PH N M T: M ĐU
I. LÍ DO CH N Đ TÀI
1. V i m c tiêu “ Nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài, hình ưỡ
thành đi ngũ lao đng có tri th c và tay ngh , có năng l c th c hành, năng đng,
sáng t o, có đo đc cách m ng, tinh th n yêu n c, yêu ch nghĩa xã h i ướ " (Trích
văn ki n Đi h i Đng toàn qu c l n th VII). T i H i ngh Ban Ch p hành Trung
ng Đng (khóa XI)ươ , ngày 29/10/2012 cũng đã ban hành K t lu n s 51 KL/TW vế
Đ án “Đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p
hóa, hi n đi hóa trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và ế ườ ướ
h i nh p qu c t ế”. Trong nh ng năm qua giáo d c n c ta đã và đang có nh ng đi ướ
m i m nh m c v n i dung, ph ng pháp và đã thu đc nh ng k t qu kh quan. ươ ượ ế
2. Vi c đi m i ph ng pháp d y h c là v n đ c p bách, thi t th c nh m đào t o ươ ế
nh ng con ng i có năng l c ho t đng trí tu t t. Đi m i ph ng pháp d y h c ườ ươ
không ch trong các bài gi ng lí thuy t, mà ngay c trong quá trình luy n t p. Luy n ế
t p ngoài vi c rèn luy n k năng tính toán, k năng suy lu n mà thông qua qua đó còn
giúp h c sinh bi t t ng h p, khái quát các ki n th c đã h c, s p x p các ki n th c ế ế ế ế
m t cách h th ng, giúp h c sinh v n d ng các ki n th c đã h c vào gi i bài t p m t ế
cách năng đng sáng t o.
3. V m t ph ng pháp, t các ph ng pháp d y truy n th ng nh ph ng pháp ươ ươ ư ươ
dùng l i (thuy t trình, đàm tho i ...), các ph ng pháp tr c quan, các ph ng pháp ế ươ ươ
th c hành, luy n t p.... đn các xu h ng d y h c hi n đi nh : d y h c gi i quy t ế ướ ư ế
v n đ, lý thuy t tình hu ng, d y h c phân hóa, d y h c có s h tr c a công ngh ế
thông tin, có s d ng máy tính đã t o ra m t không khí h c t p hoàn toàn m i.
4. V i tinh th n đó, tôi cũng đã có nh ng đi m i v m t ph ng pháp gi ng d y ươ
đ phù h p v i giáo d c trong giai đo n hi n nay. Trong công tác gi ng d y, tôi đã
luôn trau d i, tích lu kinh nghi m qua t ng bài h c, qua t ng ti t d y cũng nh đã d ế ư
nhi u ti t d y c a đng nghi p giúp tôi ngày càng hoàn thi n t đó giúp các em h c ế
1
sinh hăng say trong tìm tòi nghiên c u và h c t p, các em đã linh ho t và sáng t o h n ơ
trong con đng chi m lĩnh tri th c c a mình.ườ ế
II. M C ĐÍCH, NHI M V NGHIÊN C U
Qua đ tài này, tác gi c g ng làm sáng t h th ng ki n th c v ph ng trình, ế ươ
b t ph ng trình vô t tr ng ph thông đ hình thành cho h c sinh ph ng pháp ươ ườ ươ
gi i các d ng toán này m t cách ch đng, t tin và khoa h c.
III. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ
Các bài toán v ph ng trình, b t ph ng trình vô t tr ng THPT th ng g p ươ ươ ườ ườ
trong các k thi THPT Qu c Gia và thi HSG.
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
1. Ph ng pháp nghiên c u lý lu nươ : Nghiên c u Sách giáo khoa, Sách bài t p, Sách
tham kh o, đ thi THPT, đ thi HSG và các tài li u liên quan.
2. Ph ng pháp đi u tra th c ti nươ : D gi c a đng nghi p, quan sát vi c d y và
h c ph n bài t p này.
3. Ph ng pháp th c nghi m s ph mươ ư : Ti n hành trên các t p th l p.ế
2
PH N HAI: N I DUNG
A. C S LÝ LU N: Mu n gi i m t bài toán ta th ng th c hi n 2 b c: ườ ướ
B c 1ướ : Huy đng ki n th c ế : Là m t thao tác t duy nh m tái hi n các ki n th c có ư ế
liên quan v i bài toán, t lý thuy t, ph ng pháp gi i, các bài toán đã g p, do đó ế ươ
ng i làm toán ph i bi t và c n bi t ý t ng ki u nh : ta đã g p bài toán nào g n gũiườ ế ế ưở ư
v i bài toán này hay ch a? Nhà bác h c Polia đã vi t ra m t quy n sách kinh đi n v i ư ế
n i dung: "Gi i bài toán nh th nào trong đó ông có đ c p đn n i dung trên ư ế ế
nh m t đi u ki n thi t y u”.ư ế ế
B c 2ướ : T ch c ki n th c ế : Là m t t h p các hành đng, thao tác đ s p x p các ế
ki n th c đã bi t và các yêu c u c a bài toán lên h v i nhau nh th nào đ t đóế ế ư ế
trình bày bài toán theo m t th th ng nh t. Có nhi u cách l a ch n cho vi c t ch c
ki n th c mà trong đó ph ng pháp t ng t hay t ng quát hóa là nh ng thao tác tế ươ ươ ư
duy c n thi t cho ng i làm toán. ế ườ
B. TH C TR NG C A V N Đ NGHIÊN C U
1. Trong ch ng trình Toán c p THCS và THPT h c sinh th ng g p nhi u bàiươ ườ
toán v ph ng trình và b t ph ng trình vô t (có n trong d u căn th c). Nh v y ươ ươ ư
v n đ đt ra là làm th nào đ có th gi i t t đc lo i toán này? Đ tr l i đc ế ượ ượ
câu h i đó b n thân h c sinh c n có ki n th c và n m v ng k năng gi i toán. Song ế
hi u theo cách nói là m t l , nh ng đ gi i quy t t t lo i toán này l i là m t v n ư ế
đ không d . Khi làm các bài t p d ng này đa s h c sinh còn g p nhi u khó khăn,
l i gi i th ng thi u ch t ch d n đn không có k t qu t t, ho c n u có thì k t ườ ế ế ế ế ế
qu cũng không cao.
2. V i nh ng đc đi m nh v a nêu, tôi cũng đã nghiên c u, tìm tòi qua nhi u tài ư
li u, suy nghĩ nhi u gi i pháp v i mong mu n giúp các em h c sinh có th ti p c n ế
3
các bài toán v ph ng trình, b t ph ng trình vô t m t cách đn gi n, nh nhàng ươ ươ ơ
nh ng v n đm b o các yêu c u c n thi t c a đi v i n i dung này, giúp h c sinh cóư ế
cái nhìn c th , rõ ràng h n đi v i m t trong nh ng v n đ khó tr ng ph thông, ơ ườ
b i v y tôi ch n đ tài H ng d n h c sinh gi i ph ng trình, b t ph ngướ ươ ươ
trình vô t trong thi t t nghi p THPT Qu c Gia và thi h c sinh Gi i ”. Tôi mong
r ng qua đ tài này có th góp ph n làm tăng thêm kh năng t duy khoa h c, kh ư
năng th c hành, k năng gi i toán... v ph ng trình và b t ph ng trình vô t c a ươ ươ
ph n đa các em h c sinh.
C. CÁC GI I PHÁP Đ GI I QUY T V N Đ
I. H NG D N H C SINH TI P THU KI N TH C C B NƯỚ Ơ
1. Nh ng đnh lý v d u th ng đc s d ng ườ ượ :
1.1. Đnh lý v d u nh th c b c nh t:
Cho nh th c
( ) .f x a x b= +
(
, , 0a b R aι
) có nghi m
0
b
xa
=
. Khi đó d u c a
( )f x
đc th hi n tóm t t qua b ng sau:ượ
x
−
0
x
+
D u c a
( )f x
trái d u h s a 0 cùng d u h s a
1.2: Đnh lý v d u tam th c b c hai:
Cho tam th c
2
( ) . .f x a x b x c= + +
(
, , ; 0a b c R aι
).
Kí hi u
( ho c
2
' 'b ac =
). Khi đó:
+ N u ế
0
<
thì tam th c cùng d u h s a v i
x
(có nghĩa là
. ( ) 0a f x x>
)
+ N u ế
0 =
thì tam th c cùng d u h s a v i
,2.
b
x x a
ι
(nghĩa là
. ( ) 0 2
b
a f x x a
>
)
+ N u ế
0 >
thì tam th c có hai nghi m phân bi t
1
2
b
xa
=
,
2
2
b
xa
+
=
.
Khi đó d u c a tam th c đc th hi n tóm t t qua b ng sau ượ
x
−
1
x
2
x
+
D u c a f(x) cùng d u a 0 trái d u a 0 cùng d u a
2. Các b c th c hi n gi i m t ph ng trình, b t ph ng trình vô tướ ươ ươ
4
B c 1: ướ Nêu đi u ki n xác đnh ho c đi u ki n nghi m (n u có) ế
B c 2: ướ Dùng các phép bi n đi t ng đng đ kh d n các căn th cế ươ ươ
B c 3: ướ Đa v m t h g m các ph ng trình, b t ph ng trình đn gi n và gi i hư ươ ươ ơ
thu đc đóượ
B c 4: ướ L y giao các t p nghi m v a tìm đc đ xác đnh t p nghi m cho bài toán ượ
ban đu (có th s d ng tr c s đ l y nghi m).
3. Các ph ng trình, b t ph ng trình vô t c b n:ươ ươ ơ
D ng 1. Ph ng trình ươ
( ) ( )f x g x=
(1).
Đi v i ph ng trình d ng (1) ta đa v gi i h sau ươ ư
2
( ) 0
( ) [ ( )]
g x
f x g x
=
.
Ví d 1: Gi i ph ng trình ươ
2
3 4 1 2 2x x x + =
L i gi i : Ph ng trình t ng đng v i h ươ ươ ươ
2 2
2 2 0
3 4 1 (2 2)
x
x x x
+ =
2
1
4 3 0
x
x x
+ =
1
1 3
x
x x
= =
.V y, t p nghi m c a PT là
{ }
1;3S=
.
Ví d 2: Gi i ph ng trình ươ
2
4 3 2 5x x x + =
L i gi i : Ph ng trình t ng đng v i h ươ ươ ươ
2 2
2 5 0
4 3 4 20 25
x
x x x x
+ = +
2
5
2
5 24 28 0
x
x x
+ =
5
2
14 2
5
x
x x
= =
14
5
x=
. V y
14
5
S
=
D ng 2. B t ph ng trình ươ
( ) ( )f x g x
(2).
Đi v i b t ph ng trình d ng (2) ta đa v gi i h ươ ư
[ ]
2
( ) 0
( ) 0
( ) ( )
g x
f x
f x g x
Ví d 3: Gi i b t ph ng trình ươ
2
4 3 1x x x + < +
. (3)
L i gi i : B t ph ng trình (3) ươ
2
2 2
1 0
4 3 0
4 3 ( 1)
x
x x
x x x
+ >
+
+ < +
1
1 3
6 2 0
x
x x
x
>
ڳ
>
11
3
3
x
x
<
V y t p nghi m c a b t ph ng trình đã cho là ươ
[
)
1;1 3;
3
S
= +
.
5