ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ƯƠ
Ớ
Ệ
CH NG 1:
GI
I THI U
ơ ở ề 1.1. C s hình thành đ tài:
ế ữ ệ ữ ướ ộ ế ế ớ th gi ộ ấ ấ ộ ề ở ướ ủ ề ể ườ ượ c đ cao, đ i đ ố ườ ữ đây là nh ng đ ệ t i hi n nay, Vi ả ấ ít bi n đ ng nh t.Đ ng và nhà ế ớ i XHCN cu i cùng là ti n t ụ ạ do m no h nh phúc. M c c trong n n kinh i, chính sách c a nhà n ề ng l ộ ề ợ ủ ứ c nh ng bi n đ ng không có l i c a n n kinh t Đ ng tr ế ế ề ướ c châu Á có n n kinh t Nam là m t trong nh ng n ướ ố ụ ủ c ta không l y đó làm ch quan đ quên đi m c đích n ượ ự ộ m t xã h i mà trong đó con ng c t ấ ậ tiêu đã có v y v n đ ế ệ t hi n nay.
ộ ấ ế ế ữ ế ị ị ế ộ ề ươ ườ ng th ả ề ọ ng là m t trong nh ng v n đ tr ng y u liên quan m t thi ớ ộ ng xuyên mang tính quy t đ nh t i đ ng thái kinh t ế ấ c. Đ ng và Nhà n ể ộ ầ ư ỉ ứ ầ ư ươ có l ủ ề ẩ ả ọ ộ ả ứ ề ươ ế ậ t ị , chính tr , xã ườ i là vào con ấ ng lai c a chúng ta. Ch có quan tâm ữ ủ c kh năng ti m n c a h . M t trong nh ng ạ ộ ợ i ích c a h khi tham gia các ho t đ ng kinh ộ ng nói riêng là m t Chính sách, ch đ ti n l ưở ả và có nh h ộ ủ ấ ướ ướ c ta đã xác đ nh r t rõ: quan tâm đ n con ng h i c a đ t n ế ộ ấ ể ề ọ , xã h i hay nói m t cách khác là đ u t v n đ tr ng tâm đ phát tri n kinh t ợ ườ i nh t cho t i chính là hình th c đ u t ng ớ ượ ể ườ i m i khai thác đ phát tri n con ng ấ ủ ọ ượ ố c kh năng y là l kích thích đ nhân t ộ ề ươ ế ế t xã h i. Vì th , công tác ti n l ng nói chung và hình th c ti n l ệ ụ ể ủ ợ ể ữ i ích đó. trong nh ng bi u hi n c th c a l
ộ ệ ố ề ươ ườ ẽ ộ M t h th ng ti n l ệ ế ợ ng, ti n công h p lý s giúp ng ệ ề ệ ệ ự ả ệ ấ i lao đ ng chuyên tâm ừ ả ơ ơ h n, h t lòng vì công vi c, làm vi c có trách nhi m và hi u qu h n. T đó, doanh nghi p cũng nâng cao năng l c s n xu t.
ọ ạ ệ ườ t quan tr ng vì đào t o ra con ng ượ ộ ng, ti n công c a giáo viên cũng c n đ ủ ể ệ ộ ư ế ơ ấ ồ ử ồ ự ằ ườ ầ ế ặ i, liên quan đ n ầ ề c quan tâm. Đ i ngũ ế ị ế ọ ế ố ạ quan tr ng, quy t đ nh đ n ệ ầ ủ ự ướ ấ ạ ệ c yêu c u c a s nghi p công nghi p hóahi n đ i hóa đ t ấ ượ ệ ụ ự ậ ng đ i ng giáo viên c, c a xu th h i nh p thì vi c xây d ng, nâng cao ch t l ậ ễ ờ ế h t. Giáo s – Ti n sĩ Nguy n Văn Lu t – nguyên ọ ằ ố ng Vi n lúa Đ ng B ng Sông C u Long nói r ng: “ M u ch t quan tr ng ụ i, vì ông th y đóng vai trò ng giáo d c đó là ngu n l c con ng ọ ụ Ngành giáo d c là ngành đ c bi ườ ọ ề ươ m i ng i. ti n l ở ấ ỳ giáo viên b t k giai đo n phát tri n nào cũng là y u t ụ ấ ượ ng giáo d c. Tr ch t l ế ộ ướ ủ n ọ ạ i càng quan tr ng h n bao gi l ệ ưở ệ Vi n tr ấ ượ ể đ nâng cao ch t l ấ r t quan tr ng”
ộ ọ ả ụ ộ ệ ụ ệ ệ ộ ụ ứ ố ố ủ ự ạ ẩ ng, đ o đ c, l ẻ ề ả ạ ị ờ ố ự ầ ạ ầ ờ ớ
ệ ạ ượ ặ ng nhà giáo l nay đ n năm 2020, v n đ ti n l ấ ể ổ ế ữ ụ ề ệ ừơ ể ớ ộ Chú tr ng t i phát tri n đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c là m t trong m i ủ ụ ọ nhi m v tr ng tâm c a ngành giáo d c. Quan tâm vi c giáo d c, rèn luy n đ i ngũ giáo ấ ị ư ưở viên tr v chính tr , t i s ng có đ ph m ch t, năng l c trong công t ữ ụ ạ tác gi ng d y. Giáo d c, xây d ng Đoàn thanh niên, chi đoàn giáo viên v ng m nh; Công ậ ấ ơ ở ữ ầ ợ i ích chính tr đ i s ng v t ch t, tinh th n đoàn c s v ng m nh góp ph n chăm lo l ụ ế ượ ộ ự cho đ i ngũ giáo viên. Th i gian g n đây, cùng v i vi c xây d ng chi n l c giáo d c ả ề ề ươ ớ ừ c đ t ra bàn th o, coi đó là m i t ớ ệ ộ m t trong nh ng đi u ki n đ đ i m i giáo d c Vi i đ t Nam.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 1
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ề ươ ươ ng t ạ ườ i tr ễ ng THCS Nguy n ượ ừ ữ ế ề Đ tài “ K tóan ti n l c hình thành t Trãi đ ả ng và các kho n trích theo l nh ng lý do trên.
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u:
(cid:0) ể ề ươ ươ ả ng và các kho n trích theo l ng ở ườ ng tr ề Tìm hi u v cách tính ti n l Ễ THCS NGUY N TRÃI.
(cid:0) ộ ố ế ằ ữ ề ươ ệ Rút ra nh ng nh n đ nh chung và m t s ý ki n cá nhân nh m hoàn thi n công tác ti n l ị ở ườ tr ậ ng ng.
ứ ạ 1.3. Ph m vi nghiên c u:
(cid:0) ậ ề ề ế ứ ề ươ ng ở ườ tr Ễ ng THCS NGY N Đ tài t p trung nghiên c u v k toán ti n l TRÃI tháng 03 năm 2010.
ươ ứ 1.4. Ph ng pháp nghiên c u:
(cid:0) ậ ữ ệ Thu th p d li u:
ố ệ ơ ấ ự ế ộ ố ấ ỏ S li u s c p: ph ng v n tr c ti p m t s giáo viên ở ườ tr ng.
ậ ữ ệ ế các d li u liên quan đ n ti n l ươ ề ươ ệ ữ ả ườ ư ng nh : ng ,tham kh o nh ng tài li u có liên quan ứ ố ệ ừ ố ệ ứ ấ S li u th c p : Thu th p s li u t ủ ả B ng l ng tháng 03 năm 2010 c a tr ề ế đ n đ tài nghiên c u.
(cid:0) ậ ượ ể ố ệ T nh ng s li u thu th p đ
ậ ậ ố ệ ư ươ đ a ra nh n đ nh, k t lu n chung v k ị c, tìm hi u cách tính ề ế ế ữ ng ề ươ ử Phân tích, x lý s li u: ươ l toán ti n l ừ ả ng và các kho n trích theo l ở ườ tr ng ng.
1.5. Ý nghĩa:
M t h th ng ti n l ộ ệ ố ằ ề ng và ti n công t ườ ữ ố ẽ ả ả ệ ạ ộ i và đ m b o t s duy trì đ i ngũ hi n t ấ ượ ấ ụ i, có tác d ng nâng cao năng su t và ch t l ng ượ ỏ i, và không riêng c nh ng nhân viên gi ậ ườ ệ ọ ề ươ ớ ấ ả ọ ố ử t c m i ng đ i x công b ng v i t ệ ộ lao đ ng, giúp doanh nghi p thu hút và duy trì đ ớ ệ ố gì doanh nghi p, v i h th ng tr ng h c cũng v y.
ủ ề ươ ụ Tác d ng c a ti n l ợ ng h p lý:
(cid:0) ườ ộ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng:
ọ ữ ể ả ố ố ườ ế ộ ề ươ ẫ i, các cán b g ẽ ọ ữ ạ ng h c mu n phát tri n v ng m nh, mu n có uy tín ph i có nh ng ộ ươ ỏ ụ ấ ỏ ng và ph c p th a ng m u. Khi có ch đ ti n l ế ồ ạ i không ng ng rèn luy n, trao d i đ o đ c, nâng cao ki n ườ ạ ệ ạ ườ ứ ạ ườ ộ M t tr ạ ng i lãnh đ o gi đáng, s kích thích m i ng ộ th c, trình đ chuyên môn, t o môi tr ừ ứ ng thi đua, c nh tranh lành m nh.
(cid:0) ố ớ ườ Đ i v i tr ọ ng h c:
ậ ụ ề ộ ớ ớ ươ ớ ả ạ ế ộ Đ i ngũ giáo viên t n t y, h t lòng v i ngh c ng v i l ấ ượ ợ ẽ h p s làm nâng cao ch t l ụ ấ ng và ph c p thích ị ệ ng gi ng d y, chuyên tâm v i công vi c, không b
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 2
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ố ở ệ ầ ố ỏ ạ ố i, trò ngoan, d y t t và h c t ọ ố t, ữ ấ ượ ọ ề chi ph i b i nh ng đi u ki n s ng. Th y gi ạ nâng cao ch t l ng d y và h c.
ƯƠ
CH
NG 2:
Ơ Ở
NG VÀ CÁC
Ế Ỏ
Ề ƯƠ C S LÝ THUY T V K TÓAN TI N L ƯƠ NG.
Ề Ế KH AN TRÍCH THEO L
ộ ố ệ 2.1. M t s khái ni m:
ề ươ ệ 2.1.1.Khái ni m ti n l ng:
ầ ượ ệ ng chính là ph n thù lao lao đ ng,đ ộ ờ ườ ả ứ ấ ệ ề ằ ể c bi u hi n b ng ti n mà doanh nghi p ấ ượ ố ượ ệ ủ ứ ng công vi c c a ng và ch t l i lao đ ng căn c vào th i gian, kh i l ệ ộ ủ ề ằ ề ươ ng là bi u hi n b ng ti n c a giá c s c lao đ ng ấ ộ ề ả ộ ư ậ ườ ể ả ỏ ề ươ Ti n l ả tr cho ng ọ h . Nh v y, v b n ch t, ti n l mà ng i lao đ ng đã b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh.
ụ ấ ươ ứ ụ ụ ấ ụ ấ ệ ụ ng: ụ ấ ượ ả 2.1.2. Các kho n ph c p l ấ ư c p u đãi và ph c p thâm niên v ồ g m có ph c p ch c v , ph c p trách nhi m, ph t khung.
(cid:0) ệ ồ ưở ng g m: hi u tr ệ ng, phó hi u ố ượ ổ ưở ứ ụ đ i t Ph c p ch c v : ổ ưở tr ng và t tr ụ ấ ng, t ng đ phó các t ưở ượ c h ổ ộ b môn.
(cid:0) ụ ấ ụ ế ộ ớ ổ ỉ ệ ch có T ng ph trách Đ i và k toán m i có. Ph c p trách nhi m:
(cid:0) ố ượ ữ ộ Đ i t c h ụ ấ ư ứ ứ ng: là nh ng cán b . công ch c, ơ ng, ưở ứ ộ ư ướ ủ ượ ng đ Ph c p u đãi: ệ ữ viên ch c làm nh ng công vi c có m c đ lao đ ng cao h n bình th ứ ươ ư có chính sách u đãi c a Nhà n ộ ị c mà ch a xác đ nh trong m c l ườ ng.
(cid:0) ụ ấ ượ t khung: ụ ấ ả t khung đ ứ ỳ ươ cùng k l ể ượ ượ Ph c p thâm niên v c ủ ứ ộ ng hàng tháng c a cán b , công ch c, viên ch c và ể ế ộ ả ưở ộ Ph c p thâm niên v tính tr ượ đ c dùng đ tính đóng, h ng ch đ b o hi m xã h i.
ụ ứ ứ ủ ộ ng áp d ng: Cán b , công ch c, viên ch c đã có 3 năm (đ 36 tháng) ậ ươ ứ ứ ạ ố ố ượ Đ i t ế x p b c l ng cu i cùng trong ng ch công ch c, viên ch c .
ươ ả 2.1.3. Các kho n trích theo l ng:
ả ả do các c quan BHXH qu n lý và đ (cid:0) Qu BHXH ỹ ộ ể ố ộ ỉ ườ i i lao đ ng ngh làm do m đau, ngh trong ượ c dùng đ chi tr cho ng ỉ ặ ệ ợ ng h p ng ạ ơ ườ ỉ ệ ề ả ộ ờ ị ườ lao đ ng trong các tr th i gian thai s n, ngh do b tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p…
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 3
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
(cid:0) ỹ ề ươ ườ ử ụ ộ ng hàng tháng, trong đó ng ỹ ề ươ ườ ộ ề ươ Qu BHXH = 22% ti n l 16% t ng qu ti n l ng tháng, ng i lao đ ng đóng 6% ti n l i s d ng lao đ ng đóng ng tháng.
ơ ể ả
ổ (cid:0) Qu BHYT ỹ ả cũng do c quan BHXH qu n lý và đ ệ ữ ề ề ệ ượ c dùng đ chi tr ố ề ỹ ệ ạ ờ ỉ ệ ề ằ ả ộ ị ả cho các ườ i lao kho n ti n khám b nh, ch a b nh, ti n vi n phí, ti n thu c... cho ng ượ ị ệ ộ đ ng trong th i gian b b nh, sanh con, tai n n lao đ ng.., Qu BHYT cũng đ c hình thành b ng cách trích m t kho n ti n theo t l ộ quy đ nh.
(cid:0) ỹ ề ươ ộ i s d ng lao đ ng đóng ỹ ề ươ ng hàng tháng, trong đó ng ườ ộ ổ Qu BHYT = 3% ti n l 3% t ng qu ti n l ườ ử ụ i lao đ ng đóng 1.5% ng hàng tháng, ng
(cid:0) ồ ề ả ạ ộ : là kho n ti n dùng đ duy trì ho t đ ng c a các t ấ ị ủ ạ ộ ổ ằ ch c này ho t đ ng nh m ề ợ ờ ố ườ ủ ệ ể Ngu n kinh phí công đoàn ứ ch c công đoàn đ n v và công đoàn c p trên. Các t ả b o v quy n l ơ i và nâng cao đ i s ng c a ng ổ ứ ộ i lao đ ng.
(cid:0) ệ ể ả ấ B o hi m th t nghi p( BHTN)
ừ ề ươ ủ ề ướ ấ ừ c l y t ề c hình thành t ườ ử ụ ờ ủ ầ ư ợ 3% ti n l i s d ng LĐ đóng 1% và Nhà n ỹ ạ ộ i c a ho t đ ng đ u t ng, ti n công tháng c a NLĐ. Trong ỗ ợ ngân sách h tr ồ qu và các ngu n thu h p pháp ượ ỹ Qu BHTN đ đó, NLĐ đóng 1%, ng 1%. Ngoài ra có ti n sinh l khác.
ỉ ệ ả ả B ng 2.1.B ng t l trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ:
ừ ươ l ng giáo ổ ộ T ng c ng ả Các kho n trích ngươ theo l ư Đ a vào chi phí ạ ộ ho t đ ng. Tr viên, nhân viên.
BHXH 16% 6% 22%
BHYT 3% 1.5% 4.5%
BHTN 1% 1% 2%
KPCĐ 2% 2%
ộ ổ T ng c ng 22% 8.5% 30.5%
ề ươ ợ ế ổ 2.2. K toán t ng h p ti n l ng
ả ử ụ Tài kho n s d ng:
ả ả ứ ứ TK334 “Ph i tr công ch c,viên ch c”
ể ả ơ ớ ị ả ả ề ề TK này dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v i CNVC trong đ n v HCSN v ti n ươ l ả ng và các kho n ph i tr khác.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 4
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ả ả ứ ứ TK334” ph i tr công ch c, viên ch c”
SDĐK
ề ươ ả ườ ứ i lao ộ ứ ả ứ ườ ộ ừ ề ng, ti n công ti n l ả ả và các kho n khác ph i tr cho cán b , công ch c, viên ch c và i lao đ ng. ng
ứ ộ ề ề ươ ng, ti n công và ti n l ả ả ả các kho n ph i tr khác đã ộ tr cho cán b công ch c, ứ viên ch c và ng đ ng.ộ ấ ả các kho n đã kh u tr vào ủ ề ề ươ ng, ti n công c a ti n l ứ ộ cán b công ch c, viên ườ i lao đ ng. ch c và ng
ả ề ề ề
ứ SDCK: các kho n ti n ươ ng, ti n công, ti n l ả ưở th ng, BHXH và các kho n ả ả khác còn ph i tr cho cán ứ ộ b , công ch c, viên ch c và ộ ườ ng i lao đ ng.
ấ TK334 có 2 TK c p 2:
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 5
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
(cid:0) ứ ả c”: ph n ánh tình hình thanh toán v i công ả ả ứ ứ ạ ườ ọ ướ TK3341” Ph i tr viên ch c nhà n ố ượ ch c, viên ch c, sinh viên và các đ i t ng khác trong ph m vi tr ớ ng h c.
(cid:0) ả ớ ề ả ạ ng khác v các kho n nh : h c b ng, sinh ho t phí tr cho HS, SV, ti n tr ố ng khác”: ph n ánh tình hình thanh toán v i các đ i ợ ố ượ ả ố ượ ớ ộ ưở ả ả TK3342 “ Ph i tr các đ i t ượ ề t ấ c p thanh toán v i các đ i t ư ọ ng h ổ ng chính sách xã h i.
ơ ồ ố ượ ớ ạ S đ 2.1: H ch toán thanh toán v i CNV và các đ i t ng khác:
TK111 TK334 TK661,662
ề ng, ti n ấ ỹ ứ
ứ c và ng, ề ề ươ Tính ti n l ả ả công ph i tr cho công ờ ứ ch c, viên ch c và ngu i lao đ ng.ộ
ướ ề ươ ụ ấ ng và các kho n ph i ườ ả i lao TK 241 Xu t qu ng tr thanh toán ti n l ề ti n công, ph c p, ti n ả ưở th ả tr khác cho ng đ ng.ộ TK332
ề ươ ứ
ố ề S ti n BHXH, BHYT ứ ủ c a công ch c, viên ừ ấ ứ ch c kh u tr vào ươ l ng. ả ả Ti n l ng ph i tr cho công ch c, viên ầ ậ b ph n đ u ch c ư t ứ ở ộ XDCB
TK332 TK333
ố
ừ ấ ứ ộ Thu TNCN kh u tr vào ươ l ế ả ả ng ph i tr . ả ả S BHXH ph i tr cho ứ ộ cán b công ch c, viên ườ i lao đ ng ch c và ng ế ộ theo ch đ BHXH.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 6
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ỏ ợ ổ ế ươ 2.3. K tóan t ng h p các kh an trích theo l ng:
ả ộ ươ ả TK332 “ Các kho n ph i n p theo l ng”
ủ ơ ả ộ ị TK này ph n ánh tình hình trích, n p và thanh toán BHXH, BHYT c a đ n v .
ế ấ ủ ộ K t c u và n i dung c a TK332:
ả ộ ươ ả TK332 “ các kho n ph i n p theo l ng”
ộ ả ả ng BHXH t ữ cho nh ng ạ i c h ả ộ ng hàng tháng. ơ ố S BHXH, BHYT đã n p cho ơ c quan qu n lý. ố S BHXH chi tr ưở ượ ườ i đ ng ị ơ đ n v .
ệ ưở c c quan ả cho các ế ộ ng ch đ BH
ậ SDDK: Trích BHXH, BHYT tính vào chi ị ủ ơ phí c a đ n v . ố S BHXH, BHYT mà công ượ ứ ứ ch c, viên ch c ph i n p đ c ươ ừ tr vào l ượ ố ề S ti n BHXH đ ấ BHXH c p đ chi tr ố ượ ng h đ i t ủ ơ ị c a đ n v . ạ ố ề ộ ố S lãi ph t n p ch m s ti n ả ộ BHXH ph i n p.
ả ư ố ố ơ ả SDCK : S BHXH đã chi ch a ượ ơ c c quan BH thanh toán. đ
ậ ủ ơ ả ố
SDCK: S BHXH, BHYT còn ph i ộ n p cho c quan qu n lý. ố ề S ti n BHXH nh n c a c quan ư BHXH ch a chi tr cho các đ i ưở ượ t ng BHXH. ng h
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 7
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
TK332 có 2 TK c p 2:ấ
(cid:0) ả ậ ả ộ ở ơ TK3321 “ BHXH”: ph n ánh tình hình trích, n p, nh n và chi tr BHXH ị đ n v .
ở ổ ả ơ ị ế ừ ậ ả ộ ộ Đ n v ph i m s chi ti t theo dõi t ng n i dung trích, n p và nh n chi, tr BHXH.
(cid:0) ả ộ TK3322 “ BHYT”: ph n ánh tình hình trích, n p BHYT.
(cid:0) TK3324 “ BHTN”
TK332(3321,3322) TK661,662,631 TK111
ộ ể
ề Chuy n ti n n p KPCĐ, BHXH ho c ặ ẻ mua th BHYT. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ ph i ả ộ n p tính vào chi phí.
TK334 TK334
ơ ồ ơ ồ ỏ ươ S đ 2.2: S đ các kh an trích theo l ng. ầ ả ả
BHXH ph i tr cho ộ ứ công ch c, cán b .
ươ Ph n BHXH, BHYT ủ ứ c a công ch c, viên ừ ả ộ ứ ch c ph i n p tr ng. vào l
TK111,112 TK111,112
ả Nh n đ ứ Chi tr BHXH cho ứ công ch c, viên ch c.
ậ ượ ề c ti n ủ ơ c a c quan BHXH chi tr ả cho các đ i ố ưở ượ ng h ng t BHXH.
TK331,661
ậ ượ
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 8 ấ c gi y Nh n đ ạ ộ ố ậ ph t n p ch m s ề ti n BHXH.
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ƯƠ
CH
NG 3
:
Ớ
Ề ƯỜ
Ệ
Ễ
GI
I THI U V TR
NG THCS NGUY N TRÃI.
ị
ườ ượ ề ễ c thành l p sau ngày Mi n Nam gi ọ ừ ườ tr ể ừ ng THPT B M Long k t ạ c tách ra t ụ ị ế ớ ọ ố ớ ọ ở ầ ớ ơ ườ ể ử 3.1. L ch s hình thành: Tr ả ậ ng THCS Nguy n Trãi đ i ộ ỹ ượ năm h c 1984 – 1985 thu c phóng,đ ụ Phòng Giáo D c Long Xuyên – S Giáo D c Đào T o An Giang, đóng trên đ a bàng ườ thành ph Long Xuyên. Năm h c đ u tiên, tr ng có 16 l p v i 634 h c sinh. Đ n nay, ọ tr ớ ng đã phát tri n lên 70 l p v i h n 3275 h c sinh.
ườ ị ề ừ Tr
ư ọ ố ố ơ ở ậ ườ ệ ề ạ ả ể ừ ấ ắ ủ ỉ ụ ắ ạ ng m i, d ch v ; nhi u năm qua đã không ng ng kh c ạ ế ừ ướ chuyên môn đ n các phong trào ho t c đi lên t ề ạ ế ị ạ t b d y và h c – c nh quan s ph m. Nhi u ế năm 1995 – 1996 đ n ng tiên ti n xu t s c c a T nh k t ộ ị ươ ng thu c đ a bàn th ữ ừ ụ ph c khó khăn, v ng vàng t ng b ấ ủ ộ t c s v t ch t – thi đ ng. C ng c t ế năm li n đ t danh hi u Tr nay.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 9
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ệ ự ườ ế Tr ạ ọ ướ ạ ị ạ ng nghi p d y ngh ph ỷ ươ ng luôn duy trì th c hi n k c ủ ế ể ả ụ ệ ố ố ố ề ế ng trình h ươ ễ ề ơ ạ ng, n n p, m i qui ch chuyên môn, d y ề ổ ệ ạ ụ n n ng trình phòng ch ng ma tuý, t ị ẫ ề ng THCS Nguy n Trãi nhi u năm li n là đ n v d n ườ ụ ỉ ủ ươ đúng, d y đ k ho ch đã quy đ nh k c ch thông; giáo d c qu c phòng; giáo d c dân s ; ch ộ xã h i, an toàn giao thông… Tr ầ ấ đ u c p THCS c a ngành giáo d c t nh An Giang.
ượ ự ạ ủ ệ ặ Đ c s quan tâm, lãnh đ o c a các C p, các ngành, đ c bi ế ấ ụ ậ ộ ụ ế ị ả ọ ậ ị ầ ườ ượ ạ ọ ủ ườ ạ ở t là S , Phòng giáo ơ ở ậ ấ ọ ụ d c An Giang cùng B giáo d c, các b c ph huynh h c sinh, đ n nay c s v t ch t ầ ủ ủ c a tr c trang b đ y đ ,góp ph n t b gi ng d y và h c t p đ ng khang trang, thi nâng cao công tác d y và h c c a tr ng.
ớ ọ ố ợ ớ ứ ỗ ầ ộ ầ ữ ươ ế ế ầ c đ t lên hàng đ u, c m i đ u năm h c m i, các th y ụ ng đ n nh ng h gia đình khó khăn, thuy t ph c ượ ế ườ Công tác xóa mù ch đ cô ph i h p v i chính quy n đ a ph cho các em đ ữ ượ ặ ề ị ng. c đ n tr
ạ ượ 3.2. Thành tích đ t đ c trong các năm qua:
ạ ượ ả ữ B ng 3.1. Thành tích đ t đ c trong nh ng năm qua:
STT DANH M CỤ 20042005 20052006 20062007 20072008 2003 2004
2948 3109 3335 3352 3358 1
ổ ố ọ T ng s h c sinh ố ế (đ n cu i năm h c)ọ
ố Duy trì sĩ s (%) 98.19 98.0 99.47 99.39 99.22 2
ớ 97.6 98.17 99.5 99.56 99.58 3 Lên l p (sau khi thi ạ i trong hè) (%) l
ỏ ấ i c p 1110HS 1229HS 1434HS 1335HS 1289HS 4 H c sinh Gi tr ọ ngườ
ỏ ấ i c p 38 50 115 115 94 5 ọ H c sinh Gi ỉ T nh.
h c sinh TN 97.52 99.82 99.8 100 99.74 6 ỉ ệ ọ T l THCS(%)
Giáo viên Gi iỏ 21 19 20 25 49 7
ế Chi n sĩ thi đua 06 04 04 04 04 8
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 10
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
9 96.1 97.0 98.2 96.3 94.7 ố ể ạ H nh ki m T t, Khá
Ồ Ạ (NGU N: PHÒNG ĐÀO T O)
ượ ủ ướ ề ng đ c Th t ủ ặ ự ủ ầ ộ ằ ng chính ph t ng b ng khen” Đã có nhi u thành tích trong ả ự ệ năm 1995 – 1998 góp ph n vào s nghi p xây d ng Ch nghĩa xã h i và b o ườ ừ ố Tr công tác t ệ ổ v T qu c”
ườ ậ ượ ủ ụ ề ộ ng còn nh n đ ạ c nhi u b ng khen c a B Giáo D c – đào t o, Ngoài ra, tr ỉ Ủ ằ ụ y ban nhân dân T nh An Giang, Công đòan giáo d c…
ự ạ ườ ễ ộ 3.3. Th c tr ng đ i ngũ giáo viên tr ng THCS Nguy n Trãi :
ề ơ ấ ổ ứ 3.3.1. V c c u t ch c:
ổ ổ ườ Tr Toán, t ể ỹ ỗ ổ ậ ỗ ổ t Thu t và Văn Th M . M i t ổ ổ ế ữ ổ ồ Ng Văn, chuyên môn) g m : t văn phòng, 8 t ng biên ch thành 9 t (01 t ổ ạ ỹ ổ ị ữ ổ ụ ổ ử Lý K Ngo i Ng , t S Giáo d c công dân, t Sinh, t Hoá Đ a, t ưở ổ ưở ng. ng, m i nhóm chuyên môn có nhóm tr tr có 01 t
ơ ở ổ ổ Công Đoàn c s có 134 đoàn viên công đoàn chia làm 9 t theo t chuyên môn; chi đoàn giáo viên có: 16 đoàn viên.
ề ổ ứ ộ ả 3.3.2. V t ạ ch c lao đ ng, phân công gi ng d y:
ạ ọ ủ ả ườ B ng 3.2. Tình hình phân công d y h c c a tr ng
ế t Tình hình giáo viên
Môn ầ Số TT Đ nhị ứ m c/tu n Ghi chú Đủ Thi uế ổ ố T ng s ầ ế ti t/tu n/ 1 l pớ Thừ a Số GV th cự d yạ ố S ti kiêm nhi m/ệ tu n/1Gầ V
ế 1 ữ Ng Văn 21 4 ti ầ t/tu n x ầ t/tu n ầ t/tu n 4 ế ti 17 ế ti
ử 2 S GDCD 11 x ầ t/tu n ầ t/tu n ầ t/tu n 24 ế ti 4 ế ti 18 ế ti
ế 3 Anh Văn 16 4 ti ầ t/tu n x ầ t/tu n ầ t/tu n 4 ế ti 18 ế ti
ế 4 Toán 22 4 ti ầ t/tu n x ầ t/tu n ầ t/tu n 4 ế ti 18 ế ti
ế 5 Lý – KT 10 4 ti ầ t/tu n 18 4 x
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 11
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ế ế ti ầ t/tu n ti ầ t/tu n
ế 6 Hóa – Đ a ị 11 2 ti ầ t/tu n x ầ t/tu n ầ t/tu n 4 ế ti 18 ế ti
ế 7 Sinh 13 2 ti ầ t/tu n x 4 ế ti 18 ế ti ầ t/tu n ầ t/tu n
thể ế 8 13 2 ti ầ t/tu n x 18 ế ti Văn m ỹ ầ t/tu n Tổ tr (3 ti ngưở t)ế
Ổ Ứ Ồ (NGU N: PHÒNG T CH C)
ề ấ ượ ộ 3.3.3. V ch t l ng đ i ngũ giáo viên:
ạ ớ ệ ạ ẩ ộ ị Có 100% giáo viên d y l p đã đ t trình đ chu n theo quy đ nh hi n hành.
ế ộ ượ ộ ừ ạ ọ ẳ Đ n nay có 65 cán b giáo viên đ c nâng trình đ t cao đ ng lên đ i h c.
ề ỏ ạ Có 90% giáo viên đ t tay ngh khá và gi ề ư i, không có giáo viên có tay ngh ch a đ t.ạ
ư ệ ậ ớ ổ ị ươ V n còn m t b ph n giáo viên ch a theo k p vi c đ i m i ph ạ ng pháp d y ả ạ ạ ẫ ế ộ ộ ọ ế ọ h c nên k t qu d y h c còn h n ch .
ề ế ộ ề ươ
3.3.4. V ch đ ti n l
ng:
ề ươ ư ừ ả ng tháng 03/2010 (ch a tr các kho n khác nhau) nh ư 3.3.4.1.Tình hình ti n l sau:
ươ ấ ồ Giáo viên có l ng cao nh t: 4.554.748 đ ng
ươ ấ ấ ồ Giáo viên có l ng th p nh t: 1.774.500 đ ng.
ứ ươ ư ủ ầ ầ ạ Sov i tình hình chung, m c l ng nh trên là t m đ cho các nhu c n c n thi ế t ờ ố ớ cho đ i s ng hàng ngày.
ứ ề ươ ươ 3.3.4.2. Hình th c ti n l ng : l ng tháng.
ề ươ ố ớ ừ ậ ươ ị ượ ng tháng là ti n l ng đã đ c quy đ nh s n đ i v i t ng b c l ng, đ c tính và ượ ơ ở ợ ươ ả ố ị ẵ ộ ồ L tr c đ nh hàng tháng trên c s h p đ ng lao đ ng
ươ ả ươ ệ ố ủ 3.3.4.3.Ph ứ ng th c tr l ng : qua h th ng ATM c a ngân hàng.
ừ ử ụ ự ả ả ấ ươ ứ s d ng: d a vào b ng ch m công và b ng l ể ng đ tính 3.3.4.4. Ch ng t ươ l ng cho nhân viên, giáo viên.
ộ 3.4. B máy t
ổ ứ ủ ơ ị ch c c a đ n v :
ơ ồ ộ ơ ồ S đ 3.1. S đ b máy t ổ ứ ch c
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 12
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
Ổ Ệ ƯỞ Ộ T NG PT Đ I HI U TR NG CT CÔNG ĐOÀN
B OẢ VỆ TV THI TẾ BỊ PHÓ HT PHÓ HT PHÓ HT KẾ TOÁN HC VĂN THƯ
KH I 6Ố KH I 7Ố KH I 8Ố KH I 9Ố
Ồ Ệ ƯỜ (NGU N: PHÒNG GIÁM HI U TR NG.)
ầ ạ ơ
ưở : là ng ng ườ ủ i đ ng đ u trong đ n v , ng ệ ườ (cid:0) Hi u tr ệ ệ ự ế ề i lãnh đ o, đi u hành công ụ ủ ng, ườ ườ ạ ộ ộ ị ủ ủ vi c chung c a tr ạ tr c ti p lãnh đ o các ho t đ ng, ch trì các cu c h p, h i ngh c a tr ị ườ ứ ộ ị ng, ch u trách nhi m toàn b ho t đ ng giáo d c c a tr ộ ọ ạ ộ ng.
(cid:0) ệ ưở ụ ệ ư ưở : tham m u cho hi u tr ng ố ợ ớ ng, ph trách công vi c hi u tr ể ế ệ ạ ộ ệ ố ớ ổ ưở ng kh i l p đ ti n hành các ho t đ ng có chuyên Phó hi u tr phân công. Ph i h p v i các t môn.
(cid:0) ổ ờ ổ ứ ạ ộ ộ : theo dõi công tác ngoài gi ch c các ho t đ ng, phong , t
ụ T ng ph trách đ i ộ ủ trào c a Đ i.
(cid:0) ố ợ ệ ề ươ
ủ ị ệ ưở ấ ả ườ ụ ng đ ra m c tiêu, ph ộ ủ t c cán b c a nhà tr ướ ng, ng h ệ ả ng. B o v , ườ ự ộ ớ : ph i h p v i hi u tr Ch t ch công đoàn ờ ố ọ ụ nhi m v năm h c, chăm lo đ i s ng cho t ề ợ ủ i lao đ ng. i c a ng bênh v c quy n l
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 13
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ướ ư ả ả (cid:0) Hành chánh văn th (HC văn th ): ư xem xét các b n th o tr ả ể ứ ệ ả ả ị ệ c khi Hi u ệ ng kí duy t và ban hành đ m b o đúng th th c văn b n theo quy đ nh hi n ưở tr hành.
ấ ề ế ặ ộ ị ơ ế ổ ị ộ ả ườ ạ ặ ủ ẩ ọ ả So n th o các văn b n, báo cáo, s k t, t ng k t, báo cáo đ nh kì ho c đ t xu t v các m t công tác c a tr ng, chu n b n i dung các phiên h p.
ồ ơ ủ ự ệ ệ ả ườ ả ị Th c hi n nghiêm túc vi c qu n lí h s c a tr ấ ng, qu n lí con d u theo quy đ nh.
ố ệ ự ệ ố Th c hi n th ng kê s li u chính sách.
(cid:0) ượ ủ ệ ả ọ ệ ư ệ : qu n lí vi c m n và tr sách c a giáo viên và h c sinh, qu n lí vi c ả ụ ạ ả ượ ụ ọ Th vi n ả ớ cho các l p m n tranh, nh, d ng c d y và h c.
ế ườ ọ (cid:0) K toán tài v ụ: theo dõi vi c thu h c phí , chi các ch đ khác cho tr ị ế ộ ể ệ ế ẫ ộ ự ng theo ị đúng quy đ nh. Báo cáo quy t toán theo đ nh kì đúng bi u m u m t cách trung th c, rõ ràng.
(cid:0) ấ ủ ả ườ ự ở ổ ệ: trông coi tài s n, c s v t ch t c a tr ng, tr c c ng chính vào ờ ọ ể B o vả ữ nh ng gi ẻ h c, đánh k ng chuy n ti ơ ở ậ ế t.
ộ ậ ế 3.3. B ph n k tóan:
ế ườ 3.3.1. Nhân viên k tóan : 01 ng i.
ứ ế ậ ổ 3.3.2. Hình th c k tóan : Nh t kí s cái.
ứ ừ ử ụ ế ồ Tình hình thu chi t ạ ườ i tr ng : ch ng t ế s d ng g m phi u thu, phi u chi.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 14
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ơ ồ ự ứ ổ ế ổ ậ S đ 3.2 Trình t ghi chép theo hình th c s k tóan: Nh t ký – S cái.
ứ Ch ng t ừ ố g c
ổ S chi ti ế t ỹ S quổ
ợ ổ ả B ng t ng h p ừ ố ứ g c ch ng t
ả ậ ổ ổ S Nh t kí – S cái. ợ ổ B ng t ng h p chi ti tế
ế Báo cáo k toán
Ghi chú:
ị ỳ Ghi hàng ngày ( đ nh k )
ố Ghi vào cu i tháng
ể ế ố Đ i chi u, ki m tra
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 15
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ƯƠ Ề ƯƠ Ế ƯƠ CH NG 4: K TOÁN TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG
Ạ ƯỜ Ễ T I TR NG THCS NGUY N TRÃI.
ự ạ ơ ị 4.1. Tình hình nhân s t i đ n v :
ệ ưở + 01 hi u tr ng
ệ ưở + 03 phó hi u tr ng
+ 10 t ổ ưở tr ng
ổ + 10 t phó
ế +01 k toán
ạ ụ ệ ả + nhân viên b o v và t p v : 03
+ nhân viên văn th : 01ư
ồ ợ + Giáo viên h p đ ng: 03
ế + Giáo viên trong biên ch : 124
ủ ổ ộ ố ị ị ơ ấ ể ệ ế ề ạ ả ơ ị ề Tình hình lao đ ng c a đ n v qua nhi u năm: nhìn chung là n đ nh. S giáo viên ầ chuy n sang đ n v khác r t ít, vì th các th y cô đ u giàu kinh nghi m gi ng d y.
ứ ừ ử ụ ả ấ ả ươ 4.2. Ch ng t s d ng : B ng ch m công và b ng l ng.
ả ươ ứ ẻ 4.3. Hình th c tr l ng: qua th ATM.
ươ ạ ườ 4.4. Cách tính l ng t i tr ng:
ươ ươ ươ ứ ị L ng tháng = l ệ ố ng h s + l ng đ nh m c.
ệ ố ụ ấ ụ ấ ươ ị Ph c p = h s ph c p * l ứ ng đ nh m c
ự ng th c lãnh = l ụ ấ ng tháng + ph c p – 8.5% ư ụ ấ ồ ề ươ Ti n l ươ (l ươ ng tháng + ph c p(không g m PC u đãi))
Ví d : ụ
ệ ưở ễ Hi u tr ng Nguy n Thành Tâm :
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 16
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ươ ươ ươ ị ng tháng = l ệ ố ng h s + l ứ ng đ nh m c o L
ệ ố ụ ấ ụ ấ ươ ị ứ ng đ nh m c o Ph c p = h s ph c p * l
ệ ố ủ ệ ưở ụ ư ứ ồ ng g m: PC ch c v = 0.55, PC u đãi= 1.7785, PC ụ ấ (H s ph c p c a Hi u Tr TNVK = 0.3984)
ộ ệ ố o C ng h s PC = 2.7269
ụ ấ o Ph c p = 2.7269 * 650000 = 1772485đ
ề ươ ự ng th c lãnh = 3237000đ + 1772485đ – 8.5% (3,237,000đ + o Ti n l 1,772,485đ 1,778,5 * 650,000) = 4,681,940
ữ ệ ầ Hi u phó Tr n H u Tô:
ươ ng tháng = 3.96 * 650,000 = 2,574,000 o L
ụ ấ o Ph c p = (0.45 + 1.323) * 650000 = 1,152,450
ề ươ ự ng th c lãnh : 2,574,000 + 1152450 = 3,726,450 o Ti n l
ừ ươ ạ ố ề ng , s ti n còn l i là: ỏ o Tr các kh an trích theo l
3,726,450 – 8.5% * ((3.96+0.45)* 650,000) = 3,726,450 – 243,653 = 3,482,798
ườ Giáo viên Lê T ng Ân:
ươ ng tháng= 3.66 * 650,000 = 2,379,000 o L
ụ ấ ư o Ph c p u đãi = 1.098 * 650,000 = 713,700
ươ ng = 3,092,700 ổ o T ng l
ả ộ ừ ỏ ươ ạ ố ề ng, s ti n còn l i là: o Tr các kh an ph i n p theo l
o 3,092,700 – 8.5% * 2,379,000 = 2,890,485
ệ ố ươ ự ị 4.4.1. Xác đ nh h s l ộ ng d a vào trình đ :
ườ ữ ố ệ ặ ẳ ng đ u là nh ng sinh viên đã t ạ t nghi p Cao Đ ng ho c Đ i ủ ộ ấ ề ộ Đ i ngũ giáo viên c a tr ọ h c, không có trình đ trung c p.
ồ ậ ươ ỗ ậ ươ ệ ng. M i b c l ng chênh l ch nhau là 0.33; 3 năm lên 1 ằ B ng Đ i h c: g m 9 b c l ậ ươ b c l ạ ọ ng.
ẳ ồ ậ ươ ỗ ậ ươ ệ ng. M i b c l ng chênh l ch nhau là 0.31; 3 năm lên 1 ằ B ng Cao đ ng: g m 10 b c l ậ ươ b c l ng.
ớ ườ ượ ậ ườ ậ ươ ả ậ Các sinh viên m i ra tr ng đ c nh n vào tr ạ ng gi ng d y có b c l ng là b c 1.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 17
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ệ ố ươ ủ ờ VD: Xét h s l ng c a 2 giáo viên có cùng th i gian công tác t ạ ườ i tr ng:
ấ ậ C p b c ọ ạ ố ươ ệ ố ươ H và tên Mã s ng ch l ng H s l ng Ch c vứ ụ
ầ ả GV 15a.201 3.33 Tr n Thanh Th o
GV 15a.202 3.03 ị Đinh Th Thu Hòa
ầ ả ờ Giáo viên Tr n Thanh Th o có th i gian công tác ở ườ tr ộ ng là 10 năm, trình đ : ạ ọ Đ i h c:
ệ ố ươ H s l ng = 2.34 + (0.33*3) = 3.33
ả ớ Giáo viên Đinh Th Thu Hòa có cùng th i gian công tác v i giáo viên Th o nh ng ư ờ ẳ ộ ị trình đ : Cao đ ng.
ệ ố ươ H s l ng = 2.1 + (0.31 * 3 ) = 3.01
ệ ố ươ ư ậ ộ ọ ấ ầ ể Nh v y, đ có h s l ng cao, giáo viên c n có trình đ h c v n cao.
ụ ấ ư 4.4.2. Ph c p u đãi:
ư ệ ố Cách tính h s PC u đãi:
ệ ố ươ ệ ố ư ứ ụ ệ ố ế H s PC u đãi =( h s l ệ ố ng + h s PC ch c v + h s PC TNVK(n u có)) * 30%
(cid:0) ệ ố ươ ố ớ ữ ỉ ả Đ i v i nh ng giáo viên ch có h s l ng mà không có các kho n PC khác:
ệ ố ươ ệ ố ư H s PC u đãi = h s l ng * 30%
ệ ố ươ ễ ị VD: Giáo viên Nguy n Th Mai Chi có h s l ng = 3.66
ệ ố ư H s PC u đãi = 3.66 * 30% = 1.098
(cid:0) ệ ố ươ ố ớ ữ Đ i v i nh ng giáo viên có h s l ứ ụ ng và PC ch c v :
ệ ố ươ ệ ố ư ứ ụ ệ ố H s PC u đãi = (h s l ng + h s PC ch c v )*30%
ệ ố ươ ữ ệ ầ ứ ụ ệ ố VD: Hi u phó Tr n H u Tô có h s l ng = 3.96; h s PC ch c v = 0.45
ệ ố ư H s PC u đãi = (3.96 + 0.45) * 30% = 1.323
(cid:0) ố ớ ệ ố ươ ữ ứ ụ ứ ụ ấ ng, PC ch c v và ph c p TNVK thì công th c Đ i v i nh ng GV có h s l ư tính PC u đãi là:
ệ ố ươ ệ ố ư ệ ố H s PC u đãi = (h s l ứ ụ ng + h s PC ch c v + TNVK)*30%
ệ ưở ệ ố ươ ễ ứ ụ ệ ố ng Nguy n Thành Tâm có: h s l ng = 4.98; h s PC ch c v = 0.55; VD: Hi u tr ệ ố h s TNVK= 0.3984
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 18
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ệ ố ủ ệ ậ ưở ư V y h s PC u đãi c a Hi u tr ng = (4.98 + 0.55 + 0.3984) * 30% = 1.7785
ệ ố ư ư PC u đãi = h s PC u đãi * 650000
ố ớ ữ ữ ớ ườ ượ là nh ng giáo viên m i ra tr ng, đ c kí ợ ứ ươ ử ệ ồ 4.4.3. Đ i v i nh ng nhân viên h p đ ng: ợ h p đ ng th vi c; tính 85% m c l ồ ng .
ươ ủ ề ợ ị ồ ng c a giáo viên h p đ ng Lê Th Ki u Tiên: Vd: L
ệ ố ươ H s l ng = 85% * 2.34 =1.989
ươ ệ ố ươ L ng tháng = h s l ng * 650,000 = 1.989 * 650,000 = 1,292,850.
ụ ấ ư Ph c p u đãi = 0.5967 * 650,000 = 387,855
ươ ổ T ng l ng = 1,292,850 + 387,855 = 1,680,705
ả ộ ừ ỏ ươ ạ Tr các kh an ph i n p theo l ố ề ng, s ti n còn l i:
1,680,705 – 8.5% * 1,292,850 = 1,570,813
ươ ả 4.4.4. Các kho n trích theo l ng:
ồ G m có: BHYT, BHXH, BHTN và KPCĐ .
ỉ ệ ươ ố ớ trích BHXH, BHYT và KPCĐ theo l ơ ng đ i v i nhân viên và đ n
ả B ng 4.1.T l v :ị
ừ ươ l ng giáo ộ ổ T ng c ng ả Các kho n trích ngươ theo l ư Đ a vào chi phí ạ ộ ho t đ ng. Tr viên, nhân viên.
BHXH 16% 6% 22%
BHYT 3% 1.5% 4.5%
BHTN 1% 1% 2%
KPCĐ 2% 2%
ộ ổ T ng c ng 22% 8.5% 30.5%
ỉ ệ ươ ủ ườ ươ VD: T l ừ trích tr vào l ng c a giáo viên Lê T ng Ân = 8.5% * l ng tháng
8.5% * 2,379,000 = 202,215
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 19
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ề ươ ợ ổ ạ ươ 4.5. H ch toán t ng h p ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng:
ề ươ ư Tính ti n l ụ ấ ng và ph c p ph i tr ừ ả ả (tr PC u đãi) :
ợ N TK 661 : 485,708,657
Có TK 334 : 485,708,657
ư PC u đãi ph i tr : ả ả
ợ N TK 661 : 110,220,500
Có TK 334 : 110,220,500
ừ ỏ ươ Kh an trích tr vào l ng giáo viên, nhân viên:
ợ 31,867,084 N TK 334 :
Có TK 332 : 31,867,084
Trích 22% tính vào CP :
ợ N TK 631 : 82,479,511
Có TK 332 : 82,479,511
ộ Chuy n n p BH : ể
ợ N TK 332 : 106,848,458
Có TK 461 : 106,848,458
ể ộ Chuy n n p KPCĐ :
ợ N TK 461 : 7,498,137
Có TK 332 : 7,498,137
ả ươ Tr l ng cho giáo viên, nhân viên:
ợ N TK 334 : 453,841,573
Có TK 461: 453,841,573
ư ẻ ể Chuy n PC u đãi qua th ATM :
ợ N TK 334 : 110,220,500
Có TK 461 : 110,220,500
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 20
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ả ổ 4.5.1. B ng s cái TK 334
Ổ Ỏ Ả B NG 4.2. S CÁI TÀI KH AN 334.
Ố Ệ
S CÁIỔ Ả
S HI U TÀI KHO N: 334
Ả Ả Ứ Ứ Ả TÊN TÀI KHO N: PH I TR CÔNG CH C,VIÊN CH C.
Ừ Ố CH NG TỨ S PHÁT SINH Ễ DI N GI Ả I TK Đ IỐ NGỨ NGÀY SỐ NỢ CÓ
SDDK
25/3 661 485,708,657 ng và ph ti nề ụ Tính ươ l c pấ
ụ 25/3 661 110,220,500 ư ấ Ph c p u đãi ph i trả ả
ừ 25/3 vào 332 ỏ Kh an tr ươ ng(8.5%) l 31 , 8 6 7 , 0 84
31/3 ể ươ ng 461 Chuy n l qua th ATMẻ 453,841,57 3
ể 31/3 Chuy n PC u ư 461 110,220,50
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 21
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
0 đãi qua thẻ ATM
ố phát 595,929,157 ộ C ng s sinh 595,929,15 7
SDCK
Ồ Ế (NGU N: PHÒNG K TÓAN)
ổ ả 4.5.2 B ng s cái TK 332
Ố Ỏ Ả B NG 4.3. S CÁI TÀI KH AN 332
S CÁIỔ
Ố Ệ Ỏ S HI U TÀI KH AN: 332
Ả Ộ Ỏ Ỏ ƯƠ TÊN TÀI KH AN: CÁC KH AN PH I N P THEO L NG.
Ừ Ố CH NG TỨ S PHÁT SINH Ể DI N GI Ả I NGÀY SỐ NỢ CÓ TK Đ IỐ NGỨ
25/3 631 82,479,511
Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ tính vào CP
ừ 25/3 Tr vào l ng nhân 334 31,867,084 ươ viên(8.5%)
ể ộ 27/3 ề Chuy n ti n n p BH 461 106,848,458
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 22
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ề ể ộ 27/3 Chuy n ti n n p KPCĐ 461 7,498,137
Ố Ộ C NG S PHÁT SINH 114,346,595 114,346,595
SDCK
Ố Ế ( NGU N: PHÒNG K TOÁN)
ƯƠ
CH
NG 5
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N – KI N NGH
ậ 5.1. Nh n xét:
ộ ộ ườ ộ ng có trình đ chuyên môn cao, không ủ ạ ả ộ ề ự ượ V l c l ừ ng ng nâng cao trình đ , ch t l ng lao đ ng: đ i ngũ giáo viên c a tr ấ ượ ng gi ng d y.
ề ế ộ ề ươ ượ ứ ạ ủ ơ ớ ầ ư ệ ứ ươ ủ c nhu c u sinh ho t hàng ngày c a giáo ư ng đó ch a ậ ự ỏ ị V ch đ ti n l ng c a đ n v : đáp ng đ ị ố viên, nhân viên. Tuy nhiên, v i nh p s ng nâng cao nh hi n nay thì m c l th t s th a đáng.
ệ ầ ư ế ề ươ ệ ạ ộ ố xây d ng quy ch ti n l ự ổ ế ầ ủ ư ộ ế ọ ấ t trong doanh nghi p thành m t lo i hình ng t Vi c đ u t ệ ả văn b n riêng và ph bi n đ n m i nhân viên nh m t ph n c a văn hóa doanh nghi p là r t nên làm.
ấ ề ề ươ ươ ưở ệ i t ả ng có nh h ộ t c các ph ố ầ ủ ự ủ ườ ồ ớ ấ ả V n đ ti n l ng t ệ ngu n nhân l c c a m t doanh nghi p và là m i quan tâm hàng đ u c a ng ả ộ ng di n trong n i dung qu n lý ộ i lao đ ng.
ả i và đ m b o đ i x ề ng và ti n công t ườ ả ấ ượ i, có tác d ng nâng cao năng su t và ch t l ố ử ộ ng lao đ ng, ệ ượ ữ ề ươ ộ ệ ố M t h th ng ti n l ớ ấ ả ọ ằ t c m i ng công b ng v i t giúp doanh nghi p thu hút và duy trì đ ộ ố ẽ t s duy trì đ i ngũ hi n t ụ c nh ng nhân viên gi ệ ạ ấ ỏ i.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 23
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ứ ế ủ ơ ề ị V hình th c k tóan c a đ n v :
ề ứ ươ Ễ ng THCS NGUY N TRÃI, ng ơ ứ ụ ậ ạ ạ ườ i tr ế ộ ế ệ ủ ơ ả ệ ể ậ ệ ụ ấ ổ ẽ ệ ẻ ạ ặ ầ ệ ể ơ ị ả ạ ự ậ ươ ề ệ ệ ế ườ Sau khi tìm nghiên c u v cách tính l ng t i ự ấ nghiên c u nh n th y đ n vi áp d ng đúng ch đ k toán c a c quan hành chánh s ả ị nghi p, vi c h ch tóan s sách đúng quy đ nh. Vi c trích l p b o hi m và các kho n ươ ng qua th ATM góp ph n hi n đ i hóa ph c p rõ ràng, ch t ch . Vi c thanh toán l ạ ỹ ủ công tác chi tr , t o s an toàn v ngân qu c a đ n v , các nhân viên có th linh ho t ờ ơ t ki m th i gian. h n trong vi c nh n l ng, ti
ị: ế 5.2. Ki n ngh
ế ộ ề ươ ộ ố ế ố Ch đ ti n l ổ ng cũng nên thay đ i theo m t s y u t :
ế ứ ươ ế ệ ả ả ầ ả ả ự ể ạ ệ ữ ự ệ ả ộ ỉ ệ ộ ng ph i d a trên k t qu làm vi c. C n ph i có m t Căn c vào k t qu làm vi c: tăng l ệ ố ế ế h th ng đánh giá k t qu làm vi c hoàn ch nh đ t o đ ng l c cho nh ng nhân viên có k t ả qu làm vi c cao.
ươ ữ ả ạ ng đ i v i nh ng giáo viên có ý t ế ộ ặ ệ ữ ớ ưở ng gi ng d y m i, nh ng giáo viên có trình đ ứ ng ki n th c, kinh nghi m gi ng d y. Có ch đ đ c bi ộ ệ t ế ớ ữ ự ệ ố ố ớ Tăng l ọ ồ ưỡ ế ẳ cao nh m khuy n khích h b i d ế ố ớ đ i v i nh ng giáo viên có c ng hi n to l n cho s nghi p giáo d c n ả ạ ụ ướ c nhà.
ờ ố ậ ấ ầ ộ Chăm lo đ i s ng v t ch t tinh th n đ i ngũ giáo viên :
ệ ố ự ế ộ ươ ổ ị ị Th c hi n t t các ch đ l ờ ầ ủ ng b ng k p th i đ y đ , đúng quy đ nh.
ệ ầ ả ả ấ ơ ệ ạ ạ ọ ề Đ m b o đi u ki n c n thi ế ố t, t t nh t n i làm vi c, d y h c, sinh ho t.
ỡ ộ ế ạ ế ộ ố Có k ho ch giúp đ đ i ngũ làm kinh t gia đình, nâng cao cu c s ng.
ể ể ụ ụ ị ệ ể
ờ ạ ộ Phát tri n các ho t đ ng văn hóa, văn ngh , th d c th thao, tham quan d l ch nâng cao đ i ầ ố s ng văn hóa tinh th n.
ỗ ạ ố ế ạ ọ ờ ườ ườ i thi đua d y t ữ ị ng đ ng viên k p th i nh ng ng ụ t, phát huy sáng ki n trong d y h c, giáo d c. i có thành tích cao trong công tác, hoàn thành ệ ộ Đ ng viên m i ng ộ ưở Khen th ụ ấ ắ xu t s c nhi m v .
ờ ố ủ ậ ệ ố ươ ố ươ ề ủ ấ ạ ầ ủ Nhìn chung, đ i s ng c a đa s giáo viên còn nhi u khó khăn. Thu nh p c a ư ng c a giáo viên, chính sách u ng, h s l ư ỏ ph n đông giáo viên còn th p; ng ch l đãi ch a th a đáng.
ờ ậ ầ Ở “ đâu bao gi ắ ự ữ ụ ạ ố cũng v y, mu n cô th y t ầ ớ ề ấ ậ ữ ạ ư ậ ớ ọ ệ ấ ơ ấ ậ ỉ ầ ớ ỏ ể ậ ở ề ươ ươ ế ộ ử ụ ụ ệ ng sao cho l ng tr ủ ả ả ố ụ ầ ố t và phát huy tác d ng thì c n có chính ế sách đúng đ n v i nhà giáo, ph n l n nh ng nh ch nhác, tiêu c c trong giáo d c, tình ừ nh ng b t c p trong chính sách này. tr ng d y thêm h c thêm tràn lan đ u phát sinh t ể ả i Nh v y, vi c c p bách là c n đi u ch nh ch đ s d ng và c c u thu nh p đ gi ạ ố ữ t phóng giáo viên kh i nh ng l p d y thêm và các vi c ph khác, có th t p trung d y t ậ ấ ố trong chính khóa. T t nh t là c i cách ti n l thành thu nh p ứ ố chính, đ đ m b o m c s ng t ề ạ ả ươ ng đ i”
ố ớ ộ ẫ Đ i v i đ i ngũ giáo vi n, hi n nay v n còn không ít ng ủ ủ ế ệ ả ấ ẩ ườ i kém ph m ch t, ụ ả ng còn y u, hi u qu công tác, giáo d c ệ ệ ệ ự ồ ưỡ b i d ự không đ năng l c, b o th , vi c t
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 24
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
ả ầ ự ọ ộ ể ự ọ ự ệ ệ ư ệ ả ớ ả ứ ạ ư ậ ấ ượ ự ệ ả ộ ệ ấ không cao, ph i c n có s sàng l c, vi c sàng l c đ i ngũ giáo viên là công vi c r t ệ ả ph c t p nh ng là vi c làm ph i th c hi n, ph i có chính sách phù h p đ th c hi n. Có nh v y thì vi c xây d ng đ i ngũ giáo viên m i đ m b o ch t l ợ ng.
ậ ế 5.3. K t lu n:
ự ụ ả ả ộ ế ượ ề duy v chi n l Chăm lo xây d ng đ i ngũ giáo viên, các c p qu n lý ngành giáo d c ph i có s ổ ư ầ c con ng ồ ưỡ ả ậ ợ ề ệ ể ấ ả ng, t o đi u ki n thu n l ấ ể ộ ự ầ ư ể ự ộ ườ ủ i c a Đ ng, ph i coi đ i ngũ giáo viên là “tài ầ ạ i nh t đ phát tri n. Đ u xây d ng đ i ngũ giáo viên cho phát tri n và do đó đ u t ụ cho giáo d c là đ u t ầ ư ầ ư ự ấ ầ thay đ i t ả nguyên” c n ph i chăm sóc b i d ư t chính là đ u t ể cho s phát tri n g p ngàn l n.
ộ ả Chăm lo xây d ng đ i ngũ giáo viên ph i trên c s c i ti n các chính sách, ch ự ụ ấ ầ ổ ng, ph c p, các ch đ không còn phù h p c n đ ế ộ ộ ự ế ử ạ ả ế ơ ở ả ế ổ ị ợ ượ c b sung s a đ i k p ệ t tình, hăng say gi ng d y, nghiên ộ ề ươ đ ti n l ộ ờ ạ th i, t o đ ng l c khuy n khích đ i ngũ giáo viên nhi ọ ứ c u khoa h c.
ứ ươ ề ạ ườ i tr ng t Ễ ổ ươ ứ ề ế ứ i nghiên c u b sung đ ươ ể ự ề ổ ế ả ng và các kho n trích theo l ề ị ệ ầ ng THCS ề ươ ng, c r t nhi u ki n th c v công tác ti n l ế ố ở ơ đ n v , góp ph n hoàn thi n thêm v n ki n ượ ấ ng Qua nghiên c u v cách tính l ườ NGUY N TRÃI, ng ừ đó có th th c hành v s sách, k toán l t ứ th c chuyên ngành.
ợ ế ề ươ ệ ở ườ tr ặ ụ ấ ự ả ề ớ ươ ng và ph c p, tr ng còn có các kho n ti n th ữ ố
ưở ề ệ ạ ầ ả ạ ắ ủ ơ ng phù h p v i nguyên t c c a c quan hành chánh s nghi p, công ưở ườ ẽ ng ễ ỏ ấ ỉ i c p t nh, thành ph . Vào nh ng ngày L , ặ ố ớ ch c cho cán b giáo vi n đi tham quan. Đ i v i giáo vi n, đây là s quan tâm đ c ả ộ ổ ứ ệ đó giúp quý th y cô tho i mái v tinh th n, có thêm ý t ệ ự ng gi ng d y, t o hi u qu ầ ồ ườ ự ệ ng K toán ti n l ế tác k toán rõ ràng, ch t ch . Ngoài l ố ớ ệ ạ đ i v i cán b , giáo viên đ t danh hi u Giáo viên gi ộ ườ ng t tr ệ ừ t, t bi ơ h n trong s nghi p tr ng ng ả i .
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 25
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 26
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 27
ề ươ ế ươ ễ K tóan ti n l ỏ ng và các kh an trích theo l ng t ạ ườ i tr ng THCS Nguy n Trãi.
Ễ Ị Ư SVTH: NGUY N TH MINH TH 28