ậ ủ ự xu h ộ ng gia tăng. H i nh p qu c t ể và s phát tri n c a kinh t ế ị ườ ng th tr
̀ ̀ ư ự ậ ố ố ả ơ ̉ đang làm n y sinh nhiêu nguy c tiêm ân nh s thâm nh p l i s ng không lành
ậ ủ ả ắ ạ ị ự ụ ạ ộ m nh, xói mòn b n s c văn hoá dân t c; s thâm nh p c a các lo i d ch v giáo
ấ ượ ụ ạ ạ ạ ọ ườ ể ạ ụ d c kém ch t l ng, l m d ng d y thêm, h c thêm, ch y tr ng, ch y đi m...
10
́ ́ ̣ ạ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ i Nghi quyêt Hôi nghi Trung 8. Trong cac quan điêm chi đao thê hiên t
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ươ ư ư ̣ ̣ ng 8 (khoá XI), nh ng nôi dung nao la tiêp tuc, kê th a cac quan
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ điêm chi đao vê giao duc va đao tao đa co tr ̃ ́ ư c đây cua Đang, nh ng
̀ ̀ ơ ̣ ́ nôi dung nao la m i?
ệ ủ ụ ề ả ạ ướ ề Các văn ki n c a Đ ng v giáo d c và đào t o tr c đây đã nêu nhi u quan
ế ụ ị ầ ế ể ẫ ệ ̉ ̣ đi m chi đao đ n nay v n còn nguyên giá tr , c n ti p t c quán tri ự t và th c
ầ ư ụ ệ ạ ầ ố hi n: Giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u; đ u t ụ cho giáo d c là đ u t ầ ư
̀ ́ ệ ủ ủ ự ụ ể ả ướ ̉ phát tri n; giao d c là s nghi p c a toan Đ ng, c a Nhà n c và cua toàn dân;
ồ ưỡ ự ủ ụ ụ ạ m c tiêu c a giáo d c là nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài;
̀ ́ ́ ụ ể ắ ộ ̉ ̉ ớ phat triên giáo d c g n v i nhu câu phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i va cung cô quôc ́ ̀
ụ ạ ạ ọ ớ ̀ phong (cid:0) an ninh; đa d ng hoá các lo i hình giáo d c; h c đi đôi v i hành, giáo
ườ ụ ự ề ệ ắ ớ ộ ụ d c nhà tr ằ ng g n li n v i giáo d c gia đình, xã h i; th c hi n công b ng
̀ ư ụ ể ề ệ ụ ư trong giáo d c; u tiên đâu t phát tri n giáo d c vùng có đi u ki n kinh t ế (cid:0) xã
ệ ể ố ố ượ ệ ộ ặ h i đ c bi ộ t khó khăn, vùng dân t c thi u s và các đ i t ng di n chính sách;
ể ự ự ủ ệ ệ ả ộ ổ ớ ụ th c hi n dân ch hoá, xã h i hoá giáo d c. Đ th c hi n đ i m i căn b n, toàn
ứ ụ ệ ệ ệ ạ ạ ầ di n giáo d c và đào t o đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong
ề ướ ủ ậ ộ ộ ệ đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ị ng, đ nh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế ,
ộ ố ộ ỉ ạ ề ể ả ớ Đ ng ta đã đ ra m t s n i dung m i trong quan đi m ch đ o:
̀ ̀ ủ ự ế ị ụ ạ ̣ (cid:0) Giáo d c và đào t o la môt nhân tô quy t đ nh thanh công c a s nghi p ́ ệ
ệ ổ ầ ư ự ả ố ụ ượ ư ướ xây d ng và b o v T qu c; đ u t cho giáo d c đ c u tiên đi tr c trong
́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ́ cac ch (cid:0) xa hôi. ̃ ́ ng trinh, kê hoach phat triên kinh tê
ề ổ ụ ể ệ ầ ả ộ ớ (cid:0) C th hóa n i hàm quan ni m và các yêu c u v "đ i m i căn b n, toàn
ụ ệ ạ di n giáo d c và đào t o" (xem câu 4).
́ ể ạ ụ ừ ủ ế ọ ị (cid:0) Chuy n m nh quá trình giáo d c t ́ ư ch y u chú tr ng trang b kiên th c
ự ể ệ ẩ ấ ườ ọ sang phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng i h c.
11
̀ ̀ ể ợ ̣ (cid:0) Phát tri n ể giáo d c va đao tao ph i ụ ậ ả phù h p quy lu t phát tri n khách
̀ ữ ế ệ ể ể ộ ọ quan, nh ng ti n b khoa h c va công ngh . Chuy n phát tri n giáo d c t ụ ừ ủ ch
ấ ượ ọ ả ồ ệ ̣ ế y u theo muc tiêu ố ượ s l ng sang chú tr ng ch t l ờ ng và hi u qu , đ ng th i
ầ ố ượ ứ ự ệ ệ ạ đáp ng yêu c u s l ẩ ng. Th c hi n chu n hoá, hi n đ i hoá.
ớ ệ ố ụ ổ ướ ả ả ở (cid:0) Đ i m i h th ng giáo d c theo h ạ ng m , linh ho t, b o đ m liên
̀ ữ ữ ậ ọ ộ ươ ứ ̣ ̣ thông gi a các b c h c, trình đ và gi a các ph ạ ng th c đào t o; tao điêu kiên
̣ ợ ệ ọ ậ ộ ọ ậ ố ờ ự thuân l i cho vi c h c t p su t đ i; xây d ng xã h i h c t p.
́ ́ ́ ́ ự ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ (cid:0) Chu đông phat huy măt tich c c, han chê măt tiêu c c cua c chê thi ̣
̀ươ ả ị ướ ộ ể tr ả ng, b o đ m đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa trong p hát tri n giáo d c ụ . Phát
ỗ ợ ẫ ữ ụ ẳ ậ tri nể hài hoà, bình đ ng, h tr l n nhau gi a giáo d c công l p và ngoài công
ụ ề . ậ l p, giáo d c các vùng mi n
ủ ộ ậ ộ ố ế ể ụ ể (cid:0) Ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t ự ạ đ phát tri n giáo d c và đào t o,
ố ế ể ứ ụ ạ ầ ậ ờ ộ ả ồ đ ng th i giáo d c và đào t o ph i đáp ng yêu c u h i nh p qu c t đ phát
ấ ướ ể tri n đ t n c.
́ ́ ụ ệ ả ̣ ̉ ̉ ơ căn b n, toàn di n giáo d c và 9. Muc tiêu tông quat đôi m i
̀ ́ ́ ̃ ữ ộ ơ ơ ạ ̣ ́ đào t o có nh ng n i dung nao m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac
đinḥ ?
ề ụ ạ ườ ừ ạ ườ ệ (cid:0) V m c tiêu đào t o con ng i: V a đào t o con ng i Vi t Nam phát
ể ệ ổ ố ồ ố ố tri n toàn di n, yêu gia đình, yêu T qu c, yêu đ ng bào, s ng t ệ t và làm vi c
ừ ả ệ ổ ự ứ ệ ả ầ ả ả ố hi u qu , đáp ng yêu c u xây d ng và b o v T qu c; v a đ m b o phát huy
ấ ề ủ ỗ ố t
ự ọ ề ụ ệ ố ự ụ ự ở t nh t ti m năng riêng c a m i cá nhân. (cid:0) V m c tiêu h th ng: Xây d ng n n giáo d c m , th c h c, th c nghi p, ệ ề
ọ ố ố ươ ứ ắ ạ ố d y t t, h c t ả t, qu n lí t ơ ấ t; có c c u và ph ớ ụ ợ ng th c giáo d c h p lí, g n v i
ộ ọ ậ ủ ự ẩ ạ ộ ệ xây d ng xã h i h c t p; chu n hoá, hi n đ i hoá, dân ch hoá, xã h i hoá và
ố ế ệ ố ạ ữ ữ ị ướ ộ ậ ộ h i nh p qu c t ụ h th ng giáo d c và đào t o; gi v ng đ nh h ng xã h i ch ủ
12
ẽ ề ấ ượ ế ể ả ắ ạ ả ạ nghĩa và b n s c dân t c. ộ T o chuy n bi n căn b n m nh m v ch t l ng,
ứ ụ ệ ả ố ơ ự ộ ạ hi u qu , giáo d c đào t o; đáp ng ngày càng t ả t h n công cu c xây d ng, b o
ọ ậ ủ ế ề ầ ấ ấ ố ệ ổ v T qu c và nhu c u h c t p c a nhân dân. Ph n đ u đ n năm 2030, n n giáo
ệ ự ế ạ ộ ụ d c Vi t Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c.
ự ệ ể ấ ẩ ườ ọ phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng i h c? ế 10. Th nào là
ướ ụ ườ ượ ể ả ơ giáo d c toàn di n Tr ụ c đây m c tiêu ệ th ng đ ọ c hi u đ n gi n là: H c
ả ọ ủ ấ ả ọ ự ự ầ ọ ộ sinh ph i h c đ y đ t t c các môn h c thu c các lĩnh v c khoa h c t nhiên,
ể ụ ữ ệ ể ộ ọ ế ậ khoa h c xã h i và nhân văn, ngh thu t, th d c th thao… Không nh ng th ,
ụ ế ụ ứ ự ụ ề ề ệ ệ vi c th c hi n m c tiêu giáo d c cũng nghiêng v truy n th ki n th c càng
ề ố ữ ơ ạ ạ ọ ườ ế ọ nhi u càng t t; chú tr ng d y ch h n d y ng ứ ề i, chú tr ng truy n bá ki n th c
ồ ưỡ ự ủ ườ ọ ầ ạ ơ h n đào t o, b i d ng năng l c c a ng i h c; ít yêu c u ng ườ ọ ậ ụ i h c v n d ng
ự ế ệ ượ ứ ế ế ẫ ả ki n th c vào th c t … Tình hình này đã d n đ n hi n t ng "quá t ừ i", v a
ố ớ ừ ừ ườ ọ ố ớ ụ ụ ế th a, v a thi u đ i v i ng i h c và đ i v i m c tiêu giáo d c.
ụ ụ ầ ớ ổ ự ể ệ phát tri n toàn di n năng l c và M c tiêu giáo d c theo tinh th n đ i m i là:
ấ ẩ ệ ở ượ ể ể ph m ch t ng i h c ườ ọ . Toàn di n đây đ ọ c hi u là chú tr ng phát tri n c ả
ự ấ ẩ ườ ữ ạ ả ạ ườ ạ ph m ch t và năng l c con ng i, c d y ch , d y ng ụ ề i, d y ngh . Giáo d c
ả ạ ữ ạ ườ ự ầ ẩ ấ ế và đào t o ph i t o ra nh ng con ng i có ph m ch t, năng l c c n thi t nh ư
ự ự ạ ưở trung th c, nhân văn, t do sáng t o, có hoài bão và lí t ố ụ ụ ổ ng ph c v T qu c,
ồ ờ ố ấ ề ộ c ng đ ng ả phát huy t ạ ủ ả t nh t ti m năng, kh năng sáng t o c a ồ ; đ ng th i ph i
ủ ấ ướ ỗ ủ ộ ủ ả m i cá nhân, làm ch b n thân, làm ch đ t n ể c và làm ch xã h i; có hi u
ế ể ố ố ư ệ ệ bi ơ ả t và kĩ năng c b n đ s ng t t và làm vi c hi u qu … ồ ừ ả nh Bác H t ng
ụ ẽ ộ ề ữ ạ ườ m t n n giáo d c s đào t o các em nên nh ng ng i công dân mong mu n: "ố
ướ ệ ộ ề ụ ể ữ h u ích cho n c Vi ữ t Nam, m t n n giáo d c làm phát tri n hoàn toàn nh ng
ự ẵ ủ năng l c s n có c a các em ".
13
́ ̀ ̀ ự ự ̣ ̣ 11. Thê nao la th c hoc, th c nghiêp?
ự ọ ệ ườ ạ ườ ọ ụ ể ự Th c h c, th c nghi p là ng i d y và ng ủ i h c hi u đúng m c đích c a
ự ế ể ệ ạ ạ ả ả ọ ọ ấ vi c d y và h c; d y và h c th c ch t; k t qu thi, ki m tra ph n ánh đúng,
ấ ượ ự ụ ườ ọ ủ ể ủ ấ th c ch t ch t l ng giáo d c; ng i h c là ch th trung tâm c a quá trình giáo
ố ấ ầ ủ ệ ẩ ế ể ố ụ d c, sau khi t ự t nghi p có đ năng l c và ph m ch t c n thi t đ s ng và làm
vi c.ệ
ớ ư ọ ố ậ ư ự ự ệ ệ ọ ớ ệ Th c h c, th c nghi p đ i l p v i h h c, h danh, b nh thành tích, v i vi c
ậ ọ ể ạ ằ ấ ạ ằ ả ư ậ ộ ứ ch y đi m, ch y b ng c p, b ng th t h c gi mà d lu n xã h i b c xúc, lên
án.
̀ ́ ́ ̀ ́ ở ̣ ̣ 12. Thê nao la hê thông giao duc m ?
́ ̀ ệ ố ữ ụ ạ ở ̣ ̣ ́ ế H th ng giáo d c m la hê thông giao duc linh ho t, liên thông gi a các y u
ộ ươ ươ ủ ể ứ ờ ố t (n i dung, ph ng pháp, ph ng th c, th i gian, không gian, ch th giáo
ủ ệ ố ớ ườ ả ụ d c…) c a h th ng và liên thông v i môi tr ả ệ ố ng bên ngoài h th ng, b o đ m
ự ệ ạ ổ ứ ứ ụ ộ tính sáng t o cho vi c xây d ng, t ạ ch c các n i dung, hình th c giáo d c; t o
ụ ườ ậ ụ ụ ̣ ơ ộ ế ậ c h i ti p c n giáo d c cho moi ng ồ ự i; t n d ng các ngu n l c cho giáo d c và
ủ ệ ố ề ữ ể ệ ả ả ả b o đ m tính hi u qu , phát tri n b n v ng c a h th ng.
ệ ố ệ ố ụ ạ ơ ộ ụ ở Nói cách khác, h th ng giáo d c m là h th ng giáo d c t o ra c h i phát
ươ ọ ố ượ ụ ạ ợ ể tri n ch ơ ộ ọ ậ ng trình giáo d c, t o c h i h c t p phù h p cho m i đ i t ng có
ầ ệ ứ ộ ọ ề ệ ấ ổ ị ị nhu c u, không phân bi t l a tu i, trình đ h c v n và ngh nghi p, đ a v xã
ớ ọ ờ ờ ộ h i, gi i tính trong m i th i gian khác nhau và không gian khác nhau. Nh đó,
ệ ọ ậ ủ ườ ể ự ố ờ ừ ề ệ vi c h c t p c a con ng ệ i có đi u ki n đ th c hi n không ng ng su t đ i.
ộ ọ ậ ố ờ ế ̣ ̣ 13. Th nào là hoc tâp su t đ i, xã h i h c t p?
ố ờ ệ ệ ượ ế ắ ọ ậ Hi n nay, khái ni m "h c t p su t đ i" ngày càng đ c nh c đ n th ườ ng
ế ượ ế ặ ầ ơ ề ố xuyên h n và có m t trong h u h t các chi n l c, chính sách qu c gia v giáo
14
ỗ ấ ướ ố ờ ọ ậ ụ ủ d c c a m i đ t n ọ ậ c. Theo UNESCO, "h c t p su t đ i" là quá trình h c t p
ố ả ự ễ ộ ờ ố ụ ộ ể ế ể ọ di n ra trong su t c cu c đ i, d a trên b n tr ọ c t: h c đ bi t, h c đ làm
ọ ể ệ ể ọ ố ườ vi c, h c đ cùng nhau chung s ng và h c đ làm ng i; thông qua các ph ươ ng
ụ ụ ặ ệ ọ th c ứ giáo d c chính quy, giáo d c th ̀ ươ ng xuyên; đ c bi t coi tr ng t ự h c. ọ
ộ ọ ậ ộ ấ ả ổ ứ ộ Xã h i h c t p là m t xã h i trong đó t t c các t ộ ề ch c trong xã h i đ u
ụ ườ ụ ọ ộ tham gia vào quá trình giáo d c, không riêng tr ng h c. Ví d , m t nhà máy,
ủ ế ư ể ệ ả ấ ầ trách nhi m ch y u là s n xu t hàng hoá, nh ng cũng có th và c n ph i t ả ổ
ồ ưỡ ứ ệ ấ ệ ề ộ ch c hu n luy n, b i d ng nâng cao trình đ , kĩ năng ngh nghi p cho công
ụ ề ể ả ấ ề ử ụ nhân và cũng có th giáo d c cho công chúng v quá trình s n xu t, v s d ng
ệ ẩ ườ ủ ọ ữ ộ ề ả ả s n ph m, v b o v môi tr ng... và nh ng đóng góp c a h cho xã h i. Nhà
ả ườ ả ế ự ươ máy ph i tham gia cùng nhà tr ng xây d ng và c i ti n ch ụ ng trình giáo d c,
ự ủ ạ ọ ơ ộ ự ậ M t khía c nh khác c a xã là n i cho h c sinh, sinh viên th c hành, th c t p...
ể ệ ể ậ ộ ọ ậ h i h c t p là toàn th công dân đ u ả ọ ậ ề ph i h c t p và tri ụ t đ t n d ng các c ơ
ộ ọ ậ ộ h i do xã h i h c t p cung c p.ấ
ộ ọ ậ ố ờ ọ ậ ệ ắ ặ H c t p su t đ i và xã h i h c t p là hai khái ni m có liên quan, g n bó ch t
ộ ọ ậ ẽ ớ ề ệ ơ ọ ổ ọ ch v i nhau. Xã h i h c t p là n i mà m i cá nhân đ u theo đu i vi c h c
ườ ố ờ ọ ổ ứ ề ữ ọ th ng xuyên, h c su t đ i, m i t ở ch c đ u tr thành nh ng t ổ ứ ọ ậ ch c h c t p,
ộ ề ọ ậ ệ ầ ẩ ọ m i thành ph n xã h i đ u tham gia và đóng góp vào vi c thúc đ y h c t p và
ộ ọ ậ ố ờ ọ ậ ụ ể ể ộ ổ phát tri n giáo d c. H c t p su t đ i và xã h i h c t p là m t quan đi m t ng
ề ự ủ ệ ể ể ợ ỗ ổ ộ ộ th , toàn di n v s phát tri n, thay đ i, h p tác và tham gia c a m i m t c ng
ế ớ ỗ ộ ủ ự ể ọ (cid:0) ố ồ đ ng, m i m t qu c gia trong th gi i có s phát tri n vũ bão c a khoa h c
ệ ầ ộ ổ ộ ậ công ngh và bùng n thông tin, h i nh p và toàn c u hoá ngày càng sâu r ng.
15
ỉ ạ ữ ụ ệ ể ả i pháp chính trong Ngh ị 14. Quan đi m ch đ o và nh ng nhi m v , gi
ế ươ ố ớ ụ ậ quy t Trung ng 8 (khoá XI) đ i v i giáo d c ngoài công l p?
ừ ị ươ ị Ngay t ế Ngh quy t Trung ả ng 2 (khoá VIII), Đ ng ta đã xác đ nh: "Đ a
ạ ữ ể ườ ạ ạ d ng hoá các lo i hình giáo d c ụ (cid:0) đào t o"; " Phát tri n nh ng tr ng bán công,
ậ ở ừ ữ ệ ơ ướ ở ườ dân l p ề nh ng n i có đi u ki n, t ng b c m các tr ng t ư ụ ở ộ ố m t s th c
ư ầ ấ ổ ọ ọ ệ ậ ọ b c h c nh : m m non, ph thông trung h c (c p III), trung h c chuyên nghi p,
ạ d y ề ngh ,
ạ ọ đ i h c".
ế ị ị ươ ế ụ ể ệ ộ Ngh quy t H i ngh Trung ể ng 8 (khoá XI) ti p t c th hi n và phát tri n
ườ ố ả ướ ố ớ ụ thêm đ ng l ủ i, chính sách c a Đ ng, Nhà n c đ i v i giáo d c ngoài công
l p.ậ
ỉ ạ ể ế ề ị ị ể ỗ ợ ữ Phát tri n hài hoà, h tr gi a V quan đi m ch đ o, Ngh quy t xác đ nh: "
ụ ụ ậ giáo d c công l p và giáo d c ngoài công l p ậ ".
ụ ệ ả ự ế ề ể ặ Trong các nhi m v , gi i pháp, có nhi u đi m liên quan ho c tr c ti p noí
ụ ể ư ụ ậ ề v giáo d c ngoài công l p. C th nh sau:
ế ườ ấ ượ ở (cid:0) Khuy n khích xã h i đ u t ộ ầ ư ể phát tri n các tr ng ch t l ng cao tât cá ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ươ ỉ ́ ơ ậ ̣ ̣ ̣ cac câp hoc va trinh đô đao tao. Tăng t lê tr ̀ ụ ng ngoài công l p đôi v i giáo d c
̀ ụ ạ ọ ướ ớ ơ ở ụ ạ ̣ nghê nghiêp và giáo d c đ i h c. H ng t ộ i có lo i hình c s giáo d c do c ng
ồ đ ng đ u t ầ ư .
́ ́ ́ ố ớ ụ ầ ổ ̉ (cid:0) Đ i v i giáo d c m m non, giáo d c ph thông, khuyên khich phat triên ụ
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ộ ề ́ ư ̣ ̣ ̣ cac loai hinh tr ́ ̀ ng ngoai công lâp đap ng yêu câu xã h i v giao duc chât
ượ ở ̣ l ng cao
ạ ươ ứ ẩ ạ ạ ạ ự khu v c đô thi. (cid:0) Đa d ng hoá các ph ng th c đào t o. Đ y m nh đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ề ạ ơ ở ả ự ́ ơ ế ể ổ ứ năng l c, kĩ năng ngh t ấ i c s s n xu t, kinh doanh. ch c, cá Co c ch đ t
̀ươ ử ự ự ề ỉ ̣ ̣ ̣ nhân ng i s dung lao đông tham gia xây d ng, đi u ch nh, th c hiên ch ươ ng
ự ạ ườ ọ trình đào t o và đánh giá năng l c ng i h c.
16
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ (cid:0) Đôi v i giao duc nghê nghiêp va giao duc đai hoc, th c hiên c chê đ t ặ
ơ ở ệ ố ứ ị ấ ượ ẩ ậ hàng trên c s h th ng đ nh m c kinh t ế (cid:0) kĩ thu t, tiêu chu n ch t l ủ ng c a
̀ ̀ ộ ố ạ ạ ị ệ ̣ ̣ ụ m t s lo i hình d ch v đào t o (không phân bi ơ ở t loai hinh c s đao tao), b aỏ
ả ươ ứ ề ợ ớ ộ ̉ đam chi tr t ng ng ch t l ấ ượ , phù h p v i ngành ngh và trình đ đào t o ạ . ng
̀ ̀ ạ ộ ử ế ạ ̣ ̣ ự Minh b ch hoá các ho t đ ng liên danh, liên k t đao tao, s dung nguôn l c
̀ ́ ả ả ữ ợ ầ ư ớ ỹ i ich v i tích lu tái đ u t .
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ướ ́ ơ ế ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ự công; b o đ m s hai hoà gi a các l (cid:0) Đây manh xa hôi hoá, tr ́ c h t la đôi v i giao duc nghê nghiêp va giao
ụ ế ạ ạ ̣ ̣ ̣ duc đai hoc; có chính sách khuy n khích c nh tranh lành m nh trong giáo d c và
ề ợ ủ ả ạ ườ ọ ườ ử ụ ơ ở ả đào t o trên c s b o đ m quy n l i c a ng i h c, ng ộ i s d ng lao đ ng
̀ ố ớ ơ ở ụ ạ ả ộ ̣ và c s giáo d c, đao tao. Đ i v i các ngành đào t o có kh năng xã h i hoá
ướ ỉ ỗ ợ ố ượ cao, ngân sách nhà n c ch h tr các đ i t ộ ồ ng chính sách, đ ng bào dân t c
̀ ̀ ̃ ể ố ế ớ ế ẳ ượ thi u s và khuy n khích tài năng. Ti n t i bình đ ng vê quyên đ ̉ ợ c hô tr cua
̀ ́ ̀ ươ ́ ơ ươ ườ ậ ̣ Nha n ́ c đôi v i ng ̀ i hoc ̣ ở ươ tr ̀ ng công lâp va tr ả ng ngoài công l p. B o
ữ ẳ ườ ậ ườ ả đ m bình đ ng gi a nhà giáo tr ng công l p và nhà giáo tr ậ ng ngoài công l p
ồ ưỡ ạ ơ ộ ề v tôn vinh và c h i đào t o, b i d ệ ụ ng chuyên môn nghi p v .
ử ụ ế ệ ộ (cid:0) Khuy n khích các doanh nghi p, cá nhân s d ng lao đ ng tham gia h ỗ
ạ ộ ự ạ ợ ơ ợ ố ớ ế tr ho t đ ng đào t o. Xây d ng c ch , chính sách tài chính phù h p đ i v i
ườ ơ ế ư ơ ở ụ ụ ạ ạ các lo i hình tr ng. Có c ch u đãi tín d ng cho các c s giáo d c, đào t o.
ỗ ợ ể ặ ằ ự ườ (cid:0) Có chính sách h tr đ có m t b ng xây d ng tr ng.
ỉ ạ ữ ụ ệ ể ả i pháp chính trong Ngh ị 15. Quan đi m ch đ o và nh ng nhi m v , gi
ế ươ ụ ề ̣ quy t Trung ể ng 8 (khoá XI) v phát tri n giáo d c vùng dân tôc
ể ố ỗ ợ ố ượ ộ thi u s , vùng khó khăn và h tr các đ i t ng chính sách xã h i?
ố ớ ụ ữ ề ề ạ Trong nh ng năm qua, nhi u chính sách v giáo d c và đào t o đ i v i vùng
ể ố ồ ộ ố ượ khó khăn, vùng có đông đ ng bào dân t c thi u s sinh s ng đã đ c ban hành,
ự ầ ồ ị ươ ạ góp ph n nâng cao dân trí, đào t o ngu n nhân l c cho các đ a ph ằ ng nh m
17
ả ả ầ ả ộ ể phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i, xoá đói gi m nghèo, góp ph n b o đ m an ninh qu c ố
ữ ữ ụ ậ ủ ề ề ố phòng và gi v ng ch quy n qu c gia. Các chính sách v giáo d c t p trung
ệ ể ạ ế ả ớ ườ vào vi c phát tri n m ng l ướ ườ i tr ng, l p đ n các xã, thôn, b n, tăng c ầ ng đ u
ư ự ấ ế ị ỗ ợ ế ộ t ơ ở ậ xây d ng c s v t ch t, thi ộ t b ; các ch đ , chính sách h tr cho cán b ,
ở ệ ộ ặ giáo viên công tác ề vùng có đi u ki n kinh t ế (cid:0) xã h i đ c bi ệ t khó khăn, các
ườ ệ ể ố ộ ườ ọ tr ng chuyên bi t vùng dân t c thi u s và các chính sách cho ng i h c là
ườ ể ộ ố ườ ố ượ ả ng i dân t c thi u s , ng i có hoàn c nh khó khăn và các đ i t ng chính
ơ ộ ọ ậ ả ả ọ ườ ằ ạ ằ ộ sách, đ m b o c h i h c t p cho m i ng i nh m t o công b ng xã h i trong
giáo d c.ụ
ỉ ạ ể ế ề ị ươ ị Phát V quan đi m ch đ o, Ngh quy t Trung ng 8 (khoá XI) xác đ nh: "
ữ ụ ữ ể ậ tri n hài hoà, h tr ỗ ợ gi a giáo d c công l p và ngoài công l p, ậ gi a các vùng
ề Ư ầ ư ố ớ ụ ể ặ ạ mi n. u tiên đ u t phát tri n giáo d c và đào t o đ i v i các vùng đ c bi ệ t
ể ố ớ ả ả ộ khó khăn, vùng dân t c thi u s , biên gi ố i, h i đ o, vùng sâu, vùng xa và các đ i
ụ ủ ự ệ ộ ượ t ng chính sách. Th c hi n dân ch hoá, xã h i hoá giáo d c và đào t o ạ ".
ơ ộ ụ ế ả ẳ ả ọ ị ị ườ Trong m c tiêu, Ngh quy t kh ng đ nh b o đ m c h i cho m i ng ấ i, nh t
ố ượ ượ ọ ậ là vùng nông thôn, vùng khó khăn, các đ i t ng chính sách đ c h c t p nâng
ệ ụ ấ ượ ứ ế ộ cao ki n th c, trình đ , kĩ năng chuyên môn nghi p v và ch t l ộ ố ng cu c s ng;
ệ ề ể ườ ề ả ể ả ộ ổ ạ t o đi u ki n đ ng ữ ề i lao đ ng chuy n đ i ngh ; b o đ m xoá mù ch b n
v ng.ữ
ỉ ạ ủ ế ề ự ệ ệ ả ị ể Để th c hi n có hi u qu các quan đi m ch đ o c a Ngh Quy t v phát tri n ể
ể ố ố ượ ụ ụ ộ giáo d c vùng dân t c thi u s , giáo d c vùng khó khăn và các đ i t ệ ng di n
ụ ệ ả ọ ờ ị chính sách, nhi m v , gi i pháp tr ng tâm trong th i gian t ớ ượ i đ c xác đ nh c ụ
ể ư th nh sau:
ộ ị ươ ự ể ạ ạ (cid:0) Các b , ngành, đ a ph ồ ng xây d ng quy ho ch dài h n phát tri n ngu n
ề ố ượ ự ự ầ ấ ượ ự nhân l c, d báo nhu c u v s l ng, ch t l ề ơ ấ ng nhân l c, c c u ngành ngh ,
18
ố ợ ơ ở ơ ở ụ ặ ộ ớ trình đ . Trên c s đó, đ t hàng và ph i h p v i các c s giáo d c, đào t o t ạ ổ
ệ ứ
ươ ị ơ ả ụ ậ ủ ữ ự ch c th c hi n. (cid:0) Ch ng trình giáo d c t p trung vào nh ng giá tr c b n c a văn hoá,
ề ạ ạ ố ộ truy n th ng và đ o lí dân t c, tinh hoa văn hoá nhân lo i.
ỗ ợ ạ ệ ạ ọ ợ (cid:0) Biên so n sách giáo khoa, tài li u h tr d y và h c phù h p v i t ng ớ ừ
ọ ể ố ế ọ ọ ế ậ ố ượ đ i t t.
ỗ ợ ố ớ ố ượ ế ụ ệ ộ ng h c, chú ý đ n h c sinh dân t c thi u s và h c sinh khuy t t (cid:0) Ti p t c hoàn thi n chính sách h tr đ i v i các đ i t ng chính sách,
ố ớ ể ả ạ ộ ố ộ ồ đ ng bào dân t c thi u s . Đ i v i các ngành đào t o có kh năng xã h i hoá
ướ ỉ ỗ ợ ượ cao, ngân sách nhà n ố t c ch h tr các đ i ộ ồ ng chính sách, đ ng bào dân t c
ể ố ế thi u s và khuy n khích tài năng.
ế ụ ụ ự ệ ố ườ ự ọ ớ (cid:0) Ti p t c th c hi n m c tiêu kiên c hoá tr ng, l p h c và xây d ng nhà
ụ công v cho giáo viên.
́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̣ ư ̉ ôn đinh hê thông giao duc phô thông 12 năm nh hiên nay, 16. Vi sao lai gi
́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ trong khi co y kiên đê nghi chi nên 11 năm?
ệ ố ơ ấ ề ợ ọ ậ ụ ầ ả ả ả C c u h th ng giáo d c ph i góp ph n đ m b o quy n l ủ i h c t p c a
ườ ấ ượ ụ ủ ả ả ỗ ấ ả ẩ ạ ọ ng i dân. Ch t l ố ng giáo d c c a m i c p h c ph i đ m b o đ t chu n qu c
ươ ấ ượ ứ ố ế ả ầ ư gia và t ớ ng ng v i ch t l ng qu c t ệ , phát huy hi u qu đ u t ụ giáo d c.
ụ ề ệ ả ổ ạ ớ Trong quá trình góp ý cho Đ án đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o,
ọ ủ ị ố ụ ề ế ổ có ý ki n đ ngh s năm h c c a giáo d c ph thông (GDPT) là 11 năm. Căn c ứ
ủ ế ẽ ế ấ ả ọ ố ượ ủ ề c a đ xu t này ch y u là: (1) S năm h c gi m đi s ti ệ t ki m đ ờ c th i gian
ế ồ ườ ả ượ ủ ướ ng i trên gh nhà tr ng và gi m đ c chi phí c a Nhà n ồ c và gia đình, đ ng
ờ ộ ộ th i tăng thêm đ ượ ự ượ c l c l ng lao đ ng cho gia đình và xã h i; (2) GDPT Vi ệ t
ế ớ ừ ạ ữ ướ ự Nam đã t ng có giai đo n 11 năm; trên th gi i cũng có nh ng n ệ c th c hi n
ệ ọ ệ ể ơ GDPT 11 năm và (3) Hi n nay, h c sinh Vi t Nam phát tri n nhanh h n v th ề ể
ấ ch t và tâm (cid:0) sinh lí…
19
ị ổ ứ ề ề ế ả ẫ ộ ố ị Tuy nhiên, sau nhi u h i th o và nghiên c u, đa s ý ki n v n đ ngh n đ nh
ư ệ ứ ụ ị ệ ố h th ng giáo d c nh hi n nay, t c 12 năm GDPT. Lí do chính là: (1) Trong l ch
ụ ệ ồ ạ ụ ấ ị ử s giáo d c Vi t Nam, mô hình giáo d c 12 năm t n t ấ ổ i lâu nh t và n đ nh nh t
ừ ế ạ (tính t sau Cách m ng Tháng 8 năm 1945 đ n nay, mô hình 12 năm đã t n t ồ ạ 32 i
ả ướ ạ ượ ệ ở ự năm trong ph m vi c n c); (2) Mô hình GDPT 12 năm đ c th c hi n đa s ố
ướ ế ớ ố ướ ừ n c trên th gi i. T ủ heo th ng kê c a UNESCO, có 163/206 n c, GDPT t 12
ế ở năm tr lên (12 (cid:0) 14 năm), chi m t l ỉ ệ ệ ố 79,1%; trong đó, h th ng GDPT 12 năm là
ổ ế ấ ướ ỉ ệ ề ướ ư ể ph bi n nh t: 117 n ế c, chi m t l 56,8%. Nhi u n c phát tri n nh Anh, Ý,
ệ ố ố ờ ạ ủ ọ Na uy… có h th ng GDPT 13 năm; (3) S gi d y h c trung bình c a 21 n ướ c
(1) là 8.984 gi
ờ ấ ờ ấ ấ ố trong kh i OECD ; cao nh t là 12.893 gi (Hoa Kì) và th p nh t là
ờ ạ ệ ầ ớ ướ 6.128 gi (Hy L p). GDPT Vi ư t Nam 12 năm nh ph n l n các n ố c trong kh i
ạ ộ ư ệ ề ậ ườ OECD, nh ng do đi u ki n khó khăn khách quan, đ i b ph n tr ổ ng ph thông
ố ờ ọ ủ ọ ỉ ạ ọ ổ ệ ở ướ n ổ c ta ch d y h c 1 bu i/ngày nên t ng s gi h c c a h c sinh Vi t Nam
ỉ ờ ơ ướ ự ố ươ ch là 7.924 gi , ít h n 16/21 n c trong kh i OECD; (4) Xây d ng ch ng trình
ụ ướ ự ọ ố ế ể ế ổ giáo d c ph thông theo h ng phát tri n năng l c h c sinh là xu th qu c t đã
ượ ướ ụ ị ướ ả ỏ và đang đ ề c nhi u n c áp d ng. Đ nh h ờ ng này đòi h i ph i gia tăng th i
ượ ệ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ặ ệ ạ ộ ự l ng cho vi c t ch c các ho t đ ng h c t p, đ c bi t là ho t đ ng th c hành
ậ ụ ứ ế và v n d ng ki n th c.
ệ ố ̉ ự ụ ợ ồ ̣ ̉ ̉ 17. Tai sao h th ng giáo d c phai đam bao s phân lu ng, liên thông h p
lí?
ể ủ ậ ọ ụ ậ Quy lu t phát tri n c a giáo d c nói chung là càng lên b c h c cao, s l ố ượ ng
ườ ọ ướ ể ả ữ ướ ệ ề ng ả i h c càng gi m. Không có n c nào, k c nh ng n ấ c có đi u ki n nh t,
ố ể ấ ả ệ ổ ọ ọ ộ ố ọ toàn b s h c sinh t t nghi p trung h c ph thông, chuy n t t c lên h c cao
(
ế ắ ủ
ứ
ổ
ợ
ể
t c a T
t t
ch c H p tác và Phát tri n Kinh t
ế ế (tên ti ng Anh
là: Organization for
1) Tên vi Economic Co(cid:0) operation and Development).
ạ ọ ở ườ ữ ự ọ ở ẳ đ ng, đ i h c. H c sinh có nh ng năng l c, s tr ng, s thích khác nhau. Xã
20
ị ườ ộ ỏ ộ ộ h i, th tr ự ng lao đ ng cũng đòi h i nhân l c các trình đ khác nhau, không
ế ầ ườ ả ố ộ ạ ọ ệ ấ nh t thi t và không c n ng i lao đ ng nào cũng ph i t t nghi p đ i h c, cao
ế ầ ồ ừ ọ ướ ữ ườ ẳ đ ng. Vì th , c n phân lu ng ngay t ậ nh ng b c h c d i (th ng là sau trung
ự ấ ọ ồ ổ ọ ơ ở h c c s và nh t là sau trung h c ph thông). Nhìn chung, s phân lu ng đ ượ c
ự ệ ướ ệ ố ườ ề ườ ạ th c hi n theo hai h ng chính: (1) h th ng tr ng d y ngh , tr ấ ng trung c p
ạ ự ượ ệ ự ề ế ộ ằ chuyên nghi p nh m đào t o l c l ậ ng lao đ ng tr c ti p, có tay ngh kĩ thu t;
ệ ố ườ ạ ọ ể ọ ế ẳ ọ (2) h th ng các tr ằ ng cao đ ng, đ i h c đ h c sinh h c ti p lên cao nh m
ự ứ ể ạ ồ ộ ộ đào t o đ i ngũ trí th c, ngu n nhân l c trình đ cao và phát tri n nhân tài. Phân
ợ ẽ ạ ự ượ ữ ự ồ ố ộ ộ lu ng phù h p s t o ra s cân đ i gi a các l c l ng lao đ ng trong xã h i.
ệ ố ự ụ ệ ệ ạ ồ ợ ộ Bên c nh vi c th c hi n phân lu ng m t cách phù h p, h th ng giáo d c và
ả ạ ầ ạ ượ ự ữ ộ ọ đào t o c n ph i t o đ ạ ậ c s liên thông gi a các b c h c, các trình đ đào t o,
ỉ ằ ứ ệ ệ ề ạ ấ ọ ớ ọ ụ ệ ố h th ng ch ng ch , b ng c p… v i m c đích t o m i đi u ki n cho vi c h c
ượ ể ệ ạ ậ ộ ổ ọ ườ ễ ậ t p đ c chuy n đ i m t cách thu n ti n, linh ho t; giúp m i ng i d dàng
ế ụ ọ ậ ứ ể ệ ề ề ằ ổ ti p t c h c t p b ng nhi u hình th c khác nhau, chuy n đ i ngh nghi p khi
ố ờ ề ầ ộ ọ ầ c n; đ ng viên và đ cao tinh th n h c su t đ i.
ố ự ộ ở ạ ố ớ Làm t ẽ t công tác liên thông s có tác đ ng tích c c tr i đ i v i phân l
ậ ợ ơ ệ ễ ồ ồ lu ng; giúp cho vi c phân lu ng d dàng và thu n l i h n.
̀ ụ ệ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ơ căn b n, toàn di n giáo d c mâm non? 18. Muc tiêu cu thê đôi m i ́
̀ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ơ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ Nh ng nôi dung nao la m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac đinh ?
ụ ể ổ ụ ụ ẻ ả ầ ớ ể M c tiêu c th đ i m i căn b n giáo d c m m non là: Giúp tr phát tri n
ể ể ấ ả ế ế ố ầ ủ ẩ th ch t, tình c m, hi u bi t, th m mĩ, hình thành các y u t đ u tiên c a nhân
ẻ ướ ẩ ị ́ ơ cách, chu n b cho tr b c vào l p 1.
ổ ậ ụ ụ ẻ ầ ổ Hoàn thành m c tiêu ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i vào năm 2015,
́ ấ ượ ổ ậ ữ ự ệ ễ nâng cao ch t l ọ ng ph c p trong nh ng năm tiêp theo và th c hi n mi n h c
ướ ố ượ ừ ướ ệ ố ẩ phí tr c năm 2020 cho đ i t ng này. T ng b c chu n hoá h th ng các
21
ườ ụ ầ ầ ướ ấ ượ ổ tr ể ng m m non. Phát tri n giáo d c m m non d i 5 tu i có ch t l ng, phù
ệ ủ ừ ề ớ ị ươ ơ ở ụ ợ h p v i đi u ki n c a t ng đ a ph ng và c s giáo d c.
ể ữ ụ ầ ớ
ụ ụ ầ ẻ ụ Nh ng đi m m i trong m c tiêu giáo d c m m non là: (cid:0) Hoàn thành m c tiêu ph c p giáo d c m m non cho tr ổ ậ 5 tu i ổ vào năm
́ ấ ượ ổ ậ ữ 2015, nâng cao ch t l ng ph c p trong nh ng năm tiêp theo.
ự ễ ệ ọ ướ ẻ ổ (cid:0) Th c hi n vi c mi n h c phí tr ệ c năm 2020 cho tr 5 tu i.
ướ ẩ ườ ụ ể ầ ầ (cid:0) T ng b ừ c chu n hoá tr ng m m non và phát tri n giáo d c m m non
ướ ấ ượ ổ ệ ủ ừ ề ợ ớ ị ươ d i 5 tu i có ch t l ng phù h p v i đi u ki n c a t ng đ a ph ng và c s ơ ở
giáo d c.ụ
ộ ̀ 19. Giáo d c b t bu c la gi?̀ ụ ắ
ụ ắ ầ ủ ộ ị Giáo d c b t bu c là quy đ nh, yêu c u c a Nhà n ướ ề ươ c v ch ng trình giáo
ố ớ ể ướ ữ ễ ề ả ọ ụ ố d c t i thi u đ i v i công dân. Nhà n ả c mi n h c phí và b o đ m nh ng đi u
ệ ầ ế ấ ỗ ườ ượ ọ ậ ươ ụ ắ ki n c n thi t nh t cho m i ng i dân đ c h c t p ch ng trình giáo d c b t
ộ ườ ọ ọ ậ ụ ệ ị bu c. Ng i h c có nghĩa v và trách nhi m h c t p theo quy đ nh.
ế ớ ụ ắ ệ ố ộ ườ ừ ớ Trên th gi i hi n nay, s năm giáo d c b t bu c th ng là 9 năm (t l p 1
ướ ư ơ ướ ề ặ ơ ế ớ đ n l p 9), có n c ít h n 9 năm, nh ng có n c 10, 11 năm ho c nhi u h n.
ụ ệ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ơ căn b n, toàn di n giáo d c phô thông? Nh ng̃ ư 20. Muc tiêu cu thê đôi m i ́
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ơ ̣ ̣ ̣ nôi dung nao la m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac đinh ?
ụ ụ ể là:
ể ấ ự ể ệ ậ ấ ẩ M c tiêu c th (cid:0) T p trung phát tri n trí tu , th ch t, hình thành ph m ch t, năng l c công
ồ ưỡ ế ị ướ ề ọ ng năng khi u, đ nh h ệ ng ngh nghi p cho h c sinh.
ấ ượ ụ ụ ệ ọ ưở ệ dân, phát hi n và b i d (cid:0) Nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n, chú tr ng giáo d c lí t ng,
ứ ề ạ ố ố ố ự ữ ạ ọ truy n th ng, đ o đ c, l ự i s ng, ngo i ng , tin h c, năng l c và kĩ năng th c
22
ự ụ ứ ễ ể ế ậ ạ ả hành, v n d ng ki n th c vào th c ti n. Phát tri n kh năng sáng t o, t ự ọ h c,
ố ờ ọ ậ ế khuy n khích h c t p su t đ i.
ự ươ ụ ạ (cid:0) Hoàn thành vi c xây d ng ch ệ ổ ng trình giáo d c ph thông giai đo n sau
ơ ở ế ớ ả ả ọ ộ ọ năm 2015. B o đ m cho h c sinh có trình đ trung h c c s (h t l p 9) có tri
ề ả ứ ứ ạ ầ ổ ồ ọ th c ph thông n n t ng, đáp ng yêu c u phân lu ng m nh sau trung h c c ơ
ả ế ệ ề ẩ ậ ọ ổ ị ạ ở s ; trung h c ph thông ph i ti p c n ngh nghi p và chu n b cho giai đo n
ấ ượ ổ ấ ượ ổ ậ ụ ọ h c sau ph thông có ch t l ng. Nâng cao ch t l ự ng ph c p giáo d c, th c
ụ ắ ệ ộ ừ hi n giáo d c b t bu c 9 năm t sau năm 2020.
ộ ổ ạ ế ấ ấ ộ (cid:0) Ph n đ u đ n năm 2020, có 80% thanh niên trong đ tu i đ t trình đ giáo
ọ ổ ươ ươ ụ d c trung h c ph thông và t ng đ ng.
ữ ụ ụ ể ớ ớ ướ ế M c tiêu trên so v i m c tiêu lâu nay có nh ng đi m m i. Tr ệ c h t là vi c
ạ ậ ấ ự ự ự năng l c công dân; ậ năng l c th c hành và v n nh n m nh t p trung hình thành "
ữ ự ự ứ ế ể ộ ụ d ng ki n th c vào th c ti n ầ ễ ". Phát tri n năng l c là m t trong nh ng yêu c u
ể ệ ụ ầ ụ ệ ấ ọ ổ ự ớ quan tr ng, th hi n rõ nh t vi c đ i m i m c tiêu giáo d c l n này. Năng l c
ượ ự ậ ế ố ụ ề ể ổ ợ ứ ế đ c hi u là s v n d ng t ng h p nhi u y u t ộ (ki n th c, kĩ năng, thái đ ,
ơ ứ ự ệ ệ ệ ệ ằ ả ộ đ ng c , h ng thú…) nh m th c hi n công vi c có hi u qu . Quan ni m này chi
ế ố ủ ụ ố ừ ộ ươ ộ ph i toàn b các y u t c a quá trình giáo d c, t n i dung, ph ế ng pháp đ n
ả ọ ậ ự ụ ụ ế ể ằ ắ đánh giá k t qu h c t p. M c tiêu phát tri n năng l c nh m kh c ph c tình
ứ ệ ạ ọ ườ ọ ị ế tr ng quá chú tr ng vào trang b ki n th c hàn lâm, kinh vi n; ng i h c bi ế t
ụ ứ ư ự ề ế ậ ọ ụ nhi u lí thuy t nh ng th c hành, v n d ng kém… Th hai, m c tiêu "chú tr ng
ữ ướ ế ế ạ ằ ộ ọ ớ ngo i ng (tr ứ c h t là ti ng Anh), tin h c" cũng là n i dung m i nh m đáp ng
ố ế ậ ầ ộ ề ế ứ ừ ộ yêu c u h i nh p qu c t và n n kinh t tri th c. Ngoài hai n i dung v a nêu,
ọ ơ ở ề ả ứ ụ ế ả ọ ọ ổ m c tiêu h c sinh h c h t trung h c c s ph i có tri th c ph thông n n t ng,
ụ ắ ộ ừ ộ ổ ạ "giáo d c b t bu c 9 năm t sau 2020", có 80% thanh niên trong đ tu i đ t trình
ụ ọ ổ ươ ươ ớ ộ đ giáo d c trung h c ph thông và t ng đ ộ ng cũng là n i dung m i.
23
̀
ụ
ệ
ả
̣ ̣ ̉ ̉ ̣
21. Muc tiêu cu thê đôi m i ́
̃ ư ơ căn b n, toàn di n giáo d c nghê nghiêp? Nh ng
́
́
̀
̀
ổ ơ
ơ ướ
ọ
̣
nôi dung nao la tr ng tâm đ i m i so v i tr
c đây
?
ụ ụ ể
ự ứ ệ ạ ậ M c tiêu c th là: (cid:0) T p trung đào t o nhân l c có ki n th c, kĩ năng và trách nhi m ngh ế ề
nghi p.ệ
ệ ố ề ề ệ ớ ươ ứ (cid:0) Hình thành h th ng giáo d c ngh nghi p v i nhi u ph ụ ng th c và trình
ệ ề ạ ướ ứ ụ ự ả ả ộ đ đào t o kĩ năng ngh nghi p theo h ng ng d ng, th c hành, b o đ m đáp
ứ ệ ủ ị ườ ự ầ ậ ướ ng nhu c u nhân l c kĩ thu t công ngh c a th tr ộ ng lao đ ng trong n c và
ố ế qu c t .
ụ ụ ữ ề ệ ổ ộ ọ ớ Nh ng n i dung tr ng tâm đ i m i m c tiêu giáo d c ngh nghi p:
ứ ề ể ệ ệ ế ợ (cid:0) Tích h p ki n th c, kĩ năng và trách nhi m ngh nghi p đ hình thành
ự ấ ườ ọ ẩ năng l c, ph m ch t cho ng i h c.
ệ ố ề ề ệ ớ ươ (cid:0) Hình thành h th ng giáo d c ngh nghi p v i nhi u ph ụ ứ ng th c và
ạ ộ trình đ đào t o.
ụ ể ệ ề ướ ự ụ ứ (cid:0) Giáo d c ngh nghi p phát tri n theo h ả ng ng d ng, th c hành b o
ệ ủ ị ườ ứ ầ ậ ự ả đ m đáp ng nhu c u nhân l c kĩ thu t, công ngh c a th tr ộ ng lao đ ng trong
ướ n c và qu c t ố ế .
ụ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ệ ơ căn b n, toàn di n giáo d c đai hoc? ̃ư ̣ ̣ Nh ng nôi 22. Muc tiêu cu thê đôi m i ́
̀ ́ ̃ ̀ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ dung nao la m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac đinh ?
ụ ụ ể
ự ậ ạ ộ ồ ưỡ M c tiêu c th là: (cid:0) T p trung đào t o nhân l c trình đ cao, b i d ể ng nhân tài, phát tri n
ự ự ọ ự ấ ẩ ạ ủ ứ ườ ọ ph m ch t, năng l c t h c, t làm giàu tri th c, sáng t o c a ng i h c.
ạ ướ ụ ạ ọ ơ ấ ơ ở ề (cid:0) Hoàn thi n m ng l ệ i các c s giáo d c đ i h c, c c u ngành ngh và
ự ể ạ ớ ợ ộ ồ ố ạ trình đ đào t o phù h p v i quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c qu c gia;
24
ộ ố ườ ố ế ự ầ ạ trong đó có m t s tr ng và ngành đào t o ngang t m khu v c và qu c t . Đa
ơ ở ể ệ ạ ầ ớ ợ ạ d ng hoá các c s đào t o phù h p v i nhu c u phát tri n công ngh và các lĩnh
ệ ổ ố ế ự ề ầ ậ ả ộ ố ự v c, ngành ngh ; yêu c u xây d ng, b o v T qu c và h i nh p qu c t .
ộ ớ ướ c đây:
ự ạ ậ ộ ớ N i dung m i so v i tr (cid:0) Giáo d c đ i h c ồ ụ ạ ọ không chỉ t p trung đào t o nhân l c trình đ cao, b i
ưỡ ệ ể ấ ả ặ mà ph i đ c bi t coi tr ng d ng nhân tài ẩ ọ phát tri n ph m ch t, năng l c t ự ự
ạ ủ ứ ườ ọ ọ ự h c, t i h c.
ơ ở ướ ạ ọ ơ ấ ụ ề làm giàu tri th c, sáng t o c a ng (cid:0) M ng l ạ i các c s giáo d c đ i h c, c c u ngành ngh và trình đ ộ
ự ể ả ạ ạ ợ ớ ố ồ trong đào t o ph i phù h p v i quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c qu c gia;
ộ ố ườ ố ế ự ầ đó có m t s tr ng ngang t m khu v c và qu c t .
ụ ạ ọ ụ ụ ơ ở ằ (cid:0) Th c hi n ự ệ phân t ngầ c s giáo d c đ i h c nh m ph c v công tác quy
ạ ạ ướ ơ ở ụ ạ ọ ể ầ ớ ho ch m ng l ợ i c s giáo d c đ i h c phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t ế
(cid:0) ự ộ ơ ở ế ể ệ x p h ng (cid:0) xã h i; th c hi n ụ ạ ọ ạ các c s giáo d c đ i h c đ đánh giá uy tín và
ấ ượ ụ ụ ả ạ ướ ầ ư ề ư ch t l ng đào t o ph c v qu n lí nhà n c và u tiên đ u t v ngân sách.
ớ ế ả ắ ạ ọ ụ ể ọ ộ (cid:0) Phát tri n giáo d c đ i h c ph i g n v i ti n b khoa h c và công ngh ; ệ
ậ ớ ợ ụ ể ể ạ phù h p v i quy lu t khách quan . Chuy n phát tri n giáo d c và đào t o, trong
ừ ủ ế ố ượ ấ ượ ọ ch y u theo s l ng sang chú tr ng ch t l ng và ụ ạ ọ t đó có giáo d c đ i h c
ầ ố ượ ả ồ ứ ệ ờ hi u qu , đ ng th i đáp ng yêu c u s l ng.
ụ ệ ả ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ơ căn b n, toàn di n giáo d c th ̀ ng xuyên? 23. Muc tiêu cu thê đôi m i ́
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̣ Nh ng nôi dung nao la m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac đinh ?
̣ ̣ ̉
ả ả ọ ườ ở Muc tiêu cu thê là : (cid:0) B o đ m c h i cho m i ng ơ ộ ấ i, nh t là vùng nông thôn, vùng khó khăn,
ố ượ ệ ượ ọ ậ ứ ế ộ các đ i t ng di n chính sách đ c h c t p nâng cao ki n th c, trình đ , kĩ năng
ấ ượ ụ ộ ố ề ệ ạ ệ chuyên môn nghi p v và ch t l ng cu c s ng; t o đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ
25
ố ớ ề ệ ể ổ ườ ả ộ chuy n đ i ngh nghi p đ i v i ng ữ ề ả i lao đ ng; b o đ m xoá mù ch b n
v ng.ữ
ạ ướ ơ ở ụ ườ (cid:0) Hoàn thi n m ng l ệ i c s giáo d c th ứ ọ ng xuyên và các hình th c h c
ự ạ ọ ự ọ ụ ừ ậ t p, th c hành phong phú, linh ho t, coi tr ng t h c và giáo d c t xa.
̃ ́ ̃ ư ́ ơ ạ ấ ̣ ̣ ̣ ́ ơ Nh ng nôi dung m i so v i muc tiêu lâu nay đa xac đinh : Nh n m nh phát
ụ ể ườ ụ ế ẽ ắ ặ ớ tri n giáo d c th ng xuyên g n k t ch t ch và liên thông v i giáo d c chính
ể ể ườ ụ ườ ề quy đ phát tri n tài nguyên con ng i; giáo d c th ệ ạ ng xuyên t o đi u ki n
ậ ợ ườ ượ ứ ế ề ệ ổ thu n l i cho ng ộ i lao đ ng đ c b sung ki n th c, kĩ năng ngh nghi p đ ể
ứ ể ể ề ổ có th ể chuy n đ i ngh nghi p ớ ự ệ , thích ng v i s phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i; mộ ở
ứ ọ ậ ạ ọ ặ đ c bi t h c ộ r ng các hình th c h c t p phong phú, linh ho t và ệ coi tr ng t ự ọ , coi
ườ ố ờ ủ ọ ậ ế ố ọ ỗ ệ vi c th ng xuyên h c t p, h c su t đ i c a m i cá nhân là y u t ế ị quy t đ nh
ộ ọ ậ ự ộ xây d ng thành công m t xã h i h c t p.
ả ụ ắ ạ ả ủ ươ i pháp kh c ph c tình tr ng quá t i c a ch ng trình và sách giáo 24. Gi
ụ ệ ổ khoa giáo d c ph thông hi n nay?
ệ ượ ả ườ ự ế ổ ộ Hi n t ng "quá t i" trong nhà tr ng ph thông là m t th c t ứ gây b c xúc
ệ ượ ộ ề ấ xã h i. Hi n t ng y do nhi u nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân v ề
ươ ả ế ụ ể ắ ạ ch ng trình và sách giáo khoa. Đ kh c ph c tình tr ng này, ph i ti n hành
ề ả ề ươ ệ ộ ồ đ ng b nhi u gi i pháp. Riêng v ch ng trình và sách giáo khoa hi n hành,
ữ ụ ạ ờ ộ ả ằ ắ th i gian qua B Giáo d c và Đào t o đã có nh ng gi ụ i pháp nh m kh c ph c
ế ạ ươ ỏ ớ ư ạ h n ch nh : Rà soát l i ch ữ ng trình và sách giáo khoa, qua đó b b t nh ng
ư ầ ặ ế ớ ọ ạ ỏ ổ ộ n i dung quá khó ho c ch a c n thi t v i h c sinh ph thông; lo i b các thông
ề ự ủ ệ ắ ế ạ ộ ậ ạ tin đã l c h u; trao quy n t ch cho giáo viên trong vi c s p x p l i n i dung,
ớ ố ượ ả ợ ườ ọ ủ ừ ấ c u trúc bài gi ng sao phù h p v i đ i t ng ng ề i h c c a t ng vùng mi n;
ệ ề ớ ướ ườ ụ ế ầ ậ ổ đ i m i vi c ra đ thi theo h ở ng m , tăng c ứ ng yêu c u v n d ng ki n th c,
ọ ậ ố ệ ầ ả ớ ộ ộ gi m các yêu c u ghi nh máy móc các s li u, thu c lòng các n i dung h c t p.
26
ỉ ả ướ ụ ự ụ ế ắ Cách làm trên ch là gi i pháp tr ầ c m t, ph c v tr c ti p cho yêu c u
ả ằ ả ự ự ả ặ ớ ọ ọ nh m gi m t i, gi m b t áp l c và gánh n ng h c hành cho h c sinh. S quá t ả i
ươ ụ ắ ả ỉ ủ c a ch ự ể ng trình và sách giáo khoa ch có th kh c ph c căn b n khi xây d ng
ạ ươ ớ l i ch ng trình và sách giáo khoa m i sau 2015.
́ ươ ượ ̉ ơ ̣ ̣ ̉ ng pháp giao duc phô thông đ ́ c đôi m i theo h ́ ươ ng 25. Nôi dung và ph
nao?̀
ỉ ạ ụ ể ệ ổ ớ ổ ả Quan đi m ch đ o đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c ph thông là chuy nể
ụ ừ ủ ế ị ế ể ạ m nh quá trình giáo d c t ệ ứ ch y u trang b ki n th c sang phát tri n toàn di n
ự ấ ẩ ườ ọ ậ ắ ớ ớ ọ năng l c và ph m ch t ng ự i h c. H c đi đôi v i hành; lí lu n g n v i th c
ụ ễ ườ ế ợ ụ ụ ớ ộ ti n; giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i.
ị ướ ượ ể ệ ụ ể ở ộ ố ể ng khái quát này đ c th hi n c th m t s đi m sau đây:
ươ ẽ ượ ụ ổ ự ộ ỉ Đ nh h (cid:0) Ch ng trình giáo d c ph thông s đ c xây d ng thành m t ch nh th ể
ố ừ ớ ớ ợ ở ớ ấ ọ ướ xuyên su t t l p 1 (cid:0) l p 12; tích h p cao các l p/c p h c d i; phân hoá
ở ớ ấ ấ ọ ơ ở ổ ố ọ ạ m nh các l p/c p h c cao h n, nh t là ọ ắ trung h c ph thông. S môn h c b t
ộ ẽ ả ề ọ ượ ự ọ ề ọ bu c s gi m nhi u; h c sinh đ ợ ch n các môn h c/các chuyên đ phù h p c t
ớ ị ự ắ ở ướ ệ ề ớ v i năng l c và s thích, g n v i đ nh h ng ngh nghi p sau này.
ọ ẽ ơ ả ệ ạ ả ả ộ (cid:0) N i dung các môn h c s "tinh gi n, c b n, hi n đ i, gi m tính hàn lâm,
ự ễ ậ ụ ứ ự ế ị tăng tính th c hành và v n d ng ki n th c và kĩ năng vào th c ti n". Đ nh h ướ ng
ế ượ ạ ộ ố ờ trên cũng h n ch đ c tính hàn lâm, xa r i cu c s ng.
ươ ọ ẽ ụ ố ạ ắ ụ ề ề ộ (cid:0) Ph ng pháp d y và h c s kh c ph c l ặ i truy n th áp đ t m t chi u, ghi
ậ ụ ủ ộ ự ế ạ ớ ứ nh máy móc; phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng ki n th c,
ủ ườ ọ ậ ạ ọ ự ̣ kĩ năng c a ng ̀ i h c, t p trung d y cách h c, cách nghĩ va t hoc, theo ph ươ ng
ụ ề ệ ả ẩ ạ ọ ề ứ châm "gi ng ít, h c nhi u". Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin và truy n
ứ ổ ứ ụ ạ ạ ọ thông trong d y và h c; đa d ng hoá các hình th c t ch c giáo d c…
27
́ ́ ạ ọ ạ ọ ợ 26. D y h c tich h p và d y h c phân hoa là gì?
ạ ọ ạ ọ ổ ứ ướ ẫ D y h c tích h p ch c, h ể ọ ng d n đ h c ợ là d y h c, trong đó giáo viên t
ế ự ứ ế ề ợ ộ ổ ộ sinh bi t huy đ ng t ng h p ki n th c, kĩ năng thu c nhi u lĩnh v c khác nhau
ả ụ ọ ậ ệ ệ ế ả ằ nh m gi ữ i quy t có hi u qu các nhi m v h c t p; qua đó hình thành nh ng
ứ ể ế ớ ượ ự ầ ữ ế ấ ki n th c, kĩ năng m i; phát tri n đ c nh ng năng l c c n thi t, nh t là năng
ả ộ ố ế ấ ọ ậ ề ễ ạ ọ ự l c gi ợ ự i quy t v n đ trong h c t p và th c ti n cu c s ng. D y h c tích h p
ệ ả ọ ồ ượ ấ ố ẽ s giúp cho vi c gi m s môn h c và l ng ghép đ ề ờ ự ủ c các v n đ th i s c a
ộ ố ạ ộ ụ ọ cu c s ng vào các môn h c và ho t đ ng giáo d c.
(cid:0) ạ ọ ạ ố ượ ừ ạ ọ ớ D y h c phân hoá là d y h c theo t ng lo i đ i t ợ ng, phù h p v i tâm
ứ ủ ả ườ ọ ể ố ằ ầ sinh lí, kh năng, nhu c u và h ng thú c a ng i h c nh m phát tri n t i đa
ủ ề ỗ ườ ọ ủ ộ ự ố ti m năng riêng v n có c a m i ng i h c; ng ườ ọ ượ i h c đ ọ c ch đ ng l a ch n
ủ ề ủ ự ặ ọ ớ ợ ở các môn h c ho c ch đ phù h p v i năng l c và s thích c a mình.
ổ ớ ề ể ấ ượ ữ ụ ng giáo d c. Vì sao 27. Nh ng đ i m i v ki m tra, thi và đánh giá ch t l
ấ ượ ớ ổ ể ụ ượ đ i m i ki m tra, thi, đánh giá ch t l ng giáo d c đ c coi là gi ả i
ổ ớ ụ ộ pháp đ t phá đ i m i giáo d c?
ấ ượ ể ệ ẽ ượ ụ ổ ớ Vi c thi, ki m tra, đánh giá ch t l ng giáo d c s đ c đ i m i theo
ướ h
ổ ươ ế ể ng: (cid:0) Đ i m i c n i dung, ph ớ ả ộ ng pháp đánh giá (ki m tra, thi h t môn, thi lên
ố ể ừ ệ ứ ườ ọ ắ ượ ớ l p, thi t t nghi p). Chuy n t ế đánh giá ki n th c mà ng i h c n m đ c sang
ấ ủ ự ệ ẩ ườ ọ đánh giá vi c hình thành năng l c, ph m ch t c a ng i h c.
ế ợ ẽ ế ủ ặ ị ườ ạ ả (cid:0) K t h p ch t ch k t qu đánh giá đ nh kì c a ng ả ớ ế i d y v i k t qu thi,
ủ ườ ạ ự ủ ườ ọ ủ đánh giá c a ng i d y và t đánh giá c a ng i h c; đánh giá c a nhà tr ườ ng
ủ ộ và đánh giá c a xã h i.
28
ả ọ ậ ủ ừ ế ạ ớ ọ (cid:0) Tách b ch đánh giá k t qu h c t p c a t ng h c sinh v i đánh giá ch t ấ
ượ ườ ươ ả ướ l ị ng, đ a ph ng và c n c.
ề ự ủ ườ ạ ọ ể ẳ ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr (cid:0) Giao quy n t ch cho các tr ng đ i h c, cao đ ng trong tuy n sinh theo
ướ ườ ươ ủ ể ướ h ng: Các tr ậ ng l p ph ng án tuy n sinh c a mình theo h ẫ ng d n, quy
ụ ể ệ ạ ộ ườ ị đ nh, trình B Giáo d c và Đào t o phê duy t, đ các tr ề ng tăng thêm quy n
ủ ộ ể ả ả ượ ự ệ ch đ ng và đ m b o công tác tuy n sinh đ c th c hi n nghiêm túc.
ể ớ ổ ượ ả ằ ớ ổ ộ Đ i m i ki m tra, thi, đánh giá đ c coi là gi i pháp đ t phá nh m đ i m i căn
̀ ̀ ệ ệ ̣ ̣ t Nam là vì:
ủ ệ ề ứ ụ ́ ả b n, toàn di n giao duc va đao tao Vi (cid:0) Trong b i c nh c a Vi ố ả ặ t Nam, khi giáo d c n ng v ng thí và tâm lí
ổ ế ể ấ ằ ộ sính b ng c p khá ph bi n trong xã h i thì công tác ki m tra, thi, đánh giá có tác
ế ứ ẽ ế ệ ạ ấ ạ ọ ổ ọ ớ ộ đ ng h t s c m nh m đ n vi c d y và h c. "Thi gì h c n y" nên đ i m i
ở ạ ế ế ố ủ ể ẽ ộ ki m tra, thi, đánh giá s có tác đ ng tr l ộ i đ n toàn b các y u t c a quá trình
ọ ườ ể ớ ổ ạ d y và h c trong các nhà tr ỏ ng. Đ i m i ki m tra, thi, đánh giá không đòi h i
ề ố t n kém nhi u kinh phí.
ủ ả ệ ố ể ệ ạ ướ (cid:0) Hi n tr ng công tác ki m tra, thi, đánh giá c a c h th ng n c ta còn có
ế ạ ậ ừ ụ ề ạ ươ ươ nhi u h n ch , l c h u t ộ m c tiêu, n i dung, ph ng pháp, ph ế ệ ng ti n đ n
ử ụ ử ứ ế ế ệ ả ả ọ ậ quy trình, cách th c x lí, s d ng k t qu ; coi vi c đánh giá k t qu h c t p
ể ể ệ ỉ ổ ứ ch là vi c cho đi m các bài thi, bài ki m tra…; cách t ề ố ặ ch c còn n ng n , t n
ể ổ ụ ệ ấ ả ạ ớ ế kém… Do đó, đ đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và đào t o, nh t thi ả t ph i
ệ ổ ự ể ệ ớ ử th c hi n ngay vi c đ i m i ki m tra, đánh giá và thi c .
ệ ữ ớ ở ụ ổ ố ớ ổ ổ các 28. M i quan h gi a đ i m i giáo d c ph thông và đ i m i
ườ ư ạ ầ ượ ư ế ể ệ tr ng s ph m l n này đ c th hi n nh th nào?
ớ ư ụ ụ ạ ấ ổ ổ ớ ổ (cid:0) Đ i m i s ph m l y đ i m i giáo d c ph thông làm m c đích, m c tiêu. ụ
ổ ư ẽ ạ ắ ướ ộ ướ Đ i m i ớ ở ườ tr ặ ng s ph m g n bó ch t ch , hài hoà và đi tr c m t b ổ c đ i
ớ ư ụ ề ệ ổ ớ ổ ổ ớ ạ m i giáo d c ph thông. Đ i m i s ph m là đi u ki n thành công cho đ i m i
29
ổ ặ ầ ổ ớ ổ ph thông. Ng ượ ạ c l ổ i, đ i m i ph thông cũng đ t ra yêu c u, "bài toán" cho đ i
ớ ư ụ ạ ươ ươ ạ m i s ph m. M c tiêu, ch ộ ng trình, n i dung, ph ng pháp đào t o trong
ườ ổ ể ệ ạ ạ ộ ư ẽ ả ạ ạ tr ng s ph m s ph i thay đ i đ vi c đào t o, đào t o l i đ i ngũ nhà giáo
ự ệ ượ ố ươ ụ ổ ớ th c hi n đ c t t ch
ạ ư ắ ầ ụ ề ạ ổ ổ ớ ng trình giáo d c ph thông m i. (cid:0) Giáo d c ph thông và đào t o s ph m đ u đã b t đ u đ i m i. Ví d , ụ
ạ ư ạ ệ ổ ớ ị ướ ể vi c đ i m i quá trình đào t o s ph m theo đ nh h ự ủ ng phát tri n năng l c c a
ụ ư ụ ự ệ ấ ạ ả giáo sinh, nh t là năng l c giáo d c và nghi p v s ph m thì không ph i ch ờ
ươ ụ ữ ư ổ ớ ơ ế đ n khi ban hành ch ng trình giáo d c ph thông m i; h n n a, dù ch a có
ươ ớ ừ ầ ặ ớ ổ ch ữ ổ ng trình m i thì ph thông đã đang đ i m i t ng ph n, đang đ t ra nh ng
ớ ư ư ậ ư ấ ầ ạ ạ ả ổ ổ yêu c u c p bách đ i m i s ph m. Nh v y, s ph m và ph thông ph i cùng
ứ ạ ạ ớ ổ ợ ổ đ i m i, cùng t o ra và nhân lên s c m nh t ng h p.
́ ẽ ượ ư ế ự ệ ộ ổ ớ ̣ ̉ c th c hi n nh th nào? 29. L trình đ i m i giao duc phô thông s đ
ữ ỉ ớ ố ủ ể ờ ệ Ch còn 2 năm n a là t i m c 2015, li u th i gian này có đ đ các ban,
ế ộ ự ệ ề ị ngành th c hi n đ án k p ti n đ ?
ươ ế ấ ả ộ ị ị Sau khi Trung ng ban hành Ngh quy t, t t c các b , ngành, đ a ph ươ ng
ự ả ươ ể ự ệ ộ ố ờ ề đ u ph i xây d ng Ch ng trình hành đ ng đ th c hi n. M c th i gian sau
ầ ố ổ ớ ươ ụ ổ ờ 2015 là m c yêu c u đ i m i ch ng trình giáo d c ph thông. Đúng là th i gian
ư ề ừ ạ ộ ụ ả ầ còn không nhi u, nh ng t ứ sau Đ i h i Đ ng l n th XI, ngành Giáo d c đã t ổ
ứ ứ ề ể ấ ổ ớ ươ ề ch c tri n khai nghiên c u nhi u v n đ xung quanh đ i m i ch ng trình giáo
ừ ủ ệ ố ế ế ế ổ ụ d c ph thông t ệ kinh nghi m c a Vi t Nam đ n xu th qu c t ữ ; không nh ng
ụ ữ ự ệ ế ế ậ ướ ổ ớ th còn ti n hành th c hi n v n d ng nh ng t ư ưở t ị ng, đ nh h ng đ i m i vào
ự ễ ộ ố ạ ọ ươ ọ ượ ụ th c ti n d y h c, áp d ng m t s mô hình và ph ạ ng pháp d y h c đ c coi là
ế ướ ệ ả ườ ư ế ệ ớ tiên ti n, đúng h ng, có hi u qu vào nhà tr ạ ng nh : D y ti ng Vi t l p 1
ậ ụ ệ ườ ớ ở ể ọ ụ theo Công ngh giáo d c. V n d ng mô hình tr ọ ng h c m i ti u h c và đang
ọ ơ ở ị ở ộ ụ ẩ ươ ọ ự ạ chu n b m r ng lên trung h c c s . Áp d ng ph ng pháp d y h c d a trên
30
ọ ủ ọ ệ ả ươ ặ ộ ự s tìm tòi, tr i nghi m khoa h c c a h c sinh (ph ng pháp "Bàn tay n n b t").
ể ướ ổ ậ ủ ứ ạ ọ Tri n khai h ẫ ng d n và t ọ ch c thi sáng t o khoa h c kĩ thu t c a h c sinh
ổ ph thông...
ụ ạ ẩ ộ ươ ề ổ ớ Đ án đ i m i B Giáo d c và Đào t o đang kh n tr ng hoàn thành
ươ ụ ổ ể ệ ch ng trình giáo d c ph thông sau 2015 ủ đ trình Chính ph phê duy t. Trên c ơ
ẽ ể ẽ ồ ữ ệ ể ạ ộ ặ ở s nh ng vi c đã và đang tri n khai, s tri n khai m nh m , đ ng b các m t
ể ự ề ệ ề ệ ả ả công tác và các đi u ki n đ m b o đ th c hi n Đ án.
́ ̀ ̀ ̉ ơ ụ ộ ướ ̣ ̉ ợ ng tích h p 30. Vi sao n i dung giáo d c nghê nghiêp phai đôi m i theo h
ứ ự ộ ế ki n th c, kĩ năng, thái đ , hình thành năng l c ngh ệ ề nghi p cho ng ườ i
́ ̀ ọ ượ ̉ h c? Săp t ́ ̃ ́ ̉ ơ ơ ự i, s đôi m i nay se đ c triên khai?
ạ ộ ự ủ ự ệ ề ệ ườ ộ ầ Ho t đ ng ngh nghi p yêu c u năng l c th c hi n c a ng i lao đ ng.
ự ượ ứ ế ỉ Năng l c đ ộ ợ c hình thành ch thông qua tích h p ki n th c, kĩ năng và thái đ ,
ứ ứ ế ế ề ệ ỉ ộ ạ ạ đ o đ c ngh nghi p. N u ch có ki n th c và kĩ năng mà không có thái đ , đ o
ệ ề ắ ườ ể ử ụ ẽ ế ộ ứ đ c ngh nghi p đúng đ n thì ng ứ i lao đ ng s không th s d ng ki n th c,
ơ ộ ệ ệ ệ ả ộ kĩ năng m t cách hi u qu trong công vi c, khó có c h i tìm vi c làm.
ư ố ệ ố Chúng ta ch a làm t ợ t vi c tích h p 3 thành t trên trong quá trình thi ế ế t k ,
ự ệ ươ ạ ầ ặ ọ ọ ượ ế ế th c hi n ch ng trình đào t o. Các môn h c ho c h c ph n đ c thi t k và
ệ ờ ạ ự ế ợ ườ ọ ườ ườ th c hi n r i r c, thi u tích h p nên ng i h c khi ra tr ng th ấ ng r t lúng
ự ế ử ề ấ túng khi x lí các v n đ trong th c t ề hành ngh .
ệ ắ ớ ầ ự ữ ẩ Nh ng công vi c s p t i c n làm là ph i ả xây d ng tiêu chu n kĩ năng ngh ề
ệ ẩ ố ộ ươ ạ nghi p qu c gia, khung trình đ , chu n ch ẩ ự ng trình đào t o d a vào tiêu chu n
ệ ề ệ ẩ ạ ạ kĩ năng ngh nghi p, các tiêu chu n đánh giá; biên so n và hi n đ i hoá giáo
ồ ưỡ ế ậ ự ầ ả ộ trình, b i d ng giáo viên và cán b qu n lí theo yêu c u ti p c n năng l c; tăng
ầ ư ơ ở ậ ụ ề ệ ấ ằ ồ ườ c ng đ u t ề c s v t ch t cho giáo d c ngh nghi p b ng nhi u ngu n khác
ự ợ ẽ ả ặ ườ ữ ườ nhau; ph i có s h p tác ch t ch , th ng xuyên gi a nhà tr ng và doanh
31
ồ ự ể ệ ộ ườ ọ ớ ớ nghi p đ huy đ ng ngu n l c và cho phép ng i h c s m làm quen v i th c t ự ế
ề ệ ạ vi c làm theo ngành ngh đào t o…
ụ ự ệ ề ệ ả ọ ớ ổ Th c hi n đ i m i qu n lí giáo d c ngh nghi p, trong đó chú tr ng xây
ể ả ơ ở ầ ư ệ ụ ề ệ ạ ả d ngự quy ho ch c s giáo d c ngh nghi p đ đ m b o đ u t ả hi u qu ; hoàn
ụ ư ệ ề ệ ạ ậ thi n các văn b n ậ ả quy ph m pháp lu t nh Lu t giáo d c ngh nghi p, Quy ch ế
ấ ượ ạ ả ả ị ỉ ẩ ị ị đào t o theo tín ch ; quy đ nh đ m b o ch t l ề ng; quy đ nh v tiêu chu n đ nh
ộ ồ ứ ư ấ ụ ề ề ệ ậ m c, thành l p H i đ ng t v n v giáo d c ngh nghi p…
́ ̀ ̀ ư ế ị ̉ ̀ ị 31. Vi sao cân phân đ nh và phân đ nh nh th nào công tac quan lí nha
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ơ ơ ở ̣ ̉ ̣ ̉ n ́ c vê giao duc va đao tao v i công tac quan tri cua cac c s ́ giao
ạ ̣ duc, đào t o?
ả ướ ề ụ ủ ơ ụ ệ ả ả Công tác qu n lí nh n c v giáo d c là nhi m v c a c quan qu n lí nhà
ướ ề ạ ộ ụ ụ ề ả ị n ạ c v giáo d c. Công tác qu n tr (đi u hành) các ho t đ ng giáo d c, đào t o
ơ ở ự ụ ủ ệ ạ là trách nhi m c a các c s giáo d c, đào t o. Đây là hai lĩnh v c khác nhau nên
ả ượ ị ầ c n ph i đ c phân đ nh rõ:
ự ệ ươ ủ ả (cid:0) Th c hi n ch ỉ ạ ủ ủ ng trình c i cách hành chính c a Chính ph và ch đ o c a
ủ ướ ủ ề ả ấ ấ ả Th t ng Chính ph v phân c p qu n lí, trong đó có phân c p qu n lí nhà
ướ ụ ề ả ườ ả ấ ả n c v giáo d c. Theo đó, ph i tăng c ệ ư ng phân c p nh ng b o đ m vi c
ố ừ ấ ả ố ươ ớ ị ươ ộ ơ qu n lí th ng nh t, thông su t t Trung ng t i đ a ph ng; m t c quan có
ỉ ộ ơ ư ề ệ ệ ể ộ ị ệ th làm nhi u vi c nh ng m t vi c ch m t c quan làm và ch u trách nhi m
ụ ữ ệ ả ơ ấ chính. C quan qu n lí giáo d c các c p không làm thay nh ng vi c mà c s ơ ở
ụ ể ặ ộ ượ ớ ộ ộ giáo d c ho c xã h i có th làm đ c và làm t ố ể ướ t đ h ng t i m t xã h i dân
s .ự
ơ ươ ớ ị ươ (cid:0) C quan qu n lí giáo d c t ụ ừ ả Trung ng t i đ a ph ả ậ ng ph i t p trung
ụ ủ ế ụ ể ự ể ệ nhi m v ch y u là xây d ng chính sách phát tri n giáo d c đ ban hành theo
ề ề ặ ấ ẩ ẩ ậ th m quy n, ho c trình c p có th m quy n ban hành. T p trung công tác ch ỉ
32
ướ ổ ậ ề ự ứ ụ ệ ạ đ o, h ẫ ng d n, t ch c th c hi n các chính sách pháp lu t v giáo d c. Tăng
ể ưở ơ ở ử ườ c ng công tác thanh tra, ki m tra, khen th ạ ng và x lí vi ph m các c s giáo
ậ ề ụ ệ ủ ụ d c trong vi c tuân th pháp lu t v giáo d c.
ơ ở ụ ạ ượ (cid:0) Các c s giáo d c, đào t o đ c giao quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ệ ch u trách nhi m
ộ ả ề ổ ứ ụ ự ự ệ ệ ể ả ồ đ ng b c v t ch c th c hi n nhi m v , nhân l c, tài chính, tài s n đ hoàn
ố ị ượ ệ ị ủ ơ ở ụ ả ớ ổ thành t ụ t nhi m v chính tr đ c giao. Đ i m i qu n tr c a c s giáo d c, đào
ướ ộ ồ ủ ạ ườ ạ t o theo h ng phát huy dân ch , tính sáng t o. Trong h i đ ng tr ả ả ng b o đ m
ế ự ủ ự ủ ủ ệ ả ả ơ ơ ỷ vai trò c a Đ ng u và c quan ch qu n. Th c hi n c ch t ị ch , ch u trách
ả ủ ể ị ự ủ ườ ệ nhi m gi i trình, công khai, ch u s giám sát c a các ch th nhà tr ủ ng, c a
ướ ủ ệ ộ ị ả ướ Nhà n c và c a xã h i, ch u trách nhi m báo cáo, gi i trình tr ạ ộ c các ho t đ ng
ể ả ấ ủ ơ thanh tra, ki m tra c a c quan qu n lí các c p.
́ ́ ̃ ơ ủ ̣ ở ươ ượ ̣ ̉ ̣ đia ph ng đ c tham 32. Ý nghia c a viêc cac c quan quan lí giao duc
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ự gia quyêt đinh cac vân đê vê nhân s , tài chính cung v i quan lí th c
́ ̀ ụ ệ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ hiên nhi m v chuyên môn cua giao duc mâm non, giao duc phô thông
̀ ́ ̀ ̣ ̣ va giao duc nghê nghiêp?
ụ ở ị ơ ươ ụ ạ ở ả C quan qu n lí giáo d c đ a ph ng là S Giáo d c và Đào t o, Phòng
ụ ụ ạ ạ ở ơ Ủ Giáo d c và Đào t o. S Giáo d c và Đào t o là c quan chuyên môn giúp y
ả ướ ụ ề ị ị ấ ỉ ban nhân dân c p t nh qu n lí nhà n c v giáo d c trên đ a bàn, ch u trách
ướ ộ ồ ấ ượ Ủ ề ấ ̉ ệ nhi m tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p tinh v ch t l ng giáo
ị Ở ấ ụ ệ ạ ị ụ d c trên đ a bàn. ệ c p huy n, Phòng Giáo d c và Đào t o ch u trách nhi m
ướ ộ ồ Ủ ụ ạ ấ ở tr c S Giáo d c và Đào t o, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p v ề
ấ ượ ủ ụ ệ ị ị ị ch t l ng giáo d c trên đ a bàn huy n. Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s ố
ệ ả ả ơ ị 115/2010/NĐ(cid:0) CP quy đ nh các c quan này có trách nhi m b o đ m ch t l ấ ượ ng
ả ượ ụ ế ị ề ệ ả ả ả giáo d c thì ph i đ ấ c tham gia quy t đ nh, qu n lí các đi u ki n b o đ m ch t
ượ ụ ề ự ể ệ ờ l ng giáo d c v nhân s và tài chính. Tuy nhiên, th i gian qua, vi c tri n khai
33
ị ươ ả ế ụ ứ ề ầ ộ ủ c a các đ a ph ng còn nhi u m c đ khác nhau, c n ph i ti p t c quán tri ệ t,
ầ ủ ể ự ự ệ ệ ệ ố ơ th c hi n và rút kinh nghi m đ th c hi n đúng, đ y đ và t t h n.
ế ậ ươ ế ứ ầ ề ấ ị ị Do v y, Ngh quy t Trung ng xác đ nh v n đ này là h t s c c n thi ế ể t đ
ể ệ ề ậ ấ ả ổ ạ ự ồ t o s đ ng thu n trong toàn Đ ng và chính quy n các c p, th hi n đ i m i t ớ ư
̀ ́ ́ ́ ́ ủ ộ ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ duy va phân câp, tăng tinh ch đ ng, t ̀ chu va t chiu trach nhiêm cua cac c ơ
ả ơ ướ ề ụ ̣ quan, đ n vi trong qu n lí nhà n c v giáo d c.
́ ́ ́ ́ ̀ ượ ề ̣ ̉ ư c đ câp nh thê nao trong ̃ 33. Công tac giam sat, thanh tra, kiêm tra đa đ
̣ Nghi quyêt?́
ủ ế ế ộ ị ị ữ Ngh quy t đã xác đ nh m t trong nh ng nguyên nhân c a các y u kém v ề
ấ ượ ụ ả ờ giáo d c trong th i gian qua là do "công tác qu n lí ch t l ể ng, thanh tra, ki m
ư ượ ứ ề ệ ẩ ạ ọ tra, giám sát ch a đ c coi tr ng đúng m c". Trong đi u ki n đ y m nh phân
ề ự ủ ơ ở ả ạ ấ c p qu n lí, giao quy n t ụ ch cho các c s giáo d c, đào t o thì công tác giám
ả ượ ể ườ ế ẳ ị ị sát, thanh tra, ki m tra ph i đ c tăng c ng. Ngh quy t kh ng đ nh: Giao
ơ ở ụ ệ ạ quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ch u trách nhi m cho các c s giáo d c, đào t o; phát huy vai
ườ ủ ể ự ệ ườ ộ ồ trò h i đ ng tr ủ ng; th c hi n giám sát c a các ch th trong nhà tr ng và xã
ườ ủ ơ ể ấ ả ộ h i; tăng c ả ng công tác ki m tra, thanh tra c a c quan qu n lí các c p; b o
ủ ơ ở ạ ộ ụ ủ ạ ả đ m dân ch , công khai, minh b ch các ho t đ ng c a c s giáo d c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
́ ̃ ́ ự ệ ế ị ượ ượ ̉ ̣ ̉ ng se đ c triên 34. Th c hi n Ngh quy t, công tac kiêm đinh chât l
̀ ́ ư ơ ơ ̀ khai nh thê nao trong th i gian t ́ i?
ấ ượ ể ạ ộ ụ ự ị Ki m đ nh ch t l ng giáo d c là ho t đ ng t ụ ủ ơ ở đánh giá c a c s giáo d c,
ủ ứ ạ ộ ậ ơ đào t o và đánh giá ngoài c a các c quan có ch c năng đánh giá đ c l p
ườ ượ ọ ấ ượ ể ơ ị ụ (th ng đ c g i là c quan ki m đ nh ch t l ể ng giáo d c) đ đánh giá các c ơ
34
ụ ặ ạ ươ ạ ẩ ở s giáo d c, đào t o ho c đánh giá các ch ấ ng trình đào t o theo tiêu chu n ch t
ượ ụ l ng giáo d c.
ả ể ấ ượ ế ị ộ ơ ở ụ ụ ậ K t qu ki m đ nh ch t l ứ ng giáo d c xác nh n m c đ c s giáo d c đáp
ứ ứ ể ơ ở ấ ị ừ ụ ề ạ ụ ng m c tiêu đ ra trong t ng giai đo n nh t đ nh, làm căn c đ c s giáo d c
ả ả ớ ơ ướ ề ẩ (cid:0) đào t o gi ạ i trình v i các c quan qu n lí nhà n ộ c có th m quy n và xã h i
ấ ượ ụ ượ ứ ả ạ ề ự v th c tr ng ch t l ng giáo d c, đ c công khai, là căn c tham kh o cho
ườ ọ ự ọ ơ ở ử ụ ụ ể ạ ộ ng ọ i h c l a ch n c s giáo d c, đào t o và nhà s d ng lao đ ng tuy n ch n
ự ừ ơ ở ạ nhân l c t c s đào t o.
ữ ầ ề ể ấ ượ ụ ượ ư Nh ng yêu c u chung ị v ki m đ nh ch t l ng giáo d c đã đ c đ a vào
ộ ố ề ậ ử ủ ụ ậ ậ ổ ụ ổ Lu t giáo d c (2005), Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a lu t giáo d c
ạ ọ ụ ụ ậ ạ ộ (2009) và Lu t Giáo d c đ i h c (2012). B Giáo d c và Đào t o cũng đã ban
ấ ượ ể ẩ ộ ị hành các b tiêu chu n đánh giá và các quy trình ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c
ề ấ ậ ọ ổ ấ ượ ứ ể ị ị các c p h c, các quy đ nh v thành l p các t ch c ki m đ nh ch t l ng giáo
ề ể ẩ ị ụ d c và các tiêu chu n v ki m đ nh viên…
ấ ượ ị ượ ể ể Công tác ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c đang đ c tri n khai trong c ả
ướ ấ ả ụ ề ả ả ở n ạ c. T t c các S Giáo d c và Đào t o đ u có Phòng Kh o thí và Qu n lí
ấ ượ ố ơ ở ầ ổ ch t l ụ ng giáo d c. Trên 66% s c s giáo d c ụ m m non, ph thông, th ườ ng
ự ơ ở ề xuyên trong c n ả ướ đã hoàn thành báo cáo t c ụ đánh giá; nhi u c s giáo d c
ầ ổ ườ ượ ẩ ậ ạ m m non, ph thông, th ng xuyên đã đ ấ c công nh n đ t tiêu chu n ch t
ượ ế ụ ụ ừ ế ộ ấ ả ơ ở l ng giáo d c. T nay đ n năm 2020, ti p t c huy đ ng t t c các c s giáo
ầ ổ ườ ể ự ế ụ d c m m non, ph thông, th ng xuyên tri n khai t ấ ả đánh giá, c i ti n ch t
ượ ấ ượ ể ị ụ ầ l ng và đăng kí ki m đ nh ch t l ng giáo d c theo chu kì 5 năm/l n.
ố ớ ạ ọ ơ ở ụ ệ ấ ế ụ Đ i v i các c s giáo d c đ i h c và trung c p chuyên nghi p, ti p t c
ệ ố ự ự ề ể ể ệ ể ị ấ tri n khai th c hi n Đ án "Xây d ng và Phát tri n h th ng ki m đ nh ch t
ượ ụ ạ ọ ụ ố ớ ệ ấ l ạ ng giáo d c đ i v i giáo d c đ i h c và trung c p chuyên nghi p giai đo n
ế ị 2011 (cid:0) 2020" theo Quy t đ nh s ố 4138/ QĐ(cid:0) BGDĐT ngày 20/9/2010 c a Bủ ộ
35
ưở ụ ẽ ế ế ậ ạ tr ng B ộ Giáo d c và Đào t o. Theo đó, đ n h t năm 2015 s thành l p 3 t ổ
ấ ượ ứ ể ị ụ ổ ứ ể ầ ượ ch c ki m đ nh ch t l ng giáo d c (t ị ch c ki m đ nh đ u tiên đ ậ c thành l p
ế ị ố ế theo quy t đ nh s 3568/QĐ (cid:0) BGDĐT ngày 05/9/2013), đ n năm 2020 có 95% s ố
ạ ọ ụ ệ ấ ươ ơ ở c s giáo d c đ i h c, trung c p chuyên nghi p và các ch ạ ng trình đào t o
ượ ộ ầ ể ấ ị đ c ki m đ nh ít nh t m t l n.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ế ̣ ̣ ̉ ̣ 35. Đôi ngu nha giao, can bô quan lí giao duc co vai tro nh th nào trong
́ ́ ̀ ́ ự ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ viêc th c hiên Nghi quyêt? Cac giai phap c ban đê xây d ng va phat
̀ ̃ ơ ơ ̉ ̣ ̀ triên đôi ngu nay trong th i gian t ́ i?
ạ ộ ớ ổ ớ ơ ứ ệ ả ầ ẳ ị Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th XI kh ng đ nh: Cùng v i đ i m i c ch ế
ụ ể ả ả ộ ộ ố qu n lí, phát tri n đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c là khâu then ch t
ụ ế ệ ả ớ ổ ị ươ ủ c a đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o. ạ Ngh quy t Trung ng 8
ế ị ấ ượ ứ ề ầ ậ (khoá XI) yêu c u: "Nâng cao nh n th c v vai trò quy t đ nh ch t l ng giáo
ạ ủ ộ ể ả ộ ụ d c và đào t o c a đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c" ự ụ . Đ xây d ng,
ể ầ ộ phát tri n đ i ngũ này, c n:
̀ ́ ồ ưỡ ự ế ạ ạ ̣ ̣ (cid:0) Xây d ng quy hoach và k ho ch đào t o, b i d ̃ ng đôi ngu nha giao va ̀
́ ́ ể ắ ầ ớ ả ả ộ ̣ ̉ ̣ can bô quan lí giao duc g n v i nhu c u phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i, b o đ m an
ố ế ậ ộ ố ninh, qu c phòng và h i nh p qu c t .
̀ ơ ở ụ ắ ạ ậ ạ (cid:0) Kh c ph c tình tr ng phân tán các c s đào t o nha giáo; t p trung xây
ộ ố ườ ư ạ ươ ư ề ể ạ ự d ng m t s tr ng s ph m, tr ̀ ố ậ ọ ng s ph m kĩ thu t tr ng đi m; đi u ph i
ườ ồ ưỡ ụ ư ế ạ ạ ạ ̣ ́ hê thông tr ng s ph m theo m c tiêu, k ho ch đào t o, b i d ng nhà giáo
ả ướ ụ ả ạ ộ và cán b qu n lí giáo d c trên ph m vi c n c.
ể ể ể ể ế ơ ọ ượ (cid:0) Có c ch tuy n sinh và c tuy n riêng đ tuy n ch n đ ử ữ c nh ng ng ườ i
̀ ự ự ư ự ̉ ̣ ́ th c s có phâm chât, năng l c phù h p ợ vao ngành s pham .
36
́ ơ ạ ươ ̉ ̣ (cid:0) Đôi m i m nh m m c tiêu, nôi dung, ph ẽ ụ ạ ng pháp đào t o, đào t o l ạ ạ i,
̀ ả ọ ậ ệ ế ̉ ồ ưỡ b i d ng và đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n cua nha giáo theo yêu c uầ
ấ ượ ạ ứ ự ệ ề ệ nâng cao ch t l ng, trách nhi m, đ o đ c nhà giáo và năng l c ngh nghi p.
̀ ̀ ừ ự ệ ẩ ấ ọ ộ ̣ (cid:0) Th c hi n chu n hoá đ i ngũ nhà giáo theo t ng c p h c va trinh đô đao ̀
ọ ơ ở ể ả ọ ̣ tao. Ti n t ế ớ ấ ả i t ộ ạ ọ t c giáo viên ti u h c, trung h c c s ph i có trình đ đ i h c
̀ ơ ở ụ ả ở ̣ ộ ạ ọ tr lên; giáo viên, gi ng viên các c s giáo d c nghê nghiêp có trình đ đ i h c
ự ư ự ở ươ ứ ớ ộ ạ tr lên và có năng l c s ph m, năng l c chuyên môn t ng ng v i trình đ và
̀ ạ ọ ộ ừ ạ ề ạ ả ẳ ở nganh ngh đào t o; gi ng viên cao đ ng, đ i h c có trình đ t th c sĩ tr lên
ả ượ ồ ưỡ ụ ư ệ ả ạ ộ và ph i đ ạ c đào t o, b i d ụ ng nghi p v s ph m. Cán b qu n lí giáo d c
ả ượ ấ ệ ụ ả ề ạ các c p ph i đ c đào t o v nghi p v qu n lí.
́ ̃ ế ộ ư ụ ả ộ ́ ơ
ể ụ ử ụ ệ ả ộ ộ Có ch đ u đai đôi v i nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c: (cid:0) Vi c tuy n d ng, s d ng, đãi ng , tôn vinh nhà giáo và cán b qu n lí giáo
ự ế ả ạ ứ ự ề ệ ệ ơ ở ụ d c ph i trên c s đánh giá th c t năng l c, đ o đ c ngh nghi p và hi u qu ả
́ ́ ́ ̀ ế ộ ư ỉ ư ơ ợ ổ ị công tác. Có ch đ u đãi và quy đ nh h p lí tu i ngh h u đôi v i nha giao có
ờ ồ ộ ễ ế ệ ố trình đ cao, đ ng th i có ọ ơ c ch sàng l c, mi n nhi m, ệ b trí công vi c khác
́ ữ ư ặ ỏ ườ ̉ ̉ ho c kiên quyêt đ a ra kh i ngành đ i v i ố ớ nh ng ng i không đu phâm chât,́
ự ệ ầ ứ năng l c, không đáp ng yêu c u, nhi m v ụ.
ươ ế ố ữ ộ (cid:0) L ng và các chính sách khác là m t trong nh ng y u t ộ ạ chính t o đ ng
ế ế ổ ớ ị ụ ủ ộ ự ố l c c ng hi n và đ i m i giáo d c c a đ i ngũ nhà giáo. Ngh quy t Trung ươ ng
̀ ế ụ ẳ ị ươ ượ ư ̉ ầ l n này ti p t c kh ng đ nh: "L ng cua nha giáo đ ấ ế c u tiên x p cao nh t
ệ ố ậ ươ ụ ấ ự ệ trong h th ng thang b c l ng hành chính s nghi p và có thêm ph c p tùy
ệ ấ theo tính ch t công vi c, theo vùng".
̀ ợ ả ẻ ở ứ ̣ ̣ (cid:0) Có chính sách hô tr gi ng viên tr ̃ ̃ ̀ vê chô , hoc tâp va nghiên c u khoa
́ ́ ộ ả ộ ộ ọ h c; khuyên khich đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí nâng cao trình đ chuyên
̀ ̀ ̀ ề ệ ẳ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ môn nghi p v . ụ Bao đam bình đ ng v tôn vinh va c hôi đao tao, bôi d ̃ ươ ng
̣ ữ ươ ̣ ̣ chuyên môn nghiêp vu gi a nhà giáo tr ̀ ng công lâp và tr ̀ ậ ươ ng ngoài công l p.
37
́ ́ ệ ể ề ạ ườ ệ T o đi u ki n đ ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài, chuyên gia quôc tê tham gia
̀ ứ ướ ̉ ̣ giang day va nghiên c u trong n c.
ầ ư ề ơ ở ậ ấ ế ị ứ v c s v t ch t và trang thi ầ t b đáp ng yêu c u 36. Chính sách đ u t
ề ệ ạ ớ ổ ệ ả đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c ệ ụ và đào t o trong đi u ki n hi n
nay?
ướ ữ ủ ạ ầ ư ụ ể Nhà n c gi vai trò ch đ o trong đ u t ạ phát tri n giáo d c và đào t o,
ả ử ụ ầ ư ầ ư ệ ọ ố chú tr ng nâng cao hi u qu s d ng v n trong đ u t , đ u t ọ có tr ng tâm,
ụ ể ể ề ệ ọ ớ ợ tr ng đi m, đúng m c đích phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t ế (cid:0) xã h i c a ộ ủ
ấ ướ đ t n c.
ể ẩ ự ế ệ ạ ơ ộ ụ Xây d ng và hoàn thi n c ch chính sách đ đ y m nh xã h i hoá giáo d c,
ầ ư ệ ế ặ ệ khuy n khích các doanh nghi p tham gia đ u t ụ cho giáo d c, đ c bi t là giáo
ụ ụ ệ ế ề ạ ụ ạ ọ d c đ i h c và giáo d c ngh nghi p, khuy n khích các lo i hình giáo d c ngoài
ầ ư ự ế ậ ọ ứ ự công l p. L a ch n các d án và khuy n khích đ u t theo các hình th c BOT,
ằ ướ ỗ ợ ể ố PPP... nh m thu hút v n ngoài ngân sách nhà n c. Có chính sách h tr đ có
ặ ằ ự ườ m t b ng xây d ng tr ng.
ệ ể ả ơ ở ậ ử ụ ệ ấ Khai thác tri t đ và s d ng có hi u qu c s v t ch t, trang thi ế ị t b
ỉ ầ ư ớ ệ ầ ế ạ ớ ợ hi n có, ch đ u t m i khi c n thi ể ủ t và phù h p v i quy ho ch phát tri n c a
ụ ệ ố h th ng giáo d c.
Ư ự ệ ố ườ ớ ọ ụ u tiên th c hi n m c tiêu kiên c hoá tr ng, l p h c và nhà công v ụ
ừ ướ ơ ở ậ ệ ạ ấ ặ ậ ệ cho giáo viên, t ng b c hi n đ i hoá c s v t ch t kĩ thu t, đ c bi t là h ạ
ủ ố ệ ả ả ớ ọ ế ầ t ng công ngh thông tin. Đ m b o đ n 2020 đ s phòng h c trên l p và s ố
ượ ấ ọ ị ướ ỗ ớ ọ h c sinh m i l p không v ủ ừ t quá quy đ nh c a t ng c p h c. Tr ắ ư c m t, u tiên
ầ ư ư ọ ụ ủ ố đ s phòng h c, nhà công v cho giáo viên, u tiên đ u t ổ ậ cho ph c p giáo
ể ố ổ ư ẻ ầ ộ ụ d c m m non cho tr 5 tu i, u tiên cho vùng dân t c thi u s , vùng sâu, vùng
38
ặ ệ ủ ố ế ả ả ọ xa và vùng đ c bi ớ t khó khăn; đ m b o đ n năm 2015 đ s phòng h c trên l p
ị theo quy đ nh.
Ư ầ ư ứ ụ ẽ ả ạ u tiên đ u t ệ ng d ng m nh m công ngh thông tin trong công tác qu n lí,
ớ ươ ẻ ữ ệ ằ ạ ọ ổ đánh giá, đ i m i ph ng pháp d y và h c, chia s d li u dùng chung nh m t ố i
ư u hoá ngu n l c đ u t ồ ự ầ ư .
ố ớ ụ ổ
ướ ư ầ ư ậ ơ ở ậ ự ấ ầ Đ i v i giáo d c m m non và ph thông: (cid:0) Nhà n c u tiên t p trung đ u t ể xây d ng c s v t ch t, phát tri n
ế ỗ ợ ể ả ả ừ ơ ở ụ ậ ơ ướ các c s giáo d c công l p và có c ch h tr đ đ m b o t ng b c hoàn
ụ ị ổ ậ thành m c tiêu ph c p theo quy đ nh.
ế ể ạ ườ ứ (cid:0) Khuy n khích phát tri n các lo i hình tr ậ ng ngoài công l p đáp ng nhu
ộ ề ấ ượ ụ ở ự ề ị ầ c u xã h i v giáo d c ch t l ng cao ệ khu v c đô th và các vùng có đi u ki n
ế ể kinh t
ơ ở ạ ạ ụ ậ ớ ọ phát tri n. (cid:0) Trên c s quy ho ch m ng l ướ ườ i tr ng, l p h c và t n d ng tri ệ ể t đ ,
ả ơ ở ậ ồ ự ủ ệ ệ ấ ộ ộ có hi u qu c s v t ch t hi n có, huy đ ng toàn b ngu n l c c a xã h i đ ộ ể
ổ ậ ủ ố ụ ế ầ ả ả ấ ấ ọ ph n đ u đ n 2015 đ m b o đ s phòng h c cho ph c p giáo d c m m non
ủ ố ệ ẻ ổ ọ ộ ớ cho tr 5 tu i và đ s phòng h c cho vi c huy đ ng tr t ẻ ừ (cid:0) 5 tu i ra l p đ t ạ ổ 4
ẻ ướ ệ ố ổ ạ ệ ườ ộ ỉ ệ t l 70%, tr d i 3 tu i đ t 25%. Hoàn thi n h th ng các tr ộ ng dân t c n i
ả ướ ả ỉ ệ ọ ể ả ộ ượ ọ trú trong c n c đ đ m b o t l h c sinh dân t c đ c h c trong các tr ườ ng
ạ ố ọ ỗ ở ủ ả ả ộ ọ ộ n i trú đ t 7 (cid:0) 12% s h c sinh dân t c. Đ m b o đ ch cho h c sinh các
ườ ệ ố ệ ườ ủ tr ng bán trú. Hoàn thi n h th ng tr ấ ố ng chuyên. C ng c và nâng cao ch t
ượ ổ ậ ơ ở ủ ườ ụ ể ả ả ọ ọ l ng ph c p giáo d c ti u h c và trung h c c s . Đ m b o đ tr ớ ng l p
ậ ọ ố ọ ơ ở ọ ệ ọ ổ ể ế đ ti p nh n 80% h c sinh t t nghi p trung h c c s h c trung h c ph thông,
ầ ư ế ệ ề ặ ấ ấ ấ ọ h c ngh ho c trung c p chuyên nghi p. Ph n đ u đ n 2020, đ u t ự xây d ng
ơ ở ủ ụ ấ ầ ổ ứ ơ ở ậ c s v t ch t cho các c s giáo d c m m non, ph thông đ các phòng ch c
ọ ộ ư ệ ọ ọ ệ năng, phòng h c b môn, phòng thí nghi m, phòng h c tin h c, th vi n... và các
ạ ộ ụ ứ ụ ụ khu ch c năng khác ph c v các ho t đ ng giáo d c.
39
ể ọ ọ ế ị ự (cid:0) Đ u t ầ ư có tr ng tâm, tr ng đi m thi ớ t b cho các phòng th c hành v i
ầ ư ụ ọ ấ ượ ự m c tiêu nâng cao kĩ năng th c hành cho h c sinh, đ u t ch t l ồ ng và đ ng
ườ ầ ư ự ề ệ ầ ộ b . Tăng c ng đ u t ậ xây d ng các ph n m m nghe, nhìn, thí nghi m kĩ thu t
ệ ử ự ả ơ ở ứ ụ ệ ố s , xây d ng bài gi ng đi n t ừ trên c s ng d ng công ngh thông tin. T ng
ướ ầ ư ệ ố ạ ầ ệ ệ ấ ườ b c đ u t hoàn thi n h th ng h t ng công ngh thông tin c p tr ị ng/đ a
ươ ơ ở ữ ệ ự ấ ph ng và c p toàn ngành. Xây d ng c s d li u dùng chung.
ố ớ ụ ạ ọ ụ ệ ề
ơ ở ậ ướ ậ ầ ư ộ ố ườ ự ấ Đ i v i giáo d c đ i h c và giáo d c ngh nghi p: (cid:0) Nhà n c t p trung đ u t xây d ng c s v t ch t m t s tr ạ ng đ i
ể ọ ườ ư ạ ng s ph m.
ầ ư ạ ầ ậ ủ ườ ạ ọ h c, ngành đào t o tr ng đi m, tr (cid:0) T p trung đ u t ệ h t ng công ngh thông tin c a các tr ạ ọ ng đ i h c,
ọ ậ ứ ụ ệ ạ ấ ả ọ nâng cao ng d ng công ngh thông tin trong gi ng d y và h c t p, l y tr ng
ẻ ữ ệ ư ệ ạ ậ ệ ố ư ệ tâm là th vi n, t o l p h th ng th vi n dùng chung, chia s d li u trong h ệ
ộ ố ư ệ ự ố ố ộ th ng. Xây d ng m t s th vi n trung tâm thu c các kh i ngành.
ộ ố ự ệ ọ ể ở ộ ố ườ (cid:0) Xây d ng m t s phòng thí nghi m tr ng đi m m t s tr ạ ọ ng đ i h c
ữ ạ ọ ồ ự ứ ể đ hình thành nh ng trung tâm nghiên c u khoa h c và đào t o ngu n nhân l c
ấ ượ ệ ố ự ưở ự ằ ạ ch t l ng cao; xây d ng h th ng các x ng, tr m th c hành nh m nâng cao
ề ệ
ạ ẩ ộ ụ ề ệ ề tay ngh , kĩ năng ngh nghi p cho sinh viên. (cid:0) Đ y m nh xã h i hoá đ u t ầ ư ụ ạ cho giáo d c ngh nghi p và giáo d c đ i
ử ụ ệ ế ộ ọ h c, khuy n khích các doanh nghi p, cá nhân s d ng lao đ ng tham gia h tr ỗ ợ
ạ ộ ầ ư ể ầ ư ự ế ạ ọ ự ho t đ ng đào t o, l a ch n các d án đ u t đ khuy n khích đ u t theo hình
ầ ư ứ ứ ợ ư th c PPP (đ u t theo hình th c h p tác công t ).