H ng D n S D ng MIB Browser
ẫ ử ụ
ướ
i thi u ệ ớ ộ ẽ ụ ạ ượ ễ ử ụ ế ể t b m ng SNMP kích ho t các thi ả ế ị ạ ứ ụ t b m ng và ng d ng. The iReasoning ụ ế ị ạ ể ấ i dùng đ a ra các yêu c u v SNMP ( SNMP request ) đ l y ầ ườ ề ư ặ ủ ệ ổ
I. Gi ở c cung c p b i The iReasoning MIB browser là m t công c m nh m và d s d ng đ ấ iReasoning SNMP API. MIB browser là m t công c không th thi u cho các k s đ ỹ ư ể ộ qu n lý các thi ạ MIB browser cho phép ng thông tin d li u c a SNMP Agent ho c th c hi n các thay đ i thông tin c a các Agent. ự ữ ệ ủ II. Tính năng chính Giao di n tr c quan ự ệ H tr đ y đ SNMPv1, v2c và v3 (USM và VACM) ỗ ợ ầ ủ H tr đ y đ SNMPv3 USM, bao g m c các thu t toán HMAC-MD5, HMAC-SHA, ậ ả ỗ ợ ầ ủ ồ CBC-DES, CFB128-AES-128, CFB128-AES-192, CFB128-AES-256
ẽ ạ
B phân tích SMIv1/SMIv2 MIB m nh m ộ H tr IPv6 ỗ ợ Trap Receiver (n i nh n Trap) v i công c có quy t c đ x lý trap và kích ho t các ắ ể ử ạ ơ ho t đ ng n u các đi u ki n nh t đ nh đ ạ ộ ế ệ c th a mãn ỏ ậ ề ớ ấ ị ụ ượ
ượ ữ c trao đ i gi a ổ Trap Sender (n i g i Trap) Log window đ hi n th ng d ng đăng nh p và các gói tin SNMP đ ụ ị ứ ơ ử ể ể ậ
ườ
ị ố ẻ ồ ệ
ệ ạ
ề ả
browser và agents Hi n th d ng b ng cho MIB tables ả ị ạ ể Qu n lý ng i dùng SNMPv3 USM ả Hi n th port cho th giao di n m ng ị ạ ể ệ Công c bi u đ hi u su t đ theo dõi các giá tr s OID ụ ể ấ ể Thi t b ch p ế ị ụ Thi t b ch p Cisco ế ị ụ Công c ping và traceroute ụ Công c phát hi n m ng ụ So sánh các SNMP Agents Đánh d uấ Ch y trên Windows, Mac OS X, Linux và các n n t ng UNIX khác ạ III. Yêu c u cài đ t ặ ầ Windows, Mac OS X, Linux và các n n t ng UNIX khác. N u trên Linux / Unix, SUN JRE 1.5 ho c phiên b n sau này ph i đ ề ả ặ ế ả ả ượ ệ c cài đ t và l nh ặ ng d n h th ng. ẫ ườ ệ ố
ả ả ể ặ ạ java ph i n m trong đ ả ằ IV. T i và ch y MIB Browser ạ 1. T i MIB browser installer ho c file zip. Trên Windows, ch y setup.exe đ cài đ t MIB ặ ư ụ i nén nó vào th m c ề ả ả browser. Trên Mac OS X, Linux và các n n t ng UNIX khác, gi mong mu n.ố ạ
ấ ậ ể ắ ầ ủ ạ ư ụ ụ ư ụ ể ượ ứ 2. Ch y MIB Browser: Trên Windows, hãy nh p vào bi u t ng MIB Browser đ b t đ u ể ắ ầ ể ượ Trên Linux / Unix, nh p vào th m c MIB Browser và ch y browser.sh đ b t đ u. ạ ư ụ Trên Mountain Lion, kéo th m c "mibbrowser" vào th m c ng d ng c a b n, ho c ặ ư ụ ứ ng ng d ng "MIB Browser" trong th m c "mibbrowser" t b đ u cu i và nh p th m c ireasoning / ặ nh p đúp chu t vào bi u t ấ ộ đ b t đ u MIB Browser, ho c m m t thi ể ắ ầ ụ ở ộ ế ị ầ ư ụ ậ ố
ạ ậ ệ ể ắ ẩ ộ c đó c a Mac OS X, nh p th m c ireasoning / mibbrowser và nh p đúp chu t ủ ậ ấ mibbrowser sau đó ch y t p l nh browser.command đ b t đ u nó. Trong các phiên b n tr ướ ả vào bi u t ể ượ ư ụ ể ắ ầ ng browser.command đ b t đ u MIB browser. ườ ế ạ ầ ậ ả i dùng non-root và c n ph i ư ộ i c ng UDP 162, b t đ u MIB browser b ng cách s d ng l nh sau đây: ắ ầ ạ ổ ử ụ ệ ạ Trên Linux / Unix / Mac OS X, n u b n đăng nh p nh m t ng ch y trap receiver t ằ sudo browser.sh V. Giao di nệ
1. Menu (trình đ n)ơ File menu
ạ ầ ề ặ ạ ả ộ ữ ọ phím CTRL n u mu n ch n ế ố
• Load MIB Kh i đ ng m t ho c nhi u file d ng MIB. B n c n ph i gi ở ộ nhi u file. ề • Unload MIB
Danh sách các thu c tính c a t t c các module MIB đã t i. ủ ấ ả ả • MIB Modules ộ • Open Session M m t t p tin giao d ch đã l u tr c đó ở ộ ậ ư ị ướ •
c m ra sau ẻ ứ ậ ị ể ượ ở Save Session ế ậ ư t l p hi n t ụ ạ i c a các th ch a t p tin đang giao d ch, mà có th đ ệ ạ ủ i các th . ẻ L u các thi đó đ khôi ph c l ể • Exit
Thoát trình duy t.ệ Edit menu
ộ
• Find in MIB Tree Tìm m t nút trong cây MIB • Find in Result Table Tìm m t chu i trong b ng k t qu ộ ả ả ế
ươ ứ ử ể ỗ Operations menu • Get Th c hi n ph ệ ự c u agent cung c p thông tin nào đó d a vào ObjectID). ầ ng th c GetRequest c a SNMP (Manager g i GetRequest cho agent đ yêu ấ ủ ự
ứ Th c hi n ph ứ ng th c GetNextRequest c a SNMP (Manager g i GetNextRequest có ch a m t ObjectID cho agent đ yêu c u cung c p thông tin n m k ti p ObjectID đó trong MIB). • Get Next ự ươ ệ ộ ử ế ế ủ ấ ể ằ ầ
ng th c GetBulkRequest. GetBulk là ph SNMPv2, nó có th ươ ừ ể • Get Bulk ươ ệ ự ủ ng th c có t ứ ụ ạ ử ỉ ằ ả Th c hi n ph ứ l y thông tin c a nhi u object cùng lúc ch b ng 1 b n tin; ví d thay vì b n g i 10 ề ấ GetRequest thì b n ch c n g i 1 GetBulk. ỉ ầ ử ạ
• ự ủ ứ SetRequest c a SNMP (Manager g i SetRequest cho agent đ đ t giá ể ặ ử ng th c ủ ị ư ế ng th c SetRequest v i object d ng read-write. Đ thi ể ự ứ ể ạ ớ ươ ng c a agent d a vào ObjectID.) ự ữ ế ậ t l p ươ phím CTRL và ch n nhi u hàng trong c a s k t qu , sau đó ử ổ ế ề ả ọ ề ọ Set Th c hi n ph ệ tr cho đ i t ố ượ L u ý, Trong panel bên trái, nh ng object có hình lá cây là read-only, hình chi c bút là read- write, ch có th th c hi n ph ệ ỉ nhi u bi n s , b n có th gi ể ữ ế ố ạ ch n SET operation. Sau khi ch n Set, h p tho i sau s xu t hi n: ộ ọ ẽ ệ ạ ấ
ộ ạ ậ ạ ị ầ ấ ổ c th c hi n thành công. ẽ ượ ự ệ
ạ ầ ố ớ ữ ệ ộ ậ ệ ọ ợ ố
ạ ụ ạ ậ ụ ụ ỗ ị Trong h p tho i [SNMP SET] b n nh p giá tr c n thay đ i vào [Value] và nh n [OK], n u ế write community là đúng thì thao tác Set s đ L u ý:ư 1. Đ i v i lo i BITS d li u, b n c n ph i s d ng ký hi u toán h c cho m t t p h p các s ả ử ụ nguyên, ví d {1, 3, 8}. 2. Các đ nh d ng cho chu i th p l c phân là (0x [0-9A-Fa-f] [0-9A-Fa-f]) +. Ví d , 0x12 0xA1 0x30
t c các object n m d • Get Subtree ự ệ ấ ấ ả Th c hi n l y t dùng GetSubTree thì ph n m m s l y t i m t node. Ví d b n đang ụ ạ t c các OID n m d node mib-2.system, khi i m t c p. GetSubTree không ằ ộ ướ ẽ ấ ấ ả ở ộ ấ ướ ề ầ ằ
ộ ứ ươ ủ ề ầ ả ệ ấ ủ ng th c chu n c a SNMP mà là tính năng c a riêng ph n m m, b n ch t c a ả ậ ượ c ẩ ủ ự ụ ế ệ ớ ở ph i là m t ph vi c th c hi n GetSubTree là th c hi n các GetNextRequest liên t c đ n khi nào nh n đ ệ ự object cùng c p v i object kh i ấ đ u.ầ
• Walk ệ ự ụ ế ỉ ầ ể ộ ầ ả ẽ ố ư ộ
Th c hi n GetNextRequest liên t c đ n khi h t b ng mib. Ch c n m t l n Walk b n có th ạ ế ả ứ l y toàn b các object nh ng s t n nhi u th i gian. Walk cũng không ph i là ph ng th c ươ ờ ề ấ chu n c a SNMP. ẩ ủ • Table View ự ấ ơ ả ế ủ ạ ầ ụ ế ả ọ ộ ề ế t Result Tabble. i d ng b ng , cung c p cái nhìn tr c quan h n v MIB Browser cho phép GET thông tin d ướ ạ SNMP Agent. Ch ng h n c n xem b ng đ nh tuy n c a Router , b n tìm đ n m c ipRoute ẳ ạ ị Table trong th m c ip , sauđó click chu t ph i vào ipRoute Table và ch n Table View . K ư ụ ả qu s xu t hi n ệ ở ả ẽ ấ
Nút trên thanh công c c a table view: Rotate button Xoay b ng m t góc 90. ụ ủ ả ộ
Refresh button Làm m i b ng ngay l p t c. ậ ứ ớ ả
Export Xu t b ng d li u vào m t t p tin CSV. ấ ả ữ ệ ộ ậ
Poll button Làm m i b ng theo đ nh kỳ. ớ ả ị
SNMP SET c ch n trong ệ ộ ượ ọ Th c hi n thao tác SET cho c t đ ự b ng.ả
Create Row T đ ng t o ra m t hàng. ự ộ ạ ộ
Delete Row T đ ng xóa m t hàng. ự ộ ộ
Tools menu • Trap sender M c a s trap sender: ở ử ổ
i dùng g i đi các trap SNMPv1/v2c ho c các thông báo. Cài đ t trap ặ ặ ể ượ ậ ạ ầ ố ớ ả ườ i, do đó b n s không ph i nh p l ọ ể ở ử ổ ộ ừ ử ạ ẽ ả c dùng đ đi n vào các giá tr m c đ nh. C a s này cho phép ng ử ổ c đánh d u l có th đ i l n sau. Đ i v i trap nút trong ấ ạ cây MIB, b n có th b m chu t ph i, ch n “Send Trap” đ m c a s này, và các thông tin t ạ ể ấ trap nút s đ ẽ ượ ị ặ ị
ể ẹ ờ ự th c ể ề • Watches và Add Watch Watch là tính năng cho phép thi hi n l nh chom t đ i t ng, đ u tiên ta c n ch n đ i t ộ ố ượ ệ ệ t l p l ch cho ho t đ ng c a MIB Brower . Đ h n gi ủ ng trong MIB Tree ố ượ ế ậ ị ầ ạ ộ ọ ầ
ả ộ ọ ị Sau đó ch n Menu Tool , vào Add Watch (ho c chu t ph i ch n Add Watch).Giá tr OID và ặ ọ NAME đã đ c đi n s n, b n ch c n ch n Operation mong mu n. ọ ề ẵ ỉ ầ ượ ạ ố
ế ụ ể ọ ể ự ứ ặ ả Ti p t c click vào Configue actions đ l a ch n hình th c thông báo, b n có th ch n thông ọ báo qua email, phát chuông c nh báo khi SNMP Agent không có ph n h i ho c báo chuông n u ế Agent không tr ng thái bình th t l p Watch. ng. Click OK đ hoàn thành thi ể ạ ả ồ ế ậ ở ạ ườ
ặ ị ự ệ c th c hi n 60 giây m t l n. Đ thay đ i thông s này, b n vào ể ạ ổ ộ ầ c thi ế ậ ượ ọ ờ ố ề t l p th i gian xóa các ụ t l p. Click Setting, đi n th i gian ờ ế ậ ể M c đ nh , các Watch s đ ẽ ượ Menu Tool, ch n Watch đ xem các Watch đã đ ể Query vào ô QueryInterval, m c “Remove data older than” đ thi Watch.
• Port View ể ị i c a t ấ ỗ ủ ấ ả ổ t c các c ng Tính năng này cho phép hi n th băng thông Input/ Output và xác su t l thu c SNMP Agent. ộ
c k t n i v i managed switch, l ng băng thông ả ượ • Switch Port Mapper Công c th hi n b n đ các thi ồ ụ ể ệ các c ng cũng đ c s d ng đ ượ ử ụ ở ổ t b đ ế ị ượ ế ố ớ ượ c hi n th . ị ể
ị ộ ả ụ ệ ố ẵ ả ồ • Device Snapshot Hi n th m t b n ch p xem d li u thi ể các đĩa, các quy trình, ph n m m cài đ t, vv ữ ệ ề ầ ổ t b có s n, bao g m c thông tin h th ng, giao di n, ệ ế ị ặ
t b Cisco • Cisco Device Snapshot Hi n th nh ch p c a các thi ể ụ ủ ị ả ế ị
ạ ế ể ử ụ ạ c hi n th trong panel “Basic Information”. Các bi u đ đ c s ặ ể ể ể ị N u b n có nhi u OIDs c n theo dõi, b n có th s d ng màn hình cài đ t đ thêm OIDs b ổ ầ sung. Các giá tr này s đ ồ ượ ử ẽ ượ d ng có hai lo i là bi u đ tròn ho c bi u đ c t. ồ ể ụ ề ị ạ ồ ộ ể ặ • Log Window ở ậ ủ ứ ể ộ ị M log window đ hi n th thông tin đăng nh p c a ng d ng, đ xóa các n i dung, click ụ chu t ph i vào c a s này và ch n “Clear text” trong menu. ả ể ể ử ổ ọ
ề ằ ị ỉ ậ • Ping ở ử ổ ế M c a s Ping b ng cách vào Menu Tool -> Ping. Sau đó đi n đ a ch IP vào ô Host , click Ping, k t qu s hi n th . ị ả ẽ ể
• Trace Route
ở ử ổ ề ằ ị ỉ M c a s Trace Route b ng cách vào Menu Tool -> Trace Route , đi n đ a ch IP đích vào ô Host, click Trace Route và xem k t quế ả
• Network Discovery ỉ ạ ị ề ấ ẳ ộ M c a s Network Discovery trong Menu Tool , sau đó đi n đ a ch m ng LAN (network address) c n khám phá ( ch ng h n 192.168.1.0 ). Sau đó b m Start . Tính năng này cho phép ạ xem có nh ng host nào đang ho t đ ng trong m ng LAN , n u host đó là m t SNMP Agent thì ạ ộ ạ thông tin v h th ng c a host s đ ị ẽ ượ ở ử ổ ầ ữ ề ệ ố c hi n th trên b ng k t qu . ả ế ế ủ ể ả
• Manage SNMPv3 USM Users
i dùng SNMPv3 hi n có. Sau đó b n có th ch nh s a các ử ườ ể ỉ ử ệ ạ C a này hi n th m t danh sách ng ị ộ thu c tính c a ng ườ i dùng ho c xóa nó. ặ ể ủ ộ • Compare Devices ụ ỉ ầ ủ ậ ớ ố ổ ạ ọ ể ử ổ ả ẽ ượ ổ ể ế ố t. Công c này cho phép so sánh hai SNMP Agent v i nhau. B n ch c n nh p IP c a 2 Device cùng các tham s b sung trong c a s Advanced. Sau đó ch n OID và Operation đ so sánh, cu i cùng click OK đ xem k t qu . Các thông s khác nhau s đ c đ i màu ch sang xanh ữ ố đ d phân bi ể ễ ệ
• Options
- General tab SNMP Retries S l n th l i cho các SNMP queries. ố ầ ử ạ
SNMP Timeout Giá tr th i gian ch cho SNMP queries, tính b ng giây. ị ờ ằ ờ
Lenient Parsing N u đ c đánh d u, b phân tích MIB s b qua các l i syntax ế ượ ẽ ỏ ấ ộ ỗ trong file MIBs.
Logging Level ủ ứ ộ ả ẽ ượ c ấ ủ ư ệ ả M c đ logging c a logger. N u đó là "DEBUG", SNMP ế PDU(Protocol Data Unit: ph n dât trong b n tin SNMP) s đ ầ in ra Log window, nh ng nó s làm gi m hi u su t c a MIB ẽ browser.
S c ng c a trap receiver. Trap Port ố ổ ủ
ng mô t c a trap ớ ố ượ ả ủ ườ Max Token Number
ẽ ượ c rút ng n còn ắ ng l n nh t các th cho phép trong tr S l ấ ẻ receiver. Ví d , n u giá tr là 6, thì thông báo ị ụ ế ".iso.org.dod.internet.mgmt.mib- 2.interfaces.ifTable.ifEntry.ifAdminStatus.3" s đ "¡Â.mib-2.interfaces.ifTable.ifEntry.ifAdminStatus.3".
Single Tree Root N u đ ấ ế ượ ẽ c đánh d u, MIB tree s có m t nút g c duy nh t, đó là ế ố ộ ỗ ộ ẽ ệ i đ tùy ch n này có hi u ạ ể ở ộ ầ ọ ấ nút .iso. N u không, m i MIB module s có m t nút g c c a ố ủ riêng nó. MIB browser c n kh i đ ng l l c.ự
ử ụ mã hóa sai khác. B n có th ở ộ ệ ề ự m t h đi u hành s d ng ngôn ng đ a ữ ị ể i t đ hi n th m t cách chính xác giá tr tr l Agent's Character Encoding ộ ng, có th s tr v m t kí t ể ẽ ả ề ộ ị ộ ự ể ể ổ ạ ị ả ạ ừ V i m t SNMP agent ớ ph ươ thay đ i các ký t các agent.
S l ng t ố ượ ố i đa c a d li u trong b nh c a m t đ th . ộ ồ ị ủ ữ ệ ớ ủ ộ Max Graph Data Count
Non Repeaters Không l p l i giá tr c a SNMP GET-BULK requests. ắ ạ ị ủ
Max Repetitions Giá tr l n nh t l p l i c a SNMP GET-BULK requests. ấ ặ ạ ủ ị ớ
c đánh d u, MIB browser s thu nh l i khay h ấ ỏ ạ ở ẽ ệ Minimize to system tray N u đ ế ượ th ng khi b n đóng nó. ạ ố
i dùng thi t l p các thu c tính m c đ nh cho các ườ ế ậ ặ ị ộ
- Default Values tab: Tab này cho phép ng SNMP agent m i.ớ - Agent tab
ả ủ ư ặ c truy c p. B n có th thêm ho c ượ ể ậ ạ ữ ộ b ng này. ừ ả ố ớ c b qua. Đ i v i SNMPv3 agents, các giá tr Read ố ớ ị ượ ỏ B ng này l u tr các thu c tính c a các SNMP agent đ xóa các agent t Đ i v i SNMPv1/v2c agents, các giá tr User, Authentication Protocol, Authentication Password, ị Privacy Protocol và Privacy Password đ ượ ỏ Community và Write Community đ c b qua. - MIB Files tab
B ng này l u tr tin các t p tin c a MIBs đã t i. B n có th thêm ho c xóa MIBs t b ng này ữ ư ủ ả ậ ả ể ạ ặ ừ ả 2. Toolbar (thanh công c )ụ
ủ ề ị • Address: Đi n đ a ch IP c a SNMP Agent ỉ • Advanced button: B sung các tham s nh Port, SNMP version ổ ố ư
• OID field: Object identifier , đ c s d ng đ xác đ nh đ i t ể ố ượ ị ỗ ố ng truy v n, m i đ i ấ t ượ ấ ẽ ị
ượ ử ụ ng truy v n s có m t OID khác nhau ộ • Operations: Xác đ nh l nh mà MIB s th c hi n ệ ẽ ự ệ • Go button: Th c hi n l nh ệ ệ ự 3. MIB Tree Pane
ượ c chia ra làm 2 ph n là ph n hình cây ầ ầ ở trên và ph n đ nh nghĩa bên d ị ầ i ướ
MIB Tree Pane đ • Tree Pane ể ị ẽ ả ấ ộ ấ ệ ẽ ồ ủ ừ ộ ộ ể ặ ố các nút khác, s ch có “Find” và “Expand” ộ Hi n th cây MIB. Nh p chu t ph i vào m t nút thì m t pop up menu s xu t hi n. Tùy thu c vào đ c đi m c a t ng nút, n u click chu t ph i vào nút g c, pop up menu s g m: “Find”, ả “Expand” và “Unload MIB”. ẽ ỉ ộ ế Ở
• Node Properties Pane
ồ ầ ề ượ ư ở c l u ng trình ề c các thông tin này chính là nh vào RFC1213, mib file này đ t đ ờ ế ượ ng d n cài đ t ch ặ ươ Các đ nh nghĩa v object bao g m Name, OID, MIB, Syntax, Access, Status. Ph n m m MIB ị Browser bi đ ẫ ườ ..\ireasoning\mibbrowser\mibs\rfc1213. 4. Result Pane
c hi n th trong b ng. ế ả ủ ấ ể ả ị ụ
K t qu c a các truy v n SNMP s đ ẽ ượ Các nút trong thanh công c bên ph i: ả Stop button D ng c p phát SNMP queries. ừ ấ
Xóa b ng k t qu Clear Table button ế ả ả
Raw Data button ể ế ớ ị ả M m t c a s h p tho i m i hi n th các k t qu ạ ở ộ ử ổ ộ c a SNMP queries. ủ
Find button Tìm các chu i trong c a s k t qu . ả ử ổ ế ỗ
L u các giá tr trong c a s k t qu vào m t file XML. Save button ử ổ ế ư ả ộ ị
T i các giá tr t Open button ị ừ ộ ậ m t t p tin XML đ c a s k t qu . ả ể ử ổ ế ả
VI. Trap Receiver 1. C a s chính ử ổ Trap Receiver có th đ c m t c a s trình duy t MIB ho c b t đ u đ c l p. ể ượ ở ừ ử ổ ặ ắ ầ ộ ậ ệ
c chia làm 2 ph n. Ph n trên th hi n tóm t ầ
ể ệ
ắ ề
ầ t v trap, ph n
ầ c ch n. ọ
ượ
ử ổ trap receiver đ ượ C a s i th hi n chi ti d t v trap đ ế ề ể ệ ướ Menu Items of Trap Receiver
Trap Filter button ộ ọ ấ ả c. M t trap có th b ch n d a trên đ a ch ể ị ặ ự ậ t c các trap nh n ị ỉ S d ng b l c cho t ử ụ đ ộ ượ IP và OID.
Start Trap Receiver button ạ ẽ ượ c chuy n sang ể ế ạ ử ổ ở ự ộ ạ Ch y trap receiver. Nó s đ màu xám n u trap receiver đang ch t. Trap receiver không t đ ng ch y khi c a s m ra.
Stop button D ng trap receiver. ừ
Add Trap Rule ớ ế ự ủ các
ụ ạ ừ ế c áp d ng cho trap đ n, c s p x p ế ượ ắ ể ổ Thêm rule m i cho các trap th c thi. N u m t ộ c ch n, thì h p tho i dòng c a trap table đ ạ ượ ộ ọ s populate các tr ng v i d li u t ớ ữ ệ ừ ườ ẽ hàng này. T t c rules s đ ẽ ượ ấ ả ngo i tr rule specifies. Rules đ b ng tên. Vì v y b n có th thay đ i tên đ ạ ậ ằ ể th c hi n c a nó. thay đ i th t ệ ủ ứ ự ự ổ
Rule Conditions: snmpTrapOID is SnmpTrapOID trong SNMPv2 traps, ho cặ "entepriseOID + '.0.' + specific" cho SNMPv1 traps.
Allowed trap source IPs Các IP c a trap originator, ngăn cách b i d u ph y. ở ấ ủ ẩ
ậ ể ề ừ ở Raw values of variable bindingds contains khóa ẩ c coi là ượ ề đâ, cách nhau b ng B n có th nh p nhi u t ằ ạ ữ d u g ch ngang ho c d u ph y. N u m t trong nh ng ộ ặ ấ ấ ế ạ t c tìm th y, sau đó đi u ki n đ khóa đ ệ ượ ấ ừ đáp ng.ứ
Manage Rules Qu n lý rules, bao g m ch nh s a và xóa rules. ử ả ồ ỉ
Clear Table button Xóa các n i dung trong trap table. ộ
Export Table to CSV Xu t b ng d li u vào m t t p tin CSV. ấ ả ữ ệ ộ ậ
Options Cài đ t trap receiver. ặ
2. Tùy ch nọ • General Tab
Trap Port S c ng c a trap receiver. ố ổ ủ
Forward Trap To i trap receiver trong SNMPv1 ớ Chuy n ti p traps t ế ể PDUs.
Save trap data to database c kích ho t, received traps s đ ạ c l u vào i. N u đ ế ượ c s d li u gói. Sau đó nó s đ ơ ở ữ ệ ẽ ượ ư i tr l c t ẽ ượ ả ở ạ
Show trap message window N u đ ạ c kích ho t, m t c a s thông báo trap s ộ ử ổ xu t hi n xung quanh khay h th ng khi có trap t ế ượ ệ ấ ệ ố ẽ i. ớ
Play sound M ti ng khi trap đ n. ở ế ế
Execute command Th c thi m t l nh khi có trap đ n. ự ộ ệ
Đ a ch IP c a trap originator ế Tokens used in execute command ủ ị ỉ
$ip
Trap OID
$oid
Giá tr nhãn th i gian ờ ị
$ts
Giá tr c a tr ng trap SNMPv1 đ c thù. ị ủ ườ ặ
$sp
ằ ị ẽ ượ c
$vb.all
ạ i c a trap receiver. i b ng d Toàn b thông báo b ng đ nh d ng HTML, s đ ộ hi n th t ị ạ ả ướ ủ ể
T t c các bi n đ c gán ấ ả ế ượ
$vb.n
• SMTP Tab
ẻ ế ượ ạ ể c c u hình. N u máy ch th c p cũng đ c c u hình thì nó s đ ượ ấ ủ ả c kích ho t thì máy ch ph i ẽ ượ ử ụ ể ử c s d ng đ g i ế ủ • Email Template Tab (ch có phiên b n doanh nghi p) Th này cho phép chuy n ti p SNMP trap qua email. N u nó đ ế đ ủ ứ ấ ượ ấ i. email khi máy ch SNMP b l ị ỗ ỉ ệ ả ở
c kích ho t, t t c các email g i đi t các trap module s s d ng m u. ế ạ ấ ả ượ ử ừ ẽ ử ụ ẫ
N u m u email đ ẫ Tokens used in template
$ip Đ a ch IP c a trap originator ủ ỉ ị
$oid Trap OID
$ts Giá tr nhãn th i gian ờ ị
$sp Giá tr c a tr ng trap SNMPv1 đ c thù. ị ủ ườ ặ
$trap ạ ị ẽ ượ c hi n th t ể ị ạ ả i b ng ằ i c a trap receiver. Toàn b thông báo b ng đ nh d ng HTML, s đ ộ d ướ ủ
$vb.all T t c các bi n đ c gán ấ ả ế ượ
$vb.n c gán. Ví d , $vb.1 là bi n đ u đ ượ ầ ượ ụ ế ế c gán, $vb.2 là bi n ứ Bi n th n đ ế th 2.ứ
• SNMPv3 Trap Receiver Tab
ủ ể ạ ặ ộ ư ữ b ng này. B ng này l u tr các thu c tính c a SNMPv3 Trap Receiver. B n có th thêm ho c xóa các ả m c t ụ ừ ả VII.
Command line tools đ ệ ọ ẫ $INSTALL_DIR\bin ng d n • MIB browser có th đ các dòng l nh sau ở ừ ệ
Command Line Options (Tùy ch n dòng l nh) c đ t t i đ ượ ặ ạ ườ c m t ể ượ Print usage browser.bat -h (or ¨Chelp, -?)
-h
-p
Specify the port number of the SNMP agent. Default value is 161.
-v <1|2|3> Specify the SNMP version number. Possible values are 1, 2, and 3.
-c
-o
-a Specify the SNMP action. Possible values are (get|getnext| getsubtree|walk|gettable).
-f
-s
-w Open watch tab on startup.
graph.bat đ c s d ng đ ghi l i các giá tr c a SNMP agent vào t p tin, có th đ • Command Line Graph Tool ể ượ ử ụ ị ủ ậ ể ượ c L nh ệ ạ m trong MIB Browser b ng cách s d ng "File/Open Graph Data" menu. ử ụ ở ằ
• Command Line SNMP Tools snmpget.bat script s d ng đ th c hi n SNMP GET request. ể ự ử ụ ệ
snmpgetnext.bat script s d ng đ th c hi n SNMP GET-NEXT request. ể ự ử ụ ệ
snmpset.bat script s d ng đ th c hi n SNMP SET request. ể ự ử ụ ệ
trap.bat script s d ng đ g i SNMP traps. ử ụ ể ử
tắ
CTRL-L VIII. Phím t ả T i th m c MIB ư ụ
CTRL-F Tìm m t nút MIB ộ
CTRL-G Th c hi n thao tác SNMP GET ự ệ
CTRL-N Th c hi n thao tác SNMP GET-NEXT ự ệ
CTRL-E Th c hi n thao tác Get-Subtree ự ệ
CTRL-S Th c hi n thao tác SNMP SET ự ệ
CTRL-W Th c hi n thao tác walk ự ệ
CTRL-P D ng thao tác hi n t i ệ ạ ừ
Enter ấ ặ ọ ẽ i ho t đ ng cu i cùng. N u nút Operations ho c Go đang có tr ng tâm, nh n phím "Enter" s ế l p l ặ ạ ạ ộ ố
CTRL-T Th c hi n Table view ự ệ
CTRL-R Th c hi n Plot graph. ự ệ
CTRL-D Th c hi n Add to watches ự ệ
CTRL-O M watches panel ở
CTRL-I M trap receiver panel ở