H ng d n h c và tr l

i tr c nghi m môn sinh h c

ướ

ả ờ ắ

ả ế ệ ư ọ ệ ấ ệ ấ ủ ộ ệ ố ệ t đ ệ ượ t ph i thu c lòng, nh ng ph i ả ệ c khái ni m đó trong h th ng các khái ni m t kê trong m i bài h c các khái ni m; không nh t thi ả t.ế ọ ọ ậ ề ế ứ ữ ớ ọ ậ ữ ọ ả ầ ữ ữ ứ ọ ư ệ ệ ố ớ

ọ ế ứ ờ ố ậ ễ ế ễ . ự ứ ự ng t ậ ơ ồ ệ ả ậ ọ ứ ậ ụ ế ệ ế ế ế ấ t kê các khái ni m: đ t bi n, th đ t bi n; các d ng đ t bi n gen: m t, thêm, thay th , ế ể ; đ t bi n xooma; đ t bi n ti n phôi; th ộ ế ộ ể ộ ộ ạ ử ộ ộ ế ế ế ề ị ộ ặ ế ộ ế ặ ế ế ộ ế ơ t v i c ch nhân đôi ADN, c ch đ t bi n ế ọ ộ ệ ớ ơ ả ế ở ợ ọ ệ cây lúa, b nh l n, th đ t bi n b ch t ng ế ể ự ạ ạ ở ng i... ễ ế ồ ệ ở ế ấ ậ ể ộ ườ ạ ế ằ ạ ộ ng pháp h c phù h p v i hình th c thi tr c nghi m là th ơ ồ ợ ườ ứ ệ ắ tìm câu tr l ươ ỏ ề ớ ủ ề ồ ự ọ i thích các hi n t ể ả ộ ứ ườ ế ặ ừ ọ thông tin c a các ph ệ ượ ệ ươ ằ ắ ủ ầ ọ ờ ọ ự ặ đ t ng xuyên t i cho các câu h i đó; ỏ ả ờ ng sinh h c th ng g p trong ọ ng ti n thông tin đ i chúng... Khi ôn ạ ả i ng án đúng mà đ ng th i ch n gi ồ ớ i không đúng. Nh ng cách h c này giúp hi u và nh ỉ ơ ạ ươ ữ ươ ể ọ 1. Cách h cọ a) Li ỗ hi u b n ch t c a khái ni m, phân bi ể đã bi t các quá b) Tìm trong bài h c nh ng ki n th c v quá trình, qui lu t sinh h c; phân bi trình, qui lu t sinh h c đó v i nh ng quá trình, qui lu t sinh h c khác trong h th ng ki n ế ậ ộ ng trình; không c n h c thu c t ng câu ch , nh ng ph i ghi nh nh ng n i th c c a ch ộ ừ ươ ủ dung c b n. ơ ả c) Tìm trong bài h c nh ng ki n th c liên quan đ n th c ti n đ i s ng; cách v n d ng ụ ế ữ các ki n th c đó trong th c ti n; tìm thêm các ví d t ụ ươ ự d) Khi ôn t p có th h th ng hóa ki n th c b ng cách l p s đ khái ni m, l p b ng so ể ệ ố ằ sánh. Ví d khi h c và ôn t p bài "đ t bi n gen": ậ Li ộ ệ đ o v trí m t c p nuclêôtit (Nu); đ t bi n giao t ả kh m; đ t bi n tr i; đ t bi n l n... ộ ả ộ C ch phát sinh đ t bi n gen: phân bi ộ ơ nhi m s c th ; các tác nhân gây đ t bi n có b n ch t v t lý, hóa h c, sinh h c. ắ ế Ki n th c th c ti n: đ t bi n gen gây ch t ứ ế ễ ộ ng h ng c u hình li m i, b nh máu khó đông ầ ườ ề ở Và h th ng hóa ki n th c b ng s đ phân lo i các d ng đ t bi n. ệ ố ứ ế e) M t s ph ọ ộ ố các câu h i v các n i dung t ng ch đ đã h c, r i t v n d ng các ki n th c đã h c đ gi ậ ụ đ i s ng h ng ngày, ho c t ặ ừ ờ ố luy n bài tr c nghi m, không ch đ n thu n ch n ph ệ ệ i sao các ph thích t ạ ki n th c lâu dài, sâu s c. ứ ế ng án còn l ắ

i câu tr c nghi m ả ờ

ắ ạ ả ắ ủ ữ ể ể ậ ở ậ ơ ả ở ứ ỏ ề ộ ườ ỗ ườ ể ả ờ ậ ế ặ ng thì ph n l n thí sinh ầ ớ i m i câu h i. ỏ bào sinh v t nhân th c, bào quan nào sau đây không ch a ADN? ự ứ bào. B. Ti th . ấ ạ ể i n i ch t. ướ ộ

m c hi u i: D ố ớ ỏ ở ứ ườ ể ể ượ ả ấ

ộ ng, qui lu t ho c quá trình nào đó. Các câu h i thu c nhóm này th d ng đ n gi n; các ph d ng so sánh, đ i chi u, suy lu n ố ể ộ ơ ế ả ề ệ ỏ ậ ở ạ ộ ng đ ậ ể ở ạ ễ ơ ớ ộ ng c n 30 giây đ n 2 phút đ tr l ế t v i nguyên nhân ỏ i. ể ả ờ ể ườ ự ệ ầ ễ ệ ớ ụ ủ ắ ả

bào con có b nhi m s c th gi m đi ễ ố ế ể ả ắ ộ

ủ ễ ắ ỉ 2. Cách tr l ệ ắ m c bi t a) Đ i v i câu h i ế ỏ ở ứ ố ớ c dùng đ ki m tra kh năng nh n ra và n m b t c a thí Lo i câu h i này th ng đ ượ ườ ỏ ng, qui lu t ho c quá trình c b n nào đó. Nh ng câu h i sinh v m t khái ni m, hi n t ệ ượ ệ này th ng ng n, đ n gi n và th m c trung bình, khá tr lên ả ơ ắ ch c n 15 giây đ n 1 phút đ tr l ỉ ầ ế Ví d : Trong t ụ A. Nhân t ế C. L p th . D. M ng l ạ ể Tr l ả ờ b) Đ i v i câu h i ể c dùng đ ki m tra thí sinh v vi c hi u b n ch t m t khái Lo i câu h i này th ỏ ạ ng ni m, hi n t ườ ặ ệ ượ ệ ươ ph c t p h n, có th ng ơ ứ ạ án sai có m c đ gây nhi u cao h n. V i các câu h i thu c nhóm này, thí sinh trung bình, ứ khá tr lên th ở Ví d : Các s ki n di n ra c a nhi m s c th trong gi m phân khác bi ễ là: A. S t o thành b n t ự ạ m t n a. ộ ử B. Ch có m t l n phân bào và ch có m t l n nhân đôi c a nhi m s c th . ể ỉ C. S phân li đ ng đ u c a các nhi m s c th kép trong c p nhi m s c th t ự ộ ầ ồ ộ ầ ắ ng đ ng. ồ ể ươ ủ ề ễ ể ễ ặ ắ

ổ ợ ắ ể ễ ủ ươ ng đ ng. ồ ả ờ ụ ự ế i: A ố ớ ổ ậ ạ ề ể ỏ ậ ườ ộ ỏ ọ ậ ỏ ệ ố ố ầ ậ ễ ủ ỏ ứ ể ộ ế ự ặ ươ ỏ ộ ữ ơ ề ữ ặ ụ ớ i. i c n 2-5 phút ho c nhi u h n đ tr l ể ả ờ ỏ ầ

t", "hi u" và "v n d ng" nh ng ki n th c lý thuy t c ậ ể ứ ữ ụ ứ ế ơ ả ệ ủ ế ậ

ế ể ể ụ ạ ữ ủ ế ệ bào b đ t bi n. ị ộ ể ế ế ề ổ ậ ể ơ ể ụ ả ế ạ ặ ế ổ ữ ợ ộ ạ ạ ạ ế

i (ph ậ ươ ế ươ ng c n hi u đ t bi n gen ch liên quan ví d 1 ch c n nh th đ t bi n là l a ch n đúng ph ộ ớ ể ộ ứ ạ ả ờ ỉ ụ ọ Ở ụ ng án tr l ế ng án B). i nuclêôtit nên ta ch n t c (ph ự ọ ự ế ầ ượ ể ươ ậ ể ắ ộ c khi so sánh đ ch n ph ọ ướ ươ ọ ế ằ ể ố ru i gi m, tính tr ng cánh cong là do đ t bi n gen tr i (Cy) n m trên NST s 2 ộ c chi u tia phóng x và ữ ng án đúng. ộ ượ ọ ạ ị ợ ử ề ể ạ i ta cho t ng con ru i đ c F1 ế ồ ự ườ ừ ớ ng. K t qu c a m t trong s phép lai nh v y có v ki u gen nói trên (Cy Cy+) đ ng (Cy+). Sau đó ng ườ ả ủ ư ậ ế ộ ố

ng: 0 con ườ

ườ c gi ế ng: 143 con i thích là: ả ườ ế ồ ị

i tính X. i tính Y. ng và ru i cái cánh cong b ch t. ố ố ớ ớ

ng án này vì l m t ươ ễ ầ ọ ạ ị ng ở ồ ưở ng ươ ọ ng và ru i cái cánh cong b ch t. Thí sinh ch n ồ ế ru i gi m NST Y không mang gen. ưở ẫ ng là không hi u b n ch t mà ch n ng u ấ ườ i phóng x nh ng l m t ớ ạ ầ ư ng án D th ườ ọ ấ ể ươ ả ọ ợ

i các d ki n: "gen tr i (Cy) ệ ầ ắ ớ ộ ẫ c chi u tia phóng x , ch n ph ữ ệ ng án C. D. S ti p h p và trao đ i chéo c a các nhi m s c th không t Tr l c) Đ i v i câu h i v n d ng ng ki m tra v kh năng t ng h p, so sánh, suy lu n và v n d ng ụ Lo i câu h i này th ợ ậ ả các khái ni m, các quá trình và qui lu t sinh h c. Các câu h i thu c nhóm này th ở ng ườ ự ắ d ng các bài t p tình hu ng, ho c các d ng câu h i ki u so sánh, đ i chi u, c n s n m ạ ạ ng án sai có m c đ gây nhi u cao. S phân hóa thí v ng ki n th c c a thí sinh; ph ữ ứ ế sinh ỏ i ch y u ph thu c vào nh ng câu h i này. V i nh ng câu h i m c đ khá, gi ủ ế ỏ ộ ở ứ này, th ng thì các h c sinh khá, gi ọ ườ d) Câu h i v lý thuy t ế ỏ ề Đây là câu h i đánh giá ba m c "bi ế ỏ b n c a sinh h c: h th ng các khái ni m, quá trình, nguyên lý, qui lu t... ệ ố ọ Ví d 1: Th đ t bi n là: ế ể ộ A. tr ng thái c th c a cá th b bi n đ i. ơ ể ủ ổ ể ị ế B. nh ng bi u hi n ra ki u hình c a t ệ C. cá th mang đ t bi n đã bi u hi n trên ki u hình c th . ộ ơ ể ể D. c th mang đ t bi n. ộ Ví d 2: Trong nh ng d ng bi n đ i v t ch t di truy n: chuyên đo n NST (I); m t c p ấ ặ ấ ạ nuclêôtit (II); ti p h p và trao đ i chéo trong gi m phân (III); thay c p nuclêôtit (IV); đ o ả đo n NST (V); thêm c p nuclêôtit (VI); m t đo n NST (VII), d ng đ t bi n gen là: ấ ặ A. I, III, V, VII. B. II, IV, VI. C. II, III, IV, VI. D. I, V, VII. Nh n xét: ỉ ầ án C); ví d 2 đ c thì th y r t ph c t p, trên th c t ấ ấ h p nào có nuclêôtit là đ t ọ ổ ợ ớ e) Câu h i v bài t p ỏ ề Các câu tr c nghi m môn sinh h c có n i dung tính toán là nh ng bài toán ng n, có th ệ ắ i nhanh, g n tr phân tích ho c gi ả ặ Ví d 1: ấ ụ Ở ồ gây nên. Ru i đ c d h p t ồ ự cho lai v i ru i cái bình th ồ ườ (Cy Cy+) lai v i t ng ru i cái bình th ồ ớ ừ ki u hình nh sau: t l ư ỉ ệ ể - Đ c cánh cong: 146 con ự - Đ c cánh bình th ự - Cái cánh cong: 0 con - Cái cánh bình th K t qu trên đ ượ ả A. ru i đ c cánh bình th ồ ự B. gen Cy chuy n t NST s 2 sang NST gi ể ừ NST s 2 sang NST gi C. gen Cy chuy n t ể ừ i thích nào trên là đúng. D. không có cách gi ở ả Nh n xét: Ph ng án nhi u, thí sinh ch n ph ng án A là ph ậ ươ chi u x làm ru i đ c cánh bình th ế ồ ự ng án B có l u ý t ph ươ ư Tr ng h p thí sinh ch n ph ườ nhiên. V y v i câu tr c nghi m trên, ph i đ c k ph n d n, chú ý t ậ ớ n m trên NST s 2", "(Cy Cy+) đ ọ ố ằ ả ọ ượ ỹ ế ươ ạ

ị ậ ự ụ Ở ộ ớ ộ ị ể ể ấ ớ m t loài th c v t, alen A qui đ nh than cao là tr i hoàn toàn so v i alen a qui ả k t quế ấ ờ ế

Ví d 2: đ nh than th p. Cho cây có ki u gen Aaaa giao ph n v i cây có ki u gen AAaa, phân tích đ i lai theo lý thuy t là: A. 35 đ : 1 vàng ỏ B. 11 đ : 1 vàng ỏ C. 27 đ : 9 vàng ỏ D. 3 đ : 1 vàng ỏ

ộ ố ư t chú ý t ắ ệ ỏ ầ ắ ả ờ ậ ỹ ừ ệ i. Đ c bi ặ ộ i câu h i tr c nghi m a) Đ c th t k , không b sót n i ọ ỏ có ý ph đ nh trong ủ ị ẫ ầ ư ậ ề ệ ể ụ ủ ố ẫ ầ ể ệ ự ệ ổ ấ

ầ ể ổ ấ ầ ấ ầ ể ự ề ể ể ằ ậ ệ ằ ế ể ẫ ầ ọ ẽ ng án đúng và lo i b ph ọ ạ ỏ ị ng án sai. ươ ể i đ u tiên đ a ra khái ni m v bi n d cá th là: ệ

ậ ể ứ ữ ẳ ượ ươ c tích lũy, thí sinh có th nh n th y ngay A là đúng, ng án B, C, D đ kh ng đ nh ph ng án đúng và tô ị ể ấ ươ ệ ng án đúng. ế ọ ướ i tr c nghi m. ấ ươ ữ ấ ể ố ệ ng án đúng. ệ ươ ắ ọ ươ ễ ắ ặ ộ i, b nh máu khó đông do đ t bi n gen l n trên nhi m s c th gi ể ớ ế ng nh ng mang gen gây b nh, k t hôn v i ng i ph n bình th ớ i tính X i đàn ườ ườ ệ ế ng thì xác su t sinh con đ u lòng b b nh là: ư ầ ị ệ ườ ấ

t ngay trên gi y nháp s đ lai m XMXm x b XMY. Nh n th y ng ẹ ậ ậ ấ ố ườ i h p gi a tr ng Xm (50%) và tinh trùng Y ự ổ ợ ả ủ ấ ế ữ ứ ệ ấ ng án đúng. ượ ố ớ ươ ng án đúng. ng án tr l ả ờ ươ ắ i ch c ch n ngay sau ắ ng án sai, thí sinh có th tìm ươ ể ằ ượ ữ ế ề phân ly ki u hình ơ ể ự ụ ể ở ề ố ớ ọ c ph ụ ng ph n, r i cho các cá th F1 t ậ i tính ả ụ ề ế ớ

ươ ộ ệ i ngay câu h i này b ng vi c ể ả ờ ứ ằ ắ ậ ỏ 3) M t s l u ý khi tr l ả ờ dung mà câu tr c nghi m yêu c u tr l ệ ph n d n nh "không", "không đúng", "sai". Ví d : Trong đi u ki n nghi m đúng c a đ nh lu t Hacđi - Vanbec, qu n th có thành ầ ị ph n ki u gen không thay đ i c u trúc di truy n khi th c hi n ng u ph i là: ề A. 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa B. 0,09AA: 0,55Aa: 0,36aa C. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa D. 0,36AA: 0,38Aa: 0,36aa ự Nh n xét: qu n th có thành ph n ki u gen không thay đ i c u trúc di truy n khi th c ầ hi n ng u ph i là qu n th đã cân b ng. V y th c ch t là tìm xem qu n th nào trong ậ ố các qu n th đã cho đã cân b ng (p2AA + 2pqAa + q2aa = 1). N u thí sinh không chú ý "không" thì s ch n sai. t i t ớ ừ b) Đ c nhanh đ ch n ph ọ ươ ể Ví d : Ng ề ế ư ườ ầ ụ A. Đacuyn. B. Menđen. C.Lamac. D. Kimura Trên c s nh ng ki n th c đã đ ơ ở tuy nhiên c n đ c l t qua các ph ầ vào phi u tr l ả ờ ắ ế c) C n tính toán trên gi y nháp nhanh đ ch n ph ọ ầ Khi g p nh ng câu tr c nghi m có s li u, c n tính toán ngay trên gi y nháp, so sánh v i ớ ầ ặ ng án đ ch n ph các ph ể ng Ví d : ệ ụ Ở ườ gây nên. Ng ụ ữ ườ ông bình th A. 0%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Nh n xét: nên vi ơ ồ ế con b nh ph i là con trai vì là k t qu c a s t ả (50%) nên xác su t là 25%. c B là ph ng án s ch n đ Đ i chi u v i các ph ọ ươ ẽ ế ng pháp lo i tr đ ch n ph d) Có th dùng ph ạ ừ ể ươ ọ ươ ể Đ i v i m t s câu h i, thí sinh có th ch a bi t ph ế ư ể ỏ ộ ố khi đ c ph n d n. Nh ng b ng cách lo i tr d n các ph ầ ạ ừ ầ ư ẫ ng án đúng. đ ươ Ví d : Khi ti n hành lai gi a hai c th thu n ch ng khác nhau v m t c p tính tr ng ạ ủ ộ ặ ầ t F2 là 9:7. Đây là th ph n. T l ươ ỉ ệ ấ ể ồ m t ví d v qui lu t di truy n: ộ A. liên k t v i gi ớ B. phân ly đ c l p ộ ậ C. t ng tác b tr gi a các gen ổ ợ ữ D. tr i không hoàn toàn Nh n xét: Nh ng thí sinh n m ch c ki n th c có th tr l ắ l a ch n ph ng tác b tr gi a các gen không alen). ọ ự ữ ng án C (t ươ ế ổ ợ ữ ươ

ng án C có đúng không, thí sinh có th tìm đ ắ ắ ế ư ể ằ t ch c ch n ph ạ ế ậ ả ờ i tính, t l ươ ặ ư ng khác nhau ớ ườ ở ng án A đ ươ ờ ẫ ạ ỏ ạ ộ ặ ế ả ặ ề ị ị ng án B đ ki u hình ặ ế ươ ệ ượ ng án D đ ặ ạ c lo i b . N u có hi n t ế ượ ơ ạ ỏ ạ ươ ượ c Tuy v y, n u ch a bi ượ ế ế ớ i đúng b ng cách lo i suy nh sau: n u c p tính tr ng trên di truy n liên k t v i câu tr l ạ ề i. L i d n c a câu h i này hai gi phân ly ki u hình th gi ủ ể ỏ ớ ỉ ệ ậ không cho th y hi n t c lo i b . N u theo qui lu t ng nh v y, nên ph ư ậ ệ ượ ế ượ ấ phân ly đ c l p, t l F2 ph i là 3:1 (n u c p tính tr ng do m t c p gen qui ở ỉ ệ ể ộ ậ ỏ đ nh), ho c 9:3:3:1 (n u c p tính tr ng do hai c p gen qui đ nh). Đi u này không th a ặ ng alen tr i không hoàn mãn đ u bài nên ph ộ ầ toàn, thì ư ậ c lo i b . Nh v y ạ ỏ ố ể ở ch còn ph F2 s ki u hình s l n h n hai lo i, nên ph ươ ẽ ớ ng án C là phù h p. ợ ỉ

C c Kh o thí và ki m đ nh ch t l ng ấ ượ giáo d c B GD-ĐT ụ ụ ộ ể ả ị