L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Tính c p thi

t c a đ tài ấ ế ủ ề

t khi Vi t Nam đã gia nh p t Trong xu th toàn c u hóa hi n nay, đ c bi ầ ế ệ ặ ệ ệ ậ ổ ứ ch c

kinh t ng m i th gi i WTO thì vi c c nh tranh gi a n n kinh t trong n th ế ươ ế ớ ạ ữ ề ệ ạ ế ướ c

khác trên th gi i là đi u t các n n kinh t ề ế ế ớ ề ấ ế ệ t y u. Đi u này đ t ra cho doanh nghi p ề ặ

Vi ệ t Nam m t câu h i l n là làm sao đ s d ng đ ng v n có hi u qu nh t. Trong ể ử ụ ỏ ớ ệ ả ấ ộ ồ ố

khi n n kinh t trong n c còn non tr và ch a có nhi u kinh nghi m ề ế ướ ệ ở ị ườ th tr ng ư ẻ ề

qu c t thì đây càng là m t câu h i khó cho nh ng nhà qu n lý và nh ng ng i làm ố ế ữ ữ ả ộ ỏ ườ

công tác k toán trong các doanh nghi p. ế ệ

Đ ể có được những s ố liệu phục v ụ hiệu qu ả cho hoạt động sản xuất kinh doanh

chúng ta không th ể không nhắc đến vai trò to lớn của b ộ phận k ế toán. Thông qua các

s ố liệu do k ế toán cung cấp, nhà quản lý s ẽ hiểu rõ được thực trạng nguồn vốn công

ty t ừ đó s ẽ có những quyết định đầu t ư đúng đắn hay những c ơ hội kinh doanh đ ể tìm

kiếm lợi nhuận. Vì vậy, việc quản lý vốn bằng tiền sao cho mang lại hiệu qu ả kinh

ế cao nhất là vấn đ ề rất đáng quan tâm. t

Nhận thức được tầm quan trọng của công tác k ế toán, em quyết định chọn đ ề tài

“K ế toán Vốn bằng tiền” cho chuyên đ ề tốt nghiệp của mình. Đây là dịp đ ể em

nghiên cứu, ứng dụng lý thuyết đã học ở trường vào thực t ế nhằm hiểu rõ hơn, tích

lu ỹ kinh nghiệm và b ổ sung kiến thức đã học.

2. M c đích nghiên c u

ụ ứ

ằ Đ tài nghiên c u nh m m c đích ch y u là tìm hi u công tác k toán v n b ng ủ ế ứ ụ ề ể ế ằ ố

ti n t i ề ạ Công ty TNHH MTV C p thoát n ấ ướ c Bình Đ nh. Và t ị ừ ứ quá trình nghiên c u

có th đ a ra nh ng đánh giá và nh n xét v th c t ề ự ế ể ư ữ ậ ề công tác k toán v n b ng ti n ế ằ ố

t ạ ố i Công ty, đ xu t m t s bi n pháp góp ph n hoàn thi n công tác k toán v n ộ ố ệ ề ệ ế ầ ấ

b ng ti n t ằ ề ạ i Công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t. ệ ạ ộ ả ả ấ ằ

3. Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

Đ tài t p trung nghiên c u v công tác k toán v n b ng ti n t i Công ty ứ ề ề ạ ề ế ằ ậ ố

TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh. ấ ướ ị

S li u nghiên c u là quý I Năm 2013. V i ph m vi nghiên c u: ố ệ ứ ứ ạ ớ

V m t th i gian: Th i gian th c hi n t 10/2/2014 đ n 04/04/2014. T p trung ề ặ ệ ừ ự ờ ờ ế ậ

ằ nghiên c u tình hình Công ty qua năm 2013 và th c tr ng công tác k toán v n b ng ứ ự ế ạ ố

ti n t i Công ty tháng 03/2013. ề ạ

V m t không gian: Phòng k toán – tài chính t i Công ty TNHH MTV C p thoát ề ặ ế ạ ấ

c Bình Đ nh. n ướ ị

4. Ph

ng pháp nghiên c u ươ ứ

-

Ph ươ ng pháp s d ng ch ng t ử ụ ứ ừ ể , tài kho n s sách đ h th ng hóa và ki m ể ệ ố ả ổ

soát thông tin v các nghi p v kinh t tài chính phát sinh . ệ ụ ề ế

-

Tham kh o các bài báo cáo, các lu n văn trên các trang wed m ng. ậ ạ ả

-

Ph ng pháp h i tr c ti p nh ng ng i cung c p thông tin, d li u c n thi ươ ỏ ự ữ ế ườ ữ ệ ầ ấ ế t

cho vi c nghiên c u đ tài. ứ ề ệ

Bằng phương pháp nghiên cứu khoa h c, kọ ết hợp với những kiến thức trang bị

ừ nhà trường nói chung và kiến thức hạch toán k ế toán nói riêng, đ ể dựa vào những t

hóa đ n, ch ng t phát sinh xem cách h ach toán thu - chi ứ ơ ừ ọ đ ể t ừ đó rút ra các kết luận

c ụ th ể hơn, tổng quát hơn.

5. D ki n đóng góp c a đ tài

ủ ề ự ế

Trong quá trình th c t p t i Công ty TNHH MTV C p thoát n ự ậ ạ ấ ướ c Bình Đ nh, em ị

i Công ty, t đó có th hi u bi ể ể t đ ế ượ c th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t ế ề ạ ự ạ ằ ố ừ

đ a ra nh ng nh n xét và đánh giá cùng v i nh ng gi ư ữ ữ ậ ớ ả ơ i pháp góp ph n hoàn thi n h n ệ ầ

i Công ty. v công tác k toán v n b ng ti n t ề ề ạ ế ằ ố

6. K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề

N i dung c a bài báo cáo g m 3 ch ng sau: ủ ồ ộ ươ

Ch ng 1: C s lý lu n v k toán V n b ng ti n ươ ậ ề ế ố ằ ơ ở ề

Ch ng 2: Th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t i Công ty TNHH MTV ươ ố ằ ề ạ ự ế ạ

C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị

Ch ng 3: M t s gi ươ ộ ố ả ố i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k toán v n ệ ế ầ ằ

b ng ti n t i Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ề ạ ằ ấ ướ ị

ệ M c dù đã r t c g ng song th i gian th c t p còn ít, kh năng và kinh nghi m ấ ố ắ ự ậ ả ặ ờ

c a b n thân còn h n ch nên bài vi ủ ả ế ạ ế ủ t c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Em ỏ ữ ế

r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n b sung c a Cô giáo cũng nh c a các anh, ủ ư ủ ế ổ

t c a em đ ch k toán trong Công ty và các b n sinh viên cùng ngành đ bài vi ạ ị ế ể ế ủ ượ c

hoàn thi n h n. ệ ơ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Quy Nh n, Ngày 03 tháng 04 năm 2014 ơ

Sinh viên th c t p ự ậ

Nguy n Th Thanh Nh ị ị ễ

CH

ƯƠ

NG 1: C S LÝ LU N V K TOÁN V N B NG TI N Ề Ế

Ố Ằ

Ơ Ở

1.1.

T NG QUAN V K TOÁN V N B NG TI N Ố Ằ Ề Ế Ổ Ề

1.1.1. Khái ni m v k toán v n b ng ti n ề ế

ố ằ ề ệ

V n b ng ti n là m t b ph n c a tài s n l u đ ng trong doanh nghi p t n t ả ư ộ ệ ồ ạ i ậ ủ ộ ộ ề ằ ố

tr c ti p d i hình thái ti n t , có tính thanh kho n cao nh t, bao g m ti n m t t ự ế ướ ề ệ ặ ạ i ề ả ấ ồ

qu c a doanh nghi p, ti n g i t i các Ngân hàng, Kho b c Nhà n ỹ ủ ử ạ ệ ề ạ ướ ả c và các kho n

ti n đang chuy n. V i tính thanh kho n cao, v n b ng ti n đ c doanh nghi p dùng ề ể ề ả ằ ớ ố ượ ệ

đ đáp ng nhu c u thanh toán c a doanh nghi p, th c hi n vi c mua s m, chi phí. ể ứ ủ ự ệ ệ ệ ắ ầ

1.1.2. Nguyên t c k toán v n b ng ti n ố ằ ắ ế ề

1.1.2.1. Đ cặ đi mể c aủ công tác kế toán v nố b ngằ ti nề

Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n b ng ti n đ ề ằ ấ ả ố ượ ử ụ ứ c s d ng đ đáp ng ể

nhu c u v thanh toán các kho n n c a doanh nghi p ho c mua s m các lo i v t t ạ ậ ư ợ ủ ề ệ ả ặ ắ ầ

ề hàng hóa ph c v cho nhu c u s n xu t kinh doanh. Đ ng th i k toán v n b ng ti n ụ ụ ầ ả ờ ế ấ ằ ồ ố

ố cũng là k t qu c a vi c mua bán và thu h i các kho n n . Chính vì v y, quy mô v n ồ ả ủ ế ệ ả ậ ợ

b ng ti n đòi h i doanh nghi p ph i qu n lý h t s c ch t ch do v n b ng ti n có ằ ế ứ ề ề ệ ẽ ằ ả ả ặ ỏ ố

tính thanh kho n cao, nên nó là đ i t ố ượ ả ố ng gian l n và sai sót. Vì v y vi c s d ng v n ệ ử ụ ậ ậ

b ng ti n ph i tuân th các nguyên t c, ch đ qu n lý th ng nh t c a Nhà n ằ ấ ủ ế ộ ủ ề ắ ả ả ố ướ c.

Ch ng h n: l ng ti n m t t i qu c a doanh nghi p dùng đ chi tiêu hàng ngày ẳ ạ ượ ặ ạ ề ỹ ủ ệ ể

không v ượ ợ t quá m c t n qu c a doanh nghi p và ngân hàng đã th a thu n theo h p ứ ồ ỹ ủ ệ ậ ỏ

đ ng th ồ ươ ng m i,… ạ

1.1.2.2. Các nguyên t cắ kế toán v nố b ngằ ti nề

ố  Nguyên t cắ ti nề tệ th ngố nh tấ : Ho ch toán k toán ph i s d ng th ng ả ử ụ ế ạ

nh t m t đ n v giá là “đ ng Vi ị ộ ơ ấ ồ ệ ề t Nam (VNĐ)” đ t ng h p các lo i v n b ng ti n. ợ ạ ố ể ổ ằ

Nghi p v phát sinh b ng ngo i t ạ ệ ụ ệ ằ ph i quy đ i ra “đ ng Vi ổ ả ồ ệ t Nam” đ ghi s k ể ổ ế

toán. Đ ng th i ph i theo dõi nguyên t ả ồ ờ ệ các lo i ti n đó. ạ ề

ố ề  Nguyên t cắ c pậ nh tậ : K toán ph i ph n ánh k p th i, chính xác s ti n ả ế ả ờ ị

hi n có và tình hình thu chi toàn các lo i ti n, m s theo dõi chi ti ạ ề ở ổ ệ ế ừ ạ t t ng lo i ngo i ạ

và theo đ ng Vi t Nam quy đ i, t ng lo i vàng, b c, đá quý theo s l t ệ ồ ệ ổ ừ ố ượ ạ ạ ị ng, giá tr ,

quy cách, đ tu i, ph m ch t, kích th c,... ộ ổ ẩ ấ ướ

 Nguyên t c ho ch toán ngo i t

: ạ ệ nghi p v phát sinh b ng ngo i t ệ ụ ạ ệ ắ ạ ằ ả ph i

quy đ i ra “đ ng Vi ổ ồ ệ t Nam” đ ghi s k toán. Đ ng th i ph i theo dõi nguyên t ồ ổ ế ể ả ờ ệ

giá mua bán th c t bình quân trên th c a các lo i ti n đó. T giá quy đ i là t ủ ạ ề ổ ỷ ỷ ự ế ị

tr ng liên Ngân hàng Nhà n c Vi i th i đi m phát sinh ườ ướ ệ t Nam công b chính th c t ố ứ ạ ể ờ

nghi p v . V i nh ng ngo i t không công b t t Nam thì ụ ớ ạ ệ ữ ệ ố ỷ giá quy đ i ra đ ng Vi ổ ồ ệ

th ng nh t quy đ i ra đ ng đô la M (USD). V i vàng, b c, kim khí quý đá quý thì giá ạ ấ ổ ồ ố ớ ỹ

nh p vào trong kỳ đ c tính theo giá tr th c t c tính theo ậ ượ ị ự ế , còn giá xu t trong kỳ đ ấ ượ

ph ng pháp sau: ươ

+ Ph ng pháp giá th c t bình quân bình quân gia quy n gi a giá đ u kỳ và giá ươ ự ế ữ ề ầ

các l n nh p trong kỳ ậ ầ

+ Ph ngươ pháp th cự tế nh pậ tr cướ - xu tấ tr cướ

+ Ph ngươ pháp th cự tế nh pậ sau - xu tấ tr cướ

+ Ph ngươ pháp th cự tế đích danh

+ Ph ngươ pháp giá bình quân sau m iỗ l nầ nh pậ

Th c hi n đúng các nguyên t c trên thì vi c h ch toán v n b ng ti n s giúp doanh ệ ề ẽ ự ệ ắ ạ ằ ố

nghi p qu n lý t t v các lo i v n b ng ti n c a mình. Đ ng th i doanh nghi p còn ệ ả ố ề ề ủ ạ ố ệ ằ ồ ờ

ch đ ng trong k ho ch thu chi, s d ng có hi u qu ngu n v n đ m b o quá trình ử ụ ủ ộ ế ệ ả ả ả ạ ồ ố

ng xuyên liên t c. s n xu t kinh doanh di n ra th ả ễ ấ ườ ụ

1.1.3. Nhi mệ vụ kế toán v nố b ngằ ti nề

 Theo dõi ph nả ánh m tộ cách chính xác, k pị th iờ số hi nệ có và tình hình

bi nế đ ngộ c aủ t ngừ lo iạ từ v nố b ngằ ti n.ề

 Cung c pấ số li uệ k pị th iờ cho công tác ki mể kê l pậ báo cáo tài chính và phân tích

ho t đ ng kinh t . ạ ộ ế

i doanh

 Ch pấ hành các qui đ nhị

thủ t cụ trong vi cệ qu nả lí v nố b ngằ ti nề t ạ

nghi p.ệ

- Thông qua vi cệ ghi chép v nố b ngằ ti n,ề kế toán th cự hi nệ ch cứ năng ki mể soát và

phát hi n các tr ệ ườ ng h p chi tiêu lãng phí, sai ch đ , phát hi n các chênh l ch, xác ế ộ ệ ệ ợ

đ nh nguyên nhân và ki n ngh bi n pháp x lý v n b ng ti n. ị ệ ị ử ề ế ằ ố

- H ngướ d nẫ và ki mể tra vi cệ ghi chép c aủ thủ qu .ỹ Ki mể tra th

ngườ xuyên, đố

i chi u s li u c a th qu v i k toán ti n ủ ỹ ớ ế ố ệ ề m tặ để đ mả b oả tính cân đ iố th ngố ủ ế

nh t.ấ

1.2. K TOÁN TI N M T

Ặ Ề Ế

1.2.1. Khái ni mệ

Tiền mặt tại qu ỹ của doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam (k ể c ả ngân phiếu),

ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp v ụ thu, chi bằng tiền mặt và

việc bảo quản tiền mặt tại qu ỹ do th ủ qu ỹ của doanh nghiệp thực hiện.

1.2.2. Nguyên t c h ch toán

ắ ạ

Ch ỉ phản ánh vào tài khoản 111 “Tiền mặt” s ố tiền mặt, ngoại t ệ thực t ế nhập,

xuất qu ỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào ngân hàng

(không qua qu ỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên N ợ tài khoản 111 “Tiền

mặt” mà ghi vào bên N ợ tài khoản 113 “Tiền đang chuyển”.

Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và c nh n ký c ả ậ ược, ký qu ỹ tại

doanh nghiệp được quản lý và hạch toán nh ư các loại tài sản bằng tiền của đơn vị.

Khi tiến hành nhập, xuất qu ỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ

ch ữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất qu ỹ theo quy định

của ch ế đ ộ chứng t ừ k ế toán. Một s ố trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ,

xuất qu ỹ đính kèm.

K ế toán qu ỹ tiền mặt phải có trách nhiệm m ở s ổ k ế toán qu ỹ tiền mặt, ghi

chép hàng ngày liên tục theo trình t ự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập qu ỹ tiền

mặt, ngoại t ệ và tính ra s ố tồn qu ỹ tại mọi thời điểm.

Th ủ qu ỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất qu ỹ tiền mặt. H ng ngày th ằ ủ

qu ỹ phải kiểm kê s ố tồn qu ỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu s ố liệu s ổ quỹ tiền mặt và

s ổ k ế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, k ế toán và th ủ qu ỹ phải kiểm tra lại đ ể xác

định nguyên nhân và kiến ngh ị biện pháp x ử lý chênh l ch.ệ

1.2.3. Ph

ng pháp k toán ươ ế

1.2.3.1. Ch ng t và s sách s d ng ứ ừ ử ụ ổ

 Ch ng t

k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ

- Phiếu thu (mẫu 01 – TT)

- Phiếu chi (mẫu 02 – TT)

- Giấy đ ề ngh ị tạm ứng (mẫu 03 – TT)

- Giấy thanh toán tiền tạm ứng (mẫu 04 – TT)

- Giấy đ ề ngh ị thanh toán (mẫu 05 – TT)

- Biên lai thu tiền (mẫu 06 – TT)

- Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý (mẫu 07 – TT)

- Bảng kiểm kê qu ỹ dùng cho VND (mẫu 08a – TT)

- Bảng kiểm kê qu ỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

(mẫu 08b – TT)

-

Bảng kê chi tiền (mẫu 09 – TT)

-

Và các chứng t ừ khác có liên quan,…

 S sách s d ng

ử ụ ổ

S ổ Nhật ký thu tiền (mẫu S03a1-DN), S ổ Nhật ký chi tiền (mẫu s03a2- DN), Sổ

Qu ỹ tiền mặt S07-DN), S ổ k ế toán chi tiết qu ỹ tiền mặt (mẫu S07a-DN), S ổ cái

(mẫu S03b – DN) và các s ổ khác liên quan,…

1.2.3.2. Tài kho n s d ng

ả ử ụ

K ế toán tổng hợp s ử dụng tài khoản 111 “Tiền mặt” đ ể phản ánh s ố hiện có và

tình hình thu, chi tiền mặt tại quỹ.

Tài khoản 111 - Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2

- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn qu ỹ tiền Việt Nam

tại qu ỹ tiền mặt.

- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm, t ỷ giá và tồn quỹ

ngoại t ệ tại qu ỹ tiền mặt theo giá tr ị quy đổi ra Đồng Việt Nam.

- Tài khoản 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá tr ị vàng bạc, kim khí

quý, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ.

1.2.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế

 Thu ti n bán hàng nh p qu : ỹ

ề ậ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng ch a có thu GTGT ư ế

Có TK 333 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế

N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng bao g m c thu GTGT ế ả ồ

các ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác:

 Thu ti n m t t ề

ặ ừ ạ ộ ạ ộ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 515: Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ

Có TK 711: Thu nh p khác ậ

Có TK 333 (3331): Thu GTGT ph i n p ả ộ ế

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 515, 711

 Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t:

ề ử ề ậ ỹ ề ặ

N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử

 Thu h i các kho n n ph i thu b ng ti n m t và nh p qu c a đ n v , ghi:

ỹ ủ ơ ề ả ậ ằ ặ ả ợ ồ ị

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 131, 136, 141

 Nh n ký qu , ký c

quý, ậ ỹ ượ ủ ơ c c a đ n v khác b ng ti n m t, vàng b c, kim khí ề ằ ạ ặ ị

đá quý:

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 338 (3388): N u ký qu , ký c ế ỹ ượ c ng n h n ạ ắ

Có TK 344: Nh n th ch p ký qu , ký c ế ấ ậ ỹ ượ c dài h n ạ

 Thu h i các kho n v n đ u t

ng n h n, các kho n ký qu , ký c ầ ư ắ ả ạ ả ố ồ ỹ ượ c, ho c thu ặ

h i các kho n cho vay nh p qu ti n m t, ghi: ồ ỹ ề ặ ậ ả

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ

Có TK 128: Đ u t ầ ư ắ ng n h n khác ạ

Có TK 144: C m c , ký c ầ ố ượ c, ký qu ng n h n ạ ắ ỹ

Có TK 244: Ký qu , ký c ỹ ượ c dài h n ạ

 Các kho n th a qu ti n m t phát hi n khi ki m kê:

ỹ ề ừ ể ệ ặ ả

N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 338 (3381): N u ch a xác đ nh đ c nguyên nhân ư ế ị ượ

ng cho cán b công nhân viên:

 Chi ti n m t tr l ề

ặ ả ươ ộ

N TK 334: Ph i ả tr công nhân viên ả ợ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

 Chi ti n m t mua nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh:

ả ố ị ậ ệ ụ ụ ụ ề ặ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr : ố ớ ế ệ ươ ừ ấ

N TK 152, 153, 211 ợ

N TK 133: Thu GTGT đ u vào đ ế ầ ợ ượ c kh u tr ấ ừ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế

N TK 152, 153, 211 ợ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

 N p ti n m t vào ngân hàng: ặ

ề ộ

N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

ậ  Chi ti n m t t m ng cho cán b công nhân viên đi công tác, đi mua nguyên v t ặ ạ ứ ề ộ

li u:ệ

N TK 141: T m ng (chi ti t ng ạ ứ ợ ế ườ i nh n t m ng) ậ ạ ứ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

 Chi ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n m t:

ạ ộ ạ ộ ề ặ ằ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 635, 811: Chi phí tài chính, chi phí khác ợ

N TK 133: Thu GTGT đ u vào đ ế ầ ợ ượ c kh u tr ấ ừ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế

N TK 635, 811: Chi phí tài chính, chi phí khác ợ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

 Xu t qu ti n m t mua ch ng khoán ng n h n, dài h n, ghi:

ỹ ề ứ ắ ạ ạ ặ ấ

N TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ ợ

N TK 228: Đ u t ầ ư ợ dài h n khác ạ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

 Xu t qu ti n m t ho c vàng b c, kim khí quý, đá quý mang đi th ch p, ký

ỹ ề ế ạ ấ ấ ặ ặ

c ượ c, ký qu : ỹ

N TK 144: C m c , ký c ầ ợ ố ượ c, ký qu ng n h n ạ ỹ ắ

N TK 244: Ký qu , ký c c dài h n ợ ỹ ượ ạ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

 Xu t qu ti n m t thanh toán các kho n n ph i tr , ghi:

ợ ả ả ỹ ề ả ặ ấ

N TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338 ợ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

 Chi ti n m t dùng cho qu n lý phân x

ng, dùng cho b ph n bán hàng, b ề ả ặ ưở ậ ộ ộ

ph n qu n lý doanh nghi p: ệ ậ ả

N TK 627, 641, 642 ợ

N TK 133 ( n u có) ế ợ

Có TK 111

1.3. K TOÁN TI N G I NGÂN HÀNG Ử Ế Ề

1.3.1. Khái ni mệ

Tiền của doanh nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, Kho bạc, công ty tài

chính đ ể thực hiện việc thanh toán không đúng tiền mặt. Lãi t ừ khoản tiền gửi ngân

hàng (TGNH) được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính của doanh nghiệp.

1.3.2. Nguyên t c h ch toán ắ ạ

Căn c ứ đ ể hạch toán trên Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng" là các giấy báo Có,

báo N ợ hoặc bản sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (U ỷ nhiệm chi, uỷ

nhiệm thu, séc chuyển khoản, séc bảo chi,...)

Khi nhận được chứng t ừ của Ngân hàng gửi đến, k ế toán phải kiểm tra, đối

chiếu với chứng t ừ gốc kèm theo. Nếu có s ự chênh lệch giữa s ố liệu trên s ổ k ế toán

của đơn vị, s ố liệu ở chứng t ừ gốc với s ố liệu trên chứng t ừ của Ngân hàng thì đơn

v ị phải thông báo cho Ngân hàng đ ể cùng đối chiếu, xác minh và x ử lý kịp thời. Cuối

tháng, chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì k ế toán ghi s ổ theo s ố liệu của

Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê. S ố chênh lệch (nếu có) ghi vào

bên N ợ TK 138 "Phải thu khác" (1388) (Nếu s ố liệu của k ế toán lớn hơn s ố liệu của

Ngân hàng) hoặc ghi vào bên Có TK 338 "Ph i tr , ph ả ả ải nộp khác" (3388) (Nếu số

liệu của k ế toán nh ỏ hơn s ố liệu của Ngân hàng). Sang tháng sau, tiếp tục kiểm tra,

đối chiếu, xác định nguyên nhân đ ể điều chỉnh s ố liệu ghi sổ.

Ở những đơn v ị có các t ổ chức, b ộ phận ph ụ thuộc không t ổ chức k ế toán riêng,

có th ể m ở tài khoản chuyên thu, chuyên chi hoặc m ở tài khoản thanh toán phù hợp để

thuận tiện cho việc giao dịch, thanh toán. K ế toán phải m ở s ổ chi tiết theo từng loại

tiền gửi. Phải t ổ chức hạch toán chi tiết s ố tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng

đ ể tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.

1.3.3. Ph ng pháp k toán ươ ế

1.3.3.1. Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ

- Giấy báo Có

- Giấy báo Nợ

- Bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng t ừ gốc (ủy nhiệm thu, ủy nhiệm

chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi…)

- Các chứng t

ừ khác liên quan,…

1.3.3.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả

 Tài kho n s d ng

ả ử ụ

K ế toán s ử dụng tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng” đ ể theo dõi s ố hiện có và

tình hình biến động tăng, giảm của tiền gửi ngân hàng (Kho bạc Nhà nước hay công

ty tài chính).

Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2

- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh s ố tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi

tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.

- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh s ố tiền gửi vào, rútt ra và hiện đang gửi tại

Ngân hàng bằng ngoại t ệ các loại quy đổi ra Đồng Việt Nam.

- Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh gia tr ị vàng, bạc, kim khí

quý, đá quý gửi vào, rút ra, và đang hiện gửi tại Ngân hàng.

 S sách s d ng

ử ụ ổ

- S ổ Nhật ký thu tiền (mẫu S03a1 – DN)

-

S ổ Nhật ký chi tiền (mẫu S03a2 – DN)

-

S ổ tiền gửi ngân hàng (mẫu S08 – DN)

-

S ổ cái (mẫu S03b – DN)

- Và các loại s ổ khác liên quan,…

1.3.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế

 Thu ti n bán hàng b ng ti n g i ngân hàng: ằ

ề ử ề

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá ch a có thu GTGT ư ế

Có TK 333 (3331): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá có thu GTGT ế

 Thu t

ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n g i ngân hàng: ừ ạ ộ ề ử ạ ộ ằ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 515, 711: Giá ch a có thu GTGT ư ế

Có TK 333 (3331): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 515, 711: Giá bao g m c thu GTGT ế ả ồ

 N p ti n m t vào ngân hàng: ặ

ề ộ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 111: Ti n m t ặ ề

 Thu h i các kho n n b ng ti n g i ngân hàng: ợ ằ

ề ử ả ồ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 131, 136, 138

 Nh n v n, kinh phí đ ố

ậ ượ ấ ằ c c p b ng ti n g i ngân hàng: ề ử

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 411, 461

 Nh n ký qu , ký c

c c a đ n v khác b ng ti n g i ngân hàng: ậ ỹ ượ ủ ơ ề ử ằ ị

N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 338 (3388): N u ký qu , ký c ế ỹ ượ c ng n h n ạ ắ

Có TK 344: Nh n th ch p, ký qu , ký c ế ấ ậ ỹ ượ c dài h n ạ

 Thu h i các kho n v n đ u t

ng n h n, các kho n ký qu , ký c ầ ư ắ ạ ả ả ồ ố ỹ ượ c, ho c thu ặ

h i các kho n cho vay b ng ti n g i ngân hàng, ghi: ồ ề ử ằ ả

N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 121, 228, 144, 244

 Chi mua nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh b ng ti n g i ngân

ả ố ị ề ử ậ ệ ụ ụ ụ ằ

hàng:

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ế ệ ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 152, 153, 211, 213: Giá ch a có thu GTGT ư ế ợ

N TK 133: Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế

N TK 152, 153, 211, 213: Giá bao g m c thu GTGT ế ả ợ ồ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

 Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t:

ề ử ề ậ ỹ ề ặ

N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

 Chi tr n b ng ti n g i ngân hàng:

ả ợ ằ ề ử

N TK 311, 341, 315, 331, 333, 336, 338 ợ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

 Chi ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n g i ngân hàng:

ề ử ạ ộ ạ ộ ằ

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ

N TK 635, 811: Chi ho t đ ng tài chính, chi HĐ khác ạ ộ ợ

N TK 133: Thu GTGT đ u ra ph i n p (n u có) ả ộ ế ế ầ ợ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế

N TK 635, 811: Chi ho t đ ng tài chính, HĐ khác ạ ộ ợ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

 Dùng ti n g i ngân hàng mua ch ng khoán, ghi:

ề ử ứ

N TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ ợ

N TK 228: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán dài h n ạ ợ

Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử

ế ấ  Dùng ti n g i ngân hàng ho c vàng b c, kim khí quý, đá quý mang đi th ch p, ạ ề ử ặ

ký c ượ c, ký qu : ỹ

N TK 144: C m c , ký qu , ký c ầ ợ ố ỹ ượ c ng n h n ạ ắ

N TK 244: Ký qu , ký c c dài h n ợ ỹ ượ ạ

Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử

* L u ý: Tr ư ườ ng h p có s sai l ch gi a s li u c a k toán v i s li u c a ngân ữ ố ệ ủ ế ớ ố ệ ủ ự ệ ợ

hàng v s ti n c a doanh nghi p t i ngân hàng ph i đ i chi u s li u đ xác minh ề ố ề ủ ệ ạ ế ố ệ ả ố ể

x lý: N u s li u ngân hàng l n h n s li u k toán, khi đó k toán s ghi theo s ử ế ố ệ ơ ố ệ ế ẽ ế ớ ố

li u c a ngân hàng. ệ ủ

N TK 112: S chênh l ch tăng ệ ợ ố

Có TK 338 (3388)

Khi phát hi n nguyên nhân x lý: ử ệ

- X lý: ử

N TK 338 (3388) ợ

Có TK 112: N u do ngân hàng ghi th a ừ ế

Có TK 511, 131, 515, 711, 333: N u doanh nghi p ghi thi u ế ệ ế

- N u s li u ngân hàng nh h n s li u k toán: ỏ ơ ố ệ ế ế ố ệ

N TK 138 (1388) ợ

Có TK 112: S chênh l ch gi m ệ ả ố

- Khi tìm ra nguyên nhân x lý: ử

N TK 511, 131, 635, 333: N u do doanh nghi p ghi th a ừ ế ệ ợ

N TK 112: N u do ngân hàng ghi thi u ế ế ợ

Có TK 138 (1388)

1.4. K TOÁN TI N ĐANG CHUY N Ề

Ể Ế

1.4.1. Khái ni mệ

Tiền đang chuyển bao gồm tiền Việt Nam và ngoại t ệ của doanh nghiệp đã

nộp vào ngân hàng, Kho bạc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng,

Kho b c ho c đã làm th t c chuy n ti n qua b ủ ụ ể ề ặ ạ ưu điện đ ể thanh toán nhưng chưa

nhận giấy báo của đơn v ị th ụ hưởng.

1.4.2. Nguyên t c ho ch toán

ạ ắ

K toán ph n ánh các kho n ti n c a doanh nghi ề ủ ế ả ả ệp đã nộp vào ngân hàng, Kho

bạc Nhà nước, đã gửi bưu điện chuyển tr ả cho các đơn v ị khác hay đã làm th ủ tục

chuyển tiền t ừ tài khoản tại ngân hàng đ ể chuyển tr ả cho các đơn v ị khác nhưng

chưa nhận giấy báo Nợ, giấy báo Có hay bảng sao kê của ngân hàng.

Tiền đang chuyển xảy ra trong các trường hợp c ụ th ể sau:

- Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng.

- Chuyển tiền qua bưu điện đ ể tr ả cho đơn v ị khác.

- Thu tiền bán hàng nộp thu ế vào Kho bạc Nhà nước,…

1.4.3. Ph ng pháp k toán ươ ế

1.4.3.1. Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ

- Phiếu chi

- Giấy nộp tiền

- Biên lai thu tiền

- Phiếu chuyển tiền

- Và các chứng t ừ khác liên quan,…

1.4.3.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả

 Tài kho n s d ng

ả ử ụ

K ế toán s ử dụng tài khoản 113 “Tiền đang chuyển” đ ể theo dõi s ố hiện có và

tình hình biến động tăng, giảm của tiền đang chuyển.

Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam: Phản ánh s ố tiền Việt Nam đang

chuyển.

- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ: Phản ánh s ố ngoại t ệ đang chuyển.

 S sách s d ng

ử ụ ổ

- S ổ k ế toán tiền đang chuyển

-

S ổ cái (mẫu S03b – DN)

-

Và các s ổ khác có liên quan,…

1.4.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế

 Thu ti n bán hàng tr c ti p chuy n th ng vào ngân hàng, ch a nh n đ ể

ự ư ế ề ẳ ậ ượ c

GBC:

(Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ). ố ớ ế ệ ươ ừ ấ

N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ

Có TK 511: Doanh thu bán hàng (giá ch a có thu GTGT) ư ế

Có TK 333 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ

Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề

i mua chuy n th ng vào ngân hàng, ch a nh n đ c GBC:

 Thu ti n n ng ề

ợ ườ ậ ượ ư ể ẳ

N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ

Có TK 131: Ph i thu khách hàng ả

Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề

 Xu t ti n m t g i vào ngân hàng (ch a nh n đ

c GBC): ấ ề ặ ử ậ ượ ư

N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ

Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề

Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ

N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ

Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề

 Làm th t c chuy n ti n g i ngân hàng tr cho ng

i bán: ề ử ủ ụ ể ả ườ

N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ

Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử

Khi nh n đ c gi i bán: ậ ượ ấy báo c a ng ủ ườ

N TK 331: Ph i tr ng i bán ả ả ườ ợ

Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề

CH

ƯƠ

Ạ NG 2: TH C TR NG V K TOÁN V N B NG TI N T I

Ố Ằ

Ề Ế

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N

C BÌNH Đ NH

ƯỚ

2.1. Khái quát chung v Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ề ấ ướ ị

2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH MTV C p Thoát

ể ủ ấ

N c Bình Đ nh ướ ị

2.1.1.1.

Tên, đ a ch Công ty ỉ ị

Tên công ty : Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị

146 Lý Thái T , TP Quy Nh n, t nh Bình Đ nh : Đ a ch tr s chính ỉ ụ ở ị ơ ổ ị ỉ

: 4100258955 Mã s thuố ế

: 056.3647946 Đi n tho i ệ ạ

: 056.3847843 Fax

Website : www.binhdinhwaco.com.vn

2.1.1.2.

Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng ờ ể ố ọ ậ

H th ng c p n c TP Quy Nh n đ c hình thành t th i M Thi u v i quy ệ ố ấ ướ ơ ượ ừ ờ ệ ớ ỹ

mô nh , s n xu t n c v i công ngh l c h u, h th ng c p n ỏ ả ấ ướ ệ ố ệ ạ ấ ậ ớ ướ ấ c có công su t

3/ ngày đêm ch y u ph c v cho các tr i lính đóng trên đ a bàn th xã

kho ng 2.000m ả ụ ụ ủ ế ạ ị ị

Quy Nh n và m t s c quan văn phòng c a ch đ cũ. ộ ố ơ ế ộ ủ ơ

Khi mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, năm 1976 UBND t nh Nghĩa Bình (cũ) nay ề ả ỉ

là t nh Bình Đ nh đã ký quy t đ nh thành l p nhà máy n c Quy Nh n. Nhà máy n ế ị ậ ỉ ị ướ ơ ướ c

Quy Nh n là đ n v h ch toán đ c l p tr c thu c S xây d ng Nghĩa Bình (cũ) nay là ộ ậ ị ạ ự ự ơ ơ ộ ở

S xây d ng Bình Đ nh. Nhà máy n ự ở ị ướ c Quy Nh n đã ti n hành c i t o l ế ả ạ ạ ơ ế i 3 gi ng

n c t ướ ạ ấ i công ty Th y L i, gi ng b m Bàu Sen và gi ng b m Cây Th , công su t ủ ế ế ợ ơ ơ ị

3/ ngày đêm. Nh ng công su t c p ấ ấ ư

c sau khi c i t o nâng c p đ t kho ng 5.000m n ướ ả ạ ấ ạ ả

c v n không đáp ng đ c nhu c u ngày càng tăng c a nhân dân Th xã Quy n ướ ứ ẫ ượ ủ ầ ị

Nh n. Do đó UBND t nh Nghĩa Bình (cũ) đã ký quy t đ nh thành l p Ban ki n thi ế ị ế ậ ơ ỉ ế t

nhà máy n ướ c Quy Nh n – Đ n v tr c thu c S xây d ng Nghĩa Bình (cũ) đ có th ở ị ự ự ể ơ ơ ộ ể

đáp ng cho nhu c u ngày càng phát tri n. ứ ể ầ

* Giai đo n 1996 – 2005: ạ

Tháng 9 năm 1996 Công ty C p thoát n c Bình Đ nh đ ấ ướ ị ượ ế c UBND t nh quy t ỉ

đ nh thành l p theo Quy t đ nh s 2312/QĐ-UB, ngày 23/09/1996 đ i tên là Công ty ị ế ị ậ ố ổ

C p thoát n c Bình Đ nh. T năm 1996 đ n năm 2005 Công ty C p thoát n c Bình ấ ướ ừ ế ấ ị ướ

ấ Đ nh đã phát tri n và l n m nh không ng ng là nh th c hi n d án nâng công su t ừ ờ ự ự ể ệ ạ ớ ị

c TP Quy Nh n t c p thoát n ấ ướ ơ ừ ngu n v n ODA. ố ồ

* Giai đo n 2005 – nay: ạ

Hi n nay nh d án c p thoát n ờ ự ệ ấ ướ c đã hoàn thành vào cu i năm 2005 nâng công ố

3/ ngày đêm và đã ký h p đ ng n

su t lên 45.000m c cho 43.824 h gia đình và 1.223 ấ ợ ồ ướ ộ

c quan, xí nghi p. ơ ệ

Tháng 4/2006, Công ty đã ti n hành tri n khai d án cung c p n c s ch cho 9 ấ ướ ạ ự ế ể

th tr n, th tr n trong t nh g m: Tuy Ph c (huy n Tuy Ph ị ấ ị ấ ồ ỉ ướ ệ ướ c), Bình Đ nh, Đ p Đá, ị ậ

ỹ Gò Găng (huy n An Nh n), Ngô Mây (huy n Phù Cát), Bình D ng (huy n Phù M ), ệ ươ ệ ệ ơ

ự B ng S n, Tam Quan (huy n Hoài Nh n) và Tăng B t H (huy n Hoài Ân). D án ệ ệ ạ ơ ồ ơ ổ

đ c đ u t ượ ầ ư qua 2 giai đo n v i t ng kinh phí 117 t ớ ổ ạ ỷ ả VNĐ và s cung c p kho ng ẽ ấ

11.000m3/ng.đ cho 16.000 h dân c a 9 th tr n, các xã lân c n trong vùng D án. ị ấ ủ ự ậ ộ

Th c hi n ý ki n c a UBND t nh Bình Đ nh t i quy t đ nh s 270/QĐ- UBND ế ủ ự ệ ỉ ị ạ ế ị ố

c Bình ngày 24/6/2010 v vi c phê duy t Đ án chuy n đ i Công ty C p thoát n ề ề ệ ệ ể ấ ổ ướ

Đ nh thành Công ty TNHH m t thành viên, t ngày 01/7/2010 Công ty ộ ị ừ đã chính th cứ

chuy n đ i thành Công ty TNHH m t thành viên. ể ổ ộ

c i t o công ngh và nâng Năm 2012, Công ty đã th c hi n xong D án đ u t ự ầ ư ả ạ ự ệ ệ

công su t Nhà máy X lý n c Phú Tài t 25.000m3/ng.đ lên 30.000m3/ng.đ, đ ử ấ ướ ừ ượ c

UBND t nh Bình Đ nh th ng nh t v ch tr ng ti n hành tri n khai các D án: Nâng ấ ề ủ ươ ố ỉ ị ự ế ể

công su t các nhà máy n i th tr n Bình D ng và B ng S n; Đ u t ấ c t ướ ạ ị ấ ầ ư ở ộ m r ng ươ ồ ơ

i c p n i 09 th tr n; D án c p n m ng l ạ ướ ấ c t ướ ạ ị ấ ự ấ ướ ọ c Trung tâm g p g khoa h c ặ ỡ

qu c t đa ngành t ng Gh nh Ráng, TP-Quy Nh n; D án nâng ố ế ạ i khu v c 1, ph ự ườ ự ề ơ

c TP-Quy Nh n t công su t h th ng c p n ấ ệ ố ấ ướ ơ ừ ầ 54.300 lên 80.000m3/ng.đ; D án đ u ự

xây d ng d ch chuy n 02 tuy n ng D400, D500 n m trong lòng đ ng Qu c l t ư ế ố ự ể ằ ị ườ ố ộ

1D b ng tuy n ng D700 theo quy ho ch đ c duy t. ế ố ạ ằ ượ ệ

2.1.1.3. Quy mô hi n t

i c a công ty ệ ạ ủ

Tính t ớ i th i đi m ngày 31/12/2013, ngu n v n kinh doanh c a công ty là: ồ ủ ể ờ ố

439.577.859.979 đ ng, Trong đó: ồ

- N ph i tr ợ

ả ả: 307.374.551.431 đ ng.ồ

ủ ở ữ : - V n ch s h u ố 127.437.242.456 đ ng.ồ

+ V n đ u t c a ch s h u: ầ ư ủ ủ ở ữ 94.836.265.806 đ ng.ồ ố

357 ng T ng s lao đ ng tính đ n ngày 31/12/2013 là: ế ổ ố ộ i.ườ

Nh v y, theo Ngh đ nh s 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 c a Chính ph thì Công ư ậ ủ ủ ố ị ị

ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh đ c x p vào lo i doanh nghi p l n. ấ ướ ị ượ ế ệ ớ ạ

2.1.1.4. K t qu kinh doanh c a Công ty TNHH MTV C p thoát n

c Bình Đ nh, ủ ế ả ấ ướ ị

đóng góp vào ngân sách qua các năm g n đây ầ

Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s đ i m i và phát tri n c a n n kinh t ớ ự ổ ể ủ ề ữ ầ ớ ế ,

Công ty đã đ t nhi u thành t u đáng k , đóng góp vào s phát tri n c a đ t n ể ấ ướ c. ủ ự ự ề ể ạ

Đi u đó th hi n qua các ch tiêu đ t đ ể ệ ạ ượ ề ỉ c nh sau: ư

B ng 1.1: M t s ch tiêu ph n ánh k t qu HĐKD đ t đ c trong 3 năm 2011, ả ộ ố ỉ ạ ượ ế ả ả

2012 và 2013

(ĐVT: đ ng)ồ

Năm 2013

Ch tiêu ỉ 1.DT bán hàng và cc dv Năm 2011 77.931.721.211 Năm 2012 91.748.929.076 103.155.217.673

44.879.595 36.798.255 174.694.695 ả ừ 2.Các kho n gi m tr ả DT

77.886.841.616 91.712.131.451 102.980.522.978 ầ

3.DT thu n bán hàng& cc dv 4.Giá v n hàng bán 61.321.094.759 75.076.870.281 75.175.786.708 ố

16.565.746.857 16.635.261.170 27.804.736.270 ộ

4.409.787.567 1.946.093.590 397.436.946 ạ ộ

5.LN g p bán hàng & cc dv 6.DT ho t đ ng tài chính 7.Chi phí tài chính 7.634.494.052 7.366.766.365 7.229.335.497

7.634.494.052 7.366.766.365 7.229.335.497

-Trong đó :lãi vay ph iả tr ả 8.Chi phí bán hàng 4.771.713.331

9. Chi phí QLDN 7.201.702.401 7.717.989.341 11.184.391.676

10.LN thu n t HĐKD 6.139.337.971 3.496.589.054 4.946.732.712 ầ ừ

11.Thu nh p khác 722.737.572 888.268.046 237.075.905 ậ

12.Chi phí khác 140.492.071 48.844.895 98.522.724

13.L i nhu n khác 582.245.501 839.423.151 138.553.181 ậ ợ

6.721.583.472 4.336.012.205 5.085.285 ổ ướ c

1.680.395.868 1.084.003.053 1.271.321.474 ế

ế

14.T ng LNKT tr thuế 15.CP thu TNDN hi n ệ hành 16.CP thu TNDN hoãn l iạ 17.LN sau thu TNDN 5.041.187.604 3.252.009.152 3.813.964.419 ế

(Phòng k toán- tài chính) ế

Qua b ng s li u trên cho ta th y, quy mô kinh doanh c a Công ty năm 2013 có ố ệ ủ ấ ả

ấ s tăng m nh so v i năm 2012, th hi n qua ch tiêu Doanh thu bán hàng và cung c p ự ể ệ ạ ớ ỉ

d ch v c a năm 2013 tăng so v i năm 2011 là 11.406.288.597 đ ng (tăng 17,73%). ị ụ ủ ớ ồ

M t khác, Doanh thu thu n năm 2013 tăng 13.825.289.835 đ ng so v i năm 2012 ặ ầ ồ ớ

ng ng tăng 17,75%. Nh ng s tăng c a Doanh thu thu n không đ bù đ p cho s t ươ ứ ư ự ủ ủ ầ ắ ự

ồ tăng c a T ng chi phí đã làm L i nhu n sau thu năm 2013 gi m 1.789.178.452 đ ng ủ ế ậ ả ổ ợ

so v i năm 2012 t ớ ươ ứ ả ng ng v i 35,49%, đ ng th i đóng góp vào NSNN cũng đã gi m ớ ồ ờ

so v i năm 2012. S gi m này là do phát sinh chi phí quá l n, giá nguyên v t li u tăng ậ ệ ự ả ớ ớ

d n đ n giá v n l n. ẫ ố ớ ế

Vi c tăng Doanh thu c a Công ty là cho th y đó là m t d u hi u t t v tình ộ ấ ệ ố ề ủ ệ ấ

hình s n xu t c a Công ty, đ ng th i cũng th y đ c s n l c c a cán b công nhân ấ ủ ấ ượ ự ổ ự ủ ả ồ ờ ộ

viên và Ban lãnh đ o công ty. ạ

Trong năm 2014, Công ty c n duy trì và phát huy h n n a đ tăng doanh thu ữ ể ầ ơ

nh m tăng l i nhu n h n n a và nâng cao hi u qu ho t đông s n xu t kinh doanh. ằ ợ ơ ữ ệ ấ ả ả ạ ậ

2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty

ụ ủ ứ ệ

2.1.2.1.

Ch c năng ứ

c s ch, qu n lý, duy tu, n o vét và x

• Qu n lý s n xu t và kinh doanh n ấ

ả ả ướ ạ ạ ả ử

c. lý ch t th i h th ng thoát n ả ệ ố ấ ướ

Hút và x lý ch t th i b ph t h m c u. ả ể ố ầ ử ầ ấ

• T v n l p d án và thi

t k công trình c p thoát n c. ư ấ ậ ự ế ế ấ ướ

• Thi công xây l p, s a ch a công trình c p thoát n

c. ử ữ ấ ắ ướ

Kinh doanh v t t , thi t b chuyên ngành c p thoát n c. ậ ư ế ị ấ ướ

• Ki m đinh đ ng h đo n

c l nh. ể ồ ồ ướ ạ

2.1.2.2. Nhi m vệ

S n xu t và kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký. Qu n lý và s d ng v n, tài ử ụ ề ả ấ ả ố

s n đ ả ượ c giao m t cách có hi u qu . ả ệ ộ

Nghiên c u nhu c u tiêu dùng c a th tr ầ ị ườ ứ ủ ng trong t nh, kh năng s n xu t và ả ấ ả ỉ

cung c p d ch v , ch đ ng xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh ủ ộ ự ụ ấ ị ổ ứ ự ế ệ ạ ả ấ

doanh.

t c các cam k t h p đ ng mua bán, h p tác đ u t t c các t Th c hi n t ự ệ ấ ả ế ợ v i t ầ ư ớ ấ ả ợ ồ ổ

ch c kinh t qu c doanh, các thành ph n kinh t khác và Nhà n c. ứ ế ố ầ ế ướ

Qu n lý t t cán b nhân viên c a công ty theo đúng ch đ chính sách c a Nhà ả ố ế ộ ủ ủ ộ

c. Không ng ng c i thi n đi u ki n lao đ ng, sinh ho t c a cán b công nhân n ướ ạ ủ ừ ệ ệ ề ả ộ ộ

viên nh m nâng cao năng su t lao đ ng và hi u qu trong qu n lý. ệ ả ả ấ ằ ộ

2.1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ả ạ ộ ủ ể ặ ấ

2.1.3.1. Lo i hình kinh doanh và các lo i hàng hóa, d ch v ch y u mà Công ty ạ

ụ ủ ế ạ ị

đang kinh doanh

Theo Gi y CNĐKKD và Đăng ký thu Công ty TNHH MTV C p thoát n ế ấ ấ ướ c

Bình Đ nh là công ty đ c phép kinh doanh các lĩnh v c sau: ị ượ ự

c, thi công xây l p đ c.

- S n xu t và phân ph i n

ố ướ ả ấ ắ ườ ng ng n ố ướ

c nh trong t nh và

- Thi

ế ế t k , thi công, s a ch a m t s tr m c p n ữ ộ ố ạ ử ấ ướ ỏ ỉ

thi t k thi công đ ng ng nhánh c p n ế ế ườ ấ ướ ố c vào h gia đình. ộ

c.

- Xây d ng, l p đ t các công trình c p n ặ

ấ ướ ự ắ

c.

- T v n l p d án các công trình c p n

ư ấ ậ ự ấ ướ

, thi t k chuyên ngành c p thoát n c.

- Kinh doanh v t t

ậ ư ế ế ấ ướ

2.1.3.2. Th tr

ng đ u ra và đ u vào c a Công ty ị ườ ủ ầ ầ

• Th tr

ng đ u vào c a công ty là khai thác n c ng m d c ven b sông Hà ị ườ ủ ầ ướ ầ ọ ờ

Thanh, g m 14 gi ng (11 gi ng b phía B c và 3 gi ng b phía Nam) r i d c trên các ắ ả ọ ế ế ế ồ ờ ờ

xã Ph c Thành, Ph c An, th tr n Diêu Trì và ph ng Tr n Quang Di u – TP Quy ướ ướ ị ấ ườ ệ ầ

Nh n. Bên c nh đó d án ADB đã đ a vào s d ng năm 2005, 9 gi ng Tân An – An ử ụ ự ư ế ạ ơ

ạ Nh n – Bình Đ nh cũng đã đi vào ho t đ ng d n đ n công su t hi n nay đ t ế ệ ạ ẫ ấ ơ ộ ị

45.000m3/ ngày đêm.

• Th tr

ng đ u ra c a công ty là s n xu t n c đ ph c v cho nhu c u sinh ị ườ ấ ướ ể ụ ụ ủ ả ầ ầ

ạ ộ ho t c a nhân dân và các c quan, xí nghi p dùng cho s n xu t, th i gian ho t đ ng ệ ạ ủ ả ấ ơ ờ

liên t c trong năm. ụ

2.1.3.3. V n kinh doanh c a Công ty

ủ ố

Đ c s giúp đ và h tr v nhi u m t đ c bi t v v n thì công ty TNHH ỗ ợ ề ượ ự ặ ặ ề ỡ ệ ề ố

c Bình Đ nh có c c u v n kinh doanh nh sau: MTV C p thoát n ấ ướ ơ ấ ư ố ị ố V i ngu n v n ớ ồ

thì công ty có t ng ngu n v n là ổ ồ ố ủ ở ữ 439.577.859.979 đ ng trong đó có v n ch s h u ồ ố

là ầ ư 94.836.265.806 đ ng, m t ph n v n c p và v n đi vay. đ u t ố ấ ầ ồ ố ộ

2.1.3.4. Ngu n l c ch y u c a Công ty

ủ ế ủ ồ ự

 Lao đ ng:ộ Hi n nay Công ty có đ y đ đ i ng cán b k thu t đúng chuyên

ủ ộ ộ ỹ ủ ệ ầ ậ

ngành, nhân viên qu n lý có đ y đ năng l c và nhi u kinh nghi m, s n sàng ủ ự ề ệ ầ ẵ ả

hoàn thành t ấ ả t c các công vi c thu c lĩnh v c c a mình v i tinh th n trách ự ủ ệ ầ ộ ớ

nhi m cao. ệ

B ng 1.2: B ng c c u lao đ ng ả ơ ấ ộ ả

Năm 2013 Trong đó Tiêu th cứ T l (%) ỷ ệ S l i) ố ượ ườ

T ng lao đ ng ộ ổ iườ

Theo gi i tính ớ

Theo ch c năng ứ s n xu t ấ ả

Theo trình độ

Ng Nam Nữ Tr c ti p ự ế Gián ti pế Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Công nhân ng (Ng 357 269 88 269 88 95 23 67 172

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti 100 75,35 24,65 75,35 24,65 26,61 6,44 18,11 48,18 ộ ồ ổ ứ ền l nươ g)

Qua các s li u v a nêu trên ta th y: ừ ố ệ ấ c c u lao đ ng theo ch c năng thì s ơ ấ ứ ộ ố

ng lao đ ng tham gia lao đ ng tr c ti p chi m t tr ng l ượ ự ế ế ộ ộ ộ ỷ ọ (75,35%) cao h n lao đ ng ơ

gián ti p (chi m ế 24,65%) đi u đó th hi n công ty có đ i ngũ lao đ ng t ể ệ ề ế ộ ộ ươ ng đ i đa ố

ng ng i có d ng thêm vào đó v i c c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn s l ộ ạ ớ ơ ấ ố ượ ộ ườ

trình đ cũng chi m m t t ộ ỷ ọ tr ng khá l n chi m đ n ớ ậ ế 51,82%. Trong đó lao đ ng b c ế ế ộ ộ

đ i h c chi m h n m t n a con s t ạ ọ ộ ử ố ỷ ọ tr ng lao đ ng có trình đ ộ ế ơ ộ (chi m ế 26,61%).

Còn v i c c u lao đ ng theo gi i tính thì s l ng lao đ ng nam chi m t tr ng cao ớ ơ ấ ộ ớ ố ượ ế ộ ỷ ọ

h n so v i lao đ ng n trong công ty th hi n đ c thù c a ngành ngh ơ ể ệ ữ ủ ặ ộ ớ ề (chi mế

75,35%). Vì đ a bàn ho t đ ng c a công ty khá r ng nên c c u nhân s c a công ty ạ ộ ự ủ ơ ấ ủ ộ ị

nh trên là khá h p lý. ư ợ

Tài s n c đ nh ả ố ị

B ng 1.3: Tình hình tài s n c đ nh c a Công ty năm 2013 ả ả ố ị ủ

(ĐVT: đ ng)ồ

ị Tên TSCĐ i Giá tr còn l ị ạ T ng giá tr ổ TSCĐ Giá tr hao mòn ị lũy kế

Nhà c a,v t ki n trúc ử ậ ế 45.662.476.256 17.536.263.587 28.126.212.669

Máy móc, thi t bế ị 22.013.320.455 10.720.933.608 11.292.386.847

ng ti n, v n t 453.354.884.883 118.225.252.009 335.129.632.874 ươ ệ ậ ả i Ph truy n d n ề ẫ

Thi t b d ng c qu n lý ế ị ụ ụ ả 1.692.799.389 844.618.391 848.180.998

TSCĐ khác 32.672.000 15.995.667 16.676.333

T ng c ng ộ ổ 522.756.152.983 147.343.063.262 375.413.089.721

Qua b ng trên, ta th y quy mô tài s n c đ nh t ng đ i l n, trong đó ph ố ị ả ấ ả ươ ố ớ ươ ệ ng ti n

i chi m ph n l n trong t ng tài s n c a Công ty. V i đ c đi m s n xu t kinh v n t ậ ả ả ủ ớ ặ ầ ớ ế ể ấ ả ổ

doanh c a công ty nên ph ng ti n v n t i truy n d n đ ủ ươ ậ ả ệ ề ẫ ượ ụ c trang b nhi u đ ph c ể ề ị

ệ v nhu c u kinh doanh…. Vì v y, c c u tài s n nh v y là phù h p v i công vi c ụ ư ậ ơ ấ ả ậ ầ ợ ớ

s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ủ ấ

ch c s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý c a Công ty

2.1.4. Đ c đi m t ặ

ể ổ ứ ả ấ ổ ứ ủ ả

2.1.4.1. Đ c đi m t ặ

ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ

2.1.4.1.1. Quy trình công ngh s n xu t ấ

ệ ả

S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t ấ ơ ồ ệ ả

S đ trên đã khái quát đ c quy trình th c hi n công vi c s n xu t c a công ơ ồ ượ ệ ả ấ ủ ự ệ

ty. Giai đo n đ u công ty s d ng n c thô sau khi đ c khai thác lên t các gi ng, ử ụ ạ ầ ướ ượ ừ ế

m ch n c ng m thì đ c d n v nhà máy x lý. T i đây, giai đo n 2 đ ạ ướ ầ ượ ử ề ạ ẫ ạ ượ ự c th c

hi n.N c đ c tr n v i hóa ch t, sau đó s d ng khu y th y l c b ng các vách ướ ệ ượ ủ ự ử ụ ấ ằ ấ ớ ộ

ngăn đ t o s va ch m và dính k t gi a các h t c n v i ch t keo. Các c n đ ữ ể ạ ự ạ ặ ặ ượ ắ c l n ế ấ ạ ớ

xu ng nh tr ng l c. Ti p theo nhà máy s d ng b l c nhanh b ng cát th ch anh, ờ ọ ử ụ ể ọ ự ế ằ ạ ố

chi u dày l p cát t 0,9 đ n 1,2m, đ ng kính h t cát t 0,9 đ n 1,6 mm. Cu i cùng ề ớ ừ ế ườ ạ ừ ế ố

ng n n c đ ướ ượ c kh khu n b ng clo. Th c hi n xong 2 giai đo n c b n trên l ệ ạ ơ ả ử ự ẩ ằ ượ ướ c

c đ c ch a t s ch sau khi đ ạ ượ c x lý, n ử ướ ượ ứ ạ ể i b ch a s ch c a nhà máy. Các b ủ ứ ạ ể

ch a này đ u là b kín đ ề ứ ể ượ c xây d ng bê tông, c t thép kiên c . N c t ố ướ ừ ể ứ b ch a ự ố

đ i s d ng. Quy ượ ơ c b m tr c ti p vào m ng nh tr m b m tăng áp và đ n v i ng ờ ạ ự ế ế ạ ơ ớ ườ ử ụ

trình công ngh s n xu t công ty đ ệ ả ấ ượ c th c hi n m t cách n đ nh. ộ ư ệ ổ ị

2.1.4.1.2. C c u t

ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ

V i chu kỳ khép kín liên t c t ụ ừ ớ ả khâu nguyên li u đ a vào s n xu t t o ra s n ấ ạ ư ệ ả

ph m, do đ c tính nguyên v t li u n c là không l u kho. Do đó Công ty TNHH ậ ệ ẩ ặ ướ ư

c Bình Đ nh t MTV C p thoát n ấ ướ ị ổ ợ ch c s n xu t 3 ca liên t c trong th i gian h p ứ ả ụ ấ ờ

ấ đ ng s n xu t (24/24) nh m t n d ng th i gian ch y máy và phát huy h t công su t ờ ồ ụ ế ạ ậ ằ ấ ả

c máy k p th i. Ngoài ra còn đáp ng nhu c u v c a máy đ đ m b o phân ph i n ủ ể ả ố ướ ả ứ ầ ờ ị ề

c. l p đ t và s a ch a đ ắ ữ ườ ử ặ ng ng n ố ướ

2.1.4.2. Đ c đi m t

ch c qu n lý ể ổ ứ ả ặ

 S đ t

ch c qu n lý ơ ồ ổ ứ ả

S đ 1.2: S đ t ch c b máy ho t đ ng Công ty ơ ồ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ồ

Ghi chú:

: Quan h tr c tuy n ế ệ ự

: Quan h ch c năng ệ ứ

 Ch c năng, nhi m v ụ

ứ ệ

- Ch t ch kiêm Giám Đ

ủ ị ả cố : ch u trách nhi m trong vi c đi u hành ho t đ ng s n ạ ộ ệ ệ ề ị

xu t kinh doanh và nhi m v công ích c a công ty. Tr c ti p ký các văn b n trình ủ ụ ệ ấ ự ế ả

, ký các h p đ ng kinh t , c pháp lu t và c p trên v c p trên ấ ợ ồ ế ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ậ ấ ề

đã ký . các văn b n và ch ả ứng t ừ

- Phó giám đ c:ố giúp giám đ c lãnh đ o đi u hành nhi m v s n xu t kinh doanh

ụ ả ề ệ ạ ấ ố

và nhi m v công ích theo phân công và y quy n c a giám đ c. Ki m tra và ký ủ ề ủ ụ ể ệ ố

ả các h p đ ng, các hóa đ n và các h p đ ng xây l p n i b công ty, các văn b n ồ ộ ộ ắ ồ ợ ơ ợ

liên quan đ n các d án do công ty làm ch đ u t . ủ ầ ư ự ế

ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng: qu n lý h s cán b trong toàn

- Phòng t

ổ ứ ề ươ ộ ồ ơ ả ộ

công ty. T ch c thi b c th nâng b c l ng, đào t o nghành ngh cho nhân viên. ổ ứ ậ ươ ậ ợ ề ạ

Xây d ng đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti n l ng. ề ươ ứ ự ơ ộ ị

- Phòng kinh doanh: ký k t, theo dõi h p đ ng cung c p và s d ng n

ử ụ ế ấ ợ ồ ướ ạ ữ c s ch gi a

công ty và khách hàng. Ki m tra vi c ghi ch s đ ng h và phát hành hóa đ n thu ỉ ố ồ ệ ể ồ ơ

ti n n c. Quy t toán ti n n ề ướ ề ướ ế ệ c hàng tháng và làm báo cáo doanh thu và có nhi m

v ph trách T ghi-thu (thu đ n p ti n đúng th i h n quy đ nh). ủ ộ ụ ụ ờ ạ ề ổ ị

- Phòng k toán tài chính:

ế

+ Thu th p x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ố ệ ố ượ ử ế ậ ệ ng và n i dung công vi c ộ

k toán theo chu n m c và ch đ k toán. ự ế ế ộ ế ẩ

+ Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu n p, thanh toán ụ ể ả ộ

n ; ki m tra vi c qu n lý s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n. ợ ử ụ ệ ể ả ả ả ồ

i pháp ph c v + Phân tích thông tin, s li u k toán, tham m u đ xu t các gi ế ố ệ ư ề ấ ả ụ ụ

yêu c u s n xu t kinh doanh c a công ty. ầ ả ủ ấ

- Phòng k thu t:

ậ l p d toán các công trình b t n ậ ự ắ ướ ỹ ấ c sinh ho t, các công trình c p ạ

thoát n c do công ty ký h p đ ng. Ki m tra giám sát thi công xây l p đ ướ ắ ườ ể ợ ồ ố ng ng

c. Nghi m thu kh i l ng công vi c hoàn thành. c p thoát n ấ ướ ố ượ ệ ệ

qu n lý các d án do công ty làm ch đ u t

- Ban qu n lý d án: ả

ự ủ ầ ư ổ ứ ấ . T ch c đ u ự ả

th u, giao th u, ký h p đ ng các công trình theo quy đ nh c a Nhà n ủ ầ ầ ợ ồ ị ướ ệ c. Nghi m

thu kh i l ng công vi c hoàn thành. ố ượ ệ

ng máy móc, thi t b :

- Đ iộ KĐ-QL, b o d

ả ưỡ ậ ế ị qu n lý v khâu s a ch a k thu t, ữ ữ ề ả ỹ

ki m đ nh và b o d ng các máy móc thi i công ty. ả ưỡ ể ị t b t ế ị ạ

c: l p biên b n

- Đ i KT-QL-SC HT c p n

ấ ộ ướ ki m tra ể ế ả nh ng h vi ph m quy ch , ữ ạ ậ ộ

c nh ng h có thông báo cúp n c, qu n lý h th ng đ th c hi n cúp n ệ ự ướ ữ ộ ướ ệ ố ả ườ ố ng ng

c t c, phát hi n rò r ki m tra và gi c p n ấ ướ ừ các tr m b m đ n h s d ng n ế ộ ử ụ ạ ơ ướ ỉ ể ệ ải

quy t d i chuy n ng ng, s a ch a k p th i các đ ng ng n c b rò r h ế ờ ể các đ ườ ố ữ ị ử ờ ườ ố ướ ị ỉ ư

h ng.ỏ

- Đ i v n hành:

ộ ậ vận hành b m theo đún ơ g quy trình k thu t, b o v toàn b tài ậ ệ ả ộ ỹ

ng các máy b m và gi ng b m, thi t b đi n theo đ nh s nả t iạ tr iạ b m. B o d ơ ả ưỡ ế ơ ơ ế ị ệ ị

kỳ. Đào t o tay ngh t i ch cho công nhân b c 1/7 và 2/7. ề ạ ạ ậ ỗ

c s 1: c Bình

- Xí nghi p c p n

ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát n ộ ơ ị ự ấ ộ ướ

c s ch ph c v cho Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n ả ứ ự ệ ấ ấ ả ị ướ ạ ụ ụ

các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn các th tr n và vùng ph ị ấ ả ấ ạ ầ ị ụ

t k các công trình c p n c; Thi công xây l p và s a ch a các công trình c n, thi ậ ế ế ấ ướ ử ữ ắ

c. c p n ấ ướ

c s 2: c Bình

- Xí nghi p c p n

ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát n ộ ơ ị ự ấ ộ ướ

c s ch ph c v cho Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n ả ự ứ ệ ả ấ ấ ị ướ ạ ụ ụ

các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn các th tr n và vùng ph ị ấ ả ấ ầ ạ ị ụ

t k các công trình c p n c n; thi ậ ế ế ấ ướ c; thi công xây l p và s a ch a các công trình ử ữ ắ

c. c p n ấ ướ

- Xí nghi p thoát n ệ

ướ c thành ph quy nh n: ố ộ ơ là đ n v tr c thu c công ty TNHH m t ộ ị ự ơ

thành viên c p thoát n ấ ướ ệ ố c Bình Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý duy trì h th ng ự ứ ệ ả ị

thoát n ướ c bao g m: h th ng c ng thoát n ệ ố ồ ố ướ c m a, n ư ướ ồ ề c th i, h ga, h đi u ả ố

c, tr m x lý n c th i trong thành ph quy nh n; thi hòa, tr m b m thoát n ơ ạ ướ ử ạ ướ ả ơ ố

công xây l p các công trình c p thoát n c do công ty giao. ấ ắ ướ

Tham m u giúp Giám đ c qu n lý, h

- T vi tính:

ổ ư ả ố ướ ự ng d n, ki m tra vi c th c ể ệ ẫ

ự hi n ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng SX-KD c a công ty. Tr c ạ ộ ệ ứ ụ ủ ệ

ti p t ch c nh ng ng d ng công ngh thông tin vào ho t đ ng SX-KD theo ế ổ ạ ộ ữ ứ ụ ứ ệ

nhi m v đ c giao. ụ ượ ệ

ch c k toán c a Công ty

2.1.5. Đ c đi m t ặ

ể ổ ứ ế ủ

2.1.5.1. Mô hình t

ch c k toán t i Công ty ổ ứ ế ạ

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh t ch c b máy k toán theo ấ ướ ị ổ ứ ộ ế

hình th c t p trung. Toàn b công tác k toán trong công ty đ u đ ứ ậ ế ề ộ ượ ậ c ti n hành t p ế

trung t i phòng k toán, toàn b ch ng t c x lý t đ i phòng k toán t ạ ộ ứ ế ừ ượ ử ạ ế ừ ệ ổ vi c t ng

và x lý ch ng t đ n l p báo cáo tài chính. h p ch ng t ợ ứ ừ ứ ử ừ ế ậ

2.1.5.2.

B máy k toán c a Công ty ủ ộ ế

S đ 1.3: T ch c b máy k toán c a Công ty ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế

Ghi chú:

: Quan h tr c tuy n ế ệ ự

: Quan h ch c năng ệ ứ

: Quan h đ i chi u ế ệ ố

 Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n k toán

ộ ậ ế ụ ủ ừ ứ ệ

-K toán tr ng ế ưở : tr c ti p phân công ch đ o công vi c k toán viên, ki m tra ỉ ạ ự ệ ể ế ế

ệ giám sát m i ho t đ ng k toán c a công ty, tham m u cho giám đ c trong vi c ạ ộ ư ủ ế ọ ố

kinh doanh, giám sát m i ho t đ ng tài chính c a công ty. ạ ộ ủ ọ

- K toán t ng h p

ợ : ph n ánh tình hình tăng gi m và tình hình hi n có c a các ả ủ ế ệ ả ổ

lo i v n qu , ph n ánh tình hình tiêu th s n ph m, xác đ nh k t qu kinh doanh. ụ ả ạ ố ế ả ẩ ả ỹ ị

Hàng tháng t p h p các nh t ký ch ng t ứ ậ ậ ợ ừ ả , b ng kê t p h p s li u vào s g c cho ợ ố ệ ổ ố ậ

t ng lo i tài kho n. Cu i quý l p các bi u quy t toán, b ng cân đ i s phát sinh, ể ừ ố ố ế ậ ả ạ ả ố

b ng t ng k t tài s n theo đúng quy đ nh. Phân tích tình hình ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ ế ấ ả ả ổ ị

doanh c a công ty. ủ

: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m các lo i qu

- K toán thanh toán

ế ố ệ ả ạ ả ỹ

ti n m t, v n b ng ti n khác, vay m n. Ki m tra ch ng t thanh toán h p l , vi ượ ứ ể ề ề ặ ằ ố ừ ợ ệ ế t

phi u thu, phi u chi b ng ti n m t. ế ế ề ặ ằ

: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m v s l ng và

- K toán TSCĐ

ế ề ố ượ ố ệ ả ả

ch t l ấ ượ ng, tình hình s d ng TSCĐ, tính kh u hao, theo dõi, s a ch a, thanh lý, ấ ử ụ ử ữ

nh ượ ộ ng bán, đi thuê và cho thuê TSCĐ. H ch toán và theo dõi tình hình bi n đ ng ế ạ

TSCĐ, ghi chép vào s t ng h p và chi ti ổ ổ ợ ế t. Tham gia công tác ki m kê TSCĐ đ nh kỳ, ể ị

đ t xu t. ộ ấ

, công c lao

- K toán v t t

ậ ư: h ch toán và giám sát tình hình bi n đ ng v t t ậ ư ế ế ạ ộ ụ

đ nh kỳ, đ t xu t. đ ng, ghi chép và t ng h p. Tham gia công tác ki m kê v t t ộ ậ ư ị ể ấ ợ ổ ộ

- K toán công n

ế ợ: th ườ ố ng xuyên theo dõi các kho n ph i thu, ph i tr và đ i ả ả ả ả

chi u công n hàng tháng, quý và l p báo cáo k p th i tình hình công n cho k toán ế ế ậ ợ ợ ờ ị

tr ng. ưở

- Th quủ

ỹ: th c hi n thu chi ti n m t theo đúng quy đ nh c a công ty. Ki m tra ự ủ ể ề ệ ặ ị

ch ng t ứ ừ ư ỏ và qu n lý qu ti n m t ch t ch , ch u trách nhi m v th a, thi u, h h ng ị ề ừ ỹ ề ẽ ế ệ ặ ặ ả

i qu . Th c hi n nghiêm ch đ niêm phong và m niêm phong t t ạ ế ộ ự ệ ở ỹ ạ i kho qu . ỹ

- K toán xây d ng c b n

ơ ả : nh n h luân chuy n c a phòng k thu t bàn giao ể ủ ự ế ậ ậ ồ ỹ

ố g m: h p đ ng và thanh lý h p đ ng, d toán đã duy t, biên b n nghi m thu kh i ự ồ ệ ệ ả ồ ợ ồ ợ

ng công trình hoàn thành, nh t ký công trình,…đ làm quy t toán công trình, thanh l ượ ế ể ậ

toán và theo dõi tình hình đ u t ầ ư XDCB c a công ty. ủ

: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m ti n g i ngân

- K toán ngân hàng

ế ố ệ ử ề ả ả

ớ hàng, các kho n vay ngân hàng, vay m n thanh toán công n , thu n p thanh toán v i ượ ả ợ ộ

ngân sách.

- Th khoủ

: th c hi n nh p xu t v t t ậ ấ ậ ư ự ệ theo đúng quy đ nh c a công ty. Ki m tra ủ ể ị

và qu n lý kho v t t ch t ch , ch u trách nhi m v th a, thi u, h các ch ng t ứ ừ ậ ư ả ề ừ ệ ế ẽ ặ ị ư

t i kho công ty. h ng v t t ỏ ậ ư ạ

i Công ty

2.1.5.3. Hình th c k toán áp d ng t ứ ế

ụ ạ

Căn c vào đ c đi m lo i hình kinh doanh, quy mô s n xu t t ấ ạ ứ ể ạ ả ặ ề i công ty và đi u

ki n k toán. Hi n nay công ty đang áp d ng hình th c k toán ứ ế ụ ệ ế ệ “Ch ng t ứ ừ ổ ghi s ”

trong đi u ki n áp d ng máy vi tính v i ph n m m k toán t thi ụ ệ ề ề ề ầ ớ ự ế ế ự ầ t k d a trên ph n

m m “ FOXPRO”. ề

S đ 1.4: Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính ơ ồ ự ứ ế ổ ế

Ghi chú:

: Nh p s li u ậ ố ệ

: In s , báo cáo cu i tháng, cu i năm ố ổ ố

: Quan h đ i chi u, ki m tra ệ ố ế ể

 Quy trình k toán máy c a Công ty

ủ ế

- Hàng ngày, căn c vào ch ng t

k toán ho c B ng t ng h p ch ng t k toán ứ ứ ừ ế ứ ả ặ ổ ợ ừ ế

c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh TK ghi N , TK ghi cùng lo i đã đ ạ ượ ể ượ ứ ợ ổ ị

Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng bi u đã đ c thi t k s n trên ữ ệ ể ể ả ậ ượ ế ế ẵ

ph n m m k toán. ề ế ầ

Theo quy trình c a ph n m m k toán các thông tin đ c nh p t đ ng vào s ủ ề ế ầ ượ ậ ự ộ ổ

t liên quan. k toán t ng h p (S Cái) và các s , th k toán chi ti ế ẻ ế ổ ợ ổ ổ ế

- Cu i tháng ( ho c b t kỳ vào th i đi m c n thi

t) k toán th c h n các thao ể ầ ặ ấ ố ờ ế ự ệ ế

ợ tác khóa s (c ng s ) và l p Báo cáo tài chính.Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p ữ ố ệ ổ ổ ộ ế ệ ậ ổ ố

c th c hi n t v i s li u chi ti ớ ố ệ t đ ế ượ ệ ự ộ ự đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c ả ự ả

theo thông tin đã đ c nh p trong kỳ. Ng ượ ậ ườ ế i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u ể ể ế ố

s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y. ố ệ ữ ổ ế ấ ớ

- Cu i tháng, cu i năm s k toán t ng h p và s k toán chi ti

c in ra ổ ế ổ ế ố ố ợ ổ t đ ế ượ

gi y, đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo quy đ nh v s k toán ề ổ ế ủ ụ ự ể ệ ấ ị

ghi b ng tay. ằ

S đ 1.5: S đ trình t ghi s theo hình th c “ Ch ng t ơ ồ ơ ồ ự ứ ứ ổ ừ ghi s ” ổ

Ghi chú:

Ghi hàng ngày :

Ghi cu i tháng, quý: ố

Quan h đ i chi u: ệ ố ế

 Hình th c k toán “Ch ng t

ghi s ” g m các lo i s k toán sau: ứ ế ứ ừ ạ ổ ế ổ ồ

t, b ng t ng h p ch ng t k toán

- S , th k toán chi ti ẻ ế

ổ ế ứ ả ợ ổ ừ ế

ghi s

- Ch ng t ứ

ừ ổ

- S đăng ký ch ng t

ghi s ứ ổ ừ ổ

- S Cái ổ

- B ng cân đ i phát sinh và báo cáo tài chính

ả ố

 Trình t

ự ghi s k toán ổ ế

- Hàng ngày, căn c vào các ch ng t

g c, k ứ ứ ừ ố g c ho c b ng t ng h p ch ng t ổ ặ ả ứ ợ ừ ố ế

toán l p ch ng t ghi s . Căn c vào CTGS đ ghi vào s đăng ký CTGS, sau đó ứ ậ ừ ứ ể ổ ổ

đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t g c sau khi làm căn c l p CTGS đ ượ ứ ể ổ ừ ố ứ ậ ượ c

t. dùng đ ghi vào S qu , th k toán chi ti ổ ỹ ẻ ế ể ế

- Cu i tháng, ph i khoá s tính ra t ng s ti n các nghi p v kinh t

tài chính ố ề ụ ệ ả ố ổ ổ ế

phát sinh trong tháng trên S đăng ký CTGS, tính ra t ng s n , t ng phát sinh có và s ố ợ ổ ổ ổ ố

d c a t ng TK trên s cái. Căn c vào S Cái l p b ng cân đ i s phát sinh. ư ủ ừ ố ố ứ ậ ả ổ ổ

- Sau khi đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và b ng t ng h p chi ti

ố ệ ế ả ớ ố ổ ợ ổ ế t

đ ượ c dùng đ l p BCTC. ể ậ

2.2. Th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t

ề ạ ự ố ế ạ ằ ấ i Công ty TNHH MTV C p

Thoát N c Bình Đ nh ướ ị

2.2.1. K toán ti n m t t i qu c a Công ty ặ ạ ỹ ủ ế ề

2.2.1.1. Ch ng t k toán s d ng t i Công ty ứ ừ ế ử ụ ạ

-Phi u thu ế

-Phi u chi ế

-Các ch ng t

khác: gi y đ ngh t m ng, gi y thanh toán t m ng,….. ứ ừ ị ạ ứ ạ ứ ề ấ ấ

2.2.1.2. Tài kho n và s sách k toán s d ng ổ ử ụ ế ả

 Tài kho n s d ng:

t Nam ả ử ụ TK 1111- Ti n Vi ề ệ

 S sách k toán s d ng ế

ử ụ ổ

-B ng kê chi ti

ả ế t thu,chi ti n m t ặ ề

ghi s , s Đăng ký ch ng t ghi s

-Ch ng t ứ

ừ ổ ổ ứ ừ ổ

-S Cái TK 111

2.2.1.3. Quy trình ghi sổ

S đ 2.1: Quy trình ghi s các nghi p v liên quan đ n ti n m t ặ ệ ụ ơ ồ ổ ế ề

Ghi chú:

Ghi hàng ngày :

Ghi cu i tháng, quý: ố

Quan h đ i chi u: ệ ố ế

 Quy trình luân chuy n ch ng t

ứ ể . ừ

T o l p ch ng t : ạ ậ ứ ừ

Công ty s d ng ph n m m k toán t thi t k d a trên ph n m m FOXPRO đ ử ụ ế ề ầ ự ế ế ự ề ầ ể

th c hi n công vi c k toán và kinh doanh. Ch ng t đ ự ứ ệ ế ệ ừ ượ ậ ầ c l p theo m u c a ph n ẫ ủ

m m theo đ ng quy đ nh c a nhà n ủ ứ ề ị ướ c. Tùy theo n i dung kinh t ộ ế ầ ủ , theo yêu c u c a

vi c qu n lý hay các h p đ ng ... mà s d ng m t ch ng t thích h p. Ch ng t ử ụ ứ ệ ả ợ ộ ồ ừ ứ ợ ừ

đ i có liên quan. ượ ậ c l p ra ph i có đ y đ ch ký c a nh ng ng ầ ủ ữ ữ ủ ả ườ

Ki m tra ch ng t : ứ ể ừ

Khi nh n đ ậ ượ c ch ng t ứ ừ ế k toán ph i ki m tra tính h p l ể ợ ệ ợ ủ , h p pháp, h p lý c a ả ợ

. Các y u t phát sinh ch ng t , ch ký c a ng i có liên quan, tính chính ch ng t ứ ừ ế ố ứ ừ ữ ủ ườ

xác c a s li u trên ch ng t . Ch sau khi ch ng t c ki m tra nó m i đ c s ủ ố ệ ứ ừ ứ ỉ đ ừ ượ ớ ượ ử ể

d ng làm căn c đ ghi s k toán. ứ ể ụ ổ ế

S d ng ch ng t : ử ụ ứ ừ

ậ Cho k toán nghi p v và ghi s k toán, cung c p nhanh thông tin cho b ph n ổ ế ụ ệ ế ấ ộ

qu n lý ph n hành này: ầ ả

+ Phân lo i ch ng t ạ ứ ừ ợ theo t ng lo i ti n, tính ch t, đ a đi m phát sinh phù h p ấ ạ ề ừ ể ị

v i yêu c u ghi s k toán. ớ ổ ế ầ

+ L p đ nh kho n và ghi s k toán ch ng t ổ ế ứ ả ậ ị ừ đó.-Trong kỳ h ch toán, ch ng t ạ ứ ừ

sau khi ghi s k toán ph i đ ổ ế ả ượ ố c b o qu n và có th tái s d ng đ ki m tra, đ i ể ể ử ụ ể ả ả

chi u s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti t. ế ố ệ ữ ổ ế ổ ế ổ ợ ế

L u tr ch ng t : ữ ứ ư ừ

v a là căn c pháp lý đ ghi s k toán, v a là tài li u l ch s kinh t Ch ng t ứ ừ ừ ổ ế ệ ị ử ứ ừ ể ế

đ c a doanh nghi p. Vì v y, sau khi ghi s và k t thúc kỳ h ch toán, ch ng t ủ ứ ế ệ ạ ậ ổ ừ ượ c

chuy n sang l u tr theo nguyên t c. ữ ư ể ắ

không b m t. + Ch ng t ứ ừ ị ấ

+ Khi c n có th tìm l c nhanh chóng. ể ầ i đ ạ ượ

s đ + Khi h t th i h n l u tr , ch ng t ờ ạ ư ữ ứ ế ừ ẽ ượ ư c đ a ra hu . ỷ

Phi u thu do k toán l p thành 3 liên ghi đ y đ các n i dung trên

- Phi u thu: ế

ủ ế ế ậ ầ ộ

phi u và ký vào phi u thu, sau đó chuy n cho k toán tr ng xét và giám đ c ký ế ế ế ể ưở ố

duy t, chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sau khi đã nh n đ s ti n, th ủ ố ề ủ ụ ủ ệ ể ậ ậ ỹ ỹ ủ

nh p qu (b ng ch ) vào phi u thu tr c khi ký và ghi rõ h qu ghi s ti n th c t ố ề ự ế ỹ ỹ ằ ữ ế ậ ướ ọ

tên. Th qu gi ủ ỹ ữ 1 liên đ ghi s qu , 1 liên giao cho ng ỹ ể ổ ườ ộ ơ i n p ti n, 1 liên l u n i ư ề

g c chuy n cho k toán l p phi u…Cu i ngày, toàn b phi u thu kèm theo ch ng t ộ ậ ứ ế ế ố ừ ố ể ế

ch c b o qu n l u tr và h y ch ng t đ ghi s k toán. K toán t ể ổ ế ế ổ ứ ả ả ư ữ ứ ủ ừ ờ khi đ n th i ế

h n. ạ

Phi u chi đ c l p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký (ký theo

- Phi u chi: ế

ế ượ ậ ữ ỉ

i l p phi u, k toán tr ng, giám đ c và th qu m i đ t ng liên) ng ừ ườ ậ ế ế ưở ủ ỹ ớ ượ ố ỹ c xu t qu . ấ

Sau khi đã nh n đ s ti n, ng ủ ố ề ậ ườ ằ i nh n ti n ph i ghi đ y đ s ti n đã nh n b ng ủ ố ề ề ả ậ ầ ậ

ch ký tên và ghi rõ h tên vào phi u chi: Liên 1 l u n i l p phi u; liên 2 th qu ư ở ơ ậ ủ ữ ế ế ọ ỹ

dùng đ ghi s qu và chuy n cho k toán cùng v i ch ng t g c đ vào s k toán; ứ ể ể ế ổ ớ ỹ ừ ố ể ổ ế

liên 3 giao cho ng i nh n ti n. K toán t ch c b o qu n và h y ch ng t ườ ế ề ậ ổ ứ ả ủ ứ ả ừ ế khi đ n

h n.ạ

2.2.1.4. Th c hành ghi s theo hình th c Công ty áp d ng

ứ ự ụ ổ

T ch ng t ừ ứ ừ ố ề g c là phi u chi, phi u thu căn c vào đó đ nh p vào ph n m m ứ ể ế ế ầ ậ

k toán, sau khi ph n m m x lý k toán in báo cáo đ u ra. ử ế ề ế ầ ầ

D li u đ u vào ữ ệ ầ X lýử Báo cáo đ u raầ

S đ 2.2: ơ ồ Mô hình k toán ti n m t trên ph n m m k toán ặ ề ế ế ề ầ

Sau đây là m u phi u thu, phi u chi, gi y đ ngh t m ng c a Công ty vào ị ạ ứ ủ ề ế ế ấ ẫ

tháng 3 năm 2013.

* Gi y đ ngh t m ng:

ấ ề ạ ứ ị ạ ứ Ngày 05 tháng 03 năm 2013 , Đào Văn Minh t m ng

thi công công trình Khu Gh nh Ráng ta có gi y đ ngh t m ng nh sau: ị ạ ứ ư ề ề ấ

* Phi u thu: Ngày 07 tháng 03 năm 2013, Lê Th Nguy t n p ti n n c tháng ế ệ ộ ề ị ướ

2/2013, ta có phi u thu s 1802 nh sau: ư ế ố

* Phi u chi: Ngày 05 tháng 03 năm 2013, chi t m ng thi công công trình KHU ế ạ ứ

Gh nh Ráng, phi u chi s 236 nh sau: ư ề ế ố

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ S : 01ố ( Ghi N TK 1111) ợ

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

ĐVT: Đ ngồ

Ghi chú S ti n ố ề Ch ng tứ ừ TRÍCH Y UẾ S hi u ố ệ TKĐƯ

SH NT Có Nợ

PT1802 276.000 1111 131 ị ệ ng n p ti n n 07/03 Lê Th Nguy t, 20 Tr n ầ ướ c ươ ề ộ L tháng 02/3013

…. …. ….. ….. …. …. ….

PT1838 1.136.000 1111 131 ế ắ ặ ớ 12/03 Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB41988

…. …. …. …. …. …. ….

PT1896 1111 20.000 2.000 711 33311 ắ ụ 15/03 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng Văn Th thu vi ph mạ

…. …. …. …. …. …. …

PT1902 1111 1121 150.000.000

…. 19/03 Ph m Th Minh Nguy t, ệ ạ ị ậ th qu rút TGNH nh p ủ quỹ …. ….. …. …. …. ….

PT1946 1111 1388 550.000

ệ 28/03 Ph m Th Minh Nguy t, ạ ị ệ th qu thu ti n đi n ủ ề ỹ tho i v t các phòng ban ạ ượ T1/2013

…. …. …. …. …. …. ….

PT1965 1111 131 400.000 ắ ng Qu c Đ t, b t ố

ạ m i HTCN GB2008 C ng s phát sinh T3 2.086.756.200 31/03 Tr ươ ớ ộ ố

Kèm theo …. Ch ng t ứ g c ừ ố

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ

CH NG T GHI S ( Ghi Có TK 1111) Ứ Ừ Ổ S : 02ố

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

ĐVT: Đ ngồ

Ghi chú Ch ng tứ ừ S ti n ố ề TRÍCH Y UẾ S hi u ố ệ TKĐƯ

SH NT Có Nợ

PC228 01/03 ở ử 6277 1331 1111 1111 920.000 92.000

ạ PC236 05/03 141 1111 60.000.000 Minh, mua xăng d uầ c a hàng XD T2/2013 s 4ố Chi t m ng thi công ứ công trình khu Gh nhề Ráng

…. …. ….. …. ….. …… ….

PC241 12/03 Ti n, mua NVL ph ế ụ 9.500.000 950.000

…. …. ….. 152 1331 …. 1111 1111 …. ….. ….

PC257 16/03 Minh, XN1,mua nhiên li u PXSX 6272 1331 1111 1111 2.260.000 226.000

Tr l PC258 17/03 3341 1111 15.300.000

…. …. ệ ng b o v , t p ả ệ ạ ả ươ v T2/2013 ụ …. …. …. …. ….

PC265 6428 1111 2.015.000 ế

ủ ỹ ộ ệ PC271 22/03 1121 1111 650.000.000

…. 20/03 Trí, KTTC, chi ti p khách ề Nguy t, th qu n p ti n ngân hàng ….. …. …. …. …. ….

PC282 153 1111 1.674.000 25/03 Ti n, mua v t t ế ậ ư các lo i ạ

PC 288 29/03 L i, t m ng đi công tác 141 1111 50.000.000 ợ ạ ứ

…. …. …. …. ….

S PC295 30/03 ng, XNTN, n p c c ạ ạ ệ

PC296 31/03 ươ đi n tho i T2/2013 ạ Mua VLP tuy n ng …. 6272 1331 2412 …. 1111 1111 1111 950.000 95.000 5.457.000 ế ố

C ng s phát sinh T3 2.000.457.500 ố

Kèm theo …. Ch ng t ứ ộ g c ừ ố

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ

S đăng ký Ch ng t ghi s : Sau khi có các Ch ng T ghi s , k toán ghi vào ứ ổ ừ ổ ế ứ ừ ổ

s đăng ký Ch ng t ổ ứ ừ ghi s . ổ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ơ ổ

S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ Ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

ĐVT: Đ ngồ

ghi s ghi s Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề

Ngày tháng S hi u ố ệ Ngày tháng S hi u ố ệ

01 31/03/2013 02 31/03/2013 2.086.756.20 0 2.000.457.50 0

C ng tháng 03/2013 2.086.756.200 C ng tháng 03/2013 2.000.457.500 ộ ộ

C ng lũy k t đ u qúy C ng lũy k t đ u qúy ế ừ ầ ộ ế ừ ầ ộ

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

S CÁI (Tháng 03/ 2013) CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ơ ổ Ổ Tên tài kho n:ả Ti n m t VNĐ – S hi u: 1111 ặ ố ệ ề ĐVT:đ ngồ

CTGS i Di n gi ễ ả S ti n ố ề ệ hi u ố NT S TKĐƯ SH NT Có Nợ

S d đ u tháng ố ư ầ 13.734.956

31/03 01 ị ệ ng n p ti n n 131 276.000 31/03 Lê Th Nguy t, 20 Tr n ầ ướ c ề ộ ươ L tháng 02/3013

…. …. ….. …..

ắ ụ 711 33311 20.000 2.000

ế 131 1.136.000 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng Văn Th thu vi ph mạ Đ ng Văn Hi u, b t ắ ặ m i HTCN GB41988 ớ

…. …. ….. …..

ắ ng Qu c Đ t, b t ố 131 400.000 Tr ạ ươ m i HTCN GB2008 ớ

31/03 02 920.000 92.000 31/03 Minh , mua xăng d uầ c a hàng XD ở ử 6277 1331 T2/2013 s 4ố

…. …. …. …..

Minh, XN1,mua nhiên li u PXSX ệ 6272 1331 2.260.000 260.000

ệ ạ ng b o v , t p ả 3341 15.300.000 Tr l ả ươ v T2/2013 ụ

…. …. …. …..

ạ ng ,XNTN, n p c c S ạ đi n tho i T2/2013 ạ ươ ệ 6272 1331 950.000 95.000

Mua VLP tuy n ng ế ố 2412 5.457.000

C ng s phát sinh ố ộ 2.086.756.200 2.000.457.500

S d cu i tháng ố ư ố 100.033.656

Ngày 31 tháng 03 năm 2013 K toán tr ườ ổ ưở ế ng (Ký, h tên) i ghi s Ng (Ký, h tên) ọ ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị Ặ ỹ S QU TI N M T Ỹ Ề Ổ Lo i qu : Ti n m t VNĐ ặ ề ạ Tháng 03/ 2013

ĐVT: đ ngồ

SHCT Di n gi ễ i ả S ti n ố ề NTGS NTCT Thu Chi Thu Chi T nồ

13.734.956

01/03 01/03 228 1.012.000 12.722.956

t, 20

07/03 07/03 1802 276.000 12.998.956

….. …..

….. 12/03 ….. 12/03 ….. 1838 …... 1.136.000 ….. 345.987.072 T nồ quỹ TM đ uầ tháng Minh , mua xăng d uầ T2/20 13 ở c aử hàng XD số 4 Lê Thị Nguy ệ Tr nầ L nươ g n pộ ti nề cướ n tháng 02/201 3 ……. Đ ngặ Văn

….. ….. ….. ….. ….. ….. …..

ủ 19/03 19/03 1902 150.000.000 467.098.701

….. ….. ….. ….. ….. ….. …..

29/03 29/03 50.000.000 235.006.024 288 ng đi

….. ….. ….. ….. ….. ….. …..

ngươ

30/03 30/03 1.045.000 106.135.656 295

31/03 31/03 1956 400.000 105.090.656 nươ

Hi u,ế b tắ m iớ HTCN GB41 988 ……. Ph mạ Thị Minh Nguy t, thệ quỹ rút TGNH nh pậ quỹ ……. L i,ợ t mạ ứ công tác ……. S , XNTN , n pạ c cạ đi nệ tho iạ T2/20 13 Tr g Qu cố

31/03 31/03 296 5.457.000 100.033.656

2.086.756.200 2.000.457.500

100.033.656

Đ t,ạ b tắ m iớ HTCN GB20 08 Mua VLP tuy nế ng ố C ngộ phát sinh tháng 03/201 3 T nồ quỹ TM cu iố tháng

Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ng Giám đ cố ế ưở (Ký, h tên) (Ký, h tên) Th qu ủ ỹ (Ký, h tên) ọ K toán tr ọ ọ

C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T - Tp Quy Nh n ổ ơ Ế

S CHI TI T TI N M T Ề Ặ Ổ TK: 1111- Ti n m t VNĐ ặ ề Tháng 03/ 2013

ĐVT: đ ngồ

NTGS NTCT SHCT S hi u phát Di n gi ễ i ả ố ệ S ố S t nố ồ

sinh TKĐƯ

Thu Chi Có N ợ

13.734.956 ố ư ầ

ầ ở ử c a 01/03 01/03 228 6277 1331 920.000 92.000

ươ ộ ng n p 07/03 07/03 1802 131 276.000 ầ c tháng 02/2013 ề ướ

… … … …. ….. …..

ế ắ ớ 12/03 12/03 1838 131 1.136.000 S d đ u kỳ Minh, mua xăng d u T2/2013 hàng XD s 4ố Lê Th Nguy t, 20 Tr n L ệ ị ti n n ….. Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN ặ GB41988

….. ….. ….. ….. ……. … …..

ỹ ạ ệ ủ 19/03 19/03 1902 1121 ỹ ị ậ

… …. …. …. 150.000.0 00 …. …. …..

ng Qu c Đ t, b t m i HTCN ạ ắ ố ớ 31/03 31/03 1956 131 400.000 Ph m Th Minh Nguy t, th qu rút TGNH nh p qu …… Tr ươ GB2008

31/03 31/03 296 Mua VLP tuy n ng 2412 5.457.000

ế ố C ng phát sinh tháng 03/2013 ộ 2.000.457.500 2.086.756. 200

S d cu i kỳ 100.033.656 ố ư ố

Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ng ườ ổ ế ưở K toán tr (Ký, h tên) Ng i ghi s (Ký, h tên) ọ ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1111 Ợ Ứ Ừ Ả

Tháng 03/2013

ĐVT: Đ ngồ

Ch ng tứ ừ

I DI N GI Ễ Ả

Ghi N TK 1111, Ghi Có TK khác ợ

SH

NT

TK 131

TK 1121

T ng c ng ộ ổ

1802

07/03

ng n p ti n n c tháng 02/2013 Lê Th Nguy t, 20 Tr n L ệ ầ ị ươ ề ướ ộ

276.000

276.000

1838

12/03

Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB41988 ế ặ ắ ớ

1.136.000

1.136.000

1902

19/03

Ph m Th Minh Nguy t, th qu rút TGNH nh p qu ủ ỹ ệ ậ ạ ị ỹ

150.000.000

150.000.000

….

….

….

….

….

C ng s phát sinh tháng 03 ố ộ

6.440.500

150.000.000

2.086.756.200

Ng i l p ườ ậ

K toán tr ng ế ưở

(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1111 Ừ Ứ Ả

Tháng 03/2013

ĐVT: Đ ngồ

I Ghi Có TK 1111, Ghi N TK khác Ch ng tứ ừ DI N GI Ễ Ả ợ

SH NT TK 6277 TK 2412 T ng c ng ổ ộ

Minh, mua xăng d uầ 228 01/03 920.000 920.000

296 31/03 5.457.000 5.457.000

c a hàng T2/2013 ở ử ế Mua v t li u tuy n ệ ậ XD s 4ố ngố …. … …. …. …. ….

C ng s phát sinh ộ ố 920.000 5.457.000 2.000.457.500 tháng 03

Ng i l p ườ ậ

K toán tr ng ế ưở

(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ

2.2.2. K toán Ti n g i ngân hàng t i Công ty ề ử ế ạ

2.2.2.1. Ch ng t k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ

+

Gi y báo n , Gi y báo có, b ng sao kê c a Ngân hàng ủ ấ ả ấ ợ

+

Các ch ng t khác nh : Séc chuy n kho n, Séc đ nh m c, Séc ứ ừ ư ứ ể ả ị

b o chi, U nhi m thu, U nhi m chi. ả ệ ệ ỷ ỷ

2.2.2.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả

 Tài kho n s d ng:

ả ử ụ

H ch toán TGNH đ c th c hi n trên tài kho n 112- TGNH. K t c u và ạ ượ ế ấ ự ệ ả

n i dung tài kho n nh sau: ộ ư ả

- Bên N :ợ Các kho n ti n g i vào Ngân hàng

ề ử ả

- Bên Có: Các kho n ti n rút ra t

Ngân hàng ề ả ừ

- D N :

i ngân hàng ư ợ S ti n hi n còn g i t ố ề ử ạ ệ

c m 3 tài kho n c p 2: Tài kho n 112 đ ả ượ ả ấ ở

- Tài kho n 1121 – Ti n Vi

t Nam ề ả ệ

- Tài kho n 1122 – Ngo i t

ạ ệ ả

- Tài kho n 1123 – Vàng b c, kim khí, đá quý

ạ ả

 S sách s d ng:

ử ụ ổ

t ti n g i các ngân hàng

 S chi ti ổ

ế ề ử

 S ti n g i ổ ề ử

 S cái TK 112

2.2.2.3. Quy trình ghi sổ

Khi nh n đ c a ngân hàng g i đ n, k toán ti n g i ngân ậ ượ c ch ng t ứ ừ ủ ử ế ử ế ề

hàng ki m tra đ i chi u v i ch ng t g c kèm theo. Tr ng h p có s chênh ứ ể ế ố ớ ừ ố ườ ự ợ

l ch gi a s li u trên s k toán v i s li u trên ch ng t ệ ữ ố ệ ớ ố ệ ổ ế ứ ừ ố ặ ớ ố ệ g c ho c v i s li u

trên ch ng t ứ ừ ủ c a ngân hàng thì k toán đ n v ph i thông báo cho ngân hàng đ ị ế ả ơ ể

cùng đ i chi u, xác minh và x lý k p th i. N u cu i tháng ch a xác đ nh rõ ử ư ế ế ố ờ ố ị ị

nguyên nhân thì s ghi s theo s li u trên gi y báo ho c b n sao kê c a ngân ố ệ ủ ẽ ấ ặ ả ổ

hàng. Sang tháng sau ti p t c ki m tra đ i chi u tìm nguyên nhân đ đi u ch nh ố ế ụ ể ề ế ể ỉ

s li u đã ghi s . ổ ố ệ

S ph ngân hàng, gi y báo N , báo Có… là ch ng t k toán dùng đ ụ ứ ấ ổ ợ ừ ế ể

ph n ánh các nghi p v kinh t ụ ệ ả ế ơ ở ể ố vào s sách k toán cũng nh làm c s đ đ i ư ế ổ

chi u v i ngân hàng khi có phát sinh chênh l ch.Khi phát sinh các nghi p v liên ụ ệ ệ ế ớ

quan đ n ngân hàng, căn c vào các ch ng t g c, k toán ph n hành liên h ứ ứ ế ừ ố ế ầ ệ

ế ố ư ớ ngân hàng đ làm th t c. Đ nh kỳ cu i m i tháng ti n hành đ i chi u s d v i ủ ụ ể ế ố ỗ ố ị

ngân hàng đ k p th i phát hi n chênh l c đ đi u ch nh. ệ ệ ể ề ể ị ờ ỉ

ngân hàng do k toán ph trách nghi p v ngân hàng ch u trách Ch ng t ứ ừ ụ ụ ế ệ ị

nhi m l u gi và b o qu n. ư ệ ữ ả ả

2.2.2.4. Trình t ghi s ự ổ

H ng ngày, khi các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n quá trình ụ ệ ằ ế ế

TGNH , Công ty th ng s d ng các ch ng t sau: ườ ử ụ ứ ừ

Y NHI M THU Ủ Ệ M u s C4-01/KB ẫ ố

S : 302 ố

Ngày 14 tháng 03 năm 2013 Liên: 1

Cty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh Tên đ n v bán hàng: ị ơ ấ ướ ị

S tài kho n: 4300201002835 ả ố

T i ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH T nh, TP: Bình Đ nh Ệ ạ Ị Ỉ ỉ ị

Đ n v mua hàng: NGAN HANG TM CP QUAN DOI CN BD ơ ị

S tài kho n: 4300111000001 ả ố

T i Kho b c nhà n ạ ạ ướ c, Ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH T nh, Ệ Ị Ỉ ỉ

TP: Bình Đ nhị

Ngày 01 tháng 02 năm 2006 H p đ ng s (hay đ n đ t hàng) ơ ặ ố ồ ợ

S l kèm theo: 04 hóa đ n ti n n ố ượ ng t ng lo i ch ng t ạ ừ ứ ừ c ề ướ ơ

S ti n chuy n ố ề ể (b ng ch ): ồ ữ (M t tri u b y trăm tám m i m t ngàn đ ng ươ ệ ả ằ ố ộ

B ng s : ch n) ẵ ố 1.781.0000 đ ngồ ằ

S ngày tr ch m: ả ậ ố

S ti n chuy n (b ng ch ): ể ố ề ữ ằ B ng s : ố ằ

T ng s ti n chuy n (b ng ch ): ( ố ề ữ M t tri u b y trăm tám m i m t ngàn ươ ể ệ ả ằ ổ ộ ố

B ng s : đ ng ch n) ồ ẵ ố 1.781.000 ằ

Đ N V BÁN Ơ Ị

(Ký tên đóng d u)ấ

M u y nhi m chi: ẫ ủ ệ

Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Liên 2: ể ệ s : ……ố

AGRIBANK S bút toán:……. ố

Chi nhánh: …………… Lo i ti n:………. ạ ề

Ủ Y NHI M CHI Ệ

Ngày 18 Tháng 03 Năm 2013

Đ n v tr ti n : c Bình Đ nh ......... ị ả ề Công ty TNHH MTV C p thoát n ấ ơ ướ ị

S tài kho n: 4300201002835 ả ố .............đi n tho i: ệ ạ ...........................................

T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Bình Đ nh ................... ệ ể ạ ị

Đ n v th h ng: Đi n l c Hoài Ân ............................................................ ị ụ ưở ơ ệ ự

CMT/h chi u: ộ ế ......................................Ngày c p:ấ ...........................................

N i c p: ơ ấ ...............................................Đi n tho i: ạ ........................................... ệ

S tài kho n: 4308201001610 ........................................................................... ả ố

T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Hoài Ân Bình Đ nh .... ể ệ ạ ị

S ti n b ng s : ố ề ằ ố 7.892.994.000

S ti n b ng ch ố ề ằ ữ:( B y tri u tám trăm chín m i hai ngàn, chín trăm chín ươ ệ ả

m i b n đ ng ch n). ồ ươ ố ẵ

N i dung: Thanh toán ti n đi n tháng 2/ 2013 tr m b m Hoài Ân xí nghi p 2. ệ ề ệ ạ ộ ơ

ngân hàng A ngân hàng B Đ n v tr ti n ị ả ề ơ

M u s : 02GTTT3/001 C C THU BÌNH Đ NH Ế Ụ Ị ẫ ố

Kí hi u: 41AB/12P ệ

HÓA Đ N BÁN HÀNG Ơ

( Liên 2: Giao khách hàng)

Ngày 13 tháng 3 năm 2013

Đ n v bán hàng: ............................................................... ơ ị

Đ a ch : ............................................................................... ị ỉ

S tài kho n: ............ MS:................... ả ố

MST: ................ Đi n tho i :................ ạ ệ

i mua: H tên ng ọ ườ

Tên đ n v : c Bình Đ nh. ị Công ty TNHH MTV c p thoát n ấ ơ ướ ị

Đ a ch : 146 Lý Thái T - TP Quy Nh n. ổ ơ ị ỉ

Mã s thu : 4100258955 ế ố

Hình th c thanh toán: Chuy n kho n Tài kho n:.............................. ả ứ ể ả

STT ĐVT S l ng Đ n giá ố ượ ơ Thành ti nề

Cái 1 20 10.000 200.000

Tên hàng hóa, d chị vụ Đ u ch ng ố ầ nhi uễ

Cái 2 01 1.270.000 1.270.000 Mainboaid G31

3 01 100.000 100.000 H pộ M c s c ạ ự máy in

Cái 4 10 120.000 1.200.000 RubanLQ 300

in 5 12 780.000 9.360.000 H pộ M c ự HP12A

Cái 6 01 1.250.000 1.250.000 Cáp đ uầ kim

Cái 7 01 1.050.000 1.050.000 Đ u kim ầ LQ300

8 01 350.000 350.000 H pộ

9 01 50.000 50.000 S iợ M cự photocopy 450i Cable máy in USB

14.830.000 C ng ti n bán hàng hóa, d ch v : ụ ộ ề ị

t b ng ch S ti n vi ố ề ế ằ ữ:( M i b n tri u, tám trăm ba m i ngàn đ ng). ườ ố ươ ồ ệ

Ng i mua hàng Ng i bán hàng ườ ườ

( Ký, ghi rõ h tên) ( Ký, đóng d u, ghi rõ h tê ọ ọ n) ấ

Căn c vào các ch ng t g c nh n đ c nh trên, k toán ngân hàng ti n hành ứ ứ ừ ố ậ ượ ư ế ế

S chi ti t tài kho n 1121NNBD l p ậ ổ ế ả ạ . Nh ng nghi p v k toán cùng lo i ụ ế ữ ệ

đ c ghi chi ti t trong cùng m t b ng. Đ ng th i, căn c vào b ng chi ti t tài ượ ế ộ ả ứ ả ồ ờ ế

kho n 1121NNBD đó k toán ti n hành l p c đánh s ậ CTGS. Các CTGS đ ế ế ả ượ ố

hi u trùng v i s chi ti ớ ổ ệ ế ố t tài kho n 1121NNBD đ ti n cho vi c theo dõi, đ i ể ệ ệ ả

chi u. Căn c vào CTGS đ ghi vào , sau đó đ c dùng đ ghi ứ ể ế s Đăng ký CTGS ổ ượ ể

. vào S Cái ổ

C BÌNH Đ NH M u s S08a-DN Ấ ƯỚ Ị CT TNHH MTV C P THOÁT N PHÒNG K TOÁN- TÀI CHÍNH (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC Ế ẫ ố ố ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC) ủ ộ ưở Ổ Ả S CHI TI T TÀI KHO N: 1121NNBD Ế THÁNG 03/2013

Di n gi ễ i ả NTGS SHCT Tài kho nả S ti n ố ề T nồ

THU Có Có Nợ Nợ C 252.689.00 S d đ u kỳ ố ư ầ 7

1121NNB Thanh toán l ngươ 01/03/2013 3341 XN1 96.396.997 U D

xn1 tháng 2/2013 ề Th qu n p ti n ỹ ộ ủ 06/03/2013 230 1121NNBD 1111 230.000.000

ngân hàng Đi n l c Hoài ân – ệ ự 1121NNB 18/03/2013 tt ti n đi n tháng 1331XN2 435.309 ề ệ D D

2/2013 Ngân hàng chính

20/03/2013 216 1121NNBD 131 397.300 sách xh bđ – Ti nề

cướ n Ngân hàng tm cp

21/03/2013 302 quân đ i cn bđ – 1121NNBD 131 1.781.000 ộ

Ti n n c ề ướ

Nhà văn hóa lao

21/03/2013 303 1121NNBD 131 648.000 đ ng Bình Đ nh – ộ ị

c Ti n n ề ướ ộ B o hi m xã h i ể ả

21/03/2013 304 1121NNBD 131 1.944.000 t nh Bình Đinh – ỉ

ề ướ

c Ti n n Cty tnhh B o Châu ả 1121NNB 21/03/2013 – tt ti n mua máy 331 16.160.000 ề U D tính PN 59

………… ……. …… ………. ………. ……….. …………..

30/03/2013 LAI Nh nông nghi p bđ 1121NNBD 681.000 . 515NH ệ

535.046.600 305.086.181 – lãi không kỳ h nạ C ng s phát sinh ố ộ

tháng 03 S d cu i kỳ 482.649.42 ố ư ố

6

Bình Đ nh, ngày 31 tháng 3 năm 2013 ị Xác nh n ngân hàng Ng i l p bi u K toán tr ng ậ ườ ậ ế ể ưở GIÁM Đ CỐ

ƯỚ Ị Ổ Ổ Ứ

CT TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ 146- LÝ THÁI T -TP QUY NH N Ơ CH NG T GHI S Ừ S :01ố Ngày 01 tháng 03 năm 2013 Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị

Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề ố ệ S hi u TKĐƯ

NT Có Nợ

Ch ngứ từ SH A B 1 2 3 4

ủ 230 06/03/2013 1121NNBD 1111 230.000.000 ề

216 20/03/2013 1121NNBD 131 397.300

302 21/03/2013 1121NNBD 131 1.781.000

ộ 303 21/03/2013 1121NNBD 131 648.000

ỉ 304 21/03/2013 1121NNBD 131 1.944.000

C ỹ ộ Th qu n p ti n ngân hàng Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề n cướ Ngân hàng tm cp quân đ i cnộ bđ – Ti nề n cướ Nhà văn hóa lao đ ng Bình Đ nh – Ti n ề ị cướ n B o hi m xã ể ả h i t nh Bình ộ ề Đ nh – Ti n ị c ướ n

……. ……… ………………. ………… …….

………. … 681.000 LAI 30/03/2013 1121NNBD 515NH ệ

ộ 535.046.600 Nông Nhà nghi p bđ – lãi không kỳ h nạ C ng phát sinh tháng 03

g c ừ ố Kèm theo 02 ch ng t Ng ng ế ứ i l p ườ ậ (Ký, h tên) ọ Ngày 31 tháng 03 năm 2013 K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ

CH NG T GHI S Ứ Ừ Ổ

S :02ố

Ngày 01 tháng 03 năm 2013

Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị

Ghi chú ố S ti n ố ề S hi u ệ TKĐƯ Trích y uế

Có NT

Nợ 1 2 3 4 Ch ngứ từ SH A B

96.396.997 UNC 01/03/2013 toán xn1 3341 XN1 1121 NNBD

18/03/2013 435.309 DIEN XN2 1331 XN2 1121 NNBD

UNC 21/03/2013 331 16.160.000 1121 NNBD

…… ……. ……... ……. ……… …….

305.086.181

Kèm theo 15 ch ng t Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ứ C Thanh l ng ươ tháng 2/2013 Đi n l c Hoài ệ ự ân – tt ti nề tháng đi n ệ 2/2013 Cty tnhh B oả Châu – tt ti nề mua máy tính PN 59 ……. C ng phát ộ sinh tháng 03 g c ừ ố

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

Căn c vào các CTGS v a đ c l p ta lên s Đăng kí CTGS và S Cái ừ ượ ậ ứ ổ ổ

CT TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ

S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ứ Ừ Ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị

ừ S TI N Ố Ề ừ S TI N Ố Ề

Ch ng t ứ S hi u ố ệ A 01 ghi s ổ Ngày tháng B 31/03/2013 Ch ng t ứ S hi u ố ệ A 02 ghi s ổ Ngày tháng B 31/03/2013 1 535.046.60 0 1 305.086.18 1

….. …… …….

305.086.181 305.086.181 ế ừ ầ đ u ế ừ ầ đ u 535.046.600 C ng tháng ộ 535.046.600 C ng lũy k t ộ quý

C ng tháng ộ C ng lũy k t ộ quý Ngày m s : 31/03/2013 ở ổ

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Ng i l p s K toán tr ng ườ ậ ổ ế ưở Giám đ cố

(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ

S CÁI TÀI KHO N Ổ Ả

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Tên tài kho n: ả Ti n g i ngân hàng _Ti n VNĐ ề ử ề

S hi u: ố ệ 1121NNBD

Đ n v tính: ị ơ Đ ngồ

Ghi chú S ti n ố ề Di nễ iả gi S hi u ố ệ TKĐƯ Ngày tháng ghi sổ Ch ngứ t ghi ừ sổ

Có Nợ Ngày tháng Số hiệ u

3 4 B A C 1

2 252.689.007

31/03 01 31/03 ủ ố ư ầ ỹ 1111 230.000.000

131 397.300

131 1.781.000

131 648.000

ỉ 131 1.944.000

……

……. 681.000 515NH ệ

31/03 02 31/03 toán xn1 96.396.997 3341 XN1

435.309 ệ 1331 XN2 D S d đ u kỳ ộ Th qu n p ti n ngân hàng ề Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti n n c ề ướ Ngân hàng tm cp quân đ i cnộ c bđ – Ti n n ề ướ Nhà văn hóa lao Bình đ ng ộ ề Đ nh – Ti n ị cướ n B o hi m xã ể ả h i t nh Bình ộ Đinh – Ti nề n cướ ……. Nông Nh nghi p bđ – lãi không kỳ h nạ Thanh l ng ươ tháng 2/2013 Đi n l c Hoài ự ân – tt ti nề

tháng

331 16.160.000

……. ……..

535.046.600 305.086.181

đi n ệ 2/2013 Cty tnhh B oả Châu – tt ti nề mua máy tính PN 59 ………. C ng phát ộ sinh trong tháng 03 S d cu i kỳ ố ư ố 482.649.426

Ngày 31 tháng 03 năm 2013

Ng ng i l p s ườ ậ ổ K toán tr ế ưở Giám đ cố

(Ký, h têọ n) (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký tên, đóng d u)ấ

Đ ng th i căn c vào các gi y báo n , phi u chi, l p b ng kê ch ng t cho ứ ứ ế ấ ậ ả ồ ờ ợ ừ

ti n g i ngân hàng ề ử

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1121 Ợ Ứ Ừ Ả

Tháng 03/2013

ĐVT: Đ ngồ

Ghi N TK 1121, ghi Có TK khác ợ I Ch ng tứ ừ DI N GI Ễ Ả

TK 1111 TK 131 SH NT T ng c ng ổ ộ

ề Th qu n p ti n ỹ ộ ủ 230 06/03 230.000.000 230.000.000

vào ngân hàng Ngân hàng TM CP

302 21/03 1.781.000 1.781.000 quân đ i cn bd ộ

-Ti n n c ề ướ Nhà văn hóa lao

303 21/03 648.000 648.000 đ ng Bình Đ nh- ộ ị

304 1.994.000 1.994.000 Ti n n c ề ướ ộ 21/03 B o hi m xã h i ể ả

t nh Bình Đ nh- ỉ ị

Ti n n c ề ướ

…. …. ….

C ng s phát sinh …. ….. ….. ộ ố 230.000.000 4.423.000 535.046.600 tháng 03

Ng K toán tr ng i l p ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị

146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ

B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1121 Ừ Ứ Ả

Tháng 03/2013

ĐVT:Đ ngồ

Ghi N TK khác, Ghi Có TK 1121 DI NỄ ợ Ch ng tứ ừ GI IẢ

TK 3341- TK 1331- SH NT TK 331 T ng c ng ộ ổ xn1 xn2

Thanh toán

UNC 01/03 ng xn1- 96.396.997 96.396.997 l ươ

tháng 2/2013

Đi n l c Hoài ệ ự

DIEN 18/03 435.309 435.309 Ân- tt ti nề

XN2 đi n 2/2013 ệ

Cty TNHH

B o Châu tt ả UNC 21/03 16.160.000 16.160.000 ti n mua máy ề

tính PN 59

… … … … ..… …

C ng s phát ố ộ 96.396.997 435.309 16.160.000 305.086.181 sinh tháng 03

Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

CH NG 3: M T S GI I PHÁP GÓP PH N HOÀN THI N CÔNG TÁC ƯƠ Ộ Ố Ả Ầ Ệ

K TOÁN V N B NG TI N T I CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT Ố Ằ Ạ Ấ Ề Ế

N C BÌNH Đ NH ƯỚ Ị

3.1. M t s đánh giá, nh n xét khái quát v công tác k toán t i Công ty TNHH ộ ố ế ề ậ ạ

c Bình Đ nh MTV C p thoát n ấ ướ ị

3.1.1. u đi m Ư ể

V i quy lu t phát tri n c a n n kinh t ng, đ t n t i và phát tri n đòi ể ủ ề ậ ớ th tr ế ị ườ ể ồ ạ ể

c Bình h i các doanh nghi p nói chung cũng nh ỏ ư Công ty TNHH MTV C p thoát n ệ ấ ướ

nói riêng ph i t đ i m i chính mình. Công ty TNHH MTV C p thoát n c Đ nhị ả ự ổ ớ ấ ướ Bình

Đ nhị qua quá trình thành l p và đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh đã và đang tr ạ ộ ấ ả ậ ở

thành m t doanh nghi p tr ng thành v nhi u m t: ho t đ ng s n xu t kinh doanh ệ ộ ưở ạ ộ ề ề ả ặ ấ

ngày càng đa d ng, không ch bó h p trong hai ho t đ ng s n xu t n ẹ ạ ộ ấ ướ ả ạ ỉ ắ c và xây l p

mà công ty đang trong quá trình thành l p ban qu n lý d án, ch t l ng n c ngày ấ ượ ự ả ậ ướ

càng đ c nâng cao đ t ng b c đáp ng nhu c u trên th tr ng. ượ ể ừ ướ ị ườ ứ ầ Công ty đã tự

kh ng đ nh đ c v trí, vai trò c a mình và ngày càng nâng cao uy tín c a công ty trên ẳ ị ượ ị ủ ủ

th tr ng. ị ườ

Nh ng thành qu này có đ c là do công ty đã luôn chú tr ng đ n công tác ữ ả ượ ế ọ

qu n lý, trong đó có công tác k toán. Cùng v i s chuy n đ i v ch t cũng nh v ổ ề ấ ớ ự ư ề ế ể ả

ng c a các ho t đ ng trong công ty, công tác k toán không ng ng đ c hoàn l ượ ạ ộ ủ ừ ế ượ

thi n, đáp ng t ứ ệ ươ ng đ i đ y đ yêu c u qu n lý c a công ty ầ ố ầ ủ ủ ả ạ , giúp cho vi c h ch ệ

c chính xác h p lý . toán k toán đ ế ượ ợ

 H th ng tài kho n k toán: Công ty đã áp d ng h th ng tài kho n k toán

ệ ố ệ ố ụ ế ế ả ả

. ng BTC theo quy t đ nh s : ế ị ố 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c aủ B tr ộ ưở

 B máy k toán: Công ty đang t

ch c b máy k toán theo hình th c k toán ế ộ ổ ứ ộ ứ ế ế

t t p trung, mô hình này phù h p v i th c t ậ ự ế ạ ợ ớ i Công ty vì nó t o ra s t p trung v ạ ự ậ ề

m t đ a lý c a công ty và công vi c. T t c ch ng t k toán đ u đ c chuy n v ấ ả ứ ặ ị ủ ệ ừ ế ề ượ ể ề

phòng k toán c a công ty do v y vi c h ch toán tr nên nhanh chóng và d dàng cho ệ ạ ủ ế ễ ậ ở

vi c ki m soát ho t đ ng h ch toán c a Công ty. Trong công tác tài chính k toán, ạ ộ ủ ệ ể ạ ế

t các nguyên t c, ch đ do nhà n c qu công ty đ m b o th c hi n t ả ệ ố ự ả ế ộ ắ ướ ản lý.

 Qu n lý ch ng t

và ghi chép đ nh kho n: ứ ả ừ ả ị

 Vi c qu n lý ch ng t ả

ứ ệ ừ ố ế g c nh các lo i hóa đ n, phi u thu, phi u chi, phi u ư ế ế ạ ơ

xu t kho... đ u đ c ki m duy t, luân chuy n theo đúng quy đ nh có đ y đ ch ký ề ấ ượ ủ ữ ể ệ ể ầ ị

. Ngoài ra vi c phân lo i s p x p các ch ng t xác nh n và đ ậ ượ c b o qu n c t gi ả ấ ả ữ ạ ắ ứ ệ ế ừ

i cho vi c ki m tra, g c đ ố ượ ế c ti n hành m t cách khoa h c, h p lý. Do đó r t thu n l ọ ậ ợ ấ ộ ợ ệ ể

đ i chi u. ố ế

phát sinh th ng xuyên và theo

 Ghi chép đ nh kho n các nghi p v kinh t ả

ụ ệ ị ế ườ

đúng quy đ nh c a B Tài Chính. Các kho n doanh thu và chi phí đ c ph n ánh rõ ủ ả ộ ị ượ ả

ràng.

 Hình th c k toán:

Công ty ch n hình th c k toán ứ ế ứ ế ọ Ch ng t ứ ừ ổ ế ợ ghi s k t h p

v i x lý s li u b ng máy vi tính r t phù h p v i quy mô, đ a bàn ho t đ ng. T ớ ử ạ ộ ố ệ ấ ằ ợ ớ ị ừ

nh p s li u, ch nh lý, ghi s k toán chi ti ậ ố ệ ổ ế ỉ ế ả t - t ng h p cho toàn b ho t đ ng s n ạ ộ ổ ợ ộ

xu t kinh doanh c a đ n v , đ n t ng h p báo cáo s li u k toán, đ u đ ị ế ổ ố ệ ủ ế ề ấ ơ ợ ượ ậ c t p

trung phòng k toán, đ u đ c x lý b ng máy vi tính. Do đó đ m b o đ ở ề ượ ử ả ượ ự ậ c s t p ế ằ ả

trung th ng nh t ch t ch , đ m b o đ ặ ẽ ả ả ấ ố ượ c vi c ti ệ ế t ki m công s c cho nhân viên ứ ệ

nh ng mang l i hi u qu kinh t ư ạ ệ ả ế cao, giúp cho nhân viên k toán cung c p thông tin ế ấ

nhanh chóng, nâng cao ch t l ng kinh t ấ ượ ế ữ . Hình th c k toán c a Công ty có nh ng ủ ứ ế

u đi m sau: ư ể

- Công ty ti n hành k toán b ng ph n m m máy vi tính theo hình th c CTGS ầ

ứ ế ế ề ằ

v i đ y đ các s theo lu t đ nh, nh v y vi c ki m tra, đ i chi u s sách có th ớ ầ ế ổ ờ ậ ậ ị ủ ệ ể ổ ố ể

đ c th c hi n th ượ ự ệ ườ ủ ng xuyên, v i nhi u cách. R t thích h p v i đi u ki n KD c a ề ề ệ ấ ớ ợ ớ

công ty.

đó

- Hình th c này ghi chép đ n gi n, k t c u d ghi, d đ i chi u s li u, t

ế ố ệ ế ấ ễ ố ứ ễ ả ơ ừ

làm tăng hi u qu c a công tác k toán. ả ủ ệ ế

- Công ty TNHH MTV C p thoát n

ấ ướ c Bình Đ nh là m t công ty ti n hành ộ ế ị

ơ SXKD v i quy mô l n nên vi c s d ng hình th c CTGS là r t phù h p vì nó đ n ệ ử ụ ứ ấ ớ ớ ợ

g c, theo gi n và d đ i chi u, ki m tra. K toán t ng h p t p h p các ch ng t ế ợ ậ ễ ố ứ ế ể ả ổ ợ ừ ố

đ nh kỳ 3,5,7,… ngày s ti n hành ph n ánh vào các S Cái các tài kho n có liên ị ẽ ế ả ả ổ

ệ quan, th i gian đ nh kỳ này tuỳ thu c vào t ng tháng (tháng có nhi u hay ít nghi p ừ ề ờ ộ ị

v kinh t ụ ế ệ phát sinh). Nh có ph n m m k toán nên công tác ph n ánh các nghi p ề ế ầ ả ờ

t, s Cái v s nhanh h n và ti ụ ẽ ơ ế t ki m đ ệ ượ c nhi u th i gian h n. Vi c l p s chi ti ơ ệ ậ ổ ề ờ ế ổ

nhanh chóng và d dàng h n ngay khi c n đ n. ễ ế ầ ơ

 T ch c công tác k toán

ổ ứ ế ở ủ Công ty là phù h p v i quy mô và đ c đi m c a ể ặ ợ ớ

ụ ể hình th c s n xu t. B máy k toán r t g n nh v i vi c phân công lao đ ng c th , ứ ả ấ ọ ẹ ớ ế ệ ấ ộ ộ

trách nhi m, nhi m v cho t ng cán b k toán. M i ph n hành c a công tác k toán ộ ế ụ ừ ủ ệ ệ ế ầ ọ

i theo dõi, th c hi n đ y đ đúng n i quy. Đ i ngũ qu n lý Công ty nói đ u có ng ề ườ ự ủ ệ ầ ộ ả ộ

chung và b ph n k toán nói riêng luôn năng đ ng sáng t o, có trình đ ki n th c đ ộ ế ứ ể ế ạ ậ ộ ộ

xây d ng m t mô hình qu n lý kinh t ự ả ộ ế ả , ch đ ng trong vi c đi u hành ho t đ ng s n ề ạ ộ ủ ộ ệ

xu t kinh doanh c a Công ty. ủ ấ

 Trình đ chuyên môn c a nhân viên phòng k toán khá t

ủ ế ộ ố ớ t, b trí phù h p v i ố ợ

i, có m i quan h ch t ch v i nhau. Phòng k toán có các năng l c c a t ng ng ự ủ ừ ườ ẽ ớ ệ ế ặ ố

nhân viên có năng l c nghi p v chuyên môn cao, năng đ ng trong công vi c, đ ự ụ ệ ệ ộ ượ c

phân công ph trách m t s công vi c c th , vi c h ch toán ban đ u v ki m tra ệ ụ ể ề ể ộ ố ụ ệ ạ ầ

, đ ch ng t ứ ừ ộ m t cách h p pháp, h p l ợ ợ ệ ượ c ti n hành c n th n, chính xác có căn c ậ ế ẩ ứ

c s sai sót c a các nghi p v kinh t phát sinh. Các nhân viên k h p lý tránh đ ợ ượ ự ủ ụ ệ ế ế

toán đ u t p trung vào m t phòng k toán nên thu n l ộ ề ậ ậ ợ ế ứ i cho vi c luân chuy n ch ng ệ ể

ng lam viêc có khoa h c t o đi u ki n x lý s li u nhanh chóng, t ừ ị k p th i. Môi tr ờ ườ ệ ử ọ ạ ố ệ ề ̀ ̣

k p th i, nh p nhàng, trôi ch y. ị ả ờ ị

V i m t l c l ng nhân viên hành chính đã qua đào t o có h th ng các ộ ự ượ ớ ệ ố ạ ở

tr ng Đ i h c, Cao đ ng thì vi c nâng cao b sung ki n th c m i cho công ty có ườ ạ ọ ứ ệ ế ẳ ớ ổ

nhi u đi u ki n thu n l i h n so v i l c l ậ ợ ơ ớ ự ượ ệ ề ề ạ ng lao đ ng có trình đ th p. H nh y ộ ấ ọ ộ

bén tr c s thay đ i c a th tr ng, luôn ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng ướ ự ổ ủ ị ườ ủ ộ ị ườ ế

kinh doanh có hi u qu . ả ệ

3.1.2. Nh

ượ c đi m ể

- Vi c áp d ng hình th c này đòi h i các k toán ph i có trình đ đ có th x

ộ ể ể ử ứ ụ ế ệ ả ỏ

lý s li u m t cách chính xác và c n ph i chuyên môn hóa trong công tác k toán. ả ố ệ ế ầ ộ

cùng

- S nghi p v nhi u, nhi u đ n m c ph i phân lo i nghi p v kinh t

ụ ụ ứ ệ ệ ế ề ề ạ ả ố ế

cùng lo i vào b ng k , ho c t ch ng t cùng lo i, vì v y ph i t p h p ch ng t ả ậ ứ ạ ậ ợ ừ ặ ừ ứ ế ạ ả ừ

lo i vào CTGS. ạ

K toán tr

-

ế ưở ng ph i đ i chi u kh p đúng s li u gi a CTGS v i CTGS khác ố ệ ả ố ữ ế ớ ớ

do các đ ng nghi p khác, ph n hành k toán khác l p tr c khi ghi vào S đang ệ ồ ở ế ầ ậ ướ ổ

ghi s và ghi vào s cái. ký ch ng t ứ ừ ổ ổ

13.2. Nh n xét v công tác k toán v n b ng ti n t

ố ằ ề ạ ế ề ậ ấ i Công ty TNHH MTV C p

Thoát N c Bình Đ nh ướ ị

3.2.1.

u đi m Ư ể

V n b ng ti n là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ề ằ ố ệ quan tr ng đ i v i doanh nghi p ố ớ ọ

trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trên c s phân tích v n b ng ti n c a Công ty, ề ủ ơ ơ ằ ả ấ ố

ta có th nh n th y r ng: ể ậ ấ ằ

- Công ty đã xây d ng đ

c b máy k toán phù h p v i công ty, vi c qu n lý ự ượ ế ệ ả ộ ợ ớ

h ch toán v n b ng ti n đ m b o ph n ánh chính xác vào các s có liên quan. Tình ạ ề ả ả ằ ả ố ổ

hình luân chuy n ch ng t theo hình th c ch ng t ứ ể ừ ứ ứ ừ ệ ghi s đúng ch đ k toán hi n ế ộ ế ổ

hành.

- Qua quá trình t

ổ ứ ch c các nghi p v k toán v n b ng ti n, m i nghi p v k ố ệ ụ ế ệ ụ ế ề ằ ọ

toán phát sinh đ u gi i quy t nhanh chóng, k p th i và chính xác. ề ả ế ờ ị

- Trình đ c a cán b k toán có năng l c qu n lý, ph n ánh ghi chép m t cách

ộ ế ộ ủ ự ả ả ộ

chính xác, trung th c, khách quan và tuân th đúng ch đ quy đ nh. ế ộ ự ủ ị

3.2.2. Nh

ượ c đi m ể

- Do đ n v ch a có m t đ nh m c ti n m t t n qu c th cũng nh m t k ề ỹ ụ ể ặ ồ ộ ị ộ ế ư ư ứ ơ ị

ho ch thanh toán ti n công n th ng nh t nên d n đ n tình tr ng s ti n m t có t ấ ợ ố ố ề ế ề ẫ ặ ạ ạ ạ i

qu c a đ n v không n đ nh, có lúc quá ít có lúc quá nhi u. Đi u này d gây nên ỹ ủ ơ ề ề ễ ổ ị ị

ấ nh ng khó khăn cho Công ty trong vi c chi tiêu ti n m t ph c v nhu c u s n xu t ụ ụ ầ ả ữ ệ ề ặ

kinh doanh ho c gây đ ng quá nhi u ti n làm vòng quay c a v n b ch m l i. ặ ứ ọ ủ ố ị ậ ề ề ạ

- Hi n nay công ty đang ti n hành l p ch ng t ghi s vào cu i quý đ ghi s cái. ứ ế ệ ậ ừ ể ố ổ ổ

Vì v y công vi c c a phòng k toán t p trung d n vào cu i m i quý trong khi ậ ệ ủ ế ậ ồ ố ỗ ở ờ th i

đi m gi a quý công vi c không nhi u. Đi u đó d n đ n công vi c k toán không ữ ể ệ ế ệ ề ề ế ẫ

đ ượ ấ c dàn đ u vào hàng tháng. Vi c t ng h p và x lý s li u vào cu i m i quý là r t ệ ổ ố ệ ử ề ợ ố ỗ

ặ l n làm cho vi c l p báo cáo k toán tài chính đ cung c p thông tin b ch m tr . M t ớ ệ ậ ị ậ ế ể ễ ấ

khác, s c ép c a vi c x lý và cung c p thông tin s d d n đ n sai sót trong công ẽ ễ ẫ ệ ử ứ ủ ế ấ

vi c k toán. ệ ế

3.3. M t s gi

ộ ố ả ề i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k toán v n b ng ti n ệ ố ằ ế ầ ằ

c Bình Đ nh t i Công ty TNHH MTV C p thoát n ạ ấ ướ ị

Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh, em Qua th i gian ki n t p ờ ế ậ ở ấ ướ ị

xin đ xu t đóng góp m t vài ý ki n mong mu n góp ph n hoàn thi n thêm công tác ề ế ệ ầ ấ ộ ố

i công ty. k toán t ế ạ

- Công ty c n trang b thêm máy vi tính cho phòng k toán đ ng th i ph i t ả ổ ứ ch c ế ầ ồ ờ ị

đào t o đ nâng cao trình đ cho nhân viên k toán v ch ộ ể ế ề ạ ươ ng trình k toán máy ế

nh m qu n lý chính xác đ c các con s . Bên c nh đó Công ty cũng c n ph i xây ằ ả ượ ạ ầ ả ố

đ ng hoá d ng m t ch ự ộ ươ ng trình k toán th ng nh t trên máy vi tính nh m t ấ ế ằ ố ự ộ ở ứ m c

đ cao nh t công tác h ch toán nói chung và công tác h ch toán v n b ng ti n nói ộ ề ạ ằ ấ ạ ố

riêng.

- Đ đ m b o k p th i công tác h ch toán k toán, yêu c u đ t ra là làm sao

ể ả ế ạ ầ ặ ả ờ ị

ng công vi c k toán vào cu i quý, h n ch nh ng sai sót trong quá gi m b t kh i l ớ ố ượ ả ế ữ ệ ế ạ ố

trình t ng h p, x lý thông tin k toán và cung c p k p th i ch ng t ế ử ứ ấ ổ ợ ờ ị ừ ế ố k toán. Mu n

v y, theo em công ty c n có quy đ nh hàng tháng ph i l p ch ng t ậ ả ậ ứ ầ ị ừ ổ ộ ầ ghi s m t l n

nh m nâng cao h n n a hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ơ ữ ạ ộ ệ ả ấ ằ

- Khi ti n hành bán hàng hóa c n ki m tra tình hình s n tài chính c a khách hàng ủ ế ể ầ ả

c ti n. đ gi m kho n r i ro không thu đ ể ả ả ủ ượ ề

- V công tác k toán, Công ty áp d ng đúng đ n các quy đ nh c a ch đ k toán ế ộ ế ụ ủ ề ế ắ ị

hi n hành nh : t ư ổ ứ ư ch c và ki m tra công tác k toán, h th ng s sách k toán, l u ệ ố ệ ể ế ế ổ

i Công ty. Các báo cáo tr ch ng t ữ ứ ừ ,... cũng nh phù h p v i th c ti n kinh doanh t ớ ự ư ễ ợ ạ

tình hình k toán tài chính t i Công ty, cung k toán ph n ánh khá chính xác và th c t ế ự ế ả ế ạ

ng án kinh doanh có hi u qu trong c p thông tin k p th i, giúp xây d ng nh ng ph ấ ự ữ ờ ị ươ ệ ả

ng lai. t ươ

- Tr ướ c khi ki m kê qu , th qu ph i ghi s qu t ủ ỹ ấ ả ế t c các phi u thu, phi u ế ể ả ổ ỹ ỹ

ả ế chi và tính s d t n qu đ n th i đi m ki m kê. Khi ti n hành ki m kê ph i ti n ố ư ồ ỹ ế ể ế ể ể ờ

hành ki m kê riêng t ng lo i ti n có trong qu và khi có s chênh l ch ph i ghi rõ ạ ề ự ừ ể ệ ả ỹ

nguyên nhân gây ra th a thi u, ph i báo cáo giám đ c doanh nghi p xem xét và gi ừ ế ệ ả ố ả i

quy t.ế

ề - Công ty nên quan h ch t ch v i Ngân hàng đ vay v n đ n bù. T o đi u ẽ ớ ệ ề ể ạ ặ ố

ki n thu n l i đ thu hút các thành ph n kinh t ậ ợ ể ệ ầ đ u t ế ầ ư ố vào các d án huy đ ng v n. ự ộ

Ph i h p v i các ban ngành ch c năng c a Thành Ph đ đ y m nh ti n đ đ u t ủ ố ể ẩ ộ ầ ư ố ợ ứ ế ạ ớ

t y u nh : c p đi n, c p n t đ làm công k thu t h t ng thi ậ ạ ầ ỹ ế ế ư ấ ấ ướ ệ c, ch n ch nh th t t ỉ ậ ố ể ấ

tác d ch v h tr đ u t . ụ ỗ ợ ầ ư ị

K T LU N Ậ Ế

M i doanh nghi p khác nhau đ u có nh ng đ c đi m s n xu t kinh doanh ữ ệ ể ề ả ặ ấ ỗ

khác nhau. Căn c vào đ c đi m s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p mà k ấ ứ ủ ệ ể ả ặ ỗ ế

ch c ghi s toán ch n ra m t hình th c ghi s k toán sao cho phù h p nh t. Vi c t ổ ế ệ ổ ứ ứ ấ ộ ọ ợ ổ

ấ ủ k toán là công vi c có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i công tác qu n lý s n xu t c a ọ ế ố ớ ệ ả ả ấ

doanh nghi p hay nh m thi t l p m i quan h gi a các k toán và h th ng ph ệ ằ ế ậ ệ ữ ệ ố ế ố ươ ng

pháp h ch toán k toán,…M i hình th c ghi s đ u có nh ng u nh ổ ề ữ ư ứ ế ạ ỗ ượ ấ c đi m nh t ể

i, bi đ nh nên m t doanh nghi p s h u m t đ i ngũ k toán gi ệ ở ữ ị ộ ộ ế ộ ỏ ế ự ứ t l a ch n hình th c ọ

ghi s t t nh t s là đi u ki n tiên quy t giúp nâng cao tính c nh tranh c a doanh ổ ố ấ ẽ ủ ế ề ệ ạ

nghi p.ệ

Qua th i gian th c t p t i Công ty TNHH MTV c p thoát n c B ự ậ ạ ờ ấ ướ ình Đ nh, em ị

v tình hình h ch toán V n b ng ti n và trình t đã tìm hi u th c t ể ự ế ề ề ạ ằ ố ự ghi s k toán ổ ế

giúp em r t nhi u trong vi c c ng c l ệ ủ ố ạ ề ấ ụ i ki n th c lý thuy t c a mình và v n d ng ế ủ ứ ế ậ

vào th c t ự ế .

t v lý lu n và th c ti n nên bài vi t không tránh Tuy nhiên do h n ch hi u bi ạ ế ể ế ề ự ễ ậ ế

kh i nhi u sai sót, em r t mong các th y cô, cùng các anh ch trong phòng k toán ế ề ầ ấ ỏ ị

nh n xét và h t h n. c t ậ ướ ng d n thêm đ em có th hoàn thành bài báo cáo đ ể ể ẫ ượ ố ơ

Em xin chân thành c m n s h ng d n, ch b o nhi t tình, c n k c a cô ả ơ ự ướ ỉ ả ẫ ệ ẽ ủ ặ

Ph m Th Lai . Và em cũng xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a t t c các ạ ị ả ơ ự ỡ ậ ủ ấ ả

nhân viên t i Công ty, đ c bi t là các nhân viên c a Phòng K toán – Tài chính đã ạ ặ ệ ủ ế

giúp em hoàn thành bài vi t này. ế