Ạ Ọ Ế Đ I H C HU
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ế Ể KHOA K TOÁN – KI M TOÁN
Ố
Ậ
Ệ
Ạ Ọ KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
Ự
Ả
Ế
Ổ Ầ
Ậ
Ạ TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN VÀ QU N LÝ Ệ Ệ T IẠ CÔNG TY C PH N D T NGUYÊN V T LI U
MAY HUẾ
ự
ệ
Sinh viên th c hi n:
Ả
Ễ
Ị NGUY N TH THU TH O
ọ Khóa h c: 2016 – 2020
Ạ Ọ Ế Đ I H C HU
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ế Ể KHOA K TOÁN – KI M TOÁN
Ố
Ậ
Ệ
Ạ Ọ KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C
Ự
Ả
Ế
Ổ Ầ
Ậ
Ạ TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN VÀ QU N LÝ Ệ Ệ T IẠ CÔNG TY C PH N D T NGUYÊN V T LI U
MAY HUẾ
ự
ệ
ướ
Sinh viên th c hi n:
Giáo viên h
ẫ ng d n:
ậ
ả Nguy nễ Th Thu Th o ị
ị ThS. Lê Th Nh t Linh
ớ
ế
L p: K50D K Toán
Niên khóa: 2016 – 2020
2
ế Hu , tháng 12 năm 2019
ờ ả Ơ L i C m n
ử
ầ
ỏ
ế ơ
ự
Đ u tiên, em xin g i bày t
lòng bi
ắ t n cùng s tri ân sâu s c
ầ
ườ
ạ ọ
ế
ữ
ế
ườ
ế đ n các Th y Cô tr
ng Đ i h c Kinh t
Hu nh ng ng
i đã
ế ớ
ề ể
ứ
ế
ạ
ố
ề luôn tâm huy t v i ngh đ truy n đ t cho em v n ki n th c và
ọ ậ ở
ố ố
ệ
kinh nghi m vô cùng quý báu trong su t b n năm em h c t p
đây.
ệ
ử ờ ả ơ
ế
ặ Đ c bi
t, em xin g i l
i c m n chân thành đ n ThS.
ậ ị Lê Th Nh t
ả
ấ
ậ
ắ
ượ
Linh. Em c m th y mình th t may m n khi đ
ế c Cô h t lòng ch
ỉ
ướ
ự
ệ
ề
ẫ
ố
ả b o và h
ng d n em trong su t quá trình th c hi n đ tài này.
ả ơ
ố
ị
Em cũng c m n Ban giám đ c, các cô chú, anh ch trong
ế
ệ
phòng Tài chính K toán và các phòng ban khác đã nhi
t tình giúp
ề
ệ
ệ
ậ
ọ
ỡ ạ đ , t o m i đi u ki n cho em trong vi c thu th p thông tin nghiên
ẻ ề
ư
ữ
ứ
ế
ứ c u cũng nh chia s v nh ng ki n th c chuyên môn và kinh
ệ
ượ ể
ậ ố
ể
nghi m tích lũy đ
c đ em có th hoàn thành khóa lu n t
ệ t nghi p
ẹ
ấ
ộ
ọ
ủ c a mình m t cách tr n v n nh t.
ố
ả ơ
Cu i cùng em xin
g i l
ử ờ c m n chân thành
i
đ n ế gia đình,
ữ
ườ
ở
ẻ
ạ
ộ
ạ b n bè, nh ng ng
i đã luôn
bên c nh, đ ng viên, chia s và giúp
ứ
ự
ệ
ố
ỡ đ em trong su t quá trình nghiên c u và th c hi n khóa lu n t
ậ ố t
ệ nghi p này.
ượ
ứ
ế
ế
Do l
ệ ng ki n th c và kinh nghi m tích lũy còn thi u sót
ứ
ứ
ư
ủ
ề
ớ
ờ
ộ
ộ c ng v i th i gian mà m c đ nghiên c u ch a sâu, đ tài c a em
ữ
ế
ế
ế
ạ
ấ
ỏ
không tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch . Th nên, em r t mong
ượ ự ỉ ẫ
ừ
ầ
ừ
ậ ẽ s nh n đ
c s ch d n, góp ý t
phía quý th y cô và t
phía công
ị ủ ề
ể
ty đ nâng cao giá tr c a đ tài.
ộ ầ ữ
ả ơ
M t l n n a em xin cân thành c m n.
Sinh viên
4
ễ
ả ị Nguy n Th Thu Th o
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ế ả ả ả
ị ộ ồ
ề c y quy n
ổ
ậ ấ BCTC BHTN BHXH BHYT CBNV CCDC CPSX CTCP ĐHĐCĐ FOB GĐĐH GTGT HĐQT KPCĐ KTK NĐUQ NVL P.TGĐ PKD PKHXNK
ấ ị TGĐ TMSX & DV ng m i s n xu t và d ch
TNHH TSCĐ XDCB Báo cáo tài chính ể ạ B o hi m tai n n ể B o hi m xã hôi ể B o hi m y t ộ Cán b nhân viên ụ ụ ụ Công c d ng c ấ ả Chi phí s n xu t ầ ổ Công ty c ph n ổ ạ ộ ồ Đ i h i đ ng c đông Free On Board ề ố Giám đ c đi u hành Gía tr gia tăng ị ả H i đ ng qu n tr Kinh phí công đoàn ế K toán kho ườ ượ ủ i đ Ng ậ ệ Nguyên v t li u ố Phó T ng giám đ c Phòng Kinh doanh ạ ế Phòng K ho ch xu t nh p kh uẩ ố ổ T ng giám đ c ạ ả ươ Th vụ ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n ả ố ị Tài s n c đ nh ơ ả ự Xây d ng c b n
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ PH L C
Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
Ả
Ụ DANH M C B NG
Ể
Ụ DANH M C BI U
Ụ Ơ Ồ
DANH M C S Đ
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
Ầ
Ấ
Ề
Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ọ ề
I.1. Lý do ch n đ tài
ữ ề ầ ế ệ Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t Vi ừ ể t Nam đã phát tri n không ng ng.
ướ ề ậ ộ ế ế ớ ự ộ ừ t ng b c h i nh p vào n n kinh t khu v c và th gi ậ i. Trong quá trình h i nh p
ứ ệ ỏ ầ ớ ộ ọ đó, ngành d t may ngày càng ch ng t là m t ngành mũi nh n, đã góp ph n l n thúc
ưở ế ậ ố ả ế ượ ề ệ ẩ đ y tăng tr ng kinh t , tăng thu nh p qu c dân và gi i quy t đ c nhi u vi c làm
ề ộ ượ ụ ể ứ ạ ấ ẩ cho xã h i. Đi u này đ c minh ch ng c th qua kim ng ch xu t kh u tăng liên
ạ ạ ầ ỷ ớ ụ t c, trong 8 tháng đ u năm kim ng ch đ t trên 21,77 t USD, tăng 10,2% so v i cùng
ể ạ ượ ả ỳ k năm 2018 . Tuy nhiên, đ đ t đ ả ệ c thành qu đó, ngành d t may đã và đang ph i
ặ ớ ấ ứ ề ặ ệ ứ ề ố đ i m t v i r t nhi u khó khăn và thách th c, đ c bi t là thách th c v NVL.
ế ố ả ấ ơ ả ộ ầ ộ ỉ NVL là m t trong các y u t s n xu t c b n, ch tham gia m t l n vào quá
ấ ả ư ả ẩ ọ ơ ở ậ ộ trình s n xu t s n ph m nh ng đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng, là c s v t
ơ ữ ấ ạ ế ố ấ ả ẩ ộ ch t t o nên s n ph m. H n n a, chi phí NVL là m t trong ba y u t c u thành nên
ể ả ự ấ ườ ỉ ọ ế ả ấ ớ ộ th c th s n xu t và th ng chi m t tr ng l n trong toàn b chi phí s n xu t và
ữ ế ệ ả ẩ ố ư ả ế ể tính giá thành s n ph m. Vì th , đ tìm ki m nh ng bi n pháp t i u giúp gi m giá
ả ấ ả ưở ế ợ ủ ệ ậ thành s n xu t mà không nh h ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p thì các nhà
ế ố ự ế ầ ả ả qu n lý ph i dành s quan tâm hàng đ u đ n y u t NVL .
ế ế ẽ ả ặ Do đó, bi t tìm ki m thông tin, qu n lý ch t ch NVL trong quá trình thu mua
ử ụ ả ớ ế ệ ạ ự ữ ả d tr , b o qu n và s d ng cho ý nghĩa l n trong ti t ki m chi phí, h giá thành
ế ố ừ ệ ệ ẽ ả ẩ ả s n ph m, ti t ki m v n t đó các nhà qu n lý doanh nghi p s thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n
ử ụ ợ ế ệ ả ả càng cao. Nên, công tác qu n lý, s d ng h p lý và ti ấ t ki m NVL trong s n xu t
ấ ọ ổ ứ ế kinh doanh đóng vai trò r t quan tr ng. Hay nói cách khác, t ch c công tác k toán
ả ặ ợ ọ ưở ữ ể ẽ NVL h p lý, ch t ch và khoa h c có nh h ng đáng k , nó không nh ng ti ế t
ượ ữ ề ệ ạ ờ ồ ộ ị ệ ki m đ ấ c NVL mà còn t o đi u ki n cung c p k p th i và đ ng b nh ng NVL
ế ả ử ụ ư ệ ệ ả ấ ầ c n thi ả ả t cho s n xu t và nâng cao hi u qu s d ng NVL cũng nh hi u qu s n
ấ xu t trong kinh doanh.
ộ ơ ạ ộ ệ ế ầ ổ ị Công ty C ph n D t May Hu là m t đ n v ho t đ ng kinh doanh chuyên
ả ệ ậ ẩ ả ẩ ấ ấ ợ ả s n xu t, kinh doanh, xu t nh p kh u các s n ph m s i, v i d t kim, hàng may
ụ ệ ặ ế ị ệ ớ ặ ạ ộ ả m c; nguyên ph li u, thi t b ngành d t may... ấ V i đ c thù ho t đ ng s n xu t
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
10
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ư ậ kinh doanh nh v y nên NVL
ở ế ệ ầ ả ộ ặ ể đây là m t ph n không th thi u. Vi c qu n lý ch t
ự ự ử ụ ẽ ệ ề ấ ả ch và s d ng có hi u qu NVL là v n đ mà Công ty th c s quan tâm.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
11
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ậ
ứ ầ ủ ầ ắ ọ Nh n th c đ y đ và đúng đ n vai trò, ý nghĩa, t m quan tr ng c a t ủ ổ ứ ế ch c k
ự ế ể ả ộ ờ ế ạ toán và qu n lý NVL. Sau m t th i gian tìm hi u th c t công tác k toán t i CTCP
ế ợ ứ ữ ệ ế ế ớ ượ ề ọ ọ D t May Hu và k t h p v i nh ng ki n th c đã đ c h c, em đã ch n đ tài
ậ ệ ạ ự ế ả ạ ổ ầ ““Th c tr ng công tác k toán và qu n lý nguyên v t li u t i Công ty C ph n
ể ự ậ ố ệ ệ ủ ớ ố ệ ế đ th c hi n khóa lu n t t nghi p c a mình v i mong mu n đ ượ c D t May Hu ”
ự ế ọ ỏ ị ậ ệ ế ể ồ ờ th c t tìm hi u, quan sát, h c h i v trí K toán nguyên v t li u, đ ng th i tích lũy
ữ ệ ệ ả ọ nh ng bài h c kinh nghi m quý báu cho b n thân làm hành trang cho công vi c k ế
ươ toán trong t ng lai.
ứ
ụ
I.2. M c tiêu nghiên c u
ề ượ ự ụ ệ Đ tài đ ằ c th c hi n nh m 3 m c tiêu:
ứ ệ ố ề ế ữ ề ậ ả ấ Th nh t: ấ H th ng hóa nh ng v n đ lí lu n v K toán và Qu n lý NVL
ệ ả ấ trong doanh nghi p s n xu t.
ự ế ạ ả ạ Th hai: ứ Đánh giá th c tr ng công tác k toán và qu n lý NVL t ệ i CTCP D t
May Hu .ế
ộ ố ả ề ấ ế ệ ầ ị Th ba: ứ Đ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh góp ph n hoàn thi n công tác
ả ạ ế k toán và qu n lý NVL t i công ty.
ố ượ
I.3. Đ i t
ng
ố ượ ứ ủ ề ế ả ạ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là công tác k toán và qu n lý NVL t i CTCP
ệ ế D t May Hu .
ứ
ạ
I.4. Ph m vi nghiên c u
ề ứ ề ế ả ậ V không gian: Đ tài t p trung nghiên c u công tác K toán và qu n lý NVL
ủ ế ạ ủ ế ệ ch y u t ế i Phòng Tài chính – K toán c a CTCP D t May Hu .
ề ờ gian:
ồ ự ố ệ ể ộ V th i (cid:0) S li u chung đ phân tích và đánh giá tình hình ngu n l c (lao đ ng, tài s n ả
ố ệ ổ ạ ộ ủ ế ả ố ồ ợ ủ và ngu n v n) và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty là s li u t ng h p c a
3 năm 20162018.
ề ế ố ệ ứ ể ậ ừ (cid:0) S li u thu th p đ nghiên c u v K toán NVL t ạ i công ty t 01/09/2019
đ nế 30/09/2019.
ề ộ ể ế ề ạ ậ V n i dung: ề ự Đ tài t p trung tìm hi u v th c tr ng công tác k toán và
ị
ả ễ 12SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ ả
Khóa lu n t Nh t Linh qu n lý NVL t
ạ ừ ộ ố ả ề ệ ằ i công ty t ấ đó đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ả
ế ả ạ công tác k toán và qu n lý NVL t ế ệ i CTCP D t May Hu .
ị
ả ễ 13SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
ứ
Khóa lu n t Nh t Linh ươ I.5. Ph
ng pháp nghiên c u
ươ
I.5.1. Ph
ng pháp thu th p d
ậ ữ li uệ
ấ ỏ Ph ng v n:
ị ả ủ ể ế ấ ỏ + Ph ng v n ch H i k toán NVL c a công ty, tìm hi u quy trình luân
ứ ể ơ ừ ể ệ ế ậ ấ chuy n các hóa đ n ch ng t ầ liên quan đ n nh p xu t NVL đ hoàn thi n ph n
ự ủ ạ ệ ụ ể ủ ổ th c tr ng công tác NVL c a công ộ ty, quy trình t ng quát, công vi c c th c a m t
ế k toán NVL.
ợ ủ ể ế ụ ế ấ ỏ ổ ị + Ph ng v n ch Ph ng k toán t ng h p c a công ty đ bi ậ ứ t cách th c nh p
ấ ổ ổ xu t s Cái, báo cáo t ng h p, ợ BCTC.
ề ự ề ấ ấ ỏ ị + Ph ng v n ch Tâm – chuyên viên phòng Kinh doanh v v n đ d trù NVL.
ấ ỏ ưở ự ể ể + Ph ng v n anh Phong Tr ng phòng Nhân s đ tìm hi u tình hình lao
ư ị ử ầ ươ ủ ộ đ ng cũng nh l ch s hình thành c a công ty, góp ph n hoàn thành ch ủ ng 1 c a
ầ Ph n II trong bài báo cáo.
ơ ề ủ ế ấ ỏ ậ + Ph ng v n anh Duy Th kho kho Bông X v quy trình ti n hành nh p
ụ ể ề ặ ẻ ấ ơ xu t kho, th kho, … c th v m t hàng X .
ị ệ ủ Quan sát: Quan sát quy trình làm vi c c a các anh ch trong Phòng Tài chính k ế
ứ ể ể ể ừ ữ ệ ứ ấ ậ toán đ tìm hi u quy trình luân chuy n ch ng t , cách th c nh p xu t các d li u k ế
toán.
ươ ứ ế ừ ổ Ph ậ ng pháp k toán: thu th p, phân tích các ch ng t ế , s sách k toán, các tài
ế ả ươ ả ươ kho n có liên quan đ n NVL, ph ng pháp tài kho n, ph ng pháp tính giá, ph ươ ng
ố ế ự ể ạ ầ ợ ổ ạ pháp t ng h p cân đ i k toán đ hoàn thành ph n th c tr ng công tác NVL t i công
ty.
ứ ệ ậ ả ở ả Nghiên c u, tham kh o tài li u: Thu th p thông tin trên sách v , tham kh o
ạ ườ ế ậ ạ tài li u ệ t ư ệ i th vi n tr ng, các giáo trình, lu n văn, Internet, các t p chí k toán,
ư ứ ơ ả ữ ự ế ằ ẩ ị ị thông t ệ ố , ngh đ nh, chu n m c,... nh m h th ng hóa nh ng ki n th c c b n v ề
ặ ơ ở ứ ề ụ ụ ậ m t c s lý lu n ph c v cho công tác nghiên c u đ tài.
ậ ố ệ ữ ệ ừ ủ ừ Thu th p s li u, d li u t trang web c a công ty và t các phòng ban nh ư
ế ấ ượ ả phòng Tài chính K toán, phòng Kinh doanh, phòng Qu n lý ch t l ng … thông
ụ ả qua photo, scan, ch p nh.
ị
ả ễ 14SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
ươ
ử
Khóa lu n t Nh t Linh I.5.2. Ph
ng pháp x lý s
ố li uệ
ữ ệ ự ữ ậ ượ ươ D a trên nh ng d li u thu th p đ c, dùng các ph ư ng pháp nh so sánh,
ứ ể ầ ố ộ ừ ư ữ th ng kê, phân tích... đ làm rõ n i dung c n nghiên c u, t ậ đó đ a ra nh ng nh n
ấ ả ệ ế ả ả ư ề xét cũng nh đ xu t các gi i pháp giúp c i thi n công tác k toán và qu n lý NVL:
ươ ữ ệ ử ồ ươ ệ ậ + Ph ng pháp x lý d li u thô: bao g m ph ệ ng pháp nh p li u và hi u
ữ ệ ầ ữ ệ ể ử ỉ ế ể ụ ụ ề ch nh đ x lý d li u thô thành các d li u c n thi t đ ph c v đ tài.
ươ ả ươ ồ ươ ố + Ph ng pháp so sánh: bao g m c ph ng pháp so sánh t ng đ i và so sánh
ệ ố ủ ể ả ộ ồ ố ế tuy t đ i, dùng đ phân tích tình hình bi n đ ng c a quy mô tài s n, ngu n v n,
ả ả ế ấ tình hình k t qu s n xu t kinh doanh qua 3 năm 2016, 2017, 2018.
ươ ữ ệ ố ổ ợ ộ + Ph ng pháp th ng kê và phân tích: t ng h p các d li u cùng n i dung liên
ể ừ ư ư ể ậ ượ ể ằ quan đ phân tích, t đó đ a ra nh n xét, đánh giá u đi m, nh c đi m nh m tìm
ả ụ ra nguyên nhân và gi ắ i pháp kh c ph c.
ươ ử ử ươ + Ph ố ệ ng pháp x lý s li u: x lý trên ch ng trình Excel.
ớ ủ ề
I.6. Tính m i c a đ tài
ậ ượ ề ế ợ ự ự ệ ế ạ Đ tài khóa lu n đ ủ ề c th c hi n k t h p hai ch đ là th c tr ng k toán và
ề ế ể ả ằ ổ ừ ị qu n lý NVL đ nh m có cái nhìn t ng quan v k toán NVL, t ậ đó nh n đ nh
ượ ầ ư ố ệ ậ ủ ế ọ ế đ c t m quan tr ng c a k toán NVL cũng nh m i quan h m t thi ữ t gi a k ế
ạ ượ ệ ả ố ụ ề ệ toán và vi c qu n lý NVL. Mu n đ t đ ả c m c tiêu đ ra, các doanh nghi p ph i
ụ ữ ứ ệ ệ ả ổ ợ ộ ệ áp d ng t ng h p các bi n pháp qu n lý m t cách h u hi u, t c là doanh nghi p
ả ổ ứ ố ậ ệ ế ể ph i t ch c t ằ t công tác k toán nguyên v t li u trong quá trình luân chuy n nh m
ọ ự ầ ế ừ ệ ầ ị tránh m i s lãng phí không c n thi t. T đó giúp cho vi c xác đ nh nhu c u nguyên
ộ ợ ứ ọ ố ậ ệ ự ữ ồ v t li u d tr (t n kho) m t cách h p lý tránh đ ng v n.
ủ ế ệ ế ặ ả ấ ộ ợ ớ CTCP D t May Hu là m t công ty l n, m t hàng s n xu t ch y u là s i,
ị ườ ấ ẩ ướ ặ ả ả v i, s n ph m may m c cung c p cho th tr ng trong và ngoài n c nên s l ố ượ ng
ủ ế ạ ớ NVL hàng năm c a công ty l n, phong phú và đa d ng. Chính vì th công tác k ế
ấ ượ ượ ộ ộ ể ậ ả toán NVL r t đ ọ c chú tr ng và đ ế c xem là m t b ph n qu n lý không th thi u
ủ ả ộ trong toàn b công tác qu n lý c a công ty.
ị
ả ễ 15SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
Ộ
Ứ
Ầ
Ả
Ế
PH N II: N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U
CH
NGƯƠ 1: NH NGỮ V NẤ ĐỀ CƠ B NẢ VỀ KẾ TOÁN
NGUYÊN V T Ậ LI UỆ TRONG DOANH NGHI PỆ S NẢ XU TẤ
ặ
ể 1.1. Đ c đi m chung v
ề k ế toán NVL
ề
1.1.1. Khái quát chung v NVL
1.1.1.1. Khái ni mệ
ị ậ ệ ế ố ơ ả ữ ộ “Nguyên v t li u là m t trong nh ng y u t ủ c b n c a Theo Võ Văn Nh (2001)
ấ ả ườ ự ế quá trình s n xu t kinh doanh, tham gia th ả ng xuyên và tr c ti p vào quá trình s n
ấ ả ẩ ả ưở ự ế ấ ượ ế ẩ ả ượ ả ấ xu t s n ph m, nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng s n ph m đ c s n xu t”.
ể ặ ạ 1.1.1.2. Đ c đi m, phân lo i NVL
ặ ể a. Đ c đi m NVL
ế ố ữ ộ ơ ả ủ ả ọ NVL là m t trong nh ng y u t quan tr ng c b n c a quá trình s n xu t đ ấ ể
ể ủ ả ự ẩ ả ấ ậ ấ c u thành nên th c th c a s n ph m. V y nên khi tham gia vào quá trình s n xu t
ổ ậ ủ ể ặ kinh doanh, đ c đi m n i b t c a NVL là:
ộ ỉ Ch tham gia vào m t chu kì kinh doanh.
ể ấ ạ ả ẩ ấ ả Khi tham gia quá trình s n xu t kinh doanh đ c u t o nên s n ph m thì
ậ ệ ấ ầ ặ ậ ổ ộ ị ị nguyên v t li u b tiêu hao toàn b ho c b thay đ i hình thái v t ch t ban đ u đ ể
ấ ậ ả ạ t o thành hình thái s n xu t v t ch t c a s n ấ ủ ả ph m.ẩ
ả ư ố ư ộ ộ ộ ộ ồ ị NVL thu c tài s n l u đ ng, giá tr NVL thu c ngu n v n l u đ ng d tr ự ữ
ườ ư ả ọ ớ và th ế t ng chi m ả ỷ tr ng l n trong chi phí s n xu t cũng nh trong giá thành s n ấ
ph m.ẩ
ạ b. Phân lo i NVL
ạ ớ ử ụ ệ ệ ề ệ ậ Nguyên li u, v t li u s d ng trong doanh nghi p có nhi u lo i v i công
ả ấ ộ ụ d ng, vai trò khác nhau trong quá trình s n xu t kinh doanh. Trong m t doanh
ệ ả ấ ườ ượ ứ ứ ạ ộ nghi p s n xu t, NVL th ng đ c phân lo i căn c vào ch c năng và n i dung
ế ủ kinh t c a nó nh ư sau:
Nguyên li u, v t li u chính:
ậ ệ ệ ậ ệ ữ ạ ệ Là nh ng lo i nguyên li u, v t li u khi tham gia
ể ậ ự ể ấ ấ ấ ả ủ ả ự vào quá trình s n xu t thì c u thành th c th v t ch t, th c th chính c a s n
ị
ả ễ 16SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ ệ ả ử
ậ ẩ
Khóa lu n t Nh t Linh ớ ph m. Nguyên li u, v t li u chính cũng bao g m c n a thành ph m mua ngoài v i
ệ ẩ ồ
ế ụ ế ạ ụ ấ ả m c đích ti p t c quá trình s n xu t, ch t o ra thành ph m.ẩ
V t li u ph :
ậ ệ ạ ậ ệ ữ ả ấ ụ Là nh ng lo i v t li u khi tham gia vào quá trình s n xu t,
ể ế ợ ủ ả ự ư ể ẩ ấ ớ ậ ệ không c u thành th c th chính c a s n ph m nh ng có th k t h p v i v t li u
ấ ượ ề ắ ổ ị chính làm thay đ i màu s c, mùi v , hình dáng b ngoài, tăng thêm ch t l ủ ả ng c a s n
ặ ạ ế ạ ề ệ ả ẩ ẩ ượ ự ệ ph m ho c t o đi u ki n cho quá trình ch t o s n ph m đ c th c hi n bình
ườ ụ ụ ệ ỹ ầ ậ ả ả ặ th ng, ho c ph c v cho nhu c u công ngh , k thu t, b o qu n đóng gói; ph c v ụ ụ
cho quá trình lao đ ng.ộ
Nhiên li u: ệ Là nh ng th có tác d ng cung c p nhi ứ
ữ ụ ấ ệ ượ t l ng trong quá trình
ế ạ ề ệ ễ ả ẩ ấ ạ ả s n xu t, kinh doanh t o đi u ki n cho quá trình ch t o s n ph m di n ra bình
ườ ể ắ th ệ ng. Nhiên li u có th t n t ể ồ ạ ở ể ỏ i th l ng, th r n và th ể khí.
V t t
ậ ư ậ ư ế ử ữ ể thay th : ữ ế Là nh ng v t t dùng đ thay th , s a ch a máy móc thi ế t
ươ ậ ả ệ ị b , ph ng ti n v n t ụ ụ i, công c , d ng c s n ụ ả xu t...ấ
V t li u và thi
ậ ệ ế ị ạ ậ ệ ự ữ t b xây d ng c b n: ơ ả Là nh ng lo i v t li u và thi ế ị ượ c t b đ
ố ớ ơ ả ự ệ ế ị ơ ả ự ử ụ s d ng cho công vi c xây d ng c b n. Đ i v i thi ồ t b xây d ng c b n bao g m
ế ị ầ ắ ậ ế ấ ầ ắ ể ắ ụ ụ ả c thi ặ t b c n l p, không c n l p, công c , khí c và v t k t c u dùng đ l p đ t
vào công trình xây d ng cự ơ b n.ả
ủ (https://voer.edu.vn/m/nguyenvatlieuvacongcudungcutrongdoanhnghiepsan xuat/48ee250e) 1.1.1.3. Vai trò c a NVL
ự ế ợ ủ ế ố ứ ả ấ ộ ư ệ Quá trình s n xu t là s k t h p c a 3 y u t : S c lao đ ng, t ộ li u lao đ ng
ố ượ ố ượ ộ và đ i t ộ ng lao đ ng. Đ i t ơ ở ậ ủ ế ng lao đ ng trong đó ch y u là NVL c s v t
ấ ể ế ứ ẩ ộ ọ ch t đ hình thành nên s n ả ả ph m đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong s n
xu t.ấ
ạ ộ ủ ự ả ấ ầ NVL là đ u vào c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh liên quan tr c ti p t ế ớ ế i k
ụ ả ủ ệ ệ ẩ ấ ạ ả ấ ầ ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. Vi c cung c p NVL có đ y
ẽ ả ờ ưở ấ ớ ế ế ạ ấ ủ ủ ị đ k p th i hay không s nh h ệ ả ng r t l n đ n k ho ch s n xu t c a doanh nghi p.
ệ ả ể ế ầ ượ ế ư ấ ẽ Đ u tiên, vi c s n xu t s không th ti n hành đ ư c n u nh không có NVL. Nh ng
ậ ợ ấ ả ồ ạ ộ ấ ớ ụ ế đ n khi đã có NVL r i thì s n xu t có thu n l i hay không l i ph thu c r t l n vào
ấ ượ ủ ượ ử ụ ấ ớ ấ ượ ẽ ế ộ ch t l ng c a NVL đ c s d ng. NVL s tác đ ng r t l n đ n ch t l ả ng s n
ị
ả ễ 17SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ả ầ ủ ề ố ượ ả ả
ậ ẩ
Khóa lu n t Nh t Linh ph m nên doanh nghi p ph i đ m b o đ y đ v s l
ệ ấ ượ ng, ch t l ạ ủ ng và ch ng lo i.
ấ ủ ệ ả ấ ậ ả ả ẩ ộ Vì v y đ m b o các ph m ch t c a NVL trong s n xu t là m t bi n pháp giúp nâng
ấ ượ ả ẩ cao ch t l ng s n ph m.
ộ ộ ề ặ ậ ẫ ủ ệ ậ ọ ị ả Xét v m t hi n v t l n giá tr , NVL là m t b ph n quan tr ng c a tài s n
ế ố ư ữ ộ ể ế ấ ư ộ l u đ ng cũng nh là m t trong nh ng y u t không th thi u trong b t kì quá trình
ố ả ả ả ấ ấ ậ ả s n xu t nào. Chính vì v y, qu n lí NVL cũng chính là qu n lí v n s n xu t kinh
ả ủ doanh và tài s n c a doanh nghi p.ệ
ụ ủ
ệ
ế
ầ
ả
1.1.2. Yêu c u qu n lý và nhi m v c a công tác k toán NVL
ự ầ ế ạ ả ả 1.1.2.1. S c n thi t ph i qu n lý và h ch toán NVL
ố ớ ặ ệ ệ ệ Đ i v i các doanh nghi p nói chung và đ c bi ạ ộ t là doanh nghi p ho t đ ng
ả ầ ư ự ả ạ ộ ế ấ trong lĩnh v c s n xu t nói riêng thì khi ti n hành ho t đ ng ph i đ u t ạ ề nhi u lo i
ộ ố ườ ế ỷ ọ chi phí khác nhau mà m t trong s đó là chi phí NVL – th ng chi m t ớ tr ng l n
ự ế ế ố ủ ề ả ấ ổ ộ trong t ng chi phí s n xu t và giá thành. S bi n đ ng v các y u t c a NVL nh ư
ấ ượ ố ượ ạ ẽ ự ữ ủ ồ ộ ch t l ng, s l ế ng, ngu n cung, d tr hay quy cách ch ng lo i s tác đ ng đ n
ấ ượ ạ ộ ệ ả ả ấ ả ẩ ch t l ng s n ph m và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do đó, công tác
ệ ả ạ ế ế ố ớ ấ qu n lí và h ch toán NVL là công vi c thi ệ ả t y u đ i v i b t kì doanh nghi p s n
ế ạ ấ ả ố ẽ ệ ế xu t nào. N u công tác qu n lý và h ch toán t t s giúp doanh nghi p ti ệ t ki m chi
ượ ạ ấ ả ưở ầ phí NVL, góp ph n giúp giá thành đ c h th p mà không nh h ấ ế ng đ n ch t
ạ ộ ệ ả ả ấ ả ẩ ờ ồ ượ l ng s n ph m, nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Đ ng th i, do
ả ườ ế ệ ườ ả ặ đ c tính là tài s n th ộ ng xuyên bi n đ ng nên vi c tăng c ng công tác qu n lí và
ẽ ệ ả ệ ể ự ư ừ ụ ạ h ch toán NVL s giúp doanh nghi p qu n lí tri t đ s hao h t hay d th a NVL
ủ ị ư ứ ả ả ả ầ ờ ấ ầ cũng nh đáp ng đ y đ k p th i nhu c u NVL đ m b o cho quá trình s n xu t
ượ ợ ụ đ c thu n ậ l i và liên t c.
ả ầ 1.1.2.2. Yêu c u qu n lí NVL
ố ớ ệ ạ ủ ả ẩ ầ ọ ở ớ B i vì t m quan tr ng c a NVL đ i v i vi c t o nên s n ph m là vô cùng l n
ệ ử ụ ợ ế ộ ấ ệ ề ở nên vi c s d ng h p lí và ti t ki m NVL đã tr thành m t v n đ mang tính t ấ t
ầ ế ọ ươ ứ ả ấ ế y u, khách quan và c n thi t cho m i ph ng th c s n xu t kinh doanh. Bài toán
ấ ượ ế ấ ẫ ả ả ả ẩ ư ấ ạ h giá thành s n ph m đ n th p nh t mà v n đ m b o ch t l ng cũng nh cũng 1
ố ượ ề ả ể ả ấ ẩ ấ ố kh i l ầ ng NVL có th s n xu t ra nhi u s n ph m nh t là m i quan tâm hàng đ u
ệ ế ệ ả ị ằ ủ c a các doanh nghi p. Chính vì th , nh m giúp các nhà qu n tr doanh nghi p gi ả i
ị
ả ễ 18SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ ả ờ
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ế quy t bài toán này thì công tác qu n lý NVL đã ra đ i. Theo đó, doanh nghi p càn
ệ ố ừ ự ế ẩ ị ự ế ệ ậ ạ chu n b và ti n hành th c hi n t t t ế khâu l p k ho ch, đ n khâu th c hi n và
ể ể ả ấ ượ ấ ki m tra, giám sát đ tránh th t thoát và gi m đ ả c chi phí trong s n xu t cũng nh ư
ế ấ ượ ệ ể ả ợ ụ ệ ử ụ s d ng ti t ki m và h p lý NVL đ quá trình s n xu t đ ả c liên t c và hi u qu .
ệ ạ ả ả ọ ế ầ ả Qu n lý càng khoa h c thì càng đ t hi u qu kinh t cao. Do đó yêu c u qu n lí
ẽ ầ ả ặ ấ ả NVL c n ph i ch t ch trong t ủ t c các khâu c a quá trình s n ả xu t.ấ
ể ố ả ả ừ ủ ả ấ ả Đ qu n lí t ả t NVL thì trong t ng khâu c a quá trình s n xu t ph i đ m b o
ượ ấ ị ữ đ ầ c nh ng yêu c u nh t đ nh:
ế ạ ậ ả ọ ưở ự ế NVL đóng vai trò quan tr ng nh h ế ng tr c ti p đ n Khâu l p k ho ch:
ệ ầ ự ả ả ấ ố ế tình hình s n xu t kinh doanh. Doanh nghi p c n ph i xây d ng t ạ t k ho ch NVL,
ử ụ ự ữ ả ề ố ượ ế ạ ồ bao g m k ho ch thu mua, s d ng, d tr c v s l ị ủ ừ ng và giá tr c a t ng
ể ủ ộ ể ề ằ ả ả ả ồ tháng, quý và c năm đ có th ch đ ng v ngu n NVL nh m đ m b o cho quá
ễ ả ượ ụ ệ ả ạ ậ ấ trình s n xu t di n ra đ ể ế c liên t c và hi u qu . Đ k ho ch l p ra không quá
ự ế ệ ớ ụ ệ ể ầ chênh l ch v i th c t ứ doanh nghi p c n nghiên c u kĩ m c tiêu phát tri n cho kỳ
ể ự ệ ả ượ ủ ệ ạ ớ t i và kh năng có th th c hi n đ ư ừ c c a doanh nghi p, tránh tình tr ng d th a
ế ụ ặ ớ ho c thi u h t quá l n trong quá trình s n ả xu t.ấ
ả ự ữ ả ấ ườ ộ ế ng xuyên bi n đ ng. Đ ể Khâu thu mua: NVL là tài s n d tr s n xu t th
ứ ệ ấ ả ầ ả ờ ị ườ ế đáp ng k p th i nhu c u s n xu t thì doanh nghi p ph i th ng xuyên ti n hành
Ở ẽ ề ấ ượ ặ ả ặ ộ ỏ thu mua NVL. ả khâu này, m t m t đòi h i ph i qu n lý ch t ch v ch t l ng,
ố ượ ủ ệ ạ ặ kh i l ự ng và quy cách ch ng lo i, giá mua, chi phí mua thì m t khác vi c th c
ộ ờ ệ ế ế ả ấ ạ ợ ớ hi n k ho ch theo đúng ti n đ th i gian phù h p v i tình hình s n xu t kinh
ọ doanh cũng quan tr ng không kém.
ố ượ ả ả ị ự ữ Xác đ nh và phân tích chính xác s l ng và giá tr ị Khâu b o qu n, d tr :
ứ ự ữ ậ ệ ể ệ ấ ị ậ ệ ồ v t li u t n kho, ki m tra vi c ch p hành các đ nh m c d tr ệ v t li u, phát hi n
ế ứ ọ ấ ủ ư ỏ ừ ấ ẩ ờ ị k p th i nguyên nhân th a thi u, ậ ệ đ ng, h h ng, m t ph m ch t c a v t li u,
ả ấ ạ ả ằ ả ả ị ả b o qu n nh m đ m b o cho quá trình s n xu t không b gián đo n và ứ ọ v n.ố đ ng
ử ụ ầ ủ ố ượ ả ậ ợ T p h p và ph n ánh đ y đ , chính xác s l ị ậ ng, giá tr v t Khâu s d ng:
ậ ệ ự ế ấ ả ổ ư t khi xu t kho, v t li u th c t ấ tiêu hao trong s n xu t, phân b cho các đ i t ố ượ ng
ử ụ ứ ể ệ ầ ị ậ ự ử ụ s d ng, góp ph n ki m tra tình hình th c hi n các đ nh m c tiêu hao s d ng v t
ệ ợ ế ử ụ li u, sao cho s d ng h p lý và ti t ki m ệ nh t.ấ
ị
ả ễ 19SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ấ ứ ộ ộ ơ ị ả ệ ấ ế ệ B t c m t doanh nghi p hay m t đ n v s n xu t Khâu thu h i ph li u: ồ
ế ệ ể ế ề ạ ạ ẩ ỗ nào cũng có ph li u, ph ph m có th chia thành nhi u lo i khác nhau, m i lo i có
ử ụ ể ư ể ấ ả ơ ặ th đ a vào s d ng hay tái s n xu t, ho c có th thanh lý hay bán cho các đ n v ị
ế ế ệ ổ ế ả ậ ẩ ả ấ ứ có th tái s n xu t, ch bi n thành s n ph m khác. Do v y, vi c t ồ ch c thu h i
ế ệ ẩ ẽ ằ ặ ế ượ ế ph li u, ph ph m c n đ ầ ượ ổ ứ ố c t ch c t t và ch t ch nh m ti ệ t ki m đ c chi phí
ể ả ờ ồ NVL đ ng th i có th gi m giá thành.
ụ ủ ệ ế 1.1.2.3. Nhi m v c a công tác k toán NVL
ấ ừ ệ ả ư ấ ả ầ Xu t phát t yêu c u qu n lý NVL trong doanh nghi p s n xu t cũng nh vai
ủ ế ả ị ế ệ ế ả trò và v trí c a k toán trong qu n lý kinh t , qu n lý doanh nghi p, k toán NVL
ệ ố ệ ự ầ c n th c hi n t t các nhi m v ụ sau:
ủ ị ả ầ Ghi chép ph n ánh đ y đ k p th i s hi n có và tình hình luân chuy n c a ể ủ ờ ố ệ
ề ệ ặ ắ ả ậ ố ị NVL v giá c và hi n v t. Tính toán đúng đ n tr giá v n (ho c giá thành) th c t ự ế
ấ ằ ấ ậ ờ ị ủ c a NVL nh p kho, xu t kho nh m cung c p thông tin k p th i chính xác ph c v ụ ụ
ầ ậ ả cho yêu c u l p báo cáo tài chính và qu n lý doanh nghi p.ệ
ự ế ể ạ ỉ ươ Ki m tra tình hình th c hi n các ch tiêu k ho ch, ph ệ ỹ ng pháp k thu t v ậ ề
ờ ướ ồ ậ ẫ ộ ơ ị ạ h ch toán NVL. Đ ng th i h ệ ng d n các b ph n, các đ n v trong doanh nghi p
ế ộ ạ ả ạ ự ủ ệ ề ầ ầ th c hi n đ y đ các ch đ h ch toán ban đ u v NVL, ph i h ch toán đúng ch ế
ươ ả ự ố ể ả ế ấ ị ộ đ , đúng ph ng pháp quy đ nh đ đ m b o s th ng nh t trong công tác k toán
NVL.
ế ộ ả ự ữ ệ ể ả ấ ử ụ ừ Ki m tra vi c ch p hành ch đ b o qu n, d tr và s d ng NVL t đó
ư ừ ứ ọ ử ừ ề ệ ệ ấ ữ phát hi n, ngăn ng a và đ xu t nh ng bi n pháp x lí NVL d th a, đ ng, kém
ệ ạ ố ượ ặ ẩ ấ ấ ị ho c m t ph m ch t, giúp cho vi c h ch toán xác đ nh chính xác s l ng và giá tr ị
ự ế ư ấ ả ẩ ả ổ NVL th c t đ a vào s n xu t s n ph m. Phân b chính xác NVL đã tiêu hao vào
ử ụ ể ừ ượ ố ượ đ i t ng s d ng đ t ệ đó giúp cho vi c tính giá thành đ c chính xác.
ứ ế ổ ợ ớ ươ ế ồ T ch c k toán phù h p v i ph ấ ng pháp k toán hàng t n kho, cung c p
ạ ộ ệ ậ thông tin cho vi c l p báo cáo tài chính và phân tích ho t đ ng kinh doanh.
ố ệ ứ ề ả ổ ổ T ch c ghi chép ph n ánh t ng h p s li u v tình hình thu mua, v n ậ ợ
ừ ể ạ ậ ấ ả ả ả chuy n, b o qu n, đánh giá phân lo i tình hình nh p xu t và qu n lý NVL. T đó,
ượ ấ ủ ầ ả ướ ư ầ ả ứ đáp ng đ ố c nhu c u qu n lý th ng nh t c a Nhà n c cũng nh yêu c u qu n lý
ự ế ủ ệ ệ ủ c a Doanh nghi p trong vi c tính giá thành th c t ậ c a NVL đã thu mua và nh p
ị
ả ễ 20SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh kho đ ng th i ki m tra tình hình th c hi n k ho ch thu mua v t t
ự ệ ể ế ạ ờ ồ ậ ư ề ố ượ v s l ng,
ờ ạ ủ ấ ạ ả ộ ch ng lo i, giá c , th i h n cung c p NVL m t cách đ y đ , k p ầ ủ ị th i.ờ
ạ ụ ắ ự ể ế ế ả ạ Tóm l i: N u h ch toán k toán nói chung là công c đ c l c đ qu n lý tài
ụ ắ ự ủ ế ạ ậ ệ chính thì h ch toán k toán NVL nói riêng là công c đ c l c c a công tác v t li u.
ế ả ờ ưở ệ ế ị K toán NVL có chính xác k p th i hay không nó nh h ng đ n tình hình hi u qu ả
ể ả ậ ườ ậ ệ ả ả ệ qu n lý doanh nghi p. Vì v y đ tăng c ng công tác qu n lý v t li u ph i không
ả ế ừ ế ệ ạ ế ng ng c i ti n và hoàn thi n công tác k toán NVL. H ch toán k toán NVL giúp
ắ ượ ệ ắ ạ ậ ấ cho lãnh đ o doanh nghi p n m b t đ ữ ữ ậ c tình hình thu mua, nh p xu t, d tr v t
ể ừ ệ ộ ạ ộ ỉ ạ ệ ấ ả li u m t cách chính xác đ t đó có bi n pháp ch đ o ho t đ ng s n xu t kinh
ổ ứ ẽ ẽ ứ ế ặ ầ ờ ị ị doanh k p th i. T ch c công tác k toán NVL ch t ch s góp ph n cung ng k p
ả ử ụ ệ ấ ặ ả ộ ồ ờ th i và đ ng b NVL cho s n xu t, nâng cao hi u qu s d ng NVL. M t khác do
ộ ỷ ọ ấ ượ ế ớ ủ chi phí NVL chi m m t t tr ng l n trong giá thành do đó ch t l ng c a công tác
ả ưở ự ế ệ ậ ế ả ẩ ế k toán NVL có nh h ợ ng tr c ti p đ n vi c t p h p chi phí giá thành s n ph m.
ộ
ả
ẩ
1.2. N i dung qu n lý NVL theo Chu n m c
ự k ế toán số 02
ắ
ị
1.2.1. Nguyên t c tính giá tr NVL
ự ế ấ ồ ế ả ậ ẩ ố ả Theo Chu n m c k toán s 02, k toán nh p xu t t n kho NVL ph i ph n
ự ế ậ ả ả ố ánh theo giá g c (giá th c t ), có nghĩa là khi nh p kho ph i tính toán và ph n ánh
ự ế ố ủ ế ế ồ theo giá th c t . Giá g c c a NVL bao g m: chi phí mua, chi phí ch bi n và các chi
ự ế ể ượ ở ị ể ạ phí liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c NVL ệ đ a đi m và tr ng thái hi n
i.ạ t
ự ế ẩ ồ ố (Theo “Chu n m c k toán s 02: Hàng t n kho”)
Chi phí mua
Chi phí mua c aủ NVL bao g mồ giá mua, các lo iạ thuế không đ cượ hoàn l i,ạ chi
ậ phí v n chuy n, ố ể b c x p, ế b o ả qu n ả trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có
ệ ả ế ả ạ liên quan tr c ự ti p đ n ế ế vi c mua NVL. Các kho n chi ấ t kh u th ươ m i và gi m giá ng
hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, ph mẩ ch tấ đ cượ trừ () kh iỏ chi phí
mua.
ố Chi phí không tính vào giá g c NVL
ượ ồ Chi phí không đ ố c tính vào giá g c NVL bao g m:
ậ ệ ệ ả ấ Chi phí nguyên li u, v t li u, chi phí nhân công và các chi phí s n xu t, kinh
ị
ả ễ 21SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh doanh khác phát sinh trên m c bình th
ứ ườ ng.
ậ ệ ừ ệ ả ả ả ả ả Chi phí b o qu n nguyên li u, v t li u tr các kho n chi phí b o qu n NVL
ế ấ ế ả ả ả ị ầ c n thi t cho quá trình s n xu t ti p theo và chi phí b o qu n theo quy đ nh ở trên.
Chi phí bán hàng.
ả Chí phí qu n lý doanh nghi p.ệ
ế ế ạ ừ ự ừ ừ ệ ả K toán chi ti t NVL ph i th c hi n theo t ng kho, t ng lo i, t ng nhóm và
ừ t ng th ứ NVL.
ươ
ị
1.2.2. Ph
ng pháp tính giá tr NVL
ướ ề ệ ể ể ị ủ ệ Đánh giá NVL là th c đo ti n t ữ đ bi u hi n giá tr c a nó theo nh ng
ấ ị ự ầ ắ ả ả nguyên t c nh t đ nh đ m b o yêu c u trung th c khách quan. Theo ệ ị quy đ nh hi n
ị ự ế ấ ồ ế ả ả ậ ấ hành k toán nh p xu t t n NVL ph i ph n ánh theo giá tr th c t , khi xu t kho
ị ự ế ả ị ấ ươ ph i xác đ nh giá tr th c t xu t kho theo đúng ph ng pháp quy ị đ nh.
ị 1.2.2.1. Tính giá tr NVL nh p ậ kho
ự ế ủ ế ế ậ ồ Giá th c t c a NVL nh p kho bao g m: chi phí mua, chi phí ch bi n và các
ự ế ể ươ ở ờ ể ạ chi phí liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c NVL th i đi m và tr ng thái
ệ ạ ự ế ủ ế ố ụ ậ ộ ồ hi n t i. Giá th c t c a NVL nh p kho ph thu c vào các y u t ấ : ngu n cung c p,
cách tính thuế GTGT.
(cid:0) Đ i v i NVL mua ngoài
ố ớ
ự ế ế ả Giá th c t = Giá mua ghi trên + Các kho n thu tính + Chi phí Các kho n ả
ừ NVL hóa đ nơ vào giá mua hàng gi m trả
ự ệ ế ế ồ ậ Các chi phí có liên quan tr c ti p đ n vi c mua hàng bao g m: chi phí v n
ố ế ể ả ả chuy n, b c x p, b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan
ự ủ ế ế ệ ậ ồ ộ tr c ti p đ n vi c mua hàng t n kho (chi phí bao bì, chi phí c a b ph n thu mua
ộ ậ đ c l p, chi phí thuê kho, thuê bãi,…).
(cid:0) Đ i v i NVL t
ố ớ ự ế ế ậ ch bi n nh p kho
ự ế ự ế ế ế Giá th c t NVL = Giá th c t NVL + Chi phí ch bi n
nh pậ kho xu t chấ ế bi nế
ế ế ự ữ ồ ế ồ Chi phí ch bi n hàng t n kho bao g m: nh ng chi phí có liên quan tr c ti p
ấ ả ự ư ế ấ ả ẩ ế ả đ n s n xu t s n ph m nh chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung c ố
ế ả ấ ổ ị đ nh, chi phí s n xu t chung bi n đ i phát sinh trong quá trình ch bi n ế ế NVL.
ị
ả ễ 22SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ế ế
Khóa lu n t ậ Nh t Linh (cid:0) Đ i v i NVL thuê ngoài gia công ch bi n nh p ố ớ
ậ kho
ự ế ự ế ấ Giá th c t NVL = Giá th c t NVL xu t kho + Chi phí thuê ngoài gia công
ậ nh p kho thuê ngoài chế bi nế chế bi nế
(cid:0) Đ i v i NVL nh n bi n t ng
ế ặ ố ớ ậ
ự ế ự ế ế ệ Giá th c t NVL = Giá NVL + Các chi phí có liên quan tr c ti p khác đ n vi c
ế ậ nh p kho trên thị tr ngườ ti p nh n ậ NVL
(cid:0) Đ i v i NVL đ
ố ớ ượ ấ ố ổ ầ ố ậ c c p, nh n góp v n liên doanh hay góp v n c ph n
ự ế ự ế ộ ồ ị Giá th c t NVL = Giá do h i đ ng đ nh giá + Chi phí liên quan tr c ti p khác
ậ nh p kho xác nh nậ
ố ớ ố ượ ộ ị ế ị ươ ơ Đ i v i các đ n v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ấ ng pháp kh u
ự ế ủ ố ớ ừ ữ ế ậ tr , giá th c t ơ ồ c a NVL nh p kho không bao g m thu GTGT. Đ i v i nh ng đ n
ố ượ ế ị ươ ự ế ự ế ộ ị v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p, giá th c t NVL
ả ồ bao g m c thu ế GTGT.
ị 1.2.2.2. Tính giá tr NVL xu t ấ kho
ệ ượ ậ ườ ừ NVL trong doanh nghi p đ c thu mua nh p kho th ng xuyên t ề nhi u
ự ế ủ ừ ừ ầ ồ ợ ngu n khác nhau. Giá th c t ậ c a t ng l n, t ng đ t nh p kho cũng khác nhau. Vì
ế ế ả ấ ượ ị ự ế ấ th khi xu t kho, k toán ph i tính chính xác đ c giá tr th c t xu t kho cho các
ử ụ ộ ươ ự ế ấ ố ượ đ i t ng s d ng theo m t ph ng pháp tính giá th c t xu t kho đã đăng kí áp
ộ ế ả ươ ấ ụ d ng cho c niên đ k toán. Các ph ẩ ng pháp tính giá NVL xu t kho theo Chu n
ự ố ồ ượ ậ ậ ư m c s 02 Hàng t n kho (đã đ ớ c c p nh t m i theo Thông t 200/2014/TT BTC
ế ộ ế ệ ẫ ề ướ v h ng d n Ch đ k toán doanh nghi p ban hành ngày 22/12/2014) bao g m:ồ
ươ Ph ng pháp tính theo giá đích danh
ươ Ph ng pháp bình quân gia quy nề
ươ ậ ướ Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr ấ ướ (FIFO) c
ươ ấ ướ ượ Ghi chú: Ph ậ ng pháp nh p sau, xu t tr ệ c (LIFO) hi n nay đã đ c lo i b ạ ỏ
ủ ị ư theo quy đ nh c a Thông t 200.
Ph
ươ ng pháp tính theo giá đích danh
ự ế ấ ủ ậ Cách tính: Xu t kho lô nào thì tính theo giá th c t nh p kho đích danh c a lô
ệ ấ ờ đó (không phân bi ậ t th i gian nh p, xu t NVL).
Ư ể ươ ợ ủ ế ủ u đi m: Ph ắ ng pháp này tuân th nguyên t c phù h p c a k toán, chi phí
ị
ả ễ 23SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ự ế ợ ớ ị ủ ấ phù h p v i doanh thu th c t ợ . Giá tr c a hàng xu t kho đem bán phù h p
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ự ế th c t
ữ ạ ồ ị ượ ả ơ ớ v i doanh thu mà nó t o ra. H n n a, giá tr NVL t n kho đ c ph n ánh đúng theo
ị ự ế ủ giá tr th c t c a nó.
ượ ụ ệ ươ ữ ề ệ ỏ Nh c đi m: ể Vi c áp d ng ph ắ ng pháp này đòi h i nh ng đi u ki n kh t
ữ ệ ặ ạ ồ ỉ khe ch nh ng doanh nghi p kinh doanh có ít lo i m t hàng, NVL t n kho có giá tr ị
ể ệ ậ ặ ổ ị ượ ụ ớ ạ ớ l n, m t hàng n đ nh và lo i NVL có th nh n di n đ c thì m i áp d ng đ ượ c
ươ ố ớ ữ ể ề ạ ph ệ ng pháp này. Đ i v i nh ng doanh nghi p có nhi u lo i NVL thì không th áp
ượ ươ ụ d ng đ c ph ng pháp này.
Ph
ươ ề ng pháp bình quân gia quy n
ươ ấ ượ ơ Theo ph ng pháp này, giá xu t kho NVL đ c tính theo đ n giá bình quân
ự ữ ỗ ầ ả ồ bao g m bình quân c kì d tr , bình quân sau m i l n nh p ậ xu t.ấ
ự ế ố ượ ấ ơ ị Giá th c t NVL xu t dùng = S l ấ ng xu t dùng × Giá đ n v bình quân
ươ ự ữ ả Ph ng pháp bình quân c kì d tr
ụ ế ệ ạ ấ ờ Cách tính: Các nghi p v xu t kho phát sinh trong kì, k toán t m th i không
ế ế ệ ế ậ ằ ấ ố ỉ ệ tính đ n giá, phi u xu t kho ch ghi b ng hi n v t, cu i tháng khi k t thúc nghi p
ủ ả ế ấ ớ ụ ậ v nh p, xu t kho k toán m i tính giá thành bình quân c a c kì.
t n đ u kì + Giá th c t ơ Đ n giá bình quân = ự ế ồ ồ nh p trong kì ậ ố ượ Giá th c t ố ượ S l ầ ầ ng t n đ u kì + S l ự ế ậ ng nh p trong kì
ộ ầ ễ ả ơ ố u đi m: ỉ ầ Ư ể Đ n gi n, d làm, ch c n tính toán m t l n vào cu i kì.
ượ ệ ế ị ồ ộ ố Nh c đi m: ể Đ chính xác không cao, công vi c k toán b d n vào cu i tháng
ưở ộ ủ ế ế ầ ươ ư ả gây nh h ng đ n ti n đ c a các ph n hành khác, ph ng pháp này ch a đáp
ứ ượ ờ ủ ế ầ ị ạ ể ờ ng đ c yêu c u k p th i c a thông tin k toán t ệ ụ i th i đi m phát sinh nghi p v .
ươ ỗ ầ Ph ậ ng pháp bình quân sau m i l n nh p
ơ ỗ ầ ự ế ồ ỗ ầ
Giá th c t ượ ỗ ầ ự ế ồ ậ Đ n giá bình quân sau m i l n nh p = ng th c t ậ t n kho sau m i l n nh p ậ t n kho sau m i l n nh p L
Ư ể ươ ụ ượ ắ ế ủ ữ ạ ươ u đi m: Ph ng pháp này kh c ph c đ c nh ng h n ch c a ph ng pháp
ự ữ ả bình quân c kì d tr .
ượ ứ ạ ệ ề ờ ố Nh c đi m: ể Vi c tính toán ph c t p và t n nhi u th i gian.
Ph
ươ ậ ướ ấ ướ ng pháp nh p tr c, xu t tr c (FIFO)
ươ ượ ự ế ấ Cách tính: Theo ph ng pháp này, NVL đ c tính giá th c t xu t kho trên c ở
ượ ướ ẽ ượ ấ ướ ậ ượ ở ả ị s gi đ nh là NVL nào đ c mua tr c thì s đ c xu t tr c, vì v y l ng NVL
ị
ả ễ 24SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ộ ầ
ậ ấ
Khóa lu n t Nh t Linh xu t kho thu c l n nh p nào thì tính theo giá th c t
ậ ự ế ủ ầ ậ c a l n nh p đó. Và NVL còn
ố ượ ể ầ ố ạ l i cu i kì là NVL đ ờ c mua g n th i đi m cu i kì.
Ư ể ươ ượ ấ ố ị u đi m: Ph ng pháp này giúp tính đ c ngay tr giá v n NVL xu t kho theo
ấ ố ệ ế ả ầ ấ ả ậ ờ ị ừ t ng l n xu t hàng, do v y đ m b o cung c p s li u k p th i cho k toán ghi chép
ố ủ ẽ ươ ư ế ả ị ố các khâu ti p theo cũng nh cho qu n lý. Tr giá v n c a NVL s t ớ ng đ i sát v i
ị ườ ủ ế ặ ồ ỉ giá th tr ng c a m t hàng đó. Do đó ch tiêu hàng t n kho trên báo cáo k toán có
ự ế ơ ý nghĩa th c t h n.
ượ ệ ạ ữ ả ợ Nh ể c đi m: Làm cho doanh thu hi n t ớ i không phù h p v i nh ng kho n chi
ệ ạ ươ phí hi n t i. Theo ph ng pháp này, doanh thu hi n t ệ ạ ượ ạ i đ ị ả ở c t o ra b i giá tr s n
ậ ư ẩ ờ ế ố ượ ấ ph m, v t t , hàng hóa đã có đ ượ ừ c t ồ cách đó r t lâu. Đ ng th i n u s l ng,
ụ ẫ ủ ữ ề ế ấ ạ ặ ậ ch ng lo i m t hàng nhi u, phát sinh nh p xu t liên t c d n đ n nh ng chi phí cho
ư ố ượ ệ ạ ệ ẽ ề ấ vi c h ch toán cũng nh kh i l ng công vi c s tăng lên r t nhi u.
ậ
1.2.3. Ghi nh n chi
phí
ệ ả ứ ấ ấ ầ ạ ộ ế T i m t doanh nghi p s n xu t, khi ti n hành xu t kho NVL c n căn c vào
ự ế ể ụ ậ ạ ấ m c đích xu t kho th c t ữ đ ghi nh n vào nh ng lo i chi phí phù h p.ợ
ườ ạ ộ ể ả ấ ấ ợ Tr ng h p xu t kho NVL đ tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ề ặ ể ả ấ ị ị ộ ầ V m t giá tr , khi tham gia vào quá trình s n xu t, NVL chuy n d ch m t l n
ị ủ ả ộ ấ toàn b giá tr c a chúng vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì và hình thành nên chi
ự ế ậ ệ ả ấ ầ phí nguyên v t li u tr c ti p. Khi tính chi phí NVL vào chi phí s n xu t trong kì c n
ỉ ượ ự ế ử ụ ị ủ ả ấ ậ chú ý là ch đ c tính giá tr c a NVL đã th c t ế s d ng vào s n xu t. Vì v y n u
ư ượ ử ụ ữ ư ế ấ ả ấ trong kì s n xu t, có nh ng NVL đã xu t dùng nh ng ch a đ ả c s d ng h t vào s n
ạ ừ ề ả ấ ằ ấ ả ỏ ỉ xu t thì ph i lo i tr ra kh i chi phí s n xu t trong kì b ng các bút toán đi u ch nh
thích h p.ợ
ườ ấ ợ ị ứ ọ ầ ử ụ Tr ng h p xu t kho NVL do NVL b đ ng hay không c n s d ng
ị ạ ư ườ ợ ạ ệ Theo quy đ nh t i Thông t 200, tr ng h p NVL t i doanh nghi p b ị ứ ọ đ ng
ượ ử ụ ệ ể ượ hay không đ c s d ng thì doanh nghi p có th thanh lý, nh ng bán NVL. Lúc
ị ượ ả ượ ậ ố này, giá tr NVL đem thanh lý, nh ng bán ph i đ c ghi nh n vào giá v n hàng
ạ ộ ệ ả ấ ả ờ ồ bán; đ ng th i ph n ánh vào doanh thu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vi c ghi
ả ả ả ắ ậ ồ ị nh n giá tr NVL t n kho đã bán vào chi phí trong kì ph i đ m b o nguyên t c phù
ữ ợ h p gi a chi phí và doanh thu.
ị
ả ễ 25SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh 1.2.4. Trình bày báo cáo tài chính
ệ ả Trong báo cáo tài chính, doanh nghi p ph i trình bày:
ụ ế ệ ả ồ Các chính sách k toán áp d ng trong vi c đánh giá NVL, g m c ph ươ ng
ị pháp tính giá tr NVL t n ồ kho.
ố ủ ổ ủ ừ ạ ố ố ồ ồ Giá g c c a t ng s NVL t n kho và giá g c c a t ng lo i NVL t n kho
ượ ạ ợ ớ đ c phân lo i phù h p v i doanh nghi p.ệ
ể ế ố ả ổ ủ ả ấ ầ ồ ị Giá tr ghi s c a NVL t n kho đã dùng đ th ch p, c m c đ m b o cho
ợ ả các kho n n ph i ả tr .ả
ả ả ế ấ ượ Trình bày chi phí NVL trên báo cáo k t qu s n xu t, kinh doanh đ c phân
ạ lo i theo ch c ứ năng.
ứ ạ ượ ụ ả Phân lo i chi phí theo ch c năng là NVL đ c trình bày trong kho n m c “Giá
ố ủ ế ả ồ ố v n hàng bán” trong báo cáo k t qu kinh doanh, g m giá g c c a NVL đã bán, các
ủ ụ ừ ầ ả ấ ồ ườ ệ kho n hao h t m t mát c a NVL sau khi tr () ph n b i th ng do trách nhi m cá
ấ ượ ả nhân gây ra, chi phí s n xu t chung không đ ổ c phân b .
ậ ệ
ế
1.3. K toán nguyên v t li u trong doanh nghi p s n
ệ ả xu tấ
ế
ế
1.3.1. K toán chi ti
t NVL
ứ ừ ổ ử ụ ế ế 1.3.1.1. Ch ng t , s sách s d ng trong k toán chi ti t NVL
ừ ế toán k ứ a. Ch ng t
ứ ư ượ Căn c theo Thông t 200/2014/TTBTC đ ủ c ban hành ngày 22/12/2014 c a
ộ ưở ứ ể ẫ ộ ừ ế ề ồ B Tr ệ ố ng B Tài chính thì h th ng bi u m u ch ng t k toán v hàng t n kho
trong đó có NVL bao g m:ồ
ẫ ố ế ậ Phi u nh p kho (M u s 01 VT)
ẫ ố ế ấ Phi u xu t kho (M u s 02 VT)
ậ ư ể ệ ả ụ ả ẩ ẫ ố Biên b n ki m nghi m v t t , công c , s n ph m, hàng hóa (M u s 03
VT)
ậ ư ế ạ ẫ ố ố Phi u báo v t t còn l i cu i kì (M u s 04 VT)
ậ ư ể ả ẫ ố ụ ả ẩ Biên b n ki m kê v t t , công c , s n ph m, hàng hóa (M u s 05 VT)
ẫ ố ả B ng kê mua hàng (M u s 06 VT)
ẫ ố ậ ệ ụ ụ ụ ệ ả ổ B ng phân b nguyên li u, v t li u, công c , d ng c (M u s 07 VT)
ệ ượ ủ ộ ự ế ế ể ứ ẫ ừ ế Doanh nghi p đ c ch đ ng xây d ng, thi t k bi u m u ch ng t k toán
ị
ả ễ 26SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh phù h p v i đ c đi m ho t đ ng và yêu c u qu n lí c a mình. M i ch ng t
ớ ặ ạ ộ ứ ủ ể ả ầ ợ ọ ừ ế k
ề ể ự ờ ợ toán v NVL ph i đ ả ượ ổ ứ c t ch c luân chuy n theo trình t và th i gian h p lý, do k ế
ưở ụ ụ ể ệ ổ ị toán tr ợ ố ệ ả ng quy đ nh đ ph c v cho vi c ph n ánh, ghi chép và t ng h p s li u
ờ ủ ộ ậ ị k p th i c a các b ph n, cá nhân có liên quan.
ổ ế toán b. S sách k
ố ượ ế ấ ẻ ế ế ắ ộ ị S l ổ ng, k t c u các s , th k toán chi ti t không quy đ nh b t bu c. Doanh
ứ ệ ị ướ ẫ ủ ướ ề ổ nghi p căn c vào các quy đ nh mang tính h ng d n c a Nhà n c v s , th k ẻ ế
ế ể ở ẻ ế ủ ầ ả ổ toán chi ti ệ t và yêu c u qu n lí c a doanh nghi p đ m các s , th k toán chi ti ế t
ế ợ ầ c n thi t, phù h p.
ể ươ ứ ứ ế ớ ạ ự ế ề ệ Đ t ng ng v i hình th c k toán t i Doanh nghi p th c t đ tài đang
ứ ứ ứ ừ ạ ổ ẻ ế ổ ế nghiên c u là hình th c Ch ng t ghi s , các lo i s , th k toán chi ti t ph c v ụ ụ
ứ ầ ả ướ ẫ ư yêu c u qu n lí NVL căn c theo h ủ ng d n c a Thông t 200/2014/TTBTC bao
g m:ồ
ổ ế ẫ S chi ti ậ ệ t nguyên v t li u (m u S10 DN)
ậ ệ ẫ ả ổ ợ B ng t ng h p chi tiêt nguyên v t li u (m u S11 DN)
ẻ ẫ ổ Th kho (S kho) (m u S12 DN)
ươ ế 1.3.1.2. Ph ế ng pháp k toán chi ti t NVL
ạ ế ệ ườ H ch toán chi ti t NVL là vi c theo dõi, ghi chép th ng xuyên, liên t c s ụ ự
ạ ậ ệ ử ụ ấ ồ ủ ừ ế ả ấ ậ ộ bi n đ ng nh p, xu t, t n kho c a t ng lo i v t li u s d ng trong s n xu t kinh
ề ố ượ ủ ệ ề ộ ị doanh c a doanh nghi p v s l ệ ụ ể ủ ng và giá tr . Tùy thu c vào đi u ki n c th c a
ữ ụ ệ ể ế ộ ươ ừ t ng doanh nghi p mà k toán có th áp d ng m t trong nh ng ph ng pháp sau:
ươ ẻ Ph ng pháp ghi th song song
ươ ổ ố ư Ph ng pháp s s d
ươ ổ ố ể ế Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n
ể ớ ươ ế ượ ử ụ ạ Đ bám sát v i ph ế ng pháp k toán chi ti t NVL đ c s d ng t i doanh
ự ế ệ ứ ề ậ ỉ nghi p th c t mà đ tài đang nghiên c u, trong bài khóa lu n này xin phép ch trình
ươ ẻ ể ế ớ ợ ế bày ph ng pháp ghi th song song đ phù h p v i công tác k toán chi ti t NVL t ạ i
công ty.
ộ ươ ẻ N i dung ph ng pháp ghi th song song:
ươ ế ẻ ế Ph ng pháp ghi th song song nghĩa là ti n hành theo dõi chi ti t NVL song
ị
ả ễ 27SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ừ ế ầ
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ả ở song c
ư ứ kho và phòng k toán theo t ng th NVL và cách ghi chép g n nh là
ố ỉ ở ấ ồ ỗ ủ ậ ỉ gi ng nhau ch khác ch th kho ch theo dõi tình hình nh p, xu t, t n kho NVL
ố ượ ế ổ ị ế ỉ theo ch tiêu s l ả ỉ ng, còn k toán theo dõi c ch tiêu giá tr trên s chi ti t NVL.
ứ ạ ằ ừ ủ ể ậ ấ ả T i kho: H ng ngày khi có ch ng t nh p, xu t th kho ph i ki m tra tính
ứ ủ ợ ừ ồ ố ượ ự ự ậ ấ ợ h p lí, h p pháp c a ch ng t ứ r i căn c vào s l ng th c nh p, th c xu t trên
ừ ể ụ ẻ ệ ặ ậ ấ ỗ ứ ch ng t ố đ ghi vào th kho liên quan. Sau m i nghi p v nh p, xu t ho c cu i
ngày tính ra s t nố ồ kho trên thẻ kho. Cu iố tháng, thủ kho ph iả ti nế hành t ngổ c ngộ
ề ặ ượ ố ồ ậ ư ừ ể số nh p,ậ xu t,ấ tính ra s t n kho v m t l ng theo t ng danh đi m v t t . Th ủ
ả ườ ớ ố ệ ế ố ồ ẻ ố kho ph i th ng xuyên đ i chi u s t n kho ghi trên th kho v i s li u th c t ự ế
ể ả còn l ạ ở i ả ổ kho đ đ m b o s sách luôn kh p ớ nhau.
ử ụ ế ế ạ ổ ế ể T i phòng k toán: K toán NVL s d ng s chi ti t NVL đ theo dõi tình hình
ấ ồ ậ ằ ổ ả ề ặ ố ượ nh p, xu t, t n kho h ng ngày. S chi ti ế ượ t đ c theo dõi c v m t s l ng và giá
ị ằ ặ ị ứ ể ế ả ừ ậ tr . H ng ngày ho c đ nh kì, k toán NVL ph i ki m tra ch ng t ớ ấ nh p, xu t kho v i
ừ ổ ỉ ế ế ố ộ ế ớ ứ ch ng t liên quan. Cu i tháng, ti n hành c ng s ch ti ố t NVL và đ i chi u v i th ẻ
kho.
ớ ế ố ệ ể ố ế ể ầ ợ ổ ả ổ Ngoài ra đ đ i chi u ki m tra s li u v i k toán t ng h p c n ph i t ng
ố ệ ế ế ấ ồ ả ậ ợ ổ ợ h p s li u k toán chi ti ừ t vào b ng t ng h p nh p xu t t n kho NVL theo t ng
ạ nhóm NVL t i doanh nghi p.ệ
ạ ự ế ế ươ ẻ Tóm l i, trình t k toán chi ti t NVL theo ph ng pháp ghi th song song
ượ ể ệ ơ ồ đ c th hi n qua s đ sau:
ị
ả ễ 28SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ơ ồ ế ươ ế S đ 1.1. K toán chi ti t NVL theo ph ẻ ng pháp th song song
ợ
ổ
ế
1.3.2. K toán t ng h p NVL
ươ ạ 1.3.2.1. Ph ng pháp h ch toán t ng ổ h pợ
ự ế ề ặ ệ ạ ợ ổ ộ ị ủ H ch toán t ng h p NVL là vi c ghi chép s bi n đ ng v m t giá tr c a
ệ ố ổ ế ế ệ ổ ợ ộ NVL trên các s k toán t ng h p. Trong h th ng k toán hi n hành, NVL thu c
ể ế ạ ồ ộ ổ ợ nhóm hàng t n kho nên h ch toán t ng h p NVL có th ti n hành theo m t trong hai
ươ ươ ườ ươ ị ph ng pháp sau: Ph ng pháp kê khai th ng xuyên và ph ể ng pháp ki m kê đ nh
kì.
Ph
ươ ị ể ng pháp ki m kê đ nh kì
ể ặ ể ươ ứ ế ạ Đ c đi m: ị Ki m kê đ nh kì là ph ng pháp h ch toán căn c vào k t qu ả
ự ế ể ổ ế ể ả ồ ố ổ ị ki m kê th c t ợ đ ph n ánh giá tr NVL t n kho cu i kì trên s k toán t ng h p
ừ ị ủ ứ ấ và t đó tính giá tr c a NVL đã xu t trong kì theo công th c:
ị Trị giá NVL ị = Tr giá NVL ổ + T ng tr ị giá NVL Tr giá NVL
ấ ồ ậ xu t kho trong kì t n kho đ uầ kì nh p kho trong kì ồ t n kho
cu iố kì
ượ ế ế ố ị ị ể Công tác ki m kê NVL đ c ti n hành cu i m i ể ỗ k ỳ k toán đ xác đ nh tr giá
ị
ả ễ 29SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ả ấ NVL xu t kho trong kì (tiêu dùng cho s n xu t hay xu t bán) làm căn c ghi s k
ứ ấ ấ ổ ế
ế ả ả ộ toán trên m t tài kho n k toán riêng là Tài kho n 611 “Mua hàng”. Nh ư v y ậ khi áp
ươ ế ể ồ ị ụ d ng ph ỉ ử ụ ả ng pháp ki m kê đ nh kì, các tài kho n k toán NVL t n kho ch s d ng
ở ầ ể ố ư ầ ể ế ể ế ế ả ố đ u kì k toán (đ k t chuy n s d đ u kì) và cu i kì k toán (đ ph n ánh giá
ị ự ế ồ tr th c t NVL t n kho cu i ố kì).
ươ ể ị ườ ụ ở ệ Ph ng pháp ki m kê đ nh kì th ng áp d ng ề các doanh nghi p có nhi u
ị ấ ủ ẫ ấ ạ ớ ch ng lo i NVL v i quy cách, m u mã khác nhau, giá tr th p, NVL xu t dùng hay
ấ ườ xu t bán th ng xuyên.
ố ượ ẹ ả ơ ạ u đi m: ả Ư ể Đ n gi n, gi m nh kh i l ng công viêc h ch toán.
ượ ị ả ộ ưở ấ ượ ở Nh c đi m: ể Đ chính xác không cao do b nh h ng b i ch t l ng công
ạ ế ả tác qu n lý t ầ i kho, qu y, b n bãi.
Ph
ươ ườ ng pháp kê khai th ng xuyên
ặ ườ ươ ả Đ c đi m ể : Kê khai th ng xuyên là ph ng pháp theo dõi và ph n ánh th ườ ng
ấ ồ ệ ố ậ ư ụ ậ xuyên, liên t c, có h th ng tình hình nh p, xu t, t n v t t , hàng hóa trên s k ổ ế
ườ ụ ợ ươ ườ toán . Trong tr ng h p áp d ng ph ng pháp kê khai th ả ng xuyên, các tài kho n
ượ ố ệ ể ế ả ộ ế k toán c dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng tăng, ồ hàng t n kho đ
ủ ậ ư ả ổ ế ậ ị gi m c a v t t ồ , hàng hóa. Vì v y, giá tr NVL t n kho trên s k toán có th đ ể ượ c
ở ấ ờ ị xác đ nh ể b t kì th i đi m nào trong k ỳ kế toán.
ươ ượ ụ ệ ấ ả Ph ng pháp này đ c áp d ng trong các doanh nghi p s n xu t (công
ệ ệ ắ ươ ệ nghi p, xây l p…) và các doanh nghi p th ng nghi p kinh doanh các NVL có giá
ị ớ ấ ượ ậ ỹ tr l n, có k thu t và ch t l ng cao…
Ư ể ươ ườ ượ ử ụ ổ ế u đi m: Ph ng pháp kê khai th ng xuyên đ c s d ng ph bi n vì có đ ộ
ề ậ ấ ộ ồ ờ ị ậ chính xác cao và cung c p thông tin v NVL t n kho m t cách k p th i, c p nh t.
ạ ấ ể ể ờ ị ấ ồ ậ T i b t kì th i đi m nào cũng có th xác đ nh đ ượ ượ c l ng nh p, xu t, t n NVL.
ượ ươ ố ớ ệ Nh ể c đi m: Ph ụ ng pháp này không nên áp d ng đ i v i doanh nghi p có
ị ơ ỏ ồ ị ườ ấ ấ giá tr đ n v NVL t n kho nh , th ng xuyên xu t dùng, xu t bán.
ợ Trong đ ề tài này s ẽ t p ậ trung làm rõ K ế toán t ng ổ h p NVL theo ph ươ pháp kê ng
ườ khai th ng xuyên đ ể phù h p ợ v i ớ th c ự tr ng ạ công tác k ế toán NVL t i ạ doanh nghi pệ
ế th c ự t mà đ ề tài nghiên c u.ứ
ả ế 1.3.2.2. Tài kho n k toán s ử d ngụ
ứ ể ả ổ ợ ươ ạ Đ đáp ng công tác qu n lý h ch toán t ng h p NVL theo ph ng pháp kê khai
ị
ả ễ 30SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ử ụ ệ ế ệ ả
ậ ườ
Khóa lu n t Nh t Linh th
ậ ng xuyên trong doanh nghi p, k toán s d ng Tài kho n 152 “Nguyên li u, v t
li u”.ệ
ị ệ ủ ể ế ả ả ộ Tài kho n 152 dùng đ theo dõi giá tr hi n có, bi n đ ng tăng gi m c a các
ạ lo i NVL theo giá th c ự t .ế
ế ấ ả K t c u Tài kho n 152
+ Bên N :ợ
ự ế ủ ậ ự ế Giá th c t c a NVL nh p kho do mua ngoài, t ch , thuê ngoài gia công ch ế
ế ậ ố ượ ấ ậ ừ bi n, nh n góp v n liên doanh, đ ặ c c p ho c nh p t ngu n ồ khác.
ừ ệ ị Tr giá NVL th a phát hi n khi ki m ể kê.
+ Bên Có:
ự ế ả ấ ấ Giá th c t ấ NVL xu t kho dùng cho s n xu t, xu t bán, thuê ngoài gia công
ế ế ố ặ ch bi n ho c góp v n liên doanh.
ị ượ ả ế ươ ả ạ ạ ặ Tr giá NVL đ c gi m giá, chi ấ t kh u th ng m i ho c tr l i ng ườ bán. i
ế ụ ệ ị Tr giá NVL thi u h t phát hi n khi ki m ể kê.
ố ư ợ ự ế + S d N : Giá th c t ồ NVL t n kho.
ử ụ ể ạ ế ả Ngoài ra đ h ch toán NVL, k toán còn s d ng Tài kho n 151 “Hàng mua đi
ườ ể ệ ả ạ ả ị đ ng”. Tài kho n này dùng đ ph n ánh giá tr các lo i NVL mà doanh nghi p đã
ấ ậ ớ ườ ư ề ư ậ ố mua, đã ch p nh n thanh toán v i ng i bán nh ng cu i kì ch a v nh p kho.
ế ấ K t c u TK 151:
+ Bên N :ợ
ị ườ Giá tr NVL đang đi đ ng.
+ Bên Có:
ị ườ ố ượ ề ể ậ ặ Giá tr NVL đi đ ng đã v nh p kho ho c chuy n giao cho các đ i t ng s ử
d ng.ụ
ố ư ợ ị ườ ư ề ậ + S d N : Giá tr NVL đi đ ng ch a v nh p kho.
ệ ạ ạ ổ ợ ươ Bên c nh đó vi c h ch toán t ng h p NVL theo ph ng pháp kê khai th ườ ng
ộ ố ử ụ ư ả ả xuyên còn s d ng m t s tài kho n khác có liên quan nh tài kho n 111, 112, 133,
141, 331, 621, …
ị
ả ễ 31SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ơ ồ ợ ế ươ ườ ổ S đ 1.2. K toán t ng h p NVL theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên
ị
ả ễ 32SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ậ ệ
ộ
ả
ệ ả 1.4. N i dung công tác qu n lý nguyên v t li u trong doanh nghi p s n
xu tấ
ậ ệ ệ ầ ả ế ọ ề ả ủ Vi c qu n lý nguyên v t li u là c n thi ấ t khách quan c a m i n n s n xu t
ộ ả ứ ạ ấ ộ ộ trong xã h i. Tuy nhiên, do trình đ s n xu t khác nhau nên ph m vi, m c đ và
ươ ậ ệ ế ể ả ph ộ ng pháp qu n lý nguyên v t li u còn khác nhau. Làm th nào đ cùng m t
ố ượ ề ả ậ ệ ể ả ấ ấ ả ẩ kh i l ng nguyên v t li u có th s n xu t ra nhi u s n ph m nh t tho mãn nhu
ậ ệ ủ ệ ệ ả ả ầ c u ngày càng cao c a khách hàng. Vi c qu n lý nguyên v t li u có hi u qu hay
ộ ấ ụ ủ ệ ề ể ả ả ộ ả không ph thu c r t nhi u vào kh năng, trách nhi m c a cán b qu n lý. Đ qu n
ậ ệ ệ ả ạ ộ ả lý nguyên v t li u m t cách có hi u qu còn ph i xem xét trên các khía c nh sau:
ế ạ
ậ
1.4.1. L p k ho ch mua nguyên v t
ậ li uệ
ủ ế ậ ệ ộ ộ ế ậ ắ ạ ọ ạ K ho ch mua s m nguyên v t li u là m t b ph n quan tr ng c a k ho ch
ủ ệ ế ệ ấ ậ ố ạ ả s n xu tkĩ thu ttài chính c a doanh nghi p. Trong m i quan h này, k ho ch
ế ố ậ ấ ể ự ế ệ ả ắ ả ậ ệ mua s m nguyên v t li u b o đ m y u t ạ v t ch t đ th c hi n các k ho ch
ậ ệ ứ ể ự ế ắ ạ khác, còn các k ho ch khác là căn c đ xây d ng mua s m nguyên v t li u. K ế
ậ ệ ả ạ ắ ưở ớ ụ ế ạ ộ ự ữ ho ch mua s m nguyên v t li u nh h ng t i ho t đ ng d tr , tiêu th , k t qu ả
ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ệ
ướ ế ả ị ượ ậ ệ ầ ượ ậ ệ ầ Tr c h t ph i xác đ nh l ng v t li u c n dùng. L ng v t li u c n dùng
ượ ượ ử ụ ộ ợ ế ỳ ế ệ là l ậ ệ ng v t li u đ c s d ng m t cách h p lý và ti ạ t ki m trong k k ho ch
ườ ượ ậ ệ ả ả ế ầ ả (th ng là 1 năm). L ạ ng v t li u c n dùng ph i đ m b o hoàn thành k ho ch
ả ề ặ ấ ả ị ồ ệ ế ậ ả ẩ ờ ả s n xu t s n ph m c v m t hi n v t và giá tr , đ ng th i còn ph i tính đ n nhu
ế ử ả ậ ệ ớ ự ẩ ự ế ử ầ c u v t li u cho ch th s n ph m m i, t trang t ữ ch , s a ch a máy móc thi ế t
ượ ậ ệ ầ ượ ụ ể ạ ị b ...L ng v t li u c n dùng đ ừ c tính toán c th cho t ng lo i theo quy cách,
ạ ủ ủ ở ừ ậ ử ụ ợ ạ ộ ổ ch ng lo i c a nó t ng b ph n s d ng, sau đó t ng h p l i cho toàn doanh
ậ ệ ả ự ứ ệ ơ ở ị nghi p. Khi tính toán ph i d a trên c s đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u cho
ế ử ả ộ ả ụ ả ữ ử ệ ấ ẩ ẩ ớ m t s n ph m, nhi m v s n xu t, ch th s n ph m m i và s a ch a trong k k ỳ ế
ậ ệ ạ ả ừ ừ ặ ẩ ạ ạ ộ ỳ ể ho ch. Tu thu c vào t ng lo i nguyên v t li u, t ng lo i s n ph m, đ c đi m
ế ậ ụ ậ ủ ệ ươ ợ kinh t kĩ thu t c a doanh nghi p mà v n d ng ph ng pháp tính toán thích h p.
ượ ậ ệ ầ ượ ứ L ng nguyên v t li u chính c n dùng đ c tính theo công th c:
ổ Vcd =t ng [(Si*Dvi)(1+Kpi)(1Kdi)]
ị
ả ễ 33SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
Trong đó:
ượ ậ ệ ầ Vcd: l ng v t li u c n dùng.
ố ượ ỳ ế ẩ ạ ả Si: s l ạ ng s n ph m lo i i k k ho ch.
ậ ệ ộ ơ ị ả ứ ị ẩ Dvi: đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u cho m t đ n v s n ph m
ạ ạ ạ ả ỳ ế ẩ ạ lo i i. Kdi: t ỷ ệ l ế ệ ự ph li u d ng l i lo i s n ph m i k k ho ch.
ỳ ế ế ẩ ẩ ạ ộ Kpi: t ỷ ệ l ạ ả ph ph m chom t lo i s n ph m i k k ho ch.
ị ượ ự ữ ể ả ậ ệ ế ả Xác đ nh l ng nguyên v t li u d tr . Đ đ m b o cho quá trình ti n hành
ượ ộ ượ ụ ệ ả ả ậ ệ ự ữ ợ đ c liên t c, hi u qu ph i có m t l ng nguyên v t li u d tr h p lý. L ượ ng
ự ữ ệ ậ ự ữ ứ ọ ệ nguyên v t li u d tr ị (còn g i là đ nh m c d tr ậ nguyên v t li u) là l ượ ng
ậ ệ ồ ầ ể ả ạ ị nguyên v t li u t n kho c n thi ế ượ t đ ả ỳ ế c quy đ nh trong k k ho ch đ đ m b o
ấ ượ ả ụ ế ườ ứ cho quá trình s n xu t đ c ti n hành liên t c và bình th ấ ng. Căn c vào tính ch t,
ậ ệ ự ữ ượ ụ ự ữ ườ ạ công d ng, nguyên v t li u d tr đ c chia thành ba lo i: d tr th ng xuyên,
ự ữ d tr theo mùa và d tr b o ự ữ ả hi m.ể
ượ ậ ệ ượ ậ ệ + L ng nguyên v t li u d tr ự ữ ườ th ng xuyên là l ầ ng nguyên v t li u c n
ấ ế ể ả ể ả ườ ữ ầ thi ế ố t t ả i thi u đ đ m b o cho s n xu t ti n hành bình th ng gi a hai l n mua
ậ ệ ắ s m nguyên v t li u.
ứ ị Công th c xác đ nh:
Vdx = Vn*tn
Trong đó:
ượ ự ữ ườ ấ Vdx: l ậ ệ ng nguyên v t li u d tr th ớ ng xuyên l n nh t. Vn: l ượ ng
ậ ệ ầ ộ ờ nguyên v t li u c n dùng bình quân m t ngày đêm. tn: th i gian d tr ự ữ
th ngườ xuyên.
ượ ệ ậ ộ ỳ L ủ ng nguyên v t li u dùng bình quân tu thu c vào quy mô c a
ự ữ ỳ ị ườ ệ ờ ộ doanh nghi p còn th i gian d tr tu thu c vào th tr ng mua,
ố ư ộ ỳ ả ủ ấ ồ ộ ngu n v n l u đ ng và đ dài c a chu k s n xu t.
ượ ự ữ ả ậ ệ ể ượ ậ ệ ầ + L ng nguyên v t li u d tr b o hi m: là l ng nguyên v t li u c n thi ế t
ể ả ấ ượ ể ả ế ườ ố t ả i thi u đ đ m b o cho s n xu t đ c ti n hành bình th ng.
ứ ị Công th c xác đ nh:
Vdb = Vn*N.
Trong đó:
ị
ả ễ 34SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ượ ậ ệ ự ữ ả ể Vdb: l ng v t li u d tr b o hi m.
ượ ậ ệ ầ ộ Vn: l ng nguyên v t li u c n dùng bình quân m t ngày đêm. N: s ố
ể ự ữ ả ngày d tr b o hi m.
ự ữ ả ể ố ượ ẹ S ngày d tr b o hi m đ ố c tính bình quân, s ngày lì h n mua
trong năm.
ượ ậ ệ ự ế ữ ạ + L ự ữ ng nguyên v t li u d tr theo mùa: trong th c t có nh ng lo i nguyên
ệ ỉ ượ ư ệ ườ ậ v t li u ch mua đ c theo mùa nh mía cho doanh nghi p đ ng, trái cây cho
ậ ệ ồ ộ ự ữ ệ ạ ậ ặ ẩ ể doanh nghi p th c ph m đ h p... Ho c có nh ng lo i nguyên v t li u v n chuy n
ườ ư ể ậ ỷ ượ ả ự ữ ằ b ng đ ng thu , mùa m a gió không v n chuy n đ c thì cũng ph i d tr theo
mùa.
ứ ị Công th c xác đ nh:
Vdm = Vn*tm.
Trong đó:
ượ Vdm : L ậ ệ ự ữ ng nguyên v t li u d tr theo mùa .
ượ ậ ệ Vn : L ng nguyên v t li u tiêu hao bình quân .
ự ữ ố Tm : S ngày d tr theo mùa .
ượ ậ ệ ơ ở ự ệ ầ ị Xác đ nh l ể ng nguyên v t li u c n mua đ làm c s cho vi c xây d ng k ế
ố ư ệ ả ạ ỏ ộ ho ch v n l u đ ng, đòi h i các doanh nghi p ph i tính toán chính xác l ượ ng
ệ ậ ầ ắ ượ ậ ầ nguyên v t li u c n mua s m trong năm. L ắ ệ ng nguyên v t li u c n mua s m
ế ố ụ ộ trong năm ph thu c vào ba y u t :
ượ L ậ ệ ầ ng nguyên v t li u c n dùng (Vcd).
ượ ỳ L ậ ệ ự ữ ầ ng nguyên v t li u d tr đ u k (Vd1).
ượ ậ ệ ự ữ ố ỳ L ng nguyên v t li u d tr cu i k (Vd2).
ứ ị Công th c xác đ nh:
Vc = Vcd + Vd2 – Vd1
ớ ượ ầ ượ V i Vc là l ậ ệ ng nguyên v t li u c n mua. L ự ữ ầ ậ ệ ng nguyên v t li u d tr đ u
ứ ỳ ượ k đ c tính theo công th c:
Vd1 = (Vk+Vnk)Vx
Trong đó
ượ ậ ệ ồ ở ờ ể ể Vk là l ng nguyên v t li u t n kho th i đi m ki m kê.
ị
ả ễ 35SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ượ ừ ể ế ố Vnk: l ậ ng nh p kho t sau ki m kê đ n cu i năm báo cáo.
ượ ị ả ấ ừ ấ ơ ể ố Vx: l ng xu t cho các đ n v s n xu t t ế sau ki m kê đ n cu i năm báo
cáo.
ố ớ ự ữ ệ ượ Đ i v i các doanh nghi p không có d tr theo mùa, l ng nguyên v t li u d ậ ệ ự
ữ ế ạ ố ượ ự ữ ườ ệ tr cu i năm k ho ch chính là l ậ ng nguyên v t li u d tr th ng xuyên và
ể ả ượ l ậ ệ ng nguyên v t li u b o hi m.
ự ế ế ắ ạ ộ Xây d ng k ho ch ti n đ mua s m nguyên v t ậ li u.ệ
ị ậ ệ ự ữ ầ ầ Sau khi đó xác đ nh đ ượ ượ c l ầ ng nguyên v t li u c n dùng, c n d tr và c n
ướ ự ự ế ế ạ ả ộ mua trong năm, b ấ ế c ti p theo là ph i xây d ng k ho ch ti n đ mua. Th c ch t
ố ượ ạ ị ấ ượ ể ủ ế c a k ho ch này là xác đ nh s l ng, ch t l ủ ờ ng, quy cách và th i đi m mua c a
ậ ệ ỗ ầ ứ ự ế ế ả ắ ạ ộ m i l n. Khi xây d ng k ho ch ti n đ mua s m nguyên v t li u ph i căn c trên
ắ các nguyên t c sau:
ị ứ ọ ố ở + Không b đ ng v n ự ữ khâu d tr .
ả ượ ự ữ ợ ề ố ượ ấ ượ ả + Luôn đ m b o l ng d tr h p lý v s l ng, ch t l ng và quy cách.
ả ử ụ ệ ầ ố ỉ + Góp ph n nâng cao các ch tiêu hi u qu s d ng v n.
ừ ừ ạ ạ ả ỗ ứ + Khi tính toán ph i tính riêng cho t ng lo i, m i lo i tính riêng cho t ng th .
ấ ừ ự ữ ế ế ạ ắ ộ Xu t phát t ắ nh ng nguyên t c trên, khi xây d ng k ho ch ti n đ mua s m
ả ự ộ ph i d a vào các n i dung sau:
ộ ả ế ế ạ ấ ộ ộ + K ho ch ti n đ s n xu t n i b .
ậ ệ ệ ố ộ ơ ị ả ứ ẩ ị + H th ng đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho m t đ n v s n ph m.
ậ ư ồ ợ ộ ả + Các h p đ ng mua bán v t t ẩ và giao n p s n ph m cho khách hàng.
ứ ộ ị ườ ủ ệ ậ ậ ư + M c đ thu n ti n và khó khăn c a th tr ng mua, bán v t t .
ủ ế ậ ệ ạ ỉ + Các ch tiêu c a k ho ch mua nguyên v t li u trong năm.
ươ ể ệ ậ ươ ứ + Ph ng ti n v n chuy n và ph ng th c thanh toán.
ủ ơ ệ ố ệ ị + H th ng kho tàng hi n có c a đ n v .
ươ ớ ộ ự ế ế ế ắ ạ ộ ộ Ph ng pháp xây d ng ti n đ mua s m: V i n i dung k ho ch ti n đ đó
ở ế ệ ạ ỉ ượ ự trình bày trên, vi c tính toán các ch tiêu k ho ch đ ệ c th c hi n theo 2 ph ươ ng
pháp:
ố ớ ứ ị (cid:0) Đ i v i các lo i nguyên v t ạ ậ li u ệ có đ nh m c tiêu hao thì tính tr c ự ti p: ế L y ấ số
ngượ s nả ph mẩ nhân v iớ đ nhị l m cứ tiêu hao nguyên v tậ li uệ cho m tộ đ nơ vị s nả
ị
ả ễ 36SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ph mẩ đó.
ậ ệ ố ớ ữ ư ự ạ ượ ị (cid:0) Đ i v i nh ng lo i nguyên v t li u ch a xây d ng đ ự ứ c đ nh m c thì d ng
ươ ỳ ướ ứ ế ấ ớ ỷ ệ ố ph ng pháp tính gián ti p. L y m c tiêu hao k tr c làm g c nhân v i t l tăng
ả ượ s n l ủ ỳ ầ ng c a k c n mua s m.ắ
ậ ệ ế Ti n hành mua nguyên v t li u.
ậ ệ ế ế ắ ạ ộ ậ Sau khi có k ho ch ti n đ mua s m nguyên v t li u, công tác mua và v n
ậ ư ủ ệ ề ệ ươ ạ ặ chuy n v kho c a doanh nghi p do phòng v t t (th ng m i ho c kinh doanh)
ậ ặ ưở ể ợ ồ ớ ố ả đ m nh n. Giám đ c ho c các phân x ậ ng có th ký các h p đ ng v i phòng v t
ậ ệ ả ượ ể ậ ợ ồ ư ề ệ t v vi c mua và v n chuy n nguyên v t li u. H p đ ng ph i đ ị c xác đ nh rõ s ố
ấ ượ ủ ậ ạ ờ ượ l ng, ch t l ng, ch ng lo i, quy cách mua, giá và th i gian giao nh n. Hai bên
ả ồ ườ ấ ế ề ậ ậ ư ợ ồ ị ị ph i ch u b i th ạ ng v v t ch t n u vi ph m h p đ ng. Phòng v t t ch u trách
ủ ả ấ ượ ệ ả ấ ầ ờ ị ị ả nhi m cung c p k p th i, đ y đ , đ m b o ch t l ấ ơ ng cho các đ n v s n xu t.
ậ ư ả ớ ế ấ ị N u vì lý do gì đó không cung c p k p, phòng v t t ph i báo cáo v i giám đ c t ố ừ 3
ậ ư ử ể ệ ố ặ ế đ n 5 ngày đ có bi n pháp x lý. Phòng v t t làm t t ho c không t ố ẽ ượ c t s đ
ưở ế ủ ệ ặ ạ th ng ho c ph t theo quy ch c a doanh nghi p.
ổ ứ ế
ậ
1.4.2. T ch c ti p nh n nguyên v t
ậ li uệ
ở ầ ủ ậ ệ ế ậ ộ ọ ệ Ti p nh n nguyên v t li u là m t khâu quan tr ng và là khâu m đ u c a vi c
ả ướ ự ể ệ ế ả ả qu n lý. Đây là b ư ậ ệ c chuy n giao trách nhi m tr c ti p b o qu n và đ a v t li u
ữ ứ ả ấ ơ ồ ờ ị ị ơ vào s n xu t gi a đ n v cung ng và đ n v tiêu dùng. Đ ng th i nó là ranh gi ớ i
ơ ở ạ ữ ư gi a bên bán và bên mua, là c s h ch toán chính xác chi phí l u thông và giá c ả
ậ ệ ệ ố ủ ự ệ ẽ ạ ề ệ ỗ nguyên v t li u c a m i bên. Vi c th c hi n t t khâu này s t o đi u ki n cho
ườ ắ ố ượ ả ấ ượ ủ ạ ờ ị ng ắ i qu n lý n m ch c s l ng, ch t l ng và ch ng lo i, theo dõi k p th i tình
ậ ệ ủ ạ ừ ữ ệ ạ ể tr ng c a nguyên v t li u trong kho t ả đó làm gi m nh ng thi t h i đáng k vì h ư
ậ ệ ấ ủ ế ấ ặ ế ổ ứ ỏ h ng, ho c bi n ch t c a nguyên v t li u. Do tính c p thi ư ậ t nh v y, t ế ch c ti p
ậ ệ ệ ố ự ậ ả nh n nguyên v t li u ph i th c hi n t ụ ệ t hai nhi m v :
ấ ượ ế ề ậ ộ ộ ố ượ ng, s l ạ ủ ng, ch ng lo i M t là, ti p nh n m t cách chính xác v ch t l
ậ ệ ế ả ộ ợ ồ ề nguyên v t li u theo đúng n i dung, đi u kho n đó ký k t trong h p đ ng kinh t ế ,
ế ế ơ trong hoá đ n, phi u giao hàng, phi u v n ậ chuy n...ể
ấ ể ư ả ậ ể ộ ậ ệ Hai là, ph i v n chuy n m t cách nhanh chóng nh t đ đ a nguyên v t li u
ư ỏ ủ ể ế ệ ấ ậ ừ ị t ả đ a đi m ti p nh n vào kho c a doanh nghi p tránh h h ng, m t mát và đ m
ị
ả ễ 37SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ấ ờ ị
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ả ẵ b o s n sàng c p phát k p th i cho s n
ả xu t.ấ
ể ự ệ ố ủ ụ ệ ậ ả Đ th c hi n t ữ ế t hai nhi m v này công tác ti p nh n ph i tuân th nh ng
ầ yêu c u sau:
(cid:0) Nguyên v t li u khi ti p nh n ph i có đ y đ gi y t
ầ ủ ấ ờ ợ ệ ỳ ậ ệ ế ả ậ h p l ồ tu theo ngu n
ộ ộ ế ậ ti p nh n khác nhau trong ngành, ngoài ngành hay trong n i b doanh nghi p.ệ
(cid:0) Nguyên v t li u khi nh p ph i qua đ th t c ki m nh n và ki m nghi m. ệ
ủ ủ ụ ậ ệ ể ể ả ậ ậ
ố ượ ả ị ấ ượ ủ ạ ả Ph i xác đ nh chính xác s l ng, ch t l ủ ụ ặ ng, ch ng lo i ho c ph i làm th t c
ư ỏ ế ậ đánh giá, xác nh n n u có h h ng m t ấ mát.
(cid:0) Nguyên v t li u sau khi ti p nh n s đ
ẽ ượ ệ ế ậ ậ ố ự ủ ậ c th kho ghi s th c nh p và
ườ ủ ế ế ậ ậ ớ ng i giao hàng cùng v i th kho ký vào phi u nh p kho. Phi u nh p kho s đ ẽ ượ c
ứ ể ế ậ ậ ậ ộ ổ ừ ơ chuy n cho b ph n k toán ký nh n vào s giao nh n ch ng t . Trong c ch ế
ệ ượ ớ ề ự ủ ấ m i, các doanh nghi p đ c phát huy quy n t ả ch trong s n xu t kinh doanh.
ấ ị ứ ể ệ ế ậ ố ả Bên doanh nghi p và bên cung ng ph i th ng nh t đ a đi m ti p nh n, cung
ứ ậ ư ẫ ạ ữ ủ ệ ẳ ng th ng hay qua kho c a doanh nghi p. Nh ng v t t ặ ế m u theo k ho ch ho c
ậ ư ổ ữ ệ ầ ặ ồ ị ợ h p đ ng đ t hàng thì theo quy đ nh “Nh ng xí nghi p có nhu c u v t t ị n đ nh,
ướ ụ ớ ữ ế ượ ề ẳ ạ ợ ồ tr ộ c h t là nh ng h tiêu th l n đ c nhân th ng h p đ ng dài h n v mua bán
v tậ t ”.ư
ả
ổ ứ 1.4.3. T ch c qu n lý
kho
ậ ệ ự ữ ơ ậ ệ ế ị Kho là n i t p trung d tr nguyên v t li u, nhiên li u, thi ụ t b máy móc, d ng
ứ ủ ẩ ấ ẩ ả ờ ơ ồ ị ụ c chu n b cho quá trình s n xu t, đ ng th i còn là n i thành ph m ch a c a công
ướ ứ ạ ủ ậ ệ ụ ấ ạ ty tr c khi tiêu th .Do tính ch t đa d ng và ph c t p c a nguyên v t li u nên h ệ
ủ ề ệ ả ạ ố ợ ớ ạ ề th ng kho c a doanh nghi p ph i có nhi u lo i khác nhau phù h p v i nhi u lo i
ậ ệ ế ị ữ ươ ể ả ệ ả ọ ữ nguyên v t li u. Thi t b kho là nh ng ph ng ti n quan tr ng đ đ m b o gì gìn
ẹ ố ượ ấ ượ ậ ệ toàn v n s l ng, ch t l ng cho nguyên v t li u.
ổ ứ ụ ự ữ ệ ệ ả ả ậ Do v y, t ch c qu n lý kho ph i th c hi n nh ng nhi m v sau :
(cid:0) B o qu n toàn v n s l
ẹ ố ượ ả ả ừ ư ỏ ậ ệ ế ạ ng, nguyên v t li u, h n ch ngăn ng a h h ng,
ế ấ m t mát đ n m c t ứ ố thi u.ể i
(cid:0) Luôn n m ch c tình hình nguyên v t li u vào b t k th i đi m nào nh m ằ ậ ệ
ấ ỳ ờ ể ắ ắ
ứ ấ ộ đáp ng m t cách nhanh nh t cho s n ả xu t.ấ
(cid:0) B o đ m thu n ti n cho vi c xu t nh p, ki m tra b t c lúc
ấ ứ ể ệ ệ ấ ậ ậ ả ả nào.
ị
ả ễ 38SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ t nghi p
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ả
(cid:0) B o đ m h th p chi phí b o qu n, s d ng h p lý và ti ả
ạ ấ ử ụ ả ả ợ ế ệ t kiêm di n tích
kho.
ể ự ụ ữ ữ ệ ệ ả ồ ộ Đ th c hi n nh ng nhi m v trên công tác qu n lý bao g m nh ng n i dung
(cid:0) Công tác s pắ x pế nguyên v tậ li u:ệ d aự vào tính ch t,ấ đ cặ đi mể ngyên v tậ
ủ ế ch y u sau:
li uệ và tình hình cụ thể c aủ hệ th ngố kho để s pắ x pế nguyên v tậ li uệ m tộ cách h pợ
ả ả ệ ể ậ ấ ậ lý, khoa h c, ọ đ m b o an toàn ngăn ệ n p, ắ thu n ti n cho vi c xu t nh p, ki m kê.
ả Do đó, ph i phân khu, phân lo iạ kho, đánh s ,ố ghi ký hi uệ các vị trí nguyên v tậ li uệ
m tộ cách h pợ lý.
(cid:0) B o qu n nguyên v t li u: Ph i th c hi n đúng theo quy trình, ả
ậ ệ ự ệ ả ả ạ quy ph m nhà
ướ ể ả ấ ượ ả n c ban hành đ đ m b o an toàn ch t l ng nguyên v t ậ li u.ệ
(cid:0) Xây d ng và th c hi n n i quy v ch đ trách nhi m và ch đ ki m tra
ế ộ ể ế ộ ự ự ệ ề ệ ộ
ệ ả ả trong vi c b o qu n nguyên v t ậ li u.ệ
ổ ứ ấ
1.4.4. T ch c c p phát nguyên v t
ậ li uệ
ậ ệ ừ ậ ệ ứ ể ấ C p phát nguyên v t li u là hình th c chuy n nguyên v t li u t ố kho xu ng
ậ ả ệ ấ ấ ộ ờ ị ộ các b ph n s n xu t. Vi c c p phát m t cách nhanh chóng, k p th i, chính xác và
ọ ẽ ạ ậ ợ ề ệ ệ ậ ụ ệ ả khoa h c s t o đi u ki n thu n l ấ i cho vi c t n d ng có hi u qu cao năng xu t
ủ ộ ế ị ấ ượ ả ế lao đ ng c a công nhân, máy móc thi t b làm cho s n xu t đ ụ c ti n hành liên t c,
ấ ượ ẩ ả ả ồ ờ ừ t đó làm tăng ch t l ng s n ph m đ ng th i làm gi m giá thành s n ả ph m.ẩ
ệ ấ ậ ệ ể ế ứ Vi c c p phát nguyên v t li u có th ti n hành theo các hình th c sau:
ầ ủ ậ ả ấ ấ ộ C p phát theo yêu c u c a các b ph n s n xu t.
ậ ệ ủ ừ ứ ủ ầ ưở ộ Căn c vào yêu c u c a nguyên v t li u c a t ng phân x ậ ả ng, b ph n s n
ấ ướ ủ ậ ộ ừ ộ ế ể ế xu t đó báo tr ấ c cho b ph n c p phát c a kho t m t đ n ba ngày đ ti n hành
ố ượ ậ ệ ượ ầ ượ ệ ấ c p phát. S l ng nguyên v t li u đ c yêu c u đ ự c tính toán d a trên nhi m v ụ
ậ ệ ệ ố ứ ệ ấ ị ả s n xu t và h th ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u mà doanh nghi p đó tiêu
dùng.
ấ ố ớ ừ Ư ể ậ ủ ờ ế ộ ả ứ ộ ị + u đi m: đáp ng k p th i ti n đ s n xu t đ i v i t ng b ph n c a doanh
ư ỏ ữ ệ ầ ế nghi p, tránh nh ng lãng phí và h h ng không c n thi t.
ế ộ ủ ạ ậ ầ ộ ấ + H n ch : b ph n c p phát c a kho ch bi ỉ ế ượ t đ ậ ủ c yêu c u c a b ph n
ệ ấ ử ụ ể ề ặ ắ ở trong th i gian ng n, vi c c p phát ki m tra tình hình s d ng g p nhi u khó khăn,
ị
ả ễ 39SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ ấ
ậ ế
Khóa lu n t Nh t Linh ủ ộ thi u tính k ho ch và ch đ ng cho b ph n c p phát.
ế ạ ộ
ộ ế ứ ế ấ ạ ấ ạ C p phát theo ti n đ k ho ch. (c p phát theo h n m c)
ứ ấ ả ố ượ ị ằ ờ Đây là hình th c c p phát quy đ nh c s l ng và th i gian nh m t o s ch ạ ự ủ
ậ ử ụ ả ộ ố ượ ự ậ ấ ộ ả ộ đ ng cho c b ph n s d ng và b ph n c p phát. D a vào kh i l ấ ng s n xu t
ậ ệ ư ự ỳ ế ứ ạ ị ấ cũng nh d a vào đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u trong k k ho ch, kho c p
ậ ệ ỳ ả ừ ệ ậ ấ ộ ế phát nguyên v t li u cho các b ph n sau t ng k s n xu t doanh nghi p quy t
ậ ư ộ ộ ớ ố ượ ố ả ẩ ả ấ ằ toán v t t n i b nh m so sánh s s n ph m đó s n xu t ra v i s l ng nguyên
ườ ẽ ượ ừ ế ợ ả ế ộ ậ ệ v t li u đó tiêu dùng. Tr ng h p th a hay thi u s đ c gi i quuy t m t cách
ộ ố ự ế ứ ể ộ ợ h p lý và có th căn c vào m t s tác đ ng khách quan khác. Th c t ấ cho th y
ứ ấ ệ ệ ả ạ ạ hình th c c p phát này đ t hi u qu cao, giúp cho vi c giám sát h ch toán tiêu dùng
ể ủ ộ ậ ấ ậ ệ ệ ể ộ ẩ nguyên v t li u chính xác, b ph n c p phát có th ch đ ng tri n khai vi c chu n
ậ ệ ấ ờ ỡ ế ả ạ ộ ớ ị b nguyên v t li u m t cách có k ho ch, gi m b t gi y t , đ thao tác tính toán.
ứ ấ ệ ả ạ ậ ượ ụ ộ ở Do v y, hình th c c p phát này đ t hi u qu cao và đ c áp d ng r ng rãi các
ấ ươ ệ ả ệ ố ố ổ ứ ị ị ặ doanh nghi p có m t hàng s n xu t t ng đ i n đ nh và có h th ng đ nh m c tiên
ự ế ế ệ ạ ti n hi n th c, có k ho ch s n ả xu t.ấ
ự ế ứ ơ ả Ngoài hai hình th c c b n trên, trong th c t ứ còn có hình th c: “bán nguyên
ẩ ướ ủ ể ả ậ ệ v t li u mua thành ph m”. Đây là b c phát tri n cao c a công tác qu n lý nguyên
v tậ
ủ ề ệ ạ ằ ầ ộ ậ ử ụ ủ ộ li u nh m phát huy đ y đ quy n ch đ ng sáng t o trong các b ph n s d ng
ự ấ ứ ố ế ậ ư ạ v t t ả , h ch toán chính xác, gi m s th t thoát đ n m c t ể i thi u.
ớ ấ ỳ ứ ả ố ố ậ ệ ự ầ V i b t k hình th c nào mu n qu n lý t t nguyên v t li u c n th c hi n t ệ ố t
ệ ấ ậ ệ ạ ầ ự công tác ghi chép ban đ u, h ch toán chính xác vi c c p phát nguyên v t li u, th c
ệ ố ủ ướ hi n t ị t các quy đ nh c a nhà n ủ c và c a doanh nghi p.ệ
ế 1.4.5. Thanh, quy t toán nguyên v t
ậ li uệ
ướ ậ ử ụ ữ ể ệ ả ộ Đây là b c chuy n giao trách nhi m gi a các b ph n s d ng và qu n lý
ậ ệ ự ố ữ ượ ế ậ ệ ậ nguyên v t li u. Đó là s đ i chi u gi a l ng nguyên v t li u nh n v v i s ề ớ ố
ớ ả ả ả ẩ ờ ộ ượ ệ ử ụ ợ ượ l ng s n ph m giao n p, nh đó m i đ m b o đ c vi c s d ng h p lý và ti ế t
ậ ệ ậ ệ ủ ệ ầ ạ ả ả ki m nguyên v t li u b o đ m h ch toán đ y đ chính xác nguyên v t li u vào giá
ể ế ả ẩ ả ộ ờ ỳ thành s n ph m. Kho ng cách và th i gian đ thanh quy t toán là tu thu c vào chu
ộ ầ ỳ ả ự ế ệ ế ắ ấ ấ ộ ỳ ả k s n xu t, n u chu k s n xu t dài thì th c hi n m t quý m t l n, n u ng n thì
ị
ả ễ 40SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ế
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ượ đ
c thanh quy t toán theo t ng ừ tháng.
ế ọ N u g i :
ượ ậ ệ ề ậ A: L ng nguyên v t li u đó nh n v trong tháng.
ượ ậ ệ ả ả ẩ Lsxsp: L ấ ng nguyên v t li u s n xu t ra s n ph m trong tháng.
ượ ậ ệ Lbtp: L ng nguyên v t li u bán thành ph m ẩ kho.
ượ ậ ệ ẩ ả ở Lspd: L ng nguyên v t li u trong s n ph m d dang.
ượ ưở Ltkp: L ậ ệ ồ ng nguyên v t li u t n kho phân x ng.
ế Theo lý thuy t ta có:
A = Lsxsp + Lbtp +Lspd + Ltkpk
ự ế ế ụ ứ ậ ổ Trong th c t , n u A > t ng trên thì t c là có hao h t. Do v y, khi thanh toán
ả ượ ụ ừ ấ ượ ph i làm rõ l ng hao h t, m t mát này. T đó đánh giá đ ử ụ c tình hình s d ng
ậ ệ ắ ồ ệ ế ườ nguyên v t li u và có các bi n pháp khuy n khích hay b t b i th ng chính đáng.
ử ụ
ợ
ế
ệ
1.4.6. S d ng h p lý và ti
t ki m nguyên v t
ậ li uệ
ể ợ ế ệ ệ ậ ở ử ụ Có th nói, s d ng h p lý và ti t ki m nguyên v t li u đã tr ộ thành m t
ộ ạ ắ ộ ế ủ ệ ứ nguyên t c, m t đ o đ c, m t chính sách kinh t c a các doanh nghi p. Vi c s ệ ử
ế ậ ệ ệ ệ ượ ự ợ ụ d ng h p lý và ti t ki m nguyên v t li u trong các doanh nghi p đ ệ c th c hi n
ươ ướ ệ ữ theo nh ng ph ng h ng và bi n pháp ch y u ủ ế sau:
ạ ấ ế ệ ứ ừ ẩ ả ớ ị ế Không ng ng gi m b t ph li u, ph ph m, h th p đ nh m c tiêu dùng
ậ ệ ậ ư ứ ộ ơ ế ố ẩ ả nguyên v t li u. Gi m m c tiêu hao v t t ị ả cho m t đ n v s n ph m là y u t quan
ể ế ọ ậ ư ệ ả ấ ố tr ng đ ti t ki m v t t trong quá trình s n xu t song khi mu n khai thác tri ệ ể t đ
ả ầ ượ ứ ả ế ố y u t này c n ph i phân tích cho đ c các nguyên nhân làm tăng, gi m m c tiêu
ậ ư ụ ể ừ ề ệ ằ ấ ả ế hao v t t trong s n xu t. T đó đ ra các bi n pháp c th nh m ti ệ t ki m đ ượ c
ậ ư ề ậ ư ứ ả ấ ị ả ộ nhi u v t t trong s n xu t. M c tiêu hao v t t ẩ ơ trong m t đ n v s n ph m
ườ ề ộ ị ố ấ ượ ư ậ ư th ở ng b tác đ ng b i nhi u nhân t nh : Ch t l ng v t t , tình hình trang b k ị ỹ
ề ủ ậ ả ấ ộ ọ ượ ầ thu t cho s n xu t, trình đ lành ngh c a công nhân, tr ng l ủ ng thu n túy c a
s nả ph m.ẩ
ể ự ệ ệ ả ươ ướ ầ ậ ệ Đ th c hi n có hi u qu ph ng h ng này, doanh nghi p c n t p trung
ả ả ế ề ợ ế ả ấ ậ ấ ộ ỹ gi i quy t các v n đ : h p lý hoá s n xu t, c i ti n k thu t, nâng cao trình đ tay
ế ộ ề ả ả ử ụ ề ủ ự ệ ngh c a công nhân, th c hi n đúng các ch đ v b o qu n s d ng máy móc
ế ị ế ộ ưở ậ ệ ự ạ ọ thi t b , coi tr ng h ch toán nguyên v t li u, xây d ng ch đ th ằ ạ ng ph t nh m
ị
ả ễ 41SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh kích thích s d ng ti
ử ụ ế ậ ệ ệ t ki m nguyên v t li u.
ậ ệ ỏ ọ ư ỏ ụ ấ ủ Xoá b m i hao h t m t mát, h h ng nguyên v t li u do nguyên nhân ch
quan gây ra.
ể ự ệ ố ươ ướ ệ ầ Đ th c hi n t t ph ng h ng này c n nâng cao trách nhi m trong công tác
ậ ệ ệ ể ậ ố ở ể thu mua, v n chuy n, bao gói, b c d , ki m nghi m nguyên v t li u trong kho và
ậ ệ ả ấ ấ c p phát nguyên v t li u cho s n xu t.
ệ ổ ớ ứ ả ả ế quy trình công ngh , đ i m i máy móc thi ế ị ổ t b , t ấ ch c s n xu t C i ti n
ấ ầ ả ổ ợ h p lý còn góp ph n gi m các t n th t trong quá trình s n ả xu t.ấ
ườ ụ ứ ề ế ợ ủ ế ố ớ ệ ng giáo d c v ý th c ti ệ t ki m, l i ích c a ti t ki m đ i v i xí Tăng c
ệ nghi p, đ i v i t ng ố ớ ừ ng i.ườ
ộ ỹ ề ủ ệ ậ ộ nhân. Nâng cao trình đ k thu t công ngh , trình đ tay ngh c a công
ệ ế ầ ấ ậ ị ờ ố Có các bi n pháp khuy n khích v t ch t, tinh th n thích đáng, k p th i đ i
ệ ớ v i vi c ti ế ki m.ệ t
ậ ệ ậ ệ ệ ự ử ụ ế ọ S d ng nguyên v t li u thay th : Vi c l a ch n nguyên v t li u thay th ế
ượ ứ ế ả ế ế ế ạ ả ẩ đ c ti n hành c trong khâu cung ng và thi ộ t k ch t o s n ph m. Đây là m t
ệ bi n pháp quan tr ng,ọ nó cho phép sử d ngụ nh ngữ nguyên v tậ li uệ có s nẵ trong
ả ả ệ ệ ả ả ả ớ n ế cướ và từ đó gi m b t vi c thay th ph i đ m b o tính hi u qu kinh t ế ủ c a
ặ ệ ấ ượ ả ẫ ứ ượ ệ doanh nghi p và đ c bi ả ả t là v n ph i b o đ m ch t l ng, đáp ng đ ầ c yêu c u
ủ c a công ngh s n ệ ả xu t.ấ
ạ ế ệ ử ụ ứ ế ố ậ ệ ẩ i ph li u ph ph m: t c là s d ng t i đa v t li u tiêu dùng ử ụ S d ng l
ụ ữ ế ẩ ả ấ ậ ồ ầ ế ệ trong s n xu t. Thu h i và t n d ng ph li u ph ph m không nh ng là yêu c u
ướ ệ ậ ủ ụ ẽ ệ ầ ắ tr ầ c m t mà còn là yêu c u lâu dài c a doanh nghi p.Vi c t n d ng s góp ph n
ứ ả ẩ ạ ả ị ậ ệ làm gi m đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u và h giá thành s n ph m. Nó còn có
ể ạ ế ệ ế ệ ệ ế ẩ ồ th đem l ự i ngu n thu cho doanh nghi p n u th c hi n bán ph li u, ph ph m cho
ổ ứ các t ch c và cá nhân ngoài doanh nghi p.ệ
ậ ệ ư ậ ể ả ệ ả ả ộ Nh v y, đ đ m b o qu n lý nguyên v t li u trong xí nghi p m t cách có
ủ ệ ệ ả ạ ả ả ấ hi u qu thì doanh nghi p ph i qu n lý thu mua sao cho đúng ch ng lo i, ch t
ầ ử ụ ậ ệ ấ ớ ượ l ể ạ ấ ợ ng theo yêu c u s d ng v i giá mua h p lý, tránh th t thoát v t li u đ h th p
ậ ệ ạ ả ả ả ế ộ ị ệ giá thành.Qu n lý vi c b o qu n v t li u t ừ i kho theo ch đ quy đ nh cho t ng
ạ ậ ệ ợ ớ ổ ứ ủ ạ lo i v t li u, phù h p v i quy mô t ệ ch c c a doanh nghi p, tránh tình tr ng lãng
ị
ả ễ 42SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ả ậ ệ phí v t li u. Qu n lý vi c d tr
ệ ự ữ ừ ứ ầ ấ ừ ả v a đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh, v a
ế ề ệ ố ứ ọ ạ ố ti t ki m v n không quá nhi u, gây đ ng v n và không quá ít,làm gián đo n quá
ử ụ ệ ậ ả ả ấ ế ả ả ệ ệ ả trình s n xu t. Qu n lý s d ng v t li u ti ấ t ki m, có hi u qu đ m b o ch t
ượ l ng.
ậ ệ ượ ả ử ụ ả ợ ế ệ ầ Nguyên v t li u đ c đ m b o s d ng h p lý và ti t ki m góp ph n quan
ấ ượ ệ ọ ề ệ ạ ạ ẩ ả tr ng vào vi c nâng cao ch t l ng s n ph m, h giá thành, t o đi u ki n cho các
ở ộ ị ườ ệ ụ ả ờ doanh nghi p duy trì và m r ng th tr ẩ ng tiêu th s n ph m, nh đó mà tăng
ỹ ươ ờ ố ừ ộ doanh thu, tăng qu l ng và đ i s ng cán b công nhân viên không ng ng đ ượ c
ệ ả c i thi n.
ả ả ặ Đ m b o ả nguyên v t li u ậ ệ trong s n xu t ấ ấ là v n đ ề quan tr ng ọ ể ư đ đ a các ả m t qu n
ị ề ế lý đi vào n n p và đ t ả ạ hi u ệ qu cao nh ộ ư qu n ả lý lao đ ng, đ nh m c, ứ qu ỹ l ươ ng,
ố ả ả ả ấ ợ thi t ế b , ị v n... Đ m b o s n xu t kinh doanh có l i, tăng kh ả năng sinh l ờ ủ v n,ố i c a
ự ố ở ộ ậ ả ấ ườ ệ t th c hi n t các yêu c u c a ầ ủ quy lu t tái s n xu t m r ng b ng ằ con đ ng tích tụ
v n.ố
ế ứ ư ậ ấ ả ả ả ộ ọ Nh v y, công tác b o đ m trong s n xu t có m t vai trò h t s c quan tr ng
ệ ả ả ả ả ấ ưở ấ ủ ế trong quá trình s n xu t. Vi c đ m b o này nh h ng đ n năng su t c a doanh
ấ ượ ệ ệ ử ụ ế ẩ ả ợ ế ệ ế nghi p, đ n ch t l ng s n ph m, đ n vi c s d ng h p lý và ti t ki m đ u t ầ ư ,
ả ả ủ ệ ệ ế ấ ế đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p, đ n hi u qu s n xu t kinh doanh và s ự
ồ ạ t n t ể ủ i, phát tri n c a doanh nghi p.ệ
ị
ả ễ 43SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ƯƠ
Ự
Ả
Ạ
Ế
CH
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN VÀ QU N LÝ
Ổ Ầ
Ạ
Ậ
Ệ
Ệ
Ế
NGUYÊN V T LI U T I CÔNG TY C PH N D T MAY HU
ớ
ệ
ệ
2.1. Gi
ề i thi u khái quát v CTCP D t May
Huế
ớ
ệ
ề
2.1.1. Gi
i thi u chung v công ty
ệ ầ ổ Tên công ty: Công Ty C Ph n D t May Huế
Tên vi ế ắ HUEGATEX t t t:
ế Tên ti ng anh: Hue Textile Garment Joint Stock Company
ươ ệ ị ỉ ướ ươ ươ ủ ủ Đ a ch : 122 D ng Thi u T c – Th y D ng – H ng Th y – TT Huế
Đi nệ tho i:ạ 02343.864337 Fax: 02343.864338
Website: http://huegatex.com.vn
ủ Logo c a công ty:
ế ằ ệ ườ ố ộ ế ố CTCP D t May Hu n m trên đ ng qu c l 1A, cách Thành ph Hu 2 km
ề ắ ủ ề v phía Nam, cách sân bay Phú Bài 10 km v phía B c. Công ty là thành viên c a
ệ ậ ệ ấ ấ ả T p đoàn D t May Vi ậ t Nam. Công ty chuyên s n xu t, kinh doanh, xu t nh p
ậ ệ ả ệ ặ ẩ ẩ ả ợ ế ị kh u các s n ph m s i, v i d t kim, hàng may m c, nguyên v t li u, thi t b ngành
ẩ ấ ồ ệ d t may... doanh thu hàng năm trên 1.500 t ỷ đ ng, trong đó xu t kh u h n ơ 50%.
ẩ ả ượ ấ ủ S n ph m c a CTCP D t ệ May Hu hi n ế ệ nay đang đ ỹ ẩ c xu t kh u sang M ,
ặ ả ậ ố ổ ỳ ậ ố ớ Nh t B n, EU, Đài Loan, Hàn Qu c (đ i v i hàng may m c); Th Nhĩ K , Ai c p,
ẩ ồ ợ ượ ị ườ ộ ộ ị ố ớ ả B Đào Nha (đ i v i s n ph m s i) và đ c bán r ng rãi trên th tr ng n i đ a.
ủ ề ả ẩ ượ ệ ấ ượ S n ph m c a công ty nhi u năm đ ọ c bình ch n hàng Vi t Nam ch t l ng cao,
ả ưở ấ ệ ả gi i th ng sao vàng Đ t Vi t và các gi i th ưở khác. ng
ổ ầ
ể ủ
ử
ệ
ị
2.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty c ph n D t May
Huế
ướ ệ ế ị ế ẽ ị Năm 1979: Nhà n c Vi ệ t Nam Hungary kí k t hi p đ nh quy t đ nh s xây
ợ ạ ộ ự d ng m t nhà máy s i t i Vi ệ Nam. t
ế ị ệ ậ ộ ợ ẹ Ngày 16/1/1988: B công nghi p nh ra quy t đ nh thành l p nhà máy s i
Hu .ế
ị
ả ễ 44SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh
ượ ạ ộ ứ Ngày 26/3/1988: Nhà máy đ c khánh thành và chính th c đi vào ho t đ ng.
ị Ngày 19/2/1994: Thành l p ậ Công ty D t ệ May Hu ế (tên giao d ch: Hue Garment
ế ắ ệ Company, vi t t c: Hutexco) thu c ộ T ng ổ công ty D t ệ May Vi t Nam (Vinatex) theo
quy đ nhị 140/CNN c aủ Bộ Công Nghi p,ệ do nhà máy S iợ ti pế nh nậ thêm nhà Máy
D tệ Hu .ế
Ngày 26/3/1997: Công ty xây d ngự thêm nhà máy D tệ Nhu mộ và chính
ứ ươ ấ ả th c khai tr ng đi vào s n xu t.
ở ộ ả ấ ố ộ ưở Cu i năm 1998: Quy mô s n xu t m r ng thêm m t phân x ng may nên
ượ ệ ộ nhà máy này đ c tách thành hai nhà máy là nhà máy D t Nhu m và nhà máy May.
ủ ệ ả ả ấ ẩ ượ ấ Khi đi vào s n xu t, s n ph m hàng d t kim c a công ty đã đ c xu t sang th ị
ườ ả ị ườ ậ ả tr ng Nh t B n, EU, Đài Loan…và c th tr ng n i ộ đ a.ị
ọ ợ ắ ớ Năm 2002: Công ty đã l p thêm 8.000 c c s i cho nhà máy May v i thi ế ị t b
ạ ủ ầ ư ụ ệ ọ ợ ạ ứ hi n đ i c a Đ c, Th y Sĩ, đ u t ợ ớ thêm nhà máy s i v i 50.000 c c s i t i khu
ệ ế ệ ớ công nghi p Phú Bài. Lúc này, Công ty D t May Hu có 5 thành viên v i doanh thu
ệ ồ ợ ạ t hàng năm đ t trên 300 ỷ đ ng đó là: Nhà máy s i, Nhà máy may I, Nhà máy D t
ụ ợ ớ ệ ộ ạ ệ ơ ệ Nhu m, Nhà máy D t khăn, Xí nghi p c đi n ph tr v i doanh thu hàng năm đ t
trên 1.000 tỷ đ ng.ồ
ế ị ứ ố Năm 2004: Căn c quy t đ nh s 169/2004/QĐBCN ngày 09/12/2004 và
ế ị ủ ệ ố ộ ề ệ quy t đ nh s 2722/2005/QĐBCN Ngày 28/8/2005 c a B Công nghi p v vi c
ệ ươ ệ ế ể ầ ổ phê duy t ph ng án c ph n hóa chuy n Công ty D t May Hu thành công ty
ầ ổ ế ệ C Ph n D t May Hu .
ả ơ ừ ệ ệ ầ ổ T khi c ph n hóa công ty đã kinh doanh hi u qu h n. Công ty hi n đang
ệ ố ấ ượ ụ ả ượ ườ áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng ISO 90012015 và đ c ng i tiêu dùng bình
ọ ệ ấ ượ ề ề ch n là hàng Vi t Nam ch t l ng cao trong nhi u năm li n.
ạ ộ ứ ạ ệ Năm 2018: Công ty chính th c đi vào ho t đ ng nhà máy May t ủ i L Th y,
ề ả ớ Qu ng Bình v i 20 chuy n May.
ế ồ ệ ệ ợ Hi n nay, CTCP D t May Hu g m 4 thành viên đó là: Nhà máy S i, nhà
ộ ệ máy May, nhà máy D tNhu m, xí nghi p c ệ ơ đi n.ệ
ợ ượ ị ồ ề ế ị Nhà máy S i: đ ộ c trang b đ ng b 04 dây chuy n thi ậ t b nh p kh u t ẩ ừ
ọ ợ ớ ơ ả ượ ứ ụ ả ậ Đ c, Th y Sĩ, Nh t B n v i h n 64.000 c c s i, s n l ng hàng năm trên 13.500
ị
ả ễ 45SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ả ỹ ạ ợ ủ ế ả ợ
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ấ ợ t n s i, trong đó ch y u là các lo i s i peco, s i cotton ch i thô và ch i k chi s
ố
ế ừ t ne 20 đ n ne 40.
ộ ượ ị ồ ộ ế ị ệ Nhà máy D t Nhu m: đ ệ c trang b đ ng b các thi ộ t b d t kim, nhu m
hoàn t tấ nh pậ kh uẩ từ Đ c,ứ Th yụ Sĩ, Đài Loan v iớ s nả l ngượ v iả d tệ kim hàng
năm là
1.500 t n.ấ
ự ề ớ ộ Nhà máy May: v i 5 nhà máy may tr c thu c công ty và 86 chuy n may,
ượ ẩ ừ ệ ậ ạ ị ậ ả đ c trang b các máy may hi n đ i nh p kh u t ớ ả Nh t B n, Đài Loan, v i s n
ẻ ầ ầ ẩ ph m chính là áo T shirt, Poloshirt, áo jacket, qu n short, qu n áo tr em và các
ạ ặ ừ ả ệ ả ượ ệ lo i hàng may m c khác làm t v i d t kim và d t thoi. S n l ủ ng hàng năm c a
ạ ơ nhà máy đ t h n 20 tri u s n ệ ả ph m.ẩ
Xí nghi pệ cơ đi n:ệ chuyên v nậ hành chuy nể t iả tr mạ 110/6kv, gia công
cơ
ử ữ ự ụ khí, s a ch a và xây d ng các công trình ph cho các nhà máy thành viên.
ứ ệ
ầ
2.1.3. T m nhìn và s m nh
(cid:0) T mầ nhìn
ữ ủ ự ề ệ ở ộ Tr thành m t trong nh ng trung tâm d t may c a khu v c mi n Trung và
ế ị ệ ạ ườ ưở ữ ề ủ ả ướ c a c n c, có thi t b hi n đ i, môi tr ệ ng thân thi n, tăng tr ng b n v ng và
ệ ệ ầ ả hi u qu hàng đ u trong ngành D t May Vi ệ Nam. t
(cid:0) S m nh ứ ệ
ề ữ ệ ể ệ ậ ệ Phát tri n b n v ng cùng các doanh nghi p trong t p đoàn D t May Vi t
ấ ả ự ụ ẩ ẩ ị ặ Nam, cung c p s n ph m may m c và d ch v theo chu n m c qu c ố t .ế
Sáng t oạ và đa d ngạ s nả ph mẩ mang tính th iờ trang ph cụ vụ cho m iọ t ngầ
l pớ
ườ ướ ng i tiêu dùng trong và ngoài n c.
V aừ kinh doanh, v aừ h ngướ d nẫ tiêu dùng trong n cướ phù h pợ v iớ b nả s cắ
văn
ệ hóa Vi t Nam.
ươ (cid:0) Ph ủ ng châm c a Công ty
ệ ậ ạ ạ ộ Năng đ ng, sáng t o, chuyên nghi p, t n tâm, minh b ch, hi n ệ đ i.ạ
ị
ả ễ 46SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ọ
ề ướ ế ạ ộ M i ho t đ ng đ u h ng đ n khách hàng.
ườ ượ ế ề ế ệ ấ ấ ố Ng ộ i lao đ ng đ c quy n ph n đ u, c ng hi n làm vi c h t mình, đ ượ c
ưở ấ ượ ụ ớ ả ủ ệ ề quy n h ng th đúng v i ch t l ng, hi u qu c a cá nhân đóng góp, đ ượ c
ấ ắ ề quy n tôn vinh cá nhân xu t s c, lao đ ng ộ gi i.ỏ
ế (cid:0) Tri t lý kinh doanh
Làm đúng ngay từ đ u.ầ
ẻ ệ ế ợ Đoàn k t, h p tác, chia s , trách nhi m xã h i.ộ
ả ề ữ ự ệ ẩ An toàn, hi u qu , b n v ng và chu n m c qu c ố t .ế
ượ ủ ự ng c a khách hàng là s thành công c a ủ Huegatex.
ị ố ự ị S th nh v (cid:0) Gía tr c t lõi
ạ ộ ề ướ ọ ọ ớ Khách hàng là tr ng tâm: m i ho t đ ng đ u h ng t i khách hàng, khách
ệ ạ ọ ị hàng luôn là tr ng tâm trong vi c ho ch đ nh chính sách và chi n ế l c.ượ
ủ ệ ệ ộ ớ ộ ủ ự ệ Trách nhi m xã h i: v i trách nhi m c a m t doanh nghi p ch l c,
ạ ộ ụ ế ỉ HUEGATEX ho t đ ng không ch vì m c đích kinh doanh mà còn cam k t đóng góp
ấ ượ ự ộ ố ể ầ ệ tích c c vào vi c nâng cao ch t l ng cu c s ng và góp ph n phát tri n xã h i.ộ
ấ ượ ạ ế ố ủ ạ Sáng t o và ch t l ữ ng: nh ng y u t ạ trung tâm c a sáng t o là kĩ năng t o
ấ ệ ả ế ự ẫ ợ ọ ế ị ằ ra m u mã phù h p, l a ch n ch t li u, c i ti n thi ạ t b và quy trình nh m đ t
ấ ượ ữ ẩ ị ườ ớ ườ nh ng tiêu chu n ch t l ợ ng phù h p v i th tr ng và ng i tiêu dùng.
ả ệ ố ệ ấ ả ộ ị ộ ả Linh đ ng và hi u qu : h th ng qu n tr và s n xu t mang tính linh đ ng
ủ ứ ầ ờ ố ợ ậ ự cao đáp ng nhu c u th i trang c a khách hàng. T i đa hóa l i nhu n d a trên c s ơ ở
ồ ự ệ ả ợ ộ ử ụ s d ng h p lý các ngu n l c m t cách hi u qu và trách nhi m.ệ
ườ ườ ượ ế ề ấ ấ ố Ng ộ i lao đ ng: ng ộ i lao đ ng đ ệ c quy n ph n đ u, c ng hi n làm vi c
ượ ưở ấ ượ ụ ớ ả ủ ệ ế h t mình, đ ề c quy n h ng th đúng v i ch t l ng, hi u qu c a cá nhân đóng
ế ế ề góp đ ộ c quy n tôn vinh lao đ ng tiên ti n, chi n sĩ thi đua.
ượ (cid:0) Slogan
ượ ồ ợ ng khách hàng Ph n vinh công ty Hài hòa l i ích"
ụ ị “Th nh v (cid:0) M c tiêu c a công ty ủ
ượ ệ ể ả ậ ộ ố Công ty đ ạ ử ụ c thành l p đ huy đ ng và s d ng v n có hi u qu trong ho t
ả ấ ằ ợ ậ ố ị ườ ộ đ ng s n xu t kinh doanh nh m thu l i nhu n t ở ộ i đa, m r ng th tr ệ ạ ng, t o vi c
ị
ả ễ 47SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ị ổ làm n đ nh và c i thi n đ i s ng cho ng
ờ ố ệ ả ườ ộ ợ ứ ổ i lao đ ng, tăng l i t c cho các c đông,
ướ ự ể đóng góp ngân sách nhà n c và xây d ng công ty phát tri n b n ề v ng.ữ
ổ ầ
ụ ủ
ứ
ệ
ệ
ế
2.1.4. Ch c năng và nhi m v c a Công ty c ph n D t May Hu
ứ 2.1.4.1. Ch c năng
ủ ệ ệ ế ậ ệ CTCP D t May Hu thành viên c a T p đoàn D t May Vi ộ t Nam là m t
ậ ừ ả ấ ế ụ ả doanh nghi p ệ đ m nh n t khâu s n xu t đ n tiêu th các m t ặ hàng:
ả ệ ệ ợ + S i, hàng d t (khăn bông và v i d t kim)
ộ ố ầ ầ ủ +Hàng may: Áo TShirt, PoloShirt và m t s qu n áo khác theo yêu c u c a
khách hàng.
ế ớ ướ ể ả ấ Liên k t, liên doanh v i các công ty trong và ngoài n c đ s n xu t và tiêu
ủ ế ụ ả ặ ừ ẩ ẩ ấ th s n ph m, ch y u là xu t kh u hàng FOB và gia công hàng may m c t các
khách hàng là t ổ ứ ớ ở ướ ngoài. n ch c l n c
ệ ụ 2.1.4.2. Nhi m v
ổ ứ ạ ộ ề ị T ch c các ho t đ ng kinh doanh theo ngành ngh đã đăng ký và theo đ nh
ướ ủ ệ ệ ử ụ ể ả ồ h ng c a CTCP D t May Vi ố t Nam, s d ng, b o toàn và phát tri n ngu n v n
ầ ư ạ ấ ủ ể ề ệ ả ộ kinh doanh đ tái đ u t , t o đi u ki n cho s n xu t c a công ty ngày m t phát
tri n.ể
ươ ự ể ả ự ể ệ ả ồ Có ph ng án phát tri n ngu n nhân l c đ đ m b o th c hi n chi n l ế ượ c
ủ ể ả ấ ồ ưỡ ạ ạ phát tri n s n xu t kinh doanh c a Công ty. Quy ho ch và đào t o, b i d ng,
ể ụ ử ụ ộ ộ ợ tuy n d ng, s d ng đ i ngũ cán b công nhân viên h p lý.
ự ệ ả ạ ồ ộ ộ T o ngu n đ ng l c và m t không khí làm vi c tho i mái cho công nhân
ị ế ủ ơ ộ ể ế ả ọ viên, giúp h phát tri n h t kh năng và có c h i nâng cao v th c a mình h n.ơ
ờ ồ ườ ỏ ủ ờ ố ứ ộ Đ ng th i, th ng xuyên chăm lo cho đ i s ng và s c kh e c a cán b công nhân
viên.
T oạ công ăn vi cệ làm cho nhi uề lao đ ng,ộ quan tâm đ nế quy n l ề ợ c aủ i
ế ộ ả ể ộ ộ ng iườ lao đ ng, có ch đ b o hi m an toàn trong lao đ ng.
ả ộ ụ ộ ự ủ ệ ế ả ị Th c hi n nghĩa v n p thu và các kho n ph i n p theo quy đ nh c a Nhà
ướ ế ỉ ừ ế n ầ c, góp ph n thúc đ y ẩ kinh t t nh Th a Thiên Hu ngày càng phát tri n.ể
ạ ượ
2.1.5. Các thành tích đ t đ
c
ậ ươ ạ ộ ờ ơ ị + Năm 1993: Nh n Huân ch ấ ng Lao đ ng H ng Ba và C thi đua đ n v xu t
ị
ả ễ 48SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ệ ậ ệ
Khóa lu n t ậ Nh t Linh ắ ủ s c c a T p đoàn D t May Vi
t Nam.
ậ ươ ạ ộ + Năm 1995: Nh n huân ch ng Lao đ ng h ng nhì.
ậ ươ ạ ấ ờ ộ ơ ị + Năm 1998: Nh n huân ch ấ ng Lao đ ng h ng nh t và c thi đua đ n v xu t
ệ ậ ệ ắ ủ s c c a T p đoàn D t May Vi t Nam.
ấ ắ ủ ậ ộ ơ ờ ị ươ + Năm 2003 – 2006: Nh n c thi đua đ n v xu t s c c a B Công Th ng,
ủ ễ ế ỷ ỉ ừ ằ b ng khen c a U ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu . Ông Nguy n Bá Quang Ch ủ
ố ổ ượ ủ ướ ủ ằ ậ ị t ch HĐQT, T ng Giám đ c công ty đ c nh n b ng khen c a Th t ng Chính
ph .ủ
ủ ậ ằ ộ ươ ằ + Năm 2009: Nh n b ng khen c a B Công Th ng, b ng khen phòng th ươ ng
ệ ạ ệ ừ ỷ ỉ m i công nghi p Vi ế t Nam và U ban Nhân dân t nh Th a Thiên Hu .
ờ ơ ị ẫ ủ ậ ầ + Năm 2010: Nh n c đ n v d n đ u phong trào thi đua c a Chính ph , c ủ ờ
ấ ẫ ệ ỉ ị ả ầ ố ơ đ n v s n xu t d n đ u kh i doanh nghi p t nh.
ấ ắ ủ ệ ậ ậ ờ ơ ị + Năm 2011: Nh n c thi đua đ n v xu t s c c a T p Đoàn D t May Vi ệ t
ủ ằ ộ ươ ằ ươ ạ Nam, b ng khen c a B Công Th ng, b ng khen phòng th ệ ng m i công nghi p
ệ Vi t Nam.
ờ ơ ị ẫ ủ ầ ủ + Năm 2012: C đ n v d n đ u phong trào thi đua c a Chính ph .
ậ ươ ộ ậ ễ ạ + Năm 2013: Nh n huân ch ng đ c l p h ng ba, Ông Nguy n Bá QuangCh ủ
ậ ổ ươ ờ ơ ộ ố ị t ch HĐQT, T ng Giám đ c Công ty nh n huân ch ạ ng lao đ ng h ng ba, c đ n v ị
ấ ắ ủ ủ ầ ả ưở ị ử ụ ơ ẫ d n đ u phong trào thi đua xu t s c c a Chính ph , gi i th ng đ n v s d ng lao
ủ ệ ệ ủ ị ủ ằ ậ ộ đ ng hài hòa c a T p Đoàn D t May Vi t Nam, b ng khen c a ch t ch phòng
ươ ệ ạ ệ ự ể Th ng m i và Công nghi p Vi ộ ự t Nam đã đóng góp tích c c và s phát tri n c ng
ệ ệ ồ đ ng doanh nghi p Vi t Nam.
ậ ượ ờ ộ ươ + Năm 2014: Công ty nh n đ ủ c C thi đua c a B Công Th ờ ơ ị ẫ ng, c đ n v d n
ủ ỉ ừ ế ệ ườ ộ ầ đ u phong trào thi đua c a t nh Th a Thiên Hu , danh hi u “vì ng i lao đ ng”, danh
ệ ệ ệ ệ ệ ụ ả ể hi u “top 5 doanh nghi p tiêu bi u toàn di n ngành D t May Vi t Nam”, C c h i quan
ấ ắ ế ặ ừ ề ấ ộ ỉ t nh Th a Thiên Hu t ng gi y khen v thành tích xu t s c trong công tác n p thu ế
2014.
ượ ờ ơ ủ ặ ị ẫ ầ + Năm 2015: Công ty đ c chính ph t ng c đ n v d n đ u phong trào thi
ấ ắ ượ ờ ơ ừ ỉ ị đua xu t s c, đ ấ ắ ế ặ c UBND t nh Th a Thiên Hu t ng c đ n v thi đua xu t s c,
ượ ộ ộ ươ ươ ệ đ c B Lao Đ ng Th ộ ế ụ ng Binh Xã H i ti p t c vinh danh th ng hi u doanh
ị
ả ễ 49SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th ị
ậ
Khóa lu n t Nh t Linh ệ nghi p tiêu bi u vì ng
ể ườ ộ i lao đ ng.
ậ ượ ủ ướ ủ ằ ủ + Năm 2016: Công ty nh n đ c b ng khen c a th t ng chính ph , UBNN
ế ụ ượ ấ ắ ờ ơ ế ặ ừ ị ỉ t nh Th a Thiên Hu t ng c đ n v thi đua xu t s c, ti p t c đ c vinh danh danh
ệ ể ườ ứ ế ấ ầ ộ ệ hi u doanh nghi p tiêu bi u vì ng ủ i lao đ ng l n th ba liên ti p, gi y khen c a
ủ ổ ế ờ ừ ộ ụ ả c c h i quan Th a Thiên Hu , c thi đua c a t ng liên đoàn lao đ ng.
ấ ắ ờ ơ ế ặ ừ ỉ ị ế + Năm 2017: UBNN t nh Th a Thiên Hu t ng c đ n v thi đua xu t s c, ti p
ệ ệ ể ườ ầ ộ ụ ượ t c đ c vinh danh danh hi u doanh nghi p tiêu bi u vì ng i lao đ ng l n th t ứ ư ,
ủ ổ ờ c thi đua c a t ng liên đoàn lao đ ng.ộ
ơ ấ ổ ứ ộ
ủ
ệ
ả
2.1.6. C c u t
ch c b máy qu n lý c a CTCP D t May
Huế
ủ ả ộ ứ ứ ế ể B máy qu n lý c a công ty đ ượ ổ c t ự ch c theo ki u tr c tuy n ch c năng,
ủ ị ả ị ườ ứ ệ ầ ị ộ ồ trong đó ch t ch h i đ ng qu n tr là ng ấ i đ ng đ u và ch u trách nhi m cao nh t.
ế ả ỉ ạ ự ấ ố ổ ượ ự ỡ ủ ư T ng giám đ c ch đ o tr c ti p s n xu t và đ c s tham m u giúp đ c a các
ố ổ ưở phó t ng giám đ c và tr ng các phòng ban.
ị
ả ễ 50SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 2.1. S đ t ch c c a công ty
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
51
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ộ ồ ả ạ ộ ỉ ạ ự ệ ả ơ H i đ ng qu n tr ị: là c quan qu n lý, ch đ o th c hi n các ho t đ ng kinh
ọ ấ ế ị ủ ề ể ề doanh c a công ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên
ề ợ ủ ụ ế ừ ữ ề ẩ ấ ộ quan đ n m c đích, quy n l i c a công ty, tr ề nh ng v n đ thu c th m quy n
ộ ồ ệ ả ổ ổ ị ố ủ ạ ộ ồ c a đ i h i đ ng c đông. h i đ ng qu n tr có trách nhi m giám sát t ng giám đ c
ườ ề ệ ề ậ ả và ng ụ ủ i qu n lý khác. Quy n và nghĩa v c a HĐQT do lu t pháp và đi u l công
ế ộ ộ ủ ế ị ị ty, các quy ch n i b c a công ty và ngh quy t ĐHĐCĐ quy đ nh.
ụ ể ệ ầ ơ ể Ban ki m soát: ợ ớ là c quan do ĐHĐCĐ b u ra v i nhi m v ki m tra tính h p
ạ ộ ủ ợ ể lý, h p pháp trong ho t đ ng kinh doanh, báo cáo tài chính c a công ty. Ban ki m
ạ ộ ộ ậ ố ớ soát ho t đ ng đ c l p v i HĐQT và Ban Giám đ c.
ổ ườ ạ ệ ề ọ T ng giám đ c: ố là ng ạ ộ ệ i đ i di n công ty trong vi c đi u hành m i ho t đ ng
ệ ấ ị ướ ộ ồ ả ị ả s n xu t kinh doanh. TGĐ ch u trách nhi m tr c h i đ ng qu n tr và pháp lu t v ậ ề
ạ ộ ệ ả ấ ả ổ ủ ế k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. TGĐ do HĐQT b nhi m và
ệ ễ mi n nhi m.
ạ ộ ủ ề ổ ọ Phó T ng giám đ c ố : P.TGĐ giúp TGĐ đi u hành m i ho t đ ng c a công ty theo
ủ ề ệ ị ướ ủ ự s phân công và y quy n c a TGĐ, ch u trách nhi m tr c TGĐ và pháp lu t v ậ ề
ụ ượ ệ ơ ấ ổ ứ ủ ủ ề nhi m v đ c phân công và y quy n. Theo c c u t ch c c a công ty thì có b n v ố ị
ệ ố ộ ộ trí P.TGĐ đó là P.TGĐ D t Nhu m, P.TGĐ Kh i May, P.TGĐ N i Chính và P.TGĐ
ụ ợ Ph Trách S i. Trong đó:
ụ ụ ệ ệ ề ộ + P.TGĐ ph trách D t Nhu m có nhi m v giúp TGĐ công ty đi u hành,
ạ ộ ự ệ ệ ả ả ả ấ ộ ự qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh lĩnh v c D t Nhu m có hi u qu và th c
ộ ố ệ hi n m t s công tác khác do TGĐ giao.
ụ ề ệ ả ấ ố + P.TGĐ Kh i May có nhi m v giúp TGĐ đi u hành công tác s n xu t kinh
ế ượ ự ư ề ị ườ doanh lĩnh v c May. Tham m u cho TGĐ v chi n l ể c phát tri n th tr ng,
ể ả ươ qu ng bá và phát tri n th ng hi u ệ HUEGATEX.
ự ụ ệ ả ộ ồ + P.TGĐ N i Chính có nhi m v qu n lý ngu n nhân l c, công tác văn phòng,
ị ộ ộ ờ ố ệ ả ỏ công tác b o v chính tr n i b , công tác đ i s ng ứ và chăm lo s c kh e CBNV.
ệ ố ấ ượ ự ư ả ệ ố ệ ộ Tham m u xây d ng h th ng qu n lý ch t l ng, h th ng trách nhi m xã h i, h ệ
ể ệ ộ ố ươ ệ th ng an toàn v sinh lao đ ng, phát tri n th ng hi u HUEGATEX. Là ng ườ ạ i đ i
ủ ệ di n phát ngôn c a công ty.
ạ ộ ụ ụ ề ệ ợ ả + P.TGĐ ph trách S i có nhi m v giúp TGĐ công ty đi u hành ho t đ ng s n
ự ợ ộ ố ự ệ ệ ả ấ xu t kinh doanh lĩnh v c s i có hi u qu và th c hi n m t s công tác khác do TGĐ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
52
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
giao.
ề ố ạ ộ ủ ề ọ Giám Đ c Đi u Hành: Giúp cho TGĐ đi u hành m i ho t đ ng c a công ty
ự ề ủ ủ ệ ị ướ theo s phân công và y quy n c a TGĐ, ch u trách nhi m tr c TGĐ và pháp lu tậ
ụ ượ ủ ề ệ ộ ệ ề v nhi m v đ c phân công và y quy n. Hi n nay, công ty có m t ví trí GĐĐH
ầ ư ớ ậ ỹ ụ ệ ề đó là GĐĐH K thu t Đ u t v i nhi m v đó là giúp TGĐ đi u hành công tác kỹ
ầ ư ạ ộ ố ậ thu t, công tác đ u t tr m 110/6 KV và m t s công tác khác.
ưở ố Tr ng phòng ban và giám đ c các nhà máy:
ưở ế ấ ậ ẩ ạ ứ ế ổ Tr ng phòng K ho ch xu t nh p kh u May: T ch c tìm ki m th tr ị ườ ng
ự ủ ứ ự ệ ế ộ ạ đáp ng năng l c c a các Nhà máy May, nhà máy D t Nhu m, xây d ng k ho ch
ụ ệ ứ ế ế ấ ấ ạ ộ ậ ả s n xu t, k ho ch cung ng nguyên ph li u đúng ti n đ , công tác xu t nh p
ả ợ ặ ả ẩ ề ậ ả kh u và kinh doanh hàng may m c đ m b o l i nhu n. Qu n lý, đi u hành và s ử
ồ ự ồ ế ị ế ị ụ d ng các ngu n l c công ty bao g m: kho tàng, máy móc, thi t b , trang thi t b văn
ậ ư ộ ơ ệ ụ ệ ợ phòng, lao đ ng, v t t ệ ụ , nguyên ph li u, c ki n ph tùng...h p lý, an toàn và hi u
ự ể ả ươ ệ ặ qu . Xây d ng và phát tri n th ng hi u hàng may m c HUEGATEX.
ưở Tr ng phòng Đi u ề hành May: T ch c ổ ứ qu n ả lý nguyên ph ụ li u, ệ v t ậ t ư phụ
ả ả tùng, thành ph m ẩ may và đi u ề hành s n ả xu t ấ các nhà máy May đ m b o năng su t,ấ
ấ ượ ả ủ ề ch t l ng, ti n ế đ , ộ hi u ệ qu và các quy ch ế c a công ty. Qu n ả lý, đi u hành và sử
ồ d ng ụ các ngu n ồ l c ự công ty giao bao g m: trang thi ế b ị văn phòng, kho tàng, máy móc t
thi ị t ế b , lao ậ t ộ đ ng, v t , ư nguyên ph ụ li u, ệ c ơ ki n ệ ph ụ tùng...h p ợ lý, an toàn, hi uệ
qu .ả
ố ử ụ ứ ề ả ổ Giám đ c nhà máy May: ồ T ch c, qu n lý, đi u hành và s d ng các ngu n
ồ ưở ế ị ự ủ l c c a Nhà máy May bao g m: Nhà x ng, máy móc thi ị t b , trang b văn phòng,
ậ ư ộ ể ể ơ ệ ụ ệ ụ ả ấ lao đ ng, v t t , nguyên ph li u, c ki n ph tùng...đ tri n khai s n xu t hoàn
ấ ượ ế ả ả ấ ạ ế ệ ả ộ thành k ho ch công ty giao, đ m b o năng su t, ch t l ng, ti n đ , hi u qu và
an toàn.
ả ố ườ ổ ứ ề ả Giám đ c Chi nhánh Qu ng Bình: là ng ch c, qu n lý, đi u hành và s i t ử
ồ ự ủ ả ồ ưở ụ d ng các ngu n l c c a Chi nhánh Qu ng Bình bao g m: nhà x ng, máy móc thi ế t
ế ị ụ ệ ậ ư ơ ệ ụ ộ ị b , trang thi t b văn phòng, lao đ ng, nguyên ph li u, v t t , c ki n ph tùng,…
ế ạ ả ấ ằ ể ể đ tri n khai s n xu t hoàn thành k ho ch công ty giao hàng tháng, quý, năm nh m
ấ ượ ấ ả ả đ m b o ch t l ng, năng su t, an toàn và hi u ệ qu .ả
ưở ấ ượ ổ ứ ấ ượ Tr ả ng phòng qu n lý ch t l ng: ể T ch c ki m soát ch t l ng nguyên ph ụ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
53
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ệ ẩ ẩ ả ề ề ế ệ ấ li u, bán thành ph m, thành ph m và gi i quy t các v n đ v công ngh trong quá
ấ ạ ấ ượ ể ờ ồ ả trình s n xu t t i các Nhà máy đ ng th i ki m tra đánh giá ch t l ả ng các lô s n
ề ừ ư ẩ ả ấ ề ph m do công ty s n xu t cũng nh mua v t ả khách hàng. Qu n lý, đi u hành và
ồ ự ồ ế ị ử ụ s d ng các ngu n l c công ty bao g m: kho tàng, máy móc thi t b , trang thi ế ị t b
ụ ệ ậ ư ơ ệ ụ ộ ợ văn phòng, lao đ ng, nguyên ph li u, v t t , c ki n ph tùng...h p lý, an toàn,
ệ ả hi u qu .
ưở ử ớ ệ ả ề ả Tr ng c a hàng kinh doanh gi i thi u s n ph m: ẩ Qu n lý, đi u hành và s ử
ồ ự ạ ử ổ ứ ử ủ ụ d ng các ngu n l c t ạ ộ i C a hàng. T ch c các ho t đ ng c a C a hàng Kinh doanh
ớ ộ ị ệ ế ặ ả ẩ gi i thi u s n ph m, tìm ki m khách hàng, nâng cao doanh thu may m c n i đ a,
ả ợ ư ể ạ ậ ươ ả đ m b o l i nhu n. Tham m u cho Lãnh đ o Công ty phát tri n th ệ ng hi u
ự HUEGATEX trong lĩnh v c hàng may m c n i ặ ộ đ a.ị
ưở ế ứ ả ả ổ Tr ng phòng Tài chính k toán: T ch c, qu n lý, giám sát, b o toàn phát
ụ ộ ủ ự ể ệ ệ ố ộ ả tri n v n c a công ty m t cách hi u qu . Th c hi n tài chính, nghĩa v n p ngân
ế ộ ị ầ ủ ờ sách đ y đ , đúng ch đ , k p th i.
ổ ứ ệ ố ệ ả ậ ố Giám đ c xí nghi p c đi n: ệ ơ ệ T ch c qu n lý, v n hành h th ng đi n, n ướ c
ấ ượ ả ả ế ệ ộ ườ an toàn; đ m b o ch t l ng, ti n đ các công trình và công tác v sinh môi tr ng.
ồ ự ủ ổ ứ ử ụ ề ả ồ T ch c, qu n lý, đi u hành và s s ng các ngu n l c c a công ty giao bao g m:
ộ ưở ế ị ế ị lao đ ng, nhà x ng, máy móc thi t b , trang thi ụ ệ t b văn phòng, nguyên ph li u,
ể ể ạ ộ ụ ủ ệ ả ả ậ ư ơ ệ v t t , c ki n ph tùng…đ tri n khai các ho t đ ng c a Xí nghi p đ m b o có
ệ ả hi u qu .
ưở ổ ứ ứ ệ Tr ng phòng kinh doanh: T ch c cung ng nguyên li u bông x , v t t ơ ậ ư ơ , c
ợ ả ụ ế ệ ặ ki n ph tùng, tìm ki m khách hàng và kinh doanh m t hàng S i đ m b o l ả ợ i
ồ ự ử ụ ề ậ ả ồ nhu n. Qu n lý, đi u hành và s d ng các ngu n l c công ty giao bao g m: kho
ế ị ế ị ậ ư ộ tàng, máy móc thi t b , trang thi t b văn phòng, lao đ ng, v t t ụ ệ , nguyên ph li u,
ứ ồ ợ ợ ụ ệ ả ả ả ơ ệ c ki n ph tùng...đ m b o m c t n kho, công n h p lý, an toàn và hi u qu .
ưở ứ ả ậ ổ ỹ ỹ ị Tr ng phòng k thu t đ u t : ậ ầ ư T ch c qu n lý công tác k thu t, các đ nh
ứ ế ỹ ươ ầ ư ể m c kinh t ậ ậ k thu t; l p các ph ng án đ u t phát tri n công ty, công tác an toàn
ườ ệ ố ề ườ ả ả ộ ệ v sinh lao đ ng và môi tr ng đ m b o an toàn tuy t đ i v ng ả i và tài s n công
ồ ự ử ụ ề ả ồ ty. Qu n lý, đi u hành và s d ng các ngu n l c công ty bao g m: kho tàng, máy
ế ị ế ị ậ ư ộ móc, thi t b , trang thi t b văn phòng, lao đ ng, v t t ơ ệ ụ ệ , nguyên ph li u, c ki n
ụ ệ ợ ả ph tùng...h p lý, an toàn và hi u qu .
ưở ệ ị ướ ụ Tr ng phòng nhân s : ự Ch u trách nhi m tr ộ c TGĐ và GĐĐH ph trách N i
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
54
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự ề ươ ề ể ả ộ chính v công tác nhân s , ti n l ng, b o hi m xã h i, công tác hành chính, an ninh
ị ộ ộ ấ ượ ứ ố ượ ộ chính tr n i b trong công ty; đáp ng ch t l ng và s l ầ ng lao đ ng theo yêu c u
ệ ự ị ả ề ả ả ả ơ ộ ọ ủ c a các đ n v , đ m b o b máy qu n lý tinh g n hi u l c. Qu n lý, đi u hành và s ử
ồ ự ồ ế ị ế ị ụ d ng các ngu n l c công ty giao bao g m: kho tàng, máy móc thi t b , trang thi t b văn
ậ ư ộ ơ ệ ụ ệ ụ ệ ợ phòng, lao đ ng, v t t ả , nguyên ph li u, c ki n ph tùng...h p lý, an toàn, hi u qu .
ưở ổ ứ ứ ả ạ ỏ Tr ng tr m y t : ữ ế T ch c chăm sóc, qu n lý s c kh e, phòng và khám ch a
ử ụ ề ả ộ ệ b nh cho cán b công nhân viên trong công ty. Qu n lý, đi u hành và s d ng các
ồ ự ồ ế ị ế ị ngu n l c công ty giao bao g m: kho tàng, máy móc thi t b , trang thi t b văn
ậ ư ộ ơ ệ ụ ệ ụ ợ phòng, lao đ ng, v t t ệ , nguyên ph li u, c ki n ph tùng...h p lý, an toàn, hi u
qu .ả
ưở ờ ố ụ ụ ữ ơ ổ ứ ế ế ệ Tr ng ban đ i s ng: T ch c ch bi n, ph c v b a c m công nghi p cho
ự ệ ả ả ẩ ộ cán b công nhân viên trong công ty đ m b o an toàn v sinh th c ph m không đ ể
ộ ộ ự ứ ẽ ạ ọ ị ự ả ả x y ra ng đ c th c ăn. Xây d ng nhà ăn g n gàng s ch s , văn minh l ch s , đ m
ỏ ườ ử ụ ề ả ộ ả ứ b o s c kh e cho ng ồ ự i lao đ ng. Qu n lý, đi u hành và s d ng các ngu n l c
ồ ế ị ế ị ộ công ty giao bao g m: kho tàng, máy móc thi t b , trang thi t b văn phòng, lao đ ng,
ơ ệ ụ ệ ợ ậ ư v t t ụ , nguyên ph li u, c ki n ph tùng...h p lý, an toàn, hi u ệ qu .ả
ưở ể ổ ứ ươ Tr ng ban ki m soát n i b : ế t ộ ộ Xây d ng quy ch ự ch c, ph ạ ứ ng th c ho t
ạ ộ ệ ố ể ả ệ ệ ả ả ộ đ ng và các tài li u h th ng liên quan đ đ m b o ho t đ ng có hi u qu .
ưở ổ ứ ể ươ ệ ả Tr ng ban b o v : ả ệ T ch c tri n khai các ph ị ng án b o v , an ninh chính tr
ồ ự ử ụ ề ả ộ ộ n i b trong công ty. Qu n lý, đi u hành và s d ng các ngu n l c công ty giao bao
ươ ệ ụ ụ ố ổ ố ồ g m: các trang ph ng ti n d ng c phòng ch ng cháy n , phòng ch ng thiên tai, trang
ế ị ệ ố ề ả ộ ườ thi ả t b văn phòng, lao đ ng đ m b o an toàn tuy t đ i v con ng ả i và tài s n công
ty.
ị ự ư Các phòng ch c ứ năng: Ch u trách nhi m ệ th c hi n ệ và tham m u cho TGĐ các
ồ ờ ệ công vi c thu c ạ ộ ph m vi ch c ứ năng c a ủ phòng, đ ng th i ph i ợ ố h p v i ớ các đ nơ vị
tr cự thu cộ trong vi cệ th cự hi nệ m cụ tiêu và chi nế l cượ chung c aủ công ty.
ậ ấ ườ Xu t nh p kh u + Phòng K ế ho ch ạ ẩ : Có ch c ứ năng khai thác th ị tr ng, l aự
ự ch n ọ khách hàng. Xây d ng k ế ho ch ạ s n ả xu t ấ hàng tháng, quý, năm trên c s ơ ở năng
ượ ườ l c ự hi n ệ có. Tham m u ư cho ban giám đ c ố v ề chi n ế l c th ị tr ng trong ươ t ng lai,
ươ ướ xác đ nh ị m c ụ tiêu, ph ng h ng ho t đ ng ấ ạ ộ s n ả xu t kinh doanh ệ ể ạ hi u qu đ đ t ả cao
ế ế nh t.ấ T ổ ch c ứ ti p nh n ậ v t ậ t , ư t ổ ch c s n ứ ả xu t, ấ ti n đ th c ộ ự hi n, ệ theo dõi th cự
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
55
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ệ ợ ồ hi n h p đ ng
ứ ư ng ả + Phòng Qu n lý ch t l ố ấ ượ : Có ch c năng tham m u cho Ban Giám Đ c
ề ả ệ ố ừ ậ ỹ Công ty v các gi ể ự i pháp đ th c hi n t ạ t công tác k thu t trong t ng công đo n
ậ ệ ứ ự ụ ả ấ ị ả s n xu t, qu n lý đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u. Xây d ng m c tiêu chi n l ế ượ c
ấ ượ ự ư ẩ ậ ỹ ch t l ng chung trong toàn công ty. Xây d ng tiêu chu n k thu t, tham m u trong
ự ọ công tác l a ch n khách hàng.
ư ứ ươ + Phòng Kinh doanh: Có ch c năng tham m u ph ng án kinh doanh tiêu th ụ
ứ ả ộ ị ị ườ ể ặ ấ ổ hàng n i đ a. T ch c s n xu t, khai thác hàng may m c phát tri n th tr ộ ng n i
ị ướ ủ ị đ a theo đúng đ nh h ng c a công ty.
ế ứ ố + Phòng Tài chính – K toán ư : Có ch c năng tham m u cho Ban giám đ c v ề
ệ ổ ứ ế ộ ế ề ế ạ ấ các v n đ trong vi c t ch c công tác h ch toán k toán theo đúng ch đ k toán
ế ộ ủ ố ướ ử ụ ế ạ ậ ả th ng kê và ch đ qu n lý tài chính c a Nhà n ả c, l p k ho ch s d ng và qu n
ạ ộ ủ ồ ế ằ lý ngu n tài chính c a công ty, phân tích các ho t đ ng kinh t ố ả nh m b o toàn v n
ế ộ ư ề ả ạ ề ủ c a công ty. Tham m u cho lãnh đ o công ty v các ch đ qu n lý tài chính ti n
ự ự ệ ạ ự ệ t ế , th c hi n công tác xây d ng k ho ch tài chính hàng tháng, quý, ệ năm. Th c hi n
ạ ộ ủ ế ả ấ công tác thanh quy t toán các chi phí cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p. ệ
ế ượ ứ ự ể ậ ỹ + Phòng K thu t đ u t ầ ư: Có ch c năng xây d ng tri n khai chi n l ầ c đ u
ầ ư ự ể ế ạ ữ ắ ế ị ư ổ t t ng th và lâu dài, xây d ng k ho ch đ u t ử mua s m, s a ch a thi t b ph ụ
ặ ế ị ớ ệ ố ứ ự ị ế ỹ ắ tùng, l p đ t thi t b m i. Xây d ng, ban hành h th ng đ nh m c kinh t ậ k thu t
ự ứ ứ ệ ệ ổ ớ ỉ ị và theo dõi th c hi n rà soát, hi u ch nh ban hành đ nh m c m i. T ch c nghiên
ề ấ ả ậ ả ả ổ ấ ả ỹ ị ạ ứ c u đ xu t các gi i pháp k thu t đ m b o n đ nh s n xu t và mang l ệ i hi u
qu .ả
ạ ộ ệ ố Các m i quan h ho t đ ng:
ự + Quan h ệ tr c tuy n: ố ế m i quan h ệ này giúp công ty nhanh nh y ạ linh ho t ạ v i sớ ự
ệ ấ ổ ủ thay đ i c a môi tr ườ và có chi phí qu n ả lý doanh nghi p th p. Theo ng s ơ đ t ồ ổ ch cứ
ố ế ứ ệ m i quan h ệ tr c ự tuy n đ ượ th ể hi n gi a ữ các phòng ch c năng c ố ớ P.TGĐ và đ i v i
ứ ề ệ ị GĐĐH, các phòng ban ch c năng ch ỉ nh n ậ s ự đi u hành và ch u trách nhi m tr ướ m tộ c
ườ ị ng i lãnh đ o ạ c p ấ trên. Các P.TGĐ và GĐĐH là ng i ườ ra quy t ế đ nh và giám sát tr cự
ti p ế các phòng ban ch cứ năng và đ ngồ th iờ nh nậ sự đi uề hành và ch uị trách nhi mệ
tr cướ TGĐ.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
56
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự ệ ệ ố ệ ứ +Quan h ch c năng: m i quan h này giúp công ty th c hi n chuyên môn hóa
ứ ả ượ ự ố ứ ệ ồ các ch c năng qu n lý, tránh đ ụ ữ c s b trí ch ng chéo ch c năng, nhi m v gi a
ơ ồ ổ ứ ủ ữ ậ ộ các b ph n. Theo s đ t ố ch c c a công ty thì gi a các P.TGĐ và GĐĐH có m i
ệ ứ ừ ệ ả ả ớ ệ ệ quan h ch c năng v i vi c phân chia qu n lý t ng m ng riêng bi ộ t là d t nhu m,
ậ ầ ư ợ ứ ữ ộ ố ỹ kh i may, n i chính, k thu t đ u t , s i. Gi a các phòng ban ch c năng cũng có
ế ổ ợ ẫ ệ ứ ế ố m i liên k t theo quan h ch c năng, các phòng ban luôn liên k t h tr l n nhau đ ể
ệ ượ hoàn thành công vi c đ c giao.
ổ ứ
ế
ạ
ệ
2.1.7. T ch c công tác k toán t
i CTCP D t May
Huế
ế ộ ế 2.1.7.1. Ch đ , chính sách k toán áp d ngụ
ổ ứ ậ ế ộ ế ụ ụ ệ T ch c v n d ng ch đ k toán: Công ty hi n nay đang áp d ng ch đ ế ộ
ư ủ ế k toán theo Thông t 200/2014/TTBTC ban hành ngày 22/12/2014 c a B tr ộ ưở ng
Các chính sách kế toán:
B tàiộ chính.
Niên đ k toán: B t đ u t
ắ ầ ừ ộ ế ế ngày 01/01/N và k t thúc ngày 31/12/N.
Đ n v ti n t
ị ề ệ ử ụ ơ ồ s d ng là Đ ng Vi ệ Nam. t
H ch toán hàng t n kho theo ph
ạ ồ ươ ng pháp kê khai th ườ xuyên. ng
Ph
ươ ấ ươ ề ng pháp tính giá xu t kho là ph ng pháp bình quân gia quy n cu i ố kì.
Ph
ươ ế ươ ng pháp kê khai và tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u ấ trừ
Ph
ươ ấ ng pháp kh u hao TSCĐ theo đ ườ th ng.ẳ ng
Hình th c k toán: Căn c vào đ c đi m, c c u t
ơ ấ ổ ứ ả ứ ứ ể ế ặ ấ ch c s n xu t và yêu
ứ ế ứ ả ừ ổ ụ ầ c u qu n lí, công ty đang áp d ng hình th c k toán Ch ng t ợ ghi s cho phù h p
ớ v i tình hình th c ự t .ế
ủ ứ ế 2.1.7.2. Hình th c k toán c a công ty
ổ ế ứ ụ ừ ổ ự ứ Công ty áp d ng hình th c ghi s k toán: Ch ng t ghi s d a trên máy tính.
ử ụ ề ề ế ầ ầ Ph n m m k toán mà Công ty đang s d ng là ph n m m Bravo 7.0:
Ghi chú:
ậ ố ệ Nh p s li u hàng ngày
ổ ố ỳ In s , báo cáo cu i k (tháng, quý, năm)
ể ế ố Đ i chi u, ki m tra
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
57
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ ồ ủ ế ề ầ S đ 2.2 Ph n m m k toán c a Công ty
ứ ứ ế ừ ế ặ ả ợ ổ Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t ứ k toán ho c B ng t ng h p ch ng
ạ ượ ể ượ ứ ổ ị ừ ế t k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh tài
ể ả ả ả ợ ể ậ ữ ệ kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng, bi u
ượ ế ế ẵ ề ế đ c thi ầ t k s n trên ph n m m k toán.
ủ ế ầ ậ ề Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đ ượ ự ộ c t đ ng nh p vào
ẻ ế ổ ợ ổ ế ổ ế s k toán t ng h p và các s , th k toán chi ti t liên quan.
ự ế ệ ệ ậ ố ổ ố Cu i tháng, k toán th c hi n các thao tác khoá s và l p BCTC. Vi c đ i
ữ ố ệ ổ ớ ố ệ ế ợ ệ ự ộ ự chi u gi a s li u t ng h p v i s li u chi ti ế ượ t đ c th c hi n t đ ng và luôn
ự ả ượ ậ ỳ ườ ả đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã đ c nh p trong k . Ng i làm k ế
ế ố ệ ữ ổ ế ể ể ố ớ toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k toán v i BCTC sau khi đã in ra
ự ể ệ ấ ố ố ị gi y. Th c hi n các thao tác đ in BCTC theo quy đ nh.Cu i tháng, cu i năm s k ổ ế
ổ ế ợ ổ ủ ụ ự ệ toán t ng h p và s k toán chi ti ế ượ t đ c in ra và th c hi n các th t c pháp lý theo
ị quy đ nh.
ổ ứ ộ ế ạ 2.1.7.3. T ch c b máy k toán t i công ty
ồ ưở ế ồ ườ ả ệ ế G m 1 k toán tr ng và trong phòng k toán g m 15 ng ừ i đ m nhi m t ng
phân hành khác nhau.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
58
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ệ ự Quan h tr c tuy n:
ế ệ Quan h gián ti p:
ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế S đ 2.3 T ch c b máy k toán c a công ty
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
59
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ứ ủ ậ ộ Ch c năng c a các b ph n:
ế ưở ườ ự ể ệ ệ K toán tr ng: là ng ệ i có trách nhi m ki m soát giám sát vi c th c hi n
ụ ệ ế ủ ơ ị các nghi p v kinh t ệ tài chính và phân tích tình hình tài chính c a đ n v , có nhi m
ủ ộ ạ ộ ề ế ế ọ ụ ổ ứ v t ch c công tác k toán và đi u hành m i ho t đ ng c a b máy k toán t ạ ơ i đ n
ờ ườ ỗ ợ ắ ự ệ ư ư ố ị ồ v đ ng th i là ng i tham m u, h tr đ c l c cho Giám đ c trong vi c đ a ra các
ề ố ệ ế ị ế ệ ạ ắ ị ướ ệ quy t đ nh ng n h n và ch u trách nhi m v s li u k toán tr ủ c trách nhi m c a
ạ ấ lãnh đ o c p trên.
ưở ườ ấ ả Tr ng phòng: Là ng i theo dõi, giám sát t t c các nhân viên trong phòng
ự ế ế ả ậ ổ ợ ầ và đ m nh n tr c ti p ph n hành k toán t ng h p.
ự ế ưở ự ệ ả Phó phòng: Báo cáo tr c ti p Tr ầ ế ng phòng. Tr c ti p đ m nhi m ph n
ử ế ề ề ề ầ ả hành k toán ti n g i ngân hàng, ti n vay. Qu n lý và đi u hành các ph n hành k ế
ả ợ ả ườ ế ả ợ toán Công n ph i tr ng i bán, k toán Doanh thu và Công n ph i thu ng ườ i
mua.
ề ử ề ế ự ế ưở K toán ti n g i ngân hàng và ti n vay: Báo cáo tr c ti p tr ng, phó phòng.
ố ệ ệ ế ề ả ả ộ ử ề Ph n ánh theo dõi s li u hi n có và tình hình bi n đ ng các kho n ti n g i ti n
ủ ạ ố ượ ề ấ ươ ử ụ vay c a công ty t i các ngân hàng và đ i t ng khác và đ xu t ph ng án s d ng,
ể ệ ả ố luân chuy n v n có hi u qu .
ự ế ế ề ưở ả K toán ti n m t: ặ Báo cáo tr c ti p tr ng phòng. Theo dõi, qu n lý qu ỹ
ế ộ ế ặ ủ ự ề ề ặ ả ả ệ ti n m t c a Công ty. Đ m b o th c hi n thu chi ti n m t đúng ch đ K toán
ủ ế ệ ả Tài chính hi n hành và quy ch qu n lý c a công ty.
ợ ạ ứ ế ư ế ưở ả K toán công n t m ng: Báo cáo tr c ti p tr ng phòng. Theo dõi qu n lý
ợ ạ ứ ủ ự ệ ệ ả ả công n t m ng c a CBNV trong công ty. Đ m b o th c hi n vi c thanh toán và
ợ ộ ộ ế ộ ế ế ả ệ ả qu n lý công n n i b đúng ch đ K toán Tài chính hi n hành và quy ch qu n lý
ủ c a công ty.
ế ươ ự ế K toán l ng, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: Báo cáo tr c ti p tr ưở ng
ề ươ ả ọ ế ộ ả phòng. Qu n lý m i kho n thu chi, thanh toán ti n l ng, các ch đ chính sách cho
ườ ủ ộ ị ướ ủ ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c và c a công ty. Tính và thanh toán các
ố ớ ả ơ kho n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đ i v i các c quan có liên quan.
ầ ư ế ự ự ế ưở K toán đ u t xây d ng c b n: ơ ả Báo cáo tr c ti p tr ng phòng. Theo dõi
ầ ư ữ ớ ữ ế tình hình đ u t ế XDCB và s a ch a l n TSCĐ trong công ty. Quy t toán, k t
ầ ư ể ị ữ ớ chuy n giá tr công trình đ u t ữ XDCB và s a ch a l n.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
60
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ự ế ưở K toán TSCĐ và CCDC đang dùng: Báo cáo tr c ti p tr ng phòng. Theo
ố ệ ế ệ ả ạ ộ dõi s hi n có, tình hình bi n đ ng tăng gi m, hi n tr ng TSCĐ, CCDC trong toàn
ạ ị ử ụ ủ ấ ơ công ty và t ậ ạ i các đ n v s d ng theo ch ng lo i và tính ch t hao mòn. Tính và l p
ố ượ ừ ấ ổ ổ ị ả b ng phân b kh u hao TSCĐ, phân b CCDC cho t ng đ i t ng ch u chi phí.
ế ả ả ợ ườ ế ưở K toán công n ph i tr ng i bán: ư Báo cáo tr c ti p tr ng, phó phòng.
ụ ệ ả ờ ị Ph n ánh và theo dõi k p th i, chính xác các nghi p v mua hàng và thanh toán phát
ố ượ ừ ừ ả ờ sinh trong quá trình kinh doanh theo t ng đ i t ợ ng, t ng kho n n , theo th i gian.
ế ộ ấ ả ả ớ Đ m b o ch đ thanh toán v i nhà cung c p.
ậ ệ ế ự ế ưở ả K toán nguyên v t li u và CCDC: Báo cáo tr c ti p tr ng phòng. Qu n lý,
ấ ồ ử ụ ậ theo dõi tình hình nh p xu t t n kho NVL và CCDC, tình hình s d ng NVL, CCDC
ử ụ ự ắ ủ c a Công ty. Phân tích tình hình mua s m, s d ng, d trũ NVL, CCDC.
ự ế ế ả ả ấ K toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m: ẩ Báo cáo tr c ti p cho
ưở ạ ả ừ ủ ẩ ậ ợ tr ng phòng. T p h p CPSX và tính giá thành cho t ng lo i s n ph m c a công ty.
ự ế ủ ả ưở ế ộ Phân tích s bi n đ ng c a chi phí nh h ng đ n giá thành.
ế ẩ ế ưở K toán thành ph m và hàng hóa: ự Báo cáo tr c ti p cho tr ả ng phòng. Qu n
ậ ồ ẩ ạ lý, theo dõi tình hình nh p t n kho thành ph m, hàng hóa t ử i các kho, c a hàng và
ủ ạ đ i lý c a công ty.
ế ả ợ ế K toán doanh thu và công n ph i thu khách hàng: ự Báo cáo tr c ti p cho
ưở ụ ệ ả ờ ị tr ề ng, phó phòng. Ph n ánh theo dõi k p th i các nghi p v bán hàng và thu ti n
ố ượ ừ ừ ả ạ ợ ờ ố phát sinh theo t ng đ i t ng, t ng kho n n , theo th i gian. Phân lo i, đôn đ c thu
ố ư ạ ộ ả ấ ằ ả ả ồ ộ ồ ợ h i n nh m đ m b o ngu n v n l u đ ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
ủ ầ ạ góp ph n làm m nh tình hình tài chính c a công ty.
ế ả ả ợ ế ả K toán công n ph i thu và ph i tr khác: ự Báo cáo tr c ti p cho tr ưở ng
ệ ụ ả ả ả ừ ả ờ ị ố phòng. Theo dõi và ph n ánh k p th i các nghi p v ph i thu, ph i tr theo t ng đ i
ồ ợ ứ ạ ờ ố ố ượ t ng và th i gian. Phân lo i, đôn đ c thu h i n , đôn đ c hoàn thành ch ng t ừ
ủ ằ ả ả nh m đ m b o tính đúng, tính đ chi phí.
ế ế ưở ả K toán thu : ự ế Báo cáo tr c ti p cho tr ng phòng. Theo dõi và ph n ánh s ố
ệ ề ế ả ả ộ ờ ị ế li u v các kho n thu , tính đúng và n p k p th i các kho n thu .
ế ưở ặ ủ ề ả ủ Th qu : ự ỹ Báo cáo tr c ti p cho tr ng phòng. Qu n lý ti n m t c a công ty
ề ế ế ề ặ ị ặ ậ ế theo quy đ nh. Thu chi ti n m t theo phi u thu, phi u chi do k toán ti n m t l p,
ữ ả ấ ờ ư l u gi ả , b o qu n gi y t ị ư ề ủ có giá tr nh ti n c a công ty.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
61
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ế ổ ưở ứ ạ ổ K toán t ng h p: ự ợ Báo cáo tr c ti p cho tr ng phòng. T ch c h ch toán
ủ ấ ậ ả ả ế k toán ph n ánh tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty. L p BCTC theo quuy
ệ ả ầ ạ ị đ nh hi n hành và các báo cáo theo yêu c u qu n lý t i công ty.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
62
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
2.1.8. Tình
hình
ho tạ
đ ngộ
c aủ
CTCP
D tệ
May
Huế
qua
ba
năm
2015
2018
ộ ủ 2.1.8.1. Tình hình lao đ ng c a công ty qua 3 năm 2016 – 2018
ố ớ ự ồ ạ ồ ự ấ ộ ộ ọ Lao đ ng là m t ngu n l c r t quan tr ng đ i v i s t n t ể ủ i và phát tri n c a
ế ố ể ự ứ ể ế ấ ả ệ doanh nghi p, là y u t ệ không th thi u đ th c hi n ch c năng s n xu t kinh
ụ ể ạ ả ậ ồ ộ ế ứ ầ doanh. Vì v y công tác tuy n d ng, qu n lý, đào t o ngu n lao đ ng là h t s c c n
ế ể ấ ọ ượ ủ ộ thi t và quan tr ng. Đ th y đ c tình hình lao đ ng c a công ty qua 3 năm 2016 –
ả 2018, ta xem xét b ng s li u ố ệ 2.1.
ộ ạ ả B ng 2.1. Tình hình lao đ ng t i công ty qua 3 năm 2016 – 2018
Chỉ Năm Năm Năm 2017/ 2018/2017 tiêu 2016 2017 2018 2016
SL % SL % SL % +/ % +/ %
T ngổ 3960 100 3936 100 5186 100 24 0,61 1250 24,10
s LĐố Theo
tính
ch tấ
s nả
xu tấ LĐ gián 387 9,77 401 10,19 442 9,62 14 3,62 41 9,28
ti pế LĐ tr cự 3573 90,23 3535 89,81 4744 90,38 38 1,06 1209 25.48
ti pế Theo
gi iớ
1233 2727 31,14 68,86 1184 2752 30,08 69,92 1187 3557 31,42 68,58 49 25 3,97 0,92 3 805 0.25 22,63
tính Nam Nữ Theo
trình
độ ạ ọ Đ i h c 202 5,10 207 5,26 235 4,94 5 2,48 28 11,91
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
63
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Cao 416 10,51 410 10,42 420 10,18 6 1,44 10 2,38
đ ngẳ Phổ 3342 84,39 3319 84,32 4531 84,89 23 0,69 1212 26,75 thông
ự ệ ồ (Ngu n Phòng Nhân s CTCP D t – May Hu )ế
ừ ủ ệ ổ ố Nhìn chung t ộ năm 2016 – 2018, t ng s lao đ ng c a CTCP D t – May Hu ế
ướ ụ ể ế ộ ổ ỗ ị có xu h ng bi n đ ng không n đ nh qua m i năm. C th là năm 2016, công ty có
ế ả ộ ố ố ườ ạ 3.960 lao đ ng. Đ n năm 2017, con s này gi m xu ng 24 ng i và đ t 3.936 lao
ươ ứ ớ ố ộ ả ớ ổ ố ộ đ ng , t ng ng v i t c đ gi m là 0,61% so v i năm 2016. Năm 2018, t ng s lao
ủ ế ạ ứ ộ đ ng c a công ty tăng m nh lên đ n 1.250 ng ườ ươ i, t ớ ng ng tăng 24,10 % so v i
ạ ơ năm 2017 và đ t h n 5.000 lao đ ng.ộ Chúng ta ti pế t cụ đi vào xem xét sự phân lo iạ
ư ế ệ ế ế ễ lao đ ngộ c aủ CTCP D t May Hu đã di n bi n nh th nào trong 3 năm 2016 –
2018.
ấ ả ố ượ ừ ộ ấ Xét theo tính ch t s n xu t: T năm 2016 2018, s l ế ng lao đ ng gián ti p
ướ ế ạ ự ộ ủ c a công ty có xu h ố ng tăng, trong khi đó s lao đ ng tr c ti p l i có xu h ướ ng
ụ ể ế ế ổ ộ ộ ị ượ bi n đ ng không n đ nh. C th năm 2016, lao đ ng gián ti p hay còn đ ọ c g i là
ố ượ ữ ế ạ ộ ứ nh ng nhân viên trong công ty đ t m c 387 lao đ ng. Đ n năm 2017, s l ng lao
ứ ế ộ đ ng gián ti p tăng 14 ng ườ ươ i, t ớ ng ng tăng 3,62% so v i năm 2016. Năm 2018,
ạ ộ ố ứ ế con s lao đ ng gián ti p tăng m nh thêm 41 ng ườ ươ i, t ớ ng ng tăng 9,28% so v i
ứ ệ ế ạ ạ ộ ộ ệ năm 2017 và đ t m c 442 lao đ ng. CTCP D t May Hu thu c lo i doanh nghi p
ấ ớ ủ ế ế ớ ộ ộ ả s n xu t v i quy mô khá l n th nên lao đ ng ch y u trong công ty là lao đ ng
ủ ế ố ượ ự ế ộ ế ả ẩ ậ tr c ti p. Đây là b ph n ch y u làm ra kh i l ng s n ph m nên chi m t ỷ ọ tr ng
ủ ế ậ ổ ố ộ cao trên 80%, th m chí có năm chi m trên 90% trong t ng s lao đ ng c a công ty
ế ự ượ ằ ụ ể và h ng năm công ty v n ng này. C th , năm 2016, s ố ọ ẫ luôn chú tr ng đ n l c l
ế ủ ự ế ộ ộ ổ ượ l ầ ng lao đ ng tr c ti p c a công ty là g n 4.000 lao đ ng, chi m 90,23% t ng s ố
ự ượ ế ộ ả ộ lao đ ng công ty. Đ n năm 2017, l c l ng lao đ ng này gi m 38 ng ườ ươ ứ ng ng i, t
ộ ả ớ ố ộ ự ớ ố v i t c đ gi m là 1,06% so v i năm 2016. Tuy nhiên, năm 2018, s lao đ ng tr c
ế ạ ơ ứ ớ ế ti p tăng m nh đ n h n 1.200 ng ườ ươ i, t ng ng tăng 25,48% so v i năm 2017 và
ế ộ ổ ố ộ ạ ầ đ t g n 4.800 lao đ ng, chi m 90,38% t ng s lao đ ng công ty.
ớ ố ượ ừ ộ ộ Xét theo gi i tính: T năm 2016 – 2018, s l ng lao đ ng nam và lao đ ng n ữ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
64
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ệ ế ướ ư ế ế ộ ộ ủ c a CTCP D t May Hu có xu h ng bi n đ ng khác nhau, n u nh lao đ ng n ữ
ướ ầ ỗ ộ ạ ế ộ luôn có xu h ng tăng d n qua m i năm thì lao đ ng nam l ổ i bi n đ ng không n
ụ ể ủ ố ộ ơ ị đ nh qua 3 năm. C th , năm 2016, s lao đ ng nam c a công ty là h n 1.200 lao
ế ế ả ạ ứ ố ộ đ ng. Đ n năm 2017, con s này gi m m nh đ n 49 ng ườ ươ i, t ả ng ng gi m 3,97%
ủ ả ớ ộ so v i năm 2016. Năm 2018, lao đ ng nam c a công ty gi m 3 ng ườ ươ i, t ứ ng ng
ể ẫ ả ớ ớ ộ gi m 0,25% so v i năm 2017. Có th nói so v i lao đ ng nam thì công ty v n chú
ữ ơ ư ộ ọ ỷ ọ ữ ộ tr ng và u tiên lao đ ng n h n khi t ế tr ng lao đ ng n trong công ty luôn chi m
ủ ề ổ ố ộ trên 68% t ng s lao đ ng c a công ty qua 3 năm 2016 – 2018. Đi u này có th đ ể ượ c
ả ạ ộ ủ ả ả ặ gi ấ ấ i thích là do đ c thù ho t đ ng s n xu t và kinh doanh c a công ty là s n xu t
ỏ ự ỉ ệ ằ ậ ỉ ứ hàng d t may và nh n may gia công nên đòi h i s t m , khéo léo nh m đáp ng
ấ ượ ữ ẩ ủ ả ẩ ầ nh ng tiêu chu n ch t l ả ng c a s n ph m mà khách hàng yêu c u. Nhìn vào b ng
ữ ấ ộ ướ ụ ể ầ ố ệ s li u 2.1, ta th y lao đ ng n có xu h ng tăng d n qua 3 năm. C th năm 2016,
ữ ủ ế ộ ơ ộ ố ố s lao đ ng n c a công ty là h n 2.700 lao đ ng. Đ n năm 2017 con s này tăng lên
ườ ươ ứ ớ ộ thêm 25 ng ữ ủ ng ng tăng 0,92% so v i năm 2016 và năm 2018 lao đ ng n c a i, t
ế ụ ứ ớ ứ ạ công ty ti p t c tăng m nh v i m c tăng 805 ng ườ ươ i, t ớ ng ng tăng 22,63% so v i
ạ ơ ộ năm 2017 và đ t h n 3.500 lao đ ng.
ộ ố ậ ộ ộ ổ ộ Xét theo trình đ : S lao đ ng có trình đ ph thông chính là b ph n công
ế ỷ ọ ủ ổ ố ợ ớ nhân chi m t ộ tr ng cao trên 84% t ng s lao đ ng c a công ty phù h p v i yêu
ấ ớ ớ ố ộ ổ ầ ả c u s n xu t v i quy mô l n. Trong ba năm 2016 2018, s lao đ ng ph thông có xu
ế ộ ổ ị h ngướ bi n đ ng không n đ nh qua m iỗ năm. Cụ th ,ể năm 2017, số lao đ ngộ
ừ ườ ố ườ ứ ả ộ công nhân gi mả t 3.342 ng i xu ng 3.319 ng i, t c là gi m đi 23 lao đ ng,
ứ ả ạ ươ t ng ng gi m 0,69% so v i ớ năm 2016. Đ nế năm 2018, số công nhân l i tăng
ơ ươ ứ ớ m nhạ v iớ m cứ tăng h n 1.200 ng ng ng tăng 26,75% so v i năm 2017. i,ườ t
ự ượ ế ộ ỷ ọ ẫ ỏ L c l ng lao đ ng có trình đ đ i h c ộ ạ ọ tuy chi m t ư tr ng nh nh ng v n có xu
ướ ừ ạ ẳ ộ ộ h ng tăng t năm 2016 – 2018. Bên c nh đó, lao đ ng có trình đ cao đ ng, trung
ướ ụ ể ự ượ ế ộ ị ả ở ấ c p có xu h ổ ng bi n đ ng không n đ nh, c th l c l ng này gi m năm 2017
ạ ở ề ấ ọ và tăng m nh ể năm 2018. Đi u này cho th y công ty luôn chú tr ng công tác tuy n
ạ ự ậ ợ ệ ằ ộ ộ ợ ớ ặ ụ d ng lao đ ng có trình đ phù h p v i đ c thù công vi c nh m t o s thu n l i và
ạ ộ ự ệ ả ấ ả ư ệ ợ h p lí trong công tác qu n lí cũng nh vi c th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh
ượ ễ doanh đ c di n ra trôi ch y.ả
ư ậ ự ượ ủ ệ ế ộ Nh v y: L c l ng lao đ ng qua 3 năm c a CTCP D t May Hu nhìn chung
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
65
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự ế ặ ộ ệ ự ể ạ ờ ở có s bi n đ ng, đ c bi t là năm 2018 có s tăng m nh b i vì đây là th i đi m công
ạ ộ ả ộ ơ ữ ớ ty đi vào ho t đ ng m t nhà máy may m i – Nhà máy may Qu ng Bình. H n n a,
ả ề ố ượ ể ẫ ấ ượ công ty v n luôn quan tâm phát tri n c v s l ng và ch t l ề ừ ạ ng v a t o đi u
ệ ệ ườ ừ ộ ướ ụ ể ế ki n vi c làm cho ng i lao đ ng v a h ạ ng đ n m c tiêu phát tri n đào t o
ự ộ ồ ợ ớ ngu n nhân l c có trình đ cao, phù h p v i công vi c.ệ
ồ ố ủ ả 2.1.8.2. Tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty qua 3 năm 2016 – 2018
s nả a. V tàiề
ố ệ ế ượ ủ ệ ề ả ộ Toàn b thông tin s li u v tài s n c a CTCP D t May Hu đ ể ệ c th hi n
ủ ế ả ả ộ thông qua B ng 2.2. Tình hình bi n đ ng c a tài s n qua 3 năm 20162018. Qua đó,
ư ậ ta có nh n xét nh sau:
ừ ủ ệ ế ả ổ Nhìn chung, t năm 2016 – 2018, t ng tài s n c a CTCP D t May Hu có xu
ướ ế ả ộ ổ ị h ụ ể ng bi n đ ng không n đ nh, gi m vào năm 2017 và tăng vào năm 2018. C th ,
ầ ổ ỷ ồ ố ả ủ năm 2016, t ng tài s n c a công ty là g n 680 t ả đ ng. Năm 2017, con s này gi m
ố ươ ộ ả ớ ố ứ xu ng m c ỷ ồ ứ h n 30 ơ t đ ng, t ng ng v i t c đ gi m là ớ 4,77% so v i năm 2016
ả ồ ướ ớ ầ và đ t ạ g n 650 t ổ ỷ đ ng. Năm 2018, t ng tài s n có xu h ứ ạ ng tăng m nh v i m c
ỷ ồ ươ ứ ộ ạ ầ ớ ầ g n 150 t đ ng, t ớ ố ng ng v i t c đ là 18,40% so v i năm 2017 và đ t g n 800
ế ự ế ể ể ẫ ộ ổ ị ỷ ồ t ủ ổ đ ng. Đ tìm hi u nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng không n đ nh c a t ng
ả ạ ụ ể ề ự ế ủ ả ẽ ộ tài s n t i công ty, chúng ta s đi vào phân tích c th v s bi n đ ng c a c tài
ắ ạ ạ ả ả s n ng n h n và tài s n dài h n.
ạ ạ ừ ả ắ ắ ả ệ Tài s n ng n h n: ạ T năm 2016 – 2018, tài s n ng n h n t i CTCP D t May
ế ướ ư ế Hu có xu h ộ ng bi n đ ng nh sau:
ẹ ớ ứ ả ả ắ ạ Năm 2017, tài s n ng n h n gi m nh v i m c h n ơ 101 tri u ệ nghìn đ ng,ồ
ố ệ ứ ấ ả ươ t ng ng gi m ả 0,03% so v iớ năm 2016. Nhìn vào b ng s li u 2.2, ta th y trong
ề ươ ươ ứ ơ ể ớ ề ả ỷ ồ năm 2017, Ti n và t ng đ ng ti n gi m đáng k v i m c h n 19 t đ ng, t ươ ng
ứ ể ượ ề ớ ả ng gi m ả 83,69% so v i năm 2016. Đi u này có th đ c lí gi i là vào năm 2017,
ự ầ ư ụ ụ ộ ố ị công ty có s đ u t ả ả ố ị , trang b thêm m t s tài s n c đ nh ph c v cho công tác s n
ở ộ ụ ề ế ấ ả ằ xu t và qu n lí nh m m c đích m r ng quy mô đã khi n cho ti n trong doanh
ự ệ ả ớ nghi p có s suy gi m so v i năm 2016.
ạ ạ ế ả ắ ạ ứ ạ Đ n năm 2018, tài s n ng n h n t i công ty l ầ ớ i tăng m nh v i m c tăng g n
ỷ ồ ươ ứ ớ 149 t đ ng, t ng ng gi m ả 27,31% so v i năm 2017 và đ t h n ạ ơ 545 tỷ đ ng.ồ
ấ ớ ạ ồ ồ ươ ứ Trong đó Hàng t n kho tăng m nh nh t v i m c h n ứ ơ 110 tỷ đ ng, t ng ng tăng
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
66
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ượ ớ ế ắ ầ ạ ộ 40,21% so v i năm 2017. Đ c bi ộ t năm 2018, công ty b t đ u đi vào ho t đ ng m t
ụ ạ ả ả ạ ả ớ nhà máy may m i nên kho n m c này tăng m nh. Bên c nh đó, các kho n ph i thu
ồ ớ ở ươ ứ tăng v i m c h n ứ ơ 66 tỷ đ ng ớ năm 2018 so v i năm 2017, t ng ng tăng 29,26%.
ủ ể ắ ạ ả ớ t ả Trong đó, tăng đáng k là kho n ph i thu ng n h n c a khách hàng v i ỷ lệ
ạ ắ ả ệ ớ t 31,69% và ph i thu ng n h n khác v i ỷ l tăng là 31,66%. Ngoài ra, năm 2018
ả ươ ụ ề ả ươ ủ ề kho n m c Ti n và các kho n t ng đ ng ti n c a công ty cũng có xu h ướ ng
ủ ế ả ươ ớ ươ tăng v i ớ t ỷ l ệ 18,76% so v i năm 2017, ch y u là do Các kho n t ng đ ề ng ti n
ể ộ ưở ế ộ tăng. Có th nói năm 2018 là m t năm tăng tr ệ ố ớ ng “đ t bi n” đ i v i toàn ngành d t
ưở ẩ ạ ấ ạ ỷ ằ may khi tăng tr ng kim ng ch xu t kh u đ t 5 t ạ USD, b ng 100% kim ng ch
ấ ẩ ượ ệ ệ xu t kh u năm 2007 – năm đ c m nh danh là năm “hoàng kim” ngành d t may.
ổ ả ưở ế ể ị ư Thêm vào đó nh ng thay đ i nh h ng đáng k trong xu th chính tr và kinh t ế
ế ớ ơ ộ ư ệ ề ạ trên th gi i đã t o cho ngành d t may nhi u c h i nh ng kéo theo đó cũng là vô
ữ ứ vàn nh ng thách th c.
ừ ủ ế ả ạ ả Tài s n dài h n: ộ ạ T năm 2016 2018, tài s n dài h n c a công ty bi n đ ng
ề ướ ả theo chi u h ụ ể ầ ng gi m d n. C th :
ứ ả ầ ả ớ ỷ ồ ươ ứ ạ Năm 2017, tài s n dài h n gi m v i m c g n 31 t đ ng, t ả ng ng gi m
ố ệ ả ấ ớ 12,24% so v i năm 2016. Nhìn vào b ng phân tích s li u 2.2, ta th y năm 2017
ố ị ụ ề ả ả ạ ả ả ớ trong khi các kho n m c Tài s n c đ nh và Tài s n dài h n khác đ u gi m so v i
ướ ầ ư ụ ả ạ ả ở năm tr c thì kho n m c Tài s n d dang dài h n và Đ u t tài chính dài h n l ạ ạ i
ể ượ ề ả ả ố ị ế ỷ ọ tăng. Đi u này có th đ c gi i thích là do tài s n c đ nh chi m t ế tr ng chính y u
ả ố ị ạ ủ ự ế ơ ấ ủ ả ộ ẽ trong c c u tài s n dài h n c a công ty nên s bi n đ ng c a tài s n c đ nh s có
ả ưở ế ự ổ ủ ả ạ ớ nh h ng l n đ n s thay đ i c a tài s n dài h n.
ứ ầ ế ụ ả ạ ả ố ớ ị Vào năm 2018, giá tr tài s n dài h n ti p t c gi m xu ng v i m c g n 2,1 t ỷ
ớ ươ ứ ả ở ồ đ ng so v i năm 2017, t ng ng gi m ả 1,09%. Nguyên nhân là do Tài s n d dang
ạ ủ ứ ầ ả ớ ỷ ồ ớ dài h n c a công ty vào năm 2018 gi m v i m c g n 15 t đ ng so v i năm tr ướ c,
ả ị ơ ạ ỷ ồ ể ả ứ t c là gi m đi 133,97% và đ t giá tr h n 11 t đ ng. Có th lý gi i nguyên nhân là
ứ ả ạ do trong năm 2018, công trình Nhà máy may Qu ng Bình đã chính th c đi vào ho t
ơ ả ố ị ụ ự ế ể ả ả ở ộ đ ng nên kho n m c Xây d ng c b n d dang k t chuy n sang Tài s n c đ nh.
ầ ư ứ ạ ả ớ Ngoài ra, đ u t tài chính dài h n cũng gi m v i m c g n ả ứ ầ 1,6 tỷ đ ng, t c là gi m ồ
ở ầ ư ệ ớ ố ị 49,15% năm 2018 so v i năm 2017 do vi c Đ u t ả ơ góp v n vào đ n v khác gi m
ớ ố ủ ụ ự ả ạ ơ ộ ớ ố v i t c đ ộ 77,44% m nh h n so v i t c đ tăng c a kho n m c D phòng đ u t ầ ư
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
67
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ạ tài chính dài h n là 290,49%.
ạ ả ạ ừ ệ Tóm l i: T năm 2016 – 2018, tình hình tài s n t ế ả i CTCP D t May Hu gi m
ư ạ ạ ở ủ ế vào năm 2017 nh ng l i tăng m nh năm 2018. Nguyên nhân ch y u là do công ty
ạ ộ ự ứ ả ơ ư đ a vào ho t đ ng chính th c Nhà máy may Qu ng Bình sau h n hai năm xây d ng.
ể ằ ộ ị ượ ư ệ ớ Có th nói r ng năm 2018 là m t năm khá th nh v ng v i doanh nghi p nh ng đây
ể ấ ờ ạ ự ế ứ ằ ắ cũng là th i đi m cho th y công ty luôn c ố g ng h t s c mình nh m t o s cân
ư ử ụ ả ồ ơ ấ ệ ả ả ợ ờ ằ b ng và h p lí trong c c u tài s n cũng nh s d ng tài s n có hi u qu đ ng th i
ế ụ ỗ ự ồ ự ể ế ủ ữ ệ ti p t c n l c phát tri n ngu n l c kinh t ế c a doanh nghi p trong nh ng năm ti p
theo.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
68
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ộ ả ả ủ B ng 2.2. Tình hình bi n đ ng c a tài s n qua 3 năm 2016 – 2018
2017/2016
2017/2018
ơ ị Đ n v tính: Tri u ệ đ ngồ
Ỉ
2016
2017
2018
CH TIÊU
Giá trị
%
Giá trị
%
A. TÀI S N Ả
396,389
396,286
545,192
102
0.03
148,906
27.31
Ắ Ạ NG N H N ề I. Ti n và
ả ươ
kho n t
ng
42,192
22,969
28,273
19,223
83.69
5,305
18.76
ề
ng ti n
13,471
10,490
11,473
2,982
28.42
984
8.58
ươ đ 1. Ti nề 2. Các kho n ả
ươ
ươ t
ng đ
ng
28,721
12,480
16,800
16,241
130.14
4,320
25.72
ầ ư
ti nề II. Đ u t
tài
43,223
5,000
43,223
100.00
38,223
764.46
chính ng n h n ầ ư ắ 1. Đ u t
ắ ạ n m
ữ ế
43,223
5,000
43,223
100.00
38,223
764.46
gi
đ n ngày
đáo h nạ III. Các kho n ả
181,126
159,045
224,824
22,081
13.88
65,780
29.26
ắ
ả ph i thu ả 1. Ph i thu ng n
ạ ủ h n c a khách
171,695
149,170
218,365
22,525
15.10
69,194
31.69
ả ướ
11,641
12,925
8,164
1,284
9.94
4,761
58.31
hàng 2. Tr tr
c cho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
69
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ườ
ắ
ng
i bán ng n
h nạ 4. Các kho n ả
ả
ắ
ph i thu ng n
3,964
3,055
4,470
909
29.75
1,415
31.66
ạ h n khác ự 5. D phòng
6,173
6,105
6,174
69
1.13
69
1.12
ả
ph i thu khó đòi IV. Hàng t n ồ
163,081
164,730
275,491
1,648
1.00
110,761
40.21
ồ
163,529
164,937
276,539
1,408
0.85
111,602
40.36
ự
kho 1. Hàng t n kho 2. D phòng
ả
gi m giá hàng
448
207
1,048
241
116.08
841
80.22
ồ t n kho V. Tài s n ả
9,989
6,320
11,604
3,669
58.05
5,284
45.54
ắ
ạ ng n h n khác 1. Chi phí tr ả
107
1,347
107
100.00
1,239
92.03
ướ
ạ ắ c ng n h n tr ế 2. Thu GTGT
9,989
6,212
10,257
3,776
60.78
4,045
39.43
ấ ượ ừ đ c kh u tr B. TÀI S N Ả
282,797
251,950
249,236
30,847
12.24
2,715
1.09
DÀI H NẠ ả ố I. Tài s n c
272,415
216,492
221,000
55,923
25.83
4,508
2.04
đ nhị 1. TSCĐ h u ữ
272,415
216,396
220,993
56,019
25.89
4,597
2.08
hình
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
70
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
752,678
768,276
834,582
66,306
7.94
2.03
15,598
Nguyên giá ị Giá tr hao mòn
480,263
551,880
613,589
61,709
10.06
12.98
71,618
97 996
7 996
862
89 0
1240.07 0.00
100.00 13.48
97 134
lũy kế 2. TSCĐ vô hình Nguyên giá ị Giá tr hao mòn
900
989
862
89
9.05
4.17
38
lũy kế ả ở II. Tài s n d
196
26,015
11,119
25,819
14,896
133.97
99.25
dang dài h nạ ơ ự 1. Xây d ng c
196
26,015
11,119
25,819
14,896
133.97
99.25
ở ả b n d dang ầ ư III. Đ u t
tài
4,452
5,101
3,420
1,681
49.15
12.73
649
chính dài h nạ ầ ư góp 1. Đ u t
ơ
91
ị ố v n vào đ n v
6,783
6,874
3,874
1.32
3,000
77.44
khác ầ ự 2. D phòng đ u
558
ư t
tài chính dài
2,33
1,773
454
31.48
1,319
290.49
ả
h nạ IV. Tài s n dài
5,735
4,343
13,697
1,392
32.06
9,354
68.30
ạ
h n khác 1. Chi phí tr ả
5,735
4,343
13,697
1,392
32.06
9,354
68.30
ướ Ổ
ạ c dài h n tr Ộ T NG C NG
679,185
648,237
794,428
30,949
4.77
146,191
18.40
TÀI S NẢ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
71
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ệ ả ồ ố ế (Ngu n: B ng cân đ i k toán CTCP D t May Hu )ế
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
72
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ồ v nố ề b. V ngu n
ố ệ ế ượ ủ ề ệ ộ ố ồ Toàn b thông tin s li u v ngu n v n c a CTCP D t May Hu đ c th ể
ệ ậ ả hi n qua B ng 2.3. Qua đó, ta có nh n xét nh ư sau:
ả ợ ợ ả ả ỷ ồ ươ ứ ả N ph i tr : ả Năm 2017, n ph i tr ơ gi m h n 43 t đ ng, t ả ng ng gi m
ả ả ạ ố ợ ế ớ 9,10% so v i năm 2016. Tuy nhiên đ n năm 2018, con s n ph i tr l ứ ớ i tăng v i m c
ỷ ồ ươ ứ ụ ể ớ ầ g n 152 t đ ng, t ng ng tăng 26,07% so v i năm 2017. C th :
ứ ạ ả ắ ạ ợ ợ ơ ớ ỷ ồ ắ + N ng n h n: Năm 2017, n ng n h n gi m v i m c h n 26,5 t đ ng,
ứ ư ả ả ớ ợ ươ t ả ng ng gi m 8,48% so v i năm 2016. Nguyên nhân là do các kho n n nh ph i
ườ ả ả ả ộ ế ả ườ ộ ả tr ng i bán, Thu và các kho n ph i n p NN, ph i tr ng i lao đ ng, Chi phí
ả ả ạ ạ ế ạ ả ắ ắ ạ ắ ợ ph i tr ng n h n và vay ng n h n gi m. Đ n năm 2018, n ng n h n l ớ i tăng v i
ứ ỷ ồ ươ ứ ớ ầ m c g n 139 t đ ng, t ng ng tăng 32,68% so v i năm 2017. Nguyên nhân ch ủ
ụ ạ ạ ắ ả ỷ ồ ươ ế y u là do kho n m c Vay ng n h n tăng m nh t ớ ơ 126 t i h n đ ng, t ứ ng ng
tăng 49,32%.
ứ ầ ả ạ ạ ợ ợ ớ ỷ ồ + N dài h n: Năm 2017, n dài h n gi m v i m c g n 17 t đ ng, t ươ ứ ng ng
ố ợ ế ạ ả ớ ớ ứ gi m 10,29% so v i năm 2016. Đ n năm 2018, con s n dài h n tăng lên v i m c
ỷ ồ ươ ứ ụ ể ớ ơ h n 13 t đ ng, t ng ng tăng 8,16% so v i năm 2017 mà c th là do tăng các
ể ả ả ằ ạ ả ạ ả kho n vay dài h n. Có th nói vào năm 2017 thì vay dài h n gi m nh m đ m b o
ộ ơ ấ ợ ợ ư ả kh năng thanh toán cũng nh duy trì m t c c u n h p lí trong tình hình kinh t ế
ạ ủ ề ế ợ ặ đang g p khó ễ ể khăn. Đ n năm 2018, n dài h n c a công ty tăng lên là đi u d hi u
ấ ả ậ ở ộ vì công ty đang t p trung vào m r ng quy mô s n xu t kinh doanh.
ủ ở ữ ố ơ ố ỷ ồ V n ch s h u: ủ ở ữ Năm 2017, v n ch s h u tăng thêm h n 12 t đ ng, t ươ ng
ứ ớ ố ộ ự ề ớ ng v i t c đ tăng là 5,88% so v i năm 2016. Nguyên nhân là do s tăng lên v giá
ỹ ầ ư ị ủ ể ớ ầ ỷ ồ ươ ứ ớ ố ộ tr c a qu đ u t ứ phát tri n v i m c tăng g n 14 t đ ng, t ng ng v i t c đ tăng
ở ủ ở ữ ạ ớ ố ả là 21,99% ế năm 2017 so v i năm 2016. Đ n năm 2018, v n ch s h u l ớ i gi m v i
ồ ươ ứ ớ m c h n ứ ơ 5,5 tỷ đ ng, t ng ng gi m ả 2,61% so v i năm 2017. Nguyên nhân là do s ự
ố ớ ủ ư ứ ả ả ố ồ ươ ứ gi m xu ng c a LNST ch a phân ph i v i m c gi m h n ơ 11 tỷ đ ng, t ớ ng ng v i
ở ớ ố ộ ả t c đ gi m là 37,60% năm 2018 so v i năm 2017.
ế ượ ệ ấ ồ ố ủ Qua đó, ta th y ngu n v n c a CTCP D t May Hu đ c tài tr ch y u t ợ ủ ế ừ
ủ ở ữ ủ ộ ữ ệ ề ệ ố v n ch s h u. Đi u này không nh ng giúp cho doanh nghi p ch đ ng trong vi c
ệ ầ ư ớ ằ ầ ư ặ đ u t , đ c bi ự t là các d án đ u t ả ả ả l n mà còn không ph i tr lãi vay nh m gi m
ượ ộ ố ế ị ở ộ ọ đ c chi phí kinh doanh. Đây là m t nhân t quan tr ng quy t đ nh m r ng quy mô
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
73
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ứ ụ ế ậ ả ấ ộ ả s n xu t kinh doanh, ng d ng ti n b khoa h c ấ ọ k ỹ thu t vào quy trình s n xu t,
ủ ệ ầ ấ ả ồ góp ph n tăng năng su t và gi m giá thành chi phí c a doanh nghi p. Đ ng th i, s ờ ự
ủ ở ữ ủ ố ồ ự ể ệ ế ể ộ ọ bi n đ ng c a v n ch s h u còn th hi n ngu n l c quan tr ng đ phát huy tài
ể ự ủ ề ệ ệ ệ ạ ộ năng c a ban lãnh đ o doanh nghi p, là m t đi u ki n đ th c hi n các chi n l ế ượ c,
ượ ầ ơ ớ ỗ sách l c kinh doanh, nó cũng là “d u nh t” bôi tr n cho c máy kinh t ế ậ đ ng.ộ v n
Tóm l iạ thông qua vi cệ phân tích tình hình bi nế đ ngộ c aủ tài s nả và ngu nồ v nố
ấ ằ ể ệ ậ i ạ công ty qua 3 năm 2016 – 2018, ta có th nh n th y r ng CTCP D t – May Hu t ế
ữ ự ệ ộ ả ố là m t doanh nghi p có năng l c tài chính v ng vàng, tuy vào năm 2017 ph i đ i
ặ ớ ệ ứ ẽ ỉ m t v i khó khăn trong ngành d t may th ế nh ng ư đây s ch là thách th c mà công
ả ượ ể ế ụ ố ắ ữ ề ượ ty ph i v t qua đ ti p t c c g ng trong nh ng năm i. ớ Đi u này đã đ t ẳ c kh ng
ứ ỏ ủ ị đ nh qua năm 2018, ch ng t ộ ố công ty là m t đ i th có ti m ề l cự s cứ m nhạ về v nố
trên thị tr ngườ c nhạ tranh đang ngày càng kh cố li tệ hi nệ nay.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
74
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ộ ồ ố ủ ả B ng 2.3. Tình hình bi n đ ng c a ngu n v n qua 3 năm 2016 – 2018
2016
2017
2018/2017
ơ ị Đ n v tính: Tri u ệ đ ngồ
Ỉ
CH TIÊU
2018
Ả
ạ
i mua tr ti n tr
ộ
ả ả ườ
ạ
ng phúc l
ợ i
ỹ ợ
ế ế
Ổ
Ợ Ả A. N PH I TR ợ ắ I. N ng n h n ắ ạ ả ả ườ i bán ng n h n 1. Ph i tr ng ả ề ướ ườ c 2. Ng ả ộ ả ế 3. Thu và các kho n ph i n p NN i lao đ ng 4. Ph i tr ng ạ ắ ả ả 5. Chi phí ph i tr ng n h n ắ ả ả 6. Ph i tr ng n h n khác ạ ắ 7. Vay ng n h n ưở 8. Qu khen th ạ II. N dài h n 1. Vay dài h nạ Ủ Ở Ữ Ố B. V N CH S H U ầ ố ổ 1. V n c ph n ế ể ề CPPT có quy n bi u quy t ặ ầ ự ố ổ 2. Th ng d v n c ph n ể ỹ ầ ư phát tri n 3. Qu đ u t ố ư 4. LNST ch a phân ph i ố ư LNST ch a phân ph i lũy k đ n Ồ Ố Ộ T NG C NG NGU N V N
2017/2016 Giá trị 43,051 26,516 2,456 1,744 570 2,104 1,328 1,747 24,363 813 16,535 16,535 12,102 13,828 1,727 450 30,949
430,267 286,117 53,414 1,981 3,295 50,628 1,111 28,098 129,781 17,811 144,149 144,149 217,970 100,000 100,000 134 76,704 41,400 798 648,236
473,317 312,633 55,870 237 3,865 52,731 2,438 26,350 154,143 16,999 160,684 160,684 205,868 100,000 100,000 134 62,875 43,127 349 679,185
% 9,10 8,48 4,40 736,81 14,74 3,99 54,44 6,63 15,81 4,78 10,29 10,29 5,88 21,99 4,00 128,81 4,56
Giá trị 151,728 138,912 7,989 1,492 407 9,878 167 1,754 126,275 1,742 12,816 12,816 5,537 0 0 0 5,775 11,312 173 146,191
% 26.07 32.68 13.01 305.51 14.11 16.33 13.06 6.66 49.32 10.84 8.16 8.16 2.61 0.00 0.00 0.00 7.00 37.60 27.74 18.40
ệ ả ồ ố ế (Ngu n:B ng cân đ i k toán CTCP D t May Hu )ế
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
75
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ạ ộ ủ ế ả 2.1.8.3. Tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty qua 3 năm 2016 – 2018
ạ ộ ố ệ ề ế ủ ả ả ấ ộ Toàn b thông tin s li u v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công
ượ ể ệ ư ậ ả ty đ c th hi n thông qua B ng 2.4. Qua đó, ta có nh n xét nh sau:
ầ ề ấ ị Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v : ả ụ Nhìn vào b ng phân tích s ố
ấ ừ ệ ầ ề ấ ị li u 2.4, ta th y t năm 2016 – 2018, doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ụ
ự ế ộ ệ ế ướ ụ ể ầ ủ c a CTCP D t May Hu có s bi n đ ng theo xu h ng tăng d n. C th , năm 2016,
ụ ế ầ ả ồ ị kho n m c này có giá tr g n ị ầ 1.500 tỷ đ ng. Đ n năm 2017, giá tr doanh thu thu n tăng
ồ ươ ứ ớ lên v i m c g n ớ ứ ầ 175 tỷ đ ng, t ng ng tăng 11,88% so v i năm 2016. Nguyên nhân là
ế ệ ẩ do trong năm 2017, công ty tăng doanh thu bán thành ph m, ph li u, doanh thu bán
ụ ồ ệ ả ả ấ ị ờ hàng hóa và cung c p d ch v , đ ng th i vi c không phát sinh các kho n gi m tr ừ
ự ỗ ự ượ ậ ệ ấ ọ ỉ doanh thu cho th y đây là s n l c v ấ t b c trong vi c chú tr ng các ch tiêu ch t
ấ ầ ặ ộ ượ l ả ng m t cách nghiêm ng t trong quy trình s n xu t góp ph n làm tăng doanh thu cho
ế ề ầ ấ ị ị ụ ủ công ty. Đ n năm 2018, giá tr doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v c a
ớ ươ ứ công ty tăng lên v i m c g n ứ ầ 80 t ồ ỷ đ ng, t ớ ố ộ ng ng v i t c đ tăng là 4,82% so v iớ
ể ượ ả ế ụ ề năm 2017. Đi u này có th đ c lí gi i là vào năm 2018, công ty ti p t c tăng doanh thu
ế ệ ấ ẩ ị ụ ớ ố ộ ớ bán thành ph m, ph li u, doanh thu bán hàng hóa và cung c p d ch v v i t c đ l n
ủ ừ ả ả ơ ố ộ h n t c đ tăng c a các kho n gi m tr doanh thu.
ề ấ ậ ộ ợ ị ỉ L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v : ụ Nhìn chung, ch tiêu này có
ướ ế ả ộ ổ ị xu h ng bi n đ ng không n đ nh khi tăng 6,15% vào năm 2017 và gi m 0,42% ở
ế ợ ố ộ ậ ộ năm 2018. Nguyên nhân khi n l i nhu n g p tăng vào năm 2017 đó là do t c đ tăng
ơ ố ộ ầ ớ ố ớ ủ ủ c a doanh thu thu n l n h n t c đ tăng c a giá v n hàng bán so v i năm 2016. Tuy
ế ạ ư ầ ả ở ớ nhiên đ n năm 2018 l i gi m b i vì doanh thu thu n tăng v i m c ứ 4,82% nh ng giá
ạ ơ ố v n hàng bán l ớ ố ộ ớ i tăng v i t c đ l n h n là ớ 5,32% so v i năm 2017.
ủ ấ Chi phí bán hàng: Qua 3 năm ta th y chi phí bán hàng c a công ty tăng 6.08%
ả vào năm 2017 và gi m 2,62% vào năm 2018 . Năm 2017 chi phí bán hàng tăng v iớ
ứ ơ ỷ ồ m c h n 3 t đ ng. Nguyên nhân là do tăng chi phí bán hàng khác vào năm 2016 và
ể ậ ồ ớ ơ ở tăng chi phí v n chuy n, hoa h ng môi gi i, phí giám sát đ n hàng năm 2017. Đ nế
ả ớ ỷ ồ ượ ả năm 2018, chi phí bán hàng gi m v i m c g n ứ ầ 1,5 t ề đ ng, đi u này đ c lý gi i là
ụ ư ể ậ ả ồ ớ ả do các kho n m c nh chi phí v n chuy n, hoa h ng môi gi i gi m vì trong năm
ự ả ớ này công ty đã hoàn thành xây d ng công trình l n là nhà máy may Qu ng Bình nên
ắ ả ượ ủ ạ ụ ề đã c t gi m đ c nhi u chi phí c a h ng m c.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
76
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả ả ớ Chi phí qu n lý doanh nghi p: ệ Khác v i chi phí bán hàng, chi phí qu n lý
ướ ầ ừ ệ doanh nghi p có xu h ng tăng d n t ụ ể năm 2016 – 2018. C th năm 2016, chi phí
ạ ầ ệ ả ỷ ồ ế ớ qu n lý doanh nghi p đ t g n 27 t ứ đ ng. Đ n năm 2017, chi phí này tăng v i m c
ỷ ồ ủ ế ứ ớ ầ g n 13 t đ ng, t c là tăng 48,31% so v i năm 2016 mà nguyên nhân ch y u do
ế ụ ụ ứ ế ả ớ ầ tăng chi phí công nhân. Đ n năm 2018, kho n m c này ti p t c tăng v i m c g n
ươ ứ ư ặ ớ ố 4,5 t ồ ỷ đ ng, t ng ng tăng 11,02% so v i năm 2017. M c dù tăng nh ng t c đ ộ
ằ ướ ệ ố ấ ớ tăng không l n b ng năm tr c nên đây là tín hi u t t cho th y vào năm 2018 công
ỗ ự ể ế ệ ệ ả ằ ậ ty n l c ki m soát, ti t ki m chi phí qu n lý doanh nghi p nh m t p trung vào các
ụ ụ ệ ấ ạ ả ả chi phí ph c v cho công tác s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao.
ầ ừ ợ ạ ộ ủ ỉ ậ L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh: Nhìn chung, ch tiêu này c a CTCP
ệ ế ướ ụ ể ả ầ ợ ầ ừ ậ D t – May Hu có xu h ng gi m d n. C th , năm 2016, l i nhu n thu n t ạ ho t
ạ ầ ủ ỷ ồ ế ố ộ đ ng kinh doanh c a công ty đ t g n 50 t ả đ ng. Đ n năm 2017, con s này gi m
ứ ầ ớ ố ỷ ồ ươ ứ ề ả ớ xu ng v i m c g n 3 t đ ng, t ng ng gi m 6,02% so v i năm 2016. Đi u này
ể ượ ả ỏ ơ ố ủ ầ ố ộ ộ có th đ c lí gi ủ i là do t c đ tăng c a doanh thu thu n nh h n t c đ tăng c a
ế ệ ả ợ ậ chi phí bán hàng và chi phí qu n lí doanh nghi p đã khi n cho l ầ ủ i nhu n thu n c a
ế ợ ậ ầ ả công ty gi m vào năm 2017. Đ n năm 2018, l ề i nhu n thu n v bán hàng và cung
ứ ầ ế ụ ụ ủ ạ ả ớ ị ỷ ồ ươ ấ c p d ch v c a công ty ti p t c gi m m nh v i m c g n 11 t đ ng, t ứ ng ng
ầ ớ gi m ả 23,61% so v i năm 2017. Nguyên nhân do doanh thu thu n và doanh thu t ừ
ạ ộ ế ợ ẫ ắ ạ ủ ể ho t đ ng tài chính t o ra không đ đ bù đ p các chi phí nên d n đ n l ậ i nhu n
ầ ủ ả thu n c a công ty gi m vào năm 2018.
ậ ợ ợ ạ ầ ế ủ ậ L i nhu n sau thu : ế Năm 2016, l i nhu n sau thu c a công ty đ t g n 43 t ỷ
ứ ơ ả ớ ỉ ỷ ồ ươ ứ ồ đ ng. Năm 2017, ch tiêu này gi m v i m c h n 2 t đ ng, t ả ng ng gi m 5,09%
ế ụ ế ả ớ ơ ỷ ồ ươ so v i năm 2016 và đ n năm 2018 thì ti p t c gi m đi h n 11 t đ ng, t ứ ng ng
ể ượ ề ớ ả gi m ả 27,43% so v i năm 2017. Đi u này có th đ c lí gi i là vào năm 2017, t c đ ố ộ
ủ ụ ề ậ ấ ầ ớ ị tăng c a doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v cùng v i thu nh p khác
ỏ ơ ố ế ộ ợ ế ủ ả ậ ủ nh h n t c đ tăng c a chi phí khi n cho l i nhu n sau thu c a công ty gi m so
ạ ộ ủ ự v i nămớ 2016. Đ nế năm 2018 thì do s tăng lên c a doanh thu ho t đ ng tài chính và
ủ ể ắ ậ ợ ế ủ ậ thu nh p khác không đ đ bù đ p chi phí nên l i nhu n sau thu c a doanh
ệ ả ớ nghi p gi m so v i năm 2017.
ạ ủ ệ ệ Tóm l i, thông qua vi c phân tích tình hình kinh doanh c a CTCP D t May
ế ừ ủ ế ả ả ấ Hu t năm 2016 – 2018, ta th y k t qu kinh doanh c a công ty không kh quan
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
77
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ợ ế ậ ướ ầ ả ỗ khi mà l i nhu n sau thu có xu h ng gi m d n qua m i năm. Vào năm 2017, l ợ i
ế ậ ượ ủ ự ả ẹ ớ nhu n sau thu thu đ c c a công ty có s gi m nh so v i năm 2016 đó là do công
ở ộ ứ ả ấ ằ ẫ ty v n đang trong quá trình m r ng quy mô s n xu t kinh doanh nh m đáp ng nhu
ầ ư ự ấ ẩ ớ ự ồ ớ ầ ủ ố c u c a đ i tác xu t kh u v i 3 d án đ u t quy mô l n g m xây d ng nhà máy
ầ ư ế ị ả ấ ợ ệ ạ ế ị ệ ộ ờ may, đ u t thi t b s n xu t s i hi n đ i, thi ự ồ t b d t nhu m đ ng th i xây d ng
ử ướ ệ ả ằ ộ ừ ả ử ướ ệ ố h th ng x lí n c th i nh m hoàn thi n b máy t ấ ế s n xu t đ n x lí n ả c th i
ữ ế ả ơ ộ ị ưở trong khuôn viên đ n v . Đ n năm 2018 thì do nh ng tác đ ng nh h ng khách
ế ớ ế ấ ự quan trong khu v c và trên th gi ủ ả ả i nên tình hình k t qu s n xu t kinh doanh c a
ự ế ể ố ơ ứ ư ẽ công ty ch a có s bi n chuy n t t h n. Tuy nhiên đây s là thách th c mà công ty
ượ ể ế ụ ệ ể ơ ươ ả ề ầ c n v t qua đ ti p t c phát tri n và hoàn thi n h n trong t ng lai c v quy
ấ ượ mô, ch t l ng và năng l c c nh ự ạ tranh.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
78
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả ả ế ả ấ B ng 2.4. Tình hình k t qu s n xu t kinh doanh qua 3 năm 2016 – 2018
2016
2017
2017/2016
2018/2017
Giá
ơ ị Đ n v tính: Tri u ệ đ ngồ
Ỉ
CH TIÊU
2018
Giá trị
%
%
trị 79,9
1. Doanh thu bán hàng và CCDV
1,478,606
1,653,863
175,257
4.84
11.85
ừ
ả
ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu
293
293
100
80 326 79,6
ầ
ề 3. Doanh thu thu n v bán hàng và CCDV
1,478,313
1,653,863
175,550
4.82
11.88
54 80,2
ố
4. Giá v n hàng bán
1,341,165
1,508,276
167,111
5.32
12.46
ậ
ộ
ợ
ề 5. L i nhu n g p v bán hàng và CCDV
137,148
145,588
8,439
0.42
6.15
62 608
ạ ộ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
10,405
10,275
130
8.06
1.25
829 8,25
7. Chi phí tài chính
19,033
14,174
4,859
58.25
25.53
6 4,62
Trong đó: Chi phí lãi vay
13,008
13,131
122
35.18
0.94
0
8. Chi phí bán hàng
52,198
55,374
3,175
2.62
6.08
1,44
9 4,39
ệ
ả
11.02
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
26,851
39,823
12,972
48.31
0
ầ ừ
ậ
ợ
2,979
10. L i nhu n thu n t
HĐKD
49,472
46,493
6.02
10,9
23.61
ậ
1,887
77
11. Thu nh p khác
5,381
7,269
35.07
50.59
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
79
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
3,67
12. Chi phí khác
2,227
3,374
1,148
51.55
14.90
7 503
ậ
ợ
13. L i nhu n khác
3,155
3,894
739
23.44
81.52
3,17
4
ợ
ế
ậ
ướ
ế
ổ 14. T ng l
i nhu n k toán tr
c thu
52,626
50,387
2,239
4.26
14,1
28.08
51
ế
ệ
15. Chi phí thu TNDN hi n hành
9,849
9,785
63
0.64
3,01
30.78
2
ế
ậ
ậ
ợ
16. L i nhu n sau thu thu nh p DN
42,778
40,602
2,176
5.09
11,1
27.43
39
ế ệ ả ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh CTCP D t May Hu )ế
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
80
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự
ạ
ổ ứ
ậ ệ ạ
ế
ả
2.2.Th c tr ng t
ch c công tác k toán và qu n lý nguyên v t li u t
i
ệ
CTCP D t May
Huế
ậ ệ ạ
ể
ặ
ạ
ệ
2.2.1. Đ c đi m và phân lo i nguyên v t li u t
i CTCP D t May
Huế
ậ ệ ạ ể ặ ế 2.2.1.1. Đ c đi m nguyên v t li u t ệ i CTCP D t May Hu
ự ả ề ệ ấ ặ ộ ợ Là m t doanh nghi p chuyên v lĩnh v c s n xu t m t hàng S i và hàng may
ậ ệ ủ ạ ấ ặ m c, do đó nguyên v t li u c a công ty r t đa d ng và phong phú, t n t ồ ạ ướ i i d
ư ợ ứ ề ầ ố ộ ỉ nhi u hình th c khác nhau nh : s i, ch , thu c nhu m, kim may, than, xăng d u, bao
ộ ố ạ ể ề ả ặ ạ ỗ bì,… M i lo i NVL đ u có đ c đi m riêng. M t s lo i NVL không có kh năng
ị ự ả ả ờ ưở ờ ế ủ ự ậ ả b o qu n trong th i gian dài, ch u s nh h ng c a th i ti ạ t, khí h u. S đa d ng
ứ ạ ữ ấ ả ả ầ ứ ạ ủ c a NVL kéo theo nhu c u b o qu n và tàng tr chúng r t ph c t p. Tính ph c t p
ệ ả ạ ố ượ ỉ ớ ủ ừ ả ủ c a công vi c b o qu n NVL t i công ty không ch do s l ạ ng l n c a t ng lo i
ủ ấ NVL mà còn do tính ch t lý hóa c a chúng.
ướ ả ể ế ề ặ ủ ế ơ Tr c h t, ph i k đ n NVL chính c a công ty đó là Bông X . V m t chi
ế ỷ ọ ấ ả ớ ộ phí, chúng chi m t ả tr ng l n trong toàn b chi phí s n xu t và trong giá thành s n
ẩ ườ ượ ể ệ ả ậ ph m. Bông th ng đ ả c đóng thành ki n trong quá trình v n chuy n và b o qu n.
ơ ạ ệ ả ả ễ ể ẩ ặ Công vi c b o qu n bông x t i kho NVL này có đ c đi m d hút m khi đ ể ở
ọ ượ ủ ề ệ ổ ộ ngoài không khí nên tr ng l ụ ng c a chúng thay đ i ph thu c vào đi u ki n khí
ậ h u và b o ả qu n.ả
ủ ậ ạ ậ Do đòi h i ỏ c a yêu ầ c u k ỹ thu t nên Bông đ c ượ nh p ngo i là ế ch ủ y u (90%
ậ ừ Ấ ộ ố ề ậ ể ậ ấ ả nh p t Nga, n Đ , Trung Qu c,…). ả Vì v y, v n đ v n chuy n và b o qu n
ố ẽ ả ưở ấ ượ ế ố ỹ ậ không t t s nh h ng đ n ch t l ng thông s k thu t cho quá trình s n ả xu tấ
ể ẩ ượ ộ ớ ặ ả s n ph m. V i đ c đi m này, NVL đã đ c tính toán m t cách chính xác ị k p th iờ
ả ự ậ ớ ợ ể đ ph n ánh đúng giá tr ị th c nh p và thanh toán k t ế h p v i vi c ệ xây d ng ự kho
thông thoáng, khô ráo.
ấ ượ ể ả ả ể ế ậ ệ ệ Đ giúp cho quá trình s n xu t đ c hoàn thi n ph i k đ n các v t li u gián
ụ ệ ậ ư ế ệ ấ ồ ậ ệ ti p bao g m: hóa ch t, ph li u d t kim, v t t ầ bao gói xăng d u, v t li u xây
ạ ậ ệ ế ị ự ữ ứ ề ế ể ặ ỗ ự d ng,… M i lo i v t li u đ u có đ c đi m riêng, quy t đ nh đ n m c d tr và
ấ ượ ư ả ự ữ ờ ộ ụ ả b o qu n. Ví d nh hóa ch t đ c mua d tr ả trong m t kho ng th i gian xác
ư ể ả ấ ị đ nh đ tránh h hao, m t mát, gi m ph m ẩ ch t,…ấ
ắ ượ ắ ủ ể ế ẽ ạ ặ N m b t đ c đ c đi m c a NVL s giúp công ty có k ho ch thu mua và
ụ ừ ừ ả ễ ấ ả ả ả ợ ả b o qu n h p lí v a b o đ m cho quá trình s n xu t di n ra liên t c v a giúp cho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
81
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ượ ố ư ấ ấ ả NVL gi ữ ượ đ c ch t l ng t t nh t khi đ a vào s n xu t.
ấ ả ẩ ả ượ ạ ươ ứ Quy trình s n xu t s n ph m đ ề c chia thành nhi u giai đo n, t ớ ng ng v i
ệ ạ ộ ỗ ồ ộ ợ m i giai đo n là m t nhà máy, bao g m nhà máy s i, nhà máy d t nhu m và nhà
ậ ệ ử ụ ạ ả ấ ỗ máy may. Nguyên v t li u s d ng cho m i giai đo n s n xu t cũng khác nhau và
ấ ả ộ ừ ợ ế ệ ạ t o ra m t quy trình s n xu t khép kín t ộ s i qua d t nhu m đ n may m c. ặ Quy
ượ ự ệ trình đó đ c th c hi n nh ư sau:
ợ ượ ả ệ ệ ộ ượ ẩ ắ ộ S i đ c d t thành v i d t kim m c, sau đó đ ồ c t y tr ng r i nhu m màu.
ổ ấ ả ớ ữ ể ấ ả ả ở ố ố V i tr i qua khâu m kh , s y, cán, h p đ cu n thành nh ng cây v i l n. Cu i
ả ượ ắ ạ ề ồ ể ẩ cùng, v i đ c c t ra hang lo t, qua may ộ dây chuy n r i là, haaso, t y đ thành m t
ấ ượ ả ẩ ỉ ắ ả s n ph m hoàn ch nh. Quy trình s n xu t đ c tóm t t qua s ơ đ :ồ
ấ ả ơ ồ ả ẩ ạ ế S đ 2.4. Quy trình s n xu t s n ph m t ệ i CTCP D t May Hu
ạ ạ 2.2.1.2. Phân lo i NVL t ế ệ i CTCP D t May Hu :
ử ụ ự ụ ạ ệ D a vào công d ng và tình hình s d ng, NVL t i CTCP D t May Hu đ ế ượ c
ư ạ phân lo i nh sau:
ậ ệ Nguyên v t li u chính: Bông, xơ
ậ ệ ố ẩ ụ ố Nguyên v t li u ph : Thu c t y, thu c nhu m, ộ h ,…ồ
ế ọ ợ ụ Ph tùng thay th : c c s i, dây săng, dây th ng ừ s i,…ợ
Hóa ch tấ
Phế li uệ
ậ ệ ạ V t li u khác (T p hóa, t p ạ ph m)ẩ
ươ
ạ
ệ
2.2.2. Ph
ng pháp tính giá NVL t
i CTCP D t May
Huế
2.2.2.1. Tính giá nh pậ kho
ồ ậ kho ố a. Ngu n g c NVL nh p
ơ ượ ủ ơ ồ NVL chính c a công ty bao g m Bông, X trong đó X đ c mua ở ị ườ ng th tr
ướ ủ ế ượ ẩ ừ ướ ậ ể ề ợ trong n c và Bông ch y u đ c nh p kh u t n c ngoài đ v gia công S i và
ẩ ả ớ ố ấ ẩ ợ ồ xu t kh u s n ph m theo h p đ ng gia công v i đ i tác qu c t ố ế .
ậ ạ i công ty b. Cách tính giá nh p kho t
ệ ế ế ệ ệ CTCP D t May Hu hi n nay là doanh nghi p kê khai thu GTGT theo
ươ ấ ừ ậ ướ ượ ph ng pháp kh u tr nên giá nh p kho NVL mua trong n c đ ị c xác đ nh nh ư
sau:
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
82
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự ế ả ả Giá th c t NVL mua = Giá mua ghi trên + Chi phí thu mua – Các kho n gi m giá
trong n cướ hóa đ nơ liên quan (n uế có)
ở ớ ậ ườ NVL chính đ c ượ ch t i t n kho c a ủ công ty nên th ng phát sinh chi phí v n ậ
chuy n.ể
c. Ví dụ
ế ệ ậ ơ Ví d 1: ụ Ngày 13/09/2019, CTCP D t – May Hu nh p kho X POLYESTER
ượ ừ ồ TAIRILIN đ c mua t Công ty TNHH – TMSX & DV H ng Phúc Long v i s ớ ố
ngượ 298,107.00 kg, đ nơ giá 23,260.00 đ ng/ồ l kg, thuế GTGT 10%, ch aư thanh toán
ườ ộ ơ ừ ể ậ ể ồ i bán. Đ v n chuy n toàn b x t Nhà máy Formosa – Đ ng Nai v ề cho ng
ụ ủ ệ ế ề ấ ị công ty, CTCP D t May Hu đã y quy n cho nhà cung c p d ch v là CTCP
ư ề Container Mi n Trung nh sau:
ố ượ ề ể ậ ẵ CTCP Container Mi n Trung (Viconship Đà N ng) v n chuy n kh i l ng X ơ
ử ụ ế ạ ẵ là 298,107.00 kg. Viconship Đà N ng đã s d ng 12 chi c Container lo i Container
ươ ươ ề ơ ồ 40 feet (t ng đ ng chi u dài 12,192m), đ n giá 16.200.000 đ ng/ 40 feet, thu ế
ể ậ ố ượ ể ệ ề ơ GTGT 10% đ v n chuy n kh i l ng X trên v CTCP D t May Hu .ế
ậ ượ ơ ừ ấ Sau khi nh n đ c hàng, đ n giao hàng t ơ phía nhà cung c p và Hóa đ n
ể ố ể ố ầ ố ể GTGT đ u vào s 0000110 (Bi u s 2.1) + 0000111 (Bi u s 2.2) + 0000115 (Bi u
ồ ử ố s 2.3) ngày 30/08/2019 do Công ty TNHH – TMSX & DV H ng Phúc Long g i
ể ế ệ ể ệ ế đ n thì công ty ti n hành ki m tra, ki m nghi m lô hàng này. Sau đó, CTCP D t
ậ ượ ể ố ơ ố ế May Hu nh n đ ủ c Hóa đ n GTGT s 0007057 ngày 14/09/2019 (Bi u s 2.4) c a
ư ể ề ậ ẵ ầ ậ Viconship Đà N ng cho l n v n chuy n trên. Công ty ch a thanh toán ti n v n
ể chuy n cho Viconship Đà N ngẵ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
83
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ẫ ố
M u s : 01GTKT3/001
ể ố ố ơ Bi u s 2.1. Hóa đ n GTGT s 0000110
Ơ
HÓA Đ N GIÁ TR
Ị GIA TĂNG
Ký hi u:ệ AA/19E
S :ố 0000110
(VAT INVOICE)
Ngày 30 tháng 08 năm 2019
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
84
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ
ị
Ồ
Đ n v bán hàng:
CÔNG TY THHH TMSX & DV H NG PHÚC LONG
ố Mã s thu :
ế 0302942896
ị
ồ
Đ a ch :
ỉ 116/58/11 Hoàng Hoa Thám, P12, Q. Tân Bình, TP. H Chí Minh
ệ
ạ Đi n tho i: (028) 54
087 423
Fax: (028) 38 119 062
ả
ố
ạ
ạ
ươ
ồ
S tài kho n: 007.100.3170746 t
i Ngân hàng Ngo i th
ng TP. H Chí Minh – CN Tân Bình
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
85
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ườ
Tên ng
i mua hàng:
ổ
ệ
ế
ơ Tên đ n v :
ầ ị Công ty C Ph n D t May Hu
ươ
ệ
ỉ
ị
ướ
ươ
ừ
ủ
ủ
ị
Đ a ch : 122 D ng Thi u T
ế ươ c, P. Th y D ng, Th xã H ng Th y, Th a Thiên Hu
ế
ố
Mã s thu : 3300100628
ứ
ả
ố
Hình th c thanh toán: TM/CK S tài kho n:
ườ
ườ
Ng
ể ổ i chuy n đ i
Ng
iườ mua hàng
Ng
i bán hàng
ọ
(Ký, ghi rõ h , tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
ể
ổ
Ngày chuy n đ i: 30/08/2019
ể
ế
ậ
ậ
ầ
ố
ơ
(C n ki m tra đ i chi u khi l p, giao nh n hóa đ n)
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
86
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ẫ ố
M u s : 01GTKT3/001
ể ố ố ơ Bi u s 2.2. Hóa đ n GTGT s 0000111
Ơ
HÓA Đ N GIÁ TR
Ị GIA TĂNG Ký hi u:ệ AA/19E
S :ố 0000111
(VAT INVOICE)
Ngày 30 tháng 08 năm 2019
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
87
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ
ị
Ồ
Đ n v bán hàng:
CÔNG TY THHH TMSX & DV H NG PHÚC LONG
ố Mã s thu :
ế 0302942896
ị
ồ
Đ a ch :
ỉ 116/58/11 Hoàng Hoa Thám, P12, Q. Tân Bình, TP. H Chí Minh
ệ
ạ Đi n tho i: (028) 54
087 423
Fax: (028) 38 119 062
ả
ố
ạ
ạ
ươ
ồ
S tài kho n: 007.100.3170746 t
i Ngân hàng Ngo i th
ng TP. H Chí Minh – CN Tân Bình
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
88
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ườ
Tên ng
i mua hàng:
ổ
ệ
ế
ơ Tên đ n v :
ầ ị Công ty C Ph n D t May Hu
ươ
ệ
ỉ
ị
ướ
ươ
ừ
ủ
ủ
ị
Đ a ch : 122 D ng Thi u T
ế ươ c, P. Th y D ng, Th xã H ng Th y, Th a Thiên Hu
ế
ố
Mã s thu : 3300100628
ứ
ả
ố
Hình th c thanh toán: TM/CK S tài kho n:
ườ
ườ
Ng
ể ổ i chuy n đ i
Ng
iườ mua hàng
Ng
i bán hàng
ọ
(Ký, ghi rõ h , tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
ể
ổ
Ngày chuy n đ i: 30/08/2019
ế
ể
ậ
ậ
ầ
ố
ơ
(C n ki m tra đ i chi u khi l p, giao nh n hóa đ n)
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
89
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ẫ ố
M u s : 01GTKT3/001
ể ố ố ơ Bi u s 2.3. Hóa đ n GTGT s 0000115
Ơ
HÓA Đ N GIÁ TR
Ị GIA TĂNG Ký hi u:ệ AA/19E
S :ố 0000115
(VAT INVOICE)
Ngày 30 tháng 08 năm 2019
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
90
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ
ị
Ồ
Đ n v bán hàng:
CÔNG TY THHH TMSX & DV H NG PHÚC LONG
ố Mã s thu :
ế 0302942896
ị
ồ
Đ a ch :
ỉ 116/58/11 Hoàng Hoa Thám, P12, Q. Tân Bình, TP. H Chí Minh
ệ
ạ Đi n tho i: (028) 54
087 423
Fax: (028) 38 119 062
ả
ố
ạ
ạ
ươ
ồ
S tài kho n: 007.100.3170746 t
i Ngân hàng Ngo i th
ng TP. H Chí Minh – CN Tân Bình
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
91
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ườ
Tên ng
i mua hàng:
ổ
ệ
ế
ơ Tên đ n v :
ầ ị Công ty C Ph n D t May Hu
ươ
ệ
ị
ỉ
ướ
ươ
ừ
ủ
ủ
ị
Đ a ch : 122 D ng Thi u T
ế ươ c, P. Th y D ng, Th xã H ng Th y, Th a Thiên Hu
ế
ố
Mã s thu : 3300100628
ứ
ả
ố
Hình th c thanh toán: TM/CK S tài kho n:
ườ
ườ
Ng
ể ổ i chuy n đ i
Ng
iườ mua hàng
Ng
i bán hàng
ọ
(Ký, ghi rõ h , tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
(Ký, ghi rõ h ,ọ tên)
ể
ổ
Ngày chuy n đ i: 30/08/2019
ể
ế
ậ
ậ
ầ
ố
ơ
(C n ki m tra đ i chi u khi l p, giao nh n hóa đ n)
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
92
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ẫ ố
M u s : 01GTKT0/001
ể ố ố ơ Bi u s 2.4. Hóa đ n GTGT s 0007057
Ơ
HÓA Đ N GIÁ TR
Ị GIA TĂNG Ký hi u:ệ VC/18E
(VAT INVOICE) S :ố 0007057
Ngày: 14/09/2019
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
93
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ
ị
Ổ Ầ
Ề
Đ n v bán hàng:
CÔNG TY C PH N CONTAINER MI N TRUNG
ị
ườ
ẵ
ả
ậ
ả
ố
ệ
Đ a ch :
ỉ 75 Quang Trung, Ph
ng H i Châu I, Qu n H i Châu, Thành ph Đà N ng, Vi
t
Nam
ệ
ạ Đi n tho i: 0236
3822 922
Fax: 0236 3826 111
Mã số thu :ế 0400424349
ả
ố
ạ
ạ
ươ
ẵ
S tài kho n: TK (VND) 0041000000668 t
i Ngân hàng TM/CP Ngo i th
ng Đà N ng
ạ
ạ
ươ
ẵ
TK (USD) 0041370011900 t
i Ngân hàng TM/CP Ngo i th
ng Đà N ng
ọ
H tên khách hàng:
ơ
ổ
ệ
ầ
ế
Đ n v :
ị Công Ty C Ph n D t May Hu
ươ
ệ
ỉ
ị
ướ
ươ
ủ
ủ
ừ
ị
Đ a ch : 122 D ng Thi u T
ế ươ c, P. Th y D ng, Th xã H ng Th y, Th a Thiên Hu
ế
ố
Mã s thu : 3300100628
ơ
ứ Hình th c thanh
toán: TM/CK
Đ n v ti n t
ị ề ệ VNĐ :
Tên
STT
ĐVT
Đơn giá
Tiền chưa
Thuế GTGT
Số lượng
hàng hóa,
thuế
(VAT)
dịch vụ
Tiền
%
thuế
Phí vận
chuyển container
từ nhà máy
Formosa - Đồng Nai
đến Thủy
Dương- Huế
1
40'
12,000
16.200.000
194.400.00
10
19.440.000
213.840.00 0
2 CONT:
BMOU609 6444/
FCIU7249 952
3
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
94
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
7 ….
SKHU9928 468/
TCNU5170 812
8
BK: 116N/VCN
Đ2019
Tổng tiền
thanh toán:
194.400. 00
19.440.0 00
213.840.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai trăm mười ba triệu tám trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn.
ườ
ườ
Ng
i mua
hàng
Ng
i bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
ộ ấ ượ ể ơ ượ ề ạ ầ Sau khi ki m tra toàn b ch t l ng X đ ấ c mua v , xét th y đ t yêu c u đ ể
ấ ượ ệ ả ả ấ ể ố ậ ư đ a vào s n xu t, công ty l p Biên b n nghi m thu ch t l ng (Bi u s 2.5) và
ớ ố ượ ế ế ậ ố ậ ti n hành nh p kho v i s l ể ng 298.107,00 kg, phi u nh p kho s 071 KB (Bi u
ố s 2.6)
ể ố ấ ượ ệ ả Bi u s 2.5. Biên b n nghi m thu ch t l ố ng s 01/9
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
95
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ể ố ố ế ậ Bi u s 2.6. Phi u nh p kho s 071KB
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
96
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
97
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả ả ể ả ồ ớ Ngoài ra công ty còn ph i tr phí b o hi m v i giá 5.339.156 đ ng, thu ế
ậ ơ ầ GTGT 10% cho l n nh p X này.
ư ậ ị ơ ế ậ ậ ố Nh v y, giá tr X nh p kho ngày 13/09/2019(Phi u nh p kho s 071KB)
= 298.107 × 23.260+ 12 × 16.200.000 + 5.339.156
= 6.933.968.920 + 194.400.000 + 5.339.156
= 7.133.707.976 đ ngồ
2.2.2.2. Tính giá xu tấ kho
ậ ệ ạ ụ ấ i công ty a. M c đích xu t kho nguyên v t li u t
ủ ế ế ệ ấ ạ ơ ượ ử ụ T i CTCP D t May Hu , Bông X xu t kho ch y u đ ụ c s d ng cho m c
ấ ợ ủ ạ ộ ộ ố ạ ả ấ đích s n xu t S i c a công ty. Bên c nh đó, công ty còn có m t s ho t đ ng xu t
kho nh :ư
ế ấ ỷ ệ ớ ế ệ ụ ấ Xu t bán ra ngoài : cũng chi m t l n. Ví d : Xu t bán Bông, ph li u Bông, l
…
ộ ố ể ấ ấ ơ ị ệ Xu t gia công: xu t m t s nguyên li u khác ra đ cho đ n v khác gia công.
ụ ả Ví d : V i, …
ấ ạ i công ty b. Cách tính giá NVL xu t kho t
ụ ể ả ươ ấ Đ ph n ánh giá NVL xu t kho, công ty áp d ng ph ng pháp bình quân gia
Ư ể ủ ề ể ố ươ ả quy n đ tính vào cu i tháng. u đi m c a ph ễ ự ơ ng pháp này là đ n gi n, d th c
ư ứ ư ệ ợ ạ ự ệ hi n, đ a ra m c giá phù h p, nh ng l ị ồ i gây áp l c cho công vi c tính toán b d n
ệ ố ể ề ề ầ ờ ố ỗ ờ nhi u vào m i th i đi m cu i tháng. Nh có h th ng ph n m m máy vi tính đã
ượ ậ ệ ẵ ượ ự ệ ọ ơ đ c l p trình s n nên vi c tính toán đ c th c hi n nhanh g n h n, thông qua
ậ ố ượ ệ ậ ự ế ủ ạ ấ ộ vi c c p nh t s l ng th c t ớ ố ệ c a m t lo i NVL nào đó xu t kho cùng v i s li u
ẽ ự ộ ấ ề ầ ầ ậ ồ NVL t n đ u kì và nh p kho trong kì, ph m m m s t đ ng tính ra giá xu t kho
ố vào cu i tháng theo công th c ứ sau:
ố ượ ấ ơ ấ Giá NVL xu t kho = S l ng NVL xu t kho × Đ n giá bình quân
ị ồ ậ
Đ nơ giá bình quân = ị ầ ngượ NVL t nồ đ uầ kì + Số l ngượ NVL nh pậ trong
Giá tr NVL t n đ u kì + Giá tr NVL nh p trong kì Số l kì
a. Ví dụ
ứ ế ả ấ ạ ợ ượ ậ Ví d 2: ụ Căn c vào K ho ch S n xu t Nhà máy S i tháng 9 đ c l p vào
ấ ạ ệ ể ế ế ố ị ngày 30/08/2019 (Bi u s 2.7), CTCP D t May Hu quy t đ nh xu t t i kho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
98
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ợ ể ặ ơ ụ 01BONG m t hàng NVL là X TAIRILIN 1.4D*38mm cho Nhà máy S i đ ph c
ấ ớ ố ượ ộ ố ớ ụ ả v s n xu t v i s l ng là 34,155 kg vào ngày 13/09/2019 cùng v i m t s NVL
Bông khác.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
99
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế ạ ể ố ợ ả ấ Bi u s 2.7. K ho ch s n xu t nhà máy S i tháng 9 năm 2019
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
100
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ậ ơ Tình hình nh p, xu t X TAIRILIN 1.4D*38mm trong tháng 9 năm 2019 t ạ i
ế ư ệ CTCP D t May Hu nh sau:
ồ ầ + T n đ u tháng:
ố ượ ồ S l ng t n: 97,960.4000 kg
ồ ị Giá tr : 2,516,220,131 đ ng
ậ + Nh p trong tháng:
ố ượ ồ S l ng t n: 695,562.5000 kg
ồ ị Giá tr : 16,628,582,099 đ ng
ộ ố ượ ậ ị ơ ố ượ ậ ậ Sau khi c p nh t toàn b s l ng, giá tr X nh p kho và s l ấ ơ ng X xu t
ệ ố ố ượ ự ể ế ố ờ kho phát sinh trong kì lên h th ng thì đ n th i đi m cu i tháng, d a vào s l ng,
ị ồ ẽ ự ộ ơ ề ầ ậ ầ giá tr t n đ u kì và nh p trong kì, ph n m m máy tính s t đ ng tính ra đ n giá
ớ ố ượ ấ ở ớ ự ụ ệ ấ ỗ bình quân và nhân v i s l ng NVL th c xu t v i m i nghi p v xu t kho phát
ể ấ ị sinh đ ra giá tr xu t kho t ươ ng.ứ ng
ừ ượ ủ ặ ơ ơ ế T đây, k toán tính đ c đ n giá bình quân c a m t hàng X TAIRILIN
ư 1.4D*38mm nh sau:
= 24,126.33867 đ ng/kg
ồ
ị ế ề ể ề ế ầ ọ ỉ ữ ố ậ Trên ph n m m k toán đã đi u ch nh đ làm g n giá tr đ n hai ch s th p
ậ ợ ể ồ ệ ổ phân là 24,126.34 đ ng/kg đ thu n l i cho vi c trình bày trên s sách. Tuy nhiên
ẫ ố ữ ị ự ủ ồ con s khi tính toán v n gi nguyên giá tr th c c a nó là 24,126.33867 đ ng/kg.
ị ơ ừ ấ ượ T đó, giá tr X xu t kho ngày 13/09/2019 đ c tính theo công th c:ứ
ị ơ ấ Giá tr X xu t kho
ố ượ ấ ơ ơ = S l ng X xu t kho ngày 13/09/2019 × Đ n giá bình quân
= 34,155.00 × 24,126.33867
= 824,035,097.4 đ ngồ
ế ấ ạ ỉ ả ố ượ ậ ờ Trên phi u xu t kho t i công ty khi l p ch ph n ánh s l ể ng đó là do th i đi m
ế ấ ượ ự ữ ệ ướ ế ơ ậ l p phi u xu t kho đ c th c hi n gi a tháng, tr c khi k toán đã tính đ n giá bình
quân.
ứ ế ả ạ ấ ợ ượ ậ Ví d 3ụ : Căn c vào K ho ch S n xu t Nhà máy S i tháng 9 đ c l p vào
ể ố ế ị ấ ạ ế ệ ngày 30/08/2019 (Bi u s 2.7), CTCP D t May Hu quy t đ nh xu t t i kho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
101
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ợ ể ụ ặ ơ 01BONG m t hàng NVL là X TAIRILIN 1.4D*38mm cho Nhà máy S i đ ph c
ấ ớ ố ượ ụ ả v s n xu t v i s l ng là 31,050 kg vào ngày 16/09/2019.
ị ơ ừ ấ ượ T đó, giá tr X xu t kho ngày 13/09/2019 đ c tính theo công th c:ứ
ị ơ ấ Giá tr X xu t kho
ố ượ ấ ơ ơ = S l ng X xu t kho ngày 13/09/2019 × Đ n giá bình quân
= 31,050.00 × 24,126.33867
= 749,122,815.7035 đ ngồ
ề ầ ự ộ ư ạ Lúc này, ph m m m máy tính t đ ng h ch toán nh sau:
ợ ồ N TK 621111 : 749,122,815.7035 đ ng
Có TK 15211: 749,122,815.7035 đ ngồ
ứ ế ả ạ ấ ợ ượ ậ Ví d 4ụ : Căn c vào K ho ch S n xu t Nhà máy S i tháng 9 đ c l p vào
ể ố ế ị ấ ạ ế ệ ngày 30/08/2019 (Bi u s 2.7), CTCP D t May Hu quy t đ nh xu t t i kho
ợ ể ụ ặ ơ 01BONG m t hàng NVL là X TAIRILIN 1.4D*38mm cho Nhà máy S i đ ph c
ấ ớ ố ượ ụ ả v s n xu t v i s l ng là 24,840 kg vào ngày 25/09/2019.
ị ơ ừ ấ ượ T đó, giá tr X xu t kho ngày 13/09/2019 đ c tính theo công th c:ứ
ị ơ ấ Giá tr X xu t kho
ố ượ ấ ơ ơ = S l ng X xu t kho ngày 13/09/2019 × Đ n giá bình quân
= 24,840.00 × 24,126.33867
= 599,298,252.5628 đ ngồ
ề ầ ự ộ ư ạ Lúc này, ph m m m máy tính t đ ng h ch toán nh sau:
ợ ồ N TK 621111: 599,298,252.5628 đ ng
:
Có TK 15211: 599,298,252.5628 đ ngồ
ể ố ứ ư ụ ế ấ ố Căn c theo ví d 2, Phi u xu t kho s 209KB (Bi u s 2.8) nh sau
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
102
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ể ố ố ế ấ Bi u s 2.8. Phi u xu t kho s 209KB
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
103
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ế
ế
ạ
ệ
2.2.3. K toán chi ti
t NVL t
i CTCP D t May
Huế
ế ậ ế 2.2.3.1. K toán chi ti t NVL nh p kho
ừ ổ , s sách s ử d ngụ ứ a. Ch ng t
ợ ế ữ ồ + H p đ ng kinh t mua bán hàng hóa (gi a hai bên)
ầ ơ + Hóa đ n GTGT đ u vào
ế ậ + Phi u nh p kho
ậ ư ệ ả ể + Biên b n ki m nghi m v t t
ố ượ ấ ậ + Gi y báo s l ng hàng nh p kho
ổ + S chi ti ế ậ ư t v t t
ấ ả ậ ổ ợ ồ + B ng t ng h p nh p xu t t n
ươ ạ ng pháp h ch toán chi ti tế b. Ph
ủ ụ ạ ệ Th t c nh p kho NVL t ậ i CTCP D t May Huế
ứ ệ ế ậ ậ ả ẩ ạ ấ ộ Phòng K ho ch Xu t nh p kh u là b ph n đ m nhi m cung ng v t t ậ ư ,
ụ ở ổ ứ ự ự ệ ệ ệ ạ NVL, có nhi m v m s theo dõi tình hình th c hi n cung ng, th c hi n ho t
đ ng.ộ
ự ữ ứ ự ế ệ ạ ả ấ ấ Căn c vào tình hình th c hi n s n xu t và d tr , phòng K ho ch – Xu t
ẩ ậ ự ế ế ậ ạ ớ ị nh p kh u l p k ho ch thu mua NVL, giao d ch tr c ti p v i bên bán NVL. Khi
ế ế ề ậ ấ ậ ẩ ạ ơ ấ hàng v công ty, phòng K ho ch – Xu t nh p kh u nh n hóa đ n kiêm phi u xu t
ử ế ủ ủ ể ậ ặ ấ kho c a bên bán ho c gi y báo nh p hàng c a bên bán g i đ n. Sau đó, ki m tra và
ớ ả ế ợ ồ ế ố đ i chi u v i b n h p đ ng kinh t mua bán hàng hóa.
ẩ ẽ ể ế ấ ậ ậ ấ ạ ơ Phòng K ho ch – Xu t nh p kh u s chuy n hóa đ n, gi y báo nh p hàng
ậ ượ ứ ủ c a bên bán cho Phòng Kinh doanh sau khi nh n đ ơ c các hóa đ n ch ng t ừ ợ , h p
ậ ờ ấ ờ ả ồ ơ ẩ ừ ế ậ ồ đ ng nh p, t khai h i quan cùng các gi y t liên quan đ n h s nh p kh u t nhà
ấ ướ ậ ừ ướ ệ ế cung c p n c ngoài (n u là nguyên li u bông nh p t n c ngoài). Khi hàng đ ượ c
ệ ủ ộ ế ề ể ẽ ớ ề chuy n v công ty, cán b ti p li u c a phòng Kinh doanh s cùng v i Phòng Đi u
ề ặ ố ượ ủ ế ể ẩ ị hành may và th kho ti n hành th m đ nh, đánh giá, ki m tra v m t s l ấ ng, ch t
ậ ư ẽ ậ ủ ề ậ ượ l ng quy cách v t t . Sau đó, kĩ thu t viên c a Phòng Đi u hành may s l p biên
ấ ượ ệ ế ế ậ ạ ầ ả b n nghi m thu ch t l ng n u NVL đ t yêu c u và cho ti n hành nh p kho theo
ậ ố ự s th c nh p.
ơ ở ấ ượ ệ ả ơ Trên c s hóa đ n, biên b n nghi m thu ch t l ng, thì:
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
104
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ẽ ậ ế ề ậ ơ ế N u NVL nh p v là Bông, X thì nhân viên Phòng Kinh doanh s l p phi u
ố ượ ậ ấ ơ ậ nh p kho, hóa đ n GTGT, gi y báo s l ng hàng nh p kho.
ụ ệ ế ề ẽ ề ả ậ ậ N u NVL nh p v là v i, ph li u May thì s do Phòng Đi u hành may l p
ố ượ ế ấ ậ ậ ơ phi u nh p kho, hóa đ n GTGT, gi y báo s l ng hàng nh p kho.
ậ ư ừ ư ế ệ ế ẫ N u phát hi n v t t th a hay thi u, không đúng quy cách m u mã nh ghi
ủ ế ả ơ ậ trên đ n giao hàng, Th kho ti n hành l p biên b n và báo ngay cho Phòng Kinh
ề ệ ả ơ ị ị doanh (ch u trách nhi m qu n lí NVL Bông X ) hay Phòng Đi u hành may (ch u
ụ ệ ệ ề ả ế ể ị ờ ử trách nhi m v NVL là v i, ph li u May) bi t đ k p th i x lí.
ế ượ ậ ậ Phi u nh p kho đ c l p làm 3 liên:
ư ạ ử ề ặ Liên 1: L u t i phòng Kinh doanh (ho c Phòng Đi u hành may) Liên 2: G i
ợ ể ủ ụ ế cho K toán công n đ làm th t c thanh toán
ố ự ử ứ ủ ẻ ậ Liên 3: G i cho th kho dùng làm căn c ghi th kho theo s th c nh p và
ụ ể ứ ế ể ế ề chuy n v Phòng Tài chính – K toán (c th là K toán NVL) làm căn c ghi s k ổ ế
toán.
ẽ ậ ế ậ ầ ợ ơ ị ế Đ nh kì, K toán NVL s t p h p phi u nh p kho, hóa đ n GTGT đ u vào và
ấ ờ ể ư ấ các gi y t liên quan đ l u theo nhà cung c p.
ạ ủ ụ ậ ượ ự ư Tóm l i, th t c nh p kho đ ệ c th c hi n nh sau:
ự ơ ố Theo ví d 1: ụ D a vào Hóa đ n GTGT s 0000110 + 0000111 + 0000115 ngày
ể ố ơ ừ 30/08/2019 (Bi u s 2.1+2.2+2.3) Công ty mua NVL X t Công ty TNHH TMSX &
ư ế ấ ậ ồ ố DV H ng Phúc Long, ch a thanh toán cho nhà cung c p, Phi u nh p kho s 071KB
ể ố ấ ượ ệ ả ố (Bi u s 2.6) và Biên b n nghi m thu ch t l ng s 01/9 (Bi u s ể ố 2.5).
ậ ượ ứ ộ ừ ậ ạ Khi nh n đ c b ch ng t ế nh p kho, K toán NVL t i Phòng Tài chính –
ậ ố ệ ừ ứ ế ế ạ ừ ụ ể K toán ti n hành nh p s li u lên máy vi tính theo t ng lo i ch ng t . C th theo
ụ ự ủ ủ ủ ế ấ ậ ơ ử ví d 1, d a trên Hóa đ n GTGT c a nhà cung c p, phi u nh p kho c a th kho g i
ế ế ế ậ lên, K toán NVL ti n hành lên phi u nh p mua hàng nh ư sau:
ệ ố ẽ ự ộ ệ ố ỉ ấ + Mã nhà cung c p (h th ng s t ế ủ ị đ ng hi n lên tên, đ a ch , mã s thu c a
ồ Công ty TNHH – TMSX & DV H ng Phúc Long).
ứ ế ế ậ ậ ậ ố ố ế + S phi u nh p (căn c vào s phi u nh p trên phi u nh p kho do Phòng
ụ ậ Kinh doanh l p). Theo ví d là 071KB.
+ Tên hàng: Xơ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
105
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ậ ư ệ ố ự ộ ệ ơ + Mã v t t : 11.02.02 (h th ng t đ ng hi n tên NVL là X TAIRILIN
1.4D*38mm)
+ Mã kho: 01BONG.
ố ượ ậ ơ + S l ng X nh p (tính theo kg): 298,107.00 kg.
ố ượ ệ ệ ậ ơ + S l ng X nh p (tính theo ki n): 864 ki n.
ồ ơ + Đ n giá: 23,260.00 đ ng/kg.
ể ệ ủ ế ế ả ấ ậ Trên phi u nh p kho và c phi u xu t kho c a công ty có th hi n s l ố ượ ng
ự ư ề ệ ệ ậ ơ NVL th c nh p tính theo ki n nh ng không có đ n giá và thành ti n theo ki n. Vì
ủ ể ề ượ ụ ệ ằ khi NVL chuy n v kho c a công ty thì đ ả c đóng thành ki n nh m m c đích b o
ấ ượ ả ượ ự ụ ể ậ ấ qu n ch t l ng, tránh đ c s hao h t, m t mát trong quá trình v n chuy n và t ạ i
ế ị ư ữ ệ ơ kho công ty cũng quy t đ nh l u tr ử ụ Bông, X trong ki n nên NVL này s d ng
ụ ụ ả ơ ồ ờ ơ ị ị ệ thêm đ n v tính ph này. Đ ng th i, vi c qu n lí NVL theo đ n v tính ph nh ư
ế ạ ố ượ ể ề ệ ệ ươ ề ướ th t o đi u ki n cho vi c ki m tra s l ng NVL đ c mua v tr ậ c khi nh p
ể ượ ễ ậ ợ ơ ố ệ ế ằ kho và công tác ki m kê đ c d dàng và thu n l i h n b ng cách đ m s ki n, sau
ố ệ ị ố ượ ủ ể ệ ặ ớ đó nhân s ki n v i cân n ng c a 1 ki n đ ra giá tr s l ng NVL tính theo kg.
ế ầ ạ ệ ố ẽ ự ộ ạ Trong ph n hành K toán NVL t i công ty, h th ng s t ặ đ ng h ch toán m c
ư ấ ị đ nh ch a thanh toán cho nhà cung c p là:
ợ N TK 15211
Có TK 331111
ế ế ầ ạ ổ K toán NVL không h ch toán thu GTGT đ u vào khi lên s chi ti ế ậ ư t v t t do
ị ạ ự ệ ế ậ ỏ ố thu GTGT b lo i kh i giá g c NVL nh p kho vì công ty th c hi n kê khai thu ế
ươ GTGT theo ph ng pháp kh u ấ tr .ừ
ể ế ế ể ẽ ậ ả ậ Đ ph n ánh chi phí v n chuy n, K toán NVL s lên Phi u nh p chi phí mua
ỗ ợ ừ ề ể ế ậ ầ ổ ế hàng. Ph n m m k toán h tr giúp phân b chi phí v n chuy n theo t ng phi u
ậ nh p kho.
ế ế 2.2.3.2 K toán chi ti t NVL xu t ấ kho
ừ ổ , s sách s ử d ngụ ứ a. Ch ng t
ừ ế ạ ấ ả ạ + K ho ch s n xu t (theo t ng lo i NVL)
ế ấ + Phi u xu t kho
ổ + S chi ti ế ậ ư t v t t
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
106
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ả ậ ổ ợ ồ + B ng t ng h p nh p – xu t – t n
ươ ạ ng pháp h ch toán chi ti tế b. Ph
ủ ụ ạ ệ Th t c xu t kho NVL t ấ i CTCP D t May Huế
ậ ộ ưở ề ầ ấ ả ườ Khi các b ph n, phân x ng s n xu t có nhu c u v NVL thì ng i ph ụ
ử ự ế ế ạ ả ậ ầ ộ ấ ề trách b ph n g i yêu c u đ n Phòng Đi u hành May d a trên K ho ch s n xu t
ẽ ượ ấ ị ế ề ể ề theo tháng. Khi đó, đ ngh xu t NVL s đ c chuy n đ n Phòng Đi u hành may,
ầ ấ ợ ạ ề xem xét th y nhu c u h p lí và t ẽ ử i kho còn NVL đó thì Phòng Đi u hành may s g i
ế ạ ả ầ ơ yêu c u đ n Phòng Kinh doanh (qu n lí NVL là Bông, X ). T i đây, Phòng Kinh
ẽ ậ ậ ư ậ ấ ể doanh s l p Gi y báo nh n NVL và cho phép lĩnh v t t ấ sau khi ki m tra và ch p
ậ ố ệ ầ ủ ề ấ ậ ậ thu n yêu c u c a Phòng Đi u hành may. Sau đó, c p nh t s li u xu t kho th c t ự ế
ệ ố ề ậ ượ ỉ ỉ ị ị lên h th ng máy tính. Phòng Đi u hành may sau khi nh n đ c ch th thì ch đ nh
ệ ố ố ệ ủ ự ể ẻ ấ ấ th kho xu t NVL và d a vào gi y báo cùng s li u trên h th ng đ lên th kho.
ẽ ế ự ế ấ ậ ố ệ Cu i cùng, Phòng Kinh doanh s ti n hành l p phi u xu t kho phát sinh, th c hi n
ủ ụ ủ ụ ệ ệ ấ ấ ầ ỗ ế th t c kí, xét duy t theo yêu c u. Phi u xu t kho c a m i nghi p v xu t kho
ượ ậ NVL đ c l p thành 3 liên:
ư ạ Liên 1: L u t i Phòng Kinh doanh.
ứ ấ ẻ ề Liên 2: Giao cho Phòng Đi u hành may làm căn c xu t kho và ghi th kho.
ụ ể ế ế Liên 3: Giao cho Phòng Tài chính – K toán (c th là K toán NVL)
ạ ủ ụ ượ ự ư Tóm l ấ i th t c xu t kho NVL đ ệ c th c hi n nh sau:
Ti p t c v i ví d ế ụ ớ ụ 2
ể ố ứ ế ấ ạ ả ợ Căn c vào K ho ch s n xu t Nhà máy S i tháng 9 năm 2019 (Bi u s 2.7)
ế ể ế ế ả ấ ố ố và Phi u xu t kho s 209KB (Bi u s 2.8), K toán NVL ti n hành ph n ánh s ố
ế ấ ượ l ấ ng xu t lên phi u xu t kho trên máy vi tính.
ỉ ộ ậ ị ợ ậ + Đ a ch (b ph n) nh n NVL: Nhà máy S i
ụ ụ ả ấ ấ + Lí do xu t: Ph c v s n xu t
ự ế ấ ấ ậ ố ế + S phi u xu t: 209KB (d a trên Phi u xu t kho do Phòng Kinh doanh l p)
ậ ư ệ ố ự ộ ệ ơ + Mã v t t : 11.02.02 (H th ng t đ ng hi n lên tên NVL là X TAIRILIN
ế ệ ộ ơ 1.4D*38mm, thu c Kho 01BONG: Bông, X , ph li u)
ố ượ ấ + S l ng xu t (kg): 34,155.00 kg
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
107
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ố ượ ấ + S l ệ ệ ng xu t (ki n): 99 ki n
ặ ị ạ ợ H ch toán m c đ nh trên máy vi tính là: N TK 621111
Có TK 15211
ủ ế ế ố ơ Cu i tháng, k toán ti n hành tính đ n giá bình quân c a NVL trên máy vi tính
ươ ẵ theo ch ng trình đã cài s n.
ự ươ ủ ề ế ầ ượ ặ ẵ D a vào ch ng trình c a ph n m m k toán đã đ c cài đ t s n thì các s ố
ệ ậ ậ ượ ẽ ự ộ ổ ố li u c p nh t trong tháng và tính toán đ c vào cu i tháng s t đ ng lên s chi ti ế t
.
ờ ậ ớ ừ ừ ậ ả ặ ồ ậ ư ươ ứ v t t ổ ng ng v i t ng kho và t ng m t hàng, đ ng th i c p nh t lên B ng t ng t
ậ ộ ấ ồ ủ ợ h p nh p xu t t n c a toàn b Kho
Ti p t c v i ví d ế ụ ớ ụ 3
ể ố ứ ế ấ ả ạ ợ Căn c vào K ho ch s n xu t Nhà máy S i tháng 9 năm 2019 (Bi u s 2.7)
ế ế ế ả ấ ố và Phi u xu t kho s 211KB ngày 16/09/2019, K toán NVL ti n hành ph n ánh s ố
ế ấ ượ l ấ ng xu t lên phi u xu t kho trên máy vi tính.
ỉ ộ ậ ị ợ ậ + Đ a ch (b ph n) nh n NVL: Nhà máy S i
ụ ụ ả ấ ấ + Lí do xu t: Ph c v s n xu t
ự ế ấ ấ ậ ố ế + S phi u xu t: 211KB (d a trên Phi u xu t kho do Phòng Kinh doanh l p)
ậ ư ệ ố ự ộ ệ ơ + Mã v t t : 11.02.02 (H th ng t đ ng hi n lên tên NVL là X TAIRILIN
ế ệ ộ ơ 1.4D*38mm, thu c Kho 01BONG: Bông, X , ph li u)
ố ượ ấ + S l ng xu t (kg): 31,050.00 kg
ố ượ ấ + S l ệ ệ ng xu t (ki n): 99 ki n
ặ ị ạ ợ H ch toán m c đ nh trên máy vi tính là: N TK 621111
Có TK 15211
ủ ế ế ố ơ Cu i tháng, k toán ti n hành tính đ n giá bình quân c a NVL trên máy vi tính
ươ ẵ theo ch ng trình đã cài s n.
ự ươ ủ ề ế ầ ượ ặ ẵ D a vào ch ng trình c a ph n m m k toán đã đ c cài đ t s n thì các s ố
ệ ậ ậ ượ ẽ ự ộ ổ ố li u c p nh t trong tháng và tính toán đ c vào cu i tháng s t đ ng lên s chi ti ế t
.
ờ ậ ớ ừ ừ ặ ả ậ ồ ậ ư ươ ứ v t t ổ ng ng v i t ng kho và t ng m t hàng, đ ng th i c p nh t lên B ng t ng t
ậ ộ ấ ồ ủ ợ h p nh p xu t t n c a toàn b Kho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
108
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ể ố ổ ế ơ ệ Bi u s 2.9. S chi ti t nguyên li u X TAIRILIN 1.4D*38mm
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
109
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ồ ể ố ổ ợ ậ ả Bi u s 2.10. B ng t ng h p nh p – xu t t n
ệ ơ Tháng 09 năm 2019 Kho: 01BONG – Nguyên li u Bông, X
Mã số
Mặt hàng
Đvt
Đầu kỳ Số lượng
Nhập Giá trị
Xuất Số lượng
Giá trị
Số lượng
01BONG -
1,889,190.6400
80,378,334,827
1,194,598.500
35,675,939,53
1,394,360.000
Cuối kỳ Giá trị 44,088,595,80
Số lượng 1,689,429.140
Giá trị 71,965,678,55
0
1
0
Nguyên liệu
8
0
0
1,870,558.6400
80,169,745,000
1,098,472.500
34,366,697,00
1,295,519.500
42,774,667,16
1,673,511.640
71,761,774,83
Bông, xơ 1521-1 -
0
3
0
Nguyên liệu
7
0
6
chính - Tại
Công ty Bông Benin 1
Kg
647,052.0000
28,259,956,750
200,680.0000
8,656,572,237
317,418.0000
13,822,730,294
530,314.0000
23,093,798,693
11.01.028
1/8 " Bông Ivory
KG
868,861.0000
37,994,004,745
202,230.0000
9,081,542,667
194,502.0000
8,548,562,281
876,589.0000
38,526,985,131
11.01.014
Coast 1.1/8" Bông Mêxico
KG
91,572.2400
3,822,289,715
12,141.0000
506,773,881
79,431.2400
3,315,515,834
11.01.060
1.1/8" - 1.5/32" Bông Togo
KG
28,295.5000
1,268,796,756
28,295.5000
1,268,796,756
11.01.051
1.1/8" Bông Brazil
KG
8,453.5000
375,164,893
8,453.5000
375,164,893
11.01.050 11.01.064
1.1/8" Bông Mỹ 1.1/8" Bông
Kg KG
35,579.0000 46,816.0000
1,729,457,472 2,160,960,879
5,376.0000 25,707.0000
261,321,660 1,186,599,052
30,203.0000 21,109.0000
1,468,135,812 974,361,827
Zimbabwe
11.01.041B
1.1/8" B Bông
KG
45,969.0000
2,042,893,659
45,969.0000
2,042,893,659
Zimbabwe
11.01.041C
1.1/8" C Xơ TAIRILIN
KG
97,960.4000
2,516,220,131
695,562.5000
16,628,582,099
712,080.0000
17,179,883,243
81,442.9000
1,964,918,987
11.02.02
1.4 D *38 mm 1522-1 - Vật
18,632.0000
208,589,827
96,126.0000
1,309,242,528
98,840.5000
1,313,928,641
15,917.5000
203,903,714
liệu phụ - Tại
12.1.1.006
Công ty Bông phế B1
kg
5,392.0000
102,704,762
16,359.0000
311,600,000
21,751.0000
414,304,762
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
110
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
(Xơ ngắn chải
kỹ) Bông phế Cúi
Kg
3,351.5000
54,262,394
2,439.0000
39,488,581
912.5000
14,773,813
12.1.1.033 12.1.1.013 12.1.1.017 12.1.1.030 12.1.1.031
Hồi Bông phế F1 Bông phế F4 Bông phế hồi Bông phế mui Bông phế quét
kg kg Kg Kg kg
1,780.0000 416.0000 3,640.0000 1,176.5000 4,809.0000
27,123,811 435,809 48,533,332 15,126,428 4,580,000
42,864.0000 1,104.0000 14,397.5000 5,846.0000 5,340.5000
653,165,791 1,156,571 169,873,086 66,199,179 5,086,191
39,276.0000 1,520.0000 11,841.5000 4,727.5000 10,149.5000
598,491,497 1,592,380 143,382,375 54,747,854 9,666,191
5,368.0000 6,196.0000 2,295.0000
81,798,105 75,024,043 26,577,753
12.1.1.005
nhà Bông phế xé
Kg
232.5000
3,764,287
232.5000
3,764,287
12.1.1.034 12.1.1.032 12.1.1.004
159.5000 1,259.0000
623.0000 6,008.0000
đầu sợi thô Bông phế xơ lạ Sợi cắt phế liệu Tổng cộng:
Kg kg 1,889,190.6400
3,790,685 6,295,000 80,378,334,827
1,194,598.500
14,095,029 30,040,000 35,675,939,53
782.5000 6,121.0000 1,394,360.000
17,885,714 30,605,000 44,088,595,80
1,146.0000 1,689,429.140
5,730,000 71,965,678,55
0
1
0
8
0
0
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
111
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ợ
ế
ạ
ệ
ổ 2.2.4. K toán t ng h p NVL t
i CTCP D t May
Huế
ế ợ ổ 2.2.4.1. K toán t ng h p tăng NVL
a. Tài kho n sả ử d ngụ
ế ử ụ ậ ệ ể ạ ệ ệ CTCP D t May Hu s d ng TK 152 “Nguyên li u, v t li u” đ h ch toán
ế ộ ế ư ệ ệ NVL nh theo Ch đ K toán doanh nghi p Vi ệ ả t Nam. Tài kho n này ngoài vi c
ả ạ ệ ế ậ ả ả ở qu n lí NVL t i công ty thì k toán NVL còn đ m nh n vi c qu n lí NVL nhà
ạ ứ ế ạ ả ớ ạ máy t i Qu ng Bình. V i ph m vi nghiên c u là công tác k toán NVL t i CTCP
ệ ế ề ệ ẽ ở ế D t May Hu thì trong đ tài này s trình bày vi c m chi ti t TK 152 theo các TK
ươ ứ ả ớ ạ ấ c p 2 t ng ng v i công tác qu n lí, theo dõi NVL t i công ty nh ư sau:
TK 1521: Nguyên li uệ chính
ậ ệ ử ụ ấ ạ ả TK 15211: Nguyên v t li u chính s d ng cho s n xu t t i công ty
TK 1522: V t li u ậ ệ phụ
ụ ử ụ ậ ệ ấ ạ ả TK 15221: V t li u ph s d ng cho s n xu t t i công ty
TK 1523: Nhiên li uệ
ệ ử ụ ấ ạ ả TK 15231: Nhiên li u s d ng cho s n xu t t i công ty
TK 1524: Thu c yố tế
ố ế ử ụ ạ TK 15241: Thu c y t s d ng t i công ty
ồ ưỡ ự ẩ TK 1525: Th c ph m ăn ca, b i d ng đ c ộ h iạ
ồ ưỡ ự ẩ ộ ạ ạ TK 15251: Th c ph m ăn ca, b i d ng đ c h i t i công ty
ế ệ TK 1526: Ph li u thu h iồ
ế ệ ồ ạ TK 15261: Ph li u thu h i t i công ty
ế ạ ạ ộ ố ử ụ ế ả Bên c nh đó, k toán NVL t i công ty còn s d ng m t s Tài kho n k toán
ể ạ ố ứ ư liên quan khác nh TK 111, TK 112, TK 151,…đ h ch toán TK đ i ng liên quan.
ả ả ườ ể Đi n hình là TK 331 “Ph i tr ng i bán”.
ề ể ả ả ả ợ ả Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v các kho n n ph i
ả ủ ệ ườ ậ ư ườ ấ ợ ị tr c a doanh nghi p cho ng i bán v t t , ng ồ ụ i cung c p d ch v theo h p đ ng
ế ế ạ ượ ế ộ ệ đã ký k t. T i CTCP D t May Hu , TK 331 đ ở c m chi ti t cho n i dung ph i tr ả ả
ậ ư ị ư ứ ụ ố ượ đ i t ng là nhà cung ng v t t , d ch v bên ngoài công ty nh sau:
ả ả ườ TK 3311: Ph i tr ng i bán ng n ắ h nạ
ả ả ườ ắ ậ ạ TK 33111: Ph i tr ng i bán ng n h n ngoài T p Đoàn
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
112
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả ả ườ ậ ắ ạ TK 331111: Ph i tr ng i bán ng n h n ngoài T p Đoàn Công ty
ạ ợ ổ b. H ch toán t ng h p tăng NVL
Song song v iớ vi cệ h chạ toán chi ti tế nh pậ NVL h ngằ ngày thì kế toán viên
ả ế ạ ệ ổ ợ cũng ph i ti n hành h ch toán t ng h p nh p ậ NVL. Thông qua công vi c này s ẽ
ả ượ ị ủ ậ ừ ph n ánh đ c giá tr c a NVL nh p vào, t đó có thể n mắ rõ đ cượ sự luân
chuy n,ể nh pậ m iớ c aủ t ngừ lo iạ NVL theo chỉ tiêu giá tr .ị
ế ụ ậ ớ ượ ừ ậ ấ ụ Ti p t c v i ví d 1, sau khi nh n đ ứ c ch ng t nh p, xu t NVL và phân
ứ ạ ừ ứ ứ ừ ế ế ậ lo i ch ng t . Căn c vào các ch ng t ố nh p kho, K toán NVL ti n hành đ i
ư ữ ệ ế ể ả ị chi u, ki m tra, đ nh kho n và đ a d li u vào máy vi tính.
ẽ ầ ượ ố ớ ế ậ ế ể Đ i v i chi phí v n chuy n và thu GTGT s l n l t do 2 K toán công n ợ
ụ ể ư ụ ế ế ạ và K toán thu GTGT ph trách h ch toán, c th nh sau:
ứ ứ ế ợ ộ ừ ầ K toán công n căn c vào b ch ng t ậ yêu c u thanh toán chi phí v n
ể ể ề ậ ấ ẵ ồ ị ơ chuy n cho Viconship Đà N ng bao g m Gi y đ ngh thanh toán v n chuy n X ,
ề ẽ ả ậ ả ơ ể ơ B ng tính ti n, Đ n giao hàng và hóa đ n GTGT s ph n ánh chi phí v n chuy n
ợ ể đ theo dõi tình hình thanh toán công n .
ể ạ ế ầ ứ ế ế ơ K toán thu GTGT căn c vào hóa đ n GTGT đ h ch toán thu đ u vào
ậ ươ ể ậ đ c p nh t lên ch ng trình máy tính.
Sau khi t tấ cả các thông tin, dữ li uệ liên quan về nghi pệ vụ nh pậ kho đ cượ
ầ ố ổ c pậ nh t ậ trên ph n m m ề máy tính thì thông qua h ệ th ng, ợ K ế toán NVL s ẽ t ng h p
ượ đ c giá tr ị nh pậ kho Xơ TAIRILIN ngày 13/09/2019 theo phi uế nh pậ kho số 071KB
như sau:
ị ơ ậ Giá tr X nh p kho:
= 298.107 × 23.260+ 12 × 16.200.000 + 5.339.156
= 6.933.968.920 + 194.400.000 + 5.339.156
= 7.133.707.976 đ ngồ
Ta có:
= (298.107 × 23.260+ 12 × 16.200.000 + 5.339.156) × 10%
ế ầ Thu GTGT đ u vào
= 713.370.797,6 đ ngồ
ệ ụ ư ả ị Nghi p v này đ nh kho n nh sau:
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
113
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Nợ TK 15211: 7.133.707.976 đ ngồ
N TKợ 1331 : 713.370.797,6 đ ngồ
Có TK 331111: 7.847.078.774 đ ngồ
ế ả ợ ổ 2.2.4.2. K toán t ng h p gi m NVL
a. Tài kho n sả ử d ngụ
ụ ụ ả ụ ư ủ ấ ơ ớ ấ NVL c a công ty nh Bông, X xu t kho v i m c đích là ph c v s n xu t
ạ ợ ơ ể ạ ụ ệ ử ụ S i nên bên c nh vi c s d ng TK 152 thì đ n v ị s ử d ng TK 621 đ h ch toán cho
ậ ệ ụ ự ệ ệ ế ấ ỗ ạ m i nghi p v xu t kho. TK 621 “Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p” cho ho t
ấ ạ ợ ượ ế ả ộ đ ng s n xu t t i nhà máy S i đ ở c m chi ti t nh ư sau:
ự ế ậ ệ ệ ợ TK 6211: Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p – Nhà máy S i
ự ế ậ ệ ệ ả ợ TK 62111: Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p – Nhà máy S i S n
ự ế ệ ấ ả ấ ợ xu t TK 621111: Chi phí nguyên li u tr c ti p – Nhà máy S i S n xu t TK 6211
ậ ệ ợ ự ế 12: Chi phí v t li u tr c ti p Nhà máy S i S n ả xu tấ
ự ế ậ ệ ệ TK 62112: Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p Nhà máy S i ợ TC
ả ạ ợ ổ b. H ch toán t ng h p gi m NVL
ừ ẽ ệ ệ ả ả ố Vi c qu n lý NVL s giúp doanh nghi p v a qu n lý t t tình hình thu mua,
ự ữ ả ả ồ ố ệ ấ ả b o qu n và d tr ờ NVL đ ng th i còn qu n lý t t vi c xu t dùng NVL. Đây là
ế ả ọ ướ ị ủ ể ấ khâu qu n lí r t tr ng y u tr ị ả c khi NVL chuy n giá tr c a nó vào giá tr s n
ế ạ ẩ ph m ch t o.
ế ả ấ ả ợ ổ ổ ị K toán t ng h p gi m NVL ph n ánh t ng giá tr NVL xu t dùng trong
ố ượ ừ ị ổ ứ ố ạ ấ tháng, giá tr NVL xu t dùng cho t ng đ i t ng. T ch c t ấ t khâu h ch toán xu t
ề ơ ả ầ ủ ể ạ ề dùng NVL là ti n đ c b n đ h ch toán chính xác, đ y đ giá thành s n ả ph m.ẩ
ế ụ ụ ể ế ế ớ ờ ố ượ Ti p t c v i ví d 2, đ n th i đi m cu i tháng, K toán tính đ ơ c đ n giá
ừ ơ ồ bình quân X TAIRILIN 1.4D*38mm là 24,126.33867 đ ng/kg. T đó, tính đ ượ c
ị ơ ấ giá tr X xu t kho trong ngày 13/09/2018 là:
ị ơ ế ấ ấ ố Giá tr X xu t kho theo Phi u xu t kho s 209KB
= 24,126.33867 × 34,155.00
= 824.035.104 đ ngồ
ế ả ị K toán đ nh kho n:
Nợ TK 621111: 824.035.104 đ ngồ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
114
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Có TK 15211: 824.035.104 đ ngồ
ệ ậ ượ ể ệ ủ Nguyên v t li u đ c th hi n trên Báo cáo tài chính c a công ty ở
ố ế ụ ụ ả ả ồ ố kho n m c “Hàng t n kho” – mã s 140 trên B ng Cân đ i k toán và m c (e) –
ồ ế Hàng t n kho trên Thuy t minh báo cáo tài chính
ả
ạ
ệ
2.2.5. Công tác qu n lý NVL t
i CTCP D t May
Huế
ậ ệ ạ ệ ố ệ 2.2.5.1. H th ng kho nguyên li u, v t li u t i công ty
ậ ợ ể ấ ủ ặ ả ạ ỗ Đ thu n l ể i cho công tác qu n lý và đ c đi m tính ch t c a m i lo i NVL,
ỗ ượ ự ộ ố công ty đã chia thành 12 kho và m i kho đ c xây d ng m t mã s (Mã kho) t ươ ng
ứ ứ ự ớ ớ ợ ng theo th t , mang tính g i nh v i tên NVL đ ượ ự ữ c d tr trong kho ể ả đó đ b o
ả ấ ả ả qu n t t c c các NVL.
ậ ệ ạ ệ ố ướ D i đây là h th ng 12 kho nguyên v t li u t ế ệ i CTCP D t May Hu .
ậ ệ ạ ệ ố ả B ng 2.5. H th ng kho nguyên v t li u t i công ty
Mã kho
ợ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tên kho ế ệ ơ Bông, X , ph li u 01BONG S i mua 02SOIMUA Nguyên li uệ 03NL Hóa ch tấ 04HOACHAT ụ Ph tùng 05PHUTUNG V t tậ ư 06VATTU ụ ệ Ph li u may 07PLQB Kho nhà máy 08NM ậ ư V t t may 09VTUMAY ụ ệ ả ồ Thu h i V i Ph li u 10THUHOI ế ố Thu c Y t 11THUOC ẩ ự 12THUCPHAM Th c ph m
ậ ệ ạ ệ ả 2.2.5.2. Công tác qu n lí nguyên li u, v t li u t i công ty
ế ề ờ ứ ệ ề ạ ỉ ậ Do h n ch v th i gian nên đ tài ch t p trung nghiên c u nguyên li u chính
ơ ạ ế ệ ơ ạ ệ Bông, X t i Kho Bông, X , ph li u (01BONG) t i công ty. Doanh nghi p xây
ệ ạ ố ư ả ự d ng mã s qu n lí nguyên li u t i Kho này nh sau:
ự ế ệ ệ ơ Mã trình t nguyên li u, ph li u (theo đ n v ị tính)
ệ ơ + Nhóm nguyên li u Bông, X tính theo Kg: 11
ế ệ ơ + Nhóm ph li u (Bông, X ) tính theo Kg: 12
ệ ơ ế ệ + Nhóm Bông, X , ph li u tính theo Ki n: 13
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
115
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ự ủ ữ ệ ạ Mã trình t tên chung c a nh ng nguyên li u cùng lo i.
+ Bông: 01
+ X : 02ơ
ố ượ ậ ệ ạ ự ự ệ ộ Mã kh i: đ c xây d ng d a trên toàn b nguyên li u, v t li u t i công ty
ế ừ ệ ạ ố ỗ ể đ chi ti ậ ệ ụ ể t t ng mã s cho m i lo i nguyên li u, v t li u c th .
ể ạ ặ Mã đ c đi m lo i ph li u ế ệ
ế ợ + Ph S i: 1
ế ệ ộ + Ph D t nhu m: 2
ế + Ph May: 3
li u:ệ ố ớ a. Đ i v i nguyên
ự ơ ị ệ ự Mã trình t nguyên li u (theo đ n v tính). Mã trình t ủ tên chung c a nguyên
ệ ố li u. Mã kh i
ệ ơ ượ ự c xây d ng mã Ví d : ụ Công ty có nguyên li u X TAIRILIN 1.4D*38mm đ
ư ả ố s qu n lí nh sau:
ơ ị Theo đ n v tính là Kg:
ự ệ ơ + Mã trình t nhóm nguyên li u Bông, X theo Kg: 11
ự ệ ơ ộ + Mã trình t tên chung nguyên li u (thu c nhóm X ): 02
ố + Mã kh i: 02
ư ậ ậ ư ệ ơ Nh v y mã v t t Nguyên li u X Tairilin 1.4D*38mm tính theo Kg là:
11.02.02
ơ ị ệ Theo đ n v tính là Ki n:
ự ệ ệ ơ + Mã trình t nhóm nguyên li u Bông, X theo Ki n: 13
ự ệ ộ ơ + Mã trình t tên chung nguyên li u (thu c nhóm X ): 02
ố + Mã kh i: 02
ư ậ ậ ư ệ ệ ơ Nh v y mã v t t Nguyên li u X Tairilin 1.4D*38mm tính theo Ki n là:
13.02.02
ố ớ ế li uệ b. Đ i v i ph
ự ơ ị ế ệ ể ệ ặ Mã trình t ạ nguyên li u, ph li u (theo đ n v tính). Mã kho. Mã đ c đi m lo i
ế ệ ố ươ ứ ệ ớ Ph li u. Mã kh i t ng ng v i nguyên li u
ế ầ ơ ả Ví d : ụ X ph PE g m máy ch i
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
116
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ơ ị Theo đ n v tính là Kg :
ự ế ệ + Mã trình t nhóm ph li u theo Kg: 12
ộ + Mã kho (thu c kho 01BONG): 1
ế ệ ế ợ ể ặ ạ + Mã đ c đi m lo i ph li u (Ph S i): 1
ố + Mã kh i: 001
ố ơ ư ậ ế ầ ả Nh v y mã s X ph PE g m máy ch i tính theo Kg là: 12.1.1.001
ệ ơ ị Theo đ n v tính là Ki n:
ự ế ệ ệ + Mã trình t nhóm Ph li u theo Ki n: 13
ộ + Mã kho (thu c kho 01BONG): 1
ế ệ ế ợ ể ạ ặ + Mã đ c đi m lo i ph li u (Ph S i): 1
ố + Mã kh i: 00
ố ơ ư ậ ế ệ ả ầ Nh v y mã s X ph PE g m máy ch i tính theo Ki n là: 13.1.1.001
ứ ủ ỗ 2.2.5.3. Chu i cung ng c a công ty
ơ ồ ứ ỗ ạ ế S đ 2.5. Chu i cung ng t ệ i CTCP D t May Hu
Nhà cung c p:ấ
Đ i v i Bông, công ty nh p kh u t
ố ớ ẩ ừ ậ ỹ châu M , châu Phi và Tây Á. Công ty
ấ ớ ệ ấ Pelxus Cotton Limited là nhà cung c p l n nh t hi n nay.
Đ i v i X PE, công ty mua t
ố ớ ơ ừ ồ công ty H ng Phúc Long.
Đ i v i S i, ngoài s n ph m đ
ố ớ ợ ẩ ả ượ ả ấ ừ ơ ừ c s n xu t t Bông và X PE t nhà máy
ợ ừ ệ ư ợ ủ c a công ty thì nhà máy D t còn mua s i t ệ công ty H ng Nghi p Formosa. S i làm
ầ ộ ượ ệ ầ ấ ộ ượ ầ ấ ra m t ph n đ c cung c p cho nhà máy d t, m t ph n đ ẩ c xu t kh u, ph n còn
ơ ị ướ ạ ượ l i đ c bán cho các đ n v trong n c.
Đ i v i v i, các nhà máy s d ng v i c a nhà máy D t Nhu m, song song
ố ớ ả ả ủ ử ụ ệ ộ
ẩ ừ ậ ả ướ ư ớ v i đó là v i nh p kh u t các công ty n c ngoài nh Yauken Industrial, GKing
Knitting, …
Đ i v i các lo i hóa ch t dùng cho vi c nhu m, công ty mua t
ố ớ ệ ấ ạ ộ ừ các công ty
ướ ư ệ trong n c nh VIMIN Vi t Nam.
Đ i v i s n ph m d t kim hoàn thành, toàn b đ u đ
ố ớ ả ộ ề ệ ẩ ượ ử ụ c s d ng trong 3
nhà máy May.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
117
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Khách hàng:
ầ ớ ủ ướ ủ ế Khách hàng c a công ty ph n l n là khách hàng n c ngoài mà ch y u là M ỹ
ệ ẵ ư ố ớ nh JC Penny, Sears hay Perry Ellis. M i quan h s n có v i các khách hàng M s ỹ ẽ
ố ệ ị giúp công ty khai thác t i đa hi p đ nh TPP.
ứ ệ ậ ầ ỗ ộ ủ Chu i cung ng nguyên li u đ u vào c a công ty có đ tin c y trong giao hàng
ữ ề ấ ở ớ ạ ộ ề cao. B i vì đây đ u là các nhà cung c p đ u là nh ng công ty l n, uy tín, ho t đ ng
ứ ệ ầ ạ ỗ lâu năm trong chu i cung ng d t may toàn c u. Trong năm 2015, các lo i nguyên
ệ ề ượ ờ ạ ỉ ệ ứ ố ẹ li u đ u đ c các đ i tác cung ng đúng th i h n, t l ơ đúng h n trên 98%. H n
ỉ ệ ấ ượ ủ ề ụ ệ ề ạ ữ n a, t l phàn nàn c a công ty v ch t l ng các lo i nguyên ph li u đ u d ướ i
5%.
ả 2.2.5.4. Quy trình qu n lý kho NVL
ơ ồ ổ ả ạ ế S đ 2.6. T ng quát quy trình qu n lý kho t ệ i CTCP D t May Hu
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
118
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả ế ả Mô t chi ti t công tác qu n lý kho
ệ ả ậ li uệ 1. Qu n lý mã nguyên li u, v t
ộ N i dung Ng ự ệ Tên s ki n Mã sự ki nệ ườ ự i th c hi nệ
Khi phát sinh nhu c u l p
ậ ố (1) ặ PKD, PKHXNK Yêu c uầ c pấ m i, ớ s aử mã hàng ặ ử ầ ậ mã hàng m i ớ ho c s a i ạ mã hàng trong h ệ th ng l p thì PKD/PKHXNK l ộ ph ụ trách qu n ả lý vi cệ đ t mã ầ ớ yêu c u v i cán b ệ ố hàng trong h th ng.
Cán b ộ ph ụ trách qu n ả lý mã hàng tìm ki mế ể
ặ ặ hàng đó trong ph n m m đ ề ầ h ệ th ngố . i c a m t hàng trong
(2)
ồ ạ thì thông báo l t n t ồ ạ i ệ ướ i ạ v i ớ ng c (3). i ườ l p ậ ộ ậ B ph n ả qu n lý mã hàng
ủ thông tin c a m t ồ ạ ủ ki m ể tra s ự t n t ố ớ yêu c u ầ thêm m i:ớ Đ i v i ế ự + N u không t n t i thì th c hi n b ế + N u đã yêu c u.ầ Ki m ể tra sự ồ ạ ủ i c a t n t ặ m t hàng trong hệ th ngố
ữ (3) ặ Phân lo iạ m t hàng ườ ậ ộ B ph n ả qu n lý mã hàng
ườ Đ iố v iớ nhu c uầ s aử mã hàng thì th cự hi nệ cướ (6) b Cán bộ phụ trách qu nả lý mã hàng xác đ nhị thu c ộ tính, nhóm hàng, lo i hàng, nhà cung c p...,ấ ạ ể ặ tin liên quan đ đ t mã hàng theo nh ng thông ị ầ ơ ở quy đ nh trên c s thông tin do ng i yêu c u ề ặ ấ cung c p v m t hàng đó. ặ tin v ề m t hàng D a vào thông do ng i yêu c uầ
ự cung c p,ấ ớ ấ (4) C p mã m i ng ộ ậ B ph n ả qu n lý mã hàng i ườ ph ụ trách qu n ả lý mã đ t ặ mã hàng, tên ư trên ph n ầ m m.ề hàng…vv vào danh m c ụ v t ậ t
ả ườ ầ ế Thông báo k t qu cho ng i yêu c u (5)
iạ Thông tin l iườ cho ng yêu c uầ ộ ậ B ph n ả qu n lý mã hàng
Ki m ể tra s ự c n ầ thi t ế b t ắ bu c ộ ph i ả thay đ i ổ mã
hay không và s ự thay đ i ổ n u ế s a ử mã đ i ố v i ớ h ệ th ng:ố ế ệ ướ ự ể ổ + N u không th thay đ i thì th c hi n b c (6)
(5). ộ ậ B ph n ả qu n lý mã hàng
ổ ượ ế ể + N u có th thay đ i đ ự c thì th c hi n b ệ ướ c Ki m ể tra sự c n ầ thi t ế và s ự thay đ iổ trong ệ ố h th ng
(7).
ử (7) S a mã
ộ ả ắ ặ ạ ầ ậ B ph n qu n lý mã Th c ự hi n ệ s a ử mã hàng trong h ệ th ng, ố mã hàng ả ả c ượ s aử l i cũng c n đ m b o theo quy t c đ t đ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
119
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
mã. hàng
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
120
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ấ ấ ả 2. Quy trình xu t kho s n xu t, xu t dùng NVL
Mã sự ườ ự ệ ộ Tên s ki n ự ệ Ng i th c hi n N i dung ki nệ
ậ ượ ướ PKHXNK khi đã l p đ c h ẫ ng d n
ậ ừ ấ ổ ề ể ề L p đ ngh ị ả s n xu t cho t ng t ị có th làm đ ngh ộ ậ PKHXNK/ b ph n ấ ặ ả ậ ấ ộ (1) xu t NVL ấ xu t kho cho s n xu t, ho c các b ph n có nhu c uầ ự ế ề ầ ấ ị SX có nhu c u tr c ti p làm đ ngh xu t
NVL.
ườ ượ ủ ề ố Giám đ c/ ng c y quy n phê i đ ặ ố Giám đ c ho c (2) Phê duy tệ duy t đệ ề ngh .ị NĐUQ
ệ ố ể ồ Ki m tra t n kho trên h th ng xem có
ứ ể ượ th đáp ng đ ầ c yêu c u không?
ể ế ủ ự ệ ể ấ ồ Ki m tra t n N u đ hàng đ xu t thì th c hi n (3) KTK ướ kho b c (4).
ủ ự ế N u không đ hàng thì th c hi n b ệ ướ c
(5).
ấ ậ ị ệ KTK l p giao d ch xu t kho trong h
ậ ị ứ ầ ấ ố L p giao d ch th ng căn c vào yêu c u xu t kho. Sau
ự ế ệ ấ (4) và in phi uế KTK ể đó, KTK th c hi n in phi u xu t kho đ
ấ ậ ủ xu t kho ư ạ l u l ấ i thông tin và l y xác nh n c a
ứ ủ ữ quan. nh ng cá nhân có liên ấ ế Th kho căn c phi u xu t kho đã ký
(5) ấ Xu t kho Th khoủ ự ệ ệ ế ấ duy t th c hi n xu t kho theo phi u.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
121
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ể kho 3. Quy trình xu t chuy n
ộ N i dung Mã sự Ng ườ ự i th c ự ệ Tên s ki n ki nệ hi nệ
ể ậ ộ ầ B ph n có nhu c u chuy n kho làm ậ ộ ầ L p yêu c u ậ B ph n có ề ế ể ị phi u đ ngh chuy n kho. (1) ể chuy n kho nhu c uầ
ố ệ ề Giám đ c/ NĐUQ xem xét phê duy t đ
ể ị ngh chuy n kho:
ầ ượ ế ể ệ N u yêu c u đ c duy t thì chuy n ặ ố Giám đ c ho c (2) Phê duy tệ sang b cướ (3). NĐUQ N uế yêu c uầ không đ cượ duy tệ thì sẽ
k tế
ể ế ị thúc quy trình. ề ứ Căn c vào phi u đ ngh chuy n kho đã
ậ ị ượ ệ ậ ự ệ L p giao d ch đ c duy t, KTK kho th c hi n l p giao
ệ ể (3) và in phi uế KTK ị d ch chuy n kho trên h thông, sau đó in
ấ ế ể ấ ấ ậ xu t kho ủ phi u xu t chuy n kho l y xác nh n c a
các bên liên quan. ậ ấ ế ứ Căn c vào phi u xu t kho đã có ký nh n
ự ủ ự ệ ủ c a các bên liên quan, Th kho th c hi n ệ Th c hi n (4) Th khoủ ế ấ ả ồ ờ ấ xu t kho đ ng th i ph i ký vào phi u xu t ể chuy n kho
ứ ế ế kho. ấ Căn c vào phi u xu t kho, K toán kho
ể ế ạ ti n hành ki m tra l i giao ị d ch:
ế ế ệ N u không có sai l ch thì k t thúc quy ể Ki m tra giao (5) KTK trình. d chị ữ ố ượ ế ị ệ N u có sai l ch gi a s l ng giao d ch
ự ể ấ ớ ố ượ v i s l ng th c xu t thì chuy n sang
ướ b c (7).
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
122
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ứ ế ế ậ ấ Căn c vào phi u xu t kho, K toán v t ự ệ Th c hi n giao ệ ấ ị ỉ ư ề t đi u ch nh sai l ch trên giao d ch xu t (6) KTK ỉ ề ị d ch đi u ch nh ể ậ chuy n kho đã l p.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
123
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ắ ráp 4. Quy trình xu t l p
ộ N i dung Mã sự Ng ườ ự i th c ự ệ Tên s ki n ki nệ hi nệ
ầ ắ ậ ộ B ph n có nhu c u l p ráp hàng làm ậ ầ L p yêu c u ộ ậ B ph n có ấ ậ ư ể ắ ề ế ị phi u đ ngh xu t v t t đ l p ráp. (1) xu t v t t ấ ậ ư ể đ nhu c uầ ắ l p ráp
ố ệ ề Giám đ c/ NĐUQ xem xét phê duy t đ
ngh :ị
ầ ượ ế ể ệ Giám đ cố N u yêu c u đ c duy t thì chuy n (2) Phê duy tệ ặ ho c NĐUQ sang b cướ (3)
N uế yêu c uầ không đ cượ duy tệ thì sẽ
ấ ắ ị ế k t thúc quy trình ề ế ứ Căn c vào phi u đ ngh xu t l p ráp đã
ậ ị ượ ệ ậ ự ệ L p giao d ch và đ c duy t, KTK kho th c hi n l p giao
ệ ố ấ ắ (3) ấ ế in phi u xu t KTK ị d ch xu t l p ráp trên h th ng, sau đó in
ấ ắ ủ ế ậ ấ phi u xu t l p ráp l y xác nh n c a các kho
bên liên quan.
ấ ắ ứ ế Căn c vào phi u xu t l p ráp đã có ký
ự ủ ủ ậ ấ ệ Th c hi n xu t ự nh n c a các bên liên quan, Th kho th c (4) Th khoủ ậ ư ể ắ ệ ấ ồ hi n xu t kho v t t ờ đ l p ráp đ ng th i kho
ế ký vào phi u xu t kho.
ấ ế ấ ắ ứ ượ Căn c vào phi u xu t l p ráp đã đ c ký
ậ ắ ậ ậ ộ ỹ nh n, b ph n k thu t l p ráp và dán mã ắ ỹ (5) L p ráp ậ K thu t
ượ ắ ặ lên các m t hàng đã đ c l p ráp.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
124
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ậ ừ ả xu tấ s n 5. Quy trình nh p kho t
ộ N i dung
Mã sự Ng iườ ự ệ Tên s ki n ự ệ ki nệ th c hi n
ụ ầ ậ Quy trình này áp d ng khi có nhu c u nh p
ừ ả ạ l i CCDC, NVL t ấ s n xu t, nh p t ậ ừ ể ki m
ậ ộ ầ L p yêu c u ậ B ph n có ừ kê th a...vv. (1) ậ ậ ầ ậ ộ nh p kho nhu c uầ Khi có hàng c n nh p vào kho, b ph n có
ế ề ể ầ nhu c u ti n hành chuy n hàng v kho và yêu
ủ ậ
ủ ậ ậ ầ ầ c u th kho nh p kho. ế ế Th kho ti p nh n yêu c u nh p kho và ti n
ể ậ hành ki m hàng. Cho nh p hàng vào kho và ể Ki m hàng và (2) ủ Th Kho ế ậ ậ l p phi u giao nh n hàng. ậ nh p kho
ự ế ứ ế ậ Căn c vào phi u giao nh n hàng th c t có
ự ủ ậ ệ Th c hi n giao xác nh n c a các bên liên quan, KTK kho
ự ệ ậ ậ (3) ậ ị d ch nh p kho KTK ị th c hi n l p giao d ch nh p kho trên h ệ
ế ậ ấ ấ ế và in phi u xu t ủ thông, sau đó in phi u và l y xác nh n c a
các bên liên quan
ậ 6. Quy trình nh p kho do mua NVL
Mã sự Ng ườ ự i th c ộ N i dung ự ệ Tên s ki n ki nệ hi nệ
ủ ể ậ Th kho nh n và ki m tra hàng theo
ể ậ Nh n và ki m tra ơ đ n hàng mua. (1) ủ Th Kho ệ ướ ự ế hàng N u đúng thì th c hi n b c (3)
ế ệ ướ ự c (2).
Thông báo cho N u sai thì th c hi n b Thông báo cho phòng mua hàng hàng (2) Th khoủ ơ c không đúng theo đ n hàng.
ậ ị ậ ị (3) phòng mua hàng L p giao d ch KTK ậ ượ nh n đ ệ ậ L p giao d ch nh p mua trên h
ậ ậ ủ ấ ố nh p mua th ng, in và l y xác nh n c a các bên
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
125
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
liên quan.
ự ủ ệ ậ Th kho th c hi n nh p kho. (4) Th khoủ Th khoủ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
126
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ụ ệ ấ ế li uệ 7. Quy trình xu t kho bán ph li u, ph
ự ệ ộ Mã sự Tên s ki n Ng ườ ự i th c N i dung
ki nệ hi nệ
ế ượ ệ K toán kho khi nhân đ ấ c l nh xu t
ể ệ ự ệ ể ệ ấ Ki m tra l nh kho, th c hi n ki m tra l nh xu t kho
ớ ơ ấ (1) xu t kho v i đ n KTK ớ ơ v i đ n hàng bán
ệ ướ ự ế hàng bán + N u đúng thì th c hi n b c (3)
ế ự
Thông báo cho ệ ướ + N u sai thì th c hi n b c (2). ầ ậ ộ Thông báo cho các b ph n yêu c u
ậ ộ ề ự ệ ấ các b ph n liên xu t kho v s sai l ch thông tin trên
(2) quan KTK ơ đ n hàng bán so v iớ l nhệ xu tấ kho
ấ ủ ho c không đ hàng xu t. ồ ể ế ặ ệ K toán kho ki m tra t n kho trên h
thông.
ể ồ ế ủ ệ ướ ự (3) Ki m tra t n kho KTK + N u đ hàng thì th c hi n b c (4).
ế ệ ướ ự c (2)
ậ ơ ữ ế (4) L p hóa đ n KTK ủ + N u không đ thì th c hi n b ự K toán kho d a vào nh ng thông tin
ệ ố ậ
ấ ơ ủ ơ ấ ự (5) Xu t kho Th khoủ trên đ n hàng l p hóa đ n trên h th ng. l nh ệ ệ Th kho th c hi n xu t kho theo
ấ xu t kho.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
127
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ầ
CH
Ệ NG 3: M T S GI I PHÁP GÓP PH N HOÀN THI N
Ệ
Ạ
Ậ
Ế
CÔNG TÁC K TOÁN NGUYÊN V T LI U T I CÔNG TY
Ổ Ầ
Ế
Ệ C PH N D T MAY HU
ự ạ
ổ ứ
ế
ệ
ạ
3.1. Đánh giá th c tr ng t ch c công tác k toán NVL t i CTCP D t May
Huế
ề ổ ứ
ế
ạ
3.1.1. Đánh giá chung v t
ch c công tác k toán t
i công
ty
ế ở ữ ệ ệ ệ ộ Hi n nay, CTCP D t May Hu tr thành m t trong nh ng Trung tâm D t may
ả ướ ự ề ớ ự ưở ủ c a khu v c mi n Trung nói riêng và c n c nói chung v i s tăng tr ề ng b n
ế ị ệ ườ ớ ự ệ ể ồ ữ v ng, thi ạ t b hi n đ i và môi tr ng thân thi n. Đ ng hành v i s phát tri n v ượ t
ạ ượ ỗ ự ố ắ ủ ậ ự ự ừ ề ậ b c và đ t đ c nhi u thành t u đó là s không ng ng n l c c g ng c a t p th ể
ủ ế ộ ộ ộ cán b , công nhân viên c a công ty.Trong đó, b máy k toán đóng m t vai trò thi ế t
ự ư ế ộ ế ạ y u t p nên s thành công cho công ty nh ngày hôm nay. B máy k toán ngày
ủ ề ớ ự ứ ệ ộ càng hoàn thi n, thích ng v i s linh đ ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng và công tác
ế ể ệ ệ ả ơ ợ ủ c a Phòng Tài chính – K toán ngày càng hi u qu và ki n toàn h n. Đ phù h p
ể ủ ư ự ế ệ ộ ớ v i quy mô cũng nh s phát tri n c a doanh nghi p, trình đ công tác k toán luôn
ượ ổ ề ệ ố ể ậ ự ữ ệ ậ ạ đ c đào t o, rèn luy n và nâng cao đ c p nh t nh ng s thay đ i v h th ng k ế
ố ế ồ ẫ ố ượ ắ ượ ữ ị toán qu c gia l n qu c t ờ , đ ng th i duy trì đ c nh ng nguyên t c đ c quy đ nh
ự ế ẩ ấ ố th ng nh t trong Chu n m c k toán Vi ệ Nam. t
uƯ đi m:ể
T ch c b máy k ổ ứ ộ ế toán
ứ ế ế ệ ờ ậ + Hình th c k toán t p trung giúp công ty ti ể t ki m th i gian luân chuy n
ừ ừ ơ ả ấ ế ế ứ ch ng t n i s n xu t đ n Phòng Tài chính K toán t
ộ ộ ộ ệ ế ậ ớ + Đ i ngũ cán b có trình đ chuyên môn, nhi t tình ti p c n v i Ch đ k ế ộ ế
ạ ộ ệ ế ắ ọ ệ toán, có tác phong làm vi c khoa h c, ho t đ ng có nguyên t c, đoàn k t, làm vi c
ả ứ ụ ứ ệ ệ ầ ị ớ v i tinh th n trách nhi m cao, luôn có ý th c nâng cao nghi p v và ph n ng k p
ệ ụ ứ ạ ả ắ ỗ ờ th i, đúng đ n m i khi có nghi p v ph c t p x y ra.
ề ệ V vi c áp d ng hình th c k ụ ứ ế toán
ứ ụ ứ ế ậ ừ ớ + Công ty áp d ng k toán máy theo hình th c nh t kí ch ng t ề ư v i nhi u u
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
128
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ố ượ ể ạ ả ả đi m trong quá trình qu n lí và h ch toán, gi m kh i l ệ ng công vi c ghi chép
ậ ợ ệ ế ộ ằ h ng ngày và thu n l i trong vi c chuyên môn hóa lao đ ng k toán.
ử ụ ế ế ề ầ + Công ty s d ng ph n m m k toán Bravo trong công tác k toán. Trong quá
ử ụ ế ề ầ ượ ấ ợ ớ trình s d ng, ph n m m k toán luôn đ c nâng c p cho phù h p v i tình hình
ạ ộ ủ ứ ầ ấ ả ờ ị ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, đáp ng k p th i nhu c u cung c p
ả ư ữ ả ứ ế ả ả ừ ợ thông tin k toán và đ m b o l u tr , b o qu n ch ng t h p lí, h p ợ l .ệ
ệ ố ự Xây d ng h th ng tài kho nả
ế ộ ế ệ ố ả ờ ợ ọ ợ ớ Nh vào h th ng tài kho n h p lí và khoa h c, phù h p v i ch đ k toán
ệ ậ ự ệ ợ ượ ự ệ hi n hành mà công ty đã xây d ng giúp cho vi c t p h p chi phí đ c th c hi n d ễ
ấ ả ữ ả ẩ ặ ặ ơ ơ ợ dàng h n. H n n a, đ c thù công ty là s n xu t s n ph m S i và hàng may m c thì
ứ ạ ấ ấ ả ầ ỏ NVL đ u vào và chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t r t ph c t p nên đòi h i
ộ ệ ố ệ ả ả ọ m t h th ng tài kho n hi u qu là vô cùng quan tr ng.
H nạ chế
ệ ế ầ ạ ớ ươ ấ Hi n nay, ph n m m K toán BRAVO t ề i công ty m i đ c nâng c p lên
ế ế ệ ể ầ ả ả ớ ờ ớ phiên b n m i, th nên k toán viên c n có th i gian tr i nghi m đ quen v i hình
ứ ượ ế ữ ụ ề ế ầ ớ ể th c m i đ phát huy đ ủ c h t tính năng h u d ng c a ph n m m. Do đó, k toán
ử ụ ặ viên g p không ít khó khăn trong quá trình s d ng.
ệ ả ẩ ượ ự ệ Hi n nay, công tác tính giá thành s n ph m còn đ ả c th c hi n trên b ng
ả ả ị ườ ế ề ấ ẩ ả ộ tính excel làm gi m ti n đ cung c p thông tin v giá c s n ph m trên th tr ng,
ế ễ ậ ch m tr trong quá trình quy t toán.
ự
ạ
ổ ứ ế
ạ
3.1.2. Đánh giá th c tr ng t
ch c k toán NVL t
i công
ty
3.1.2.1. uƯ đi mể
ể ủ ớ ự ế Cùng v i s phát tri n c a công ty, công tác k toán nói chung và công tác k ế
ả ế ề ọ ừ ể ặ ầ toán NVL nói riêng cũng không ng ng phát tri n c i ti n v m i m t góp ph n
ạ ộ ể ệ ả ấ ả ạ ọ đáng k vào vi c qu n lí, h ch toán m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Sau khi
ứ ự ế ạ ạ ệ ế ả nghiên c u th c tr ng công tác k toán NVL t i CTCP D t May Hu , tác gi rút ra
ượ ộ ố ể ổ ậ ề ể ậ ổ ứ đ ư c m t s đi m nh n xét v các u đi m n i b t trong quá trình t ch c công tác
ạ ầ ở ế k toán t i ph n hành này công ty nh ư sau:
ề ả V công tác thu mua, qu n lí NVL:
ế ạ ế ộ ị + K ho ch thu mua đ c ượ ti n hành m t cách khoa ọ h c, công tác xác đ nh
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
129
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ố ượ ứ ầ ượ ị kh i l ng NVL c n cung ng đ c d a ệ ự trên vi c nghiên ứ ử ụ c u ứ đ nh m c s d ng
ố ượ ấ ớ ả ầ ả ả ẩ ợ NVL, kh i l ng s n ph m S i, V i c n s n xu t v i tình hình cung c p ấ NVL
ườ ộ ị ố ế ể ả ả ả ơ Bông, X ,… trên th ị tr ng n i đ a và qu c t đ đ m b o quá trình s n xu t đ ấ ượ c
liên t c.ụ
ằ ổ ế ợ ứ ế ồ ớ ị ớ + Công ty ti n hành kí k t h p đ ng v i các nhà cung ng l n nh m n đ nh
ấ ượ ố ứ ạ ờ ờ ị ả ề v giá c , ch t l ng t t và th i gian cung ng k p th i. Bên c nh đó, công ty
ườ ị ườ ế ả ậ ậ ộ ơ th ng xuyên c p nh t tình hình giá c , bi n đ ng th tr ng Bông, X cũng nh ư
ớ ể ứ ể ủ ộ các nhà cung ng m i đ có th ch đ ng trong công tác thu mua NVL.
ậ ư ụ ề V phân công nhi m v theo dõi v t t ệ cho các phòng ban liên quan :
ự ệ ế ế ạ ậ ẩ ậ ấ ạ + Phòng K ho ch Xu t nh p kh u: L p k ho ch và th c hi n công tác thu
ướ mua NVL t ừ ị ườ th tr ộ ị ng n i đ a và n c ngoài.
ệ ề ạ + T i Phòng Kinh doanh, Phòng Đi u hành may: Có trách nhi m theo dõi tình
ử ụ ấ ạ ể ả ấ ậ hình nh p, xu t NVL và ki m soát quá trình s d ng NVL cho s n xu t t i công ty.
ủ ự ự ệ ả ấ ậ ạ + T i Kho: Th kho theo dõi, qu n lí vi c th c nh p, th c xu t NVL trong
ấ ậ ư ự ệ ậ ầ kho. Th c hi n đúng quy trình nh p xu t v t t . Ghi chép đúng, đ y đ s l ủ ố ượ ng
ỗ ầ ậ ư ạ ủ ệ ậ ấ m i l n nh p xu t. Th kho có trách nhi m báo cáo tình hình v t t t i kho cho
ề ế ể ậ ư ệ Phòng Kinh doanh, Phòng đi u hành may bi t đ thông báo vi c mua v t t cho
ủ ế ế ẩ ậ ấ ạ ố ứ Phòng K ho ch Xu t nh p kh u. Cu i tháng, th kho giao cho K toán các ch ng
ừ t liên quan.
ế ế + Phòng Tài chính K toán: K toán NVL có trách nhi m ệ theo dõi v t ậ t cư ả
ế ợ ớ ề ố ượ v s l ng và giá tr . ị K t h p v i các phòng ban liên quan cho công tác ki mể
ậ ư ệ ươ ừ ủ ể nghi m, ki m kê v t t . Khi nh n ậ đ ứ c ch ng t ử do Th kho g i lên thì có trách
ữ ệ ệ ậ ấ nhi m nh p d li u vào máy vi tính. Cu i ố tháng, h ch ạ toán tính giá tr ị xu t kho cho
ừ t ng lo i v t t ạ ậ ư ụ th .ể c
ư ế ụ ể ự ụ ệ ờ Nh có s phân công nhi m v rõ ràng và c th nh th nên trong quá trình
ấ ượ ự ố ậ ợ ố ả s n xu t kinh doanh công ty tránh đ c s c ngoài ý mu n. Công tác t p h p chi
phí cũng chính xác h n.ơ
ề ệ ố ậ ư ố ậ ợ ợ V h th ng kho v t t : B trí kho hàng h p lí thu n l ả i cho công tác s n
ể ụ ụ ả ấ ợ ự ữ ế ấ ượ ố ầ xu t, n u là kho d tr NVL chính đ ph c v s n xu t S i thì đ c b trí g n nhà
ự ữ ậ ư ế ợ ụ ệ ở ầ máy S i, n u là kho d tr v t t , ph li u may thì g n nhà máy May,… Các kho
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
130
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ủ ừ ứ ụ ả ả ọ ợ đ ượ ổ c t ạ ch c khoa h c, b o qu n h p lí theo tính năng, công d ng c a t ng lo i
ệ ố ậ ợ ủ ộ ậ ư v t t . H th ng kho r ng rãi, thoáng mát, đ ánh sáng, thu n l ậ ệ i cho vi c nh p
ấ ể xu t và ki m kê v t ậ li u.ệ
ề ổ ứ ụ ệ ạ ươ V t ch c h ch toán NVL: Vi c áp d ng ph ng pháp kê khai th ườ ng
ể ạ ươ ể ế ẻ ế xuyên đ h ch toán NVL và ph ng pháp th song song đ k toán chi ti t NVL là
ự ế ạ ớ ợ ứ ượ ầ phù h p v i tình hình th c t t i công ty, đã đáp ng đ c nhu c u theo dõi th ườ ng
ậ ư ủ ộ ả ứ ờ ỗ ị ế xuyên tình hình bi n đ ng c a v t t ự ấ và có ph n ng k p th i m i khi có s m t
ư ừ mát, d th a hay thi u h t ế ụ x yả ra.
ề ệ ố ứ ừ ả ượ ạ V h th ng ch ng t qu n lí, theo dõi NVL đ ụ c áp d ng t i công ty:
ủ ư ề ế ả ậ ả ầ ầ ồ ế ả đ m b o đ y đ các yêu c u qu n lí v hàng t n kho nh : Phi u nh p kho, phi u
ấ ấ ả ứ ừ ề ể ệ ủ ầ ơ xu t kho, hóa đ n GTGT,…Trên t t c các ch ng t đ u th hi n khá đ y đ các
ứ ừ ị ố ệ ỉ ơ ự ệ ộ ế ố y u t pháp lí: tên ch ng t , đ a ch n i th c hi n, ngày tháng, s hi u, n i dung
ả ố ượ ấ ễ di n gi i, s l ng th c ự nh p,ậ th cự xu t,…Qua các ch ngứ từ đã đ cượ t pậ h p,ợ
ẽ ễ ư ể ữ ồ ơ ầ ủ đ yầ đủ như v yậ Kế toán viên s d dàng ki m tra, l a tr ắ h s đ y đ và n m
ụ ể ề ấ ạ ậ ắ b t thông tin c th v tình hình nh p xu t t i kho.
3.1.2.2. H nạ chế
ề ậ ấ ả ở V công tác qu n lí, theo dõi tình hình nh p xu t NVL: B i vì tình hình
ề ậ ấ ượ ự ệ ế nh p xu t NVL đ u đ ố ệ ố c th c hi n thông qua h th ng máy tính nên đ n cu i
ố ượ ế ố ệ ư ệ ứ ể ừ tháng, kh i l ố ng ki m tra cũng nh vi c đ i chi u s li u trên ch ng t và thông
ệ ố ữ ệ ự ứ ọ ế ệ ề ạ tin d li u trên h th ng t o ra cho k toán vi c nhi u áp l c, ệ đ ng công vi c.
ữ ề ế ơ ườ ậ ấ ợ H n n a, đi u này còn khi n cho các tr ng h p nh p xu t không đúng không
ượ ử ờ đ ị c x lý k p th i.
ươ ử ụ ệ ươ V ph ề ng pháp tính giá: Hi n nay, công ty s d ng ph ng pháp bình
ệ ử ụ ự ữ ể ấ ả ươ quân c kì d tr đ tính giá xu t kho NVL. Vi c s d ng ph ặ ng pháp này m c
ệ ượ ơ ư ả ộ dù giúp cho công vi c tính toán đ c đ n gi n nh ng đ chính xác không cao và ch ỉ
ố ượ ữ ệ ớ ợ ậ ư ể ạ phù h p v i nh ng doanh nghi p có s l ng danh đi m v t t ít. T i công ty, h ệ
ụ ậ ư ấ ố ị ồ ề ệ ố th ng danh m c v t t r t nhi u nên công vi c tính giá b d n vào cu i tháng, gây
ự ả ưở ư ế ế ệ ầ áp l c và nh h ng đ n ph n hành k toán khác cũng nh công vi c quy t ế toán.
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
131
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ả
ệ ổ ứ
ế
ằ
ạ
3.2. Gi
i pháp nh m hoàn thi n t
ch c công tác k toán NVL t
i CTCP
ệ
D t May
Huế
ố ớ ổ ứ
3.2.1. Đ i v i t
ch c công tác k
ế toán
ế ử ụ ự ế ấ ế ả K toán viên trong quá trình tr c ti p s d ng nh t thi ữ t ph i nâng cao nh ng
ệ ớ ấ ị ứ ề ề ể ế ế ế ầ ầ ki n th c, kĩ năng làm vi c v i ph n m m k toán nh t đ nh đ ph n m m k toán
ổ ậ ủ ỗ ế ộ ờ ồ phát huy toàn b tính năng n i b t c a nó. Đ ng th i, m i k toán viên nên chú ý
ủ ả ử ụ ế ủ ữ ế ề ầ ạ nh ng thi u sót, h n ch c a ph n m m hay trong thao tác s d ng c a b n thân có
ấ ợ ề ễ ế ệ ậ ậ ị ấ ả ữ ấ b t kì đi u gì gây b t l i khi n công vi c b ch m tr thì t p trung t t c nh ng ý
ế ồ ạ ậ ượ ằ ữ ự ề ặ ỉ ừ ả ki n ph n h i đó l i nh m nh n đ ỡ c nh ng s giúp đ ho c đi u ch nh t chuyên
ệ ể viên đ ngày càng hoàn thi n.
ố ớ
ế
3.2.2. Đ i v i công tác k toán NVL
(cid:0) V vi c qu n lí, theo dõi tình hình nh p xu t NVL
ề ệ ấ ậ ả
ỗ ầ ứ ự ậ ầ ầ ấ ậ Ngay sau m i l n nh p, xu t kho NVL c n yêu c u xác nh n, ch ng th c, xét
ủ ệ ế ể ạ ằ ườ ợ duy t ngay c a các nhân viên liên quan đ nh m h n ch các tr ng h p sao sót
ướ ả ự ể ả ế ể xyar ra tr ầ c khi chuy n lên cho k toán NVL đ đ m b o s chính xác, góp ph n
ố ượ ả ủ ế ố ớ gi m b t kh i l ng vào cu i tháng c a k toán viên.
(cid:0) V vi c hoàn thi n công tác tính giá v t t
ề ệ ậ ư ấ ệ xu t kho
ấ ủ ố ầ ể ậ ả ặ Do đ c đi m s n xu t c a công ty là trong tháng s l n nh p xu t v t t ấ ậ ư ễ di n
ườ ạ ậ ư ủ ấ ạ ra th ủ ng xuyên, ch ng lo i v t t c a công ty r t đa d ng và giá tr th c t ị ự ế ủ c a
ạ ườ ậ ố ệ ệ ậ ế ể ế ộ NVL l i th ấ ng bi n đ ng nên đ cho vi c c p nh t s li u k toán và cung c p
ị ề ế ả ượ ị ư ờ thông tin k toán qu n tr v chi phí giá thành đ c k p th i cũng nh phát huy đ ượ c
ệ ử ụ ủ ụ ự ề ệ ầ ế tác d ng c a vi c s d ng ph n m m k toán thì công ty nên th c hi n tính giá
ậ ư ấ ỗ ầ ậ xu t kho v t t bình quân sau m i l n nh p.
Vi cệ áp d ngụ ph ngươ pháp này sẽ giúp vi cệ tính giá xu tấ kho NVL đ cượ chính
xác h n,ơ góp ph nầ tích c cự cho công tác t pậ h pợ chi phí s nả xu tấ và tính giá thành
s nả ph m.ẩ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
132
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ PH N III: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ế III.1. K t lu n
ế ị ườ ụ ạ ố ị ề Trong n n kinh t th tr ng, bên c nh m c tiêu t i đa hóa giá tr doanh
ố ợ ưỡ ệ ặ ầ ệ nghi p thì t i đa hóa l ậ i nhu n đ doanh nghi p đ t lên hàng đ u. Đ đ t đ ể ạ ượ c
ề ế ề ấ ệ ượ ế ứ ệ đi u này thì v n đ ti t ki m chi phí luôn đ c các doanh nghi p h t s c quan tâm.
ớ ỷ ọ ộ ế ố ơ ả ế ả ổ V i t tr ng chi m kho ng 60% 70% t ng chi phí, NVL là m t y u t c b n và
ệ ấ ể ả ẩ ấ ạ ấ ọ ả quan tr ng trong vi c c u thành nên s n ph m. Do đó đ ph n đ u h giá thành s n
ả ả ầ ẩ ả ả ấ ố ượ ử ụ ph m, gi m chi phí s n xu t thì c n ph i qu n lí t t NVL đ c s d ng trong
ơ ộ ạ ệ ệ ả ả ọ ế doanh nghi p. Qu n lí NVL càng khoa h c thì c h i đ t hi u qu kinh t càng cao.
ấ ầ ệ ể ệ ả ả ả Đ qu n lí NVL có hi u qu thì các doanh nghi p s n xu t c n theo dõi
ả ả ả ằ ả ặ nghiêm ng t công tác thu mua NVL, công tác b o qu n NVL nh m đ m b o NVL
ị ư ỏ ử ụ ệ ậ ố không b h h ng hay sai l ch các thông s kĩ thu t, công tác s d ng NVL sao cho
ế ệ ế ầ ạ ợ ượ ti t ki m và h p lí,… Bên c nh đó công tác k toán NVL c n đ c quan tâm đ ể
ố ượ ả ụ ụ ả ậ ấ ấ ị ả đ m b o chính xác s l ng, giá tr NVL nh p, xu t kho ph c v s n xu t trong kì.
ố ễ ả ấ ỉ ị ả Qu n lí t t NVL không ch giúp cho quá trình s n xu t di n ra nh p nhàng, đúng k ế
ự ữ ợ ạ ầ ị ứ ọ ữ ề ho ch, xác đ nh nhu c u v NVL d tr h p lí, tránh đ ng và phát sinh nh ng chi
ầ ế ư ạ ằ ệ ả ả ấ phí không c n thi t, nh m đ a l i hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh mà còn
ệ ậ ự ế ị ư ữ ắ ả giúp cho các nhà qu n lí đ a ra nh ng quy t đ nh đúng đ n cho vi c l p d toán chi
ấ ủ ấ ượ ả ả ờ ị phí NVL, đ m b o cung c p đ , đúng ch t l ng NVL k p th i cho s n ả xu t.ấ
ự ậ ạ ế ớ ụ ứ ệ Qua quá trình th c t p t i CTCP D t May Hu , v i m c đích nghiên c u đ ề
ự ả ạ ạ ế tài Th c tr ng công tác k toán và qu n lý NVL t ậ ề ơ ả i công ty, v c b n, khóa lu n
ộ ố ấ ậ đã t p trung hoàn thành m t s v n đ ề sau:
ậ ệ ệ ố ề ế ữ ề ậ ấ ơ ả H th ng nh ng v n đ lí lu n c b n v k toán nguyên v t li u trong
doanh nghi p s n ệ ả xu t.ấ
ự ạ ể ế ả ạ Tìm hi u th c tr ng công tác k toán và qu n lý NVL t ế ệ i CTCP D t May Hu .
ứ ượ ậ ậ ợ ữ ệ Qua đó, nh n th c đ c nh ng thu n l ự i và khó khăn trong quá trình công vi c th c
ti n.ễ
ộ ố ả ề ệ ổ ứ ế ằ ầ Đ ra m t s gi i pháp nh m góp ph n hoàn thi n t ch c công tác k toán
ế ạ ệ nói chung và K toán NVL nói riêng t i CTCP D t May Hu .ế
ự ủ ả ế ề ờ ề ạ ỉ ậ Tuy nhiên, do h n ch v th i gian và năng l c c a b n thân nên đ tài ch t p
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
133
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ấ ợ ạ ứ ấ ả ọ trung nghiên c u NVL chính quan tr ng nh t cho quá trình s n xu t S i t i Công ty
III.2. Ki nế nghị
ượ ộ ị ệ đ c mua t ừ ị ườ th tr ơ ng n i đ a đó là Nguyên li u X .
ự ế ạ ể Thông qua quá trình quan sát và tìm hi u th c tr ng công tác k toán NVL t ạ i
ế ả ứ ụ ệ ế ả ườ CTCP D t May Hu , b n thân đã áp d ng ki n th c tích lũy trên gi ng đ ng vào
ự ế ể ượ ữ ệ ự ụ ể ế ậ th c t đ rút ra đ c nh ng khác bi ứ t, v n d ng năng l c đ tích lũy ki n th c,
ỏ ượ ự ệ ề ễ ọ h c h i đ ố ớ c nhi u kinh nghi m quý giá. Đ i v i tình hình th c ti n công tác k ế
ạ ồ ạ ề ẫ ế ậ ề ạ toán NVL t i công ty, trong đ tài này v n còn t n t i nhi u h n ch , v y nên tôi
ượ ộ ố ế ề ề ể ệ ằ ấ ị xin phép đ c đ xu t m t s ki n ngh nh m hoàn thi n và phát tri n đ tài này
ư nh sau:
ở ộ ỉ ừ ứ ộ ạ ở ệ ứ M r ng n i dung nghiên c u: Không ch d ng l vi c nghiên c u K i ế
ứ ề ệ ơ ạ ể toán NVL chính là Bông, X mà phát tri n thêm vi c nghiên c u sang nhi u lo i
ư ụ ệ ậ ư ủ ụ ể NVL khác c a công ty nh ph li u may, v t t ự ấ , ph tùng, hóa ch t,… đ xây d ng
ộ ứ ề ế ạ ệ ả m t b c tranh toàn c nh v K toán NVL t i CTCP D t May Hu .ế
ề ế ể ả ị ạ ể ừ Tìm hi u v K toán qu n tr NVL t i công ty đ t đó bi ế ượ t đ c cách mà
ự ự ự ế ạ ặ ự ữ doanh nghi p ệ xây d ng d toán chi phí NVL, xây d ng k ho ch đ t hàng, d tr ,
ể ả ờ ồ ị ượ ả … đ ng th i tìm hi u các thông tin qu n tr NVL này đã đ c các nhà qu n lí s ử
ư ế ệ ể ụ d ng đ phân tích nh th nào trong vi c ra quy t ị ế đ nh.
ể ề ể ạ ể ừ Tìm hi u v quy trình ki m soát chi phí NVL t i công ty đ t ự đó xây d ng
ữ ệ ế ả ơ ệ ệ ạ ầ nh ng bi n pháp giúp ti ả t ki m chi phí hi u qu h n, góp ph n h giá thành s n
ấ ượ ẩ ẫ ư ph m nh ng ch t l ng v n không đ i.ổ
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
134
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ộ ẩ ệ ồ ố ự ế Chu n m c k toán Vi t Nam s 02 “Hàng t n kho” 1.B Tài chính (2001),
ế ị ủ ố ố (ban hành và công b theo Quy t đ nh s 149/2001/QĐBTC ngày 31/12/2001 c a B ộ
ưở tr ộ ng B Tài chính).
ộ ử ụ ự ả ậ ế ộ h đ trích l p và s d ng các kho n d phòng 2.B Tài chính (2009), C
ầ ư ả ả ấ ồ ợ ổ gi m giá hàng t n kho, t n th t các kho n đ u t ả tài chính, n ph i thu khó đòi và
ắ ạ ả ẩ ả b o hành s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p t i doanh nghi p ệ (ban hành theo
ư ố ộ ưở ủ Thông t s 228/2009/TTBTC ngày 07/12/2009 c a B tr ộ ng B Tài chính).
ộ ế ộ ế Ch đ K toán doanh nghi p 3.B Tài chính (2014), ệ (ban hành theo Thông
ộ ưở ủ ư ố t s 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 c a B tr ộ ng B Tài chính).
ị ế ấ ả ố K toán tài chính 4.Võ Văn Nh (2001), , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i.ộ
ị ế Nguyên lý k toán 5.Phan Th Minh Lý (2008), , NXB Đ i h c ạ ọ Huế
ứ ồ ế K toán tài chính 1 6.Phan Đình Ngân, H Phan Minh Đ c (2009), ạ ọ ,Đ i h c
ế Kinh t Đ i h c ạ ọ Hu ế
ầ ế K toán tài chính 7.Tr n Xuân Nam (2010), , NXB Th ngố kê
ậ ố ị ự ệ ạ 8.Đoàn Th Thanh Bình (2018), “ Khóa lu n t t nghi p: Th c tr ng công tác
ậ ệ ạ ệ ế ế ầ ổ ế k toán Nguyên v t li u t i Công ty C ph n D t may Hu ” , Khoa K Toán –
ể ườ ạ ọ ế Ki m Toán, Tr ng Đ i h c Kinh t ế Hu .
ậ ố ầ ị ế ệ ậ 9.Tr n Th Thùy Linh (2019), “ Khóa lu n t t nghi p: K toán nguyên v t
ệ ạ ả ầ ổ ườ ự ừ ộ li u t i công ty C ph n Qu n lý đ ng b và xây d ng công trình Th a Thiên
ế ế ể ườ ạ ọ ế Hu ” , Khoa K Toán – Ki m Toán, Tr ng Đ i h c Kinh t ế Hu .
ậ ố ầ ọ ị ự ệ ạ 10. Tr n Th Ng c Anh (2016), “ Khóa lu n t t nghi p: Th c tr ng công tác
ậ ệ ạ ả ế ệ ầ ổ ế k toán và qu n lý nguyên v t li u t ế i công ty C ph n D t may Hu ” , Khoa K
ườ ạ ọ ế ể Toán – Ki m Toán, Tr ng Đ i h c Kinh t ế Hu .
11. Các trang web:
www.webketoan.com
www.danketoan.com
https://voer.edu.vn
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
135
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
www.vaa.com.vn
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
136
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
Ụ Ụ PH L C
ồ ế mua bán hàng hóa. Ph l c 1 ợ ụ ụ : H p đ ng kinh t
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ố ượ ậ ấ ụ ụ : Gi y báo s l ng hàng nh p kho Ph l c 2
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ề ể ả ấ ị ụ ụ : Gi y đ ngh thanh toán (V/v: thanh toán phí b o hi m) Ph l c 3
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ể ề ề ậ ấ ị ơ ụ ụ : Gi y đ ngh thanh toán (V/V: thanh toán ti n v n chuy n x ) Ph l c 4
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
ậ ố
ệ
ậ
ị
Khóa lu n t
t nghi p
GVHD: ThS. Lê Th Nh t Linh
ễ
ị
ả SVTH: Nguy n Th Thu Th o
143