Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D
AÃN
Ủ
Ậ
ƯỚ
Vónh Long , Ngaøy………Thaùng…5….Naêm 2010
ặ
Trang 1 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
L I C M N Ờ Ả Ơ
ầ ầ
Đ u tiên em xin chân thành c m n Ban Giám Hi u và các th y cô ơ ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long đã ch d n chúng em trong ệ ỉ ẫ ả ậ ẳ ư
ng. ườ ữ
i tr ệ ọ
Tr ỹ ạ nh ng năm tháng h c t p t ọ ậ ạ ườ ự ẫ ậ ủ ặ
Trong quá trình th c hi n làm đ án môn h c, chúng em xin chân thành ự các th y cô Khoa ầ ố t ớ ở
ứ ế ạ ố
ế ế ả ỏ
ể ầ
ồ ầ Đ ng Thành T u, c m n s h ng d n t n tình c a th y ả ơ ự ướ Đi n và các b n trong , ngoài l p đã đ ng viên giúp đ chúng em hoàn thành t ộ ạ ệ đ án c a mình. ủ ồ Tuy nhiên, do v n ki n th c tích lu còn h n ch và th i gian có h n, nên ỹ ờ ạ không tránh kh i nh ng thi u sót ,mong đ ế c s thông c m và đóng góp ý ki n ượ ự ữ c a quí th y cô và các b n đ hoàn ch nh h n. ơ ạ ủ Chúng em xin chân thanh c m n ! ỉ ả ơ
ặ
Trang 2 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
M C L C
Ụ
Ụ
Ph n 1. Gi Trang 4 ầ ớ i thi u. ệ
Trang 5 Ph n 2. Cài đ t ph n m m. ặ ề ầ ầ
Ph n 3. Ch ng trình v m ch nguyên lý CAPTURE Trang 10 ầ ươ ẽ ạ
Trang 10 1. Giao di n.ệ
Trang 11 2. Các công c c a CAPTURE. ụ ủ
3. V s đ m ch nguyên lý Trang 13 ẽ ơ ồ ạ
Ph n 4. Ch ng trình mô ph ng PSPICE Trang 27 ầ ươ ỏ
Trang 27 1. Giao di nệ
Trang 27 2. Các công c trong PSPICE ụ
3. Các b Trang 28 ướ c ti n hành ch y mô ph ng. ạ ế ỏ
Ph n 5. Ch ng trình v m ch in LAYOUT Trang 38 ầ ươ ẽ ạ
Trang 38 1. Giao di nệ
2. Các công c trong LAYOUT Trang 39 ụ
3. Các b c ti n hành v m ch in Trang 40 ướ ẽ ạ ế
Trang 68 Ph n 6. Tài li u tham kh o ả ệ ầ
ặ
Trang 3 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Ph n 1: GI
NG TRÌNH
ầ
Ớ
I THI U CH Ệ
ƯƠ
ạ
Orcad là là ph n mầ ềm thiết kế m ch đi n c a công ty Cadence. ệ ủ ệ m t ph n m m ng d ng v i tính năng r t m nh m trong vi c ẽ ầ ộ ụ ớ
Orcad
thi t k m ch nguyên lý, thi ế ế ạ ạ ệ
ề ứ t k m ch in và mô ph ng m ch đi n. ế ế ạ ỹ ấ ạ ạ ỏ ả ậ ư ủ Theo các chuyên gia k thu t, các th y cô gi ng d y cũng nh c a các k ầ
ệ ấ ủ
ề ớ ệ ế ế ạ ươ
ả ặ ỏ ồ ộ ế
ớ ạ ứ ủ ế ế ạ
ủ
ấ ớ ỏ
Ph n m m Orcad đã trãi qua nhi u l n c p nh t t ầ ạ
ả
ậ ừ ậ ữ ề
ườ ả ạ ệ ẻ ả ầ ớ
ỹ t k m ch in chuyên nghi p thì phiên b n m i nh t c a Orcad đã thu t viên thi ậ ậ t là sau khi xác nh p th t s là m t ch ng trình đ s và đ y quy n năng, đ t bi ầ ộ ậ ự v i hãng Microsim, khai thác h t các ch c năng mô ph ng m nh m c a Pspice ẽ ủ ạ ứ ớ ư ệ t k m ch in c a Orcad. Qua th vi n cùng v i các ch c năng r t m nh trong thi r t l n c a mình cùng v i các công c ti n ích, Orcad đã tr thành hãng đi đ u ầ ở ụ ệ ấ ớ t k m ch in. trong lĩnh v c v , mô ph ng và thi ế ế ạ phiên b n 3.2 ch y trên ề ầ ậ ả i phiên b n 4.0 đã có nh ng c p nh t đáng k , ti p theo là phiên ậ ữ ể ế t k m ch in ên n n Windows đã làm say mê nh ng ng i thi không c n ph i bàn v s c m nh ạ ượ c ế ế ạ ề ứ ử ụ ữ ế ệ ể ỉ
ự ẽ ề n n Dos cho t ớ ề b n 7.0 ch y tr ả chuyên nghi p thì nay v i phiên b n 9.2 có l c a nó n a mà ch quan tâm đ n vi c làm sau có th khai thác và s d ng đ ủ Orcad trong công vi c.ệ ườ ế ế ạ ớ
V i nh ng ng ữ ọ ướ ượ ạ
i m i b t đ u b ớ ắ ầ c đây h không bao gi ng đ m t ờ ơ ưở ứ ạ ủ ự c chân vào vi c thi c có ngày thi ọ ệ ế ế ớ ể ế
t k m ch in, n u ế t k v i Orcad ch y trên ng Windows do s ph c t p c a nó thì nay h đã có th nghĩ đ n và th c ự c. tr ướ môi tr hi n đ ườ ệ ượ
ớ ế ể
ượ bài vi ự t trong giáo trình này s d n giúp chúng ta hi u rõ ẽ ầ c công vi c vô cùng ph c t p, lý thú trong ệ ứ ạ ệ
ắ ơ ộ
ậ ượ ạ ặ ậ
ạ ầ
ấ ộ ữ ế ỏ ế ế
Mong r ng v i các ằ h n ph n m m Orcad và th c hi n đ ầ ề m t th i gian th t ng n. ờ ớ c biên so n v i m i c g n và t n tâm cao nh t tuy nhiên v i M c dù đ ề ộ i c n có ki n th c r t r ng. do đó s không tránh kh i nh ng thi u sót và ẽ ể ầ c s đóng góp ý ki n chân tình đ l n ế ượ ự ế ậ
ọ ố ắ trình đ chuyên môn, kinh nghi m và th i gian còn h n ch mà n i dung c n đ ờ c p t ậ ớ ầ khi m khuy t nào đó, r t mong nh n đ ế t sau s hoàn thi n h n. vi ệ ế ớ ệ ứ ấ ộ ấ ơ ẽ
Ph n 2 :
H
ầ
ƯỚ
NG D N CÀI Đ T ORCAD 9.2 Ặ
Ẫ
ặ
Trang 4 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Sau khi đ a đĩa vào, ch m t lát, b n nh n Ok khi màn hình xu t hi n thông ờ ộ ư ệ ạ ấ ấ
báo :
ấ ầ ở
Nh n Next Màn hình xu t hi n 2 tùy ch n là Standalone Licensing và Network Hình 1 ph n k ti p r i ch n Yes. ấ ế ế ồ ệ ọ ọ
Licensing. B n nh n Next đ m c đ nh ch n ch đ Standalone Licensing. ạ ế ộ ọ
ấ ấ
ể ặ ị ph n này. ở ầ 1 đ n 9 khi màn hình hi n ra c a s Key Codes nh ệ ế ố ừ ử ổ ư
bên d
Ti p theo nh n Next ế L n l t gõ các s t ầ ượ i:ướ S 1: cho cài trình Capture ố S 2: cho cài trình Capture CIS ố S 3: cho cài trình Capture CIS ố S 4: cho cài trình Capture CIS ố S 5: cho cài trình Layout ố S 6: cho cài trình Layout Plus ố S 7: cho cài trình Layout Eng Ed ố S 8: cho cài trình PSPice ố S 9: cho cài trình PSPice A/D ố Sau đó nh n Next. ấ
Hình 2
Gõ s hay ký t b t kỳ vào khung d i đây, ch n ố ự ấ ướ ẳ g h n s 0 và nh n Next. ạ ố ấ
ặ
Trang 5 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 3
i đây: ử ổ ướ ậ
2 ô trong c a s d ố
Nh p tên vào Name: tên mu n đ t ặ Company: tên công ty Sau đó nh n Next. ấ
Hình 4
ấ ậ ể
ử ổ ướ ư ệ
ấ Nh n Yes đ xác nh n thông tin . Khi màn hình xu t hi n c a s d ấ ể ề ầ ặ
ị ử ụ ế ủ ạ ể ạ
ư ấ ữ ầ ố
ể ự ng d n cho ch ng trình. ố t i đây, n u ch a rành v Orcad thì t ư ụ nh t nên nh n Next đ máy m c đ nh cài đ t đ y đ các thành ph n lên th m c ặ ầ ấ Cổ , còn b n nào đã s d ng thành th o Orcad thì có th nh n tùy Orcad trong ấ ch n Custom đ l a ra nh ng ph n mình mu n cài cũng nh b m Browse đ nh p ậ ể ọ đ ườ ươ ẫ
ặ
Trang 6 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 5
B m Next 2 l n n a và ch cho máy cài đ t. ầ ữ ấ ặ ờ
Hình 6
Sau đó nh n Yes 2 l n khi màn hình hi n ra thông báo d i đây: ệ ấ ầ ướ
ặ
Trang 7 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 7
Nh n OK r i b m Finish. Lúc này có th đóng t ồ ấ ể ấ
ấ ả ng trình đ ư ể ạ t c các c a s liên quan ử ổ c do ch a Crack. ư ượ ươ
đ n Orcad. Tuy nhiên, chúng ta ch a th ch y ch ế Cách Crack nh sau: ư
ủ
Orcad c a máy tính theo đ ủ ẫ
ng d n trên và kích đúp lên fle Hãy chép file PDXOrCAD trong th m c crack c a đĩa CD vào th m c ư ụ ư ụ ng d n: C:\Program Files\Orcad. ườ ư ẫ
PDXOrCAD. Màn hình hi n ra nh sau: ườ Sau đó vào th m c Orcad theo đ ụ ệ ư
Hình 8
Gõ thêm ch “Orcad\ “ vào ô Directory nh hình d i đây r i nh n Apply. ư ữ ướ ấ ồ
ặ
Trang 8 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 9
Đ n đây, vi c cài đ t đã hoàn t ế ề
ệ tấ . N u có đi u ki n nên mua thêm đĩa ệ ế ữ i qu y đĩa đ nhanh chóng n m v ng ể ắ ạ ầ
ặ ệ “H ng d n s d ng Orcad ” hi n có bán t ẫ ử ụ ph n m m này. ề ướ ầ
ặ
Trang 9 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Ph n 3 : CH
NG TRÌNH V M CH NGUYÊN LÝ CAPTURE
ầ
ƯƠ
Ẽ Ạ
1 . GIAO DI N :Ệ
Vào Start/ Programs / Orcad family Release 9.2/ Capture. Màn hình s hi n ra ẽ ệ
vùng làm vi c c a Capture nh bên d i: ệ ủ ư ướ
Hình 10
Sau khi đã vào đ ủ ồ
i: ượ ẽ ấ ọ c vùng làm vi c c a Capture, ch n < File > r i ch n ư ệ ử ổ ọ ướ ệ
ế
ạ ự
ơ ồ ạ ệ
ẽ ở ạ
ớ ư ệ ệ ạ ở
ả
Hình 11
Ví d vào New/ Design màn hình s hi n ra c a s ch a các công c ử ổ ẽ ệ ứ ụ
c a Capture nh hình12. ủ ụ ư
ặ
Trang 10 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 12
Ụ Ủ
2 . CÁC CÔNG C C A CAPTURE :
: dùng t o ra trang v m i ẽ ớ ạ
: m l i các trang ở ạ đã vẽ
: cho phép l u l ư ạ i trang v hi n hành ẽ ệ
: cho in các b n vả ẽ
: c t ph n đã ch n trên trang v c t vào Clipboard ẽ ấ ắ ầ ọ
: chép ph n đã ch n trên trang v c t vào Clipboard ẽ ấ ầ ọ
: dán ph n đã có trong Clipboard tr vào trang v ầ ở ẽ
: cho l y l i thao tác tr c đó ấ ạ ướ
: ch n l i thao tác sau cùng ọ ạ
: các linh ki n hi n có l u trong vùng nh t m ớ ạ ư ệ ệ
: phóng l n trang v , gi ng nh kéo trang v l i g n ẽ ạ ầ ư ẽ ớ ố
: thu nh trang v , gi ng nh đ a trang v ra xa ư ư ẽ ẽ ỏ ố
: ch phóng to ph n đ ầ ượ ỉ c ch n ọ
: cho hi n h t các thành ph n có trên trang v ệ ế ầ ẽ
: ghi mã s th t ố ứ ự trên các linh ki n ệ
: tái ghi l ạ i các mã s trên các linh ki n ệ ố
: m ch c năng ki m tra l i trên các trang v ở ứ ể ỗ ẽ
: cho t o t p tin trong đó khai báo các đ c tính c a m ch ạ ậ ủ ặ ạ
: t o ra các thông báo v m ch đi n ệ ề ạ ạ
: t o ra b ng kê khai các linh ki n dùng trong m ch đi n ệ ệ ạ ạ ả
ặ
Trang 11 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ể :t c hay m các tính năng dính hay không dính trên các đi m ắ ở
l iướ
: tr ra trang qu n lý các t p tin c a b n v ủ ả ậ ả ở ẽ
: cho g i ph n tr giúp ầ ọ ợ
: vào mode ch n, nháy chu t trên các linh ki n đ ch n ộ ể ọ ệ ọ
: cho m c a s đ ch n linh ki n có trong th vi n ư ệ ở ử ổ ể ọ ệ
: vào mode cho n i m ch, đ t đ ng n i qua các chân c a linh ặ ườ ạ ố ủ ố
k n ệ
: đ t nhãn cho đ ặ ườ ng dây n i vào các bó n i ố ố
: v các bó n i ố ẽ
: đ t đi m giao nhau c a các dây n i ố ủ ể ặ
0 so v i đ
: đ t đ ng xiên 45 ng bus ( đ ng d n vào và ặ ườ ớ ườ ườ ẫ
ra các bó n i )ố
: đ t đ ng ngu n ặ ườ ồ
: đ t đ ặ ườ ng n i đ t ố ấ
: đ t kh i ch nh t thay th cho m t s đ m ch đi n ệ ế ộ ơ ồ ạ ữ ậ ặ ố
: đ t các c ng vào hay ra trên các kh i ch nh t ữ ậ ả ặ ố
: đ t các chân trên các kh i ch nh t ữ ậ ặ ố
: đ t các ký hi u n i m ch bên ngoài trang v ệ ạ ặ ố ẽ
ỏ ố ệ ị
: dùng v hình d ng đ : xác đ nh các chân trên linh ki n b tr ng ng th ng ẽ ườ ẳ ạ
: dùng v các hình đóng kín t o b i nhi u đo n th ng ề ẽ ẳ ạ ạ ở
: dùng v hình ch nh t hay hình vuông ữ ậ ẽ
: dùng v các hình tròn hay hình tròn d p ẹ ẽ
: dùng v các cung tròn ẽ
: dùng nh p văn b n vào trang v , thêm ph n chú thích vào trang ẽ ậ ầ ả
vẽ
ặ
Trang 12 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
3 . V S Đ M CH NGUYÊN LÝ: Ẽ Ơ Ồ Ạ
ệ ệ
ộ ờ ệ ầ ố ị
Dùng l nh < Place Part > đ l y các linh ki n lên trang v .
ẽ
ể ấ
Dùng chu t d i các mã s linh ki n và tr riêng đ n v trí g n ký hi u.
ị
Dùng l nh
ị ố
1. 2. 3. ki n.ệ 4. 5. Biên so n l ạ ạ Trang trí b n v v i các hình v minh h a hay đ t vào các văn b n. ả i các tr s linh ki n. ệ ẽ ẽ ớ ặ ả ọ
Hình 13
ệ ướ ặ
hay gõ ký t P, s ệ ẽ th y hi n ra 1 c a s Place ử ổ ự ệ ấ ộ
B c 1: Dùng l nh Place Part đ l y các linh ki n đ t lên trang v ẽ ể ấ Nh p chu t trên tiêu hình ấ Part
Hình 14
ư
ậ
ượ
ầ ệ ầ ệ ọ ư ệ
ư ệ ỏ ớ
Trong đó có các thành ph n nh sau: Part : Nh p tên linh ki n c n tìm Libraries : các th vi n hi n đang đ c dùng ư ệ Thêm th vi n m i vào ch n nút Add Library ớ B b t th vi n ch n nút Remove Library ọ Part Search đ ượ ư ệ c dùng đ tra ti m 1 tên linh ki n trong các th vi n ể ệ ề
• • • • • khác.
ặ
Trang 13 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ọ ệ ể ấ ấ ỏ ị
thích h p nháy chu t đ đ t ký hi u lên b ng v . Lúc này có th g phím: ộ ể ặ ể ỏ ả
ẽ ắ ẽ t ngang ký hi u linh ki n ệ ệ
ệ ế ầ ị ị
ệ B c 2: Dùng chu t d i các mã s linh ki n và tr riêng đ n v trí g n ký hi u B c 3: Nh p chu t trên bi u t Sao dó ch n Ok d l y. Linh ki n này s g n trên d u con tr , tìm v trí ệ ợ • Ký t H ( Horizontal ) đ l ể ậ ự • Ký t V ( Vertical ) đ l t d c ký hi u linh ki n ự ệ ệ ể ậ ọ • Ký t R( Rotate ) đ quay ký hi u linh ki n ệ ự ướ ướ ể ộ ờ ộ ấ
ố ng ể ượ ữ ậ ệ hay gõ ký t ặ
ấ ệ ấ ạ ố W ự ỏ ể ố
ố
ể ế ụ th c hi n b ự ộ ườ ủ ệ ấ ệ ệ ướ ạ
Lúc này con tr ỏ sẽ có hình ch th p. Hãy đ t con tr ngay trên các chân linh ộ ki n, nh n chu t kéo dây n i qua các chân linh ki n đ n i m ch. Nh n chu t ng n i. Nh n phím ESC đ thoát ra mode trên các chân n i đ k t thúc m t đ c 4. n i m ch. Sao khi n i xong các chân c a các linh ki n, ti p t c ố B cướ 4: Biên so n l ộ ố ể ế ố ạ ạ ị ố ủ
hay trên tr s c a 1 linh kiên, s i tr s c a các linh ki n ệ tên mã s th t ố ứ ự ộ ị ố ủ ẽ
th y hi n ra c a s giao di n nh sau: Click double chu t trái ệ ử ổ ệ ư ấ
Hình 15
Trong c a s Display Properties nh p tên linh ki n vào ô Value, ử ậ ở ụ m c
ổ ọ ệ ị ủ ệ ệ
ế
ệ
Display Format ch n cách cho hi n tên và giá tr c a linh ki n: Do not Display: không hi n gì h t. ệ - Value only: ch hi n giá tr . ị ỉ ệ - Name and Value: hi n tên và giá tr . ị - Name only: ch hi n tên. - ỉ ệ Both if Value Exists: hi n c tên và giá tr n u đó là giá tr có trong danh sách - ệ ả ị ế ị
linh ki n.ệ
ọ ữ ữ
ả ạ ể ữ ở ữ ề ạ ể ầ
0
- - - - - -
ữ ặ ị ng (n m ngang) ằ
Change…: Ch n Font ch , ki u ch và c ch . ở ữ i Font ch , ki u ch và c ch v tr ng thái ban đ u. Use Default: Tr l Color: Ch n màu ch ( Deault màu m t đ nh ) ọ ữ 00: Ch v trí bình th ườ ữ ở ị 900: Quay ch 90ữ 0 1800: Quay ch 180ữ
ặ
Trang 14 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
0
-
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ấ
2700: Quay ch 270ữ Sau khi ch n xong b n nh n OK. ọ ả ạ ẽ ớ ả
hay gõ ký t ẽ T s hi n ra c a s Place Text nh bên ự ặ ử ổ ọ ẽ ệ ộ
Nh p văn b nvào đây
ậ
ả
B c 5 : Trang trí b n v v i các hình v minh h a hay đ t vào các văn b n. ướ Nh n chu t trên tiêu hình ư ấ i:ướ d
Hình 16
ữ ả Ở ữ ể
Trong khung ch nh p vào văn b n. ể ổ đây có th gõ vào ch Viêt Nam có ở ụ m c ữ ọ ụ ể
d u. Đ thay đ i kiêu ch ch n m c Change. Đ quay ch ch n góc quay ấ Rotation. Gõ xong văn b n nh n phím Ok. ả ậ ữ ọ ấ
Ạ
ồ ổ
Bây gi M CH ĐI N VÍ D : Ụ Ệ Ngu n n áp dùng IC n áp LM7805 ổ ờ ậ chúng ta t p làm quen v i m ch đi n đ n gi n sau: ớ ệ ạ ả ơ
Hình 17
Đ v s đ nguyên lý này chúng ta làm nh sau: ể ẽ ơ ồ ư
ặ
Trang 15 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 18
Chúng ta ch n Start
Programs OrCAD Family Release 9.2 Capture Cis. ng trình Orcad và c a s Orcad Capture xu t hi n nh hình ọ ng c a ch ươ ủ ử ổ ư ệ ấ ể ượ
Bi u t 19.
Hình 19
ọ
Trong c a s trên ch n File Sau đó h p tho i New Project xu t hi n: ử ổ ạ New Project đ t o s đ nguyên lý m i . ớ ể ạ ơ ồ ệ ấ ộ
Hình 20
ặ
Trang 16 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
T i m c Name nh p vào tên s đ nguyên lý m i, t i m c Create a new ạ ơ ồ ớ ạ ậ ụ
ọ ấ
ế ớ
Analog or mixed A/D: n u mu n liên thông v i trình PSPice. ố PC Board Wizard: n u mu n liên thông v i trình Layout Plus đ v board ể ẽ ế ớ ố
ạ
ế ớ ố ể
ụ Project using nh p ch n - - m ch in. - n p ch ạ - ng trình vào các IC PAL,GAL… ỉ ế ệ ẽ ố
Programmable Logic Wizard: n u mu n liên thông v i trình PLD dùng đ ươ Schematic: n u ch mu n v các s đ m ch đi n. B n nh p vào nút Browse ho c nh p vào m c Location tên đ ặ ườ ụ ấ ứ ng d n ch a ẫ
ơ ồ ạ ấ t p tin m i sau đó nh p chu t vào nút Ok. ấ ậ ạ ớ ộ
Sau đó c a s Orcad Capture dùng đ v s đ nguyên lý xu t hi n. ể ẽ ơ ồ ử ổ ệ ấ
Hình 21
ng Place ử ổ ấ ộ ể ượ
Part trên thanh công c đ b t đ u đ t linh ki n. Part ho c nh p chu t vào bi u t Trong c a s này ch n Place ặ ọ ụ ể ắ ầ ặ ệ
Hình 22
ặ
Trang 17 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ộ ấ ệ ạ ộ
ứ ụ ệ ầ ộ
ư ệ ư ọ ứ ứ ệ ể ầ
ấ ấ ư ệ ứ
có c c tính, diode th ư ệ ổ ườ ự ộ
Khi nh p chu t vào Place Part, h p tho i Place Part xu t hi n, vì trong khung Libraries ch a có các m c ch a linh ki n c n nên hãy nh p chu t vào nút Add Library đ ch n th vi n ch a các linh ki n ta c n. Các th vi n ch a các linh ki n ta c n là Discrete, Connector, Regulator vì các th vi n này ch a các đi n ệ ệ ầ ạ ng, SCR, Port, IC n áp….ta có h p tho i tr , bi n tr , t ở ụ ế ở nh sau: ư
ế ệ
t cho vi c thi ế ể
i m i s ợ ộ ế ế ạ ườ
ng h p này th ế
t k mà thôi). ế ế Hình 23 ầ N u click chu t vào Add Library, s thêm vào các th vi n linh ki n c n ư ệ ẽ thi t c các th vi n linh ki n có th có t k m ch. Có th Add t ệ ệ ể ư ệ ấ ả ớ ử trong OrCAD Capture (tr ng th y đ i v i nh ng ng ườ ữ ố ớ ấ ườ d ng OrCAD. Tuy nhiên, n u đã quen v i v m ch thì nên Add nh ng th vi n ư ệ ữ ớ ẽ ạ ụ c n thi ầ
ỏ ộ t cho thi ế N u mu n b m t th vi n linh ki n nào đó, ch ư ệ ố ế ỉ c n ch n th vi n linh ư ệ ầ
ọ ki n c n b trong Libraries sau đó click chu t vào Remove Library. ệ ầ ỏ
ệ ầ ư ệ ế ằ
ạ ủ
ấ ộ
ừ ụ ư ệ ạ
ệ ộ t linh ki n c n trong s đ m ch n m trong th vi n nào thì N u không bi ế ơ ồ ạ ộ làm nh sau: T h p tho i c a Place Part click chu t vào Part Search, sau đó m t ộ ừ ộ ư h p tho i xu t hi n. ệ ạ Trong Part Name, đánh t ọ ư ệ ứ ể ẫ ọ
khóa (tên đ i di n cho linh ki n) ví d nh hình ệ ệ ng d n ch a th vi n linh ki n ườ ẽ t c các linh ki n n m trong các th vi n khác nhau c a OrCAD Capture ư ệ ấ ả ế ủ ệ ằ
24, ch n Browse trong Library Path đ ch n đ trong OrCAD Capture. Sau đó click chu t vào Begin Search, n u có thì chúng s ộ t kê t li ệ nh hình 25 ư
ặ
Trang 18 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Sau khi tìm n p các th vi n c n thi Hình 25 t k , bây gi ư ệ ế ế ờ ế ế ầ
ệ ạ Hình 24 ạ ừ ộ
t trong Part List và ch n LM78L05ACZ/TO92 và ch n OK ti n hành v m ch đi n. T h p tho i Place Part ta ch n th vi n Regulator và kéo thanh ẽ ạ tr ượ t cho cho thi ư ệ ọ ọ ọ
Hình 26
i đ u con tr ạ T i màn hình v m ch đi n lúc này t ẽ ạ ạ ầ ỏ chu t xu t hi n hình ấ ệ ộ
ệ d ng linh ki n IC n áp LM 7805. ạ ệ ổ
Hình 27
ặ
Trang 19 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ấ ế ế ơ ồ ạ ệ ẽ ấ t k s đ m ch đi n s th y
ộ linh ki n s xu t hi n trên s đ m ch. ệ Khi nh p chu t vào v trí b t kỳ trên trang thi ị ấ ơ ồ ạ ệ ẽ ấ
Hình 28
ả ồ Mu n thoát kh i công vi c này, nh n phím ESC ho c nh p chu t ph i r i ệ ặ ấ ấ ỏ ố ộ
ch n End Mode. ọ
M t v n đ c n l u ý là khi các linh ki n cùng lo i đ ệ ộ ấ ề ầ ư
ệ ẽ ự
ẽ ộ ổ
i vì chúng không bi ỗ ư ế
ệ ề ấ
ề ả ử ệ ố ớ ấ
ẽ
ế ẫ ế ấ
ấ ẽ ả ừ ượ ộ ầ ậ ố ộ
c l y ra thì Part ạ ượ ấ ỉ ố Reference s t u đ ng tăng lên. Còn khi copy linh ki n đó ra nhi u l n thì ch s ề ầ đ ng tăng lên. Do đó khi chuy n qua Layout này s không thay đ i và s không t ự ộ ể ẽ ệ t v m ch in nh th nào do có nhi u linh ki n s b báo l ế ẽ ạ ẽ ị cùng tên. Do dó, v n đ này c n l u ý, khi copy linh ki n thì ph i s a Part ầ ư i sao cho chúng không trùng tên nhau đ i v i b t kỳ linh ki n nào. Ví Reference l ạ ế d nh IC n áp LM 7805 khi l y ra thì s mang Part Reference là U1, n u ti p ổ ư ụ t c l y chúng ra các IC l y ra s là U2, U3,… Còn n u Copy thì chúng v n là U1 ụ ấ cho m t l n copy, mu n v y ph i Edit U1 v a đ c copy ra thành U2 hay m t tên nào khác.
Bây gi ti p t c vào Place Part, ch n trong th vi n Discrete và kéo thanh ờ ế ụ ư ệ ọ
tr t trong Part List đ ch n nh hình 29. ượ ể ọ ư
ặ
Trang 20 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 29
Nh p chu t vào 4 v trí khác nhau đ l y ra 4 diode đ t trên c a s thi ử ổ ể ấ ặ ộ ị ế ế t k
m ch nh sau : ạ ấ ư
Hình 30
Cũng t “C” vào Part : ừ ộ h p tho i Place Part c a th vi n này, đánh ký t ủ ư ệ ạ ự
Hình 31
đi n, sau ộ ấ ơ ồ ạ ụ ệ ể ấ ị
đó nh n phím ESC đ thoát kh i công vi c. ể ệ ỏ
Nh p chu t vào 3 v trí khác nhau trên s đ m ch đ l y ra 3 t ấ Cũng nh p chu t vào Place Part và ch n th vi n Connector, đánh t ư ệ ừ ấ
t trong Part List đ ch n ra HEADER 2 nh hình 32. ộ “header” và kéo thanh tr ượ ọ ể ọ ư
ặ
Trang 21 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 32
Nh p chu t vào 2 v trí khác nhau trên s đ m ch đ l y 2 HEADER. ơ ồ ạ ể ấ ấ ộ
ị Nh n phím ESC đ k t thúc. ể ế ấ
S p x p các linh ki n theo ý mu n sao cho có m t s đ m ch d nhìn và ộ ơ ồ ạ ế ễ ệ ố
ắ d hi u. ễ ể
Bây gi chúng ta có các linh ki n đ ờ ệ ượ ắ c s p x p trong m ch đi n nh sau: ạ ư ệ ế
Hình 33
c sau: ư ế ướ
- -
ế ả
Chú ý : N u IC 7805 ch a có chân GND, ta ti n hành các b Nh p ph i chu t vào IC 7805 ộ Ch n Edit Part. Màn hình hi n ra c a s nh sau: ệ ử ổ ư ấ ọ
-
Hình 34
Double Click vào d u tròn màu đ . Màn hình hi n ra c a s : ử ổ ệ ấ ỏ
Hình 35
ặ
Trang 22 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ạ ọ
ệ ố ủ ữ ấ
- - - T i khung Shape ch n Line đ cho hi n chân GND. ệ Đánh d u vào ô Pin Visible đ cho hi n ch GND và kí hi u s c a chân. ệ Sau đó nh n OK màn hình hi n ra c a s sau: ử ổ ể ể ệ ấ
Hình 36
Đóng c a s trên s hi n ra c a s sau: ử ổ ử ổ ẽ ệ
Hình 37
ệ ệ ọ
- - - - -
ư ệ ệ ọ
ọ ọ ọ ọ ọ ể ợ
Ch n Update Current: cho hi n chân linh ki n đã ch n. Ch n Update All: cho hi n chân linh ki n đã ch n và l u trong th vi n. ư ệ Ch n Discard: không l u. ư Ch n Cancel: đ s a ti p. ể ử ế Ch n Help: đ tr giúp. Sau đó ti n hành n i dây theo đúng s đ nguyên lý b ng cách ch n Place ọ
ằ ơ ồ ng Place Wire trên thanh công c →Wire ho c nh p vào bi u t ố ể ượ ụ ế ấ ặ
ặ
Trang 23 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ố ồ ế ệ ệ ắ ỉ Hình 38 ử
ế dây nh hình sau: ố Khi s p x p linh ki n, ch nh s a các linh ki n theo ý mu n r i ti n hành n i ư
Hình 39
N i dây xong s có đ c s đ nguyên lý nh sau: ẽ ố ượ ơ ồ ư
Hình 40
ổ ị ủ ư ủ
ệ ọ ệ ấ ặ
ủ ệ ả
ổ ồ ấ ừ ị ầ ệ ạ
ọ ậ ế ặ ộ ụ ậ ộ ấ ể ớ
Mu n thay đ i giá tr c a các linh ki n cũng nh tên c a linh ki n cho đúng ố ệ nh s đ nguyên lý, nh p double click chu t vào linh ki n ho c ch n vào thành ư ơ ồ ộ ph n c a linh ki n c n thay đ i r i click chu t ph i và ch n Edit Part t menu ầ ầ d c. Khi đó h p tho i Edit Part xu t hi n, t i m c Value nh p vào giá tr c n thay ạ ọ đ i, sau đó nh p chu t vào nút OK đ ch p nh n các thi t đ t m i này. Chúng ta ấ ộ ổ xem th ví d trên hình 41. ụ ử
Hình 41
ng t Cách làm này cũng t ự ư ệ
ể ư
ủ ể
ệ ể ế ạ
cho các linh ki n khác. Tuy nhiên nên l u ý ươ r ng, có th Delete giá tr c a linh ki n nh ng Part Reference (Name) c a linh ằ ủ ệ ị ủ ả ẩ c hay khi Edit tên c a linh ki n thì cũng ph i c n ki n thì không th xóa b đ ỏ ượ ệ th n n u không khéo s b trùng tên thì khi đó không th nào t o ra đ ượ c ẽ ị ậ filename.MNL đ chuy n qua Layout. ể ể
ặ
Trang 24 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Sau khi v xong s đ nguyên lý m ch nên Save l i đ l u l ơ ồ ẽ ạ ạ ể ư ạ ơ ồ ừ i s đ v a
v .ẽ
Hình 42
Nh p chu t vào nút Restore trên thanh công c đ thu nh màn hình làm ụ ể ấ ộ ỏ
vi c.ệ
Kích ho t c a s qu n lý đ ch n trang s đ v a thi ể ạ ử ổ ơ ồ ừ ả ọ
ng Design Rules Check trên thanh công c đ ki m tra s đ ế ế ụ ể ể t k sau đó nh p ấ ơ ồ ể ượ
chu t vào bi u t ộ m chạ
H p tho i Design Rules Check xu t hi n, check vào Scope, Action và Report ệ ộ
i và sau đó nh p OK đ ti n hành ki m tra. ể ấ ấ ể ế ạ nh hình bên d ướ ư
ặ
Trang 25 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 43
Sau khi ki m tra th y không l i x y ra, thì ti n hành t o file.MNL đ ấ ỗ ế ả ạ ể
ể chuy n qua Layout. ể
Cach tao File .MNL: ́ ̣
+ Chon Create netlist.
Hinh 44 ̀
+ Man hinh hiên ra c a sô sau: ử ̀ ̀ ̣ ̉
ặ
Trang 26 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hinh 45 ̀
̣ ̉
+ Chon the Layout + Đanh dâu vao ́ ́ ̀
Run ECO to Layout: nh lai kiêu chân linh kiên cua mach nay đê khi ớ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉
hiêu ́ ự ̣ ̣ ̉
• găp lai no t • •
ơ ̣ ̣ ̀
User Properties are in inches: chon đ n vi la inches User Properties are in Millimeters: chon đ n vi la milimet ơ ̣ ̣ ̀
́ ́ ́ ̣
+ Đanh dâu xong nhân OK. File .MNL đa đ PH N 4 : CH ̃ ượ NG TRÌNH MÔ PH NG PSPICE c tao xong. Ỏ
ƯƠ
Ầ
1.
GIAO DI N:Ệ Vào Start/ Programs/ Orcad family Release 9.2/ PSPice.
ặ
Trang 27 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 46
2 CÁC CÔNG C TRONG PSPICE : Ụ
: Cho m t p tin m i ,d ng văn b n. ở ậ ạ ả ớ
: Cho m t p tin đã có trên đĩa. ở ậ
: Cho g i ra các t p tin d li u có h là .DAT. ữ ệ ậ ọ ọ
: Phóng l n trang đ th . ồ ị ớ
: Thu nh trang đ th . ồ ị ỏ
: Phóng l n vùng đ th đã ch n đ nh. ồ ị ớ ọ ị
: Cho hi n toàn ph n lên trang đ th . ồ ị ầ ệ
: Chuy n đ i thang chia c a tr c ngang X ( tr c hoành ). ủ ụ ụ ể ổ
ở ồ ị ạ ệ
: M trang đ th d ng Fourier, phân tích tín hi u theo v ch ạ phân t n.ầ
: T t/ m trang đ th phân tích d ng tích h p. ồ ị ắ ạ ở ợ
: Chuy n đ i thang chia tr c d c Y ( tr c tung ). ụ ọ ụ ể ổ
: L y thêm tham s đ cho hi n ra trên trang đ th . ồ ị ố ể ệ ấ
: X lý tín hi u theo d ng hàm tích h p. ử ệ ạ ợ
: Cho ghi văn b n lên trang đ th . ồ ị ả
: T t / m d u ghi trên đ ở ấ ắ ườ ng cong đ th . ồ ị
: T t / m con tr trên trang đ th . ồ ị ỏ ắ ở
: Con tr s tìm ngay đ n các v trí có biên đ l n nh t. ỏ ẽ ộ ớ ế ấ ị
: Con tr s tìm ngay đ n các v trí có biên đ nh nh t. ỏ ẽ ế ấ ỏ ộ ị
: Con tr s tìm ngay đ n các v trí có đ dóc l n nh t. ỏ ẽ ế ấ ộ ớ ị
ặ
Trang 28 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
: Con tr s tìm ngay đ n các v trí có tr s c c ti u. ị ố ự ể ỏ ẽ ế ị
: Con tr s tìm ngay đ n các v trí có tr s c c đ i. ị ố ự ạ ỏ ẽ ế ị
: Con tr s d i đúng trên các đi m d li u c a đ th . ữ ệ ủ ồ ị ỏ ẽ ờ ể
: M c a s đ d i con tr trên các v trí mà b n ch n đ nh. ở ử ổ ể ờ ạ ỏ ọ ị ị
: V trí con tr s đ n ph n chuy n ti p theo c a xung s . ố ỏ ẽ ế ủ ể ế ầ ị
: V trí con tr s v ph n chuy n tr c đó c a xung s . ỏ ẽ ề ể ầ ị ướ ủ ố
: Cho đ t các s đo ( t c to đ ) vào ngay v trí c a con tr . ỏ ạ ộ ứ ủ ặ ố ị
Ế Ạ
Ỏ ta ti n hành 3 b C TI N HÀNH CH Y MÔ PH NG: c: ạ ể ướ ế
ệ ầ ạ ỏ
ỏ
- - - ướ ướ ướ
3 . CÁC B ƯỚ Đ mô ph ng m t m ch đi n t ộ ỏ ệ ử B c 1: V m ch nguyên lý m ch đi n c n mô ph ng. ẽ ạ B c 2: T o file mô ph ng. ạ B c 3: Ch y. ạ ể ạ ỏ ạ
ố ử ụ ằ ế
Có 2 cách đ ch y mô ph ng m ch đi n b ng Orcad 9.2: ể ượ ệ ạ ỏ
- h i ta ph i có s n m ch đi n đã đ ẵ - m ch đi n (t o m i).
ạ c thi ể ử ụ ư
ệ Cách 1: Dùng PSPICE đ ch y tr c ti p. Mu n s d ng cách này đòi ự t k . ả ế ế Cách 2: Dùng CAPTURE đ mô ph ng. Cách này s d ng khi ta ch a có ỏ ệ ạ
i thi u cách 2, đ ti n theo dõi tôi ạ ờ ạ ẽ ớ ể ệ ệ
ớ Do th i gian có h n nên xin nêu qua 2 ví d đ các b n d hi u. ụ ể ạ
R 1
1 k
V 1
R 2
R 3
2 k
2 k
1 0 V d c
đây tôi s gi ở ễ ể ệ ạ Ví d 1:ụ Tìm áp và dòng đi n trong m ch đi n sau: ệ
Hình 47
Gi Tr ế ướ ệ ẽ ầ
i:ả ướ nguyên lý ch khác c v thì g n gi ng nh v m ch ư ẽ ạ ố ệ ở ỗ ạ ạ ấ
-B c 1: M c h t ta v m ch đi n này. Các b ỉ ướ ẽ ạ ch khai báo d ng m ch và cách l y linh ki n. ở CAPTURE C A Orcad. Ủ
ặ
Trang 29 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Hình 48
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
- đi nệ
B c 2: T c a s ng ướ ừ ử ổ CAPTURE ch n bi u t ể ượ ọ ạ đ m m i 1 m ch ể ở ớ
Hình 49
- B c 3: T i ô i m ch đi n. Đ c bi ặ ệ
i ướ ạ Name ta đ t tên cho m ch đi n, t ệ ạ
ặ t ta ch n vào ọ ạ
Analog or Mixed A/D đ ch c. Ch n OK ta đ l u l ệ ư ạ hi u là t o m ch nguyên lý nh ng có th mô ph ng đ ể ượ ư ể ạ ạ ọ ỏ ơ ạ Location ta ch n n i ọ ng trình ể ươ c. ượ
ặ
Trang 30 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 50
- B c 4: Ch n cách t o file mô ph ng: ướ ạ ọ ỏ
ạ + Ch n ọ Create baseb upon an existing project n u mu n m 1 d ng ế ở ố
m ch đã có. ạ
+ Ch n ọ Create a blank project n u mu n t o m t m ch đi n tr ng. ế ạ ộ
Ở ố ạ ư ố ạ ộ ớ
ố ệ ọ Create a đây tôi mu n t o m t file hoàn toàn m i ch a có gì nên ch n ẽ ạ blank project. Sau khi OK ta có giao di n ệ CAPTURE khác giao di n v m ch ệ nguyên lý.
Hình 51
ỉ ọ ướ ư ệ ấ
ẽ ạ ư ệ Pspice thôi. linh ki n trong th vi n - B c 5: V m ch nguyên lý. Nh ng chú ý khi l y linh ki n ta ch ch n các ệ
ặ
Trang 31 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 52
- B c 6: Sau khi l y linh ki n và n i linh ki n ta đ c m ch đi n. ướ ệ ệ ấ ố ượ ệ ạ
Hình 53
- B c 7: T o file mô ph ng. Vào ướ ạ ỏ Pspice ch n ọ New Simulation Profile như
hình v .ẽ
ặ
Trang 32 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 54
- B c 8: Đ t tên cho file (ví d là tên vidu1) ướ ụ ặ
Hình 55
- B c 9: Ch n ọ Create ta đ ướ cượ
.
`
ươ ặ ờ
ạ ờ ặ
ng t hay mô Hình 56 ng trình ắ ầ ư ữ ệ ỏ ấ Ở ề ầ ươ ự
- Run to time: đ t th i gian ch y ch - Start saving data after: đ t th i gian b t đ u l u d li u. đây c n quan tâm 2 v n đ : mô ph ng t - B c 10: ướ ph ng s : ta vào Options: ỏ ố
ặ
Trang 33 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 57
T i ạ Category:
ch n ng t ự ọ Analog Simulation.
ố ố ỏ ỏ
+ Mu n mô ph ng t + Mu n mô ph ng s ch n ng t ươ ố ọ Gate-level Simulation. nên ch n ươ ạ
M ch trong ví d là m ch t - B c 11: Đ m ch ch y mô ph ng đ ạ ướ ự ỏ ạ ọ Analog Simulation. ể c c n có đi m GND, đây là đi m ể ượ ầ
R 1
1 k
V 1
1 0 V d c
R 3
R 2
2 k
2 k
0
ụ ể ạ hay b sai khi mô ph ng. ỏ ị
Hình 58
- B c 12: Nh n nút Run đ ch y mô ph ng ( ướ ể ạ ỏ ộ ). Sau khi n nút Run m t ấ
c a s mô ph ng hi n ra. ử ổ ỏ ấ ệ
ặ
Trang 34 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 59
- B c 13: Đ xác đ nh áp và dòng ta ch n V, I (ho c công su t W): ướ ể ấ ặ ọ ị
Hình 60
ệ ạ ệ ể ộ
Các ký hi u có hình tròn đ xác đ nh t ạ ị ể ỏ ượ c ặ ị ấ ủ PSPICE, còn các ch in hoa là cho th y i m t đi m ho c 1 linh ki n và đ ữ
R 1
1 0 . 0 0 V
5 . 0 0 0 V
1 k
V 1
1 0 V d c
R 3
R 2
2 k
2 k
0 V
0
hi n th trong khung ch y mô ph ng c a ể i m i đi m. Ví d tôi ch n V: t ạ ụ ể ọ ọ
Hình 61
R 1
5 . 0 0 0 m A 1 k
V 1
1 0 V d c
2 . 5 0 0 m A R 2
2 . 5 0 0 m A R 3
2 k
2 k
5 . 0 0 0 m A
N u tôi ch n I: ế ọ
0 Hình 62 i.
T ng t cho các l a ch n còn l ươ ự ự ọ ạ
ặ
Trang 35 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
V C C = 1 2 V
R 1
4
8
U 2
1 0 k
R E S E T
7
V C C D I S C H A R G E
3
O U T P U T
R 2
2 6
T R I G G E R T H R E S H O L D
5
1 0 k
R 3
C O N T R O L G N D
1 k
5 5 5 a l t
1
C 1
C 2
1 0 u
1 n
0
0
0
0
Ví d 2:ụ Kh o sát m ch đi n sau ệ ả ạ
Hình 63
i chân i: ả Đây là m ch dao đ ng đa hài t o ra chu i xung hình ch nh t t ữ ậ ạ ạ ộ ạ ỗ
ng t ướ ẽ ạ
ự ạ ề do đó ta ph i đ t đi u ả ặ
ư ả ủ ụ có áp = 0V khi m i c p đi n). ệ ớ ấ ệ
Gi s 3 c a IC555. ủ ố T c v m ch nh trên. ta th c hi n các b ươ ự ệ ự Đi m khác là đ i v i m ch này có s n p x c a t ạ ể ố ớ ki n đ m ch ho t đ ng (t ụ ể ạ L y linh ki n đ t đi u ki n mang tên IC1: ề ấ ạ ộ ặ ệ ệ
Hình 64
ặ
Trang 36 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
R 1
4
8
U 2
1 0 k
R E S E T
7
V C C D I S C H A R G E
V 2
3
+
O U T P U T
I C =
0
1 2 V d c
R 2
2 6
V
T R I G G E R T H R E S H O L D
5
1 0 k
R 3
C O N T R O L G N D
1 k
5 5 5 a l t
1
C 1
C 2
1 0 u
1 n
0
0
0
0
G n vào t C1: ắ ụ
Hình 65
ạ ỏ
c d ng sóng ngõ ra không đúng, lý do? ạ ủ ạ ờ ỏ
Khi cho ch y mô ph ng ta đ ượ ạ Lý do là chu kỳ c a m ch và kho ng th i gian ch y mô ph ng không h p lý. ả ợ -6 = 0,21 Chu kỳ c a m ch T= 0,7 x (R1 + 2R2) x C1 = 0,7 x 30K x 10. 10 ủ ạ
ủ ỏ ớ
ng trình đã d ng ch y. giây Trong khi đó th i gian ch y c a m ch là 1000n giây (quá nh so v i 0,21 giây), ờ nghĩa là m ch ch a dao đ ng thì ch ư ạ ươ ừ ạ
D a vào đâu đ bi ạ ng trình ch y 1000n giây? ạ ộ t ch ể ế ự ạ ươ
Hình 66
ể ạ ờ i ch ng h n là 2 giây. ạ ạ ạ
đ bi ẳ C1 n p x nh th nào ta đ t đi m đo vào ự ể ế ạ ụ ạ ư ế ể ả ặ
t V y đ m ch ch y đúng ta s a th i gian ch y l ậ ử ạ ng t t d ng sóng t T ươ C1 ta th y: ấ ụ
ặ
Trang 37 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 67
ự ươ
T Các b n có th ch y mô ph ng th m ch s . ố cho các chân còn l ể ạ ng t ạ i. ạ ỏ ử ạ
ặ
Trang 38 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
PH N 5 : CH
NG TRÌNH V M CH IN LAYOUT
Ầ
ƯƠ
Ẽ Ạ
1.
c các b ng m ch in nhanh và đ p, tr GIAO DI NỆ ố ử ụ ẹ ạ
ế c h t ả luy n t p th t thành th o cách dùng các ch c năng có trên trang v này. ướ ẽ ậ
ph i t Khi m trang v Layout s th y hi n ra các thành ph n nh hình sau : ệ Mu n s d ng Layout đ v đ ể ẽ ượ ạ ả ự ở ệ ậ ẽ ẽ ấ ứ ầ ư
Hình 68
ố
Trên cùng là thanh menu chính. N u mu n m m c nào cho chu t nháy ngay ụ ng th y hi n ra các c a s ph và hãy ch n m t m c ụ ở ụ ử ổ ế ệ ộ ọ ườ ụ ấ ộ
trên m c đó, nháy xong th trong các c a s này. ử ổ ế ế ỗ ớ ứ ườ K ti p là thanh đ t các tiêu hình th ặ
ỉ ộ ộ ọ
ộ ệ ứ ề ủ
ộ ng dùng. M i tiêu hình ng v i m t l nh có trên các c a s menu. M t ch n nhanh m t l nh, cho chu t ch ngay tiêu ệ hình đó và s th y hi n ra dòng ch chú thích v ch c năng c a tiêu hình. Tiêu hình đ ẽ ấ ọ ẽ ư ị
ượ Sau cùng là ghi l ạ ọ ử ổ ữ ệ c ch n s nh b lún xu ng ố i t a đ c a con tr ộ ủ ủ ả
ể ủ ớ ướ
ướ ở i, và kho ng ch n c a đi m l ọ ỏ c m i l p có mã s riêng c a l p đó. Gõ ố ỗ ớ ọ ọ ớ ẽ
ể ẽ ạ
dòng này cũng đ t c a s ch n l p, tr phím s đ đ n nhanh l p v mà mình ch n. ố ể ế Vùng r ng l n ớ ở ữ ộ ộ ố ộ ỏ ị
ấ ậ
ộ đ ng theo các khai báo tr ặ ử ổ ớ gi a màn hình dùng đ v các b n m ch in, trên vùng này ả gi a ), nó dùng đ nh vi trí ử ạ ổ ệ ạ ướ
có m t đi m g c ( m t vòng tròn nh và hình ch th p ữ ậ ở ữ ể 0 0 cho t a đ X Y. m t khung hình ch nh t ch m ch m hi n ra đ ch vùng x ể ỉ ọ ữ ấ ộ lý m ch t i kích c các lo i l c và m t b n cho ghi l ở ộ ả ự ộ ạ khoan đã dùng trên b ng m ch in. ả ạ
ặ
Trang 39 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
c bi u hi n d ng dùng s đ ẽ ủ ệ ể ệ
ẽ ượ ộ
2 . CÁC CÔNG C TRONG LAYOUT : Ụ Trên trang v c a Layout, các l nh th ườ ể ể ử ụ ỏ ớ ộ ệ ố ấ ẽ
ướ i d ng các tiêu hình nh , v i cách làm này có th dùng chu t nháy ngay trên các tiêu ạ hình s m nhanh m t l nh mà mu n l y ra đ s d ng. trên trang v Layout có ẽ ở các tiêu hình sau :
: cho m c a s đ l y ra các t p tin đã có. ậ
ở ử ổ ể ấ : l u trang v vào đĩa. ư ẽ
: đ t o các ki u chân m i. ể ạ ể ớ
: xóa các ph n đã ch n trên b n v . ẽ ầ ả ọ
: tìm ki m linh ki n có trên b n v . ẽ ệ ế ả
: biên so n thu c tính các thành ph n đã ch n trên trang v . ẽ ạ ầ ộ ọ
: qu n lý các thành ph n trên trang v . ẽ ầ
ả : phóng to trang v .ẽ : thu nh trang v . ẽ ỏ : t t c các linh ki n cùng hi n h t trên màn hình. ấ ả ệ ệ ế
: m c a s hi n các văn b n báo l i. ở ử ổ ệ ả ỗ
: khi mu n x lý các ki u chân hàn. ố ử ể
: khi mu n x lý chân hàn. ố ử
ng ngăn.
ố ử
ầ ặ ng ti n n i. ề ố
i.
ạ ắ
t m khung ki m tra các ch n đ nh đã đ c l p trình : khi mu n x lý các đ ườ ố ử : khi mu n x lý ph n văn b n. ả : khi mu n đ t các đ ườ ố : khi mu n dò l ỗ ố : khii mu n đ nh l ị ố : cho t ắ i màu s c cho các thành ph n. ở ầ ọ ể ị ượ ậ
tr c.ướ
: cho t t m các đ ắ ở ườ ng n i m ch trên b n v . ẽ ạ ả ố
: m l nh cho t o các đ ng n i m ch t đ ng . ạ ở ệ ạ
ự ộ đ ng, các đ ở ệ ườ ng n i khác ố
s d i ra không đ ch m vào các đ ẽ ờ
ng n i trong ph m vi cho phép. ạ
ườ ố : m l nh cho d i các đ ng n i t ố ự ộ ườ ng n i đang k . ẽ ố ể ạ : m l nh cho d i các đ ố ườ i các đ ờ ườ ở ệ ờ : m l nh cho biên so n l ng n i m ch trên trang ạ ạ ở ệ ườ ạ ố
v .ẽ
: cho làm t i l ươ ạ i trang v . ẽ
: cho ki m tra trang v đ tìm l i . ẽ ể ể ỗ
ặ
Trang 40 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
3 .CÁC B C TI N HÀNH V M CH IN: ƯỚ Ẽ Ạ Ế
Vào Start/ All Programs/Orcad family Release 9.2/ Layout. S hi n ra c a s ẽ ệ ử ổ
sau:
Hình 69
C 1 : M trang v c a Layout.Có 2 ẽ ủ
ẽ ế ẽ
ƯỚ B ẽ ớ ẽ ớ V m i: ở cách là v m i và m b n v cũ ra v ti p. ở ả a. • m i t m ch nguyên lý: V ẽ ớ ừ ạ
ệ
B n vào File / New màn hình hi n ra ạ c a s sau: ử ổ
Hình 70
ặ
Trang 41 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ặ ử ổ ứ các chu n v m ch in, ta ch n _Default.tch là ch n m c ẽ ạ ẩ ọ ọ
Trong c a s ch a ồ
đ nhị Màn hình ti p t c hi n ra c a s : ử ổ r i nh n OK. ấ ế ụ ệ
Hình 71
ở r i v ti p. ồ ẽ ế Ta m file .MNL đã t o khi v m ch nguyên lý • ẽ ạ V m i hoàn toàn: ạ ẽ ớ
̀
̀ ̀ ̣
̉ ư ̀ ̉ ư ̀ ̣ ̣
ẳ ọ
Vao Start/ programs/ Layout/ File/ New, + Man hinh hiên ra c a sô nh hinh 68. ử + Chon Ok hiên ra c a sô nh hinh 69. ử + Ch n < Cancel > đ vào th ng trang v . ẽ ể Lúc này s th y trang v Layout hi n ra nh hình 70. ẽ ấ ư ẽ ệ
Hình 72
b. M b n v cũ ra v ti p : ở ả ẽ ẽ ế
Vào File/ Open. Màn hình sẽ hi n ra c a s Open Board ổ ử nh hình 71. ệ ư
ặ
Trang 42 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Hình 73
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ị ỉ ọ
- - ậ ạ ẽ ố
ấ ư ả ạ ẽ ệ ẽ ế ả
: Đ t đ C 2 ặ ườ ớ
ng biên c a b ng m ch in v i tiêu hình ạ ộ ấ ả
i nh n phím ph i chu t đ m c a s nh ủ ả ể ẽ ườ ấ ng bao. Nh p ph i chu t ch n < New >. ư Obstacle. ọ ộ ể ở ử ổ ạ ấ ạ ả
Hình 74
Look in: ch n đ a ch mà b n đã l u b n v . ẽ File name: nh p tên b n v mà b n mu n m . ở ả Sau đó nh n Ok. B n v cũ s hi n ra và ti n hành v ti p. ế ẽ B ƯỚ Sau khi ch n tiêu hình đ v đ ọ Lúc này con tr đ i qua d ng d u +, l ỏ ổ hình 72.
ng bao mu n v . ụ ọ ộ ườ ẽ Trong ố
Ch n m c Properties đ biên so n thu c tính đ ể ầ ượ b n Edit Obstacle (hình 73) l n l ả ạ t ch n: ọ
ả
ầ ạ
* Obstacle Type : Board Outline.
* Width : kích c kho ng 10 mil.
ở
*Obstacle Layer : Global Layer.
Sau đó nh n phím
ộ ườ ạ ặ ị
ở ủ ả ớ
ủ có d ng +, ch n đi m đ u c a ọ hình ch nh t r i nh n chu t xu ng đ có m t khung hình ch nh t dùng đ nh ị ữ ể ằ kích c c a b n m ch in. Đ ng bao s có màu m c đ nh là màu vàng vì nó n m ẽ h p phím Shift + Home đ Zoom trên l p chung (Global Layer ). Lúc này dùng t ổ ợ ể All ( hi n ra t t c các thành ph n c a b n v ). Trên b ng v cũng th y đi m ẽ ẽ ệ ấ ả ể ấ ủ ầ ả ả
ặ
Trang 43 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ữ ậ ỏ ớ ằ ở ẽ ọ tâm ). Nó dùng xác đ nh t a ị
Hình 75
g c c a trang v ( vòng tròn nh v i ch th p n m ố ủ đ c a các ki u chân trên trang v ( t a đ X và Y ). ộ ủ ẽ ọ ộ ể
ể ặ ạ
: Đ t l C 3 ụ ườ ể ặ
i g c ữ ậ
ị ị
ố ng đ t đi m g c ở ạ ố ph i phía d ả ủ ả t c các ki u chân s đ t trong vùng quy đ nh c a b n ấ ả i h n cho các tính ẽ i c a hình ch nh t dùng xác đ nh kích c ướ ủ ể ẽ ặ ng, đi u này s thu n l ươ ậ ợ ơ ề
ƯỚ B i đi m g c Datum. ố Ch n m c Tool >Dimension > Move Datum. Thông th ọ v i X=0 và Y=0 t ớ c a b n m ch in. Lúc này t ủ ả ạ m ch in đ u s có t a đ X và Y d ộ ề ẽ ạ toán v trí c a các ki u chân sau này. ủ ọ ể ị
ặ
Trang 44 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 76
C 4 : B ng ma tr n đ đ nh v cho các linh ki n trên b ng m ch. ể ị ệ ả ậ ạ ả ị
B ƯỚ Giúp cho ta đ t th công các Footpring lên trang v m t cách chính xác. ẽ ộ ủ ặ
Ch n < Tool > < Matrix > < Select Tool > ọ
Hình 77
.
ầ ể ộ ể ạ ồ
ấ ấ ộ ặ ộ ể ỏ ộ
ể ế ấ
ị ộ ả ườ ọ ủ ẽ
ở ị
Đ u tiên nh n chu t đ t đi m đ u, b chu t ra r i kéo chu t đ t o ra m t
ộ
ỏ
ầ
ộ
ộ
hình ch nh t, nh n chu t đ xác đ nh đi m cu i, b chu t ra, sau đó kéo chu t
ố
ể
ậ
ữ
ng ngang d c c a m t b n ma tr n, nh n
Component Tool, sau đó nh p ph i chu t ch n < New > ấ ọ ộ ƯỚ B ặ Ch n tiêu hình ọ
lúc này hi n ra c a s < Add Component > nh hình78. ử ổ ệ ả ư
ặ
Trang 45 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ế ể ậ ớ ố
ể ở ử ổ ư ệ ệ ọ
Hình 78 N u nh tên ki u chân ( Footprint ) thì nh p tên vào ô tr ng. Còn không, ch n Footprint đ m c a s th vi n c a Layout. Lúc này giao di n < Select ủ Footprint > hi n lên nh hình 79. ư ệ
Hình 79
ọ ậ ư ệ ụ ồ ọ
ụ ệ ả
ẽ ấ ồ ể ấ ọ
Hình 80
ể
Ch n tên t p tin th vi n trong m c Libraries r i hãy ch n tên c a ki u
ủ
ng
chân trong m c Footprint, s th y trong ô đen bên ph i hi n ra ki u chân t
ươ
ng v i tên đã ch n. N u đ ng ý thì nh n phím
ặ
Trang 46 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ể ẽ ộ
làm nh trên đ l y t Nháy chu t đ đ t ki u chân lên vùng v . lúc này có th gõ phím R ể ể t c các ki u ể ấ ấ ả ể ặ ể ứ ầ ự ư
(Rotate ) đ cho quay ki u chân. C tu n t ể chân đ t lên trang v . ẽ
ặ Ti p theo biên so n các tên riêng c a ký hi u . Ch n tiêu hình ế ệ ạ
ữ ạ ộ
ọ ẽ ệ ủ ộ ạ ư ụ ạ ạ ạ
Hình 81
Text Tool, ủ double click chu t trái vào các ch màu xanh màn hình s hi n ra h p tho i Text Edit (hình81) T i m c Text String b n so n tên l i theo ý c a mình nh R1 10K, C1 102…. R i nh n OK. ồ ấ
ố ề ườ
Hình 82
Connection Tool, nh p ph i chu t ch n < Add >, ƯỚ B ; K các đ C 6 ẻ Ch n tiêu hình ọ ng ti n n i qua các Pad hàn ộ ấ ả ọ
ặ
Trang 47 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ắ ầ ệ ấ ồ ố
Hình 83
dài đo n dây n i đ n đi m n i ti p theo. Sau đó đ t con tr hình + vào chân linh ki n b t đ u n i nh p trái r i kéo ạ ặ ố ế ố ế ỏ ể
ế ố ớ ữ ệ ấ
ữ ố ế ấ
ề ỉ
i đó không còn k t n i v i nh ng linh ki n khác n a thì nh p ph i ả chu t ch n < End Command >, còn n u mu n ti p t c thì nh p trái chu t v ti p ộ ẽ ế ộ các đ ầ ng đ ng n i qua các Pad hàn : Ch n kích c các đ ườ
Hình 84
ồ View Spreadsheet, ch n m c < Nets > N u t ế ạ ế ụ ọ ng khác. C th s hoàn ch nh ph n ti n n i. ứ ế ẽ ườ ố ƯỚ B C 7 ố ở ọ Ch n tiêu hình ọ ụ ọ
S th y hi n ra trang qu n lý các đ ẽ ấ ệ ả ườ ng n i c a b ng m ch in nh hình 85. ạ ố ủ ả ư
Hình 85
ặ
Trang 48 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Trong m c Width ( Min Conn Max ) c a các đ ố
ng n i có tên là NET ch ỉ ả ng n i là 8 mil. Có th ch n h t các m c này và nh p chu t ph i ấ ụ ở ườ ộ
ườ l y kích c đ ụ ấ ch n Properties. C a s < Edit Net > hi n ra nh hình 86. ể ọ ệ ố ử ổ ủ ế ư ọ
Hình 86
Nh p vào kích c các đ ậ ườ
ng n i : ố ng n i nh nh t ấ ở ườ ố
ở ườ ở ườ
ở - Min Width : kích c đ ỏ - Conn Width : Kích c đ ng n i hi n dùng ệ ố ng n i l n nh t - Max Width : Kích c đ ấ ố ớ Vd : ch n đ nh là 20mil, 30mil, 40mil ị ọ
ớ
ƯỚ B C 8 ọ Ch n tiêu hình ọ : Ch n đ nh l p hàn ị ệ View Spreadsheet, ch n m c < Layer > và s th y hi n ụ ẽ ấ ọ
ra trang qu n lý các l p c a b ng m ch in : ớ ủ ả ả ạ
Hình 87
N u l p nào mu n ch n thì s là Routing, còn không ch n là Unused ẽ ế ọ ớ ố ọ
Routing
ặ
Trang 49 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ọ ớ Vd: ch n l p TOP là Routing còn nh ng l p khác là Unused Routing thì s ữ ớ
ẽ ả m c th 2 cho đ n m c cu i cùng. Nh p ph i ụ ế ấ ố
ch n t
ọ ừ ộ
chu t ch n
Đánh đ u vào < Unused Routing > và ch n < OK > thì k t qu có đ c là: ế ấ ả ượ Hình 88 ọ
Hình 89
C 9 : cho ch y ch c năng n i m ch t đ ng ứ ạ ố ự ộ
B ƯỚ ạ Ch n l nh Auto > Auto Route > Board ọ ệ
Hình 90
C 10 : biên so n l ƯỚ B ạ ạ i ph n văn b n c a các linh ki n ệ ả ủ ầ
ặ
Trang 50 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ặ ử ổ ấ ả ọ
Edit> t Ch n < Text Tool > nh p ph i chu t r i ch n < New > g p c a s < Text ọ ộ ồ đó nh p n i dung cho b ng m ch in. ừ ậ ả ạ ộ
Hình 91
Vi du 1:
Ve mach khuêch đai Micro băng cach ve m i t
mach nguyên ly
̃ ớ ừ
́ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́
Hinh 92 ̀
Ve xong mach nguyên ly băng Capture nh trên va tao File .MNL ư ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
́ ̀
̉ ư ̀ ̣ ̀ ̀ ̣
̣
̉ ư ̀ ́ ̀ ̀ ̣
Sau đo vao Start/ programs/ Layout. Chon File/new. Man hinh hiên ra c a sô nh hinh 70. ử Chon Default.tch. Nhân Open. Man hinh hiên ra c a sô nh hinh 71. ử Chon File .MNL đa tao rôi chon OK. Man hinh hiên ra c a sô sau: - - - - - ử ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉
ặ
Trang 51 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
-
Hinh 93 ̀
Chon th muc đê Save đuôi .MAX. Man hinh hiên ra c a sô sau: ử ư ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉
Linh kiên cân liên kêt Hinh 94 ̣ ̀ ́ ̀
Ân vao Link existing… đê lây kiêu chân thay thê. Man hinh hiên ra c a sô sau: ử ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̉
Hinh 95 ̀
- Chon tên Footprint thich h p rôi nhân OK. ợ ̣ ́ ̀ ́
ặ
Trang 52 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
-
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
.
Lăp lai đên hêt cac linh kiên trong mach ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣
* Chu y: ́ ́
- Nêu không co chân giông thi vao Create or modify…: Tao kiêu chân ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉
m iớ
́ -Đâu tiên nhân Create or modify…thi c a sô se hiên ra va ta chon cac ̀ ử ̀ ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣
kiêu chân t ng ng . ươ ứ ̉
Library – Pin Tool…: co thê xoa, thêm chân linh kiên băng cach Ở ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́
nhâp phai chuôt chon Delete, Copy. ́ ̉ ̣ ̣
Hinh 96 ̀
Chinh s a xong chon Save As man hinh se hiên ra nh sau: ử ư ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣
Hinh 97 ̀
̣ ̀
+ Đăt tên vao Name of footprint + Chon Ok ̣
ặ
Trang 53 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
́ ̉
ử ́ ở ̀ ử ̉
̀ ử ̣ ̉ ̉
+ Đong c a sô Library – Pin Tool (D… + Sau đo tr vê c a sô Link Footprint to Component + Chon Link existing … đê vao c a sô Footprint for … + Chon tên Footprint v a đăt va nhân Ok ừ ̣ ̣ ̀ ́
- Sau khi lam xong cac b ̀ ́ ̀ ́
- Man hinh hiên ra s đô chân đa đ c kêt nôi nh sau, rôi tiêp tuc ve ́ ướ ơ c đo thi nhân OK. ̃ ượ ư ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̃
Hinh 98 ̀
ử ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́
-
- Chinh s a vi tri linh kiên tuy thich . - Chon kich c đ ở ườ Ch n tiêu hình
ng đông nôi qua cac Pad han ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀
View Spreadsheet, ch n m c < Nets > ọ ụ ọ
̀
- sau:
Hinh 99 S th y hi n ra trang qu n lý các đ ng n i c a b ng m ch in nh hình ẽ ấ ệ ả ườ ố ủ ả ư ạ
ặ
Trang 54 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 100
Trong m c Width ( Min Conn Max ) c a các đ ố
ng n i có tên là NET ch ỉ ả ng n i là 8 mil. Có th ch n h t các m c này và nh p chu t ph i ấ ụ ở ườ ộ
ườ l y kích c đ ụ ấ ch n Properties. C a s < Edit Net > hi n ra nh hình sau; ể ọ ệ ố ử ổ ủ ế ư ọ
Hình 101 ng n i là 20mil, 30mil, 40mil ậ ườ ố
ở ử ́ ́ ̉ ̣
- - - hi n ra trang qu n lý các l p c a b ng m ch in :
ọ ẽ ấ View Spreadsheet, ch n m c < Layer > và s th y ụ ọ
Nh p vào kích c các đ Nhân OK đong c a sô lai Ch n tiêu hình ả ớ ủ ả ệ ạ
Hình 102
ặ
Trang 55 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
ọ ớ ữ ớ
-
ch n t
ọ ừ ộ
chu t ch n
ẽ ả m c th 2 cho đ n m c cu i cùng. Nh p ph i ụ ế ấ ố
Ch n l p TOP là Routing còn nh ng l p khác là Unused Routing thì s
c t
Hình 103
Đánh đ u vào < Unused Routing > và ch n < OK > thì k t qu có đ c là: ế ấ ả ọ ượ
Hình 104
Đong cac c a sô lai rôi ch n l nh Auto > Auto Route > Board> nhân OK ọ ệ ́ ử ́ ̉ ̣ ̀ ́
Hình 105
Mach in se t đông kêt nôi nh hinh sau: ̃ ự ư ̀ ̣ ̣ ́ ́
ặ
Trang 56 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hinh 106 ̀
Mach in đa đ c ve hoan tât. Ta tiên hanh ̃ ượ ễ : ph đ ng cho m ch (ch ng nhi u) ạ ủ ồ ố ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̀
- Phu đông lên ban mach in: ̉ ̀ ̉ ̣
ng < Obstacle Tool > sau đó di chuy n con tr ọ ể
ế
ể ượ ắ ầ ấ ứ ế ạ ộ ẽ
ỏ + Ch n bi u t đ n đi m b t đ u, nh p trái chu t sau đó kéo dài đo n dây đ n đi m ể ấ ế ộ ể ti p theo nh p trái chu t l n n a, c th ta s có m t vòng khép kín, ộ ầ ữ ế nh p ph i chu t ch n Properties ộ ấ ả ọ
Hinh 107 ̀
ệ ẽ ấ ̀
ổ ồ ạ
ỏ
ng k Width có th l y 10 mil, hay m t s khác….. Lúc này s th y hi n ra c a s Edit Obstacle ( hinh 108) ử ổ * Trong < Obstacle Type > ch n Copper pour ( đ đ ng vào m ch ). ọ * Trong < Obstacle Layer > ch n l p Bottom ( có màu đ ). ọ ớ * C đ ể ấ ở ườ ộ ố ẽ
ặ
Trang 57 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
̀
Hinh 108 i trang v ta co hinh sau ẽ : v i l p ph đ ng s không ủ ồ ớ ớ ẽ ́ ́ ̀
dính vào các đ Sau khi nhân OK tr l ở ạ ng m ch đ ng khác. ồ ườ ạ
Hinh 109 ̀
ng mach đê in : vao Option/Post Process Setting…. Man hinh ́ ườ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀
ng đông) chon Xuât đ ử ̣ ớ ̣ ườ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̣
hiên ra c a sô Post Process rôi nhâp phai tai l p Top (cho hiên đ Preview.
Hinh 110 ̀
ặ
Trang 58 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Man hinh hiên thi hinh sau: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀
Hinh 111 ̀
- Vao File. Chon Print/Plot…Man hinh xuât hiên ra c a sô sau: ử ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉
Hinh 112 ̀
c in ra giây. ườ ượ ̣ ̣ ́
Xuât s đô linh kiên : - Chon OK. Đ ng mach đ ́ ơ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣
: vao Option/Post Process Setting…. Man hinh hiên ̣ ơ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣
ra c a sô Post Process rôi nhâp phai tai l p AST (cho hiên s đô linh kiên) chon ̣ ớ ử Preview.
Hinh 113 ̀
ặ
Trang 59 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Man hinh hiên thi hinh sau: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀
Hinh 114 ̀
c in ra giây. ̣ ượ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
ơ ̃ ớ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀
̀
Vao File. Chon Print/Plot… rôi chon OK. S đô linh kiên đ ̣ Ve mach hiên thi Led băng cach ve m i hoan toan Vi du 2: Vao Start/ Programs/ Layout Chon ̣ File / New màn hình hi n ra c a s sau: ử ổ ệ
Hình 115
ặ ử ổ ứ các chu n v m ch in, ta ch n _Default.tch là ch n m c ẽ ạ ẩ ọ ọ
Trong c a s ch a ồ
đ nhị Màn hình ti p t c hi n ra c a s : ử ổ r i nh n OK. ấ ế ụ ệ
Hình 116
Chon Cancel. Trang ve Layout hiên ra nh sau: ư ̣ ̃ ̣
ặ
Trang 60 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hinh 117 ̀
Component Tool, sau đó nh p ph i chu t ch n < New > ấ ả ọ ộ
lúc này hi n ra c a s < Add Component > nh hình114 Ch n tiêu hình ử ổ ọ ệ ư
Hình 118
Đanh tên “ jumper200 “ vao ô trông đê lây kiêu chân cho điên tr rôi nhân OK ở ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́
đ tr l ể ở ạ i trang v c a Layout v i ki u chân dính trên con tr . ỏ ẽ ủ ể ớ
ặ
Trang 61 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 119
ẽ ể
Click chu t đ đ t ki u chân lên vùng v . lúc này có th gõ phím R (Rotate ) lây kiêu chân con lai ra ể ng t ươ ự ́ ̉ ̀ ̣
ộ ể ặ đ cho quay ki u chân. T ể ể Ta co hinh sau: ́ ̀
-
Hinh 120 ̀
- Đ t con tr hình + vào chân linh ki n nh p trái r i kéo dài đo n dây
Connection Tool, nh p ph i chu t ch n < Add >, ọ ấ ộ ọ
ạ ệ ấ ả ồ
̀ ̣
Ch n tiêu hình ỏ ặ n i đ n đi m n i ti p theo rôi buôn chuôt ra. ể ố ế - Nôi xong ố ế co hinh sau: ́ ́ ̀
̀
Hinh 121 - Chon ̣ chinh s a vi tri linh kiên tuy thich . ử ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́
ặ
Trang 62 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
-
ng đông nôi qua cac Pad han ở ườ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀
- Chon kich c đ Ch n tiêu hình View Spreadsheet, ch n m c < Nets > ọ ụ ọ
Hinh 122 ̀
- sau:
S th y hi n ra trang qu n lý các đ ng n i c a b ng m ch in nh hình ẽ ấ ệ ả ườ ố ủ ả ư ạ
Hình 123
Trong m c Width ( Min Conn Max ) c a các đ ố
ng n i có tên là NET ch ỉ ả ng n i là 8 mil. Có th ch n h t các m c này và nh p chu t ph i ấ ụ ở ườ ộ
ườ l y kích c đ ụ ấ ch n Properties. C a s < Edit Net > hi n ra nh hình sau: ể ọ ệ ố ử ổ ủ ế ư ọ
ặ
Trang 63 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hình 124
ng n i là 20mil, 30mil, 40mil ậ ườ ố
ở ử ́ ́ ̉ ̣
- - - hi n ra trang qu n lý các l p c a b ng m ch in :
ọ ẽ ấ View Spreadsheet, ch n m c < Layer > và s th y ụ ọ
Nh p vào kích c các đ Nhân OK đong c a sô lai Ch n tiêu hình ả ớ ủ ả ệ ạ
Hình 125
ọ ớ ữ ớ
-
ch n t
ọ ừ ộ
chu t ch n
ẽ ả m c th 2 cho đ n m c cu i cùng. Nh p ph i ụ ế ấ ố
ch n l p TOP là Routing còn nh ng l p khác là Unused Routing thì s
c t
ặ
Trang 64 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hình 126
Đánh đ u vào < Unused Routing > và ch n < OK > thì k t qu có đ c là: ế ấ ả ọ ượ
Hình 127
Đong cac c a sô lai rôi ch n l nh Auto > Auto Route > Board> nhân OK ọ ệ ́ ử ́ ̉ ̣ ̀ ́
Hình 128
Mach in se t đông kêt nôi nh hinh sau: ̃ ự ư ̀ ̣ ̣ ́ ́
ặ
Trang 65 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ậ ẳ ỹ
Hinh 129 ̀
Mach in đa đ c ve hoan tât. ̃ ượ ̣ ̃ ̀ ́
4. Ph đ ng cho m ch (ph mass): ạ ể ượ
ng ộ ủ ể < Obstacle Tool > sau đó di chuy n con tr đ n đi m ể ỏ ế ấ ể ế ế
ủ ồ Ch n bi u t ọ ấ ộ ầ ữ ứ ế ẽ ấ ả ộ ọ ộ
b t đ u nh p trái chu t sau đó kéo dài đo n dây đ n đi m ti p theo nh p trái ạ ắ ầ chu t l n n a c th ta s có m t vòng khép kín, nh p ph i chu t ch n Properties (hình 92).
Hình 130
ệ ẽ ấ
ổ ồ ạ
ỏ
ở ườ ẽ
ả ớ ủ
Lúc này s th y hi n ra c a s Edit Obstacle(hình 93). ử ổ * Trong < Obstacle Type > ch n Copper pour ( đ đ ng vào m ch ). ọ * Trong < Obstacle Layer > ch n l p Bottom ( có màu đ ). ọ ớ * C đ ể ấ Sau khi làm xong tr l ở ạ đ ng s không dính vào các đ ẽ ồ ng k Width có th l y 10 mil, hay m t s khác….. ạ ủ ồ ẽ ể ng m ch đ ng khác. ồ ộ ố i trang v đ ph đ ng lên b ng m ch in, l p ph ườ ạ
ặ
Trang 66 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Hình 131
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
ả
Hình 132
5 . Xu t ấ b n m ch in ra gi y : ạ Ch n < File > < Print/Plot > c a s l nh in hi n ra nh hình sau: ấ ử ổ ệ ư ệ ọ
- Keep Drill Holes Open: n u mu n hi n các l khoan ngay tâm c a các Pad ế ệ ố ổ ủ
hàn.
ố ế ể ấ ả ắ ạ
t c ra d ng tr ng và đen. ấ ữ ố
ể ể
đánh d u đ cho quay trang in theo góc. Ch n xong nh n phím
- Force Black & White: n u mu n chuy n t - Center on Page: n u mu n cho in ngay gi a trang gi y. Rotation ( CCW) ế ấ ọ L u ýư : Khi in trình Layout s cho in t ầ t c m i th đang cho m trên màn ở ầ t c các thành ph n ấ ả ấ ấ ả ọ ấ ố ộ ỉ
ứ hình. V y n u ch mu n in m t thành ph n duy nh t thì t khác ph i t ế t. ậ ả ắ
ặ
Trang 67 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
Hãy vào Option / Post process setting… màn hình s hi n ra c a s Plot ử ổ ẽ ệ
Hình 133
Process:
ộ ả ấ ớ ọ
ố ố ể
ồ ở ạ ớ ầ ữ ườ ế t l p ể ắ ớ ườ i ng ng
Nh n chu t ph i vào l p mu n in r i ch n Preview . ồ Cách khác: Hãy gõ phím s đ ch n l p, r i gõ d u phím < - > đ t ấ ọ ớ i l p đã ch n. Thông th đó, n u gõ phím d u < - > l n n a là cho m l ọ ta s cho in ra hai l p chính, đó là: ấ ớ ẽ
ố ườ ứ ớ ạ ố
ả
* L p các hình g i ý (t c trên l p TOP, hãy gõ phím Shift + 1 t c 21 ) cùng ng n i m ch ( t c l p Bottom, hãy gõ phím s 2 ) cũng lúc này t các l p khác. ớ ợ ứ ứ ớ
lúc này ph i cho t * L p đ ớ ph i cho t ắ ớ ả ắ t các l p khác. ớ
ặ
Trang 68 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ
Tr ng Cao Đ ng S Ph m K Thu t Vĩnh Long ườ ư ạ ẳ ậ ỹ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
t k m ch in PSPICE –NXB th ng kê – Phan Quý ị
- T h c đi n t ệ ử ớ ự ọ - V và thi ế ế ạ ẽ ạ - V và thi ế ế ạ ẽ
v i OrCad 9.2 –V ng Khánh H ng ươ
t Hùng & nhóm c ng tác
t k m ch in OrCAD- NXB Đà N ng – 2004 – ệ
Nguy n Vi ễ
ộ
- Website
+ http://www.Tailieu.vn/ + http://www.ebook.edu.vn/ + http://www.google.com.vn/
ư ố Võ & Ph m Quang Huy & Phùng Th Nguy t ệ ẳ
ặ
Trang 69 GVDH: Đ ng Thành T u ự SVTH: Nguy n Minh Trung & Tr n Th H ng Xuân. ễ ị ồ ầ