GVHD: THS U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
BỘ ÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢ ĐẠ ỌC CÔ Ệ T . CM
O Ế TOÁ – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
U T T Ệ
T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ CÁC OẢ Ả T U OẢ Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V
SIÊU T ĐOẠ - 2015
Ngành: Ế TOÁ
Chuyên ngành: Ế TOÁ TÀ C Í
Giảng viên hướng dẫn: ThS u ễn T T u ƣ n
Sinh viên thực hiện: Đ n T u n ƣ
MSSV: 1211180221 ớp: 12DKTC05
Ch inh 6
i
Ch inh Năm 5
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
L C M ĐO
Tôi xin cam đoan: oàn bộ nội dung bài h a u n t t nghiệp này với đề tài
“T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ CÁC OẢ Ả T U OẢ
Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V G SIÊU THANH
ĐOẠ - 2015” do tôi đã nghiên cứu Các s iệu sử dụng phân t ch trong
đ án c ngu n g c rõ ràng đã công b theo đúng quy định của Công ty Cổ phần hi t
bị văn ph ng Siêu hanh và không sao chép hoặc sử dụng bài àm của bất kỳ ai khác
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về ời cam đoan của mình trước Nhà
trường hoa toán – Tài chính – Ngân hàng Giảng viên hướng dẫn và quý Công
ty.
p Ch inh ngày ... tháng ... năm 6
Sinh viên thực hiện
ii
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
L I CẢM Ơ
Qua thời gian thực t p tại Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu Thanh được sự
giúp đỡ t n tình của Ban ãnh đạo và các anh chị trong Công ty, cùng phòng toán
đã cung cấp đầy đủ s iệu giúp tôi tìm hiểu phân t ch tình hình tài ch nh nhờ đ bổ
sung vào ki n thức c n hạn ch và phục vụ cho chuyên đề đ án
Để c k t quả ngày hôm nay tôi vô cùng bi t ơn Ban giám hiệu nhà trường hoa
toán – Tài chính – Ngân hàng và các giảng viên bộ môn đã trực ti p giảng những
ki n thức cần thi t để tôi c thể v n dụng trong quá trình làm bài. Xin chân thành cám
ơn các anh chị trong Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu hanh đã nhiệt tình
hướng dẫn và giúp đỡ cho tôi hoàn thành bài t t
Bên cạnh đ tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Giảng viên hướng dẫn h S Nguy n hị
hu ường đã trực ti p hướng dẫn trong thời gian thực hiện đ án và tạo điều kiện cho
tôi hoàn thành đề tài này
Sau cùng chúng tôi k nh gửi đ n quý hầy Cô những ời chúc t t đẹp nhất k nh
chúc Ban ãnh đạo cùng các anh chị trong Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu
Thanh được nhiều sức khỏe chúc Công ty hoạt động thu n ợi và đạt được thành công
trong những nhiệm vụ k hoạch trong năm tới
Tôi xin chân thành cảm ơn!
p Ch inh ngày ... tháng ... năm 6
Sinh viên thực hiện
iii
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
CỘNG ÕA XÃ ỘI C Ủ NG ĨA VIỆ NA
Độc p – ự do – ạnh phúc
---------
XÉT CỦ ĐƠ V T ỰC T
Tên đơn v t ực tập : …………………………………………………………………
Đ a c ỉ : …………………………………………………………………………………
Điện t oại liên lạc : ……………………………………………………………………
Email : …………………………………………………………………………………
XÉT VỀ UÁ TRÌ T ỰC T CỦ S V Ê :
ọ và tên sin viên : ................................................................................................
MSSV : .....................................................................................................................
ớp : ........................................................................................................................
hời gian thực t p tại đơn vị : ừ …………… đ n …………………………………
ại bộ ph n thực t p:…………………………………………………………………
rong quá trình thực t p tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
inh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ u t:
t Khá Trung bình hông đạt
S buổi thực t p thực t tại đơn vị:
>3 buổi/tuần 1- buổi/tuần t đ n đơn vị
3 Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị:
t Khá Trung bình hông đạt
4 Nắm bắt được những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành ( toán iểm toán Tài
ch nh Ngân hàng … ):
t Khá Trung bình hông đạt
TP. HCM, ngày … tháng … năm …
Đơn vị thực t p
(ký tên và đ ng dấu
iv
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
XẾT CỦ Ả V Ê Ƣ DẪ
v
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
D MỤC CÁC Ý ỆU C Ữ V ẾT TẮT
iệu vi t tắt Ý n a
GTGT Giá trị gia tăng
TNDN hu nh p doanh nghiệp
SXKD Sản xuất kinh doanh
TBVP hi t bị văn ph ng
BHYT Bảo hiểm y t
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
CĐ inh ph công đoàn
SCĐ ài sản c định
BĐSĐ Bất động sản đầu tư
CNV Công nhân viên
XDCB Xây dựng cơ bản
vi
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
D MỤC SƠ Đ B ỂU Đ Ì V
Sơ đ 3: Sơ đ tổ chức bộ máy công ty ..................................................................... 24
Sơ đ 4 ổ chức bộ máy k toán tại công ty ......................................................... 26
Sơ đ 3.4.4 Trình tự ghi sổ k toán theo hình thức trên máy vi t nh ............................ 28
vii
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ G
U T T Ệ
D MỤC CÁC BẢ
Bảng 4 : Sổ chi ti t tài khoản 3 ............................................................................... 31
Bảng 4 : Sổ chi ti t tài khoản 3 . .............................................................................. 32
Bảng 4 3: Sổ tổng hợp 3 . .................................................................................... 33
Bảng 4 4: Sổ cái 3 . .............................................................................................. 34
Bảng 4 5: Sổ chi ti t tài khoản 33 ............................................................................. 36
Bảng 4 6: Sổ cái 33 ............................................................................................... 37
Bảng 4 7: Sổ chi ti t tài khoản 136 ............................................................................... 39
Bảng 4 8: Sổ cái 36 ............................................................................................... 40
Bảng 4 9: Sổ chi ti t tài khoản 38 ............................................................................... 42
Bảng 4 10: Sổ cái 38 ............................................................................................ .43
Bảng 4 11: Sổ chi ti t tài khoản 41 ............................................................................. 45
Bảng 4 12: Sổ cái 41 ............................................................................................. 46
Bảng 4 13: Sổ chi ti t tài khoản 331 ............................................................................. 48
Bảng 4 14: Sổ chi ti t tài khoản 331 ............................................................................. 49
Bảng 4 15: Sổ tổng hợp 331 ................................................................................... 50
Bảng 4 16: Sổ cái 331 ............................................................................................. 51
Bảng 4 17: Sổ chi ti t tài khoản 333 ............................................................................. 54
Bảng 4 18: Sổ cái 333 ............................................................................................. 55
Bảng 4 19: Sổ chi ti t tài khoản 334 ............................................................................. 57
Bảng 4 20: Sổ cái 334 ............................................................................................. 58
Bảng 4 21: Sổ chi ti t tài khoản 3382 ........................................................................... 60
Bảng 4 2 : Sổ chi ti t tài khoản 3383 ........................................................................... 61
Bảng 4 3: Sổ chi ti t tài khoản 3384 ........................................................................... 62
Bảng 4 4: Sổ chi ti t tài khoản 3386 ........................................................................... 63
Bảng 4 5: Sổ cái 338 ............................................................................................. 64
viii
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
MỤC ỤC
C ƢƠ : T ỆU VỀ ĐỀ TÀ .................................................................... 1
do chọn đề tài ....................................................................................................... 1
ục đ ch nghiên cứu ................................................................................................ 1
3 hạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 1
4 hương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 1
5 t cấu đề tài ............................................................................................................ 1
C ƢƠ : S Í U Ế TOÁ Ả T U Ả TRẢ .............. 3
. Á UÁT VỀ Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ ....................... 3
. . t qu t to n n p ải t u ............................................................................ 3
Định ngh a ........................................................................................................... 3
hân oại .............................................................................................................. 3
2 3 Nội dung các khoản nợ phải thu ......................................................................... 3
. . i qu t to n n p ải trả ............................................................................. 3
Định ngh a ........................................................................................................... 3
hân oại .............................................................................................................. 3
3 Nội dung các khoản nợ phải trả .......................................................................... 4
. Ộ DU Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ................................. 4
. . to n n p ải t u ............................................................................................. 4
toán nợ phải thu khách hàng ( 3 ) ......................................................... 4
2.2.1.2 hu G G được khấu trừ ( 33) ................................................................. 6
2.2.1.3 toán nợ phải thu nội bộ ( K 136) .................................................................. 7
4 toán nợ phải thu khác ( 38) .................................................................. 10
2.2.1.5 toán khoản tạm ứng ( 4 ) ..................................................................... 12
2.2.2 K to n n p ải trả ............................................................................................ 13
2.2.2 toán phải trả cho người bán ( 33 ) ......................................................... 13
2.2.2.2 toán thu và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333) ................................ 15
2.2.2.3 toán phải trả người ao động ( 334) ....................................................... 17
2.2.2 4 toán phải trả nội bộ ( 336) ...................................................................... 18
2.2.2.5 toán phải trả phải nộp khác ( 338) ......................................................... 20
ix
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
C ƢƠ 3. T U VỀ CÔ T C Ầ T ẾT B V
SIÊU THANH .............................................................................................................. 23
3. . UÁ TRÌ Ì T À VÀ ÁT TR Ể CỦ CÔ T ............... 23
3 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ................................................... 23
3 ình thức sở hữu ................................................................................................. 23
3. À Ề DO VỰC OẠT ĐỘ ........................ 24
3. CƠ CẤU T C ỨC CÔ T ...................................................................... 24
3. . T C ỨC CÔ TÁC Ế TOÁ TẠ CÔ T ....................................... 26
3 4 ổ chức bộ máy k toán ...................................................................................... 26
3 4 Nhiệm vụ của k toán tại công ty ....................................................................... 27
3 4 3 ỳ k toán đơn vị tiền tệ sử dụng trong k toán ............................................... 27
3 4 4 Chu n mực và ch độ k toán áp dụng ............................................................... 27
C ƢƠ 4: T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ Ả T U –
Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ TBV S ÊU T .............................. 29
4.1 Ế TOÁ Ả T U .................................................................................. 29
4.1.1 to n n p ải t u c àn (TK 131) ...................................................... 29
4.1.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 29
4.1.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 29
4.1.1.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 29
4.1.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 29
4.1.2 T u T T đƣ c ấu tr T .............................................................. 35
4.1.2.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 35
4.1.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 35
4.1.2.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 35
4.1.2.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 35
4.1.3 to n n p ải t u n i T ............................................................... 38
4.1.3.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 38
4.1.3.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 38
4.1.3.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 38
4.1.3.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 38
. . to n n p ải t u c T .................................................................. 41
4.1.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 41
x
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
4.1.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 41
4.1.1.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 41
4.1.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 41
. . to n c c oản tạm ứn T .............................................................. 44
4.1.5.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 44
4.1.5.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 44
4.1.5.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 44
4.1.5.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 44
. Ế TOÁ Ả TRẢ ................................................................................... 47
. . to n p ải trả c o n ƣ i n T ....................................................... 47
4.2.1.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 47
4.2.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 47
4.2.1.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 47
4.2.1.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 47
. . to n t u và c c oản p ải n p à nƣớc (TK 333) .............................. 52
4.2.2.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 52
4.2.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 52
4.2.2.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 52
4.2.2.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 52
. . to n p ải trả n ƣ i lao đ n (TK 334) ...................................................... 56
4.2.3.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 56
4.2.3.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 56
4.2.3.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 56
4.2.3.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 56
4.2.4. to n p ải trả p ải n p c T ...................................................... 59
4.2.4.1 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 59
4.2.4.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 59
4.2.4.3 Quy trình hạch toán ........................................................................................... 59
4.2.4.4 V dụ minh họa.................................................................................................. 59
C ƢƠ 5: XÉT VÀ Ế ............................................................ 65
5.1 XÉT ............................................................................................................ 65
5.1 Ưu điểm ............................................................................................................... 65
xi
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
5.1 Nhược điểm .......................................................................................................... 66
5.2 Ế ........................................................................................................... 67
ẾT U .................................................................................................................. 69
TÀ ỆU T M ẢO .......................................................................................... 70
Ụ ỤC
xii
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
C ƢƠ : T ỆU VỀ ĐỀ TÀ 1.1 Lý do c ọn đề tài
Nền kinh t thị trường ngày nay đ i hỏi các doanh nghiệp phải tạo cho mình một ch đứng vững chắc trong uy t n sức mạnh tài ch nh và chất ượng sản ph m rong đ vấn đề tài ch nh uôn uôn quy t định sự s ng c n của doanh nghiệp ổ chức một bộ máy k toán t t để c thể phát huy h t các chức năng nghiệp vụ của k toán từ đ doanh nghiệp mới c thể giảm thiểu chi ph xu ng mức thấp nhất động thời c thể nắm bắt ch nh xác tình hình tài ch nh hiện c để doanh nghiệp c thể đưa ra những quy t định ch nh xác về việc đầu tư
Công tác k toán các khoản Nợ phải thu – nợ phải trả à một trong những nghiệp vụ quan trọng giúp doanh nghiệp kiểm soát d ng tiền đi ra và đi vào của mình Nh n thức được tầm quan trọng của n và qua quá trình học t p và ti p thu ki n thức ở nhà trường tôi quy t định ựa chọn ti p tục mở rộng nghiên cứu đề tài được nâng cấp ên từ bài Báo cáo thực t p t t nghiệp của tôi với nội dung "T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ CÁC OẢ Ả T U OẢ Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V S ÊU T ĐOẠ - 2015 " để nghiên cứu trong kh a u n t t nghiệp. . Mục tiêu đề tài ở rộng những ki n thức đã học ở nhà trường áp dụng vào thực t của công ty
trong công tác k toán các khoản phải thu – khoản phải trả
hu th p và đánh giá thực trạng công tác k toán các khoản phải thu – các khoản
phải trả tại công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu hanh
Đánh giá điểm mạnh điểm y u để đề xuất một s giải pháp nh m hoàn thiện bộ
máy k toán tại công ty
3. Đối tƣ n và p ạm vi n iên cứu Đ i tượng nghiên cứu của đề tài bao g m các hoạt động thanh toán tại công ty iên quan đ n các khoản phải thu và phải trả của Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu Thanh.
hạm vi nghiên cứu của đề tài à thực trạng công tác k toán các khoản phải thu –
khoản phải trả của Công ty Cổ phần hi t bị văn ph ng Siêu Thanh.
. ƣơn p p n iên cứu h ng kê thu th p s iệu hân t ch s iệu So sánh s tuyệt đ i s tương đ i . iới t iệu t cấu đề tài
Trong h a u n t t nghiệp, tôi xin thông qua việc nghiên cứu đề tài “T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V S ÊU T ” g m 5 chương như sau:
TRANG 1
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
C ƢƠ : GIỚI IỆ V Đ I
C ƢƠ 2: C S N N N I – N I
C ƢƠ 3: NG Q AN V CÔNG Y C ẦN I B V N NG SIÊU THANH
C ƢƠ 4: C NG CÔNG AC N N I – N I I CÔNG Y C ẦN I B V N NG SI THANH
C ƢƠ : N N X V I N NG
TRANG 2
U T T Ệ
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ C ƢƠ : CƠ S Í U Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ
+ ải t u t ƣơn mại: hải thu thương mại c thể à tài khoản phải thu
. Á UÁT VỀ Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ . . i qu t về to n n p ải t u Các oản p ải thu à một oại tài sản của công ty t nh dựa trên tất cả các khoản nợ các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ ngh a vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty Các khoản phải thu được k toán của công ty ghi ại và phản ánh trên bảng cân đ i k toán bao g m tất cả các khoản nợ công ty chưa đ i được t nh cả các khoản nợ chưa đ n hạn thanh toán - Phân oại theo thời gian thu h i: phải thu ngắn hạn và phải thu dài hạn + ải t u n ắn ạn: n u các khoản nợ này được trả trong thời hạn dưới năm (hoặc trong một chu kỳ hoạt động kinh doanh) thì được x p vào oại tài sản ngắn hạn hay c n gọi à tài sản vãng ai của công ty + ải t u ài ạn: n u các khoản nợ này được trả trong thời hạn trên 1 năm (hoặc hơn một chu kỳ hoạt động kinh doanh) thì được x p vào oại tài sản dài hạn - hân oại theo t nh chất: phải thu thương mại và phải thu phi thương mại (accounts receivab es) hoặc phải thu tiền mặt (notes receivab es). + ải t u p i t ƣơn mại: hải thu phi thương mại xuất phát từ các oại giao dịch khác các oại kể trên và cũng c thể à phi u nh n nợ của bên mua V dụ như các khoản tạm ứng cho nhân viên; các khoản hoàn ại như hoàn thu tiền b i thường bảo hiểm tiền đặt cọc; và các khoản phải thu tài chính như tiền ãi cổ tức v.v. 2.1.1.3 Các khoản nợ phải thu bao g m:
- Nợ phải thu khách hàng ( 3 ) - hu G G được khấu trừ ( 33) - Nợ phải thu nội bộ ( 36) - Nợ phải thu khác ( 38) - Các khoản tạm ứng (TK 141)
. . i qu t về to n n p ải trả
Nợ phải trả à các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải trả phải thanh toán cho các chủ nợ bao g m các khoản nợ tiền vay các khoản nợ phải trả cho người bán cho Nhà nước cho công nhân viên và các khoản phải trả khác
TRANG 3
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- hân oại theo thời hạn thanh toán: Nợ phải trả ngắn hạn và nợ phải trả dài hạn
p ải trả n ắn ạn: à khoản tiền mà doanh nghiệp c trách nhiệm trả trong v ng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường. p ải trả ài ạn: à khoản tiền mà doanh nghiệp c trách nhiệm trả trên một năm hoặc hơn một chu kỳ kinh doanh.
- hân oại theo t nh chất: Nợ vay t n dụng và nợ vay thanh toán
va t n ụn : g m các khoản tiền mà doanh nghiệp vay của Ngân hàng hay vay của các đ i tượng khác với những cam k t hay điều kiện nhất định va t an to n: bao g m các khoản mà doanh nghiệp tạm thời chi m dụng và sử dụng trong thời gian chưa đ n hạn trả tiền cho các đ i tượng phải thanh toán Bao g m: hải trả cho người bán thu phải nộp cho nhà nước tiền ương phải trả công nhân viên
2.1.2.3 Các khoản nợ phải trả bao g m:
- hải trả cho người bán ( 33 ) - hu và các khoản phải nộp Nhà nước ( 333) - hải trả người ao động ( 334) - toán phải trả nội bộ ( 336) - toán phải trả phải nộp khác ( 338)
. Ộ DU Ế TOÁ Ả T U – Ả TRẢ . . to n n p ải t u i niệm: hoản phải thu khách hàng à khoản phải thu do khách hàng mua sản
ph m hàng h a dịch vụ của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán.
u ên tắc ạc to n:
- toán phản ánh các khoản nợ phải thu của khách hàng theo chi ti t từng
khách hàng riêng biệt
- hông phản ánh các nghiệp vụ bán sản ph m hàng h a cung cấp dịch vụ thu
tiền ngay C ứn t s ụn :
- a đơn thu G G h a đơn thông thường - hi u thu phi u chi - Giấy báo c của Ngân hàng - Biên bàn bù trừ công nợ - Sổ chi ti t theo dõi khách hàng
Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải t u c àn ”
- S tiền phải thu của khách hàng phát sinh trong kỳ khi bán sản ph m hàng h a BĐS đầu tư SCĐ dịch vụ các khoản đầu tư
- S tiền khách hàng đã trả nợ; - S tiền đã nh n ứng trước trả trước của khách hàng;
TRANG 4
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
tài chính ; - S tiền thừa trả ại cho khách hàng - Đánh giá ại các khoản phải thu b ng ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đ ng Việt Nam)
- hoản giảm giá hàng bán cho khách hàng sau khi đã giao hàng và khách hàng c khi u nại; - Doanh thu của s hàng đã bán bị người mua trả ại (c thu G G hoặc không c thu G G ); SDCK:
SDCK: S tiền c n phải thu của khách hàng
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- hi bán sản ph m hàng hoá cung cấp dịch vụ chưa thu được ngay b ng tiền k
toán ghi nh n doanh thu, ghi:
a) Đ i với sản ph m hàng hoá dịch vụ bất động sản đầu tư thuộc đ i tượng chịu thu G G thu tiêu thụ đặc biệt thu xuất kh u thu bảo vệ môi trường k toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa c thu các khoản thu gián thu phải nộp được tách riêng ngay khi ghi nh n doanh thu (kể cả thu G G phải nộp theo phương pháp trực ti p) ghi:
Nợ 3 - hải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa c thu ) Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước
b) rường hợp không tách ngay được các khoản thu phải nộp k toán ghi nh n doanh thu bao g m cả thu phải nộp Định kỳ k toán xác định ngh a vụ thu phải nộp và ghi giảm doanh thu ghi:
Nợ 5 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước
- toán hàng bán bị khách hàng trả ại:
Nợ 5 3 - àng bán bị trả ại (giá bán chưa c thu ) Nợ 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước (s thu G G của hàng bán bị trả ại chi ti t cho từng oại thu )
Có TK 131 - hải thu của khách hàng
- toán chi t khấu thương mại và giảm giá hàng bán
a) rường hợp s tiền chi t khấu thương mại giảm giá hàng bán đã ghi ngay trên h a đơn bán hàng k toán phản ánh doanh thu theo giá đã trừ chi t khấu giảm giá (ghi nh n theo doanh thu thuần) và không phản ánh riêng s chi t khấu giảm giá;
b) rường hợp trên h a đơn bán hàng chưa thể hiện s tiền chi t khấu thương mại giảm giá hàng bán do khách hàng chưa đủ điều kiện để được hưởng hoặc chưa xác định được s phải chi t khấu giảm giá thì doanh thu ghi nh n theo giá chưa trừ chi t khấu (doanh thu gộp) Sau thời điểm ghi nh n doanh thu n u khách hàng đủ điều kiện được hưởng chi t khấu giảm giá thì k toán phải ghi nh n riêng khoản chi t khấu giảm giá để định kỳ điều chỉnh giảm doanh thu gộp ghi:
Nợ 5 - Các khoản giảm trừ doanh thu (5 5 )(giá chưa c thu )
TRANG 5
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước (s thu của hàng giảm giá chi t khấu thương mại)
Có TK 131 - hải thu của khách hàng (tổng s tiền giảm giá)
- S chi t khấu thanh toán phải trả cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn quy định trừ vào khoản nợ phải thu của khách hàng ghi:
Nợ - iền mặt Nợ - iền gửi Ngân hàng Nợ 635 - Chi ph tài ch nh (S tiền chi t khấu thanh toán)
Có TK 131 - hải thu của khách hàng
i niệm: hu G G được khấu trừ à khoản thu G G khi doanh nghiệp được cung cấp y u t đầu vào để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thu theo phương pháp khấu trừ được gọi à thu G G được khấu trừ (hay c n gọi à thu G G đầu vào) u ên tắc ạc to n:
-
-
-
Chỉ áp dụng đ i với DN thuộc đ i tượng nộp thu G G theo phương pháp khấu trừ ạch toán riêng thu G G đầu vào được và không được khấu trừ đ i với hàng h a dịch vụ mua vào dùng đổng thời cho sản xuất kinh doanh ách giá chưa thu và s thu G G được khấu trừ đ i với những hàng h a dịch vụ mua vào với chứng từ đặc thù (VD: vé thu ph v n tải )
C ứn t s ụn : a đơn bán hàng a đơn giá trị gia tăng - -
Tài oản s ụn :
Tài oản “T u T T đƣ c ấu tr ”
- S thu G G đầu vào được khấu trừ
- S thu G G đầu vào đã khấu trừ; - t chuyển s thu G G đầu vào không được khấu trừ; - hu G G đầu vào của hàng h a mua vào nhưng đã trả ại được giảm giá; - S thu G G đầu vào đã được hoàn ại SDCK:
SDC : s thu đầu vào c n được khấu trừ
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- hi mua hàng t n kho SCĐ BĐSĐ n u thu G G đầu vào được khấu
trừ ghi:
Nợ các 5 53 56 3 7 6 (giá chưa c thu G G ) Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 33 ) C các 33 (tổng giá thanh toán).
TRANG 6
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- hi mua v t tư hàng hoá công cụ dịch vụ dùng ngay vào sản xuất kinh
doanh n u thu G G đầu vào được khấu trừ ghi:
Nợ các 6 6 3 6 7 64 64 4 4 (giá chưa c thu G G ) Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
Có các 33 (tổng giá thanh toán)
- hi mua hàng hoá giao bán ngay cho khách hàng (không qua nh p kho) n u
thu G G được khấu trừ ghi:
Nợ 63 - Giá v n hàng bán (giá mua chưa c thu G G ) Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
Có các 33 (tổng giá thanh toán)
- V t tư hàng h a SCĐ mua vào bị tổn thất do thiên tai hoả hoạn bị mất xác định do trách nhiệm của các tổ chức cá nhân phải b i thường n u thu G G đầu vào của s hàng h a này không được khấu trừ:
+ rường hợp thu G G của v t tư hàng hoá SCĐ mua vào bị tổn thất chưa xác định được nguyên nhân chờ xử ý ghi: Nợ 38 - hải thu khác ( 38 )
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ ( 33 33 )
+ rường hợp thu G G của v t tư hàng hoá SCĐ mua vào bị tổn thất khi c quy t định xử ý của cấp c th m quyền về s thu b i thường của các tổ chức cá nhân ghi: Nợ các 334 (s thu b i thường) Nợ 63 - Giá v n hàng bán (n u được t nh vào chi ph )
Có TK 138 - hải thu khác ( 38 ) Có TK 133 - hu G G được khấu trừ (n u xác định được nguyên nhân và c quy t định xử ý ngay)
-
Cu i tháng k toán xác định s thu G G đầu vào được khấu trừ vào s thu G G đầu ra khi xác định s thu G G phải nộp trong kỳ ghi: Nợ 333 - hu G G phải nộp (33311) Có TK 133 - hu G G được khấu trừ
- hi được hoàn thu G G đầu vào của hàng hoá dịch vụ ghi:
Nợ các
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
i niệm: hoản phải thu nội bộ à các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với cấp trên hoặc các đơn vị trực thuộc hoặc các đơn vị khác trong một doanh nghiệp độc p một tổng công ty về các khoản đã chi hộ trả hộ thu hộ các khoản mà đơn vị cấp dưới c ngh a vụ nộp ên cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới
u ên tắc ạc to n:
TRANG 7
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Cấp trên là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, các đơn vị cấp dưới là các doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc cấp trên, nhưng có tổ chức công tác k toán riêng.
- hải hạch toán chi ti t theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán và theo dõi
riêng từng khoản phải thu nội bộ
- Cu i niên độ k toán phải kiểm tra đ i chi u và xác nh n s phát sinh, s dư tài khoản “ hải thu nội bộ” và “ hải trả nội bộ” với các đơn vị có quan hệ theo từng nội dung thanh toán.
- i n hành thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị có quan hệ đ ng thời hạch toán bù trừ trên 2 tài khoản 136 và tài khoản 336, n u có chênh ệch phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh chênh ệch
C ứn t s ụn :
- Hóa đơn thu GTGT, hóa đơn thông thường - Hóa đơn v n chuyển kiêm phi u xuất kho nội bộ - hi u thu, phi u chi. - Hóa đơn kiêm phi u xuất kho nội bộ - Biên bản bù trừ công nợ nội bộ - Sổ chi ti t theo dõi các khoản nợ nội bộ
Tài oản s ụn :
Tài oản “ p ải t u n i ”
- hu h i v n quỹ ở đơn vị cấp dưới; - Quy t toán với đơn vị cấp dưới về kinh ph sự nghiệp đã cấp đã sử dụng; - Giá trị SCĐ hoàn thành chuyển ên từ BQ DA; Các khoản khác được ghi giảm s phải thu của chủ đầu tư đ i với BQ DA; - S tiền đã thu về các khoản phải thu trong nội bộ; - Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ
của cùng một đ i tượng
- S v n kinh doanh đã giao cho đơn vị cấp dưới; - inh ph chủ đầu tư giao cho BQ DA; Các khoản khác được ghi tăng s phải thu của chủ đầu tư đ i với BQ DA; - Các khoản đã chi hộ trả hộ doanh nghiệp cấp trên hoặc các đơn vị nội bộ; - S tiền doanh nghiệp cấp trên phải thu về các khoản đơn vị cấp dưới phải nộp; - S tiền đơn vị cấp dưới phải thu về các khoản cấp trên phải giao xu ng; - S tiền phải thu về sản ph m hàng hoá dịch vụ giữa các đơn vị nội bộ với nhau - Các khoản phải thu nội bộ khác
SDCK: nợ c n phải thu ở các đơn vị nội bộ
SDCK:
ƣơn p p to n m t số iao c c ủ u:
- ơ v ớ ô ó ụ a) hi chi hộ trả hộ doanh nghiệp cấp trên và các đơn vị nội bộ khác:
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 368) Có các TK 111, 112.
b) Căn cứ vào thông báo của doanh nghiệp cấp trên về s quỹ khen thưởng phúc ợi được cấp ghi:
TRANG 8
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 368)
Có 353 - Quỹ khen thưởng phúc ợi
c) hi bán sản ph m hàng h a cung cấp dịch vụ cho các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp tùy thuộc vào đặc điểm hoạt động và phân cấp của từng đơn vị: - rường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp ghi nh n doanh thu ghi:
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 368)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (chi ti t giao dịch bán hàng nội bộ) Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước
Đ ng thời ghi nh n giá v n ghi:
Nợ K 632 - Giá v n hàng bán
Có các TK 154, 155, 156.
- rường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc không được phân cấp ghi nh n doanh thu giá trị sản ph m hàng h a dịch vụ cung cấp nội bộ được phản ánh à khoản phải thu nội bộ ghi:
Nợ 36 - hải thu nội bộ (1368)
Có các TK 154, 155, 156 Có TK 333 - hu và các khoản phải nộp Nhà nước đ) hi nh n được tiền hoặc v t tư tài sản của cấp trên hoặc doanh nghiệp nội bộ khác thanh toán về các khoản phải thu ghi:
Nợ các 5 53
Có TK 136 - hải thu nội bộ ( 368)
e) Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đ i tượng ghi:
Nợ 336 - hải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - hải thu nội bộ ( 368)
- H ở ệ ê a) hi doanh nghiệp cấp trên giao v n kinh doanh cho đơn vị cấp dưới không c tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc: - rường hợp giao v n b ng tiền ghi:
Nợ 36 - V n kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Có các TK 111, 112.
- rường hợp giao v n b ng SCĐ ghi:
Nợ 36 - hải thu nội bộ (giá trị c n ại của SCĐ) ( 36 ) Nợ 4 - ao m n tài sản c định (giá trị hao m n của SCĐ)
Có TK 211 - SCĐ hữu hình (nguyên giá)
b) rường hợp các đơn vị cấp dưới không c tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc nh n v n kinh doanh trực ti p từ Ngân sách Nhà nước theo sự uỷ quyền của doanh nghiệp cấp trên khi đơn vị cấp dưới thực nh n v n doanh nghiệp cấp trên ghi:
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 36 )
TRANG 9
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Có TK 411 - V n đầu tư của chủ sở hữu
c) hi doanh nghiệp cấp trên cấp kinh ph sự nghiệp dự án cho đơn vị cấp dưới ghi:
Nợ 36 - hải thu nội bộ ( 368)
Có các TK 111, 112, 461,...
d) rường hợp đơn vị không c tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc phải hoàn ại v n kinh doanh cho doanh nghiệp cấp trên khi nh n được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc nộp ên ghi:
Nợ các
Có TK 136 - hải thu nội bộ ( 36 )
đ) Căn cứ vào báo cáo của đơn vị hạch toán phụ thuộc về s v n kinh doanh đơn vị hạch toán phụ thuộc đã nộp Ngân sách Nhà nước theo sự uỷ quyền của cấp trên ghi:
Nợ 4 - V n đầu tư của chủ sở hữu
Có TK 136 - hải thu nội bộ ( 36 )
e) Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đ i tượng ghi:
Nợ 336 - hải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
i niệm: hải thu khác à các khoản phải thu ngoài phạm vi phải thu của
khách hàng và phải thu nội bộ u ên tắc ạc to n:
- Giá trị tài sản thi u được phát hiện; các khoản phải thu về b i thường v t chất do các cá nhân, t p thể gây ra như mất mát, hư hỏng tiền các oại v t tư hàng hóa, dụng cụ
- Các khoản tiền chuyển cho đơn vị nh n ủy thác xuất nh p kh u nộp hộ để
mua hàng hộ hoặc nộp hộ các oại thu
- Các khoản cho vay, cho mượn v t tư tiền v n có tính chất tạm thời không ấy lãi. Các đã chi cho hoạt động sự nghiệp chi đầu tư xây dựng cơ bản chi phí sản xuất kinh doanh nhưng không được cấp có th m quyền phê duyệt phải thu h i hoặc chờ xử lý. C ứn t s ụn :
- hi u thu, phi u chi. - Giấy báo có, giấy báo nợ - Biên bản kiểm nghiệm v t tư hàng hóa. - Biên bản kiểm kê qũy - Biên bản xử lý tài sản thi u Tài oản s ụn :
Tài oản “ p ải t u c”
- Giá trị tài sản thi u chờ giải quy t;
- t chuyển giá trị tài sản thi u vào các
TRANG 10
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
tài khoản iên quan theo quy t định ghi trong biên bản xử ý;
- t chuyển các khoản phải thu về cổ
- hải thu của cá nhân t p thể (trong và ngoài doanh nghiệp) đ i với tài sản thi u đã xác định rõ nguyên nhân và c biên bản xử ý ngay;
phần h a doanh nghiệp nhà nước;
- S tiền đã thu được về các khoản nợ phải
thu khác.
- S tiền phải thu về các khoản phát sinh khi cổ phần h a doanh nghiệp nhà nước; - hải thu về tiền ãi cho vay ãi tiền gửi cổ tức ợi nhu n được chia từ các hoạt động đầu tư tài ch nh;
- Các khoản chi hộ bên thứ ba phải thu h i
- Đánh giá ại các khoản phải thu b ng ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đ ng Việt Nam)
các khoản nợ phải thu khác;
SDCK: SDCK: Các khoản nợ phải thu khác chưa thu được
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- ài sản c định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phát hiện
thi u chưa xác định rõ nguyên nhân chờ xử ý ghi: Nợ 38 - hải thu khác ( 38 ) (giá trị c n ại của SCĐ) Nợ 4 - ao m n SCĐ (giá trị hao m n)
Có TK 211 - Tài sản c định hữu hình (nguyên giá)
- SCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp dự án hoặc hoạt động phúc ợi phát hiện thi u chưa xác định rõ nguyên nhân chờ xử ý ghi giảm SCĐ: Nợ 4 - ao m n SCĐ (giá trị hao m n) Nợ 466 - Ngu n kinh ph đã hình thành SCĐ (giá trị c n ại) ( SCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp dự án) Nợ 3533 - Quỹ phúc ợi đã hình thành SCĐ (giá trị c n ại) ( SCĐ dùng cho hoạt động phúc ợi)
Có TK 211 - SCĐ hữu hình (nguyên giá) Đ ng thời phản ánh phần giá trị c n ại của tài sản thi u chờ xử ý ghi:
Nợ 38 - hải thu khác ( 38 )
Có TK 353 - Quỹ khen thưởng phúc ợi (353 ) Có TK 338- hải trả phải nộp khác ( SCĐ dùng cho sự nghiệp DA)
- rường hợp tiền mặt t n quỹ v t tư hàng h a phát hiện thi u khi kiểm kê: a) hi chưa xác định rõ nguyên nhân chờ xử ý ghi:
Nợ 38 - hải thu khác ( 38 )
Có các TK 111, 152, 153, 155, 156.
b) hi c biên bản xử ý của cấp c th m quyền đ i với tài sản thi u căn cứ vào quy t định xử ý ghi:
Nợ - iền mặt (cá nhân tổ chức nộp tiền b i thường) Nợ 388 - hải thu khác (cá nhân tổ chức phải nộp tiền b i thường) Nợ 334 - hải trả người ao động (s b i thường trừ vào ương)
TRANG 11
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 63 - Giá v n hàng bán (giá trị hao hụt mất mát của hàng t n kho sau khi trừ s thu b i thường theo quy t định xử ý) Nợ 8 - Chi ph khác (phần giá trị c n ại của SCĐ thi u qua kiểm kê phải t nh vào tổn thất của doanh nghiệp)
Có TK 1381 - ài sản thi u chờ xử ý
c) rường hợp tài sản phát hiện thi u đã xác định được ngay nguyên nhân và người chịu trách nhiệm thì căn cứ nguyên nhân hoặc người chịu trách nhiệm b i thường ghi:
Nợ 38 - hải thu khác ( 388 - hải thu khác) (s phải b i thường) Nợ 334 - hải trả người ao động (s b i thường trừ vào ương) Nợ 63 - Giá v n hàng bán (giá trị hao hụt mất mát của hàng t n kho sau khi trừ s thu b i thường theo quy t định xử ý)
Có TK 621 - Chi ph nguyên iệu v t iệu trực ti p Có TK 627 - Chi ph sản xuất chung Có các TK 152, 153, 155, 156 Có các TK 111, 112. - Các khoản cho mượn tài sản tạm thời ghi:
Nợ 38 - hải thu khác ( 388)
Có các TK 152, 153, 155, 156,...
- Các khoản chi hộ bên thứ ba phải thu h i các khoản phải thu khác ghi
Nợ 38 - hải thu khác ( 388)
Có các TK liên quan.
- Định kỳ khi xác định tiền ãi cho vay ãi tiền gửi cổ tức ợi nhu n được chia
phải thu ghi: Nợ các (s đã thu được tiền) Nợ 38 - hải thu khác ( 388)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài ch nh
-
hi thu được tiền của các khoản nợ phải thu khác ghi: Nợ - iền mặt Nợ - iền gửi Ngân hàng
Có TK 138 - hải thu khác ( 388)
i niệm: khoản tạm ứng à các khoản tiền hoặc hàng h a doanh nghiệp giao cho người tạm ứng để thực hiện một s công việc sản xuất kinh doanh hoặc giải quy t một s công việc được giao (vd: mua v t tư đi công tác…)
u ên tắc ạc to n:
- Chỉ tạm ứng cho người àm tại doanh nghiệp và đã thanh toán xong nợ cũ - Chỉ được chi tạm ứng khi c mục đ ch hợp rõ ràng - hi đã hoàn thành xong nhiệm vụ người nh n tạm ứng phải p bảng thanh toán tạm ứng để xử s tiền tạm ứng thừa thi u
C ứn t s ụn :
TRANG 12
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Giấy đề nghị tạm ứng - hi u thu phi u chi - Chứng từ g c: h a đơn mua hàng biên ai cước ph v n chuyển…
Tài oản s ụn :
Tài oản “C c oản tạm ứn ”
- Các khoản tiền v t tư đã tạm ứng cho người ao động của doanh nghiệp
- Các khoản tạm ứng đã được thanh toán; - S tiền tạm ứng dùng không h t nh p ại quỹ hoặc t nh trừ vào ương; - Các khoản v t tư sử dụng không h t nh p ại kho SDCK:
SDCK: S tạm ứng chưa thanh toán
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
a) hi tạm ứng tiền hoặc v t tư cho người ao động trong doanh nghiệp ghi:
Nợ 4 - ạm ứng
Có các TK 111, 112, 152,...
b) hi thực hiện xong công việc được giao người nh n tạm ứng p Bảng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ g c đã được ký duyệt để quy t toán khoản tạm ứng ghi:
Nợ các TK 152,153, 156, 241, 331, 621,623, 627, 642, ...
Có TK 141 - ạm ứng
c) Các khoản tạm ứng chi (hoặc sử dụng) không h t phải nh p ại quỹ nh p ại kho hoặc trừ vào ương của người nh n tạm ứng ghi:
Nợ - iền mặt Nợ 5 - Nguyên iệu v t iệu Nợ 334 - hải trả người ao động Có TK 141 - ạm ứng
d) rường hợp s thực chi đã được duyệt ớn hơn s đã nh n tạm ứng k toán p phi u chi để thanh toán thêm cho người nh n tạm ứng ghi: Nợ các 5 53 56 4 6 6 6 7
Có TK 111 - iền mặt
. . to n n p ải trả
i niệm: toán phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán v t tư hàng h a người cung cấp dịch vụ ao vụ cho hợp đ ng kinh t đã ký
u ên tắc ạc to n:
-
Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp dịch vụ hàng hóa, cho người nh n thầu xây dựng cần được hạch toán chi ti t theo từng đ i tượng phải trả theo từng nội dung phải trả và theo từng ần thanh toán. Trong chi ti t từng đ i tượng phải trả tài khoản này phản ánh cả s tiền đã ứng trước cho người bán nhưng chưa nh n được sản ph m hàng hóa dịch vụ kh i ượng sản ph m bàn giao.
TRANG 13
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
-
Những v t tư hàng hóa đã nh n nh p kho nhưng đ n cu i tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và phải điều chỉnh về giá thực t khi nh n được hóa đơn
C ứn t s ụn :
- hi u thu, phi u chi - hi u xuất kho, phi u nh p kho - hi u đặt hàng - Hóa đơn bán hàng của bên bán - ợp đ ng kinh t
Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải trả c o n ƣ i n”
- S tiền phải trả cho người bán v t tư hàng hoá người cung cấp dịch vụ và người nh n thầu xây ắp; - Điều chỉnh s chênh ệch giữa giá tạm t nh nhỏ hơn giá thực t của s v t tư hàng hoá dịch vụ đã nh n khi c hoá đơn hoặc thông báo giá ch nh thức
- S tiền đã trả cho người bán v t tư hàng h a người cung cấp dịch vụ người nh n thầu xây ắp; - S tiền ứng trước cho người bán người cung cấp người nh n thầu xây ắp nhưng chưa nh n được v t tư hàng h a dịch vụ kh i ượng sản ph m xây ắp hoàn thành bàn giao; - S tiền người bán chấp thu n giảm giá hàng hóa dịch vụ đã giao theo hợp đ ng; SDCK:
SDC : s tiền c n phải trả cho người bán người cung cấp người nh n thầu xây ắp
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- ua v t tư hàng h a chưa trả tiền người bán về nh p kho trong trường hợp hạch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hoặc khi mua SCĐ: + N u thu G G đầu vào được khấu trừ ghi:
Nợ các 5 53 56 57 3 (giá chưa c thu G G ) Nợ 33 - hu G G được khấu trừ ( 33 )
Có TK 331 - hải trả cho người bán (tổng giá thanh toán)
+ rường hợp thu G G đầu vào không được khấu trừ thì giá trị v t tư hàng h a SCĐ bao g m cả thu G G (tổng giá thanh toán) - ua v t tư hàng hoá chưa trả tiền người bán về nh p kho trong trường hợp hạch toán hàng t n kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ: + N u thu G G đầu vào được khấu trừ ghi:
Nợ 6 - ua hàng (giá chưa c thu G G ) Nợ TK 133 - hu G G được khấu trừ
Có TK 331 - hải trả cho người bán (tổng giá thanh toán)
+ rường hợp thu G G đầu vào không được khấu trừ thì giá trị v t tư hàng h a bao g m cả thu G G (tổng giá thanh toán)
- hi nh n ại tiền do người bán hoàn ại s tiền đã ứng trước vì không cung cấp
được hàng h a dịch vụ ghi:
TRANG 14
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ các
Có TK 331 - hải trả cho người bán
+ rường hợp thu G G đầu vào không được khấu trừ thì giá trị dịch vụ
bao g m cả thu G G (tổng giá thanh toán)
- Chi t khấu thanh toán mua v t tư hàng hoá doanh nghiệp được hưởng do thanh toán trước thời hạn phải thanh toán và t nh trừ vào khoản nợ phải trả người bán người cung cấp ghi:
Nợ 33 - hải trả cho người bán
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài ch nh
- rường hợp v t tư hàng hoá mua vào phải trả ại hoặc được người bán chấp thu n giảm giá do không đúng quy cách ph m chất được t nh trừ vào khoản nợ phải trả cho người bán ghi:
Nợ 33 - hải trả cho người bán
Có TK 133 - hu G G được khấu trừ ( 33 ) (n u c ) Có các TK 152, 153, 156, 611,...
v ớ
i niệm: tài khoản “333” dùng để phản ánh quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoản thu ph ệ ph và các khoản khác cần phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
u ên tắc ạc to n:
- Doanh nghiệp phải chủ động t nh và xác định s thu ph ệ ph và các khoản phải nộp cho Nhà nước theo u t định và kịp thời phản ánh vào sổ k toán s thu phải nộp
- Doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ nghiêm chỉnh các khoản thu ph ệ ph
cho Nhà nước
- toán phải mở sổ chi ti t theo dõi từng khoản thu ph ệ ph và các khoản
phải nộp
C ứn t s ụn :
- H a đơn G G h a đơn bán hàng - hi u thu phi u chi - Giấy báo nợ giấy báo c Tài oản s ụn :
Tài oản “T u và c c oản p ải n p à nƣớc”
- S thu G G đầu ra và s thu G G hàng nh p kh u phải nộp; - S thu ph ệ ph và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
- S thu G G đã được khấu trừ trong kỳ; - S thu ph ệ ph và các khoản phải nộp đã nộp vào Ngân sách Nhà nước; - S thu được giảm trừ vào s thu phải nộp; - S thu G G của hàng bán bị trả ại bị
TRANG 15
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
giảm giá SDCK:
SDCK: S thu ph ệ ph và các khoản khác c n phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- hi bán sản ph m hàng h a dịch vụ thuộc đ i tượng chịu thu G G theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thu G G theo phương pháp khấu trừ ghi:
Nợ 3 …: tổng giá thanh toán
C 333 : thu G G phải nộp C 5 : doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- hi xác định s thu xuất kh u thu ĐB phải nộp của hàng h a dịch vụ đã
tiêu thụ trong kì ghi: Nợ 5 : doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C 333 : thu ĐB
- hi nh p kh u hàng h a thuộc đ i tượng chịu thu ĐB k toán căn cứ vào h a đơn mua hàng nh p kh u và thông báo nộp thu về s thu ĐB phải nộp xác định s thu ĐB phải nộp của hàng h a nh p kh u ghi:
Nợ 5 56 …
C 333 : thu ĐB
- Xác định s thu tài nguyên phải nộp t nh vào chi ph sản xuất chung ghi:
Nợ 6 7: chi ph sản xuát chung C 3336: thu tài nguyên
- Xác định s thu môn bài thu nhà đất tiền thuê đất phải nộp tình vào chi ph
quản doanh nghiệp ghi:
Nợ 64 : chi ph thu doanh nghiệp
C 3337: thu môn bài thu nhà đất tiền thuê đất phải nộp
- Xác định s thu thu nh p doanh nghiệp phải nộp vào NSNN hàng quý ghi:
Nợ 8 : chi ph thu thu nh p doanh nghiệp C 3334: thu thu nh p doanh nghiệp
- Xác định s thu thu nh p cá nhân của công nhân viên người ao động phải
nộp hàng tháng ghi:
Nợ 334: phải trả người ao động
C 3335: thu thu nh p cá nhân
- Khi trả thu nh p cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp phải xác định s thu thu nh p cá nhân phải nộp t nh trên thu nh p không thường xuyên chịu thu theo từng ần phát sinh thu nh p ghi:
Nợ 6 3 6 7 64 64 635: tổng s tiền phải thanh toán
C 3335: thu thu nh p cá nhân phải khấu trừ
- S thu G G được khấu trừ trong kì được chuyển vào s thu G G đầu ra
ghi:
TRANG 16
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 333 : thu G G phải nộp
C 33: thu G G được khấu trừ
- hi nộp thu vào NSNN ghi:
Nợ 333: thu và các khoàn phải nộp Nhà nước
C :
i niệm: tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người ao động của doanh nghiệp về tiền ương tiền thưởng B X và các khoàn phải trả khác thuộc về thu nh p của người ao động
u ên tắc ạc to n:
- ài khoản này dùng để theo dõi cho nhân viên c k hợp đ ng ao động tại công ty không dùng để theo dõi tiền ương cho các các nhân dịch vụ bên ngoài
- hải p bảng theo dõi chi ti t cho từng nhân viên và từng ph ng ban
C ứn t s ụn : - Bảng ương nhân viên - hi u thu phi u chi
Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải trả n ƣ i lao đ n ”
- Các khoản tiền ương tiền công tiền thưởng c t nh chất ương bảo hiểm xã hội và các khoản khác phải trả phải chi cho người ao động;
- Các khoản tiền ương tiền công tiền thưởng c t nh chất ương bảo hiểm xã hội và các khoản khác đã trả đã chi đã ứng trước cho người ao động; - Các khoản khấu trừ vào tiền ương tiền công của người ao động. SDCK:
SDC : Các khoản tiền ương tiền công tiền thưởng c t nh chất ương và các khoản khác c n phải trả cho người ao động.
Phƣơn p p to n m t số iao c in t :
a) nh tiền ương các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người ao động ghi:
Nợ 4 - Xây dựng cơ bản dở dang Nợ các 6 6 3 6 7 64 64
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348).
b) iền thưởng trả cho công nhân viên: - hi xác định s tiền thưởng trả công nhân viên từ quỹ khen thưởng ghi:
Nợ 353 - Quỹ khen thưởng phúc ợi (353 )
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341).
- hi xuất quỹ chi trả tiền thưởng ghi:
Nợ 334 - hải trả người ao động (334 )
Có các TK 111, 112,...
TRANG 17
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
c) nh tiền bảo hiểm xã hội ( m đau thai sản tai nạn ) phải trả cho công nhân viên, ghi:
Nợ 338 - hải trả phải nộp khác (3383)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341).
d) nh tiền ương nghỉ phép thực t phải trả cho công nhân viên ghi:
Nợ các 6 3 6 7 64 64 Nợ 335 - Chi ph phải trả (đơn vị c tr ch trước tiền ương nghỉ phép)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341).
đ) Các khoản phải khấu trừ vào ương và thu nh p của công nhân viên và người ao động khác của doanh nghiệp như tiền tạm ứng chưa chi h t bảo hiểm y t bảo hiểm xã hội bảo hiểm thất nghiệp tiền thu b i thường về tài sản thi u theo quy t định xử lý.... ghi:
Nợ 334 - hải trả người ao động (334 3348)
Có TK 141 - Tạm ứng Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Có TK 138 - Phải thu khác.
e) nh tiền thu thu nh p cá nhân của công nhân viên và người ao động khác của doanh nghiệp phải nộp Nhà nước ghi:
Nợ 334 - hải trả người ao động (334 3348)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335).
g) hi ứng trước hoặc thực trả tiền ương tiền công cho công nhân viên và người ao động khác của doanh nghiệp ghi:
Nợ 334 - hải trả người ao động (334 3348)
Có các TK 111, 112,...
h) Thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên và người ao động khác của doanh nghiệp ghi:
Nợ 334 - hải trả người ao động (334 3348)
Có các TK 111, 112,...
i niệm: hải trả nội bộ à các khoản phải trả giữa cấp trên và cấp dưới và giữa các đơn vị thành viên trong nội bộ doanh nghiệp rong đ đơn vị cấp trên phải à doanh nghiệp sản xuất kinh doanh độc p không phải à cơ quan quản ý các đơn vị cấp dưới à các đơn vị trực thuộc hoặc phụ thuộc nhưng phải à đơn vị c tổ chức k toán riêng
u ên tắc ạc to n:
- hản ánh các nội dung kinh t về quan hệ thanh toán nội bộ đ i với các khoản phải trả giữa cấp trên với cấp dưới giữa các đơn vị thành viên trong nội bộ doanh nghiệp
- hản ánh chi ti t cho từng đơn vị có quan hệ thanh toán. - Cu i kỳ k toán kiểm tra đ i chi u tài khoản 136 và 336 theo từng nội dung
thanh toán nội bộ để p biên bản bù trừ
TRANG 18
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
C ứn t s ụn :
- hi u chi, phi u thu - Giấy báo nợ giấy báo có - Các chứng từ khác có liên quan Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải trả n i ”
- S v n kinh doanh của đơn vị hạch toán phụ thuộc được doanh nghiệp cấp - S tiền đơn vị hạch toán phụ thuộc phải nộp doanh nghiệp; - S tiền phải trả cho đơn vị hạch toán phụ thuộc; - S tiền phải trả cho các đơn vị khác trong nội bộ về các khoản đã được đơn vị khác chi hộ và các khoản thu hộ đơn vị khác
- S tiền đã trả cho đơn vị hạch toán phụ thuộc; - S tiền đơn vị hạch toán phụ thuộc đã nộp doanh nghiệp; - S tiền đã trả các khoản mà các đơn vị nội bộ chi hộ hoặc thu hộ đơn vị nội bộ; - Bù trừ các khoản phải thu với các khoản phải trả của cùng một đơn vị c quan hệ thanh toán. SDCK:
SDCK: S tiền c n phải trả phải nộp cho doanh nghiệp và các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- ơ v ụ a) hi đơn vị hạch toán phụ thuộc như chi nhánh cửa hàng ban quản ý dự án… nh n v n được cấp bởi doanh nghiệp đơn vị cấp trên ghi:
Nợ các 5 55 56 213, 217.....
Có TK 336 - hải trả nội bộ (336 )
b) S tiền phải trả cho các đơn vị nội bộ khác về các khoản đã được chi hộ trả hộ hoặc khi nh n sản ph m hàng h a dịch vụ từ các đơn vị nội bộ chuyển đ n ghi:
Nợ các 5 53 56 Nợ 33 - hải trả cho người bán Nợ 64 - Chi phí bán hàng Nợ 64 - Chi ph quản ý doanh nghiệp Nợ 33 - hu G G dược khấu trừ Có TK 336 - hải trả nội bộ c) hi thu tiền hộ hoặc vay các đơn vị nội bộ khác ghi:
Nợ các
Có TK 336 - hải trả nội bộ
d) hi trả tiền cho doanh nghiệp và các đơn vị nội bộ về các khoản phải trả phải nộp chi hộ thu hộ ghi:
Nợ 336 - hải trả nội bộ Có các TK 111,112,...
e) Bù trừ giữa các khoản phải thu và phải trả phát sinh từ giao dịch với các đơn vị nội bộ ghi:
TRANG 19
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 336 - hải trả nội bộ
Có TK 136 - hải thu nội bộ
H ệ ó ơ v ụ ơ v ê a) S quỹ khen thưởng quỹ phúc ợi phải cấp cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi:
Nợ 353 - Quỹ khen thưởng phúc ợi
Có TK 336 - hải trả nội bộ
b) Các khoản phải trả cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi:
Nợ 5 - Nguyên iệu v t iệu Nợ 53 - Công cụ dụng cụ Nợ - SCĐ hữu hình Nợ 33 - hải trả cho người bán Nợ 6 3 - Chi ph sử dụng máy thi công Nợ 6 7 - Chi ph sản xuất chung Nợ 64 - Chi phí bán hàng Nợ 64 - Chi ph quản ý doanh nghiệp Có TK 336 - hải trả nội bộ
c) hi thanh toán các khoản phải trả cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc ghi:
Nợ 336 - hải trả nội bộ
Có các TK 111, 112, ... d) Bù trừ các khoản phải thu phải trả nội bộ ghi:
Nợ 336 - hải trả nội bộ
Có TK 136 - hải thu nội bộ
i niệm: hải trả khác à các khoản phải trả ngoài phạm vi phải trả khách
hàng phải trả nội bộ
u ên tắc ạc to n:
- Giá trị tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quy t định xử lý
của cấp có th m quyền
- Giá trị tài sản thừa phải trả cho các cá nhân, t p thể theo quy t định của cấp có
th m quyền ghi trong biên bản xử lý, n u đã xác định được nguyên nhân.
- Tình hình trích và thanh toán các khoản bảo hiểm xã hội bảo hiểm y t và
kinh phí công đoàn
- Các khoản khấu trừ vào tiền ương của công nhân viên theo quy t định của tòa án như tiền nuôi con khi ly dị con ngoài giá thú, các khoản thu hộ đền bù … - Các khoản phải trả cho các đơn vị bên ngoài do nh n ký quỹ ký cược ngắn
hạn
- Các khoản lãi phải trả cho các bên liên doanh, cổ thức phải trả cho các cổ
đông
- Các khoản đi vay đi mượn v t tư có tính chất tạm thời
TRANG 20
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Các khoản phải trả phải nộp khác …
- Các khoản tiền nh n từ đơn vị ủy thác xuất – nh p kh u hoặc nh n đại lý bán hàng để nộp thay các oại thu xuất nh p kh u thu GTGT hàng nh p kh u
C ứn t s ụn :
- hi u thu phi u chi - hi u nh p phi u xuất - a đơn bán hàng
Tài oản s ụn :
Tài oản “ ải trả c”
- r ch B X B Y CĐ vào chi
ph SX D
- inh ph công đoàn tại đơn vị - B X phải trả cho CNV - S tiền B X B Y CĐ đã nộp
- r ch B X B Y khấu trừ vào
cho cơ quan quản
ương của CNV
- Các khoản đã trả và đã nộp khác
- Các khoản B X CĐ vượt chi
được cấp bù
- Các khoản phải trả khác
SDCK:
SDC : khoản phải trả khác t n cu i kì
ƣơn p p to n m t số iao c in t c ủ u:
- Trường hợp phát hiện tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân phải chờ giải quy t: a) toán phản ánh giá trị tài sản thừa theo giá trị hợp ý tại thời điểm phát hiện để ghi sổ k toán ghi:
Nợ các 5 53 56 ( heo giá trị hợp lý) Có TK 338 - hải trả phải nộp khác (338 )
b) hi c biên bản xử ý của cấp c th m quyền về s tài sản thừa k toán căn cứ vào quy t định xử ý ghi vào các tài khoản iên quan ghi: Nợ 338 - hải trả phải nộp khác (338 )
Có TK 411 - V n đầu tư của chủ sở hữu; hoặc Có TK 441 - Ngu n v n đầu tư XDCB; Có TK 338 - hải trả phải nộp khác (3388); Có TK 642 - Chi ph quản ý doanh nghiệp Có TK 711 - hu nh p khác
- toán B X B Y B N CĐ
+ hi tr ch B X B Y B N CĐ ghi: Nợ các 6 6 3 6 7 64 64 (s t nh vào chi ph SX D) Nợ 334 - hải trả người ao động (s trừ vào ương người ao động)
Có TK 338 - hải trả phải nộp khác (338 3383 3384 3386)
+ hi nộp B X B Y B N CĐ ghi: Nợ 338 - hải trả phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386)
Có các TK 111, 112,...
+ B X phải trả cho công nhân viên khi nghỉ m đau thai sản ghi:
TRANG 21
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 338 - hải trả phải nộp khác (3383) Có TK 334 - hải trả người ao động + Chi tiêu kinh ph công đoàn tại đơn vị ghi: Nợ 338 - hải trả phải nộp khác (338 )
Có các TK 111, 112,...
+ inh ph công đoàn chi vượt được cấp bù khi nh n được tiền ghi: Nợ các
Có TK 338 - hải trả phải nộp khác (338 )
- hi vay mượn v t tư hàng h a nh n g p v n hợp đ ng hợp tác kinh doanh
không hình thành pháp nhân, ghi Nợ các 5 53 56
Có TK 338 - hải trả phải nộp khác
- rường hợp bán và thuê ại SCĐ à thuê tài ch nh c giá bán ớn hơn giá trị c n ại của SCĐ bán và thuê ại:
+ hi hoàn tất thủ tục bán tài sản căn cứ vào hoá đơn và các chứng từ iên
quan, ghi:
Nợ các (tổng giá thanh toán)
Có TK 711- hu nh p khác (giá trị c n ại của SCĐ bán và thuê ại) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (chênh ệch giữa giá bán ớn hơn giá trị c n ại của SCĐ) Có TK 3331 - hu G G phải nộp
Đ ng thời ghi giảm SCĐ:
Nợ 8 - Chi ph khác (giá trị c n ại của SCĐ bán và thuê ại) Nợ 4 - ao m n SCĐ (giá trị hao m n) (n u c ) Có TK 211 - SCĐ hữu hình (nguyên giá SCĐ)
+ Định kỳ k t chuyển chênh ệch ớn hơn ( ãi) giữa giá bán và giá trị c n ại của tài sản c định bán và thuê ại ghi giảm chi ph sản xuất kinh doanh trong kỳ phù hợp với thời gian thuê tài sản ghi:
Nợ 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có các TK 623, 627, 641, 642,...
TRANG 22
U T T Ệ
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ C ƢƠ 3. T U VỀ CÔ T C Ầ T ẾT B V SIÊU THANH 3.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Năm 98 các sản ph m văn ph ng thi t bị icoh đã xuất hiện tại Việt Nam qua thời gian những sản ph m này đã kh ng định sự phù hợp thị trường nhờ ưu th về chất ượng và chi ph sử dụng thể hiện qua việc các cửa hàng photocopy sử dụng đ n hơn 9 máy photocopy hiệu icoh phục vụ kinh doanh Năm 994 không bỏ ỡ cơ hội kinh doanh tiềm năng này công ty Siêu hanh được thành p (tiền thân à công ty N DV Siêu hanh) với v n đầu tư úc đ à 3 triệu đ ng cùng đội ngũ nhân sự người
Năm 996 nh n thấy tiềm năng phát triển to ớn của thị trường máy văn ph ng Siêu hanh đã khai trương ph ng trưng bày sản ph m tại p C ngày 6/ 9/ 996 và trở thành nhà phân ph i ch nh thức sản ph m icoh tại Việt Nam Đây à bước khởi đầu thi t p mạng ưới phân ph i sản ph m icoh dịch vụ h u mãi tại ch khắp các tỉnh thành
Năm cùng với sự phát triền kinh t công ty Siêu hanh càng ớn mạnh và phát triển vượt b c điều này đ i hỏi công ty phải hướng đ n chu n h a t nh chuyên nghiệp trong hoạt động cung cấp sản ph m và dịch vụ Sau một thời gian triển khai quản theo quy trình công ty Siêu hanh đã được tổ chức BVQI xét cấp chứng chỉ IS 9 ngày 9/ 3/ và vinh dự trở thành nhà cung cấp thi t bị văn ph ng đầu tiên đạt được chứng chỉ uy t n này i p tục kh ng định sự phát triển bền vững ngày 8/ 3/ 4 Siêu hanh đã đạt được chứng chỉ IS 9 phiên bản như à một b ng chứng cho sự quy t tâm đưa tổ chức và hành động của doanh nghiệp hướng đ n mục tiêu chất ượng
Năm công ty N DV Siêu hanh ch nh thức chuyển đổi thành công ty Cổ hần Siêu hanh Dựa trên nền tảng ch nh sách phân bổ ợi nhu n và tái đầu tư hợp trong su t chặng đường phát triển Siêu hanh đã đạt đ n s v n đầu tư ên đ n 4 tỉ đ ng t nh đ n tháng 8 năm và hoạt động với ực ượng nhân sự ch nh thức hơn 365 cán bộ và nhân viên
Năm 7 cho đ n nay Siêu hanh được cấp phép niêm y t cổ phi u trên sở Giao Dịch Chứng hoán p C ngày / / 7 và ch nh thức trở thành công ty của đại chúng với mã giao dịch S 8 ên ti ng Việt: CÔ T C Ầ S ÊU T Địa chỉ trụ sở: A ân hong Nguy n ữu họ ân hong Q 7 p C Điện thoại: 8 6 6 6688 Website: www.st8.vn MST: 0302563707 3.1.2. Hình thức sở hữu Công ty à Công ty cổ phần c tư cách pháp nhân phù hợp với háp u t hiện hành Việt Nam
TRANG 23
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
V n điều ệ: 65 49 9 đ ng ệnh giá cổ phần: đ ng ổng s cổ phần: 6 549 9 3.2 À Ề DO VỰC OẠT ĐỘ
ua bán thi t bị văn ph ng máy photocopy máy vi t nh v t tư ngành in thi t bị máy công nghiệp điện tử gia dụng h a mỹ ph m;… Dịch vụ sữa chữa bảo dưỡng; Cho thuê thi t bị văn ph ng; Sản xuất mực in, giấy in dùng cho máy photocopy; Đại ý ký gửi hàng h a; ua bán sửa chữa ắp đặt thiệt bị chữa cháy; Xây dựng nhà các oại inh doanh bất động sản;
Đ I ỘI Đ NG C ĐÔNG
BAN I S
ỘI Đ NG Q N
C Ủ C ĐQ
N VI N ĐQ
C Ủ C ĐQ
BAN D N
BAN C V N
BAN GI Đ C
GI Đ C ĐI N
GI Đ C
NG N
NG PR
NG K
NG KINH DOANH
NG N C N – N N S
3. CƠ CẤU T C ỨC CÔ T Sơ đ 3: Sơ đ tổ chức bộ máy công ty
TRANG 24
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
hức n ng, nhi m v c a t ng ph ng ban
C ủ t c i đồn quản tr à người đứng đầu ội đ ng quản trị à người
Ban iểm soát của công ty c nhiệm vụ giúp các cổ đông kiểm soát hoạt
Ban cố vấn đưa ra những ý ki n c vấn về các hoạt động ch nh sách của
Ban ự n nghiên cứu thị trường và đưa ra các dự án nh m h trợ cho hoạt
n to n thực hiện nhiệm vụ thu và chi kiểm ta việc chi tiêu các
n t uật: c chức năng tham mưu giúp Giám đ c Công ty quản ý về
Đại i đồn cổ đôn à cơ quan c th m quyền quy t định cao nhất của Công ty cổ phần quy t định những vấn đề quan trọng nhất iên quan đ n sự t n tại và hoạt động của Công ty. i đồn quản tr à cơ quan quản ý công ty c toàn quyền nhân danh công ty để quy t định thực hiện các quyền và ngh a vụ của công ty không thuộc th m quyền của Đại hội đ ng cổ đông động quản trị và quản ý điều hành công ty đưa ra quy t định cu i cùng dựa trên việc ấy ý ki n của ội đ ng quản trị. Ban i m đốc điều hành toàn bộ công việc kinh doanh của công ty chịu sự giám sát và chịu trách nhiệm trước ội đ ng quản trị Đại hội đ ng cổ đông và trước pháp u t về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao công ty cho Ban giám đ c động kinh doanh của công ty khoản tiền v n sử dụng v t tư theo dõi đ i chi u công nợ n àn c n – n n sự tham mưu giúp việc cho giám đ c công ty và tổ chức thực hiện các việc trong nh vực tổ chức ao động quản ý và b tr nhân ực ch độ ch nh sách chăm s c sức khỏe cho người ao động kiểm tra đôn đ c các bộ ph n trong công ty thực hiện nghiêm túc nội quy đề ra n R ph i hợp hoạt động thực hiện các công việc triển khai các các chương trình truyền bá thương hiệu sản ph m của Công ty ra thị trường cho công chúng. Phòng kinh doanh trực ti p chịu trách nhiệm thực hiện các hoạt động ti p thị bán hàng tới các khách hàng và khách hàng tiềm năng của Công ty nh m đạt mục tiêu về doanh s thị phần kỹ thu t thi công chất ượng công trình của các dự án công ty thi công
TRANG 25
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
3. . T C ỨC CÔ TÁC Ế TOÁ TẠ CÔ T
3. . . Tổ c ức m to n
đ 1.4.1. T chức bộ má kế toán tại c ng t
Ế TOÁ TRƢ
Ế TOÁN T
Ế TOÁ KHO
T Ủ U
K Ế TOÁ THANH TOÁN
Ế TOÁ ĐƠ
Ế TOÁ CÔ
Ế TOÁ XUẤT ẨU
K T U T
KINH DOANH
ĐẠ Ý
Ế TOÁ T Ề MẶT
Ế TOÁ NGÂN HÀNG
TRANG 26
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
3.4.2. Nhiệm vụ của to n tại côn t -
-
-
-
-
to n trƣởn : à người chịu trách nhiệm cao nhất về công tác k toán cũng như việc báo cáo định kì cho các cơ quan Nhà nước to n tổn p: chức năng ch nh à tổng hợp các thông tin từ nhân viên k toán để lên bảng cân đ i k toán và l p báo cáo k t quả kinh doanh. K toán tổng hợp còn phụ trách việc kê khai thu hàng tháng cũng như quy t toán thu cu i năm t p hợp chi phí, tính giá thành sản ph m và xác định k t quả kinh doanh c nhiệm vụ tổng hợp s iệu cu i tháng ên các báo cáo k toán báo cáo k t quả hoạt động kinh doanh bảng cân đ i k toán và báo cáo ên cơ quan c th m quyền như hu to n t an to n: to n tiền m t: c nhiệm vụ ghi chép h ng ngày các nghiệp vụ kinh t phát sinh về các khoản thu chi tạm ứng to n n n àn : c nhiệm vụ giao dịch với các ngân hàng thực hiện nhiệm vụ c p nh t thu công nợ khách hàng qua sổ phụ ngân hàng p ệnh chuyển tiền thanh toán trong và ngoài nước theo dõi s dư tài khoản và àm báo cáo tiền gửi ngân hàng vào cu i tháng to n côn n : chịu trách nhiệm thu h i công nợ công ty: g m một k toán công nợ tiền mặt và một k toán công nợ ngân hàng to n a đơn: chịu trách nhiệm xuất h a đơn giải quy t các vấn đề iên quan đ n h a đơn và àm báo cáo hàng tháng
- to n o: theo dõi và c p nh t việc nh p xuất t n hàng h a c p nh t các
-
-
mã hàng mới to n uất n ập ẩu: Làm h sơ kê khai hải quan, chứng từ xuất nh p kh u, kiểm kê hàng hóa cùng với Hải quan; Kiểm tra chứng từ XNK, hạch toán k t quả kinh doanh, làm chứng từ xin phép thông quan; hường xuyên c p nh t thông tin về tỷ giá ngoại tệ trong ngày… T ủ qu : Giữ quỹ tiền mặt và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những mất mát xảy ra và phải b i thường những mất mát này; Thực hiện các giao dịch đơn giản với ngân hàng như: rút tiền về quỹ, nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng, lấy sổ phụ, nộp thu vào ngân sách nhà nước… 3. . . to n đơn v tiền tệ s ụn tron to n -
-
Niên độ k toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm Đơn vị tiền tệ sử dụng trong k toán : Báo cáo tài ch nh hợp nhất được trình bày b ng Đ ng Việt Nam (VNĐ) 3. . . C uẩn mực và c đ to n p ụn C uẩn mực và c đ to n p ụn : Báo cáo tài ch nh hợp nhất được p theo hướng dẫn của các Chu n mực k toán và Ch độ k toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo quy t định s 5/ 6/QĐ-B C ngày / 3/ 6 của Bộ
TRANG 27
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
n t ức to n p ụn : công ty sử dụng hình thức k toán nh t k
trưởng Bộ ài ch nh cũng như các hông tư hướng dẫn thực hiện Chu n mực và Ch độ k toán của Bộ ài ch nh Tu ên ố về việc tu n t ủ C uẩn mực to n và C đ to n: Ban ổng Giám đ c công ty cổ phần Siêu hanh đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của Các chu n mực k toán và Ch độ k toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo quy t định s 5/ 6/QĐ-B C ngày / 3/ 6 của Bộ trưởng Bộ ài ch nh cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện Chu n mực và Ch độ k toán của Bộ ài ch nh trong việc p Báo Cáo tài ch nh hợp nhất chung. Và phần mềm k toán ACSOFT
đ 3.4.4 TRÌNH TỰ GHI Ổ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨ TRÊN MÁY VI
- Sổ Chi i t - Sổ ổng ợp
Chứng ừ oán
hần ềm AcSoft
- Báo Cáo Tài Chính - Báo Cáo oán
MÁY VI TÍNH
Quản rị
Bảng ổng ợp Chứng ừ oán Cùng oại
TÍNH
Ghi chú:
Nh p s iệu h ng ngày: In s báo cáo cu i tháng cu i năm:
- - - Đ i chi u kiểm tra:
TRANG 28
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ U T T Ệ C ƢƠ : T ỰC TRẠ CÔ TÁC Ế TOÁ Ả
T U Ả TRẢ TẠ CÔ T C Ầ T ẾT B V
S ÊU T
. Ế TOÁ Ả T U . . to n n p ải t u c àn T ê - toán phải hạch toán chi ti t các khỏan nợ phải thu khách hàng theo từng khách hàng riêng biệt và theo từng mảng dịch vụ mà công ty cung cấp - heo dõi thường xuyên ti n độ thanh toán của khách hàng để kịp thời nhắc nhở c biện pháp xử trong mọi trường hợp giảm thiểu thiệt hại - Cu i kì k toán tổng hợp công nợ để theo dõi tình hình nợ phải thu ụ g - hi u thu - a đơn G G - Giấy đề nghị thanh toán - Giấy báo c của ngân hàng - ợp đ ng 4.1.1.3 - Dựa vào các điều khoản trên hợp đ ng đã k k t với khách hàng k toán xuất h a đơn bán hàng ti n hành xuất h a đơn G G rường hợp chưa thu tiền toán ghi tăng các khảo nợ phải thu chi ti t theo đ i tượng vào phần mềm k toán khi khách hàng thanh toán thì k toán ghi giảm các khoản nợ phải thu Các bước này k toán s ghi vào sổ chi ti t công nợ phải thu theo chi ti t đ i tượng phần mềm s tự động c p nh t vào sổ tổng hợp và sổ nh t k chung - a đơn G G do k toán xuất s c 3 iên: iên k toán giữ iên giao cho khách hàng và iên 3 s được ưu tại bộ ph n thủ quỹ 4.1.1.4 ụ Nghiệp vụ :
- Căn cứ vào hợp đ ng s 8/ 4/ Đ/DS/ C / 6 công ty Cổ phần BV Siêu hanh k k t với trường tiểu học CS và Qu c t Châu về việc cung cấp hàng h a với các điều khoản sau:
+ máy photocopy IC 4 54 với giá chưa thu à 7 9 7 743 đ ng + Các thi t bị kèm theo với giá chưa thu g m: ực giá 2.634.940 đ ng; Bộ nạp và đảo bản g c tự động giá 9 747 7 5 đ ng; chân máy giá 5 7 784 đ ng
-
Dựa vào hợp đ ng đã k k t bộ ph n kinh doanh p hi u đề nghị giao hàng s SG / ĐNG /DS/ C / 6 chuyển ên ph ng k toán toán dựa vào hợp đ ng đã k k t và phi u đề nghị giao hàng ti n hành xuất h a đơn s 774 vào ngày
TRANG 29
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
/ 4/ 6 với tổng giá trị à 83 8 8 8 đ ng và thu G G à 8 38 8 8 đ ng k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán:
92.200.000
Nợ 3 (Q AC): C 5 (Q AC): C 3331: 83.818.182 8.381.818
Nghiệp vụ : rường qu c t Châu ti n hành chuyển khoản thanh toán cho công ty vào tài khoản ngân hàng vào ngày 7/ 4/ 6 s tiền 9 dựa theo h a đơn s 774 vào ngày / 4/ 6 toán ghi giảm nợ phải thu:
Nợ : 92.200.000 C 3 (Q AC): 9
Nghiệp vụ 3:
- Căn cứ vào hợp đ ng s 37/ 4/ Đ/DS/ C / 6 công ty Cổ phần BV Siêu hanh k k t với công ty Cổ phần ư vấn xây dựng điện 3 về việc cung cấp hàng h a với các điều khoản sau:
máy photocopy IC 4 với giá chưa thu à 36 8 8 8 đ ng sản phầm bao g m thêm: bột từ bộ ph n nạp giấy 36 A và mực 6 không t nh ph
-
C 5 (XDĐ3): 36 8 8 8 C 3331: 23.618.182
Dựa vào hợp đ ng đã k k t bộ ph n kinh doanh p hi u đề nghị giao hàng s SG 3/ ĐNG /DS/ C / 6 chuyển ên ph ng k toán toán dựa vào hợp đ ng đã k k t và phi u đề nghị giao hàng ti n hành xuất h a đơn s 88 8 vào ngày 29/ 4/ 6 với tổng giá trị à 36 8 8 8 đ ng và thu G G à 3 6 8 8 đ ng k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nợ 3 (XDĐ3): 59 8 Nghiệp vụ 4: Công ty Cổ phần ư vấn xây dựng điện 3 ti n hành chuyển khoản thanh toán cho công ty vào tài khoản ngân hàng vào ngày 3 / 4/ 6 s tiền 59 8 dựa theo h a đơn s 88 8 vào ngày 9/ 4/ 6 toán ghi giảm nợ phải thu: Nợ : 59 8 C 3 (XDĐ3): 259.800.000
TRANG 30
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Sau đ ta phản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán Nợ phải thu khách hàng
- Sổ chi ti t nợ phải thu trường qu c t Châu
S C T ẾT TÀ OẢ “ ải t u c àn ”
c àn : rường qu c t Châu
háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
à t n i sổ
Số iệu à
TK đối ứn E A B C D C I F C G
H 0 Số ƣ đầu
22/04 TB/15P 22/04 ợp đ ng giao máy
photo MP 4054
511 3331 1121 22/04 27/04 TB/15P 22/04 hu G G đầu ra TB/15P 27/04 hu tiền hợp đ ng 83.818.182 8.381.818 92.200.000 83.818.182 92.200.000
92.200.000 92.200.000 giao máy photo C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ c i ti t tài oản
TRANG 31
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Sổ chi ti t nợ phải thu công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 3
S C T ẾT TÀ OẢ “ ải t u c àn ”
c àn : công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 3
háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
à t n i sổ
Số iệu à
A C B D F C G C I TK đối ứn E
H 0 Số ƣ đầu
22/04 TB/15P 22/04 ợp đ ng giao máy 236.181.818 511 236.181.818
photo MP W2401
3331 1121 23.618.182 259.800.000 259.800.000 22/04 27/04
259.800.000 259.800.000 TB/15P 22/04 hu G G đầu ra TB/15P 27/04 hu tiền hợp đ ng giao máy photo MP W2401 C n số p t sin Số ƣ cuối
à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) ƣ i i sổ ( họ tên)
N uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ c i ti t tài oản
TRANG 32
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Sổ tổng hợp nợ phải thu tháng 4/ 6
S T Ả T U ÁC À
háng 4/ 6
Đầu t sin Cuối
Tên c àn Tài oản C C C
M c àn A B D E F G H I
92.200.000 92.200.000 C 131
QTAC rường qu c t Châu
XDĐ3 Công 259.800.000 259.800.000 131
... ... ... ... ... ...
... ... 460.500.000 ... ... 1.572.400.000 980.654.700 1.052.245.300 ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 3 ... ... ... ... Tổn c n
ƣ i lập to n trƣởn i m đốc
( họ tên) ( họ tên đ ng dấu) ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ tổn p T
TRANG 33
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Diễn iải Số tiền Số iệu T đối ứn STT ng C ứn t Số iệu à C S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 131 ên tài khoản: ải t u c àn ật c un Tran số
Số ƣ đầu Số p t sin
à t n i sổ 22/04 TB/15P 22/04 ợp đ ng giao máy 286 511 460.500.000 83.818.182 36
22/04 TB/15P 22/04 27/04 TB/15P 27/04 287 311 3331 1121 8.381.818 92.200.000 36 38
photo MP 4054 hu G G đầu ra hu tiền hợp đ ng giao máy photo 4054
29/04 TB/15P 29/04 ợp đ ng giao máy 41 354 511 236.181.818
29/04 TB/15P 29/04 31/04 31/04 355 398 3331 1121 23.618.182 259.800.000 41 42
photo MP W2401 hu G G đầu ra hu tiền hợp đ ng giao máy photo W2401 ... ...
... ... ... ... ... ... ... 1.572.400.000 980.654.700 1.052.245.300 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) ƣ i i sổ ( họ tên) Nguồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.4: Sổ c i TK 131
TRANG 34
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
. . T u T T đƣ c ấu tr T
ê
- toán chỉ hạch toán vào tài khoản 33 những khoản thu thực t phát sinh và c iên
quan trực ti p đ n hoạt động kinh doanh của công ty
- iêng các h a đơn đặc thù thì k toán phải tách riêng phần thu G G và phần chi ph
khi hạch toán vào phần mềm k toán
ụ
- hi u chi
- H a đơn G G
- ờ khai thu G G
4.1.2.3
- Căn cứ vào h a đơn G G của hàng h a dịch vụ mua vào k toán phụ trách ti n
hành p đề xuất thanh toán trình ên k toán trưởng k duyệt sau đ s ti n hành thanh
toán các h a đơn đ và hạch toán vào phần mềm k toán
- i p theo những h a đơn này s được chuyển xu ng cho k toán thu để ên tờ
khai thu G G hàng tháng
4.1.2.4 ụ
Nghiệp vụ :
Căn cứ vào h a đơn G G s k hiệu N / 6 ngày / 4/ 6 chi ph nhân
công ắp đặt bên ngoài k toán ti n hành hạch toán bút toán khấu trừ thu vào phần mềm
k toán:
Nợ TK 627: 3.029.545
Nợ 33 : 302.955
C 331: 3.332.500
Nghiệp vụ :
Cu i tháng 4/ 6 k toán thu tổng hợp được s thu G G đầu vào à 46 3 5 4 8
đ ng thu G G đầu ra à 96 788 6 5 k toán ti n hành hạch toán bút toán khấu trừ
thu vào phần mềm k toán:
Nợ 333 : 196.788.625
C 33311: 196.788.625
hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán thu G G được khấu trừ
TRANG 35
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 3 “T u T T đƣ c ấu tr c o àn a c vụ”
háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
à t n i sổ
Số iệu à
TK đối ứn E D C F C G C I A B
... Số ƣ đầu ... ...
... 331 NT/16P 20/04 Chi ph nhân công ắp ... 302.955 ... H 125.386.750 ... 233.455.450 ... ... 20/04
đặt bên ngoài ... ...
... 31/04 hấu trừ thu G G ... 33311 ... ... 196.788.625 291.355.230 ... ... 31/04 ...
340.035.630 48.680.400 291.355.230 291.355.230 T04 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ c i ti t tài oản
TRANG 36
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Diễn iải Số tiền Số iệu T đối ứn STT n C ứn t Số iệu à C S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 133 ên tài khoản: T u T T đƣ c ấu tr ật c un Tran số
... ... Số ƣ đầu Số p t sin ...
à t n i sổ ... 20/04 NT/16P 20/04 ... 14 ... 269 ... 331 125.386.750 ... 302.955 ...
31/04 h nhân công thuê ngoài 31/04 hấu thu 20 320 33311 196.788.625
trừ GTGT T04 ...
... ... ... ... ... ... ... 340.035.630 291.355.230 ... 48.680.400 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) ƣ i i sổ ( họ tên) uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.6: Sổ c i TK 133
TRANG 37
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ : .300.000 C 368: 3
Nợ : 00.000 C 368: 00.000
Nợ 6428: 100.000.000 C 368:
. . to n n p ải t u n i T ê - ài khoản 36 phải hạch toán chi ti t theo từng đơn vị c quan hệ thanh toán và theo dõi riêng từng khoản phải thu nội bộ - Cu i kì k toán phải kiểm tra đ i chi u và xác nh n s phát sinh - Quá trình đ i chi u n u c chênh ệch phải tìm hiểu nguyên nhân phát hiện sai s t để điều chình kịp thời ụ - Hóa đơn thu GTGT, hóa đơn thông thường - Hóa đơn v n chuyển kiêm phi u xuất kho nội bộ - hi u thu, phi u chi. - Biên bản bù trừ công nợ nội bộ - Sổ chi ti t theo dõi các khoản nợ nội bộ 4.1.3.3 hi c biên bản xác nh n hoặc quy t định tài trợ v n từ cấp trên kèm theo phi u đề nghị thanh toán k toán s ti n hành chi tiền kèm theo với hi u k toán àm chứng từ ưu giữ đ ng thời ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán 4.1.3.4 ụ Nghiệp vụ : Căn cứ vào phi u thu s S / 6/ 4/ 4 mẫu s – ngày / 4/ 6 kèm theo với hi u thăm hỏi đoàn viên mẫu s C – Đ ngày / 4/ 6 với nội dung thu hộ chi nhánh à Nội tiền thăm hỏi thai sản chị hạm hị à và anh Nguy n uấn Sơn k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nghiệp vụ : Căn cứ vào phi u thu s S / 6/ 4/ 8 mẫu s – ngày 6/ 4/ 6 kèm theo với hi u thăm hỏi đoàn viên mẫu s C – Đ ngày 6/ 4/ 6 với nội dung thu hộ chi nhánh u tiền thăm hỏi thai sản chị Nguy n hị Nữ ý k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nghiệp vụ 3: Dựa vào Biên bản xác nh n tài trợ cho giáo dục từ Ban giám đ c mẫu s 3/ NDN k ngày / 4/ 6 bộ ph n của công ty ti n hành p hi u đề nghị thanh toán k ngày 7/ 4/ 6 tất cả gửi xu ng cho bộ ph n k toán k toán phụ trách ti n hành thanh toán đ ng thời p phi u k toán s chứng từ S / 6/ 4/ 3, với nội dung Chi ph tài trợ “ ội bảo trợ oa Văn p Cần hơ – rường phổ thông dân p Việt oa mục đ ch: tài trợ thi t bị phục vụ giảng dạy học t p và hoạt động của trường k toán ưu giữ ại các chứng từ kèm theo ở trên và ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán:
TRANG 38
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán hải thu nội bộ
S C T ẾT TÀ OẢ 6 “ ải t u n i ” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ à t n i sổ
Số iệu à
A B C D TK đối ứn E F C G C I
H Số ƣ đầu
22/04 1111 1.300.000 1.300.000
26/04 1111 1.000.000 2.300.000
27/04 STTH 03 6428 100.000.000 102.300.000
102.300.000 102.300.000 STPT 14 22/04 Thu hộ chi nhánh à Nội tiền thăm hỏi thai sản chị hạm hị à và anh Nguy n uấn Sơn STPT 18 26/04 hu hộ chi nhánh u tiền thai sản chị thăm hỏi Nguy n hị Nữ ý ài trợ thi t bị phục vụ giảng dạy học t p và hoạt động của trường phổ thông dân p Việt oa C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởng ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ c i ti t tài oản
TRANG 39
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Số tiền Diễn iải Số iệu T đối ứn S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 136 ên tài khoản: ải t u n i ật c un Tran số STT n C C ứn t Số iệu à
Số ƣ đầu Số p t sin ... ... ...
... 4 ... 85 ... 1111 ... ... 1.300.000
à t n i sổ ... 22/04 STPT 14 22/04 hu hộ chi nhánh à Nội tiền thăm hỏi thai sản chị hạm hị à và anh Nguy n uấn Sơn
26/04 STPT 18 26/04 hu hộ chi nhánh u tiền thăm hỏi thai 4 86 1111 1.000.000 sản chị Nguy n hị Nữ ý
5 91 6428 100.000.000
27/04 STTH 03 27/04 ài trợ thi t bị phục vụ giảng dạy học t p và hoạt động của trường phổ thông dân p Việt oa ...
... ... ... ... ... ... ... ... 102.300.000 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản . : Sổ c i T
TRANG 40
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
. . to n n p ải t u c T
ê
- Giá trị tài sản thi u đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân và
phải chờ xử
- Các khoản phải thu do các nhân t p thể cả trong và ngoài đơn vị đã b i thường do
gây ra sai s t mất mát cho công ty
- iền ãi cổ tức ợi nhu n phải thu từ các hoạt động đầu tư tài ch nh
- Các khoản phải thu khác
ụ
- hi u chi phi u thu
- Giấy đề nghị thanh toán
- Giấy báo nợ giấy báo c từ ngân hàng
- Biên bản kiểm kê
- Biên bản xử tài sản thi u
4.1.4.3
hi phát sinh chi ph chi hộ tiền b i thường từ các cá nhân hay đơn vị tiền ãi từ xổ
tức k toán ghi tăng các khoản nợ phải thu khác hi đã nh n được tiền thanh toán k
toán ti n hành ghi giảm các khoản phải thu khác vào phần mềm k toán
4.1.4.4 ụ
Nghiệp vụ :
Căn cứ vào phi u thu mẫu s – s chứng từ S / 6/ 4/ ngày
4/ 4/ 6 với nội dung “thu h i ương tháng / 6 do t nh ại” k toán ti n hành
p phi u thu đ ng thời hạch toán vào phần mềm k toán:
Nợ : 7 7 5 95
C 388: 7 7 5 95
hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán hải thu khác
TRANG 41
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 8 “ ải t u c” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ à t n i sổ
Số iệu à
A B C D TK đối ứn E F C G C I
H Số ƣ đầu
04/04 1111 7.705.095 7.705.095
7.705.095 7.705.095 7.705.095 STPT 02 04/04 hu h i ương tháng / 6 do t nh ại C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu Thanh Bản . : Sổ c i ti t tài oản
TRANG 42
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 138 ên tài khoản: ải t u kh c
Diễn iải Số tiền Số iệu T đối ứn C ứn t Số iệu à ật c un Tran số STT n C
à t n i sổ Số ƣ đầu Số p t sin 04/04 STPT 02 04/04 hu h i ương tháng / 6 do t nh ại 1 1 1111 7.705.095 7.705.095 7.705.095 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.10: Sổ c i T 8
TRANG 43
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
. . to n c c oản tạm ứn T
ê
- Chỉ tạm ứng cho nhân viên thực hiện các đơn hàng
- Chỉ được chi tạm ứng mới khi s tạm ứng cũ đã được thanh toán
- hi thực hiện xong đơn hàng
ụ
- hi u thu phi u chi
- hi u tạm ứng
- hi u đề nghị thanh toán
4.1.5.3
hi nh n được phi u tạm ứng từ bộ ph n thu t hoặc bộ ph n kinh doanh k toán
ti n hành xác nh n để bộ ph n thủ quỹ chi tiền đ ng thời ưu giữ ại chứng từ ghi
tăng nợ tạm ứng vào sổ chi ti t tạm ứng theo từng đ i tượng trên phần mềm k toán
hi nh n được phi u đề nghị thanh toán k toán cũng ti n hành xác nh n để thủ quỹ
thanh toán dư thi u về các khoản tạm ứng đ ng thời ghi nh n bút toán giảm các khoản
tạm ứng
4.1.5.4 ụ
Nghiệp vụ :
Dựa vào Danh sách chi tạm ứng đợt tháng 4 và phi u đề nghị tạm ứng được k toán
trưởng k duyệt k toán phụ trách ti n hành p phi u chi mẫu s -T s chứng từ
STPC/16/04/0053 k ngày 9/ 4/ 6 với nội dung chi tạm ứng ương hiệu quả đợt
tháng 4/ 6 k toán ti n hành thanh toán chi tạm ứng đ ng thời hạch toán vào phần
mềm k toán:
Nợ TK 1412: 49.000.000
C 1111: 49.000.000
hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán ạm ứng
TRANG 44
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ “Tạm ứn ” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ à t n i sổ
Số iệu à
A C B D TK đối ứn E F C G C I
H Số ƣ đầu
19/04 STPC 1111 49.000.000 49.000.000
49.000.000 49.000.000 49.000.000 19/04 Chi tạm ứng ương hiệu quả đợt tháng 4/ 6 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh Bản .11: Sổ c i ti t tài oản 41
TRANG 45
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 141 ên tài khoản: Tạm ứn
Diễn iải Số tiền đối ứn C ứn t Số iệu à C ật c un Số iệu T Tran số
STT n
Số ƣ đầu Số p t sin … … …
N à t n i sổ … 19/04 STPC 53 19/04 Chi tạm ứng ương hiệu quả đợt tháng … … 61 2 … 1111 … … 49.000.000
… … … … … … … … 4/2016 … Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.12: Sổ c i T 41
TRANG 46
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
Nợ 64 7: 8 Nợ 33 : 8 C 33 (VTB): 19.800.000
Nợ 6 77: 3.029.545 Nợ 33 : 3 955
C 33 (NT): 3.332.500
Nợ 6 77: 14.580.000 Nợ 33 : 1.458.000
. Ế TOÁ Ả TRẢ . . to n p ải trả c o n ƣ i n T ê - Nợ phải trả cho người bán phải được hạch toán chi ti t cho từng đ i tượng cung cấp hàng h a dịch vụ - Trong chi ti t từng đ i tượng phải trả tài khoản này phản ánh cả s tiền đã ứng trước cho người bán nhưng chưa nh n được sản ph m hàng hóa dịch vụ ụ - a đơn G G h a đơn bán hàng - ợp đ ng k k t bán hàng - hi u chi phi u thu - Giấy báo nợ giấy báo c 4.2.1.3 - K toán căn cứ vào h a đơn của nhà cung cấp ti n hành ghi vào sổ chi ti t Nợ phải trả cho người bán sau đ ti n hành nh p iệu vào phần mềm k toán - Sau khi đã nh p iệu h a đơn được ưu vào fi e và chuyển cho k toán thu để ên báo cáo - hi thanh toán tiền cho nhà cung cấp k toán ti n hành p phi u chi và ghi giảm nợ phải trả hi u chi g m 3 iên iên k toán ưu iên giao cho Nhà cung cấp iên 3 giao cho thủ quỹ để thủ quỹ chi tiền thanh toán và ti n hành ưu trữ chứng từ 4.2.1.4 ụ Nghiệp vụ : Dựa vào h a đơn G G s 347 k hiệu EA/ 6 ngày / 4/ 6 với thanh toán nội dung ph duy trì dịch vụ I AY cho ngân hàng C Công thương Việt Nam Vietinbank tháng 4/ 6 k toán ti n hành hạch toán: Nghiệp vụ : Căn cứ vào h a đơn G G s k hiệu N / 6 ngày / 4/ 6 thanh toán tiền chi ph nhân công ắp đặt bên ngoài cho công ty Cổ phần Nam hanh Sài G n k toán ti n hành hạch toán bút toán khấu trừ thu vào phần mềm k toán: Nghiệp vụ 3: Căn cứ vào h a đơn G G s 9 k hiệu N / 6 ngày / 4/ 6 chi ph mua thi t bị dụng cụ k toán ti n hành hạch toán bút toán khấu trừ thu vào phần mềm k toán: C 33 (NT): 16.038.000
TRANG 47
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán hải trả người bán
S C T ẾT TÀ OẢ “ ải trả c o n ƣ i n” c àn : ngân hàng C Công thương Việt Nam Vietinbank
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
Số iệu à
B C D C G C I háng 4/ 6 TK đối ứn E F
à t n i sổ A H Số ƣ đầu
01/04 EA/16T 01/04 h duy trì dịch vụ I AY 01/04 EA/16T 01/04 hu G G đầu vào 6427 1331
18.000.000 1.800.000 19.800.000 18.000.000 19.800.000 19.800.000 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh Bản .13: Sổ c i ti t tài oản 331
TRANG 48
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ “ ải trả c o n ƣ i n” c àn : công ty Cổ phần Nam hanh Sài G n
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
Số iệu à
háng 4/ 6 TK đối ứn E F à t n i sổ A B C D C G C I
H Số ƣ đầu 20/04 NT/16P 20/04 Chi ph nhân công ắp đặt bên 6277 3.029.545 3.029.545
1331 6277 1331
20/04 NT/16P 20/04 NT/16P 20/04 NT/16P 302.955 14.580.000 1.458.000 19.370.500 3.332.500 17.912.500 19.370.500 19.370.500 ngoài hu G G đầu vào 20/04 20/04 Chi ph mua thi t bị dụng cụ hu G G đầu vào 20/04 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản .14: Sổ c i ti t tài oản 331
TRANG 49
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S T Ả TRẢ Ƣ BÁ
háng 4/ 6
Tên c àn Tài oản Đầu t sin Cuối
C C C
M c àn A B D E F H
C 331 (VTB) G 19.800.000 I 19.800.000
331 (NT) 21.887.000 3.332.500 45.019.500 NT
... ...
... 65.289.400 38.677.250 ... 168.722.690 ... 195.334.840 VTB Ngân hàng C Công thương Việt Nam Công ty Cổ phần Nam hanh Sài G n ... ... Tổn c n
ƣ i lập to n trƣởn i m đốc
( họ tên) ( họ tên đ ng dấu) ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản .15: Sổ tổn p T 331
TRANG 50
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 331 ên tài khoản: hải trả người bán
Diễn iải Số tiền
C ứn t Số iệu à C
STT n
… … Số ƣ đầu Số p t sin …
à t n i sổ … 01/04 EA/16P 01/04 h duy trì dịch vụ I AY 01/04 EA/16P 01/04 hu G G đầu vào 20/04 NT/16P 20/04 20/04 NT/16P 20/04 hu G G đầu vào 20/04 NT/16P 20/04 20/04 NT/16P 20/04 hu G G đầu vào … … … ật c un Số iệu T đối Tran ứn số … 6427 1331 6277 1331 6277 1331 … … … 06 1 07 1 289 15 290 15 311 16 16 312 … … … … 38.677.250 65.289.400 … 18.000.000 1.800.000 3.029.545 302.955 14.580.000 1.458.000 … 168.722.690 195.334.840 … Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởng ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.16: Sổ c i T 331
TRANG 51
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
. . to n t u và c c oản p ải n p à nƣớc T ê - toán phải hạch toán chi ti t từng khoản thu phải nộp đã nộp và c n phải nộp vào NSNN. - toán phải theo dõi hạn nộp để thực hiện đầy đủ nghiêm chỉnh các khoản thu
ph ệ ph cho Nhà nước
ụ - a đơn G G - Phi u chi - Giấy báo nợ của Ngân hàng - ờ khai thu 4.2.2.3 - Căn cứ vào h a đơn G G tờ khai thu NDN tờ khai thu môn bài và các chứng từ iên quan k toán ghi tăng s thu và các khoản phải nộp nhà nước vào phần mềm k toán - hi đã nộp thu vào NSNN k toán thực hiện ghi giảm s thu đã nộp 4.2.2.4 ụ Nghiệp vụ :
- Căn cứ vào hợp đ ng s 8/ 4/ Đ/DS/ C / 6 công ty Cổ phần BV Siêu hanh k k t với trường tiểu học CS và Qu c t Châu về việc cung cấp hàng h a với các điều khoản sau:
máy photocopy IC 4 54 với giá chưa thu à 7 9 7 743 đ ng Các thi t bị kèm theo với giá chưa thu g m: ực giá 634 94 đ ng; Bộ nạp và đảo bản g c tự động giá 9 747 7 5 đ ng; chân máy giá 5 7 784 đ ng
-
92.200.000
Dựa vào hợp đ ng đã k k t bộ ph n kinh doanh p hi u đề nghị giao hàng s SG / ĐNG /DS/ C / 6 chuyển ên ph ng k toán toán dựa vào hợp đ ng đã k k t và phi u đề nghị giao hàng ti n hành xuất h a đơn s 774 vào ngày / 4/ 6 với tổng giá trị à 83 8 8 8 đ ng và thu G G à 8 38 8 8 đ ng k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nợ 3 (Q AC):
C 5 (Q AC): C 333 : 83.818.182 8.381.818
Nghiệp vụ 2:
- Căn cứ vào hợp đ ng s 37/ 4/ Đ/DS/ C / 6 công ty Cổ phần BV Siêu hanh k k t với công ty Cổ phần ư vấn xây dựng điện 3 về việc cung cấp hàng h a với các điều khoản sau:
máy photocopy IC 4 với giá chưa thu à 36 8 8 8 đ ng sản phầm bao g m thêm: bột từ bộ ph n nạp giấy 36 A và mực 6 không t nh ph
Dựa vào hợp đ ng đã k k t bộ ph n kinh doanh p hi u đề nghị giao hàng s SG 3/ ĐNG /DS/ C / 6 chuyển ên ph ng k toán toán dựa vào hợp TRANG 52
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
đ ng đã k k t và phi u đề nghị giao hàng ti n hành xuất h a đơn s 88 8 vào ngày - 9/ 4/ 6 với tổng giá trị à 36 8 8 8 đ ng và thu G G à 3 6 8 8
đ ng k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nợ 3 (XDĐ3): 59 8
C 5 (XDĐ3): 36 8 8 8 23.618.182 C 333 :
Nợ K 3331: 196.788.625
Nghiệp vụ 3: Cu i tháng 4/ 6 k toán thu tổng hợp được s thu G G đầu vào à 46 3 5 4 8 đ ng thu G G đầu ra à 96 788 6 5 k toán ti n hành hạch toán bút toán khấu trừ thu vào phần mềm k toán: C 333 : 96 788 6 5 hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán thu G G được khấu trừ
TRANG 53
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ “T u và c c oản p ải n p n à nƣớc” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ à t n i sổ
Số iệu à
A B C TK đối ứn E F C G C I
H D Số ƣ đầu
... ...
22/04 29/04 .... 31/04 TB/15P 22/04 Bán máy photo 4 54 TB/15P 29/04 Bán máy photo 4 ... 31/04 hấu trừ thu G G 131 (QTAC) 131 (XDĐ3) ... 1331
... 196.788.625 196.788.625 8.381.818 23.618.182 ... 196.788.625 ... 8.381.818 32.000.000 ... C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
TRANG 54
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 333 ên tài khoản: T u và c c oản p ải n p n à nƣớc
Số tiền Diễn iải Số iệu T đối ứn C C ứn t Số iệu à ật c un Tran số
… … Số ƣ đầu Số p t sin …
à t n i sổ … … 11 22/04 TB/15P 22/04 Bán máy photo 4 54 29/04 TB/15P 29/04 Bán máy photo W2401 13 … … … 14 31/04 … 31/04 hấu trừ thu G G … STT n … 246 280 … 294 … 131 (QTAC) 3 (XDĐ3) … 1331 … … 196.788.625 196.788.625 … 8.381.818 23.618.182 … 196.788.625 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.18: Sổ c i T 333
TRANG 55
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ NG
U T T Ệ
Nợ 64 : 5 69 889 6 C 334 : 5 69 889 6
. . to n p ải trả n ƣ i lao đ n T ê - Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người ao động của doanh nghiệp về tiền ương tiền công tiền thưởng bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nh p của người ao động - ê toán phải mở sổ chi ti t cho từng đ i tượng theo dõi à nhân viên trong công ty ụ - Bảng chấm công - Bảng ương - hi u chi 4.2.3.3 - ại duyệt để ti n hành ên bảng ương Sau khi bảng ương được k toán trưởng k duyệt k toán tiền ương ti n hành hạch toán chi ph tiền ương của các ph ng ban vào phần mêm k toán đ ng thời àm phi u đề xuất chi ương trình ên ổng giám đ c k duyệt - Dựa vào phi u đề xuất chi ương đã được k duyệt k toán ti n hành p phi u chi để chi ương - hi u chi g m iên iên k toán ưu giữ iên c n ại giao cho thủ quỹ để ti n hành chi ương và ưu giữ chứng từ 4.2.3.4 ụ Nghiệp vụ : Căn cứ vào bảng ương tháng 4/ 6 của công ty cổ phần BV Siêu hanh k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nghiệp vụ : Căn cứ vào bảng tr ch ương tháng 4/ 6 của công ty cổ phần BV Siêu hanh k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nợ 334 : 191.713.200
C 3383: 46 67 C 3384: 27.387.600 C 3386: 8 58 4
Nghiệp vụ 3:
C : 4.878.186.411
Căn cứ vào hi u đề xuất đã được k duyệt bởi k toán trưởng k toán phụ trách ti n hành p phi u chi ương sau khi đã trừ đi các phần tr ch B X B Y B N k toán ghi giảm công nợ ương vào phần mềm k toán: Nợ 3341: 4.878.186.411 hản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ k toán hải trả người ao động
TRANG 56
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ “ ải trả n ƣ i lao đ n ” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
Số iệu à
à t n i sổ A B C D TK đối ứn E F C G C I
H Số ƣ đầu
6421 3383 3384 3386 1121
31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 5.069.889.611 146.067.200 27.387.600 18.258.400 4.878.186.411 5.069.889.611 5.069.889.611 5.069.889.611 4.923.822.411 4.896.434.811 4.878.176.411 31/04 iền ương phải trả 4/ 6 31/04 r ch B X 31/04 r ch B Y 31/04 r ch B N 31/04 ương c n phải trả C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh Bản .1 : Sổ c i ti t tài oản 334
TRANG 57
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 334 Tên tài khoản: ải trả n ƣ i lao đ n
Diễn iải Số tiền
C ứn t Số iệu à C
ật c un Số iệu T đối Tran ứn số Số ƣ đầu Số p t sin
6421 3383 3384 3386 1121
à t n i sổ 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 5.069.889.611 146.067.200 27.387.600 18.258.400 4.878.186.411 5.069.889.611 5.069.889.611 STT n 123 124 125 126 127 5 5 5 5 5 31/04 iền ương phải trả 4/ 6 31/04 r ch B X 31/04 r ch B Y 31/04 r ch B N 31/04 ương c n phải trả Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.20: Sổ c i T 334
TRANG 58
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
. . to n p ải trả p ải n p c T 4.2.4.1 ê
- Giá trị tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quy t định xử lý của
cấp trên.
- S tiền tr ch và thanh toán B X B Y và CĐ - Các khoản phải trả phải nộp khác
ụ - Bảng ương - hi u thu phi u chi 4.2.4.3 - Khi kiểm kê thủ kho phát hiện hàng thừa chưa rõ nguyên nhân thì s báo ên cho k toán phụ trách kho dưới sự xác nh n của cả hai bên ta ti n hành p biên bản kiểm kê kho phát hiện thừa hàng chưa rõ nguyên nhân k toán kho s trình biên bản này ên cấp trên cụ thể à toán trưởng để tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra quy t định xử - Đ i với việc tr ch B X B Y CĐ từ ương của người ao động cu i tháng k toán dựa vào bảng chấm công để ên bảng ương đ ng thời ti n hành tr ch p s tiền bảo hiểm công ty phải trả và s bảo hiểm trừ vào ương nhân viên 4.2.4.4 ụ Nghiệp vụ : Căn cứ vào bảng tr ch ương tháng 4/ 6 với s iệu tr ch các oại bảo hiểm trừ vào ương nhân viên k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nợ 334 : 191.713.200
C 3383: 46 67 C 3384: 7 387 6 C 3386: 8 58 4
Nợ 64 : C 338 : 36.516.800 C 3383: 328.651.200 C 3384: 54.775.200 C 3386: 18.258.400
Nợ 338 : 36 5 6 8 Nợ 3383: 474 7 8 4 Nợ 3384: 8 6 8 Nợ 3386: 36 5 6 8 C : 629.914.800
Nghiệp vụ : Căn cứ vào bảng tr ch ương tháng 4/ 6 với s iệu tr ch các oại bảo hiểm CĐ công ty phải trả cho nhân viên k toán ti n hành hạch toán vào phần mềm k toán: Nghiệp vụ 3: Cu i tháng k toán ti n hành nộp tiền bảo hiểm cho cơ quan bảo hiểm đ ng thời p phi u chi và hạch toán vào phần mềm k toán như sau:
TRANG 59
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 38 “ ải trả c” Tài oản “ in p côn đoàn” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
Số iệu à
C TK đối ứn E F C G C I
B H
à t n i sổ A 31/04 D Số ƣ đầu 31/04 r ch CĐ cho nhân 6421 36.516.800 36.516.800
viên 31/04 Nộp CĐ 1121
31/04 36.516.800 36.516.800 36.516.800 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
Bản 4.21: Sổ c i ti t tài oản 3382
TRANG 60
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 8 “ ải trả c” Tài oản “Bảo iểm i” háng 4/ 6
C ứn t Diễn iải Số p t sin Số ƣ
Số iệu à
C TK đối ứn E F C G C I
B H
à t n i sổ A 31/04 D Số ƣ đầu 31/04 r ch B X từ ương 3341 146.067.200 146.067.200 nhân viên
31/04 31/04 Cty tr ch B X cho 6421 328.651.200 474.718.400 nhân viên
31/04 Nộp B X 1121
31/04 474.718.400 474.718.400 474.718.400 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
Bản .22: Sổ c i ti t tài oản 3382
TRANG 61
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 338 “ ải trả c” Tài oản “Bảo iểm t ” háng 4/ 6
Số p t sin C ứn t Diễn iải Số ƣ
Số iệu à
F C TK đối ứn E C G C I
B H
à t n i sổ A 31/04 D Số ƣ đầu 31/04 r ch B Y từ ương 3341 27.387.600 27.387.600 nhân viên
31/04 31/04 Cty tr ch B Y cho 6421 54.775.200 82.162.800 nhân viên
31/04 Nộp B Y 1121
31/04 82.162.800 82.162.800 82.162.800 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản .23: Sổ c i ti t tài oản 3384
TRANG 62
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S C T ẾT TÀ OẢ 8 “ ải trả c” Tài oản “Bảo ểm t ất n iệp” háng 4/ 6
Số p t sin Số ƣ C ứn t Diễn iải
Số iệu à
TK đối ứn E F C G C I C
H B
3341 18.258.400 18.258.400 à t n i sổ A 31/04 D Số ƣ đầu 31/04 r ch B N ương từ nhân viên
18.258.400 36.516.800 31/04 31/04 Cty tr ch B N cho nhân 6421
1121 viên 31/04 Nộp B N
36.516.800 31/04 36.516.800 36.516.800 C n số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu) uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản .24: Sổ c i ti t tài oản 3386
TRANG 63
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
S CÁ háng 4/ 6 S hiệu tài khoản: 338 ên tài khoản: ải trả kh c
Diễn iải Số tiền
C ứn t Số iệu à C
Số ƣ đầu Số p t sin
à t n i sổ 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 31/04 Cty tr ch CĐ cho nhân viên 31/04 Nộp CĐ 31/04 r ch B X từ ương nhân viên 31/04 Cty tr ch B X cho nhân viên 31/04 Nộp B X 31/04 r ch B Y từ ương nhân viên 31/04 Cty tr ch B Y cho nhân viên 31/04 Nộp B Y 31/04 r ch B N từ ương nhân viên 31/04 Cty tr ch B N cho nhân viên 31/04 Nộp B N ật c un Số iệu T đối Tran ứn số 6421 1121 3341 6421 1121 3341 6421 1121 3341 6421 1121 STT n 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 7 36.516.800 474.718.400 82.162.800 36.516.800 629.914.800 36.516.800 146.067.200 328.651.200 27.387.600 54.775.200 18.258.400 18.258.400 629.914.800 Tổn số p t sin Số ƣ cuối
ƣ i i sổ ( họ tên) à ...t n ...n m... to n trƣởn ( họ tên đ ng dấu)
uồn: ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh
Bản 4.25: Sổ c i T 338
TRANG 64
U T T Ệ
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ C ƢƠ : BÀ ỌC ỆM
5.1 XÉT
Công y Cổ hần TBVP Siêu hanh với hơn năm thành p đã kh ng định vị th
nhất định của mình trên thị trường với chất ượng sản ph m t t công ty uôn chú trọng
cải ti n kỹ thu t tăng năng suất ao động để mang ại những sản ph m t t nhất cho
khách hàng.
5. . Ƣu điểm
Đ i với hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp:
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu doanh thu và mức tiền thưởng cao cho ph ng kinh
doanh khi đạt được chỉ tiêu đây ch nh à một ngu n động ực ớn cho nhân viên giúp
nhân viên hăng hái h t mình để tìm ki m khách hàng cho công ty ừ đ đem ại
doanh thu cao cho công ty.
- Nhờ sự quảng cáo rông rãi trên mọi phương tiện truyền thông như bán hàng trực
ti p bán hàng qua điện thoại gửi mai quảng cáo trên goog e trên các trang web mua
bán đã tạo điều kiện thu n ợi để sản ph m của công ty được giới thiệu rộng rãi đ n
mọi đ i tượng khách hàng từ đ d dàng đem ại nhiều hơn ượng khách hàng tiềm
năng
- Đội ngũ nhân viên năng động tr trung nhiệt huy t và rất c trách nhiệm nên công
việc uôn được giải quy t nhanh gọn không c tình trạng bị ứ đọng công việc
Đ i với công tác k toán tại doanh nghiệp:
- hông gian àm việc thoáng mát sạch s sáng sủa giúp nhân viên c cảm giác thoải
mái khi àm việc Nhờ môi trường àm việc khoa học này đã àm tăng thêm cảm hứng
trong công việc nhờ đ mà chất ượng các báo cáo uôn àm hài ng Ban giám đ c
nghiệp vụ t xảy ra sai s t
- Các quy trình nghiệp vụ k toán uôn được tuân thủ theo một trình tự nhất định và
nghiêm ngặt nên rất d cho việc quản s iệu cũng như chứng từ Cấp dưới uôn nh n
được sự hướng dẫn t n tình từ Ban ãnh đạo nên tinh thần àm việc của mọi người uôn
hăng say
- Các quy định k toán biểu mẫu trình tự uôn được soạn s n giúp công việc uôn trôi
chảy không xảy ra tình trạng nhân viên không bi t xử như th nào vì v y tất cả các
báo cáo kỳ quý năm uôn rõ ràng rành mạch d đ i chi u, theo dõi
TRANG 65
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Các biểu mẫu tại công ty uôn được đặt in theo đúng quy định của bộ ài ch nh
nhưng c mẫu mã ogo riêng biệt để tạo nên sự khác biệt thu n ợi cho việc kiểm soát
chứng từ rang thi t bị in ấn uôn cho chữ và s rõ ràng giảm thiểu trường hợp h a
đơn bị trả ại gây ãng ph tài nguyên nhân ực của công ty
- hần mềm k toán Asoft được áp dụng trong công tác k toán rất thu n ợi cho công
tác quản và cung cấp báo cáo kịp thời giảm thiểu các sai s t do k toán tay ghi ra do
phải ghi chép ại nhiều ần phần mềm s tự động c p nh t nghiệp vụ vào các sổ c iên
quan ti t kiệm rất nhiều ngu n nhân ực cũng như công sức hần mềm k t n xử
nhanh và đơn giản cho con s ch nh xác giúp h trợ rất nhiều trong công tác k toán
- Đội ngũ k toán trong công ty đều c trình độ và kinh nghiệm àm việc âu năm vì
v y các nghiệp vụ uôn được giải quy t nhanh ch ng công việc uôn trôi chảy không
bị ứ đọng
5. . ƣ c điểm
Bên cạnh những ưu điểm thì công ty vẫn c n t n tại những nhược điểm như sau:
Đ i với hoạt động kinh doanh:
- nh vực kinh doanh à thi t bị văn ph ng nhưng thực t công ty chỉ chủ y u cung
cấp máy photo và mực photo chưa khai thác h t được th mạnh tiềm năng về mảng
thi t bị văn ph ng nên đ i tượng khách hàng chỉ g i gọn à những công ty cần máy
photo.
- Do hạn ch ở trên nên công ty chưa phát triển được một ngu n khách hàng ớn mạnh
th t sự rong nền kinh t cạnh tranh gau gắt như hiện nay đ i hỏi doanh nghiệp
phải ngày càng cải thiện ch nh bản thân mình mở rộng quy mô kinh doanh cũng
như tìm hiểu mở rộng thêm sự đa dạng của hàng h a
- Dịch vụ chăm s c khách hàng chưa th t sự hoàn thiện vẫn c một s trường hợp
khách hàng không thực sự hài ng về khâu ti p nh n ý ki n cũng như ch độ bảo
hành máy m c tại công ty Công ty cần đ y mạnh giải quy t triệt để hơn khâu chăm
s c khách hàng để không bị mất đi ượng khách hàng cũ
Đ i với công tác k toán tại doanh nghiệp:
- Vì đây à một công ty ớn nên ượng công việc rất nhiều mà ngu n ực của công
ty thì c hạn nên dẫn đ n tình trạng một k toán phải ôm đ m rất nhiều việc
dẫn đ n chất ượng công việc không thực sự cao d xảy ra sai s t nghiệp vụ
TRANG 66
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Vì ượng công việc khá nhiều nên áp ực khá ớn uôn c k toán chịu không
nổi áp ực và xin nghỉ nên tình hình nhân sự ph ng k toán không th t sự ổn
định việc này s ảnh hưởng đ n ti n độ công việc của công ty dẫn đ n việc bị
d n ứ nên việc hoàn thành sổ sách bị gián đoạn công việc không trôi chảy gây
kh khăn cho k toán mới khi ti p nh n sổ sách.
- hần mềm k toán chưa c p nh t kịp thời những mẫu biểu trong thông tư mới
Với sự ban hành uên tục các thông tư mới iên quan đ n công tác k toán nên
gây kh khăn trong việc c p nh t các mẫu biểu phù hợp cho phần mềm dẫn d n
các báo cáo gặp kh khăn trong việc quản của các cơ quan chức năng
- Nợ xấu trong năm qua của công ty c n khá nhiều do bộ ph n kinh doanh chưa
sát sao trong việc ọc chọn khách hàng và bộ ph n k toán chưa theo dõi sát sao
trong việc theo dõi công nợ chưa c biện pháp đ i nợ hiệu quả gây tổn thất tài
sản của công ty
5.2 Ế
ừ những nh n xét trên tôi xin c một s ki n nghị trong phạm vi ki n thức và sự
hiểu bi t của mình mà tôi đã được học về công tác k toán ở nhà trường như sau:
- Công ty nên mở thêm ớp đào tạo k năng giao ti p ứng xử của bộ ph n tân
đ i với khách hàng đ ng thời gia tăng h u mãi cho các sản ph m dịch vụ của
mình để giữ chân khách hàng đặc biệt à công tác bảo hành máy m c hàng bán
để khách hàng uôn yên tâm về chất ượng hàng h a cũng như dịch vụ của công
ty.
- Công ty nên tăng cường công tác quảng cáo để mở rộng thị trường tìm ki m
thêm nhiều khách hàng mới đ ng thời củng c dịch vụ h u mãi cho những
khách hàng cũ để tạo m i quan hệ mua bán âu dài và bền vững Cần c thêm
những chương trình khuy n mãi nh m thu hút khách hàng mới và nên tổ chức
những dịp tri ân khách hàng như tặng quà giảm giá đặc biệt nh m giũ chân
ượng khách hàng cũ
- Cần tạo ra nét riêng biệt sản ph m của mình với những sản ph m cùng oại trên
thị trường nh m kh ng định thương hiệu của ch nh công ty
- Ban ãnh đạo nên phân công cụ thể công việc cho từng thành viên trong ph ng
k toán tránh trường hợp kiêm nhiệm gây ảnh hưởng đ n chất ượng các báo
cáo hạn ch gian n sổ sách
TRANG 67
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
- Công ty cần áp dụng triệt để công nghệ tin học ứng dụng vào công tác k toán
để công việc được giải quy t nhanh gọn gàng giảm thiểu sai s t Công ty nên
xài phần mềm k toán của các nhà phát triển c uy t n để thu n ợi cho công tác
k toán không nên vì ti t kiệm chi ph mà chọn phần mềm r tiền điều này s
gây phiền phức rất nhiều cho công tác k toán
- Ban lãnh đạo nên cân nhắc thêm việc tuyển thêm k toán để phân chia bớt công
việc tránh việc để một k toán gánh quá nhiều việc việc này s dẫn đ n nhiều
sai s t trong công tác hạch toán nghiệp vụ gây áp ực ớn trong công việc việc
này không t t cho đời s ng tinh thần của nhân viên.
- Ban ãnh đạo nên chăm o hơn cho đời s ng của nhân viên như đi du ịch tăng
tiền thưởng tăng mức ương cho những nhân viên àm việc hiệu quả và c ng
hi n nhiều cho công ty ừ đ CNV mới c tinh thần hăng say àm việc c ng
hi n cho công ty nhiều hơn hiệu suất công việc cũng s tăng
TRANG 68
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
ẾT U
rong b i cảnh Việt Nam hội nh p nền kinh t th giới giúp cho nền kinh t phát
triển mạnh m tạo ra rất nhiều cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp Bên cạnh đ sự
hội nh p cũng tạo ra những thách thức cho các doanh nghiệp à cạch tranh ngày càng
gay gắt của thị trường Vì th Công ty Cổ phần TBVP Siêu hanh mu n đứng vững
trên thị trường đầy thử thách ấy và phát triển nhanh nhạnh nắm bắt các cơ hội kinh
doanh đề ra các ch nh sách các chi n ược kinh doanh đúng đắn kịp thời và phù hợp
với năng ực hiện c thì doanh nghiệp phải cần thường xuyên cải ti n bộ máy k toán .
rong mọi nh vực hoạt động kinh doanh mục tiêu cu i cùng của các doanh nghiệp à
ợi nhu n àm th nào để ợi nhu n t i đa mà chi ph thấp nhất để thực hiện được mục
tiêu đ công ty phải đưa ra những ch nh sách chi n ược hợp phù hợp với tình hình
thực t của thị trường Cũng như những công ty khác Công ty Cổ hần TBVP Siêu
hanh đã c gắng v n dụng khả năng v n c của mình để phục vụ việc sản xuất kinh
doanh phát huy khả năng của mình và gặt hái nhiều thành công đáng kể
Qua thời gian tìm hiểu tại Công ty k t hợp với ki n thức ti p thu tại trường tôi đã
chọn đề tài nghiên cứu à “T ực trạn côn t c to n n p ải t u n p ải trả tại
côn t Cổ p ần T i t v n p n Siêu T an ”.
Qua quá trình nghiên cứu về Công ty Cổ phần TBVP Siêu Thanh tôi đã học được
nhiều ki n thức bổ ch ừ những ki n thức được học tại trường tôi áp dụng nó vào
thực t ừ đây tôi hiểu được nhiều vấn đề và đi sát vào thực ti n hơn rong đề tài
này tôi nghiên cứu khái quát tình hình tài ch nh của Công ty qua 3 năm 4-2016 dựa
vào ngu n sổ sách của ph ng k toán công ty Cổ phần BV Siêu hanh. Và qua
phân t ch và đánh giá đ tôi cũng đưa ra được những điểm mạnh và điểm y u về tình
hình k toán tài ch nh của doanh nghiệp Nhưng với thời gian hạn hẹp và kinh nghiệm
thực t chưa c nhiều nên những vấn đ nghiên cứu trong đề tài không tránh khỏi
những thi u x t Tôi mong được sự quan tâm g p ý từ quý giảng viên phụ trách
hướng dẫn và các anh chị em cán bộ công nhân viên trong Công ty.
ột ần nữa tôi chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các giảng viên trong
hoa toán – Tài chính – Ngân hàng đã truyền đạt ki n thức và đặc biệt à Giảng
viên hướng dẫn h S Nguy n hị hu ường đã t n tình hướng dẫn cho tôi trong thời
gian qua cùng toàn thể cán bộ công nhân viên trong Công ty Cổ phần TBVP Siêu
hanh và ph ng k toán đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này
TRANG 69
GVHD: Th.S U Ễ T T U Ƣ
U T T Ệ
TÀ ỆU T M ẢO
--------
1. rần Xuân Nam Sách toán tài ch nh 5 finance accouting NXB Sách à
Nội
2. GS S Nguy n Năng húc ( 4) toán quản trị doanh nghiệp NXB Sách
à Nội.
3. GS S rần Ngọc hơ ài ch nh doanh nghiệp hiện đại NXB Giáo Dục
TP.HCM.
4. S Nguy n rung rực ài ch nh doanh nghiệp NXB inh t CM.
5. Ngu n sổ sách k toán từ ph ng k toán của công ty Cổ phần BV Siêu
Thanh.
ebsite tham khảo:
- www.luanvan.net
- www.tailieu.com.vn
- www.vietstock.com
- www.cafef.com