L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. Tính c p thi
t c a đ tài ấ ế ủ ề
t khi Vi t Nam đã gia nh p t Trong xu th toàn c u hóa hi n nay, đ c bi ầ ế ệ ặ ệ ệ ậ ổ ứ ch c
kinh t ng m i th gi i WTO thì vi c c nh tranh gi a n n kinh t trong n th ế ươ ế ớ ạ ữ ề ệ ạ ế ướ c
khác trên th gi i là đi u t các n n kinh t ề ế ế ớ ề ấ ế ệ t y u. Đi u này đ t ra cho doanh nghi p ề ặ
Vi ệ t Nam m t câu h i l n là làm sao đ s d ng đ ng v n có hi u qu nh t. Trong ể ử ụ ỏ ớ ệ ả ấ ộ ồ ố
khi n n kinh t trong n c còn non tr và ch a có nhi u kinh nghi m ề ế ướ ệ ở ị ườ th tr ng ư ẻ ề
qu c t thì đây càng là m t câu h i khó cho nh ng nhà qu n lý và nh ng ng i làm ố ế ữ ữ ả ộ ỏ ườ
công tác k toán trong các doanh nghi p. ế ệ
Đ ể có được những s ố liệu phục v ụ hiệu qu ả cho hoạt động sản xuất kinh doanh
chúng ta không th ể không nhắc đến vai trò to lớn của b ộ phận k ế toán. Thông qua các
s ố liệu do k ế toán cung cấp, nhà quản lý s ẽ hiểu rõ được thực trạng nguồn vốn công
ty t ừ đó s ẽ có những quyết định đầu t ư đúng đắn hay những c ơ hội kinh doanh đ ể tìm
kiếm lợi nhuận. Vì vậy, việc quản lý vốn bằng tiền sao cho mang lại hiệu qu ả kinh
ế cao nhất là vấn đ ề rất đáng quan tâm. t
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác k ế toán, em quyết định chọn đ ề tài
“K ế toán Vốn bằng tiền” cho chuyên đ ề tốt nghiệp của mình. Đây là dịp đ ể em
nghiên cứu, ứng dụng lý thuyết đã học ở trường vào thực t ế nhằm hiểu rõ hơn, tích
lu ỹ kinh nghiệm và b ổ sung kiến thức đã học.
2. M c đích nghiên c u
ụ ứ
ằ Đ tài nghiên c u nh m m c đích ch y u là tìm hi u công tác k toán v n b ng ủ ế ứ ụ ề ể ế ằ ố
ti n t i ề ạ Công ty TNHH MTV C p thoát n ấ ướ c Bình Đ nh. Và t ị ừ ứ quá trình nghiên c u
có th đ a ra nh ng đánh giá và nh n xét v th c t ề ự ế ể ư ữ ậ ề công tác k toán v n b ng ti n ế ằ ố
t ạ ố i Công ty, đ xu t m t s bi n pháp góp ph n hoàn thi n công tác k toán v n ộ ố ệ ề ệ ế ầ ấ
b ng ti n t ằ ề ạ i Công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t. ệ ạ ộ ả ả ấ ằ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
Đ tài t p trung nghiên c u v công tác k toán v n b ng ti n t i Công ty ứ ề ề ạ ề ế ằ ậ ố
TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh. ấ ướ ị
S li u nghiên c u là quý I Năm 2013. V i ph m vi nghiên c u: ố ệ ứ ứ ạ ớ
V m t th i gian: Th i gian th c hi n t 10/2/2014 đ n 04/04/2014. T p trung ề ặ ệ ừ ự ờ ờ ế ậ
ằ nghiên c u tình hình Công ty qua năm 2013 và th c tr ng công tác k toán v n b ng ứ ự ế ạ ố
ti n t i Công ty tháng 03/2013. ề ạ
V m t không gian: Phòng k toán – tài chính t i Công ty TNHH MTV C p thoát ề ặ ế ạ ấ
c Bình Đ nh. n ướ ị
4. Ph
ng pháp nghiên c u ươ ứ
-
Ph ươ ng pháp s d ng ch ng t ử ụ ứ ừ ể , tài kho n s sách đ h th ng hóa và ki m ể ệ ố ả ổ
soát thông tin v các nghi p v kinh t tài chính phát sinh . ệ ụ ề ế
-
Tham kh o các bài báo cáo, các lu n văn trên các trang wed m ng. ậ ạ ả
-
Ph ng pháp h i tr c ti p nh ng ng i cung c p thông tin, d li u c n thi ươ ỏ ự ữ ế ườ ữ ệ ầ ấ ế t
cho vi c nghiên c u đ tài. ứ ề ệ
Bằng phương pháp nghiên cứu khoa h c, kọ ết hợp với những kiến thức trang bị
ừ nhà trường nói chung và kiến thức hạch toán k ế toán nói riêng, đ ể dựa vào những t
hóa đ n, ch ng t phát sinh xem cách h ach toán thu - chi ứ ơ ừ ọ đ ể t ừ đó rút ra các kết luận
c ụ th ể hơn, tổng quát hơn.
5. D ki n đóng góp c a đ tài
ủ ề ự ế
Trong quá trình th c t p t i Công ty TNHH MTV C p thoát n ự ậ ạ ấ ướ c Bình Đ nh, em ị
i Công ty, t đó có th hi u bi ể ể t đ ế ượ c th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t ế ề ạ ự ạ ằ ố ừ
đ a ra nh ng nh n xét và đánh giá cùng v i nh ng gi ư ữ ữ ậ ớ ả ơ i pháp góp ph n hoàn thi n h n ệ ầ
i Công ty. v công tác k toán v n b ng ti n t ề ề ạ ế ằ ố
6. K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề
N i dung c a bài báo cáo g m 3 ch ng sau: ủ ồ ộ ươ
Ch ng 1: C s lý lu n v k toán V n b ng ti n ươ ậ ề ế ố ằ ơ ở ề
Ch ng 2: Th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t i Công ty TNHH MTV ươ ố ằ ề ạ ự ế ạ
C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị
Ch ng 3: M t s gi ươ ộ ố ả ố i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k toán v n ệ ế ầ ằ
b ng ti n t i Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ề ạ ằ ấ ướ ị
ệ M c dù đã r t c g ng song th i gian th c t p còn ít, kh năng và kinh nghi m ấ ố ắ ự ậ ả ặ ờ
c a b n thân còn h n ch nên bài vi ủ ả ế ạ ế ủ t c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Em ỏ ữ ế
r t mong nh n đ ấ ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n b sung c a Cô giáo cũng nh c a các anh, ủ ư ủ ế ổ
t c a em đ ch k toán trong Công ty và các b n sinh viên cùng ngành đ bài vi ạ ị ế ể ế ủ ượ c
hoàn thi n h n. ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Quy Nh n, Ngày 03 tháng 04 năm 2014 ơ
Sinh viên th c t p ự ậ
Nguy n Th Thanh Nh ị ị ễ
CH
ƯƠ
NG 1: C S LÝ LU N V K TOÁN V N B NG TI N Ề Ế
Ố Ằ
Ơ Ở
Ậ
Ề
1.1.
T NG QUAN V K TOÁN V N B NG TI N Ố Ằ Ề Ế Ổ Ề
1.1.1. Khái ni m v k toán v n b ng ti n ề ế
ố ằ ề ệ
V n b ng ti n là m t b ph n c a tài s n l u đ ng trong doanh nghi p t n t ả ư ộ ệ ồ ạ i ậ ủ ộ ộ ề ằ ố
tr c ti p d i hình thái ti n t , có tính thanh kho n cao nh t, bao g m ti n m t t ự ế ướ ề ệ ặ ạ i ề ả ấ ồ
qu c a doanh nghi p, ti n g i t i các Ngân hàng, Kho b c Nhà n ỹ ủ ử ạ ệ ề ạ ướ ả c và các kho n
ti n đang chuy n. V i tính thanh kho n cao, v n b ng ti n đ c doanh nghi p dùng ề ể ề ả ằ ớ ố ượ ệ
đ đáp ng nhu c u thanh toán c a doanh nghi p, th c hi n vi c mua s m, chi phí. ể ứ ủ ự ệ ệ ệ ắ ầ
1.1.2. Nguyên t c k toán v n b ng ti n ố ằ ắ ế ề
1.1.2.1. Đ cặ đi mể c aủ công tác kế toán v nố b ngằ ti nề
Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n b ng ti n đ ề ằ ấ ả ố ượ ử ụ ứ c s d ng đ đáp ng ể
nhu c u v thanh toán các kho n n c a doanh nghi p ho c mua s m các lo i v t t ạ ậ ư ợ ủ ề ệ ả ặ ắ ầ
ề hàng hóa ph c v cho nhu c u s n xu t kinh doanh. Đ ng th i k toán v n b ng ti n ụ ụ ầ ả ờ ế ấ ằ ồ ố
ố cũng là k t qu c a vi c mua bán và thu h i các kho n n . Chính vì v y, quy mô v n ồ ả ủ ế ệ ả ậ ợ
b ng ti n đòi h i doanh nghi p ph i qu n lý h t s c ch t ch do v n b ng ti n có ằ ế ứ ề ề ệ ẽ ằ ả ả ặ ỏ ố
tính thanh kho n cao, nên nó là đ i t ố ượ ả ố ng gian l n và sai sót. Vì v y vi c s d ng v n ệ ử ụ ậ ậ
b ng ti n ph i tuân th các nguyên t c, ch đ qu n lý th ng nh t c a Nhà n ằ ấ ủ ế ộ ủ ề ắ ả ả ố ướ c.
Ch ng h n: l ng ti n m t t i qu c a doanh nghi p dùng đ chi tiêu hàng ngày ẳ ạ ượ ặ ạ ề ỹ ủ ệ ể
không v ượ ợ t quá m c t n qu c a doanh nghi p và ngân hàng đã th a thu n theo h p ứ ồ ỹ ủ ệ ậ ỏ
đ ng th ồ ươ ng m i,… ạ
1.1.2.2. Các nguyên t cắ kế toán v nố b ngằ ti nề
ố Nguyên t cắ ti nề tệ th ngố nh tấ : Ho ch toán k toán ph i s d ng th ng ả ử ụ ế ạ
nh t m t đ n v giá là “đ ng Vi ị ộ ơ ấ ồ ệ ề t Nam (VNĐ)” đ t ng h p các lo i v n b ng ti n. ợ ạ ố ể ổ ằ
Nghi p v phát sinh b ng ngo i t ạ ệ ụ ệ ằ ph i quy đ i ra “đ ng Vi ổ ả ồ ệ t Nam” đ ghi s k ể ổ ế
toán. Đ ng th i ph i theo dõi nguyên t ả ồ ờ ệ các lo i ti n đó. ạ ề
ố ề Nguyên t cắ c pậ nh tậ : K toán ph i ph n ánh k p th i, chính xác s ti n ả ế ả ờ ị
hi n có và tình hình thu chi toàn các lo i ti n, m s theo dõi chi ti ạ ề ở ổ ệ ế ừ ạ t t ng lo i ngo i ạ
và theo đ ng Vi t Nam quy đ i, t ng lo i vàng, b c, đá quý theo s l t ệ ồ ệ ổ ừ ố ượ ạ ạ ị ng, giá tr ,
quy cách, đ tu i, ph m ch t, kích th c,... ộ ổ ẩ ấ ướ
Nguyên t c ho ch toán ngo i t
: ạ ệ nghi p v phát sinh b ng ngo i t ệ ụ ạ ệ ắ ạ ằ ả ph i
quy đ i ra “đ ng Vi ổ ồ ệ t Nam” đ ghi s k toán. Đ ng th i ph i theo dõi nguyên t ồ ổ ế ể ả ờ ệ
giá mua bán th c t bình quân trên th c a các lo i ti n đó. T giá quy đ i là t ủ ạ ề ổ ỷ ỷ ự ế ị
tr ng liên Ngân hàng Nhà n c Vi i th i đi m phát sinh ườ ướ ệ t Nam công b chính th c t ố ứ ạ ể ờ
nghi p v . V i nh ng ngo i t không công b t t Nam thì ụ ớ ạ ệ ữ ệ ố ỷ giá quy đ i ra đ ng Vi ổ ồ ệ
th ng nh t quy đ i ra đ ng đô la M (USD). V i vàng, b c, kim khí quý đá quý thì giá ạ ấ ổ ồ ố ớ ỹ
nh p vào trong kỳ đ c tính theo giá tr th c t c tính theo ậ ượ ị ự ế , còn giá xu t trong kỳ đ ấ ượ
ph ng pháp sau: ươ
+ Ph ng pháp giá th c t bình quân bình quân gia quy n gi a giá đ u kỳ và giá ươ ự ế ữ ề ầ
các l n nh p trong kỳ ậ ầ
+ Ph ngươ pháp th cự tế nh pậ tr cướ - xu tấ tr cướ
+ Ph ngươ pháp th cự tế nh pậ sau - xu tấ tr cướ
+ Ph ngươ pháp th cự tế đích danh
+ Ph ngươ pháp giá bình quân sau m iỗ l nầ nh pậ
Th c hi n đúng các nguyên t c trên thì vi c h ch toán v n b ng ti n s giúp doanh ệ ề ẽ ự ệ ắ ạ ằ ố
nghi p qu n lý t t v các lo i v n b ng ti n c a mình. Đ ng th i doanh nghi p còn ệ ả ố ề ề ủ ạ ố ệ ằ ồ ờ
ch đ ng trong k ho ch thu chi, s d ng có hi u qu ngu n v n đ m b o quá trình ử ụ ủ ộ ế ệ ả ả ả ạ ồ ố
ng xuyên liên t c. s n xu t kinh doanh di n ra th ả ễ ấ ườ ụ
1.1.3. Nhi mệ vụ kế toán v nố b ngằ ti nề
Theo dõi ph nả ánh m tộ cách chính xác, k pị th iờ số hi nệ có và tình hình
bi nế đ ngộ c aủ t ngừ lo iạ từ v nố b ngằ ti n.ề
Cung c pấ số li uệ k pị th iờ cho công tác ki mể kê l pậ báo cáo tài chính và phân tích
ho t đ ng kinh t . ạ ộ ế
i doanh
Ch pấ hành các qui đ nhị
thủ t cụ trong vi cệ qu nả lí v nố b ngằ ti nề t ạ
nghi p.ệ
- Thông qua vi cệ ghi chép v nố b ngằ ti n,ề kế toán th cự hi nệ ch cứ năng ki mể soát và
phát hi n các tr ệ ườ ng h p chi tiêu lãng phí, sai ch đ , phát hi n các chênh l ch, xác ế ộ ệ ệ ợ
đ nh nguyên nhân và ki n ngh bi n pháp x lý v n b ng ti n. ị ệ ị ử ề ế ằ ố
- H ngướ d nẫ và ki mể tra vi cệ ghi chép c aủ thủ qu .ỹ Ki mể tra th
ngườ xuyên, đố
i chi u s li u c a th qu v i k toán ti n ủ ỹ ớ ế ố ệ ề m tặ để đ mả b oả tính cân đ iố th ngố ủ ế
nh t.ấ
1.2. K TOÁN TI N M T
Ặ Ề Ế
1.2.1. Khái ni mệ
Tiền mặt tại qu ỹ của doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam (k ể c ả ngân phiếu),
ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp v ụ thu, chi bằng tiền mặt và
việc bảo quản tiền mặt tại qu ỹ do th ủ qu ỹ của doanh nghiệp thực hiện.
1.2.2. Nguyên t c h ch toán
ắ ạ
Ch ỉ phản ánh vào tài khoản 111 “Tiền mặt” s ố tiền mặt, ngoại t ệ thực t ế nhập,
xuất qu ỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào ngân hàng
(không qua qu ỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên N ợ tài khoản 111 “Tiền
mặt” mà ghi vào bên N ợ tài khoản 113 “Tiền đang chuyển”.
Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và c nh n ký c ả ậ ược, ký qu ỹ tại
doanh nghiệp được quản lý và hạch toán nh ư các loại tài sản bằng tiền của đơn vị.
Khi tiến hành nhập, xuất qu ỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ
ch ữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất qu ỹ theo quy định
của ch ế đ ộ chứng t ừ k ế toán. Một s ố trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ,
xuất qu ỹ đính kèm.
K ế toán qu ỹ tiền mặt phải có trách nhiệm m ở s ổ k ế toán qu ỹ tiền mặt, ghi
chép hàng ngày liên tục theo trình t ự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập qu ỹ tiền
mặt, ngoại t ệ và tính ra s ố tồn qu ỹ tại mọi thời điểm.
Th ủ qu ỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất qu ỹ tiền mặt. H ng ngày th ằ ủ
qu ỹ phải kiểm kê s ố tồn qu ỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu s ố liệu s ổ quỹ tiền mặt và
s ổ k ế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, k ế toán và th ủ qu ỹ phải kiểm tra lại đ ể xác
định nguyên nhân và kiến ngh ị biện pháp x ử lý chênh l ch.ệ
1.2.3. Ph
ng pháp k toán ươ ế
1.2.3.1. Ch ng t và s sách s d ng ứ ừ ử ụ ổ
Ch ng t
k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ
- Phiếu thu (mẫu 01 – TT)
- Phiếu chi (mẫu 02 – TT)
- Giấy đ ề ngh ị tạm ứng (mẫu 03 – TT)
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng (mẫu 04 – TT)
- Giấy đ ề ngh ị thanh toán (mẫu 05 – TT)
- Biên lai thu tiền (mẫu 06 – TT)
- Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý (mẫu 07 – TT)
- Bảng kiểm kê qu ỹ dùng cho VND (mẫu 08a – TT)
- Bảng kiểm kê qu ỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
(mẫu 08b – TT)
-
Bảng kê chi tiền (mẫu 09 – TT)
-
Và các chứng t ừ khác có liên quan,…
S sách s d ng
ử ụ ổ
S ổ Nhật ký thu tiền (mẫu S03a1-DN), S ổ Nhật ký chi tiền (mẫu s03a2- DN), Sổ
Qu ỹ tiền mặt S07-DN), S ổ k ế toán chi tiết qu ỹ tiền mặt (mẫu S07a-DN), S ổ cái
(mẫu S03b – DN) và các s ổ khác liên quan,…
1.2.3.2. Tài kho n s d ng
ả ử ụ
K ế toán tổng hợp s ử dụng tài khoản 111 “Tiền mặt” đ ể phản ánh s ố hiện có và
tình hình thu, chi tiền mặt tại quỹ.
Tài khoản 111 - Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn qu ỹ tiền Việt Nam
tại qu ỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm, t ỷ giá và tồn quỹ
ngoại t ệ tại qu ỹ tiền mặt theo giá tr ị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá tr ị vàng bạc, kim khí
quý, đá quý nhập, xuất, tồn quỹ.
1.2.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế
Thu ti n bán hàng nh p qu : ỹ
ề ậ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng ch a có thu GTGT ư ế
Có TK 333 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế
N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng bao g m c thu GTGT ế ả ồ
các ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác:
Thu ti n m t t ề
ặ ừ ạ ộ ạ ộ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 515: Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
Có TK 711: Thu nh p khác ậ
Có TK 333 (3331): Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 515, 711
Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t:
ề ử ề ậ ỹ ề ặ
N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử
Thu h i các kho n n ph i thu b ng ti n m t và nh p qu c a đ n v , ghi:
ỹ ủ ơ ề ả ậ ằ ặ ả ợ ồ ị
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 131, 136, 141
Nh n ký qu , ký c
quý, ậ ỹ ượ ủ ơ c c a đ n v khác b ng ti n m t, vàng b c, kim khí ề ằ ạ ặ ị
đá quý:
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 338 (3388): N u ký qu , ký c ế ỹ ượ c ng n h n ạ ắ
Có TK 344: Nh n th ch p ký qu , ký c ế ấ ậ ỹ ượ c dài h n ạ
Thu h i các kho n v n đ u t
ng n h n, các kho n ký qu , ký c ầ ư ắ ả ạ ả ố ồ ỹ ượ c, ho c thu ặ
h i các kho n cho vay nh p qu ti n m t, ghi: ồ ỹ ề ặ ậ ả
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ
Có TK 128: Đ u t ầ ư ắ ng n h n khác ạ
Có TK 144: C m c , ký c ầ ố ượ c, ký qu ng n h n ạ ắ ỹ
Có TK 244: Ký qu , ký c ỹ ượ c dài h n ạ
Các kho n th a qu ti n m t phát hi n khi ki m kê:
ỹ ề ừ ể ệ ặ ả
N TK 111: Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 338 (3381): N u ch a xác đ nh đ c nguyên nhân ư ế ị ượ
ng cho cán b công nhân viên:
Chi ti n m t tr l ề
ặ ả ươ ộ
N TK 334: Ph i ả tr công nhân viên ả ợ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
Chi ti n m t mua nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh:
ả ố ị ậ ệ ụ ụ ụ ề ặ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr : ố ớ ế ệ ươ ừ ấ
N TK 152, 153, 211 ợ
N TK 133: Thu GTGT đ u vào đ ế ầ ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế
N TK 152, 153, 211 ợ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
N p ti n m t vào ngân hàng: ặ
ề ộ
N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
ậ Chi ti n m t t m ng cho cán b công nhân viên đi công tác, đi mua nguyên v t ặ ạ ứ ề ộ
li u:ệ
N TK 141: T m ng (chi ti t ng ạ ứ ợ ế ườ i nh n t m ng) ậ ạ ứ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
Chi ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n m t:
ạ ộ ạ ộ ề ặ ằ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 635, 811: Chi phí tài chính, chi phí khác ợ
N TK 133: Thu GTGT đ u vào đ ế ầ ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế
N TK 635, 811: Chi phí tài chính, chi phí khác ợ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
Xu t qu ti n m t mua ch ng khoán ng n h n, dài h n, ghi:
ỹ ề ứ ắ ạ ạ ặ ấ
N TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ ợ
N TK 228: Đ u t ầ ư ợ dài h n khác ạ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
Xu t qu ti n m t ho c vàng b c, kim khí quý, đá quý mang đi th ch p, ký
ỹ ề ế ạ ấ ấ ặ ặ
c ượ c, ký qu : ỹ
N TK 144: C m c , ký c ầ ợ ố ượ c, ký qu ng n h n ạ ỹ ắ
N TK 244: Ký qu , ký c c dài h n ợ ỹ ượ ạ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
Xu t qu ti n m t thanh toán các kho n n ph i tr , ghi:
ợ ả ả ỹ ề ả ặ ấ
N TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338 ợ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
Chi ti n m t dùng cho qu n lý phân x
ng, dùng cho b ph n bán hàng, b ề ả ặ ưở ậ ộ ộ
ph n qu n lý doanh nghi p: ệ ậ ả
N TK 627, 641, 642 ợ
N TK 133 ( n u có) ế ợ
Có TK 111
1.3. K TOÁN TI N G I NGÂN HÀNG Ử Ế Ề
1.3.1. Khái ni mệ
Tiền của doanh nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, Kho bạc, công ty tài
chính đ ể thực hiện việc thanh toán không đúng tiền mặt. Lãi t ừ khoản tiền gửi ngân
hàng (TGNH) được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
1.3.2. Nguyên t c h ch toán ắ ạ
Căn c ứ đ ể hạch toán trên Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng" là các giấy báo Có,
báo N ợ hoặc bản sao kê của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (U ỷ nhiệm chi, uỷ
nhiệm thu, séc chuyển khoản, séc bảo chi,...)
Khi nhận được chứng t ừ của Ngân hàng gửi đến, k ế toán phải kiểm tra, đối
chiếu với chứng t ừ gốc kèm theo. Nếu có s ự chênh lệch giữa s ố liệu trên s ổ k ế toán
của đơn vị, s ố liệu ở chứng t ừ gốc với s ố liệu trên chứng t ừ của Ngân hàng thì đơn
v ị phải thông báo cho Ngân hàng đ ể cùng đối chiếu, xác minh và x ử lý kịp thời. Cuối
tháng, chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch thì k ế toán ghi s ổ theo s ố liệu của
Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê. S ố chênh lệch (nếu có) ghi vào
bên N ợ TK 138 "Phải thu khác" (1388) (Nếu s ố liệu của k ế toán lớn hơn s ố liệu của
Ngân hàng) hoặc ghi vào bên Có TK 338 "Ph i tr , ph ả ả ải nộp khác" (3388) (Nếu số
liệu của k ế toán nh ỏ hơn s ố liệu của Ngân hàng). Sang tháng sau, tiếp tục kiểm tra,
đối chiếu, xác định nguyên nhân đ ể điều chỉnh s ố liệu ghi sổ.
Ở những đơn v ị có các t ổ chức, b ộ phận ph ụ thuộc không t ổ chức k ế toán riêng,
có th ể m ở tài khoản chuyên thu, chuyên chi hoặc m ở tài khoản thanh toán phù hợp để
thuận tiện cho việc giao dịch, thanh toán. K ế toán phải m ở s ổ chi tiết theo từng loại
tiền gửi. Phải t ổ chức hạch toán chi tiết s ố tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân hàng
đ ể tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
1.3.3. Ph ng pháp k toán ươ ế
1.3.3.1. Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ
- Giấy báo Có
- Giấy báo Nợ
- Bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng t ừ gốc (ủy nhiệm thu, ủy nhiệm
chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi…)
- Các chứng t
ừ khác liên quan,…
1.3.3.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả
Tài kho n s d ng
ả ử ụ
K ế toán s ử dụng tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng” đ ể theo dõi s ố hiện có và
tình hình biến động tăng, giảm của tiền gửi ngân hàng (Kho bạc Nhà nước hay công
ty tài chính).
Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh s ố tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi
tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh s ố tiền gửi vào, rútt ra và hiện đang gửi tại
Ngân hàng bằng ngoại t ệ các loại quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1123 - Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh gia tr ị vàng, bạc, kim khí
quý, đá quý gửi vào, rút ra, và đang hiện gửi tại Ngân hàng.
S sách s d ng
ử ụ ổ
- S ổ Nhật ký thu tiền (mẫu S03a1 – DN)
-
S ổ Nhật ký chi tiền (mẫu S03a2 – DN)
-
S ổ tiền gửi ngân hàng (mẫu S08 – DN)
-
S ổ cái (mẫu S03b – DN)
- Và các loại s ổ khác liên quan,…
1.3.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế
Thu ti n bán hàng b ng ti n g i ngân hàng: ằ
ề ử ề
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá ch a có thu GTGT ư ế
Có TK 333 (3331): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá có thu GTGT ế
Thu t
ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n g i ngân hàng: ừ ạ ộ ề ử ạ ộ ằ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 515, 711: Giá ch a có thu GTGT ư ế
Có TK 333 (3331): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 515, 711: Giá bao g m c thu GTGT ế ả ồ
N p ti n m t vào ngân hàng: ặ
ề ộ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 111: Ti n m t ặ ề
Thu h i các kho n n b ng ti n g i ngân hàng: ợ ằ
ề ử ả ồ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 131, 136, 138
Nh n v n, kinh phí đ ố
ậ ượ ấ ằ c c p b ng ti n g i ngân hàng: ề ử
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 411, 461
Nh n ký qu , ký c
c c a đ n v khác b ng ti n g i ngân hàng: ậ ỹ ượ ủ ơ ề ử ằ ị
N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 338 (3388): N u ký qu , ký c ế ỹ ượ c ng n h n ạ ắ
Có TK 344: Nh n th ch p, ký qu , ký c ế ấ ậ ỹ ượ c dài h n ạ
Thu h i các kho n v n đ u t
ng n h n, các kho n ký qu , ký c ầ ư ắ ạ ả ả ồ ố ỹ ượ c, ho c thu ặ
h i các kho n cho vay b ng ti n g i ngân hàng, ghi: ồ ề ử ằ ả
N TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 121, 228, 144, 244
Chi mua nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh b ng ti n g i ngân
ả ố ị ề ử ậ ệ ụ ụ ụ ằ
hàng:
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ế ệ ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 152, 153, 211, 213: Giá ch a có thu GTGT ư ế ợ
N TK 133: Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ệ ế ươ ự ế
N TK 152, 153, 211, 213: Giá bao g m c thu GTGT ế ả ợ ồ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t:
ề ử ề ậ ỹ ề ặ
N TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề ợ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
Chi tr n b ng ti n g i ngân hàng:
ả ợ ằ ề ử
N TK 311, 341, 315, 331, 333, 336, 338 ợ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
Chi ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác b ng ti n g i ngân hàng:
ề ử ạ ộ ạ ộ ằ
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ố ớ ệ ế ươ ng pháp kh u tr : ừ ấ
N TK 635, 811: Chi ho t đ ng tài chính, chi HĐ khác ạ ộ ợ
N TK 133: Thu GTGT đ u ra ph i n p (n u có) ả ộ ế ế ầ ợ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
+ Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ố ớ ế ệ ươ ự ế
N TK 635, 811: Chi ho t đ ng tài chính, HĐ khác ạ ộ ợ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
Dùng ti n g i ngân hàng mua ch ng khoán, ghi:
ề ử ứ
N TK 121: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n ạ ắ ợ
N TK 228: Đ u t ầ ư ứ ch ng khoán dài h n ạ ợ
Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử
ế ấ Dùng ti n g i ngân hàng ho c vàng b c, kim khí quý, đá quý mang đi th ch p, ạ ề ử ặ
ký c ượ c, ký qu : ỹ
N TK 144: C m c , ký qu , ký c ầ ợ ố ỹ ượ c ng n h n ạ ắ
N TK 244: Ký qu , ký c c dài h n ợ ỹ ượ ạ
Có TK 112: Ti n g i ngân hàng ề ử
* L u ý: Tr ư ườ ng h p có s sai l ch gi a s li u c a k toán v i s li u c a ngân ữ ố ệ ủ ế ớ ố ệ ủ ự ệ ợ
hàng v s ti n c a doanh nghi p t i ngân hàng ph i đ i chi u s li u đ xác minh ề ố ề ủ ệ ạ ế ố ệ ả ố ể
x lý: N u s li u ngân hàng l n h n s li u k toán, khi đó k toán s ghi theo s ử ế ố ệ ơ ố ệ ế ẽ ế ớ ố
li u c a ngân hàng. ệ ủ
N TK 112: S chênh l ch tăng ệ ợ ố
Có TK 338 (3388)
Khi phát hi n nguyên nhân x lý: ử ệ
- X lý: ử
N TK 338 (3388) ợ
Có TK 112: N u do ngân hàng ghi th a ừ ế
Có TK 511, 131, 515, 711, 333: N u doanh nghi p ghi thi u ế ệ ế
- N u s li u ngân hàng nh h n s li u k toán: ỏ ơ ố ệ ế ế ố ệ
N TK 138 (1388) ợ
Có TK 112: S chênh l ch gi m ệ ả ố
- Khi tìm ra nguyên nhân x lý: ử
N TK 511, 131, 635, 333: N u do doanh nghi p ghi th a ừ ế ệ ợ
N TK 112: N u do ngân hàng ghi thi u ế ế ợ
Có TK 138 (1388)
1.4. K TOÁN TI N ĐANG CHUY N Ề
Ể Ế
1.4.1. Khái ni mệ
Tiền đang chuyển bao gồm tiền Việt Nam và ngoại t ệ của doanh nghiệp đã
nộp vào ngân hàng, Kho bạc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng,
Kho b c ho c đã làm th t c chuy n ti n qua b ủ ụ ể ề ặ ạ ưu điện đ ể thanh toán nhưng chưa
nhận giấy báo của đơn v ị th ụ hưởng.
1.4.2. Nguyên t c ho ch toán
ạ ắ
K toán ph n ánh các kho n ti n c a doanh nghi ề ủ ế ả ả ệp đã nộp vào ngân hàng, Kho
bạc Nhà nước, đã gửi bưu điện chuyển tr ả cho các đơn v ị khác hay đã làm th ủ tục
chuyển tiền t ừ tài khoản tại ngân hàng đ ể chuyển tr ả cho các đơn v ị khác nhưng
chưa nhận giấy báo Nợ, giấy báo Có hay bảng sao kê của ngân hàng.
Tiền đang chuyển xảy ra trong các trường hợp c ụ th ể sau:
- Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào ngân hàng.
- Chuyển tiền qua bưu điện đ ể tr ả cho đơn v ị khác.
- Thu tiền bán hàng nộp thu ế vào Kho bạc Nhà nước,…
1.4.3. Ph ng pháp k toán ươ ế
1.4.3.1. Ch ng t s d ng ứ ừ ử ụ
- Phiếu chi
- Giấy nộp tiền
- Biên lai thu tiền
- Phiếu chuyển tiền
- Và các chứng t ừ khác liên quan,…
1.4.3.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả
Tài kho n s d ng
ả ử ụ
K ế toán s ử dụng tài khoản 113 “Tiền đang chuyển” đ ể theo dõi s ố hiện có và
tình hình biến động tăng, giảm của tiền đang chuyển.
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam: Phản ánh s ố tiền Việt Nam đang
chuyển.
- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ: Phản ánh s ố ngoại t ệ đang chuyển.
S sách s d ng
ử ụ ổ
- S ổ k ế toán tiền đang chuyển
-
S ổ cái (mẫu S03b – DN)
-
Và các s ổ khác có liên quan,…
1.4.3.3. Ph ươ ng pháp ghi chép m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế
Thu ti n bán hàng tr c ti p chuy n th ng vào ngân hàng, ch a nh n đ ể
ự ư ế ề ẳ ậ ượ c
GBC:
(Đ i v i doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ). ố ớ ế ệ ươ ừ ấ
N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng (giá ch a có thu GTGT) ư ế
Có TK 333 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề
i mua chuy n th ng vào ngân hàng, ch a nh n đ c GBC:
Thu ti n n ng ề
ợ ườ ậ ượ ư ể ẳ
N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ
Có TK 131: Ph i thu khách hàng ả
Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề
Xu t ti n m t g i vào ngân hàng (ch a nh n đ
c GBC): ấ ề ặ ử ậ ượ ư
N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ
Có TK 111 (1111): Ti n m t ặ ề
Khi nh n đ c GBC c a ngân hàng: ậ ượ ủ
N TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử ợ
Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề
Làm th t c chuy n ti n g i ngân hàng tr cho ng
i bán: ề ử ủ ụ ể ả ườ
N TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề ợ
Có TK 112 (1121): Ti n g i ngân hàng ề ử
Khi nh n đ c gi i bán: ậ ượ ấy báo c a ng ủ ườ
N TK 331: Ph i tr ng i bán ả ả ườ ợ
Có TK 113 (1131): Ti n đang chuy n ể ề
CH
ƯƠ
Ạ NG 2: TH C TR NG V K TOÁN V N B NG TI N T I
Ố Ằ
Ề Ế
Ự
Ạ
Ề
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N
C BÌNH Đ NH
Ấ
ƯỚ
Ị
2.1. Khái quát chung v Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ề ấ ướ ị
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH MTV C p Thoát
ể ủ ấ
N c Bình Đ nh ướ ị
2.1.1.1.
Tên, đ a ch Công ty ỉ ị
Tên công ty : Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh ấ ướ ị
146 Lý Thái T , TP Quy Nh n, t nh Bình Đ nh : Đ a ch tr s chính ỉ ụ ở ị ơ ổ ị ỉ
: 4100258955 Mã s thuố ế
: 056.3647946 Đi n tho i ệ ạ
: 056.3847843 Fax
Website : www.binhdinhwaco.com.vn
2.1.1.2.
Th i đi m thành l p, các m c quan tr ng ờ ể ố ọ ậ
H th ng c p n c TP Quy Nh n đ c hình thành t th i M Thi u v i quy ệ ố ấ ướ ơ ượ ừ ờ ệ ớ ỹ
mô nh , s n xu t n c v i công ngh l c h u, h th ng c p n ỏ ả ấ ướ ệ ố ệ ạ ấ ậ ớ ướ ấ c có công su t
3/ ngày đêm ch y u ph c v cho các tr i lính đóng trên đ a bàn th xã
kho ng 2.000m ả ụ ụ ủ ế ạ ị ị
Quy Nh n và m t s c quan văn phòng c a ch đ cũ. ộ ố ơ ế ộ ủ ơ
Khi mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, năm 1976 UBND t nh Nghĩa Bình (cũ) nay ề ả ỉ
là t nh Bình Đ nh đã ký quy t đ nh thành l p nhà máy n c Quy Nh n. Nhà máy n ế ị ậ ỉ ị ướ ơ ướ c
Quy Nh n là đ n v h ch toán đ c l p tr c thu c S xây d ng Nghĩa Bình (cũ) nay là ộ ậ ị ạ ự ự ơ ơ ộ ở
S xây d ng Bình Đ nh. Nhà máy n ự ở ị ướ c Quy Nh n đã ti n hành c i t o l ế ả ạ ạ ơ ế i 3 gi ng
n c t ướ ạ ấ i công ty Th y L i, gi ng b m Bàu Sen và gi ng b m Cây Th , công su t ủ ế ế ợ ơ ơ ị
3/ ngày đêm. Nh ng công su t c p ấ ấ ư
c sau khi c i t o nâng c p đ t kho ng 5.000m n ướ ả ạ ấ ạ ả
c v n không đáp ng đ c nhu c u ngày càng tăng c a nhân dân Th xã Quy n ướ ứ ẫ ượ ủ ầ ị
Nh n. Do đó UBND t nh Nghĩa Bình (cũ) đã ký quy t đ nh thành l p Ban ki n thi ế ị ế ậ ơ ỉ ế t
nhà máy n ướ c Quy Nh n – Đ n v tr c thu c S xây d ng Nghĩa Bình (cũ) đ có th ở ị ự ự ể ơ ơ ộ ể
đáp ng cho nhu c u ngày càng phát tri n. ứ ể ầ
* Giai đo n 1996 – 2005: ạ
Tháng 9 năm 1996 Công ty C p thoát n c Bình Đ nh đ ấ ướ ị ượ ế c UBND t nh quy t ỉ
đ nh thành l p theo Quy t đ nh s 2312/QĐ-UB, ngày 23/09/1996 đ i tên là Công ty ị ế ị ậ ố ổ
C p thoát n c Bình Đ nh. T năm 1996 đ n năm 2005 Công ty C p thoát n c Bình ấ ướ ừ ế ấ ị ướ
ấ Đ nh đã phát tri n và l n m nh không ng ng là nh th c hi n d án nâng công su t ừ ờ ự ự ể ệ ạ ớ ị
c TP Quy Nh n t c p thoát n ấ ướ ơ ừ ngu n v n ODA. ố ồ
* Giai đo n 2005 – nay: ạ
Hi n nay nh d án c p thoát n ờ ự ệ ấ ướ c đã hoàn thành vào cu i năm 2005 nâng công ố
3/ ngày đêm và đã ký h p đ ng n
su t lên 45.000m c cho 43.824 h gia đình và 1.223 ấ ợ ồ ướ ộ
c quan, xí nghi p. ơ ệ
Tháng 4/2006, Công ty đã ti n hành tri n khai d án cung c p n c s ch cho 9 ấ ướ ạ ự ế ể
th tr n, th tr n trong t nh g m: Tuy Ph c (huy n Tuy Ph ị ấ ị ấ ồ ỉ ướ ệ ướ c), Bình Đ nh, Đ p Đá, ị ậ
ỹ Gò Găng (huy n An Nh n), Ngô Mây (huy n Phù Cát), Bình D ng (huy n Phù M ), ệ ươ ệ ệ ơ
ự B ng S n, Tam Quan (huy n Hoài Nh n) và Tăng B t H (huy n Hoài Ân). D án ệ ệ ạ ơ ồ ơ ổ
đ c đ u t ượ ầ ư qua 2 giai đo n v i t ng kinh phí 117 t ớ ổ ạ ỷ ả VNĐ và s cung c p kho ng ẽ ấ
11.000m3/ng.đ cho 16.000 h dân c a 9 th tr n, các xã lân c n trong vùng D án. ị ấ ủ ự ậ ộ
Th c hi n ý ki n c a UBND t nh Bình Đ nh t i quy t đ nh s 270/QĐ- UBND ế ủ ự ệ ỉ ị ạ ế ị ố
c Bình ngày 24/6/2010 v vi c phê duy t Đ án chuy n đ i Công ty C p thoát n ề ề ệ ệ ể ấ ổ ướ
Đ nh thành Công ty TNHH m t thành viên, t ngày 01/7/2010 Công ty ộ ị ừ đã chính th cứ
chuy n đ i thành Công ty TNHH m t thành viên. ể ổ ộ
c i t o công ngh và nâng Năm 2012, Công ty đã th c hi n xong D án đ u t ự ầ ư ả ạ ự ệ ệ
công su t Nhà máy X lý n c Phú Tài t 25.000m3/ng.đ lên 30.000m3/ng.đ, đ ử ấ ướ ừ ượ c
UBND t nh Bình Đ nh th ng nh t v ch tr ng ti n hành tri n khai các D án: Nâng ấ ề ủ ươ ố ỉ ị ự ế ể
công su t các nhà máy n i th tr n Bình D ng và B ng S n; Đ u t ấ c t ướ ạ ị ấ ầ ư ở ộ m r ng ươ ồ ơ
i c p n i 09 th tr n; D án c p n m ng l ạ ướ ấ c t ướ ạ ị ấ ự ấ ướ ọ c Trung tâm g p g khoa h c ặ ỡ
qu c t đa ngành t ng Gh nh Ráng, TP-Quy Nh n; D án nâng ố ế ạ i khu v c 1, ph ự ườ ự ề ơ
c TP-Quy Nh n t công su t h th ng c p n ấ ệ ố ấ ướ ơ ừ ầ 54.300 lên 80.000m3/ng.đ; D án đ u ự
xây d ng d ch chuy n 02 tuy n ng D400, D500 n m trong lòng đ ng Qu c l t ư ế ố ự ể ằ ị ườ ố ộ
1D b ng tuy n ng D700 theo quy ho ch đ c duy t. ế ố ạ ằ ượ ệ
2.1.1.3. Quy mô hi n t
i c a công ty ệ ạ ủ
Tính t ớ i th i đi m ngày 31/12/2013, ngu n v n kinh doanh c a công ty là: ồ ủ ể ờ ố
439.577.859.979 đ ng, Trong đó: ồ
- N ph i tr ợ
ả ả: 307.374.551.431 đ ng.ồ
ủ ở ữ : - V n ch s h u ố 127.437.242.456 đ ng.ồ
+ V n đ u t c a ch s h u: ầ ư ủ ủ ở ữ 94.836.265.806 đ ng.ồ ố
357 ng T ng s lao đ ng tính đ n ngày 31/12/2013 là: ế ổ ố ộ i.ườ
Nh v y, theo Ngh đ nh s 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 c a Chính ph thì Công ư ậ ủ ủ ố ị ị
ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh đ c x p vào lo i doanh nghi p l n. ấ ướ ị ượ ế ệ ớ ạ
2.1.1.4. K t qu kinh doanh c a Công ty TNHH MTV C p thoát n
c Bình Đ nh, ủ ế ả ấ ướ ị
đóng góp vào ngân sách qua các năm g n đây ầ
Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s đ i m i và phát tri n c a n n kinh t ớ ự ổ ể ủ ề ữ ầ ớ ế ,
Công ty đã đ t nhi u thành t u đáng k , đóng góp vào s phát tri n c a đ t n ể ấ ướ c. ủ ự ự ề ể ạ
Đi u đó th hi n qua các ch tiêu đ t đ ể ệ ạ ượ ề ỉ c nh sau: ư
B ng 1.1: M t s ch tiêu ph n ánh k t qu HĐKD đ t đ c trong 3 năm 2011, ả ộ ố ỉ ạ ượ ế ả ả
2012 và 2013
(ĐVT: đ ng)ồ
Năm 2013
Ch tiêu ỉ 1.DT bán hàng và cc dv Năm 2011 77.931.721.211 Năm 2012 91.748.929.076 103.155.217.673
44.879.595 36.798.255 174.694.695 ả ừ 2.Các kho n gi m tr ả DT
77.886.841.616 91.712.131.451 102.980.522.978 ầ
3.DT thu n bán hàng& cc dv 4.Giá v n hàng bán 61.321.094.759 75.076.870.281 75.175.786.708 ố
16.565.746.857 16.635.261.170 27.804.736.270 ộ
4.409.787.567 1.946.093.590 397.436.946 ạ ộ
5.LN g p bán hàng & cc dv 6.DT ho t đ ng tài chính 7.Chi phí tài chính 7.634.494.052 7.366.766.365 7.229.335.497
7.634.494.052 7.366.766.365 7.229.335.497
-Trong đó :lãi vay ph iả tr ả 8.Chi phí bán hàng 4.771.713.331
9. Chi phí QLDN 7.201.702.401 7.717.989.341 11.184.391.676
10.LN thu n t HĐKD 6.139.337.971 3.496.589.054 4.946.732.712 ầ ừ
11.Thu nh p khác 722.737.572 888.268.046 237.075.905 ậ
12.Chi phí khác 140.492.071 48.844.895 98.522.724
13.L i nhu n khác 582.245.501 839.423.151 138.553.181 ậ ợ
6.721.583.472 4.336.012.205 5.085.285 ổ ướ c
1.680.395.868 1.084.003.053 1.271.321.474 ế
ế
14.T ng LNKT tr thuế 15.CP thu TNDN hi n ệ hành 16.CP thu TNDN hoãn l iạ 17.LN sau thu TNDN 5.041.187.604 3.252.009.152 3.813.964.419 ế
(Phòng k toán- tài chính) ế
Qua b ng s li u trên cho ta th y, quy mô kinh doanh c a Công ty năm 2013 có ố ệ ủ ấ ả
ấ s tăng m nh so v i năm 2012, th hi n qua ch tiêu Doanh thu bán hàng và cung c p ự ể ệ ạ ớ ỉ
d ch v c a năm 2013 tăng so v i năm 2011 là 11.406.288.597 đ ng (tăng 17,73%). ị ụ ủ ớ ồ
M t khác, Doanh thu thu n năm 2013 tăng 13.825.289.835 đ ng so v i năm 2012 ặ ầ ồ ớ
ng ng tăng 17,75%. Nh ng s tăng c a Doanh thu thu n không đ bù đ p cho s t ươ ứ ư ự ủ ủ ầ ắ ự
ồ tăng c a T ng chi phí đã làm L i nhu n sau thu năm 2013 gi m 1.789.178.452 đ ng ủ ế ậ ả ổ ợ
so v i năm 2012 t ớ ươ ứ ả ng ng v i 35,49%, đ ng th i đóng góp vào NSNN cũng đã gi m ớ ồ ờ
so v i năm 2012. S gi m này là do phát sinh chi phí quá l n, giá nguyên v t li u tăng ậ ệ ự ả ớ ớ
d n đ n giá v n l n. ẫ ố ớ ế
Vi c tăng Doanh thu c a Công ty là cho th y đó là m t d u hi u t t v tình ộ ấ ệ ố ề ủ ệ ấ
hình s n xu t c a Công ty, đ ng th i cũng th y đ c s n l c c a cán b công nhân ấ ủ ấ ượ ự ổ ự ủ ả ồ ờ ộ
viên và Ban lãnh đ o công ty. ạ
Trong năm 2014, Công ty c n duy trì và phát huy h n n a đ tăng doanh thu ữ ể ầ ơ
nh m tăng l i nhu n h n n a và nâng cao hi u qu ho t đông s n xu t kinh doanh. ằ ợ ơ ữ ệ ấ ả ả ạ ậ
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty
ụ ủ ứ ệ
2.1.2.1.
Ch c năng ứ
c s ch, qu n lý, duy tu, n o vét và x
• Qu n lý s n xu t và kinh doanh n ấ
ả ả ướ ạ ạ ả ử
c. lý ch t th i h th ng thoát n ả ệ ố ấ ướ
•
Hút và x lý ch t th i b ph t h m c u. ả ể ố ầ ử ầ ấ
• T v n l p d án và thi
t k công trình c p thoát n c. ư ấ ậ ự ế ế ấ ướ
• Thi công xây l p, s a ch a công trình c p thoát n
c. ử ữ ấ ắ ướ
•
Kinh doanh v t t , thi t b chuyên ngành c p thoát n c. ậ ư ế ị ấ ướ
• Ki m đinh đ ng h đo n
c l nh. ể ồ ồ ướ ạ
2.1.2.2. Nhi m vệ
ụ
S n xu t và kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký. Qu n lý và s d ng v n, tài ử ụ ề ả ấ ả ố
s n đ ả ượ c giao m t cách có hi u qu . ả ệ ộ
Nghiên c u nhu c u tiêu dùng c a th tr ầ ị ườ ứ ủ ng trong t nh, kh năng s n xu t và ả ấ ả ỉ
cung c p d ch v , ch đ ng xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinh ủ ộ ự ụ ấ ị ổ ứ ự ế ệ ạ ả ấ
doanh.
t c các cam k t h p đ ng mua bán, h p tác đ u t t c các t Th c hi n t ự ệ ấ ả ế ợ v i t ầ ư ớ ấ ả ợ ồ ổ
ch c kinh t qu c doanh, các thành ph n kinh t khác và Nhà n c. ứ ế ố ầ ế ướ
Qu n lý t t cán b nhân viên c a công ty theo đúng ch đ chính sách c a Nhà ả ố ế ộ ủ ủ ộ
c. Không ng ng c i thi n đi u ki n lao đ ng, sinh ho t c a cán b công nhân n ướ ạ ủ ừ ệ ệ ề ả ộ ộ
viên nh m nâng cao năng su t lao đ ng và hi u qu trong qu n lý. ệ ả ả ấ ằ ộ
2.1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ả ạ ộ ủ ể ặ ấ
2.1.3.1. Lo i hình kinh doanh và các lo i hàng hóa, d ch v ch y u mà Công ty ạ
ụ ủ ế ạ ị
đang kinh doanh
Theo Gi y CNĐKKD và Đăng ký thu Công ty TNHH MTV C p thoát n ế ấ ấ ướ c
Bình Đ nh là công ty đ c phép kinh doanh các lĩnh v c sau: ị ượ ự
c, thi công xây l p đ c.
- S n xu t và phân ph i n
ố ướ ả ấ ắ ườ ng ng n ố ướ
c nh trong t nh và
- Thi
ế ế t k , thi công, s a ch a m t s tr m c p n ữ ộ ố ạ ử ấ ướ ỏ ỉ
thi t k thi công đ ng ng nhánh c p n ế ế ườ ấ ướ ố c vào h gia đình. ộ
c.
- Xây d ng, l p đ t các công trình c p n ặ
ấ ướ ự ắ
c.
- T v n l p d án các công trình c p n
ư ấ ậ ự ấ ướ
, thi t k chuyên ngành c p thoát n c.
- Kinh doanh v t t
ậ ư ế ế ấ ướ
2.1.3.2. Th tr
ng đ u ra và đ u vào c a Công ty ị ườ ủ ầ ầ
• Th tr
ng đ u vào c a công ty là khai thác n c ng m d c ven b sông Hà ị ườ ủ ầ ướ ầ ọ ờ
Thanh, g m 14 gi ng (11 gi ng b phía B c và 3 gi ng b phía Nam) r i d c trên các ắ ả ọ ế ế ế ồ ờ ờ
xã Ph c Thành, Ph c An, th tr n Diêu Trì và ph ng Tr n Quang Di u – TP Quy ướ ướ ị ấ ườ ệ ầ
Nh n. Bên c nh đó d án ADB đã đ a vào s d ng năm 2005, 9 gi ng Tân An – An ử ụ ự ư ế ạ ơ
ạ Nh n – Bình Đ nh cũng đã đi vào ho t đ ng d n đ n công su t hi n nay đ t ế ệ ạ ẫ ấ ơ ộ ị
45.000m3/ ngày đêm.
• Th tr
ng đ u ra c a công ty là s n xu t n c đ ph c v cho nhu c u sinh ị ườ ấ ướ ể ụ ụ ủ ả ầ ầ
ạ ộ ho t c a nhân dân và các c quan, xí nghi p dùng cho s n xu t, th i gian ho t đ ng ệ ạ ủ ả ấ ơ ờ
liên t c trong năm. ụ
2.1.3.3. V n kinh doanh c a Công ty
ủ ố
Đ c s giúp đ và h tr v nhi u m t đ c bi t v v n thì công ty TNHH ỗ ợ ề ượ ự ặ ặ ề ỡ ệ ề ố
c Bình Đ nh có c c u v n kinh doanh nh sau: MTV C p thoát n ấ ướ ơ ấ ư ố ị ố V i ngu n v n ớ ồ
thì công ty có t ng ngu n v n là ổ ồ ố ủ ở ữ 439.577.859.979 đ ng trong đó có v n ch s h u ồ ố
là ầ ư 94.836.265.806 đ ng, m t ph n v n c p và v n đi vay. đ u t ố ấ ầ ồ ố ộ
2.1.3.4. Ngu n l c ch y u c a Công ty
ủ ế ủ ồ ự
Lao đ ng:ộ Hi n nay Công ty có đ y đ đ i ng cán b k thu t đúng chuyên
ủ ộ ộ ỹ ủ ệ ầ ậ
ngành, nhân viên qu n lý có đ y đ năng l c và nhi u kinh nghi m, s n sàng ủ ự ề ệ ầ ẵ ả
hoàn thành t ấ ả t c các công vi c thu c lĩnh v c c a mình v i tinh th n trách ự ủ ệ ầ ộ ớ
nhi m cao. ệ
B ng 1.2: B ng c c u lao đ ng ả ơ ấ ộ ả
Năm 2013 Trong đó Tiêu th cứ T l (%) ỷ ệ S l i) ố ượ ườ
T ng lao đ ng ộ ổ iườ
Theo gi i tính ớ
Theo ch c năng ứ s n xu t ấ ả
Theo trình độ
Ng Nam Nữ Tr c ti p ự ế Gián ti pế Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Công nhân ng (Ng 357 269 88 269 88 95 23 67 172
(Ngu n: Phòng t ch c hành chính – lao đ ng ti 100 75,35 24,65 75,35 24,65 26,61 6,44 18,11 48,18 ộ ồ ổ ứ ền l nươ g)
Qua các s li u v a nêu trên ta th y: ừ ố ệ ấ c c u lao đ ng theo ch c năng thì s ơ ấ ứ ộ ố
ng lao đ ng tham gia lao đ ng tr c ti p chi m t tr ng l ượ ự ế ế ộ ộ ộ ỷ ọ (75,35%) cao h n lao đ ng ơ
gián ti p (chi m ế 24,65%) đi u đó th hi n công ty có đ i ngũ lao đ ng t ể ệ ề ế ộ ộ ươ ng đ i đa ố
ng ng i có d ng thêm vào đó v i c c u lao đ ng theo trình đ chuyên môn s l ộ ạ ớ ơ ấ ố ượ ộ ườ
trình đ cũng chi m m t t ộ ỷ ọ tr ng khá l n chi m đ n ớ ậ ế 51,82%. Trong đó lao đ ng b c ế ế ộ ộ
đ i h c chi m h n m t n a con s t ạ ọ ộ ử ố ỷ ọ tr ng lao đ ng có trình đ ộ ế ơ ộ (chi m ế 26,61%).
Còn v i c c u lao đ ng theo gi i tính thì s l ng lao đ ng nam chi m t tr ng cao ớ ơ ấ ộ ớ ố ượ ế ộ ỷ ọ
h n so v i lao đ ng n trong công ty th hi n đ c thù c a ngành ngh ơ ể ệ ữ ủ ặ ộ ớ ề (chi mế
75,35%). Vì đ a bàn ho t đ ng c a công ty khá r ng nên c c u nhân s c a công ty ạ ộ ự ủ ơ ấ ủ ộ ị
nh trên là khá h p lý. ư ợ
Tài s n c đ nh ả ố ị
B ng 1.3: Tình hình tài s n c đ nh c a Công ty năm 2013 ả ả ố ị ủ
(ĐVT: đ ng)ồ
ị Tên TSCĐ i Giá tr còn l ị ạ T ng giá tr ổ TSCĐ Giá tr hao mòn ị lũy kế
Nhà c a,v t ki n trúc ử ậ ế 45.662.476.256 17.536.263.587 28.126.212.669
Máy móc, thi t bế ị 22.013.320.455 10.720.933.608 11.292.386.847
ng ti n, v n t 453.354.884.883 118.225.252.009 335.129.632.874 ươ ệ ậ ả i Ph truy n d n ề ẫ
Thi t b d ng c qu n lý ế ị ụ ụ ả 1.692.799.389 844.618.391 848.180.998
TSCĐ khác 32.672.000 15.995.667 16.676.333
T ng c ng ộ ổ 522.756.152.983 147.343.063.262 375.413.089.721
Qua b ng trên, ta th y quy mô tài s n c đ nh t ng đ i l n, trong đó ph ố ị ả ấ ả ươ ố ớ ươ ệ ng ti n
i chi m ph n l n trong t ng tài s n c a Công ty. V i đ c đi m s n xu t kinh v n t ậ ả ả ủ ớ ặ ầ ớ ế ể ấ ả ổ
doanh c a công ty nên ph ng ti n v n t i truy n d n đ ủ ươ ậ ả ệ ề ẫ ượ ụ c trang b nhi u đ ph c ể ề ị
ệ v nhu c u kinh doanh…. Vì v y, c c u tài s n nh v y là phù h p v i công vi c ụ ư ậ ơ ấ ả ậ ầ ợ ớ
s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ủ ấ
ch c s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý c a Công ty
2.1.4. Đ c đi m t ặ
ể ổ ứ ả ấ ổ ứ ủ ả
2.1.4.1. Đ c đi m t ặ
ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ
2.1.4.1.1. Quy trình công ngh s n xu t ấ
ệ ả
S đ 1.1: Quy trình công ngh s n xu t ấ ơ ồ ệ ả
S đ trên đã khái quát đ c quy trình th c hi n công vi c s n xu t c a công ơ ồ ượ ệ ả ấ ủ ự ệ
ty. Giai đo n đ u công ty s d ng n c thô sau khi đ c khai thác lên t các gi ng, ử ụ ạ ầ ướ ượ ừ ế
m ch n c ng m thì đ c d n v nhà máy x lý. T i đây, giai đo n 2 đ ạ ướ ầ ượ ử ề ạ ẫ ạ ượ ự c th c
hi n.N c đ c tr n v i hóa ch t, sau đó s d ng khu y th y l c b ng các vách ướ ệ ượ ủ ự ử ụ ấ ằ ấ ớ ộ
ngăn đ t o s va ch m và dính k t gi a các h t c n v i ch t keo. Các c n đ ữ ể ạ ự ạ ặ ặ ượ ắ c l n ế ấ ạ ớ
xu ng nh tr ng l c. Ti p theo nhà máy s d ng b l c nhanh b ng cát th ch anh, ờ ọ ử ụ ể ọ ự ế ằ ạ ố
chi u dày l p cát t 0,9 đ n 1,2m, đ ng kính h t cát t 0,9 đ n 1,6 mm. Cu i cùng ề ớ ừ ế ườ ạ ừ ế ố
ng n n c đ ướ ượ c kh khu n b ng clo. Th c hi n xong 2 giai đo n c b n trên l ệ ạ ơ ả ử ự ẩ ằ ượ ướ c
c đ c ch a t s ch sau khi đ ạ ượ c x lý, n ử ướ ượ ứ ạ ể i b ch a s ch c a nhà máy. Các b ủ ứ ạ ể
ch a này đ u là b kín đ ề ứ ể ượ c xây d ng bê tông, c t thép kiên c . N c t ố ướ ừ ể ứ b ch a ự ố
đ i s d ng. Quy ượ ơ c b m tr c ti p vào m ng nh tr m b m tăng áp và đ n v i ng ờ ạ ự ế ế ạ ơ ớ ườ ử ụ
trình công ngh s n xu t công ty đ ệ ả ấ ượ c th c hi n m t cách n đ nh. ộ ư ệ ổ ị
2.1.4.1.2. C c u t
ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ
V i chu kỳ khép kín liên t c t ụ ừ ớ ả khâu nguyên li u đ a vào s n xu t t o ra s n ấ ạ ư ệ ả
ph m, do đ c tính nguyên v t li u n c là không l u kho. Do đó Công ty TNHH ậ ệ ẩ ặ ướ ư
c Bình Đ nh t MTV C p thoát n ấ ướ ị ổ ợ ch c s n xu t 3 ca liên t c trong th i gian h p ứ ả ụ ấ ờ
ấ đ ng s n xu t (24/24) nh m t n d ng th i gian ch y máy và phát huy h t công su t ờ ồ ụ ế ạ ậ ằ ấ ả
c máy k p th i. Ngoài ra còn đáp ng nhu c u v c a máy đ đ m b o phân ph i n ủ ể ả ố ướ ả ứ ầ ờ ị ề
c. l p đ t và s a ch a đ ắ ữ ườ ử ặ ng ng n ố ướ
2.1.4.2. Đ c đi m t
ch c qu n lý ể ổ ứ ả ặ
S đ t
ch c qu n lý ơ ồ ổ ứ ả
S đ 1.2: S đ t ch c b máy ho t đ ng Công ty ơ ồ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ồ
Ghi chú:
: Quan h tr c tuy n ế ệ ự
: Quan h ch c năng ệ ứ
Ch c năng, nhi m v ụ
ứ ệ
- Ch t ch kiêm Giám Đ
ủ ị ả cố : ch u trách nhi m trong vi c đi u hành ho t đ ng s n ạ ộ ệ ệ ề ị
xu t kinh doanh và nhi m v công ích c a công ty. Tr c ti p ký các văn b n trình ủ ụ ệ ấ ự ế ả
, ký các h p đ ng kinh t , c pháp lu t và c p trên v c p trên ấ ợ ồ ế ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ậ ấ ề
đã ký . các văn b n và ch ả ứng t ừ
- Phó giám đ c:ố giúp giám đ c lãnh đ o đi u hành nhi m v s n xu t kinh doanh
ụ ả ề ệ ạ ấ ố
và nhi m v công ích theo phân công và y quy n c a giám đ c. Ki m tra và ký ủ ề ủ ụ ể ệ ố
ả các h p đ ng, các hóa đ n và các h p đ ng xây l p n i b công ty, các văn b n ồ ộ ộ ắ ồ ợ ơ ợ
liên quan đ n các d án do công ty làm ch đ u t . ủ ầ ư ự ế
ch c hành chính – lao đ ng ti n l ng: qu n lý h s cán b trong toàn
- Phòng t
ổ ứ ề ươ ộ ồ ơ ả ộ
công ty. T ch c thi b c th nâng b c l ng, đào t o nghành ngh cho nhân viên. ổ ứ ậ ươ ậ ợ ề ạ
Xây d ng đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti n l ng. ề ươ ứ ự ơ ộ ị
- Phòng kinh doanh: ký k t, theo dõi h p đ ng cung c p và s d ng n
ử ụ ế ấ ợ ồ ướ ạ ữ c s ch gi a
công ty và khách hàng. Ki m tra vi c ghi ch s đ ng h và phát hành hóa đ n thu ỉ ố ồ ệ ể ồ ơ
ti n n c. Quy t toán ti n n ề ướ ề ướ ế ệ c hàng tháng và làm báo cáo doanh thu và có nhi m
v ph trách T ghi-thu (thu đ n p ti n đúng th i h n quy đ nh). ủ ộ ụ ụ ờ ạ ề ổ ị
- Phòng k toán tài chính:
ế
+ Thu th p x lý thông tin, s li u k toán theo đ i t ố ệ ố ượ ử ế ậ ệ ng và n i dung công vi c ộ
k toán theo chu n m c và ch đ k toán. ự ế ế ộ ế ẩ
+ Ki m tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu n p, thanh toán ụ ể ả ộ
n ; ki m tra vi c qu n lý s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n. ợ ử ụ ệ ể ả ả ả ồ
i pháp ph c v + Phân tích thông tin, s li u k toán, tham m u đ xu t các gi ế ố ệ ư ề ấ ả ụ ụ
yêu c u s n xu t kinh doanh c a công ty. ầ ả ủ ấ
- Phòng k thu t:
ậ l p d toán các công trình b t n ậ ự ắ ướ ỹ ấ c sinh ho t, các công trình c p ạ
thoát n c do công ty ký h p đ ng. Ki m tra giám sát thi công xây l p đ ướ ắ ườ ể ợ ồ ố ng ng
c. Nghi m thu kh i l ng công vi c hoàn thành. c p thoát n ấ ướ ố ượ ệ ệ
qu n lý các d án do công ty làm ch đ u t
- Ban qu n lý d án: ả
ự ủ ầ ư ổ ứ ấ . T ch c đ u ự ả
th u, giao th u, ký h p đ ng các công trình theo quy đ nh c a Nhà n ủ ầ ầ ợ ồ ị ướ ệ c. Nghi m
thu kh i l ng công vi c hoàn thành. ố ượ ệ
ng máy móc, thi t b :
- Đ iộ KĐ-QL, b o d
ả ưỡ ậ ế ị qu n lý v khâu s a ch a k thu t, ữ ữ ề ả ỹ
ki m đ nh và b o d ng các máy móc thi i công ty. ả ưỡ ể ị t b t ế ị ạ
c: l p biên b n
- Đ i KT-QL-SC HT c p n
ấ ộ ướ ki m tra ể ế ả nh ng h vi ph m quy ch , ữ ạ ậ ộ
c nh ng h có thông báo cúp n c, qu n lý h th ng đ th c hi n cúp n ệ ự ướ ữ ộ ướ ệ ố ả ườ ố ng ng
c t c, phát hi n rò r ki m tra và gi c p n ấ ướ ừ các tr m b m đ n h s d ng n ế ộ ử ụ ạ ơ ướ ỉ ể ệ ải
quy t d i chuy n ng ng, s a ch a k p th i các đ ng ng n c b rò r h ế ờ ể các đ ườ ố ữ ị ử ờ ườ ố ướ ị ỉ ư
h ng.ỏ
- Đ i v n hành:
ộ ậ vận hành b m theo đún ơ g quy trình k thu t, b o v toàn b tài ậ ệ ả ộ ỹ
ng các máy b m và gi ng b m, thi t b đi n theo đ nh s nả t iạ tr iạ b m. B o d ơ ả ưỡ ế ơ ơ ế ị ệ ị
kỳ. Đào t o tay ngh t i ch cho công nhân b c 1/7 và 2/7. ề ạ ạ ậ ỗ
c s 1: c Bình
- Xí nghi p c p n
ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát n ộ ơ ị ự ấ ộ ướ
c s ch ph c v cho Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n ả ứ ự ệ ấ ấ ả ị ướ ạ ụ ụ
các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn các th tr n và vùng ph ị ấ ả ấ ạ ầ ị ụ
t k các công trình c p n c; Thi công xây l p và s a ch a các công trình c n, thi ậ ế ế ấ ướ ử ữ ắ
c. c p n ấ ướ
c s 2: c Bình
- Xí nghi p c p n
ệ ấ ướ ố là m t đ n v tr c thu c công ty c p thoát n ộ ơ ị ự ấ ộ ướ
c s ch ph c v cho Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý, s n xu t và cung c p n ả ự ứ ệ ả ấ ấ ị ướ ạ ụ ụ
các nhu c u sinh ho t và s n xu t kinh doanh trên đ a bàn các th tr n và vùng ph ị ấ ả ấ ầ ạ ị ụ
t k các công trình c p n c n; thi ậ ế ế ấ ướ c; thi công xây l p và s a ch a các công trình ử ữ ắ
c. c p n ấ ướ
- Xí nghi p thoát n ệ
ướ c thành ph quy nh n: ố ộ ơ là đ n v tr c thu c công ty TNHH m t ộ ị ự ơ
thành viên c p thoát n ấ ướ ệ ố c Bình Đ nh th c hi n ch c năng qu n lý duy trì h th ng ự ứ ệ ả ị
thoát n ướ c bao g m: h th ng c ng thoát n ệ ố ồ ố ướ c m a, n ư ướ ồ ề c th i, h ga, h đi u ả ố
c, tr m x lý n c th i trong thành ph quy nh n; thi hòa, tr m b m thoát n ơ ạ ướ ử ạ ướ ả ơ ố
công xây l p các công trình c p thoát n c do công ty giao. ấ ắ ướ
Tham m u giúp Giám đ c qu n lý, h
- T vi tính:
ổ ư ả ố ướ ự ng d n, ki m tra vi c th c ể ệ ẫ
ự hi n ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng SX-KD c a công ty. Tr c ạ ộ ệ ứ ụ ủ ệ
ti p t ch c nh ng ng d ng công ngh thông tin vào ho t đ ng SX-KD theo ế ổ ạ ộ ữ ứ ụ ứ ệ
nhi m v đ c giao. ụ ượ ệ
ch c k toán c a Công ty
2.1.5. Đ c đi m t ặ
ể ổ ứ ế ủ
2.1.5.1. Mô hình t
ch c k toán t i Công ty ổ ứ ế ạ
Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh t ch c b máy k toán theo ấ ướ ị ổ ứ ộ ế
hình th c t p trung. Toàn b công tác k toán trong công ty đ u đ ứ ậ ế ề ộ ượ ậ c ti n hành t p ế
trung t i phòng k toán, toàn b ch ng t c x lý t đ i phòng k toán t ạ ộ ứ ế ừ ượ ử ạ ế ừ ệ ổ vi c t ng
và x lý ch ng t đ n l p báo cáo tài chính. h p ch ng t ợ ứ ừ ứ ử ừ ế ậ
2.1.5.2.
B máy k toán c a Công ty ủ ộ ế
S đ 1.3: T ch c b máy k toán c a Công ty ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế
Ghi chú:
: Quan h tr c tuy n ế ệ ự
: Quan h ch c năng ệ ứ
: Quan h đ i chi u ế ệ ố
Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n k toán
ộ ậ ế ụ ủ ừ ứ ệ
-K toán tr ng ế ưở : tr c ti p phân công ch đ o công vi c k toán viên, ki m tra ỉ ạ ự ệ ể ế ế
ệ giám sát m i ho t đ ng k toán c a công ty, tham m u cho giám đ c trong vi c ạ ộ ư ủ ế ọ ố
kinh doanh, giám sát m i ho t đ ng tài chính c a công ty. ạ ộ ủ ọ
- K toán t ng h p
ợ : ph n ánh tình hình tăng gi m và tình hình hi n có c a các ả ủ ế ệ ả ổ
lo i v n qu , ph n ánh tình hình tiêu th s n ph m, xác đ nh k t qu kinh doanh. ụ ả ạ ố ế ả ẩ ả ỹ ị
Hàng tháng t p h p các nh t ký ch ng t ứ ậ ậ ợ ừ ả , b ng kê t p h p s li u vào s g c cho ợ ố ệ ổ ố ậ
t ng lo i tài kho n. Cu i quý l p các bi u quy t toán, b ng cân đ i s phát sinh, ể ừ ố ố ế ậ ả ạ ả ố
b ng t ng k t tài s n theo đúng quy đ nh. Phân tích tình hình ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ ế ấ ả ả ổ ị
doanh c a công ty. ủ
: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m các lo i qu
- K toán thanh toán
ế ố ệ ả ạ ả ỹ
ti n m t, v n b ng ti n khác, vay m n. Ki m tra ch ng t thanh toán h p l , vi ượ ứ ể ề ề ặ ằ ố ừ ợ ệ ế t
phi u thu, phi u chi b ng ti n m t. ế ế ề ặ ằ
: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m v s l ng và
- K toán TSCĐ
ế ề ố ượ ố ệ ả ả
ch t l ấ ượ ng, tình hình s d ng TSCĐ, tính kh u hao, theo dõi, s a ch a, thanh lý, ấ ử ụ ử ữ
nh ượ ộ ng bán, đi thuê và cho thuê TSCĐ. H ch toán và theo dõi tình hình bi n đ ng ế ạ
TSCĐ, ghi chép vào s t ng h p và chi ti ổ ổ ợ ế t. Tham gia công tác ki m kê TSCĐ đ nh kỳ, ể ị
đ t xu t. ộ ấ
, công c lao
- K toán v t t
ậ ư: h ch toán và giám sát tình hình bi n đ ng v t t ậ ư ế ế ạ ộ ụ
đ nh kỳ, đ t xu t. đ ng, ghi chép và t ng h p. Tham gia công tác ki m kê v t t ộ ậ ư ị ể ấ ợ ổ ộ
- K toán công n
ế ợ: th ườ ố ng xuyên theo dõi các kho n ph i thu, ph i tr và đ i ả ả ả ả
chi u công n hàng tháng, quý và l p báo cáo k p th i tình hình công n cho k toán ế ế ậ ợ ợ ờ ị
tr ng. ưở
- Th quủ
ỹ: th c hi n thu chi ti n m t theo đúng quy đ nh c a công ty. Ki m tra ự ủ ể ề ệ ặ ị
ch ng t ứ ừ ư ỏ và qu n lý qu ti n m t ch t ch , ch u trách nhi m v th a, thi u, h h ng ị ề ừ ỹ ề ẽ ế ệ ặ ặ ả
i qu . Th c hi n nghiêm ch đ niêm phong và m niêm phong t t ạ ế ộ ự ệ ở ỹ ạ i kho qu . ỹ
- K toán xây d ng c b n
ơ ả : nh n h luân chuy n c a phòng k thu t bàn giao ể ủ ự ế ậ ậ ồ ỹ
ố g m: h p đ ng và thanh lý h p đ ng, d toán đã duy t, biên b n nghi m thu kh i ự ồ ệ ệ ả ồ ợ ồ ợ
ng công trình hoàn thành, nh t ký công trình,…đ làm quy t toán công trình, thanh l ượ ế ể ậ
toán và theo dõi tình hình đ u t ầ ư XDCB c a công ty. ủ
: ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m ti n g i ngân
- K toán ngân hàng
ế ố ệ ử ề ả ả
ớ hàng, các kho n vay ngân hàng, vay m n thanh toán công n , thu n p thanh toán v i ượ ả ợ ộ
ngân sách.
- Th khoủ
: th c hi n nh p xu t v t t ậ ấ ậ ư ự ệ theo đúng quy đ nh c a công ty. Ki m tra ủ ể ị
và qu n lý kho v t t ch t ch , ch u trách nhi m v th a, thi u, h các ch ng t ứ ừ ậ ư ả ề ừ ệ ế ẽ ặ ị ư
t i kho công ty. h ng v t t ỏ ậ ư ạ
i Công ty
2.1.5.3. Hình th c k toán áp d ng t ứ ế
ụ ạ
Căn c vào đ c đi m lo i hình kinh doanh, quy mô s n xu t t ấ ạ ứ ể ạ ả ặ ề i công ty và đi u
ki n k toán. Hi n nay công ty đang áp d ng hình th c k toán ứ ế ụ ệ ế ệ “Ch ng t ứ ừ ổ ghi s ”
trong đi u ki n áp d ng máy vi tính v i ph n m m k toán t thi ụ ệ ề ề ề ầ ớ ự ế ế ự ầ t k d a trên ph n
m m “ FOXPRO”. ề
S đ 1.4: Trình t ghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính ơ ồ ự ứ ế ổ ế
Ghi chú:
: Nh p s li u ậ ố ệ
: In s , báo cáo cu i tháng, cu i năm ố ổ ố
: Quan h đ i chi u, ki m tra ệ ố ế ể
Quy trình k toán máy c a Công ty
ủ ế
- Hàng ngày, căn c vào ch ng t
k toán ho c B ng t ng h p ch ng t k toán ứ ứ ừ ế ứ ả ặ ổ ợ ừ ế
c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh TK ghi N , TK ghi cùng lo i đã đ ạ ượ ể ượ ứ ợ ổ ị
Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng bi u đã đ c thi t k s n trên ữ ệ ể ể ả ậ ượ ế ế ẵ
ph n m m k toán. ề ế ầ
Theo quy trình c a ph n m m k toán các thông tin đ c nh p t đ ng vào s ủ ề ế ầ ượ ậ ự ộ ổ
t liên quan. k toán t ng h p (S Cái) và các s , th k toán chi ti ế ẻ ế ổ ợ ổ ổ ế
- Cu i tháng ( ho c b t kỳ vào th i đi m c n thi
t) k toán th c h n các thao ể ầ ặ ấ ố ờ ế ự ệ ế
ợ tác khóa s (c ng s ) và l p Báo cáo tài chính.Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p ữ ố ệ ổ ổ ộ ế ệ ậ ổ ố
c th c hi n t v i s li u chi ti ớ ố ệ t đ ế ượ ệ ự ộ ự đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c ả ự ả
theo thông tin đã đ c nh p trong kỳ. Ng ượ ậ ườ ế i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u ể ể ế ố
s li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y. ố ệ ữ ổ ế ấ ớ
- Cu i tháng, cu i năm s k toán t ng h p và s k toán chi ti
c in ra ổ ế ổ ế ố ố ợ ổ t đ ế ượ
gi y, đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo quy đ nh v s k toán ề ổ ế ủ ụ ự ể ệ ấ ị
ghi b ng tay. ằ
S đ 1.5: S đ trình t ghi s theo hình th c “ Ch ng t ơ ồ ơ ồ ự ứ ứ ổ ừ ghi s ” ổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày :
Ghi cu i tháng, quý: ố
Quan h đ i chi u: ệ ố ế
Hình th c k toán “Ch ng t
ghi s ” g m các lo i s k toán sau: ứ ế ứ ừ ạ ổ ế ổ ồ
t, b ng t ng h p ch ng t k toán
- S , th k toán chi ti ẻ ế
ổ ế ứ ả ợ ổ ừ ế
ghi s
- Ch ng t ứ
ừ ổ
- S đăng ký ch ng t
ghi s ứ ổ ừ ổ
- S Cái ổ
- B ng cân đ i phát sinh và báo cáo tài chính
ả ố
Trình t
ự ghi s k toán ổ ế
- Hàng ngày, căn c vào các ch ng t
g c, k ứ ứ ừ ố g c ho c b ng t ng h p ch ng t ổ ặ ả ứ ợ ừ ố ế
toán l p ch ng t ghi s . Căn c vào CTGS đ ghi vào s đăng ký CTGS, sau đó ứ ậ ừ ứ ể ổ ổ
đ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t g c sau khi làm căn c l p CTGS đ ượ ứ ể ổ ừ ố ứ ậ ượ c
t. dùng đ ghi vào S qu , th k toán chi ti ổ ỹ ẻ ế ể ế
- Cu i tháng, ph i khoá s tính ra t ng s ti n các nghi p v kinh t
tài chính ố ề ụ ệ ả ố ổ ổ ế
phát sinh trong tháng trên S đăng ký CTGS, tính ra t ng s n , t ng phát sinh có và s ố ợ ổ ổ ổ ố
d c a t ng TK trên s cái. Căn c vào S Cái l p b ng cân đ i s phát sinh. ư ủ ừ ố ố ứ ậ ả ổ ổ
- Sau khi đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và b ng t ng h p chi ti
ố ệ ế ả ớ ố ổ ợ ổ ế t
đ ượ c dùng đ l p BCTC. ể ậ
2.2. Th c tr ng công tác k toán v n b ng ti n t
ề ạ ự ố ế ạ ằ ấ i Công ty TNHH MTV C p
Thoát N c Bình Đ nh ướ ị
2.2.1. K toán ti n m t t i qu c a Công ty ặ ạ ỹ ủ ế ề
2.2.1.1. Ch ng t k toán s d ng t i Công ty ứ ừ ế ử ụ ạ
-Phi u thu ế
-Phi u chi ế
-Các ch ng t
khác: gi y đ ngh t m ng, gi y thanh toán t m ng,….. ứ ừ ị ạ ứ ạ ứ ề ấ ấ
2.2.1.2. Tài kho n và s sách k toán s d ng ổ ử ụ ế ả
Tài kho n s d ng:
t Nam ả ử ụ TK 1111- Ti n Vi ề ệ
S sách k toán s d ng ế
ử ụ ổ
-B ng kê chi ti
ả ế t thu,chi ti n m t ặ ề
ghi s , s Đăng ký ch ng t ghi s
-Ch ng t ứ
ừ ổ ổ ứ ừ ổ
-S Cái TK 111
ổ
2.2.1.3. Quy trình ghi sổ
S đ 2.1: Quy trình ghi s các nghi p v liên quan đ n ti n m t ặ ệ ụ ơ ồ ổ ế ề
Ghi chú:
Ghi hàng ngày :
Ghi cu i tháng, quý: ố
Quan h đ i chi u: ệ ố ế
Quy trình luân chuy n ch ng t
ứ ể . ừ
T o l p ch ng t : ạ ậ ứ ừ
Công ty s d ng ph n m m k toán t thi t k d a trên ph n m m FOXPRO đ ử ụ ế ề ầ ự ế ế ự ề ầ ể
th c hi n công vi c k toán và kinh doanh. Ch ng t đ ự ứ ệ ế ệ ừ ượ ậ ầ c l p theo m u c a ph n ẫ ủ
m m theo đ ng quy đ nh c a nhà n ủ ứ ề ị ướ c. Tùy theo n i dung kinh t ộ ế ầ ủ , theo yêu c u c a
vi c qu n lý hay các h p đ ng ... mà s d ng m t ch ng t thích h p. Ch ng t ử ụ ứ ệ ả ợ ộ ồ ừ ứ ợ ừ
đ i có liên quan. ượ ậ c l p ra ph i có đ y đ ch ký c a nh ng ng ầ ủ ữ ữ ủ ả ườ
Ki m tra ch ng t : ứ ể ừ
Khi nh n đ ậ ượ c ch ng t ứ ừ ế k toán ph i ki m tra tính h p l ể ợ ệ ợ ủ , h p pháp, h p lý c a ả ợ
. Các y u t phát sinh ch ng t , ch ký c a ng i có liên quan, tính chính ch ng t ứ ừ ế ố ứ ừ ữ ủ ườ
xác c a s li u trên ch ng t . Ch sau khi ch ng t c ki m tra nó m i đ c s ủ ố ệ ứ ừ ứ ỉ đ ừ ượ ớ ượ ử ể
d ng làm căn c đ ghi s k toán. ứ ể ụ ổ ế
S d ng ch ng t : ử ụ ứ ừ
ậ Cho k toán nghi p v và ghi s k toán, cung c p nhanh thông tin cho b ph n ổ ế ụ ệ ế ấ ộ
qu n lý ph n hành này: ầ ả
+ Phân lo i ch ng t ạ ứ ừ ợ theo t ng lo i ti n, tính ch t, đ a đi m phát sinh phù h p ấ ạ ề ừ ể ị
v i yêu c u ghi s k toán. ớ ổ ế ầ
+ L p đ nh kho n và ghi s k toán ch ng t ổ ế ứ ả ậ ị ừ đó.-Trong kỳ h ch toán, ch ng t ạ ứ ừ
sau khi ghi s k toán ph i đ ổ ế ả ượ ố c b o qu n và có th tái s d ng đ ki m tra, đ i ể ể ử ụ ể ả ả
chi u s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti t. ế ố ệ ữ ổ ế ổ ế ổ ợ ế
L u tr ch ng t : ữ ứ ư ừ
v a là căn c pháp lý đ ghi s k toán, v a là tài li u l ch s kinh t Ch ng t ứ ừ ừ ổ ế ệ ị ử ứ ừ ể ế
đ c a doanh nghi p. Vì v y, sau khi ghi s và k t thúc kỳ h ch toán, ch ng t ủ ứ ế ệ ạ ậ ổ ừ ượ c
chuy n sang l u tr theo nguyên t c. ữ ư ể ắ
không b m t. + Ch ng t ứ ừ ị ấ
+ Khi c n có th tìm l c nhanh chóng. ể ầ i đ ạ ượ
s đ + Khi h t th i h n l u tr , ch ng t ờ ạ ư ữ ứ ế ừ ẽ ượ ư c đ a ra hu . ỷ
Phi u thu do k toán l p thành 3 liên ghi đ y đ các n i dung trên
- Phi u thu: ế
ủ ế ế ậ ầ ộ
phi u và ký vào phi u thu, sau đó chuy n cho k toán tr ng xét và giám đ c ký ế ế ế ể ưở ố
duy t, chuy n cho th qu làm th t c nh p qu . Sau khi đã nh n đ s ti n, th ủ ố ề ủ ụ ủ ệ ể ậ ậ ỹ ỹ ủ
nh p qu (b ng ch ) vào phi u thu tr c khi ký và ghi rõ h qu ghi s ti n th c t ố ề ự ế ỹ ỹ ằ ữ ế ậ ướ ọ
tên. Th qu gi ủ ỹ ữ 1 liên đ ghi s qu , 1 liên giao cho ng ỹ ể ổ ườ ộ ơ i n p ti n, 1 liên l u n i ư ề
g c chuy n cho k toán l p phi u…Cu i ngày, toàn b phi u thu kèm theo ch ng t ộ ậ ứ ế ế ố ừ ố ể ế
ch c b o qu n l u tr và h y ch ng t đ ghi s k toán. K toán t ể ổ ế ế ổ ứ ả ả ư ữ ứ ủ ừ ờ khi đ n th i ế
h n. ạ
Phi u chi đ c l p thành 3 liên và ch sau khi có ch ký (ký theo
- Phi u chi: ế
ế ượ ậ ữ ỉ
i l p phi u, k toán tr ng, giám đ c và th qu m i đ t ng liên) ng ừ ườ ậ ế ế ưở ủ ỹ ớ ượ ố ỹ c xu t qu . ấ
Sau khi đã nh n đ s ti n, ng ủ ố ề ậ ườ ằ i nh n ti n ph i ghi đ y đ s ti n đã nh n b ng ủ ố ề ề ả ậ ầ ậ
ch ký tên và ghi rõ h tên vào phi u chi: Liên 1 l u n i l p phi u; liên 2 th qu ư ở ơ ậ ủ ữ ế ế ọ ỹ
dùng đ ghi s qu và chuy n cho k toán cùng v i ch ng t g c đ vào s k toán; ứ ể ể ế ổ ớ ỹ ừ ố ể ổ ế
liên 3 giao cho ng i nh n ti n. K toán t ch c b o qu n và h y ch ng t ườ ế ề ậ ổ ứ ả ủ ứ ả ừ ế khi đ n
h n.ạ
2.2.1.4. Th c hành ghi s theo hình th c Công ty áp d ng
ứ ự ụ ổ
T ch ng t ừ ứ ừ ố ề g c là phi u chi, phi u thu căn c vào đó đ nh p vào ph n m m ứ ể ế ế ầ ậ
k toán, sau khi ph n m m x lý k toán in báo cáo đ u ra. ử ế ề ế ầ ầ
D li u đ u vào ữ ệ ầ X lýử Báo cáo đ u raầ
S đ 2.2: ơ ồ Mô hình k toán ti n m t trên ph n m m k toán ặ ề ế ế ề ầ
Sau đây là m u phi u thu, phi u chi, gi y đ ngh t m ng c a Công ty vào ị ạ ứ ủ ề ế ế ấ ẫ
tháng 3 năm 2013.
* Gi y đ ngh t m ng:
ấ ề ạ ứ ị ạ ứ Ngày 05 tháng 03 năm 2013 , Đào Văn Minh t m ng
thi công công trình Khu Gh nh Ráng ta có gi y đ ngh t m ng nh sau: ị ạ ứ ư ề ề ấ
* Phi u thu: Ngày 07 tháng 03 năm 2013, Lê Th Nguy t n p ti n n c tháng ế ệ ộ ề ị ướ
2/2013, ta có phi u thu s 1802 nh sau: ư ế ố
* Phi u chi: Ngày 05 tháng 03 năm 2013, chi t m ng thi công công trình KHU ế ạ ứ
Gh nh Ráng, phi u chi s 236 nh sau: ư ề ế ố
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ S : 01ố ( Ghi N TK 1111) ợ
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
ĐVT: Đ ngồ
Ghi chú S ti n ố ề Ch ng tứ ừ TRÍCH Y UẾ S hi u ố ệ TKĐƯ
SH NT Có Nợ
PT1802 276.000 1111 131 ị ệ ng n p ti n n 07/03 Lê Th Nguy t, 20 Tr n ầ ướ c ươ ề ộ L tháng 02/3013
…. …. ….. ….. …. …. ….
PT1838 1.136.000 1111 131 ế ắ ặ ớ 12/03 Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB41988
…. …. …. …. …. …. ….
PT1896 1111 20.000 2.000 711 33311 ắ ụ 15/03 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng Văn Th thu vi ph mạ
…. …. …. …. …. …. …
PT1902 1111 1121 150.000.000
ỹ
…. 19/03 Ph m Th Minh Nguy t, ệ ạ ị ậ th qu rút TGNH nh p ủ quỹ …. ….. …. …. …. ….
PT1946 1111 1388 550.000
ệ 28/03 Ph m Th Minh Nguy t, ạ ị ệ th qu thu ti n đi n ủ ề ỹ tho i v t các phòng ban ạ ượ T1/2013
…. …. …. …. …. …. ….
PT1965 1111 131 400.000 ắ ng Qu c Đ t, b t ố
ạ m i HTCN GB2008 C ng s phát sinh T3 2.086.756.200 31/03 Tr ươ ớ ộ ố
Kèm theo …. Ch ng t ứ g c ừ ố
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ổ ơ
CH NG T GHI S ( Ghi Có TK 1111) Ứ Ừ Ổ S : 02ố
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
ĐVT: Đ ngồ
Ghi chú Ch ng tứ ừ S ti n ố ề TRÍCH Y UẾ S hi u ố ệ TKĐƯ
SH NT Có Nợ
PC228 01/03 ở ử 6277 1331 1111 1111 920.000 92.000
ạ PC236 05/03 141 1111 60.000.000 Minh, mua xăng d uầ c a hàng XD T2/2013 s 4ố Chi t m ng thi công ứ công trình khu Gh nhề Ráng
…. …. ….. …. ….. …… ….
PC241 12/03 Ti n, mua NVL ph ế ụ 9.500.000 950.000
…. …. ….. 152 1331 …. 1111 1111 …. ….. ….
PC257 16/03 Minh, XN1,mua nhiên li u PXSX 6272 1331 1111 1111 2.260.000 226.000
Tr l PC258 17/03 3341 1111 15.300.000
…. …. ệ ng b o v , t p ả ệ ạ ả ươ v T2/2013 ụ …. …. …. …. ….
PC265 6428 1111 2.015.000 ế
ủ ỹ ộ ệ PC271 22/03 1121 1111 650.000.000
…. 20/03 Trí, KTTC, chi ti p khách ề Nguy t, th qu n p ti n ngân hàng ….. …. …. …. …. ….
PC282 153 1111 1.674.000 25/03 Ti n, mua v t t ế ậ ư các lo i ạ
PC 288 29/03 L i, t m ng đi công tác 141 1111 50.000.000 ợ ạ ứ
…. …. …. …. ….
S PC295 30/03 ng, XNTN, n p c c ạ ạ ệ
PC296 31/03 ươ đi n tho i T2/2013 ạ Mua VLP tuy n ng …. 6272 1331 2412 …. 1111 1111 1111 950.000 95.000 5.457.000 ế ố
C ng s phát sinh T3 2.000.457.500 ố
Kèm theo …. Ch ng t ứ ộ g c ừ ố
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
S đăng ký Ch ng t ghi s : Sau khi có các Ch ng T ghi s , k toán ghi vào ứ ổ ừ ổ ế ứ ừ ổ
s đăng ký Ch ng t ổ ứ ừ ghi s . ổ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ơ ổ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ừ Ứ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
ĐVT: Đ ngồ
ghi s ghi s Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề Ch ng t ứ ừ ổ S ti n ố ề
Ngày tháng S hi u ố ệ Ngày tháng S hi u ố ệ
01 31/03/2013 02 31/03/2013 2.086.756.20 0 2.000.457.50 0
C ng tháng 03/2013 2.086.756.200 C ng tháng 03/2013 2.000.457.500 ộ ộ
C ng lũy k t đ u qúy C ng lũy k t đ u qúy ế ừ ầ ộ ế ừ ầ ộ
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở Giám đ cố
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ (Ký, h tên) ọ
C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
S CÁI (Tháng 03/ 2013) CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T -TP Quy Nh n ơ ổ Ổ Tên tài kho n:ả Ti n m t VNĐ – S hi u: 1111 ặ ố ệ ề ĐVT:đ ngồ
CTGS i Di n gi ễ ả S ti n ố ề ệ hi u ố NT S TKĐƯ SH NT Có Nợ
S d đ u tháng ố ư ầ 13.734.956
31/03 01 ị ệ ng n p ti n n 131 276.000 31/03 Lê Th Nguy t, 20 Tr n ầ ướ c ề ộ ươ L tháng 02/3013
…. …. ….. …..
ắ ụ 711 33311 20.000 2.000
ế 131 1.136.000 Châu Văn Th ng, 40 Hoàng Văn Th thu vi ph mạ Đ ng Văn Hi u, b t ắ ặ m i HTCN GB41988 ớ
…. …. ….. …..
ắ ng Qu c Đ t, b t ố 131 400.000 Tr ạ ươ m i HTCN GB2008 ớ
31/03 02 920.000 92.000 31/03 Minh , mua xăng d uầ c a hàng XD ở ử 6277 1331 T2/2013 s 4ố
…. …. …. …..
Minh, XN1,mua nhiên li u PXSX ệ 6272 1331 2.260.000 260.000
ệ ạ ng b o v , t p ả 3341 15.300.000 Tr l ả ươ v T2/2013 ụ
…. …. …. …..
ạ ng ,XNTN, n p c c S ạ đi n tho i T2/2013 ạ ươ ệ 6272 1331 950.000 95.000
Mua VLP tuy n ng ế ố 2412 5.457.000
C ng s phát sinh ố ộ 2.086.756.200 2.000.457.500
S d cu i tháng ố ư ố 100.033.656
Ngày 31 tháng 03 năm 2013 K toán tr ườ ổ ưở ế ng (Ký, h tên) i ghi s Ng (Ký, h tên) ọ ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị Ặ ỹ S QU TI N M T Ỹ Ề Ổ Lo i qu : Ti n m t VNĐ ặ ề ạ Tháng 03/ 2013
ĐVT: đ ngồ
SHCT Di n gi ễ i ả S ti n ố ề NTGS NTCT Thu Chi Thu Chi T nồ
13.734.956
01/03 01/03 228 1.012.000 12.722.956
t, 20
07/03 07/03 1802 276.000 12.998.956
….. …..
….. 12/03 ….. 12/03 ….. 1838 …... 1.136.000 ….. 345.987.072 T nồ quỹ TM đ uầ tháng Minh , mua xăng d uầ T2/20 13 ở c aử hàng XD số 4 Lê Thị Nguy ệ Tr nầ L nươ g n pộ ti nề cướ n tháng 02/201 3 ……. Đ ngặ Văn
….. ….. ….. ….. ….. ….. …..
ủ 19/03 19/03 1902 150.000.000 467.098.701
….. ….. ….. ….. ….. ….. …..
29/03 29/03 50.000.000 235.006.024 288 ng đi
….. ….. ….. ….. ….. ….. …..
ngươ
30/03 30/03 1.045.000 106.135.656 295
31/03 31/03 1956 400.000 105.090.656 nươ
Hi u,ế b tắ m iớ HTCN GB41 988 ……. Ph mạ Thị Minh Nguy t, thệ quỹ rút TGNH nh pậ quỹ ……. L i,ợ t mạ ứ công tác ……. S , XNTN , n pạ c cạ đi nệ tho iạ T2/20 13 Tr g Qu cố
31/03 31/03 296 5.457.000 100.033.656
2.086.756.200 2.000.457.500
100.033.656
Đ t,ạ b tắ m iớ HTCN GB20 08 Mua VLP tuy nế ng ố C ngộ phát sinh tháng 03/201 3 T nồ quỹ TM cu iố tháng
Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ng Giám đ cố ế ưở (Ký, h tên) (Ký, h tên) Th qu ủ ỹ (Ký, h tên) ọ K toán tr ọ ọ
C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N 146 Lý Thái T - Tp Quy Nh n ổ ơ Ế
S CHI TI T TI N M T Ề Ặ Ổ TK: 1111- Ti n m t VNĐ ặ ề Tháng 03/ 2013
ĐVT: đ ngồ
NTGS NTCT SHCT S hi u phát Di n gi ễ i ả ố ệ S ố S t nố ồ
sinh TKĐƯ
Thu Chi Có N ợ
13.734.956 ố ư ầ
ầ ở ử c a 01/03 01/03 228 6277 1331 920.000 92.000
ươ ộ ng n p 07/03 07/03 1802 131 276.000 ầ c tháng 02/2013 ề ướ
… … … …. ….. …..
ế ắ ớ 12/03 12/03 1838 131 1.136.000 S d đ u kỳ Minh, mua xăng d u T2/2013 hàng XD s 4ố Lê Th Nguy t, 20 Tr n L ệ ị ti n n ….. Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN ặ GB41988
….. ….. ….. ….. ……. … …..
ỹ ạ ệ ủ 19/03 19/03 1902 1121 ỹ ị ậ
… …. …. …. 150.000.0 00 …. …. …..
ng Qu c Đ t, b t m i HTCN ạ ắ ố ớ 31/03 31/03 1956 131 400.000 Ph m Th Minh Nguy t, th qu rút TGNH nh p qu …… Tr ươ GB2008
31/03 31/03 296 Mua VLP tuy n ng 2412 5.457.000
ế ố C ng phát sinh tháng 03/2013 ộ 2.000.457.500 2.086.756. 200
S d cu i kỳ 100.033.656 ố ư ố
Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ng ườ ổ ế ưở K toán tr (Ký, h tên) Ng i ghi s (Ký, h tên) ọ ọ Giám đ cố (Ký, h tên) ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ
B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1111 Ợ Ứ Ừ Ả
Tháng 03/2013
ĐVT: Đ ngồ
Ch ng tứ ừ
I DI N GI Ễ Ả
Ghi N TK 1111, Ghi Có TK khác ợ
SH
NT
TK 131
TK 1121
T ng c ng ộ ổ
1802
07/03
ng n p ti n n c tháng 02/2013 Lê Th Nguy t, 20 Tr n L ệ ầ ị ươ ề ướ ộ
276.000
276.000
1838
12/03
Đ ng Văn Hi u, b t m i HTCN GB41988 ế ặ ắ ớ
1.136.000
1.136.000
1902
19/03
Ph m Th Minh Nguy t, th qu rút TGNH nh p qu ủ ỹ ệ ậ ạ ị ỹ
150.000.000
150.000.000
…
….
….
….
….
….
C ng s phát sinh tháng 03 ố ộ
6.440.500
150.000.000
2.086.756.200
Ng i l p ườ ậ
K toán tr ng ế ưở
(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ
B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1111 Ừ Ứ Ả
Tháng 03/2013
ĐVT: Đ ngồ
I Ghi Có TK 1111, Ghi N TK khác Ch ng tứ ừ DI N GI Ễ Ả ợ
SH NT TK 6277 TK 2412 T ng c ng ổ ộ
Minh, mua xăng d uầ 228 01/03 920.000 920.000
296 31/03 5.457.000 5.457.000
c a hàng T2/2013 ở ử ế Mua v t li u tuy n ệ ậ XD s 4ố ngố …. … …. …. …. ….
C ng s phát sinh ộ ố 920.000 5.457.000 2.000.457.500 tháng 03
Ng i l p ườ ậ
K toán tr ng ế ưở
(ký h , tên) ọ (ký h , tên) ọ
2.2.2. K toán Ti n g i ngân hàng t i Công ty ề ử ế ạ
2.2.2.1. Ch ng t k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ
+
Gi y báo n , Gi y báo có, b ng sao kê c a Ngân hàng ủ ấ ả ấ ợ
+
Các ch ng t khác nh : Séc chuy n kho n, Séc đ nh m c, Séc ứ ừ ư ứ ể ả ị
b o chi, U nhi m thu, U nhi m chi. ả ệ ệ ỷ ỷ
2.2.2.2. Tài kho n và s sách s d ng ử ụ ổ ả
Tài kho n s d ng:
ả ử ụ
H ch toán TGNH đ c th c hi n trên tài kho n 112- TGNH. K t c u và ạ ượ ế ấ ự ệ ả
n i dung tài kho n nh sau: ộ ư ả
- Bên N :ợ Các kho n ti n g i vào Ngân hàng
ề ử ả
- Bên Có: Các kho n ti n rút ra t
Ngân hàng ề ả ừ
- D N :
i ngân hàng ư ợ S ti n hi n còn g i t ố ề ử ạ ệ
c m 3 tài kho n c p 2: Tài kho n 112 đ ả ượ ả ấ ở
- Tài kho n 1121 – Ti n Vi
t Nam ề ả ệ
- Tài kho n 1122 – Ngo i t
ạ ệ ả
- Tài kho n 1123 – Vàng b c, kim khí, đá quý
ạ ả
S sách s d ng:
ử ụ ổ
t ti n g i các ngân hàng
S chi ti ổ
ế ề ử
S ti n g i ổ ề ử
S cái TK 112
ổ
2.2.2.3. Quy trình ghi sổ
Khi nh n đ c a ngân hàng g i đ n, k toán ti n g i ngân ậ ượ c ch ng t ứ ừ ủ ử ế ử ế ề
hàng ki m tra đ i chi u v i ch ng t g c kèm theo. Tr ng h p có s chênh ứ ể ế ố ớ ừ ố ườ ự ợ
l ch gi a s li u trên s k toán v i s li u trên ch ng t ệ ữ ố ệ ớ ố ệ ổ ế ứ ừ ố ặ ớ ố ệ g c ho c v i s li u
trên ch ng t ứ ừ ủ c a ngân hàng thì k toán đ n v ph i thông báo cho ngân hàng đ ị ế ả ơ ể
cùng đ i chi u, xác minh và x lý k p th i. N u cu i tháng ch a xác đ nh rõ ử ư ế ế ố ờ ố ị ị
nguyên nhân thì s ghi s theo s li u trên gi y báo ho c b n sao kê c a ngân ố ệ ủ ẽ ấ ặ ả ổ
hàng. Sang tháng sau ti p t c ki m tra đ i chi u tìm nguyên nhân đ đi u ch nh ố ế ụ ể ề ế ể ỉ
s li u đã ghi s . ổ ố ệ
S ph ngân hàng, gi y báo N , báo Có… là ch ng t k toán dùng đ ụ ứ ấ ổ ợ ừ ế ể
ph n ánh các nghi p v kinh t ụ ệ ả ế ơ ở ể ố vào s sách k toán cũng nh làm c s đ đ i ư ế ổ
chi u v i ngân hàng khi có phát sinh chênh l ch.Khi phát sinh các nghi p v liên ụ ệ ệ ế ớ
quan đ n ngân hàng, căn c vào các ch ng t g c, k toán ph n hành liên h ứ ứ ế ừ ố ế ầ ệ
ế ố ư ớ ngân hàng đ làm th t c. Đ nh kỳ cu i m i tháng ti n hành đ i chi u s d v i ủ ụ ể ế ố ỗ ố ị
ngân hàng đ k p th i phát hi n chênh l c đ đi u ch nh. ệ ệ ể ề ể ị ờ ỉ
ngân hàng do k toán ph trách nghi p v ngân hàng ch u trách Ch ng t ứ ừ ụ ụ ế ệ ị
nhi m l u gi và b o qu n. ư ệ ữ ả ả
2.2.2.4. Trình t ghi s ự ổ
H ng ngày, khi các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n quá trình ụ ệ ằ ế ế
TGNH , Công ty th ng s d ng các ch ng t sau: ườ ử ụ ứ ừ
Y NHI M THU Ủ Ệ M u s C4-01/KB ẫ ố
S : 302 ố
Ngày 14 tháng 03 năm 2013 Liên: 1
Cty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh Tên đ n v bán hàng: ị ơ ấ ướ ị
S tài kho n: 4300201002835 ả ố
T i ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH T nh, TP: Bình Đ nh Ệ ạ Ị Ỉ ỉ ị
Đ n v mua hàng: NGAN HANG TM CP QUAN DOI CN BD ơ ị
S tài kho n: 4300111000001 ả ố
T i Kho b c nhà n ạ ạ ướ c, Ngân hàng: NÔNG NGHI P T NH BÌNH Đ NH T nh, Ệ Ị Ỉ ỉ
TP: Bình Đ nhị
Ngày 01 tháng 02 năm 2006 H p đ ng s (hay đ n đ t hàng) ơ ặ ố ồ ợ
S l kèm theo: 04 hóa đ n ti n n ố ượ ng t ng lo i ch ng t ạ ừ ứ ừ c ề ướ ơ
S ti n chuy n ố ề ể (b ng ch ): ồ ữ (M t tri u b y trăm tám m i m t ngàn đ ng ươ ệ ả ằ ố ộ
B ng s : ch n) ẵ ố 1.781.0000 đ ngồ ằ
S ngày tr ch m: ả ậ ố
S ti n chuy n (b ng ch ): ể ố ề ữ ằ B ng s : ố ằ
T ng s ti n chuy n (b ng ch ): ( ố ề ữ M t tri u b y trăm tám m i m t ngàn ươ ể ệ ả ằ ổ ộ ố
B ng s : đ ng ch n) ồ ẵ ố 1.781.000 ằ
Đ N V BÁN Ơ Ị
(Ký tên đóng d u)ấ
M u y nhi m chi: ẫ ủ ệ
Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Liên 2: ể ệ s : ……ố
AGRIBANK S bút toán:……. ố
Chi nhánh: …………… Lo i ti n:………. ạ ề
Ủ Y NHI M CHI Ệ
Ngày 18 Tháng 03 Năm 2013
Đ n v tr ti n : c Bình Đ nh ......... ị ả ề Công ty TNHH MTV C p thoát n ấ ơ ướ ị
S tài kho n: 4300201002835 ả ố .............đi n tho i: ệ ạ ...........................................
T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Bình Đ nh ................... ệ ể ạ ị
Đ n v th h ng: Đi n l c Hoài Ân ............................................................ ị ụ ưở ơ ệ ự
CMT/h chi u: ộ ế ......................................Ngày c p:ấ ...........................................
N i c p: ơ ấ ...............................................Đi n tho i: ạ ........................................... ệ
S tài kho n: 4308201001610 ........................................................................... ả ố
T i ngân hàng: Nông nghi p và phát tri n nông thôn Hoài Ân Bình Đ nh .... ể ệ ạ ị
S ti n b ng s : ố ề ằ ố 7.892.994.000
S ti n b ng ch ố ề ằ ữ:( B y tri u tám trăm chín m i hai ngàn, chín trăm chín ươ ệ ả
m i b n đ ng ch n). ồ ươ ố ẵ
N i dung: Thanh toán ti n đi n tháng 2/ 2013 tr m b m Hoài Ân xí nghi p 2. ệ ề ệ ạ ộ ơ
ngân hàng A ngân hàng B Đ n v tr ti n ị ả ề ơ
M u s : 02GTTT3/001 C C THU BÌNH Đ NH Ế Ụ Ị ẫ ố
Kí hi u: 41AB/12P ệ
HÓA Đ N BÁN HÀNG Ơ
( Liên 2: Giao khách hàng)
Ngày 13 tháng 3 năm 2013
Đ n v bán hàng: ............................................................... ơ ị
Đ a ch : ............................................................................... ị ỉ
S tài kho n: ............ MS:................... ả ố
MST: ................ Đi n tho i :................ ạ ệ
i mua: H tên ng ọ ườ
Tên đ n v : c Bình Đ nh. ị Công ty TNHH MTV c p thoát n ấ ơ ướ ị
Đ a ch : 146 Lý Thái T - TP Quy Nh n. ổ ơ ị ỉ
Mã s thu : 4100258955 ế ố
Hình th c thanh toán: Chuy n kho n Tài kho n:.............................. ả ứ ể ả
STT ĐVT S l ng Đ n giá ố ượ ơ Thành ti nề
Cái 1 20 10.000 200.000
Tên hàng hóa, d chị vụ Đ u ch ng ố ầ nhi uễ
Cái 2 01 1.270.000 1.270.000 Mainboaid G31
3 01 100.000 100.000 H pộ M c s c ạ ự máy in
Cái 4 10 120.000 1.200.000 RubanLQ 300
in 5 12 780.000 9.360.000 H pộ M c ự HP12A
Cái 6 01 1.250.000 1.250.000 Cáp đ uầ kim
Cái 7 01 1.050.000 1.050.000 Đ u kim ầ LQ300
8 01 350.000 350.000 H pộ
9 01 50.000 50.000 S iợ M cự photocopy 450i Cable máy in USB
14.830.000 C ng ti n bán hàng hóa, d ch v : ụ ộ ề ị
t b ng ch S ti n vi ố ề ế ằ ữ:( M i b n tri u, tám trăm ba m i ngàn đ ng). ườ ố ươ ồ ệ
Ng i mua hàng Ng i bán hàng ườ ườ
( Ký, ghi rõ h tên) ( Ký, đóng d u, ghi rõ h tê ọ ọ n) ấ
Căn c vào các ch ng t g c nh n đ c nh trên, k toán ngân hàng ti n hành ứ ứ ừ ố ậ ượ ư ế ế
S chi ti t tài kho n 1121NNBD l p ậ ổ ế ả ạ . Nh ng nghi p v k toán cùng lo i ụ ế ữ ệ
đ c ghi chi ti t trong cùng m t b ng. Đ ng th i, căn c vào b ng chi ti t tài ượ ế ộ ả ứ ả ồ ờ ế
kho n 1121NNBD đó k toán ti n hành l p c đánh s ậ CTGS. Các CTGS đ ế ế ả ượ ố
hi u trùng v i s chi ti ớ ổ ệ ế ố t tài kho n 1121NNBD đ ti n cho vi c theo dõi, đ i ể ệ ệ ả
chi u. Căn c vào CTGS đ ghi vào , sau đó đ c dùng đ ghi ứ ể ế s Đăng ký CTGS ổ ượ ể
. vào S Cái ổ
C BÌNH Đ NH M u s S08a-DN Ấ ƯỚ Ị CT TNHH MTV C P THOÁT N PHÒNG K TOÁN- TÀI CHÍNH (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC Ế ẫ ố ố ngày 20/03/2006 c a B tr ng BTC) ủ ộ ưở Ổ Ả S CHI TI T TÀI KHO N: 1121NNBD Ế THÁNG 03/2013
Di n gi ễ i ả NTGS SHCT Tài kho nả S ti n ố ề T nồ
THU Có Có Nợ Nợ C 252.689.00 S d đ u kỳ ố ư ầ 7
1121NNB Thanh toán l ngươ 01/03/2013 3341 XN1 96.396.997 U D
xn1 tháng 2/2013 ề Th qu n p ti n ỹ ộ ủ 06/03/2013 230 1121NNBD 1111 230.000.000
ngân hàng Đi n l c Hoài ân – ệ ự 1121NNB 18/03/2013 tt ti n đi n tháng 1331XN2 435.309 ề ệ D D
2/2013 Ngân hàng chính
20/03/2013 216 1121NNBD 131 397.300 sách xh bđ – Ti nề
cướ n Ngân hàng tm cp
21/03/2013 302 quân đ i cn bđ – 1121NNBD 131 1.781.000 ộ
Ti n n c ề ướ
Nhà văn hóa lao
21/03/2013 303 1121NNBD 131 648.000 đ ng Bình Đ nh – ộ ị
c Ti n n ề ướ ộ B o hi m xã h i ể ả
21/03/2013 304 1121NNBD 131 1.944.000 t nh Bình Đinh – ỉ
ề ướ
c Ti n n Cty tnhh B o Châu ả 1121NNB 21/03/2013 – tt ti n mua máy 331 16.160.000 ề U D tính PN 59
………… ……. …… ………. ………. ……….. …………..
30/03/2013 LAI Nh nông nghi p bđ 1121NNBD 681.000 . 515NH ệ
535.046.600 305.086.181 – lãi không kỳ h nạ C ng s phát sinh ố ộ
tháng 03 S d cu i kỳ 482.649.42 ố ư ố
6
Bình Đ nh, ngày 31 tháng 3 năm 2013 ị Xác nh n ngân hàng Ng i l p bi u K toán tr ng ậ ườ ậ ế ể ưở GIÁM Đ CỐ
ƯỚ Ị Ổ Ổ Ứ
CT TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ 146- LÝ THÁI T -TP QUY NH N Ơ CH NG T GHI S Ừ S :01ố Ngày 01 tháng 03 năm 2013 Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị
Ghi chú Trích y uế S ti n ố ề ố ệ S hi u TKĐƯ
NT Có Nợ
Ch ngứ từ SH A B 1 2 3 4
ủ 230 06/03/2013 1121NNBD 1111 230.000.000 ề
216 20/03/2013 1121NNBD 131 397.300
302 21/03/2013 1121NNBD 131 1.781.000
ộ 303 21/03/2013 1121NNBD 131 648.000
ỉ 304 21/03/2013 1121NNBD 131 1.944.000
C ỹ ộ Th qu n p ti n ngân hàng Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti nề n cướ Ngân hàng tm cp quân đ i cnộ bđ – Ti nề n cướ Nhà văn hóa lao đ ng Bình Đ nh – Ti n ề ị cướ n B o hi m xã ể ả h i t nh Bình ộ ề Đ nh – Ti n ị c ướ n
……. ……… ………………. ………… …….
………. … 681.000 LAI 30/03/2013 1121NNBD 515NH ệ
ộ 535.046.600 Nông Nhà nghi p bđ – lãi không kỳ h nạ C ng phát sinh tháng 03
g c ừ ố Kèm theo 02 ch ng t Ng ng ế ứ i l p ườ ậ (Ký, h tên) ọ Ngày 31 tháng 03 năm 2013 K toán tr ưở (Ký, h tên) ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ
CH NG T GHI S Ứ Ừ Ổ
S :02ố
Ngày 01 tháng 03 năm 2013
Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị
Ghi chú ố S ti n ố ề S hi u ệ TKĐƯ Trích y uế
Có NT
Nợ 1 2 3 4 Ch ngứ từ SH A B
96.396.997 UNC 01/03/2013 toán xn1 3341 XN1 1121 NNBD
18/03/2013 435.309 DIEN XN2 1331 XN2 1121 NNBD
UNC 21/03/2013 331 16.160.000 1121 NNBD
…… ……. ……... ……. ……… …….
305.086.181
Kèm theo 15 ch ng t Ngày 31 tháng 03 năm 2013 ứ C Thanh l ng ươ tháng 2/2013 Đi n l c Hoài ệ ự ân – tt ti nề tháng đi n ệ 2/2013 Cty tnhh B oả Châu – tt ti nề mua máy tính PN 59 ……. C ng phát ộ sinh tháng 03 g c ừ ố
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
Căn c vào các CTGS v a đ c l p ta lên s Đăng kí CTGS và S Cái ừ ượ ậ ứ ổ ổ
CT TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Ứ Ừ Ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Đ n v tính: Đ ng ơ ồ ị
ừ S TI N Ố Ề ừ S TI N Ố Ề
Ch ng t ứ S hi u ố ệ A 01 ghi s ổ Ngày tháng B 31/03/2013 Ch ng t ứ S hi u ố ệ A 02 ghi s ổ Ngày tháng B 31/03/2013 1 535.046.60 0 1 305.086.18 1
….. …… …….
305.086.181 305.086.181 ế ừ ầ đ u ế ừ ầ đ u 535.046.600 C ng tháng ộ 535.046.600 C ng lũy k t ộ quý
C ng tháng ộ C ng lũy k t ộ quý Ngày m s : 31/03/2013 ở ổ
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Ng i l p s K toán tr ng ườ ậ ổ ế ưở Giám đ cố
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- LÝ THÁI T - TP QUY NH N Ơ Ổ
S CÁI TÀI KHO N Ổ Ả
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Tên tài kho n: ả Ti n g i ngân hàng _Ti n VNĐ ề ử ề
S hi u: ố ệ 1121NNBD
Đ n v tính: ị ơ Đ ngồ
Ghi chú S ti n ố ề Di nễ iả gi S hi u ố ệ TKĐƯ Ngày tháng ghi sổ Ch ngứ t ghi ừ sổ
Có Nợ Ngày tháng Số hiệ u
3 4 B A C 1
2 252.689.007
31/03 01 31/03 ủ ố ư ầ ỹ 1111 230.000.000
131 397.300
131 1.781.000
131 648.000
ỉ 131 1.944.000
……
……. 681.000 515NH ệ
31/03 02 31/03 toán xn1 96.396.997 3341 XN1
435.309 ệ 1331 XN2 D S d đ u kỳ ộ Th qu n p ti n ngân hàng ề Ngân hàng chính sách xh bđ – Ti n n c ề ướ Ngân hàng tm cp quân đ i cnộ c bđ – Ti n n ề ướ Nhà văn hóa lao Bình đ ng ộ ề Đ nh – Ti n ị cướ n B o hi m xã ể ả h i t nh Bình ộ Đinh – Ti nề n cướ ……. Nông Nh nghi p bđ – lãi không kỳ h nạ Thanh l ng ươ tháng 2/2013 Đi n l c Hoài ự ân – tt ti nề
tháng
331 16.160.000
……. ……..
535.046.600 305.086.181
đi n ệ 2/2013 Cty tnhh B oả Châu – tt ti nề mua máy tính PN 59 ………. C ng phát ộ sinh trong tháng 03 S d cu i kỳ ố ư ố 482.649.426
Ngày 31 tháng 03 năm 2013
Ng ng i l p s ườ ậ ổ K toán tr ế ưở Giám đ cố
(Ký, h têọ n) (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký tên, đóng d u)ấ
Đ ng th i căn c vào các gi y báo n , phi u chi, l p b ng kê ch ng t cho ứ ứ ế ấ ậ ả ồ ờ ợ ừ
ti n g i ngân hàng ề ử
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ
B NG KÊ CH NG T GHI N TK 1121 Ợ Ứ Ừ Ả
Tháng 03/2013
ĐVT: Đ ngồ
Ghi N TK 1121, ghi Có TK khác ợ I Ch ng tứ ừ DI N GI Ễ Ả
TK 1111 TK 131 SH NT T ng c ng ổ ộ
ề Th qu n p ti n ỹ ộ ủ 230 06/03 230.000.000 230.000.000
vào ngân hàng Ngân hàng TM CP
302 21/03 1.781.000 1.781.000 quân đ i cn bd ộ
-Ti n n c ề ướ Nhà văn hóa lao
303 21/03 648.000 648.000 đ ng Bình Đ nh- ộ ị
304 1.994.000 1.994.000 Ti n n c ề ướ ộ 21/03 B o hi m xã h i ể ả
t nh Bình Đ nh- ỉ ị
Ti n n c ề ướ
…. …. ….
C ng s phát sinh …. ….. ….. ộ ố 230.000.000 4.423.000 535.046.600 tháng 03
Ng K toán tr ng i l p ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT N C BÌNH Đ NH Ấ ƯỚ Ị
146- Lý Thái T - TP Quy Nh n ổ ơ
B NG KÊ CH NG T GHI CÓ TK 1121 Ừ Ứ Ả
Tháng 03/2013
ĐVT:Đ ngồ
Ghi N TK khác, Ghi Có TK 1121 DI NỄ ợ Ch ng tứ ừ GI IẢ
TK 3341- TK 1331- SH NT TK 331 T ng c ng ộ ổ xn1 xn2
Thanh toán
UNC 01/03 ng xn1- 96.396.997 96.396.997 l ươ
tháng 2/2013
Đi n l c Hoài ệ ự
DIEN 18/03 435.309 435.309 Ân- tt ti nề
XN2 đi n 2/2013 ệ
Cty TNHH
B o Châu tt ả UNC 21/03 16.160.000 16.160.000 ti n mua máy ề
tính PN 59
…
… … … … ..… …
C ng s phát ố ộ 96.396.997 435.309 16.160.000 305.086.181 sinh tháng 03
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
CH NG 3: M T S GI I PHÁP GÓP PH N HOÀN THI N CÔNG TÁC ƯƠ Ộ Ố Ả Ầ Ệ
K TOÁN V N B NG TI N T I CÔNG TY TNHH MTV C P THOÁT Ố Ằ Ạ Ấ Ề Ế
N C BÌNH Đ NH ƯỚ Ị
3.1. M t s đánh giá, nh n xét khái quát v công tác k toán t i Công ty TNHH ộ ố ế ề ậ ạ
c Bình Đ nh MTV C p thoát n ấ ướ ị
3.1.1. u đi m Ư ể
V i quy lu t phát tri n c a n n kinh t ng, đ t n t i và phát tri n đòi ể ủ ề ậ ớ th tr ế ị ườ ể ồ ạ ể
c Bình h i các doanh nghi p nói chung cũng nh ỏ ư Công ty TNHH MTV C p thoát n ệ ấ ướ
nói riêng ph i t đ i m i chính mình. Công ty TNHH MTV C p thoát n c Đ nhị ả ự ổ ớ ấ ướ Bình
Đ nhị qua quá trình thành l p và đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh đã và đang tr ạ ộ ấ ả ậ ở
thành m t doanh nghi p tr ng thành v nhi u m t: ho t đ ng s n xu t kinh doanh ệ ộ ưở ạ ộ ề ề ả ặ ấ
ngày càng đa d ng, không ch bó h p trong hai ho t đ ng s n xu t n ẹ ạ ộ ấ ướ ả ạ ỉ ắ c và xây l p
mà công ty đang trong quá trình thành l p ban qu n lý d án, ch t l ng n c ngày ấ ượ ự ả ậ ướ
càng đ c nâng cao đ t ng b c đáp ng nhu c u trên th tr ng. ượ ể ừ ướ ị ườ ứ ầ Công ty đã tự
kh ng đ nh đ c v trí, vai trò c a mình và ngày càng nâng cao uy tín c a công ty trên ẳ ị ượ ị ủ ủ
th tr ng. ị ườ
Nh ng thành qu này có đ c là do công ty đã luôn chú tr ng đ n công tác ữ ả ượ ế ọ
qu n lý, trong đó có công tác k toán. Cùng v i s chuy n đ i v ch t cũng nh v ổ ề ấ ớ ự ư ề ế ể ả
ng c a các ho t đ ng trong công ty, công tác k toán không ng ng đ c hoàn l ượ ạ ộ ủ ừ ế ượ
thi n, đáp ng t ứ ệ ươ ng đ i đ y đ yêu c u qu n lý c a công ty ầ ố ầ ủ ủ ả ạ , giúp cho vi c h ch ệ
c chính xác h p lý . toán k toán đ ế ượ ợ
H th ng tài kho n k toán: Công ty đã áp d ng h th ng tài kho n k toán
ệ ố ệ ố ụ ế ế ả ả
. ng BTC theo quy t đ nh s : ế ị ố 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c aủ B tr ộ ưở
B máy k toán: Công ty đang t
ch c b máy k toán theo hình th c k toán ế ộ ổ ứ ộ ứ ế ế
t t p trung, mô hình này phù h p v i th c t ậ ự ế ạ ợ ớ i Công ty vì nó t o ra s t p trung v ạ ự ậ ề
m t đ a lý c a công ty và công vi c. T t c ch ng t k toán đ u đ c chuy n v ấ ả ứ ặ ị ủ ệ ừ ế ề ượ ể ề
phòng k toán c a công ty do v y vi c h ch toán tr nên nhanh chóng và d dàng cho ệ ạ ủ ế ễ ậ ở
vi c ki m soát ho t đ ng h ch toán c a Công ty. Trong công tác tài chính k toán, ạ ộ ủ ệ ể ạ ế
t các nguyên t c, ch đ do nhà n c qu công ty đ m b o th c hi n t ả ệ ố ự ả ế ộ ắ ướ ản lý.
Qu n lý ch ng t
và ghi chép đ nh kho n: ứ ả ừ ả ị
Vi c qu n lý ch ng t ả
ứ ệ ừ ố ế g c nh các lo i hóa đ n, phi u thu, phi u chi, phi u ư ế ế ạ ơ
xu t kho... đ u đ c ki m duy t, luân chuy n theo đúng quy đ nh có đ y đ ch ký ề ấ ượ ủ ữ ể ệ ể ầ ị
. Ngoài ra vi c phân lo i s p x p các ch ng t xác nh n và đ ậ ượ c b o qu n c t gi ả ấ ả ữ ạ ắ ứ ệ ế ừ
i cho vi c ki m tra, g c đ ố ượ ế c ti n hành m t cách khoa h c, h p lý. Do đó r t thu n l ọ ậ ợ ấ ộ ợ ệ ể
đ i chi u. ố ế
phát sinh th ng xuyên và theo
Ghi chép đ nh kho n các nghi p v kinh t ả
ụ ệ ị ế ườ
đúng quy đ nh c a B Tài Chính. Các kho n doanh thu và chi phí đ c ph n ánh rõ ủ ả ộ ị ượ ả
ràng.
Hình th c k toán:
Công ty ch n hình th c k toán ứ ế ứ ế ọ Ch ng t ứ ừ ổ ế ợ ghi s k t h p
v i x lý s li u b ng máy vi tính r t phù h p v i quy mô, đ a bàn ho t đ ng. T ớ ử ạ ộ ố ệ ấ ằ ợ ớ ị ừ
nh p s li u, ch nh lý, ghi s k toán chi ti ậ ố ệ ổ ế ỉ ế ả t - t ng h p cho toàn b ho t đ ng s n ạ ộ ổ ợ ộ
xu t kinh doanh c a đ n v , đ n t ng h p báo cáo s li u k toán, đ u đ ị ế ổ ố ệ ủ ế ề ấ ơ ợ ượ ậ c t p
trung phòng k toán, đ u đ c x lý b ng máy vi tính. Do đó đ m b o đ ở ề ượ ử ả ượ ự ậ c s t p ế ằ ả
trung th ng nh t ch t ch , đ m b o đ ặ ẽ ả ả ấ ố ượ c vi c ti ệ ế t ki m công s c cho nhân viên ứ ệ
nh ng mang l i hi u qu kinh t ư ạ ệ ả ế cao, giúp cho nhân viên k toán cung c p thông tin ế ấ
nhanh chóng, nâng cao ch t l ng kinh t ấ ượ ế ữ . Hình th c k toán c a Công ty có nh ng ủ ứ ế
u đi m sau: ư ể
- Công ty ti n hành k toán b ng ph n m m máy vi tính theo hình th c CTGS ầ
ứ ế ế ề ằ
v i đ y đ các s theo lu t đ nh, nh v y vi c ki m tra, đ i chi u s sách có th ớ ầ ế ổ ờ ậ ậ ị ủ ệ ể ổ ố ể
đ c th c hi n th ượ ự ệ ườ ủ ng xuyên, v i nhi u cách. R t thích h p v i đi u ki n KD c a ề ề ệ ấ ớ ợ ớ
công ty.
đó
- Hình th c này ghi chép đ n gi n, k t c u d ghi, d đ i chi u s li u, t
ế ố ệ ế ấ ễ ố ứ ễ ả ơ ừ
làm tăng hi u qu c a công tác k toán. ả ủ ệ ế
- Công ty TNHH MTV C p thoát n
ấ ướ c Bình Đ nh là m t công ty ti n hành ộ ế ị
ơ SXKD v i quy mô l n nên vi c s d ng hình th c CTGS là r t phù h p vì nó đ n ệ ử ụ ứ ấ ớ ớ ợ
g c, theo gi n và d đ i chi u, ki m tra. K toán t ng h p t p h p các ch ng t ế ợ ậ ễ ố ứ ế ể ả ổ ợ ừ ố
đ nh kỳ 3,5,7,… ngày s ti n hành ph n ánh vào các S Cái các tài kho n có liên ị ẽ ế ả ả ổ
ệ quan, th i gian đ nh kỳ này tuỳ thu c vào t ng tháng (tháng có nhi u hay ít nghi p ừ ề ờ ộ ị
v kinh t ụ ế ệ phát sinh). Nh có ph n m m k toán nên công tác ph n ánh các nghi p ề ế ầ ả ờ
t, s Cái v s nhanh h n và ti ụ ẽ ơ ế t ki m đ ệ ượ c nhi u th i gian h n. Vi c l p s chi ti ơ ệ ậ ổ ề ờ ế ổ
nhanh chóng và d dàng h n ngay khi c n đ n. ễ ế ầ ơ
T ch c công tác k toán
ổ ứ ế ở ủ Công ty là phù h p v i quy mô và đ c đi m c a ể ặ ợ ớ
ụ ể hình th c s n xu t. B máy k toán r t g n nh v i vi c phân công lao đ ng c th , ứ ả ấ ọ ẹ ớ ế ệ ấ ộ ộ
trách nhi m, nhi m v cho t ng cán b k toán. M i ph n hành c a công tác k toán ộ ế ụ ừ ủ ệ ệ ế ầ ọ
i theo dõi, th c hi n đ y đ đúng n i quy. Đ i ngũ qu n lý Công ty nói đ u có ng ề ườ ự ủ ệ ầ ộ ả ộ
chung và b ph n k toán nói riêng luôn năng đ ng sáng t o, có trình đ ki n th c đ ộ ế ứ ể ế ạ ậ ộ ộ
xây d ng m t mô hình qu n lý kinh t ự ả ộ ế ả , ch đ ng trong vi c đi u hành ho t đ ng s n ề ạ ộ ủ ộ ệ
xu t kinh doanh c a Công ty. ủ ấ
Trình đ chuyên môn c a nhân viên phòng k toán khá t
ủ ế ộ ố ớ t, b trí phù h p v i ố ợ
i, có m i quan h ch t ch v i nhau. Phòng k toán có các năng l c c a t ng ng ự ủ ừ ườ ẽ ớ ệ ế ặ ố
nhân viên có năng l c nghi p v chuyên môn cao, năng đ ng trong công vi c, đ ự ụ ệ ệ ộ ượ c
phân công ph trách m t s công vi c c th , vi c h ch toán ban đ u v ki m tra ệ ụ ể ề ể ộ ố ụ ệ ạ ầ
, đ ch ng t ứ ừ ộ m t cách h p pháp, h p l ợ ợ ệ ượ c ti n hành c n th n, chính xác có căn c ậ ế ẩ ứ
c s sai sót c a các nghi p v kinh t phát sinh. Các nhân viên k h p lý tránh đ ợ ượ ự ủ ụ ệ ế ế
toán đ u t p trung vào m t phòng k toán nên thu n l ộ ề ậ ậ ợ ế ứ i cho vi c luân chuy n ch ng ệ ể
ng lam viêc có khoa h c t o đi u ki n x lý s li u nhanh chóng, t ừ ị k p th i. Môi tr ờ ườ ệ ử ọ ạ ố ệ ề ̀ ̣
k p th i, nh p nhàng, trôi ch y. ị ả ờ ị
V i m t l c l ng nhân viên hành chính đã qua đào t o có h th ng các ộ ự ượ ớ ệ ố ạ ở
tr ng Đ i h c, Cao đ ng thì vi c nâng cao b sung ki n th c m i cho công ty có ườ ạ ọ ứ ệ ế ẳ ớ ổ
nhi u đi u ki n thu n l i h n so v i l c l ậ ợ ơ ớ ự ượ ệ ề ề ạ ng lao đ ng có trình đ th p. H nh y ộ ấ ọ ộ
bén tr c s thay đ i c a th tr ng, luôn ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng ướ ự ổ ủ ị ườ ủ ộ ị ườ ế
kinh doanh có hi u qu . ả ệ
3.1.2. Nh
ượ c đi m ể
- Vi c áp d ng hình th c này đòi h i các k toán ph i có trình đ đ có th x
ộ ể ể ử ứ ụ ế ệ ả ỏ
lý s li u m t cách chính xác và c n ph i chuyên môn hóa trong công tác k toán. ả ố ệ ế ầ ộ
cùng
- S nghi p v nhi u, nhi u đ n m c ph i phân lo i nghi p v kinh t
ụ ụ ứ ệ ệ ế ề ề ạ ả ố ế
cùng lo i vào b ng k , ho c t ch ng t cùng lo i, vì v y ph i t p h p ch ng t ả ậ ứ ạ ậ ợ ừ ặ ừ ứ ế ạ ả ừ
lo i vào CTGS. ạ
K toán tr
-
ế ưở ng ph i đ i chi u kh p đúng s li u gi a CTGS v i CTGS khác ố ệ ả ố ữ ế ớ ớ
do các đ ng nghi p khác, ph n hành k toán khác l p tr c khi ghi vào S đang ệ ồ ở ế ầ ậ ướ ổ
ghi s và ghi vào s cái. ký ch ng t ứ ừ ổ ổ
13.2. Nh n xét v công tác k toán v n b ng ti n t
ố ằ ề ạ ế ề ậ ấ i Công ty TNHH MTV C p
Thoát N c Bình Đ nh ướ ị
3.2.1.
u đi m Ư ể
V n b ng ti n là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ề ằ ố ệ quan tr ng đ i v i doanh nghi p ố ớ ọ
trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trên c s phân tích v n b ng ti n c a Công ty, ề ủ ơ ơ ằ ả ấ ố
ta có th nh n th y r ng: ể ậ ấ ằ
- Công ty đã xây d ng đ
c b máy k toán phù h p v i công ty, vi c qu n lý ự ượ ế ệ ả ộ ợ ớ
h ch toán v n b ng ti n đ m b o ph n ánh chính xác vào các s có liên quan. Tình ạ ề ả ả ằ ả ố ổ
hình luân chuy n ch ng t theo hình th c ch ng t ứ ể ừ ứ ứ ừ ệ ghi s đúng ch đ k toán hi n ế ộ ế ổ
hành.
- Qua quá trình t
ổ ứ ch c các nghi p v k toán v n b ng ti n, m i nghi p v k ố ệ ụ ế ệ ụ ế ề ằ ọ
toán phát sinh đ u gi i quy t nhanh chóng, k p th i và chính xác. ề ả ế ờ ị
- Trình đ c a cán b k toán có năng l c qu n lý, ph n ánh ghi chép m t cách
ộ ế ộ ủ ự ả ả ộ
chính xác, trung th c, khách quan và tuân th đúng ch đ quy đ nh. ế ộ ự ủ ị
3.2.2. Nh
ượ c đi m ể
- Do đ n v ch a có m t đ nh m c ti n m t t n qu c th cũng nh m t k ề ỹ ụ ể ặ ồ ộ ị ộ ế ư ư ứ ơ ị
ho ch thanh toán ti n công n th ng nh t nên d n đ n tình tr ng s ti n m t có t ấ ợ ố ố ề ế ề ẫ ặ ạ ạ ạ i
qu c a đ n v không n đ nh, có lúc quá ít có lúc quá nhi u. Đi u này d gây nên ỹ ủ ơ ề ề ễ ổ ị ị
ấ nh ng khó khăn cho Công ty trong vi c chi tiêu ti n m t ph c v nhu c u s n xu t ụ ụ ầ ả ữ ệ ề ặ
kinh doanh ho c gây đ ng quá nhi u ti n làm vòng quay c a v n b ch m l i. ặ ứ ọ ủ ố ị ậ ề ề ạ
- Hi n nay công ty đang ti n hành l p ch ng t ghi s vào cu i quý đ ghi s cái. ứ ế ệ ậ ừ ể ố ổ ổ
Vì v y công vi c c a phòng k toán t p trung d n vào cu i m i quý trong khi ậ ệ ủ ế ậ ồ ố ỗ ở ờ th i
đi m gi a quý công vi c không nhi u. Đi u đó d n đ n công vi c k toán không ữ ể ệ ế ệ ề ề ế ẫ
đ ượ ấ c dàn đ u vào hàng tháng. Vi c t ng h p và x lý s li u vào cu i m i quý là r t ệ ổ ố ệ ử ề ợ ố ỗ
ặ l n làm cho vi c l p báo cáo k toán tài chính đ cung c p thông tin b ch m tr . M t ớ ệ ậ ị ậ ế ể ễ ấ
khác, s c ép c a vi c x lý và cung c p thông tin s d d n đ n sai sót trong công ẽ ễ ẫ ệ ử ứ ủ ế ấ
vi c k toán. ệ ế
3.3. M t s gi
ộ ố ả ề i pháp góp ph n nh m hoàn thi n công tác k toán v n b ng ti n ệ ố ằ ế ầ ằ
c Bình Đ nh t i Công ty TNHH MTV C p thoát n ạ ấ ướ ị
Công ty TNHH MTV C p thoát n c Bình Đ nh, em Qua th i gian ki n t p ờ ế ậ ở ấ ướ ị
xin đ xu t đóng góp m t vài ý ki n mong mu n góp ph n hoàn thi n thêm công tác ề ế ệ ầ ấ ộ ố
i công ty. k toán t ế ạ
- Công ty c n trang b thêm máy vi tính cho phòng k toán đ ng th i ph i t ả ổ ứ ch c ế ầ ồ ờ ị
đào t o đ nâng cao trình đ cho nhân viên k toán v ch ộ ể ế ề ạ ươ ng trình k toán máy ế
nh m qu n lý chính xác đ c các con s . Bên c nh đó Công ty cũng c n ph i xây ằ ả ượ ạ ầ ả ố
đ ng hoá d ng m t ch ự ộ ươ ng trình k toán th ng nh t trên máy vi tính nh m t ấ ế ằ ố ự ộ ở ứ m c
đ cao nh t công tác h ch toán nói chung và công tác h ch toán v n b ng ti n nói ộ ề ạ ằ ấ ạ ố
riêng.
- Đ đ m b o k p th i công tác h ch toán k toán, yêu c u đ t ra là làm sao
ể ả ế ạ ầ ặ ả ờ ị
ng công vi c k toán vào cu i quý, h n ch nh ng sai sót trong quá gi m b t kh i l ớ ố ượ ả ế ữ ệ ế ạ ố
trình t ng h p, x lý thông tin k toán và cung c p k p th i ch ng t ế ử ứ ấ ổ ợ ờ ị ừ ế ố k toán. Mu n
v y, theo em công ty c n có quy đ nh hàng tháng ph i l p ch ng t ậ ả ậ ứ ầ ị ừ ổ ộ ầ ghi s m t l n
nh m nâng cao h n n a hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ơ ữ ạ ộ ệ ả ấ ằ
- Khi ti n hành bán hàng hóa c n ki m tra tình hình s n tài chính c a khách hàng ủ ế ể ầ ả
c ti n. đ gi m kho n r i ro không thu đ ể ả ả ủ ượ ề
- V công tác k toán, Công ty áp d ng đúng đ n các quy đ nh c a ch đ k toán ế ộ ế ụ ủ ề ế ắ ị
hi n hành nh : t ư ổ ứ ư ch c và ki m tra công tác k toán, h th ng s sách k toán, l u ệ ố ệ ể ế ế ổ
i Công ty. Các báo cáo tr ch ng t ữ ứ ừ ,... cũng nh phù h p v i th c ti n kinh doanh t ớ ự ư ễ ợ ạ
tình hình k toán tài chính t i Công ty, cung k toán ph n ánh khá chính xác và th c t ế ự ế ả ế ạ
ng án kinh doanh có hi u qu trong c p thông tin k p th i, giúp xây d ng nh ng ph ấ ự ữ ờ ị ươ ệ ả
ng lai. t ươ
- Tr ướ c khi ki m kê qu , th qu ph i ghi s qu t ủ ỹ ấ ả ế t c các phi u thu, phi u ế ể ả ổ ỹ ỹ
ả ế chi và tính s d t n qu đ n th i đi m ki m kê. Khi ti n hành ki m kê ph i ti n ố ư ồ ỹ ế ể ế ể ể ờ
hành ki m kê riêng t ng lo i ti n có trong qu và khi có s chênh l ch ph i ghi rõ ạ ề ự ừ ể ệ ả ỹ
nguyên nhân gây ra th a thi u, ph i báo cáo giám đ c doanh nghi p xem xét và gi ừ ế ệ ả ố ả i
quy t.ế
ề - Công ty nên quan h ch t ch v i Ngân hàng đ vay v n đ n bù. T o đi u ẽ ớ ệ ề ể ạ ặ ố
ki n thu n l i đ thu hút các thành ph n kinh t ậ ợ ể ệ ầ đ u t ế ầ ư ố vào các d án huy đ ng v n. ự ộ
Ph i h p v i các ban ngành ch c năng c a Thành Ph đ đ y m nh ti n đ đ u t ủ ố ể ẩ ộ ầ ư ố ợ ứ ế ạ ớ
t y u nh : c p đi n, c p n t đ làm công k thu t h t ng thi ậ ạ ầ ỹ ế ế ư ấ ấ ướ ệ c, ch n ch nh th t t ỉ ậ ố ể ấ
tác d ch v h tr đ u t . ụ ỗ ợ ầ ư ị
K T LU N Ậ Ế
M i doanh nghi p khác nhau đ u có nh ng đ c đi m s n xu t kinh doanh ữ ệ ể ề ả ặ ấ ỗ
khác nhau. Căn c vào đ c đi m s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p mà k ấ ứ ủ ệ ể ả ặ ỗ ế
ch c ghi s toán ch n ra m t hình th c ghi s k toán sao cho phù h p nh t. Vi c t ổ ế ệ ổ ứ ứ ấ ộ ọ ợ ổ
ấ ủ k toán là công vi c có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i công tác qu n lý s n xu t c a ọ ế ố ớ ệ ả ả ấ
doanh nghi p hay nh m thi t l p m i quan h gi a các k toán và h th ng ph ệ ằ ế ậ ệ ữ ệ ố ế ố ươ ng
pháp h ch toán k toán,…M i hình th c ghi s đ u có nh ng u nh ổ ề ữ ư ứ ế ạ ỗ ượ ấ c đi m nh t ể
i, bi đ nh nên m t doanh nghi p s h u m t đ i ngũ k toán gi ệ ở ữ ị ộ ộ ế ộ ỏ ế ự ứ t l a ch n hình th c ọ
ghi s t t nh t s là đi u ki n tiên quy t giúp nâng cao tính c nh tranh c a doanh ổ ố ấ ẽ ủ ế ề ệ ạ
nghi p.ệ
Qua th i gian th c t p t i Công ty TNHH MTV c p thoát n c B ự ậ ạ ờ ấ ướ ình Đ nh, em ị
v tình hình h ch toán V n b ng ti n và trình t đã tìm hi u th c t ể ự ế ề ề ạ ằ ố ự ghi s k toán ổ ế
giúp em r t nhi u trong vi c c ng c l ệ ủ ố ạ ề ấ ụ i ki n th c lý thuy t c a mình và v n d ng ế ủ ứ ế ậ
vào th c t ự ế .
t v lý lu n và th c ti n nên bài vi t không tránh Tuy nhiên do h n ch hi u bi ạ ế ể ế ề ự ễ ậ ế
kh i nhi u sai sót, em r t mong các th y cô, cùng các anh ch trong phòng k toán ế ề ầ ấ ỏ ị
nh n xét và h t h n. c t ậ ướ ng d n thêm đ em có th hoàn thành bài báo cáo đ ể ể ẫ ượ ố ơ
Em xin chân thành c m n s h ng d n, ch b o nhi t tình, c n k c a cô ả ơ ự ướ ỉ ả ẫ ệ ẽ ủ ặ
Ph m Th Lai . Và em cũng xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a t t c các ạ ị ả ơ ự ỡ ậ ủ ấ ả
nhân viên t i Công ty, đ c bi t là các nhân viên c a Phòng K toán – Tài chính đã ạ ặ ệ ủ ế
giúp em hoàn thành bài vi t này. ế