ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ế ị QĐ : Quy t đ nh
ơ ị HĐGTGT : Hóa đ n giá tr gia tăng
ậ ế PNK : Phi u nh p kho
ế ấ PXK : Phi u xu t kho
ụ ụ ụ CC,DC : Công c ,d ng c
ậ ệ NVL : Nguyên v t li u
ế ươ CKTM : Chi ấ t kh u th ạ ng m i
ổ ầ CP : C Ph n
NT : Ngày tháng
ố ệ SH : S hi u
TK : Tài kho nả
CB : Cán B ộ
ị
ươ
ng
1 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ấ ủ ụ ọ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng m c tiêu quan tr ng nh t c a các doanh
ợ ể ự ệ ậ ượ ề ả ệ nghi p là l i nhu n. Đ th c hi n đ c đi u này các nhà qu n lý doanh
ệ ệ ả ả ấ ạ ọ ả ể ả nghi p ph i tìm ra m i bi n pháp đ gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n
ở ộ ầ ẩ ị ợ ả ả ậ ả ấ ph m, m r ng th ph n và tăng l ạ i nhu n đ m b o s n xu t kinh doanh đ t
ậ ệ ữ ệ ả ộ hi u qu cao. Chi phí nguyên v t li u là m t trong nh ng y u t ế ố ơ ả ủ c b n c a
ừ ệ ả ấ ả ộ quá trình s n xu t kinh doanh. T đó, bu c doanh nghi p ph i quan tâm t ớ i
ệ ử ụ ế ệ ử ụ ệ ệ ạ ợ vi c s d ng ti t ki m, h p lý NVL sao cho vi c s d ng đó đ t hi u qu ả
ấ ể ữ ệ ệ ấ ắ ợ cao nh t. Đây là bi n pháp đúng đ n và h u hi u nh t đ tăng l ậ i nhu n cho
ờ ế ệ ồ ệ ộ doanh nghi p đ ng th i ti t ki m tài nguyên cho xã h i.
ụ ơ ả ủ ế ả ạ ữ ệ ầ Nhi m v c b n c a k toán NVL không nh ng ph i h ch toán đ y đ ủ
ẽ ự ể ể ế ệ ả ặ chi phí NVL mà còn ph i làm th nào đ ki m soát ch t ch th c hi n ti ế t
ấ ượ ệ ạ ứ ả ẩ ki m chi phí, h giá thành và nâng cao ch t l ng s n ph m, đáp ng đ ượ c
ế ộ ạ ủ ầ ấ ồ ờ ị yêu c u c a ch đ h ch toán kinh doanh, đ ng th i cung c p thông tin k p
ữ ệ ệ ả ờ th i, h u ích cho công tác qu n lý trong doanh nghi p. Công vi c này không
ề ặ ự ữ ữ ễ ậ nh ng mang nh ng ý nghĩa v m t lý lu n mà còn mang ý nghĩa th c ti n to
ớ ơ ế ủ ổ ệ ả ả ớ l n trong quá trình đ i m i c ch t qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p s n
xu t.ấ
ấ ừ ầ ả ạ ộ ủ ấ ổ Xu t phát t ừ ự ế th c t đó, t ho t đ ng c a công ty C Ph n s n xu t bao bì
ẩ ự ướ ẫ ậ ủ ƯƠ Ằ ấ và hàng xu t kh u s h ng d n t n tình c a cô giáo TR NG THU H NG
ứ ề ậ ệ ự ệ ọ ế , em đã l a ch n nghiên c u đ tài: “K toán nguyên li u, v t li u và công c ụ
ụ ạ ầ ả ề ấ ấ ẩ ổ ụ d ng c t i công ty C Ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u” làm đ tài
ố báo cáot ệ ủ t nghi p c a mình.
ị
ươ
ng
2 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ự ậ ầ ồ Báo cáo th c t p g m 3 ph n:
ƯƠ Ơ Ở Ề Ế Ậ Ậ Ệ CH NG I: C S LÝ LU N V K TOÁN NGUYÊN V T LI U VÀ
Ệ Ả Ụ Ụ Ụ Ấ CÔNG C D NG C TRONG DOANH NGHI P S N XU T
ƯƠ Ự Ạ Ế CH NG II: TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN NVL VÀ CÔNG C Ụ
Ụ Ạ Ụ Ả Ấ Ấ D NG C T I CÔNG TY CP S N XU T BAO BÌ VÀ HÀNG XU T KHÂU
ƯƠ Ậ Ế Ệ CH NG II: Ị NH N XÉT ,KHUY N NGH HOÀN THI N CÔNG TÁC K Ế
Ạ TOÁN NVL T I CÔNG TY
ư ề ạ ờ ộ Do th i gian cũng nh trình đ còn có h n nên chuyên đ báo cáo t ố t
ệ ủ ữ ẽ ế ậ ỏ nghi p c a em s không tránh kh i nh ng thi u sót, em mong nh n đ ượ ự c s
ỡ ủ ể ầ ượ ệ ơ giúp đ c a th y, cô đ bài báo cáo đ c hoàn thi n h n. Em xin chân thành
ẫ ủ ươ ằ ộ ả ơ ự ướ c m n s h ng d n c a cô giáo Tr ng Thu H ng và cán b các phòng ban
ầ ả ấ ấ ẩ ổ công ty C Ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u đã giúp em hoàn thành t ố t
ậ ố Lu n Văn t ệ t nghi p này.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ộ Hà N i, Ngày … tháng … năm 2015
Sinh viên
ươ ị Lê Th Út Th ng
ị
ươ
ng
3 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ƯƠ
CH
NG I
Ơ Ở
Ề Ế
Ậ
Ậ
Ệ
C S LÝ LU N V K TOÁN NGUYÊN V T LI U VÀ
Ệ Ả
Ụ Ụ
Ụ
Ấ
CÔNG C D NG C TRONG DOANH NGHI P S N XU T
ự ế ệ ắ ẩ 1.1.Trình bày các khái ni m ,các nguyên t c ,các chu n m c k toán
1.1.1. Khái ni m ệ
ố ượ ủ ộ ộ Nguyên v t li u ậ ệ là đ i t ng c a lao đ ng là m t trong ba y u t ế ố ơ c
ơ ở ậ ấ ấ ủ ả ấ ả ẩ ả b n c a quá trình s n xu t, là c s v t ch t c u thành lên s n ph m công
ạ ộ ủ ả ấ trình. Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ị ộ ầ ậ ệ ể ệ ộ ị ả nghi p v t li u b tiêu hao toàn b và chuy n giá tr m t l n vào chi phí s n
ấ ỳ xu t kinh doanh trong k .
ụ ụ ụ Công c d ng c (CCDC)
ư ệ ư ề ề ệ ẩ ộ ờ ị Là t li u lao đ ng không đ đi u ki n tiêu chu n v giá tr và th i gian s ử
ỳ ả ủ ề ấ ẫ ữ ụ d ng c a TSCĐ ,tham gia nhi u vào chu k s n xu t khác v n gi nguyên
ượ ể ậ ấ ầ ầ ị ị ị d c hình thái v t ch t ban đ u và giá tr thì b hao mòn d n chuy n d ch
ầ ấ ả ỳ ị ị ừ t ng ph n vào v trí s n xu t kinh doanh trong k . Song CCDC có giá tr nh ỏ
ử ụ ắ ờ ượ ố ư ộ ủ ắ ằ ồ th i gian s d ng ng n nên đ c mua s m b ng ngu n v n l u đ ng c a DN
ư ố ớ nh đ i v i NVL
ả ậ ệ 1.1.2. Qu n lí v t li u
* Qu n lý v t li u là y u t
ậ ệ ế ố ả ọ ề ả ủ ấ ộ . khách quan c a m i n n s n xu t xã h i
ề ả ở ộ ể ệ ấ ệ ử ụ Hi n nay n n s n xu t ngành càng m r ng và phát tri n.Vi c s d ng
ế ạ ộ ợ ượ ọ ậ ệ v t li u m t cách h p lý, có k ho ch ngày càng đ c coi tr ng. Công tác
ụ ủ ấ ả ọ ậ ệ ệ ả ườ ệ ằ ả qu n lý v t li u là nhi m v c a t t c m i ng i nh m tăng hi u qu kinh
ạ ậ ệ ả ệ ạ ấ ưở ế t cao mà hao phí l i th p. Công vi c h ch toán v t li u nh h ế ng và quy t
ị
ươ
ng
4 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ủ ị đ nh đ n vi c h ch toán giá thành, cho nên đ đ m b o tính chính xác c a
ể ả ệ ế ạ ả
ệ ạ ướ ế ậ ệ ả ạ vi c h ch toán giá thành thì tr c h t cũng ph i h ch toán v t li u chính xác.
ể ố ậ ệ ạ ả ả ỏ Đ làm t t công tác h ch toán v t li u trên đòi h i chúng ta ph i qu n lý
ẽ ở ọ ặ ừ ả ớ ự ữ ử ụ ch t ch m i khâu, t ả thu, b o qu n t i khâu d tr và s d ng. Trong
ậ ệ ả ượ ố ượ ề ả khâu thu mua v t li u ph i đ c qu n lý v kh i l ủ ng, quy cách, ch ng
ự ệ ế ế ạ ạ ộ lo i, giá mua, và chi phí thu mua, th c hi n k ho ch mua theo đúng ti n đ ,
ớ ế ủ ệ ạ ả ấ ờ ợ th i gian phù h p v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. B ộ
ế ị ế ầ ậ ắ ừ ầ ph n k toán – tài chính c n có quy t đ nh đúng đ n ngay t ệ đ u trong vi c
ậ ư ị ể ọ ồ ướ ậ ự l a ch n ngu n v t t , đ a đi m giao hàng, c ố ỡ ầ ể c phí v t chuy n, b c d c n
ả ậ ư ả ự ữ ế ề ầ ộ ị ườ ph i d toán nh ng bi n đ ng v cung c u và giá c v t t trên th tr ng đ ể
ứ ệ ề đ ra bi n pháp thích ng.
ử ụ ợ ế ơ ở ị ứ ự ệ S d ng h p lý, ti t ki m trên c s đ nh m c tiêu hao và d toán chi phí
ệ ả ấ ọ ả ạ ấ có ý nghĩa quan tr ng trong vi c h th p chi phí s n xu t và giá thành s n
ẩ ợ ệ ậ ậ ằ ph m nh m tăng l i nhu n, tăng tích lũy cho doanh nghi p. Do v y trong
ử ụ ả ổ ứ ố ầ ệ ả khâu s d ng c n ph i t ch c t ấ ậ t vi c ghi chép, ph n ánh tình hình xu t v t
ỳ ế ệ ệ ả ấ ị li u trong s n xu t kinh doanh. Đ nh k ti n hành vi c phân tích tình hình s ử
ậ ệ ậ ệ ữ ả ả ấ ả ụ d ng v t li u cũng là nh ng kho n chi phí v t li u cho quá trình s n xu t s n
ậ ệ ằ ẩ ẫ ặ ả ế ph m nh m tìm ra nguyên nhân d n đ n tăng ho c gi m chi phí v t li u cho
ộ ơ ị ả ế ệ ế ệ ẩ ả m t đ n v s n ph m, khuy n khích vi c phát huy sáng ki n c i thi n, s ử
ế ậ ụ ậ ệ ế ệ ệ ụ d ng ti t ki m v t li u, t n d ng ph li u.
ạ ậ ệ ừ ả ả ả Tóm l i, qu n lý v t li u t ự ữ ử ụ khâu thu mua, b o qu n, d tr , s d ng
ủ ữ ả ộ ộ ọ ậ ệ v t li u là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lý doanh
ệ ượ nghi p, luôn đ ả c các nhà qu n lý quan tâm.
ẩ ự ắ 1.1.3.Các nguyên t c ,các chu n m c
ắ 1.1.3.1.Nguyên t c đánh giá
ậ ệ ệ ệ ị NVL:Đánh giá nguyên li u, v t li u là vi c xác đ nh giá tr ị
ậ ư ở ấ ị ữ ể ờ ủ c a v t t hàng hoá nh ng th i đi m nh t đ nh theo các
ị
ươ
ng
5 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ế ắ ị ươ nguyên t c k toán quy đ nh, các ph ng pháp đánh giá NVL
ượ ự ộ ố ắ đ c d a trên m t s nguyên t c sau:
ị ượ ố ườ Xác đ nh giá tr v t li u c tính theo giá g c. tr ợ ng h p ị ậ ệ : NVL đ
ể ự ệ ầ ị ựơ ấ ả ơ ố giá tr thu n có th th c hi n đ c th p h n giá g c thì ph i theo giá tr ị
ể ự ệ ượ ầ thu n có th th c hi n đ c.
ế ế ố ồ ố Giá g c NVL : Giá g c NVL bao g m: Chi phí mua, CP ch bi n và các
ự ế ể ượ ậ ư ở ị ể ạ CP liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c v t t đ a đi m và tr ng thái
hi n t ệ ạ i.
ạ ồ Chi phí mua: Chi phí mua NVL bao g m giá mua, các lo i thu ế
ượ ạ ố ế ể ậ ả không đ c hoàn l ả i, CP v n chuy n, b c x p, b o qu n trong quá trình mua,
ự ế ế ệ ạ ả các CP khác có liên quan tr c ti p đ n vi c mua VL. Các lo i CKTM và gi m
ấ ượ ừ ẩ giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách ph m ch t đ c t ỏ kh i CP
mua.
ế ế ữ ồ Chi phí ch bi n ế ế : CP ch bi n VL bao g m nh ng CP có liên quan
ự ế ế ả ư ự ế ẩ tr c ti p đ n s n ph m SX, nh CP nhân công tr c ti p, chi phí SX chung c ố
ế ể ả ấ ổ đinh và chi phí s n xu t chung bi n đ i phát sinh trong quá trình chuy n hoá
ẩ ậ ư v t t thành thành ph m.
ự ế Chi phí liên quan tr c ti p khác: Là CP phát sinh ngoài CP mua và CP
ế ế ộ ơ ế ả ư ẩ ặ ụ ể ch bi n nh chi phí thiét k s n ph m cho m t đ n đ t hàng c th .
ủ ệ ệ ố Vi c đánh giá NL,VL ngoài vi c tuân th theo CMKTVN s 02 “Hàng
ầ ượ ụ ể ư ể ế ồ t n kho” còn c n đ ờ c ti n hành theo các th i đi m c th nh sau:
ể ạ ờ + T i th i đi m mua
ể ạ ờ ị ụ + T i th i đi m xác đ nh là tiêu th
ạ ấ ờ ể + T i th i đi m xu t kho
ạ ậ ờ ể + T i th i đi m nh p kho
ạ ể ạ ờ ố Đánh giá NVL t ế i th i đi m mua: Giá g c NL,VL là giá mua, các lo i thu
ượ ạ không đ c hoàn l i.
ị
ươ
ng
6 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ạ ể ậ ờ ượ Đánh giá NVL t i th i đi m nh p kho: Do NVL trong DN đ ậ c nh p
ề ồ ư ấ ề ừ v t nhi u ngu n khác nhau, sau đó v t t ậ ư ạ ượ l i đ ụ c xu t cho nh ng m c
ử ụ ế ậ ắ ữ đích s d ng khác nhau vì th có nh ng nguyên t c ghi nh n khác nhau
ụ ế ệ 1.1.3.2.Nhi m v k toán
(cid:0) ờ ầ ủ ố ệ ủ ế ả ộ ị Ph n ánh k p th i đ y đ s hi n có và tình hình bi n đ ng c a các
ả ề ệ ạ ậ ị lo i NVL và CCDC c v giá tr và hi n v t,tính toán chính xác giá
ứ ậ ư ạ ừ ấ ồ ậ ả ố ủ ừ g c c a t ng lo i ,t ng th v t t ả nh p,xu t ,t n kho. Đ m b o
ầ ủ ị ụ ụ ấ ầ ờ ả cung c p đ y đ , k p th i các thông tin ph c v cho yêu c u qu n l
ệ ậ ư ủ v t t c a doanh nghi p .
ự ữ ự ế ệ ể ạ (cid:0) Ki m tra,giám sát tình hình th c hi n k ho ch mua ,d tr và s ử
ứ ầ ả ấ ủ ụ d ng NVL và CCDC đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh c a
công ty.
ủ ụ ả ế ế k toán chi ti t 1.2.Trình bày th t c qu n lí
ủ ụ ả ế ề v NVL VÀ CCDC 1.2.1.Th t c qu n lí kinh t
ậ ệ 1.2.1.1.Nguyên v t li u:
(cid:0) ộ ế Theo n i dung kinh t NVL
ậ ệ ố ượ ủ ế ấ ộ Nguyên v t li u chính: Là đ i t ng lao đ ng ch y u c u thành
ụ ể ư ớ ừ ự ể ệ ắ ạ ề nên th c th SP, khái ni m này g n li n v i t ng lo i hình DN c th nh : xi
ơ ả ự ắ ả măng, s t thép trong xây d ng c b n, v i trong DN may, NVL chính dùng
ự ế ấ ả vào s n xu t hình thành nên chi phí NVL tr c ti p.
ậ ệ ạ V t li u ph : ụ Là các lo i VL khi tham gia vào quá trình SX không
ể ế ợ ự ủ ể ớ ấ c u thành th c th chính c a SP mà có th k t h p v i NVL chính làm thay
ấ ượ ắ ị ủ ỉ ổ đ i màu s c, mùi v , hình dáng …. Tăng thêm ch t l ng c a SP, hoàn ch nh
ư ụ ụ ệ ặ ả ố ộ SP ho c ph c v cho công vi c qu n lý SX, bao gói SP nh thu c nhu m,
s n …ơ
ị
ươ
ng
7 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ươ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ựơ ử ụ ể ệ ả ẩ Nhiên li u:ệ Đ c s d ng đ ph c v cho công ngh SX s n ph m, ụ ụ
ươ ậ ả ệ ế ị ạ ộ cho ph ng ti n v n t i, máy móc thi t b ho t đ ng trong quá trình SXKD
ư ủ ầ nh : Xăng, d u, than, c i…
ụ ụ ồ Ph tùng thay th ế ượ ử ụ c s d ng t đ ạ ế: G m các lo i ph tùng, chi ti
ế ử ữ ữ ế ị ả ậ ả ể ấ thay th , s a ch a nh ng máy móc, thi t b s n xu t phát tri n v n t i….
ế ị ạ ế ị ầ ắ Thi ự t b xây d ng c b n: ồ ơ ả Bao g m các lo i thi t b c n l p và thi ế t
ầ ắ ế ấ ụ ụ ắ ị b không c n l p, công c , khí c và k t c u …. Dùng cho công tác xây l p
ơ ả c b n.
ế ệ ựơ ế Ph li u thu h i: ạ ậ ệ ồ là các lo i v t li u không đ ạ c x p vào các lo i
ế ệ ừ ệ ạ ạ ể k trên, các lo i này do quá trình SX lo i ra, ph li u t vi c thanh lý TSCĐ.
(cid:0) ố ồ Theo ngu n g c NVL
NVL mua ngoài
ự ế ế NVL t ch bi n gia công
ậ ố Nh n v n góp liên doanh
Thuê ngoài
ơ ử ụ ứ ụ (cid:0) Căn c vào m c đích và n i s d ng NVL
ự ế NVL tr c ti p dùng vào SXKD
ử ụ ụ ả ưở NVL s d ng cho các m c đích khác nhau: qu n lý phân x ng, tiêu
ụ ả ẩ th s n ph m
ụ ụ ụ 1.2.1.2.Công c d ng c :
ươ ổ (cid:0) Căn c vào ph ứ ng pháp phân b :
ầ ổ CCDC phân b 1 l n
ề ầ ổ CCDC phân b nhi u l n.
ứ ệ ế ầ ả (cid:0) Căn c vào yêu c u qu n lí và công vi c ghi chép k toán
CCDC
Bao bì luân chuy nể
ồ Đ dùng cho thuê
ị
ươ
ng
8 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ử ụ ứ (cid:0) Căn c vào m c đích s d ng ụ
CCDC dùng cho SXKD
CCDC dùng cho qu n líả
ụ CCDC dùng cho m c đích khác
ệ ả ố ượ ấ ộ ộ ng lao đ ng , m t trong 1.2.1.3.Trong doanh nghi p s n su t , NVL là đ i t
ế ố ơ ả ủ ả ấ ượ ư ả 3 y u t c b n c a quá trình s n xu t .Nó đ ấ ể ấ c đ a vào s n xu t đ c u
ặ ạ ể ả ự ể ệ ề ẩ ấ ả ễ thành nên th c th s n ph m ho c t o đi u ki n đ quá trình s n xu t di n
ra bình th ngườ
ế ố ữ ộ ả ấ ọ NVL là m t trong nh ng y u t ấ quan tr ng nh t trong quá trình s n xu t
ể ự ế ứ ạ ộ ọ .H ch toán NVL là m t công tác h t s c quan tr ng , đ th c hi n t ệ ố ạ t h ch
ướ ế ử ụ ể ể ả ặ ả toán đó thì tr ấ ủ c h t ph i hi u rõ đ c đi m NVL s d ng trong s n xu t c a
ụ ể ủ ượ ư ạ công t . C th NVL c a công ty đ c chia thành các lo i nh sau:
ư ả ả ạ ả ồ + NVL chính: g m các lo i nh nylon,v i thô chun,v i lon,v i catton.
ụ ồ ệ ấ ả ỉ ạ + NVL ph : g m khóa ,đ m v i,ph n.mác.ghim cúc,ch các lo i
ầ ỡ ệ + Nhiên li u: d u m ,xăng
ụ ế ố ố + Ph tùng thay th : máy may, vòng bi, c vít,thoi su t.
ồ ả ụ ả ế ệ ừ + Ph li u thu h i:v i v n,v i th a
ộ + Bao bì đóng gói : dây bu c ,dây đai nylon.
ẩ ủ ụ ụ ủ ụ ề ờ ị Công c d ng c :không có đ tiêu chu n c a TSCĐ v giá tr và th i gian s ử
d ng.ụ
ủ ủ ề ể ả ấ ặ đ c đi m c a CCDC là tham gia vào nhi u chu kì s n xu t kinh doanh c a
ệ ữ ị ủ ầ ậ ấ doanh nghi p và gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u ,giá tr c a chúng có
ể ượ ủ ệ ầ ầ ặ ổ th đ ề ầ c phân b 1 l n ,2 l n ho c nhi u l n vào chi phí c a doanh nghi p.
ươ ậ ệ ụ ụ 1.2.1.4.Ph ụ ng pháp tính giá Nguyên v t li u, Công c d ng c :
ụ ụ ụ ụ ứ ủ ề ể ặ ậ Do đ c đi m c a v t liê công c d ng c có nhi u th , th ườ ng
ầ ủ ế ấ ả ộ xuyên bi n đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh và yêu c u c a công tác
ụ ả ậ ệ ờ ằ ụ ụ ả ị ế k toán v t li u, công c d ng c ph i ph n ánh k p th i h ng ngày tình hình
ị
ươ
ng
9 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ế bi n đ ng và hi n có c a v t li u nên trong công tác k toán c n thi
ậ ệ ủ ệ ế ầ ộ ế ả t ph i
ậ ệ đánh giá v t li u
ự ế ậ ệ ụ ụ ụ Giá th c t ậ Nguyên v t li u nh p kho, công c d ng c
ậ ồ ư ị Tùy theo ngu n nh p mà giá th c t ự ế ủ ậ ệ ượ c a v t li u đ c xác đ nh nh sau:
ố ớ ậ ệ ự ế ậ + Đ i v i v t li u mua ngoài thì giá th c t nh p kho:
Giá mua Các kho nả Các kho nả Giá th cự Chi phí = ghi trên + + ế thu NK, ả gi m tr ừ t NKế thu mua ế ế HĐ TTĐB(n u có) (n u có)
ế ế ố ớ ụ ụ ụ + Đ i v i công c d ng c thuê ngoài gia công ch bi n:
ố ề ả S ti n ph i Giá th c tự ế chi phí v nậ ả ơ tr cho đ n v ị Giá th cự ậ ệ v t li u; ố ể chuy n b c = + + gia công chế ấ NKế t xu t thuê ơ ỡ ế d đ n n i bi nế ế ế ch bi n ế ế thuê ch bi n
ố ớ ườ ậ ệ ằ ợ ơ ố ị + Đ i v i tr ng h p đ n v khác góp v n liên doanh b ng v t li u thì
ự ế ộ ồ ậ ố giá th c t nh n góp v n liên doanh là giá do h i đ ng liên doanh đánh giá và
công nh n.ậ
ố ớ ế ệ ồ ượ ế ẩ ướ + Đ i v i ph li u, ph ph m thu h i đ c đánh giá theo giá c tính.
ự ế ụ ấ ậ ệ ụ ụ Giá th c t Nguyên v t li u, công c d ng c xu t kho.
ượ ậ ườ ừ ề ồ ậ ệ V t li u đ c thu mua và nh p kho th ng xuyên t nhi u ngu n khác
ự ế ủ ừ ầ ậ ợ nhau, do đó giá th c t ố c a t ng l n, đ t nh p kho không hoàn toàn gi ng
ị ự ế ủ ậ ệ ụ ể ấ nhau. Nên khi tính giá tr th c t ộ c a v t li u xu t kho có th áp d ng m t
ươ trong các ph ng pháp sau:
ươ ề +. Ph ng pháp bình quân gia quy n:
ươ ự ế ậ ệ ấ ượ Theo ph ng pháp này, giá th c t v t li u xu t kho đ ơ c tính theo đ n
ả ỳ ự ữ ỗ ầ ề ậ giá bình quân gia quy n( bình quân c k d tr ,bình quân sau m i l n nh p)
ị
ươ
ng
10 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ố ượ ơ S l ng nvl, Đ n giá bình quân ự ế Giá th c t ấ xu t kho = x ccdc xu t kho ậ ệ Nguyên v t li u CCDC
ơ ấ ả ỳ ự ữ ố ỳ ươ ng pháp đ n giá bình quân c k d tr (cu i k ): + Ph
ị Tr giá th c t ự ế ự ế ị Tr giá th c t NVL,CCDC ơ Đ n giá bình ồ ầ NVL,CCDC,t n kho đ u + ậ ỳ nh p kho trong k quân c k d ả ỳ ự = kỳ
ố ượ ố ợ ậ S l ồ ng NVL,CCDC t n S lu ng NVL,CCDC nh p kho ữ ố ỳ tr (cu i k ) + ỳ kho đ u kầ trong kỳ
ả ỳ ự ữ ơ ố ượ ấ ơ Đ n Giá bình quân c k d tr = S l ng xu t kho x đ n giá bình
quân
ươ ỗ ầ ơ ậ + Ph ng pháp đ n giá bình quân sau m i l n nh p:
ỗ ầ ứ ậ ả ạ ơ ươ T c là sau m i l n nh p ph i tính l i đ n giá bình quân,ph ng pháp này
ứ ư ề ề ố ọ đ chính xác cao nh ng t n nhi u công s c tính toán nhi u,
ươ ự ế ướ + Ph ng pháp tính giá theo giá th c t ậ nh p tr ấ c xu t
ướ tr c(FIFO)
ươ ướ ứ ố ượ ế ả ể ấ Theo ph ng pháp này tr c h t ph i căn c s l ng xu t kho đ tính
ự ế ế ố ượ ắ ấ ấ ậ ơ giá th c t xu t kho theo nguyên t c l y h t s l ng và đ n giá nh p kho
ướ ố ượ ế ủ ầ ậ ơ ầ l n tr ớ ấ c,xong m i l y đ n s l ng và đ n giá c a l n nh p sau,làm giá
ự ế ủ ừ ầ th c t ấ c a t ng l n xu t
ươ ấ ướ ậ +Ph ng pháp nh p sau –xu t tr c(LIFO)
ươ ướ ố ượ ế ể ấ Theo ph ng pháp này,tr ứ c h t căn c vào s l ng xu t khođ tính
ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ giá th c t ắ ấ v t li u,hàng hoá ,công c d ng c xu t kho theo nguyên t c l y
ầ ậ ơ ướ ớ ấ ấ ế ố ượ h t s l ng và đ n giá l n nh p sau cùng tr ế c khi xu t,sau đó m i l y đ n
ầ ậ ơ ướ ố ượ s l ng và đ n giá l n nh p tr c đó.
ươ ự ế +Ph ng pháp th c t đích danh:
ị
ươ
ng
11 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ươ ụ ấ ậ ệ ụ ụ ượ Theo ph ng pháp này ,v t li u công c d ng c xu t kho th c lô hàng
ự ế ủ ơ nào thì tính theo đ n giá mua th c t c a lô hàng đó.
ứ ừ ế k toán 1.2.2. Ch ng t
ậ ệ ố ượ ữ ộ ả ầ ế V t li u là m t trong nh ng đ i t ả ạ ng k toán, các lo i tài s n c n ph i
ế ỉ ề ặ ả ệ ậ ổ ứ ạ t ch c h ch toán chi ti ị t không ch v m t giá tr mà c hi n v t, không ch ỉ
ừ ả ế ả ượ ừ ứ ạ theo t ng kho mà ph i chi ti t theo t ng lo i, nhóm, th và ph i đ ế c ti n
ờ ở ả ơ ở ứ ế ồ hành đ ng th i c kho và phòng k toán trên cùng c s các ch ng t ừ ậ nh p,
ả ổ ệ ấ ệ ố ứ ứ ừ ở xu t kho. Các doanh nghi p ph i t ch c h th ng ch ng t , m các s k ổ ế
ế ề ự ậ ụ ọ ươ ế ậ ệ toán chi ti t v l a ch n, v n d ng ph ế ng pháp k toán chi ti t v t li u cho
ằ ợ ườ ả ả ả phù h p nh m tăng c ng công tác qu n lý tài s n nói chung, công tác qu n lý
ậ ệ v t li u nói riêng.
ừ ế ứ Ch ng t k toán
ế ậ ẫ ậ ư ế ạ ẫ ố Phi u nh p kho( m u 01– Phi u báo v t t còn l i cu i kì(m u 04
VT) VT)
ế ấ ẫ ậ ư ả ể ệ ả Phi u xu t kho ( m u 02 B n ki m nghi m v t t ẩ ,s n ph m
,hàng hóa VT)
ẫ ả ậ ư ả b ng kê mua hàng(m u 06 – ể Biên b n ki m kê v t t ụ ụ ,công c d ng
ẩ ẫ ụ ả c ,s n ph m ,hàng hóa (m u 05VT) VT)
ả ổ B ng phân b
NVL,CCDC( m u 07VT)
ế t có liên quan ẫ ế 1.2.3.Sổ k toán chi ti
ổ ế ữ ờ ổ ệ ậ ẫ ố ị S k toán là nh ng t s ,theo m u quy đ nh có m i quan h m t thi ế ớ t v i
ệ ố ơ ở ể ậ ụ ứ ệ ợ nhau ,dùng đ t p h p h th ng hóa các nghi p v trên c s các ch ng t ừ
ươ ế ợ ệ ợ h p l , h p pháp theo đúng ph ng pháp k toán.
ể ạ ế ậ ệ ộ ươ ế Đ h ch toán chi ti t v t li u ,tùy thu c vào ph ụ ng pháp k toán áp d ng
ổ ẻ ử ụ ệ ế trong doanh nghi p mà s d ng các s th chi ti t sau :
ẻ ẫ ổ S (th )kho (m u 06VT)
ị
ươ
ng
12 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ẻ ế ổ ế ậ ệ ụ ụ ụ S (th )k toán chi ti t v t li u ,công c d ng c
ổ ố ẩ ế S đ i chi u luân chu n
ổ ố ư S s d
ế ệ ổ ế Ngoài các d k toán chi ti t nêu trên các doanh nghi p còn có th m ể ở
ế ổ ả ậ ả ả ấ ợ ậ thêm các b ng kê nh p ,b ng kê xu t ,b ng kê lũy k t ng h p nh p
ấ ồ ậ ư ụ ụ ủ ơ ạ ị xu t t n kho v t t ph c v cho h ch toán c a đ n v mình.
ươ ế ế ng pháp k toán chi ti ậ ệ . t nguyên v t li u 1.2.3.1.Các ph
ậ ệ ề ệ ệ ả ả ấ ộ ậ Trong doanh nghi p s n xu t, vi c qu n lý v t li u do nhi u b ph n
ậ ệ ệ ả ậ ấ ồ tham gia. song vi c qu n lý tình hình nh p xu t t n kho v t li u hàng ngày
ượ ủ ế ở ộ ủ ự ậ đ ệ c th c hi n ch y u ệ ế b ph n kho và phòng k toán c a doanh nghi p.
ơ ở ứ ừ ế ủ ế ề ậ Trên c s các ch ng t ấ ậ ệ k toán v nh p, xu t v t li u, th kho và k toán
ả ế ấ ồ ạ ậ ờ ị ậ ậ ệ v t li u ph i ti n hành h ch toán k p th i tình hình nh p, xu t, t n kho v t
ạ ậ ệ ố ợ ự ừ ệ ệ ớ li u hàng ngày theo t ng lo i v t li u. S liên h và ph i h p v i nhau trong
ế ố ệ ư ệ ữ ẻ ể ệ ố vi c ghi chép và th kho, cũng nh vi c ki m tra đ i chi u s li u gi a kho
ế ươ ạ và phòng k toán đã hình thành nên ph ng pháp h ch toán chi ti ế ậ ệ t v t li u
ữ ế gi a kho và phòng k toán.
ệ ả ậ ệ ệ ệ ấ ạ ữ Hi n nay trong các doanh nghi p s n xu t, vi c h ch tóan v t li u gi a
ể ự ệ ế ươ kho và phòng k toán có th th c hi n theo các ph ng pháp sau:
ươ Ph ẻ ng pháp th song song.
ươ ế ư ổ ố ể Ph ng pháp s đ i chi u l u chuy n.
ươ Ph ổ ố ư ng pháp s s d .
ươ ữ ư ề ượ ệ ể ọ M i ph ng pháp đ u có nh ng u nh ạ c đi m riêng. Trong vi c h ch
ế ậ ệ ự ứ ữ ầ toán chi ti ự ế t v t li u gi a kho và phòng k toán c n có s nghiên c u, l a
ươ ệ ụ ể ủ ề ệ ợ ớ ọ ch n ph ng pháp thích h p v i đi u ki n c th c a doanh nghi p. Và nh ư
ế ả ắ ư ữ ộ ượ ể ề ệ ậ ầ v y c n thi t ph i n m v ng n i dung, u nh ụ c đi m và đi u ki n áp d ng
ỗ ươ ủ c a m i ph ng pháp đó.
ị
ươ
ng
13 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ươ Ph ẻ ng pháp th song song
ẻ Th kho
Phi uế
Phi uế
ậ
nh p kho
ấ
xu t kho
ổ ế
S k toán
chi ti
tế
ả
ổ
B ng kê t ng
ợ h p N – X T
ộ ự ế ế ơ ồ N i dung và trình t k toán chi ti t NVL,CCDC theo s đ sau:
ố
: Ghi hàng tháng ố : Ghi cu i tháng ể ế : Đ i chi u ki m tra
Ghi chú:
ị
ươ
ng
14 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ế ệ ả ơ ố u đi m ễ ể Ư ể : ghi chép đ n gi n, d ki m tra đ i chi u, phát hi n sai sót
ề ố ệ ẽ ế ệ ả ặ ộ ủ trong vi c ghi chép, qu n lý ch t ch tình hình bi n đ ng v s hi n có c a
ạ ậ ệ ị ủ ố ệ ừ t ng lo i v t li u theo s li u và giá tr c a chúng.
ượ ữ ế ệ ặ Nh c đi m ố ể : vi c ghi chép còn trùng l p gi a kho& phòng k toán ,kh i
ượ ạ ậ ư ủ ế ớ ề ệ ậ ấ l ng ghi chép quá l n n u ch ng lo i v t t nhi u vi c nh p xu t th ườ ng
ể ệ ườ ủ ế ố xuyên ,công vi c ki m tra không th ng xuyên mà ch y u là vào cu i tháng
ế ứ ủ ế ể ạ ả do đó h n ch ch c năng ki m tra c a k toán trong qu n lý
ị
ươ
ng
15 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ƯƠ
CH
NG II:
Ự
Ậ
Ạ
Ạ
Ệ
Ế TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN V T LI U T I CÔNG
Ổ Ầ Ả
Ẩ
Ấ
Ấ
TY C PH N S N XU T BAO BÌ VÀ HÀNG XU T KH U
ầ ả ử ổ ấ ị ể ủ 2.1.L ch s hình thành và phát tri n c a công ty c ph n s n xu t bao bì
ấ ẩ và hàng xu t kh u.
ử ể ị 2.1.1.L ch s hình thành và quá trình phát tri n.
ả ầ ẩ ấ ấ ổ ễ Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u do ông Nguy n
ấ ữ ụ ổ ứ ấ ố ị Văn Thu n gi ch c v t ng giám đ c công ty.Công ty l y tên giao d ch là
Production for Packing and Exporting Goods Company (vi ế ắ t t t: PROMEXCO)
ườ ọ ồ ườ ệ ậ ặ và đ t tr ụ ở ạ s t i Km 9đ ng Ng c H iph ng Hoàng Li tqu n Hoàng
ạ ố ộ ộ ươ ộ Maithành ph Hà N i.Năm 1973, B Ngo i Th ng (nay là B Th ươ ng
ề ệ ế ị ạ ậ M i) có quy t đ nh 242/BNT TTCB ngày 27/12/1973 v vi c thành l p Xí
ầ ả ệ ề ẩ ấ ấ ổ ủ nghi p bao bì xu t kh u IIti n thân c a Công ty c ph n s n xu t bao bì và
ể ừ ệ ẩ ấ ệ ẩ ậ ấ hàng xu t kh u hi n nay.K t ngày thành l p, Xí nghi p bao bì xu t kh u II
ậ ừ ụ ệ ệ ỗ ể ả ế ế ớ v i nhi m v chính là ch bi n g nguyên li u nh p t ấ Liên Xô đ s n xu t
ấ ả ẩ ỗ ượ ụ ẩ hòm g xu t kh u.Các s n ph m đ ấ c tiêu th cho các công ty có hàng xu t
ẩ ướ ủ ế kh u ra n c ngoài (ch y u là Liên Xô cũ).
ự ệ ầ ả ả ấ ấ ẩ Tr i qua g n 30 năm s n xu t và xây d ng, Xí nghi p bao bì xu t kh u
ề ả ả ượ ẻ ề ấ ố ổ ị II có truy n th ng v vang v s n xu t luôn n đ nh, s n l ớ ng năm sau l n
ấ ượ ế ơ ả ượ h n s n l ng năm tr ướ ừ c t 10% đ n 15%, ch t l ng hàng hóa luôn đ ượ c
ệ ể ế ả ấ ẩ ẩ ọ ứ ả đ m b o. Xí nghi p chú tr ng đ n tiêu chu n hàng hóa xu t kh u đ đáp ng
ượ ị ườ ậ ợ ả ữ ệ ấ ầ đ ầ c nhu c u th tr ng.Nh ng năm đ u xí nghi p thu n l i s n xu t ra
ượ ấ ượ ữ ả ẩ ớ ơ ạ ỉ đ c nh ng s n ph m có ch t l ng cao và có t i h n 500 b n hàng các t nh
ị
ươ
ng
16 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ phía B c, Xí nghi p bao bì xu t kh u II luôn t
ệ ắ ấ ẩ ự ấ ơ ị hào là đ n v khá nh t trong
ệ ệ ố kh i công nghi p huy n Thanh Trì.
ề ượ ở ố N n kinh t ế ị ườ th tr ng đ c m ra vào cu i năm 1986 đã làm không ít
ệ ả ấ ả ậ ả ị nhà máy xí nghi p s n xu t kinh doanh b chao đ o, th m chí còn phá s n.Th ị
ườ ấ ẩ ượ ặ tr ng Liên Xô cũ tan rã, hàng hóa không xu t kh u đ c. M t hàng bao bì
ẹ ị ướ ệ ả ự ệ ỗ ủ g c a xí nghi p b thu h p. Tr c hoàn c nh đó, xí nghi p đã t mình v ươ n
ừ ể ả ớ ớ lên không ng ng đ thích nghi v i hoàn c nh m i.
ế ộ ế ố ế ạ ị Đ n tháng 3/1990, B kinh t đ i ngo i đã ra quy t đ nh s ố
ế ị ệ ấ ẩ ổ 195/KTĐNTTCB quy t đ nh đ i tên Xí nghi p bao bì xu t kh u II thành Xí
ợ ả ệ ấ ấ ẩ nghi p liên h p s n xu t bao bì và hàng xu t kh u.
ạ ộ ờ ỳ ề ả ấ ấ Do nhi u năm ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong th i k bao c p nên
ế ị ườ ể ơ ệ ặ khi chuy n sang c ch th tr ả ng thì xí nghi p g p không ít khó khăn: s n
ấ ỗ ụ ượ ả ấ xu t kinh doanh thua l , hàng s n xu t ra không tiêu th đ ể ờ c. Vào th i đi m
ệ ạ ồ ỗ ế k t năm tài chính, doanh thu toàn công ty đ t 14.150 tri u đ ng, l 15.648
ầ ớ ệ ả ấ ồ ị ứ ọ ụ ổ ị tri u đ ng, ph n l n hàng s n xu t ra b đ ng khó tiêu th : t ng giá tr hàng
ủ ế ệ ồ ộ ặ ờ ố ồ t n kho lên đ n 4.788 tri u đ ng. Đ i s ng c a cán b công nhân viên g p
ề ươ ồ ườ ấ r t nhi u khó khăn, l ỉ ng bình quân tháng ch có 145.250 đ ng/ng i. Theo
ả ả ố ố ệ ồ ố ệ ổ s li u t ng s v n vay ngân hàng ph i tr là 31.465 tri u đ ng, bình quân 1
ả ả ệ ế ể ồ ờ năm công ty ph i tr lãi vay là 4.560 tri u đ ng. Đ n th i đi m này công ty
ả ả ư ấ ợ ế ả ả ạ ầ g n nh m t kh năng thanh toán các kho n n đ n h n ph i tr và đang ở
ờ ự ạ ả ế trong tình tr ng đ n b v c phá s n.
ị ườ ứ ộ ờ ữ ệ ớ Sau m t th i gian điêu đ ng trên th tr ng v i nh ng kinh nghi m đúc
ợ ả ế ệ ấ ấ ẩ ế ượ k t đ c, đ n nay Xí nghi p liên h p s n xu t bao bì và hàng xu t kh u đã
ể ươ ố ớ ề ả ấ ớ phát tri n v i quy mô t ng đ i l n và s n xu t kinh doanh mang nhi u hình
ứ ệ ậ ợ ượ th c khác nhau.Xí nghi p liên h p đã thành l p đ c 5 thành viên v i s ớ ố
ượ ạ ừ ử ế ả ế ữ ừ ệ ượ l ng máy móc v a hi n đ i v a s a ch a thay th , c i ti n đ ữ c nh ng
ị
ươ
ng
17 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ máy móc cũ th i ký tr
ờ ướ ạ ề ệ ộ c t o đi u ki n cho 460 cán b công nhân viên có
ệ ổ ị công ăn vi c làm n đ nh.
ệ ượ ướ ậ ạ Ngày 4/ 9/1996, xí nghi p đ c nhà n c cho thành l p l ế itheo quy t
ộ ưở ủ ươ ạ ấ ị đ nh 766/TM/TCCBc a B tr ộ ng B Th ả ng M i và l y tên là Công ty s n
ế ị ấ ấ ẩ ượ xu t bao bì và hàng xu t kh u. Theo quy t đ nh này, công ty đ c phép kinh
ấ ấ ả ẩ ả ẩ ả doanh s n xu t,xu t kh u bao bì lâm s n và các s n ph m khác do công ty
ậ ư ẩ ấ ệ ế ị ậ ả s n xu t , nh p kh u v t t , nguyên li u, máy móc, thi t b hàng tiêu dung,
ầ ư ể ả ẩ ấ ấ ợ gia công h p tác đ u t liên doanh đ s n xu t bao bì và hàng xu t kh u, kinh
ở ử ẻ ả ấ doanh nhà hàng, nhà khách, kho bãi, m c a hàng bán l hàng s n xu t trong
ướ ấ ẩ n c và hàng xu t kh u.
ề ể ả N n kinh t ế ị ườ th tr ữ ộ ng ngày càng phát tri n bu c công ty ph i có nh ng
ổ ể ứ ố ị ườ ầ thay đ i đ đáp ng t i đa nhu c u khách hàng, th tr ng và khai thác tri ệ t
ủ ấ ả ẩ ấ ể ề đ ti m năng c a mình.Công ty s n xu t bao bì và hàng xu t kh u đã xin
ướ ề ổ ổ phép Nhà n c thay đ i, b sung thêm các nghành ngh kinh doanh cho phù
ầ ủ ị ườ ớ ợ h p v i nhu c u c a th tr ng:
ổ ầ ặ ổ Thay đ i l n 1 ( ngày 22/6/1998) b sung kinh doanh m t hàng nông
ươ ệ ậ ả ự ế ệ ậ ị ả ả ả s n, h i s n, ph ng ti n v n t i v t li u xây d ng theo quy t đ nh
0667/1998/QĐBTM.
ổ ầ ệ ộ ờ ị ể Thay đ i l n 2 (ngày 22/10/1999) nh có di n tích r ng và đ a đi m
ậ ợ ụ ệ ế ầ ị thu n l ử i ( g n b n xe phía nam) doanh nghi p xin đăng ký d ch v trông g i
ủ ệ ạ xe ô tô qua đêm trong ph m vin kho bãi c a doanh nghi p.
ổ ầ ự ạ ổ Thay đ i l n 3: b sung kinh doanh khách s n, xây d ng công trình, trang trí
ế ị ấ ộ n i th t theo quy t đ nh 950/2000/QĐBTM ngày 5/7/2000.
ệ ế ấ ổ ầ Năm 2006, Công ty ti n hành c ph n hóa doanh nghi p theo gi y đăng
ở ế ố ố ạ ký kinh doanh s 0100106793 do phòng đăng ký kinh doanh s 1S k ho ch
ị
ươ
ng
18 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ươ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ và đ u t
ầ ộ ố ầ ư ầ thành ph Hà N i đăng ký l n đ u ngày 01/08/2006, đăng ký thay
ổ ầ đ i l n 3 ngày 24/05/2010.
ụ ủ ứ ệ 2.1.2.Ch c năng và nhi m v c a công ty.
ấ ố Theo gi y đăng ký kinh doanh s 0100106793 do Phòng đăng ký kinh
ở ế ầ ư ạ ố ổ ố ộ doanh s 1S k ho ch và đ u t ầ ả thành ph Hà N i, Công ty c ph n s n
ủ ế ứ ấ ấ ậ ấ ẩ ả ẩ xu t bao bì và hàng xu t kh u có ch c năng ch y u là s n xu t, nh p kh u
ự ụ ẩ ả ả các s n ph m bao bì, hàng lâm s n, xây d ng các công trình dân d ng, trang
ầ ư ấ ợ ộ ế ể ả ấ trí n i th t, gia công , h p tác đ u t , liên doanh, liên k t đ s n xu t bao bì
ẩ ấ ạ và hàng xu t kh u. Ngoài ra công ty còn kinh doanh nhà hàng, khách s n, kho
ả ả ự ệ ặ ậ ả bãi, kinh doanh các m t hàng nông s n, h i s n, v t li u xây d ng, kinh
ượ ướ ả ự ế ạ doanh r u, bia, n c gi i khát, phân bón các lo i. Trên th c t , công ty ch ủ
ấ ả ẩ ề ỗ ế ả y u s n xu t các s n ph m v g .
ể ồ ạ ị ườ ể ả Đ t n t i và phát tri n lâu dài trên th tr ng, công ty ph i có nghĩa v ụ
sau:
ự ứ ấ ổ ứ ự ế ệ ạ ả ấ ả Th nh t, ph i xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh
ế ệ ủ doanh c a công ty theo quy ch hi n hành.
ị ườ ứ ứ ả ấ ầ ả ướ Th 2, nghiên c u kh năng s n xu t, nhu c u th tr ng trong n ự c, th c
ấ ượ ừ ể ệ ệ ệ ả hi n có hi u qu các bi n pháp đ không ng ng nâng cao ch t l ả ng s n
ị ế ủ ứ ẫ ẩ ổ ườ ph m , bao bì, thay đ i m u mã, đáp ng th hi u c a ng i tiêu dùng, nâng
ụ ạ cao c nh tranh và tiêu th hàng hóa.
ậ ủ ế ộ ứ ủ ướ Th 3, tuân th các ch đ , chính sách, pháp lu t c a Nhà n ự c và th c
ệ ả ồ ợ ỉ hi n nghiêm ch nh các h p đ ng và văn b n pháp lý có liên quan mà công ty
tham gia ký k t.ế
ử ụ ả ề ứ ệ ả ồ ố ự ủ ề Th 4, qu n lý, s d ng có hi u qu v ngu n v n, có t ch v tài chính.
ị
ươ
ng
19 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ị Th 5, qu n lý, ch đ o các đ n v thu c công ty theo quy ch hi n hành
ế ệ ỉ ạ ứ ả ơ ộ
ướ ộ ươ ạ ủ c a Nhà n c và B Th ng M i.
ủ ổ ứ ạ ộ ủ ể ặ ả 2.2.Đ c đi m c a t ấ ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty c ổ
ẩ ả ấ ẩ ấ ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u.
ể ổ ứ ộ ả ặ 2.2.1.Đ c đi m t ch c b máy qu n lý.
ơ ấ ổ ệ ứ ằ ả ự Vi c xây d ng c c u t ệ ọ ch c qu n lý khoa h c nh m nâng cao hi u
ộ ấ ả ọ ở ộ ề ế ứ ự l c công tác qu n lý là m t v n đ h t s c quan tr ng b i vì đ i ngũ cán b ộ
ả ố ứ ộ ớ ượ qu n lý t t có trình đ chuyên môn cao thì m i đáp ng đ ỏ ủ c đòi h i c a giai
ủ ệ ả ạ ộ ượ ướ ạ đo n hi n nay. B máy qu n lý c a công ty đ ố c b trí d ứ i d ng hình th c
ệ ậ ế ớ ố các phòng ban có m i quan h m t thi ệ t v i các xí nghi p thành viên và đ ượ c
ở ổ ỉ ạ ố ch đ o b i t ng giám đ c công ty.
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ả 2.2.1.1.S đ c c u t ch c b máy qu n lý
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ượ ể ệ ở ơ ồ C c u t ả ch c b máy qu n lý c a công ty đ c th hi n s đ sau
Ơ Ồ Ộ Ủ Ấ ơ ồ S đ 2.1
.S Đ B MÁY C A CÔNG TY C PH N S N XU T BAO Ấ Ổ Ầ Ả Ẩ BÌ VÀ HÀNG XU T KH U
Ạ Ộ Ổ Đ I H I C ĐÔNG
Ộ Ồ
Ả H I Đ NG QU N TRỊ
Ổ Ố BAN T NG GIÁM Đ C
ị
ươ
ng
20 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ạ Phòng thị ngườ tr
Phòng tài chính kế toán Phòng kế ầ ho ch đ u tư Phòng tổ ứ ch c hành chính
ấ Chi nhánh thành phố ồ H Chí Minh Khách s nạ Nam Thành ệ ả Xí nghi p s n xu t bao bì và ẩ ấ hàng xu t kh u Chi nhánh Qu ngả Ninh
ứ ủ ạ 2.2.1.2.Ch c năng c a ban lãnh đ o.
ấ ủ ề ẩ ơ ổ ầ là c quan có th m quy n cao nh t c a Công ty c ph n ạ ộ ổ Đ i h i c đông
ạ ộ ổ ệ ề ấ ấ ẩ ả s n xu t bao bì và hàng xu t kh u.Đ i h i c đông có quy n và nhi m v ụ
ị ướ ế ị ể ươ thông qua đ nh h ng phát tri n, quy t đ nh các ph ụ ả ệ ng án, nhi m v s n
ế ị ề ệ ủ ử ấ ổ ố ổ xu t kinh doanh; quy t đ nh s a đ i, b sung v n đi u l ầ c a công ty; b u,
ệ ệ ể ễ ả ồ ị ộ mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát; và
ả ụ ể ề ệ ế ị quy t đ nh t ổ ứ ạ ch c l i, gi i th công ty và các quy n, nhi m v khác theo quy
ề ệ ủ ị đ nh c a đi u l công ty.
ộ ồ ả ẽ ề ặ ọ ạ ị công ty s thay m t các c đông đi u hành m i ho t ổ H i Đ ng Qu n Tr
ư ươ ướ ủ ả ấ ộ đ ng cũng nh ph ng h ng s n xu t kinh doanh c a công ty. HĐQT công
ư ộ ề ầ ổ ổ ố ố ty có quy n b u ra T ng giám đ c, Phó t ng giám đ c cũng nh đ i ngũ lãnh
ả ị ạ ạ đ o các phòng ban trong công ty.Bên c nh đó, HĐQT công ty ph i ch u trách
ị
ươ
ng
21 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ươ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ệ nhi m tr
ạ ộ ề ế ộ ổ ả ả ướ ấ c toàn b c đông trong công ty v k t qu ho t đ ng s n xu t
ủ kinh doanh c a công ty.
ổ ồ ổ ố ổ ố ố g m 1 T ng giám đ c và 2 Phó t ng giám đ c: Ban T ng giám đ c
ổ ượ ể ề ầ ặ ố công ty đ c HĐQT b u ra đ thay m t HĐQT đi u hành T ng giám đ c
ạ ộ ậ ủ ả ả ọ ấ ủ và qu n lý m i ho t đ ng s n xu t c a công ty theo pháp lu t c a Nhà n ướ c
ề ệ ủ ệ ả ổ ố ị và Đi u l c a công ty. T ng giám đ c công ty ph i ch u trách nhi m tr ướ c
ộ ồ ả ị ườ ủ ề ộ H i đ ng qu n tr và ng ố ớ ế ị i lao đ ng v các quy t đ nh c a mình. Đ i v i
ả ấ ầ ấ ẩ ổ ố ổ công ty C ph n x n xu t bao bì và hàng xu t kh u, t ng giám đ c công ty
ộ ồ ủ ị ứ ả ị kiêm ch c danh Ch t ch H i đ ng qu n tr .
ổ ố ổ ườ ố : công ty có 2 phó t ng giám đ c, là ng ệ i giúp vi c, Phó t ng giám đ c
ề ố ổ ổ ố ỗ ợ h tr cho T ng giám đ c, giúp T ng giám đ c đi u hành công ty theo s ự
ủ ủ ề ệ ổ ố ị ướ phân công và y quy n c a T ng giám đ c, ch u trách nhi m tr ổ c T ng
ố ướ ụ ượ ủ ề giám đ c tr ệ c nhi m v đ c giao, phân công và y quy n.
ể ụ ệ ặ ổ ạ ộ ồ có nhi m v thay m t Đ i h i đ ng c đông giám sát, đánh Ban ki m soát
ủ ề ả ổ ố giá công tác đi u hành, qu n lí c a HĐQT và Ban T ng giám đ c theo đúng
ề ệ ị ế ị ủ ế ị các qui đ nh trong đi u l ạ ộ công ty, các ngh quy t, quy t đ nh c a Đ i h i
ổ ồ đ ng c đông;
ủ ứ 2.2.1.3.Ch c năng c a các phòng ban .
ầ ả ấ ấ ẩ ổ ươ Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u có quy mô t ố ng đ i
ể ả ậ ượ ệ ậ ả ớ l n.Do v y đ qu n lý công ty đ c hi u qu , công ty đã thành l p các phòng
ứ ụ ứ ứ ệ ớ ban v i nh ng ch c năng, nhi m v riêng. Công ty có 4 phòng ch c năng:
ổ ầ ư ứ ế ạ ế Phòng t ch c hành chính, phòng k ho ch đ u t , phòng k toán tài chính,
ị ườ phòng th tr ng.
ứ ề ỗ M i phòng ban đ u có ch c năng riêng:
ị
ươ
ng
22 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ổ ứ ư ổ ố Phòng t ch c hành chính : Là phòng tham m u cho T ng giám đ c xây
ổ ứ ộ ự ệ ả ả ấ ự d ng, t ch c b máy qu n lý s n xu t kinh doanh, th c hi n đúng chính sách
ạ ộ ế ệ ả ả ậ ộ cán b , công tác pháp ch . Đ m b o doanh nghi p ho t đ ng theo lu t pháp
ủ ệ ướ ủ ộ ệ ữ hi n hành c a Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ắ t Nam. N m v ng,
ự ẽ ặ ả ạ ổ ố ộ qu n lý ch t ch CBCNV, giúp T ng giám đ c xây d ng đào t o đ i ngũ cán
ụ ụ ầ ướ ắ ẫ ứ ộ b công nhân viên ch c ph c v yêu c u tr c m t l n lâu dài cho vi c t ệ ổ
ứ ch c kinh doanh.
ầ ư ế ạ ủ ươ ề ướ Phòng k ho ch đ u t ấ : Đ xu t ch tr ị ng đ nh h ệ ng và các bi n
ế ữ ệ ể ằ ẩ ạ pháp kinh t ắ nh m thúc đ y doanh nghi p phát tri n lành m nh v ng ch c.
ầ ư ế ạ ứ ả ớ Phòng k ho ch đ u t cùng v i các phòng ban có cùng ch c năng qu n lý
ứ ứ ự ỉ ị ế ợ ừ ờ nghiên c u xây d ng các ch tiêu, đ nh m c kinh t ể thích h p t ng th i đi m,
ụ ể ướ ạ ả ấ ẫ ệ ừ t ng lo i hình s n xu t kinh doanh c th ... H ng d n và giám sát vi c
ự ệ ồ ế ủ ơ ượ ợ th c hi n các h p đ ng kinh t ị c a các đ n v thành viên đ c công ty u ỷ
ề ế ố ớ ố quy n đ i v i đ i tác kinh t .
ế ệ ế ậ ạ ạ ồ ụ Phòng k toán tài chính có nhi m v khai thác, l p k ho ch, t o ngu n
ạ ộ ổ ố ủ ề ố v n và phân b v n cho các ho t đ ng c a công ty, đi u hành, giám sát các
ạ ộ ệ ậ ả ấ ỹ ho t đ ng tài chính trong doanh nghi p. L p các qu cho s n xu t kinh doanh,
ự ệ ế ạ ố ổ th c hi n công tác ho ch toán, th ng kê, s sách k toán.Thông qua đó xác
ỗ ờ ỳ ụ ề ự ừ ệ ị ị đ nh l ố lãi cho t ng th i k . Xác đ nh và th c hi n nghĩa v v tài chính đ i
ớ ướ ế ệ ề ế v i Nhà n c: thu , l ệ ả phí và thanh toán các kho n ti n liên quan đ n vi c
ủ ự ự ế ệ ả ả ổ ị ể xây d ng b ng t ng k t tài s n c a công ty, th c hi n giao d ch và chuy n
ạ ệ ạ ộ ủ ổ đ i ngo i t cho các ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ị ườ ị ườ ứ ứ ả ầ ồ Phòng th tr ng có ch c năng nghiên c u th tr ng bao g m c đ u vào
ầ ủ ứ ư ể ầ và đ u ra cho công ty. Nghiên c u nhu c u c a khách hàng đ tham m u cho
ự ể ế ệ ạ ạ ả lãnh đ o đ công ty xây d ng các k ho ch kinh doanh cho hi u qu .ngoài ra
ổ ứ ộ ộ ể ế ậ ậ còn t ch c m t b ph n kinh doanh đ tăng thu nh p cho công ty. Ti n hành
ị
ươ
ng
23 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ươ
ự ậ ố
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ các ho t đ ng xúc ti n th
ạ ộ ế ươ ạ ể ẩ ố ợ ụ ớ ng m i đ đ y nhanh tiêu th .Ph i h p v i các
ự ứ ể ậ ị ướ ế ượ ộ b ph n ch c năng khác đ xây d ng, đ nh h ng chi n l ấ ả c cho s n xu t
ế ợ ự ế ồ ị kinh doanh.Tr c ti p giao d ch, đàm phán, ký k t h p đ ng, liên doanh, liên
ượ ủ ế k t khi đ ề ủ c y quy n c a công ty.
ơ ị ự ộ 2.2.1.4. Các đ n v thành viên, tr c thu c:
ừ ủ ừ ể ậ ố ế T khi thành l p, công ty đã không ng ng c ng c và phát tri n.Đ n
ể ở ớ ị ớ ộ nay, công ty đã phát tri n tr ạ ộ thành m t công ty l n v i đ a bàn ho t đ ng
ỉ ở ả ướ ộ ệ không ch ỉ Hà N i mà còn các t nh thành khác trên c n c. Hi n nay, công
ặ ạ ả ty có 2 chi nhánh đ t t ạ ố ồ i Qu ng Ninh, thành ph H Chí Minh, khách s n
ệ ả ấ ấ ẩ Nam Thành, Xí nghi p s n xu t bao bì và hàng xu t kh u.
ệ ệ ợ ồ ế ể ả ụ ự Các chi nhánh có nhi m v th c hi n các h p đ ng kinh t k c các
ạ ồ ươ ủ ề ổ ố ị ợ h p đ ng ngo i th ấ ng theo quy đ nh mà T ng giám đ c đã ký y quy n. T t
ỉ ượ ế ồ ợ ố ự ươ ả c các h p đ ng liên quan đ n v n vay ch đ ệ c th c hi n khi có ph ng án
ượ ế ệ ố kinh doanh đã đ ả ử ặ c duy t . Hàng tháng, quý ho c k t thúc cu i năm ph i g i
ề ệ ự ợ ồ ế ề ạ ệ báo cáo v vi c th c hi n các h p đ ng kinh t ế v phòng k ho chkinh
ấ ẩ ậ ợ ớ ướ ể ậ doanh xu t nh p kh u đ t p h p báo cáo v i Nhà n c và làm các báo cáo
ủ ướ ị khác theo quy đ nh c a Nhà n c.
ạ ố ị ỉ Khách s n Nam Thành: kinh doanh phòng ngh , nhà hàng ăn u ng, d ch
ơ ả ụ v vui ch i gi i trí
ệ ả ứ ấ ẩ ế ế ấ Xí nghi p s n xu t bao bì và hàng xu t kh u có ch c năng gia công ch bi n
ả ỗ và kinh doanh hàng lâm s n (g ).
ể ả ủ ấ ặ 2.2.2.Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty.
ị
ươ
ng
24 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ 2.2.2.1.Các s n ph m hàng hóa kinh doanh ch y u c a công ty
ủ ế ủ ả ẩ .
ầ ả ẩ ả ấ ấ ổ ấ Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u chuyên s n xu t
ồ ỗ ẩ ả ả ả ấ ẩ ớ các s n ph m bao bì, hàng lâm s n, và các s n ph m đ g cao c p khác.V i
ắ ố ợ ế ủ ụ ự ố ắ s c g ng kh c ph c khó khăn, phát huy t i đa l ạ ộ i th c a mình, ho t đ ng
ộ ả ề ể ấ ủ c a công ty ngày càng phát tri n v quy mô, trình đ s n xu t cũng ngày càng
ư ỗ ủ ả ặ ấ ố ề nâng cao. Các m t hàng s n xu t truy n th ng c a công ty nh : g , pallet,
ấ ẫ ụ ộ ượ méc công trình, méc dân d ng và trang trí n i th t v n đ c duy trì và phát
ể ẫ ạ ớ tri n v i m u mã ngày càng phong phú và đa d ng .
ị ườ ứ ặ ộ ố ướ M t khác, qua nghiên c u th tr ng m t s n c Đông Nam Á và châu
ấ ượ ề ả ầ ẩ ấ ạ Á, công ty th y đ ỗ ớ c nhu c u v s n ph m g l n, r t đa d ng, giá bán cao,
ệ ư ỗ ố ườ ẩ ả ườ ủ ặ đ c bi t là các s n ph m nh : g ván sàn, ván p t ng, gi ng, t , bàn gh ế
cao c p.ấ
ữ ế ấ ả ạ ằ Không nh ng th , công ty còn s n xu t các lo i bao bì b ng
ấ ượ ớ ớ ủ ề ạ LDPF,HDPE,PP,PE ch t l ạ ng cao nhi u ch ng lo i m i v i giá c nh tranh
ị ườ ớ ợ ướ ẩ phù h p v i th tr ng trong n ấ c và xu t kh u.
ị ườ ị ườ ứ ồ . 2.2.2.2.Th tr ng ngu n cung ng và th tr ụ ủ ng tiêu th c a công ty
ủ ế ả ầ ả ẩ ấ ấ ổ ấ Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u ch y u s n xu t
ẩ ả ừ ỗ ị ườ ậ ệ ấ ộ ứ ớ các s n ph m t g nên th tr ng cung ng nguyên v t li u r t r ng l n: th ị
ườ ướ ị ườ ướ ậ ệ ồ ướ tr ng trong n c và th tr ng n c ngoài. Ngu n v t li u trong n c công
ủ ế ừ ườ ồ ộ ty thu mua ch y u t các v n tr ng, các h gia đình,…Ngoài ra, công ty có
ỗ ừ ể ậ ẩ ướ ạ ư th nh p kh u g t các n c b n nh Lào,Campuchia,…
ủ ế ủ ả ẩ ượ ả ấ ừ ỗ ự Các s n ph m c a công ty ch y u đ c s n xu t t g t nhiên nh ư
ể ề ặ ắ ơ ờ ẹ ồ s i, lim, P mu,… nên có đ c đi m chung là ch c, b n theo th i gian, đ p,
ớ ướ ế ả ủ ữ ề ẩ ạ ề b n v i n c. Không nh ng th , s n ph m c a công ty còn đa d ng v màu
ủ ạ ẫ ợ ớ ắ s c, m u mã, ch ng lo i phù h p v i cáckhông gian trong văn phòng, trong
ị
ươ
ng
25 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ả gia đình nh : b p, phòng ăn, phòng khách, phòng ng ….Chính vì v y, s n
ư ế ủ ậ
ủ ẩ ượ ạ ướ ướ ph m c a công ty luôn đ c các b n hàng trong n c và n ư c ngoài a
chu ng.ộ
ị ườ ớ ướ ệ ủ ế ạ ớ ở V i th tr ng trong n c: công ty quan h ch y u v i các b n hàng các
ư ắ ả ạ ộ ơ ỉ t nh phíaB c nh Hà N i, Qu ng Ninh, L ng S n…. Ngoài ra, công ty cũng
ở ộ ị ườ ở ư ồ ỉ ỉ m r ng th tr ng các t nh phía Nam nh TP.H Chí Minh, các t nh giáp
ị ườ ể ướ ủ ớ v i Lào.Có th nóith tr ụ ng tiêu th trong n c c a công ty ngày càng m ở
ả ẩ ượ ườ ủ ộ r ng, các s n ph m c a công ty ngày càng đ c ng ậ i tiêu dùng đón nh n.
ị ườ ớ ướ ị ườ ấ ẩ V i th tr ng n c ngoài: Th tr ủ ế ủ ng xu t kh u ch y u c a công ty là th ị
ườ ậ ỹ ướ ữ ế tr ng M ,Lào, Nh t, Đài Loan và các n c EU… Không nh ng th công ty
ẩ ượ ộ ố ượ ả ả ặ ớ ấ còn xu t kh u đ c m t s l ng l n các m t hàng nônglâmh i s n sang
ị ườ ướ ậ ả ố th tr ng n c Trung Qu c, Nh t B n, Đài Loan,…
ệ ườ ề ấ ả ấ Hi n nay trên thi tr ng có r t nhi u công ty s n xu t và kinh doanh
ẩ ả ừ ỗ ư ử ỗ ạ ỗ ị các s n ph m t g nh : c a g , ván sàn g các lo i…. Riêng trên đ a bàn Hà
ề ấ ả ấ ả ẩ ộ N i cũng đãcó r t nhi u công ty s n xu t và kinh doanh s n ph m này. Trong
ủ ạ ự ế ố ớ các công ty đó,đ i th c nh tranh tr c ti p v i công ty đó là: Công ty TNHH
ươ ạ ấ ỗ ộ ấ ả s n xu t và th ế ngm i Kim Phú Thành, Trung tâm sàn g và n i th t Ti n
ữ ề ạ ươ ị ườ ệ Đ t . Nh ng công ty này đ u có th ỗ ứ ng hi u và ch đ ng trên th tr ng, v iớ
ượ ế ấ ớ ổ ở ị l ng khách hàng thân thi ự ả t và n đ nh , có năng l c s n xu t l n đã tr thành
ầ ủ ầ ả ủ ạ ổ ấ ố đ i th c nh tranh hàng đ u c a công ty.Tuy nhiên, Công ty c ph n s n xu t
ấ ẩ ượ ạ ộ ậ ờ bao bì và hàng xu t kh u đ c thành l pvà đi vào ho t đ ng trong th i gian
ượ ệ ả ấ dài nên công ty cũng tích lũy đ c kinh nghiêmtrong vi c s n xu t và phân
ố ả ố ượ ẩ ặ ả ồ ố ph i s n ph m. M t khác công ty cũng có kh i l ng tàis n, ngu n v n và
ủ ữ ả ẩ ộ ớ ượ lao đ ng l n. Trong nh ng năm qua s n ph m c a công ty đ ụ ạ ctiêu th m nh
ướ ướ ớ ố ủ ả ả ả c trong n c và n ẩ c ngoài.Giá c các s n ph m c a công ty so v iđ i th ủ
ươ ấ ạ ề ẻ ố ạ c nh tranh cũng t ng đ i m m d o, mang tính ch t c nh tranh và phù
ườ ợ ớ h pv i ng i tiêu dùng.
ị
ươ
ng
26 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ươ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ 2.2.2.3. Ph
ươ ụ ả ứ ủ . ẩ ng th c tiêu th s n ph m hàng hóa c a công ty
ị ườ ụ ả ủ ẩ ộ Do th tr ng tiêu th s n ph m, hàng hóa c a công ty khá r ng nên
ử ụ ư ế ế ả ố ự công ty s d ng c 2 kênh phân ph i tr c ti p và gián ti p, nh ngtrong đó
ủ ế ế ố kênh phân ph i gián ti p là ch y u.
ố ự ố ớ ệ ạ ế ử ớ Đ i v i kênh phân ph i tr c ti p: Hi n t i công ty có các c a hàng gi ệ i thi u
s nả
ặ ạ ẩ ả ạ ộ ồ ơ ườ ph m đ t t i Hà N i, Qu ng Ninh, L ng S n, TP.H Chí Minh. Ng i tiêu
ế ớ ủ ử ẩ ả ớ ẽ ự dùng s tr c ti p t ể i các c a hàng c a công ty đ mua s n ph m. V i vi c s ệ ử
ẽ ố ố ậ ụ d ng kênhphân ph i này thì công ty s t i đa hóa đ ượ ợ c l i nhu n và không
ủ ả ẩ ả ớ ậ ườ ph i qua khâutrung gian, giá c a các s n ph m t i t n tay ng i tiêu dùng là
ẽ ẻ ơ ễ ể ứ ấ ố giá c p 1 s r h ncác hình th c phân ph i khác, công ty d ki m soát đ ượ c
ề ấ các v n đ
ấ ượ ồ ủ ự ế ậ ả ộ ề v ch t l ế ngvà ti p nh n các ph n h i c a khách hàng m t cách tr c ti p
ệ ử ụ ề ệ ẽ ợ ỉ nên vi c đi u ch nh s nhanh, phù h p. Tuy nhiên, vi c s d ng kênh phân
ộ ố ạ ế ề ế ố ộ ư ạ ph i này cũng có m t s h nch nh : h n ch v trình đ chuyên môn hóa,
ự ả ố ố ồ ổ ứ t ứ ạ ch c và qu n lý kênh phân ph iph c t p, v n và ngu n nhân l c phân tán,
ị ườ ạ ộ ớ ố ẹ ễ ậ ộ quy mô th tr ố ng h p và ho t đ ng bánhàng di n ra v i t c đ ch m.Đ i
ữ ế ạ ố ở ả ướ ỉ ọ ớ v i kênh phân ph i gián ti p: Nh ng đ i lý các t nh thành trong c n c h
ề ồ ữ ủ ẩ ả ườ mua s n ph m c a công ty v r i bán cho nh ng ng i bán buôn và h ưở ng
hoa
ườ ạ ạ ữ ườ ẻ ố ồ h ng, sau đó ng i bán buôn l i bán l i cho nh ng ng i bán l , cu i cùng
ớ ế ườ ệ ử ụ ớ ố m i đ ntay ng i tiêu dùng . V i vi c s d ng kênh phân ph i này thì công ty
ệ ấ ứ ủ ư ố ả ự không ph ith c hi n t ự t các ch c năng c a kênh nh kênh phân ph i tr c
ố ươ ọ ị ị ườ ạ ẻ ế ti p, t ạ ộ i đa ho t đ ng th ng m i trên m i v trí th tr ng bán l và ở ọ m i
ư ổ ể ờ ổ ứ ươ ặ ả ố th i đi m phân b dân c , t ch c kênh t ỏ ẽ ng đ i ch t ch , kh năng th a
ị ườ ầ ệ ử ụ ớ ố mãn nhu c u th tr ng l n. Tuynhiên, vi c s d ng kênh phân ph i này có
ượ ư ấ ể ề ả ạ nh c đi m nh m t thêm kho n chi phícho trung gian (nhi u đ i lý có th ể
ị
ươ
ng
27 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ả đòi hoa h ng cao), nhi u trung gian cũng có th đ i di n cho nhi u nhà s n
ể ạ ệ ề ề ồ
ế ẽ ự ấ ạ xu t trong cùng lĩnh v c kinh doanh vì th s tăng tínhc nh tranh và công ty
ượ ạ ộ ị ườ ể khó ki m soát đ c ho t đ ng kinh doanh trên th tr ng.
ố ớ ủ ẩ ả ấ ẩ ả ả ẩ ấ Đ i v i các s n ph m xu t kh u: Các s n ph m c a công ty s n xu t
ẽ ự ế ấ ẩ ra s tr c ti pxu t kh u cho các khách hàng mà không thông qua các trung
gian nào.
ổ ứ ế ạ ổ ầ ả ấ 2.3.T ch c công tác k toán t i công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng
ẩ ấ xu t kh u.
ổ ứ ộ ế . 2.3.1.T ch c b máy k toán
ớ ặ ủ ể ấ ả ươ ứ V i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty, t ớ ng ng v i mô hình
ủ ả ộ ứ ế qu n lý, b máy k toán c a công ty đ ượ ổ c t ch c theo mô hình phân tán,
ế ệ ế ậ ộ ồ g m b ph n k toán công ty và các nhân viên k toán chi nhánh, xi nghi p.
Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ ơ ồ Ủ Ế S đ 2.2.S Đ T CH C B MÁY K TÓAN C A CÔNG TY
ưở ổ ngt ng
ế K toán tr h pợ
ế
K toán thanh toán ề ế K toán ti n ủ ỹ ươ ngth qu l ế K toán TSCĐ
ế ơ ị Các nhân viên k toán đ n v ộ ự thành viên, tr c thu c (chi nhánh, xí nghi p)ệ
ị
ươ
ng
28 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ế ưở ụ ệ ả ổ ợ ổ ứ ề K toán tr ngt ng h p: Có nhi m v qu n lý, t ch c và đi u hành
ạ ộ ứ ế ộ ủ toàn b công tác k toán tài chính c a công ty ho t đ ng theo ch c năng
ườ ự ợ ố ệ ế ổ ư ế chuyên môn. Là ng i tr c ti p t ng h p s li u k toán đ a ra các thông tin
ơ ở ố ệ ế ế ấ ố ổ ỳ cu i cùng trên c s s li u, s sách do k toán viên cung c p, đ n k báo
ậ cáo l p các báo cáo tài chính.
ế ệ ử ụ K toán thanh toán: Có trách nhi m theo dõi tình hình thu, chi, s d ng
ỹ ề ủ ử ề ặ ở ờ qu ti n m t, ti n g i ngân hàng c a công ty ả ồ ngân hàng. Đ ng th i ph i
ố ượ ủ ớ ư theo dõi tình hình thanh toán c a công ty v i các đ i t ng nh khách hàng,
ộ ộ ấ nhà xung c p, n i b công ty.
ị
ươ
ng
29 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ế ổ ứ ố ượ ả ệ K toán TSCĐ: t ch c ghi chép, ph n ánh s l ạ ng, hi n tr ng và giá
ủ ị tr TSCĐ, tình hình thu mua, bán và thanh lý c a TSCĐ.
ề ươ ế ụ ả ủ ệ ả ỹ K toán ti n l ngth qu : Có nhi m v b o qu n và thu chi các
ủ ề ả ị ướ ủ ờ kho n ti n theo quy đ nh c a Nhà n ồ c và c a công ty.Đ ng th i theo dõi v ề
ự ệ ề ị ươ ủ ấ v n đ nhân s avf ch u trách nhi m tính và thanh toán l ng c a toàn b ộ
công ty.
ớ ộ ụ ệ ạ ộ Xí nghi p và các chi nhánh h ch toán ph thu c.Cùng v i b máy k ế
ữ ự ủ ơ ộ ị toán c a công ty, các đ n v thành viên, tr c thu c cũng có nh ng nhân viên
ụ ạ ệ ế ỳ ị ự ầ ế k toán làm nhi m v h ch toán ban đ u.Đ nh k (tháng), k toán công ty d a
ộ ử ố ệ ự ữ ế ế ơ ị vào nh ng s li u k toán các đ n v thành viên, tr c thu c g i lên ti n hành
ậ ổ ợ ạ h c toán t ng h p và l p báo cáo tài chính.
ổ ứ ệ ố ế 2.3.2.T ch c h th ng k toán.
ụ ạ ổ ầ ả ấ 2.3.2.1.Các chính sách áp d ng t i công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng
ấ ẩ xu t kh u.
ế ị ủ ụ ộ Công ty áp d ng quy t đ nh 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài
Chính.
ứ ổ ế ứ ậ Hình th c s k toán: Nh t kých ng t ừ .
ắ ầ ừ ộ ế ộ ế ế Niên đ k toán: B t đ u t ngày 01/01 đ n 31/12 năm niên đ k toán.
ị ề ệ ơ ồ ệ Đ n v ti n t : Đ ng Vi t Nam (VNĐ).
ươ ế ộ ươ ấ Ph ng pháp n p thu GTGT: Ph ừ ng pháp kh u tr .
ươ ấ ươ ườ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: Ph ng pháp đ ẳ ng th ng.
ươ ạ ồ ườ Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: Kê khai th ng xuyên.
ấ ươ ề ả ỳ ự ữ ng pháp tính giá xu t kho: Bình quân gia quy n c k d tr .
ươ
ị
ng
30 L p: ớ
Ph SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ươ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ ỳ K tính giá thành: tháng.
ổ ứ ệ ố ứ ừ ế ạ ổ ầ ả 2.3.2.2.T ch c h th ng ch ng t k toán t ấ i công ty c ph n s n xu t
ấ ẩ bao bì và hàng xu t kh u.
ứ ệ ố ừ ế ượ ụ ế ị H th ng ch ng t k toán đ c công ty áp d ng theo quy t đ nh
ế ộ ứ ị 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006. Căn c vào các ch đ , quy đ nh c a c ủ ơ
ướ ủ ứ ề ẩ ầ ả quan Nhà n c có th m quy n và căn c vào yêu c u qu n lý c a công ty,
ứ ứ ự ế ừ ắ ộ ướ ệ phòng k toán th c hi n hai hình th c ch ng t là b t bu c và h ẫ ng d n.
ứ ừ ắ ư ế ế ộ ơ Các ch ng t b t bu c nh : Phi u thu, Phi u chi, Hóa đ n GTGT,…
ứ ầ ớ ẫ ượ ươ ự ớ Các ch ng t ừ ướ h ng d n ph n l n đ ụ c áp d ng t ng t ẫ v i m u
ộ ố ẫ ứ ủ ộ ừ ượ ế ban hành c a B Tài Chính. M t s m u ch ng t c k toán thi đ ế ế ơ t k đ n
ụ ệ ả ạ ợ ơ ớ ế gi n và phù h p h n v i quy mô, lo i hình và các nghi p v kinh t phát sinh
ổ ề ươ ụ ư ả ả ấ ủ c a công ty. Ví d nh : B ng ch m công, B ng phân b ti n l ng và các
ả ươ ế ế ậ ấ kho n trích theo l ng, Phi u xu t kho, Phi u nh p kho,…
ổ ứ ệ ố ả ế ạ ổ ầ ả 2.3.2.3. T ch c h th ng tài kho n k toán t ấ i công ty c ph n s n xu t
ẩ ấ bao bì và hàng xu t kh u.
ẩ ử ụ ầ ả ấ ấ ổ ệ ố Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u s d ng h th ng
ế ị ủ ả tài kho n theo quy t đ nh 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ộ ưở ng
ộ B Tài Chính.
ả ế ụ ả ườ ử ụ ủ B ng 1.2.Danh m c các tài kho n k toán th ng s d ng c a công ty.
ườ STT Lo i TKạ Các TK th ng dùng
ề ử ề ặ 1 TK 111Ti n m t, TK 112Ti n g i ngân hàng TK lo i 1ạ
ị
ươ
ng
31 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ủ ả TK 131Ph i thu c a khách hàng
ế ầ ượ ừ TK 133Thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr
ộ ộ ả TK 136Ph i thu n i b
ậ ệ ụ ụ ụ TK 152Nguyên v t li u, TK 153Công c d ng c
ả ấ ở TK 154Chi phí s n xu t kinh doanh d dang, TK 155
Thành ph mẩ
ử TK 156Hàng hóa, TK 157Hàng g i đi bán
ữ 2 TK 211TSCĐ h u hình, TK 214Hao mòn TSCĐ Lo i 2ạ
ả ướ ạ TK 242Chi phí tr tr c dài h n
ắ 3 ạ TK 311Vay ng n h n Lo i 3ạ
ả ả ế ấ TK 331Ph i tr nhà cung c p, TK 333Thu và các
ả ộ kho n n p Nhà n ướ c
ả ả ườ ả ả ộ TK 334Ph i tr ng ả i lao đ ng. TK 338Ph i tr , ph i
ả ả ộ ộ ộ n p khác, TK 336Ph i tr n i b
ồ ố 4 TK 411Ngu n v n kinh doanh Lo i 4ạ
ư ợ ố ậ TK 421L i nhu n ch a phân ph i
5 TK 511Doanh thu Lo i 5ạ
ạ ộ TK 515Doanh thu ho t đ ng tài chính
6 TK 621Chi phí NVLTT, TK 622Chi phí NCTT, TK 627 Lo i 6ạ
ố chi phí SXC, TK 632Giá v n hàng bán
ả TK 641Chi phí bán hàng, TK 642Chi phí qu n lý doanh
nghi pệ
7 TK 711Doanh thu khác Lo i 7ạ
8 TK 811Chi phí khác Lo i 8ạ
ị
ươ
ng
32 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ 9
ả ế TK 911Xác đinh k t qu kinh doanh Lo i 9ạ
ạ ệ ử ợ 10 TK 004N khó đòi đã x lý, TK 007Ngo i t ạ các lo i Lo i 0ạ
ổ ứ ệ ố ổ ế 2.3.2.4.T ch c h th ng s sách k toán.
ổ ế ươ ệ ố ể ậ ệ ệ ậ S k toán là ph ng ti n đ c p nh p và h th ng hóa các nghi p v ụ
ế ố ượ ừ ế ố ượ ế ấ kinh t phát sinh theo t ng đ i t ng kinh t . Đ i t ạ ng k toán r t đa d ng
ề ộ ế ề ặ ể và phong phú v n i dung kinh t ầ ạ ộ , v đ c đi m ho t đ ng và có yêu c u
ố ượ ể ả ả ế ế qu n lý khác nhau. Do đó đ ph n ánh các đ i t ổ ng k toán, s sách k toán
ủ ổ ế ự ư ề ạ ặ ồ cũng g m nhi u lo i khác nhau.D a vào đ c tr ng khác nhau c a s k toán,
ầ ả ủ ứ ấ ổ ự d a vào hình th c kinh doanh c a công ty, công ty c ph n s n xu t bao bì và
ứ ổ ử ụ ứ ẩ ấ ậ ừ ẫ hàng xu t kh u đã s d ng hình th c s nh t kých ng t ư . Công ty v n ch a
ủ ế ề ầ ử ụ s d ng ph n m m k toán mà làm th công trên excel.
ị
ươ
ng
33 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Ơ Ồ Ổ Ợ Ạ Ế 2.3.S đ : ơ ồ S Đ T NG H P H CH TOÁN K TOÁN
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
ổ
ậ
ổ
S nh t kí chung
ẻ ế S , th k toán tế
chi ti
ổ ậ S nh t ký ặ đ c bi
ệ t
S cáiổ
ổ ả B ng t ng ế ợ t h p chi ti
ả
ố ố B ng cân đ i s phát sinh
Báo cáo tài chính
Ứ Ậ THEO HÌNH TH C NH T KÝ CHUNG
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
ố : Ghi cu i tháng
ệ ố ế : Quan h đ i chi u
ị
ươ
ng
34 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ự ứ Trình t ể luân chuy n ch ng
Ơ Ồ Ạ Ế Ế 2.4.S đơ ồ: S Đ CHI TI T H CH TOÁN K TOÁN NVL ,THEO HÌNH
ấ ậ
ế ế
Phi u xu t kho Phi u nh p kho ơ Hóa đ n GTGT
ổ
t152,153
ậ
Nh t kí chung
ế S chi ti ẻ Th kho,
ổ
ả
ế
t
ổ
S cái 152,153
B ng t ng h p chi ti ậ ổ
ả
ợ ấ ợ B ng t ng h p nh p xu t t nồ
Ứ Ậ TH C NH T KÝ CHUNG
ghi chú:
: Ghi hàng ngày ố : Ghi cu i tháng ế ệ ố : Quan h đ i chi u
ị
ươ
ng
35 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Ơ Ị (cid:0) HÓA Đ N GIÁ TR GIA TĂNG
M c đích: ụ
ơ ở ể ứ ạ ộ ế Là c s đ ch ng minh cho các ho t đ ng kinh t ả chính s y ra, là c ơ
ổ ế ế ề ế ở ể s đ ghi s k toán và thông tin kinh t ạ ộ v các ho t đ ng kinh t tài chính đó.
ả ượ ậ ệ ế Giúp cho k toán qu n lí đ c quá trình mua bán nguyên v t li u, giúp
ứ ệ ạ ừ ổ ợ ố ệ ậ ợ ộ cho vi c phân lo i ch ng t , t ng h p s li u m t cách thu n l i.
ự ệ ể ơ ệ Hóa đ n GTGT giúp vi c ki m tra, thanh tra tính trung th c, tính hi u
ả ề ặ ạ ộ ờ ế qu v m t th i gian các ho t đ ng kinh t tài chính phát sinh và th c s ự ự
ố ớ ị ộ ệ ậ ị ạ ủ ơ hoàn thành, xác đ nh trách nhi m c a đ n v , b ph n , cá nhân đ i v i ho t
ế ợ ệ ủ ả ả ợ ộ đ ng kinh t tài chính, đ m b o tính h p pháp, h p l ạ ộ c a ho t đ ng kinh t ế
ạ ộ ế ố ượ ể ạ tài chính, phân lo i ho t đ ng kinh t theo đ i t ổ ế ng đ ghi s k toán đúng
ệ ả ả ắ đ n và qu n lý hi u qu .
ọ ươ ứ ề ệ ể ậ ọ ỹ Trong đi u ki n k thu t khoa h c phát tri n và tin h c đ ụ c ng d ng
ứ ừ ầ ượ ế ế ế ộ r ng rãi trong k toán, các ch ng t c n đ ự c xây d ng, thi ư ộ t k nh m t
ươ ư ệ ậ ữ ể ể ử ụ ế ph ng ti n ghi nh n, l u gi ả thông tin đ đ s d ng trong k toán đ m
ươ ọ ử ụ ế ệ ậ ỹ ả b o cho các ph ể ự ng ti n k thu t tin h c s d ng trong k toán có th th c
ệ ậ ượ ậ ư hi n thu nh n thông tin đã đ c ghi nh n l u gi ữ .
Yêu c u: ầ Nh ng y u t
ế ố ơ ả ủ ữ ữ ế ơ ắ c b n c a hóa đ n là nh ng y tuôs b t
ộ ấ ả ữ ả ơ bu c mà t t c nh ng hóa đ n nào cũng ph i có:
ứ ừ ứ ọ ơ ừ ế ọ ủ Tên g i c a ch ng t : M i hóa đ n ch ng t ự ả k toán ph n ánh tr c
ế ế ệ ề ả ọ ạ ộ ti p các ho t đ ng kinh t tài chính đ u ph i có tên g i. Giúp cho vi c phân
ợ ố ệ ạ ổ lo i t ng h p s li u.
ị
ươ
ng
36 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ố ệ ủ ả ậ ơ ơ Ngày l p hóa đ n: Ph i ghi rõ ngày lâp, s hi u c a hóa đ n, mã s ố
ế ủ ơ ị thu c a đ n v mua hàng.
ị ộ ủ ữ ế ấ ậ ơ ỉ ị Tên, đ a ch , ch ký và d u (n u có) c a đ n v , b ph n, cá nhân có
ớ ạ ộ ế ơ liên quan t i ho t đ ng kinh t tài chính ghi trong hóa đ n.
ủ ữ ế ả ưở ườ ạ ộ ể Ph i có ch ký c a k toán tr ng ng i ki m soát ho t đ ng k ế
ủ ưở ủ ữ ơ ị ườ ệ toán tài chính, ch ký c a th tr ng đ n v ng ấ i phê duy t và đóng d u
ị ủ ơ c a đ n v .
ộ ắ ạ ộ ạ ọ ễ ầ N i dung tóm t t các ho t đ ng mua bán c n di n d t g n, rõ ràng,
chính xác.
ị ườ ế ầ ử ụ ạ ỗ ơ ơ Các đ n v đo l ầ ng c n thi t: M i lo i hàng hóa c n s d ng đ n v ị
ườ ấ ố đo l ng th ng nh t.
ộ ố ế ố ờ ơ Ngoài ra m t s hóa đ n có thêm y u t ứ th i gian thanh toán, hình th c
thanh toán, thu ....ế
ế ố ệ ế ầ ả ả ắ ố ợ Các y u t này c n b trí, s p x p h p lý, đ m b o cho vi c ghi chép
thuân ti n.ệ
ươ Ph ng pháp ghi chép
ơ ồ Hóa đ n GTGT g m 3 liên:
ư ạ + Liên 1 : L u t ể i quy n
+ Liên 2 : Giao khách hàng
ư ạ ứ ư ế ể ố ỏ + Liên 3 : L u t i quy n ( cu i tháng b xa k toán l u theo ch ng t ừ
đã xu t).ấ
ể ơ ồ ộ Bi u hóa đ n GTGT g m 6 c t:
ố ứ ự ộ + C t 1: Ghi s th t
ộ ị ụ + C t 2 : Ghi tên hàng hóa, d ch v .
ộ ơ ị + C t 3 : Ghi đ n v tính
ố ượ ộ + C t 4 : Ghi s l ng.
ị
ươ
ng
37 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ộ ơ + C t 5 : Ghi đ n giá.
ố ượ ề ộ + C t 6 : Ghi thành ti n = s l ơ ng * đ n giá.
ứ ề ế ấ ộ ộ ọ ộ C ng ti n hàng : C ng d c C t 6. Ghi rõ m c thu su t GTGT ...%.
ứ ầ ầ ơ ế M c phí xăng d u ( n u là hóa đ n mua d u).
ế ấ ề ề ổ ộ T ng ti n thanh toán = C ng ti n hàng + Thu su t GTGT + Phí xăng
ế ầ d u ( n u có).
ề ằ ổ ữ Ghi rõ t ng ti n b ng ch .
Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ự ể ế ậ ơ : Khi nh n đ oc hóa đ n GTGT k tóan ki m tra
ả ị ươ ứ ể và xác đ nh doanh thu ,kho n thanh toan t ng ng đ ghi chép vào s ổ
ổ ế ụ sách có liên quan :s chi ti t nvl ,cc dung c ....
ị
ươ
ng
38 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ự ậ ố
ươ
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
t nghi p GVHD: Tr HÓA ĐƠN Mẫu số 01 GTKT3/001 GIÁ TRỊ GIA TĂNG AA/11P
Liên 2: Giao khách hàng 0000568
Ngày 04 tháng 09 năm 2013 Đơn vị bán hàng:Doanh nghiệp tư nhân Hương Giang Mã số thuế : 05004464867 Địa chỉ:đội 2, xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Số tài khoản:…………………................................................................................. Điện thoại:0437648082 Họ tên người mua hàng:……………………………………………………… Tên đơn vị: Công ty cổ phần sản xuất bao bì và hàng xuất khẩu Mã số thuế : 0100106793 Địa chỉ: km9,đường Ngọc Hồi, Hoàng Liệt ,Hoàng Mai, Hà Nội Hình thức TT: Tiền mặt
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá
Thành tiền
B
2
A 1 Gỗ xồi 2 Gỗ hương
Đơn vị tính C M3 M3
Số lượng 1 10 5
3=1*2 25.000.000 32.500.000
2.500.000 6.500.000
57.500.000 5.750.000 63.250.000
Cộng tiền hàng: Thuế suất GTGT 10 % Tiền thuế GTGT: Tổng cộng tiền thanh toán: Số tiền viết bằng chữ:(sáu mươi ba triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn)
………………………………………………………………………………
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
( Ký ,đóng dầu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
ị
ươ
ng
39 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Ơ ẫ ố M u s 01GTKT3/001 HÓA Đ N
Ị AA/11P GIÁ TR GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng 0000634
ị ồ ơ ả ấ ạ ươ ng M i H ng Hà
ố ế
ừ ượ ộ ng Cát , T Liêm, Hà N i
ả ị ố
ệ ọ i mua hàng:………………………………………………………
ầ ả ấ ẩ ấ ổ
ơ ố
ệ ị ộ t ,Hoàng Mai, Hà N i
ồ ườ ng Ng c H i, Hoàng Li ề Ngày 10 tháng 09 năm 2013 Đ n v bán hàng:Công ty TNHH s n xu t và Th Mã s thu : 0104017907 ỉ Đ a ch :thôn Đông Ba, xã Th S tài kho n: …………………................................................................................. ạ Đi n tho i:0437648082 ườ H tên ng ị Tên đ n v : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u ế Mã s thu : 0100106793 ọ ỉ Đ a ch : km9,đ ặ ứ Hình th c TT: Ti n m t
ị ụ ơ Tên hàng hóa, d ch v Đ n giá Thành ti nề l
B 3=1*2
STT A 1 Đinh mạ 2 Ke góc 3 Vít 40 Đ n vơ ị tính C kg cái Cái Số ngượ 1 120 900 3.500 2 35.000 1.500 250 4.200.000 1.350.000 875.000
ộ ề
ế ấ ề ế
6.425.000 642.500 7.067.500
ế ằ ề ệ ổ ữ ộ ả ươ ả t b ng ch :(B y tri u không trăm sáu m i b y nghìn năm trăm
C ng ti n hàng: Thu su t GTGT 10 % Ti n thu GTGT: T ng c ng ti n thanh toán: ố ề S ti n vi đ ng)ồ
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dầu, ghi rõ họ
ị
ươ
ng
40 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
tên)
(cid:0) Ậ Ế PHI U NH P KHO:
M c đích: ụ
ạ ộ ự ế ế ậ ả ế Phi u nh p kho ph n ánh tr c ti p ho t đ ng kinh t tài chính
ụ ạ ạ ộ ẹ ế ả s y ra, sao ch p l i nguyên v n ho t đ ng kinh t tài chính đó. Nó là c s ơ ở
ố ệ ổ ế ệ ế ể đ ghi chép, tính toán s li u, tài li u ghi s k toán thông tin kinh t ể và ki m
ạ ộ ả ế tra, qu n lí các ho t đ ng kinh t tài chính.
ố ượ ể ế ậ ậ ị ấ ượ L p phi u nh p kho đ xác đ nh s l ng, ch t l ả ủ ng giá c c a
ự ế ề ể ậ ậ ư v t t mua vào th c t ẻ nh p kho, đ ghi vào th kho, thanh toán ti n hàng.
Yêu c u:ầ
ủ ầ ườ ậ ậ Ghi đ y đ tên ng i nh p, ngày nh p, tên v t t ậ ư ố ượ , s l ơ ng đ n
ế ố ề ệ ể giá, thành ti n. Y u t ự này giúp cho vi c ki m tra thanh tra tính chung th c,
ả ề ặ ạ ộ ệ ờ ế tính hi u qu v m t th i gian các ho t đ ng kinh t phát sinh và th c s ự ự
hoàn thành.
ị ộ ữ ủ ế ậ ấ ơ ỉ ị Tên, đ a ch , ch ký và d u (n u có) c a đ n v , b ph n, cá
ữ ủ ắ ả ườ ộ nhân, có liên quan. B t bu c ph i có ch ký c a ng i giao hàng, thu kho,....
N i dung: ộ
ế ậ ượ ể ổ ứ ệ ợ Phi u nh p kho đ c dùng đ t ng h p tài li u các ch ng t ừ ố g c
ụ ụ ệ ổ ế ạ ượ ậ ợ ầ ả cùng lo i ph c v vi c ghi s k toán đ c thu n l i. C n ph i kèm theo các
ừ ố ị ử ụ ổ ế ớ ứ ch ng t g c m i có giá tr s d ng trong ghi s k toán, thông tin kinh t ế ,
ả qu n lý.
ươ Ph ng pháp ghi chép:
ị
ươ
ng
41 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ế ậ ượ ụ ể ư Phi u nh p kho đ c ghi thành 3 liên c th nh sau:
ư ạ ụ + Liên 1: L u t i phòng tài v
+ Liên 2: Giao cho nhân viên v t t ậ ư .
ủ + Liên 3: Giao cho th kho gi ữ .
ế ể ậ ộ ồ Bi u phi u nh p g m 7 c t:
ộ + C t A: S th t ố ứ ự .
ẩ ả ộ + C t B: Tên quy cách, s n ph m hàng hóa.
ộ ơ ị + C t C: Đ n v tính.
ố ượ ộ ứ ừ ặ ệ ậ ơ + C t 1 : S l ng theo ch ng t (hóa đ n ho c l nh nh p).
ố ượ ộ ự + C t 2 : S l ậ ng th c nh p vào kho.
ặ ơ ộ ơ ạ + C t 3 : Đ n giá ( giá h ch toán ho c giá hóa đ n).
ố ượ ề ộ ự ơ + C t 4 : Thành ti n = s l ậ ng th c nh p * đ n giá.
ố ề ủ ổ ộ ổ ọ ộ ạ ậ ộ Dòng t ng c ng : C ng d c C t 4. Ghi t ng s ti n c a lo i v t
tư
ố ề ữ ế ằ ổ Ghi rõ t ng s ti n b ng ch trên phi u nhâp kho.
ặ ư ậ ế C n c phi u nh p kho ghi:
ợ N 152:
Có 111,112,331,....
Công vi c c a k toán
ệ ủ ế ậ ự ể ế ố ế :sau khi nh n đ oc pnk k tóan đ i chi u ki m tra
ứ ừ ố ế ế ế ớ ổ ế ớ v i ch ng t g c n u kh p k tóan ti n ành vào s chi ti t và nkc, ghi s ố
ượ ừ ế ặ ạ ậ l ộ ơ ng t ng lo i m t hàng trong phi u nh p kho vào thé kho . ghi c t đ n
ố ượ ề ư ự ậ ặ ổ giá s l ng th c nh p thanh ti n t ng m t hàng vào s chi ti ế ậ ư t v t t
ứ ế ố ừ ữ hàng hóa cu i cùng k tóan chuyên vào ch ng t ư và l u tr
ị
ươ
ng
42 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Mẫu số 03 - VT
ầ ả ổ ấ Đ n vơ ị: Công ty c ph n s n xu t
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/02/2006 của Bộ trưởng BTChính
ấ ẩ bao bì và hàng xu t kh u
Ậ Ế PHI U NH P KHO
(Ngày 04/09/2013)
ố S :165
ườ ợ Tên ng i giao hàng: Anh Bính N TK 152:
Theo hoá đ n sơ ố : 0463524 Ngày: 04/09/2013 Có TK 111:
ầ ả ẩ ấ ổ ị Tên đ n vơ ấ : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
ậ ạ Nh p kho t i : VL
ơ ĐVT S l Đ n giá
Tên quy cách hàng hoá Thành Ti nề STT (VNĐ) ừ ố ượ ng theo ch ng tứ (VNĐ) số ngượ l th cự nh pậ
A B 1 C 2 3 4
1 ỗ ồ G x i 10 M3 10 2.500.000 25.000.000
ỗ ươ 2 G h ng 5 M3 5 6.500.000 32.500.000
C ngộ 57.500.000
ề ế ằ ươ ả ữ ệ ồ t b ng ch ): Năm m i b y tri u năm trăm nghìn đ ng
ộ C ng thành ti n (vi ch nẵ
Ngày 30 Tháng 09 năm 2013
ụ ườ ủ Ph trách cung tiêu Ng i giao hàng Th kho
ị
ươ
ng
43 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ (Ký, ghi rõ h tên)
ọ ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ
Mẫu số 03 - VT
ọ h tên)
ầ ả ấ ổ Đ n vơ ị: Công ty c ph n s n xu t
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/02/2006 của Bộ trưởng BTChính
ấ ẩ bao bì và hàng xu t kh u
Ậ Ế PHI U NH P KHO
(Ngày 10/09/2013)
ố S :169
ườ ợ Tên ng i giao hàng: Anh Bính N TK 152:
Theo hoá đ n sơ ố : 0463538 Ngày: 10/09/2013 Có TK 111:
ầ ả ẩ ấ ổ ị Tên đ n vơ ấ : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
ậ ạ Nh p kho t i : VL
ơ Tên quy cách Đ S l ố ượ ng số Đ n giá Thành
hàng hoá VT theo ch ngứ ngượ l Ti nề STT (VNĐ)
từ th cự (VNĐ)
nh pậ
1 C 3 4 2 A B
120 kg 35.000 4.200.000 120 1 Đinh mạ
900 cái 1.500 1.350.000 900 2 Ke góc
Cái 3.500 3.500 250 875.000 3 Vít 40
ươ
ị
ng
44 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
C ngộ 6.425.000
ề ế ằ ươ ữ ệ ố ồ t b ng ch ):Sáu tri u b n trăm hai m i lăm nghìn đ ng
ộ C ng thành ti n (vi ch nẵ
Ngày 30 Tháng 09 năm 2013
ụ ườ ủ Ph trách cung tiêu Ng i giao hàng Th kho
ọ ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ
ọ h tên)
(cid:0) Ấ Ế PHI U XU T KHO
M c đích: ụ
ẽ ố ượ ặ ậ ư ụ ụ ụ ả Theo dõi ch t ch s l ng v t t ẩ , công c d ng c s n ph m,
ủ ấ ộ ậ ử ụ hàng hóa xu t kho cho các b ph n s d ng c a doanh nghiêp, làm căn c ứ
ụ ể ả ẩ ả ấ ị ể ạ đ h ch toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n ph m, d ch v và ki m tra
Yêu c uầ :
ệ ử ụ ậ ư ứ ự ệ ị vi c s d ng, th c hi n đ nh m c tiêu hao v t t .
ư ủ ị ườ ậ Ghi đày đ các kho n theo quy đ nh nh ng ả ơ i nh n hàng ,đ n
ố ượ ề ơ ấ ị v , lý do xu t kho. S l ng, đ n giá, thành ti n.
ủ ọ ườ ậ ế ườ ế ậ Ký và ghi rõ h tên c a ng i l p phi u, ng i nh n phi u, th ủ
ườ ế ậ ưở kho, ng i giao,nh n hàng,k toán tr ng,....
N i dung: ộ
ế ườ ứ Trong quá trình thi công k toán công tr ầ ng căn c vào nhu c u
ậ ệ ử ụ ậ ệ ủ ụ ấ ử ụ s d ng v t li u, làm th th c xu t kho v t li u s d ng cho thi công căn
ứ ừ ấ ế ổ ế ậ ệ ứ c vào ch ng t xu t kho k toán vào s chi ti t v t li u.
Ph
ươ : ng pháp ghi chép
ị
ươ
ng
45 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ủ ơ ủ ế ấ ả ị ặ Góc bên trái c a phi u xu t kho ph i ghi rõ tên c a đ n v ( ho c
ế ế ấ ậ ấ ậ ấ ơ ộ ộ ị ặ đóng d u đ n v ), b ph n phi u xu t kho, phi u xu kho l p cho m t ho c
ứ ậ ư ề ụ ả ụ ụ ẩ ộ nhi u th v t t , công c d ng c , s n ph m hàng hóa cùng m t kho dùng
ộ ố ượ ử ụ ụ ạ ặ ộ cho m t đ i t ng h ch toán chi phí ho c cùng m t m c đích s d ng.
ế ậ ả ấ ọ ườ ậ Khi l p phi u xu t kho ph i ghi rõ: H tên ng i nh n hàng, tên
ị ộ ế ậ ậ ấ ố ấ ơ đ n v b ph n, s và ngày, tháng năm l p phi u, lý do xu t kho và kho xu t
ụ ụ ẩ ậ ư v t t ụ ả , công c d ng c , s n ph m, hàng hóa.
ể ồ ộ Bi u phi u g m 7 c t: ế
ố ứ ự ộ + C t A: S th t
ộ ậ ệ + C t B: Tên quy cách Nguyên v t li u
ộ ơ ị + C t C: Đ n v tính
ố ượ ộ ầ ấ + C t 1 : S l ng yêu c u xu t kho.
ố ượ ộ ự ế ố ượ ấ ự ế ấ + C t 2 : S l ng th c t xu t kho( s l ng th c t xu t kho
ơ ố ượ ể ằ ặ ỉ ầ ch có th b ng ho c ít h n s l ng yêu c u)
ộ ơ + C t 3 : Đ n giá
ự ề ấ ộ ơ + C t 4 : Thành ti n = Th c xu t * Đ n giá
ủ ố ậ ư ố ề ộ ổ ụ ụ ổ Dòng t ng c ng: Ghi t ng s ti n c a s v t t , hàng hóa công c d ng c ụ
ự ế th c t ấ đã xu t kho.
ố ề ố ề ữ ữ ế ằ ằ ổ ổ ấ Dòng “ t ng s ti n b ng ch ” : Ghi t ng s ti n b ng ch trên phi u xu t
kho.
(cid:0) Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ậ ựơ : sau khi nh n đ ố ế c pxk k tóan đ i
ứ ế ể ừ ố ế ẻ ớ ổ chi u ki m tra ch ng t g c .n u kh p đ vào s chi ti ế ậ t v t
ư ố ượ ừ ẻ ạ ặ t , ghi s l ng t ng lo i m t hàng vào pxk vào th kho
ứ ể ố ừ ữ .cu i cùng chuy n ch ng t ư vào l u tr
ị
ươ
ng
46 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ị
ươ
ng
47 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Mẫu số 03 - VT
Báo cáo th c t p t H ngằ ấ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t
ầ ả ổ
ẩ ấ bao bì và hàng xu t kh u
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/02/2006 của Bộ trưởng BTChính
Ấ Ế PHI U XU T KHO
(Ngày 05/09/2013)
ố S : 137
ợ N TK: 621
Có TK: 152
ườ ễ ậ ọ H và tên ng i nh n hàng: Nguy n Văn Vinh
ổ ả ấ ị ỉ Đ a ch : T s n xu t 1
ấ ả ấ ả ẩ Lý do xu t kho: S n xu t s n ph m
ơ ồ ị Đ n v tính : đ ng
ố ượ Đ nơ S l ng Tên quy cách Số ơ vị Đ n giá Thành ti nề NVL TT ự yêu c uầ ấ th c xu t
A 4
B ỗ ồ G x i tính C M3 1 10 2 10 3 2.500.000 25.000.000
1
ỗ ươ 5 5 2 G h ng M3 6.500.000 32.500.000
C ngộ ế ằ ươ ả ữ ồ 57.500.000 ẵ ố ề S ti n vi ệ t b ng ch : Năm m i b y tri u năm trăm nghìn đ ng ch n
Ngày 05 tháng 09 năm 2013
ế
ưở
ườ
Ng
ườ i
ậ l p
Th khoủ
Ng
ườ i
ậ v n
K toán tr
ng
Ng
ậ i giao, nh n hàng
ọ
ọ
ọ (ký, h tên)
(ký, h tên)
(ký, h tên)
phi u ế
chuy nể
ọ
ọ (ký, h tên)
(ký, h tên)
ị
ươ
ng
48 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
Mẫu số 03 - VT
ầ ả ổ ấ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/02/2006 của Bộ trưởng BTChính
ẩ ấ bao bì và hàng xu t kh u
Ấ Ế PHI U XU T KHO
(Ngày 12/09/2013)
ố S : 146
ợ N TK: 621
Có TK: 152
ườ ễ ậ ọ H và tên ng i nh n hàng: Nguy n Văn Vinh
ổ ả ấ ị ỉ Đ a ch : T s n xu t 1
ấ ả ấ ả ẩ Lý do xu t kho: S n xu t s n ph m
ơ ồ ị Đ n v tính : ng
ố ượ Đ nơ S l ng Số Tên quy cách ơ vị Đ n giá Thành ti nề TT NVL ự yêu c uầ ấ th c xu t
4
A 1 B Đinh mạ tính C kg 1 120 2 120 3 35.000 4.200.000
2 Ke góc cái 900 900 1.500 1.350.000
3 Vít 40 Cái 3.500 3.500 250 875.000
6.425.000
C ngộ ế ằ ươ ữ ệ ẵ ố ồ ố ề S ti n vi t b ng ch : Sáu tri u b n trăm hai m i lăm nghìn đ ng ch n
Ngày 12 tháng 09 năm 2013
ế ưở ườ Ng ườ ậ i l p Th khoủ Ng ườ ậ iv n K toán tr ng Ng ậ i giao, nh n
ị
ươ
ng
49 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
(ký, họ ọ (ký, h tên) phi uế chuy nể hàng
tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký, h tên) ọ (ký, h tên)
ị
ươ
ng
50 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
(cid:0) Ẻ TH KHO:
M c đích: ụ
ố ượ ẻ ấ ồ ủ ừ ậ Th kho theo dõi s l ng nh p, xu t, t n kho c a t ng NLV,
ủ ừ ụ ả ụ ụ ứ ẩ ị công c d ng c , s n ph m hàng hóa c a t ng kho. Làm căn c xác đ nh s ố
ượ ự ữ ậ ệ ụ ẩ ồ ị l ậ ụ ả ng t n kho d tr v t li u d ng c , s n ph m, hàng hóa và xác đ nh v t
ủ ủ ấ ệ ch t trách nhi m c a th kho.
Yêu c u:ầ
ổ ờ ơ ể ẽ ọ ế ẻ ổ Th kho là s t r i, n u đóng thành quy n s g i là “ s kho ”. Th t ẻ ờ ơ r i
ẻ ả ặ ổ ể sau khi dùng xong ph i đóng thành quy n. “ S kho ” ho c “ th kho ” sau khi
ủ ữ ể ả ố đóng thành quy n ph i có ch ký c a giám đ c.
N i dung: ộ
ậ ệ ụ ụ ẻ ạ ỗ ộ ụ M i th kho dùng cho m t lo i nguyên v t li u, công c d ng c ,
ệ ẩ ở ả s n ph m, hàng hóa cùng nhãn hi u, quy cách ộ cũng m t kho.
ươ Ph ng pháp ghi chép:
ệ ế ẻ ậ ỉ Phòng k toán l p th và ghi các ch tiêu: tên nhãn hi u, quy cách,
ụ ả ố ậ ụ ẩ ị ơ đ n v tính, mã s v t liêu, d ng c , s n ph m, hàng hóa sau đó giao
ủ ể cho th kho đ ghi chép hàng ngày.
ứ ỗ ừ ố ồ ộ M i ch ng t ố ghi m t dòng, cu i ngày ghi s t n.
ộ + C t A: Ghi s th t ố ứ ự .
ế ấ ậ ộ ủ + C t B: Ngày tháng c a phi u nh p, xu t kho.
ố ệ ủ ế ế ặ ấ ộ + C t C, D: Ghi s hi u c a phi u nhâp ho c phi u xu t.
ậ ấ ộ + C t E: Ghi ngày nh p, xu t kho.
ễ ộ ả ế + C t F: Ghi di n gi ệ ụ i nghi p v kinh t phát sinh.
ị
ươ
ng
51 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ố ượ ộ ậ + C t 1 : Ghi s l ng nh p.
ố ượ ộ ấ + C t 2 : Ghi s l ng xu t.
ố ượ ộ ỗ ầ ặ ậ ấ ồ ố + C t 3 : Ghi s l ng t n sau m i l n nh p, xu t ho c cu i
ỗ m i ngày.
(cid:0) Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ậ ự ứ ừ ế : khi nh n đ oc ch ng t k tóan , nhân viên
ấ ợ ợ ệ ủ ứ ả ừ ố ề ứ ừ ph i kiêm tra tính ch t h p lý h p l c a ch ng t ghi s ti n vào ch ng t
ứ ừ ố ượ ấ ẫ ậ ổ ị ế ạ phân lo i ch ng t sau đó ghi s l ng nh p xu t l n giá tr vào s chi ti t
ẫ ượ ụ ồ ậ ệ v t li u ,cc dung c và tính ra giá tri l n l ng t n
ị
ươ
ng
52 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ẫ ố
ấ
M u s 03 VT ố QĐ s : 15/2006/QĐBTC ộ ngày 20/02/2006 c a Bủ
ầ ả ẩ
ưở
tr
ng BTChính
Đ n vơ ị :Công ty c ph n s n xu t ổ ấ bao bì và hàng xu t kh u Tên kho: Xk
Ẻ TH KHO
ẻ Ngày l p th : 30/09/2013
ậ ư ỗ ồ ậ ệ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : G x i
ừ
S l
Ch ng tứ
ố ệ S hi u
ơ ị Đ n v tính : Cái Mã s : CV ố ố ượ ng
Ễ
Ả DI N GI I
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
STT Ngày tháng năm
Ký xác ậ ủ nh n c a ế k toán
Ngày tháng
Nh pậ
Xu tấ
A
B
E
1
2
G
C
D
ồ
3 5
ệ ư
F T n đ u tháng 09/2013 ậ Nh p g c a doanh nghi p t ươ
1
04/09
165
04/09
ầ ỗ ủ nhân h
ng giang
10
ấ ỗ ồ ể ả
10
137
7
166
ỗ ề ể ả
138
7
ậ
167
6
139
6
ỗ
168
8
ấ
140
8
169
5
ỗ ả
2 3 4 5 6 7 8 9 10
05/09 09/09 11/09 14/09 16/09 21/09 25/09 28/09 30/09
141
5
5
ưở
ấ 05/09 Xu t g x i đ s n xu t ậ 09/09 Nh p g v kho ấ ấ ỗ 11/09 Xu t g ra đ s n xu t ậ ệ 14/09 Nh p kho nguyên v t li u ấ ấ ể ả 16/09 Xu t đ s n xu t ậ 21/09 Nh p kho g ấ ỗ ể ả 25/09 Xu t g đ s n xu t sp ậ 28/09 Nh p kho g ẩ ỗ ể ấ 30/09 Xu t kho g đ sx s n ph m ố ộ C ng cu i tháng 09/2013 Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Giám đ c ố K toán tr ọ ( ký , h tên , đóng d u)
ng ấ ế ọ ấ ấ Th khoủ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u)
ị
ươ
ng
53 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ấ ẫ ố
M u s 03 VT ố QĐ s : 15/2006/QĐBTC ộ ngày 20/02/2006 c a Bủ ổ Đ n vơ ị :Công ty c ph n s n xu t ầ ả ẩ ấ bao bì và hàng xu t kh u Tên kho: Xk Ẻ TH KHO ưở tr ng BTChính
ẻ Ngày l p th : 30/09/2013
ệ ậ Tên nhãn hi u, quy cách v t t ậ ư ỗ ươ : G h ng
ừ
ơ ị Đ n v tính : Cái Mã s : CV
S l
Ch ng tứ
STT
ố ệ S hi u
ố ố ượ ng
Ễ
Ả DI N GI I
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
Ngày tháng năm
Ký xác ậ ủ nh n c a ế k toán
Ngày tháng
Nh pậ
Xu tấ
A
B
C
D
E
F
G
3
1
2
ầ
ồ
T n đ u tháng 09/2013
3
ậ
ệ ư
Nh p g c a doanh nghi p t ươ
ỗ ủ nhân h
ng giang
04/09
165
04/09
5
1
ấ
5
2
ng dùng cho
05/09
137
ẩ
ỗ ươ Xu t kho g h ấ ả ả s n xu t s n ph m
ậ
ỗ
4
3
09/09
166
09/09
Nh p kho g
ấ
4
4
11/09
138
11/09
ấ ả ỗ ể ả Xu t kho g đ s n xu t s n ph mẩ
ỗ ươ
ậ
3
5
14/09
167
14/09
Nh p kho g h
ng
3
6
16/09
139
16/09
ấ ả ấ ỗ ể ả Xu t g đ s n xu t s n ph mẩ
ậ
ỗ
2
7
21/09
168
21/09
Nh p kho g
ấ
2
8
25/09
140
25/09
ấ ả ể Xu t kho đ sane xu t s n ph mẩ
ậ
ỗ
4
9
28/09
169
28/09
Nh p kho g
ấ
4
10
30/09
141
30/09
ấ ả ể ả Xu t kho đ s n xu t s n ph mẩ
ị
ươ
ng
54 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ươ
ự ậ ố
ệ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
ố
ộ
C ng cu i tháng 09/2013
3
Báo cáo th c t p t H ngằ ấ Đ n vơ ị :Công ty c ph n s n xu t
ẫ ố ầ ả ổ M u s 03 VT
ấ ẩ bao bì và hàng xu t kh u ố QĐ s : 15/2006/QĐBTC
Tên kho: Xk ngày 20/02/2006 c a Bủ ộ
ưở tr ng BTChính
ưở K toán tr
ấ ế ọ ấ Th khoủ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u) Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Giám đ c ố ng ọ ấ ( ký , h tên , đóng d u)
Ẻ TH KHO
ẻ ậ Ngày l p th : 30/09/2013
ậ ư ệ ạ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Đinh m
ừ
ố ượ
Ch ng tứ
S l
ng
ố ệ S hi u
ơ ố ị Đ n v tính : Cái Mã s : CV
Ễ
Ả
DI N GI
I
Xu tấ
T nồ
STT Ngày tháng năm
Ngày tháng
Nhậ p
Nh pậ
A
B
C
Xu tấ D
E
1
2
Ký xác nh nậ c a kủ ế toán G
ầ
3 20
ấ
1
10/09
179
10/09
120
F ồ T n đ u tháng 09/2013 ủ ậ Nh p đinh c a cty TNHH ồ ạ ươ ả ng m i H ng s n xu t th Hà
ấ
120
2
12/09
146
12/09
ấ
180
100
ấ
147
100
181
80
148
Nh p kho cc.dc Xu t kho cc,dc
80
182
70
15/09 17/09 22/09 24/09 27/09 29/09
149
70
3 4 5 6 7 8
Xu t kho cc,dc dùng cho ả s n xu t ậ 15/09 Nh p kho cc,dc 17/09 Xu t kho cc,dc dung cho sx ậ 22/09 ấ 24/09 ậ 27/09 Nh p kho cc,dc ấ 29/09 Xu t kho cc,dc dung cho sx ố ộ C ng cu i tháng 09/2013
20
ị
ươ
ng
55 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ
ẫ ố
M u s 03 VT ố QĐ s : 15/2006/QĐBTC ộ ngày 20/02/2006 c a Bủ ầ ả Đ n vơ ị :Công ty c ph n s n xu t ấ ổ ẩ ấ bao bì và hàng xu t kh u Tên kho: Xk
ưở tr ng BTChính Ẻ TH KHO
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ế ưở Th khoủ K toán tr ng Giám đ c ố
ấ ọ ấ ọ ấ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u)
ẻ Ngày l p th : 30/09/2013
ậ ư ậ ệ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Ke góc
ơ Đ n v tính : Cái Mã s : CV
ừ ố ố ượ ng S l ị Ch ng tứ
STT ố ệ S hi u Ễ Ả DI N GI I T nồ Ngày tháng năm Nhậ p Xuấ t Ngày tháng Nh pậ
1 2 Ký xác nh nậ c a kủ ế toán G A B C Xu tấ D E
3 _
ạ ồ F ồ ầ T n đ u tháng 09/2013 ậ ủ ả Nh p c a cty TNHH s n ươ ấ ng m i H ng hà xu t th 900 179 10/09 1 10/0 9
ấ 900 2 146 12/09 Xu t kho cc,dc dung cho sx
3 ậ 180 15/09 Nh p kho cc,dc 700
ấ 700 4 147 17/09 Xu t kho cc,dc dung cho sx
5 ậ 181 22/09 Nh p kho cc,dc 500
ấ 500 6 148 24/09 Xu t kho cc,dc dung cho sx
7 ậ 182 27/09 Nh p kho cc,dc 600 12/0 9 15/0 9 17/0 9 22/0 9 24/0 9 27/0 9
ị
ươ
ng
56 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ươ
ệ
ự ậ ố
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
ấ 8 149 29/09 Xu t kho cc,dc dung cho
ẫ ố
ổ ố _ ấ 600 M u s 03 VT ố QĐ s : 15/2006/QĐBTC ộ ngày 20/02/2006 c a Bủ
Báo cáo th c t p t H ngằ 29/0 9 sx ầ ả Đ n vơ ị :Công ty c ph n s n ộ C ng cu i tháng 09/2013 ẩ ấ xu t bao bì và hàng xu t kh u Tên kho: Xk
ưở tr ng BTChính
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ế ưở Th khoủ K toán tr ng Giám đ c ố
ấ ọ ấ ọ ấ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u)
Ẻ ẻ TH KHO Ngày l p th : 30/09/2013
ậ ư ệ ậ Tên nhãn hi u, quy cách v t t : Vít 40
ừ
ơ ị Đ n v tính : Cái Mã s : CV
S l
Ch ng tứ
ố ệ S hi u
ố ố ượ ng
Ễ
Ả DI N GI I
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
STT Ngày tháng năm
Ký xác ậ ủ nh n c a ế k toán
Ngày tháng
Nh pậ
Xuấ t
A
B
C
D
E
1
2
G
ầ
3 _
ả
ồ
10/09
179
10/09
F ồ T n đ u tháng 09/2013 ậ ủ ấ Nh p c a cty TNHH s n xu t ạ ươ th
ng m i H ng hà
1
3.500
ấ
146
12/09
Xu t kho cc,dc dùng cho sx
3.500
12/09
2 3
ậ
15/09
180
15/09
Nh p kho cc,dc
3.000
ấ
147
3.000
181
Xu t kho cc,dc dung cho sx Nh p kho cc,dc
2.500
ụ ả
ấ
148
2.500
17/09 22/09 24/09 27/09
182
17/09 ậ 22/09 ấ ể 24/09 Xu t kho đ phuc v s n xu t ậ 27/09
Nh p kho cc.dc
2.000
4 5 6 7 8
2.000
ấ
29/09
149
29/09
Xu t kho cc,dc
ộ
ố
C ng cu i tháng 09/2013
_
ị
ươ
ng
57 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ệ
ự ậ ố
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
ưở
Báo cáo th c t p t H ngằ Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Giám đ c ố K toán tr ọ ( ký , h tên , đóng d u)
ng ấ ế ọ ấ ấ Th khoủ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u)
(cid:0) Ổ Ậ Ế Ệ S CHI TI T NGUYÊN V T LI U:
M c đích: ụ
ể ế ậ ồ Dùng đ theo dõi chi ti ấ t tình hình nh p, xu t và t n kho c v ả ề
ị ủ ừ ậ ệ ụ ả ứ ụ ệ ố ượ s l ẩ ng và giá tr c a t ng th nguyên li u, v t li u, d ng c , s n ph m
ở ừ ứ ố ủ ủ ệ ế ớ hàng hóa t ng kho làm căn c đ i chi u v i vi c ghi chép c a th kho.
Yêu c u:ầ
ả ố ỉ ế ậ ệ ả S liêu ghi vào các ch tiêu trong b ng chi ti t v t li u ph i chính
ự ế ự ớ ạ ộ ị ả ủ ơ xác, trung th c đúng v i th c t ả tình hình ho t đ ng c a đ n v , đ m b o
ủ ệ ể ế ậ ừ ộ đ tin c y c a thông tin k toán. T đó giúp cho vi c ki m tra, phân tích
ủ ơ ạ ộ ế ắ ả ị đánh giá đúng đ n tình hình và k t qu ho t đ ng c a đ n v .
N i dung: ộ
ượ ậ ệ ừ ả ở S này đ ổ c m theo t ng tài kho n ( nguyên v t li u, công c ụ
ừ ụ ẩ ụ d ng c , hàng hóa, thành ph m: 152, 153, 156, 155,..) theo t ng kho và theo
ư ậ ệ ẩ ụ ừ t ng th v t li u, công c , hàng hóa, thành ph m.
ươ Ph ng pháp ghi chép :
ế ế ậ ộ C t A: Ngày tháng ghi phi u nh p, phi u xu t. ấ
ị
ươ
ng
58 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu
Báo cáo th c t p t H ngằ C t B,C: Ghi s hi u ch ng t ộ
ố ệ ứ ừ ế ế ấ ậ phi u nh p, phi u xu t,
ễ ộ ả C t D: Ghi di n gi i
ố ượ ộ ậ ệ ẩ ậ ả C t 1 : S l ng v t li u, s n ph m, hàng hóa nh p kho
ộ ơ ẩ ả ơ ộ C t 2 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa nh p ậ ị ậ ệ
kho
ộ ộ ộ C t 3 : Thành ti n = C t 1 * C t 3. ề
ố ượ ộ ậ ệ ấ ả ẩ C t 4 : S l ng v t li u, s n ph m, hàng hóa xu t kho.
ị ậ ệ ộ ơ ẩ ả ấ ộ ơ C t 5 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa xu t kho.
ộ ộ ộ C t 6 : Thành ti n = C t 4 * C t 5. ề
ộ ố ượ ộ ậ ệ ả ẩ ồ C t 7 : C t s l ng v t li u, s n ph m, hàng hóa hàng t n kho
ố ỳ ậ ầ ồ ố ổ ồ ỳ cu i tháng ( SL t n kho cu i k = SL t n kho đ u k + t ng SL nh p trong
ấ ỳ ỳ ổ k t ng SL xu t trong k )
ộ ơ ả ẩ ộ ơ ồ C t 8 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa t n kho. ị ậ ệ
ộ ộ ộ C t 9 : Thành ti n = C t 7 * C t 8 ề
Công vi c c a k tóan
ứ ừ ể ậ các ch ng t : t
ợ ừ ố ế g c k tóan ki m tra l p ổ t nguyên vât liêu sau đó lên b ng t ng h p chi
ậ ồ ể ừ ế ợ ấ ổ ổ ệ ủ ế ổ th kho và s chi ti ả ti ẻ ế t và b ng t ng h p xu t nh p t n đ t ả đó vào s cái.
ị
ươ
ng
59 L p: ớ
SV: Lê Th Út Th CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ổ
ầ ả
ấ
ấ
Ổ
Ậ
Ệ
S CHI TI T NGUYÊN V T LI U
ẩ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u Ế ậ ệ
ỗ ồ Tên v t li u: G x i
ĐVT: M3
ả
Ngày
Ch ng tứ
ễ Di n gi
i
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
SL 1
ĐG 2
TT 3
SL 4
ĐG 5
TT 6
Nh pậ B
A
ừ Xu tấ C
ồ
ầ
SL 7 5
ĐG 8 2.000.000
TT 9 10.000.000
04/09
165
10
2.500.000
25.000.000
137
10
2.500.00
25.000.000
05/09 09/09
166
7
2.500.000
17.500.000
138
7
2.500.000
17.500.000
167
6
2.500.000
15.000.000
139
6
2.500.000
15.000.000
168
8
2.500.000
20.000.000
140
8
2.500.000
20.000.000
169
5
2.500.000
12.500.000
11/09 14/09 16/09 21/09 25/09 28/09 30/09
141
5
2.500.000
12.500.000
36
2.500.000
90.000.000
36
2.500.00
90.000.000
5
2.500.00
12.500.000
D T n kho đ u tháng 09/2013 ỗ ậ Nh p kho g x iồ ấ Xu t kho NVL ỗ ậ Nh p kho g x iồ ấ Xu t kho NVL ậ Nh p kho NVL ấ Xu t kho NVL ậ Nh p kho NVL ấ Xu t kho NVL ậ Nh p kho NVL ấ Xu t kho NVL ộ ổ T ng c ng ố ồ t n cu i tháng
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ưở
ế
K toán tr
ng
Giám đ c ố
ấ
ọ
ấ
ọ
Th khoủ ọ (ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u )
ấ (ký,h tên , đóng d u)
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
60 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ầ ả ấ ấ ẩ ổ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
Ổ Ệ S CHI TI T NGUYÊN V T LI U
Ế ậ ệ ỗ ươ Tên v t li u: G h Ậ ng
ả
Ngày
Ch ng tứ
ễ Di n gi
i
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
SL 1
ĐG 2
TT 3
SL 4
ĐG 5
TT 6
Nh pậ B
A
ừ Xu tấ C
ồ
SL 7 3
ĐG 8 6.000.000
TT 9 18.000.000
04/09
165
6.500.000
32.500.000
5
137
5
6.500.000
32.500.000
05/09 09/09
166
4
6.500.000
26.000.000
138
4
6.500.000
26.000.000
11/09 14/09
167
3
6.500.000
19.500.000
139
3
6.500.000
19.500.000
16/09 21/09
168
2
6.500.000
13.000.000
140
2
6.500.000
13.000.000
25/09 28/09
169
4
6.500.000
26.000.000
30/09
141
4
6.500.000
26.000.000
18
6.500.000
117.000.000
18
6.500.000
117.000.000
3
6.500.000
19.500.000
ĐVT: M3
D ầ T n kho đ u tháng 09/2013 ỗ ậ Nh p kho g ngươ h ấ Xu t kho NVL ỗ ậ Nh p kho g ngươ h ấ Xu t kho NVL ỗ ậ Nh p kho g ngươ h ấ Xu t kho NVL ỗ ậ Nh p kho g ngươ h ấ Xu t kho NVL ỗ ậ Nh p kho g ngươ h ấ Xu t kho NVL ổ ồ ộ T ng c ng t n ố cu i tháng
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
61 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ưở Giám đ c ố
ế K toán tr ọ ng ấ ấ ấ ọ ọ Th khoủ (ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u ) (ký,h tên , đóng d u)
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
62 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
ng Thu H ng
(cid:0) Ụ Ụ Ổ Ế
ệ t nghi p GVHD: Tr Ụ S CHI TI T CÔNG C D NG C :
M c đích: ụ
ể ế ấ ậ ồ Dùng đ theo dõi chi ti t tình hình nh p, xu t và t n kho c v s l ả ề ố ượ ng
ị ủ ừ ậ ệ ụ ả ụ ứ ệ ẩ và giá tr c a t ng th nguyên li u, v t li u, d ng c , s n ph m hàng hóa ở ừ t ng
ứ ố ủ ủ ế ệ ớ kho làm căn c đ i chi u v i vi c ghi chép c a th kho.
Yêu c u:ầ
ả ố ỉ ế ậ ệ S liêu ghi vào các ch tiêu trong b ng chi ti ả t v t li u ph i chính xác,
ự ế ự ớ ạ ộ ị ả ủ ả ộ trung th c đúng v i th c t ậ ơ tình hình ho t đ ng c a đ n v , đ m b o đ tin c y
ừ ế ể ắ ệ ủ c a thông tin k toán. T đó giúp cho vi c ki m tra, phân tích đánh giá đúng đ n
ủ ơ ạ ộ ế ả ị tình hình và k t qu ho t đ ng c a đ n v .
N i dung: ộ
ượ ậ ệ ừ ả ở S này đ ổ ụ ụ c m theo t ng tài kho n ( nguyên v t li u, công c d ng
ừ ừ ẩ ư ậ ụ c , hàng hóa, thành ph m: 152, 153, 156, 155,..) theo t ng kho và theo t ng th v t
ụ ệ ẩ li u, công c , hàng hóa, thành ph m.
ươ Ph ng pháp ghi chép :
ế ế ậ ộ C t A: Ngày tháng ghi phi u nh p, phi u xu t. ấ
ố ệ ứ ộ ừ ế ế ấ ậ C t B,C: Ghi s hi u ch ng t phi u nh p, phi u xu t,
ễ ộ ả C t D: Ghi di n gi i
ố ượ ộ ậ ệ ả ậ ẩ C t 1 : S l ng v t li u, s n ph m, hàng hóa nh p kho
ị ậ ệ ộ ơ ả ậ ẩ ộ ơ C t 2 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa nh p kho
ộ ộ ộ C t 3 : Thành ti n = C t 1 * C t 3. ề
ố ượ ộ ậ ệ ả ấ ẩ C t 4 : S l ng v t li u, s n ph m, hàng hóa xu t kho.
ị ậ ệ ộ ơ ẩ ả ấ ộ ơ C t 5 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa xu t kho.
ộ ộ ộ C t 6 : Thành ti n = C t 4 * C t 5. ề
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
63 L p: CĐKT4H
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng ồ
ộ ố ượ ậ ệ ẩ ả
ự ậ ố C t 7 : C t s l ộ
ố ng v t li u, s n ph m, hàng hóa hàng t n kho cu i
ỳ ổ ố ỳ ầ ậ ồ ồ ổ ỳ tháng ( SL t n kho cu i k = SL t n kho đ u k + t ng SL nh p trong k t ng SL
ấ ỳ xu t trong k )
ộ ơ ả ẩ ơ ộ ồ C t 8 : Đ n giá m t đ n v v t li u, s n ph m, hàng hóa t n kho. ị ậ ệ
ộ ộ ộ C t 9 : Thành ti n = C t 7 * C t 8 ề
Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ừ ứ ừ ố ế ẻ ậ :: t các ch ng t ể g c k toán ki m tra l p th kho
ế ụ ụ ụ ả ổ ợ ế ổ và s chi ti t công c d ng c sau đó lên b ng t ng h p chi ti ả t và b ng
ậ ồ ể ừ ấ ợ ổ ổ t ng h p xu t nh p t n đ t đó vào s cái.
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
64 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ầ ả ấ ấ ổ ẩ ơ ị Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
Đ n v : Tên v t li u ậ ệ : Đinh mạ
Ế Ổ Ụ Ụ Ụ
S CHI TI T CÔNG C D NG C Tháng 09 năm 2013 Nh pậ Xu tấ T nồ
ả Ngày ễ Di n gi i ừ Xu tấ SL ĐG TT SL ĐG TT ĐG TT SL
Ch ng tứ Nhậ p B C A 1 2 3 4 5 6
ồ 8 30.000 9 600.000 7 20
10/09 179 120 35.000 4.200.000
146 120 35.000 4.200.000
12/09 15/09 180 100 35.000 3.500.000
147 100 35.000 3.500.000
17/09 22/09 181 80 35.000 2.800.000
148 80 35.000 2.800.000
24/09 27/09 182 70 35.000 2.450.000
29/09 149
35.000 70 35.000 12.950.000 370 35.000 20 35.000 700.000
2.450.000 12.950.00 0 370
D ầ T n kho đ u tháng 09/2013 ậ Nh p kho đinh mạ ấ Xu t kho cc,dc ậ Nh p kho đinh mạ ấ Xu t kho cc,dc ậ Nh p kho đinh mạ ấ Xu t kho cc,dc ậ Nh p kho đinh mạ ấ Xu t kho cc,dc ổ ộ T ng c ng ố ồ t n cu i tháng
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
65 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ưở K toán tr
ầ ả
ấ
ấ
ẩ ơ ị Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
Đ n v : Tên v t li u
ổ ậ ệ : ke góc
ấ ế ọ ng ấ ấ Th khoủ ọ ( ký , h tên , đóng d u) ( ký , h tên , đóng d u) Giám đ c ố ọ ( ký , h tên , đóng d u)
Ế
Ổ
Ụ Ụ
Ụ
S CHI TI T CÔNG C D NG C Tháng 09 năm 2013 Nh pậ
Xu tấ
T nồ
Ch ng tứ
Ngày
ễ Di n gi
ả i
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
ừ Xu tấ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
Nhậ p B
C
ồ
_
10/09
179
900
1.500
1.350.000
146
900 1.500
1.350.000
12/09 15/09
180
700
1.500
1.050.000
147
700 1.500
1.050.000
17/09 22/09
181
500
1.500
750.000
24/09
148
500
750.000
1.500
27/09
182
600
900.000
1.500
29/09
149
600
900.000
1.500
1.500
4.050.000 270
1.500
4.050.000 _
_
270 0
0
ố
D ầ T n kho đ u tháng 09/2013 ậ Nh p kho ke góc ấ Xu t kkho cc,dc ậ Nh p kho ke góc ấ Xu t kkho cc,dc ậ Nh p kho ke góc ấ Xu t kkho cc,dc ậ Nh p kho ke góc ấ Xu t kkho cc,dc ồ ộ ổ T ng c ng t n cu i tháng
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
66 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ưở
Th khoủ
K toán tr
ấ
ọ
ế ọ
ng ấ
ấ
( ký , h tên , đóng d u)
( ký , h tên , đóng d u)
Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Giám đ c ố ọ ( ký , h tên , đóng d u)
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
67 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ầ ả
ấ
ấ
ẩ ơ ị Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
Đ n v : Tên v t li u
ổ ậ ệ : Vít 40
Ế
Ổ
Ụ Ụ
Ụ
Ch ng tứ
S CHI TI T CÔNG C D NG C Tháng 09 năm 2013 Nh pậ
Xu tấ
T nồ
ả
Ngày
ễ Di n gi
i
ừ Xu tấ
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
A
Nhậ p B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ồ
_
ậ
10/09
179
3.500
250
875.000
146
3.500
250
875.000
ấ ậ
12/09 15/09
180
3.000
250
750.000
147
3.000
250
750.000
ấ ậ
17/09 22/09
181
2.500
250
625.000
148
2.500
250
625.000
ấ ậ
24/09 27/09
182
2.000
250
500.000
29/09
149
ấ ổ
250
2.750.000
250 250
500.000 2.750.000 _
_
11.00 0
2.000 11.00 0
D ầ T n kho đ u tháng 09/2013 Nh p kho vít 40 Xu t kho cc,dc Nh p kho vít 40 Xu t kho cc,dc Nh p kho vít 40 Xu t kho cc,dc Nh p kho vít 40 Xu t kho cc,dc ộ T ng c ng ố ồ t n cu i tháng
ưở
K toán tr
ấ
ấ
ế ọ
ng ấ
Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Giám đ c ố ọ ( ký , h tên , đóng d u)
Th khoủ ọ ( ký , h tên , đóng d u)
( ký , h tên , đóng d u)
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
68 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
69 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
ng Thu H ng
Ợ Ổ Ế
ệ t nghi p GVHD: Tr (cid:0) B NG T NG H P CHI TI T:
Ả
M c đích : ụ
ể ổ ẻ ầ ợ ổ ị ế Dùng đ t ng h p ph n giá tr các trang s , th chi ti ậ ệ t nguyên v t li u,
ớ ố ệ ụ ụ ụ ả ế ẩ ằ ả ố công c , d ng c , s n ph m hàng hóa nh m đ i chi u v i s li u tài kho n 152,
ặ ậ ổ ổ 153,155, 156 trên s cái ho c nh t ký s cái.
Yêu c u:ầ
ố ệ ữ ả ợ ổ ỉ ố ả S li u ghi vào các ch tiêu trong b ng và gi a các b ng t ng h p cân đ i
ố ượ ữ ự ệ ả ả ợ ố ố ế k toán có s phù h p đ m b o m i quan h cân đ i gi a các đ i t ế ng k toán.
ố ượ ầ ể ể ử ụ ế Yêu c u này giúp cho các đ i t ng s d ng thông tin k toán có th ki m tra tính
ắ ủ ế chính xác, tính đúng đ n c a thông tin k toán.
ử ị ể ậ ẫ ạ ậ ờ L p theo đúng m u bi u đã ban hành, l p và g i k p th i, đúng h n quy
ị đ nh.
N i dung: ộ
ậ ệ ụ ả ả ẩ ỗ ượ ậ ụ M i tài kho n v t li u, d ng c , s n ph m hàng hóa đ ộ ả c l p m t b ng
ượ ậ ố ệ ứ ộ ổ ố ả riêng. B ng này đ c l p vào cu i tháng, căn c vào s li u dòng c ng trên s chi
ế ậ ệ ụ ả ể ậ ụ ẩ ti t v t li u, d ng c , s n ph m, hàng hóa đ l p.
ươ Ph ng pháp ghi chép:
ộ + C t A: S th t ố ứ ự .
ậ ư ụ ụ ả ẩ ạ ộ ỗ + C t B: Tên hàng hóa v t t , d ng c , s n ph m ( m i lo i ghi 1 dòng)
ậ ư ụ ụ ả ủ ạ ơ ộ ỗ ị + C t C: Đ n v tính c a hàng hóa v t t ẩ , d ng c , s n ph m( m i lo i ghi
1 dòng)
ấ ừ ổ ầ ộ ồ ỳ ế ậ ệ ụ ụ + C t 1: t n đ u k ( l y t s chi ti ả t v t li u, d ng c , hàng hóa, s n
ph m).ẩ
ỳ ấ ừ ổ ỳ ừ ổ ậ ộ ố + C t 2: nh p trong k ( l y t ậ t ng s nh p trong k t s chi ti ế ậ ư t v t t ,
ụ ả ẩ ụ d ng c , s n ph m, hàng hóa).
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
70 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
Báo cáo th c t p t
ng Thu H ng
t nghi p GVHD: Tr ố
ệ ừ ổ ỳ ấ ế ậ ư ụ ấ ộ + C t 3: xu t trong k (l y s li u t s chi ti
ươ t v t t
ằ ụ ả , d ng c , s n
ẩ ph m, hàng hóa).
ố ỳ ấ ố ệ ừ ổ ộ ồ ế ư ụ + C t 4: t n cu i k ( l y s li u t s chi ti t vât t ẩ ụ ả , d ng c , s n ph m,
hàng hóa).
Công vi c c a k tóan :
ệ ủ ế ứ ừ ừ ố ố ế ả T các ch ng t g c vào s chi ti t các tài kho n
ẻ ả ợ ế ể liên quan và th kho sau đó vào b ng tông h p chi ti ổ t đ vào s cái cái tk
152,153
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
71 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ầ ả ấ ấ ổ
Ợ Ổ ẩ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u Ế Ả B NG T NG H P CHI TI T
ừ ế ồ T 01/09 đ n 30/09/2013 ơ ị đ n v tính :đ ng
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
72 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
ằ
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ng Thu H ng
ả ụ Chia ra theo kho n m c
Tên hàng hóa v t tậ ư ĐVT ấ ồ ST T
A B ậ Nh ptrong kỳ 2 Xu t trong kỳ 3 ố T n cu i kỳ 4 C
ồ ầ T n đ u kỳ 1 10.000.000 90.000.000 90.000.000 1 ỗ ồ G x i 12.500.000 M3
ỗ ươ 2 G h ng 18.000.000 117.000.000 117.000.000 19.500.000 M3
3 Đinh mạ 600.000 12.950.000 12.950.000 700.000 Kg
4 Ke góc _ 4.050.000 4.050.000 _ Cái
5 Vít 40 _ 2.750.000 2.750.000 _ Cái
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
i l p
ưở K toán tr
ng ấ ế ọ (ký, h tên , đóng d u ) ườ ậ Ng ọ (ký,h tên , đóng d u)ấ
Ậ Ồ Ổ Ợ Ả Ấ B NG T NG H P XU TNH PT N:
M c đích : ụ
ể ổ ẻ ầ ợ ổ ị ế Dùng đ t ng h p ph n giá tr các trang s , th chi ti ậ ệ t nguyên v t li u,
ớ ố ệ ụ ụ ụ ả ế ẩ ả ằ ố công c , d ng c , s n ph m hàng hóa nh m đ i chi u v i s li u tài kho n 152,
ặ ậ ổ ổ 153,155, 156 trên s cái ho c nh t ký s cái.
Yêu c u:ầ
ố ệ ữ ả ợ ổ ỉ ố ả S li u ghi vào các ch tiêu trong b ng và gi a các b ng t ng h p cân đ i
ố ượ ữ ự ệ ả ả ợ ố ố ế k toán có s phù h p đ m b o m i quan h cân đ i gi a các đ i t ế ng k toán.
ố ượ ầ ể ể ử ụ ế Yêu c u này giúp cho các đ i t ng s d ng thông tin k toán có th ki m tra tính
ắ ủ ế chính xác, tính đúng đ n c a thông tin k toán.
ử ị ể ậ ẫ ạ ậ ờ L p theo đúng m u bi u đã ban hành, l p và g i k p th i, đúng h n quy
ị đ nh.
N i dung: ộ
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
73 L p: CĐKT4H
Báo cáo th c t p t
t nghi p GVHD: Tr
ự ậ ố ỗ
ệ ậ ệ
ng Thu H ng ượ ậ
ụ ả ả ẩ
ươ ụ M i tài kho n v t li u, d ng c , s n ph m hàng hóa đ
ằ ộ ả c l p m t b ng
ượ ậ ố ệ ứ ộ ố ổ ả riêng. B ng này đ c l p vào cu i tháng, căn c vào s li u dòng c ng trên s chi
ế ậ ệ ụ ả ể ậ ụ ẩ ti t v t li u, d ng c , s n ph m, hàng hóa đ l p.
ươ Ph ng pháp ghi chép:
ộ + C t A: S th t ố ứ ự .
ậ ư ụ ụ ả ạ ẩ ộ ỗ + C t B: Tên hàng hóa v t t , d ng c , s n ph m ( m i lo i ghi 1 dòng)
ậ ư ụ ụ ả ủ ạ ơ ộ ỗ ị + C t C: Đ n v tính c a hàng hóa v t t ẩ , d ng c , s n ph m( m i lo i ghi
1 dòng)
ố ượ ộ ấ ừ ổ ầ ồ ỳ ế ậ ệ ụ + C t 1: S l ng t n đ u k ( l y t s chi ti ụ t v t li u, d ng c , hàng
ẩ ả hóa, s n ph m).
ỳ ấ ừ ổ ầ ộ ồ ị ề ủ + C t 2: Giá tr thành ti n c a hàng t n đ u k ( l y t s chi ti ế ậ ệ t v t li u,
ụ ả ẩ ụ d ng c , hàng hóa, s n ph m).
ố ượ ộ ấ ừ ổ ỳ ừ ổ ậ ố ỳ + C t 3: S l ng nh p trong k ( l y t ậ t ng s nh p trong k t s chi
ế ậ ư ụ ụ ả ẩ ti t v t t , d ng c , s n ph m, hàng hóa).
ấ ừ ổ ỳ ừ ổ ậ ộ ỳ ị ị ậ + C t 4: Giá tr nh p trong k ( l y t t ng giá tr nh p trong k t s chi
ế ậ ư ụ ụ ả ẩ ti t v t t , d ng c , s n ph m, hàng hóa).
ố ượ ộ ỳ ấ ố ệ ừ ổ ấ ế ậ ư ụ + C t 5: S l ng xu t trong k (l y s li u t s chi ti t v t t ụ , d ng c ,
ẩ ả s n ph m, hàng hóa).
ỳ ấ ố ệ ừ ổ ấ ộ ị ế ư ụ + C t 6: Giá tr xu t trong k ( l y s li u t s chi ti t vât t ụ ả , d ng c , s n
ẩ ph m, hàng hóa).
ố ượ ộ ấ ố ệ ừ ổ ố ỳ ồ ế ư ụ + C t 7: S l ng t n cu i k ( l y s li u t s chi ti t vât t ụ , d ng c ,
ẩ ả s n ph m, hàng hóa).
ố ỳ ấ ố ệ ừ ổ ị ồ ộ ế ư ụ + C t 8: Giá tr T n cu i k ( l y s li u t s chi ti t vât t , d ng
ẩ ụ ả c , s n ph m, hàng hóa).
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
74 L p: CĐKT4H
ự ậ ố
ệ
ươ
Báo cáo th c t p t
ng Thu H ng
t nghi p GVHD: Tr ổ : T các ch ng t
ệ ủ ế ừ ố ừ ứ ế ủ g c vào s chi ti
ằ t c a nguyên
Công vi c c a k tóan
ụ ụ ụ ả ợ ổ ế ẻ ậ v t liêu ,công c d ng c và vào th kho sau đó vào b ng t ng h p chi ti t
ấ ồ ả ậ ợ ổ ồ r i lên b ng t ng h p nh p xu t t n
ị
ươ
ớ
SV: Lê Th Út Th
ng
75 L p: CĐKT4H
ầ ả ấ ấ ổ ẩ Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
Ụ Ụ Ợ Ồ Ổ Ấ Ả Ậ Ụ B NG T NG H P NH P XU T T N KHO NVL, CÔNG C D NG C
ừ ế T 01/09 đ n 30/09/2013
ồ ầ
ậ
ỳ
ấ
ỳ
ố ỳ
ồ
ỳ T n đ u k
Nh p trong k
Xu t trong k
T n cu i k
ĐVT
ST T
Tên hàng hóa v tậ tư
ố ượ
ố ượ
S l
ng
Thành ti nề
S l
ng
Thành ti nề
Thành ti nề
Thành ti nề
Số ngượ l
Số nượ l g
A
B
C
1
2
4
5
6
7
8
3
1
ỗ ồ G x i
M3
5
10.000.000
90.000.000
36
90.000.000
5
12.500.000
36
ỗ ươ
2
G h
ng
M3
3
18.000.000
117.000.000
18
117.000.000
3
19.500.000
18
3
Đinh mạ
Kg
20
600.000
12.950.000
370
12.950.000
20
700.000
370
4
Ke góc
Cái
_
_
4.050.000
2700
4.050.000
_
_
2700
5
Vít 40
Cái
_
_
11.000
2.750.000
11.000
2.750.000
_
_
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Giám đ c ố
ế K toán ngưở
tr
Th khoủ
ế K toán
76
ấ ọ ấ ấ ọ ọ (ký,h tên , đóng d u) (ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u ) ọ ấ (ký,h tên , đóng d u)
77
(cid:0) NH T KÝ CHUNG:
Ậ
M c đích: ụ
ể ậ ổ ấ ả ụ ế S nh t ký chung đ ghi chép t ệ t c các nghi p v kinh t phát sinh
ứ ự ờ ệ ố ứ ả theo th t ấ ố ệ th i gian và theo quan h đ i ng tài kho n, sau đó l y s li u
ừ ổ ể ậ ổ t s nh t ký chung đ ghi vào s cái.
Yêu c u:ầ
ừ ề ợ ơ ớ ộ ị Phù h p v i các đ n v có quy mô v a, có nhi u cán b nhân viên k ế
ử ụ ế toán s d ng máy tính trong công tác k toán.
N i dung: ộ
ổ ế ể ậ ổ ợ ệ ổ S nh t ký chung là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p
ế ự ờ ả ồ ụ v kinh t , tài chính phát sinh theo trình t ờ th i gian đ ng th i ph n ánh theo
ệ ố ứ ụ ệ ụ ể ế ả ả ị quan h đ i ng tài kho n (Đ nh kho n k toán) đ ph c v vi c ghi S ổ
ố ệ ậ ổ ượ ứ ể Cái. S li u ghi trên s nh t ký chung đ c dùng làm căn c đ ghi vào S ổ
Cái.
ươ Ph ng pháp ghi chép
ậ ổ ượ ấ ẫ ố ị S nh t ký chung đ c quy đ nh th ng nh t theo m u ban hành trong
ế ch đô này.
ộ ổ + C t A: Ghi ngày tháng ghi s .
ố ệ ứ ủ ậ ộ ừ ế + C t B,C: Ghi s hi u và ngày, tháng l p c a ch ng t k toán dùng
ổ ứ làm căn c ghi s .
ụ ệ ộ ế ắ + C t D: Ghi tóm t y nghi p v kinh t ỳ ủ , tài chính phát sinh trong k c a
ừ ế ứ ch ng t k toán.
ố ứ ự ộ ủ ậ + C t E: Ghi s th t dòng c a trang Nh t ký chung.
ố ệ ế ả ả ộ ợ ị + C t F : Ghi s hi u tài kho n ghi N , ghi Có theo đ nh kho n k toán
ợ ượ ụ ệ ả ướ các nghi p v phát sinh. Tài kho n ghi N đ c ghi tr ả c, tài kho n ghi Có
ượ ả ượ ộ đ ỗ c ghi sau, m i tài kho n đ c ghi m t dòng riêng.
ố ề ả ộ ợ + C t 1 : Ghi s ti n phát sinh các tài kho n ghi N .
ề ả ộ + C t 2 : Ghi sô ti n phát sinh các tài kho n ghi Có.
ế ể ể ổ ố ấ Cu i trang s , công sô phát sinh lũy k đ chuy n sang trang sau. Đ u
78
ố ộ ướ trang sau ghi s c ng trang tr ể c chuy n sang.
Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ứ ừ ừ ố ậ : T các ch ng t g c ghi vào nh t ký
79
ể ả ổ chung đ lên s cái tài kho n 152,153
ầ ả
Đ n vơ ị : Công ty c ph n s n xu t ấ ổ ẩ ấ Bao bì và hàng xu t kh u
Ậ NH T KÝ CHUNG
Tháng 09/2013
ố
S phát sinh
ả
ễ Di n gi
i
ừ Ngày C
Có 2
D ậ
ỗ ề
NT GS A 04/09
Ch ng tứ SH B PN165
Nợ 1 57.500.000 5.750.000
04/09 Mua g v nh p kho Thu GTGT ặ ề Tr b ng ti n m t
63.250.000
05/09
PN137
57.500.000
57.500.000
ậ
09/09
PN166
ế
43.500.000 4.350.000
ằ
ế ả ằ ấ ỗ ể 05/09 Xu t g đ sxsp ấ ị Giá tr xu t dùng ỗ ề 09/09 Mua g v nh p kho Thu GTGT Thanh toán b ng TM
47.850.000
ậ
10/09
PN167
ế
4.200.000 420.000
ằ
4.620.000
ể ả
ấ
ấ
11/09
PX138
ề 10/09 Mua đinh v nh p kho Thu GTGT Thanh toán b ng TM 11/09 Xu t kho nvl đ s n xu t sp
43.500.000
ậ ệ
43.500.000
S TTố dòng E 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14
TK ĐƯ F 152 1331 1111 621 152 152 1331 1111 153 1331 1111 621 152 621
6.425.000
12/09
PX146
12/09
ụ
6.425.000
Nguyên v t li u ấ Xu t cc,dc ra đê dùng cho sxsp ụ ụ Công c d ng c ậ ỗ ề
14/09
PN168
ế
19.500.000 1.950.000
14/09 Mua g v nh p kho Thu GTGT Thanh tóan =TM
21.450.000
15/09
PN182
3.500.000 350.000
3.850.000
ấ
ấ
16/09
PX139
ư 15/09 Đc H ng mua đinh ế Thu GTGT ặ ề ằ Chi b ng ti n m t ể ả 16/09 Xu t kho nvl đ s n xu t sp
15.000.000
Nguyên v t li u
15.000.000
17/09
PX147
ậ ệ 17/09 Xu t kho ke góc dùng cho
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
153 152 1331 1111 153 1331 1111 621 152 621
750.000
ụ ụ
750.000
21/09
PN168
ấ sxsp ụ Công c , d ng c ỗ ồ ậ 21/09 Nh p kho g x i ế
20.000.000 2.000.000
ề
25 26 27 28
153 152 1331 1111
ồ ơ ị Đ n v tính : Đ ng
ộ
Thu GTGT ặ ằ Thanh toán b ng ti n m t ể C ng chuy n sang trang
285.195.000
22.000.000 285.195.000
80
sau Mang sang
285.195.000
22/09
PN181
285.195.000 625.000 62.500
687.500
ậ 22/09 Nh p kho vit 40 ế ư ấ
2.800.000
24/09
PX148
ụ
Thu GTGT Ch a thanh tóan 24/09 Xu t đinh dùng cho sxsp Công c d ng c
2.800.000
24/09
PN183
13.000.000 1.300.000
ụ ụ ỗ 24/09 Nh p kho g Thu GTGT Ch a thanh tóan
14.300.000
ụ
ể
ụ ả 25/09 Xu t nvl đ ph c v s n
01 02 03 04 05 06 07 08 09
153 1331 331 621 153 152 1331 331 621
20.000.000
25/09 PX140
20.000.000
ụ
ậ ế ư ấ xu tấ ậ ệ Nguyên v t li u ụ ả ể 25/09 Xu t cc,dc đ ph c v s n
10 11
152 621
13.000.000
25/09
PX140
13.000.000
26/09
PN184
ậ ế
13.000.000 1.300.000
ấ xu tấ ụ ụ Công c d ng cu 26/09 Nh p kho ke Thu GTGT Thanh tóan băng TGNH
14.300.000
27/09
PN182
ậ 27/09 Nh p kho cc,dc ế
900.000 90.000
ằ
990.000
ậ
ỗ ề
28/09
PN169
ế
26.000.000 2.600.000
Thu GTGT Thanh tóan b ng TM 28/09 Mua g v nh p kho Thu GTGT Thanh tóan b ng TM
28.600.000
ấ
ấ
900.000
29/09
PX149
900.000
ấ
12.500.000
30/09
PX141
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
153 153 1331 1121 153 1331 1121 152 1331 1111 621 153 621 152
ằ ể ả 29/09 Xu t cc dc đ s n xu t ụ ụ ụ Công c d ng c ấ ỗ ể ả 30/09 Xu t g đ s n xu t sp ậ ệ Nguyên v t li u C ngộ
393.272.500
12.500.000 393.272.500
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ườ ậ ổ
ế
ưở
Ng
i l p s K toán tr
ng
ấ
ấ
ọ
ọ
(ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u )
(cid:0) Ổ S CÁI:
ể ế M c đích: ụ ổ S Cái là s k toán t ng h p dùng đ ghi các nghi p v kinh t
ế ộ ụ ế ệ ả ợ ị ổ ế ế ượ ụ ổ phát sinh c quy đ nh trong ch đ tài kho n k toán áp d ng cho
ả theo tài kho n k toán đ doanh nghi p.ệ
81
ượ ở ộ ộ ố ế ặ ổ ả c m m t ho c m t s trang liên ti p trên s Cái đ đ ủ ể Yêu C u:ầ ỗ M i tài kho n đ
ộ ế
ộ ghi chép trong m t liên đ k toán. N i dung: ộ ổ ổ ể ệ ế ể ợ S Cái là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t
ụ ị ượ ế ả c quy đ nh trong h tài ệ
ế ả ố ổ ộ ế chính phát sinh trong niên đ k toán theo tài kho n k toán đ ụ th ng tài kho n k toán áp d ng.
ớ ố ệ ố ệ ế ố ả S li u ghi trên s Cái dùng đ ki m tra, đ i chi u v i s li u ghi trên b ng
ặ ổ ổ ế t ho c S k toán chi ti ể ể ế t.
ợ ổ t ng h p chi ti Ph ươ
ế ng pháp ghi chép ổ ị ư Cách ghi s Cái quy đ nh nh sau
ộ ổ + C t A: Ghi ngày tháng ghi s .
ậ ủ ố ệ ứ ộ ừ ế ượ + C t B,C: Ghi s hi u và ngày tháng, l p c a ch ng t k toán đ c dùng
làm căn ghi s .ổ
ộ ắ ả ộ ệ ụ ế + C t D : Ghi tóm t ễ t di n gi i n i dung nghi p v kinh t phát sinh.
ệ ụ ố ứ ế ả ộ
ố ệ ủ ổ ợ ướ ả ả + C t E : Ghi s li u c a các tài kho n đ i ng liên quan đ n nghi p v phát ả ớ c, tài kho n ghi Có sau). sinh v i tài kho n trong S Cái này ( tài kho n ghi N tr
ệ ụ ố ề ừ ộ ợ ế + C t 1 : Ghi s ti n phát sinh bên N theo t ng nghi p v kinh t .
ố ề ụ ừ ộ ế + C t 2 : Ghi s ti n phát sinh bên Có theo t ng nghiêp v kinh t .
Công vi c c a k tóan
ệ ủ ế ừ ố ừ ậ ổ g c lên nh t ký chung và s chi
: T các ch ng t ổ ế ể ả ả ổ ứ ợ t các tài kho n đ lên b ng t ng h p sau đó vào s cái tk 152 và tk 153 ti
ấ Đ n vơ ị: Công ty c ph n s n xu t ổ ầ ả ẩ ấ Bao bì và hàng xu t kh u
ậ ệ ệ S CÁIỔ Tháng 09/2013 TK 152: Nguyên li u, v t li u
ừ
ơ
Ch ng tứ
TKĐ
NT
ả i
82
ị ồ Đ n v : đ ng ố ề ễ S ti n Di n Gi
Ư
GS
SH
Có 2
A
B
NT C
E
Nợ 1 28.000.000
63.250.000
04/09
111
D ố ư ầ S d đ u kỳ 04/09 Mua g vỗ ề
57.500.000
05/09
PN165 HĐ568 PX137
621
05/09
ẩ
47.850.000
09/09
PN166
111
ậ nh p kho ấ Xu t nvl ụ ụ ph c v ấ ả s n xu t ả s n ph m 09/09 Mua g vỗ ề
43.500.000
11/09
PX138
621
11/09
21.450.000
14/09
PN167
111
ậ nh p kho ấ Xu t kho ể nvl đ sxsp 14/09 Mua g vỗ ề
15.000.000
16/09
PX139
621
16/09
22.000.000
21/09
PN168
111
ậ nh p kho ấ Xu t kho ể nvl đ sxsp 21/09 Mua g vỗ ề
ậ
nh p kho
24/09
PN183
24/09 Mua g vỗ ề
331
14.300.000
621
25/09
25/09
PX140
20.000.000
331
ậ nh p kho ậ ấ Xu t v t ể ả liêu đ s n ả ấ xu t s n ph mẩ 28/09 Mua g vỗ ề
28/09
PN169
28.600.000
621
30/09
PX141
30/09
12.500.000
224.450.000
148.500.000
d
ư
103.950.000
ậ nh p kho ậ ấ Xu t v t ể ả liêu đ s n ả ấ xu t s n ph mẩ ộ C ng phát sinh ố S cu i kố ỳ
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ưở ườ ậ ổ i l p s ế K toán tr ng
83
ấ ấ ọ Ng ọ (ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u )
ấ ị: Công ty c ph n s n xu t
ổ ấ Đ n vơ ầ ả ẩ Bao bì và hàng xu t kh u
ụ ị ồ
ố ề S ti n ả ễ Di n Gi i S CÁIỔ Tháng 09/2013 ụ ụ TK 153: Công c d ng c ơ Đ n v : đ ng TKĐ Ứ NT GS Ch ng tứ SH ừ NT Có
ỳ ố ư ầ S d đ u k 10/09 Mua đinh về 111 Nợ 600.000 4.620.000
ậ 10/09 PN179 HĐ634
nh p kho ấ 12/09 PX146 12/09 Xu t cc,dc đ 621 6.425.000
15/09 PN182 15/09 Đc H ng mua 111 3.850.000
ể dùng cho s nả xu tấ ư đinh
ấ 17/09 PX147 17/09 Xu t kho ke góc 621 750.000
ậ 22/09 PN181 22/09 Mua vit v nh p 331 687.500
ấ 24/09 PX148 24/09 621 2.800.000
sxsp ề kho ể Xu t đinh đ dùng cho s nả xu tấ
621 13.000.000
26/09 PN184 26/09 112
ể ụ 25/09 PX140 25/09 Xuât cc đ ph c ụ ả ấ v s n xu t ậ Nh p kho ke góc 14.300.00 0
ậ 990.000
111 621 900.000
27/09 PN182 27/09 Nh p kho cc dc ể ụ 29/09 PX149 29/09 Xuât cc đ ph c ấ ụ ả v s n xu t ộ C ng phát sinh 23.875.000
84
ố ư ố ỳ 24.447.50 0 1.172.500 S d cu i k
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
ưở K toán tr
ng ấ ế ọ ấ ườ ậ ổ Ng i l p s ọ (ký,h tên , đóng d u) (ký, h tên , đóng d u )
ƯƠ
CH
NG III:
Ộ Ố
Ằ
Ệ
Ế
Ế
M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN
Ụ Ụ
Ụ Ạ
Ậ
Ệ
NGUYÊN V T LI U, CÔNG C D NG C T I CÔNG TY C
Ổ
Ầ Ả
Ấ
Ẩ
Ấ
PH N S N XU T BAO BÌ VÀ HÀNG XU T KH U
Ổ Ầ Ả
Ề Ế
Ậ
Ạ
Ấ 3.1 NH N XÉT V K TOÁN NVL T I CÔNG TY C PH N S N XU T
Ấ
Ẩ
BAO BÌ VÀ HÀNG XU T KH U
ừ
ầ ả
ấ
ậ
ổ
ố Trong su t quá trình t
khi thành l p Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng
ấ
ẩ
ướ
ể ố
ề
ả
ạ
xu t kh u luôn có h
ng phát tri n t
ứ ạ t, tr i qua nhi u giai đo n khó khăn ph c t p
ề
ấ
ừ
ầ ả
ổ
ặ ề v nhi u m t nh t là t
ơ ế khi có c ch kinh t
ế ị ườ th tr
ấ ng.Công ty c ph n s n xu t
ữ
ẩ
ướ
ề
ế
ặ
ấ bao bì và hàng xu t kh u có nh ng b
ệ ề c ti n rõ r t v nhi u m t:
ứ
ữ
ể
ề
ể
Đ Công ty đ ng v ng và phát tri n trong n n kinh t
ế ị ườ th tr
ự ạ ng có s c nh
ư ệ
ả
ả
ỏ
ệ
ả
ộ
tranh nh hi n nay thì h i nhà qu n lý ph i quán tri
t toàn b công tác qu n lý.
ạ
ế
ủ
ệ
ấ
ậ
ộ
ồ
ờ
H ch toán kinh t
là b ph n c u thành c a các doanh nghi p đ ng th i cũng là
ụ ắ ự
ụ ụ
ướ
ỉ ạ
ả
công c đ c l c ph c v cho nhà n
ạ c trong qu n lý lãnh đ o, ch đ o kinh doanh.
ạ ộ
ự
ừ
ủ
ứ
ệ
ầ
ọ
ả T đó th c hi n đ y đ ch c năng, ph n ánh và giám sát m i ho t đ ng kinh t
ế ,
ụ ể
ữ
ự
ệ
ế
ấ
ả
ố
ợ
ị
ị
ớ chính tr K toán ph i th c hi n nh ng quy đ nh c th , th ng nh t phù h p v i
ộ ơ
ấ ị
ế
ả
ộ
ầ ủ tính toán khách quan và n i dung yêu c u c a m t c ch qu n lý nh t đ nh. Viêc
85
ứ ả ế
ậ ệ ở
ạ
ệ
ệ nghiên c u c i ti n và hoàn thi n công tác h ch toán v t li u,
các doanh nghi p là
ề ế ứ ứ
ộ ấ
ế ố ớ
ầ ả
ấ
ổ
m t v n đ h t s c b c thi
ấ t đ i v icông ty c ph n s n xu t bao bì và hnàg xu t
ộ ậ
ị ạ
ứ
ề
ẩ
ơ
ở
kh u.là đ n v h ch toán kinh doanh đ c l p thì đi u này càng tr nên b c thi
ế ơ t h n
ự
ệ
ắ
ầ
và c n th c hi n đúng các nguyên t c sau:
ụ ủ ạ
ậ ệ
ả ắ
ứ
ế
ệ
Th nh t
ữ ứ ấ : K toán v t li u ph i n m v ng ch c năng, nhi m v c a h ch toán
ế
ạ
ấ
ả
ậ
ộ
ậ ệ v t li u do b ph n chuyên nghành. Trong h ch toán s n xu t kinh doanh, k toán
ả ả
ứ
ả
ả
ộ
ậ ệ v t li u ph i đ m b o cùng m t lúc hai ch c năng là ph n ánh và giám sát quá trình
ấ ậ ệ
ấ
ậ
ả
ờ
ị nh p, xu t v t li u ph i nhanh chóng, k p th i, cung c p các thông tin chính xác
ụ ụ
ả
ph c v cho qu n lý.
ấ
ừ ặ
ụ ể ủ
ể ổ ứ ạ
ư
ệ
Th haiứ
: Xu t phát t
đ c tr ng c th c a doanh nghi p đ t
ch c h ch toán
ữ
ộ
ế
ệ
ế
ả
ạ
ệ m t cách h u hi u khách quan và ti
t ki m, k toán ph i ghi chép h ch toán đúng
ậ ụ
ơ
ị
ị
theo quy đ nh và v n d ng đúng nguyên lý vào đ n v mình.
ữ
ứ
ế
ạ
ả
Th baứ
: K toán ph i căn c vào mô hình chung trong h ch toán, nh ng quy
ứ
ề
ể
ừ
ệ
ể
ệ
ị đ nh v ghi chép luân chuy n ch ng t
trong doanh nghi p, đ hoàn thi n các s
ơ
ế
ồ ạ đ h ch toán ghi chép k toán.
ụ ụ
ệ
ắ
ầ
ả
ả
ể ế Th t :ứ ư B o đ m nguyên t c yêu c u ph c v nguyên vât li u theo th ch và
ậ ệ ớ ề ế
ướ
lu t l
m i v k toán mà nhà n
c ban hành.
ể
Ư 3.1.1. u Đi m
ớ ự
ỡ ườ
ủ
ố
Cùng v i s quan tâm và giúp đ th
ng xuyên c a ban giám đ c Công ty c
ổ
ầ ả
ầ ả
ẩ
ấ
ấ
ổ
ấ ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u trong năm 2013 Công ty c ph n s n xu t
ấ
ẩ
ượ
ấ ượ
ề
ả
ả
ố
bao bì và hàng xu t kh u đã phát huy đ
c truy n th ng đ m b o ch t l
ế ng ti n
ị ườ
ự
ộ đ thi công và giá thành nên uy tín trong th tr
ng xây d ng và khách hàng ngày
ể
ạ
càng phát tri n m nh.
ụ ụ
ớ ộ
ứ
ẹ
ệ
ả
ọ
V i b máy qu n lý g n nh , các phòng ban ch c năng ph c v có hi u qu
ả
ệ
ả
ạ
ế
giúp lãnh đ o Công ty trong vi c giám sát thi công, qu n lý kinh t
, công tác t
ổ ứ ch c
ấ ổ ứ ạ
ượ
ế
ề
ớ
ợ
ợ
ả s n xu t, t
ch c h ch toán đ
ệ ọ c ti n hành h p lý khoa h c, phù h p v i đi u ki n
ủ
ệ
ượ
ợ
ố
ế hi n nay. Phòng k toán c a Công ty đ
c b trí h p lý, phân công công vi c c
ệ ụ
ự
ẻ
ế
ể
ộ
ộ
th , rõ ràng Công ty đã có đ i ngũ nhân viên k toán tr , có trình đ năng l c, nhi
ệ t
86
ắ ự
ự
ạ
ả
ầ
tình và trung th c đã góp ph n đ c l c vào công tác h ch toán và qu n lý kinh t
ế
ứ
ụ
ế
ậ
ủ c a công ty, Công ty đang áp d ng hình th c k toán nh t ký chung. Đây là hình
ứ ế
ệ ố
ư
ể
ớ
ổ
ươ
ố ọ
ệ
th c k toán m i có u đi m là h th ng s sách t
ẹ ng đ i g n nh , vi c ghi chép
ế
ả
ộ
ế ậ
ụ
ạ
ạ
ộ
ơ đ n gi n. B máy k toán đã bi
ệ t v n d ng m t cách linh ho t, sáng t o có hi u
ế ộ ế
ứ
ậ
ằ
ả
qu ch đ k toán trên máy vi tính theo hình th c nh t ký chung nh m nâng cao
ơ ớ
ộ
ữ
ủ
ế
ế
ơ
trình đ công tác c gi
i hóa k toán, phát huy h n n a vai trò c a k toán trong
ề ơ ả
ủ
ế
ệ
ổ
ượ ậ
ệ ố tình hình hi n nay. V c b n h th ng s sách k toán c a Công ty đ
ầ c l p đ y
ể
ổ
ị
ượ ậ
ủ
ầ
ố
ớ ư ủ đ theo quy đ nh v i u đi m là s sách đ
ế c l p đ y đ và in vào cu i tháng, n u
ể ử
ữ
ệ
ệ
ễ
ẫ
trong tháng phát hi n ra sai sót thì v n có th s a ch a d dàng. Ngoài ra vi c các
ề ượ
ườ
ệ ố
ế
ệ
ể
ậ
ế ổ s sách k toán đ u đ
c ghi th
ng xuyên thu n ti n cho vi c đ i chi u, ki m tra
ữ ế
ế
ế
ợ
ổ
gi a k toán chi ti
t và k toán t ng h p.
ậ ệ
ề
ạ V công tác h ch toán v t li u:
ế
ổ ứ ạ
ậ ệ
ừ
ạ
K toán Công ty đã t
ụ ch c h ch toán v t li u theo t ng công trình, h ng m c
ừ
ừ
công trình, trong t ng tháng, t ng quý rõ ràng .
ề ổ ứ
ả
ả
V t
ch c kho b o qu n:
ụ
ả
ấ
ả
ằ
ả
ị
ấ Nh m đ m b o không b hao h t, Công ty CP s n xu t bao bì và hàng xu t
ậ ệ
ư ậ
ệ
ẩ
ả
ả
ộ
ỗ
kh u hi n có 2 kho b o qu n v t li u vì theo m i vông trình là m t kho. Nh v y
ệ
ệ
ể
ế
ạ
ậ
ơ
đã giúp cho k toán thu n ti n h n trong quá trình h ch toán, giúp cho vi c ki m tra
ả ử ụ
ự ữ
ễ
ơ
ả quá trình thu mua, d tr và b o qu n s d ng d dàng h n.
ứ ổ ứ
ề
ậ
V hình th c t
ế ch c công tác k toán t p trung:
ả ự
ẽ ạ
ỉ ạ
ụ
ệ
ệ
ề
ể
ả
ạ ậ S t o đi u ki n ki m tra ch đ o nghi p v và đ m b o s lãnh đ o t p
ấ ủ ế
ố
ưở
ư ự ỉ ạ
ờ ủ
ị
trung th ng nh t c a k toán tr
ạ ng cũng nh s ch đ o k p th i c a lãnh đ o
ạ ộ
ố ớ
ư
ệ
ả
ấ
ộ
doanh nghi p đ i v i toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng nh công tác
ủ
ứ
ệ
ệ
ệ
ậ
ế k toán c a doanh nghi p. Ngoài ra hình th c này còn thu n ti n trong vi c phân
ệ ố ớ
ư ệ
ộ ế
công và chuyên môn hóa công vi c đ i v i cán b k toán cũng nh vi c trang b
ị
ươ
ử
ệ
ậ
ỹ
các ph
ng ti n, k thu t tính toán, x lý thông tin.
ự ế ậ ệ
ụ
ệ
ậ
Vi c đánh giá th c t
ấ v t li u nh p, xu t kho có tác d ng:
87
ự ế ủ
ậ ệ
ự ế
Thông qua giá th c t
c a v t li u bi
ế ượ t đ
c chi phí th c t
ậ nguyên v t
ủ
ệ
ệ
ậ
ầ
ấ
ả
ả
ủ ả li u trong s n xu t, ph n ánh đ y đ chi phí v t li u, trong giá thành c a s n
ầ
ẩ
ị
ự
ệ
ị
ắ ph m, xác đ nh đúng đ n chi phí đ u vào, bi
ế ượ t đ
ứ c tình hình th c hi n đ nh m c
ậ ệ
ứ
ộ
tiêu hao v t li u. Thông qua đó bi
ế ượ t đ
c hao phí lao đ ng quá kh trong giá thành
ẩ
ủ ả c a s n ph m.
ế ạ 3.1.2 H n Ch :
ệ ổ ứ
ậ ệ
ế
ế
ạ
Vi c t
ch c công tác k toán nói chung và k toán v t li u nói riêng t
i CP
ộ ố ạ
ế ầ
ấ
ấ
ượ
ắ
ẩ ả s n xu t bao bì và hàng xu t kh u còn có m t s h n ch c n đ
ụ c kh c ph c
ư nh sau:
ệ ổ ứ ộ
ấ ầ
ẹ
ả
ọ
ế
ư
ầ
Vi c t
ch c b máy qu n lý g n nh là r t c n thi
t, nh ng do yêu c u th
ị
ườ
ả ả
ấ ượ
ự
ệ
ả
ỗ
tr
ng hi n nay, m i công trình Công ty xây d ng là ph i đ m b o ch t l
ế ng, ti n
ừ
ạ
ị ớ ộ đ thi công nhanh, h giá thành, t ng công trình hoàn thành bàn giao có giá tr l n,
ụ
ề
ế
ộ ế
ủ
ủ
ỹ
ệ nhi u nghi p v kinh t
phát sinh, lúc đó m t k toán kiêm th qu và th kho là ít.
ộ ộ
ệ
ể
ờ
ị
Có th trong cùng th i gian m t đ i, xí nghi p thi công 1 hay vài công trình, đ a bàn
ữ
ẹ
ệ
ế
ậ
ơ
ọ
ằ ở n m
ậ ố nh ng n i khác nhau. Do v y vi c b trí g n nh này làm cho k toán v t
ệ ở
ư
ệ
ề
ế
ộ
li u,
ứ các đ i, xí nghi p thi công nhi u công trình là thi u chính xác, ch a đáp ng
ạ
ầ
ả
ượ đ
c nhu c y công tác qu n lý nói chung và h ch toán chi phí.
ậ ệ
ế
ề
ấ
ố ầ ớ V t li u nói riêng. V n đ này phòng k toán Công ty và Giám đ c c n s m
ề ổ
ả
ả
ị
ứ
quan tâm xem xét sao cho hài hòa đ m b o đúng quy đ nh v t
ch c công tác k
ế
toán.
ệ
ạ
ở
ệ
ế
Vi c phân lo i NVL
ụ Công ty không ti n hành. Hi n nay Công ty áp d ng
ứ ế
ố ượ
ượ
ở ừ
ệ
hình th c k toán trên máy vi tính nên s l
ậ ệ ng v t li u đ
c ký hi u b i t ng mã
ư ậ ổ
ậ ệ
ể
ậ ư v t t
khác nhau và Công ty ch a l p s danh đi m v t li u.
ệ ổ ứ
ủ
ư
ư
ậ
ả
ọ
ố
Vi c t
ả ch c kho c a Công ty ch a khoa h c, ch a kiên c do v y đ m b o
ố
ậ ư ắ
ế ẫ ộ
ậ
ậ ư v t t
không t
t, v t t
ấ ủ s p x p l n l n gây khó khăn cho công tác nh p xu t c a
ề
ố
ờ
ế k toán t n nhi u th i gian.
ề ư
ữ
ể
ể
ạ
ẫ
ấ
ặ
ầ M c dù có r t nhi u u đi n song bên c nh đó v n còn nh ng đi m c n
ề ẫ ổ
ế
ớ
ườ
ổ
xem xét. V m u s chi ti
t thanh toán v i ng
ử ụ i bán, s cái Công ty đang s d ng
ủ ộ
ệ
ớ
ị
ộ ố ử ổ ể ạ đ h ch toán hi n nay cũng có m t s s a đ i so v i quy đ nh c a b tài chính.
88
ự ố
ự ế
ữ
ậ
3.1.3 So Sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a ly lu n và th c t
.
ủ ơ
ạ ộ
ạ ộ
ị
ế
ễ
Trong quá trình ho t đ ng c a đ n v , ho t đ ng kinh t
ấ tài chính di n ra r t
ạ
ượ
ủ ị
ự
ầ
ả
ộ
ờ
đa d ng, phong phú và đ
c ph n ánh m t cách đ y đ , k p th i, trung th c và
ứ
ả
ừ ế
ữ
ề
chính xác vào các b ng ch ng t
ạ ộ k toán. Tuy nhiên nh ng thông tin v ho t đ ng
ế
ứ
ả
ả
ừ ế
ữ
ỉ
kinh t
tài chính ph n ánh trong các b ng ch ng t
k toán ch là nh ng thông tin
ệ ề
ạ ộ
ữ
ế
ệ
ể
ả
ả
riêng bi
t v nh ng ho t đ ng kinh t
ạ tài chính. Đ qu n lý có hi u qu các ho t
ế
ữ
ả
ả
ơ
ị
ộ đ ng kinh t
ứ tài chính trong đ n v , nh ng thông tin ph n ánh trong các b ng ch ng
ả ượ
ệ ố
ạ
ả
ộ
ừ ế t
ầ k toán c n ph i đ
c phân lo i và ph n ánh m t cách có h th ng vào các tài
ế
ả
ờ ổ ế
ợ
kho n k toán trong các t
s k toán phù h p.
ự
ữ
ự ế
ậ
lý lu n và th c t
.
* S khác nhau gi
ạ ộ
ự
ệ
ề
ầ
ả
ấ ả
ủ Do đi u ki n ho t đ ng c a công ty, c n có s qu n lý t
ạ t c các ho t
ế
ỳ ạ
ễ
ự ờ
ễ
ộ đ ng kinh t
tài chính di n ra trong k h ch toán theo trình t
ạ th i gian di n ra ho t
ự ờ
ế
ậ
ộ
ượ
ừ ế
ộ đ ng và theo trình t
ậ th i gian b ph n k toán nh n đ
ứ c ch ng t
ả k toán ph n
ế
ứ
ậ
ạ ộ ánh ho t đ ng kinh t
ử ụ tài chính. Do đó Công ty s d ng hình th c Nh t ky chung.
ử ụ
ứ ự
ổ
ậ
ờ
ế
ượ
S d ng s ghi theo th t
theo th i gian cho phép nh n bi
ể t và ki m tra đ
c toàn
ạ ộ
ế
ễ
ơ
ộ b ho t đ ng kinh t
ị tài chính di n ra trong đ n v .
ứ
ứ
ừ ố
ợ ệ ợ
ể
ả
Căn c vào ch ng t
ả g c đã ki m tra đ m b o tính h p l
ủ , h p pháp c a
ừ ế
ự
ệ
ế
ả
ậ
ậ
ị
ứ ch ng t
, ti n hành l p đ nh kho n k toán và ghi tr c ti p vào Nh t ký chung theo
ứ ự
ệ ố ứ
ả
ờ
th t
theo th i gian và theo quan h đ i ng tài kho n.
ứ
ậ
ậ
ổ
ổ
Căn c vào s Nh t ký chung và các s Nh t ký chuyên dùng hàng ngày
ỳ ế
ả
ị
hay đ nh k , k toán ghi vào tài kho n liên quan.
ữ
ứ
ừ ố
ạ ộ
ả
ế
ả
Nh ng ch ng t
g c ph n ánh ho t đ ng kinh t
ầ tài chính c n qu n ký
ế
ụ ể
ứ
ứ
ừ ố
ổ ế
ế
chi ti
t, c th , hàng ngày căn c vào ch ng t
g c ghi vào s k toán chi ti
t có
liên quan.
ố ệ ở
ứ
ố
ế ậ
ế ố
Cu i tháng căn c vào s li u
ổ các s chi ti
ả t l p b ng chi ti
t s phát
ệ ở
ế ố
ả ậ
ố
ổ
ứ sinh, căn c vào sô li u
ả các s Cái tài kho n l p b ng đ i chi u s phát sinh.
89
ả ố ệ
ứ ố
ế
ả
ả
ố
ợ
ố Sau khi đ i chi u đ m b o s li u phù h p, căn c s liejeu oqr b ng đ i
ế ố
ố ế
ế
ả
ả
ố
chi u phát sinh và các b ng đ i chi u s phát sinh, lâp b ng cân đ i k toán và các
ế báo cáo k toán khác.
ứ ế
ư ậ
ổ ế
ệ
ể
ậ
Nh v y hình th c k toán Nh t ký chung, vi c ghi s k toán, ki m tra
ố ệ
ự
ừ
ế
ươ
ự
ổ ế ố đ i chi u s li u ghi chép trên s k toán trong ch ng m c nào đó t
ng t
nh
ư
ế ố
ổ ế
ổ ế
ệ
ể
ố
vi c ghi s k toán, ki m tra đ i chi u s liêu ghi chép trên s k toán.
Ộ Ố
Ằ
Ấ
Ầ
Ề
Ệ
Ế
3.2 M T S Ý KI N Đ XU T NH M GÓP PH N HOÀN THI N K
Ế
Ở
Ả
Ấ
Ấ
Ẩ
TOÁN NVL
CÔNG TY S N XU T BAO BÌ VÀ HÀNG XU T KH U
ự ậ ở
ờ
ậ
ượ
ọ ớ
Qua th i gian th c t p
ơ ở công ty, trên c s lý lu n đã đ
c h c v i th c t
ự ế
ộ ố
ư
ế
ệ
ế
ề
ấ
ầ
ằ em xin đ a ra m t s ý ki n đ xu t nh m góp ph n hoàn thi n công tác k toán
ầ ả
ấ
ấ
ẩ
ổ
ậ ệ ở v t li u
Công ty c ph n s n xu t bao bì và hnàg xu t kh u.
ậ ợ
Thu n l
i:
ượ
ư
ể
ỉ
ị
Công ty đ
c hình thành phát tri n trên đ a bàn T nh H ng Yên nên có m t s
ộ ố
ậ ợ
ị ợ
ư
ờ
ầ
ộ
thu n l
i nh thiên th i, đ a l
ế ề i , nhân hoà, cán b và nhân viên Công ty h u h t đ u
ườ
ấ
ượ
ộ ộ
ơ ả
ạ
ữ là nh ng ng
ộ ọ i có trình đ h c v n, đã đ
c đào t o chính quy, c b n n i b có
ộ ố ế ộ ư
ủ ỉ
ầ ư
ư ư
ế
ấ
ố
ỷ
ự s đoàn k t th ng nh t. M t s ch đ u đãi c a t nh u nh u đãi đ u t
, thuê
ề
ệ
ệ
ể
ạ
ấ đ t… đã t o đi u ki n cho donh nghi p phát tri n.
Khó khăn:
ủ
ề
ệ
ể
ề
ấ
ấ
ọ
ộ
V n đ khó khăn hi n nay c a Công ty là v n đ tuy n ch n lao đ ng có k
ỹ
ậ
thu t và chuyên môn cao.
ả Gi
: i pháp
ờ ố
ậ
ườ
ộ
Chăm lo đ i s ng và nâng cao thu nh p cho ng
i lao đ ng. Phát huy vai trò
ạ ộ
ủ ủ
ủ
ầ
ỗ
ộ
ho t đ ng c a công đoànvà tinh th n làm ch c a m i cán b công nhân viên, h
ỗ
ữ
ệ
ề
ắ
ặ
ạ
ợ
ườ
tr cho CB,CNV khi gia đình g p khó khăn. T o đi u ki n g n bó gi a ng
i lao
ớ ộ đ ng v i công ty
90
ẩ
ạ
ơ
ả
ể ụ
ể
Đ y m nh phong trào vui ch i, gi
i trí, th d c th thao.
ơ ở
ậ
ượ
ế ợ
ự ế
ớ
ộ ố
ư
Trên c s lý lu n đã đ
c k t h p v i th c t
ế , em xin đ a ra m t s ý ki n
ậ ệ
ụ ụ
ế
ằ
ầ
ỉ
nh m góp ph n hoàn ch nh công tác k toán nguyên v t li u –công c d ng c
ụ ở
ư
ấ
ẩ
ấ
ả
công ty CP s n xu t bao bì và hàng xu t kh u nh sau:
ế ề ệ
ả
ạ
1. Ý ki n v vi c qu n lý NVL,CCDC t
i công ty:
ệ
ệ
ả
ở
ầ ả
ấ
ổ
Vi c qu n lý hi n nay
ẩ ấ công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u
ươ
ả
ả
ố
ượ
ế
ấ
là t
ng đ i và cũng đ m b o đ
ậ ệ ậ c công tác k toán nh p xu t nguyên v t li u,
ự ế ở
ế
ậ
ấ
ả
ộ
ộ
tuy nhiên qua th c t
các đ i, ta nh n th y qu n lý còn m t vài thi u sót, gây lãng
ậ ư
ạ ậ ư ượ
ấ
ể
ẳ
ớ
ư
phí v t t
nh t là lo i v t t
đ
c chuy n th ng t
ỏ i chân công trình nh : cát, s i,
ỗ ể ậ
ử ụ
ệ
ể
ệ
ấ
ẳ
ườ
vôi, đá đ xu t dùng th ng cho vi c s d ng. Ch đ v t li u th
ng xuyên
ạ ậ ư
ể
ệ
ậ
ổ
ườ
ượ
chuy n đ i, vi c giao nh n các lo i v t t
này th
ng không đ
c cân đong đo
ỹ ưỡ
ộ ượ
ế
ấ
ẫ
ố ớ
ế đ m k l
ng, nên d n đ n th t thoát m t l
ng v t t
ậ ư ươ t
ng đ i l n. Vì v y
ậ ở
ườ
ể ứ ậ
ỗ ể
ị ủ
ẩ
ẩ
ầ
ị
công tr
ng c n chu n b đ kho đ ch a v t liêu, chu n b ch đ vât t
ư ễ ả d b o
ự
ệ
ế
ả ế ệ v cho quá trình thi công, xây d ng công trình và vi c đong đ m cũng ph i ti n
ẽ ơ
ệ
ặ
ả
ớ
ộ
ị
ấ hành ch t ch h n làm gi m b t vi c th t thoát m t cách vô ý không ai ch u trách
nhi m.ệ
ế ề ệ
ể ư
ẩ
ị ủ 2. Ý ki n v vi c chu n b đ kho đ ch a NVL,CCDC
ự
ệ
ạ
ả
ả
ị
ế Đ m b o cho vi c thi công xây d ng công trình không b gián đo n do thi u
ế
ờ
ườ
ậ ư ồ v t t
. Đ ng th i các công tác trên, phòng k toán Công ty tăng c
ơ ữ ng h n n a công
ể
ớ ừ
ề ệ ự
ế
ạ
ậ
tác ki m tra giám sát t
i t ng công trình v vi c d toán thi công, l p k ho ch mua
ự ữ
ậ ệ
ế
ể
ể
ổ
ắ s m, d tr
nguyên v t li u, ki m tra s sách, ki m tra các báo cáo k toán NVL
ườ
ậ ư ậ
ạ
ủ ứ
ừ ố
tránh tr
ợ ng h p v t t
nh p kho l
i không đ ch ng t
g c,
91
Ậ
Ế
K T LU N
ể ế
ượ
ủ
ả
ế
Đ k toán phát huy đ
c vai trò c a mình trong qu n lý kinh t
thông qua
ệ
ẽ
ệ
ả
ặ
ả
ộ
ồ
ố ủ vi c ph n ánh và giám sát m t cách ch t ch , toàn di n tài s n và ngu n v n c a
ở ọ
ấ
ấ
ả
ằ
Công ty
m i khâu trong quá trình s n xu t nh m cung c p các thông tin chính xác
ụ ụ
ạ ộ
ỉ ạ
ệ
ấ
ả
ạ
ợ
và h p lý ph c v cho vi c lãnh đ o và ch đ o ho t đ ng s n xu t kinh doanh, thì
ậ ệ ở
ế
ệ
ệ
ộ ấ ế
vi c hoàn thi n công tác k toán v t li u
Công ty là m t t
ấ t y u. Nh t là trong
ệ
ể
ổ
ườ
ế
ệ ổ
ậ ệ
ứ
ế
ỏ
vi c chuy n đ i môi tr
ng kinh t
, vi c t
ả ch c k toán v t li u đì h i ph i
ậ ệ
ờ ồ
ữ
ệ
ể
ầ
ấ
ộ
ế
ị nhanh chóng, ki n toàn đ cung c p k p th i đ ng b nh ng v t li u c n thi
t cho
ự ữ
ứ
ể
ấ
ấ
ị
ệ ả s n xu t, ki m tra, giám sát vi c ch p hành các đ nh m c d tr
ệ ừ ngăn ng a hi n
ậ ệ
ụ
ấ
ượ t
ng hao h t, m t mát lãng phí v t li u.
ộ ườ
ứ ầ
ộ ế
ả
ậ
ầ
ằ
Trên góc đ ng
i cán b k toán em cho r ng c n ph i nh n th c đ y đ c
ủ ả
ể ậ ụ
ậ ẫ
ự
ự
ễ
ễ
ậ
ặ
ướ
ề v lý lu n l n th c ti n. M c dù có th v n d ng lý lu n vào th c ti n d
ề i nhi u
ả ả
ề ộ
ứ
ư
ế
ả
ợ
hình th c khác nhau nh ng ph i đ m b o phù h p v n i dung và công tác k toán .
ự ậ
ự ế
ể
ờ
ậ
Do th i gian th c t p và tìm hi u th c t
ự ộ không dài, trình đ lý lu n và th c
ữ
ễ
ề
ế
ấ
ạ
ỏ
ti n còn h n ch nên đ tài này không tránh kh i nh ng sai sót. Em r t mong đ
ượ c
ủ
ế
ầ
ự s đóng góp c a các th y cô giáo trong khoa k toán.
ả ơ
ướ
ươ
ằ
Qua đây em xin chân thành c m n cô giáo h
ẫ ng d n : Tr
ng Thu H ng và
ầ ả
ộ ế
ấ
ấ
ẩ
ổ
ệ
các cán b k toán Công ty c ph n s n xu t bao bì và hàng xu t kh u đã nhi
t tình
ệ
ề
ỡ
giúp đ em trong vi c hoàn thành chuyên đ này.
ộ
Hà N i, Ngày .... tháng .... năm 2015
Sinh viên
Ị
ƯƠ
LÊ TH ÚT TH
NG
92
93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình kế toán tài chính
2. Chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1-năm 2011
3. Đề cương bài giảng Kế toán doanh nghiệp Phần II, III –năm 2011.
4. Đề cương bài giảng Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp
5. Thời báo kinh tế Việt Nam.
6. Đề cương bài giảng kế toán quản trị.
7. Thông tin từ Internet.
94