
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I- MỤC TIÊU
- HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng
dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng
- HS hiểu các bước chứng minh định lí
- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng
dạng.
II- CHUẨN BỊ
GV: Thước, bảng phụ.
HS: Thước , đọc trước bài .
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Phát biểu tính chất đường phân giác
của tam giác?
HS : .....

Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Cho ABC và A’B’C’.
Nhìn hình vẽ hãy cho biết
+ Quan hệ giữa các góc ?
+ Tính tỉ số: ; ;
' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
?
+ So sánh các tỉ số trên?
+ khi đó ta có ABC đồng dạng
A’B’C’.
1. Tam giác đồng dạng
+) định nghĩa
? 1/ SGK
Hs các góc bằngnhau
HS: 4
; 2; 2
' ' 2 ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
=> các tỉ số bằng nhau
Ta có
A = A’; B = B’; C = C’
' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
=> ABC A’B’C’
' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
= k gọi là tỉ số đồng
dạng
A
4 5 A'
2 2,5
B 6 C B' 3 C'

Kí hiệu: ABC A’B’C’ Địng nghĩa SGK
GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác
đồng dạng có tính chất gì?
GV: viết tổng quát để HS có thể ghi nhớ
b) Tính chất
?2 SGK /70
HS :
- Tính chất phản xạ
- Tính chất đối xứng
- Tính chất bắc cầu
GV: Cho
ABC. Kẻ đường thẳng a//BC
và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi
AMN, ABC có các góc và các cạnh t-
ương ứng như thế nào?
2) Định lí
?2
HS: MN//BC =>
M1 = B (đv)
N1 = C
Và A: chung
Các góc bằng nhau
Các cạnh tương ứng tỉ lệ
MN//BC
=>
AM AN MN
AB AC BC
Hệ quả đl Talét
A
M 1 1 N a
B C

+ Em có kết luận gì về AMN, và
ABC?
+ Đó là nội dung định lí về 2 tam giác
đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự
chứng minh vào vở.
GV chú ý HS 2 trường hợp đặc biệt định
lí vẫn đúng
HS : Đồng dạng theo định nghĩa
a) Định lý: SGK
Chứng minh SGK
HS : Tự chứng minh định lí
Chú ý : SGK .
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Để dựng một tam giác đồng dạng với
tam giác đã cho ta làm nh thế nào?
- MND
M’N’D’ suy ra điều gì?
- bài tập 23/71
HS :.....
HS làm việc cá nhân
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
N M a A
A
B C
B C M N a
ABC, MN // BC A
GT M
AB; N
AC M N a
KL AMN
ABC
B C

- Học định nghĩa, định lí theo SGK
- BTVN: 24,25/72
* Hướng dẫn bài 24:
A'B'C'
A"B"C" theo tỉ số k1 => )1(
"
"
''
"
"
''
"
"
''
1
k
C
B
CB
C
A
CA
B
A
BA
A"B"C"
ABC theo tỉ số k2 => )2(
""""""
2
k
BC
CB
AC
CA
AB
BA
Từ (1) và (2) =>
2
1
...
"" ""
''
k
k
AB
BA BA
BA
. Vậy A'B'C'
ABC theo tỉ số ....

