intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn Thao tác với tập tin trong C++

Chia sẻ: Duy Handsom Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

105
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn đang học chuyên ngành Công nghệ thông tin có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Hướng dẫn Thao tác với tập tin trong C++" dưới đây để nắm bắt được cách phân loại, một số hàm thao tác tập tin với C++. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn Thao tác với tập tin trong C++

  1. Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên Khoa Công Nghệ Thông Tin Hướng dẫn THAO TÁC VỚI TẬP TIN TRONG C++ ________________________ ________________________ Tháng 9/2011
  2. Thao tác với tập tin 1 Phân loại Tập tin là hình thức lưu trữ phổ biến trên bộ nhớ phụ, gồm 2 loại:  Tập tin văn bản: là tập tin chỉ lưu trữ thuần túy văn bản, trong đó các kí tự được biểu diễn bằng mã ASCII của nó, người dùng có thể đọc được. o Tính chất  Dễ truy xuất và xử lý  Độ bảo mật kém  Tốc độ truy xuất kém  Kích thước lớn o Ví dụ: Lưu số nguyên 12345 ở dạng binary (2 byte) và dạng chuỗi (5 byte) o Các dạng thường gặp  Tập tin cấu hình: *.INI, *.CFG  *.TXT, *.HTML, *.XML  Tập tin nhị phân: là tập tin chứa dữ liệu mà có ít nhất một vài chuỗi bit không thể biểu diễn ở dạng văn bản trơn. Do đó tập tin này chỉ có máy đọc được, còn người không đọc được. o Tính chất  Truy xuất và xử lý phức tạp  Tốc độ truy xuất nhanh  Tính bảo mật cao hơn o Các dạng thường gặp  Các tập tin có cấu trúc tự định nghĩa  *.DOC, *XLS, *.PDF, *.PPT…  *.JPG, *.PCX, *.BMP, *.TIF…  *.MP3, *.WAV, *.AVI… 2 Một số hàm thao tác tập tin với C++ Nhiều bộ thư viện cung cấp một tập các hàm thao tác với tập tin với C++. Ở đây giới thiệu 2 cách phổ dụng:  Tập hàm trong cstdio (stdio.h)  Tập hàm trong namespace std 2.1 Sử dụng cstdio (stdio.h) 2.1.1 Một số hàm xử lý chung Tên hàm Chức năng fopen Mở tập tin fclose Đóng tập tin fcloseall Đóng tất cả tập tin fflush Làm sạch vùng đệm của một tập tin đang mở fflushall Làm sạch vùng đệm của tất cả remove/unlink Xóa tập tin feof Kiểm tra xem đã đọc đến cuối tập tin Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM Trang 2
  3. Thao tác với tập tin 2.1.2 Một số hàm xử lý cho tập tin văn bản Tên hàm Chức năng fprintf Ghi giá trị dạng text lên tập tin fscanf Đọc giá trị dạng text từ tập tin putc/fputc Ghi lên tập tin một kí tự (sử dụng tập tin văn bản hoặc nhị phân có khác biệt ) getc/fgetc Đọc từ tập tin một kí tự (sử dụng tập tin văn bản hoặc nhị phân có khác biệt) fputs Ghi một chuỗi vào tập tin fgets Đọc một chuỗi từ tập tin 2.1.3 Một số hàm xử lý cho tập tin nhị phân Tên hàm Chức năng putw Ghi một số nguyên lên tập tin getw Đọc một số nguyên từ tập tin fwrite Ghi các mẫu tin (có cấu trúc định trước) lên tập tin fread Đọc các mẫu tin (có cấu trúc định trước) từ tập tin fseek Di chuyển con trỏ đến vị trí mong muốn ftell Cho biết vị trí hiện tại của con trỏ Chi tiết của mỗi hàm có thể xem từ MSDN hoặc link sau: http://www.cplusplus.com/reference/clibrary/cstdio/ 2.1.4 Ví dụ:  Ghi tập tin văn bản /* fprintf example */ #include int main () { FILE * pFile; int n; char name [100]; pFile = fopen ("myfile.txt","w"); for (n=0 ; n
  4. Thao tác với tập tin Đọc tập tin văn bản /* fscanf example */ #include int main () { char str [80]; float f; FILE * pFile; pFile = fopen ("myfile.txt","w+"); fprintf (pFile, "%f %s", 3.1416, "PI"); rewind (pFile); fscanf (pFile, "%f", &f); fscanf (pFile, "%s", str); fclose (pFile); printf ("I have read: %f and %s \n",f,str); return 0; }  Ghi tập tin nhị phân #include int main () { FILE * pFile; char buffer[] = { 'x' , 'y' , 'z' }; pFile = fopen ( "myfile.bin" , "wb" ); fwrite (buffer , 1 , sizeof(buffer) , pFile ); fclose (pFile); return 0; }  Đọc tập tin nhị phân #include #include int main () { FILE * pFile; long lSize; char buffer[255]; Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM Trang 4
  5. Thao tác với tập tin pFile = fopen ( "myfile.bin" , "rb" ); if (pFile==NULL) {fputs ("File error",stderr); return;} // copy the file into the buffer: result = fread (buffer,1,255,pFile); if (result != lSize) {fputs ("Reading error",stderr); return;} fclose (pFile); return 0; } 2.2 Sử dụng namespace std  ofstream: class gồm các phương thức để ghi tập tin  ifstream: class gồm các phương thức để đọc tập tin  fstream: class gôm các phương thức cho cả thao tác đọc và ghi tập tin Ở đây chỉ giới thiệu fstream. 2.2.1 Một số hàm xử lý chung Tên phương thức Chức năng open Mở tập tin close Đóng tập tin is_open Kiểm tra xem tập tin có đang mở hay không. flush Làm sạch vùng đệm của tập tin đang mở good Kiểm tra trạng thái của tập tin có tốt để đọc/ghi không eof Kiểm tra xem đã đọc đến cuối tập tin chưa 2.2.2 Một số hàm xử lý cho tập tin văn bản Tên phương thức Chức năng operator >> Đọc dữ liệu từ tập tin operator
  6. Thao tác với tập tin Chi tiết của mỗi hàm có thể tham khảo trên MSDN hoặc link sau: http://www.cplusplus.com/reference/iostream/fstream/ 2.2.4 Ví dụ:  Ghi tập tin văn bản #include #include using namespace std; int main () { ofstream myfile; myfile.open ("example.txt"); myfile > line; cout
  7. Thao tác với tập tin using namespace std; int main () { ifstream file ("example.bin", ios::out|ios::binary|ios::ate); char buffer[] = { 'x' , 'y' , 'z' }; if(file.is_open()) file.write(buffer , sizeof(buffer) ); file.close(); return 0; }  Đọc tập tin nhị phân // Đọc toàn bộ nội dung của tập tin #include #include using namespace std; ifstream::pos_type size; char * memblock; int main () { ifstream file ("example.bin", ios::in|ios::binary|ios::ate); if (file.is_open()) { size = file.tellg(); memblock = new char [size]; file.seekg (0, ios::beg); file.read (memblock, size); file.close(); cout
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2