ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
Bé gi¸ o dôc vµ ®µo t¹ o
Tr êng ®¹ i häc kinh doanh vµ C«ng nghÖ hµ Néi KHOA K TOÁN Ế ------- -------
ự ạ
ậ ủ
ả
ấ
ợ
Ệ KHÓA LU NẬ T T NGHI P Ố ổ Th c tr ng s n xu t kinh doanh và l i nhu n c a công ty c
Đ tài:ề
ươ
ạ
ị
ầ ph n th
ộ ụ ng m i và d ch v IT SHOP Hà N i
ổ ầ
ạ
ị
Đ n v th c t p:
ơ ị ự ậ Công ty c ph n th
ụ ương m i và d ch v
ITSHOP Hà N iộ
Hµ Néi - 2015
1 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
Ở Ầ M Đ U
ệ ừ ề ế ậ ề ế ể Vi c chuy n mình t n n kinh t ấ t p trung bao c p sang n n kinh t hàng
ự ề ề ầ ế ướ ộ ấ ế hoá nhi u thành ph n có s đi u ti ủ t vĩ mô c a Nhà n c là m t t t y u khách
ế ả ự ệ ộ ạ ộ ệ ề quan. N n kinh t này bu c các doanh nghi p ph i t ả lo li u các ho t đ ng s n
ủ ấ ừ ệ ầ ư ố ổ ứ ế xu t, kinh doanh c a mình t vi c đ u t v n, t ch c kinh doanh đ n tiêu th ụ
ể ồ ạ ẩ ạ ề ể ỏ ả s n ph m. Do đó, c nh tranh đ t n t ở ậ i là đi u không th tránh kh i. B i v y,
ệ ả ộ ế ậ ế ạ ụ ủ các doanh nghi p ph i năng đ ng, bi ả t t n d ng th m nh c a mình và ph i
ế ờ ơ ể ả ừ ệ ấ ả ớ bi t ch p th i c đ s n xu t kinh doanh có hi u qu và không ng ng nâng cao
ị ườ ự ể ể ổ ị ế ủ v th c a mình trên th tr ng. T chuy n mình và thay đ i hoàn toàn đ thích
ượ ớ ườ ừ ể ộ nghi đ c v i môi tr ng và không ng ng phát tri n đó là m t quy lu t t ậ ấ ế t y u
ệ ướ ề ố ớ đ i v i doanh nghi p khi b c chân vào n n kinh t ế ị ườ th tr ng.Tuy nhiên, đ ể
ượ ạ ộ ủ ề ả ấ ỏ ọ làm đ c đi u đó thì đòi h i m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ả ề ả ự ậ ậ ợ ở nghi p ph i thu đ ượ ợ c l i nhu n. L i nhu n đã tr thành n n t ng cho s phát
ồ ạ ủ ệ ể ỗ ợ ượ ộ tri n và t n t i c a m i doanh nghi p, l ậ i nhu n đ c coi là m t tiêu chí quan
ụ ọ ố ấ ả ệ ề ướ ớ tr ng, và là m c tiêu cu i cùng mà t t c các doanh nghi p đ u h ng t i. Có
ợ ể ầ ư ở ộ ậ ả ớ l ệ i nhu n, doanh nghi p m i có th đ u t ấ m r ng s n xu t kinh doanh, nâng
ờ ố ị ả ả ả ộ ơ cao đ i s ng cho cán b công nhân viên trong đ n v , đ m b o kh năng thanh
ề ạ ồ ọ ế ợ ậ ỹ toán và t o ngu n tích lu quan tr ng cho n n kinh t . Có l i nhu n, doanh
ệ ẽ ị ườ ế ả ủ ạ ạ nghi p s có kh năng chi m lĩnh th tr ố ng, đánh b i các đ i th c nh tranh và
ẳ ị ượ ủ ể ẳ ị ị ợ ậ kh ng đ nh đ ậ c v trí c a mình. Vì v y có th kh ng đ nh, l i nhu n có vai trò
ố ớ ọ ơ ị ả ấ ở ọ ấ r t quan tr ng đ i v i m i đ n v s n xu t kinh doanh, nó đã và đang tr thành
ấ ỳ ụ ủ ệ ề ầ ộ ế m c tiêu hàng đ u c a b t k m t doanh nghi p nào trong n n kinh t th ị
ườ tr ng.
ứ ậ ượ ủ ợ ố ớ ậ ả ấ Nh n th c đ c vai trò c a l ạ ộ i nhu n đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh
ự ậ ủ ệ ề ọ doanh c a doanh nghi p, trong quá trình th c t p em đã ch n đ tài: “ M t s ộ ố
ả ợ ậ ạ ầ ươ ụ ạ ị gi ằ i pháp nh m tăng l i nhu n t ổ i công ty c ph n th ng m i và d ch v IT
SHOP Hà N i”ộ
2 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ặ ế ộ ể ố ắ ư ề M c dù trong bài vi t em đã có nhi u c g ng, nh ng do trình đ hi u bi ế t
ữ ế ế ậ ạ ỏ còn h n ch nên lu n văn không tránh kh i nh ng thi u sót. Em kính mong s ự
ộ ồ ề ơ ỡ ủ ể ể ầ ậ ấ ấ giúp đ c a th y cô trong h i đ ng ch m lu n văn đ em hi u v n đ h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ậ ộ ồ ươ Bài lu n văn này n i dung g m 3 ch ng:
ươ ề ợ ổ ủ ợ ậ Ch ng I: T ng quan v l ệ i nhu n doanh nghi p và vai trò c a l ậ i nhu n
ệ ể ủ ố ớ ự đ i v i s phát tri n c a doanh nghi p.
ươ ự ạ ả ấ ợ ậ Ch ng II: Th c tr ng s n xu t kinh doanh và l ủ i nhu n c a công ty c ổ
ươ ạ ị ầ ph n th ộ ụ ng m i và d ch v IT SHOP Hà N i
ươ ộ ố ả ợ ậ ạ ổ Ch ng III: M t s gi i pháp làm tăng l i nhu n t ầ i công ty c ph n
ươ ạ ị th ộ ụ ng m i và d ch v IT SHOP Hà N i
3 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ƯƠ CH NG I
Ề Ợ Ổ Ậ Ệ Ủ Ợ T NG QUAN V L I NHU N DOANH NGHI P VÀ VAI TRÒ C A L I
Ậ Ố Ớ Ự Ủ Ể Ệ NHU N Đ I V I S PHÁT TRI N C A DOANH NGHI P
ề ợ ổ ậ 1.1 T ng quan v l i nhu n
ấ ủ ợ ệ ả ậ 1.1.1 Khái ni m và b n ch t c a l ệ i nhu n doanh nghi p
Doanh nghiệp là một t ổ chức kinh t ế có tiền riêng, có tài sản, cótr ụ sở
ị ụ ổ giao dịch n đ nh, đ ược thành lập nhằm m c đích t hực hiện hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Lợi nhuận là kết qu ả tài chính cuối cùng của ho t đạ ộng sản xuấtkinh
ừ doanh.T góc đ ộ doanh nghiệp thì lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản chênh
ỏ lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp b ra đ ể thực hiện các ho tạ
động sản xuất kinh doanh.
Bản chất lợi nhuận là ch ỉ tiêu kinh t ế tổng hợp, phản ánh toàn bộhiệu quả
của qúa trình kinh doanh k ể t ừ khi b t đắ ầu tìmkiếm nhu cầu th trị ường, chuẩn bị
và t ổ chức qúa trình kinh doanh, đến khâu t ổ chức bán hàng và giao dịch cho thị
trường. Nó phản ánh c ả v ề mặt s lố ượng và mặt chất của quá trình kinh doanh.
ị Lợi nhuận của doanh nghiệp ch u tác đ ộng của nhiều nhân tố:
Trước hết là quy mô sản xuất hàng hoá, dịch vụ. Quan h ệ cung cầu về
ề ả ổ ế hàng hoá thay đổi s ẽ làm cho giá c ả thay đ i. Đi u đó nh h ưởng trực ti p đên
ấ việc quy t đế ịnh quy mô sản xu t và tác đ ộng trực ti p đế ến lợi nhuận của doanh
nghiệp.
4 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ố ầ Hai là giá c ả và ch t lấ ượng của các yếu t đ u vào (lao đ ộng, nguyên vật
ệ ươ liệu, trang thiết b ị công ngh ) và ph ng pháp k ết hợp các đầu vào trong ho tạ
ế ấ ộ động sản xuất kinh doanh. Những v n đ ả ề này tác đ ng tr c ti p đ n chi phí s n ự ế
ấ ươ ậ ủ ẽ ệ ộ xu t và đ ng nhiên s tác đ ng đ n l ế ợ nhu n c a doanh nghi p. i
ạ ộ ụ ằ ẩ ộ ị Giá bán hàng hoá, d ch v cùng toàn b ho t đ ng nh m thúc đ y nhanh
ồ ố ụ ặ ệ ạ ộ quá trình tiêu th và thu h i v n, đ c bi t là ho t đ ng Marketing và công tác tài
ủ ệ chính c a doanh nghi p.
ấ ủ ợ ế ượ ậ ả Do tính ch t c a l ệ i nhu n nên doanh nghi p luôn ph i có chi n l c và
ươ ộ ể ừ ổ ợ ồ ợ ậ ph ng án kinh doanh t ng h p, đ ng b đ không ng ng nâng cao l i nhu n.
ủ ợ ấ ậ 1.1.2 C u thành c a l i nhu n
ậ ủ ệ ợ ồ L i nhu n c a doanh nghi p bao g m:
ầ ừ ợ ạ ộ ậ ợ ộ ậ L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh: Đây là b ph n l ậ i nhu n ch ủ
ạ ộ ả ủ ế ườ ệ ướ ủ ế y u, k t qu c a ho t đ ng th ng xuyên c a doanh nghi p d ứ ả i hình th c s n
ụ ả ầ ư ụ ẩ ấ ị xu t, tiêu th s n ph m hàng hóa d ch v và đ u t tài chính.
ậ ừ ợ ạ ộ ậ ợ ộ ậ L i nhu n t các ho t đ ng khác: là b ph n l ạ ộ i nhu n do các ho t đ ng
ườ ạ ừ ữ ệ ậ không th ng xuyên đem l i, hình thành t ớ chênh l ch gi a thu nh p khác v i
ỳ ủ ệ chi phí khác trong k c a doanh nghi p.
ủ ợ ậ 1.1.3 Vai trò c a l i nhu n
Lợi nhuận là ch ỉ tiêu quan trọng trong phân tích ho t đạ ộng kinh tế. Lợi
nhuận gi ữ v ị trí trọng yếu trong ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh của doanh
ệ ạ nghi p. Trong đi ều kiện h ch toán kinh doanh theo c ch ơ ế thị trường, lấy thu bù
ượ chi và có lãi, doanh nghiệp có tồn tại và phát triển đ c hay không đ ự ều d a vào
điều kiện doanh nghiệp có tạo ra lợi nhuận hay không. Do vậy lợi nhu n đậ ược
ơ ả ỉ coi là ch tiêu c b n đánh giá hi ệu qu ả sản xuất kinh doanh của mỗi doanh
ậ ế nghiệp. Lợi nhu n là đ òn bẩy kinh t thúc đ ẩy sản xuất phát triển. Lợi nhu nậ
ộ tác đ ng đ ến tất c ả các mặt ho t đạ ộng của doanh nghiệp. Tất cả mọi ho t đạ ộng
ả sản xuất kinh doanh của doanh nghi p đệ ằ ều nh m tăng doanh thu gi m chi phí
5 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ậ tăng lợi nhu n. Ng ược lại lợi nhuận cũng thúc đẩy các ho t đạ ộng sản xuất kinh
ạ doanh phát triển, t o ra đ ộng lực phát
ể ả tri n trên c s ơ ở tận dụng kh năng và ti ềm lực hiện có. Lợi nhuận góp ph nầ
ầ ư ệ ơ tăng đ u t tích lu ỹ tái m ở rộng sản xuất cho doanh nghi p. Trong c ch ế phân
phối lợi nhuận hiện nay có tới 80% lợi nhuận còn l ạ ượ i đ c đ u t ỹ ầ ầ ư vào qu đ u
ư ệ t phát tri ển. T ừ qu ỹ này doanh nghi p có đi ều kiện b ổ sung vốn cho qúa trình
ầ ư ế ị ở ộ tái sản xuất kinh doanh, đ u t máy móc thi ể t b m r ng quy mô phát tri n
ề ả chi u sâu trong s n
ậ ấ ầ ợ xu t kinh doanh. L i nhu n góp ph n tăng thu cho ngân sách nhà n ướ ở ầ c. t m vĩ
ề ế ố ợ ề ả ậ ạ ề mô trong n n kinh t qu c dân, tăng l ấ ệ i nhu n t o đi u ki n cho n n s n xu t
ờ ạ ể ạ ộ ồ ẽ ồ xã h i phát tri n ngày càng m nh m , đ ng th i t o thêm ngu n thu cho ngân
ướ ể ệ ở ế ả ộ ướ sách nhà n c, th hi n các kho n n p thu cho nhà n ư c,cũng nh các nghĩa
ơ ở ủ ệ ề ả ệ ụ v khác c a doanh nghi p. Trên c s các kho n thu này, ngân sách có đi u ki n
ở ộ ầ ư ố ị ả ậ ấ ơ ớ ậ t p trung v n m r ng đ u t , thành l p đ n v s n xu t kinh doanh m i cũng
ư ầ ư ể ợ ộ nh đ u t phát tri n các công trình phúc l i xã h i.
ươ ị ợ ậ 1.2 Ph ng pháp xác đ nh l i nhu n
ươ ợ ậ 1.2.1. Ph ng pháp tính l i nhu n
ệ ạ ộ Ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghi p đa d ạng, mỗi ho t đ ng đ ều
ậ tạo ra lợi nhu n cho nó. Do đó l ợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm các phần
khác nhau ứng với từng ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh, gồm có:
ậ Lợi nhu n thu đ ược t ừ ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh chính và
ph . ụ Khoản chênh lệch giữa doanh thu tiêu th ụ và chi phí của khối lượng hàng
ầ hoá dịch v ụ và lao v ụ thuộc các b ộ phận. Lợi nhuận này là ph n c b ơ ản nhất,
ch ủ yếu nhất trong tổng lợi nhuận của doanh nghiệp sản xuất, vì nó thường
chiếm t ỷ trọng lớn nhất và có ý nghĩa quy t đế ịnh đến kết qu ả ho t đạ ộng sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
6 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ậ Lợi nhu n thu đ ược t ừ các ho t đạ ộng liên doanh liên kết . Đây là ph nầ
thu được do phân chia t ừ kết qu ả của ho t đạ ộng liên doanh với chi phí c a đủ ơn
ể ỏ ướ ạ ộ ư v đị ã b ra đ tham gia liên doanh. Tr c đây ho t đ ng này ch a ph ổ biến nên
ớ ơ ế ư ư ệ ể ậ ạ lợi nhu n này ch a đáng k . Nh ng trong giai đo n hi n nay, v i c ch kinh t ế
ấ ắ ớ ả ớ ườ ề ự ủ ệ m i s n xu t g n v i th ị tr ng, các doanh nghi p có quy n t ch trong kinh
ạ ộ doanh, ho t đ ng
ướ ể ầ ồ này có xu h ng ngày càng phát tri n. Do đó ngu n này càng góp ph n đáng k ể
ổ ợ ậ ủ ệ trong t ng l i nhu n c a doanh nghi p.
ậ ợ ượ ụ ữ ệ ệ L i nhu n thu đ c do các nghi p v tài chính.Chênh l ch gi a các
ạ ộ ệ ấ ả ả ụ kho n thu và chi có tính ch t nghi p v tài chính trong qúa trình ho t đ ng s n
ề ử ư ề ấ ả xu t kinh doanh nh : Lãi ti n g i ngân hàng, lãi ti n cho vay... kho n thu này ch ỉ
ỷ ọ ổ ỏ ợ ậ ế chi m t tr ng nh trong t ng l i nhu n.
ạ ộ ậ ợ ạ ư ượ L i nhu n do các ho t đ ng khác mang l i nh : Thanh lý, nh ng bán tài
ả ố ị s n c đ nh...
ế ộ ạ ệ ạ ế ị Theo ch đ h ch toán doanh nghi p ban hành t i ngh quy t 1141/QĐ/CĐKT
ả ướ ủ ể ừ ộ ngày 01/11/1995 c a B Tài chính trong c n c k t ngày 01/01/1996 thì l ợ i
ậ ủ ệ ậ ộ ồ nhu n c a doanh nghi p bao g m 3 b ph n chính sau:
ạ ộ ệ ậ ả ấ ả ợ ữ L i nhu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Là kho n chênh l ch gi a
ầ ả ớ ố doanh thu thu n v i giá v n hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí qu n lý
ệ doanh nghi p. Trong đó:
ạ ộ ệ ầ ấ ả ữ + Doanh thu thu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh là chênh l ch gi a
ừ ả ả ớ ế ả ấ ị doanh thu bán hàng v i các kho n gi m tr ( chi t kh u, gi m giá, giá tr hàng
ị ả ạ ụ ặ ế ệ ả ộ ế ấ hoá b tr l i, thu tiêu th đ c bi ẩ t, thu xu t kh u ph i n p).
ự ế ữ + Chi phí bán hàng là nh ng chi phí th c t phát sinh trong quá trình tiêu
ụ ị ụ ả ư ể ẩ ậ ố ỡ ụ th s n ph m hàng hoá, lao v , d ch v nh : Chi phí v n chuy n, b c d , bao
ả gói, qu ng cáo... Chi phí quản lý là các chi phí liên quan đến quản lý chung của
ư ả doanh nghiệp bao gồm các kho n nh : Chi phí kinh doanh, chi phí hành chính.
7 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
Lợi nhuận ho t đạ ộng tài chính: Là khoản chênh lệch giữa thu nhập của
ho t đạ ộng tài chính với chi phí ho t đạ ộng tài chính.
ầ ư ộ + Thu nhập ho t đạ ộng tài chính là khoản thu hoạt đ ng đ u t tài chính
hoặc kinh doanh v ề vốn mang lại, bao gồm thu v ề ho t đạ ộng góp vốn liên
ầ ư ạ ộ doanh, ho t đ ng đ u t mua bán ch ứng khoán ngắn hạn, dài hạn, thu t ừ tài sản
c đố ịnh...
ữ + Chi phí ho t đạ ộng tài chính là nh ng chi phí có liên quan đ ến các ho tạ
ư ầ ư ộ đ ng tài chính nh : chi phí liên doanh, l ỗ liên doanh, giảm giá đ u t ch ứng
khoán và các khoản khác.
Lợi nhuận b t thấ ường:Là khoản chênh lệch giữa các khoản thu nhập b tấ
thường và chi phí b t thấ ường.
ự + Thu nhập b t thấ ường là khoản thu mà doanh nghiệp không d tính đ ượ c
ườ ư không mang tính th ng xuyên nh : Thu và thanh l ý tài sản c đố ịnh, thu v ề vi
ợ phạm h p đợ ồng kinh tế, các khoản n khó đ òi đã được s ử lý...
ữ + Chi phí b t thấ ường là nh ng chi phí liên quan đ ến ho t đạ ộng bất thường
bao gồm chi phí thanh lá nhượng bán tài sản c đố ịnh, tiến bán do vi phạm h pợ
đồng kinh tế, b ị phạt thuế, các khoản chi do k ế toán bị nhầm hay b ỏ sót khi vào
sổ, truy nộp thuế...Tổng cộng ba khoản lợi nhuận trên cho ta tổng lợi nhu nậ
trước thu ế của doanh nghiệp. Qua kết cấu mà nguồn hình thành lợi nhuận của
doanh nghiệp, ta
thấy lợi nhuận là một ch ỉ tiêu kinh t ế tổng hợp nói nên kết qu ả của toàn b ộ ho tạ
động sản xuất kinh doanh, nó phản ánh một cách tổng hợp các mặt: cung cấp,
sản xuất và tiêu th ụ của doanh nghiệp. Tuy nhiên lợi nhuận không phải là chỉ
ấ ể tiêu duy nh t đ đánh giá ch t lấ ượng ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh cũng như
đ ể so sánh chất lượng ho t đạ ộng sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp
khác nhau hay trong cùng doanh nghiệp giữa các thời k ỳ khác nhau. Bởi ch ỉ tiêu
ư ấ ậ này ch a cho ta th y đ ược mối quan h ệ giữa lợi nhu n thu đ ược với số vốn
8 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ư ẩ doanh nghi p đệ ã s ử dụng, cũng nh giá thành s ản ph m nh th ư ế nào và mối
quan h ệ với doanh nghiệp ra sao. Mặt khác lợi nhuận là kết quả tài chính cu iố
ả cùng do đó chịu nh h ưởng của nhiều nhân tố, có nhân tố ch ủ quan, có nhân tố
khách quan và đôi khi có bù tr ừ lẫn nhau.
ươ ị ậ 1.2.2. Ph ng pháp xác đ nh t ỷ ấ ợ su t l i nhu n
ể Đ đánh giá, so sánh ch t l ấ ượng ho t đạ ộng của các doanh nghiệp, ngoài việc sử
ỉ ố dụng ch ỉ tiêu lợi nhuận tuy t đệ ối còn dùng ch tiêu t ươ đ i, đó là các t ng ỉ suất
ỉ ươ lợi nhuận hay h ệ s ố sinh lời.T ỉ suất lợi nhuận là ch tiêu t ng đ ối cho phép so
sánh hiệu quả sản xuất kinh doanh giữa các thời k ỳ khác nhau trong một doanh
nghiệp
hay giữa các doanh nghiệp. Mức t ỷ xuất lợi nhuận (doanh lợi) càng cao thì sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp càng có hiệu quả.
1.2.2.1. T ỉ suất lợi nhuận vốn
ươ ậ Ph ng pháp tính: Là quan h ệ t ỉ l ệ giữa lợi nhu n đ t đ ạ ược với s ố vốn s ử dụng
bảo
quản trong k ỳ (vốn c đố ịnh và v n l u đ ố ư ộng).
TSV = 100 P Vbq
TSV: T ỷ suất lợi nhuận vốn
P: Lợi nhuân vốn trong kỳ
Vbq: tổng vốn sản xuất s ử dụng bình quân trong k ỳ ý nghĩa ch ỉ tiêu t ỷ suất lợi
ứ nhuận Ch ỉ tiêu này phản ánh c 100đ v ốn kinh doanh trong k ỳ thì tạo ra bao
nhiêu đồng lợi nhuận.Việc s ử dụng ch ỉ tiêu s ử dụng lợi nhuận vốn nói lên trình
đ ộ tài
9 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ệ sản v t t ậ ư ền t , ti ệ của doanh nghi p, thông qua đó kích thích doanh nghiệp tìm
ả ra kh năng ti ềm tàng quản lý và dùng v n đố ạt hiệu qu ả cao.
1.2.2.2. T ỷ suất lợi nhuận giá thành.
ươ Ph ng pháp tính
Là quan h ệ t ỷ l ệ giữa lợi nhuận tiêu th ụ so với giá thành của toàn b ộ sản phẩm
tiêu thụ.
P 10 Ts2 = Zt 0
Ts2: T ỷ suất lợi nhuận giá thành
P: Lợi nhuận tiêu th ụ trong kỳ
Zt: giá thành toàn b ộ sản phẩm hàng hoá tiêu th ụ trong kỳ. ý nghĩa ch ỉ tiêu tỷ
suất lợi nhuận giá thành Ch ỉ tiêu này phản ánh hiệu qu ả của việc quản lý giá
ứ ỏ ụ thành c ụ thể: c 100đ ch ỉ phải b ra đ ược s ử d ng đ ể sản xuất và tiêu th ụ m tộ
đ n vơ ẩ ị sản ph m đem l ạ ượ i đ c bao nhiêu đ ồng lợi nhuận. Khi xác định ch ỉ tiêu
này cần tính t ỷ suất lợi nhuận giá thành riêng cho từng loại sản phẩm và tính
chung cho toàn b ộ sản phẩm tiêu th ụ của doanh nghiệp.
1.2.2.3. T ỷ suất lợi nhuận doanh thu
ươ Ph ng pháp tính Là quan h ệ t ỉ l ệ giữa lợi nhuận tiêu th ụ và doanh thu bán hàng
trong kỳ.
Tst = 100 Pt T
Tst: T ỉ suất lợi nhuận doanh thu bán hàng
Pt: Lợi nhuận tiêu th ụ trong kỳ
T: Doanh thu tiêu th ụ trong kỳ
Ý nghĩa ch ỉ tiêu t ỷ suất lợi nhuận Ch ỉ tiêu này phản ánh kêt qu ả ho t đạ ộng
ấ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Qua ch ỉ tiêu này cho th y trong 100đ
doanh thu có baonhiêu đồng lợi nhuận.
10 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ấ Nếu t ỉ suất này th p h n t ơ ỉ suất của ngành chứng t ỏ doanh nghiệp bán
ệ ơ hàng với giá thấp hoặc do gía thành của doanh nghi p cao h n so với các doanh
ệ ấ nghi p cùng ngành. Ng ươ ại t c l ỷ su t nâng cao h n t ơ ỷ suất của ngành chứng tỏ
doanh nghiệp bán hàng với giá thấp hoặc do giá thành của doanh nghiệp th pấ
ơ h n so v ới giá thành của doanh nghiệp cùng ngành.
ể Tóm lại thông qua các ch ỉ tiêu v ề t ỉ suất lợi nhuận có th đánh giá m tộ
ươ cách t ố ầ ng đ i đ y đ ủvà chính xác tình hình sản xuất kinh doanh của doanh
ừ ơ ể nghiệp. T đó có th so sánh, đánh giá m ột cách hoàn chỉnh h n gi ữa các doanh
ả nghiệp. Đ ể thực hiện tốt và có hiệu qu cao đ òi hỏi các doanh nghiệp phải biết
ậ ươ kết hợp chặt ch ẽ hai ch ỉ tiêu lợi nhuận tuy t đệ ối và lợi nhu n t ng đ ối.
ố ả
ưở
ế ợ
ậ ủ
ệ
1.2.3 các nhân t
nh h
ng đ n l
i nhu n c a doanh nghi p
Xuất phát t
ứ ừ công th c xác đ
ịnh lợi nhuận:
Pt = D Zt Th
Pt: Lợi nhuận tiêu th ụ trong kỳ
D: doanh thu tiêu th ụ trong kỳ
Zt: Là giá thành toàn b ộ sản phẩm tiêu th ụ trong kỳ
Th: Thu ế gián thu trong kỳ
T ừ công thức ta thấy lợi nhuận của doanh nghiệp chịu nhả
hưởng bởi doanh thu tiêu thụ, giá thành sản phẩm hàng hoá, dịch v ụ và
các khoản thu ế gián thu phải nộp trong kỳ.
ố ả
Doanh thu tiêu th ụ là nhân t
nh h
ưởng t ỉ l
ệ thuận với lợi
ớ
nhuận. Doanh thu càng lớn thì lợi nhuận càng l n và ng
ược lại doanh
thu càng nh ỏ thì lợi nhuận càng ít. Giá thành và thu ế là nhân t
ố ả nh
hưởng t
ỷ lệ nghịch với lợi nhuận. Giá thành và thu ế cành cao thì lợi
nhuận càng thấp và ngược lại. Doanh thu tiêu th ụ và giá thành sản
11 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế
ạ
phẩm là các nhân t
ố có cấu thành phức t p do đó bi n đ
ộng cu ả các
nhân t
ố này ph ụ thuộc vào các b ộ phận cấu thành nên chúng.
ố ả
ưở
Nhóm nhân t
nh h
ng đ
ến giá thành Giá thành toàn b ộ sản ph mẩ
hàng hoá được cấu thành theo côngthức:
Zt = Zcx + QL + B
Zt: giá thành toàn b ộ sản phẩm hàng hoá, dịch v ụ tiêu th ụ trong kỳ
QL: Chi phí quan h ệ doanh nghiệp
B: Chi phí tiêu th ụ sản phẩm
Zcx: Giá thành công xưởng sản phẩm tiêu thụ.
ả
ưở
Công thức này cho thấy nh h
ng đ
ể giá thành toàn b ộ sản
phẩm hàng hoá tiêu th ụ gồm có ba nhân tố:
Giá thành công xưởng sản phẩm tiêu thụ: Là biểu hiện bằng
tiền của những khoản chi phí sản xu t đấ ược tính vào giá thành của
từng mặt hàng bao gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là các chi phí v ề nguyên vật
ệ
liệu, nhiên li u và đ
ộng lực dùng trực tiếp cho sản phẩm dịch v ụ của
doanh nghiệp.
ề ươ
+ Chi phí nhân công trực tiếp: Là ti n l
ng thù lao ph
ải tr ả cho
ố s lao đ
ộng trực tiếp ch ế tạo sản phẩm cùng các khoản trích cho các
ỹ
ệ
qu BHXH, BHYT, chi phí công đoàn theo t
ỷ l
quy đ
ịnh phân tích vào
chi phí kinh doanh.
+ Chi phí sản xuất chung: Là các chi phí phát sinh trong phạm vi
phân xưởng, b ộ phận sản xuất tr
ừ chi phí vật liệu và chi phí nhân
ệ
ồ công trực tiếp. Bao g m: đi n cho phân x
ưởng, khấu hao máy móc...
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
12 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
Chi phí tiêu th ụ sản phẩm: Là các khoản chi phí phát sinh liên
ề ươ
quan đến việc tiêu th ụ sản phẩm hàng hoá bao gồm: ti n l
ng nhân
viên bán hàng, chi phí vật liệu bao gói, dụng c ụ bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là các chi phí quản lý kinh
doanh, quản lý hành chính và các chi phí chung khác có liên quan đến
ư ề ươ
ệ
ho t đạ ộng của toàn doanh nghi p nh : ti n l
ng và ph
ụ cấp cho
nhân viên quản lý các phòng ban, lãi vay vốn kinh doanh, chi phí tiếp
tân...
ố ả
ưở
Nhóm nhân t
nh h
ng đ
ến doanh thu tiêu thụ.
ỳ ượ
Doanh thu tiêu th ụ sản phẩm hàng hoá trong k đ
c xác
địnhtheo công thức:
D = ∑ (Sti gi)
D: Là doanh thu tiêu th ụ sản phẩm hàng hoá trong kỳ
Sti: Kh i lố ượng hàng hoá tiêu th ụ trong kỳ
ơ
gi: Giá bán đ n v
ị sản phẩm hàng hoá
i: Loại sản phẩm hàng hoá tiêu th ụ th ứ i
ố ả
Công thức trên cho thấy nhân t
nh h
ưởng trực ti p đế
ến doanh
ẩ
ả
ưở
thu tiêu th ụ sản ph m hàng hoá do đó nh h
ng đ
ến lợi nhuận
củadoanh nghiệp bao gồm:
Kh i lố ượng sản phẩm và tiêu thụ. Trong điều kiện nhân tố
ụ
khác không thay đổi, nếu kh i lố ượng sản phẩm và tiêu th tăng lên và
ế
ẽ s làm tăng doanh thu tiêu th
ụ dẫn tới trực ti p làm tăng l
ợi nhuận tiêu
ụ
th và ng
ược lại nếu kh i lố ượng sản phẩm sản xuất và tiêu th ụ giảm
xuống s ẽ làm giảm doanh thu tiêu th ụ d n đẫ
ến giảm lợi nhuận tiêu
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
13 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
thụ. Kh i lố ượng sản phẩm sản xuất và tiêu th ụ phụ thuộc vào các yếu
ụ
tố: quy mô sản xuất, dây truyền công nghệ, th trị ường tiêu th ... đây
ố ả
được coi là nhân t
nh h
ưởng ch ủ quan phản ánh s ự cố gắng của
doanh nghiệp trong công tác quản lý kinh doanh nói chung và quản lý
lợi nhuận nói riêng.
Ch t lấ ượng sản phẩm và tiêu thụ. Đây là yếu tốt rất quan trọng
ả
ể
nh h
ưởng tới doanh thu nên tiêu thụ th ể hiện
ở ch ỗ có th thúc đ
ẩy
hay kìm hãm công tác tiêu th ụ ch t lấ ượng sản phẩm tốt không ch làmỉ
ả
tăng kh năng tiêu th
ụ mà còn có th ể nâng cao giá bán, ngược lại ch tấ
lượng sản phẩm sấu thì ch t lấ ượng tiêu thụ thấp thì giá bán không
ệ
ươ
cao. Ngoài vi c là ph
ng ti
ện h ỗ tr
ợ bán hàng thì ch t lấ ượng sản
ữ
phẩm còn là một vũ khí cạnh tranh sắc bén gi a các đ
ối th ủ trong nền
kinh t
ế th trị ường. Vi c đệ ảm bảo ch t lấ ượng sản phẩm ở mức cao sẽ
ớ
tạo uy tín cho doanh nghi p đệ
ối v i khách hàng, đây là đi
ều ki n cệ
ơ
bản b m đả
ảm cho s ự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
ố
+ Giá tiêu th ụ sản phẩm: Trong điều kiện các nhân t
khác thay
ơ
ẩ
ổ đ i, giá bán đ n v
ị sản ph m tăng lên làm doanh thu và do đó tăng l
ợi
ơ
ậ nhu n, ng
ược lại giá bán đ n v
ị sản phẩm làm giảm doanh thu và d nẫ
ơ
đến lợi nhuận giảm. Tuy nhiên trong c ch
ế th trị ường giá bán của
ườ
ẩ sản ph m th
ng đ
ược hình thành khách quan do quan h ệ cung cầu
ị ườ
ị
trên th tr
ng quy đ nh. Đi
ều này có nghĩa là doanh nghiệp không thể
ơ
ự t
tăng giá cao h n các m
ặt hàng cùng loại trên tr trị ường, cũng như
ả
ơ
ệ
ướ
gi m giá h n các đ
ối th . Đủ
ối với các doanh nghi p Nhà n
c đ
ượ c
ặ
Nhà nước ra ch ỉ tiêu sản xuất tiêu th ụ một s ố m t hàng nào đó th
ì giá
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
14 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ướ
bán này do Nhà n
c quy đ
ịnh. Trong trường hợp này thì giá bán bi nế
ế
ổ
ượ
đổi d n đẫ
ến lợi nhuận tiêu thụ bi n đ i, nó đ
ộ c đánh giá là tác đ ng
khách quan đối với doanh nghiệp.
+ Kết cấu sản phẩm tiêu thụ: Đối với các doanh nghiệp sản xuất
ẩ
nhiều loại sản ph m, chi phí đ
ể sản xuất ra mỗi loại sản phẩm là
ỗ
khác nhau, mỗi loại sản phẩm tiêu thụ trong k ỳ có mức lãi, l
khác
ế
nhau. Do đó trong điều kiện nhân t
ố khác không đổi việc bi n đ i c
ổ ơ
ể
cấu mặt hàng có th làm tăng t
ỷ trọng của hàng hoá có mức lãi cao và
làm giảm t
ỷ trọng hàng hoá có mức lãi thấp làm tổng lợi nhuận tiêu
ụ
ậ
th tăng ho
ặc có thểlàm giảm t ỉ trọng hàng hoá có mức lợi nhu n cao
và làm tăng t
ỷ trọng có mức lợi nhuận thấp kết quả là làm giảm tổng
lợi nhuận tiêu thụ. S ự bi n đế
ổi kết cấu mặt hàng có th ể do yếu tố
ch ủ quan của doanh nghiệp tạo ra, song cũng có dựa vào s ự bi n đế
ộng
ườ
nhu cầu của thị tr
ng. Trong tr
ường hợp này doanh nghiệp ph i điả
ều
ầ
chỉnh cho phù hợp với nhu c u đó.
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế
ả
ợ
ậ
ự ầ 1.3 S c n thi
t ph i nâng cao l
i nhu n
ố ớ
ệ
ệ
ợ
ậ
Đ i v i doanh nghi p: Vi c nâng l
ệ i nhu n giúp doanh nghi p
ẳ
ị
ượ
ị ế
ượ
ự
ư
kh ng đ nh đ
c v th , nâng cao đ
c uy tín cũng nh năng l c tài
ủ
ệ
ẽ
ố
ờ
chính c a công ty. Nh đó doanh nghi p s có m i quan h t
ệ ố ơ t h n
ễ
ấ
ơ
ệ ớ ố v i đ i tác làm ăn, khách hàng, nhà cung c p; d dàng h n trong vi c
ầ ư ừ
ố
ộ
ợ
ượ
huy đ ng v n đ u t
t
bên ngoài. Khi l
ậ i nhu n đ
c nâng cao,
ụ ớ ộ
ư
ẽ
ệ
ồ
ủ doanh nghi p s làm tròn nghĩa v v i c ng đ ng nh tham gia ng
ỹ ả
ỹ ừ
ợ
ộ h vào các qu b o tr , qu t
ệ thi n…
15 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ườ
ệ
ộ
ố ớ Đ i v i ng
i lao đ ng: Khi doanh nghi p nâng cao đ
ượ ợ c l i
ờ ố
ậ
ượ
ệ ổ
ả
ị
ủ nhu n, đ i s ng c a công nhân viên đ
c c i thi n, n đ nh và phát
ể
ườ
ể ữ
ệ
ộ
ơ tri n h n. Ng
i lao đ ng có th v ng lòng tin vào doanh nghi p, yên
ạ ượ
ệ
ệ
ả
ậ tâm làm vi c, đóng góp t n tình cho công ty đ t đ
c hi u qu công
ừ
ệ
ợ
ệ ạ ế ụ
ủ
ậ
ượ
vi c cao. T đó l
i nhu n c a doanh nghi p l
i ti p t c đ
c nâng
cao đáng k .ể
ố
ướ
ệ
ạ
ượ
ợ
ớ Đ i v i nhà n
c: Doanh nghi p đ t đ
ề c nhi u l
ậ i nhu n
ệ ẽ
ụ ộ
ế ớ
ủ
doanh nghi p s hoàn thành đúng đ nghĩa v n p thu v i nhà n
ướ c,
ế
ề
ế
ồ
ế ổ
ị
khi n tăng ngu n thu ngân sách, khi n n n kinh t
ể n đ nh phát tri n
ữ
ợ
ượ
ề
ế
ề b n v ng. Thêm vào đó khi l
ậ i nhu n đ
c nâng cao, n n kinh t
phát
ị ế ủ ấ ướ
ể
ườ
tri n, v th c a đ t n
c trên tr
ng qu c t
ố ế ượ ủ đ
ố c c ng c , tăng cao.
ơ ộ ể ộ
ố ế ạ
ư
ẽ
ề
ệ
ậ
ớ
Đây s là c h i đ h i nh p v i qu c t
ế , t o đi u ki n giao l u, ti p
ậ ừ
ự
ữ
ậ
ọ
ỹ
ấ ướ
nh n nh ng thành t u khoa h c k thu t t
các đ t n
ạ c khác; t o
ệ
ề
ề
ẩ
ế
ướ
ơ ữ
đi u ki n thúc đ y n n kinh t
trong n
ể c phát tri n h n n a.
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
16 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ƯƠ
CH
NG II
Ợ
Ự
Ấ
Ả
Ạ
Ậ
Ạ TH C TR NG S N XU T KINH DOANH VÀ L I NHU N T I
Ổ Ầ
ƯƠ
Ụ
Ạ
Ị
CÔNG TY C PH N TH
NG M I VÀ D CH V IT SHOP HÀ
N IỘ
ể ủ
ề ự
ổ
ờ
ầ
2.1 Vài nét v s ra đ i và phát tri n c a công ty c ph n th
ươ ng
ụ
ạ
ị
ộ m i và d ch v IT SHOP Hà N i
ổ ầ ề ươ ụ ạ ị 2.1.1 Khái quát chung v công ty c ph n th ng m i và d ch v IT Shop Hà
N iộ
ầ ổ ươ ạ ị ộ ụ ng m i và d ch v IT Shop Hà N i Tên công ty: Công ty c ph n th
ố ế Mã s thu : 0106639607
ỉ ố ợ ị ươ Đ a ch : S 36, ngõ 241 ch Khâm Thiên, Ph ố ng Liên, Đ ng Đa, HN.
ở ế ầ ư ấ ạ ố ố Gi y phép kinh doanh s 0106639607 do S K ho ch và đ u t Thành ph Hà
ộ ấ N i c p ngày 15 tháng 9 năm 2010
ứ ở ữ ố ổ ầ Hình th c s h u v n: C ph n
ề ế ị Ngành ngh đăng ký kinh doanh: Chuyên kinh doanh các thi ọ t b tin h c, buôn
ế ị ề ạ ầ ặ ệ ấ ề ạ bán máy vi tính, thi t b ngo i vi và ph n m m đ c bi t r t m nh v máy tính
ạ ộ ụ ệ ồ ộ ị ị xách tay, máy tính đ ng b , ho t d ng d ch v công ngh thông tin và d ch v ụ
ế khác liên quan đ n máy vi tính…
ầ ươ ụ ạ ộ ộ ị ổ Công ty c ph n th ng m i và d ch v IT Shop Hà N i là m t doanh
ạ ộ ự ừ ệ ỏ ọ nghi p v a và nh ho t đ ng trong lĩnh v c tin h c, buôn bán máy tính. Công ty
ớ ố ố ề ệ ậ thành l p năm 2010 v i s v n đi u l ế là 2.100.000.000đ đ n năm 2015 công ty
ố ố ề ệ ổ ố ượ đã nâng t ng s v n đi u l lên 9.844.123.855. S l ng nhân viên trong công ty
ườ ớ ứ ậ ườ có 11 ng i v i m c thu nh p bình quân là 4.500.000đ/ ng i năm 2015
ụ ủ ứ ệ * Ch c năng nhi m v c a công ty:
17 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ấ ẩ ả ế ị ự Cung c p, phân ph i các s n ph m, thi ố t b trong lĩnh v c công ngh ệ
thông tin.
ấ ậ ị Cung c p d ch v h i tr k thu t cho khách hàng ụ ỗ ợ ỹ
ư ấ ệ ả ụ ứ T v n công ngh , gi ệ i pháp ng d ng công ngh thông tin cho các doanh
ệ ỏ ừ nghi p nh và v a
ấ ả ể ắ ạ ạ Cung c p gi ề ữ ệ i pháp l p đ t tri n khai m ng truy n d li u
ề ứ ụ ể Phát tri n ph m m m ng d ng ầ
ố ượ ế ệ ờ ươ ể Tính đ n th i đi m hi n nay, s l ng hàng bán ra và các tr ng trình mà
ể ở ư ư ệ công ty đã tri n khai ố các doanh nghi p qu c doanh cũng nh t ề nhân trên nhi u
ạ ế ự ệ ấ ố lĩnh v c khác nhau đã đ t đ n con s 200. Các doanh nghi p cũng r t hài lòng v ề
ấ ượ ị ch t l ụ ủ ng d ch v c a công ty.
ộ ơ ộ ự ờ ủ ự ọ ở S ra đ i c a công ty đã m ra thêm m t c h i l a ch n cho các doanh
ệ ệ ể ệ ơ ị ệ nghi p Vi t Nam trong vi c tri n khai và trang b công ngh thông tin cho đ n v ị
mình.
ủ ự ẩ ả Lĩnh v c kinh doanh và s n ph m c a công ty:
ữ ự ề ộ ớ Công ty là m t trong nh ng công ty l n và có uy tín v lĩnh v c vi tính và
ế ị thi t b văn phòng.
ể ố Phân ph i các dòng máy tính đ bàn, máy tính laptop
ạ Kinh doanh các lo i máy photocopy, máy scan
ạ ể ệ ệ ạ Kinh doanh đi n tho i di đ ng, máy fax, đi n tho i đ bàn ộ
ụ ệ ệ ạ Kinh doanh các ph ki n đi n tho i và máy tính
ấ ả ệ ạ Cung c p gi i pháp m ng toàn di n cho văn phòng và gia đình
ể ặ ạ i công ty 2.1.2 Đ c đi m quy trình kinh doanh t
18 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ơ ồ ạ S đ 2.1 quy trình kinh doanh t i công ty
Mua hàng hóa
ậ
Nh p kho hàng hóa
ấ Xu t kho hàng hóa
ườ
ử C a hàng Đ i lýạ
i mua hàng Ng ự ế TT(Bán buôn tr c ti p ạ t i công ty)
ệ ử ố ộ ể có t c đ phát tri n rât nhanh c v ả ề Do công ty kinh doanh ngành đi n t
ấ ượ ố ượ ự ạ ị ườ ắ ch t l ng và s l ng: S c nh tranh gay g t trên th tr ổ ng cùng làn sóng đ i
ọ ỹ ụ ế ệ ấ ậ ớ ớ ộ m i công ngh nhanh chóng áp d ng các ti n b khoa h c k thu t m i nh t vào
ị ườ ư ả ả ẩ ớ ổ ụ ử ụ s d ng. Kh năng đ i m i liên t c và đ a nhanh s n ph m vào th tr ng đã
19 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế ạ ư ả ở ờ ọ ừ ư ả ẩ tr thành u th c nh tranh quan tr ng, kho ng th i gian t khi đ a s n ph m ra
ị ườ ỏ ộ ế ế ắ ậ ị th tr ng đ n ngày b thay th ngày càng rút ng n vì v y đòi h i đ i ngũ nhân
ị ườ ắ ắ ạ ả ệ ầ viên ph i nh y bén n m b t th tr ng, theo dõi công ngh và nhu c u th tr ị ườ ng
ụ ệ ượ ồ ỗ ể ẩ đ đ y nhanh vi c tiêu th hàng hóa tránh l ng t n kho hàng do l ệ i công ngh .
ự ầ ư ớ ỏ ợ ị ườ ậ Đòi h i có s đ u t l n, thu l ạ i nhu n cao, c nh tranh th tr ng gay
ộ ủ ắ g t, và đ r i ro cao.
ể ặ ổ ứ ộ ạ ộ 1.1.3 Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và t ả ch c b máy qu n lý kinh doanh
ổ ự ứ ể ả ộ ụ Công ty áp d ng mô hình t ế ch c b máy qu n lý theo ki u tr c tuy n .
ự ủ ế ể ặ ạ ấ ướ ấ Đ c đi m c a mô hình này là c p trên tr c ti p lãnh đ o c p d ấ i. c p d ướ i
ủ ấ ệ ế ệ ấ ỉ ị ti p thu, ch p hành ch th , m nh l nh c a c p trên.
Ư ể ề ự ậ ủ ệ u đi m c a mô hình này là: Quy n l c t p trung , quy trách nhi m rõ
ượ ỷ ậ ể ệ ả ơ ràng, duy trì đ c tính k lu t và ki m tra, liên h rõ ràng, đ n gi n, mau l ẹ ,
ấ ệ ế ị ệ ố ố ệ quy t đ nh nhanh chóng, m nh l nh th ng nh t ti n cho giám đ c.
ộ ố ố ồ Giám đ c, phó giám đ c, Các phòng ban ả * B máy qu n lý bao g m:
ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ * Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n:
ủ ệ ạ ợ ườ ự ế ả Giám đ c: ố Là đ i di n h p pháp c a công ty, ng i tr c ti p qu n lý,
ỉ ạ ổ ạ ộ ủ ứ ề ộ ch đ o và t ị ch c đi u hành toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty, ch u
ạ ộ ủ ệ ề ộ ướ ể ậ trách nhi m v toàn b ho t đ ng c a công ty tr c pháp lu t và toàn th cán
ộ b công nhân viên.
ườ ộ ố ỡ ố Phó Giám đ c:ố Là ng ự ề i giúp đ giám đ c đi u hành m t s lĩnh v c
ạ ộ ự ủ ủ ệ ố ị ho t đ ng c a công ty theo s phân công c a giám đ c, ch u trách nhi m tr ướ c
ự ượ ả ố ề ế giám đ c và công nhân viên v k t qu công tác trong lĩnh v c đ c giao.
ệ ổ ứ ụ ế ắ ố Phòng Hành Chính: Ph giúp giám đ c trong vi c t ả ch c, s p x p qu n
ụ ủ ệ ạ ộ ộ ộ ứ lý lao đ ng c a công ty, đào t o cán b có trình đ nghi p v , nghiên c u
ươ ệ ằ ề ố ưở ph ng án nh m hoàn thi n công tác tr ả ươ l ng, phân ph i ti n th ự ng, th c
ế ộ ỹ ậ ố ớ ề ệ ệ ạ hi n ch đ k lu t đ v i công nhân viên vi ph m đi u l công ty. Có trách
ệ ả ả ả ị nhi m qu n lý tài s n và qu n tr văn phòng.
20 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế ổ ứ ạ ộ ự ụ ệ ệ Phòng tài chính k toán: T ch c th c hi n các ho t đ ng nghi p v tài
ệ ụ ả ờ ị ế chính, ph n ánh k p th i chính xác các nghi p v kinh t phát sinh trong quá trình
ư ề ấ ố ự ả s n xu t kinh doanh, phân tích, đánh giá, tham m u cho giám đ c v lĩnh v c
ế kinh t tài chính.
ế ộ ự ệ ấ ộ ỳ ị ị ủ Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k và đ t xu t (theo đúng quy đ nh c a
ố ớ ậ ơ ướ ố pháp lu t) đ i v i các c quan Nhà n ầ ủ c, theo yêu c u c a giám đ c.
ậ ả ỹ ấ ượ ệ ề ậ ộ Phòng k thu t b o hành: B ph n này có trách nhi m v ch t l ng,
ữ ả ưỡ ổ ứ ắ ệ ả ẩ ặ ả ử s a ch a và b o hành b o d ng s n ph m. T ch c l p đ t hoàn thi n và đáp
ứ ậ ả ề ỹ ầ ả ậ ọ ố ườ ử ụ ng m i nhu c u v k thu t đ m b o v n hành t t cho ng i s d ng.
ế ượ ề ấ ạ ị ủ Phòng kinh doanh: Đ xu t, ho ch đ nh chi n l c kinh doanh c a công
ướ ỉ ạ ự ệ ế ậ ạ ị ty. Đ nh h ng, l p và ch đ o th c hi n k ho ch kinh doanh tháng, quý, năm
ệ ề ả ố ọ ủ c a phòng kinh doanh. Giúp giám đ c công ty vi c đi u hành và qu n lý m i
ạ ộ ả ả ủ ệ ả ộ ồ ự ho t đ ng kinh doanh c a công ty m t cách có hi u qu , đ m b o các ngu n l c
ệ ả cho kinh doanh. Qu n lý quan h khách hàng.
ơ ồ
ả
ổ ứ ộ S đ 2.2 Mô hình T ch c b máy qu n lý công ty
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Phòng HC Phòng kinh doanh
Phòng Tài chính kế toán Phòng kỹ ả ậ thu t, b o hành..
21 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế ấ ả ạ ả ạ ộ 2.1.4 Tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty
ấ ổ ụ ả ấ ị Qua b ng 2.3 ta th y t ng doanh thu bán hàng và cung c p d ch v năm
ớ ươ ứ ề ớ ộ 2015 so v i năm 2014 1.183.108.000 t ng ng v i 24% đó là m t đi u đáng
ạ ộ ấ ượ ừ ả ẩ m ng, công ty đã tăng quy mô ho t đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m cũng
ị ườ ư ướ ố ở nh có uy tín trên th tr ng trong n c và mong mu n phát huy m thêm th ị
ườ ớ tr ng m i.
ố ươ ứ ấ ố Giá v n hàng bán tăng 994.038.769đ t ng ng 25%. Ta th y giá v n hàng
ị ả ề ế ấ ớ ổ ố ưở bán bi n đ i cùng chi u v i doanh thu cho th y giá v n ch u nh h ự ng tr c
ủ ứ ủ ệ ế ả ộ ố ố ti p c a vi c tăng hay gi m xu ng c a m c đ kinh doanh. Tuy nhiên giá v n
ủ ậ ơ ớ ị tăng cao h n so v i doanh thu 1% do giá nh p vào c a hàng hóa b tăng.
ứ ậ ợ ớ L i nhu n năm 2015 tăng 90.423.887đ t c tăng 15.5% so v i năm 2014.
ứ ề ỏ ả ặ ạ ộ ệ ấ Đi u đó ch ng t là trong năm 2015 công ty ho t đ ng r t có hi u qu m c dù
ị ườ ế ư ồ ụ ấ ệ ề ẫ th tr ng kinh t ử suy thoái v n ch a h i ph c r t nhi u doanh nghi p đóng c a
ư ậ ấ ượ ế ượ ữ ể ợ nh v y cho th y đ c công ty đã có nh ng chi n l c kinh doanh h p lý đ thu
ượ ả ợ ả ủ ấ ố ồ hút đ c khách hàng. N ph i tr ơ c a công ty th p h n ngu n v n ch s ủ ở
ứ ỏ ủ ộ ượ ề ặ ư ậ ữ h u nh v y ch ng t công ty đã ch đ ng đ c v m t tài chính.
ậ ườ ầ ộ Thu nh p ng ộ ủ i lao đ ng tăng d n qua các năm do chính sách đãi ng c a
ờ ố ự ế ậ ấ ầ ườ công ty đã có s quan tâm đ n đ i s ng v t ch t và tinh th n ng ộ i lao đ ng
ươ ế ằ ườ ệ ộ tăng l ng nh m khuy n khích ng i lao đ ng hăng say trong công vi c.
ả ạ ộ ự ế ạ ấ ả ợ ậ ạ 2.2 Th c tr ng k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và l i nhu n t i
công ty
ươ
ụ
ộ
ạ
ạ
ị
ầ ổ c ph n th
ng m i và d ch v IT SHOP Hà N i giai đo n 2013
2015.
ả ủ ệ 2.2.1 Tình hình tài s n c a doanh nghi p
22 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ả ủ ổ ợ ệ ả ả ạ B ng 2.1 B ng t ng h p tình hình tài s n c a doanh nghi p giai đo n 2013,
2014 2015
ệ
ệ
Chênh l ch 2014/2013
Chênh l ch 2015/2014
Năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Tỷ
Tỷ
ố ề S ti n
ố ề S ti n
l (%)ệ
l (%)ệ
ỉ Ch tiêu
A.
TÀI S NẢ
6,982,52
10,239,086,
3,256,558,765
6,892,525,75
-3,346,561,110
3
Ắ
Ạ
NG N H N
8,098
863
146.6
67.32
ề
I. Ti n và các
5,699,656,75
ả kho n
t
ươ ng
5,789,65
9,123,089,
3,333,430,577
3,423,432,922
3
ươ
ề
đ
ng ti n
9,098
675
157.58
62.48
II. Các kho nả
ả
ắ ph i thu ng n
436,78
572,345,
436,78
135,562,419
131.04
76.31
ả
h nạ 1. Ph i thu khách
2,679 436,78
098 572,345,
2,679 436,78
135,562,419
135,562,419 135,562,419
hàng
131.04
76.31
2,679 756,08
098 543,652,
2,679 756,08
212,434,231
ồ
III. Hàng t n kho
6,321
090
6,321
71.9
212,434,231
139.08
1. Nguyên v tậ
li uệ ụ ụ 2. Công c d ng
cụ
756,08
543,652,
756,08
212,434,231
3. Hàng hóa
71.9
212,434,231
139.08
6,321 701,19
090 791,199,
6,321 791,19
90,002,345
Ả B. TÀI S N DÀI
H NẠ
112.84
0
100
6,688 701,19
033 791,199,
9,033 791,19
90,002,345
ả ố ị
I. Tài s n c đ nh
112.84
0
100
ả
6,688 701,19
033 791,199,
9,033 791,19
90,002,345
1. Tài s n c
ố
112.84
0
100
ữ ị đ nh h u hình
6,688
033
9,033
890,26
1,034,985,
1,034,9
144,720,422
Nguyên giá
116.26
0
100
4,578
000
85,000
ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
23 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ị Giá tr hao mòn
(189,06
(243,785,
(234,78
54,718,077
lu kỹ ế
128.94
0
100
7,890) 7,683,72
967) 11,030,285,
5,967) 7,683,72
3,346,561,110
Ổ
Ả
T NG TÀI S N
4,786
896
4,786
143.55
3,346,561,110
69.7
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ươ
ụ
ạ
ị
ầ ổ c ph n th
ng m i và d ch v IT
ộ
SHOP Hà N i năm 2013, 2014, 2015)
ồ (Ngu n: Trích báo cáo tài chính công ty
ả ủ ấ ổ ố ệ ệ ả Nhìn vào b ng s li u trên ta th y t ng tài s n c a doanh nghi p đang có
ướ ả ổ ồ ươ ứ xu h ả ng gi m. Năm 2014 t ng tài s n tăng 3,346,561,110 đ ng t ớ ng ng v i
ả ớ ồ ươ ứ 143.55% so v i năm 2013. Năm 2015 gi m 3,346,561,110 đ ng t ớ ng ng v i
69.7%.
ả ắ ươ ứ ớ ạ Tài s n ng n h n năm 2014 tăng 3,256,558,765 t ng ng v i 146.6% so
ươ ứ ớ ớ ớ v i năm 2013. Năm 2015 gi m ả 3,346,561,110 t ng ng v i 67.32% so v i năm
2014.
ề ả ươ ươ ề + Ti n và các kho n t ng đ ng ti n năm 2014 tăng 3,333,430,577
ươ ứ ả ớ ớ t ng ng v i 157.58% so v i năm 2013. Năm 2015 gi m 3,423,432,922 t ươ ng
ứ ủ ề ệ ằ ớ ớ ố ng v i 62.48% so v i năm 2014. V n b ng ti n c a doanh nghi p càng cao
ỏ ự ữ ề ủ ệ ề ỉ ứ ch ng t d tr ti n c a doanh nghi p càng nhi u. Song ch tiêu này cũng ch ỉ
ả ở ứ ộ ừ ỗ ủ ế ể ệ ề ả ả đ m b o m c đ v a ph i, n u quá cao thì bi u hi n ti n nhàn r i c a doanh
ệ ề ả ấ ố ộ ẫ nghi p càng nhi u, v n không huy đ ng vào quá trình s n xu t kinh doanh, d n
ả ử ụ ế ệ ấ ấ ố ỉ ế đ n hi u qu s d ng v n th p. N u ch tiêu này quá th p thì cũng gây khó khăn
ủ ệ ả ấ ậ ả ớ l n cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, th m chí không đ m
ủ ệ ả ấ ượ ả b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ụ c liên t c, không
ứ ủ ầ đáp ng đ nhu c u thanh toán.
ả ươ ứ + Ph i thu khách hàng năm 2014 tăng 135,562,419 t ớ ng ng v i 131.04%
ả ớ ươ ứ ớ ớ so v i năm 2013. Năm 2015 gi m 135,562,419 t ng ng v i 76.31% so v i năm
ệ ố ể ả ả ả ộ 2014. Các kho n ph i thu gi m là m t bi u hi n t ằ ầ t. Tuy nhiên c n chú ý r ng
ự ả ả ả không ph i lúc nào các kho n ph i thu tăng cũng là đánh giá không tích c c, mà
24 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế ả ườ ệ ệ ợ ố còn ph i chú ý đ n tr ở ộ ng h p doanh nghi p m r ng các m i quan h kinh t ế
ề ấ ế ố ố ụ ả ậ thì kho n m c này tăng lên là đi u t ả t y u. Vì v y ta ph i xem xét s v n b ị
ụ ế ợ chi m d ng có h p lý không.
ả ồ ươ ứ ớ + Hàng t n kho năm 2014 gi m 212,434,231 t ớ ng ng v i 71.9% so v i
ươ ứ ớ ớ năm 2013. Năm 2015 tăng 212,434,231 t ng ng v i 139.08% so v i năm 2014
ả ươ ứ ớ ớ + Hàng hoá năm 2014 gi m 212,434,231 t ng ng v i 71.9% so v i năm
ươ ứ ớ ớ 2013. Năm 2015 tăng 212,434,231 t ng ng v i 139.08% so v i năm 2014.
ứ ự ữ ậ ư ằ ả ồ ị ả Hàng t n kho gi m do gi m đ nh m c d tr v t t ệ , b ng các bi n pháp nh ti ư ế t
ư ệ ả ạ ẫ ả ấ ồ ợ ạ ki m chi phí, h giá thành, tìm ngu n cung c p h p lý nh ng v n đ m b o ho t
ộ ấ ệ ố ấ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh thì đây là m t d u hi u t t.
ả ạ ớ ươ ứ Tài s n dài h n năm 2014 tăng 90,002,345 so v i năm 2013 t ớ ng ng v i
ữ ư ứ 112.84 %. Năm 2015 gi nguyên m c nh năm 2014.
ả ố ị ớ ươ ứ Tài s n c đ nh năm 2014 tăng 90,002,345 so v i năm 2013 t ớ ng ng v i
ữ ư ứ 112.84 %. Năm 2015 gi nguyên m c nh năm 2014.
ề ế ấ ỷ ọ ế ả ắ ạ ớ Xét v k t c u t tr ng tài s n ng n h n luôn chi m t ỷ ệ l cao so v i tài
ề ạ ợ ộ ự ớ ả s n dài h n đi u này hoàn toàn h p lý v i m t công ty kinh doanh trong lĩnh v c
ọ tin h c và máy vi tính.
ồ ố ủ ệ 2.2.2 Tình hình ngu n v n c a doanh nghi p
ồ ố ủ ệ ả B ng 2.2: Tình hình ngu n v n c a doanh nghi p
Năm
ệ
ệ
Chênh l ch 2014/2013
Chênh l ch 2015/2014
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
T lỷ ệ
T lỷ ệ
ố ề S ti n
ố ề S ti n
(%)
(%)
ỉ Ch tiêu
ơ ị ồ Đ n v tính: Đ ng
25 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
2,060,181,
1,613,928,
1,186,16
Ả
Ợ Ả A. N PH I TR
446,253,640
78.34
427,765,979
73.5
660 2,060,181,
020 1,613,928,
2,041 1,186,16
ắ
ợ
ạ I. N ng n h n
446,253,640
78.34
427,765,979
73.5
660 1,098,564,
020 567,985,
2,041 238,76
ắ
ạ
ợ 1. Vay và n ng n h n
530,579,000
51.7
329,216,000
42.04
000 890,236,
000 958,764,
9,000 789,56
ả ả ườ
2. Ph i tr ng
i bán
68,527,092
107.7
169,197,000
82.35
ế
ả
3. Thu và các kho n
908 71,380,
000 87,179,
7,000 157,82
ả ộ
752
020
6,041
15,798,268
122.1
70,647,021
181.04
ph i n p Nhà n ả ả ườ 4. Ph i tr ng
ướ c i lao
đ ngộ
0
0
ạ
ợ
II. N dài h n
0
0
ạ
ợ
1. Vay và n dài h n
0
0
Ố
Ủ Ở B. V N CH S
3,399,755,
6,069,796,
6,497,562,745
427,765,979
H UỮ
459
766
2,670,041,307
178.54
107.05
5,866,25
ủ ở ữ
ố
I. V n ch s h u
3,114,232,
5,721,080,
8,581
145,177,893
451
688
2,606,848,237
183.71
102.5
ư
ậ
ợ
II. L i nhu n ch a
631,304,164
63,193,070
122.13
282,588,086
181.03
Ổ
Ố
Ồ
phân ph iố Ộ T NG C NG NGU N V N
285,523,008 7,683,72 4,786
348,716,078 11,030,2 85,896
7,683,724,786
3,346,561,110
143.5
3,346,561,110
69.66
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ươ
ụ
ạ
ị
ầ ổ c ph n th
ng m i và d ch v IT
ộ
SHOP Hà N i năm 2013, 2014, 2015)
ồ (Ngu n: Trích báo cáo tài chính công ty
ậ Nh n xét:
ố ủ ấ ổ ố ệ ệ ả ồ Nhìn vào b ng s li u trên ta th y t ng ngu n v n c a doanh nghi p đang
ướ ề ố ứ ả ả ầ ả ấ ả có xu h ng gi m, kh năng đáp ng nhu c u v v n gi m. Quy mô s n xu t có
ướ ẹ xu h ng thu h p.
26 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ổ ồ ố ồ ươ ứ Năm 2014 t ng ngu n v n tăng 3,346,561,110 đ ng t ớ ng ng v i
ả ớ ồ ươ ứ 143.55% so v i năm 2013. Năm 2015 gi m 3,346,561,110 đ ng t ớ ng ng v i
69.7%.
ả ợ ả ươ ứ N ph i tr năm 2014 gi m ả 446,253,640 t ng ng v i ớ 78.34 % so v iớ
ươ ứ ớ ớ năm 2013. Năm 2015 gi m ả 427,765,979 t ng ng v i 73.5% so v i năm 2014.
ạ ắ ả ợ ươ ứ + Vay và n ng n h n năm 2014 gi m 530,579,000 t ớ ng ng v i 51.7%
ả ớ ươ ứ ớ ớ so v i năm 2013. Năm 2015 gi m 329,216,000 t ng ng v i 42.04% so v i năm
2014.
ả ả ườ ươ ứ ớ + Ph i tr ng i bán năm 2014 tăng 68,527,092 t ng ng v i 107.7% so
ươ ứ ớ ớ ớ v i năm 2013. Năm 2015 gi m ả 169,197,000 t ng ng v i 82.35% so v i năm
2014.
ả ộ ế ướ ươ ả + Thu và các kho n ph i n p nhà n c năm 2014 tăng 15,798,26 t ng
ứ ớ ớ ươ ứ ớ ng v i 122.1% so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 70,647,021 t ng ng v i
ớ 181.04% so v i năm 2014.
ả ả ợ ả ả ứ ỏ ạ ộ ấ Các kho n n ph i tr ố gi m xu ng ch ng t ả ho t đ ng s n xu t kinh
ệ ố ủ ả ả ạ ắ ợ doanh c a doanh nghi p t t đã gi m các kho n n ng n h n trong năm. Tuy
ề ả ả ố ổ ố ế ồ nhiên chính đi u này làm cho t ng ngu n v n gi m xu ng. Kh năng chi m
ử ụ ủ ệ ệ ế ạ ố ụ d ng v n c a doanh nghi p còn h n ch . Doanh nghi p nên s d ng thêm
ể ở ộ ế ạ ả ấ ố ồ ố ụ ngu n v n vay dài h n và tăng chi m d ng v n đ m r ng quy mô s n xu t.
ủ ở ữ ố ươ ứ ớ V n ch s h u năm 2014 tăng
5,721,080,688 t ứ ươ ớ ng ng v i 183.71% so ớ ng ng v i 102.5% so v i năm 145,177,893 t
ớ v i năm 2013. Năm 2015 tăng 2014.
ư ậ ợ ố ươ ứ L i nhu n ch a phân ph i năm 2014 tăng 63,193,070 t ớ ng ng v i
ươ ứ ớ ớ 122.13%so v i năm 2013. Năm 2015 tăng282,588,086 t ng ng v i 181.03% so
ứ ề ỏ ả ự ủ ồ ớ v i năm 2014. Đi u này ch ng t kh năng t ệ ố ủ ch ngu n v n c a doanh nghi p
cao.
27 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ủ ệ ề ệ ả ấ ề Trong đi u ki n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đang có chi u
ướ ở ộ ệ ề ấ ả h ng đi lên doanh nghi p nên m r ng v quy mô s n xu t. Công ty không s ử
ạ ợ ờ ớ ể ự ệ ụ d ng n dài h n. trong th i gian t ộ ệ i công ty có th th c hi n thêm vi c huy đ ng
ừ ả ả ượ ả ả ả ả ả ố ồ ngu n v n này v a đ m b o kh năng trang tr i cho tài s n, đ m b o đ c kh ả
ủ ố ư ộ ề ố ả ặ ủ năng v v n khi kh năng quay vòng c a v n l u đ ng khó khăn do đ c thù c a
ngành.
ủ ở ữ ế ạ ủ ư ệ ố ồ ớ Ngu n v n ch s h u là th m nh c a công ty, nh ng vi c duy trì v i 1
ả ưở ế ờ ủ ố t ỷ ệ l ư ậ ẽ khá cao nh v y s làm nh h ả ng đ n kh năng sinh l i c a v n ch s ủ ở
ầ ư ổ ồ ố ữ h u. Công ty phân b ngu n v n này cho kinh doanh và đ u t ạ vào các ho t
ư ầ ư ộ ỷ ệ ứ ồ ờ ộ đ ng tài chính khác nh đ u t ch ng khoán đ ng th i duy trì m t t l thích
ợ ớ ả ả ồ ợ h p v i ngu n n ph i tr .
ả ạ ộ ế ả ấ 2.2.3 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong 3 năm qua
ả ạ ộ ủ ế ả ả B ng 2.3 B ng phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty
28 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
Năm
ệ
Chênh l ch ệ 2014/2013
Chênh l ch 2015/2014
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
ố ề S ti n
ố ề S ti n
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
141.6
122.5
ỉ Ch tiêu 1.Doanh thu BH&CCDV
6,975,321,94 3
9,876,568,087
2,901,246,144
2,221,888,011
12,098,456,0 98
ả
ừ ả 2.Các kho n gi m tr doanh thu
0
3.Doanh thu thu nầ
141.6
122.5
9,876,568,087
2,901,246,144
2,221,888,011
ố
4.Giá v n hàng bán
143.2
120.7
2,778,490,516
1,904,285,218
ậ
ợ
ộ 5.L i nhu n g p
122.76
147.98
6,975,321,94 3 6,436,080,16 4 539,241,77 9
12,098,456,0 98 11,118,855,8 98 979,600,2 00
9,214,570,680 661,997,40 7
122,755,628
317,602,793
106.26
1012.9
ạ ộ 6.Doanh thu ho t đ ng tài chính
3,129,06 8
3,324,87 0
33,678,0 90
195,802
30,353,220
7.Chi phí tài chính
0
0
8.Chi phí bán hàng
120.25
111.44
60,789,08 7
73,098,68 1
81,458,0 98
12,309,594
8,359,417
125.39
91.28
ả 9.Chi phí qu n lý doanh nghi pệ
124,678,00 0
156,328,49 8
142,689,9 87
31,650,498
13,638,511
ợ
ậ ừ ạ
ho t
122.13
181.04
10.L i nhu n t ộ đ ng kinh doanh
356,903,76 0
435,895,09 8
789,130,2 05
78,991,338
353,235,107
ậ
11.Thu nh p khác
0
0
12.Chi phí khác
0
0
ậ
ợ
13.L i nhu n khác
0
0
ế
122.13
181.04
ướ
ậ 14.L i nhu n k toán ế tr
ợ c thu
78,991,338
353,235,107
ế
15.Chi phí thu TNDN
122.13
181.04
15,798,268
70,647,021
ợ
ế
ậ 16.L i nhu n sau thu
122.13
181.04
356,903,76 0 71,380,75 2 285,523,00 8
435,895,09 8 87,179,02 0 348,716,07 8
789,130,2 05 157,826,0 41 631,304,1 64
63,193,070
282,588,086
ơ ị ồ Đ n v tính: Đ ng
ầ ổ c ph n th
ươ ng
ụ
ạ
ộ
ị
ồ
(Ngu n trích báo cáo KQHĐKD – báo cáo tài chính công ty m i và d ch v IT SHOP Hà N i năm 2013, 2014, 2015)
ậ Nh n xét:
ụ ấ ị Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v năm 2014 tăng 2,901,246,144
ươ ứ ớ ớ t ng ng v i 141.6% so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 2,221,888,011 t ngươ
29 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ứ ủ ả ấ ớ ớ ạ ộ ng v i 122.5% so v i năm 2014. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ề ệ ướ ặ ấ ả nghi p có chi u h ớ ả ng đi lên, M c dù quy mô s n xu t năm 2015 gi m so v i
ư ấ ẫ ị 2014 nh ng doanh thu bán hàng và cung c p d ch v n tăng.
ố ươ ứ ớ Giá v n hàng bán năm 2014 tăng 2,778,490,516 t ng ng v i 143.2% so
ươ ứ ớ ớ ớ v i năm 2013. Năm 2015 tăng 1,904,285,218 t ng ng v i 120.7% so v i năm
ứ ủ ứ ủ ộ ố ơ ộ 2014. M c đ tăng c a giá v n nhanh h n m c đ tăng c a doanh thu, do giá
ủ ậ ị nh p vào c a hàng hóa b tăng.
ậ ợ ộ ươ ứ ớ L i nhu n g p năm 2014 tăng 122,755,628 t ng ng 122.76% v i so
ươ ứ ớ ớ ớ v i năm 2013. Năm 2015 tăng 317,602,793 t ng ng 147.98 % v i so v i năm
2014.
ạ ộ ươ ứ Doanh thu ho t đ ng tài chính năm 2014 tăng 195,802 t ng ng 106.26%
ớ ươ ứ ớ ớ v i so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 30,353,220 t ớ ng ng v i 1012.9 % so v i
năm 2014.
ươ ứ Chi phí bán hàng năm 2014 tăng 12,309,594 t ng ng v i ớ 120.25% so v iớ
ươ ứ ớ ớ năm 2013. Năm 2015 tăng 8,359,417 t ng ng v i 111.44% so v i năm 2014.
ệ ả ươ ứ Chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2014 tăng 31,650,498 t ớ ng ng v i
ớ ươ ứ ớ 125.39% so v i năm 2013. Năm 2015 gi m ả 13,638,511 t ng ng v i 91.28% so
ớ v i năm 2014.
ệ ả Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p tăng nhanh trong khi quy
ả ướ ứ ẹ ỏ ể ả ấ mô s n xu t có xu h ề ng thu h p. Đi u này ch ng t kh năng ki m soát chi
ủ ệ ệ ấ ầ phí kinh doanh c a doanh nghi p còn th p. Doanh nghi p c n có chính sách
ể ố ơ ki m soát t t h n chi kinh doanh.
ậ ừ ợ ạ ộ ả ấ L i nhu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2014 tăng 78,991,338
ươ ứ ớ t ớ ng ng v i 122.13 % so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 353,235,107 t ngươ
ứ ớ ớ ng v i 181.04 % so v i năm 2014.
30 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ế ậ ợ ướ ế ươ ứ L i nhu n k toán tr c thu năm 2014 tăng 78,991,338 t ớ ng ng v i
ớ ươ ứ 122.13 % so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 353,235,107 t ớ ng ng v i 181.04 %
ớ so v i năm 2014.
ệ ế ậ ươ Chi phí thu thu nh p doanh nghi p năm 2014 tăng 15,798,268 t ứ ng ng
ớ ớ ươ ứ 122.13% v i so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 70,647,021 t ớ ng ng v i
ớ 181.04% so v i năm 2014.
ậ ợ ươ ứ ớ ế L i nhu n sau thu năm 2014 tăng 63,193,070 t ng ng v i 122.13 % so
ươ ứ ớ ớ ớ v i năm 2013. Năm 2015 tăng 282,588,086 t ng ng v i 181.04% so v i năm
2014.
ạ ộ ụ ế ả ả ấ K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh tăng lên liên t c lên chi phí thu ế
ệ ệ ậ thu nh p doanh nghi p cũng tăng lên hay doanh nghi p ngày càng đóng góp
ề ơ nhi u h n cho ngân sách nhà n ước
ế ệ ạ ợ ậ ủ i nhu n c a công ty ự 2.2.4 Tình hình th c hi n k ho ch l
ầ ổ c ph n
ươ
ụ
ộ
ạ
ị
th
ng m i và d ch v IT SHOP Hà N i năm 2013, 2014, 2015)
ơ ấ ợ
ả
ướ
ế ủ
ả B ng 2.4 B ng c c u l
ậ i nhu n tr
c thu c a công ty
ơ ị
ồ
Đ n v tính: Đ ng
Năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
So sánh 2014/2013
So sánh 2015/2014
Tiêu chí
ST
TT
ST
TT
ST
TT
+/
%
+/
%
ợ
100
100
100
122.13
181.04
356,903,76 0
435,895,09 8
78,991,33 8
353,235,10 7
789,130,20 5
ậ L i nhu n ừ ầ thu n t ộ ạ ho t đ ng kinh doanh
0
0
0
0
0
0
ậ ợ L i nhu n khác
ợ i
789,130,20
356,903,76
435,895,09
78,991,33
353,235,10
ổ T ng l nhu nậ
5
100
100
100
122.13
181.04
0
8
8
7
31 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ồ ầ ổ ươ ụ ạ ị ng m i và d ch v IT SHOP
ế (Ngu n phòng tài chính k toán công ty c ph n th Hà N i)ộ
ả ấ ổ ợ ế ậ ướ ế ủ Nhìn vào b ng ta th y: T ng l i nhu n k toán tr c thu c a doanh
ụ ệ ồ ươ nghi p tăng liên t c trong 3 năm qua. Năm 2014 tăng 78,991,338 đ ng t ứ ng ng
ớ ồ ươ ứ ớ v i 22.13% so v i năm 2013. Năm 2015 tăng 353,235,107 đ ng t ớ ng ng v i
ậ ừ ợ ớ ạ ộ ả ấ 81,04% so v i năm 2014. L i nhu n t ồ ho t đ ng s n xu t kinh doanh là ngu n
ấ ủ ậ ố thu nh p duy nh t c a công ty trong su t 3 năm qua.
ố ả ưở ậ ủ 2.2.5 Các nhân t nh h ng t ớ ợ i l i nhu n c a công ty
ố 2.2.5.1 Nhân t doanh thu
ơ ấ ủ ả B ng 2.5 C c u doanh thu c a công ty
ồ ơ ị ệ Đ n v tính: Đ ng Vi t Nam
ệ
Năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Chênh
l chệ
Chênh l ch 2015/2014
2014/2013
ỉ Ch tiêu
ST
TT% ST
TT% ST
TT% ST
(+/)
ST
(+/)
9,876,568,087
6,975,321,943
99.96
99.97
12,098,456,098
99.72
2,901,246,144
141.6
2,221,888,011
122.5
1.Doanh thu thu n vầ ề bán hàng và cung ị ấ c p d ch vụ
3,129,068
0.04
3,324,870
0.03
33,678,090
0.28
195,802
30,353,220
1012.9
106.2 6
2.Doanh thu ho tạ ộ đ ng tài chính
0
0
0
0
0
0
3.Thu nh pậ khác
6,978,451,011
100
9,879,892,957
100
12,132,134,188
100
2,901,441,946
2,252,241,231
122.8
141.5 8
4.T ngổ doanh thu
ầ ồ ổ ươ ụ ạ ị ng m i và d ch v IT ế (Ngu n phòng tài chính k toán công ty c ph n th
SHOP Hà N i)ộ
32 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ấ ổ ả ạ Qua b ng ta th y t ng doanh thu tăng m nh qua các năm qua. Năm 2014
ồ ươ ứ ớ ớ tăng 2,901,441,946 đ ng t ng ng v i 41,58% so v i năm 2013. Năm 2015 tăng
ồ ươ ứ ớ ớ 2,252,241,231 đ ng t ng ng v i 22,8% so v i năm 2014.
ỷ ọ ề ầ ấ ớ ổ ế Chi m t tr ng l n nh t trong t ng doanh thu là doanh thu thu n v bán
ụ ề ẹ ở ấ ả ị hàng và cung c p d ch v (đ u > 99%) qua các năm. Tuy có gi m nh năm
ư ư ế ỷ ọ ầ 2015. Nh ng g n nh chi m t ệ ố tr ng tuy t đ i trong thu.
ạ ộ ế ỷ ọ ể ỏ Doanh thu ho t đ ng tài chính chi m t tr ng nh không đáng k trong
doanh thu.
ố 2.2.5.2 Nhân t chi phí
ơ ấ ủ ả B ng 2.6 C c u chi phí c a công ty
ơ ị ồ ệ Đ n v tính: Đ ng Vi t Nam
ệ
ệ
Năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Chênh l ch 2014/2013
Chênh l ch 2015/2014
ST
TT
ST
TT% ST
TT% ST
(+/)
ST
(+/)
Chỉ
%
tiêu
1.Giá
v nố
97.57
98
143.2
120.7
hàng
11,118,855,898
6,436,080,16
9,214,570,6
bán
92.2
80
2,778,490,516
1,904,285,218
4
2.Chi
0.77
81,458,098
0,72
120.25
111.44
phí bán
60,789,08
73,098,68
hàng
0.92
1
12,309,594
8,359,417
7
3.Chi
phí
1.66
1,28
125.39
91.28
qu n lýả
doanh
124,678,00
142,689,9
nghi pệ
0
6.88
156,328,498
87
31,650,498
13,638,511
6,621,547,251
100
9,443,997,859
100
11,343,003,983
100
2,822,450,608
142.63
1,899,006,124
120,1
4.T nổ
g chi
33 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
phí
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ầ ồ ổ ươ ụ ạ ị ng m i và d ch v IT ế (Ngu n phòng tài chính k toán công ty c ph n th
SHOP Hà N i)ộ
ả ấ ạ ổ Qua b ng ta th y t ng chi phí tăng m nh qua 3 năm. Năm 2014 tăng
ồ ươ ứ ớ 2,88,450,608 đ ng t ớ ng ng v i 42.63 % so v i năm 2013. Năm 2015 tăng
ồ ươ ứ ớ ớ 1,899,006,124 đ ng t ng ng v i 20.1 % so v i năm 2014.
ế ổ ố ỷ ọ Trong t ng chi phí thì giá v n hàng bán chi m t ơ ả ề tr ng l n c (đ u > 90%
ề ấ ố ả ưở qua các năm). Đi u này cho th y nhân t nh h ế ổ ng chính đ n t ng chi phí
ớ ượ ệ ế ả ố ố chính là giá v n hàng bán. N u doanh nghi p mu n gi m b t đ c chi phí thì
ả ố ể ph i ki m soát t ố ượ t đ c giá v n.
ế ệ ả ỷ ọ ỏ Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p chi m t tr ng nh trong
ướ ả ầ ổ t ng chi phí và đang có xu h ng gi m d n trong 3 năm qua.
ế ạ ự ổ ệ ợ ậ ủ 2.3Đánh giá t ng quát tình hình th c hi n k ho ch l i nhu n c a công ty
ỉ ợ ậ 2.3.1 Các ch tiêu phân tích l i nhu n
34 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ỷ ấ ợ ả ậ ủ ả B ng 2.7 B ng t su t l i nhu n c a công ty
ơ ị ồ ệ Đ n v tính: Đ ng Vi t Nam
ệ
ệ
Chênh l ch 2014/2013
Chênh l ch 2015/2014
ỉ Ch tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
T lỉ ệ
T lỷ ệ
Giá trị
Giá trị
%
%
1.Doanh thu
6,975,321,9
9,876,568,08
12,098,456,0
2,221,888,01
141.6
122.5
thu nầ
98
2,901,246,144
1
7
43
ổ
2.T ng chi
6,621,547,25
9,443,997,859
11,343,003,983
2,822,450,608
142.6
1,899,006,12
120,1
phí
4
3
1
ố
3.V n kinh
7,591,862,39
9,311,074,144.
9,357,005,341
1,719,211,751.
122.6
45,931,196.5
100.49
5
5
5
doanh bình
3
quân
ố
1,434,776,112.
143,5
1,548,903,64
132.71
4.V n ch s
ủ ở
5
3
ữ h u bình quân
3,300,000,00 0
4,734,776,112. 5
6,283,679,755. 5
ợ
122.1
ậ 5.L i nhu n
285,523,0
348,716,07
631,304,1
181.04
3
sau thuế
8
64
63,193,070
282,588,086
08
3.53
5,22
6.TSLN/doan
4.09
h thu (%)=5/1
7.TSLN/chi
4.31
3.69
5.6
phí (%)=5/2
8.TSLN/V nố
3.76
3.75
6.75
kinh doanh
(%)=5/3
ỷ
9.T su t l
ấ ợ i
8.65
7.36
10.05
ố ậ nhu n/v n
35 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ở
ủ ch s
ữ h u
(%)=5/4
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ầ ồ ổ ươ ụ ạ ị ng m i và d ch v IT SHOP ế (Ngu n phòng tài chính k toán công ty c ph n th
Hà N i)ộ
ả ấ ố ố ủ ở ữ Qua b ng trên ta th y doanh thu, chi phí, v n kinh doanh, v n ch s h u
ề ượ ể ệ ỉ ỷ ấ tăng qua 3 năm. Đi u này đ c th hi n rõ qua các ch tiêu đánh giá t su t sau:
ố ớ ỷ ấ ợ ậ ổ Đ i v i t su t l i nhu n trên t ng doanh thu: Đây chính là t ỷ ệ ữ ợ i gi a l l
ạ ượ ậ ỳ ớ ổ ệ nhu n kinh doanh đ t đ c trong k v i t ng doanh thu mà doanh nghi p thu
ượ ạ ộ ả ả ấ ả ỳ ỉ đ ế c trong k . Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ứ ồ ồ ợ ủ c a công ty. Trong năm 2013 c 100 đ ng doanh thu thì có 4.09 đ ng l ậ i nhu n.
ứ ồ ồ ợ ứ ậ Năm 2014 c 100 đ ng doanh thu thì có 3.53 đ ng l i nhu n. Năm 2015 c 100
ồ ợ ề ậ ấ ả ồ đ ng doanh thu thì có 5.22 đ ng l i nhu n. Đi u này cho th y kh năng sinh l ờ i
ớ ướ ủ c a công ty năm 2015 đã tăng cao so v i 2 năm tr c.
ố ớ ỷ ấ ợ ỷ ấ ể ả ậ ổ Đ i v i t su t l i nhu n trên t ng chi phí: T su t này dùng đ ph n ánh
ể ấ ủ ể ỉ tình hình ki m soát chi phí c a công ty. Thông qua ch tiêu này có th th y đ ượ c
ứ ệ ả ả ỏ ồ hi u qu qu n lý chi phí trong công ty. Năm 2013 c 100 đ ng chi phí b ra thì
ượ ồ ợ ứ ậ ỏ ồ thu đ c 4.31 đ ng l i nhu n. Năm 2014 c 100 đ ng chi phí b ra thì thu v ề
đ c ượ
ợ ề ượ ứ ậ ỏ ồ 3.69 đ ng l ồ i nhu n. Năm 2015 c 100 đ ng chi phí b ra thì thu v đ c 5.6
ợ ữ ế ả ấ ồ đ ng l i nhu n ệ ậ .K t qu này cho th y trong năm 2015 công ty đã có nh ng bi n
ả ố pháp qu n lý t t chi phí.
ố ớ ỷ ấ ợ ể ậ ố ỉ Đ i v i t su t l ả i nhu n trên v n kinh doanh: ch tiêu này dùng đ ph n
ờ ủ ồ ạ ộ ố ỏ ứ ánh m c sinh l ủ i c a đ ng v n kinh doanh b ra trong quá trình ho t đ ng c a
ề ượ ứ ỏ ố ồ công ty.Trong năm 2013 c 100 đ ng v n kinh doanh b ra thì thu v đ c 3.76
ợ ứ ậ ố ỏ ồ ồ đ ng l i nhu n. Năm 2014 c 100 đ ng v n kinh doanh b ra thì thu v đ ề ượ c
ợ ứ ậ ố ồ ỏ ồ 3.75 đ ng l i nhu n. Năm 2015 c 100 đ ng v n kinh doanh b ra thì thu v ề
36 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ượ ồ ợ ề ậ ấ đ c 6.75 đ ng l ử ụ i nhu n.Đi u này cho th y trong năm 2015 công ty đã s d ng
ệ ả ồ ố hi u qu ngu n v n kinh doanh.
ố ớ ỷ ấ ợ ủ ở ữ ậ ố ỷ Đ i v i t su t l i nhu n trên v n ch s h u bình quân, t ấ su t này
ượ ể ườ ả ờ ủ ủ ở ữ ồ ố đ c dùng đ đo l ng kh năng sinh l ả i c a ngu n v n ch s h u. Qua b ng
ủ ở ữ ấ ỏ ố ả ồ ố ệ s li u ta th y. Năm 2013 b ra 100 đ ng v n ch s h u bình quân vào s n
ấ ượ ồ ợ ậ ồ ỏ xu t kinh doanh thì thu đ c 8.65 đ ng l ố i nhu n. Năm 2014 b ra 100 đ ng v n
ủ ở ữ ề ượ ồ ợ ậ ch s h u bình quân thì thu v đ c 7.36 đ ng l ứ ỏ i nhu n. Năm 2015 c b ra
ủ ở ữ ồ ố ượ ồ ợ ậ ấ 100 đ ng v n ch s h u thì thu đ c 10.05 đ ng l i nhu n. Ta th y năm 2015
ủ ở ữ ử ụ ệ ả ồ ố công ty đã s d ng hi u qu ngu n v n ch s h u.
ệ ế ạ ự ợ ậ ủ 2.3.2 Đánh giá tình hình th c hi n k ho ch l i nhu n c a công ty.
Ư ể 2.3.2.1 u đi m
ổ ậ ủ ữ ự ấ ượ ả Nh ng thành t u n i b t trong s n xu t kinh doanh c a công ty đ c th ể
ệ hi n qua 3 năm 2013, 2014 và 2015 là:
ố ủ ơ ấ ộ ươ ố ợ ế M t là: C c u v n c a công ty t ộ ố ư ộ ng đ i h p lý, v n l u đ ng chi m m t
ỷ ọ ố ị ộ ỷ ọ ế ề ả ớ ỏ ợ t tr ng l n; tài s n c đ nh chi m m t t ớ tr ng nh . Đi u này phù h p v i
ạ ộ ự ọ công ty ho t đ ng trong lĩnh v c tin h c máy tính.
ủ ả Hai là: Tình hình tài chính và kh năng thanh toán c a công ty liên t c đ ụ ượ c
ả ử ụ ệ ệ ề ố ả c i thi n qua các năm. Hi u qu s d ng v n ngày càng cao. Đi u này giúp cho
ượ ệ ợ ố ố công ty có đ ớ c m i quan h h p tác lâu dài v i ngân hàng, các đ i tác làm ăn...
ữ ề ắ ị ế ự ố ắ ủ ạ t o uy tín và v trí v ng ch c trong n n kinh t . Đây là s c g ng c a công ty
ả ạ ượ ặ ư ả ằ ọ ệ m c dù hi u qu đ t đ ế c ch a ph i là cao, hy v ng r ng trong các năm ti p
ử ụ ữ ẽ ả ả ơ ố theo công ty s thành công h n n a trong khâu qu n lý và s d ng kho n v n
này.
ủ ộ ượ ạ Ba là: Trình đ chuyên môn c a cán b ộ CNV đ ề c nâng cao t o đi u
ả ạ ượ ệ ệ ệ ộ ố ki n cho làm vi c có hi u qu , đ t đ ấ c năng su t lao đ ng t ớ ấ t nh t. V i
37 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ộ ượ ề ớ ớ chính sách đãi ng m i, Công ty đã thu hút đ c nhi u nhân viên m i có
ấ ượ ố ượ ạ ạ ườ ạ ọ ch t l ng chuyên môn t t và đ c tào đ o t i các tr ổ ng Đ i h c n i
ế ướ ệ ề ti ng trong và ngoài n c v làm vi c cho Công ty.
ừ ữ ư ề ặ ặ Trong nh ng năm v a qua m c dù g p nhi u khó khăn nh ng v i s ớ ự quy tế
ố ắ ạ ượ ủ ể ộ ữ tâm c g ng c a toàn th cán b CNV nên Công ty đã đ t đ ự c nh ng thành t u
ệ ỏ ằ ệ ể ệ ồ đáng khích l ứ . Ch ng t r ng Công ty đã khai thác tri ố t đ ngu n v n hi n có và
ợ ậ ố v n đi vay, do đó doanh thu hàng năm và l ả ừ i nhu n các năm v a qua tăng, đ m
ụ ớ ự ệ ệ ướ ư ờ ố ộ ả b o vi c th c hi n nghĩa v v i nhà n c cũng nh đ i s ng cán b CNV đ ượ c
ệ ể ả c i thi n đáng k .
ượ ự ữ ủ ả ạ ờ ộ Có đ c nh ng thành qu trên là nh vào s năng đ ng sáng t o c a ban
ự ố ắ ể ạ ỗ ự ủ lãnh đ o công ty cùng s c g ng n l c c a toàn th nhân viên trong công ty đã
ệ ố ự ử ụ ả ấ th c hi n t ả t vai trò qu n lý và s d ng tài s n và cung c p thông tin cho lãnh
ữ ư ử ụ ể ạ ả ố ư ạ đ o công ty. Bên c nh nh ng u đi m trên, công tác qu n lý và s d ng v n l u
ạ ộ ố ồ ạ ầ ụ ẫ ộ đ ng t i công ty v n còn m t s t n t ắ i c n kh c ph c.
ế ồ ạ ạ 2.3.2.2 H n ch t n t i và nguyên nhân
ả ạ ượ ữ ế ạ ồ ạ ữ ế ạ ặ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c còn t n t i nh ng h n ch . M c dù l ợ i
ư ụ ế ậ ả ố ồ ổ nhu n sau thu liên t c tăng nh ng t ng tài s n và ngu n v n năm 2015 l ạ i
ứ ề ả ớ ỏ ả gi m so v i năm 2014. Đi u này ch ng t ệ ấ ủ quy mô s n xu t c a doanh nghi p
ệ ử ụ ề ẹ ố ồ ị ắ đang b thu h p. Do năm 2014 doanh nghi p s d ng nhi u ngu n v n vay ng n
ạ ộ ố ệ ả ồ ạ h n, sang năm 2015 ho t đ ng kinh doanh t ố t doanh nghi p đã gi m ngu n v n
ề ả ả ố ố ổ vay này xu ng nhi u làm cho t ng tài s n gi m xu ng.
ư ợ ử ụ ế ậ ạ ợ ụ Công ty không s d ng n dài h n là ch a h p lý. N u công ty t n d ng
ượ ẽ ố ồ ượ ả ẫ ả ồ ố đ c ngu n v n này s tăng đ c ngu n v n cho công ty mà v n đ m b o kh ả
ự ủ ề ố ủ ở ữ ủ ố ồ năng thanh toán, t ớ ch v v n vì ngu n v n ch s h u c a công ty là khá l n
ướ ạ ộ ủ ế ấ ả và có xu h ả ng tăng do k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty
ừ không ng ng tăng lên.
38 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ề ượ ư ạ ậ ư ậ ạ ế Công ty ch a lên k ho ch đúng v l ng v t t ế nh p kho, k ho ch kinh
ẫ ớ ượ ậ ư ồ ề ứ ọ doanh d n t i l ng v t t t n kho nhi u gây ố ủ đ ng v n c a công ty.
Ộ Ố Ả Ợ Ủ Ậ Ầ Ằ PH N 3: M T S GI I PHÁP NH M TĂNG L I NHU N C A CÔNG
Ổ Ầ Ộ TY C PH N TM VÀ DV ITSHOP HÀ N I
ươ ướ ạ ộ ủ ụ ả ấ 3.1 Ph ng h ng và m c tiêu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty
ộ ổ ầ c ph n TM và DV ITSHOP Hà N i.
ầ ủ ạ ộ ở ộ ứ ể ị M r ng quy mô và đ a bàn ho t đ ng đ đáp ng nhu c u c a khách hàng
ế ụ ề ế ộ ơ Ti p t c khai thác khác ti m năng, ữ năng đ ng h n n a trong tìm ki m th ị
tr ngườ
ơ ở ậ ấ ượ ấ ấ ả Ph n đ u hoàn thành c s v t ch t, ấ nâng cao ch t l ằ ẩ ng s n ph m nh m
ườ ả ạ tăng uy tín và tăng c ng kh năng c nh tranh.
ộ ế ừ ứ ộ Nâng cao trình đ ki n th c chuyên môn cho cán b công nhân,t ng b ướ c
ể ọ ờ ố phát tri n đ i s ng cho h .
ề ả ể ệ ồ Trong quá trình phát tri n, n n t ng doanh nghi p bao g m các giá tr ị
ượ ấ ượ ệ ả ệ ” đ c đúc k t ế “Ch t l ng –hi u qu uy tín chuyên nghi p
ụ ộ ự Khách hàng luôn là m c tiêu và đ ng l c
39 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ấ ượ ứ ứ ạ ạ ạ Sáng t o, ch t l ng, thích ng nhanh là s c m nh c nh tranh
ả ợ ườ ệ ộ ồ ả Đ m b o các l i ích (ng i làm vi c, khách hàng, c ng đ ng, môi
ườ tr ng...).
ọ ợ Tôn tr ng & H p tác.
ế ạ ớ ộ ạ Kinh doanh linh ho t, luôn sáng t o, ti n b cùng v i khách hàng
ộ ố ả ợ ậ ầ 3.2 M t s gi ằ i pháp nh m tăng l ổ i nhu n công ty c ph n TM và DV
ITSHOP Hà N i.ộ
ậ ộ ứ ậ ạ ẩ 3.2.1 Thành l p b ph n marketing, đ y m nh công tác nghiên c u th ị
tr ngườ
ạ ộ ể ữ Kinh t ế ị ườ th tr ng càng phát tri n thì ho t đ ng marketing càng gi vai trò
ấ ạ ạ ộ ế ị ự ả ấ ủ quy t đ nh s thành công hay th t b i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ị ườ ệ ả ệ doanh nghi p trên th tr ệ ng. Do đó vi c nâng cao hi u qu Marketing và nghiên
ị ườ ụ ệ ướ ớ ả ủ ệ ứ c u th tr ng là m c tiêu mà các doanh nghi p h ng t i. Hi u qu c a công
ượ ở ộ ượ ị ườ tác này đ c nâng cao có nghĩa là công ty càng m r ng đ ề c nhi u th tr ng,
ủ ụ ệ ề ẩ ả ầ ả s n ph m tiêu th nhi u góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty.
ị ườ ủ ứ ệ ầ ọ Do t m quan tr ng c a vi c nghiên c u th tr ạ ng nên trong giai đo n
ự ư ữ ệ ả ộ ế hi n nay cũng nh nh ng năm sau công ty ph i xây d ng cho mình m t chi n
ượ ụ ể ề ệ ị ườ ứ l c c th v vi c nghiên c u th tr ng.
ư ệ ộ ệ ứ ả Hi n nay công ty ch a có m t phòng riêng bi t nào đ ng ra đ m trách v ề
ị ườ ứ ệ ư vi c marketing. Công tác nghiên c u th tr ng còn manh mún, ch a mang tính
ấ ệ ố ệ ậ ẩ ạ ậ ch t h th ng. Chính vì v y bi n pháp thành l p và đ y m nh công tác nghiên
ị ườ ề ấ ấ ế ể ệ ọ ứ c u th tr ng là v n đ c p thi t. Bi n pháp này có ý nghĩa quan tr ng đ tăng
ủ ệ ấ ườ c ả ả ng công tác nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty.
40 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ố ớ ự ệ ệ ả ướ Đ i v i bi n pháp này công ty ph i th c hi n theo các b c sau: tr ướ c
ế ượ ự ậ ả tiên ph i thành l p phòng marketing sau đó xây d ng các chi n l ứ c nghiên c u
ị ườ th tr ng.
ự ả ẩ 3.2.2 Xây d ng chính sách s n ph m
ề ầ ế ị ề ủ ạ ọ ở Nhu c u v máy tính và thi ạ t b tin h c càng tr lên đa d ng v ch ng lo i
ị ườ ữ ề ầ ạ ậ và có sai khác nhau v nhu c u gi a các lo i th tr ế ể ng. Vì v y đ khai thác h t
ị ườ ề ạ ự ầ ủ các ti m năng c a các đo n th tr ạ ữ ng, c n xây d ng nh ng chính sách đa d ng
ế ả ở ộ ẩ ả ả ẩ ộ hóa s n ph m m t cách kh thi, m r ng tuy n s n ph m.
ự ể ượ ẩ ộ ợ ướ ế Đ xây d ng đ ả c m t chính sách s n ph m h p lý, tr c h t công ty
ị ườ ứ ự ế ả ờ ầ c n d a trên k t qu nghiên c u th tr ả ủ ả ng, phân tích vòng đ i giá c c a s n
ị ườ ầ ẩ ạ ph m, phân tích nhu c u và tình hình c nh tranh trên th tr ng.
ế ạ ộ ự ấ ị ữ ủ ự ạ D a vào n i l c th m nh c a mình trong nh ng giai đo n nh t đ nh thì
ế ượ ụ ể ớ ừ ả ạ ộ ợ ầ c n ph i có m t chi n l c c th phù h p v i t ng giai đo n.
ả ợ ự 3.2.3 Xây d ng chính sách giá c h p lý
ả ả ẩ ỉ ươ ụ ệ Giá c s n ph m không ch là ph ng ti n tính toán mà còn là công c bán
ế ố ả ả ưở ự ế ế hàng. Chính vì lý do đó, giá c là y u t nh h ng tr c ti p đ n kh i l ố ượ ng
ụ ủ ẩ ả s n ph m tiêu th c a công ty.
ả ủ ứ ệ Hi n nay giá c c a công ty căn c vào:
ẩ ả + Giá mua s n ph m
ứ ế ướ ị + M c thu nhà n c quy đ nh
ị ườ ệ ầ + Quan h cung c u trên th tr ng.
ự ế ế ố ủ ượ ề ộ Tùy theo s bi n đ ng c a các y u t ứ mà m c giá đ ỉ c đi u ch nh theo
ả ắ ớ ừ ể ệ ậ ờ ợ ộ ừ t ng th i đi m. Vi c xác l p m t chính sách giá h p lý ph i g n v i t ng giai
ế ượ ủ ụ ạ ủ ả ỳ ố ẩ đo n, m c tiêu c a chi n l ố ớ c kinh doanh, chu k s ng c a s n ph m đ i v i
41 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ị ườ ự ố ượ ừ ừ t ng khu v c th tr ng, t ng đ i t ng khách hàng. Ngoài ra chính sách giá
ụ ể ờ ớ ủ ẩ ả cũng không tách r i v i chính sách s n ph m c a công ty. C th là:
ứ ứ ấ ộ ơ ượ ị ườ ụ ộ Th nh t m t m c giá cao h n đ ớ c áp d ng v i m t th tr ấ ng nh t
ị ườ ứ ẩ ả ắ ẩ ả ị ị đ nh. Khi s n ph m có v trí đ ng ch c trên th tr ng hay s n ph m có
ấ ượ ch t l ng cao.
ứ ứ ả ẩ ộ ơ ở ấ Th hai m t m c giá th p h n khi s n ph m đang ạ giai đo n suy
ị ườ ậ ị ổ thoái, khi công ty đang có ý đ nh xâm nh p th tr ụ ng, theo đu i m c
tiêu doanh s .ố
ố ớ ạ ả ứ ự ứ ệ ẩ ề Th ba công ty nên th c hi n nhi u m c giá đ i v i các lo i s n ph m
ở ị ườ khác nhau ạ các lo i th tr ng khác nhau.
ứ ư ố ớ ữ ứ ụ ấ ơ Th t áp d ng m c giá th p h n 2% đ i v i nh ng khách hàng thanh
ố ư ộ ằ ồ toán ngay nh m thu h i nhanh v n l u đ ng.
ấ ượ ự ả ả ẩ ệ ố 3.2.4. Xây d ng h th ng qu n lý ch t l ng s n ph m
ấ ượ ả ố ầ ọ Nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m là nhân t hàng đ u và quan tr ng v s ề ự
ể ủ ề ồ ạ t n t i và phát tri n c a công ty, Đi u đó th hi n ể ệ ở ỗ ch :
ấ ượ ả ố ả ọ Ch t l ẩ ng s n ph m là nhân t ạ ế ị quan tr ng quy t đ nh kh năng c nh
ị ườ ủ ệ ố ạ ự tranh c a doanh nghi p trên th tr ng, là nhân t t o d ng uy tín, danh
ự ồ ạ ế ủ ệ ể ti ng cho s t n t i và phát tri n lâu dài c a doanh nghi p.
ấ ượ ả ẩ ươ ố ớ ấ ộ Tăng ch t l ng s n ph m t ng đ i v i tăng năng su t lao đ ng xã
ấ ượ ờ ị ử ụ ế ả ẩ ẫ ộ h i, nh tăng ch t l ng s n ph m d n đ n tăng giá tr s d ng và l ợ i
ế ấ ượ ữ ệ ẩ ả ích kinh t . Nâng cao ch t l ệ ng s n ph m là bi n pháp h u hi u đ ể
ủ ệ ả nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty.
ấ ượ ụ ệ ả ẩ ọ Ch t l ng s n ph m là công c có nghĩa quan tr ng trong vi c tăng
ủ ệ ả ạ ỗ ườ c ng và nâng cao kh năng c nh tranh c a m i doanh nghi p.
ấ ượ ộ ộ 3.2.5 Nâng cao ch t l ng đ i ngũ lao đ ng
42 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ườ ế ố ế ị ớ ự Con ng i luôn là y u t trung tâm quy t đ nh t ấ i s thành công hay th t
ạ ộ ấ ỳ ấ ả ậ ạ ủ b i c a b t k ho t đ ng s n xu t kinh doanh nào. Chính vì v y trong b t k ấ ỳ
ế ượ ấ ỳ ủ ế ể ể chi n l c phát tri n c a b t k công ty nào cũng không th thi u con ng ườ i
đ c.ượ
ữ ề ầ ấ ổ ộ Công ty c ph n TM và DV ITSHOP Hà N i có r t nhi u nh ng ng ườ i
ợ ỏ ườ ệ ề ả th gi ữ i, nh ng ng ớ i qu n lý giàu kinh nghi m và tay ngh cao. Song cùng v i
ả ử ụ ờ ạ ệ ầ ọ ữ ầ th i đ i khoa h c công ngh cao thì d n d n công ty cũng ph i s d ng nh ng
ế ị ạ ỏ ườ ể ả ộ thi ệ t b máy móc hi n đ i đòi h i ng i công nhân ph i có trình đ , hi u bi ế ể t đ
ể ậ ượ ế ị ớ ủ có th làm ch và v n hành đ c các trang thi t b m i.
ườ ử ụ ả ơ ệ ộ ố ố 3.2.6 Tăng c ng huy đ ng v n và s d ng v n có hi u qu h n
ể ế ệ ả ấ ả ỏ ộ Đ ti n hành s n xu t kinh doanh, đòi h i các doanh nghi p ph i có m t
ượ ố ư ấ ị ố ị ố ồ ộ ố ố l ng v n nh t đ nh bao g m v n c đ nh, v n l u đ ng và v n chuyên dùng
khác.
ụ ổ ứ ạ ố ầ ệ ệ ộ ế Doanh nghi p có nhi m v t ch c huy đ ng các lo i v n c n thi ầ t cho nhu c u
ờ ế ử ụ ả ồ ố ộ ố kinh doanh. Đ ng th i ti n hành phân ph i, qu n lý và s d ng v n m t cách
ơ ở ấ ế ộ ệ ấ ả ả ợ h p lý hi u qu cao nh t trên c s ch p hành các ch đ chính sách qu n lý tài
ướ ủ chính c a nhà n c.
ệ ử ụ ệ ả ầ ả ố Ngoài vi c s d ng v n có hi u qu công ty c n ph i bi ế ế t ti ệ t ki m chi
ể ậ ố ọ ố tiêu, ch ng lãng phí trong chi phí hành chính, t p trung v n có tr ng đi m.
43 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
Ậ Ế K T LU N
Lợi nhuận là mục tiêu kinh t ấ ế cao nh t, là đi ều kiện tồn tại và phát triển
của các doanh nghiệp trong nền kinh t ế th trị ường nói chung và của công ty cổ
ầ ị ụ ph n TM và d ch v ITSHOP Hà N i ộ nói riêng. Đ ể tiến hành sản xuất kinh
ư doanh công ty phải b ỏ tiền vốn cũng nh các y ếu t đố ầu vào khác.
ạ ượ ủ Mục tiêu c a công ty là đ t đ c doanh thu cao bù đ ắp chi phí và thu được
ả ơ ậ lợi nhu n đ ể không ch ỉ tái sản xuất gi n đ n mà c òn tái sản xuất m ở rộng,
44 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
ố không ngừng tích lu ỹ phát triển, củng c và tăng c ường uy tín, địa v ị của công ty
trên th trị ường. Công ty đã đ t đạ ược những kết qu ả kh ả quan với quy mô sản
ấ xu t ngày càng tăng, s ầ ản xuất d n đi vào n đổ ịnh, doanh thu ngày càng cao thu
ớ ư lợi nhuận l n, đóng góp càng thi ếu cho ngân sách cũng nh góp ph ần nâng cao
ố ườ thu nhập cho cán b ộ công nhân viên cải thi n đệ ời s ng cho ng i lao đ ộng.
ữ Bên cạnh nh ng thành tích đ t đ ạ ược công ty còn có nhiều tồn tại cần phải
ớ giải quyết m i cho phép công ty tăng doanh thu h ạ thấp giá thành đ đ t đ ể ạ ược
ậ ơ lợi nhu n ngày càng cao h n phù h ợp với tính tất yếu khách quan trong kinh
ơ ầ ổ doanh trong c ch ế th trị ường. Qua việc thực tập ở công ty c ph n TM và DV
ắ ITSOP Hà N iộ Em đã c ố g ng đi vào t ìm hiểu mọi mặt của ho t đạ ộng sản xuất
ả kinh doanh của công ty với kh năng có th ể kết hợp với kiến thức lĩnh h i độ ược
ạ ườ ệ trong qúa trình học tập t i Tr ng đ ại học kinh doanh và công ngh Hà N i ộ Em
ư ằ ơ đã xin phép đ a ra m ột s đ ố ề xuất nh m tăng cao h n n ữa lợi nhuận cho công
ộ ầ ữ ượ ử ờ ả ơ ấ ớ ầ ty. M t l n n Em xin đ c phép g i l i c m n chân thành nh t t i các th y cô
ườ ạ ọ ệ ộ trong khoa tài chính tr ng đ i h c kinh doanh và công ngh Hà N i, cùng các cô
ế ầ ố ổ chú trong phòng tài chính k toán và giám đ c công ty c ph n TM và DV ITSOP
ặ ộ ệ ả ơ ầ ướ Hà N i. Đ c bi t em xin chân thành c m n th y giáo h ng d n ẫ ………. đã
ỡ ướ ỉ ả ậ ẫ ậ ố giúp đ h ể ng d n và ch b o t n tình đ em hoàn thành bài lu n văn t ệ t nghi p
này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
45 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N
ế ự ậ Báo cáo th c t p Khoa K toán
46 ầ ị ệ SV: Tr n Th Hu MSV: 11D40599N