Y BAN NHÂN
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ủ DÂN Ỉ T NH THANH HÓA
ố
S : 270 /KHUBND
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 12 năm 2020
Ạ
Ế ở ồ ố ệ ị
ạ K HO CH Phòng, ch ng b nh L m m long móng gia súc trên đ a bàn ỉ t nh Thanh Hóa, giai đo n 2021 2025
ị ố ệ ự ủ Th c hi n Quy t đ nh s 1632/QĐTTg ngày 22/10/2020 c a Th
ệ ươ ủ ề ệ ố ế ng Chính ph v vi c phê duy t “Ch
ở ồ ạ ố
ệ
ủ ệ ươ ứ ể ệ ố ố
ự ạ Ủ
ố ị ỉ
ở ồ ộ ủ ố ướ ng trình qu c gia phòng, ch ng t ệ b nh L m m long móng, giai đo n 2021 2025” và Công văn s 8502/BNN ề ệ ổ ộ ể TY ngày 07/12/2020 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c t ở ồ ng trình qu c gia phòng, ch ng b nh L m m ch c tri n khai th c hi n Ch ạ ế ỉ long móng, giai đo n 2021 2025, y ban nhân dân t nh ban hành K ho ch ệ ạ phòng, ch ng b nh L m m long móng trên đ a bàn t nh Thanh Hóa, giai đo n ớ 2021 2025, v i các n i dung sau:
Ụ I. M C TIÊU
ụ 1. M c tiêu chung
ể ệ ỉ ị
ặ ự ả ệ ậ ủ
ỉ ự
ệ ị ị
ự ế ượ ự ệ ệ ể ấ
ạ ở ồ Ki m soát hi u qu b nh L m m long móng (LMLM) trên đ a bàn t nh ớ ừ ủ bên ngoài vào và ngăn ch n s xâm nh p c a các ch ng vi rút LMLM m i t ở ở ế ỗ ị đ a bàn t nh; xây d ng thành công các c s chăn nuôi, chu i liên k t chăn ế ớ nuôi, vùng an toàn d ch b nh LMLM, ti n t i xây d ng vùng an toàn d ch ầ ệ c phát tri n chăn b nh c p huy n; góp ph n th c hi n thành công chi n l nuôi giai đo n 2021 2030.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ố ượ ắ ệ ừ ng ớ 10 20% so v i
- Gi m s l ả ủ ả ổ ị d ch LMLM và gia súc m c b nh t ạ trung bình c a c giai đo n 2016 2020.
ế ự ấ
ẩ ạ ẩ ị
ệ ệ ự ứ - Đ n năm 2025, xây d ng thành công thêm ít nh t 01 khu chăn nuôi t p ậ ạ ố ớ ệ trung đ t chu n an toàn d ch b nh đ i v i b nh LMLM, đ t chu n an toàn ụ ẩ th c ph m, ng d ng công ngh cao.
ơ ở ự ỗ - Xây d ng thành công và duy trì ít nh t 110 c s , 03 chu i chăn nuôi
ố ớ ệ ệ ị ấ gia súc an toàn d ch b nh đ i v i b nh LMLM.
ẽ ể ặ ị ị
- Giám sát ch t ch tình hình d ch b nh, phân tích các đ c đi m d ch t ệ ị ể ể ặ
ệ ể ệ ố ợ ễ ặ ỉ ả ệ i pháp phòng, và đ c đi m lây lan b nh LMLM trên đ a bàn t nh đ có gi ủ ộ ố ị ả ổ ứ t d ch b nh, ch đ ng giám ch ng phù h p và hi u qu . T ch c ki m soát t
ứ ử ệ ớ ờ ị ổ ị ớ d ch m i phát sinh ngay
ể ệ ộ ệ ẹ sát phát hi n s m, x lý k p th i, d t đi m các ể ị trong di n h p không đ d ch lây lan ra di n r ng.
2
Ộ Ạ Ế II. N I DUNG K HO CH
ặ ự ễ ừ 1. Ngăn ch n s xâm nhi m vi rút LMLM t bên ngoài
ể ả ẩ ậ ậ ẩ ộ ộ ị ạ a) Ki m d ch đ ng v t, s n ph m đ ng v t nh p kh u chính ng ch
ủ ị ậ ậ ề theo quy đ nh c a pháp lu t v thú y.
ể ườ ợ
ử ộ ể ậ ả
ị ỉ ậ ặ ị ờ ng h p nh p b) Ki m soát, ngăn ch n k p th i và x lý nghiêm các tr ậ ộ ẩ ấ ợ ậ ậ l u, v n chuy n, buôn bán b t h p pháp đ ng v t, s n ph m đ ng v t qua ớ biên gi i và đ a bàn t nh.
ườ ươ ệ ậ
ự ậ ệ ả i, ph ả ả ể ộ
ể ế ế ố ớ ng mòn, l i t
ệ c) Th c hi n vi c ki m soát ng ng ti n v n chuy n, mang ẩ ồ ẩ ộ theo đ ng v t, s n ph m đ ng (bao g m c s n ph m đã qua ch bi n) qua ở ể ả ườ ế ả ẩ ạ ạ ử i c a kh u, biên gi l i m theo i, sân bay, b n c ng, k c đ ị quy đ nh.
ệ ắ ằ 2. Phòng b nh b ng v c xin LMLM
ậ
ố ượ a) Đ i t ố ự ợ ị ị
ể ụ ụ ỉ
ướ ế ị ắ
ị ỉ ợ ng tiêm phòng: t p trung tiêm phòng cho đàn trâu, bò, dê, l n ệ ứ ặ ễ , tình hình d ch b nh nái, l n đ c gi ng. Ngoài ra, căn c đ c đi m d ch t ẫ ủ ị LMLM trên đ a bàn t nh và h ng d n c a C c Thú y, Chi c c Chăn nuôi và ệ Thú y báo cáo, tham m u quy t đ nh vi c tiêm phòng v c xin LMLM cho các ố ượ đ i t ư ng gia súc khác trên đ a bàn t nh.
ả ư
ỉ ồ ữ ứ ế ươ ư
ỉ ủ ế ị ướ
ụ ụ
ị ỉ
ủ ọ ử ụ ướ ẫ ủ ệ ả ị
ủ ố
ả ử ụ ở ừ
ị ị ượ ng kháng nguyên cao (t ệ ướ ủ ệ
ữ ị ạ ắ b) Lo i v c xin: căn c k t qu giám sát l u hành vi rút LMLM trên đ a ự ả ng đ ng kháng nguyên gi a vi rút l u hành th c bàn t nh, k t qu đánh giá t ẫ ắ ị ng d n đ a trên đ a bàn t nh và kháng nguyên c a vi rút v c xin, các h ế ị ế khuy n cáo hàng năm c a C c Thú y, Chi c c Chăn nuôi và Thú y quy t đ nh ạ ắ ả ẫ ự ướ ng d n l a ch n s d ng lo i v c xin tiêm phòng trên đ a bàn t nh đ m h ả ụ ả ng d n c a C c Thú y, đ m b o hi u qu trong công b o đúng quy đ nh, h ạ ỉ ệ tác phòng, ch ng d ch b nh LMLM trên đ a bàn t nh, s d ng các ch ng lo i ế ắ lên theo khuy n cáo 6PD50 tr v c xin có hàm l ủ ệ ủ c a OIE, kinh nghi m c a các n t Nam trong c và kinh nghi m c a Vi nh ng năm qua).
ờ ầ ả ả
ầ ừ ả
ừ ế
ươ ạ ổ ờ ế ng c n có k ho ch và t
ả
ỗ ầ c) Th i gian tiêm phòng: b o đ m 2 l n tiêm phòng trong năm, m i l n ầ ờ ế tháng 3 đ n tháng 4 và l n ợ tháng 9 đ n tháng 10. Ngoài 2 đ t tiêm chính nêu ầ ổ ứ ch c tiêm phòng b sung cho đàn ợ ắ ả ướ c, trong và sau các đ t tiêm chính, b o đ m tiêm v c ả ổ ệ ể cách nhau 6 tháng; l n 1 trong kho ng th i gian t ả 2 trong kho ng th i gian t ị trên, các đ a ph ậ v t nuôi phát sinh tr ố xin cho t ộ i thi u 80% t ng đàn thu c di n ph i tiêm phòng.
ệ ươ ụ ệ ỹ
ệ ả ề ả d) Đi u ki n, ph ậ ế ậ ầ
ắ ớ ệ ố
ả ạ ị ỗ ợ ụ ể ổ ế
ụ ng ti n, d ng c và các bi n pháp k thu t liên ể quan đ n b o qu n, v n chuy n v c xin và tiêm phòng ph i đ t yêu c u; Chi ố ợ ụ c c Chăn nuôi và Thú y ph i h p v i UBND các huy n, th xã, thành ph xây ứ ạ ự d ng k ho ch c th t ch c, giám sát, đánh giá sau m i đ t tiêm phòng chính.
ứ ử ụ ướ ắ ẫ ả
đ) Cách th c s d ng v c xin: theo h ử ủ ộ ư ự ệ ệ
ấ ắ ng d n c a nhà s n xu t v c xin; trong đó, l u ý th c hi n v sinh, kh trùng tiêu đ c ngay sau khi tiêm phòng.
ệ 3. Giám sát b nh LMLM
3
ị ộ a) Giám sát lâm sàng (giám sát b đ ng)
ụ ể ệ ậ
ị ế ự ư ạ ớ ế ờ ị t h i v kinh t
ệ ạ ề ệ - M c đích phát hi n s m các ca b nh đ khoanh vùng, d p d ch k p ị ệ ệ ả th i, gi m thi do d ch b nh gây ra cũng nh h n ch s lây ủ ị lan c a d ch b nh.
ụ ổ ứ ướ ẫ ch c, h
ườ ơ ở ố
ệ ủ ệ ể
ả ề ấ ơ
ờ ổ ứ ệ ệ ị ị ộ ng d n cán b thú y c s và ng xuyên theo dõi, giám sát đàn gia súc trong su t quá ng trình nuôi; n u th y gia súc có bi u hi n c a b nh LMLM ph i báo cáo ngay ể ổ ứ ch c đi u tra, xác minh cho chính quy n c s và c quan thú y các c p đ t ố và k p th i t - Chi c c Chăn nuôi và Thú y t ườ i chăn nuôi th ấ ế ề ơ ở ể ch c tri n khai các bi n pháp phòng, ch ng d ch b nh.
ổ ứ ủ ệ ề ắ ẫ
ụ ệ ẩ ắ d ch, l y m u c a gia súc m c b nh, nghi m c ươ ụ ng
- T ch c đi u tra ổ ị ể ị ắ ị ấ ệ b nh đ ch n đoán xác đ nh b nh và típ vi rút, ph c v cho đánh giá t ố ồ đ ng v c xin và công tác phòng, ch ng d ch.
ủ ộ ư b) Giám sát l u hành vi rút (giám sát ch đ ng)
ụ ự
ư ỉ
ệ ắ ồ
- Hàng năm, Chi c c Chăn nuôi và Thú y xây d ng và t ạ ị ế ị ị ươ ng đ ng v c xin làm căn c ụ ợ ơ ạ ắ ả ọ ự ủ
ệ ệ ả ả ố ỉ ị ệ ự ổ ứ ch c th c hi n ắ ể ắ ế k ho ch giám sát l u hành vi rút LMLM trên đ a bàn t nh đ n m b t tình ứ hình d ch b nh, c nh báo nguy c , đánh giá t ụ quy t đ nh l a ch n ch ng lo i v c xin phù h p và ph c v cho công tác ả ị phòng, ch ng d ch b nh trên đ a bàn t nh đ m b o hi u qu .
ố ợ ự ớ - Chi c c Chăn nuôi và Thú y ph i h p v i C c Thú y xây d ng k
ứ ự ạ ổ ọ ế ụ ể ạ i các vùng tr ng đi m,
ụ ch c th c hi n giám sát vi rút LMLM t ẩ ệ ụ ụ ấ ho ch và t vùng chăn nuôi ph c v xu t kh u.
c) Giám sát sau tiêm phòng
ụ ổ ứ ự
- Hàng năm, Chi c c Chăn nuôi và Thú y xây d ng và t ạ ị
ệ ổ ể ế ự ch c giám sát sau tiêm phòng t
ụ ụ ấ ể ẩ ọ ệ ự ch c th c hi n ỗ ợ ỉ ệ ế k ho ch giám sát sau tiêm phòng b nh LMLM trên đ a bàn t nh sau m i đ t ớ ụ ố ợ ả tiêm phòng chính đ đánh giá hi u qu công tác tiêm phòng; ph i h p v i C c ạ ứ ạ Thú y xây d ng k ho ch và t i các vùng tr ng đi m, vùng chăn nuôi ph c v xu t kh u.
ể ừ ờ ể ể ấ - Th i đi m l y m u: sau 21 ngày k t ẫ ầ th i đi m tiêm phòng g n
ờ nh t.ấ
ơ ở ự ệ ị 4. Xây d ng c s , vùng an toàn d ch b nh
ự ứ ỗ ị
ơ ở ộ ơ ở ả ứ ấ
ơ ế ả ạ ị
ệ ơ ở ỗ ợ ự ị ệ ể ệ ổ a) T ch c xây d ng vùng, c s , chu i chăn nuôi an toàn d ch b nh ố ớ ệ trình các c s s n xu t, cung ng gia đ i v i b nh LMLM; trong đó, có l ế ố súc gi ng ph i đ t an toàn d ch b nh; xây d ng các c ch , chính sách khuy n khích, h tr phát tri n vùng, c s an toàn d ch b nh.
ẫ ướ ỗ ợ ự ệ
ệ ẩ ẩ ị
ạ ẩ ướ ứ ỗ b) H ng d n, h tr các doanh nghi p chăn nuôi xây d ng các chu i ằ ấ ả ả s n xu t s n ph m chăn nuôi gia súc đ t tiêu chu n an toàn d ch b nh nh m đáp ng tiêu dùng trong n ấ c và xu t kh u.
ệ ệ ị
ố ừ ộ ế ế ướ ẩ ậ ồ ị c) UBND các huy n, th xã, thành ph có doanh nghi p, c s chăn nuôi ấ ậ ng xu t ơ ở đ ng v t có đ nh h
ố ả ộ đ ng v t, ch bi n s n ph m ngu n g c t kh uẩ
4
ẩ ơ ở ế ả ạ
ủ ủ ế ẩ
ị ế ớ ự ầ ả ẩ ị s n ph m c n ph i thúc đ y, xây d ng k ho ch c s , vùng an toàn d ch ổ ệ ệ b nh theo quy đ nh c a Vi t Nam và các tiêu chu n theo khuy n cáo c a T ứ i (OIE). ch c Thú y Th gi
ể ể ậ 5. Ki m soát v n chuy n
ủ ậ ị ệ ệ ể a) Th c hi n vi c ki m d ch v n chuy n theo quy đ nh c a Lu t thú y
ự ả ướ ậ ậ ẫ ể ị ng d n thi hành Lu t Thú y. và các văn b n h
ệ ố ệ b) Thi
ơ ở ự ể ậ ữ ệ ệ ả ệ ả ự ề ậ
ố ồ ế ậ t l p h th ng nh n di n gia súc trên c s th c hi n vi c đánh ấ ị d u theo quy đ nh; xây d ng d li u v gia súc v n chuy n, đ m b o truy ấ xu t ngu n g c.
ặ ể ươ ệ ậ ậ ộ c) Ki m soát ch t ch các ph
ậ ư ể ỉ ị
ạ ả ệ ể ả ạ ậ ể ể ệ ả
ộ ố ả ẩ ả ể ẽ ng ti n v n chuy n đ ng v t và s n ị ẩ i các Tr m ki m d ch ph m đ ng v t l u thông ra vào và đi qua đ a bàn t nh t ầ đ u m i giao thông đ b o đ m ki m soát có hi u qu vi c v n chuy n gia súc và s n ph m gia súc.
ả ả ể ệ ể ị
ệ ụ ự ề ể ạ ấ
ể ể ể ậ ị ồ ự d) Đ m b o ngu n nhân l c th c hi n công tác ki m d ch, ki m soát ậ ộ ự ậ v n chuy n; đào t o, t p hu n v chuyên môn nghi p v cho các cán b th c ệ hi n công tác ki m d ch, ki m soát v n chuy n.
ườ ố ế ợ ả ơ ớ đ) Th
ư ể ệ
ề ề ể ứ ể ậ ườ ể ể ạ ợ ộ
ng xuyên ph i k t h p v i các c quan ch c năng nh Qu n lý ấ ng, Công an và chính quy n các c p trong vi c ki m tra, ki m soát và ậ ị ng h p vi ph m v ki m d ch, ki m soát v n chuy n đ ng v t ộ ậ ị ườ Th tr ử x lý các tr ẩ ả và s n ph m đ ng v t.
ể ế ổ ể ệ 6. Ki m soát gi t m , ki m tra v sinh thú y
ổ ứ ế ả ạ ổ ị a) T ch c qu n lý gi i Thông t
t m gia súc theo quy đ nh t ệ ủ ộ
ề ể ể ệ ế ổ ư ố s 09/2016/TTBNNPTNT ngày 01/6/2016 c a B Nông nghi p và PTNT quy ị đ nh v ki m soát gi t m và ki m tra v sinh thú y.
ệ
ủ ệ ệ ắ ả ượ ệ ệ ậ
ố ớ ử ự ệ ị
ổ ướ ử ơ ử ế ố ộ t m tr
ự ổ ụ ệ ươ ụ ệ ế ể ả ứ b) Khi phát hi n gia súc có tri u ch ng c a b nh LMLM ph i ki m tra ố ấ c nuôi nh t toàn đàn, đ i v i con v t có d u hi u nghi m c b nh ph i đ ồ ộ ệ cách ly và x lý theo quy đ nh, th c hi n v sinh, kh trùng tiêu đ c chu ng ạ tr i, khu v c nuôi nh t; v sinh, kh trùng tiêu đ c n i gi c và sau khi gi ng ti n có liên quan. t m , d ng c , ph
ế ạ ơ ả ệ ắ ộ ị t m b t bu c gia súc m c b nh t
ổ ắ ị ủ ệ ề ị
ệ c) Vi c gi ệ ị ộ ạ ự ố ệ ậ ộ i n i x y ra d ch LMLM th c hi n theo quy đ nh c a B Nông nghi p và PTNT quy đ nh v phòng, ch ng d ch b nh đ ng v t trên c n.
ạ ổ
ơ ở ế d) Rà soát, b sung quy ho ch h th ng c s gi ơ ổ ế
ườ ự ệ ạ ệ ố ể ề ng trình giám sát đi u ki n v sinh thú y t ậ t m gia súc t p ệ ị t m trái phép đ tránh nguy c lây lan d ch b nh; ơ ở ệ i các c s
ế ổ ử trung; tăng c ng x lý gi ươ ỳ ị đ nh k xây d ng ch ổ t m . gi
ử ổ ị ệ ứ 7. Bi n pháp ng phó, x lý d ch
ử ủ ự ệ ổ ị ồ ệ a) Ch gia súc th c hi n các bi n pháp x lý d ch bao g m:
ắ ệ ắ ệ ệ ậ ấ ặ ộ Cách ly ngay đ ng v t m c b nh ho c có d u hi u m c b nh.
5
ệ ắ ấ ậ ắ ộ
- Không mua bán, v t xác đ ng v t m c b nh, có d u hi u m c b nh, ậ ế ả ứ ộ ệ ệ ẩ ậ ầ ộ đ ng v t ch t, s n ph m đ ng v t mang m m b nh ra môi tr ệ ườ ng.
ệ ự ủ ế ộ
ử ệ ệ ắ ấ ộ
ệ ệ ả ậ ủ ị ộ ổ ắ t m b t bu c ẫ ướ ng d n ệ ậ ề ả
ườ - Th c hi n v sinh, kh trùng, tiêu đ c, tiêu h y, gi ế ắ ậ ộ đ ng v t m c b nh, có d u hi u m c b nh, đ ng v t ch t theo h ủ ơ c a c quan qu n lý chuyên ngành thú y và quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng.
ề ị ệ ấ ậ ộ - Cung c p thông tin chính xác v d ch b nh đ ng v t theo yêu c u c a ầ ủ
ả ấ ơ c quan qu n lý chuyên ngành thú y và nhân viên thú y c p xã.
ệ ệ ậ ộ
- Th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng d ch b nh đ ng v t theo yêu ướ ệ ỉ ạ ủ ơ ố ẩ ị ề ẫ ự ng d n, ch đ o c a c quan có th m quy n. ầ c u, h
ự ơ ệ b) Các c quan thú y th c hi n
ệ ệ ệ ế ẩ ấ ẫ - Ti n hành xác minh và l y m u ch n đoán b nh, xét nghi m b nh.
ậ
ị - L p ch t ki m soát t m th i trên các tr c đ ạ ư ụ ườ ặ ờ ộ ằ
ườ ộ ợ ị
ng h p c n thi ộ ỉ t; có gi ế ầ ể ạ ệ
ố ị ị ể ố ng giao thông chính ra ư ộ ậ ổ ể ki m soát l u đ ng nh m ngăn ch n không đ a đ ng v t, vào vùng d ch, t ả ẩ ế ậ ả s n ph m đ ng v t ra ngoài vùng d ch trong tr i ể ả pháp qu n lý, ki m soát vi c v n chuy n gia súc n i t nh đ h n ch lây lan ệ ị d ch b nh đ t ậ ể ể ổ ứ ch c ch ng d ch theo quy đ nh;
ự ể ặ ị ướ ẫ ị - Đ t bi n báo khu v c có d ch, h ng d n tránh đi qua vùng d ch.
ổ ứ ử ươ ể ừ ệ ị - T ch c phun kh trùng các ph ậ ng ti n v n chuy n t vùng d ch đi
ra ngoài.
ắ ệ ử ị ư ố - X lý gia súc m c b nh trong vùng d ch theo Thông t
ệ ộ
ắ ệ ượ ự ệ ệ s 07/2006/TT ỗ ợ c th c hi n theo
ủ ị ệ ủ BNNPTNT ngày 31/5/2016 c a B Nông nghi p và PTNT. Kinh phí h tr ế tiêu h y gia súc m c b nh, gia súc ch t do b nh LMLM đ quy đ nh hi n hành.
ế ị ư ấ ệ - Tham m u cho c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh vi c công b ề
ứ ố ị ẩ ố ế ị ị ổ ố ệ ch c phòng, ch ng d ch b nh
ệ ệ ị có d ch b nh LMLM, công b h t d ch và t theo quy đ nh hi n hành.
8. Thông tin tuyên truy nề
ộ ề
ệ ế ượ a) Xây d ng m t chi n l ợ ả ng và t
ả ớ ự ề ươ
ồ
ể ệ
ờ ơ ứ ủ ộ ườ ấ ườ
ồ ặ i dân, đ c bi ủ ộ ậ ủ ươ ố ạ ệ c truy n thông hi u qu , đa d ng hóa các ươ ớ ừ ệ ố ượ ng tác hi u thông đi p truy n thông, phù h p v i t ng nhóm đ i t ấ ệ ề ự ệ ng ti n thông tin truy n thông; xây d ng và in n các tài li u qu v i các ph ề ề ể ề tuyên truy n bao g m t r i, pano áp phích, sách chuyên đ đ tuyên truy n ủ ề ậ nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v tính ch t nguy hi m c a b nh; cách ậ ệ ể ố phòng, ch ng đ ng i chăn nuôi, buôn bán, v n t là ng ổ ộ ế ể chuy n, gi ng, t m đ ng v t,... ch đ ng tham gia phòng, ch ng; ch tr
ủ ệ ệ
ố ề ụ ự ể
ứ ủ ệ ệ ổ
ủ ộ chính sách c a Chính ph , B Nông nghi p và PTNT v m c tiêu, bi n pháp ồ ế ệ ấ ị phòng ch ng d ch đ các c p, các ngành, Nhân dân bi t và th c hi n; bao g m ệ ch c, cá nhân trong vi c phát hi n và báo cáo vai trò trách nhi m c a các t ệ b nh LMLM.
6
ố ị b) Hàng năm t
ổ ứ ơ ấ ị ề ậ ộ ề ệ ch c các l p t p hu n v bi n pháp phòng, ch ng d ch, ộ ệ
ế ớ ậ ố truy n thông nguy c trong phòng ch ng d ch b nh đ ng v t cho các cán b ơ ở làm công tác thú y, khuy n nông c s .
ườ ự ệ ệ ị 9. Tăng c ẩ ng năng l c giám sát và ch n đoán phát hi n d ch b nh
ự ủ ậ
ế ụ ả ầ ị
ế ậ ừ ỉ ể ệ ệ t là b nh LMLM t
ệ ị ử ệ ệ ệ ờ ố ệ ố a) Ti p t c xây d ng và c ng c h th ng thu th p, thông tin, giám sát ặ ệ ệ ị d ch b nh và c nh báo tình hình d ch b nh gia súc, gia c m nói chung, đ c ệ ớ ả t nh, huy n, xã và đ n t n thôn, b n đ phát hi n s m bi ị ị d ch b nh, có bi n pháp x lý k p th i ngăn chăn d ch b nh.
ườ ự ế ị b) Tăng c ng d phòng trang thi t b , máy móc, v t t
ấ
ạ ơ ở ể ả ứ ệ ố ậ ư ả ố ị i c s đ ph n ng k p th i d p t ộ , b o h phòng ị ệ ờ ậ ắ ổ
ụ t là t ể ệ ộ ị ẹ ệ ụ ị d ch, hóa ch t sát trùng,... ph c v cho công tác phòng, ch ng d ch cho h ặ ố th ng phòng, ch ng d ch, đ c bi t ị d ch ngay trong di n h p, không đ lây lan ra di n r ng.
ấ ụ ủ ệ
ự ẩ ệ ọ
ộ ố ệ ứ ễ ể ề ệ ệ
c) Xây d ng, nâng c p phòng xét nghi m c a Chi c c Chăn nuôi và Thú ạ ầ ạ y đ t tiêu chu n phòng thí nghi m đ t an toàn sinh h c đ đáp ng yêu c u ẩ ch n đoán, xét nghi m b nh LMLM và m t s b nh truy n nhi m trên đàn ậ v t nuôi.
ộ ạ ậ ả ỹ
ấ ộ ỹ ậ ủ ộ ệ ị
ệ ệ ị ệ ụ ề ậ ộ
ậ d) Tham gia các cu c h i th o, đào t o t p hu n nâng cao k thu t ạ ể ẩ ch n đoán, xét nghi m d ch b nh nguy hi m cho cán b k thu t c a Tr m ộ ẩ Ch n đoán xét nghi m và đi u tr b nh đ ng v t thu c Chi c c Chăn nuôi và Thú y.
Ứ ự ự e) ng d ng khoa h c công ngh , xây d ng các đ tài, d án th
ọ ệ ấ ỉ ộ ề ự ọ ề ố ệ ệ
ệ ợ ử ệ ấ nghi m khoa h c công ngh c p t nh, c p b v phòng, ch ng b nh LMLM ớ ệ ả và chăn nuôi l n hi u qu , an toàn v i b nh LMLM.
ố ế ợ 10. H p tác qu c t
ổ ố
ấ ớ ỉ ẻ ớ ộ ể ậ ậ
ủ a) Trao đ i, th ng nh t v i t nh H a Phăn, Lào giáp v i Thanh Hóa v ả ố ự ệ ể ệ ớ ề ng xuyên chia s thông tin, qu n lý v n chuy n đ ng v t qua biên i. i và tri n khai các bi n pháp phòng, ch ng b nh LMLM khu v c biên gi ơ ế ườ c ch th ớ gi
ị ậ b) K p th i c p nh t thông tin v tình hình LMLM x y ra
ờ ậ ệ ả ệ ụ ẻ
ở các n ợ ố ợ ổ ệ ặ ả ả ờ ị i pháp qu n lý, ngăn ch n k p th i và hi u qu ; ph i h p t
ệ ể ậ
ệ ẩ ậ ớ ướ ừ ề c t ộ ể B Nông nghi p và PTNT, C c Thú y; chia s kinh nghi m, h p tác đ có ể ứ ả ch c ki m gi ộ ậ ậ ấ ị soát d ch b nh, nh t là b nh LMLM và v n chuy n, buôn bán, nh p l u đ ng ộ ậ ả v t, s n ph m đ ng v t qua biên gi i.
ố ế ề c) Tham gia các ch
ố ế ặ ứ ch c qu c t
ố t là t ổ ế ớ ế ớ ợ ng trình h p tác qu c t ủ ự ỗ ợ ủ ổ c a các t ổ i (FAO), t
ệ v phòng, ch ng b nh ứ ổ ệ ch c , đ c bi ứ ch c phi i (OIE), các t ỉ ch c Thú y th gi ố ươ ủ ệ ệ ị ươ LMLM. Tranh th s h tr ứ ng th gi Nông l chính ph (NGO),... trong vi c phòng, ch ng b nh LMLM trên đ a bàn t nh.
Ự Ệ III. KINH PHÍ TH C HI N
ự ệ ế ạ ố
ệ ượ ừ ỉ ở ồ ố c b trí t
ạ ố ướ ồ ộ ợ ị Kinh phí th c hi n K ho ch phòng, ch ng b nh L m m long móng ố ồ ị ngu n v n c và các ngu n v n huy đ ng h p pháp khác theo quy đ nh. trên đ a bàn t nh Thanh Hóa, giai đo n 2021 2025 đ ngân sách nhà n
7
Ổ Ự Ứ Ệ IV. T CH C TH C HI N
ấ ỉ ỉ ạ ố ị 1. Ban Ch đ o phòng, ch ng d ch c p t nh
ị ỉ ạ ậ ấ ỉ ầ
ố ộ ấ ạ ộ ố ế ỉ
ỉ ạ ứ ủ ệ ễ ế ị
ỉ ạ ư ự ề
ườ ủ ị ể ở ỉ
ỉ ạ ệ ể ố ị
ệ ả ả ố ề ệ Ban Ch đ o phòng, ch ng d ch b nh đ ng v t c p t nh là đ u m i đi u ạ ứ ẩ ph i, ch đ o các ho t đ ng ng phó kh n c p trong toàn t nh theo K ho ch ơ ự ế và di n bi n c a d ch b nh LMLM, c quan này. Căn c tình hình th c t ấ ớ ệ ở ng tr c Ban Ch đ o (S Nông nghi p và PTNT) tham m u, đ xu t v i th ỉ ạ ưở ng Ban ch đ o đ ch đ o các s , ngành và Ch t ch UBND t nh và Tr ố ệ UBND các huy n, th xã, thành ph tri n khai các bi n pháp phòng, ch ng ả ị d ch LMLM đ m b o hi u qu .
ở ể ệ 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ườ ỉ ạ ự ố
ế ạ
ự ế ủ ệ ể ạ
ị - Là c quan th ơ ệ ị ng tr c ch đ o công tác phòng, ch ng d ch b nh ể ổ ứ ị ỉ LMLM trên đ a bàn t nh. Hàng năm, xây d ng k ho ch, kinh phí đ t ch c ự ỉ ộ tri n khai th c hi n các n i dung c a K ho ch này, trình UBND t nh xem ệ xét, phê duy t theo quy đ nh.
ệ ệ ệ ố
ổ ứ ậ ướ ả ẫ
ậ ổ ng d n thi hành Lu t; t ẫ ả ứ ậ ướ ệ ị - T ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng b nh LMLM theo quy ự ủ ch c th c ng d n Lu t Chăn
ể ả ệ ể ị ự ị đ nh c a Lu t Thú y và các văn b n h ậ ủ hi n các quy đ nh c a Lu t Chăn nuôi và các văn b n h ơ nuôi đ gi m thi u nguy c phát sinh d ch b nh LMLM.
ự ổ ứ - Xây d ng k ho ch, ch đ ng t
ệ ủ ộ ạ ươ ồ
ọ ị ơ ở ng đ ng kháng nguyên đ ử ụ ắ ọ
ế ị ỹ ỉ ứ ị
ệ ẫ
ộ ố ớ ệ ị ồ ị ể ả ự
ệ ả ị ể ả ạ ch c giám sát vi rút LMLM đ c nh ể ủ báo d ch b nh, xác đ nh ch ng lo i và đánh giá t ậ ế ệ ự có c s khoa h c, k thu t cho vi c l a ch n, khuy n cáo s d ng v c xin ị ệ ề ổ ị LMLM trên đ a bàn t nh; t ch c đi u tra, xác đ nh nguyên nhân d ch b nh ỷ ệ ổ ứ ả l x y ra; t gia ch c giám sát sau tiêm phòng, xét nghi m m u đ xác đ nh t ễ ể đ có súc có kháng th b o h đ i v i b nh LMLM; xây d ng b n đ d ch t gi ể ả ả ố i pháp phòng, ch ng d ch hi u qu .
ậ ậ ườ ệ ề ế ng xuyên v tình hình b nh LMLM và thông báo đ n
- C p nh t th ị ệ ạ ứ ố ể ế ợ các huy n, th xã, thành ph đ có k ho ch ng phó phù h p.
ẫ ổ ứ ướ ị
ố ự ị ệ ẩ ể ấ ả
ệ ệ ẩ ế ả ẩ ấ
- T ch c h ả ỗ ỗ ợ ướ ệ ẫ ạ
ẩ ướ ố ớ ự ượ ệ ậ ự ng d n các huy n, th xã, thành ph th c hi n xây d ng ụ các chu i, vùng s n xu t các s n ph m chăn nuôi an toàn d ch b nh đ ph c ẩ ấ ụ v xu t kh u; h tr tìm ki m, thúc đ y xu t kh u các s n ph m chăn nuôi ệ ng d n th c hi n vi c duy trì tr ng thái an toàn b nh sang các n c; h ơ ở LMLM đ i v i các c s đã đ c công nh n.
ướ ẫ ể ệ ố
- Ch đ o, h ỉ ạ ệ ng d n, ki m tra, đôn đ c các huy n, th xã, thành ph ị ấ ỉ ổ ứ ị ố ị ộ ch c các h i ngh c p t nh
ạ ỉ ự th c hi n công tác phòng, ch ng d ch LMLM; t ề v LMLM t ố i t nh Thanh Hóa.
ỉ ạ ị ươ ụ ề - Ch đ o các đ a ph ng tăng c
ườ ự ố pháp chăn nuôi an toàn theo quy trình th c hành chăn nuôi t ệ ng tuyên truy n và áp d ng bi n t (VietGAHP).
ườ ứ ề ổ ế ơ ở ế ọ ng ph bi n ki n th c v an toàn sinh h c cho các c s chăn nuôi;
Tăng c ổ ứ ch c t
8
ẫ ề ơ ở ụ ẩ ậ ố ỹ ng d n áp d ng các quy chu n k thu t qu c gia v c s chăn nuôi an
ướ h toàn sinh h c.ọ
ườ ả
- Tăng c ạ ươ ế ạ ố ị
ấ ẩ ồ ấ ạ ộ ể ng ki m tra, giám sát ho t đ ng s n xu t, kinh doanh con ự ạ ế ng. Xây d ng i các đ a ph gi ng, k ho ch chăn nuôi, k ho ch tái đàn t ỗ ố ả mô hình truy xu t ngu n g c s n ph m trong chu i chăn nuôi.
ố ợ ố ể ự
ư ố ạ ị i Thông t
ệ ố ướ ệ ệ ộ - Ph i h p v i UBND các huy n, th xã, thành ph tri n khai th c hi n ệ ị s 20/2019/TTBNNPTNT ủ ư ố s 23/2019/TTBNNPTNT ngày 23/11/2019 c a ơ ở ữ ệ ừ c hoàn thi n h th ng c s d li u
ạ ị ỉ ệ ớ kê khai chăn nuôi theo theo quy đ nh t ngày 22/11/2019 và Thông t B Nông nghi p và PTNT, t ng b trang tr i chăn nuôi trên đ a bàn t nh.
ở 3. S Tài chính
ố ạ ỉ ị
ự ệ
ệ ở ệ ự ự ẩ ị
ượ ị ổ ứ ở ồ ề ệ ị
ỉ ệ ử ụ ủ ị ể ệ ỉ
ụ ụ ệ ị ệ ứ ế Căn c K ho ch phòng, ch ng b nh LMLM trên đ a bàn t nh Thanh ạ c phê duy t và d toán kinh phí do S Nông Hóa giai đo n 2021 2025 đã đ ch c th m đ nh d toán kinh phí th c hi n công nghi p và PTNT đ ngh , t ố tác phòng, ch ng b nh L m m long móng trên đ a bàn t nh Thanh Hóa, báo cáo Ch t ch UBND t nh xem xét, phê duy t; ki m tra vi c s d ng kinh phí ố ph c v công tác phòng, ch ng b nh theo đúng quy đ nh.
ế 4. S Y tở
ẽ ớ ở ố ợ ự ặ - Ph i h p ch t ch v i S Nông nghi p và PTNT th c hi n hi u qu
ệ ố ệ ễ ệ ạ ị ả ệ ừ ộ đ ng
ị ả ứ ườ ả ồ công tác phòng, ch ng d ch LMLM và các lo i d ch b nh lây nhi m t ẻ ộ ậ v t sang ng i, đ m b o s c kho c ng đ ng.
ủ ỉ ấ ớ
ự ự ể ị
ố ợ ệ ố ớ ệ ườ ẩ ự ả ạ ợ - Ph i h p v i các c p chính quy n và các ngành có liên quan c a t nh ề ử ề ệ ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v v sinh an toàn th c ph m, x lý ẩ ả ng h p vi ph m công tác đ m b o an toàn th c ph m. nghiêm đ i v i các tr
ở ươ 5. S Công Th ng
ố ợ ặ ấ
ả ử ậ
ồ ố - Ph i h p v i các ngành, các c p giám sát, qu n lý ch t ch các ho t ạ ợ ộ ng h p ng, không rõ ngu n g c xu t x , không
ậ ả ơ ở ị ớ ẽ ườ ộ ẩ ả ộ đ ng kinh doanh đ ng v t, s n ph m đ ng v t. X lý nghiêm tr ấ ứ ấ ượ ả kinh doanh không đ m b o ch t l ủ đúng quy đ nh c a các c s kinh doanh.
ề ộ ử - C cán b tham gia đoàn ki m tra liên ngành v công tác phòng,
ệ ố ị ể ầ ch ng d ch b nh LMLM khi có yêu c u.
ườ ươ ế ng, h
ướ ơ ở ậ ả ả ả ế ầ ầ ơ ở ế ệ t b k thu t đ nâng cao hi u qu , đ m b o yêu c u v
ế ị ỹ ệ - Tăng c ẫ ế ng công tác khuy n công, khuy n th ng d n các ậ ổ ệ t m gia súc, gia c m t p trung, c s t p trung doanh nghi p và các c s gi ệ ậ ể ổ ả ế gi t m c i ti n thi ẩ sinh thú y, tiêu chu n v sinh ATTP.
6. Công an t nhỉ
ỉ ạ ự ượ ừ ỉ ế ơ ở ự - Ch đ o các l c l ng công an t t nh đ n c s tham gia tích c c vào
ệ ả ả ố ị ậ ự ị trên các đ a bàn.
công tác phòng, ch ng d ch b nh; đ m b o an ninh tr t t Đ uấ
9
ậ ộ
ộ ẩ ể ệ ậ ch c d ng ph
ệ ệ ị ị
ể ậ ộ ợ ườ ử ặ ả ng h p buôn bán, v n chuy n đ ng v t, s n tranh, ngăn ch n, x lý các tr ươ ổ ứ ừ ố ồ ậ ng ti n giao thông ra, ph m đ ng v t không rõ ngu n g c; t ị ể ể ự ế vào vùng d ch, vùng b d ch uy hi p và vùng giám sát đ th c hi n vi c ki m ệ soát v n chuy n và v sinh, sát trùng tiêu đ c.
ự ạ ố ị ổ ể ị - C cán b tham gia tr c t ể i ch t ki m d ch, t ki m d ch liên ngành
ử ế ị ộ ủ ỉ theo quy t đ nh c a UBND t nh.
ộ ỉ ỉ ộ ộ 7. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ỉ ạ ự ượ ẽ ớ ặ ơ ị
ố ợ ề ớ
ớ ử ế ẩ ậ ộ ủ ứ ng ph i h p ch t ch v i các đ n v ch c năng c a ặ ệ i trong vi c ngăn ch n ườ ng i, c a kh u, đ
- Ch đ o l c l ơ ậ ậ ố ậ ả ế ộ ở ể các c quan liên quan và chính quy n các vùng biên gi ẩ nh p l u đ ng v t, s n ph m đ ng v t trên tuy n biên gi i m và tuy n bi n. mòn, l
ơ ẫ ướ ổ
ằ - Ch đ o, h ỉ ạ ề ự
ị ng d n các đ n v trong toàn quân t ứ ư ậ ị
ủ ộ
ạ ỗ ợ ệ ủ ả ể ẩ ớ ộ
ứ ch c thông tin, ậ ớ i trong công tuyên truy n nh m nâng cao nh n th c c dân khu v c biên gi ố ươ ể ậ ừ ng m i và v n chuy n trái tác phòng, ch ng d ch, phòng ng a gian l n th ậ ả ộ ớ ậ ẩ i; h tr vi c tiêu h y khi có phép đ ng v t, s n ph m đ ng v t qua biên gi ặ ộ ậ ậ ả ộ ố ượ ng l n đ ng v t, s n ph m đ ng v t bu c ph i tiêu h y đ ngăn ch n s l ệ ị d ch b nh lây lan.
ở ườ 8. S Tài nguyên Môi tr ng
ố ợ
ỉ ạ ự ở ử ạ ươ ớ Ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT ch đ o, h ườ ng giám sát và x lý môi tr i các khu v c có ệ ng t ị ẫ ướ ng d n các đ a ệ ổ ị d ch b nh LMLM
ị ph theo quy đ nh.
ở 9. S Giao thông V n t ậ ả i
ỉ ạ
ơ ộ ệ ộ
ể ớ ậ ử ơ ị
- Ch đ o các đ n v tham gia kinh doanh v n t ậ ả ị ắ ậ ả ự ượ ạ ậ ố ợ ậ ả ụ i hành khách, hàng hóa ồ ẩ không v n chuy n đ ng v t, s n ph m đ ng v t m c b nh, không rõ ngu n ứ ố g c. Ph i h p v i các l c l ng ch c năng x lý nghiêm các đ n v kinh doanh v n t i, lái ph xe vi ph m.
ơ
ỉ ạ ự ượ ả - Ch đ o l c l ớ ự ượ
ị ấ ộ ử ắ ệ ậ ẩ ả
ố ng thanh tra giao thông và các đ n v có liên quan ph i ị ườ ng Qu n lý Th tr ng, Thú y, Công an đ u tranh, x lý các ộ ể ậ ng h p buôn bán, v n chuy n đ ng v t, s n ph m đ ng v t m c b nh, ế ầ ố ạ ầ ồ ố ậ i các ga t u, b n xe, đ u m i giao thông. ợ h p v i l c l ợ ườ tr không rõ ngu n g c t
ở ề 10. S Thông tin và Truy n thông
ệ ủ ố ợ ở
ề ể
ệ ươ ố ớ ở ự ạ ạ ẫ ướ
ơ ở ổ ứ ệ ố ơ ch c công tác truy n thông v
ề ệ ề ể ơ ị ườ ệ ố ị - Ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và PTNT, các s , ngành và đ a ị ế ng có liên quan xây d ng và tri n khai k ho ch tuyên truy n phòng, ấ ng d n các c quan thông t n, ề i dân
ủ ộ ụ ệ ệ ph ch ng b nh LMLM giai đo n 2021 2025; h báo chí và h th ng đài truy n thanh c s t nguy c d ch LMLM, các bi n pháp phòng, ch ng d ch b nh đ ng ch đ ng áp d ng các bi n pháp phòng b nh.
ướ ệ ố ẫ ơ
ủ ươ ề ả ủ ề - H ng d n các c quan báo chí, h th ng truy n thanh c s th c ơ ở ự ng c a Đ ng, chính sách pháp
ệ hi n công tác thông tin, tuyên truy n ch tr ậ ủ lu t c a
10
ướ ươ ệ ị ấ i pháp tái s n xu t sau d ch b nh t
ề ả c v gi ộ ị i các đ a ph ấ ả ơ ở ạ ỗ ả
ệ ả ị ồ Nhà n ng; đ ng ờ th i nhân r ng các mô hình c s chăn nuôi, chu i s n xu t, vùng chăn nuôi ả đ m b o an toàn d ch b nh.
ụ ị ườ ng ỉ ng t nh ả 11. C c Qu n lý Th tr
ấ ch trì,ủ ử ph i h p v i l c l ườ ợ
ậ ả ậ ồ ố
ị ườ ể
ệ ộ ậ ố
ẩ ể ng ki m tra, ki m soát th tr ắ ệ ổ ể ế ị ố ị ị ộ ể i ch t ki m d ch, t
ớ ự ượ Thú ố ợ ng h p buôn bán, y, Công an, Thanh tra giao thông đ u tranh, x lý các tr ộ ể ậ ị ộ v n chuy n đ ng v t, s n ph m đ ng v t không rõ ngu n g c trên th ườ ậ ặ ườ ng; tăng c ng, ngăn ch n vi c v n tr ể ử ồ chuy n, kinh doanh đ ng v t m c b nh, không rõ ngu n g c. C cán b tham ủ ự ạ gia tr c t ki m d ch liên ngành theo quy t đ nh c a ỉ UBND t nh.
ệ ướ t Nam chi nhánh Thanh Hóa
12. Ngân hàng Nhà n ị ụ ả
ỡ
ỗ ợ ễ ệ ắ ế ệ ị
ủ ộ ấ ệ ệ ườ ủ ộ ỡ
ỉ ạ ch đ o c Vi ụ các phòng giao d ch ch đ ng áp d ng các bi n pháp h tr , tháo g khó khăn ệ ị cho vi c khôi ph c s n xu t sau d ch b nh; n m sát di n bi n d ch b nh trên ử ị đ a bàn và ch đ ng có bi n pháp x lý, tháo g khó khăn cho ng i chăn nuôi.
ở ứ ệ
ự ệ
ứ căn c vào ch c năng, nhi m v 13. Các s , ban, ngành liên quan ủ ộ ủ ố ệ ỉ ề ệ ị
ườ ể ệ ệ ể ố ố ị
ỉ ụ ỉ ạ cượ giao, h c hi n nghiêm túc ch đ o c a Chính ph , B Nông nghi p và đ PTNT và UBND t nh v tăng c ng công tác phòng, ch ng d ch b nh; tăng ườ c ng ki m tra, đôn đ c vi c tri n khai công tác phòng, ch ng d ch b nh trên ị đ a bàn t nh.
ậ ề ị ặ ổ ứ ổ ị
14. Đ ngh M t tr n T qu c t nh và các t ế ộ ị
ỉ ự ị
ố ỉ ch c chính tr xã h i ộ trên đ a bàn t nh ch đ o trong h th ng t ộ ơ ở ậ ừ ỉ ệ ố ỉ ạ t nh đ n c s , v n đ ng h i ộ ố ệ viên, đoàn viên th c hi n công tác phòng, ch ng d ch trong gia đình và c ng đ ng.ồ
Ủ ệ ị ố 15. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph
ị ệ ề ị
ố ạ ộ ỉ ạ ườ ủ
ệ
ệ ấ ệ ụ ể ỉ ạ ụ ụ ụ ố ị
ố ữ ụ ị - Ch u trách nhi m v công tác phòng, ch ng d ch b nh LMLM trên đ a ị ệ ệ ả bàn qu n lý. Ki n toàn và tăng c ng ho t đ ng c a Ban Ch đ o phòng ị ch ng d ch b nh c p huy n, xã; phân công thành viên Ban Ch đ o ph trách nh ng công vi c c th trong công tác phòng ch ng d ch và ph trách c m xã, ph trách đ a bàn.
ơ ở ệ ạ - Theo dõi vi c kê khai các c s chăn nuôi theo quy đ nh t i Thông t
ị ư ư ố s 23/2019/TT
ệ ộ ố s 20/2019/TTBNNPTNT ngày 22/11/2019 và Thông t ủ BNNPTNT ngày 23/11/2019 c a B Nông nghi p và PTNT.
ạ ế ủ ệ
ị ể ự ư ệ ố
ủ ộ ị ố , ph
ươ ị ậ ơ ầ ị
ố ỹ ấ ể ố ủ ấ ộ - Xây d ng k ho ch phòng, ch ng d ch LMLM c a huy n, th xã, ự ị ố ồ ự ủ ộ thành ph , ch đ ng u tiên b trí kinh phí đ th c hi n; b trí ngu n l c, ệ ắ ố ệ ậ ư v t t ng ti n, qu đ t đ ch ng d ch và tiêu h y đ ng v t m c b nh ồ ế theo quy đ nh khi có d ch. B trí ngu n kinh phí nêu trong ph n c ch chính ệ ệ sách thu c trách nhi m c a c p huy n.
ỉ ạ ặ ố ị ệ t
ự ử ấ ệ - Ch đ o UBND c p xã th c hi n công tác phòng, ch ng d ch, đ c bi ệ ổ ị d ch. công tác giám sát, phát hi n và x lý
- Rà soát các c s gi ỏ ẻ ậ ổ ế ế ơ ở ế ổ ộ ế ; kiên quy t không cho gi
ị t m đ ng v t trên đ a bàn, nh t là các c s gi ơ ở ự ệ ả ầ ả
ơ ở ế ấ t ổ ạ ộ t m n u c s ho t đ ng không phép m nh l ướ ơ ở ế ạ ặ t i c s gi ho c không b o đ m yêu c u v sinh thú y; xây d ng m ng l mổ
11
ủ ầ ư ế ặ
ỹ ấ ầ ư ể ủ ộ ố ơ ở ế ậ ả ổ ộ ơ ự đ xây d ng c s gi ệ trong vi c ả t m đ ng v t đ m b o an
ậ t p trung và ch đ ng qu đ t, có c ch đ c thù cho ch đ u t ấ tìm và giao đ t, v n đ u t ẩ ự toàn th c ph m.
ả ơ ở ế ạ ộ ổ ộ ủ
ế ế ể ậ
- Qu n lý ho t đ ng c a các c s gi ấ ơ ế ộ ạ ộ ậ ệ ẩ ậ ậ t m đ ng v t t p trung theo ậ ả ộ phân c p; ho t đ ng s ch , ch bi n, v n chuy n, kinh doanh đ ng v t, s n ị ph m đ ng v t và v sinh thú y trên đ a bàn.
ự ổ ứ ỗ ả ấ
ẩ ự ế ị
ệ ỗ ợ ọ ơ ở ơ ệ ế ể ị
- T ch c xây d ng các chu i c s , các vùng, chu i s n xu t các s n ả ỗ ơ ở ợ ph m l n an toàn d ch b nh, an toàn sinh h c; xây d ng các c ch , chính ị sách khuy n khích, h tr phát tri n vùng, c s an toàn d ch b nh trên đ a bàn.
ủ ộ ụ ụ ị ố
ầ ờ ng đ ph c v k p th i ủ
- Ch đ ng b trí ngu n kinh phí c a đ a ph ồ ị ố ể ủ ị ị ẵ ng án, chu n b s n sàng và đ y đ ả ờ ươ ẩ ị ố cho công tác phòng, ch ng d ch; có ph ị ậ ư ủ ộ ự ượ l c l ươ ch đ ng đ i phó k p th i khi có d ch x y ra. ng, v t t
ổ ứ ệ ệ ị
ể ử ố ạ ườ ợ ị - T ch c thanh tra, ki m tra vi c th c hi n công tác phòng, ch ng d ch ự ố ớ ng h p vi ph m theo
ệ b nh LMLM trên đ a bàn, x lý nghiêm đ i v i các tr ị quy đ nh.
ấ ỷ 16. U ban nhân dân c p xã
ự ệ ề ệ ổ ứ ệ ự ch c th c hi n
- Ch u trách nhi m tr c ti p, toàn di n v công tác t ế ả ị ố ị ị phòng, ch ng d ch trên đ a bàn qu n lý.
ậ ơ ở
ế ư ố s - Ti p nh n khai báo và kê khai các c s chăn nuôi theo quy đ nh t ạ i ư ố s
ệ ộ ị 20/2019/TTBNNPTNT ngày 22/11/2019 và Thông t Thông t ủ 23/2019/TTBNNPTNT ngày 23/11/2019 c a B Nông nghi p và PTNT.
ệ ả
ự ượ ủ ự ị ệ ạ ộ ấ ng hi u qu ho t đ ng phòng, ch ng d ch c p ặ ng và th c hi n ho c
- C ng c và tăng c ố ế ệ ẫ ủ Ủ ố ợ ệ ạ ộ ườ ố ự ệ xã. Xây d ng k ho ch, bi n pháp huy đ ng l c l ướ ự ph i h p th c hi n theo h ng d n c a y ban nhân dân huy n.
ậ
ộ ế ả
- Thành l p các T giám sát và giao cho các tr ệ ệ ổ ị ậ
ế ờ ố ổ ưở ng thôn, cán b thú y ế ậ ị ậ ộ ơ ở c s theo dõi, giám sát d ch b nh đ n t n thôn, b n, h chăn nuôi, ti p nh n ộ ằ ệ ớ ề ị và báo cáo thông tin v d ch b nh đ ng v t. Phát hi n s m các d ch nh m ể ị ị k p th i bao vây, kh ng ch không đ d ch lây lan.
ể ự ệ ố
- Tri n khai th c hi n công tác phòng, ch ng d ch, đ c bi ệ ậ ặ ủ ổ ị ị ị ử t công tác d ch theo quy đ nh c a Lu t Thú y và
ả ướ ẫ ệ giám sát, phát hi n, báo cáo và x lý ậ ng d n thi hành Lu t. các văn b n h
ổ ộ ủ ậ
ơ ở ế ậ ế ệ
ầ ộ ị - Qu n lý ho t đ ng c a các c s gi ị ỏ ẻ ạ ộ ả trên đ a t m đ ng v t nh l ổ ể ể ộ ổ ứ t m gia súc, bàn. T ch c các đ i ki m soát vi c v n chuy n, buôn bán, gi ố ớ ự ượ ng nòng c t là Công an xã, cán b Thú y trên đ a bàn tăng gia c m v i l c l
ử ể ể ườ ợ ng ki m tra, ki m soát, x lý nghiêm các tr ạ ng h p vi ph m theo quy
ườ c ị đ nh.
ỗ ơ ở ổ ứ - T ch c xây d ng các chu i c s , các vùng, chu i s n xu t các s n ả
ỗ ả ấ ự ị ệ ẩ ọ ị ấ ph m gia súc an toàn d ch b nh, an toàn sinh h c trên đ a bàn c p xã.
12
ườ ứ ư ậ - Tăng c
ủ ố ề ề ị
ộ ng đ a tin truyên truy n nâng cao nh n th c c a cán b , ệ ừ ị ự ấ ố ị ả đ ng viên và Nhân dân trên đ a bàn xã v các bi n pháp phòng ch ng d ch, t đó t ị giác ch p hành các quy đ nh phòng ch ng d ch.
ệ ấ ộ ộ ỳ ị ị
ậ ệ ệ ớ ị
ộ ệ ấ ậ ệ ố ụ ị - Báo cáo đ nh k và đ t xu t tình hình d ch b nh đ ng v t, công tác ị phòng, ch ng d ch b nh đ ng v t trên đ a bàn xã v i UBND huy n và Trung tâm d ch v nông nghi p c p huy n.
ộ ệ ườ i chăn nuôi, ng ườ ậ i v n
17. Các hi p h i, doanh nghi p, ng ẩ ể ệ ụ ả chuy n, tiêu th s n ph m chăn nuôi
ậ ề ủ ấ ị - Ch p hành nghiêm các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t v chăn nuôi, ệ
ệ ị ố thú y, phòng, ch ng d ch b nh.
ự ự ệ
ươ ượ ủ ị ng và đ a ph ố ng đ ỉ ổ
- Tích c c tham gia th c hi n công tác phòng, ch ng d ch b nh theo ch ị ệ ị ủ ơ ề ạ ươ đ o, đ ngh c a c quan Trung c giao ch trì, t ệ ự ứ ch c th c hi n.
ặ ờ ị
ố ợ ạ ứ ủ ạ ộ ị
ệ
ậ ố ủ ố ẽ ớ ơ ươ ủ ị ấ ệ hi n tình tr ng d u d ch c a đ a ph ệ ượ ườ ế ộ ng, hi n t đ ng v t m, ch t ra môi tr ườ ủ ị ệ tuân th các bi n pháp ch ng d ch c a ng ứ - Ph i h p ch t ch v i c quan ch c năng, thông báo k p th i khi phát ng, c a h khác, tình tr ng v t xác ạ ng bán ch y gia súc b nh, không /. i chăn nuôi.
ậ
ơ
Ủ Ị Ủ Ị
KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ
ự
ể ể
ườ ủ ị
ỉ
ị
ỉ ố ủ
ệ ủ
ị ủ ệ
ị
ụ
ư
N i nh n: - VPCP, B Nông nghi p và PTNT (đ b/c); ệ ộ - Th ỷ ỉ ng tr c: T nh u , HĐND t nh (đ b/c); - Ch t ch, các PCT UBND t nh; - Thành viên BCĐ phòng ch ng d ch t nh; - Huy n y, Th y, Thành y; - UBND các huy n, th xã, thành ph ; ố - Chi c c Chăn nuôi và Thú y Thanh Hóa; - L u: VT, NN. (644.2020)
ứ Lê Đ c Giang