̉ Ơ
̀Ơ
L I CAM N
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ Đê hoan thanh đ tàiề ̀ ́ : “Khao sat môt sô đăc điêm cua loai Cordyceps sp. đ cượ
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ượ ự ̃ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ” tac gia đa nhân đ ́ ́ c s đong gop va giup đ nhiêt tinh cua cac tim thây tai Đa Lat
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ thây giao, cô giao, cac anh chi, cac ban trong va ngoai nganh trong nhiêu năm qua. Tac
̀ ̉ ơ ̉ gia xin chân chân thanh cam n:
̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ Ts. Tr ng Binh Nguyên ́ Viên sinh hoc Tây Nguyên đa tân tinh chi dân va giup
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̀ ̃ ơ đ tôi trong qua trinh th c hiên va hoan thanh khoa luân nay.
̃ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Cô Vu Thi Liêu cung toan thê can bô, anh chi em trong Viên sinh hoc Tây
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ư ̃ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Nguyên đa nhiêt tinh giup đ va tao moi điêu kiên cung nh co nh ng đong gop
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̀ kiên th c hêt s c quy bau đê tôi hoan thanh khoa luân nay.
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ́ ̃ Cac thây cô giao trong khoa sinh hoc đa day dô va truyên đat cho tôi nh ng kiên
́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ th c quy bau trong th i gian hoc tai tr ̀ ̣ ươ ng .
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ư ̣ ̣ Cuôi cung tôi xin chân thanh biêt n bô me va nh ng ng ́ ̀ ươ i thân cung ban be khoa
̀ ̃ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 29 khoa sinh hoc tr ́ ̀ ươ ng Đai Hoc Đa Lat đa đông viên, giup đ tôi hoan thanh khoa
̣ luân nay.̀
̀ PHAN NHA HOÃ
1
̀Ơ
L I CAM ĐOAN
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̉ ̉ ̣ Tôi cam đoan đây la công trinh nghiên c u cua tôi. Nh ng kêt qua va sô liêu
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ượ ư ̣ ́ trong bai khoa luân nay ch a đ c ai công bô d ̀ ́ ́ ư ươ i bât c hinh th c nao. Tôi hoan
̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ́ toan chiu trach nhiêm tr ́ ươ c nha tr ̀ ̀ ươ ng vê s cam đoan nay.
̀ ̀ ́ ̣ Đa Lat, ngay 22 thang 5 năm 2009
̉ ́ Tac gia
̀ PHAN NHA HOÃ
2
̣ ̣
MUC LUC
̣ ̉
DANH MUC BANG
ế ả ự ớ ữ ệ ả B ng 1. K t qu so sánh trình t ITS rDNA c a ủ Cordyceps sp.v i d li u đã công
ố trên b
Genbank………………………………………………………………………….45
́ ̀ ́ ́ ưở ươ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 2: Anh h ng cua cac nguôn dinh d ̃ ng Cacbon khac nhau lên tôc đô sinh
ưở ̉ tr ng cua loai ̀ Cordyceps sp…………………………………………………………
46
3
́ ̀ ́ ́ ưở ươ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 3 : Anh h ng cua cac nguôn dinh d ̃ ng Nit khac nhau lên tôc đô sinh
ưở ̉ tr ng cua ̀ loai Cordyceps sp.
………………………………………………………………...50
̀ ́ ́ ̀ ử ̃ươ ̉ ̉ ̉ Bang 4: Kha năng sinh bao t cua nâm Cordyceps sp. trên cac nguôn dinh d ng Nit ơ
́ khac nhau……………………………………………………………………………...54
́ ́ ̀ ưở ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 5: Tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nông đô ̣
saccharose khać
nhau……………………………………………………………………………...56
́ ̀ ưở ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Bang 6: Tôc đô sinh tr ́ ng cua hê s i nâm ́ Cordyceps sp. trên cac nông đô đam khac
nhau…………………………………………………………………………………...58
́ ́ ́ ́ ̣ ợ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 7: Sinh khôi cua hê s i nâm Cordyceps sp. cac trang thai khac nhau cua môi
̀ươ tr ng dinh
ng̃ươ ………………………………………………….............................60 d
̣
DANH MUC HINH̀
4
ượ Hình 1: ấ N m Cordyceps sp. đ c thu ậ th p ừ t ự t
nhiên................................................38
ủ ể ề Hình 2: ấ C u ạ t o c a th chén trên b ặ m t ủ c a th ể
túi....................................................39
ủ ể ở Lát ắ c t ngang c a th chén ậ v t kính
Hình 3: 10×.......................................................39
ể 4: th ứ ch a bào ử t
Các Hình túi.....................................................................................40
ử ở Các bào 5: t túi ụ ch p ậ v t kính
Hình 40×..................................................................40
ự ̉ ̉ ̀ Hinh 6. S nay ̀ mâm cua ̀ bao t ử
́ tui...............................................................................41
ử Hình 7: Các bào t vô tính ............................................................................................41
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ợ ự ư ̉ ̉ ̣ Hinh 8. S phat triên cua hê s i theo chu ky tao nên nh ng vong đông
tâm................42
ủ ả ầ ườ Hình 9: ể Các m m c a qu th khi nuôi trong môi tr ng dinh
ngưỡ .........................42 d
ả Hình 10. ế K t qu gi ả i trình ự t ITS rDNA ồ (m i
xuôi)....................................................43
ả Hình 11. ế K t qu gi ả i trình ự t ITS rDNA ồ (m i
ng cượ ).................................................44
̀ ́ ợ Hinh 12: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
arabinose.............48
̀ ́ ợ Hinh 13: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
glucose................48
̀ ́ ợ Hinh 14: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
saccharose...........49
5
̀ ́ ợ Hinh 15: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
mantose...............49
̀ ́ ợ Hinh 16: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
(NH4)2SO4...........52
̀ ́ ợ Hinh 17: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ́ ̀ ư ươ ng co ch a
pepton.................52
̀ ́ ́ ́ ợ ư Hinh 18: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ươ ng co ch a cao
̣ thit................53
4NO3............53
̀ ́ ́ ́ ợ Hinh 19: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ư ươ ng co ch a NH
̀ ́ ợ ̀ươ ̉ Hinh 20 : S i nâm Cordyceps sp. nuôi trên môi tr ng long
̃ tinh ...............................61
̀ ́ ợ ̀ươ ̉ Hinh 21: S i nâm Cordyceps sp. nuôi trên môi tr ng long
̣ ̣ đông................................61
̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ̉ ́ Hinh 22 : Sinh khôi khô cua hê s i nâm Cordyceps sp. sau 10 ngay nuôi cây trong
̀ ̃ ̣ ̉ điêu kiên long tinh.......................................................................................................62
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ợ ̉ Hinh 23: Sinh khôi khô cua hê s i nâm Cordyceps sp. sau 10 ngay nuôi cây trong
̣ ̉ ̀ điêu kiên long
̣ đông...............................................................................................................62
6
Ở Ầ M Đ U
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ướ ườ ượ ̣ ̉ Tr c đây ng ́ i ta xem nâm la môt đôi t ́ ng ma co thê xêp no vao nhom vi
́ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ sinh vât, cung co thê xêp vao gi ́ ơ i th c vât. Do nh ng đăc tinh đôc đao cua chung ma ̀
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ theo quan điêm hiên đai, nâm đ c xêp vao gi ́ ơ i riêng la gi ́ ơ i nâm Regnum
ữ Mycetoidem Fries (Syn. Regnum Fungi Conard; Mecetalia Takhtajan). Nh ng phát
ấ ự ệ ệ ẫ ớ ớ ộ ấ ấ hi n m i nh t d a trên các d n li u phân t ử ạ l ậ ầ i cho th y n m g n v i đ ng v t
ự ậ ơ h n th c v t.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ươ ư ư ơ ̉ ̃ Nâm la nh ng c thê di d ́ ̃ ̣ ươ ng, không ch a Chlorofin di d ́ ̃ ng băng cach hâp
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ thu, no co vai tro quan trong trong t nhiên va cuôc sông sinh vât noi chung va con
7
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ở ̣ ng ́ ̀ ươ i noi riêng ́ ơ [10].Vì thê, ngay nay nâm hoc tr nên nganh nghiên c u hâp dân v i
̀ ̣ ̀ nhiêu nha khoa hoc.
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ́ Nâm la môt trong nh ng sinh vât co nhiêu hinh dang, phong phu vê mau săc,
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ự đông đao vê thanh phân loai va nh ng đăc tinh sinh hoc đôc đao. Nâm la nguôn th c
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ phâm, nguôn d c liêu qui gia la chê phâm trong trang tri nôi thât trong công nghiêp
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ san xuât dung cu văn phong, trong môi tr ̀ ́ ươ ng sinh thai nâm la sinh vât di d ̃ ̣ ̣ ươ ng hoai
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ̣ ̉ ̣ sinh, no co vai tro rât l n trong viêc thuc đây chu trinh tuân hoan vât chât t nhiên,
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ơ ̣ ̣ khoang hoa cac chât h u c lam sach môi tr ̀ ươ ng sinh thai va tăng đô phi nhiêu cho
đât.́ [7]
̃ ́ ̀ ́ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ́ Tuy nhiên, bên canh nh ng măt co l ̃ ̣ i môt sô loai nâm cung gây không it thiêt
́ ́ ̃ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ̉ hai cho con ng ̀ ươ i. Nâm ki sinh trên th c vât gây ra nh ng tôn thât đang kê cho năng
́ ̀ ́ ̀ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ́ suât cây trông, nâm con ki sinh gây bênh cho con ng ̀ ́ ươ i, đông vât. Viêc s dung nâm
̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ự ẩ ư ̣ ̣ ̉ hoang dai lam th c ph m đôi khi cung gây ra nh ng hâu qua đang tiêc vi trong thiên
́ ̃ ́ ự ư ̣ ̣ nhiên co nh ng loai nâm c c đôc nh : ư Amanita phalloides, Amanita muscaria,
́ ́ ̀ ượ ̣ ́ Boletus santanas co chât đôc gây chêt ng ́ ̀ ươ ơ i v i liêu l ng nho. ̉ [10]
ộ ớ ấ ộ ấ Nhóm n m ấ Cordyceps và các chi liên quan là m t nhóm n m thu c l p n m
ộ ề ề ồ ơ ở ̉ túi (Ascomycota) bao g m h n 450 loài thu c v nhi u chi khác nhau. B i kha năng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ tiêu diêt côn trung va trong c thê cua chung con ch a nhiêu chât quan trong co y
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ơ nghia rât l n vê măt d c liêu cho nên hiên nay no đang đ c cac nha khoa hoc trên
́ơ ́ thê gi i quan tâm.
ế ớ ề ơ ự ệ ả Nhi u n i trên th gi i đã d a vào kh năng ký sinh gây b nh cho côn trùng
ể ạ ừ ừ ả ả ấ ố ọ ẩ ủ c a nhóm n m này đ t o ra các s n ph m thu c tr sâu sinh h c, v a có kh năng
ừ ệ ạ ừ ả ả ượ ấ ề ễ ườ phòng tr sâu b nh l i v a đ m b o đ c v n đ ô nhi m môi tr ng do d l ư ượ ng
ệ ự ữ ầ ả ậ ố ạ ộ ố thu c b o v th c v t gây nên. Trong nh ng năm g n đây, t ủ i m t s vùng c a
ướ ợ ị ư ị ừ ệ ề ạ ấ n ệ c ta đã xu t hi n nhi u đ t d ch sâu b nh m nh nh d ch sâu róm r ng thông
ề ả ồ ồ ườ ừ (Qu ng Nam, Lâm Đ ng), r ng đi u (Lâm Đ ng), các v n cà phê (Di Linh Lâm
ạ ườ ồ ừ ồ ị ầ Đ ng); ve s u phá ho i v n cà phê, r ng cao su (Lâm Đ ng, Daklak), d ch châu
ử ữ ấ ằ ồ ệ ạ ớ ề ế ch u (Đ ng b ng sông C u Long) … gây ra nh ng thi t h i l n v kinh t cho bà
ư ả ưở ừ ế ả ộ con nông dân cũng nh làm nh h ệ ng đ n công tác b o v cây r ng. M t trong
8
ữ ả ữ ệ ồ ườ ử ụ nh ng gi ờ i pháp h u hi u đ ng th i cũng an toàn cho môi tr ố ng, đó là s d ng đ i
ệ ử ụ ủ ướ ả ẩ ọ ể kháng sinh h c. Tuy nhiên vi c s d ng các s n ph m c a n c ngoài có th chúng
ẽ ạ ặ ề ệ ắ ố ữ ự ể ấ ằ ta s l i g p nh ng r c r i khác v vi c m t cân b ng sinh thái do s phát tri n quá
ứ ủ ư ườ ậ ộ ợ ố ươ ươ m c c a các loài nh p n i nh tr ng h p c b u vàng, cây Mai D ng…
ộ ứ ụ ủ ấ ả ọ ữ M t ng d ng vô cùng quan tr ng n a c a nhóm n m này là kh năng s ử
̀ ̀ ư ả ẩ ượ ự ứ ẩ ụ d ng chúng nh các s n ph m d ́ c và th c ph m ch c năng. Nhiêu loai nâm
́ ́ ́ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ Cordyceps đa đ c s dung cho muc đich y hoc tai Trung Quôc, Nhât Ban, Thai Lan,
̀ ủ ư ọ ổ ố Han Quôc... ́ Theo đánh giá c a y h c c truy n Trung Qu c cũng nh các nghiên ề
́ ́ ̀ ầ ấ ớ ơ ố ớ ụ ữ ̉ ứ c u g n đây cho th y có t i h n 20 tác d ng h u ích cua nhom nâm nay đ i v i con
ng i. ườ
́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̀ Hiên nay Nhât Ban, Thai Lan, Han Quôc, Trung Quôc... la nh ng n ́ ́ ươ c rât quan
̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ứ ề ấ tâm đên nh ng loai nâm nay. Tuy nhiên, ở ướ n c ta các nghiên c u v nhóm n m này
ư ượ ụ ể ư ế ề ẫ ậ ẫ v n ch a đ c ti n hành, chúng ta v n ch a có các ghi nh n c th nào v thành
ủ ầ ấ ạ ệ ph n loài c a nhóm n m này t i Vi t Nam.
ệ ự ậ ộ ỉ ậ ồ ộ ơ Lâm Đ ng là m t t nh Tây nguyên là n i có h th c v t, đ ng v t, côn trùng
ệ ấ ớ ở ủ ạ ồ ờ ớ ự vô cùng đa d ng. Đ ng th i cùng v i s phong phú c a khu h n m l n, đây hoàn
ự ộ ưở ể ế ề ả toàn là m t khu v c lý t ệ ấ ứ ng đ ti n hành các nghiên c u kh o sát v khu h n m
́ ư ề ặ ả ọ ể ký sinh côn trùng và kh o sát các đ c đi m sinh h c cũng nh đánh gia ti m năng
ứ ụ ủ ấ ng d ng c a nhóm n m này.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Chung tôi tiên hanh đê tai: “ ̀ ̀ Nghiên c úư môt sô đăc điêm sinh hoc cua loai
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nhăm muc đich nghiên c u môt sô đăc Cordyceps sp. đ c tim thây tai Đa Lat”
̀ ́ ̀ ư ể ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ điêm sinh hoc cua loai ̀ Cordyceps sp. t ́ ̀ ấ ư đo tìm hi u tiêm năng ng dung cua loai n m
̀ ́ ́ ̀ ượ ờ ̣ ̣ ̣ nay trong y d ồ c và trong đôi khang sinh hoc, đ ng th i tao nguôn nguyên liêu ban
́ ́ ư ứ ụ ̣ ̣ ầ đ u phuc vu cho cac nghiên c u ng d ng sau này.
9
̀
̀
̉ ̣
PHÂN I: TÔNG QUAN TAI LIÊU
́
̀
́
Cordyceps
1.1. Vi tri hê thông va đăc điêm sinh hoc cua chi
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̣ ̣ ̉ Cordyceps 1.1.1. Vi tri hê thông cua chi
10
̀ ́ ơ ự ́ Chi nâm ́ Cordyceps co h n 450 loai khac nhau [13]. Tr ́ ̃ ư ươ c đây, d a trên nh ng
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ử ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ nghiên c u vê hinh thai cua thê tui (asci), đô day cua vach tui, câu tao cua bao t ́ tui
́ ̀ ̣ ố ư ng ́ ̀ ươ i ta xêp chung vao ho ̣ Clavicipitaceae trong hê th ng nh sau:
̀ Ascomycota Nganh (phylum):
̀ Pezizomycotina Phân nganh (subphylum):
L p ́ơ (class): Sordariomycetes
Bộ (odor): Hypocreales
̣ Clavicipitaceae Ho (familia):
Chi: Cordyceps
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ự ự ̣ ́ ự Đên năm 2007, GiHo Sung va công s đa d a vao s khac nhau vê hinh thai
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ử ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ va cac dân liêu vê sinh hoc phân t đa săp xêp môt cach h p ly h n vê hê thông phân
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ loai cua nhom ́ ̀ Cordyceps. Theo quan điêm cua Sung thi cac loai thuôc nhom nay
̣ ượ đ ̀ c chia thanh 3 ho:
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ư ̉ Ho ̣ Cordycipitaceae: V i chi chuân la chi ̀ Cordyceps, gôm nh ng loai co mau
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ sang, chât đêm thit, thê qua dang chai, tui hinh tru v i đinh tui day, bao t ́ tui th ̀ ươ ng
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ở ̀ ơ ́ ơ ự ư ̣ ̣ ̣ co hinh tru, nhiêu vach, ́ ̀ giai đoan thanh thuc co s lam r i cac kh p nôi gi a cac
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ử ư ̣ ̣ ̣ ̀ bao t ̀ ̉ hoăc không, đai đa sô nh ng loai nay ki sinh trên âu trung va nhông cua
́ ́ ́ ở ̣ Lepidoptera va ̀Coleopera trong cac la muc, rêu hoăc d ́ ́ ̀ ̣ ươ i cac tâng đât.
̀ ́ ượ ự Ho ̣ Ophiocordycipitaceae: Đ c đê xuât d a trên chi Ophiocordyceps Petch.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̃ ư ́ ơ ̉ ̣ Đây la chi l n nhât cua nhom nâm ki sinh trên côn trung. Phân l n nh ng loai thuôc
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ho nay co săc tô đen, chât thit dai, đan hôi, câu tao tui th ̀ ươ ng không nhô cao, chung
́ ̀ ́ ̉ ượ ươ ̣ ̉ ̣ O. th ̀ ươ ng ki sinh trong giai đoan con non cua cac vât chu đ c chôn d ́ ́ i đât (
̃ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ sinenes) hoăc trên gô muc ( ̀ ̣ O. variabilis). Tuy nhiên, cung co nh ng loai ki sinh vao
́ ̀ ́ ưở ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̉ giai đoan tr ng thanh cua vât chu (vi du: ̣ O. unilateralis ki sinh trên kiên tr ng
́ ́ ̀ ̀ ưở ̉ ̣ thanh, ̀ O. sphecocephalla ki sinh trên ong băp cay (wasps) tr ́ ng thanh). Thê đêm co
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ư ̉ ̣ ́ nhiêu hinh thai khac nhau, đ c gi ́ ơ i han t ̀ hinh chi, dai t ́ ợ ơ i dang hinh chuy va s i
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̀ ơ x tuy theo loai. Môt chi m i đ ́ c đê xuât đo la chi ̃ư Elaphocordyceps gôm nh ng
11
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ loai ̀ Cordyceps ma ki sinh trên chi nâm ́ Elaphomyces va môt vai loai ki sinh trên đông
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ vât chân kh p. Chung co đăc điêm s i cuông dai, it thit, co mau nâu tôi t ́ ̀ ơ ơ i mau h i
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ự ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ xanh, it mau trăng. Thê đêm đ c kêt nôi tr c tiêp v i vât chu hoăc gian tiêp thông
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ư ợ ư ̣ ̣ ̣ ́ qua câu truc giông nh s i nâm dang rê. Phân h u thu (fertile part) co dang chuy đên
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ượ ả ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ dang cum đâu. Qu thê đ ̀ ̀ c nhân chim môt cach hoan toan hoăc không hoan toan
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ử ự ̉ ̣ ̉ ̣ trong thê đêm. Tui hinh tru v i đinh tui day, bao t ̀ ́ ơ tui hinh tru, đa vach, co s lam r i
́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ư ́ cac kh p nôi gi a cac bao t ử .
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ Balansia, Ho ̣ Clavicipitaceae: No bao gôm môt chi chinh công sinh trên co (
̀ ́ ̃ ̀ ư ̣ Claviceps, Epichloe...) va ki sinh trên nh ng loai sâu thuôc chi Hypocrella . Thêm vaò
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ượ ượ ượ ̣ đo co môt chi m i đ ́ c đê xuât đo la chi ́ Metacordyceps co sô l ng loai đ c mô
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ư M. ̀ ta con gi ́ ̃ ơ i han, mâu vât con t ̀ i thi thê đêm co mau trăng (vi du nh
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ̀ ́ ơ ư ̣ yungmunensis) t ́ ́ ơ i mau hoa ca, mau hông hoăc xanh. V i nh ng mâu khô thi hâu hêt
́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ co mau đen ( M. taii). Kêt câu cua thê đêm la dang s i, không co thit nh ư Cordyceps s.
̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ s., va vât chu cua chung th ̀ ươ ng đ c chôn d ́ i đât. Ho nay co đăc điêm: Thê đêm
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ co mau tôi hoăc sang, dang thit hoăc dai, tui bao t hinh tru v i đinh tui day. Bao t ử
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ́ ơ ự ư ử ̣ ́ tui th ̀ ̀ ươ ng co hinh tru, đa vach, co s lam r i cac kh p nôi gi a cac bao t ̣ hoăc
không.
́ ́ ̀ ư ậ ệ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Nh v y, theo quan ni m cua phân loai hoc hiên đai thì nhom nâm nay se đ ượ c
̀ phân thanh 3 ho: ̣ Clavicipitaceae, Ophiocordycipitaceae, Cordycipitaceae. T ngươ
̃ ́ ́ ơ ư ̣ ́ ́ ư ng v i môi ho co cac chi nh sau:
Clavicipitaceae: Conoidiocrella, Hypocrella, Metacordyceps, Moelleriella,
Orbiocrella, Regiocrella, Samuelsia, Villosiclava.
Cordycipitaceae: Ascopolyporus, Cordyceps, Hyperdermium, Torrubiella.
Ophiocordycipitaceae: Elaphocordyceps, Ophiocordyceps.
̣ ̉ ̣ ̉ Cordyceps 1.1.2. Đăc điêm sinh hoc cua chi
ề ặ ả ấ ọ ờ ị Nhóm n m này có mang nhi u đ c tính sinh h c vô cùng thú v nh kh năng
ả ể ệ ạ ộ ký sinh gây b nh cho côn trùng và hình thành nên các d ng qu th vô cùng đ c đáo.
ứ ạ ớ ự ở ữ ủ ộ ờ ấ Ngoài ra chúng còn s h u m t vòng đ i r t ph c t p v i s đan xen nhau c a các
12
̀ ́ ̀ ữ ả ử ậ ợ ̣ ̣ ̉ pha sinh s n vô tính và h u tính. Bao t ̀ tui khi găp điêu kiên thu n l i nay mâm,
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ợ ơ ơ ̣ ́ hinh thanh nên s i nâm s câp, đ n nhân, đ n bôi, co vach ngăn phân nhanh, va phat
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ triên manh, hê s i nay co thê th c hiên sinh san vô tinh nhiêu lân đê tao nên vô sô bao
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ư ̣ ̉ ̣ ử t ́ ở vô tinh. Tiêp sau đo nh ng vung nhât đinh cua hê s i, trong điêu kiên thuân l ̣ ợ i
̀ ̀ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ cua môi tr ̀ ươ ng hinh thanh nên c quan sinh san cai (ascogon) va c quan sinh san
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ự đ c (antheredium) chung th ́ ̀ ̀ ơ ươ ng hinh thanh t ng căp va sat nhau. Khi tiêp xuc v i
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̀ ư nhau thi diên ra s giao phôi sinh chât. Sau đo ascogon hinh thanh cac mâu lôi, t ng
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ̣ căp nhân va sinh chât đi vao cac mâu lôi va hinh thanh nên s i sinh tui. Cuôi cung ở
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ợ ử ́ ư ̣ đâu tân cung cua s i sinh tui diên ra qua trinh hinh thanh tui co ch a cac bao t . Ngay
́ ́ ́ ́ ự ơ ượ ợ ̣ ̉ ̣ ư t ̃ ̀ khi co s giao phôi, căp c quan sinh san đa đ ơ c cac s i nâm đ n bôi bao quanh
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ợ ợ ̉ ̃ ư chúng phat triên lên cung v i cac s i sinh tui hinh thanh nên cac s i ngang xen gi a
̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ cac tui trong l p sinh san cung nh bên chăt phia ngoai tao nên thê sinh bao t ử
(ascocarpe).
ệ ợ ấ ế ậ ấ ố Khi n m ấ Cordyceps t n công v t ch , các h s i n m xâm chi m và cu i ủ
ấ ề ủ ủ ế ể ả ậ ồ cùng thay th các mô c a v t ch , trong khi th qu thuôn dài (ch t n n bao g m
ề ợ ấ ụ ể ạ ặ ả ạ nhi u s i n m sinh s n vô tính) có th có d ng hình tr , phân nhánh ho c hình d ng
ứ ạ ể ả ỏ ổ ấ ề ph c t p. Ch t n n mang nhi u ề th qu túi ứ nh hình bình thót c , trong có ch a
ứ ấ ử ạ ợ ỉ ườ nhi u ề nang. Các nang n m này ch a các bào t nang d ng s i ch , thông th ng v ỡ
ả ẽ ể ễ ra thành các m nh và có l là các th lây nhi m.
ộ ộ ớ ủ M t vài loài ả Cordyceps có kh năng tác đ ng t ậ i hành vi c a côn trùng v t
ủ ế ả ắ ẳ ch . Ch ng h n, ạ Cordyceps unilateralis làm cho ki n ph i leo lên cây và g n mình
ướ ả ự ố ố ế ả ử ừ ể vào đó tr c khi ch t, đ m b o s phân ph i t i đa các bào t ả ọ th qu m c ra t t ừ
ơ ể c th côn trùng đã ch t. ế [15]
̀ ộ ố Các loai thu c chi này sinh s ng ch y u t ủ ế ạ châu Á (đáng chú ý là Trung i
ậ ở ố ả Qu cố , Nh t B n ề ả , Tri u Tiên và Thái Lan). Chúng sinh sôi n y n t t trong các khu
ề ạ ả ớ ừ r ng ôn đ i và nhi ệ ớ ẩ ướ [17]. Chúng có nhi u tr ng thái sinh s n vô tính, t đ i m t
ẽ ộ trong đó Beauveria (có l g p c ả Beauveria bassiana, Metarhizium và Isaria) là
ế ế ừ ề ạ ấ ượ ử ụ ể ượ đ c bi t đ n nhi u nh t, do các d ng này t ng đ c s d ng trong ki m soát sinh
ị ọ ố ớ d ch h i h c đ i v i ạ do côn trùng.
13
ố ớ ấ ủ ấ ọ Theo công b m i nh t c a các nhà n m h c Thái Lan, chi nâḿ Cordyceps có
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ở ̉ ̉ ̉ ́ ơ t i khoang 450 loai khac nhau. Chi riêng ̀ Trung Quôc đa tim thây khoang 60 loai.
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ượ ̉ Tuy nhiên, cho đên nay ng ̀ ươ i ta m i chi nghiên c u đ ̀ c nhiêu nhât hai loai:
́ ̀ ư ́ Cordyceps sinensis (Berk.) Sacc. va ̀Cordyceps militaris ( Lex Fr.) Link. Loai th nhât
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ goi la đông trung ha thao, loai th hai goi la nhông trung ha thao. Đông trung ha thao
ộ ạ ữ ấ ộ ộ ọ Cordyceps sinensis là m t d ng c ng sinh gi a m t loài n m túi có tên khoa h c là
ủ ấ ớ ộ ộ (Berk.) Sacc. v i sâu non ( u trùng) c a m t loài côn trùng thu c chi Hepialus.
ườ ủ ặ ấ Th ng g p nh t là sâu non c a loài Hepialus armoricanus. Ngoài ra còn 40 loài
ộ khác thu c chi Hepialus cũng có th b ể ị Cordyceps sinensis ký sinh. Vào mùa đông
ắ ầ ế ế ấ ưỡ ấ n m b t đ u ký sinh vào sâu non và làm ch t sâu non vì ăn h t ch t dinh d ủ ng c a
ư ộ ắ ầ ấ ấ ỏ ọ ỏ ươ ọ chúng. Mùa hè m áp n m b t đ u m c ra kh i sâu nh m t ng n c và v n lên
ặ ấ ỏ kh i m t đ t.
ạ ả ố ườ ể Đông trùng h th o khi còn s ng, ng ớ i ta có th trông rõ hình con sâu, v i
ư ấ ộ ỏ ọ ố đuôi là m t cành nh , m c lá. Khi s y khô, nó có mùi tanh nh cá, đ t lên có mùi
ợ ấ ả ầ ạ ơ ố ọ th m. Ph n "lá" hình d ng gi ng ngón tay, dài kho ng 4 11cm do s i n m m c
ư ừ ề ầ ằ ầ ố dính li n vào đ u sâu non mà thành. Đ u sâu non gi ng nh con t m, dài ch ng 35
ườ ẫ ặ ả cm, đ ớ ng kính kho ng 0,3 0,8 cm. Bên ngoài có màu vàng s m ho c nâu vàng v i
ả ằ ở ầ ỏ ơ ầ ầ ằ kho ng 2030 v n khía, v n khía ỏ ầ g n đ u nh h n. Ph n đ u có màu nâu đ ,
ư ằ ố ấ ả ư ặ ở ữ đuôi gi ng nh đuôi con t m, có t t c 8 c p chân, nh ng 4 đôi ấ gi a là rõ nh t.
ấ ệ ấ ọ ừ ộ Ch t đ m n m hình que cong m c ra t ơ mình sâu non, dài h n sâu non m t chút.
ấ ệ ễ ẻ ắ ấ ộ ơ ầ Sâu non d b gãy, ru t bên trong căng đ y, màu tr ng h i vàng; ch t đ m n m khá
́ ộ ơ ỗ ̀ dai và bên trong ru t h i r ng, có màu trăng nga. [17]
ạ ả ủ ế ấ ở Đông trùng h th o ch y u tìm th y vùng núi cao trên 4.000m cao nguyên
ứ ạ ả ố Cordyceps sinensis ạ ThanhT ng (Thanh H iTây T ng) và T Xuyên (Trung Qu c).
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ự ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ la môt loai thuôc quy. Cac nghiên c u cô truyên cung nh cac th c nghiêm hiên đai
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đêu xac đinh đông trung ha thao hâu nh không co tac dung phu đôi v i ng ̀ ươ i va ̀
̣ ̣ đông vât. [17]
ộ ấ ọ ớ ồ M t vài loài trong chi Cordyceps là các ngu n hóa ch t sinh h c v i các tính
ấ ọ ượ ạ ả ch t sinh h c và d c h c ́ ọ quy, nh ủ ư cordycepin; d ng sinh s n vô tính c a
14
ộ Cordyceps subsessilis (Tolypocladium inflatum) là ngu n c a ạ ồ ủ cyclosporin — m t lo i
ậ ủ ơ ể ườ ấ ữ ấ ộ ượ d c ch t h u ích trong c y ghép các b ph n c a c th ng i, do nó kìm hãm hệ
ễ ị ễ ặ ố ị mi n d ch (thu c ngăn ch n mi n d ch ) [12].
ọ ổ ủ ư ứ ề ố ầ Theo đánh giá c a y h c c truy n Trung Qu c cũng nh các nghiên c u g n
̀ ́ ́ ấ ớ ơ ố ớ ụ ữ ̉ đây cho th y có t i h n 20 tác d ng h u ích cua nhom nâm nay đ i v i con ng ườ i
nh :ư
ạ ụ ượ ố ớ ậ ố Ch ng l ấ ủ i tác d ng x u c a các tân d ụ ố ớ ộ c đ i v i th n, thí d đ i v i đ c
ủ tính c a Cephalosporin .
ả ườ ặ ổ ợ ươ ệ ậ B o v th n trong tr ng h p g p t n th ế ng do thi u máu.
ạ ự ụ ồ ủ ệ ậ ố Ch ng l ế i s suy thoái c a th n, xúc ti n vi c tái sinh và ph c h i các t ế
ả ở ậ ể bào ti u qu n th n.
ế ế ạ Làm h huy t áp ở ườ ng i cao huy t áp.
ạ ệ ượ ở ơ ố Ch ng l i hi n t ế ng thi u máu c tim.
ữ ổ ậ ủ ị ị Gi n đ nh nh p đ p c a tim.
ườ ễ ệ ặ ị Tăng c ng tính mi n d ch không đ c hi u.
ế ệ ễ ặ ề Đi u ti ị t tính mi n d ch đ c hi u.
ườ ự ủ ế ị Tăng c ự ng năng l c th c bào c a các t ễ bào mi n d ch.
ườ ủ ộ ế ố ụ ượ ậ ươ Tăng c ng tác d ng c a n i ti t t ế tuy n th ng th n và làm tr ng n ở
các nhánh khí qu n.ả
ườ ế ừ ờ Tăng c ị ng d ch ti ả t trong khí qu n và tr đ m.
ậ ủ ơ ể Làm ch m quá trình lão hoá c a c th .
ế ệ ạ ậ ủ ổ H n ch b nh t t c a tu i già.
ự ư ủ ơ ể ố Nâng cao năng l c ch ng ung th c a c th .
ạ ế ạ ố Ch ng l ủ ơ ể i tình tr ng thi u oxygen c a c th .
ườ ụ ư Tăng c ơ ể ng tác d ng l u thông máu trong c th .
15
ạ ủ ế ạ ố ớ ơ ể H n ch tác h i c a tia gamma đ i v i c th .
ườ ụ ầ ầ ấ Tăng c ng tác d ng an th n, tr n tĩnh th n kinh.
ườ ệ ề ế ồ ộ ườ Tăng c ng vi c đi u ti t n ng đ đ ng trong máu.
ơ ữ ộ ạ ả ố Làm gi m cholesterol trong máu và ch ng x v a đ ng m ch.
ộ ế ố ủ ế ụ Xúc ti n tác d ng c a các n i ti t t (hormone).
ườ ứ ấ ấ Tăng c ng ch c năng tiêu hoá và h p thu các ch t dinh d ngưỡ
Ứ ế ể ả ạ ẩ ậ c ch vi sinh v t có h i, k c vi khu n lao.
Kháng viêm và tiêu viêm.
̀
́
ụ ụ ả ạ ố ố ớ Có tác d ng phòng ch ng các r i lo n tình d c cho c 2 gi i.
ưở
ươ
1.2. Anh h
ng cua cac nguôn dinh d
̃ ng
Cacbonhydrat, đam lên s
̉ ̉ ̣
ự
́
́
phat triên cua nâm.
̉ ̉
hydrat
̀ 1.2.1. Nguôn Cacbon
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ử ợ ̣ ̉ ̉ ́ Nâm s dung nguôn Hydrat Cacbon đê tông h p nên cac thanh phân câu truc tê
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ́ ơ ư ơ ̉ ̉ ̣ bao, trao đôi chât va năng l ́ ng trong tê bao va c thê. Đôi v i t ng loai nâm khac
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ nhau thi yêu câu vê nguôn Cacbon khac nhau cho qua trinh sông cua chung vi chung
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ co đăc điêm vê hinh thai, câu tao khac nhau do đo s dung nguôn Cacbon rât đa dang
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ma chu yêu la nh ng polyme cua cac loai đ ̀ ́ ̣ ươ ng ph c tap, chi co môt sô rât it cac
́ ́ ̀ ử ượ ư ̣ ̣ ̀ ợ h p chât Cacbon ma nâm không s dung đ c nh parafin, dâu mo ̉ [7] do vây nâḿ
́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ử ự ử ượ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ co s phân biêt rât l n vê kha năng s dung cac nguôn Cacbon, môt n a trong l ng
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ư ̣ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ khô cua qua thê nâm đ c tao t ̀ Cacbon, co thê nâm đoi hoi môt l ́ ơ ng Cacbon l n
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̀ ơ h n bât ky môt nguyên tô khac. Nâm cân nguôn Cacbon nh môt yêu tô băt buôc ̣ [6].
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ử ̣ ̣ ̀ Co y kiên cho răng glucose la loai đ ̀ ́ ̣ ươ ng đ n s dung tôt nhât cho cac loai nâm ăn.
́ ̀ ́ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ Tuy nhiên, nhiêu loai nâm cung moc tôt trên các lo i đ ̀ ạ ươ ng đ n khac nh D
̀ ̀ ̃ ́ ư ư ̣ ̣ ở Chytridales, fructoza, Dmanoza va Dgalactoza tr ̀ nh ng ngoai lê tim thây
̀ Blastocladiales va Saproleguiales .
16
́ ̀ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ Cac loai polysaccarit nh cenlulose, tinh bôt, glycogen đêu đ ử c nâm s dung
̀ ́ ̀ ư ̉ ̀ va th ̀ ươ ng thi no thuy phân thanh oligosaccharide nh mantose, saccharose, lactose,
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ử ư ̣ ̉ ̣ ̀ ́ cellobiose nh ng cung co môt sô loai co kha năng s dung tr c tiêp, điêu nay tuy
̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ́ thuôc vao s co măt cua cac enzyme cân thiêt. [6]
́ ́ ̀ ̃ ̀ ự ư ̉ ̉ ̣ ̉ Theo kêt qua nghiên c u cua YuXiang Gu va công s (2007) đa chi răng khi s ử
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ dung 4% đ ̀ ươ ng thi sinh khôi cua nâm Cordyceps militaris tăng manh va no se giam
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ự ợ ưở ̣ ̣ ̣ ̉ khi nguôn đ ̀ ươ ng bi can kiêt. Nguôn Cacbon la nguôn hô tr cho s sinh tr ng cua
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ tê bao tôt h n so v i n ́ ơ ươ c chiêt khoai tây (t ̀ ̀ 20,4 ± 1,3g đên 29,6 ± 1,4g vao ngay
́ ́ ̀ ́ ư ưở ̣ ự ử ươ ̉ ̣ ̣ ự th 5. S sinh tr ng cua tê bao đat c c đai khi s dung 20 % n ́ c chiêt khoai tây
́ ́ ́ ươ ̉ ̣ co bô sung 2 % đ ̀ ử ươ ng sucrose. Khi s dung PG (20 % n ́ ̉ c chiêt khoai tây co bô
̀ ́ ́ ́ ơ ử ư sung 2 % đ ̀ ơ ươ ng glucose) thi cho sinh khôi thâp h n so v i khi s dung PS nh ng no ́
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ự ợ ơ ̉ ̣ ̃ la nguôn Cacbon thich h p cho s tich luy nucleoside va baz . Cac tac gia cung nhân
́ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ thây răng khi nông đô glucose tăng t ̀ ̀ 0,5 – 6 % thi sinh khôi tăng t ́ ̀ 20,2 ± 1,5g đên
́ ự ơ ươ 31,2 ± 1,4g. Tuy nhiên s tăng nucleoside và baz không theo khuynh h ́ ng đo ma ̀
́ ượ ̣ ượ ̉ ́ sô l ng tôi đa cua adenosine, guanosine, cytidine, adenosine, uracid đat đ c khi s ử
̣ dung 2 % glucose.
̀ ơ 1.2.2. Nguôn Nit
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ử Nâm s dung Nit đê câu tao nên mang s i nâm d ́ ợ i dang cac h p chât kitin,
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̀ ngoai ra Nit ̀ con tham gia vao thanh phân câu truc cua tê bao, c thê d ́ ̉ ươ ạ i d ng
́ ̀ ́ ơ ̉ protein, enzyme, coenzyme... do đo Nit ̀ la nguôn dinh d ̃ ươ ng không thê thiêu đ ượ c
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̉ ử ơ ư ơ ̣ nâm. Nâm co thê s dung cac nguôn Nit khac nhau nh : nit không khi, nitrat,
̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ư ̉ amon va Nit ơ ư ơ [6]. Nh ng không phai cac nguôn Nit ̃ h u c ợ đêu thich h p nh nhau
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ơ ử ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ cho tât ca loai nâm, nâm co thê đăc tr ng vê nguôn Nit ́ ma chung s dung va môt sô
́ ́ ̃ ́ ̀ ử ự ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ tac gia khac đa phân loai nâm d a theo kha năng s dung nguôn Nit ̣ . Do vây, viêc
̀ ́ ̀ ́ ơ ợ ượ ưở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ chon nguôn Nit ́ thich h p la rât quan trong đê đat chât l ng sinh tr ̣ ng cao cua hê
̀ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ợ s i va s hinh thanh qua thê.
́ ́ ̀ ̃ ̀ ự ư ̉ ̉ ̣ ̉ Theo kêt qua nghiên c u cua YuXiang Gu va công s (2007) đa chi ra răng: S ự
́ ̀ ́ ưở ự ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ anh h ́ ng cua pepton, cao nâm men (yeast extra) va s kêt h p cua ca hai tai cac
17
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ưở ́ ơ ̣ ̉ nông đô khac nhau lên s sinh tr ng cua nâm Cordyceps militaris la không l n lăm.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ưở ự ̉ ́ Tuy nhiên cac nguôn Nit khac nhau anh h ng khac nhau lên s hinh thanh
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ơ ̣ ̣ ́ ̀ nucleosid va baz . Măc du s khac nhau nay la không dê nhân thây trong hâu hêt cac
́ ̀ ự ấ ợ ợ ̉ tr ̀ ̀ ươ ng h p. S kêt h p cua 0,3% cao n m men (yeast extract) va 0,3% pepton la s ự
́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ự l a chon tôt nhât cho nâm Cordyceps militaris vê nguôn Cacbon.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ử ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Nêu nguôn Nit ́ c s dung riêng le thi co thê xac đinh gân đung nông đô tôi đ
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ư ơ ự ư ̉ ̉ ̉ ̃ u cua môi nguôn Nit ̉ cho s phat triên cua nâm. Khi dung nh ng muôi amon cua
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ cac acid manh, nông đô tôi u th ̀ ươ ng thâp vi nông đô cao muôi amon se dân đên tinh
̣ ở ự ̣ ̣ ̉ ̣ trang ngô đôc b i s giam pH trong dung dich ( 6).
́ ̀ ́ ̀ ợ ̃ ơ ư ơ ơ ơ ̣ Thông th ̀ ươ ng s i nâm tâp trung nguôn nit h u c cao h n so v i nguôn Nit ơ
̀ ̃ ́ ̀ ơ ơ ư ơ ợ vô c . Nguôn Nit h u c thich h p la amino acid (arginin, acid glutamic,
̀ ̃ ́ ư ợ ̣ ̉ ̀ glycerin...), peptid, protein, ure, pepton la hôn h p ph c tap cua peptid va protein.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ư ́ ơ ơ ư Pepton ch a phân l n cac vitamin tan trong n ́ ươ c va la nguôn Nit h u ich đ ươ ử c s
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ dung trong nuôi trông môt sô loai nâm đăc tr ng [7]. Cac amino acid không co gia tri ̣
́ ̀ ́ ́ ơ ự ư ươ Ả ưở ̣ ́ nh nhau đôi v i s dinh d ̃ ng nâm. nh h ng môt amino acid lên qua trinh s ử
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ dung nh ng loai nâm khac nhau thi thay thê theo nh ng amino acid liên quan va loai
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ự ưở ̣ nâm đăc tr ng, th ̀ ươ ng thi asparamin cho s sinh tr ng tôt nhât rôi đên glycine, acid
asparamic, acid lactic.
̀ ́ ự ơ ươ ươ ư ̉ ̣ ̉ S thay đôi nông đô Nit trong môi tr ̀ ng dinh d ̀ ̃ ự ng đ a đên s thay đôi vê
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ượ ̣ ợ ̉ ̉ san l ́ ư ng va thanh phân sinh hoa cua hê s i nâm. Do đo nhiêu tac gia đa nghiên c u
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ viêc bô sung đam vao môi tr ́ ̀ ng nuôi trông nâm va đa rut ra kêt luân sau: Amonium
́ ́ ́ ơ phosphat, amonium sulfat, amonium clorua...tôt v i nâm Pleurotus ostreatus;
́ postassium nitrat đôi v i ́ơ Pleurotus sajorcaju, ure v i ́ơ Pleurotus florida...
18
́
́
́
ưở
ự
́ 1.3. Cac nhân tô sinh thai anh h
́ ́ ng đên s phat triên cua nâm
.
̉ ̉ ̉
̣ ̣ 1.3.1. Nhiêt đô
̀ ́ ̀ ̣ ươ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Nhin chung nâm đoi hoi nhiêt đô t ng t ́ nhau, nhiêt đô tôi u khoang 25ºC,
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̣ nhiêt đô tôi thiêu t ̀ ̣ 0 – 5ºC. Trên 30ºC hâu hêt cac loai nâm ăn a nhiêt trung binh bi
̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ư Coprinus fimentanus va Volvariella thiêt hai, ngoai tr ̀ ̀ volvacea thích nghi v i điêu
́ ́ ́ ơ ̣ ́ ̣ ơ kiên nhiêt đ i. Đôi v i nâm Cordyceps sinensis (Paecilomyces hepialis) Cs4 phat́
ở ̉ ̣ ̣ ́ triên tôt nhiêt đô 23ºC.
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ự ưở ̣ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ S sinh tr ng cua hê s i va hinh thanh qua thê nâm ăn diên ra trong gi ́ ơ i han
́ ́ ̣ ự ự ưở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ dao đông nhiêt kha rông. Nhiêt đô c c thuân cho s sinh tr ̀ ̣ ợ ng cua hê s i nâm va s ự
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ hinh thanh qua thê khac nhau. Nhiêt đô đê hinh thanh qua thê th ̀ ̣ ng thâp h n nhiêt
́ ́ ưở ̣ ợ ự ̉ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đô sinh tr ̣ ng cua s i nâm. Cuôi giai đoan nuôi hê s i, s thay đôi đôt ngôt nhiêt đô
̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ se thuc đây ra nhiêu qua thê.
1.3.2 Đô pḤ
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ́ ư ở ̉ ̣ Cac nghiên c u đa chi ra răng đô pH thich ng ̀ ́ cac nhom nâm khac nhau thi
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ự ưở ̉ ợ ̣ ̣ khac nhau, nhin chung gia tri pH < 7 la c c thuân cho s sinh tr ng cua s nâm tuy
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ợ ưở ̉ ̣ nhiên hâu hêt hê s i nâm đêu co thê sinh tr ng đ ượ ở c gia tri pH > 7.
́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ́ ư Theo kêt qua nghiên c u cua M. Petre, M. X. Pen va L. X. Mao. Khi nghiên c u
́ ́ ưở ự ̉ ̉ ̉ ̉ Cordyceps sinensis (Paecilomyces ự s anh h ng cua pH lên s phat triên cua nâm
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̣ ̉ ́ ́ hepiali) Cs4 thi cac tac gia nhân thây ́ ́ pH băng 5,5 thi nâm phat triên tôt nhât.
́ ́ ́ ̀ ự ưở ươ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ S thay đôi pH co thê anh h ng đên gia tri cua nguôn dinh d ̀ ̃ ng va s co ́
́ ̣ ̣ ̣ ̣ măt hay văng măt vi sinh vât canh tranh.
1.3.3. S thông khí ự
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Nâm la c thê sông, cho nên trong hoat đông cua chung s hô hâp đong vai tro
2 cho hoat đông hô hâp. Vi
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ rât quan trong, do vây hâu hêt cac loai nâm đêu cân nhiêu O ́
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ử ưở ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ du: nâm bao ng giai đoan nay mâm cua bao t va sinh tr ̣ ợ ng cua hê s i co liên
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ự ̣ ̣ ̉ ̉ quan đên nông đô CO ́ ư 2 cao, 22%. D a vao đăc điêm nay, khi u hê s i nâm bao ng co
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thê đây kin đê duy tri nông đô CO ̣ 2 cao, v a c chê vi sinh vât canh tranh v a giup hê
19
́ ̀ ́ ̀ ư ở ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ợ s i moc nhan; nh ng ́ giai đoan ra qua thê nâm bao ng cân thông thoang h n cac
̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nâm khac, nêu không mu nâm se dep, chân dai, dân đên qua thê nâm bi di dang.
̉ 1.3.4. Đô âṃ
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Đô âm la yêu tô rât quan trong, co liên quan mât thiêt đôi v i nhiêt đô. Đô âm
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ở ưở ̣ ̉ ̉ qua cao hay qua thâp đêu gây tr ngai cho s sinh tr ̣ ng va phat triên cua nâm. Đô
̀ ̉ ̣ ̣ âm phân biêt thanh hai loai:
̣ ̉ ̉ + Đô âm cua không khi: ́
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̀ ư Hâu hêt cac loai nâm trông đêu a đô âm không khi cao; t c la l ơ ng h i
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ơ ̉ ̣ ́ ̣ ươ c trong không khi nhiêu. N i nao cang âm n i đo cang nhiêu nâm xuât hiên. Đô n
̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ́ ơ ̉ âm thich h p la 70 – 90% đôi v i nâm trông.
ơ ̣ ̉ + Đô âm c chât:́
̀ ̀ ́ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ La đô âm cua nguyên liêu nuôi trông sau khi t ́ ươ i. Đô âm c chât khoang t ̀ 70
́ ̀ ̀ ̀ ự ợ ưở ̣ ợ ̉ ̉ ̀ – 80% va 80 – 95% la thich h p cho s sinh tr ̀ ̉ ng cua hê s i va hinh thanh qua thê
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ươ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ nâm. Đô âm cua nguyên liêu qua cao se lam cho tê bao nâm bi tr ng n ̃ ̀ ́ c va tan ra.
́ ́ ́ ́ ̃ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Ng c lai, khi co qua thê nêu thiêu đô âm trong nguyên liêu, tai nâm se bi teo [7]. Đăc̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ biêt hâu hêt cac tr ̀ ̀ ươ ng h p trông nâm, ng ̀ ươ i ta đêu tranh không bi ung n ́ ̀ ̣ ươ c, vi đô
́ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ âm qua cao mâm bênh dê phat sinh.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Vi vây, viêc điêu chinh đô âm cân hêt s c thân trong, phai tuy t ng loai nâm,
̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ tuy t ng giai đoan phat triên cua nâm.
20
̀
́
ƯƠ
PHÂN II: PH
́ Ư NG PHAP NGHIÊN C U
ượ
ư
́ 2.1. Đôi t
́ ng nghiên c u
̃ ́ ̀ ̀ ́ ứ ượ ̣ ̣ Mâu chung tôi nghiên c u đ c thu thâp tai vung nui Langbiang Lâm Đông.
̀ ́ ̃ ượ ự ư ượ ̣ ̣ ̃ Mâu đ c thu thâp ngoai t ̀ ̀ ơ nhiên theo nh ng th i gian nhât đimh va đ ́ c ghi chep
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ cac đăc điêm dê mât nh mau săc, mui vi... đ ́ c chup hinh theo cac goc đô khac
nhau.
̃ ̀ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Mâu nay hiên đang đ c l u tr ̃ ư ̣ tai phong công nghê vi sinh, Viên sinh hoc Tây
̀
́
̃
Nguyên.
ươ
2.2. Ph
ng phap thu mâu va bao quan
̉ ̉
̃ ̣ ̣ 2.2.1. Dung cu thu mâu t ươ i
́ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ Dao nhon, tui nilon, hôp nh a, may anh, kinh lup…
́ ươ 2.2.2. Ph ̃ ng phap thu mâu
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ Đa sô cac loai thuôc chi nay th ́ ̀ ươ ng moc trên xac cua côn trung năm trên la,
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ươ i đât hoăc trong cac hôc cây gô muc... vi vây khi thu hai chung tôi dung dao đê d
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ́ tach chung cung v i xac côn trung ma chung moc trên đo.
́ ̃ ử 2.2.3. X ly mâu
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ̉ ̣ V i mâu t i sau khi quan sat, mô ta, chup hinh, ...chung tôi tiên hanh tach
́
́
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ giông tai chô hoăc đem vê phong thi nghiêm tach giông s m.
ươ
2.3. Ph
̃ ng phap phân tich mâu
̣ ̣ ́ ̀ ư 2.3.1. Dung cu dung trong nghiên c u
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ 2.3.1.1. Dung cu dung trong phân tich cac dân liêu hinh thai
21
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ Lame, lamelles, kinh lup, kinh hiên vi, dâu kinh va cac vât liêu cân thiêt khac.
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 2.3.1.2. Dung cu dung đê tach va phân lâp giông
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Côn 90ºC, ông nghiêm cac loai, binh tam giac, bêp gas, nôi hâp tiêt trung, dung cu
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ phân lâp, cac vât liêu cân thiêt đê pha chê môi tr ̀ ươ ng PGA, cac vât liêu khac...
́ ́ ̃ ươ ̣ 2.3.2. Ph ng phap phân tich mâu vât
́ ̀ ́ ̃ ́ ươ ̣ 2.3.2.1. Ph ́ ng phap phân tich cac dân liêu hinh thai
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ự ợ ̉ ̣ ̣ Quan sat băng măt th ̀ ̀ ươ ng, v i s hô tr cua kinh lup co đô phong đai 20 lân,
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ kinh hiên vi chung tôi lân l ̀ t xem xet va mô ta nh ng đăc điêm vê hinh thai, mau
́ ̀ ự săc,... theo trinh t sau:
̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ Qua thê: Mau săc, hinh dang, kich th ́ ươ c…
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ Cuông nâm: Hinh dang thăng hay cong queo; kich th ́ ̀ ươ c: chiêu dai, đ ̀ ươ ng
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ́ kinh; bê măt cuông nhăn hay không nhăn; co lông hay không; co vay hay không co
vay…̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ Thit nâm: Kich th ́ ươ c day mong, mau săc, don hay dai…
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ Thê dui trông: hinh dang, mau săc…
́ ̃ ́ ́ ươ ̣ ̉ 2.3.2.2. Ph ng phap phân tich cac dân liêu hiên vi
́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ Thê chen: hinh dang; kich th ̀ ́ ươ c: dai, đ ̀ ươ ng kinh; mau săc…
́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ Thê tui: Vi tri, kich th ́ ươ c, hinh dang…
́ ́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̀ Bao t tui: Vi tri, kich th ́ ươ c, hinh dang…
́ ́ ́ ươ ̣ 2.3.2.3. Ph ̀ ng phap tach va phân lâp giông
́ ư ̉ ̣ Chuân bi môi tr ̀ ươ ng PGA theo công th c sau:
Agar: 15g.
Glucose: 20g.
́ ́ ươ N c chiêt 200g khoai tây.
22
ướ ừ ủ N c v a đ 1 lit.
́ ́ ̀ ́ ́ ả ươ ử ươ ̣ ̉ Phân lâp giông: Qu thê nâm t i, r a băng n ̀ ́ c cât vô trung, sau đo kh ử
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̃ ̀ trung măt ngoai băng côn 90ºC. Dung dao mô đa đ ̣ ử ơ c thâm côn va h qua ngon l a
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ đen côn, tach lây mô thit bên trong nh ng vi tri kin đao it tiêp xuc v i nguôn bênh,
̀
̀
̀ ́ ̀ươ ̣ ́ sau đo cây vao môi tr ng thach.
́ ư ự
ưở
ươ
ơ
2.4. Nghiên c u s anh h
ng cua nguôn dinh d
̃ ng Cacbon va Nit
lên
́
́
̉ ̉
̉ ̉
ự s phat triên cua nâm
Cordyceps sp.
̣ ̣: 2.4.1. Dung cu
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ Binh tam giac, đia pettri, ông nghiêm, ông đong 500ml va 1000ml, côc rot 250ml
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ va 1000ml, bông không thâm n ́ ̀ ươ c, que cây, đen côn, tu cây, th ́ ́ ươ c đo, kinh hiên vi,
́ ́ ̣ ̀ nhiêt kê, giây quy...
2.4.2. Nguyên liệu:
6̉ H12O6), saccharose
́ ̣ Agar, khoai tây, cac loai đ ̀ ươ ng glucose (C
(C6H22O11),mantose, arabinose.
4NO3, NH2SO4
́ ̣ ̣ ̣ Cac loai đam: pepton, cao thit, NH
N ćươ .
́ Giông nâm ́ Cordyceps sp.
́ ́ ́ ử ̣ ượ ư ̣ ̉ Giông nâm s dung đê nuôi cây trên môi tr ̀ ươ ng đăc đ c gi ̃ trên môi tr ̀ ươ ng
́ ở ̣ ̣ ̣ PGA (Potato – Glucose – Agar) trong ông thach nghiêng nhiêt đô 25ºC ± 1; pH 6,5.
́ ươ 2.4.3. Ph ́ ư ng phap nghiên c u
́ ́ ́ ́ ưở ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ 2.4.3.1. Thi nghiêm khao sat tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp.
̀ ́ ́ trên cac nguôn Cacbon khac nhau
́ ́ ́ươ ̀ Tiên hanh cac b c sau:
̀ươ Pha môi tr ng:
̀ươ + Môi tr ng 1: Agar: 15g
23
Saccharose: 20g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ + Môi tr ng 2: Agar: 15g
Glucose: 20g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ + Môi tr ng 3: Agar: 15g
Mantose: 20g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ + Môi tr ng 4: Agar: 15g
Arabinose: 20g
N c: ́ươ 1 lit
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ử ̣ Đôi v i môi loai môi tr ́ ̀ ươ ng ta tiên hanh đun sôi nho l a, cho đên khi tan hêt
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ agar, sau đó bô sung đ ̀ ̀ ươ ng vao khuây đêu cho tan hêt đ ̀ ươ ng rôi rot vao binh tam
giać
́ ̀ ử ́ Hâp kh trung: 121 ºC; 1,2atm, 45 phut.
̉ Đô môi tr ̀ ươ ng:
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ượ ử ̉ ̉ Lây môi tr ̀ ươ ng v a đ ̀ c hâp kh trung (con long) đem vao phong cây đô vao
̀ ́ ̃ ̀ ̃ ̣ ̣ đia petri va lăc ngang nhe nhe. Môi loai môi tr ̀ ̃ ươ ng 7 đia.
̀ ượ ̣ ươ ư ơ ̣ ̉ ̉ Môi tr ̀ ươ ng cân đ c gi ̃ ư ở nhiêt đô th ̀ ng 30 ± 2 ºC t ̀ 12 – 24 gi ̀ đê kiêm
̀ ̃ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̃ tra nhiêm đông th i cung đê cho bay b t h i n ̃ ́ ơ ơ ươ c trên năp đia.
24
́ ̃ ̀ ư ̣ Cây giông ́ Cordyceps sp. t ̀ ̀ ́ ông thach nghiêng vao đia petri va đem nuôi.
́ ́ ́ ́ ́ ưở ̣ ợ ̣ ̉ ̣ Quan sat và so sanh tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm qua cac loai môi tr ̀ ươ ng
́ ́ ́ ̣ ̀ khac nhau va rut ra kêt luân.
́ ́ ́ ́ ưở ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ 2.4.3.2. Thi nghiêm khao sat tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp.
4NO3, (NH4)2SO4, pepton, cao thit.̣
́ ̀ ́ ơ trên cac nguôn Nit khac nhau: NH
́ ̀ươ Pha chê môi tr ng:
4NO3 : 5g
̀ươ Môi tr ng 1: NH
Agar: 15g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ Môi tr ng 2: (NH4)2SO4: 5g
Agar: 15g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ Môi tr ng 3: Cao thiṭ : 5g
Agar: 15g
N c: ́ươ 1 lit
̀ươ Môi tr ng 4: Pepton : 5g
Agar: 15g
N c:́ươ 1 lit
25
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̃ Đôi v i môi loai môi tr ̀ ̉ ử ươ ng tiên hanh đun sôi nho l a cho đên khi tan hêt agar
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ sau đo bô sung đam vao rôi rot vao binh tam giac.
̀ ử Kh trung 12 1ºC ; 1,2atm; 45 phut́.
̀ ̃ ̃ ̉ ̣ Đô môi tr ̀ ̃ ươ ng vao đia petri, môi loai 7 đia.
ư ở ̣ ươ ư ơ ̣ Gi ̃ môi tr ̀ ươ ng nhiêt đô th ̀ ng t ̀ 12 – 24 gi ̀ .
́ ̀ ́ ư ̣ Cây giông ́ Cordyceps sp. t ̃ ̀ thach nghiêng vao đia petri sau đo đem nuôi.
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ̣ ợ ̣ ̉ ̉ Quan sat, đo đac, so sanh, rut ra kêt luân s phat triên cua hê s i.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ Sau khi khao sat trên cac loai đ ̀ ̣ ươ ng đam khac nhau. Tim ra nguôn đam,
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ợ ươ ng thich h p cho s phat triên cua hê s i nâm ta tiên hanh khao sat trên cac loai đ
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ợ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ nông đô khac nhau, đê tim ra nông đô tôi u cho s phat triên cua hê s i nâm.
́ ̀ ́ ̀ ưở ơ ử ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ 2.4.3.3. Khao sat anh h ng cua nguôn Nit lên kha năng sinh bao t cua nâm
Cordyceps sp.
́ ̀ ̀ ượ ự ưở ơ ử ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Đê biêt đ c s anh h ng cua nguôn Nit lên kha năng sinh bao t ́ cua nâm
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ử ươ Cordyceps sp. ta tiên hanh đêm bao t ̀ băng ph ̀ ́ ng phap đêm hông câu.
́ ̀ ́ Cach tiên hanh:
4NO3,
́ ̣ ̣ ̀ Sau 8 ngay nuôi nâm ́ ́ Cordyceps sp. trên cac loai đam khac nhau: NH
2 mâu hoa vao 1ml n ̀
́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̣ (NH4)2SO4, pepton, cao thit. Đôi v i môi loai ta lây 1cm ́ ́ ươ c lăc
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ử ượ ̣ đêu cho đên khi cac bao t dinh trên thach đ ́ c hoa hêt vao n ́ ́ ươ c sau đo tiên hanh
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̀ đêm băng phong đêm hông câu. Cach đêm nh sau:
́ ̣ ́ Đây la kinh lên l ́ ́ ươ i đêm.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ử ̣ Lăc đêu ông nghiêm ch a bao t ̀ . Hut băng ông hut vô trung, sau đo cho đâu
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ử ́ ơ ̉ ̣ ́ ́ ông hut t a vao mep la kinh đê dich bao t ̃ ư luông vao gi a hai l p kinh.
̉ Đê yên 35 phut.́
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ơ Chinh kinh hiên vi v i vât kinh 40×, tim l ̀ ̀ ́ ươ i đêm trên phong đêm hông câu.
́ ̀ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉ Chinh thi tr ̀ ̣ ươ ng sao cho ch a tron môt ô l n trong đo có 4 × 4 băng 16 ô nho.
26
́ ́ ̀ ́ ̀ ử ̣ ươ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ Đêm sô bao t hiên diên trong ô l n. Chinh thi tr ́ ̀ ng tim môt ô l n khac.
́ ̀ ́ ́ ̀ ử ́ ơ ̉ Tiên hanh đêm sô bao t cua 5 ô l n.
́ ́ ̀ ự ưở ̣ ạ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ 2.4.3.4. Khao sat s anh h ̣ ợ ng cua nông đô đ m lên s phat triên cua hê s i
nâm ́ Cordyceps sp.
̀ ̉ ̣ ́ Chuân bi: 5 binh tam giac.
̃ 10 đia petri.
́ ̀ ở ̣ Pepton cac nông đô: 5; 10; 15; 20; 30g/lit.
̀ươ Pha môi tr ng:
Agar: 15g/lit.
Pepton: 5; 10; 15; 20; 30g/lit.
ướ ừ ủ N c v a đ 1lit.
́ ̀ ử Đem hâp kh trung: 121º C ; 1 atm; 45 phut́.
̀ ̃ ̉ Đô môi tr ̀ ươ ng vao đia petri .
́ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ử ̉ ̀ Sau khi hâp kh trung đem phân phôi môi tr ̀ ̣ ươ ng vao cac đia petri đa chuân bi
́ ̀ ̃ ̃ ̃ ư ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ săn, ng v i môi nông đô đô 3 đia. Đê môi tr ̀ ươ ng ôn đinh.
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ́ Cây giông vao đia: ́ ̃ 1 – 2 ngay sau khi đô đia, cây giông vao; sau đo đem nuôi.
́ ̀ ự ưở ̣ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̉ 2.4.3.5. Khao sat s anh h ng cua nông đô đ ́ ̀ ̉ ợ ng lên s phat triên cua s i
nâḿ
́ ̀ ̀ ́ ươ ự ự ư ưở ̣ ấ ̉ ̉ ̉ Cach lam t ng t nh khi khao sat s anh h ng cua nông đô n m lên s ự
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ử ươ ợ ở ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ phat triên cua hê s i nâm, chi khac la s dung đ ́ ̀ ng thich h p cac m c nông đô 5;
10; 15; 20; 30; 40; 50g/lit.
27
́ ́ ưở ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Đê xac đinh tôc đô sinh tr ̣ ợ ng cua hê s i trên môi tr ̀ ng dinh d ̃ ng đăc, ta
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ tiên hanh đo đ ̀ ươ ng kinh colonie sau 4 ngay va 8 ngay cua qua trinh nuôi cây va tinh
́ ̀ ̀ ̀ ́ ưở ̣ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ tôc đô sinh tr ng trung binh cua hê s i trong môt ngay (đ n vi tinh: µm/ngay).
́ ́ ́ ̣ ợ 2.4.4. Nuôi cây sinh khôi hê s i nâm
̀ ̀ ̉ ̣ Chuân bi: 14 binh câu 500ml cho 1,4 lit môi tr ̀ ươ ng dinh d ̃ ươ ng.
̀ ̀ ̀ Thanh phân môi tr ̀ ươ ng gôm :
Pepton: 15g/lit
̀ươ Đ ng saccharose: 30g/lit
Khoai tây: 200g/lit
ướ ừ ủ N c v a đ 1, 4 lit
̀ươ Pha môi tr ng:
́ ́ ́ ắ ̉ Khoai tây c t lat mong đem nâu lây n ́ ́ ươ c chiêt.
́ ̀ ̉ Sau đo bô sung đ ̀ ̀ ươ ng va pepton vao.
̀ ̉ ̉ Chinh cho t ́ ơ ư i v a đu 1,4lit.
́ ́ ̀ ́ ̀ ượ Khuây đêu cho đên khi tan hêt đ ̀ ươ ng va pepton là đ c
̀ ́ ́ ở ử Hâp kh trung 121ºC trong 45 phut, 1 atm.
́ ́ Cây giông:
́ ́ ́ ượ ̣ ở ̉ Cây giông t ̀ư ngố thacḥ ̃ ̀ nghiêng qua binh tam giac đa đ c chuân bi ́ trên. Cac
́ ́ ̀ ượ ự ̣ thao tac đ c th c hiên trong phong cây vô trùng.
Đem nuôi:
́ ̀ ̉ + 7 binh nuôi trong tu âm 2 5ºC ± 1.
28
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ + 7 binh nuôi trong điêu kiên đ ́ c lăc liên tuc trên may lăc co tân sô lăc 80
trong 4 ngaỳ
́ ở ̣ ̀ vòng/phut va biên đô 1cm, 25ºC
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Cac thi nghiêm tiên hanh trong môi tr ̀ ̃ ươ ng long tinh, môi tr ̀ ươ ng long đông,.
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ Sau 8 ngay nuôi cây se thu đ c sinh khôi, sây khô va đem phân tich thanh phân sinh
khôi.́
́ ́ ́ 2.4.5. Phân tich câu truc DNA ( Deoxyribonucleic Axit)
́ ̃ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Hiên nay ng ̀ ́ ươ i ta co xu h ̃ ́ ươ ng s dung ky thuât DNA đê đinh loai nâm. Ky
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ thuât nay cung v i mô ta hinh thai giai phâu gop phân tăng tinh thuyêt phuc trong
́ ́ ̀ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ viêc đinh loai nâm. Ng ̀ i ta th ̀ ng chon phân tich vung gen ITS cua rDNA trong
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ nghiên c u đinh loai nâm. Đây la vung co nhiêu biên đôi gi a cac loai khac nhau
́ ́ ư ̉ ̀ nh ng it biên đôi trong loai.
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̉ Chung tôi tiên hanh phân tich DNA cua nâm ́ ̣ ơ ̉ Cordyceps sp. Cac ky thuât c ban
́ ́ ̉ ́ ̀ theo cac quy trinh chuân quôc tê.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ 2.4.5.1. Hoa chât va thiêt bi dung trong phân tich DNA
a. Nguyên li uệ
́ ̣ ợ ượ ươ ở ̣ ̣ Hê s i nâm đ c nuôi trong môi tr ̀ ̀ ng PDA.Trong 15 ngay nhiêt đô 25ºC
́ ệ ̉ ̀ đê làm nguyên li u dung cho phân tich DNA
́ ́ ̣ ̀ b. Đêm pha tê bao.
́ ́ ̣ ̀ Pha đêm pha tê bao cho Eukaryota:
̀ ̀ ượ ̀ Thanh phân Ham l ng
TristonX100 2% (v/v)
SDS 1%
NaCL 100mM
Tris 10mM.pH 8
EDTA 1mM.pH 8
29
̣ Glassbead, PCI (PhenolChlorofomisoamylalcohol) 25:24:1, ĐêmTE, Proteinaza,
ARNaza, Isopropanol, Ethanol, Binding bufer PBI, Bufer PE, EtBr (Ethylen bromide),
̣ Agaroza 1%, bô Kit QIA gen (Đ ćư ), n ́ ́ ươ c cât...
́ ́ ̀ ́ ̣ c. Cac thiêt bi dung trong phân tich DNA
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ Autoclave; ependorf; May lăc ôn nhiêt (Nhât); may lăc Gerhadt (Đ c); tu cây vô
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ trung; may ly tâm; may nhân gen Geneamp PCR System ; may đoc trinh t ABI
́ ́ ư ̣ ́ PRISM 3100 Avant Genetic Analyzer; may ly tâm lanh (Sigma, Đ c); may soi gel Bio
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̃ rad; may đo quang phô UV 3000; may điên di Bio rad; may vortex; may cô mâu
̉ ̣ ̣ ̣ (Themosavant); tu lanh sâu, pipet Pasteur; dung cu nghiên...̀
́ ́ ̉ ư 2.4.5.2. Tach DNA cho phan ng PCR
́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̀ Tê bao nâm đ ́ c n ôi cây trên môi tr ̀ ̀ ở ươ ng PGA trong ngay duy tri ̣ nhiêt đô
25 ºC.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ Cho 400 µl đêm pha tê bao vao ông ependorf vô trung 1,5ml. Lây 2 vong que
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ệ ̣ ̣ ̣ cây mâu, nghiên băng dung cu chuyên nghi p. Thêm 0,3 glassbead trôn đêu băng
̀ ́ ̀ ̣ ́ vortex, thêm 400 µl PCI, trôn băng vortex trong 23 phut. Ly tâm 15000 vong/ phut.
́ ̣ ̉ ̀ Lây phân dich nôi.
̣ ̉ Thêm 200 µl TE, trôn nhanh, thêm 300 µl proteinaza (3mg/ml), đao đêu. Ù ̉
́ ̀ ̉ ̉ 56ºC, trong 15 30 phut. Thêm 50 µl ARNaza (1mg/ml) đao đêu u 37 ºC trong 30
phut.́
́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ớ ̉ ̉ ̣ ́ Thêm PCI v i thê tich băng thê tich mâu va trôn đêu, ly tâm 15000 vong/phut,
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ư ̉ ̣ ̃ sau đo lây phân nôi phia trên. Lam lai nh vây thêm 2 lân n a.
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ Thêm 2 lân thê tich mâu băng 2 propanol đê lanh. Lây phân kêt tua.
́ ̀ ̀ ử ̣ ̉ R a sach phân kêt tua băng ethanol 70%
30
̀ ̀ ́ ́ Lam khô băng không khi trong 510 phut.
ươ ̉ Hòa tan tua trong n c.́
̣ Gi ̃ ư ở 20 ºC tr ́ ử ươ c khi s dung.
̀ ́ ̉ ư 2.4.5.3. Phan ng PCR (theo Sugita va Nakase )
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ư ượ ̣ ́ Phan ng PCR đ c tiên hanh nhăm khuêch đai vung ITS (Internal Transcribed
́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ DNA 26S v i cac thanh phân va ti lê sau: Spacer) cua r
̃ ́ ̉ ư ợ Hôn h p phan ng:
̀ ̀ ượ ̀ Thanh phân Ham l ng
10X Buffer 10 µl
dNTP mixture 16 µl
Mi ITS1 2 µl
Mi NL4 2 µl
TaqTm 1.2 µl
MuADN10100 ng 2 µl
́ ́ ́ ươ N c cât Đên 100 µl
31
,GTGGTAACAAGGTTTCCGTAGGTG3,
̀ Môi xuôi ITS1: 5
,GGTCCGTGTTTCAAGACGG3,
̀ ượ Môi ng cNL4:5
̀ ́ ̉ ư ̣ Chu trinh nhiêt cho phan ng PCR
́ ̀ ́ ươ ̣ B c tiên hanh Nhiêt đô º ̣ C ̀ơ Th i gian
1 1 phut́ 94
̀ ̣ ̣ ̀ Lăp lai 35 lân chu ki sau 2
45 giây 94
45 giây 53
45 giây 72
3 7 phut́ 72
4 4
̃ ́ ́ ̀ ̀ ượ ́ ̉ ư ̀ ơ ̣ ợ Hôn h p trên đ ́ c tiên hanh phan ng nh may PCR theo chu trinh nhiêt thich
̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ợ h p. San phâm PCR đ c kiêm tra băng điên di va nhuôm băng dung dich Ethidium
̀ ̃ ̀ ́ Bromit loang va soi băng may soi gel.
́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ Kiêm tra cac san phâm PCR băng điên di
́ ̣ Đun tan 1% agroza (dung dich 50X TAE: 2ml, n ́ ̉ ươ c cât 98ml, agaroza:1g) đê
̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ âm, đô vao khuôn, đ i cho nguôi va đăt trên tâm gel vao trong máy điên di, ngâp trong
32
́ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ 300ml dung dich 1 X TAE. Trôn 2 µl dung dich 6X loading buffer v i 5 µl mâu trôn
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ệ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ đêu nho vao giêng. Chay đi n di băng dong điên môt chiêu v i điên thê 100V, dong
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ điên 80A trong 30 phut, ngâm ban gen trong dung dich EtBr nông đô 0,5 µl/ml 20 phut
́ ́ ̣ ́ ơ v t ra. Quan sat vach DNA trên may soi gel.
́ ̉ ư ự ̣ ̣ 2.4.5.4. Tinh sach DNA sau khi th c hiên phan ng PCR
̀ ́ ượ ̣ a. Xac đinh ham l ng axit nucleic
́ ́ ̀ ́ ự ượ ử ơ ượ ̣ ̉ ́ Trong th c tê, axit nucleic đ ́ c s dung v i l ng rât nho khi tiên hanh cac thi ́
̀ ́ ́ ượ ̉ ượ ự ươ ̣ ́ nghiêm vê DNA. Do đo l ng axit nucleic co thê đ c đo tr c tiêp nên ng ̀ i ta
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ̣ th ̀ ươ ng đo nông đô axit nay tai b ́ ̉ c song 260 nm (A260) băng may đo quang phô
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ươ ươ ơ ̣ ̣ ̣ kê. Môt đ n vi (1,0) gia tri hâp thu b ́ ̣ ươ c song 260 nm t ng đ ̀ ng v i nông đô 50
́ ́ ̀ ̣ ươ ợ ươ ơ ̉ ̣ ̉ µg/ml cua DNA s i kep, hoăc t ng đ ̣ ng v i nông đô 40 µg/ml cua DNA hoăc
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ARN mach đ n. Ti sô A260/A280 la chi sô cho thây đô nhiêm cac chât nh phenol
́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ hoăc protein. Ti sô A260/A280 la 1,8 đôi v i mâu DNA sach.
̃ ̀ ử ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ S dung bô kit QIA gen th c hiên theo chi dân cua nha san xuât.
̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ + Thêm dung dich PBI vao mâu theo ti lê 5:1. Trôn đêu.
̀ ̃ ̣ + Cho mâu vao côt, ly tâm 10000 x g trong 30 giây.
́ ̉ ̉ ̣ ̣ + Đô bo dich phia d ́ ươ i côt.
̉ ̣ ̣ + Bô sung 500 đêm PE lên côt. Ly tâm 10000 x g trong 3060 giây.
́ ̉ ̉ ̣ ̣ + Đô bo dich phia d ́ ươ i côt.
́ ́ . + Ly tâm tiêp 10000 x g trong 1 phut
́ ̉ ̣ ́ ơ . + Chuyên côt sang ông eppendoff m i
̀ ̉ ở ̣ ̣ + Thêm 30 µl n ́ ươ c. Đê ́ . nhiêt đô phong 5 phut
33
+ Ly tâm 10000 xg trong 1 phut́.
́ ́ ̣ + Lây dich phia d ́ ươ i.
̉ ̣ ̣ ̉ b. Kiêm tra đô tinh sach cua mâũ
́ ́ ượ ở ̉ ̉ ̉ ̃ Mâu đ ́ c kiêm tra trên may quang phô kha kiên ́ cac b ́ ươ c song 260nm va ̀
̉ ̣ ̣ 280nm. Ti lê sach: OD 260/OD 280 > 1,7.
́ ́ ̉ ư ̣ 2.4.5.5. Phan ng khuyêch đai DNA cho sequencing
́ ́ ́ ượ ̣ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ Cac san phâm PCR tinh sach đ c khuyêch đai v i bô kit ABI PRISM Cycle
̀ ̃ ợ ́ ơ ̣ ̉ sequencing va đêm sequence ( Perkin Elmer Applied Biosystem ) v i hôn h p phan
́ư ư ng nh sau:
Terminator ready reaction mix 8µl
̃ Mâu DNA sau PCR 200ng/ml
1 µl Môì
̉ ́ Đu đên 20 µ l ́ ́ ươ N c cât
ITS1: 5, GTGGTAACAAGGTTTCCGTAGGTG3,
NL1: 5, GCATATCAATAAGCGGAGGAAAG3,
ITS4: 5, TCCTCCGCTTATTGAATTGC3,
NL4: 5, GGTCCGTGTTTCAAGACGG3,
34
̀ ́ ̣ Chu trinh khuyêch đai DNA cho sequencing
́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ B c tiên hanh Nhiêt đô ̀ơ Th i gian
1 1 phut́ 96
̣ ̣ ̀ Lăp lai 25 lân chu kì sau 2
10 giây 96
5 giây 50
4 phut́ 60
3 4
́ ̀ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ San phâm luc nay la cac đoan DNA đ n đ ̃ c duôi ra.
̣ ̉ ̉ 2.4.5.6. Tinh sach san phâm cho sequencing
́ ượ ̉ ̃ Mâu đ c chuyên sang ông eppendoft 1,5 ml. Thêm 5 µ l EDTA 1,25M, thêm 60
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ µl ethanol 100 %. Trôn thât nhe nhang gi ̃ ư ở nhiêt đô phong trong 15 phut. Đô bo dich
̀ ́ ́ ́ ̀ ử ̀ phia trên. R a băng 100 µl ethanol 70 %. Ly tâm 15000 vong/phut trong 10 phut. Lam
́ ̀ ̃ ́ khô mâu băng may cô quay chân không trong 35 phut.
̀ ự ̣ Đoc trinh t DNA
́ ́ ự ượ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ Trinh t cua ITS rDNA 26S cua chung nâm đ ́ c đoc tr c tiêp trên may đoc t ̣ ự
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ự ̣ ̉ ̉ đông 3100 Avant. Sau đo kêt qua trinh t ự ượ đ ́ ơ c so sanh v i cac trât t ̃ ́ cua cac loai đa
̀ ́ ̣ ượ đ c xac đinh trong ngân hang gen.
35
́
́
ươ
2.5. Ph
̣
ử ng pháp x ly sô liêu
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ử ươ ̉ ở ̣ ̣ ̉ ̣ S dung ph ng phap thông kê sinh hoc đê tinh sai sô co thê ̣ môi loai nông đô
̉ ư ̀ cua t ng môi tr ̀ ươ ng.
n
́ ượ ư ́ Sai sô m đ ́ c tinh theo công th c:
x
i
X
1 n
(cid:0) (cid:0) ứ ẫ * Công th c tính trung bình m u : (cid:0)
ẫ ớ V i X : trung bình m u.
ố ẫ ổ n : t ng s m u,
n
2
ẫ ượ xi : m u đo đ c.
X
X
(
)
i
i
1
SD
S
n
1
(cid:0) (cid:0) ộ ệ ứ ẩ * Công th c tính đ l ch chu n : (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
̀ ́ ́ ử ư ̣ ̣ Cach tinh mât đô bao t nh sau:
a x 4000 x 103 x 10n
ử X (bào t / ml) =
b
̀ ử ́ a: Sô bao t ́ ơ trong 5 ô l n
́ ̀ ́ ơ b: Sô ô con trong 5 ô l n la 80
3 thanh cm̀
3 hay ml
́ ̉ 103: Sô chuyên mm
ộ 10n: Đ pha loãng.
36
̀
́
̉
́ Ư PHÂN III: KÊT QUA NGHIÊN C U
́
̀ 3.1. Xac đinh loai
̣
ả ặ ủ ể 3.1.1. Mô t đ c đi m hình thái c a loài Cordyceps sp.
ả ể ể ộ ự ờ ố Qu th túi phát tri n trên m t cách t do trên thân sâu róm, r i g c. Màu nâu
ấ ề ế ồ ủ ắ ấ ơ ả ể qu , đ ng nh t. Ch t n n c a qu th túi màu tr ng, h i giòn. Qu th tr ả ể ưở ng
ệ ầ ầ ố ườ thành chia làm hai ph n rõ r t, ph n cu ng có đ ng kính 0,5 – 1mm, dài 6 – 8 mm.
ề ặ ả ẵ ầ ố ơ ở ữ ầ ạ ề B m t cu ng nh n. Ph n sinh s n h i phình to lên gi a và thót d n l i v phía
ọ ướ ứ ể ạ ng n, kích th c 1 – 1,8 mm × 5 – 11 mm, ch a các th chén, d ng cánh sen, nhô
ắ ặ ố ướ ườ ấ ừ cao, g n ch t vào xung quanh cu ng. Kích th c: đ ơ ớ ng kính n i l n nh t t 0.12 –
ừ ứ ể ạ ợ 0.18 mm, dài t 0.18 – 0.27 mm. Th túi ch a bên trong chén có d ng s i, kích
ướ ử ạ ướ th c: 4,0 – 4,5 × 400 450 µm. Bào t ứ túi d ng tr ng kích th c 2 – 2,5 × 3 – 5
ự ồ ạ ủ ả ể ạ ấ ố ạ µm. Bên c nh s t n t i c a các qu th túi còn có các c u trúc d ng dùi tr ng dài
̀ ứ ề ặ ấ ử 36 mm, không mang c u trúc túi mà trên bê m t ch a nhi u bào t vô tính có màu
ắ tr ng.
37
̉
Thê du i ̀ trô nǵ Phâ n ̀ sinh san̉
́ Cuô ng nâ ḿ
ượ Hình 1: N m ấ Cordyceps sp. đ c thu th p t 5 mm ậ ừ ự t
nhiên
1 mm
Hình 2: ạ ủ t o c a chén ặ ủ m t c a C uấ thể trên bề th túiể
0,1 mm
38
ủ ể ắ ở ậ Hình 3: Lát c t ngang c a th chén v t kính 10 ×
0,5 mm
ể ứ ử Hình 4: Các th ch a bào t túi
10 µm
ụ ở ậ 39 ử Hình 5: Các bào t túi ch p v t kính 40 ×
ề ả ệ ợ ể ả ầ ớ Bào t ử ườ th ng n y m m v c 2 phía. H s i phát tri n khá nhanh và s m hình
ữ ể ả ơ ử thành c quan sinh s n h u tính là các th bình. Các bào t vô tính sau khi hình
ấ ễ ị ớ ạ ẫ ầ ộ ớ ỗ thành dính v i nhau thành m t chu i dài, r t d b nh m l n v i d ng bào t ử ố đ t.
ệ ợ ể ể ạ ầ ắ H s i ban đ u có màu tr ng sau đó chuy n sang vàng nh t, phát tri n theo chu k ỳ
ề ặ ệ ợ ộ ớ ồ ử ạ t o nên các vòng đ ng tâm. Trên b m t h s i là m t l p bào t vô tính, màu
ắ ườ ả ể ạ ượ ặ tr ng, dày đ c. Trên môi tr ầ ng nhân t o, m m qu th túi đ c hình thành t ươ ng
ễ ề ườ ể ớ ạ ố đ i nhi u và d dàng, tuy nhiên chúng th ng không phát tri n t i giai đo n tr ưở ng
thành.
̉ Thê bi nh̀
̀ ̀ ̀ ự ̉ ̉ Hi nh 6. S nay mâ m cua ba o t ử
tu i.́
ể Th bình
ử Bào t vô tính
40
ử Hình 7: Các bào t vô tính
̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̣
̣ ợ ̀ ̀ ̃ ư Hi nh 8. S pha t triên cua hê s i theo chu ky tao nên nh ng vo ng đô ng tâm.
ả ể ủ ầ ườ ng
Hình 9: Các m m c a qu th khi nuôi trong môi tr dinh d ngưỡ
41
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ư ẫ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ D a trên nh ng đăc điêm vê hinh thai giai ph u chung tôi nhân đinh đây co thê la
loai ̀ Cordyceps romosostipitata Kob. et. Shim.
̀ ự ̉ 3.1.2. Giai trinh t ITS rDNA
ả ả ế ự ồ Hình 10. K t qu gi i trình t ITS rDNA (m i xuôi)
42
ả ả ế ự Hình 11. K t qu gi i trình t ITS rDNA (m i ồ ng cượ )
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ở ́ ơ ̉ Sau khi co kêt qua trinh t nucleotid e ́ ̀ vung ITS, tiên hanh so sanh v i cac
̃ ́ ́ ̀ ượ ̃ chuôi trên ITS cuả rDNA đa đ ́ c công bô trên ngân hang gen quôc tê
̀ ươ (http://ww w .ncbi.nlm.nih.gov ̀ ) băng ch ng trinh BLAST .
43
ế ả ự ớ ữ ệ ả B ng 1. K t qu so sánh trình t ITS rDNA c a ủ Cordyceps sp. v i d li u đã công
ố b trên Genbank
ự ớ ữ ệ Sau khi so sanh trình t ủ Cordyceps sp. v i d li u đã công b
ấ ẫ ITS rDNA c a ậ ể ộ
ư ế ể ế
ậ ữ ệ ẫ ự ỉ ủ ng đ ng c a các trình t
ủ ả ớ ̣
ố ạ i Langbiang Đà L t có th là m t loài ự ồ ứ mà chúng tôi so sánh trên ngân hàng d li u ch có m c ậ ng đ ng đ n 89 % so v i m u c a Đà Lat. Theo b ng so sánh trên ta nh n ̀ ồ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ Cordyceps. ́ ượ ạ c t trên Genbank cho th y m u v t thu đ ủ ớ m i tuy nhiên chúng tôi v n ch a có đ thông tin đ đi đ n k t lu n này. Vì s ươ t ế ộ ươ đ t ấ th y hâu hêt cac loai ma no co đô t ẫ ̀ ̣ ươ ng đông cao đêu năm trong chi
44
ớ Paecilomyces sp. thì m u thu đ ạ có đ t i Đà L t
̀
́
́
ẫ ể ậ ượ ạ c t ộ Paecilomyces là m t th vô tính c a ộ ươ ng ủ Cordyceps. Vì v y, co thế ̉ ụ Ví d : So v i ớ i 89% mà ̀ ̃ ̣ ̣ ồ đ ng cao t ́ xac đinh mâu nay thuôc chi Cordyceps.
ưở
ươ
3.2. Anh h
ng cua cac nguôn dinh d
̉ ̉
́ ̃ ̣ ng Cacbon khac nhau lên tôc đô
ưở
̣ ợ
sinh tr
ng cua hê s i nâm ́
Cordyceps sp.
̉
̀ ́ ́ ượ ự ợ ưở ̉ ̣ ̉ ́ Đê xac đinh đ c nguôn Cacbon thich h p giup cho s sinh tr ̣ ng nhanh cua hê
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư s i loai ̀ ợ Cordyceps sp. ta tiên hanh nuôi cây chung trên cac môi tr ́ ̀ ̣ ươ ng ch a cac loai
́ ̀ ươ đ ng khac nhau: Glucose, arabinose, mantose, saccharose .
̀ ươ ́ Đ ng kinh colonie
4 ngaỳ 8 ngaỳ ́ ̣ ̣ Tôc đô moc (mm) (mm)
Nguôǹ (µm/ngaỳ )
Cacbon
̣ ử s dung
Arabinose 1,33 ± 0,06 2,03 ± 0,08 175 ± 5,60
Glucose 1,64 ± 0,02 2,36 ± 0,07 180 ± 8,10
Mantose 1,51 ± 0,03 2,2 ± 0,06 172 ± 7,30
Saccharose 1,56 ± 0,03 2,36 ± 0,06 200 ± 6,70
45
́ ̀ ́ ́ ưở ươ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 2: Anh h ng cua cac nguôn dinh d ̃ ng Cacbon khac nhau lên tôc đô sinh
205
200
195
190
185
180
175
170
165
160
155
Arabinose
Glucose
Mantose
Saccharose
ưở ̉ tr ng cua loai ̀ Cordyceps sp.
46
̀ ́ ̀ ưở ̣ ̣ ̉ ́ Đô thi 1: Tôc đô sinh tr ng cua nâm ́ ́ Cordyceps sp. trên cac nguôn Cacbon khac
nhau
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ T bang 2 va đô thi 1 ta nhân thây răng trên cac loai đ ̀ ̣ ̣ ươ ng khac nhau thi tôc đô
ưở sinh tr ́ ng khac nhau.
̀ ́ ́ ợ ̀ Sau 8 ngay nuôi cây s i loai Cordyceps sp. ta thây trong môi tr ̀ ́ ươ ng co đ ̀ ươ ng
́ ́ ́ ̣ ợ ơ ̉ ̉ saccharose hê s i phat triên tôt h n ca. Trên môi tr ̀ ươ ng co đ ̀ ươ ng mantose va ̀
́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ợ ơ ̉ arabinose hê s i phat triên kem h n so v i đ ́ ̀ ng glucose va saccharose, tuy nhiên co
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ử ươ ươ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ́ môt điêu nhân thây la khi s dung đ ̀ ng la nguôn dinh d ̀ ̃ ư ng chinh thi hê s i th a
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ử ơ ̣ ̣ ̉ ́ ơ h n so v i khi s dung đam. Vi đây la nâm ki sinh trên côn trung, trong c thê côn
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ử ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ trung giau đam vi vây nguôn dinh d ̃ ̉ ươ ng chinh ma no s dung la đam ch không phai
̀ươ ̀ la đ ng.
́ ̀ ́ ợ ư Hinh 12: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ̀ ươ ng co ch a arabinose
47
́ ̀ ́ ợ Hinh 13: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ́ ư ươ ng co ch a glucose
̀ ́ ́ ợ ư Hinh 14: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ̀ ươ ng co ch a saccharose
48
̀
́
́
́
́ ̀ ́ ợ Hinh 15: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ́ ư ươ ng co ch a mantose
ưở
ươ
ơ
3.3. Anh h
ng cua cac nguôn dinh d
̃ ng Nit
khac nhau lên tôc đô sinh
̉ ̉ ̣
ưở
̣ ợ
tr
ng cua hê s i nâm ́
Cordyceps sp.
̉
́ ̀ ươ Đ ng kinh colonie 8 ngaỳ ́ ̣ ̣ Nguôǹ 4 ngay ̀ (mm) Tôc đô moc (mm) Cacbon (µm/ngaỳ )
̣ ử s dung
Pepton 1,03 ± 0,02 2,06 ± 0,05 343 ± 3,80
Cao thiṭ 1,10 ± 0,01 2,11 ±0,01 336 ± 3,00
(NH4)2SO4 0,90 ± 0,02 1,67 ± 0,03 257 ± 7,60
NH4NO3 0,93 ± 0,03 1,73 ± 0,01 267 ± 1,90
49
́ ̀ ́ ́ ưở ươ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 3 : Anh h ng cua cac nguôn dinh d ̃ ng Nit khac nhau lên tôc đô sinh
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Pepton
Cao thị t
(NH4)2SO4
NH4NO3
ưở ̉ tr ng cua loai ̀ Cordyceps sp.
̀ ̀ ́ ưở ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ́ Đô thi 2: Tôc đô sinh tr ́ ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nguôn dinh
ơ d ̃ ươ ng Nit ́ khac nhau.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ T bang 3 va đô thi 2 ta nhân thây răng trên cac loai đam khac nhau thi tôc đô
ưở sinh tr ́ ng khac nhau.
́ ̃ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ơ ự ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ Đăc biêt ta thây co s khac nhau ro rêt gi a nguôn đam h u c (pepton, cao
4NO3 va (NH̀
4)2SO4).
̀ ơ ̣ ̣ thit ) va đam vô c (NH
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̀ Sau 8 ngay nuôi cây s i nâm loai Cordyceps sp. phat triên tôt nhât trong môi
̀ ́ ̀ ́ ư ơ ́ ơ ̣ tr ̀ ươ ng ch a nguôn nit ̀ la pepton, tiêp theo la cao thit. So v i môi tr ̀ ́ ư ươ ng ch a
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ơ ư ơ ư ̣ ợ ơ ̉ ̀ nguôn nit vô c thi môi tr ̀ ươ ng ch a nguôn Nit ơ h u c hê s i phat triên tôt h n,
̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ơ ưở ̣ ợ ̣ ̣ ̉ phân nhanh nhiêu h n, đô day colonie day h n. Tôc đô sinh tr ng cua hê s i trên
4)2SO4 chi có
̀ ̀ ̀ ư ơ ̉ môi tr ̀ ́ ươ ng ch a nguôn Nit la pepton la 343 µm ̀ /ngày con trên (NH
257µm/ngày.
50
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ T dân liêu va đô thi co thê thây hê s i loai Cordyceps sp. moc tôt trên môi
̃ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ̃ ơ ư ơ ̃ ơ ư ơ ̉ ̉ tr ̀ ́ ̀ ươ ng ch a nguôn Nit h u c . Điêu nay cung dê hiêu vi Nit ̃ h u c dê phân huy
̀ ̀ ̀ ̃ ơ ơ ư ơ ̉ ̣ h n so v i ́ ơ ơ Nit ̀ vô c . H n n a trong ban thân con côn trung giau đam, đây la nguôn
́ ̀ ́ ử ử ̣ ̣ ̣ ̣ dinh d ̃ ươ ng chinh ma nâm thuôc chi ̀ Cordyceps s dung. Vi vây, nên s dung môi
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ử ư ̣ tr ́ ̀ ư ươ ng ch a pepton cho qua trinh nghiên c u tiêp theo. Ngoai ra co thê s dung cao
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ợ ư ̣ ̉ ̉ ̣ thit vi trong môi tr ̀ ươ ng ch a cao thit s i nâm cung phat triên tôt, chi kem môt it so
ử ̣ ́ơ v i khi s dung pepton.
4)2SO4
́ ̀ ́ ́ ợ Hinh 16: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ư ươ ng co ch a (NH
51
́ ̀ ́ ợ Hinh 17: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ́ ̀ ư ươ ng co ch a pepton
́ ̀ ́ ợ ̣ Hinh 18: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ́ ư ươ ng co ch a cao thit
4NO3
̀ ́ ́ ́ ợ Hinh 19: S i nâm Cordyceps sp. khi nuôi trên môi tr ̀ ư ươ ng co ch a NH
52
̀
̀
ưở
ơ
ử
3.4. Anh h
ng cua nguôn Nit
lên kha năng sinh bao t
́ cua nâm
Cordyceps sp.
̉ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ượ ự ưở ơ ử ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Đê biêt đ c s anh h ng cua nguôn Nit lên kha năng sinh bao t ́ cua nâm
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ư Cordyceps sp. ta tiên hanh đêm bao t ử ượ đ c kêt qua nh sau:
́ ́ ̀ ơ ử ̣ ử ̣ ̣ Nguôn ̀ Nit s dung ́ơ Sô tê bao trong 5 ô l n Mât đô bao t̀
̀ ử (80 ô nhỏ) ́ (Sô bao t / ml )
Pepton 420 210.105
Cao thiṭ 274 137.105
NH4NO3 99 49.105
(NH4)2SO4 52 26.105
̀ ́ ̀ ́ ử ̉ ̉ ̉ Bang 4 cua nâm Cordyceps sp. trên cac nguôn dinh d ̃ươ ng : Kha năng sinh bao t
ơ Nit ́ khac nhau
53
250
200
150
100
50
0
Pepton
Cao th tị
NH4NO3
(NH4)2SO4
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Đô thi 3: Đô thi biêu diên kha năng sinh bao t cua nâm Cordyceps sp. trên cać
ơ ̀ nguôn dinh d ̃ ươ ng Nit ́ khac nhau
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ T bang 4 va đô thi 3 ta nhân thây răng trên cac loai đam kha năng sinh bao t ử
́ ́ ̃ ̉ ̣ cua nâm ́ ự Cordyceps sp. co s khac nhau ro rêt.
̀ ̀ ́ ử ̉ ̉ ́ Sau 8 ngay nuôi cây kha năng sinh bao t cua nâm Cordyceps sp. trong môi
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ơ ́ ơ ̣ tr ̀ ươ ng ch a nguôn nit la pepton la cao nhât, tiêp theo la cao thit. So v i môi tr ̀ ươ ng
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ơ ư ̃ ơ ư ơ Cordyceps ch a nguôn nit ̀ vô c thi trong môi tr ̀ ươ ng ch a nguôn nit h u c nâm
̀ ́ ̀ ử ử ư ̉ ̣ sp. co kha năng sinh bao t manh h n ́ ơ . Sô bao t trên môi tr ̀ ̀ ́ ươ ng ch a nguôn Nit làơ
5 /ml con trên (NH ̀
4)2SO4 chi co 26.10
5/ml
̀ ́ ̉ pepton la 210.10
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ử ̣ ̉ Vi vây, pepton la nguôn dinh d ̃ ươ ng thich h p cho kha năng sinh bao t ̉ cua
nâm ́ Cordyceps sp.
54
̀
́
̀
ưở
ưở
3.5. Anh h
ng nông đô cua nguôn Cacbon lên tôc đô sinh tr
̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̣ ng cua hê
s i nâm ́ ợ
Cordyceps sp.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ợ ̉ Sau khi tim đ ́ ư c nguôn Cacbon thich h p ta tiên hanh khao sat trên cac m c
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ợ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ nông đô khac nhau đê tim ra nông đô thich h p cho s phat triên cua s i nâm
Cordyceps sp.
̀ ươ ́ Đ ng kinh colonie
́ ̣ ̣ 4 ngay ̀ (mm) 8 ngay ̀ (mm) Tôc đô moc
Nông̀ (µm/ngaỳ )
̣ đô saccharose
(g/lit)
5 1,07 ± 0,02 2,03 ± 0,01 240 ± 3,00
10 0,93 ± 0,01 1,93 ± 0,03 250 ± 1,90
20 1,05 ± 0,04 2,1 ± 0,06 262 ± 1,30
30 1,13 ± 0,05 2,2 ± 0,04 267 ± 1,70
40 1,1 ± 0,07 2,1 ± 0,01 250 ± 2,80
50 1,2 ± 0,06 2,17 ± 0,05 242 ± 6,50
́ ̀ ́ ưở ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 5: Tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nông đô ̣
́ saccharose khac nhau.
55
300
250
200
ộ
150
100
N ng đồ saccharose (g/l) ố ộ T c đ sinh ngưở tr (µm/ngày)
50
0
1
2
3
4
5
6
5
10
20
30
40
50
N ng đồ ộ saccharose (g/l)
240
250
262
267
250
242
ố ộ T c đ sinh ưở (µm/ngày) ng tr
̀ ́ ́ ̀ ưở ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ́ Đô thi 4: Tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nông đô ̣
́ saccharose khac nhau.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ưở ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ Cordyceps T bang 5 va đô thi 4 chi ra răng tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ sp. không nh ng phu thuôc vao nguôn Cacbon ma con phu thuôc vao nông đô cua
́ ̀ ươ ̣ chung trong môi tr ̀ ươ ng. Khi nông đô saccharose trong môi tr ̀ ươ ng dinh d ̃ ng tăng
̀ ́ ưở ư ̣ ư t ̀ 530g/l thi tôc đô sinh tr ng hê s i ̣ ợ Cordyceps sp. tăng t ̀ ̀ 240267 µm/ngay,
̀ ́ ́ ́ ư ư ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ nh ng khi nông đô cua no tiêp tuc tăng t ̀ ̀ 3050g/l thi tôc đô sinh tr ̀ ng lai giam dân
̀ ̀ ̣ ư t ̀ 267250 µm/ngay. Khi nông đô saccharose trong môi tr ̀ ươ ng dinh d ̃ ̀ ươ ng la 30g/l
̀ ́ ́ ̀ ̀ ưở ̣ ợ ̣ ự ̣ ̉ ̣ thi tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. đat c c đai la 267 µm/ngay. Vi ̀
̀ ̀ ̀ ở ̣ ̉ ̣ vây, khi ta bô sung saccharose vao môi tr ̀ ́ ươ ng nuôi cây ̣ ợ nông đô 30g/l thi hê s i
́ ưở nâm sinh tr ́ ́ ng tôt nhât.
56
́
̀
̀
ưở
ơ
ưở
3.6. Anh h
ng nông đô cua nguôn Nit
lên tôc đô sinh tr
̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̣ ợ ng cua hê s i
nâm ́ Cordyceps sp.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ơ ợ ư ̉ Sau khi tim đ c nguôn Nit thich h p ta tiên hanh khao sat trên cac m c nông
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ợ ự ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đô khac nhau đê tim ra nông đô thich h p cho s phat triên cua s i nâm Cordyceps sp.
́ ̀ ươ Đ ng kinh colonie
̣ ̣ 4 ngay ̀ (mm) 8 ngay ̀ ́ (mm) Tôc đô moc Nông̀ (µm/ngay)̀ ̣ đô Pepton
(g/lit)
5 1 ± 0,020 1.9 ± 0,150 225 ± 0,900
10 0.77 ± 0,001 1.83 ± 0,020 265 ± 2,600
15 0.87 ± 0,030 2 ± 0,011 282 ± 2,200
20 0.43 ± 0,014 1.23 ± 0,030 217 ± 2,800
30 0.2 ± 0,022 0.67 ± 0,004 117 ± 0,090
̀ ́ ưở ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Bang 6: Tôc đô sinh tr ́ ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nông đô đam
́ khac nhau.
57
300
250
ộ
N ng đồ pepton (g/l)
200
150
ố ộ T c đ sinh ngưở tr (µm/ngày)
100
50
0
1
2
3
4
5
5
10
15
20
30
ộ
N ng đồ pepton (g/l)
225
265
282
217
117
ố ộ T c đ sinh ngưở tr (µm/ngày)
̀ ́ ́ ̀ ưở ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ́ Đô thi 5: Tôc đô sinh tr ng cua hê s i nâm Cordyceps sp. trên cac nông đô ̣
́ pepton khac nhau.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ưở ̣ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ T bang 6 va đô thi 5 chi ra răng tôc đô sinh tr ́ ng cua hê s i nâm
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Cordyceps sp. không nh ng phu thuôc vao nguôn Nit ̣ ma con phu thuôc vao nông đô
́ ̀ ươ ươ ̉ ̣ cua chung trong môi tr ̀ ươ ng. Khi nông đô pepton trong môi tr ̀ ng dinh d ̃ ng tăng
́ ̀ ̀ ưở ư ư ̣ ư t ̀ ̀ 515g/l thi tôc đô sinh tr ̣ ợ ng hê s i tăng t ̀ ̣ 225282 µm/ngay, nh ng khi nông đô
́ ́ ̀ ư ưở ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ cua no tiêp tuc tăng t ̀ ̀ 1530g/l thi tôc đô sinh tr ng lai giam dân t ̀ 282167
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ µm/ngay. Khi nông đô pepton trong môi tr ̀ ươ ng dinh d ̃ ươ ng la 15g/l thi tôc đô sinh
̀ ̀ ̀ ưở ̣ ợ ̣ ự ̉ ̣ ̣ tr ng cua hê s i nâm ́ ̉ Cordyceps sp. đat c c đai la 282 µm/ngay. Vi vây, khi ta bô
̀ ̀ ́ ở ̣ ợ ưở ̣ sung pepton vao môi tr ̀ ́ ươ ng nuôi cây ̀ nông đô 15g/l thi hê s i nâm sinh tr ́ ng tôt
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ượ ̣ ̣ nhât, nh ng khi tiêp tuc tăng nông đô pepton thi luc nay v t qua ng ̃ ́ ̀ ươ ng cân thiêt
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ở ở ̉ ̣ ̉ cua nâm ́ ̀ Cordyceps sp. no tr nên c chê. Cu thê la ợ 20g/l thi sau 4 ngay đâu s i
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ nâm chi m i xu ra rât nho, sau 8 ngay chi đat 1,23mm, tôc đô moc la 217 µm/ngay.
58
́
́
̃
́
̣ ợ
3.7. Kha năng tich luy sinh khôi cua hê s i nâm
Cordyceps sp
caćở
́
́
̉ ̉
ươ
trang thai khac nhau cua môi tr
̣ ̉
̀ ươ ng dinh d
̃ ng.
Sinh khôí ́ ̣ Trang thai môi tr ̀ ươ ng (g/l)
12.25 ± 0,17 ̉ Longtinh̃ 6.20 ± 0,24 ̉ ̣ Long đông
́ ́ ́ ̣ ợ ở ̉ ̉ ̣ ́ Bang 7: Sinh khôi cua hê s i nâm Cordyceps sp. ́ ̉ cac trang thai khac nhau cua
ươ môi tr ̀ ươ ng dinh d ̃ ng.
̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̉ Cordyceps ́ ư ở T kêt qua nghiên c u ́ bang 7 ta thây kha năng tich luy sinh khôi
́ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ sp. phu thuôc vao trang thai môi tr ̀ ươ ng dinh d ̀ ̃ ng (long tinh, long đông), ma s ự
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ khac nhau gi a cac trang thai môi tr ̀ ươ ng chu yêu la đô thông thoang. Cordyceps sp.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ la loai nâm ki sinh trên côn trung năm ́ trên la hoăc trong cac hôc cây, thich môi
́ tr ́ ̀ ươ ng thiêu không khi.
́ ̃ ́ Ở ươ ấ ơ ớ ̉ ̣ ̉ môi tr ̀ ng long đông, thì kha năng tich luy sinh khôi th p h n so v i khi ở
̀ ́ ườ ̣ ử ỏ ộ ơ ̉ ̉ trong môi tr ng l ng đ ng, chi băng khoang môt n a so v i khi nuôi trong môi
̀ ̃ ́ ̀ ́ ở ươ ̣ ơ ̣ ợ ̉ ̉ ̉ tr ̀ ươ ng long tĩnh. Vì môi tr ̀ ̀ ng long tinh hê s i phat triên bê măt c chât va chim
̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ́ trong dung dich, 75% hê s i chim trong dung dich trong điêu kiên thiêu không khi,
̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ phu h p v i đăc điêm sinh ly cua loai nên kha năng tich luy sinh khôi la cao nhât.
59
̀ ́ ̃ ợ ̉ Hinh 20 : S i nâm Cordyceps sp. nuôi trên môi tr ̀ ươ ng long tinh.
̀ ́ ợ ̀ươ ̉ ̣ ̣ Hinh 21: S i nâm Cordyceps sp. nuôi trên môi tr ng long đông.
60
̀ ́ ́ ̀ ̣ ợ ̉ ́ Hinh 22 : Sinh khôi khô cua hê s i nâm Cordyceps sp. sau 10 ngay nuôi cây trong
̀ ̃ ̣ ̉ điêu kiên long tinh.
̀ ́ ̀ ̣ ợ ̉ ́ Hinh 23: Sinh khôi khô cua hê s i nâm ́ Cordyceps sp. sau 10 ngay nuôi cây
̀ ̣ ̉ ̣ trong điêu kiên long đông.
61
́
́
̀
̣ ̣
KÊT LUÂN VA KIÊN NGHI
́
I. KÊT LUÂN:
̣
̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ư ̉ ̣ ̣ ́ T kêt qua nghiên c u trên chung tôi đ a ra môt sô kêt luân sau:
ư ủ ọ ủ ể ị 1. Ch a đ thông tin đ xác đ nh chính xác tên khoa h c c a loài Cordyceps sp.
ệ ạ ạ phát hi n t i Langbiang Đà L t.
́ ́ ́ ̣ ợ ự ợ ̉ ̉ 2. Nguôn ̀ Cacbon thich h p cho s phat triên cua hê s i nâm Cordyceps sp. là
̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̀ ̀ ươ đ ng saccharose v i nông đô tôi u la 30g/l.
́ ́ ơ ̣ ợ ự ợ ̉ ̉ 3. Nguôn ̀ Nit ́ thich h p cho s phat triên cua hê s i nâm Cordyceps sp. là
̀ ̀ ́ ư ́ ơ ̣ pepton v i nông đô tôi u la 15g/l.
̃ ́ ́ ́ ̀ ạ ở ̉ ̣ ̣ ợ 4. Kha năng tich luy sinh khôi hê s i nâm trong cung môt lo i môi tr ̀ ươ ng ́ cac
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ấ ở ấ ̣ ̣ ̉ trang thai nuôi c y khac nhau thi khac nhau. Khi nuôi c y trang thai long tinh kha ̉
́ ́ ̃ ấ ở ơ ́ ơ ̣ ̉ ̣ năng tich luy sinh khôi cao h n so v i khi nuôi c y ́ trang thai long đông.
́ II. KIÊN NGHI:
̣
ụ ứ ủ ế ằ ọ ị 1. Ti p t c nghiên c u nh m xác đ nh chính xác tên khoa h c c a loài
ả ớ ộ ị ̉ Cordyceps sp. khăng đ nh đây có ph i là m t loài m i hay không.
́ ̀ ̀ ̀ ế ụ ơ ự ̉ 2. Ti p t c khao sat các nguôn Cacbon va nguôn Nit khác nhau lên s sinh
́ ́ ́ ưở ̣ ợ ưở ̉ ̉ ̉ ̉ tr ng cua hê s i nâm ́ Cordyceps sp. Khao sat anh h ́ ng cua vitamin, chât kich tô
̣ ả ưở ệ ợ ể ằ sinh hoc, nh h ủ ng c a nhi ệ ộ … lên quá trình phát tri n h s i nh m xác t đ , pH
ồ ơ ấ ố ư ể ấ ố ồ ị đ nh ngu n c ch t t i u đ nuôi tr ng thu sinh kh i loài n m này.
ả ể ứ ế ề ể ệ ồ 3. Ti n hành nghiên c u nuôi tr ng thu qu th , tìm hi u các đi u ki n môi
ườ ơ ấ ự ợ tr ả ể ng, c ch t thích h p cho s hình thành qu th .
ộ ố ợ ủ ấ ạ ầ ọ ề 4. Phân tích thành ph n c a m t s h p ch t có ho t tính sinh h c có ti m
ứ ượ ụ năng ng d ng trong y d c.
ả ả ệ ừ ộ ố ủ 5. Kh o sát kh năng di t tr m t s loài sâu c a loài Cordyceps sp. Đà L tạ .
62
̀
̣ ̉
TAI LIÊU THAM KHAO
̀
́
̣ ̉ ̣
Tai liêu tham khao tiêng Viêt Nam
́ ̃ Ả ưở ộ ố ủ ồ ưỡ ̣ 1. Lê Ba Dung (1991). nh h ng c a m t s ngu n dinh d ng (Cacbon, ̣
ơ ự ưở ủ ấ Nit và vitamin) lên s sinh tr ủ ng c a micelium c a hai loài n m kinh t ế :
ọ ạ ọ Pleurotus cornucorpae và Pleurotus eryngii. Thông báo khoa h c. Đ i h c
Đà L t.ạ
̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ 2. Nguyên Lân Dung (2005). Công nghê nuôi trông nâm. Nha xuât ban nông
̀ ̣ ̣ nghiêp Ha Nôi.
̀ ́ ́ ươ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ 3. Tr ́ ng Thi Hông (2008). Nghiên c u s phân hoa sinh đia hoc cua nâm
̃ ̣ ̣ ̣ ươ h ng Shitakee Lentinula spp.. Luân văn thac si sinh hoc.
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 4. Trinh Tam Kiêt (1981). Vi tri cua nâm trong sinh gi ́ ơ i. Tap chi sinh hoc sô hai.
̀ ̃ ̃ ́ ̃ ợ ̣ ̣ ̃ 5. Nguyên Văn Lan; Đô Tât L i; Nguyên Văn Thach (1965). Ki thuât nuôi trông
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ́ va chê biên d c liêu. Nha xuât ban y hoc Băc Kinh.
̀ ̃ ̃ ̀ ̀ ́ ươ 6. Lê Đinh L ̀ ng, Nguyên Lân Dung, Bui Xuân Đông (1982). Vi nâm. Nha
̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ xuât ban khoa hoc va ky thuât Ha Nôi.
̃ ́ ́ ượ ự ư ưở ủ ̉ 7. Nguyên Thuc Duy Ph ng (1997). Nghiên c u s anh h ng c a m t s ộ ố
̀ ̀ ồ ưỡ ̣ ự ưở ủ ̣ ̉ ngu n dinh d ng va môt vai Phytohormon lên s sinh tr ̣ ng c a cua hê ̣
́ ̃ ̣ ̣ ̣ s i nâm ́ ợ Poria coccus Wolf. Luân an thac si sinh hoc.
̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ 8. Hoang Thi San (2007). Phân loai hoc th c vât . Nha xuât ban giao duc.
́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ 9. Lê Xuân Tham (2000). Nâm H ng Cao Băng – Taxon đăc biêt trong chi
ượ ̣ ̣ ́ Lentinula Earle. Tap chi d ́ c hoc sô 3: 69.
63
́
̀
̣ ̉
Tai liêu tham khao tiêng n
̀ ́ ươ c ngoai
10. Chang ShuTing; Jonh A. Buswell and SiuWai Chiu (1993). Mushroom
Biology and Mushroom Products. The Chinese university Press, Hong Kong.
11. Gu YuXiang; Wang ZunSheng; Wang SuXia; Yuan QinSheng (2007).
Effect of multiple factors on accumulation of nucleosides and bases in
Cordyceps militaris. Food Chemistry 102: 13041309.
12. Holliday, John; Cleaver Phillip; LomisPowers Megan; Patel Dinesh (2004).
Analysis of Quality and Techniques for Hybridization of Medicinal Fungus
Cordyceps sinensis Ascomycetes (Berk.) Sacc. ( ) . International Journal of
Medicinal Mushrooms (New York: Begell House) 6 (2): 152.
13. Kobayasi, Y. (1982). The genus genera Cordyceps and Torrubiella.
Transactions of the Mycological Society Japan 23: 329364.
14. Petch, T. (1926). Note on entomogenous fungi. Transactions of the British
Mycological Society 15: 209245.
15. Sung, GiHo; Nigel L. HywelJones; JaeMo Sung; J. Jennifer Luangsaard;
Bhushan Shrestha; Joseph W. Spatafora (2007). Phylogenetic classification of
Cordyceps and the clavicipitaceous fungi. Studies in Mycology 57 (1): 5–59.
16. Wang, Z. S.; Gu, Y. X.; Yuan, Q. S. (2006). Effect of nutrition factors on the
synthesis of superoxide dismutase, catalase, and membrane lipid peroxide
levels in Cordyceps militaris mycelium. Current Microbiology 52: 7479.
17. Winkler, D. (2008). Yartsa Gunbu (Cordyceps sinensis) and the Fungal
Commodification of the Rural Economy in Tibet AR. Economic Botany 63
(2): 291306.
64