Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
t là thành công trong Hòa nh p cùng xu th phát tri n c a th gi ế ế ớ ủ ể ị i, đ c bi ặ ệ
vi c gia nh p WTO năm 2007, n c ta đã chính th c b c vào ng ệ ậ ướ ứ ướ ưỡ ử ủ ng c a c a
i. Trong th i kỳ chuy n hóa này, ho t đ ng kinh doanh đ n n kinh t ề th gi ế ế ớ ạ ộ ể ờ ượ c
m r ng và phát tri n m nh m góp ph n vào vi c thúc đ y s n xu t trong n ẩ ả ở ộ ể ẽ ệ ầ ấ ạ ướ c
ng và ch t l v m t s l ề ặ ố ượ ấ ượ ọ ng hàng hóa đáp ng nhu c u ngày càng cao c a m i ầ ứ ủ
t ng l p dân c , góp ph n m r ng giao l u hàng hóa, m r ng các quan h buôn ầ ở ộ ở ộ ư ư ệ ầ ớ
bán trong và ngoài n ng, các doanh ướ c. Đ tìm cho mình m t ch đ ng trên th tr ộ ổ ứ ị ườ ể
nghi p đã c nh tranh gay g t v i nhau. Chính vì th , các doanh nghi p ph i t c ắ ớ ả ự ố ế ệ ệ ạ
g ng và kh ng đ nh mình, ph i có chi n l ắ ế ượ ả ẳ ị ạ c ho t đ ng kinh doanh linh ho t, ạ ộ
hi u qu đ duy trì và phát tri n nâng cao uy tín th tr ng. Và trong t t c các ả ể ị ườ ệ ể ấ ả
ngu n thông tin t k toán là nhân t ch ch t đ các nhà qu n lý n m b t và phân ồ ừ ế ố ủ ố ể ả ắ ắ
tích, t ừ đó đ a ra quy t đ nh chính xác, k p th i nh m nâng cao hi u qu kinh ị ế ị ư ệ ằ ả ờ
doanh c a doanh nghi p mình. ủ ệ
Trong c ch th tr ng hi n nay, m i doanh nghi p là m t th c th c a xã ơ ế ị ườ ể ủ ự ệ ệ ỗ ộ
ả h i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, m i quá trình ho t đ ng s n ộ ạ ộ ạ ộ ủ ả ấ ỗ
xu t kinh doanh đ u đ c c u thành t v t li u, nó là y u t đ u tiên và không ề ấ ượ ấ ừ ậ ệ ế ố ầ
th thi u đ c khi s n xu t. Mu n đ ng v ng trên th tr ể ế ượ ị ườ ứ ữ ả ấ ố ệ ng thì doanh nghi p
ng và giá s n xu t nói chung đ u t ả ề ỏ ấ ra s c c nh tranh b ng nâng cao ch t l ằ ứ ạ ấ ượ
ệ thành s n ph m, đây cũng là v n đ quan tâm hàng đ u c a các nhà qu n lý. Bi n ầ ủ ề ấ ả ả ẩ
ẽ ố ớ pháp h u hi u nh t là các doanh nghi p ph i t p trung qu n lý ch t ch đ i v i ả ậ ữ ệ ệ ả ặ ấ
t c các ph ng ti n nh : giá c , ch t l v t li u, trong t ậ ệ ấ ả ươ ấ ượ ư ệ ả ả ử ụ ng, b o qu n s d ng ả
ch c h ch toán t có hi u qu t ệ ả ổ ứ ạ ố ậ ệ ấ ủ t v t li u, phù h p v i đi u ki n s n xu t c a ệ ả ề ợ ớ
mình, xu t phát t ấ th c t ừ ự ế ứ và yêu c u chung c a công tác k toán và nh n th c ủ ế ầ ậ
đ c t m quan tr ng đó, em đã ch n đ tài “K TOÁN NGUYÊN V T LI U” t ượ ầ Ậ Ế Ệ ề ọ ọ ạ i
Công ty TNHH Th ng m i & D ch v Đ i Hùng Phát làm đ tài th c t p t ươ ự ậ ố t ụ ạ ề ạ ị
nghi p c a mình. ệ ủ
Đ tài báo cáo g m 3 ph n: ề ầ ồ
Ph n th nh t: i các doanh ứ ấ C s lý lu n v “ K toán nguyên v t li u” t ậ ệ ơ ở ầ ề ế ậ ạ
nghi p th ệ ươ ng m i và d ch v . ụ ạ ị
1
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ph n th hai: Th c tr ng v k toán nguyên v t li u t i Công ty TNHH ứ ầ ậ ệ ạ ề ế ự ạ
Th ng m i & D ch v Đ i Hùng Phát. ươ ụ ạ ạ ị
Ph n th ba: ứ ầ M t s ý ki n và đóng góp nh m hoàn thi n “K toán nguyên ằ ộ ố ế ệ ế
i Công ty TNHH Th ng m i & D ch v Đ i Hùng Phát. v t li u” t ậ ệ ạ ươ ụ ạ ạ ị
Em hoàn thành đ c báo cáo này do có s h ng d n t n tình c a cô giáo ượ ự ướ ẫ ậ ủ
ậ Ph m Th Hi n H o, Ban Giám Đ c cùng các anh ch trong phòng k toán đã t n ề ế ạ ả ố ị ị
tình h ng d n, ch b o và giúp đ em hoàn thành t ướ ỉ ả ẫ ỡ ố ọ t chuyên đ mà mình đã ch n. ề
Tuy nhiên, do s h n ch v ki n th c, kinh nghi m th c ti n cũng nh th i gian ế ề ế ự ễ ư ờ ự ạ ứ ệ
th c t p còn h n ch nên trong quá trình vi ế ự ậ ạ ế ữ t báo cáo không tránh kh i nh ng ỏ
thi u sót c v n i dung l n hình th c, em r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp ả ề ộ ứ ế ấ ậ ẫ ượ ế
c a cô giáo, các cô chú, anh ch trong phòng k toán cũng nh ban lãnh đ o Công ty ủ ư ế ạ ị
c hoàn thi n h n. đ bài báo cáo c a em đ ể ủ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
2
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
PH N IẦ : C S LÝ LU N V K TOÁN NGUYÊN V T LI U T I CÁC Ơ Ở Ề Ế Ậ Ậ Ạ Ệ
DOANH NGHI P TH NG M I & D CH V Ệ ƯƠ Ạ Ị Ụ
1.1: Khái ni m nguyên v t li u ậ ệ ệ
ng lao đ ng, là c s v t ch t ch y u c u thành Nguyên v t li u là đ i t ậ ệ ố ượ ủ ế ấ ơ ở ậ ấ ộ
nên th c th s n ph m. ể ả ự ẩ
1.2: Đ c đi m nguyên v t li u ậ ệ ể ặ
Trong các doanh nghi p s n xu t nguyên v t li u đ c coi là đ i t ng lao ệ ả ậ ệ ấ ượ ố ượ
c ti n hành gia công ch bi n ra s n ph m. Nguyên v t li u có đ ng ch y u đ ộ ủ ế ượ ậ ệ ế ế ế ả ẩ
các đ c đi m ch y u sau: ủ ế ể ặ
- Tham gia vào t ng chu kỳ s n xu t đ ch t o ra s n ph m m i th ấ ể ế ạ ừ ả ả ẩ ớ ườ ng
không gi i hình thái v t ch t ban đ u. l ữ ạ ấ ầ ậ
- Giá tr c a v t li u đ c d ch chuy n toàn b vào giá tr c a s n ph m m i. ị ủ ậ ệ ượ ị ị ủ ả ể ẩ ộ ớ
1.3: Nhi m v c a k toán nguyên v t li u ụ ủ ế ậ ệ ệ
Qu n lý ch t ch tình hình cung c p, b o qu n, d tr và s d ng v t li u là ả ậ ệ ự ữ ử ụ ẽ ấ ả ả ặ
ấ m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong công tác qu n lý ho t đ ng s n xu t ạ ộ ữ ả ả ộ ộ ọ
kinh doanh doanh nghi p. Đ góp ph n nâng cao ch t l ở ấ ượ ệ ể ầ ả ng và hi u qu qu n ệ ả
lý v t li u, k toán nguyên v t li u c n th c hi n t ậ ệ ầ ậ ệ ệ ố ự ế t các nhi m v sau: ệ ụ
ậ - Ph n ánh chính xác, k p th i và ki m tra ch t ch tình hình cung c p v t ể ẽ ặ ấ ả ờ ị
li u trên các m t: S l ng, ch t l ố ượ ệ ặ ấ ượ ng, ch ng lo i, giá tr và th i gian cung c p. ị ủ ạ ấ ờ
- Đánh giá phân lo i nguyên v t li u phù h p v i nguyên t c yêu c u qu n lý ậ ệ ắ ầ ả ạ ợ ớ
c và yêu c u qu n tr doanh nghi p. th ng nh t c a Nhà n ấ ủ ố ướ ệ ầ ả ị
ố - Tính toán và phân b chính xác k p th i giá tr v t li u xu t dùng cho các đ i ờ ị ậ ệ ấ ổ ị
ng khác nhau, ki m tra ch t ch vi c th c hi n m c tiêu hao v t li u, phát t ượ ậ ệ ẽ ệ ự ứ ể ệ ặ
ng h p s d ng v t li u sai m c đích, lãng phí. hi n k p th i nh ng tr ờ ệ ị ữ ườ ợ ử ụ ậ ệ ụ
- T ch c ch ng t ng pháp ổ ứ ứ ừ tài kho n k toán. S k toán phù h p v i ph ổ ế ế ả ợ ớ ươ
ợ k toán hàng t n kho áp d ng trong doanh nghi p đ ghi chép, phân lo i, t ng h p ế ạ ổ ụ ệ ể ồ
s li u v tình hình hi n có và s bi n đ ng tăng gi m c a nguyên v t li u trong ộ ố ệ ậ ệ ự ế ủ ề ệ ả
quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, cung c p s li u k p th i đ t p h p chi ấ ố ệ ờ ể ậ ạ ộ ả ấ ợ ị
phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. ả ẩ ả ấ
- Th ườ ệ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n đ nh m c d tr v t li u, phát hi n ị ứ ự ữ ậ ệ ự ể ệ ệ
đ ng, kém ph m ch t, ch a c n dùng, và có bi n pháp k p th i các lo i v t li u ị ạ ậ ệ ứ ộ ư ầ ệ ẩ ấ ờ
gi i phóng đ thu h i v n nhanh chóng, h n ch thi t h i. ả ồ ố ể ế ạ ệ ạ
3
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
- Tham gia vi c phân tích, đánh giá tình hình th c hi n k ho ch thu mua tình ự ệ ệ ế ạ
hình thanh toán v i ng i bán, ng i cung c p và tình hình s d ng v t li u trong ớ ườ ườ ậ ệ ử ụ ấ
quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ả ấ
- Th c hi n vi c ki m kê v t li u theo yêu c u qu n lý, l p các báo cáo v ậ ệ ự ệ ệ ể ầ ả ậ ề
v t li u. ậ ệ
1.4: Phân lo i và tính giá nguyên v t li u ậ ệ ạ
1.4.1: Phân lo iạ
V t li u đ c phân lo i thành các lo i sau: ậ ệ ượ ạ ạ
- Nguyên v t li u chính: Là đ i t ậ ệ ố ượ ệ ng lao đ ng ch y u trong doanh nghi p, ủ ế ộ
là c s v t ch t ch y u hình thành nên th c th c a s n ph m m i. ể ủ ả ơ ở ậ ủ ế ự ẩ ấ ớ
- Nguyên v t li u ph : Là đ i t ng lao đ ng nh ng đó không ph i là c s ậ ệ ố ượ ụ ơ ở ư ả ộ
ấ v t ch t ch y u hình thành nên th c th c a s n ph m mà nó ch làm tăng ch t ậ ể ủ ả ủ ế ự ẩ ấ ỉ
ng nguyên v t li u chính, tăng ch t l l ượ ậ ệ ấ ượ ng s n ph m ph c v công tác qu n lý, ụ ụ ả ẩ ả
ph c v cho s n xu t, cho vi c b o qu n, bao g m nh : d u, m bôi tr n máy ả ụ ụ ư ầ ệ ả ả ấ ồ ở ơ
móc, thu c nhu m, s n,… ố ộ ơ
ng trong quá trình - Nhiên li u: Là nh ng th có tác d ng cung c p nhi ứ ữ ụ ệ ấ t l ệ ượ
s n xu t kinh doanh. ả ấ
- Ph tùng thay th : Là nh ng v t t ế ậ ư ụ ữ dùng đ thay th , s a ch a máy móc, ế ử ữ ể
thi t b , ph ng ti n v n t ế ị ươ ệ ậ ả i, công c d ng c . ụ ụ ụ
- V t li u và thi t b xây d ng c b n: Là nh ng lo i v t li u và thi ậ ệ ế ị ạ ậ ệ ơ ả ự ữ ế ị ử t b s
d ng cho vi c xây d ng c b n. ụ ơ ả ự ệ
ẩ - Ph li u: Là các lo i v t li u lo i ra trong quá trình s n xu t s n ph m, ạ ậ ệ ấ ả ế ệ ạ ả
nh : s t thép đ m màu, v bao xi măng,… ư ắ ẫ ỏ
1.4.2: Tính giá th c t nguyên v t li u ự ế ậ ệ
- Tính giá th c t ự ế nguyên v t li u nh p kho ậ ệ ậ
+ Đ i v i v t li u mua ngoài nh p kho. ố ớ ậ ệ ậ
Giá mua Chi phí Các kho nả Các kho nả Giá th cự = + khác liên thu không - gi m tr (ch aư ế ả ừ tế quan hoàn l (n u có) thu )ế iạ ế + Đ i v i nguyên v t li u gia công ch bi n ậ ệ ế ế ố ớ
4
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Giá th c t v t li u t Giá th c t NVL ự ế ậ ệ ự ự ế = + Chi phí ch bi n ế ế xu t ch bi n ấ
ế ế Trong tr ch bi n nh p kho ợ ậ ng h p doanh nghi p không t ườ ế ế ự ệ ch bi n mà ph i thuê ngoài gia ả ế ế
công ch bi n đ k p ti n đ s n xu t, ho c do yêu c u k thu t không th t ế ế ộ ả ể ị ể ự ế ấ ặ ầ ậ ỹ
ch bi n đ c, giá th c t c a v t li u ngoài gia công ch bi n đ c xác đ nh. ế ế ượ ự ế ủ ậ ệ ế ế ượ ị
NVL thuê Chi phí thuê Chi phí v nậ Giá th c t NVL ự ế ngoài gia = + ngoài gia công + chuy n đi và v ể ề xu t ch bi n ế ế ấ công CB nh p kho ch bi n ế ế ậ
+ Đ i v i nguyên v t li u nh n góp v n liên doanh ậ ệ ố ớ ậ ố
Đ i v i NVL Giá do h i đ ng đ nh giá ố ớ ộ ồ ị = + Các chi phí liên quan nh n v n góp ậ ố xác đ nhị
+ Đ i v i nguyên v t li u đ ậ ệ ượ ố ớ c bi u t ng, đ ế ặ ượ c vi n tr ệ ợ
Giá th tr ng t ng đ ng ố ớ Đ i v i ị ườ ươ ươ Các chi phí = + NVL nh nậ ệ Ho c giá tr thu n có th th c hi n ể ự ặ ầ ị liên quan đ c c a chúng bi u t ng ế ặ ượ ủ
- Tính giá th c t ự ế nguyên v t li u xu t kho ậ ệ ấ
+ Ph ng pháp tính theo giá đích danh (ph ng pháp tr c ti p). ươ ươ ự ế
Ph ng pháp th c t đích danh là ph ng pháp mà giá th c t ươ ự ế ươ ự ế ậ ệ ượ c v t li u đ
xác đ nh theo đ n chi c ho c t ng lô hàng và gi nguyên t ặ ừ ế ơ ị ữ ừ ế lúc nh p kho cho đ n ậ
lúc xu t kho. Khi xu t cái nào, lô nào s đ ấ ẽ ượ ấ c tính theo giá c a cái đó, lô đó. ủ
Ph ng pháp này đ c áp d ng v i các v t li u có giá tr cao. ươ ượ ậ ệ ụ ớ ị
S l ố ượ ậ ệ ng v t li u Giá th c t Giá th c tự ế ự ế ậ ệ ậ v t li u nh p = * ầ xu t theo t ng l n ừ ấ theo t ng l n nh p. v t li u xu t ấ ậ ệ ừ ậ ầ xu tấ
+ Ph ng pháp đ n giá bình quân. ươ ơ
Theo ph ng pháp này giá tr th c t ươ ị ự ế ủ ừ c a t ng lo i v t li u xu t kho đ ạ ậ ệ ấ ượ c
tính theo giá tr trung bình c a t ng lo i nguyên v t li u t n kho đ u kỳ, và giá tr ậ ệ ồ ủ ừ ạ ầ ị ị
t ng lo i nh p kho trong kỳ. ậ ừ ạ
Đ n giá th c t bình Giá th c tự ế ự ế ơ = S l ng NVL xu t kho * ố ượ ấ NVL xu t kho quân ấ
5
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Đ n giá bình quân có th đ ể ượ ơ ấ c tính theo th i kỳ ho c vào m i khi nh p xu t ặ ậ ờ ỗ
m t lô hàng v . Cách tính nh sau: ư ề ộ
Đ n giá bình quân c kỳ d tr . ự ữ ả ơ
Đ n giá bình quân c ơ ả GT NVL t n đ u kỳ + GT NVL nh p trong kỳ ồ ầ ậ = ơ kỳ d tr hay đ n ự ữ
SL NVL t n đ u kỳ + SL NVL nh p trong kỳ ồ ầ ậ giá bình quân c đ nh ố ị Đ n giá bình quân sau m i l n nh p. ỗ ầ ậ ơ
Đ n giá bình quân ơ ỗ ầ GT NVL t n đ u kỳ + GT NVL sau m i l n ồ ầ
sau m i l n nh p hay ỗ ầ ậ nh pậ = đ n giá bình quân di ơ SL NVL t n đ u kỳ + SL NVL sau m i l n nh p ồ ầ ỗ ầ ậ đ ngộ
+ Ph ng pháp nh p tr c – xu t tr c (FIFO) ươ ậ ướ ấ ướ
Theo ph ng pháp này l ng v t li u nào nh p kho tr c thì s đ ươ ượ ậ ệ ậ ướ ẽ ượ ấ c xu t
tr ướ c theo đúng giá nh p kho c a chúng. ậ ủ
SL NVL xu t dùng Đ n giá th c t ấ ự ế ủ c a ơ Giá th c t NVL ự ế = * ầ thu c SL t ng l n ừ ộ ừ NVL nh p kho theo t ng ậ xu t kho ấ nh p kho tr ậ c ướ l n nh p kho tr ậ ầ c ướ
+ Ph ng pháp nh p sau – xu t tr c (LIFO) ươ ấ ướ ậ
Theo ph ng pháp này thì l ươ ượ ng NVL nào nh p kho sau s đ ậ ẽ ượ c xu t dùng ấ
tr ướ c theo đúng giá nh p kho c a chúng. ậ ủ
SL NVL xu t dùng Đ n giá th c t ấ ự ế ủ c a ơ Giá th c t NVL ự ế = * ầ thu c SL t ng l n ừ ộ ừ NVL nh p kho theo t ng ậ xu t kho ấ nh p kho sau ậ l n nh p kho sau ầ ậ
1.5: H ch toán chi ti t NVL ạ ế
T ch c t t k toán chi ti ứ ố ế ổ ế ố ớ t nguyên v t li u có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ậ ệ ọ
công tác b o qu n nguyên v t li u và công tác ki m tra tình hình cung c p, s ậ ệ ể ấ ả ả ử
t nguyên v t li u v a đ c th c hi n kho, d ng nguyên v t li u. K toán chi ti ậ ệ ụ ế ế ậ ệ ừ ượ ệ ở ự
c th c hi n phòng k toán. v a đ ừ ượ ệ ở ự ế
K toán chi ti t nguyên v t li u đ c th c hi n theo m t trong ba ph ế ế ậ ệ ượ ự ệ ộ ươ ng
pháp:
- Ph ươ ng pháp th song song ẻ
6
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
- Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n ươ ổ ố ể ế
- Ph ng pháp s s d ươ ổ ố ư
1.5.1: Ph ươ ng pháp th song song ẻ
- Nguyên t c: kho ghi chép v m t s l ng, phòng k toán ghi chép v ắ Ở ề ặ ố ượ ở ế ề
ng l n giá tr t ng th nguyên v t li u. s l ố ượ ậ ệ ị ừ ứ ẫ
+ kho: H ng ngày căn c vào các ch ng t nh p xu t kho, th kho ghi Ở ứ ứ ằ ừ ủ ấ ậ
chép tình hình nh p, xu t, t n kho c a t ng danh đi m nguyên v t li u theo s ủ ừ ậ ệ ấ ồ ể ậ ố
m t dòng vào l ượ ng th c nh p, th c xu t vào th kho có liên quan. M i ch ng t ẻ ự ự ứ ậ ấ ỗ ừ ộ
th kho. Th kho đ ẻ ẻ ượ ằ c m cho t ng danh đi m v t li u. Sauk hi ghi th kho h ng ậ ệ ừ ể ẻ ở
ngày ho c đ nh kỳ th kho ti n hành t ng h p s nh p, xu t, tính ra s t n kho v ợ ố ặ ị ố ồ ủ ế ậ ấ ổ ề
m t l ng theo t ng danh đi m v t li u và ph i chuy n toàn b ch ng t ặ ượ ộ ứ ậ ệ ừ ể ể ả ừ ậ nh p,
ng xuyên tính toán và đ i chi u s xu t kho v phòng k toán. Th kho ph i th ế ủ ề ả ấ ườ ế ố ố
v i t n kho trên th kho. l ượ ng nguyên v t li u t n kho th c t ậ ệ ồ ự ế ớ ồ ẻ
+ phòng k toán: K toán nguyên v t li u m th k toán chi ti Ở ở ẻ ế ậ ệ ế ế ế ừ t cho t ng
danh đi m v t li u, t ng ng v i th kho m kho. Th này có n i dung t ậ ệ ể ươ ứ ở ở ẻ ớ ẻ ộ ươ ng
th kho, ch khác là theo dõi c v m t giá tr . H ng ngày, ho c đ nh kỳ khi t ự ẻ ả ề ặ ặ ằ ị ỉ ị
nh p xu t do th kho chuy n t nh n đ ậ ượ c ch ng t ứ ừ ậ ể ớ ủ ấ ậ ệ i, nhân viên k toán v t li u ế
ph i ki m tra, đ i chi u, ghi đ n giá, tính thành ti n và phân lo i ch ng t sau đó ứ ế ể ề ạ ả ố ơ ừ
ghi vào s chi ti t nguyên v t li u có liên quan. ổ ế ậ ệ
Cu i tháng, k toán ti n hành t ng c ng s nh p, t ng s xu t và tính ra s ộ ế ế ậ ấ ố ổ ố ổ ố ố
t n kho c a t ng danh đi m nguyên v t li u r i đ i chi u v i th kho c a th ồ ậ ệ ồ ố ủ ừ ủ ể ế ẻ ớ ủ
kho. Sau khi đ i chi u xong k toán l p b ng t ng h p nh p, xu t, t n kho ậ ế ế ả ấ ậ ố ổ ợ ồ
nguyên v t li u đ đ i chi u v i b ph n k toán t ng h p nguyên v t li u. ậ ệ ể ố ế ớ ộ ậ ế ậ ệ ổ ợ
7
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
S đ th song song ơ ồ ẻ
Th khoẻ
Phi u nh p ế ậ Phi u xu t ấ ế
S chi ti t NVL ổ ế
ợ B ng t ng h p nh p, ậ ả xu t, t n kho NVL ổ ấ ồ
K toán t ng h p ợ ổ ế
Ghi h ng ngày ằ
Ghi cu i tháng ố
Quan hệ đ i chi u ế ố
V i cách ghi chép, ki m tra và đ i chi u nh trên, ph ư ế ể ớ ố ươ ữ ư ng pháp có nh ng u
nh ượ c đi m: ể
- u đi m: Ghi chép đ n gi n đ ki m tra, đ i chi u ế Ư ể ể ể ả ơ ố
- Nh c đi m: Vi c ghi chép gi a kho và k toán còn trùng l p v ch tiêu s ượ ề ỉ ữ ế ể ệ ặ ố
ng. l ượ
1.5.2: Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n ươ ổ ố ế ể
+ kho: Theo ph Ở ươ ng pháp này thì vi c c a th kho cũng đ ệ ủ ủ ượ ệ c th c hi n ự
trên th kho gi ng nh ph ư ươ ẻ ố ng pháp th song song. ẻ
+ phòng k toán: K toán m s đ i chi u luân chuy n đ ghi chép tình Ở ở ổ ố ể ể ế ế ế
hình nh p xu t t n kho th nguyên v t li u theo t ng kho dùng cho c năm. S ậ ệ ấ ồ ứ ừ ả ậ ố
đ i chi u luân chuy n ch ghi m i tháng m t l n vào cu i tháng. ỗ ố ộ ầ ể ế ố ỉ
8
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
S đ k toán chi ti ng pháp s đ i chi u luân ơ ồ ế ế t nguyên v t li u theo ph ậ ệ ươ ổ ố ế
chuy nể
Th khoẻ
Phi u nh p ế ậ Phi u xu t ấ ế
ổ ố B ng kê nh p ả ậ B ng kê xu t ấ ả S đ i chi u luân ế chuy nể
S k toán t ng h p ợ ổ ế ổ
Ghi h ng ngày ằ
Ghi cu i tháng ố
Quan hệ đ i chi u ế ố
- u, nh Ư ượ c đi m: ể
+ u đi m: Gi m đ c kh i l ng ghi s k toán do ch ghi m t l n vào Ư ể ả ượ ố ượ ộ ầ ổ ế ỉ
cu i tháng. ố
+ Nh ượ ố c đi m: Vi c ghi s k toán v n b trùng l p v i th kho v m t kh i ị ề ặ ổ ế ể ệ ẻ ẫ ặ ớ
ng. l ượ
1.5.3: Ph ng pháp s s d ươ ổ ố ư
+ Ở ấ ồ kho: Th kho v n s d ng th kho đ ghi chép tình hình nh p, xu t, t n ẫ ử ụ ủ ẻ ể ậ
ng t n kho trên th kho vào S s ngoài ra cu i tháng th kho còn ph i ghi s l ủ ố ượ ả ố ổ ố ẻ ồ
d .ư
+ phòng k toán: Khi nh n ch ng t Ở ứ ế ậ ừ nh p xu t NVL ấ ậ ở ể kho k toán ki m ế
tra ch ng t ứ ừ và đ i chi u v i các ch ng t ớ ứ ế ố ừ ạ có liên quan, ki m tra vi c phân lo i ệ ể
c a th kho, ghi giá h ch toán và tính thành ti n cho ch ng t ch ng t ứ ừ ủ ứ ủ ề ạ . ừ
9
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
S đ k toán chi ti ng pháp s s d ơ ồ ế ế t nguyên v t li u theo ph ậ ệ ươ ổ ố ư
Th khoẻ
Phi u xu t ấ ế Phi u nh p ế ậ
S s d ổ ố ư
B ng kê xu t ấ ả B ng kê nh p ả ậ
B ng lũy k xu t ế ấ ả
B ng lũy k ế ả nh pậ
ổ ổ ợ S t ng h p N-X-T
Ghi h ng ngày ằ
Ghi cu i tháng ố
Quan hệ đ i chi u ế ố
u, nh Ư ượ c đi m: ể
ng ghi chép h ng ngày. + u đi m: gi m nh kh i l ả ẹ ố ượ Ư ể ằ
+ Nh c đi m: khó phát hi n đ ượ ệ ể ượ c nguyên nhân khi đ i chi u phát hi n ra ố ế ệ
sai sót.
1.6: H ch toán t ng h p nguyên v t li u ậ ệ ợ ổ ạ
1.6.1: K toán t ng h p nguyên v t li u theo ph ng pháp kê khai th ậ ệ ổ ợ ế ươ ườ ng
xuyên:
Ph ng pháp kê khai th ng xuyên theo dõi ph n ánh tình hình hi n có, tình ươ ườ ệ ả
hình bi n đ ng tăng, gi m hàng t n kho m t cách th ng xuyên, liên t c trên các ế ả ộ ộ ồ ườ ụ
ng pháp này đ tài kho n ph n ánh t ng lo i hàng t n kho. Hi n nay, ph ạ ừ ệ ả ả ồ ươ ượ ử c s
n c ta. d ng ph bi n ụ ổ ế ở ướ
1.6.1.1: Tài kho n k toán ch y u s d ng: ủ ế ử ụ ả ế
TK151: Hàng mua đang đi đ TK 152: Nguyên v t li u ậ ệ ngườ
1.6.1.2: K t c u c a t ng tài kho n: ế ấ ủ ừ ả
10
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
ả + TK152 - Nguyên v t li u: Đ ph n ánh giá tr hi n có tình hình tăng gi m ậ ệ ị ệ ể ả
các lo i nguyên v t li u trong kho c a doanh nghi p. ậ ệ ủ ệ ạ
K t c u: ế ấ
Bên N :ợ
- Tr giá th c t
ch bi n, thuê ngoài ự ế ị nguyên li u, v t li u mua ngoài, t ậ ệ ệ ự ế ế
gia công ch bi n, nh n góp v n liên doanh ho c nh p t ế ế ậ ừ ậ ặ ố ồ các ngu n
khác.
- Tr giá nguyên v t li u phát hi n th a khi ki m kê. ậ ệ ừ ệ ể ị
Bên Có:
- Tr giá th c t nguyên v t li u xu t dùng cho s n xu t kinh doanh, đ ự ế ị ậ ệ ấ ả ấ ể
bán, thuê ngoài gia công ch bi n, ho c góp v n liên doanh. ế ế ặ ố
- Tr giá nguyên v t li u tr l i ng i bán ho c đ c gi m giá. ậ ệ ả ạ ị ườ ặ ượ ả
- Tr giá nguyên v t li u thi u h t phát hi n khi ki m kê. ế ụ ậ ệ ể ệ ị
D cu i kỳ bên N : Tr giá th c t nguyên v t li u t n kho cu i kỳ. ư ố ự ế ợ ị ậ ệ ồ ố
+ TK151- Hàng mua đang đi đ ng: Đ ph n ánh giá tr v t t hàng hóa mua ườ ị ậ ư ể ả
ngoài đã thu c quy n s h u c a doanh nghi p, còn đang trên đ ề ở ữ ủ ệ ộ ườ ể ng v n chuy n, ậ
đang b n c ng, b n bãi ho c đã v t ở ế ề ớ ế ặ ả ờ ể i doanh nghi p nh ng đang ch ki m ư ệ
nh n nh p kho… ậ ậ
K t c u: ế ấ
Bên N : - Tr giá v t t hàng hóa đã mua đang đi đ ng. ậ ư ợ ị ườ
Bên Có: - Tr giá v t t hàng hóa đang đi trên đ ậ ư ị ườ ể ng đã nh p kho ho c chuy n ậ ặ
th ng cho các b ph n s d ng, cho khách hàng. ộ ậ ử ụ ẳ
D cu i kỳ bên N : Tr giá v t t hàng hóa đã mua nh ng ch a v nh p kho (hàng ư ố ậ ư ợ ị ư ề ư ậ
đi đ ng). ườ
1.6.1.3: Ph ươ ng pháp h ch toán ạ
K toán t ng h p tăng nguyên v t li u ậ ệ ế ợ ổ
- Tăng do mua ngoài nh p kho: ậ
* Tr ườ ng h p hàng và hóa đ n cùng v . ề ợ ơ
+ Đ n v n p thu theo ph ị ộ ế ơ ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
N TK 152 – Ph n ánh giá ch a thu GTGT ư ế ả ợ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111, 112, 331 – T ng giá thanh toán ổ
11
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
+ Khi nh p kh u NVL dùng đ s n xu t s n ph m, d ch v ch u thu theo ấ ả ụ ị ể ả ế ẩ ậ ẩ ị
ph ươ ng pháp kh u tr , ghi: ấ ừ
Bút toán 1: Ph n ánh giá tr NVL. ả ị
N TK 152 – Giá ch a thu GTGT ư ế ợ
N TK 635 – L t giá (t giá th c t < t giá xu t) ỗ ỷ ợ ỷ ự ế ỷ ấ
Có TK 111,112,331 – T ng giá thanh toán ổ
Có TK 333(3333) – Thu nh p kh u ph i n p ế ả ộ ậ ẩ
Có TK 515 – Lãi t giá (t giá th c t > t giá xu t) ỷ ỷ ự ế ỷ ấ
Bút toán 2: Ph n ánh thu GTGT c a hàng nh p kh u. ủ ế ậ ẩ ả
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 333(33312) – Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
+ Các chi phí thu mua th c t phát sinh, ghi: ự ế
N TK 152 – Chi phí thu mua th c t phát sinh ự ế ợ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111,112,331 – T ng giá thanh toán ổ
* Tr ườ ng h p hàng v nh ng hóa đ n ch a v . ư ề ề ư ợ ơ
Trong tr ườ ng h p này k toán l u phi u nh p kho vào h s hàng ch a có hóa ậ ồ ơ ư ư ế ế ợ
đ n.ơ
Khi nh p kho, căn c vào phi u nh p kho, ghi: ứ ế ậ ậ
N TK 152 – Giá t m tính NVL nh p kho ậ ạ ợ
Có TK 112,111,331 – T ng giá thanh toán t m tính ạ ổ
Khi hóa đ n v , k toán ti n hành đi u ch nh giá t m tính thành giá th c t ề ề ế ự ế ằ b ng ế ạ ơ ỉ
các ph ng pháp ch a s k toán. ươ ữ ổ ế
* Tr ng h p hóa đ n v nh ng ch a có hàng. ườ ơ ề ư ư ợ
ậ + N u trong kỳ k toán nguyên v t li u v thì căn c vào hóa đ n và phi u nh p ậ ệ ứ ế ế ề ế ơ
kho ghi t ng t ươ nh tr ự ư ườ ng h p hàng và hóa đ n cùng v . ề ợ ơ
+ N u đ n cu i kỳ k toán, nguyên v t li u v n ch a v , căn c vào hóa đ n, k ậ ệ ư ề ứ ế ế ế ẫ ố ơ ế
toán ghi:
ng N TK 151 – Giá tr v t li u đã mua đang đi đ ị ậ ệ ợ ườ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111,112,331…T ng giá thanh toán ổ
ậ + Sang kỳ sau khi nguyên v t li u v nh p kho, căn c vào hóa đ n và phi u nh p ậ ậ ệ ứ ề ế ơ
kho, ghi:
12
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
N TK 152 – Giá th c t NVL nh p kho ự ế ợ ậ
Có TK 151 – Giá tr NVL đang đi đ ng ị ườ
* Tr ườ ng h p hàng thi u so v i hóa đ n. ế ợ ơ ớ
+ Khi nh p kho: Đ i v i NVL dùng đ s n xu t s n ph m, d ch v ch u thu theo ố ớ ấ ả ụ ị ể ả ế ẩ ậ ị
ph ươ ng pháp kh u tr , ghi: ấ ừ
N TK 152 – Giá tr th c nh p ch a thu GTGT ị ự ư ế ậ ợ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr theo hóa đ n ơ ừ ấ
N TK 1381 – Tr giá NVL thi u ch a thu ư ế ợ ị ế
Có TK 111,112,331 – T ng tr giá thanh toán theo hóa đ n ơ ị ổ
Sau đó căn c vào biên b n hàng thi u h t ế ụ ứ ả
N TK 152 – Ph n hao h t trong đ nh m c ứ ụ ầ ợ ị
N TK 111,334,1388 – Ph n b t b i th ng ắ ồ ầ ợ ườ
N TK 632 – Ph n chênh l ch gi a giá tr tài s n thi u tr (-) ph n hao h t trong ị ừ ữ ụ ệ ế ả ầ ầ ợ
ng đ nh m c (-) ph n b t b i th ị ắ ồ ứ ầ ườ
Có TK 1381 – Tr giá v t li u thi u ế ị ậ ệ
* Tr ườ ng h p hàng th a so v i hóa đ n ơ ừ ợ ớ
+ Đ i v i NVL dùng đ s n xu t s n ph m, d ch v ch u thu theo ph ng pháp ố ớ ấ ả ụ ị ể ả ế ẩ ị ươ
kh u tr , ghi: ừ ấ
N TK 152 – Giá tr th c nh p ch a thu GTGT ị ự ư ế ậ ợ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr theo hóa đ n ơ ừ ấ
Có TK 331,111…- T ng giá thanh toán theo hóa đ n ơ ổ
Có TK 3381 – Tr giá hàng th a ch a thu ừ ư ị ế
+ Sau đó tùy t ng nguyên nhân x lý hàng th a ừ ử ừ
c x lý N TK 3381 – Tr giá hàng th a đ ị ừ ượ ử ợ
Có TK 152 – Giá tr NVL xu t kho tr l ị i ả ạ ấ
Có TK 711 – Giá tr th a không rõ nguyên nhân ị ừ
+ N u doanh nghi p không nh p s nguyên v t li u th a, ghi: ậ ố ậ ệ ừ ệ ế
N TK 002 – Giá tr v t li u th a ừ ị ậ ệ ợ
Khi nh p kho ho c tr l i ghi t ng t nh các tr ả ạ ặ ậ ươ ự ư ườ ng h p trên, đ ng th i, ghi: ồ ợ ờ
Có TK 002 – Giá tr v t li u th a ừ ị ậ ệ
- Tăng do mua tr ch m, tr góp: ả ậ ả
Khi mua nguyên v t li u theo ph ng th c tr ch m, tr góp, ghi: ậ ệ ươ ả ậ ứ ả
N TK 152 – Ghi theo giá mua tr ti n ngay ả ề ợ
13
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
N TK 242 – Ph n lãi tr ch m, tr góp ả ậ ả ầ ợ
Có TK 111,112 – S ti n thanh toán l n đ u ầ ố ề ầ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng ả ả ườ i bán (S ti n còn ph i tr ) ả ả ố ề
- Tăng do trao đ i v i tài s n khác. ổ ớ ả
Khi nh n nguyên v t li u t ng t nh p kho, ghi: ậ ệ ươ ậ ự ậ
N TK 152 – Giá tr nh n trao đ i ổ ị ậ ợ
Có TK 152 – Giá tr đ a đi trao đ i ổ ị ư
- Tăng do gia công ch bi n. ế ế
+ Khi xu t NVL gia công ch bi n, ghi: ế ế ấ
N TK 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d dang ấ ả ợ ở
Có TK 152 – Giá tr th c t ị ự ế ậ ệ v t li u xu t kho ch bi n ế ế ấ
+ Khi mua NVL chuy n th ng gia công ch bi n ế ế ể ẳ
N TK 154 – Giá tr v t li u gia công ch bi n ế ế ị ậ ệ ợ
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111,112,331 – T ng giá tr thanh toán ổ ị
+ Các chi phí gia công ch bi n phát sinh, ghi: ế ế
N TK 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d dang ả ấ ợ ở
N TK 133(1331) – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111,112,334…- Tr ng h p t gia công ngoài ườ ợ ự
Có TK 111,112,331…- Tr ng h p thuê ngoài gia công ườ ợ
+ Khi công vi c gia công ch bi n hoàn thành và ti n hành nh p kho, ghi: ế ế ệ ế ậ
N TK 152 – Giá tr NVL nh p kho ậ ợ ị
Có TK 154 – Giá tr v t li u đã gia công ch bi n ế ế ị ậ ệ
- Tăng do nh n v n đ u t ậ t ầ ư ừ ơ đ n v khác ị ố
Khi nh n v n đ u t đ n v khác b ng NVL, k toán ghi: t ầ ư ừ ơ ế ằ ậ ố ị
N TK 152 – Giá tr v t li u nh n v n góp ị ậ ệ ậ ợ ố
Có TK 411 – Giá tr v t li u nh n v n góp ị ậ ệ ậ ố
- Tăng do nh n l i v n đ u t vào đ n v khác ậ ạ ố ầ ư ơ ị
N TK 152 – Giá tr nh n l i ị ậ ạ ợ
N TK 635 – Giá g c > Giá nh n l i ậ ạ ố ợ
Có TK 221 – Nh n l i v n t công ty con ậ ạ ố ừ
Có TK 222 – Nh n l c s kinh doanh đ ng ki m soát i v n t ậ ạ ố ừ ơ ở ể ồ
14
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Có TK 223 – Nh n l i v n t ậ ạ ố ừ công ty liên k t ế
Có TK 128 – Nh n l i v n đ u t ậ ạ ố ầ ư ắ ng n h n ạ
Có TK 515 – Giá g c < Giá nh n l i ậ ạ ố
- Các tr ng h p tăng khác ườ ợ
+ Khi ki m kê phát hi n th a nguyên v t li u, k toán ghi: ậ ệ ừ ế ể ệ
N TK 152 – Giá tr v t li u ki m kê th a ừ ị ậ ệ ể ợ
Có TK 338 (3381) – Giá tr v t li u ki m kê th a ừ ị ậ ệ ể
+ Khi nh n v t li u do nh n vi n tr bi u t ng, ghi: ậ ợ ế ặ ậ ệ ệ ậ
N TK 152 – Giá tr v t li u nh n bi u t ng ị ậ ệ ế ặ ậ ợ
Có TK 711 – Giá tr v t li u nh n bi u t ng ị ậ ệ ế ặ ậ
+ S v t li u s d ng không h t nh p l i kho: ố ậ ệ ử ụ ậ ạ ế
N TK 152 – Giá tr v t li u dùng không h t nh p l i kho ị ậ ệ ậ ạ ế ợ
Có TK 627,641,642,142…Ghi gi m chi phí ả
+ Khi vay t m th i, k toán ghi: ế ạ ờ
N TK 152 – Giá tr v t li u vay t m th i ờ ị ậ ệ ạ ợ
Có TK 338 – Giá tr v t li u vay t m th i ờ ị ậ ệ ạ
K toán gi m nguyên v t li u ậ ệ ế ả
- Xu t nguyên v t li u cho s n xu t kinh doanh ậ ệ ấ ả ấ
Khi xu t VL s d ng cho s n xu t kinh doanh, căn c vào phi u xu t kho, ghi: ử ụ ứ ế ấ ấ ấ ả
N TK 621 – Giá tr NVL dùng ch t o s n ph m ế ạ ả ẩ ợ ị
N TK 627 – Giá tr NVL dùng cho phân x ng ợ ị ưở
N TK 641 – Giá tr NVL ph c v bán hàng ụ ụ ợ ị
N TK 642 – Giá tr NVL ph c v qu n lý ụ ụ ả ợ ị
N TK 241 – Giá tr NVL dùng cho XDCB ho c s a ch a TSCĐ ặ ử ữ ợ ị
Có TK 152 – Giá tr NVL xu t kho ấ ị
N u v t li u trong kỳ dùng không h t nh p l i kho: ế ậ ệ ậ ạ ế
N TK 152 – Giá tr v t li u dùng không h t nh p l i kho ị ậ ệ ậ ạ ế ợ
Có TK 621,627,641,642…
- Gi m do xu t kho đ u t vào đ n v khác ầ ư ả ấ ơ ị
N TK 221,222,223,228,128 ợ
N TK 811 – CL gi a giá tr đ u t < giá tr xu t kho ị ầ ư ữ ợ ị ấ
Có TK 711 – CL giá tr đ u t > giá tr xu t kho ị ầ ư ị ấ
Có TK 152 – Giá tr xu t kho ị ấ
15
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
- Gi m do xu t gia công ch bi n ế ế ả ấ
Khi xu t kho nguyên v t li u t gia công ch bi n hay thuê ngoài gia công ậ ệ ự ấ ế ế
ch bi n ế ế
N TK 154 – Giá tr xu t gia công ch bi n ế ế ị ấ ợ
Có TK 152 – Giá tr xu t gia công ch bi n ế ế ị ấ
- Gi m do xu t bán nguyên v t li u ậ ệ ả ấ
Ph n ánh giá v n: căn c vào phi u xu t kho, ghi: ứ ế ấ ả ố
N TK 632 – Giá v n hàng bán ố ợ
Có TK 152 – Giá tr xu t bán ị ấ
Đ ng th i căn c vào hóa đ n, k toán ghi nh n doanh thu: ứ ế ậ ờ ơ ồ
N TK 111,112,131…T ng giá thanh toán ổ ợ
Có TK 511 – Doanh thu v t li u ậ ệ
Có TK 3331 – Thu GTGT ph i n p ế ả ộ
- Gi m do các nguyên nhân khác ả
Chi i hàng đã mua cho ng i bán ế t kh u, gi m giá, tr l ả ả ạ ấ ườ
N TK 111,112,138,331…CKTM, gi m giá, tr l i c thu ả ạ ả ả ợ ế
Có TK 152 – Giá tr CKTM, gi m giá, xu t tr l i ấ ả ạ ả ị
Có TK 1331 – Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr ấ ừ
Khi xu t NVL cho vay, cho m n t m th i ờ ượ ạ ấ
N TK 138(1388) – Giá tr v t li u cho vay m n t m th i ờ ị ậ ệ ượ ạ ợ
Có TK 152 – Giá tr v t li u cho vay m n t m th i ờ ị ậ ệ ượ ạ
Khi ki m kê th y phát hi n thi u NVL ế ệ ể ấ
N TK 1381 – Giá tr thi u ch a rõ nguyên nhân ế ư ợ ị
Có TK 152
1.6.2: K toán t ng h p NVL theo ph ng pháp “ki m kê đ nh kỳ”. ổ ợ ế ươ ể ị
Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ là ph ng pháp không theo dõi m t cách ươ ể ị ươ ộ
th ng xuyên, liên t c v tình hình bi n đ ng c a các lo i v t t ườ ạ ậ ư ụ ề ủ ế ộ ả , hàng hóa, s n
ph m trên các tài kho n ph n ánh t ng lo i hàng t n kho mà ch ph n ánh giá tr ừ ạ ả ẩ ả ả ồ ỉ ị
t n kho đ u kỳ và cu i kỳ c a chúng trên c s ki m kê cu i kỳ, xác đ nh l ồ ơ ở ể ủ ầ ố ố ị ượ ng
. T đó xác đ nh l ng xu t dùng cho SXKD và các m c đích khác t n kho th c t ồ ự ế ừ ị ượ ụ ấ
trong kỳ theo công th c: ứ
16
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Giá tr ị Giá tr ị T ng giá tr ị ổ Giá trị
+ + v t li u = v t li u ậ ệ ậ ệ v t li u ậ ệ v t li u ậ ệ
trong kỳ t n đ u kỳ tăng trong kỳ ồ ầ t n cu i kỳ ồ ố
1.6.2.1: Tài kho n k toán ch y u s d ng: ủ ế ử ụ ả ế
TK 611: Mua hàng TK 152: Nguyên v t li u ậ ệ
TK 151: Hàng mua đang đi đ ngườ
1.6.2.2: K t c u c a t ng tài kho n: ế ấ ủ ừ ả
+ TK 611- Mua hàng: Dùng đ ph n ánh tr giá nguyên v t li u, hàng mua trong kỳ. ể ả ậ ệ ị
K t c u: ế ấ
Bên N : ợ
- K t chuy n giá v t t ậ ư ể ế hàng hóa t n kho đ u kỳ ồ ầ
- Giá th c t v t t hàng hóa mua trong kỳ ự ế ậ ư
Bên Có:
- Giá th c t v t t hàng hóa ki m kê lúc cu i kỳ ự ế ậ ư ể ố
- Giá th c t v t t hàng hóa xu t trong kỳ ự ế ậ ư ấ
- Giá th c t hàng hóa đã g i bán nh ng ch a xác đ nh đã tiêu th trong ự ế ư ử ụ ư ị
kỳ
- Hàng mua gi m giá, tr l i ả ạ ả
TK 611 không có s d và đ c m 2 TK c p 2: ố ư ượ ấ ở
TK 6111: Mua nguyên v t li u ậ ệ
TK 6112: Mua hàng hóa
ạ + TK 152 – Nguyên li u v t li u: dùng đ ph n ánh s k t chuy n giá tr các lo i ể ậ ệ ố ế ệ ể ả ị
nguyên v t li u t n kho đ u kỳ và cu i kỳ. ậ ệ ồ ầ ố
K t c u: ế ấ
Bên N : - K t chuy n tr giá th c t nguyên v t li u t n kho cu i kỳ ự ế ể ế ợ ị ậ ệ ồ ố
Bên Có: - K t chuy n tr giá th c t nguyên v t li u t n kho đ u kỳ ự ế ể ế ị ậ ệ ồ ầ
nguyên v t li u t n kho cu i kỳ S d bên N : Ph n ánh tr giá th c t ả ố ư ự ế ợ ị ậ ệ ồ ố
+ TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng: Dùng đ ph n ánh s k t chuy n đ u kỳ và ườ ố ế ể ể ả ầ
cu i kỳ giá tr c a t ng lo i hàng đang đi trên đ ng. ị ủ ừ ạ ố ườ
K t c u: ế ấ
17
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Bên N : - K t chuy n tr giá th c t hàng mua đang đi đ ng cu i kỳ Bên Có: - ự ế ể ế ợ ị ườ ố
K t chuy n tr giá th c t hàng mua đang đi đ ự ế ể ế ị ườ ng đ u kỳ ầ
S d bên N : Giá tr hàng đang đi đ ố ư ợ ị ườ ng cu i kỳ ố
Ngoài ra trong quá trình h ch toán còn s d ng m t s tài kho n có liên quan ộ ố ử ụ ả ạ
nh TK 111, TK 112, TK 133, TK 331,…Các tài kho n này có k t c u và n i dung ế ấ ư ả ộ
gi ng nh ph ng pháp kê khai th ng xuyên. ư ươ ố ườ
1.6.2.3: Ph ươ ng pháp h ch toán ạ
Đ u kỳ, ghi: ầ
N TK 611 ợ
Có TK 151, 152
Trong kỳ khi mua NVL, căn c vào ch ng t liên quan, ghi: ứ ứ ừ
N TK 611 – Giá mua và các chi phí mua ch a thu ư ợ ế
N TK 133 – Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111,112,331 – T ng giá thanh toán ổ
Tr ng h p DN đ ng chi c gi m giá hay xu t tr ườ ợ c h ượ ưở ế t kh u th ấ ươ ng m i, đ ạ ượ ấ ả ả
i cho ng i bán do kém ph m ch t, sai qui cách, ghi: l ạ ườ ấ ẩ
N TK 111,112,331 ợ
Có TK 611
Có TK 133(1331)
Cu i kỳ căn c vào k t qu ki m kê, k toán k t chuy n NVL t n kho cu i kỳ, ế ả ể ứ ể ế ế ố ố ồ
ghi:
N TK 151,152 – Giá tr t n cu i kỳ ị ồ ợ ố
Có TK 611 – Giá tr v t li u t n kho cu i kỳ ị ậ ệ ồ ố
Đ ng th i tính ra giá tr v t li u (b ng giá tr t n đ u kỳ + giá tr nh p trong kỳ - ị ậ ệ ị ồ ằ ầ ậ ờ ồ ị
giá tr t n cu i kỳ). Sau đó h ch toán phân b cho các đ i t ạ ị ồ ố ượ ố ổ ng s d ng. ử ụ
N TK 621 – NVL s d ng cho s n xu t s n ph m ấ ả ử ụ ả ẩ ợ
N TK 627 – NVL s d ng cho phân x ng (phân b 1 l n) ử ụ ợ ưở ầ ổ
N TK 641 – NVL s d ng cho bán hàng (phân b 1 l n) ử ụ ầ ợ ổ
N TK 642 – NVL s d ng cho qu n lý (phân b 1 l n) ử ụ ầ ả ợ ổ
N TK 241 – NVL dùng cho XDCB và SC (phân b 1 l n) ầ ợ ổ
N TK 142,242 – NVL s d ng nhi u kỳ và cho thuê ử ụ ề ợ
18
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Có TK 611 – Giá tr v t li u xu t kho ị ậ ệ ấ
19
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
PH NẦ II: TH C TR NG V K TOÁN NGUYÊN V T LI U T I Ề Ế Ạ CÔNG Ự Ạ Ậ Ệ
TY TNHH TM & DV Đ I HÙNG PHÁT Ạ
2.1: Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty ể ủ
2.1.1: Gi i thi u chung v Công ty ớ ề ệ
Tên Công ty : CÔNG TY TNHH TM & DV Đ I HÙNG PHÁT Ạ
Tên vi t : DAI HUNG PHAT CO., LTD t t ế ắ
Văn phòng giao d ch: Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Q. Ngũ Hành S n, Tp. ổ ơ ỹ ị
Đà N ngẵ
: (0511) 3956.349 - 3956.348 Đi n tho i ạ ệ
Fax : (0511) 3956.348
Email : daihungphatcompany@yahoo.com
: 0400611035 Mã s thuố ế
S tài kho n VNĐ : 102010000616384 ả ố
ng chi nhánh Ngũ Hành S n T iạ Ngân hàng Công Th ươ ơ
Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 3202004912 do S K ho ch và đ u t ở ế ế ị ầ ư ượ ạ ậ ố
ấ . thành ph Đà N ng c p ẵ ố
V i t ng s V n đi u l là 5.500.000.000 VNĐ. ố ố ớ ổ ề ệ
2.1.2: L ch s hình thành và phát tri n ử ể ị
Vi t Nam là đ t n c có khí h u nhi ệ ấ ướ ậ ệ ớ ẩ t đ i vì v y có đ c đi m là nóng m, ể ậ ặ
0C. Đây là đi u ki n r t thu n l
m a nhi u nhi t đ trung bình trên d i 27 i đ ư ề ệ ộ ướ ệ ấ ậ ợ ể ề
m i, m t và các lo i côn trùng gây h i khác phát tri n. Theo th ng kê c a các nhà ủ ể ạ ạ ọ ố ố
nghiên c u khoa h c thì Vi ứ ọ ở ệ t Nam có h n trăm loài m i, m t và hàng ngàn các ố ơ ọ
ể loài côn trùng gây h i. Chúng phát tri n và ho t đ ng quanh năm nh ng phát tri n ạ ộ ư ể ạ
ạ và phá ho i m nh nh t là vào cu i mùa xuân, mùa hè và đ u mùa thu. S ho t ự ầ ạ ấ ạ ố
t h i r t l n v kinh t , theo đ ng c a chúng đã gây ra nh ng thi ộ ữ ủ ệ ạ ấ ớ ề ế ướ ỗ c tính m i
năm thi t h i do m i, m t và các loài côn trùng gây ra trên hàng trăm t ệ ạ ố ọ ỷ ồ ố đ ng. Đ i
ng gây h i c a m i, m t, n m m c, chu t... là các công trình xây d ng, các t ượ ạ ủ ự ấ ọ ố ộ ố
hàng hóa nông lâm s n, các di tích văn hóa l ch s , các kho tàng, các lo i cây ử ạ ả ị
tr ng... còn đ i t ố ượ ồ ng c a các lo i côn trùng nh ru i, mu i, ki n, gián... là gây ra ư ồ ủ ế ạ ỗ
, th các d ch b nh nh t ệ ư ả ị ươ ng hàn, viêm n o Nh t B n, s t xu t huy t, s t rét... ả ế ố ấ ậ ả ố
nh h ng đ n s c kh e c a con ng ả ưở ỏ ủ ế ứ ườ i và v t nuôi. ậ
20
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
c yêu c u th c ti n c a n n kinh t qu c dân cùng v i s h i t Đ ng tr ứ ướ ự ể ủ ề ầ ế ớ ự ộ ụ ố
i có kinh nghi m th c t và ki n th c chuyên ngành v côn trùng c a nh ng ng ữ ủ ườ ự ế ệ ứ ế ề
Công ty TNHH TM & DV Đ I HÙNG PHÁT đã đ Ạ ượ ề c thành l p d a trên hai n n ự ậ
t ng đó. ả
2.1.3: Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH Th ng m i & D ch v ụ ủ ứ ệ ươ ạ ị ụ
Đ i Hùng Phát ạ
- Ch c năng: ứ
+ Phòng di ệ t các lo i côn trùng gây h i (mu i, gián, ki n, ru i, m i...) cho các ỗ ế ạ ạ ồ ố
ng h c, th vi n, nhà sách, nhà x ng, kho c quan, khách s n, chung c , tr ạ ơ ư ườ ư ệ ọ ưở
hàng, b n bãi, nhà dân d ng... ụ ế
+ Phòng tr m i t n n móng cho các công trình xây d ng đ đ m b o an ừ ố ừ ề ể ả ự ả
toàn c s v t ch t cho quý khách hàng không b m i t n công sau khi công trình ị ố ấ ơ ở ậ ấ
hoàn thi n và đ a vào ho t đ ng. ư ạ ộ ệ
+ Di t m i t n g c cho các công trình xây d ng b m i xâm h i. ệ ố ậ ị ố ự ạ ố
+ Kh trùng nông-lâm s n xu t kh u, container, kho hàng hóa... ử ả ấ ẩ
- Nhi m v : ụ ệ
Đ i v i nhà n c: ố ớ ướ
+ Kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký. ề
+ Công ty th c hi n đ y đ nghĩa v v thu . C nh tranh lành m nh trên th ụ ề ế ạ ự ủ ệ ạ ầ ị
tr ng. ườ
+ Tuân th các chính sách c a nhà n ng, ủ ủ c v ch đ ti n l ướ ề ế ộ ề ươ ng, ti n th ề ưở
tr l ả ươ ng cho nhân viên và th c hi n ch đ s sách k toán theo đúng quy đ nh. ế ộ ổ ự ệ ế ị
Đ i v i nhân viên: ố ớ
+ Không ng ng quan tâm đào t o, b i d ồ ưỡ ừ ạ ng văn hóa nghi p v cho công ệ ụ
nhân viên.
+ Th c hi n đúng các ch đ v gi làm vi c, b o hi m xã h i, b o hi m y ế ộ ề ờ ự ệ ệ ể ể ả ả ộ
.ế t
2.1.4: T ch c b máy qu n lý ổ ứ ộ ả
21
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
- S đ b máy t ơ ồ ộ ch c ổ ứ
Giám đ cố
Phó Giám đ cố
Phòng kinh doanh Phòng k ỹ thu tậ Phòng tài chính k toán ế Phòng hành chính qu n trả ị
Ghi chú : Quan h tr c tuy n ế ệ ự
Quan h ch c năng ệ ứ
- Nhi m v c a các b ph n ộ ậ ụ ủ ệ
+ Giám đ c: Là ng ố ườ ủ i có quy n quy t đ nh cao nh t, là ch đ i di n c a ủ ạ ế ị ệ ề ấ
công ty tr c m i v n đ . Giám đ c là ng i đ i di n cho quy n l i c a cán b ướ ọ ấ ề ố ườ ạ ề ợ ủ ệ ộ
công nhân viên trong công ty. Có quy n đi u hành m i ho t đ ng c a công ty theo ạ ộ ủ ề ề ọ
chính sách và pháp lu t.ậ
+ Phó giám đ c: Giúp giám đ c đi u hành công vi c trong công ty theo s ệ ề ố ố ự
phân công và y quy n c a giám đ c. ề ủ ủ ố
+ Phòng k thu t: Qu n lý, giám sát ho t đ ng máy móc thi t b . Đào t o và ạ ộ ậ ả ỹ ế ị ạ
nâng cao tay ngh cho công nhân. ề
ớ + Phòng kinh doanh: Th c hi n công tác ti p th , tìm ki m khách hàng m i, ự ệ ế ế ị
duy trì khách hàng cũ. Nghiên c u giá tr tr ị ườ ứ ả ng, xây d ng k ho ch giá thành s n ự ế ạ
ph m.ẩ
+ Phòng k toán: T ch c qu n lý v m t giá tr , toàn b tài s n c a công ty, ề ặ ả ủ ổ ứ ế ả ộ ị
t ổ ứ ạ ạ ch c h ch toán k toán, l p d toán chi phí, l p k ho ch tài chính, k ho ch ự ế ế ế ạ ậ ậ
và tính giá thành s n ph m. Thàm gia phân tíc ho t đ ng tài chính, báo cáo đ u t ầ ư ạ ộ ẩ ả
k p th i chính xác, ki m tra th ị ể ờ ườ ậ ng xuyên ho t đ ng k toán c a các b ph n, ế ạ ộ ủ ộ
nh m theo dõi tình hình kinh doanh và qu n lý ti n c a công ty. ề ủ ả ằ
22
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
+ Phòng hành chính qu n tr : Là b ph n ch u trách nhi m ki m tra, thi hành ậ ệ ể ả ộ ị ị
pháp ch nhà n ế ướ c và các quy đ nh c a công ty. ị ủ
Qu n lý c s v t ch t, trang thi ơ ở ậ ả ấ ế ị ủ ử t b c a công ty và đ xu t mua s m, s a ề ấ ắ
ch a, tu b và thanh lý tài s n. ữ ả ổ
Đ xu t v i ban Giám đ c trong vi c th c hi n, gi ố ấ ớ ự ệ ệ ề ả ế ộ ớ i quy t các ch đ v i ế
các cán b công nhân viên. ộ
Qu n lý con d u c a công ty, l u tr các thông t ấ ủ ư ữ ả ư , quy t đ nh. ế ị
2.1.5: T ch c b máy k toán t i Công ty ổ ứ ộ ế ạ
- S đ b máy t ch c b máy k toán ơ ồ ộ ổ ứ ộ ế
K toán tr ng ế ưở
ổ ế ề K toán NVL Th quủ ỹ ế K toán t ng ế h pợ K toán ti n ngươ l
Ghi chú : Quan h tr c tuy n ế ệ ự
Quan h ch c năng ệ ứ
Công ty t ch c b máy k toán theo hình th c t p trung. T t c các ch ng t ổ ứ ộ ứ ậ ấ ả ứ ế ừ
tài li u minh ch ng cho các nghi p v kinh t phát sinh đ u đ c t p h p l u tr ệ ụ ứ ệ ế ề ượ ậ ợ ư ữ
và x lý văn phòng k toán c a công ty. ử ở ủ ế
+ K toán tr ng: Là ng ế ưở ườ ứ ệ i đ ng đ u phòng k toán tài v , ch u trách nhi m ụ ế ầ ị
tr ướ ụ ủ ế c pháp lu t và giám đ c v vi c ch đ o công tác k toán. Nhi m v ch y u ố ề ệ ỉ ạ ế ệ ậ
ng là t ch c b máy k toán nh m th c hi n m t cách đ y đ c a k toán tr ủ ế ưở ổ ứ ộ ự ế ệ ằ ầ ộ ủ
các ch c năng k toán ph n ánh, ki m tra tài chính b ng các ph ng pháp chuyên ứ ế ể ằ ả ươ
môn c a k toán. Đ ng th i t ờ ổ ủ ế ồ ố ch c huy đ ng tài chính đ n khâu s d ng v n ử ụ ứ ế ộ
m t cách có hi u qu . ả ệ ộ
t c các s li u do k toán + K toán t ng h p: Ch u trách nhi m t p h p t ị ợ ấ ả ố ệ ế ệ ế ậ ổ ợ
viên cung c p đ t đó t p h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi p. Phân b chi ể ừ ấ ệ ả ấ ậ ợ ổ
phí s n xu t và tính giá thành. ả ấ
23
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
+ K toán ti n l ng: Có trách nhi m h ch toán ti n l ng th ng, BHXH, ề ươ ế ề ươ ệ ạ ưở
và l ng. Ngoài ra k toán ti n l ng còn ph i theo dõi tình các kho n kh u tr ả ấ ừ ươ ề ươ ế ả
hình tăng, gi m kh u hao TSCĐ. ả ấ
ậ ệ + K toán NVL: Có nhi m v theo dõi, h ch toán các kho nguyên v t li u, ụ ệ ế ạ
ph ng pháp s l ng giá tr v t t hàng hóa có trong kho mua vào và xu t ra s ươ ố ượ ị ậ ư ấ ử
d ng tính toán và phân b chi phí nguyên v t li u. ổ ụ ậ ệ
+ Th qu : H ng ngày căn c vào ch ng t ủ ỹ ứ ứ ằ ừ ố ấ ề g c nh phi u thu, chi xu t ti n ư ế
ằ ho c nh p qu . Cu i ngày đ i chi u v i k toán v n b ng ti n và công n nh m ớ ế ề ế ằ ặ ậ ố ố ố ợ ỹ
phát hi n các sai sót và s a ch a k p th i. Ph i ch u trách nhi m v tr ữ ị ề ườ ử ệ ệ ả ờ ị ợ ng h p
th a, thi u qu ti n m t c a công ty. ặ ủ ỹ ề ừ ế
2.1.6: T ch c hình th c k toán ứ ế ổ ứ
- Công ty không s d ng ph n m m k toán. ử ụ ề ế ầ
- S sách, ch ng t ứ ổ ừ làm theo quy t đ nh s : 15/2006/QĐ - BTC ố ế ị
- Trình t ghi s k toán theo hình th c “Ch ng t ghi s ” đ c trình bày nh ự ổ ế ứ ứ ừ ổ ượ ư
s đ : ơ ồ
S đ hình th c k toán ứ ế ơ ồ
Ch ng t ứ g c ừ ố
S k toán chi ti S quổ ỹ ổ ế t ế ghi s Ch ng t ứ ừ ổ
ổ ứ S cáiổ ả ợ S đăng ký ch ng ghi s t ừ ổ ổ ti B ng t ng h p chi tế
ả B ng cân đ i s ố ố phát sinh
Báo cáo tài chính
24
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng ố
Quan h đ i chi u ệ ố ế , ki m tra ể
- Trình t h ch toán nh sau: ự ạ ư
- H ng ngày, căn c vào ch ng t k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ ứ ứ ằ ừ ế ạ ượ ể ượ c
dùng làm ch ng t ghi s , k toán l p Ch ng t ghi s đ ghi vào s Đăng ký ứ ừ ổ ế ứ ậ ừ ổ ể ổ
ghi s , sau đó đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t k toán sau ch ng t ứ ừ ổ ượ ứ ể ổ ừ ế
khi làm căn c l p Ch ng t ghi s đ c dùng đ ghi vào S k toán chi ti t. ứ ậ ứ ừ ổ ượ ổ ế ể ế
, tài - Cu i tháng, ph i khóa s , tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t ổ ố ề ủ ệ ụ ả ố ổ ế
chính phát sinh trong tháng trên s Đăng ký ch ng t ghi s , tính ra t ng s phát ứ ổ ừ ổ ổ ố
sinh N , t ng s phát sinh Có và s d c a t ng tài kho n trên S Cái. Căn c S ố ư ủ ừ ợ ổ ứ ổ ả ố ổ
Cái l p B ng Cân đ i s phát sinh. ố ố ậ ả
- Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên S Cái và B ng t ng h p chi ố ệ ế ả ố ớ ổ ổ ợ
ti t (đ S k toán chi ti c l p t t) đ c dùng đ l p Báo cáo tài chính. ế ượ ậ ừ ổ ế ế ượ ể ậ
- Quan h đ i chi u, ki m tra ph i đ m b o t ng s phát sinh N và t ng s ả ả ả ổ ệ ố ế ể ố ợ ổ ố
phát sinh Có c a t ủ ấ ả ả ằ t c các tài kho n trên B ng cân đ i s phát sinh ph i b ng ố ố ả ả
nhau và b ng t ng s ti n phát sinh trên S đăng ký ch ng t ố ề ứ ằ ổ ổ ừ ghi s . T ng s d ổ ổ ố ư
ả ằ N và T ng s d Có c a các tài kho n trên B ng cân đ i s phát sinh ph i b ng ố ố ố ư ủ ả ả ổ ợ
nhau, và s d c a t ng tài kho n trên B ng cân đ i s phát sinh ph i b ng s d ả ố ư ủ ừ ả ằ ố ố ố ư ả
ng ng trên B ng t ng h p chi ti t. c a t ng tài kho n t ủ ừ ả ươ ứ ả ổ ợ ế
i và khó khăn c a công ty 2.1.7: Nh ng thu n l ữ ậ ợ ủ
- Thu n l i ậ ợ
+ Công ty có đ i ngũ năng l c tr , năng đ ng, sáng t o. ự ẻ ạ ộ ộ
t khách hàng và thõa mãn yêu c u khách hàng trên c s t tin vào +Hi u bi ể ế ơ ở ự ầ
ch t l ng s n ph m, giá c h p lý, d ch v t t nh t đ c khách hàng tín nhi m. ấ ượ ả ợ ụ ố ả ẩ ị ấ ượ ệ
- Khó khăn
Bên c nh nh ng thu n l ữ ậ ợ ạ i trên thì Công ty còn g p ph i khó khăn nh : ặ ư ả
+ L ng nhân viên có tay ngh cao so v i công ty khác còn ít. ượ ề ớ
+ Do xu t hi n nhi u công ty và doanh nghi p, nên vi c c nh tranh và thu hút ệ ạ ệ ề ệ ấ
khách hàng là m t v n đ h t s c khó khăn mà doanh nghi p c n ph i đ i m t. ề ế ứ ệ ầ ả ố ộ ấ ặ
25
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
2.2:Th c tr ng v k toán NVL t i Công ty ề ế ự ạ ạ
2.2.1: Đ c đi m NVL t i Công ty ể ặ ạ
ậ ệ S n ph m c a công ty đa d ng v ch ng lo i và m t hàng. Nguyên v t li u ề ủ ủ ạ ạ ặ ả ẩ
ệ công ty ch y u mua ngoài. Nguyên v t li u chính là các hóa ch t nên đi u ki n ậ ệ ủ ế ề ấ
b o qu n ph i luôn khô ráo thoáng mát. ả ả ả
G m các hóa ch t sau: Crackdown 10SC, Aqua Resigen 10.4 EV, Cislin 2.5 ấ ồ
EC, Map Sedan 48 EC, Termidor 25 EC, Icon 25 EC, Fendona 10 SC,…
V i đ c đi m trên Công ty ph i đ a ra nh ng bi n pháp và qu n lý ch t ch ả ư ớ ặ ữ ể ệ ả ặ ẽ
chúng v m t s l ng, ch ng lo i, ch t l ề ặ ố ượ ấ ượ ủ ạ ng, giá tr . ị
2.2.2: Phân lo i NVL t i Công ty ạ ạ
V t li u dùng vào s n xu t kinh doanh c a công ty là các đ i t ng mua ậ ệ ố ượ ủ ấ ả
ngoài. Đ thu n l ể ậ ợ ạ ậ i cho vi c qu n lý và h ch toán c n ti n hành phân lo i v t ệ ế ả ạ ầ
li u.ệ
c chia thành các lo i sau: Căn c vào n i dung kinh t ộ ứ v t li u đ ế ậ ệ ượ ạ
- V t li u chính: Đ i t ng ch y u c a Công ty là hóa ch t các lo i di ậ ệ ố ượ ủ ế ủ ấ ạ ệ t
côn trùng, đó là: Crackdown 10SC, Aqua Resigen 10.4 EV, Cislin 2.5 EC, Map
Sedan 48 EC, Termidor 25 EC, Icon 25 EC, Fendona 10 SC,….
- V t li u ph : máy móc – thi ụ ệ ậ t b di ế ị ệ ố t côn trùng, g m: máy phun thu c ồ
STIHL, bình x t GLORIA, máy kh trùng i.z – 120,… ử ị
- Nhiên li u: Là các lo i xăng, d u, n c,…ph c v cho quá trình v n hành ệ ầ ạ ướ ụ ụ ậ
máy móc thi t b c a Công ty mua s m. ế ị ủ ắ
- Ph li u: v chai hóa ch t, máy móc đã b h h ng,… ị ư ỏ ế ệ ấ ỏ
2.2.3: Tính giá NVL nh p – xu t t i Công ty ấ ạ ậ
Tính giá NVL nh p kho ậ
- Giá th c t nh p kho c a NVL đ c xác đ nh theo công th c sau: ự ế ậ ủ ượ ứ ị
Các kho nả Tr giá ị Các kho nả Giá mua Các chi chi ế ấ t kh u v nố th cự thuế = ghi trên + phí thu + + th ươ ạ ng m i không ế ậ t nh p mua gi m giá hóa đ nơ ả kho hoàn l iạ hàng mua
26
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ví d 1:ụ Ngày 10/8/2011 công ty mua v nh p kho 360 chai Icon 25 EC, giá ề ậ
mua ch a thu là 48.500 đ ng/chai, thu GTGT 10% ch a thanh toán cho ng ư ư ế ế ồ ườ i
bán. Công ty tính thu GTGT theo ph ế ươ ng pháp kh u tr nên: ấ ừ
Giá th c t nh p kho c a hóa ch t Icon 25 EC là: ự ế ậ ủ ấ
360 chai × 48.500đ/chai = 17.460.000 đ ngồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 152: 17.460.000 ợ
N TK 1331: 1.746.000 ợ
Có TK 331: 19.206.000
Tính giá NVL xu t kho ấ
- Giá th c t xu t kho c a NVL đ c xác đ nh theo ph ng pháp bình quân gia ự ế ủ ấ ượ ị ươ
quy n cu i kỳ tính theo công th c sau: ứ ề ố
Giá th c t t n đ u kỳ + Giá th c t nh p trong kỳ Đ n giá th c ự ơ ự ế ồ ự ế ầ ậ
bình quân = S l ng t n đ u kỳ + S l ng nh p trong kỳ t ế ố ượ ồ ầ ố ượ ậ
V yậ
Giá th c t S l Đ n giá th c t bình ự ế ấ xu t ố ượ ấ ng xu t ự ế ơ = * kho kho quân
Sau đây là trích d n m t s tài li u đ ph n ánh giá tr th c t xu t kho ị ự ế ộ ố ể ệ ả ẫ ấ ở
công ty:
Ngày 24/8/2011 xu t kho 550 chai hóa ch t Icon 25 EC. Bi Ví d 2: ụ ấ ấ ế ằ t r ng
ng t n đ u tháng là 240 chai, thành ti n 12.240.000 đ ng. s l ố ượ ề ầ ồ ồ
Đ n giá th c t bình 12.240.000 + 17.460.000 ự ế ơ
quân gia quy n cu i kỳ = 230 + 360 = 49.500 (đ/chai) ề ố
V y giá th c t xu t kho tháng 08 là: ự ế ấ ậ
550 chai × 49.500(đ/chai) = 27.225.000 (đ ng)ồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 621 27.225.000 ợ
Có TK 152 27.225.000
t NVL 2.3: K toán t ng h p và chi ti ổ ợ ế ế
2.3.1: S đ h ch toán t ng h p nghi p v k toán NVL ệ ụ ế ơ ồ ạ ổ ợ
27
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
ậ ấ ế ế
ấ ợ Phi u nh p kho Phi u xu t kho Hóa đ n GTGT ơ Phi u chi, gi y báo n ế Th khoẻ
ghi s Ch ng t ứ ừ ổ t ổ ế ế - S k toán chi ti NVL S đăng ký ổ ch ng t ghi s ừ ứ ổ
S cái TK 152 ổ ợ ả
ấ
B ng t ng h p ổ NVL Nh p – Xu t- ậ T nồ Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi Tháng đ i chi u ế ố
Ghi cu i tháng ố
Ví d 1:ụ Ngày 16/10/2011 công ty mua v nh p kho 521 chai Cislin 2.5 EC ề ậ
c a công ty TNHH Hóa An, giá mua ch a thu là 55.000 đ ng/chai, thu GTGT ư ủ ế ế ồ
10%. Công ty đã thanh toán ti n hàng b ng ti n m t. Chi phí v n chuy n hàng v ằ ể ề ề ặ ậ ề
nh p kho tr b ng ti n m t 500.000 đ ng. ề ả ằ ậ ặ ồ
Giá th c t nh p kho c a hóa ch t Cislin 2.5 EC là: ự ế ậ ủ ấ
521 chai × 55.000đ/chai = 28.655.000 đ ngồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 152: 28.655.000 ợ
N TK 1331: 2.865.500 ợ
Có TK 111: 31.520.500
28
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
M u s : 01 GTKT – 3LL HÓA Đ N Ơ ẫ ố
DE/2009B GIÁ TR GIA TĂNG Ị
Liên 2: Giao cho khách hàng 00030890
Ngày 16 tháng 10 năm 2011
Đ n v bán hàng: Công ty TNHH Hóa An ơ ị
Đ a ch : 213 Đi n Biên Ph - TP Đà N ng ủ ệ ẵ ị ỉ
S tài kho n: 50101000001075 T i NH Đ u t & Phát tri n Vi t Nam – ĐN ầ ư ạ ả ố ể ệ
Đi n tho i: MST: 2869010200 ệ ạ
H và tên ng ọ ườ i mua hàng: D ng H ng Vân ươ ồ
Tên đ n v : Công ty TNHH Th ng m i & D ch v Đ i Hùng Phát ơ ị ươ ụ ạ ạ ị
Đ a ch : ỉ Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Q. Ngũ Hành S n, Tp. Đà N ng ẵ ổ ơ ỹ ị
S tài kho n: 102010000616384 ả ố
MST: 0400611035 Hình th c thanh toán: Ti n m t ặ ứ ề
STT S l ng Đ n giá Tên s n ph m, d ch v ẩ ả ị ụ ĐVT ố ượ ơ Thành ti nề
A 1 B Hóa ch t Cislin 2.5 EC C Chai 1 521 2 55.000 3= 1 × 2 28.655.000 ấ
ộ
ế ề
C ng ti n hàng: 28.655.000 ề Ti n thu GTGT: 2.865.500 Thu su t GTGT: 10% ế ấ T ng c ng ti n thanh toán: 31.520.500 ề ộ ữ Ba m i m t tri u năm trăm hai m i ngàn năm trăm t b ng ch : ( S ti n vi ế ằ ổ ố ề ươ ươ ệ ố
i mua hàng Ng i bán hàng Th tr đ ng)ồ Ng ườ ườ ủ ưở ng đ n v ơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, đóng d u, ghi rõ h tên) ọ ấ ọ ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : 02 – TT ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
29
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ngày 20/3/2006 c a B tr ng BTC ủ ộ ưở
N TK 152 PHI U CHI ợ Ế
Có TK 111 Ngày 16 tháng 10 năm 2011
S : PC 202/1 ố
H tên ng i nh n ti n: Tr n Văn Nam ọ ườ ề ậ ầ
Đ a ch : ỉ Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Q. Ngũ Hành S n, Tp. Đà N ng ẵ ổ ơ ỹ ị
Lý do chi: Tr ti n v n chuy n hàng ả ề ậ ể
S ti n: 500.000 (Vi t b ng ch ): Năm trăm nghìn đ ng y. ố ề ế ằ ữ ồ
Kèm theo: 0 Ch ng t ứ g c ừ ố
Ngày 16 tháng 10 năm 2011
KT.Tr Giám đ cố ngưở Th quủ ỹ Ng ườ ậ i l p phi u Ng ế ườ i
nh n ti n ề ậ
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ ọ
t b ng ch ): Đã nh n đ s ti n (vi ậ ủ ố ề ế ằ ữ Năm trăm nghìn đ ngồ
30
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : 01 – VT ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
Ngày 20/3/2006 c a B tr ng BTC ủ ộ ưở
PHI U NH P KHO N TK 152 Ậ Ế ợ
Ngày 16 tháng 10 năm 2011 Có TK 111
S : 16ố
H và tên ng ọ ườ i giao: Nguy n Văn Tu n ấ ễ
Theo hóa đ n s 00030890, Ngày 16 tháng 10 năm 2011 ơ ố
Nh p kho t i: Kho công ty ậ ạ
ng Đ n giá ố ượ ơ Tên nhãn hi u, quy ệ S l Theo Th cự STT ĐVT (đ ng/kg ồ Thành ti nề cách, v t tậ ư ừ
ch ng tứ 521 nh pậ 521 ) 55.000 1 Hóa ch t Cislin 2.5 EC Chai 28.655.000 ấ
× ×
C ng ti n hàng ề T ng s ti n (Vi ố ề ộ ổ 28.655.000 × t b ng ch ): Hai m i tám tri u sáu trăm năm lăm ngàn đ ng y. ồ × ươ ế ằ ữ ệ
Ngày 16 tháng 10 năm 2011
Ng i l p phi u Ng i giao hàng KT.Tr ườ ậ ế ườ Th khoủ ngưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ ọ ọ
Ngày 18/10/2011 xu t kho 321 chai hóa ch t Cislin 2.5 EC. Bi Ví d 2: ụ ấ ấ ế t
ng t n đ u tháng là 200 chai, thành ti n 10.740.000 đ ng. r ng s l ằ ố ượ ề ầ ồ ồ
Đ n giá th c t bình 10.740.000 + 28.655.000 ự ế ơ
quân gia quy n cu i kỳ = 200 + 521 = 54.639 (đ/chai) ề ố
V y giá th c t xu t kho tháng 10 là: ự ế ấ ậ
321 chai × 54.639(đ/chai) = 17.539.119 (đ ng)ồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 621 17.539.119 ợ
Có TK 152 17.539.119
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : 02 – VT ạ ẫ ố
31
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
PHI U XU T KHO N TK 621 Ấ Ế ợ
Ngày 18 tháng 10 năm 2011 Có TK 152
S : 11ố
H và tên ng ọ ườ i giao: Nguy n Thanh Hùng ễ Đ a ch : ỉ ị
Lý do xu t kho: Đ phun thu c cho các d án ự ể ấ ố
Xu t kho t i: Kho công ty ấ ạ
ố ượ
Đ V T STT Thành ti nề Đ nơ giá Tên nhãn hi u,ệ quy cách, v t tậ ư Mã số S l Yêu c uầ ng Th cự xu tấ
Chai 321 321 54.639 17.539.119 1 Hóa ch t Cislin ấ 2.5 EC
× × ×
C ngộ T ng s ti n (Vi ố ề ổ 17.539.119 ộ t b ng ch ): M i b y tri u năm trăm ba m i chín ngàn m t × ườ ả × ữ ươ ế ằ ệ
trăm m i chín đ ng. ườ ồ
Ngày 18 tháng 10 năm 2011
Ng ng Giám ườ ậ i l p phi u Ng ế ườ i giao hàng Th kho KT.Tr ủ ưở
đ cố
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ ọ ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S12 – DN ạ ẫ ố
32
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
TH KHO Ẻ
Ngày l p th : 31/10/2011 ẻ ậ
S th kho: 20 ố ẻ
Tên v t li u: Hóa ch t Cislin 2.5 EC ậ ệ ấ
Đ n v tính: Chai ơ ị
S l ng Ký xác Ch ng tứ ừ ố ượ
nh nậ STT i Di n gi ễ ả Ngày Số Nh pậ Xu tấ T nồ c a kủ ế
toán
T n kho đ u tháng 2 ầ ồ
521
PN16 PX11 PX12 ậ ấ ấ
321 50 …
1 2 3 … … 12 PN18 16/10 Nh p kho 18/10 Xu t kho 20/10 Xu t kho … … 26/10 Nh p kho … 620 ậ
200 721 400 350 … 815 815 T n kho cu i tháng 2 (Đã ký) ồ ố
Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
33
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
M u s : S10 – DN ạ ẫ ố
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
Ế
S CHI TI T NVL Ổ Tháng 10 năm 2011
: Hóa ch t Cislin 2.5 EC Tên kho: Kho công ty Đ n v tính: Chai ậ ư ấ ơ ị
Tài kho n: 152 ả Tên, quy cách v t t T ngày 01/10/2011 đ n ngày 31/10/2011 ừ ế
Ch ng tứ ừ Nh pậ Xu tấ T nồ
STT i Đ n giá Di n gi ễ ả ơ Ngày Số Thành ti nề Thành ti nề Thành ti nề
T n đ u tháng 2 Số ngượ l × ầ ồ
Số ngượ l × 521 28.655.000
PN16 PX11 PX12 ậ ấ ấ
17.539.119 2.731.950 … 321 50 …
1 2 3 … … 12 PN18 16/10 Nh p kho 18/10 Xu t kho 20/10 Xu t kho … … 26/10 Nh p kho 53.700 55.000 54.639 54.639 … 53.124 … 620 … 32.936.880 Số ngượ l 200 721 400 350 … 1095 10.740.000 39.395.000 21.855.881 19.123.931 … 55.225.700 ậ
ộ 3110 165.203.200 2215 120.717.500
× 1095 55.225.700 × C ng phát sinh tháng 2 T n cu i tháng 2 ố ồ
K toán tr ng ườ
Ng i ghi s ổ (Ký, h tên) ọ ế ưở (Ký, h tên) ọ Ngày 31 tháng 10 năm 2011 Giám đ cố (Ký, h tên) ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S11 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
34
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ngày 20/3/2006 c a B tr ng BTC ộ ưở ủ
BÁO CÁO T NG H P NH P – XU T – T N KHO NGUYÊN V T LI U Ấ Ợ Ổ Ồ Ậ Ậ Ệ
T ngày 01/10 /2011 đ n ngày 31/10/2011 ừ ế
Nh p trong kỳ Xu t trong kỳ T n cu i kỳ T n đ u kỳ ầ ồ ậ ấ ồ ố Đ ấ ậ Tên, quy cách ph m ch t v t ẩ Số Số Số Số STT , d ng c , s n ph m hàng V t ư ụ ụ ả ẩ Thành ti nề Thành ti nề nượ l Thành ti nề Thành ti nề ngượ l ngượ l ngượ l hóa T
200 113 315 10.740.000 5.763.000 15.750.000
Termidor 25 EC Aqua Resigen 10.4 EW 165.203.200 38.625.000 27.285.000 9.675.000 4.459.000 120.717.500 30.600.000 25.750.000 4.400.000 3.680.000
1 Cislin 2.5 EC Crackdown 10 SC 2 3 Map Sedan 48 EC 4 5 … … Chai Chai Chai Chai Chai … … 3110 750 535 225 98 … … g 2215 600 515 100 80 … … 1095 263 335 125 18 … … 55.225.700 13.788.000 17.285.000 5.275.000 779.000 …
35.250.750 416.965.200 288.147.500 164.068.450 C ngộ
Ngày 31 tháng 10 năm 2011 Ng i l p b ng ng Giám đ cố (Ký, h tên) ườ ậ ả (Ký, h tên) ọ K toán tr ế ưở (Ký, h tên) ọ ọ
35
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
M u s : S02 – DN ạ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ
ẫ ố Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố ng BTC ủ
ộ ưở
Ngày 20/3/2006 c a B tr Ổ
Ứ
CH NG T GHI S Ừ S : 22ố Ngày 31 tháng 10 năm 2011 ừ ứ Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề S hi u ch ng t ố ệ Có Nợ
về ấ 152 111 28.655.000 ậ
Mua hóa ch t Cislin 2.5 EC nh p kho Mua hóa ch t Icon 25 EC ấ Mua hóa ch t ấ Termidor 25 EC … 152 152 … 112 111 …
45.645.238 9.675.000 … 416.965.200
ng
Ngày 31 tháng 10 năm 2011 K toán tr ưở ế (Ký, h tên) i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ ọ
M u s : S02 – DN ạ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ
ẫ ố Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố ng BTC ủ
ộ ưở
Ngày 20/3/2006 c a B tr Ổ
Ứ
ứ Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề CH NG T GHI S Ừ S : 22ố Ngày 31 tháng 10 năm 2011 S hi u ch ng t ừ ố ệ Có Nợ
ể 621 152 17.539.119 ự
621 152 30.600.000 ể ố
ấ ấ
Xu tấ hóa ch t Cislin 2.5 EC đ ấ đi phun thu c các d án ố Xu t ấ hóa ch t Crackdown 10 ấ SC đ đi phun thu c các d án ự Xu t hóa ch t Lenfos 50 EC … 621 … 152 …
16.201.000 … 288.147.500
ng ưở
Ngày 31 tháng 10 năm 2011 K toán tr ế (Ký, h tên) i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S02 – DN ạ ẫ ố
36
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ Ổ
Năm 2011
ghi s Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề S hi u ố ệ
NK 21 NK 22 XK 21 XK 22
0 416.965.200 0 288.147.500 705.112.700 Ngày tháng 15/10 31/10 15/10 31/10 C ngộ
Ngày 31 tháng 10 năm 2011
K toán tr ng Giám Ng i ghi s ế ưở ườ ổ
đ cố
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
37
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S02 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
S CÁIỔ
Năm 2011
S hi u: 152 Tên tài kho n: Nguyên v t li u ậ ệ ả ố ệ
Ch ng tứ ừ S ti n ố ề
i Di n gi ễ ả Ngày Có Số Nợ Ngày, tháng ghi sổ TK đ iố ngứ
35.250.750
ố ư ầ ố
ậ 31/10 NK22 16/10 111 28.655.000
ấ 31/10 NK22 16/10 112 45.645.238
111 9.675.000 31/10 NK22 17/10
111 4.459.000 31/10 NK22 19/10
… … … … … …
ấ 621 17.539.119 31/10 XK22 18/10
ấ 621 4.400.000 31/10 XK22 20/10
ấ 621 16.201.000 31/10 XK22 21/10
ấ 621 21.200.315 31/10 XK22 22/10
… … … … …
S d đ u kỳ: S phát sinh trong tháng Nh p kho hóa ch t ấ Cislin 2.5 EC Nh p kho hóa ch t Icon ậ 25 EC Nh pậ kho hóa ch tấ Termidor 25 EC Nh pậ kho hóa ch tấ Aqua Resigen 10.4 EW … Xu t kho hóa ch t ấ Cislin 2.5 EC Xu t kho hóa ch t ấ Termidor 25 EC Xu t hóa ch t Lenfos 50 ấ EC Xu t kho hóa ch t ấ Permecide 50 EC … C ng phát sinh tháng 2 ộ S d cu i kỳ ố ư ố
… 416.965.200 288.147.500 164.068.450 Ngày 31 tháng 10 năm 2011
K toán tr ng Giám Ng i ghi s ế ưở ườ ổ
đ cố
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
2.3.2: S đ h ch toán chi ti t nghi p v k toán nguyên v t li u ơ ồ ạ ế ệ ụ ế ậ ệ
38
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Phi u nh p kho ế ậ
S chi ti t NVL Th khoẻ ổ ế ợ ả
ậ
ấ
B ng t ng h p ổ NVL Nh p – Xu t- T nồ
Phi u xu t kho S cái TK 152 ế ấ ổ
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi tháng đ i chi u ế ố
Ghi cu i tháng ố
* Tính giá NVL nh p kho ậ
Ví d 1: ụ Ngày 17/11 xu t qu ti n m t mua hóa ch t Map Sedan 48 ES: 334 ặ ỹ ề ấ ấ
chai v i giá 35.200đ/chai, đã nh p đ t i kho nguyên v t li u: ậ ủ ạ ớ ậ ệ
Giá th c t ự ế ậ nh p kho c a hóa ch t Map Sedan 48 ES là: ấ ủ
334 chai × 35.200đ/chai = 11.756.800 (đ ng)ồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 152: 11.756.800 ợ
Có TK 111: 11.756.800
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : 01 – VT ạ ẫ ố
N ng Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà
ẵ
ố
ổ ỹ
39
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
PHI U NH P KHO N TK 152 Ậ Ế ợ
Ngày 17 tháng 11 năm 2011 Có TK 111
S : 25ố
H và tên ng i giao: Hoàng Văn Tùng ọ ườ
Theo hóa đ n s 00030890, Ngày 17 tháng 11 năm 2011 ơ ố
Nh p kho t i: Kho công ty ậ ạ
ng Đ n giá ố ượ ơ Tên nhãn hi u, quy ệ S l Theo Th cự STT ĐVT (đ ng/kg ồ Thành ti nề cách, v t tậ ư ừ
ch ng tứ 334 nh pậ 334 ) 35.200 1 Map Sedan 48 ES Chai 11.756.800
×
× t b ng ch ): C ng ti n hàng ề T ng s ti n (Vi ố ề ộ ổ 11.756.800 ữ M i b n tri u hai trăm b y sáu ngàn tám trăm × ườ ố × ả ế ằ ệ
đ ng.ồ
Ngày 17 tháng 11 năm 2011
Ng i l p phi u Ng i giao hàng KT.Tr ườ ậ ế ườ Th khoủ ngưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ Ký, h tên) ọ ọ
* Tính giá NVL xu t kho ấ
Ví d 2:ụ Ngày 22/11/2011 xu t kho 108 chai hóa ch t Map Sedan 48 ES. Bi ấ ấ ế ằ t r ng
ng t n đ u tháng là 226 chai, thành ti n 7.299.800 đ ng. s l ố ượ ề ầ ồ ồ
Đ n giá th c t bình 7.299.800 + 11.756.800 ự ế ơ
quân gia quy n cu i kỳ = 226 + 334 = 34.029 (đ/chai) ề ố
V y giá th c t xu t kho tháng 11 là: ự ế ấ ậ
108 chai × 34.029(đ/chai) = 3.675.132 (đ ng)ồ
Đ nh kho n: ả ị
N TK 621 3.675.132 ợ
Có TK 152 3.675.132
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : 02 – VT ạ ẫ ố
40
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
PHI U XU T KHO N TK 621 Ấ Ế ợ
Ngày 22 tháng 11 năm 2011 Có TK 152
S : 20ố
H và tên ng ọ ườ i giao: Nguy n Văn Minh ễ Đ a ch : ỉ ị
Lý do xu t kho: Đ phun thu c cho các d án ự ể ấ ố
Xu t kho t i: Kho công ty ấ ạ
S l ố ượ Mã Tên nhãn hi u,ệ ng Th cự STT Đ V T Đ n giá ơ Thành ti nề Yêu c uầ quy cách, v t tậ ư số xu tấ
1 Map Sedan 48 ES Chai 108 108 34.029 3.675.132
3.675.132 × C ngộ
t b ng ch ): T ng s ti n (Vi ố ề ổ × ế ằ × ữ Ba tri u sáu trăm b y lăm m t trăm ba hai đ ng. × ả × ệ ồ ộ
Ngày 22 tháng 11 năm 2011
Ng ng Giám ườ ậ i l p phi u Ng ế ườ i giao hàng Th kho KT.Tr ủ ưở
đ cố
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ ọ ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S12 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
41
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
TH KHO Ẻ
Ngày l p th : 30/11/2011 ẻ ậ
S th kho: 25 ố ẻ
Tên v t li u: Hóa ch t Map Sedan 48 ES ấ ậ ệ
Đ n v tính: Chai ơ ị
S l ng Ký xác Ch ng tứ ừ ố ượ
nh nậ STT i Di n gi ễ ả Ngày Số Nh pậ Xu tấ T nồ c a k ủ ế
toán
T n kho đ u tháng ầ ồ 226
334
PN16 PX11 PX12 ậ ấ ấ
108 117 …
1 2 3 … … 12 PN18 11 17/11 Nh p kho 22/11 Xu t kho 26/11 Xu t kho … … 28/11 Nh p kho … 528 ậ
560 452 335 … 630 630 T n kho cu i tháng 2 (Đã ký) ồ ố
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
42
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
M u s : S10 – DN ạ ẫ ố
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
Ế
S CHI TI T NVL Ổ Tháng 11 năm 2011
Tên kho: Kho công ty
: Hóa ch t Map Sedan 48 ES Đ n v tính: Chai ậ ư ấ ơ ị
Tài kho n: 152 ả Tên, quy cách v t t T ngày 01/11/2011 đ n ngày 30/11/2011 ừ ế
Ch ng tứ ừ Nh pậ Xu tấ T nồ
STT i Đ n giá Di n gi ễ ả ơ Ngày Số Thành ti nề Thành ti nề Thành ti nề
T n đ u tháng 2 Số ngượ l × ầ ồ
Số ngượ l × 334 11.756.800
PN16 PX11 PX12 3.675.132 3.981.393 ậ ấ ấ
108 117 … …
1 2 3 … … 12 PN18 17/11 Nh p kho 22/11 Xu t kho 26/11 Xu t kho … … 28/11 Nh p kho 32.300 35.200 34.029 34.029 … 34.000 Số ngượ l 226 560 452 335 … … 816 7.299.800 19.056.600 15.381.468 11.400.075 … 29.514.945 ậ
… 528 935 345 17.952.000 32.450.145 10.235.000
× × 816 29.514.945 C ng phát sinh tháng 2 T n cu i tháng 2 ố ộ ồ
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
K toán tr ng ườ ổ ế ưở
i ghi s Ng (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S11 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
Ngày 20/3/2006 c a B tr ng BTC ộ ưở ủ
43
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
BÁO CÁO T NG H P NH P – XU T – T N KHO NGUYÊN V T LI U Ấ Ợ Ổ Ồ Ậ Ậ Ệ
T ngày 01/11/2011 đ n ngày 30/11/2011 ừ ế
Nh p trong kỳ Xu t trong kỳ T n cu i kỳ T n đ u kỳ ầ ồ ậ ấ ồ ố ấ Tên, quy cách ph m ch t ẩ Số Số Số Số STT ĐVT v t t ậ ư ụ ụ ả , d ng c , s n Thành ti nề Thành ti nề nượ l Thành ti nề Thành ti nề ngượ l ngượ l ngượ l ph m hàng hóa ẩ
226 90 7.299.800 3.258.000
9.366.000 32.450.145 15.923.200 11.600.000 12.505.000 4.200.000 10.235.000 9.300.000 5.344.000 11.620.000 8.800.000
1 2 3 4 5 … … Map Sedan 48 ES Chai Aqua Resigen 10.4 EW Chai Chai Crackdown 10 SC Chai Termidor 25 EC Chai Icon 25 EC … 223 … 935 512 400 410 105 … … g 345 300 167 332 200 … … 630 302 233 78 128 … … 29.514.945 9.881.200 6.256.000 885.000 4.766.000 …
58.936.000 29.588.000 120.148.000 C ngộ
90.800.000 Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Ng i l p b ng K toán tr ng ườ ậ ả ế ưở Giám đ cố
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
44
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
M u s : S02 – DN ạ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ
ẫ ố Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố ng BTC ủ
ộ ưở
Ngày 20/3/2006 c a B tr Ổ
Ứ
ứ ừ Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề
ấ ấ
CH NG T GHI S Ừ S : 24ố Ngày 30 tháng 11 năm 2011 S hi u ch ng t ố ệ Có Nợ 111 152 112 152 111 152 … … Mua hóa ch t Map Sedan 48 ES Mua hóa ch t Cislin 2.5 EC Mua hóa ch t ấ Crackdown 10 SC …
11.756.800 32.212.000 11.600.000 … 120.148.000
ng
Ngày 30 tháng 11 năm 2011 K toán tr ưở ế (Ký, h tên) ọ i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ
M u s : S02 – DN ạ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng ẵ ổ ỹ
ẫ ố Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố ng BTC ủ
ộ ưở
Ngày 20/3/2006 c a B tr Ổ
Ứ
ứ Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề CH NG T GHI S Ừ S : 24ố Ngày 30 tháng 11 năm 2011 S hi u ch ng t ừ ố ệ Có Nợ
ấ 621 152 3.675.132 ố ể ự
ấ 621 152 11.620.000
ấ 621 152 26.300.000
Xu t hóa ch t Map Sedan 48 ấ ES đ đi phun thu c các d án Xu t hóa ch t Termidor 25 EC ấ đ đi phun thu c các d án ố ự ể Xu t hóa ch t ấ Permecide 50 EC các công trình xây d ngự … … …
… 90.800.000
ng ưở
Ngày 30 tháng 11 năm 2011 K toán tr ế (Ký, h tên)
i l p Ng ườ ậ (Ký, h tên) ọ Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát ọ M u s : S02 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
45
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ứ Ừ Ổ
Năm 2011
ghi s Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề S hi u ố ệ
NK 23 NK 24 XK 23 XK 24
0 120.148.000 0 90.800.000 210.948.000 Ngày tháng 07/11 31/11 07/11 31/11 C ngộ
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Ng i ghi s K toán tr ng Giám ườ ổ ế ưở
đ cố
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát M u s : S02 – DN ạ ẫ ố
Lô 24, Khu D, T 33, P. M An, Đà N ng
Ban hành theo QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ố
ẵ ổ ỹ
Ngày 20/3/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ưở
ủ
46
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
S CÁIỔ
Năm 2011
S hi u: 152 Tên tài kho n: Nguyên v t li u ậ ệ ả ố ệ
Ch ng tứ ừ S ti n ố ề
i Di n gi ễ ả Ngày Có Số Nợ Ngày, tháng ghi sổ TK đ iố ngứ
29.588.000
ố ư ầ ố
ậ ấ 31/10 NK24 17/11 111 11.756.800
ấ 31/10 NK24 18/11 112 4.200.000
hóa ch t Cislin ấ 111 32.212.000 31/10 NK24 24/11
ấ 111 15.923.200 31/10 NK24 20/11
… … … … … …
ấ ấ 621 3.675.132 31/10 XK24 22/11
ấ 621 11.620.000 31/10 XK24 23/11
ấ 621 14.679.868 31/10 XK24 26/11
ấ 621 26.300.000 31/10 XK24 29/11
… … … … …
… 90.800.000
120.148.000 58.936.000 S d đ u kỳ: S phát sinh trong tháng Nh p kho hóa ch t Map Sedan 48 ES Nh p kho hóa ch t Icon ậ 25 EC Nh p kho ậ 2.5 EC Nh p kho hóa ch t Aqua ậ Resigen 10.4 EW … Xu t kho hóa ch t Map Sedan 48 ES ấ Xu t kho hóa ch t Termidor 25 EC Xu t hóa ch t Lenfos 50 ấ EC Xu t kho hóa ch t ấ Permecide 50 EC … C ng phát sinh tháng 2 ộ S d cu i kỳ ố ư ố
Ngày 30 tháng 11 năm 2011
Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Giám đ cố
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
PH N III: M T S Ý KI N ĐÓNG GÓP NH M HOÀN THI N “K TOÁN Ộ Ố Ầ Ằ Ế Ệ Ế
NGUYÊN V T LI U” T I CÔNG TY TNHH TM & DV Đ I HÙNG PHÁT Ậ Ạ Ạ Ệ
3.1: Đánh giá th c tr ng k toán nguyên v t li u t i Công ty TNHH TM & ậ ệ ạ ự ế ạ
DV Đ i Hùng Phát ạ
- u đi m: Ư ể
47
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
Qua 7 năm xây d ng và phát tri n, Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát ự ể ạ
đã và đang không ng ng c g ng và kh c ph c nh ng khó khăn đ phát tri n và ắ ố ắ ừ ụ ữ ể ể
kh ng đ nh mình. Và công ty đã đ t đ c nh ng thành công đáng k . Đi u đó th ạ ượ ẳ ị ữ ể ề ể
hi n nh ng c g ng h t mình c a toàn b t p th công nhân viên trong công ty. ố ắ ộ ậ ữ ủ ệ ế ể
Trong đó s đóng góp c a b máy k toán là m t ph n quan tr ng không th ế ự ủ ầ ộ ộ ọ ể
thi u. Cùng v i s phát tri n c a công ty, công tác k toán c a phòng k toán cũng ể ủ ớ ự ủ ế ế ế
luôn c g ng và hoàn thi n đ càng thích h p v i kinh t hi n nay. B máy k ố ắ ệ ể ớ ợ ế ệ ộ ế
toán c a công ty th ch c t c t ủ ườ ng xuyên c p nh t và đ ậ ậ ượ ổ ứ ươ ẽ ớ ng đ i ch t ch v i ặ ố
cán b qu n lý nhi ả ộ ệ ỗ t tình có năng l c công tác, b trí h p lý v i kh năng c a m i ự ủ ả ố ợ ớ
ng i.ườ
T ch c b máy k toán ch t ch , đ i ngũ k toán có kinh nghi m cao, Công ổ ứ ộ ẽ ộ ế ế ệ ặ
ty áp d ng t ụ ổ ứ ế ạ ch c k toán theo hình th c t p trung là phù h p. Hình th c này t o ứ ậ ứ ợ
ố đi u ki n ki m tra ch đ o nghi p v và đ m b o s lãnh đ o t p trung th ng ả ự ạ ậ ỉ ạ ụ ề ệ ể ệ ả
nh t c a k toán cũng nh s k p th i c a ban lãnh đ o công ty đ i v i toàn b ờ ủ ấ ủ ế ư ự ị ố ớ ạ ộ
ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ
Vi c áp d ng k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên ụ ệ ế ồ ươ ườ
đ h ch toán v t li u và phù h p v i tình hình th c t ể ạ ậ ệ ự ế ủ ứ c a công ty, đã đáp ng ợ ớ
đ c nhu c u theo dõi th ng xuyên tình hình bi n đ ng v t t . Đ h ch toán chi ượ ầ ườ ậ ư ể ạ ế ộ
ti t nguyên v t li u, k toán công ty s d ng ph ế ậ ệ ử ụ ế ươ ng pháp ghi th song song đ ẻ ể
ố đ i chi u r t thu n ti n, v vi c ghi chép và tính toán đ n gi n, d ki m tra, đ i ố ế ấ ề ệ ễ ể ệ ả ậ ơ
chi u.ế
Tình hình s k toán: Hình th c áp d ng t i công ty là ch ng t ổ ế ứ ụ ạ ứ ừ ổ ậ ghi s , v n
d ng nh ng u đi m c a hình th c này, m u s đ n gi n m i công tác k toán ụ ẫ ổ ơ ữ ư ủ ứ ể ế ả ọ
i công ty đ c th c hi n trên máy vi tính nên vi c tính toán k p th i đáp ng yêu t ạ ượ ự ứ ệ ệ ờ ị
c u qu n lý. ầ ả
- Nh ượ c đi m: ể
Bên c nh nh ng u đi m nói trên thì công tác k toán nói chung và k toán ữ ư ể ế ế ạ
c đi m sau: nguyên v t li u nói riêng ậ ệ ở công ty v n còn t n t ẫ ồ ạ i nh ng nh ữ ượ ể
- Tuy t ch c k toán đ ổ ứ ế ượ ể c b trí g n nh , h p lý nh ng vi c l u chuy n ẹ ợ ệ ư ư ố ọ
còn ch m d n đ n công vi c d n vào cu i kỳ nhi u nên khi h ch toán ch ng t ứ ừ ế ệ ề ạ ậ ẫ ồ ố
ch a đ c chính xác. ư ượ
48
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ạ ả
- Công tác k toán: Khâu ch ng t ứ ế ừ ế ả k toán đã v n d ng đúng m u bi u, b ng ậ ụ ể ẫ
ệ nh phi u nh p kho, xu t kho. Nh ng không v n d ng đúng phi u ki m nghi m ư ư ụ ế ế ể ậ ậ ấ
th hi n qu n lý v t li u thi u ch t ch v m t s l ng. v t t ậ ư ể ệ ẽ ề ặ ố ượ ậ ệ ế ặ ả
3.2: M t s ý ki n đóng góp nh m hoàn thi n k toán nguyên v t li u t ậ ệ ạ i ộ ố ệ ế ế ằ
Công ty TNHH TM & DV Đ i Hùng Phát ạ
Qua th i gian tìm hi u th c t ự ế ể ờ công tác h ch toán k toán nguyên v t li u t ế ậ ệ ạ i ạ
công ty, v i nh ng ki n th c đã h c và trên c s nh ng ki n th c đã ti p thu ơ ở ữ ứ ữ ứ ế ế ế ớ ọ
đ c trong th i gian th c t p, d i góc đ c a m t nhân viên th c t p, tôi xin ượ ự ậ ờ ướ ự ậ ộ ủ ộ
đ c đ a ra m t s ý ki n v công tác qu n lý và công tác h ch toán nghi p v ượ ư ộ ố ế ề ệ ả ạ ụ
nh m hoàn thi n h n n a công tác h ch toán nguyên v t li u t i công ty. ệ ơ ữ ậ ệ ạ ạ ằ
- Công ty có b máy qu n lý ch t ch t trên xu ng d ẽ ừ ả ặ ộ ố ướ ừ ả i, t ng b ph n đ m ậ ộ
nhi m và th c hi n t t công vi c thu c ph n hành c a mình. Cán b qu n lý có ệ ố ự ệ ủ ệ ầ ả ộ ộ
chuyên môn nên d dàng phát huy h t năng l c. Trong b ph n k toán là m t b ộ ộ ự ễ ế ế ậ ộ
i c a Công ty và là cánh tay ph n quan tr ng không th tách r i ra kh i s t n t ể ỏ ự ồ ạ ủ ậ ọ ờ
ờ ủ đ c l c trong b máy qu n lý. Vi c h ch toán đ y đ , chính xác, k p th i c a ạ ắ ự ủ ệ ầ ả ộ ị
phòng k toán giúp lãnh đ o n m rõ tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty. ủ ế ắ ả ấ ạ
V i vi c t ệ ổ ứ ấ ch c công tác qu n lý nh hi n nay, thì phòng k toán là n i cung c p ư ệ ế ả ớ ơ
ầ thông tin đáng tin c y v tình hình tài chính c a Công ty. Tuy v y, Công ty c n ủ ề ậ ậ
quan tâm h n n a v v t ch t và tinh th n c a ng ữ ề ậ ầ ủ ấ ơ ườ i lao đ ng nh m kích thích ằ ộ
ng i lao đ ng làm vi c tích c c h n đ đem l i hi u qu c a Công ty ngày càng ườ ự ơ ệ ể ộ ạ ả ủ ệ
phát tri n cao. ể
- Qua quá trình th c t p t i Công ty, nhìn chung công tác k toán t i Công ty ự ậ ạ ế ạ
so v i lý thuy t h c tr ng thì quá trình t ch c h ch toán nghi p v NVL nói ế ọ ở ườ ớ ổ ứ ạ ụ ệ
riêng c a Công ty t ng đ i gi ng nhau, s d ng các ch ng t ủ ươ ử ụ ứ ố ố ừ , tài kho n k toán ả ế
phù h p v i quy trình c a Nhà n c. M i nhân viên đ m nhi m m t ph n riêng ủ ợ ớ ướ ệ ả ầ ỗ ộ
nên công vi c t ng đ i n đ nh và đ n gi n. Tuy nhiên, h th ng s sách công ệ ươ ệ ố ố ổ ả ơ ổ ị ở
ty c n l p thêm b n ki m nghi m v t t ầ ậ ậ ư ể ệ ả ậ và s d ng “biên b n ki m nghi m”, v t ả ử ụ ể ệ
mua v tr c khi nh p kho c n ph i đ ng và t ư ề ướ ả ượ ầ ậ c ki m nh n đ xác đ nh s l ể ố ượ ể ậ ị
ch t l ấ ượ ng. Do đó công ty c n ph i l p b n ki m nghi m v t t ả ậ ậ ư ể ệ ả ầ ữ bao g m nh ng ồ
ng i ch u trách nhi m v v t t c a công ty, trong đó ng ườ ề ậ ư ủ ệ ị ườ ệ i ch u trách nhi m ị
chính là th kho. C s đ ki m nh n là hóa đ n c a ng i cung c p. Tr ở ở ể ể ủ ủ ậ ơ ườ ấ ườ ng
49
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
h p ch a có hóa đ n ph i căn c vào h p đ ng mua bán đ ki m nh n, tuy nhiên ợ ợ ể ể ư ứ ậ ả ơ ồ
theo th c t c a công ty hi n nay là h u h t t t c các tr mua v ự ế ủ ế ấ ả ệ ầ ườ ng h p v t t ợ ậ ư ề
ể ể đ u có hóa đ n c a bên bán. Do v y, ch c n căn c vào hóa đ n đó đ ki m ề ỉ ầ ủ ứ ậ ơ ơ
nh n, nh v y s thu n ti n h n trong quá trình ki m nh n v t t ơ ư ậ ẽ ậ ư ậ ế nh p kho, n u ệ ể ậ ậ ậ
phát hi n th a, thi u đã ghi trong h p đ ng thì ph i l p biên b n, xác đ nh rõ ả ậ ừ ệ ế ả ợ ồ ị
ng, nguyên nhân đ ti n cho vi c x lý v sau. Còn n u v t t ệ ử ể ệ ậ ư ề ế mua v dù s l ề ố ượ
ch t l ấ ượ ả ng nh trong hóa đ n c a bên bán đã ghi thì ban ki m nghi m cũng ph i ơ ủ ư ể ệ
l p biên b n ki m nghi m đ xác nh n. ậ ể ệ ể ậ ả
50
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
- NVL: Nguyên v t li u ậ ệ
- SL: S l ng ố ượ
- GT: Giá trị
- XDCB: Xây d ng c b n ơ ả ự
- TSCĐ: Tài s n c đ nh ả ố ị
- CKTM: Chi ế t kh u th ấ ươ ng m i ạ
- SC: s a ch a ữ ử
51
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
- Sách “K toán tài chính” - Tr n Xuân Nam - 2010 ế ầ
- Giáo trình “Lý thuy t k toán” – ThS. Đ ng Th Vân H ng ế ế ồ ồ ị
- Sách “H ng d n h c và làm k toán tài chính” – TS. Hà Xuân Th ch và PGS.TS ẫ ọ ướ ế ạ
Võ Văn Nhị
M t s website: ộ ố
- www.tapchiketoan.info
- www.webketoan.com.vn
- www.tailieu.vn
52
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
Đà N ng, Ngày…….tháng…….năm 2012 ẵ
53
SVTH: Phan Quỳnh Trang
Chuyên đ t t nghi p GVHD: Ph m Th Hi n H o ề ố ệ ị ề ả ạ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N Ủ Ậ Ả Ệ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
Đà N ng, Ngày…….tháng…….năm 2012 ẵ
54
SVTH: Phan Quỳnh Trang